Professional Documents
Culture Documents
(TGĐ) - Bài tập ngày 15 - 11 - 2021
(TGĐ) - Bài tập ngày 15 - 11 - 2021
BÀI ĐÃ LÀM
1. A 2. C 3. C 4. A 5. A 6. C 7. A 8. B 9. A 10. D
11. D 12. B 13. B 14. D 15. B 16. C 17. B 18. D 19. B 20. C
21. A 22. C 23. D 24. D 25. A 26. C 27. B 28. D 29. B 30. D
31. A 32. D 33. B 34. C 35. A 36. C 37. A 38. A 39. C 40. A
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each
of the following questions.
Câu 1.
A. recipient
B. habitat)
C. flexible
D. advocate
Đáp án A [928509] Bình luận
Câu 2.
A. suspicious
B. distressful)
C. envelope
D. extinction
Câu 3.
T
A. worksheet
E
N
I.
B. scary)
H
T
N
C. aware
O
U
D. sculpture
IE
IL
Đáp án C [928511]
A
Bình luận
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 4.
A. disoriented
B. cosmopolitan)
C. argumentative
D. categorical
Đáp án A [928512] Bình luận
Câu 5.
A. dominate
B. disagree)
C. disrespect
D. interfere
Đáp án A [928513] Bình luận
Câu 6.
T
E
A. community
N
I.
H
B. society)
T
N
C. population
O
U
IE
D. participant
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 7.
A. support
B. slogan)
C. icon
D. motto
Đáp án A [928515] Bình luận
Câu 8.
A. incapable
B. energetic)
C. intelligent
D. emotional
Đáp án B [928516] Bình luận
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in
each of the following questions.
T
E
Câu 9.
N
I.
H
A. wonder
T
N
B. overload)
O
U
IE
C. solar
IL
A
D. piano
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 10.
A. second
B. condition)
C. connection
D. conference
Đáp án D [928518] Bình luận
Câu 11.
A. reprimand
B. expedition)
C. recommend
D. eliminate
Đáp án D [928519] Bình luận
Câu 12.
A. cabbage
B. massage)
T
C. damage
E
N
D. vintage
I.
H
T
Đáp án B [928520]
N
Bình luận
O
U
IE
A. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/
A
T
B. massage /ˈmæs.ɑːʒ/
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
C. damage /ˈdæm.ɪdʒ/
D. vintage /ˈvɪn.tɪdʒ/
=>Đáp án B, có nguyên âm được phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ɪ/.
Câu 13.
A. areas
B. states)
C. countries
D. regions
Đáp án B [928521] Bình luận
Câu 14.
A. flag
B. band)
C. manager
D. place
Đáp án D [928522] Bình luận
Câu 15.
A. learns
B. keeps)
C. trains
T
D. cares
E
N
I.
H
- /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /t/, /f/, /θ/
A
- /iz/: khi trước -s là -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce
T
- /z/: khi tận cùng trước nó là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. learns /lɜːnz/
B. keeps /kiːps/
C. trains /treɪnz/
D. cares /keərz/
=>Đáp án B, có đuôi -s được phát âm là /s/. Các đáp án còn lại được phát âm là /z/.
Câu 16.
A. meat
B. bean)
C. sweat
D. meaning
Đáp án C [928524] Bình luận
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best completes each of the following exchanges.
Câu 17. - “Hi, Biden. How have you been?” - “___________”
A. I’ve been to Bangkok recently.
B. Oh, pretty good. And you?)
C. Badly. And how are you?
D. Oh, I’ve done a lot of things.
Đáp án B [928525] Bình luận
Tạm dịch: - “______?” - “Bây giờ thì không, nhưng tôi đã từng trước đây.”
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 20. - “Would you mind if I turned down the volume?” - “___________”
Câu 21. David and Anna are talking about joining a club.
E
N
I.
- David: “___________”
T
N
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 22. Claudia is being interviewed by the manager of the company she's applied for
- Manager: “___________”
- Claudia: "I work hard and I enjoy working with other people."
