You are on page 1of 9

Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI ĐÃ LÀM
1. C 2. B 3. B 4. B 5. C 6. B 7. A 8. D 9. A 10. B

11. C 12. D 13. B 14. D 15. A 16. D 17. B 18. C 19. A 20. A

21. D 22. D 23. B 24. C 25. A

1. Candidates love to associate themselves with _____________ values.

A. patriot
B. patriotically
C. patriotic
D. patriotism
Đúng! C [922893]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về từ loại

A. patriot /ˈpætriət/ (n): người yêu nước

B. patriotically /ˌpætriˈɒtɪkli/ (adv): yêu nước, ái quốc

C. patriotic /ˌpætriˈɒtɪk/ (adj): yêu nước, ái quốc

D. patriotism /ˈpætriətɪzəm/ (n): lòng yêu nước, chủ nghĩa yêu nước

Ta thấy sau ô trống là danh từ “values” do đó ô trống cần điền một tính từ.

Cấu trúc cần lưu ý:

- Love to do sth: yêu thích làm việc gì đó

- Associate sb/sth with sb/sth: gắn liền, kết nối ai/cái gì với ai/thứ gì đó
Tạm dịch: Các thí sinh yêu thích liên hệ bản thân với các giá trị yêu nước.

=> Chọn đáp án C

Viết bình luận

2. He was probably the most prolific songwriter of his ____________.

A. generate
B. generation
C. generational
D. generator
Đúng! B [922894]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về từ vựng, từ loại

A. generate /ˈdʒenəreɪt/(v): tạo ra, sản sinh ra

B. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ

C. generational ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (a): (thuộc) thế hệ

D. generator /ˈdʒenəreɪtə(r)/ (n): máy phát điện

Ta có trước ô trống là tính từ sở hữu do đó ô trống cần điền một danh từ => Loại A, C. Dựa vào ngữ nghĩa ta chọn B.

Tạm dịch: Anh ấy có lẽ là nhạc sĩ sáng tác nhiều nhất trong thế hệ của mình.
*Note:

- prolific /prəˈlɪfɪk/ (a): sáng tác nhiều (nhà văn, họa sĩ); nhiều (quả)

Viết bình luận


T
E

3. Mozart's _____________ compositions include symphonies and operas.


N
I.
H

A. music
T
N

B. musical
O
U
IE

C. musically
IL

D. musician
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Đúng! B [922895]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức từ loại

A. music /ˈmjuːzɪk/ (n): âm nhạc

B. musical /ˈmjuːzɪkl/ (a): (thuộc) âm nhạc

C. musically /ˈmjuːzɪkli/ (adv): về mặt âm nhạc

D. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ

Ta có sau ô trống là một danh từ, do đó ô trống cần điền một tính từ.

Tạm dịch: Các tác phẩm của Mozart bao gồm các bản giao hưởng và vở opera.

=> Chọn đáp án B

Viết bình luận

4. She tried desperately to engage him ___________ conversation.

A. on
B. in
C. with
D. to
Chọn A - B [922896]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức cấu trúc

Note:

- Try to do sth: cố gắng làm gì

- Engage sb in sth: (làm cho một người) tham gia vào một việc gì (thường là trong một cuộc trò chuyện); lôi kéo ai tham gia vào cái gì

Tạm dịch: Cô ấy rất cố gắng để lôi anh ta tham gia vào cuộc trò chuyện.

=> Chọn đáp án B

Viết bình luận

5. It's nice to have someone you can share your problems ___________.

A. in
B. on
C. with
D. among
Đúng! C [922897]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về cấu trúc

Ta có:

- It’s + adj + (for sb) + to do sth: thật là … (cho ai) để làm gì

- Share sth with sb: chia sẻ cái gì cho ai

Tạm dịch: Thật tuyệt khi có một người mà bạn có thể chia sẻ những vấn đề của mình.

=> Chọn đáp án C

Viết bình luận

6. She had not yet become accustomed ____________ the fact that she was a rich woman.

A. at
T
E

B. to
N
I.

C. with
H
T
N

D. about
O
U
IE

Đúng! B [922898]
Lời giải & Bình luận
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Kiến thức về cấu trúc

Ta có: Become/get accustomed to sb/sth: dần trở nên quen với ai/cái gì

Tạm dịch: Cô ấy vẫn chưa quen với việc mình là một người phụ nữ giàu có.

