Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 8 - ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU - 02 key
CHUYÊN ĐỀ 8 - ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU - 02 key
Câu 1 - 50 /50
A. speak
B. to speak
C. to have spoken
D. be spoken
Giải thích: Sau modal verb CAN sử dụng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Tôi có thể nói Tiếng Anh.
A. to speak
B. speak
C. to speaking
D. to be speaking
T
E
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. to do
B. to have done
D. do
Giải thích: Sau modal verb HAVE TO ta dùng động từ nguyên mẫu không TO
Dịch nghĩa: Chúng tôi phải làm bài về nhà
A. have
B. to have had
C. to have
D. to be had
A. be coming
B. to have come
T
E
N
I.
C. come
H
T
N
O
Giải thích: Câu có modal verb MAY ta dùng động từ nguyên mẫu không TO là come.
IL
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. come
B. to come
D. be come
A. stay
B. to stay
C. to have stayed
D. to be staying
Giải thích: sau modal verb MUST ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Bạn phải ở nhà.
T
E
N
I.
H
T
A. to help
IL
A
T
B. help
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. be helping
D. to have helping
Giải thích: Sau modal verb WILL ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây chỉ nói không giúp
chứ không có ý nhấn mạnh "đang k giúp" nên không dùng be helping.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không giúp bạn đâu.
A. see
B. to see
C. to have seen
D. be seen
Giải thích: Sau modal verb thì ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Anh ta không thể thấy/ gặp
chúng tôi là chủ động, không phải chia "be seen" là bị động.
Dịch nghĩa: Anh ta không thể thấy chúng ta.
A. ask
B. to ask
C. to have asked
T
E
N
D. be asking
I.
H
T
Giải thích: Sau modal verb SHOULD ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây không nhấn
N
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. speak
B. to speak
C. to have speaking
D. be speaking
A. help
B. to have helped
C. to help
D. be helping
A. to arriving
I.
H
T
N
B. to arrive
O
U
IE
IL
C. arrive
A
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. be arrived
14. Câu 14 [ID: 297573] I choose ______ here rather than anywhere else.
A. to work
B. work
C. to be worked
D. be worked
A. be
B. to be
C. to have
D. have
Giải thích: seem to V: dường như thế nào, động từ chính ở raining nên dùng "be" để tạo thành tiếp
diễn, have thì phải đi với "rained".
T
E
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. turn down
B. to turn down
D. be turning down
Giải thích: make somebody to V: khiến ai làm gì, do không nhấn mạnh sự tiếp diễn nên không dùng
"be turning down".
Dịch nghĩa: Anh ta khiến tôi phải từ chối lời đề nghị của bạn.
1
A. nish
B. to nish
C. to have nishing
D. be nished
18. Câu 18 [ID: 297577] Unfortunately, we can’t afford ______ a new car this year.
A. to buy
T
B. to have bought
E
N
I.
H
C. be buying
T
N
O
U
D. buy
IE
IL
Giải thích: afford to V: đủ điều kiện để làm gì, do không nhấn mạnh tính hoàn thành nên không
A
T
dùng "to have bought". Nếu trạng ngữ thời gian là "by this year" thì dùng "to have bought" được.
Dịch nghĩa: Không may, chúng tôi không thể đủ điều kiện để mua một chiếc ô tô mới vào năm nay.
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. to come
B. come
C. to coming
D. be coming
A. to be gone
B. to go
C. going
D. to have gone
Giải thích: prepare to V: chuẩn bị cho làm gì. Nếu dùng "to have gone" thì nghĩa câu là chuẩn bị cho
việc đã đi xong rồi, không hợp lí.
Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị cho việc đi du lịch.
T
E
N
I.
21. Câu 21[ID: 297580] They refused ______ to Tim’s proposal. They decided ______ their
H
T
work.
N
O
U
IE
A. to listen/continue
IL
A
T
B. to listen/to continue
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. listen/to continue
D. listen/continue
22. Câu 22 [ID: 297581] The questions are easy_____. We hope _____ high scores.
A. to answer/to get
B. answer/to get
D. answer/get
23. Câu 23 [ID: 297582] The man asked me how ______ to the airport. He said he had to
______ the 9.00 plane to Paris.
A. get/to take
B. to have got/take
T
C. to get/take
E
N
I.
H
D. get/take
T
N
Giải thích: how to V: cách để làm gì, làm gì như thế nào
O
U
Người đàn ông hỏi tôi đường đi đến sân bay. Anh ta nói anh ta phải bay chuyến 9.00 đến Paris.
IL
A
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
24. Câu 24 [ID: 297583] She wanted ______ home, but her boss made her ______ until the
work has nished.
A. to go/to stay
B. to go/stay
C. go/to stay
D. go/stay
25. Câu 25 [ID: 297584] When I lived with my parents, they did not let me ______ TV at night.
I was made ______ a lot.