A. Can you do jobs on your own?
B. Would you describe yourself as ambitious?)
C. What are some of your main strengths?
D. Why have you applied for this position?
Đáp án C [928530] Bình luận
B. For the dessert? Here's the menu. Món tráng miệng à? Đây là thực đơn.
U
C. Can I have the bill, please? Cho tôi xin hóa đơn được không?
IE
IL
=>Đáp án D
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the
following questions.
Câu 25. I am glad I was able to be there for my friend when her mum died.
A. to offer support in time of need for
B. to cry together with)
C. to travel everywhere with
D. to pay a visit to
Đáp án A [928533] Bình luận
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Tôi rất vui vì tôi đã có thể có mặt khi cần để giúp đỡ bạn tôi khi mẹ cô ấy qua đời.
=> to be there for sb: sẵn sàng để giúp đỡ và hỗ trợ ai đó
Xét các đáp án:
A. to offer support in time of need for: hỗ trợ và giúp đỡ ai trong lúc họ cần
B. to cry together with: cùng khóc với
C. to travel everywhere with: đi du lịch khắp nơi với
D. to pay a visit to: viếng thăm, ghé thăm đâu đó
=>Đáp án A
Câu 26. With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique in the solar system was
T
strengthened.
E
N
I.
A. outcome
H
T
B. continuation)
N
O
U
C. beginning
IE
IL
D. expansion
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Với sự bắt đầu trong việc thám hiểm vũ trụ, quan điểm cho rằng điều kiện khí quyển trên Trái đất có thể là duy nhất trong hệ Mặt trời càng
được củng cố.
=> dawn /dɔːn/ (n): buổi đầu, sự bắt đầu, sự hé rạng
Xét các đáp án:
A. outcome /ˈaʊt.kʌm/(n): kết quả
B. continuation /kənˌtɪn.juˈeɪ.ʃən/ (n): sự tiếp nối
C. beginning /bɪˈɡɪn.ɪŋ/(n): phần bắt đầu, phần mở đầu, sự bắt đầu
D. expansion /ɪkˈspæn.ʃən/(n): sự mở rộng
=>Đáp án C
Câu 27. Notwithstanding her parents’ lack of interest, Anne became an excellent concert pianist.
A. Because of
B. In spite of)
C. An example of
D. On grounds of
Đáp án B [928535] Bình luận
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Mặc dù không có sự đồng cảm từ bố mẹ, Anne vẫn trở thành một nghệ sĩ piano hòa nhạc xuất sắc.
=>notwithstanding /ˌnɒt.wɪðˈstæn.dɪŋ/ (adv): mặc dù, bất kể
Xét các đáp án:
A. Because of: bởi vì
B. In spite of: mặc dù
C. An example of: một ví dụ của
D. On grounds of: bởi vì, vì lí do
=>Đáp án B
Câu 28. Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagara Falls. They are so popular.
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Khách du lịch ngày nay lũ lượt kéo đến để xem hai thác nước hợp thành thác Niagara. Chúng rất nổi tiếng.
=>flock /flɒk/(v): lũ lượt kéo đến
Xét các đáp án:
A. expect what they will see: mong chờ cái mà họ sẽ thấy
B. arrive by plane: đến bằng máy bay
C. pay a visit out of curiosity: đến thăm vì tò mò
D. come in large numbers: đến với một số lượng rất đông
T
=>Đáp án D
E
N
I.
H
T
Câu 29. Fundamentally, teens need to change the mind-set that parents don't understand situations that they are going through.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. ability
B. view)
C. brain
D. bag
Đáp án B [928537] Bình luận
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Về cơ bản, thanh thiếu niên cần thay đổi suy nghĩ rằng là bố mẹ không hiểu những tình huống mà chúng đang phải trải qua.
=>mind-set /ˈmɑɪndˌset/ (n): tư duy, quan điểm, cách suy nghĩ
Xét các đáp án:
A. ability /əˈbɪl.ə.ti/ (n): khả năng
B. view /vjuː/ (n): quan điểm
C. brain /breɪn/ (n): não
D. bag /bæɡ/ (n): túi xách
=>Đáp án B
A. loser
B. fan)
C. competitor
D. winner
Đáp án D [928538] Bình luận
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Một nhà vô địch sợ thua cuộc. Những người khác đều sợ chiến thắng.
