You are on page 1of 20

Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 1 - 50 /50

LUYỆN TẬP 1: (ID: ET1079)

1. Câu 1 [ID: 297547] I can______ English.

A. speak

B. to speak

C. to have spoken

D. be spoken

Giải thích: Sau modal verb CAN sử dụng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Tôi có thể nói Tiếng Anh.

2. Câu 2 [ID: 297548] My little sister learns ______.

A. to speak

B. speak

C. to speaking

D. to be speaking
T
E

Giải thích: learn to verb: học cách làm gì


N
I.

Dịch nghĩa: Em gái tôi học nói.


H
T
N
O
U
IE
IL
A

3. Câu 3 [ID: 297550] We have to ______ our homework.


T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. to do

B. to have done

C. to have been doing

D. do

Giải thích: Sau modal verb HAVE TO ta dùng động từ nguyên mẫu không TO
Dịch nghĩa: Chúng tôi phải làm bài về nhà

4. Câu 4 [ID: 297551] I’d like ______ a dog.

A. have

B. to have had

C. to have

D. to be had

Giải thích: 'd like = would like + to verb: muốn làm gì


Dịch nghĩa: Tôi muốn có một con chó.

5. Câu 5 [ID: 297553] May we ______in?

A. be coming

B. to have come
T
E
N
I.

C. come
H
T
N
O

D. have been come


U
IE

Giải thích: Câu có modal verb MAY ta dùng động từ nguyên mẫu không TO là come.
IL

Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể vào trong không?


A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

6. Câu 6 [ID: 297556] They want ______ to the cinema.

A. come

B. to come

C. to have been coming

D. be come

Giải thích: want to V: muốn làm gì


Ở đây không nhấn mạnh tính hoàn thành hay tiếp diễn của hành động nên ta dùng dạng to V đơn là
to come.
Dịch nghĩa: Họ muốn đến rạp chiếu phim

7. Câu 7 [ID: 297558] You must ______ at home.

A. stay

B. to stay

C. to have stayed

D. to be staying

Giải thích: sau modal verb MUST ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Bạn phải ở nhà.
T
E
N
I.
H
T

8. Câu 8 [ID: 297567] I will not ______ you.


N
O
U
IE

A. to help
IL
A
T

B. help

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. be helping

D. to have helping

Giải thích: Sau modal verb WILL ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây chỉ nói không giúp
chứ không có ý nhấn mạnh "đang k giúp" nên không dùng be helping.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không giúp bạn đâu.

9. Câu 9 [ID: 297568] He cannot ______ us.

A. see

B. to see

C. to have seen

D. be seen

Giải thích: Sau modal verb thì ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Anh ta không thể thấy/ gặp
chúng tôi là chủ động, không phải chia "be seen" là bị động.
Dịch nghĩa: Anh ta không thể thấy chúng ta.

10. Câu 10 [ID: 297569] You should ______ your parents.

A. ask

B. to ask

C. to have asked
T
E
N

D. be asking
I.
H
T

Giải thích: Sau modal verb SHOULD ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây không nhấn
N

mạnh tiếp diễn nên không dùng "be asking"


O
U

Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi bố mẹ.


IE
IL
A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

11. Câu 11 [ID: 297570] He demanded ______ to the manager.

A. speak

B. to speak

C. to have speaking

D. be speaking

Giải thích: demand to V: yêu cầu, đòi hỏi làm gì


Dịch nghĩa: Anh ta yêu cầu đòi nói chuyện với quản lí.

12. Câu 12 [ID: 297571] I offered ______.

A. help

B. to have helped

C. to help

D. be helping

Giải thích: offer to V: đề nghị làm gì


Do câu này không có ý định nhấn mạnh tính hoàn tất của sự việc nên ta không dùng "to have
helped"
Dịch nghĩa: Tôi đề nghị giúp đỡ.

13. Câu 13 [ID: 297572] I’d hate______ too late.


T
E
N

A. to arriving
I.
H
T
N

B. to arrive
O
U
IE
IL

C. arrive
A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. be arrived

Giải thích: would hate to V: ghét phải làm gì


Tôi ghét việc đến quá muộn.

14. Câu 14 [ID: 297573] I choose ______ here rather than anywhere else.

A. to work

B. work

C. to be worked

D. be worked

Giải thích: choose to V: chọn lựa làm gì


Dịch nghĩa: Tôi chọn ở đây thay vì bất cứ nơi nào khác.

15. Câu 15 [ID: 297574] It seems ______ raining.

A. be

B. to be

C. to have

D. have

Giải thích: seem to V: dường như thế nào, động từ chính ở raining nên dùng "be" để tạo thành tiếp
diễn, have thì phải đi với "rained".
T
E

DỊch nghĩa: Dường như trời đang mưa.


