You are on page 1of 4

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

1 1 1 1
A. lim+ = + . B. lim+ = − . C. lim+ = + . D. lim+ = + .
x →0 x x →0 x x →0 x5 x →0 x

Câu 2: Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x →+ x →+

A. lim  f ( x ) .g ( x )  = a. b . B. lim  f ( x ) − g ( x )  = a − b .
x →+ x →+

f ( x) a
C. lim = . D. lim  f ( x ) + g ( x )  = a + b .
x →+ g ( x) b x →+

Câu 3. (
Tìm giới hạn B = lim x − x 2 + x + 1 .
x →−
) A. + . B. − . C.
4
3
. D. 0.

Câu 4: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
x 2 + 4x + 3 x 2 + 3x + 2 x 2 + 3x + 2 x 2 + 3x + 2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x →−1 x +1 x →−1 x +1 x →−1 1− x x →−1 x −1
 x 2 − 3x, x  2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) =  . Chọn kết quả đúng của lim f ( x ) :
 x − 1, x2 x →2

A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. Không tồn tại.


 3 x + a − 1, khi x  0

Câu 6: Cho hàm số f ( x ) =  1 + 2 x − 1 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại
 , khi x  0
 x
điểm x = 0 . A. a = 1 . B. a = 3 . C. a = 2 . D. a = 4 .

 2x + 6
 3 x 2 − 27 , x  3
Câu 7: Cho hàm 2018 f ( x ) =  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 − 1 , x = 3
 9

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc khoảng ( −3;3) .

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = −3 .

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 3 . D. Hàm số liên tục trên .

Câu 8: Số gia của hàm số f ( x ) = x3 tại điểm x0 = 1 ứng với x = 1 là : A. 0. B. 1. C. 7. D. 9.

1
Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=4x+1.
x
A. x + 4 y − 1 = 0 và x + 4 y + 1 = 0 . B. x + 4 y − 4 = 0 và x + 4 y + 4 = 0 .
1 1 1
C. y = − x − 4 và y = − x + 4 . D. y = − x.
4 4 4
x2 − x + 1 x2 − 2x x2 + 2x x2 + 2x −2 x − 2
Câu 10. Tính đạo hàm hàm số y = . A. .B. . C. . D. .
x −1 ( x − 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1)
2 2 2 2

Đạo hàm của hàm số y = (7 x − 5) bằng biểu thức nào sau đây
4
Câu 11.
A. 4(7 x − 5) . B. −28(7 x − 5) . C. 28(7 x − 5) . D. −20(7 x − 5) .
3 3 3 3

Câu 12. Đạo hàm của y = 3x 2 − 2 x + 1 bằng:


3x − 1 6x − 2 3x 2 − 1 1
A. . B. . C. . D. .
3x − 2 x + 1
2
3x − 2 x + 1
2
3x − 2 x + 1
2
2 3x − 2 x + 1
2

1+ x
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số sau y =
1− x
1 − 3x 1 − 3x 1 1 − 3x 1 − 3x
A. y = . B. y = . C. y = − . D. y = .
(1 − x)3 3 (1 − x)3 3 2 (1 − x)3 2 (1 − x)3

3 2
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = 2
− x + x x là :
x 3
6 1 6 1 −6 1 −6 1
A. 3
− + x. B. 3 − + x. C. 3 − + x. D. 3
− + x.
x 2 x x x x x x 2 x

( )
5
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = cos 4 x − sin 4 x

A. −10cos 2x . B. − cos 2 x.sin 2 x . C. −10cos 2 x.sin x . D. −10cos 2 x.sin 2 x .


4 4 4 4

1 8 2 8 4
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) = . Tính f  ( −1) : A. − B. . C. D. − .
2x −1 27 9 27 27
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 3x.cos5 x

A. 4cos8x + cos 2 x . B. cos8x − cos 2 x . C. 4cos8x + cos 2 x . D. 4cos8x − cos 2 x .

x + sin x
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y = .
x − sin x
−2sin x + 2 x cos x −2sin x + x cos x − sin x + x cos x 2sin x + 2 x cos x
A. . B. . C. . D. .
( x − sin x ) ( x − sin x ) ( x − sin x ) ( x − sin x )
2 2 2 2

Câu 19. Đạo hàm của y = cot x là :


−1 −1 1 sin x
A. 2
. B. 2
. C. . D. − .
sin x cot x 2sin x cot x 2 cot x 2 cot x

x x x
sin sin 2sin
x x
Câu 20.Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là A. y = 2  B. y = tan 3  C. y = 2  D. y = 2
2 x 2 x x
2 cos3 cos 2 cos3
2 2 2

1 − 3x + x 2
Câu 21. Cho hàm số f ( x) = . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là
x −1
A. \ 1 . B.  . C. (1; + ) . D. .

Câu 22: Bạn An tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng đường mà bạn chạy được là một hàm số theo biến t và có
phương trình s ( t ) = t 3 − 3t 2 + 11t ( m ) và thời gian t có đơn vị bằng giây. Hỏi trong quá trình chạy vận tốc
tức thời nhỏ nhất là

A. 8 ( m/s ) . B. 1( m/s ) . C. 3 ( m/s ) . D. 4 ( m/s ) .


1 − cos 3x cos 5 x cos 7 x
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính lim f ( x ) .
sin 2 7 x x →0

83 105 15 83
A. . B. . C. . D. .
49 49 49 98
Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ a , b , c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ a , b , c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 25: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?

A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông
góc với đường thẳng thứ hai.

B. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

Câu 26 : Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC
. Số đo của góc ( IJ , CS ) bằng:

A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .

Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông góc với bất kì

đường thẳng nào nằm trong ( ) .

B. Nếu đường thẳng d ⊥ ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ( ) .

C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ⊥ ( ) .

D. Nếu d ⊥ ( ) và đường thẳng a / / ( ) thì d ⊥ a .

Câu 28. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A. ( ABD ) . B. ( ADC  ) . C. ( ACD ) . D. ( ABCD ) .

Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O , SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi I là trung điểm của
SC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO ⊥ ( ABCD ) . B. ( SAC ) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD .
C. BD ⊥ SC . D. SA = SB = SC .

Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = BC = a , BB ' = a 3 .
Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCC B ) .

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Câu 31. Trong các khẳng định sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.

B. Hình chóp có đáy là tam giác đều là hình chóp đều.

C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.

D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.

Câu 32. Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ ( ABC ) và đáy ABC vuông ở A . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( SAB ) ⊥ ( ABC ) .
B. ( SAB ) ⊥ ( SAC ) .

C. Vẽ AH ⊥ BC , H  BC  góc AHS là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) .

D. Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SAC ) là góc SCB .

a 6
Câu 33. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC = a , AC = các cạnh bên
3
a 3
SA = SB = SC = . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB ) và mặt phẳng đáy ( ABC ) .
2

  
A. . B. . C. . D. arctan 3 .
6 3 4

Câu 34: Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu
vuông góc của A1 lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B1 đến

mặt phẳng ( A1 BD ) .

a a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 6

Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 3 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a .
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SB bằng:
2 3.a 3.a 2 3.a 3.a
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 7
II. Tự luận.

1 − 3x + x 2
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = , tính f’(x).
x −1

Câu 2. Biết lim


x →−
( )
4 x 2 + ax + 1 + bx = −1 . Tính a, b.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a; AD=2a. Hình chiếu của S lên mặt đáy là trọng tâm H của
tam giác ABC. SH=2a. M, N lần lượt là trung điểm AD, BC.
a) Chứng minh BM vuông góc với (SAN).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.

You might also like