Professional Documents
Culture Documents
Trangtu1
Trangtu1
1
NGOAINGU24H.VN
_____________________________
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2
NGOAINGU24H.VN
•
I.
Lưu ý: Yet
H
T
- Yet (chưa): thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành
N
O
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
3
NGOAINGU24H.VN
• Thứ tự của các trạng từ và các cụm trạng từ chỉ cách thức, nơi chốn và thời gian khi
E
N
cái này k rõ nữa (1) Trạng từ chỉ cách thức + (2) Trạng từ chỉ nơi chốn + (3) Trạng từ chỉ thời gian
T
N
hoặc:
IE
IL
A
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
4
NGOAINGU24H.VN
(1) Trạng từ chỉ thời gian + (2) Trạng từ chỉ cách thức + (3) Trạng từ chỉ nơi chốn
Ex: He queued patiently at the bus stop everyday.
Trạng từ chỉ mức độ
• Các trạng từ chỉ mức độ: very = extremely, quite, rather, a little/a bit, too, so, really,
fairly, pretty, absolutely, completely, entirely, almost, just, enough…..
• Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho một tính từ hay một trạng từ khác và được đặt trước
trạng từ hay tính từ đó.
• Bổ nghĩa cho tính từ.
Ex: You are absolutely right.
He is very kind.
The exercise is pretty hard.
I felt almost exhausted.
Lưu ý:
- He is very/extremely/so kind.
Các trạng từ chỉ mức độ: very/extremely/so mang nghĩa tích cực
- He is too kind
'too' thường mang nghĩa tiêu cực.
• Bổ nghĩa cho trạng từ
Ex: He learns very well.
She sings quite beautifully.
He speaks English very fluently.
Lưu ý: Enough có thể được dùng như một trạng từ chỉ mức độ và đi theo sau tính từ hay trạng
từ mà nó bổ nghĩa.
Ex: He didn’t work quickly enough.
He is not tall enough to reach the ceiling.
Not …. enough to V = too… to V
Trạng từ bổ nghĩa cho câu
Công thức: Adv, clause
• Các trạng từ diễn tả mức độ của sự chắc chắn.
actually (really/in fact), apparently = obviously, certainly, clearly, undoubtedly, definitely,
perhaps, surely, ….
Ex: Apprarently, men are stronger than women.
Undoubtedly, John broke the glass.
•
T
Các trạng từ chỉ ý kiến khác: Admittedly, frankly, honestly, officially, luckily =
E
N
fortunately ….
I.
H
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
5
NGOAINGU24H.VN
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6
NGOAINGU24H.VN
PRACTICE
Exercise 1. Find the adjective in the first sentence and fill the gap with the adverb.
1. Joanne is happy. She smiles ................
2. The boy is loud. He shouts ..................
3. Her English is fluent. She speaks English...........
4. Our mum was angry. She spoke to us ................
5. My neighbor is a careless driver. He drives .............
6. The painter is awful. He paints ................
7. Jim is a wonderful piano player. He plays the piano ................
8. This girl is very quiet. She often sneaks out of the house .....................
9. She is a good dancer. She dances really............
10.This exercise is simple. You ................ have to put one word in each space.
Exercise 3. Complete the following with suitable adverbs. Choose from the given box.
Almost Certainly Very There Ever
Sometimes Clearly Perhaps Seldom So
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
7
NGOAINGU24H.VN
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
https://TaiLieuOnThi.Net