Professional Documents
Culture Documents
Bài tập ngày 26102021
Bài tập ngày 26102021
BÀI ĐÃ LÀM
1. C 2. D 3. B 4. C 5. C 6. D 7. A 8. A 9. D 10. B
11. A 12. B 13. A 14. B 15. D 16. B 17. C 18. B 19. C 20. C
21. D 22. C 23. D 24. D 25. B 26. C 27. C 28. D 29. B 30. C
31. A 32. B 33. D 34. A 35. D 36. A 37. D 38. B 39. B 40. C
41. C 42. A 43. B 44. D 45. D 46. A 47. B 48. B 49. A 50. B
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1.
The government must __________ strong measures against crime.
A. be seen be taking
B. see to be taking)
C. be seen to be taking
D. seen to take
A. be seen be taking=> Sai công thức bị động: be seen to Vo: được nhìn thấy toàn bộ sự việc hoặc là be seen V-ing: được nhìn thấy một phần sự
việc
B. see to be taking=> Sai công thức: see Vo: nhìn thấy, chứng kiến toàn bộ sự việc.
C. be seen to be taking=>Đúng nghĩa và công thức: be seen to Vo: được nhìn thấy toàn bộ sự việc ta dùng dạng V-ing để nhấn mạnh sự việc đang
diễn ra
D. seen to take => Sai công thức: must + Vo: Phải, chắc hẳn làm gì (Quy định, Dự đoán ở hiện tại mang tính chắc chắn cao)
Tạm dịch: Chính phủ phải được nhìn thấy đang thực hiện các biện pháp mạnh mẽ chống lại tội phạm.
Câu 2.
Although she would have preferred to carry on working, my mum __________ her career in order to have children.
A. devoted
B. abolished)
C. repealed
D. sacrificed
B. abolished – abolish /əˈbɒlɪʃ/ (v): thủ tiêu, bãi bỏ một đạo luật, hệ thống hoặc một tổ chức
C. repealed – repeal /rɪˈpiːl/ (v): huỷ bỏ, bãi bỏ một đạo luật
T
E
N
I.
H
T
Tạm dịch: Mặc dù bà ấy có lẽ đã thích việc tiếp tục đi làm hơn, mẹ tôi đã hy sinh sự nghiệp của bà để có con.
N
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 3.
Dubbing is used in film-making __________ a new sound track to a motion picture.
A. add
B. to add)
C. adding
D. added
Đáp án B [927551] Bình luận
Ta có cấu trúc:
=>Dựa vào nghĩa, ta áp dụng công thức thứ nhất. Vì vậy ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Lồng tiếng được sử dụng trong quá trình làm phim, để thêm một đoạn âm thanh mới vào hình ảnh chuyển động.
Câu 4.
I've just taken __________ sailing, and I'm going to do a special course next month.
A. to
B. over)
C. up
D. after
Đáp án C [927552] Bình luận
A. take to (prv): bắt đầu thích (ai/cái gì); bắt đầu làm cái gì thường xuyên (take to Ving)
C. take up (prv): (+sth) bắt đầu một thói quen mới, sở thích, công việc mới.
Tạm dịch: Tôi vừa bắt đầu chèo thuyền, và tôi sẽ tham gia một khóa học đặc biệt vào tháng tới.
*Note: do/ take/ enrol in a course: tham gia một khóa học
Câu 5.
I __________ on the news that the price of petrol is going up again.
A. looked
B. listened)
C. heard
D. watched
B. listened – listen /ˈlɪsn/ (v): lắng nghe tập trung vào cái gì
C. heard – hear /hɪə(r)/ (v): nghe một cách thụ động, không biết trước
E
N
I.
H
T
N
Tạm dịch: Tôi nghe trên thời sự rằng thông tin giá xăng dầu lại tiếp tục tăng.
*Note: go up: tăng lên >< go down: giảm xuống
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 6.
I'm so sorry! I didn't break that necklace __________.
A. in order
B. at a loss)
C. for a change
D. on purpose
Đáp án D [927554] Bình luận
C. for a change: để thay đổi, khác với những gì thường xảy ra.
Tạm dịch: Tôi rất xin lỗi! Tôi không cố ý làm gẫy chiếc vòng cổ đó.