=> champion /ˈtʃæm.pi.ən/ (n): nhà vô địch
Xét các đáp án:
A. loser /ˈluː.zər/ (n): kẻ thua cuộc
B. fan /fæn/ (n): người hâm mộ
C. competitor /kəmˈpet.ɪ.tər/ (n): đối thủ
D. winner /ˈwɪn.ər/ (n): người chiến thắng
=>Đáp án D
Câu 31. Never leave a true relation for few faults, nobody is perfect and nobody is correct at the end. Affection is always greater
than perfection.
A. Care
B. Effort)
C. Effect
D. Patience
Đáp án A [928539] Bình luận
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Đừng bao giờ đánh mất một mối quan hệ thực sự chỉ vì một vài lỗi lầm nhỏ, vì rốt cuộc không ai là hoàn hảo và cũng không ai đúng. Tình
cảm luôn luôn lớn hơn sự hoàn hảo.
=> affection /əˈfek.ʃən/(n): tình cảm, cảm tình
T
E
=>Đáp án A
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 32. Men are afraid to be with a successful woman because she is terribly strong, she knows what she wants and she is not
fragile enough.
A. old
B. beautiful)
C. strong
D. weak
Đáp án D [928540] Bình luận
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Đàn ông sợ ở bên một người phụ nữ thành đạt vì cô ấy vô cùng mạnh mẽ, cô ấy biết mình muốn gì và cô ấy không quá yếu đuối.
=>fragile /ˈfrædʒ.aɪl/(a): yếu đuối, mỏng manh, dễ vỡ
Xét các đáp án:
A. old /əʊld/ (a): già
B. beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ (a): xinh đẹp
C. strong /strɒŋ/ (a): mạnh mẽ
D. weak /wiːk/ (a): yếu đuối
=>Đáp án D
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the
following questions.
Câu 33. I would like to apologize for what I said to you the other day. I was very insensitive to you then.
A. inconsiderate
B. sympathetic)
C. pathetic
D. thoughtless
Đáp án B [928541] Bình luận
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Tôi muốn xin lỗi vì những gì tôi đã nói với bạn hôm trước. Tôi đã rất vô ý với bạn lúc đó.
=>insensitive /ɪnˈsen.sɪ.tɪv/ (a): vô tình, vô ý
Xét các đáp án:
A. inconsiderate /ˌɪn.kənˈsɪd.ər.ət/(a): thiếu ân cần, thiếu chu đáo
B. sympathetic /ˌsɪm.pəˈθet.ɪk/ (a): cảm thông, đồng cảm
C. pathetic /pəˈθet.ɪk/(a): cảm động
D. thoughtless /ˈθɔːt.ləs/ (a): không suy nghĩ, vô tư
=>Đáp án B
Câu 34. The factory is now using much more sophisticated machines than it was when my grandpa was working there.
A. modern and expensive
B. complicated but cheap)
T
E
N
D. difficult to operate
T
N
O
Đáp án C [928542]
U
Bình luận
IE
IL
Từ trái nghĩa
A
T
Tạm dịch: Nhà máy hiện đang sử dụng những máy móc phức tạp hơn nhiều so với khi ông tôi còn làm việc ở đó.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 35. I’m a bit wary of giving people my address when I don’t know them very well.
A. trustful
B. upset)
C. cautious
D. supportive
Đáp án A [928543] Bình luận
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Tôi khá cảnh giác khi cho mọi người biết địa chỉ của mình khi tôi không biết rõ về họ.
=>wary /ˈweə.ri/ (a): cảnh giác
Xét các đáp án:
A. trustful /ˈtrʌs.tɪŋ/ (a): tin tưởng
B. upset /ʌpˈset/ (a): tức giận
C. cautious /ˈkɔː.ʃəs/ (a): cẩn thận, thận trọng
D. supportive /səˈpɔː.tɪv/ (a): ủng hộ, hỗ trợ
=>Đáp án A
Câu 36. Before the construction of the railroad, it was prohibitively expensive to transport any goods across the mountains.
A. determinedly
B. incredibly)
C. affordably
D. amazingly
Đáp án C [928544] Bình luận
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Trước khi xây dựng tuyến đường sắt, việc vận chuyển bất kỳ loại hàng hóa nào qua núi là vô cùng tốn kém.