=> Chọn đáp án B

Viết bình luận

7. People ought to be well informed ___________ any visits in advance to avoid confusion.
A. about
B. of
C. on
D. at
Đúng! A [922899]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về giới từ

*Note:

- Be well-informed about sth: được thông báo trước, được thông tin đầy đủ, có được kiến thức về cái gì

- In advance: trước, sớm

Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo trước về bất kỳ chuyến thăm nào để tránh nhầm lẫn.

=> Chọn đáp án A

Viết bình luận

8. The government is not receptive ____________ the idea of a Freedom of Information Act.

A. of
B. with
C. about
D. to
Đúng! D [922900]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về giới từ

Ta có: be receptive to sth: dễ tiếp thu, lĩnh hội cái gì

Tạm dịch: Chính phủ không dễ tiếp thu ý tưởng về Đạo luật Tự do Thông tin.

=> Chọn đáp án D

Viết bình luận

9. Helen explained that DIN _____________ "do it now."


A. stands for
B. engages in
C. relates to
D. refers to
Đúng! A [922901]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về cụm động từ

T
E

A. stand for: viết tắt cho; là đại diện của; chịu đựng, chấp nhận (hành vi nào đó)

N
I.

B. engage in: tham gia vào

H
T

C. relate to: liên quan đến

N
O

D. refer to: đề cập đến

Tạm dịch: Helen giải thích rằng DIN là viết tắt của "do it now” (hãy làm ngay bây giờ đi).

IE
IL

=> Chọn đáp án A


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Viết bình luận

10. How are you ______________ your next-door neighbors in this town?
A. keeping up with
B. getting along with
C. coming into
D. taking place
Chọn A - B [922902]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về cụm động từ

A. keep up with: bắt kịp; cập nhật cái gì

B. get along with: có mối quan hệ tốt đẹp với ai, gắn bó, thân thiết

C. come into: thừa kế, thừa hưởng

D. take place: diễn ra

Tạm dịch: Làm sao để bạn hòa hợp với những người hàng xóm kế bên nhà bạn trong thị trấn này vậy?

=> Chọn đáp án B

Viết bình luận

11. This project will ____________ primarily on scientific and technical data.
A. hit
B. get
C. focus
D. keeps
Đúng! C [922903]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về từ vựng, cấu trúc

A. hit /hɪt/ (v): đánh, đấm trúng

B. get /ɡet/ (v): lấy

C. focus /ˈfəʊkəs/ (v): tập trung

D. keep /kiːp/ (v): giữ, giữ lại

Ta có: focus on: tập trung, chú ý vào

*Note:

- scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (a): (thuộc) khoa học hoặc có tính khoa học

- technical /ˈteknɪkl/ (a): kỹ thuật, liên quan đến kỹ thuật

Tạm dịch: Dự án này sẽ tập trung chủ yếu vào dữ liệu khoa học và kỹ thuật.

=> Chọn đáp án C

Viết bình luận

12. Everything we are going to discuss today basically ____________ to customer-service issues.

A. attacks
B. approaches
C. integrates
D. relates
Chọn A - D [922904]
Lời giải & Bình luận
T
E
N
I.

Kiến thức về từ vựng

H
T

A. attack /əˈtæk/ (v): tấn công

B. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): tiếp cận, đến gần

O
U

C. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hợp nhất; hòa nhập; hội nhập

IE

D. relate /rɪˈleɪt/ (v): liên quan

IL
A

*Note:

- discuss st: thảo luận về vấn đề gì

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

- relate to: liên quan đến

- customer-service /ˌkʌstəmə ˈsɜːvɪs/ (n): dịch vụ khách hàng

Tạm dịch: Mọi thứ chúng ta sẽ thảo luận ngày hôm nay về cơ bản liên quan đến các vấn đề dịch vụ khách hàng.