N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL

16. Câu 16 [ID: 297575] He made me ______ your proposal.


A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. turn down

B. to turn down

C. to have turned down

D. be turning down

Giải thích: make somebody to V: khiến ai làm gì, do không nhấn mạnh sự tiếp diễn nên không dùng
"be turning down".
Dịch nghĩa: Anh ta khiến tôi phải từ chối lời đề nghị của bạn.
1

17. Câu 17 [ID: 297576] Finally I managed ______ the work.

A. nish

B. to nish

C. to have nishing

D. be nished

Giải thích: manage to V: xoay xở làm gì


Dịch nghĩa: Cuối cùng thì tôi cũng xoay xở hoàn thành xong công việc.

18. Câu 18 [ID: 297577] Unfortunately, we can’t afford ______ a new car this year.

A. to buy
T

B. to have bought
E
N
I.
H

C. be buying
T
N
O
U

D. buy
IE
IL

Giải thích: afford to V: đủ điều kiện để làm gì, do không nhấn mạnh tính hoàn thành nên không
A
T

dùng "to have bought". Nếu trạng ngữ thời gian là "by this year" thì dùng "to have bought" được.
Dịch nghĩa: Không may, chúng tôi không thể đủ điều kiện để mua một chiếc ô tô mới vào năm nay.

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

19. Câu 19 [ID: 297578] I’d love ______ with you.

A. to come

B. come

C. to coming

D. be coming

Giải thích: 'd love = would love + to V: muốn làm gì


Dịch nghĩa: Tôi muốn đi cùng bạn.

20. Câu 20 [ID: 297579] I prepared ______ on holiday.

A. to be gone

B. to go

C. going

D. to have gone

Giải thích: prepare to V: chuẩn bị cho làm gì. Nếu dùng "to have gone" thì nghĩa câu là chuẩn bị cho
việc đã đi xong rồi, không hợp lí.
Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị cho việc đi du lịch.
T
E
N
I.

21. Câu 21[ID: 297580] They refused ______ to Tim’s proposal. They decided ______ their
H
T

work.
N
O
U
IE

A. to listen/continue
IL
A
T

B. to listen/to continue

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. listen/to continue

D. listen/continue

Giải thích: refuse to V: từ chối làm gì


decide to V: quyết định làm gì
Dịch nghĩa: Họ từ chối lời đề nghị của Tim. Họ quyết định tiếp tục công việc.

22. Câu 22 [ID: 297581] The questions are easy_____. We hope _____ high scores.

A. to answer/to get

B. answer/to get

C. to answer/to have got

D. answer/get

Giải thích: to adj to V: ... để làm gì


hope to V: hi vọng có thể làm gì
Dịch nghĩa: Những câu hỏi khá dễ để trả lời. Chúng tôi hi vọng có thể đạt được điểm cao.

23. Câu 23 [ID: 297582] The man asked me how ______ to the airport. He said he had to
______ the 9.00 plane to Paris.

A. get/to take

B. to have got/take
T

C. to get/take
E
N
I.
H

D. get/take
T
N

Giải thích: how to V: cách để làm gì, làm gì như thế nào
O
U

have to V: phải làm gì


IE

Người đàn ông hỏi tôi đường đi đến sân bay. Anh ta nói anh ta phải bay chuyến 9.00 đến Paris.
IL
A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

24. Câu 24 [ID: 297583] She wanted ______ home, but her boss made her ______ until the
work has nished.

A. to go/to stay

B. to go/stay

C. go/to stay

D. go/stay

Giải thích: want to V: muốn làm gì


make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn về nhà nhưng chủ của cô ấy bắt cô ấy phải ở lại cho đến khi công việc hoàn
tất.

25. Câu 25 [ID: 297584] When I lived with my parents, they did not let me ______ TV at night.
I was made ______ a lot.

A. watch/study

B. watch/to study

C. to watch/study

D. to watch/to study

Giải thích: let somebody V: để ai làm gì


make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì.
Tuy nhiên với "make" chia ở bị động thì ta có tobe made to V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Khi tôi còn sống với ba mẹ, họ không cho tôi xem TV vào ban đêm. Tôi bị bắt phải học
rất nhiều
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

26. Câu 26 [ID: 297585] He warned me ______ all my money in that company.
IL
A
T

A. not to invest

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

B. do not invest

C. did not invest

D. not invest

Giải thích: warn somebody not to V: cảnh cáo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta cảnh báo tôi không được đầu tư tất cả tiền vào công ty đó.