Câu 7.
Although many people use the word "milk" to __________ to cows’ milk, it also applies to milk from any animal, including human
milk and goat's milk.
A. refer
B. prefer)
C. mention
D. address
Đáp án A [927555] Bình luận
D. address /əˈdres/ (v): giải quyết, chú tâm, đề cập, hướng đến
=>Ta cần động từ đặt trước giới từ “to” và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Mặc dù nhiều người sử dụng từ "sữa" để chỉ sữa bò, nó cũng áp dụng cho sữa của bất kỳ động vật nào, kể cả sữa người và sữa dê.
Câu 8.
John found it hard to answer __________.
A. so complicated a question
B. so complicated question)
C. such complicated a question
D. such complicated question
Đáp án A [927556] Bình luận
T
E
N
I.
H
T
A. so complicated a question: quá phức tạp =>Đúng nghĩa và cấu trúc: so adj a/an N: quá…
N
O
B. so complicated question =>Sai vì question là danh từ đếm được nên cần có mạo từ đặt ở trước
C. such complicated a question =>Sai cấu trúc: such + an/an + adj + N : quá
IE
IL
D. such complicated question=>Sai vì question là danh từ đếm được nên cần có mạo từ
Tạm dịch: John cảm thấy thật khó để trả lời câu hỏi phức tạp như vậy.
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 9.
She was a perfectly dressed woman with an air of chic that was __________ French.
A. mistaken
B. mistakenly)
C. unmistakable
D. unmistakably
Đáp án D [927557] Bình luận
C. unmistakable /ˌʌnmɪˈsteɪkəbl/ (a): đáng tin cậy, không thể nhầm lẫn
D. unmistakably /ˌʌnmɪˈsteɪkəbli/ (adv): một cách chắc chắn, không thể nhầm lẫn
=>Ta cần một trạng từ đứng giữa tính từ “french” và động từ tobe “was”. Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Cô ấy là một người phụ nữ ăn mặc thời thượng với khí chất sang trọng không thể nhầm lẫn của người Pháp.
Câu 10.
It was not __________ the next morning that Mike began to think about where he was to go.
A. after
B. until)
C. before
D. when
Ta có cấu trúc: It is/ was not until…. that… : mãi cho đến khi…
=>Do đó ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Mãi đến sáng hôm sau, Mike mới bắt đầu suy nghĩ xem mình định đi đâu.
Câu 11.
Although both political parties wanted Dwight D. Eisenhower as their presidential nominee in 1952, he became a Republican
candidate and was __________ President.
A. elected
B. chosen)
C. selected
D. decided
Đáp án A [927559] Bình luận
T
E
A. elected – elect /ɪˈlekt/ (v): bầu chọn cho ai bằng cách bỏ phiếu
I.
H
B. chosen – choose /tʃuːz/ (v): lựa chọn ai/ cái gì từ những thứ có sẵn
T
N
Collocations: choose somebody/something as/for something: lựa chọn ai/ cái gì cho vị trí gì
O
U
C. selected – select /sɪˈlekt/ (v): chọn ai đó / điều gì đó từ một nhóm người hoặc sự việc, thường là theo một hệ thống
IE
Collocations: select somebody/something as something: lựa chọn ai/ cái gì cho vị trí gì
IL
D. decided – decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định cái gì sau khi suy nghĩ cẩn thận về các khả năng khác nhau có sẵn
A
T
=>Dựa vào nghĩa và ta cần cụm từ đi trực tiếp với chức danh nên ta chọn đáp án A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tạm dịch: Mặc dù cả hai đảng chính trị đều muốn Dwight D. Eisenhower làm ứng cử viên tổng thống của họ vào năm 1952, nhưng ông đã trở thành ứng
cử viên của Đảng Cộng hòa và được bầu làm Tổng thống.
Câu 12.
Please, __________ with your presentation. I didn't mean to interrupt you.