=> Chọn đáp án D

Viết bình luận

13. I must say that I have excellent colleagues here and abroad who are __________ and helpful.
A. conservative
B. receptive
C. formative
D. constant

Chọn A - B [922905]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về từ vựng

A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ (quan điểm, tư tưởng)

B. receptive /rɪˈseptɪv/ (a): dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội

C. formative /ˈfɔːmətɪv/ (a): để hình thành, để tạo thành

D. constant /ˈkɒnstənt/ (a): bất biến, không thay đổi

Tạm dịch: Tôi phải nói rằng tôi có những đồng nghiệp xuất sắc ở đây và ở nước ngoài, những người luôn tiếp thu và sẵn sàng giúp đỡ.
=> Chọn đáp án B

Viết bình luận

14. My grandpa asked that his property be divided ____________ between his sons.
A. drastically
B. insignificantly
C. trivially
D. equally
Đúng! D [922906]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về từ vựng

A. drastically /ˈdræstɪkli/ (adv): mạnh mẽ, quyết liệt

B. insignificantly /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəntli/ (adv): tầm thường, vô nghĩa

C. trivially /ˈtrɪviəli/ (adv): nhỏ, tầm thường, không quan trọng

D. equally /ˈiːkwəli/ (adv): bằng nhau, đều nhau, như nhau


Tạm dịch: Ông nội yêu cầu chia đều tài sản cho các con trai.

=> Chọn đáp án D

Viết bình luận

15. Education is therefore important to raise this awareness and change _________ and behaviors.
A. attitudes
B. etiquettes
C. beliefs
D. notions
T
E
N

Đúng! A [922907]
Lời giải & Bình luận
I.
H
T

Kiến thức về từ vựng

N
O

A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ

U
IE

B. etiquette /ˈetɪkət/ (n): nghi thức, phép xã giao

IL

C. belief /bɪˈliːf/ (n): niềm tin

D. notion /ˈnəʊʃn/ (n): ý niệm; khái niệm; quan điểm, ý kiến

Tạm dịch: Vì vậy, giáo dục là quan trọng để nâng cao nhận thức này và thay đổi thái độ cũng như hành vi.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

=> Chọn đáp án A

*Note:

Cụm từ: raise one’s awareness of: nâng cao nhận thức của ai về vấn đề gì

Viết bình luận

16. The average human ____________ in the developed countries has increased over the last hundred years.
A. lifeline
B. lifebelt
C. lifestyle
D. lifespan
Chọn A - D [922908]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về từ vựng

A. lifeline /ˈlaɪflaɪn/ (n): dây cứu

B. lifebelt /ˈlaɪfbelt/ (n): phao cứu sinh

C. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): cách sống, lối sống

D. lifespan /ˈlaɪfspæn/ (n): tuổi thọ

Tạm dịch: Tuổi thọ trung bình của con người ở các nước phát triển đã tăng lên trong một trăm năm qua.

=> Chọn đáp án D

*Note:

- deveoloped country: nước phát triển # developing country: nước đang phát triển

Viết bình luận

17. It was the longest period of ____________ growth in the company's history.

A. continual
B. continuous
C. constant
D. affluent
Chọn A - B [922909]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về từ vựng

A. continual /kənˈtɪnjuəl/ (a): xảy ra liên tiếp, chốc chốc lại xảy tới (có ngắt quãng)

B. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (a): liên tục không ngừng, không dứt

C. constant /ˈkɒnstənt/ (a): không thay đổi, bất biến

D. affluent /ˈæfluənt/ (a): giàu có, thịnh vượng

Tạm dịch: Đó là khoảng thời gian phát triển liên tục dài nhất trong lịch sử của công ty.

=> Chọn đáp án B

Viết bình luận

18. The painting has broken all ____________, selling for over £20 million.

A. norms
B. rules
C. records
T

D. reports
E
N
I.
H

Đúng! C [922910]
Lời giải & Bình luận
T
N
O

Kiến thức về cụm từ cố định

U
IE

A. norm /nɔːm/ (n): quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn

IL

B. rule /ruːl/ (n): phép tắc; điều lệ, quy luật

C. record /ˈrekɔːd/ (n): bản ghi âm; kỷ lục, thành tích

D. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Ta có cụm từ: break a record: phá vỡ kỉ lục

Tạm dịch: Bức tranh đã phá vỡ mọi kỷ lục, bán được hơn 20 triệu bảng Anh.