27. Câu 27 [ID: 297586]The teacher expected Sarah ______ harder/he gave her a lot of
homework______.

A. studied/do

B. study/to do

C. study/doing

D. to study/to do

Giải thích: expect somebody to V: mong muốn ai làm gì to V: để làm gì


Dịch nghĩa: Thầy giáo mong muốn Sarah học chăm hơn, ông ấy đưa cho cô rất nhiều bài tập về nhà
để làm.

28. Câu 28 [ID: 297587] The robbers forced the bank manager______ the safe.

A. to open

B. open
T
E
N

C. to have opened
I.
H
T
N

D. to be opening
O
U
IE

Giải thích: force somebody to V: bắt, cưỡng chế ai làm gì


IL

DỊch nghĩa: Những tên trộm bắt người quản lí ngân hàng mở két sắt.
A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

29. Câu 29 [ID: 297588] You’d better ______ your father’s advice.

A. take

B. to take

C. to have taking

D. be taken

Giải thích: A 'd better = had better + V: nên làm gì


Dịch nghĩa thấy bị động "be taken" không hợp nên không dùng.
Dịch nghĩa: Bạn nên nghe lời khuyên của cha.

30. Câu 30 [ID: 297589] When the rainy season comes, you need ______ the roof of the
house .

A. to repair

B. repair

C. be repaired

D. to have been repairing

Giải thích: need to V: cần làm gì


Dịch nghĩa: Khi mùa mưa đến, bạn cần sửa lại mái nhà. T
E

31. Câu 31[ID: 297590] I need ______ what’s in the letter. Why don’t you let me ______ it?
N
I.
H
T

A. to know/to read
N
O
U
IE

B. know/read
IL
A
T

C. to know/read

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. knowing/read

Giải thích: need to V: cần làm gì


let somebody V: để ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi cần biết có gì trong lá thư đó. Tại sao bạn không để tôi đọc nó?

32. Câu 32 [ID: 297591] Who do you consider ______ responsible for the accident?

A. to be

B. be

C. to have being

D. being

Giải thích: consider V-ing: xem xét làm gì


consider somebody to V: nghĩ rằng ai làm gì
Ở đây có tân ngữ được giấu trong từ để hỏi WHO, chẳng hạn "consider him to be responsible".
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ ai là người gây ra tai nạn đó?

33. Câu 33 [ID: 297592] She has the hairdresser ______ my hair every month.

A. cut

B. be cut

C. to cut
T

D. to have cut
E
N
I.

Giải thích: have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì


H

Dịch nghĩa: Tôi cắt tóc (nhờ người thợ cắt tóc cắt tóc cho tôi) mỗi tháng.
T
N
O
U
IE
IL
A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

34. Câu 34 [ID: 297593] I can’t read when I am traveling. It makes me ______ sick.

A. feel

B. to feel

C. felt

D. been feeling

Giải thích: make somebody V: khiến ai làm gì


Dịch nghĩa: Tôi không thể đọc khi đang di chuyển. Nó khiến tôi thấy mệt.

35. Câu 35 [ID: 297594] My teacher doesn’t allow us ______ while he is explaining the lesson.

A. talk

B. to talk

C. be talking

D. to have talked

Giải thích: allow somebody to V: cho phép ai làm gì


Không dùng "to have talked" vì nó mang nghĩa hoàn thành, không hợp lí về nghĩa "thầy không cho
học sinh nói chuyện xong trong lúc giảng".
Dịch nghĩa: Thầy giáo tôi không cho chúng tôi nói chuyện trong lúc thầy đang giảng bài.

36. Câu 36 [ID: 297595] I promised ______ on time. I mustn’t ______ late.
T
E
N

A. be/be
I.
H
T
N

B. to be/to be
O
U
IE

C. to be/be
IL
A
T

D. be/to be

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Giải thích: promise to V: hứa làm gì


must (not) V: phải/ không phải làm gì
Dịch nghĩa: Tôi đã hứa sẽ đến đúng giờ. Tôi không được đến trễ.

37. Câu 37 [ID: 297596] Psychiatrists and doctors have failed ____ people not to drink.

A. to tell

B. be telling

C. tell

D. be told

Giải thích: fail to V: thất bại trong việc làm gì


Dịch nghĩa: Các bác sĩ tâm thần và bác sĩ thất bại trong việc nói mọi người không làm uống bia
rượu.

38. Câu 38 [ID: 297597] The police ______ them get out of the car.

A. caused

B. made

C. asked

D. ordered

Giải thích: make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì


cause somebody to V: khiến ai làm gì
T

ask somebody to V: bảo ai làm gì


E
N

order somebody to V: yêu cầu ai làm gì


I.
H

Dịch nghĩa: Cảnh sát bắt họ phải ra khỏi xe.