A. carry out
B. carry on)
C. come on
D. get off
C. come on (prv): đi tiếp, tiến lên thường dùng để khích lệ tinh thần người khác.
D. get off (prv): rời khỏi một nơi nào đó; dừng làm việc gì đó.
Tạm dịch: Vui lòng, hãy tiếp tục với bài thuyết trình, tôi không cố ý ngắt lời bạn.
Câu 13.
“My suitcase seemed to get __________ as I carried it along."
A. heavier and heavier
B. more and more heavy)
C. heavier and heaviest
D. more and more heavier
+ adj –er and adj – er: càng ngày càng (dùng với tính từ ngắn)
+ more and more + adj: càng ngày càng (dùng với tính từ dài)
=>Ta thấy “heavy” là tính từ ngắn nên ta áp dụng công thức thứ nhất. Do đó ta chọn đáp án A
Tạm dịch: “Chiếc vali của tôi dường như ngày càng nặng hơn khi tôi mang nó theo”.
Câu 14.
Beethoven, __________ music you have just been listening to, is one of my favourite composers.
A. who
B. whose)
C. whom
D. which
T
E
T
N
O
U
A. who: đại từ quan hệ làm chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ người
IE
B. whose: đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu cho danh từ chỉ người/con vật
IL
A
C. whom: đại từ quan hệ làm tân ngữ thay thế cho danh từ chỉ người
T
D. which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm tân ngữ hoặc chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định và không xác định.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
=> Xét vị trí cần điền, ta cần đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu, do đó ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Beethoven, người mà có bài nhạc bạn vừa nghe, là một trong những nhà soạn nhạc yêu thích của tôi.
Câu 15.
By the 20th of this month, I __________ here for exactly two years.
A. will have been worked
B. will work)
C. will be working
D. will have worked
+ Dựa vào dấu hiệu chỉ thời gian “ by + khoảng thời gian trong tương lai” suy ra đây là dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành diễn tả sự việc sẽ hoàn thành
trước một thời điểm trong tương lai.
Tạm dịch: Tính đến ngày 20 tháng này, tôi sẽ đã làm việc ở đây đúng hai năm.
Câu 16.
We are worried __________ the current situation of environmental pollution in our country.
A. of
B. about)
C. on
D. at
Đáp án B [927564] Bình luận
Ta có cụm từ: be worried about/ for something/ somebody: lo lắng cho ai/ cái gì
Tạm dịch: Chúng ta đang lo lắng về tình trạng ô nhiễm môi trường ở nước ta hiện nay.
*Note: Ở dạng động từ “worry” đi với rất nhiều giới từ: worry at/ about/ for/ over sth/sb: lo lắng, suy nghĩ cẩn thận cho ai/ cái gì
Câu 17.
Total weight of all the ants in the world is much greater than __________.
A. all human beings
B. all human beings is that)
C. that of all human beings
D. is of all human beings
Đáp án C [927565] Bình luận
+ Cái người ta muốn so sánh ở đây là “trọng lượng của kiến” và “trọng lượng của con người”
T
E
+ Trong tiếng Anh, khi người ta không muốn lặp lại cụm danh từ có chứa “of” lần thứ hai thì người ta sẽ dùng “that/those of” thay vào đó. Trong đó:
I.
H
T
N
=>Vì “Total weight (Khối lượng tổng)” là danh từ số ít. Do đó ta chọn đáp án C
O
U
Tạm dịch: Tổng trọng lượng của tất cả các loài kiến trên thế giới lớn hơn nhiều
so với trọng lượng của tất cả con người.
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 18.
__________ anyone wish to access the information on the status of his or her order, the password should be entered.
A. If
B. Should)
C. Whether
D. As though
Đáp án B [927566] Bình luận
A. If =>Sai vì nếu chia theo công thức điều kiện loại 1, thì động từ phải chia ở thì hiện tại đơn mà “everyone” là đại từ số ít nên động từ “wish” phải thêm
s/es.
