You are on page 1of 3

ĐỀ 01

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM.


Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) 6  81  25 .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho tập hợp M  { x    1  x  3} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  [ 1;3) . B. M  ( 1;3] . C. M  ( 1;3) . D. M  {1; 0;1} .
Câu 3. Cho tập hợp A  [ 2; 3] và B  (0;  ) . Tập hợp A  B là
A. [ 2;  ) . B. (0;3] . C. [0; 3] . D. (0;3) .
Câu 4. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói kẹo
có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y để Phúc không
mua hết số tiền ban đầu là:
A. 40000 x  75000 y  500000 B. 40000 x  75000 y  500000
C. 40000 x  75000 y  500000 D. 40000 x  75000 y  500000
Câu 5. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

y  0 y  0 x  0 x  0
A.  B.  C.  D. 
2 x  3 y  6 3 x  2 y  6  0 3 x  2 y  6  0 3 x  2 y  6
Câu 6. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi
kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số tiền mẹ đi
chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:
80 x  120 y  500 120 x  80 y  500 120 x  80 y  500 120 x  80 y  500
A.  B.  C.  D. 
 x y 4  x y 4  x y  4  x y 4

 y  2 x  a
Câu 7. Cho hệ bất phương trình  với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu
 y  3x  b
(0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
Câu 8. Cho góc  ,    0;90  thoả mãn tan 2   tan 2  . Mối liên hệ của hai góc đó là
A.  và  bù nhau. B.  và  phụ nhau.
C.  và  bằng nhau. D.  và  không có mối liên hệ.
3
Câu 9. Cho góc  với tan   . Giá trị của cos  là
4
4 4 5 5
A. . B. . C.  . D. .
5 5 4 4
sin x
Câu 10. Rút gọn biểu thức P   cot x , ta được
1  cos x
1 1
A. sin x . B. . C. cos x . D. .
sin x cos x

Câu 11. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  1 và A  60 . Tính độ dài cạnh BC.
0

A. BC  2. B. BC  1. C. BC  3. D. BC  2.
2 2 2
Câu 12. Cho tam giác ABC có a  b  c  0 . Khi đó:
A. Góc C  900 B. Góc C  900

C. Góc C  900 D. Không thể kết luận được gì về góc C.

 
Câu 13. Tam giác ABC có A  68 12 ' , B  34 44 ' , AB  117. Tính AC ?
0 0

A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

  1500. Diện tích của tam giác ABC là


Câu 14. Cho ABC có a  4, c  5, B
A. 5 3. B. 10 3. C. 10. D. 5.

  300. Số đo góc A là
Câu 15. Cho tam giác ABC có a  20, b  10 , B
A. A  900 . B. A  600 . C. A  450 . D. A  1200 .

Câu 16. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau
đây cùng hướng?
       
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Câu 17. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
           
A. AB  AC  BC . B. CA  BA  BC . C. AB  CA  CB . D. AB  BC  CA .
Câu 18. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) ở Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.


B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) , nghịch biến trên khoảng (; 1) .
D. Hàm số đồng biến trên  .
Câu 19. Cho hình thang MNPQ, MN / / PQ, MN  2 PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
       
A. MN  2 PQ B. MQ  2 NP C. MN  2 PQ D. MQ  2 NP .
 
Câu 20. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc hai?
A. y   x 2  4x  2 . B. y  x  2 x 2  5 x  1 . C. y  3 x (6 x  8) . D. y  x 2  6 x .

Câu 22. Cho hàm số f ( x)  2 x2  8 x  8 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;  ) , nghịch biến trên khoảng (; 4) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;  ) , nghịch biến trên khoảng (; 2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) , nghịch biến trên khoảng (2;  ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 4) , nghịch biến trên khoảng (4;  ) .

Câu 23. Cho tam thức bậc hai f ( x)  ax2  bx  c(a  0) . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
B. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
C. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
D. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .

Câu 24. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2 x 2  3 x  0 . B. 0,5 y 2  3( y  2)  0 . C. x2  2 xy  3  0 . D. 2 x2  3  0 .
x2
Câu 25. Hàm số y  có tập xác định là
x 3  x 2
2


A. ;  3    3;  .   
7 
B. ;  3    3;  \   .
4


C. ;  3    
7 
3;  \   .
4
 
 7
D. ;  3   3;  .
 4

PHẦN 2. TỰ LUẬN. (Làm vào giấy kiểm tra để thứ 4 nộp cho thầy)
Bài 1. Cho hàm số y  x 2  4 x  3 (1) có đồ thị là parabol (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-2;3].
c) Tìm 𝑚 để đường thẳng 𝑦 = 𝑚(𝑥 − 1) cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt 𝐴𝐵 sao cho
diện tích tam giác 𝑂𝐴𝐵 bằng 4.
Bài 2. Giả sử độ cao h (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian t (đơn vị: giây) trong một
lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng tại một số thời
điểm được cho bởi bảng dưới đây:
Thời gian (s) 0 0,5 1 2 3
Độ cao (m) 0 28 48 64 48
a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao h( m) của quả bóng golf tính theo thời gian t ( s ) .
b) Trong khoảng thời gian nào thì quả bóng nằm trên mặt đất.
Bài 3. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐶 = 2𝑎, 𝐵𝐴𝐶 = 120.
a) Xác định điểm I thỏa mãn 𝐴𝐼⃗ = 𝐴𝐵⃗ + 𝐴𝐶⃗ .

b) Tính độ dài của véc tơ 𝑣⃗ = 𝐵𝐴⃗ + 𝐵𝐶⃗ .

You might also like