Professional Documents
Culture Documents
Bin 14
Bin 14
BÀI ĐÃ LÀM
1. C 2. B 3. B 4. B 5. C 6. B 7. A 8. D 9. A 10. B
11. C 12. D 13. B 14. D 15. A 16. D 17. B 18. C 19. A 20. A
A. patriot
B. patriotically
C. patriotic
D. patriotism
Đúng! C [922893]
Lời giải & Bình luận
D. patriotism /ˈpætriətɪzəm/ (n): lòng yêu nước, chủ nghĩa yêu nước
Ta thấy sau ô trống là danh từ “values” do đó ô trống cần điền một tính từ.
- Associate sb/sth with sb/sth: gắn liền, kết nối ai/cái gì với ai/thứ gì đó
Tạm dịch: Các thí sinh yêu thích liên hệ bản thân với các giá trị yêu nước.
A. generate
B. generation
C. generational
D. generator
Đúng! B [922894]
Lời giải & Bình luận
Ta có trước ô trống là tính từ sở hữu do đó ô trống cần điền một danh từ => Loại A, C. Dựa vào ngữ nghĩa ta chọn B.
Tạm dịch: Anh ấy có lẽ là nhạc sĩ sáng tác nhiều nhất trong thế hệ của mình.
*Note:
- prolific /prəˈlɪfɪk/ (a): sáng tác nhiều (nhà văn, họa sĩ); nhiều (quả)
A. music
T
N
B. musical
O
U
IE
C. musically
IL
D. musician
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Đúng! B [922895]
Lời giải & Bình luận
Ta có sau ô trống là một danh từ, do đó ô trống cần điền một tính từ.
Tạm dịch: Các tác phẩm của Mozart bao gồm các bản giao hưởng và vở opera.
A. on
B. in
C. with
D. to
Chọn A - B [922896]
Lời giải & Bình luận
Note:
- Engage sb in sth: (làm cho một người) tham gia vào một việc gì (thường là trong một cuộc trò chuyện); lôi kéo ai tham gia vào cái gì
Tạm dịch: Cô ấy rất cố gắng để lôi anh ta tham gia vào cuộc trò chuyện.
5. It's nice to have someone you can share your problems ___________.
A. in
B. on
C. with
D. among
Đúng! C [922897]
Lời giải & Bình luận
Ta có:
Tạm dịch: Thật tuyệt khi có một người mà bạn có thể chia sẻ những vấn đề của mình.
6. She had not yet become accustomed ____________ the fact that she was a rich woman.
A. at
T
E
B. to
N
I.
C. with
H
T
N
D. about
O
U
IE
Đúng! B [922898]
Lời giải & Bình luận
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Ta có: Become/get accustomed to sb/sth: dần trở nên quen với ai/cái gì
Tạm dịch: Cô ấy vẫn chưa quen với việc mình là một người phụ nữ giàu có.
7. People ought to be well informed ___________ any visits in advance to avoid confusion.
A. about
B. of
C. on
D. at
Đúng! A [922899]
Lời giải & Bình luận
*Note:
- Be well-informed about sth: được thông báo trước, được thông tin đầy đủ, có được kiến thức về cái gì
Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo trước về bất kỳ chuyến thăm nào để tránh nhầm lẫn.
8. The government is not receptive ____________ the idea of a Freedom of Information Act.
A. of
B. with
C. about
D. to
Đúng! D [922900]
Lời giải & Bình luận
Tạm dịch: Chính phủ không dễ tiếp thu ý tưởng về Đạo luật Tự do Thông tin.
T
E
A. stand for: viết tắt cho; là đại diện của; chịu đựng, chấp nhận (hành vi nào đó)
N
I.
H
T
N
O
Tạm dịch: Helen giải thích rằng DIN là viết tắt của "do it now” (hãy làm ngay bây giờ đi).
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10. How are you ______________ your next-door neighbors in this town?
A. keeping up with
B. getting along with
C. coming into
D. taking place
Chọn A - B [922902]
Lời giải & Bình luận
B. get along with: có mối quan hệ tốt đẹp với ai, gắn bó, thân thiết
Tạm dịch: Làm sao để bạn hòa hợp với những người hàng xóm kế bên nhà bạn trong thị trấn này vậy?
11. This project will ____________ primarily on scientific and technical data.
A. hit
B. get
C. focus
D. keeps
Đúng! C [922903]
Lời giải & Bình luận
*Note:
- scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (a): (thuộc) khoa học hoặc có tính khoa học
Tạm dịch: Dự án này sẽ tập trung chủ yếu vào dữ liệu khoa học và kỹ thuật.
12. Everything we are going to discuss today basically ____________ to customer-service issues.
A. attacks
B. approaches
C. integrates
D. relates
Chọn A - D [922904]
Lời giải & Bình luận
T
E
N
I.
H
T
O
U
IE
IL
A
*Note:
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tạm dịch: Mọi thứ chúng ta sẽ thảo luận ngày hôm nay về cơ bản liên quan đến các vấn đề dịch vụ khách hàng.
