Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SÓ 1
ĐỀ SÓ 1
y 0 y 0 x 0 x 0
A. B. C. D.
2 x 3 y 6 3 x 2 y 6 0 3 x 2 y 6 0 3 x 2 y 6
Câu 6. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi
kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số tiền mẹ đi
chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:
80 x 120 y 500 120 x 80 y 500 120 x 80 y 500 120 x 80 y 500
A. B. C. D.
x y 4 x y 4 x y 4 x y 4
y 2 x a
Câu 7. Cho hệ bất phương trình với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu
y 3x b
(0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
Câu 8. Cho góc , 0;90 thoả mãn tan 2 tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
A. và bù nhau. B. và phụ nhau.
C. và bằng nhau. D. và không có mối liên hệ.
3
Câu 9. Cho góc với tan . Giá trị của cos là
4
4 4 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 4 4
sin x
Câu 10. Rút gọn biểu thức P cot x , ta được
1 cos x
1 1
A. sin x . B. . C. cos x . D. .
sin x cos x
Câu 11. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 1 và A 60 . Tính độ dài cạnh BC.
0
A. BC 2. B. BC 1. C. BC 3. D. BC 2.
2 2 2
Câu 12. Cho tam giác ABC có a b c 0 . Khi đó:
A. Góc C 900 B. Góc C 900
Câu 13. Tam giác ABC có A 68 12 ' , B 34 44 ' , AB 117. Tính AC ?
0 0
300. Số đo góc A là
Câu 15. Cho tam giác ABC có a 20, b 10 , B
A. A 900 . B. A 600 . C. A 450 . D. A 1200 .
Câu 16. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau
đây cùng hướng?
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Câu 17. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB AC BC . B. CA BA BC . C. AB CA CB . D. AB BC CA .
Câu 18. Cho đồ thị hàm số y f ( x) ở Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 22. Cho hàm số f ( x) 2 x2 8 x 8 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; ) , nghịch biến trên khoảng (; 4) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) , nghịch biến trên khoảng (; 2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) , nghịch biến trên khoảng (2; ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 4) , nghịch biến trên khoảng (4; ) .
Câu 23. Cho tam thức bậc hai f ( x) ax2 bx c(a 0) . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. f ( x) 0 với mọi x khi và chỉ khi a 0 và 0 .
B. f ( x) 0 với mọi x khi và chỉ khi a 0 và 0 .
C. f ( x) 0 với mọi x khi và chỉ khi a 0 và 0 .
D. f ( x) 0 với mọi x khi và chỉ khi a 0 và 0 .
Câu 24. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2 x 2 3 x 0 . B. 0,5 y 2 3( y 2) 0 . C. x2 2 xy 3 0 . D. 2 x2 3 0 .
x2
Câu 25. Hàm số y có tập xác định là
x 3 x 2
2
A. ; 3 3; .
7
B. ; 3 3; \ .
4
C. ; 3
7
3; \ .
4
7
D. ; 3 3; .
4
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (Làm vào giấy kiểm tra để thứ 4 nộp cho thầy)
Bài 1. Cho hàm số y x 2 4 x 3 (1) có đồ thị là parabol (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-2;3].
c) Tìm 𝑚 để đường thẳng 𝑦 = 𝑚(𝑥 − 1) cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt 𝐴𝐵 sao cho
diện tích tam giác 𝑂𝐴𝐵 bằng 4.
Bài 2. Giả sử độ cao h (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian t (đơn vị: giây) trong một
lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng tại một số thời
điểm được cho bởi bảng dưới đây:
Thời gian (s) 0 0,5 1 2 3
Độ cao (m) 0 28 48 64 48
a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao h( m) của quả bóng golf tính theo thời gian t ( s ) .
b) Trong khoảng thời gian nào thì quả bóng nằm trên mặt đất.
Bài 3. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐶 = 2𝑎, 𝐵𝐴𝐶 = 120.
a) Xác định điểm I thỏa mãn 𝐴𝐼⃗ = 𝐴𝐵⃗ + 𝐴𝐶⃗ .