B. Should =>Đúng cấu trúc câu điều kiện loại 1: Should + S + V nguyên mẫu, S + will/ would/ should.. + V- inf
C. Whether: nếu; thường được sử dụng khi muốn đưa ra hai khả năng hoặc hai sự lựa chọn.=>Sai nghĩa.
Tạm dịch: Nếu bất kỳ ai muốn truy cập thông tin về trạng thái đơn đặt hàng của mình, mật khẩu phải được nhập.
Câu 19.
Betty can speak French __________ than Nancy.
A. as fluently
B. fluently)
C. more fluently
D. most fluently
Xét thấy ta cần một trạng từ đứng sau động từ thường “speak” và dựa vào từ “than” suy ra đây là công thức so sánh hơn của trạng từ:
Tạm dịch: Betty có thể nói tiếng Pháp trôi chảy hơn Nancy.
Câu 20.
Bill asked Tom __________.
A. where is he going
B. where he is going)
C. where he was going
D. where was he going
Đáp án C [927568] Bình luận
Ta có công thức tường thuật câu gián tiếp có từ để hỏi: S + asked + wh- + S + V ( lùi thì)
=>Ta loại đáp án A và D vì đảo động từ lên trước chủ ngữ. Loại đáp án B vì động từ chưa lùi thì. Do đó ta chọn đáp án C
Câu 21.
What __________ views do Americans and Asians have about love and marriage?
IE
IL
A. tradition
A
T
B. traditionally)
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. traditionalism
D. traditional
=>Ta cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “views” và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Người Mỹ và người Châu Á có quan điểm truyền thống nào về tình yêu và hôn nhân?
Câu 22.
Morocco’s __________ industry provides the third largest source of revenue for the North Africa country.
A. tour
B. touring)
C. tourism
D. tour’s
Đáp án C [927570] Bình luận
=> Ta cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ cho động từ “provide” và dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Ngành du lịch của Ma-rốc mang lại nguồn doanh thu lớn thứ ba cho quốc gia Bắc Phi.
*Note: provide sb with sth = provide sth for sb: cung cấp cái gì cho ai
Câu 23.
I didn’t enjoy this book on how to succeed in business. It wasn’t very __________.
A. well typed
B. poorly written)
C. good written
D. well written
+ Đây là công thức: S + tobe + V3/ed. Ta có thể đặt trạng từ ở giữa tobe và V3/ed để bổ nghĩa cho động từ.
Tạm dịch: Tôi không thích cuốn sách này về cách để thành công trong kinh doanh. Nó viết không được hay lắm.
T
Câu 24.
Members of my family share the __________.
U
IE
A. homework
IL
A
T
B. hometown)
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. household
D. housework
Tạm dịch: Các thành viên trong gia đình tôi chia sẻ công việc nhà.
Câu 25.
The weather was fine, and everyone was __________ the coast.
A. going for
B. making for)
C. joining in
D. seeing about
Đáp án B [927573] Bình luận
B. making for – make for (prv): di chuyển về hướng nào/ theo sự chỉ dẫn của ai
D. seeing about – see about (prv): chuẩn bị hoặc đối phó với một hành động
Tạm dịch: Thời tiết tốt, và mọi người đang đi đến bờ biển.
Câu 26.
“We’d better __________ if we want to get there in time.”
A. take up
B. turn down)
C. speed up
D. put down
A. take up (prv): bắt đầu một thói quen mới, sở thích, công việc mới.
B. turn down (prv): từ chối một đề nghị hoặc yêu cầu cụ thể; giảm âm lượng, nhiệt độ
D. put down (prv): đặt xống, không thể rời mắt, lăng nhục, khinh thường.
Tạm dịch: “Tốt hơn chúng ta nên tăng tốc nếu chúng ta muốn đến đó kịp thời.”
T
E
N
I.
Câu 27.
Don’t start the next page __________ you have finished the last test question.
A
T
A. when
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
B. while)
C. until
D. since
Đáp án C [927575] Bình luận
Tạm dịch: Đừng bắt đầu trang tiếp theo cho đến khi bạn đã hoàn thành câu hỏi kiểm tra cuối cùng.
A. when: khi
=>Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án C. Ta có công thức: S + V( tương lai đơn)/ Don’t + V-inf + until + S + V ( hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành)
Câu 28.