13. I must say that I have excellent colleagues here and abroad who are __________ and helpful.
A. conservative
B. receptive
C. formative
D. constant
Chọn A - B [922905]
Lời giải & Bình luận
Tạm dịch: Tôi phải nói rằng tôi có những đồng nghiệp xuất sắc ở đây và ở nước ngoài, những người luôn tiếp thu và sẵn sàng giúp đỡ.
=> Chọn đáp án B
14. My grandpa asked that his property be divided ____________ between his sons.
A. drastically
B. insignificantly
C. trivially
D. equally
Đúng! D [922906]
Lời giải & Bình luận
15. Education is therefore important to raise this awareness and change _________ and behaviors.
A. attitudes
B. etiquettes
C. beliefs
D. notions
T
E
N
Đúng! A [922907]
Lời giải & Bình luận
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
Tạm dịch: Vì vậy, giáo dục là quan trọng để nâng cao nhận thức này và thay đổi thái độ cũng như hành vi.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
*Note:
Cụm từ: raise one’s awareness of: nâng cao nhận thức của ai về vấn đề gì
16. The average human ____________ in the developed countries has increased over the last hundred years.
A. lifeline
B. lifebelt
C. lifestyle
D. lifespan
Chọn A - D [922908]
Lời giải & Bình luận
Tạm dịch: Tuổi thọ trung bình của con người ở các nước phát triển đã tăng lên trong một trăm năm qua.
*Note:
- deveoloped country: nước phát triển # developing country: nước đang phát triển
17. It was the longest period of ____________ growth in the company's history.
A. continual
B. continuous
C. constant
D. affluent
Chọn A - B [922909]
Lời giải & Bình luận
A. continual /kənˈtɪnjuəl/ (a): xảy ra liên tiếp, chốc chốc lại xảy tới (có ngắt quãng)
Tạm dịch: Đó là khoảng thời gian phát triển liên tục dài nhất trong lịch sử của công ty.
18. The painting has broken all ____________, selling for over £20 million.
A. norms
B. rules
C. records
T
D. reports
E
N
I.
H
Đúng! C [922910]
Lời giải & Bình luận
T
N
O
U
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tạm dịch: Bức tranh đã phá vỡ mọi kỷ lục, bán được hơn 20 triệu bảng Anh.
19. He ____________ the headlines two years ago when he was arrested for selling drugs to the mayor's nephew.
A. hit
B. kept
C. broke
D. distracted
Đúng! A [922911]
Lời giải & Bình luận
Ta có thành ngữ: hit the headlines: appear in the news suddenly or receive a lot of attention in news reports (xuất hiện trên tin tức đột ngột hoặc
nhận rất nhiều sự chú ý trong các bản tin)
Tạm dịch: Hai năm trước, anh ấy đã “làm nóng các mặt báo” khi bị bắt vì bán ma túy cho cháu trai của thị trưởng.
*Note: Be arrested for sth/doing sth: bị bắt giữ vì điều gì/ làm gì
C. strain /streɪn/ (n): dòng dõi (người); giống (súc vật); sự căng thẳng
Tạm dịch: Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng đến mọi mặt của đời sống chúng ta.
21. They've been ___________ the news a lot recently because of their marital problems.
A. about
B. on
T
C. off
E
N
D. in
I.
H
T
Chọn A - D [922913]
Lời giải & Bình luận
N
O
U
IE
IL
Ta có: sth/sb be in the news: (ai/cái gì/vấn đề gì đủ thú vị, hấp dẫn, có nhiều sự quan tâm , …) được đưa lên báo, hoặc ti vi
Tạm dịch: Họ được đưa lên tin tức rất nhiều trong thời gian gần đây vì vấn đề hôn nhân.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22. Thanks ____________ the efforts of the whole team, the project was completed on time.
A. for
B. with
C. of
D. to
Đúng! D [922914]
Lời giải & Bình luận
Ta có:
Tạm dịch: Nhờ sự nỗ lực của cả đội, dự án đã hoàn thành đúng thời hạn.
C. stand for: viết tắt cho; là đại diện của; chịu đựng, chấp nhận (hành vi nào đó)
Ta có cụm từ: come into conflict: to conflict or to be at odds with one another. (xung đột hoặc mâu thuẫn với nhau)
Tạm dịch: Thật không may, các mục tiêu cho dự án của họ lại mâu thuẫn với nhau.
24. Parents often have trouble ____________ good caregivers for their children.
A. in finding
B. to find
C. finding
D. find
Chọn A - C [922916]
Lời giải & Bình luận
T
E
N
I.
H
Cấu trúc cần lưu ý: Have trouble + V-ing: gặp khó khăn trong việc gì đó
Tạm dịch: Các bậc cha mẹ thường gặp khó khăn khi tìm người chăm sóc tốt cho con cái của họ.
N
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
25. Some breeds of dog develop a strong loyalty __________ members of the family and are rather wary of strangers.
A. towards
B. with
C. in
D. upon
Đúng! A [922917]
Lời giải & Bình luận
Ta có: loyalty to/towards somebody/something: lòng trung thành đối với ai/ cái gì
Tạm dịch: Một số giống chó có lòng trung thành mãnh liệt đối với các thành viên trong gia đình và khá cảnh giác với người lạ.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net