=> Chọn đáp án C

Viết bình luận

19. He ____________ the headlines two years ago when he was arrested for selling drugs to the mayor's nephew.
A. hit
B. kept
C. broke
D. distracted
Đúng! A [922911]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về thành ngữ

A. hit /hɪt/ (v): đánh, đấm trúng

B. keep /kiːp/ (v): giữ, giữ lại

C. break /breɪk/ (v): làm vỡ; bẻ gãy

D. distract /dɪˈstrækt/ (v): làm sao nhãng, gây sao nhãng

Ta có thành ngữ: hit the headlines: appear in the news suddenly or receive a lot of attention in news reports (xuất hiện trên tin tức đột ngột hoặc
nhận rất nhiều sự chú ý trong các bản tin)

Tạm dịch: Hai năm trước, anh ấy đã “làm nóng các mặt báo” khi bị bắt vì bán ma túy cho cháu trai của thị trưởng.

=> Chọn đáp án A

*Note: Be arrested for sth/doing sth: bị bắt giữ vì điều gì/ làm gì

Viết bình luận

20. Climate and weather affect every __________ of our lives.


A. aspect
B. position
C. strain
D. factor
Đúng! A [922912]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về từ vựng

A. aspect /ˈæspekt/ (n): khía cạnh, mặt

B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí

C. strain /streɪn/ (n): dòng dõi (người); giống (súc vật); sự căng thẳng

D. factor /ˈfæktə(r)/ (n): yếu tố

Tạm dịch: Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng đến mọi mặt của đời sống chúng ta.

=> Chọn đáp án A

Viết bình luận

21. They've been ___________ the news a lot recently because of their marital problems.

A. about
B. on
T

C. off
E
N

D. in
I.
H
T

Chọn A - D [922913]
Lời giải & Bình luận
N
O
U
IE

Kiến thức cụm từ cố định

IL

Ta có: sth/sb be in the news: (ai/cái gì/vấn đề gì đủ thú vị, hấp dẫn, có nhiều sự quan tâm , …) được đưa lên báo, hoặc ti vi

Tạm dịch: Họ được đưa lên tin tức rất nhiều trong thời gian gần đây vì vấn đề hôn nhân.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

=> Chọn đáp án D

*Note: Because of N/Ving: bởi vì…

Viết bình luận

22. Thanks ____________ the efforts of the whole team, the project was completed on time.
A. for
B. with
C. of
D. to

Đúng! D [922914]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về cụm từ

Ta có:

- Thanks to sb/sth: Nhờ vào, nhờ có ai/cái gì.

- On time: đúng giờ, đúng hạn.

Tạm dịch: Nhờ sự nỗ lực của cả đội, dự án đã hoàn thành đúng thời hạn.

=> Chọn đáp án D

Viết bình luận

23. Unfortunately, their goals for the project ____________ conflict.


A. keep up with
B. come into
C. stand for
D. focus on
Chọn A - B [922915]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức cụm từ cố định

A. keep up with: bắt kịp; cập nhật cái gì

B. come into: thừa kế, thừa hưởng

C. stand for: viết tắt cho; là đại diện của; chịu đựng, chấp nhận (hành vi nào đó)

D. focus on: tập trung, chú ý vào

Ta có cụm từ: come into conflict: to conflict or to be at odds with one another. (xung đột hoặc mâu thuẫn với nhau)

Tạm dịch: Thật không may, các mục tiêu cho dự án của họ lại mâu thuẫn với nhau.

=> Chọn đáp án B

Viết bình luận

24. Parents often have trouble ____________ good caregivers for their children.

A. in finding
B. to find
C. finding
D. find
Chọn A - C [922916]
Lời giải & Bình luận
T
E
N

Kiến thức về cấu trúc

I.
H

Cấu trúc cần lưu ý: Have trouble + V-ing: gặp khó khăn trong việc gì đó

Tạm dịch: Các bậc cha mẹ thường gặp khó khăn khi tìm người chăm sóc tốt cho con cái của họ.

N
O

=> Chọn đáp án C


U
IE
IL
A

Viết bình luận


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

25. Some breeds of dog develop a strong loyalty __________ members of the family and are rather wary of strangers.

A. towards
B. with
C. in
D. upon
Đúng! A [922917]
Lời giải & Bình luận

Kiến thức về giới từ

Ta có: loyalty to/towards somebody/something: lòng trung thành đối với ai/ cái gì

Tạm dịch: Một số giống chó có lòng trung thành mãnh liệt đối với các thành viên trong gia đình và khá cảnh giác với người lạ.

=> Chọn đáp án A

Viết bình luận

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like