=>prohibitively expensive/prəˈhɪb.ɪ.tɪv.li/ (adv): rất đắt đỏ
Xét các đáp án:
A. determinedly /dɪˈtɜː.mɪnd.li/ (adv): quyết tâm
B. incredibly /ɪnˈkred.ə.bli/ (adv): khó tin nổi
C. affordably /əˈfɔː.də.bli/ (adv): hợp túi tiền
D. amazingly /əˈmeɪ.zɪŋ.li/ (adv): đáng kinh ngạc
=>Đáp án C
Câu 37. Sure, times have changed and your problems may differ to those of your parents', but that doesn't automatically discredit
E
N
I.
their wisdom.
H
T
A. approve
N
O
U
B. seek)
IE
IL
C. prove
A
T
D. question
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Chắc chắn, thời đại đã thay đổi và vấn đề bạn gặp phải có thể khác với vấn đề của bố mẹ bạn từng gặp, nhưng điều đó không đồng nghĩa
là sẽ khiến ta nghi ngờ về sự thông thái của họ.
=> discredit /dɪˈskred.ɪt/ (v): làm mất uy tín, niềm tin làm nghi ngờ
Xét các đáp án:
A. approve /əˈpruːv/ (v): chấp thuận, tán thành
B. seek /siːk/ (v): tìm kiếm
C. prove /pruːv/ (v): chứng minh, chứng tỏ
D. question /ˈkwes.tʃən/ (v): đặt câu hỏi
=>Đáp án A
Nhạn Nguyễn Cho em hỏi tại sao không sử dụng được đáp án C vậy ạ?
Trả lời
Câu 38. In the end, everyone came to the conclusion that however ungainly, however inefficient, however elliptical ASEAN's ways
are, it's still better than not having an ASEAN. That is the genius of ASEAN foreign policy.
A. strictness
B. brilliant)
C. popularity
D. nature
Đáp án A [928546] 1 Bình luận
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Cuối cùng, mọi người đều đi đến kết luận rằng cách làm của ASEAN dù lóng ngóng, dù không hiệu quả, dù lòng vòng, nhưng vẫn tốt hơn
là không có một ASEAN. Đó là chính sách đối ngoại tài tình của ASEAN.
=> genius /ˈdʒiː.ni.əs/ (n): xuất sắc, thiên tài, tài tình
A. strictness /ˈstrɪkt.nəs/(n): tính nghiêm khắc, tính nghiêm ngặt; tính nghiêm chỉnh, tính chuẩn chỉnh, tính chính xác
=>Đáp án A
Tâm Võ 2 từ genius với strictness ngược nhau như thế nào vậy ạ? em thấy theo nghĩa thì chúng không liên quan nhau lắm
I.
H
T
2 Trả lời
N
O
U
IE
IL
Câu 39. Never stop believing in hope because miracles happen every day.
A
T
A. phenomena
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
B. routine)
C. normality
D. wonders
Đáp án C [928547] Bình luận
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Đừng bao giờ ngừng tin tưởng vào hy vọng vì những điều kỳ diệu luôn xảy ra mỗi ngày.
=> miracle /ˈmɪr.ə.kəl/ (n): điều kỳ diệu
Xét các đáp án:
A. phenomena /fi'nɔminə/(danh từ số nhiều của phenomenon): hiện tượng (thường không phổ biến xảy ra)
B. routine /ruːˈtiːn/ (n): công việc hằng ngày
C. normality /nɔːˈmæl.ə.ti/ (n): sự bình thường
D. wonder /ˈwʌn.dər/ (n): điều kỳ diệu
=>Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Tính đa dạng khiến chúng ta đồng cảm với những người khác.
=> compassionate /kəmˈpæʃ.ən.ət/ (a): đồng cảm
Xét các đáp án:
A. cruel /ˈkruː.əl/ (a): độc ác
B. worried /ˈwʌr.id/ (a): lo lắng
C. appreciate /əˈpriː.ʃi.eɪt/ (v): đánh giá cao
D. generous /ˈdʒen.ər.əs/ (a): rộng lượng
=>Đáp án A
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net