T
N

1
O
U
IE
IL
A
T

39. Câu 39 [ID: 297598] I heard someone ______ outside.

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. have fell

B. fall

C. to fall

D. be fallen

Giải thích: hear somebody V: nghe ai làm gì


Nghe thấy người ngã, ở chủ động chứ không phải bị động nên không dùng "be fallen" được.
Dịch nghĩa: Tôi đã nghe ai đó ngã ở ngoài kia.

40. Câu 40 [ID: 297599] Larry nally ______ to quit the job.

A. admitted

B. decided

C. must

D. thought

Giải thích: admit V-ing: thừa nhận làm gì


decide to V: quyết định làm gì
must V: phải làm gì
think: nghĩ
Dịch nghĩa: Larry cuối cùng đã quyết định bỏ việc.

41. Câu 41[ID: 297600] Before we leave, let’s have Shelley ______ a map for us so we won’t
get lost.
T
E
N
I.

A. draw
H
T
N
O

B. to draw
U
IE
IL

C. be drawing
A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. be drawn

Giải thích: have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì


Ở chủ động, Shelley vẽ chứ không phải bị vẽ nên không dùng "be drawn".
DỊch nghĩa: Trước khi chúng ta đi, hãy nhờ Shelley vẽ cho tấm bản đồ để chúng ta khỏi lạc.

42. Câu 42 [ID: 297601] Do you know what made so many people ____ their home?

A. evacuate

B. to evacuate

C. evacuated

D. be evacuated

Giải thích: make somebody V: khiến ai làm gì


Dịch nghĩa: Bạn có biết điều gì đã khiến có quá nhiều người tản cư khỏi nhà của họ không?

43. Câu 43 [ID: 297602] ______ bread, you usually need our, salt, and yeast.

A. Make

B. To make

C. To be making

D. Made

Giải thích: Để làm chủ ngữ thì có thể dùng To V, tuy nhiên ở đây nói "Để làm bánh mì thì cần..." chứ
T
E

không nhấn mạnh tính tiếp diễn "Để đang làm bánh mì thì cần..." nên không dùng "to be making".
N
I.

Dịch nghĩa: Để làm bánh mì thì bạn cần bột mỳ, muối và men.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

44. Câu 44 [ID: 297603] Can you manage ______ the work by yourself?
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. nish

B. to nish

C. be nishing

D. have nished

Giải thích: manage to V: xoay xở làm gì


Dịch nghĩa: Bạn có thể tự xoay xở hoàn thành công việc một mình được không?

45. Câu 45 [ID: 297604] We just didn’t allow them ______ the military zone.

A. have been entering

B. to enter

C. enter

D. have entered

Giải thích: allow somebody to V: cho phép ai làm gì


Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không để cho họ được vào khu quân sự.

46. Câu 46 [ID: 297605] They are planning ______ a yover at this crossroads.

A. be building

B. to build
T
E
N
I.

C. build
H
T
N
O

D. have built
U
IE

Giải thích: plan to V: dự định làm gì


IL

Dịch nghĩa: Họ đang dự định xây dựng cầu vượt qua ngã giao này.
A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

47. Câu 47 [ID: 297606] I am sorry. I’ve arranged ______ to Susie’s birthday this Saturday

A. go

B. to go

C. have been going

D. be gone

Giải thích: arrange to V: thu xếp làm gì


Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi. Tôi đã thu xếp đến dự sinh nhật của Susie vào thứ bảy này rồi.

48. Câu 48 [ID: 297607] We saw our favourite ballet ______ at the theater last night.

A. perform

B. been performing

C. to perform

D. have performing

Giải thích: see somebody V: thấy ai làm gì


Dịch nghĩa: Chúng tôi đã xem diễn viên múa bale yêu thích của chúng tôi trình diễn trên sân khấu
vào đêm qua.
T
E
N
I.

49. Câu 49 [ID: 297608] He was made ______ by the custom o cer
H
T
N
O

A. to open the suitcase


U
IE
IL

B. opening the suitcase


A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. open the suitcase

D. opened suitcase

Giải thích: tobe made to V: bị bắt làm gì


Dịch nghĩa: ANh ta bị bắt phải mở vali bởi nhân viên hải quan.

50. Câu 50 [ID: 297609] Why don’t you ______ your son go camping with his classmate?

A. permit

B. allow

C. let

D. advise

Giải thích: permit somebody to V: cho phép ai làm gì


allow somebody to V: cho phép ai làm gì
let somebody V: cho phép ai làm gì
advise somebody to V: khuyên ai làm gì
Dịch nghĩa: Tại sao bạn không để con trai đi cắm trại với bạn cùng lớp của nó?

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like