I went to see the doctor because I’m finding it difficult to sleep at __________ night.
A. the
B. a)
C. an
D. Ø
Đáp án D [927576] Bình luận
+ Trong Tiếng anh, không dùng mạo từ vào các buổi trong ngày và đêm. Ví dụ: at noon / midnight /night
Tạm dịch: Tôi đến gặp bác sĩ vì tôi cảm thấy khó ngủ vào ban đêm.
*Note: find it adj to do sth: cảm thấy như thế nào khi làm gì
Câu 29.
This is the second time I __________ that song. The first time was at the club last month.
A. heard
B. have heard)
C. hear
D. will hear
Đáp án B [927577] Bình luận
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai tôi nghe bài hát đó, lần đầu tiên là ở câu lạc bộ vào tháng trước.
Câu 30.
He has not expressed a __________ as to which position he wants to apply for.
T
E
N
A. favour
I.
H
B. chance)
T
N
O
C. preference
U
IE
D. liking
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Collocations: Give/ express (a) preference to somebody/something: ưu tiên, thích cái gì hơn
=>Dựa vào nghĩa và ta cần một từ đứng trước giới từ “to” do đó ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Anh ấy đã không bày tỏ sở thích về vị trí mà anh ấy muốn ứng tuyển.
Câu 31.
Despite a very tight schedule, everyone who came to the meeting agreed that at least one day should be __________ for
sightseeing.
A. put aside
B. save up)
C. set out
D. give away
Đáp án A [927579] Bình luận
A. put aside (prv): tạm thời ngừng tập trung hoặc không chú ý tới việc gì; giữ lại điều gì cho mục đích sau này
C. set out (prv): bắt đầu lên đường hay bắt đầu một nỗ lực nghiêm chỉnh
D. give away (prv): phát phần thưởng, phát thứ gì đó miễn phí, nhường cơ hội cho người khác.
=> Ta cần một cụm động từ chia ở thể bị động, do đó ta loại đáp án D và B.
Tạm dịch: Mặc dù lịch trình rất dày đặc, nhưng tất cả mọi người đến dự cuộc họp đều đồng ý rằng nên dành ít nhất một ngày để đi tham quan.
Câu 32.
If only she __________ crossing the road, she wouldn’t be in hospital.
A. were careful enough
B. had been careful)
C. was looking and
D. could avoid accident
Đáp án B [927580] Bình luận
+ Xét thấy sự việc “băng qua đường” đã diễn ra trong quá khứ, do đó ta không dùng cấu trúc “if only” diễn tả một giả thuyết trái ngược với hiện tại: If only
+ S + V2/ed, S + could/ would + V
+Do đó ta cần dùng cấu trúc hỗn hợp “if only” để diễn tả một giả thiết không có thực trong quá khứ, và kết quả diễn ra ở hiện tại: If only+ S + had + V3/-
ed, S + would/ could V-inf.
Tạm dịch: Giá như cô ấy qua đường cẩn thận thì sẽ không phải nhập viện.
T
E
Câu 33.
You __________ him so closely; you should have kept your distance.
IE
IL
A. shouldn’t follow
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. mustn’t follow
D. shouldn’t have been following
Đáp án D [927581] Bình luận
+Xét vế sau chia ở dạng “should have V3/ed” diễn tả một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra.
A. shouldn’t follow =>Sai vì “should(n’t) Vo: Diễn tả việc nên hoặc không nên làm gì ở hiện tại”
B. couldn’t have been following=> Sai nghĩa: Couldn't + have + V3/ed: chắc chắn đã không làm gì trong quá khứ
C. mustn’t follow =>Sai vì “ must(n’t) + Vo: phải hoặc không được phép làm gì ở hiện tại.”
D. shouldn’t have been following => Đúng về nghĩa và cấu trúc: should have V3/ed: đáng lẽ không nên xảy ra trong quá khứ
Tạm dịch: Bạn đáng lẽ không nên theo dõi anh ta quá gần; bạn đáng lẽ nên giữ khoảng cách.