A. watch/study
B. watch/to study
C. to watch/study
D. to watch/to study
26. Câu 26 [ID: 297585] He warned me ______ all my money in that company.
IL
A
T
A. not to invest
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
B. do not invest
D. not invest
Giải thích: warn somebody not to V: cảnh cáo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta cảnh báo tôi không được đầu tư tất cả tiền vào công ty đó.
27. Câu 27 [ID: 297586]The teacher expected Sarah ______ harder/he gave her a lot of
homework______.
A. studied/do
B. study/to do
C. study/doing
D. to study/to do
28. Câu 28 [ID: 297587] The robbers forced the bank manager______ the safe.
A. to open
B. open
T
E
N
C. to have opened
I.
H
T
N
D. to be opening
O
U
IE
DỊch nghĩa: Những tên trộm bắt người quản lí ngân hàng mở két sắt.
A
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
29. Câu 29 [ID: 297588] You’d better ______ your father’s advice.
A. take
B. to take
C. to have taking
D. be taken
30. Câu 30 [ID: 297589] When the rainy season comes, you need ______ the roof of the
house .
A. to repair
B. repair
C. be repaired
31. Câu 31[ID: 297590] I need ______ what’s in the letter. Why don’t you let me ______ it?
N
I.
H
T
A. to know/to read
N
O
U
IE
B. know/read
IL
A
T
C. to know/read
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. knowing/read
32. Câu 32 [ID: 297591] Who do you consider ______ responsible for the accident?
A. to be
B. be
C. to have being
D. being
33. Câu 33 [ID: 297592] She has the hairdresser ______ my hair every month.
A. cut
B. be cut
C. to cut
T
D. to have cut
E
N
I.
Dịch nghĩa: Tôi cắt tóc (nhờ người thợ cắt tóc cắt tóc cho tôi) mỗi tháng.
T
N
O
U
IE
IL
A
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
34. Câu 34 [ID: 297593] I can’t read when I am traveling. It makes me ______ sick.
A. feel
B. to feel
C. felt
D. been feeling
35. Câu 35 [ID: 297594] My teacher doesn’t allow us ______ while he is explaining the lesson.
A. talk
B. to talk
C. be talking
D. to have talked
36. Câu 36 [ID: 297595] I promised ______ on time. I mustn’t ______ late.
T
E
N
A. be/be
I.
H
T
N
B. to be/to be
O
U
IE
C. to be/be
IL
A
T
D. be/to be
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
37. Câu 37 [ID: 297596] Psychiatrists and doctors have failed ____ people not to drink.
A. to tell
B. be telling
C. tell
D. be told
38. Câu 38 [ID: 297597] The police ______ them get out of the car.
A. caused
B. made
C. asked
D. ordered
1
O
U
IE
IL
A
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. have fell
B. fall
C. to fall
D. be fallen
40. Câu 40 [ID: 297599] Larry nally ______ to quit the job.
A. admitted
B. decided
C. must
D. thought
41. Câu 41[ID: 297600] Before we leave, let’s have Shelley ______ a map for us so we won’t
get lost.
T
E
N
I.
A. draw
H
T
N
O
B. to draw
U
IE
IL
C. be drawing
A
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. be drawn
42. Câu 42 [ID: 297601] Do you know what made so many people ____ their home?
A. evacuate
B. to evacuate
C. evacuated
D. be evacuated
43. Câu 43 [ID: 297602] ______ bread, you usually need our, salt, and yeast.
A. Make
B. To make
C. To be making
D. Made
Giải thích: Để làm chủ ngữ thì có thể dùng To V, tuy nhiên ở đây nói "Để làm bánh mì thì cần..." chứ
T
E
không nhấn mạnh tính tiếp diễn "Để đang làm bánh mì thì cần..." nên không dùng "to be making".
N
I.
Dịch nghĩa: Để làm bánh mì thì bạn cần bột mỳ, muối và men.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
44. Câu 44 [ID: 297603] Can you manage ______ the work by yourself?
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. nish
B. to nish
C. be nishing
D. have nished
45. Câu 45 [ID: 297604] We just didn’t allow them ______ the military zone.
B. to enter
C. enter
D. have entered
46. Câu 46 [ID: 297605] They are planning ______ a yover at this crossroads.
A. be building
B. to build
T
E
N
I.
C. build
H
T
N
O
D. have built
U
IE
Dịch nghĩa: Họ đang dự định xây dựng cầu vượt qua ngã giao này.
A
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
47. Câu 47 [ID: 297606] I am sorry. I’ve arranged ______ to Susie’s birthday this Saturday
A. go
B. to go
D. be gone
48. Câu 48 [ID: 297607] We saw our favourite ballet ______ at the theater last night.
A. perform
B. been performing
C. to perform
D. have performing
49. Câu 49 [ID: 297608] He was made ______ by the custom o cer
H
T
N
O
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. opened suitcase
50. Câu 50 [ID: 297609] Why don’t you ______ your son go camping with his classmate?
A. permit
B. allow
C. let
D. advise
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
https://TaiLieuOnThi.Net