Câu 34.
The government is expected to take __________ against the level of unemployment.
A. action
B. activity)
C. act
D. acting
Đáp án A [927582] Bình luận
D. acting /ˈæktɪŋ/ (n): hoạt động biểu diễn trong các vở kịch, bộ phim
Tạm dịch: Chính phủ dự kiến sẽ tiến hành biện pháp chống lại mức độ thất nghiệp.
Câu 35.
A __________ refers to an animal that is born from its mother’s body, not from an egg, and drinks its mother’s milk as a baby.
A. mammoth
B. reptile)
C. amphibian
D. mammal
Đáp án D [927583] Bình luận
D. mammal /ˈmæml/ (n): loài động vật có vú, là loại sinh ra con, không phải trứng
T
E
Tạm dịch: Động vật có vú dùng để chỉ động vật được sinh ra từ cơ thể mẹ, không phải từ trứng và uống sữa mẹ khi còn nhỏ.
N
I.
H
T
N
Câu 36.
Knowledge of another language __________ greater awareness of cultural diversity among the peoples of the world.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. fosters
B. elevates)
C. promotes
D. adopts
Đáp án A [927584] 1 Bình luận
A. fosters – foster (v): nuôi dưỡng, khuyến khích cho cái gì phát triển
B. elevates – elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng cao, nâng lên một vị trí hoặc cấp bậc cao hơn
C. promotes – promote (v): đẩy mạnh, xúc tiến một dịch vụ hoặc một sản phẩm
D. adopts –adopt /əˈdɒpt/ (v): nhận làm con nuôi, tiếp nhận một phương pháp cụ thể
Tạm dịch: Kiến thức về một ngôn ngữ khác giúp nâng cao nhận thức sâu sắc hơn về sự đa dạng văn hóa giữa các dân tộc trên thế giới.
M y Hoài theo nghĩa câu dịch thì đáp án là B chứ ạ, sao lại chọn A v ạ
1 Trả lời
Câu 37.
Will all those __________ the proposal raise their hands?
A. in relation to
B. in excess of)
C. in contrast to
D. in favour of
Đáp án D [927585] Bình luận
Tạm dịch: Liệu tất cả những người ủng hộ đề xuất có giơ tay không?
Câu 38.
Whole grains and fresh fruit and vegetables are __________ foods.
A. ordinary
B. wholesome)
C. accepted
D. regular
E
N
I.
H
N
O
Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt và rau quả tươi là thực phẩm bổ dưỡng.
U
IE
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 39.
Most young geese leave their nests at an early age, and young snow geese are __________ exception.
A. not
B. no)
C. none
D. never
Đáp án B [927587] Bình luận
Tạm dịch: Hầu hết những con ngỗng non đều rời tổ khi còn nhỏ, và những con ngỗng tuyết non cũng không ngoại lệ.
Câu 40.
__________ settlement of this problem without first looking into its causes.
A. There is not
B. There must be not)
C. There can be no
D. It is no
+ Trong Tiếng anh: No có thể dùng thay cho not a khi chúng ta muốn nhấn mạnh một ý phủ định.
=> Ta loại đáp án A và B vì “settlement” là danh từ đếm được nên nếu dùng “not” phải có mạo từ “a” ở trước.
+ There: khi giới thiệu một ý kiến mới, nói về việc gì trong lần đầu hoặc đề cập đến cái gì đó đang tồn tại.
=>Ta cần từ mang nghĩa đề cập đến một vấn đề và dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Không có cách giải quyết vấn đề này mà không xem xét nguyên nhân của nó trước tiên.
Câu 41.
The teachers have had some problems deciding __________.
C. when they should return the final papers to the students => Đúng về nghĩa, cấu trúc.
T
E
D. the time when the final papers they should return for the students: thời điểm khi bài kiểm tra cuối cùng họ sẽ trả lại cho học sinh =>Sai ngữ pháp. Nếu
N
chọn đáp án này ta phải đưa cụm “the final papers” sau động từ “return”.
I.
H
Tạm dịch: Các giáo viên gặp một số vấn đề trong việc quyết định khi nào họ nên trả bài cuối cùng cho học sinh.
T
N
O
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 42.
__________ the wind, the heavier the rain.
A. The stronger
B. Stronger)
C. The strongest
D. Strongest
Ta có công thức: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…. thì càng
Câu 43.
He bought a __________ house near the city center.
Ta có công thức: Opinion (ý kiến) – Size (kích cỡ)- Age (tuổi)– Shape (hình
dạng) - color (màu sắc) – origin ( nguồn gốc, xuất xứ) – material (
chất liệu)
– Purpose (mục đích, tác dụng)
Tạm dịch: Anh ấy mua một căn nhà to đẹp màu hồng gần trung tâm thành phố.
Câu 44.
She didn’t study modern European history at college, __________?
A. isn’t she
B. was she)
C. doesn’t she
D. did she
Đáp án D [927592] Bình luận
+ Mệnh đề chính có “didn’t study”, chủ ngữ là “She” nên ta sẽ có câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định là “did she ”.
Tạm dịch: Cô ấy không học lịch sử châu Âu hiện đại ở trường đại học, phải không?
Câu 45.
I almost missed my flight __________ there was a long queue in the duty-free shop.
T
N
O
A. in spite of
U
IE
B. before)
IL
A
T
C. thanks to
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. because
=>Ta cần một liên từ đứng trước một mệnh đề và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Tôi suýt bị lỡ chuyến bay vì phải xếp hàng dài trong cửa hàng miễn thuế.
Câu 46.
__________ the homework, she ate a sandwich.
A. Having done
B. Did)
C. To do
D. Being done
Đáp án A [927594] Bình luận
+ Khi câu có cùng chủ ngữ, ta rút gọn bằng cách bỏ chủ ngữ và động từ, đưa động từ về dạng V-ing khi mang nghĩa chủ động, dạng V-ed khi mang nghĩa
bị động
+ Xét trong câu, ta dùng dạng “having V3/ed” dùng để nhấn mạnh hành động đã được hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
Tạm dịch: Đã làm xong bài tập về nhà, cô ấy ăn một cái bánh mì sandwich.
Câu 47.
Her __________ isn’t good with her father, but she’s very close to her mother.
A. relate
B. relationship)
C. relative
D. relatively
=>Ta cần một danh từ sau tính từ sở hữu “her” đóng vai trò làm chủ ngữ và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Mối quan hệ của cô ấy với cha mình không tốt, nhưng cô ấy rất thân thiết với mẹ mình.
Câu 48.
All the houses in the area __________ immediately.
E
N
I.
H
A. have to rebuild
T
N
B. have to be rebuilt)
O
U
C. had to rebuild
IE
IL
D. has to be rebuilt
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+ Dựa vào ngữ cảnh, động từ mang nghĩa “được xây dựng” chứ không phải “tự xây dựng”, do đó ta chia động từ ở dạng bị động trong trường hợp này.
+ Xét thấy chủ là danh từ số nhiều “All the houses” do đó ta cần động từ chia ở dạng số nhiều, vì vậy ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Tất cả các ngôi nhà trong khu vực phải được xây dựng lại ngay lập tức.
Câu 49.
The actor was happy with a part in a movie __________.
C. when the part will be small => Sai vì ta không dùng thì tương lai đơn trong mệnh đề chứa “when”
D. after the part had been small: sau khi vai diễn đã nhỏ
Tạm dịch: Nam diễn viên hài lòng với một vai diễn trong phim dù chỉ là vai nhỏ.
Câu 50.
The fire doesn’t seem to be __________ much heat.
A. giving up
B. giving off)
C. taking up
D. taking off
B. giving off – give off (prv): bốc ra, tỏa ra, phát ra thường nói đến những loại khí, khói, nhiệt hoặc ánh sáng
C. taking up – take up (prv): bắt đầu một thói quen mới, sở thích, công việc mới.
D. taking off – take off (prv): cởi quần áo giày dép; cất cánh
Tạm dịch: Ngọn lửa dường như không tỏa nhiều nhiệt.
https://TaiLieuOnThi.Net