Professional Documents
Culture Documents
Ä Ã¡p án Chi Tiết Form Má I
Ä Ã¡p án Chi Tiết Form Má I
STUDY TIPS
Khi học từ vựng, bạn Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu /1
nên học thêm cách
phát âm, dấu nhấn để
sau này nhé!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that
differs from the other three in the position of the primary stress in each of the
following questions.
Question 3: Đáp án A – Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án
còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
A. /ɪnˈstɔːl/ (v) đặt, lắp (thiết bị, máy móc)
B. /ˈlɛʒə/ (n) thì giờ rãnh rỗi
C. /ˈgreɪsfʊl/ (a) lịch sự và chu đáo
D. /ˈgreɪtfʊl/ (a) biết ơn
Question 4: Đáp án D – Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án
còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
A. /ˌɛntəˈteɪn/ (v) giải trí
B. /ˌɛmplɔɪˈiː/ (n) người làm công
C. /ˌɪntəˈfɪə/ (v) can thiệp vào
D. /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer
to each of the following questions.
Question 9: Đáp án B.
Tạm dịch: Harry được cho là đã đánh cắp bí mật của chính phủ.
Tạm dịch: Lướt TikTok gần đây, tôi đã phát ốm với cụm từ "Hong be oi, em
hong follow anh ma doi xin in tu cua anh".
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
NOTE
Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lược bỏ chủ từ của
mệnh đề có
To be sick of sth/sb: hành động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng “Having
+ V3/ Ved”.
To be thoroughly
- Rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
tired of or
E.g: He finished all his homework and then he went to bed.
exasperated by
→ Having finished all his homework, he went to bed.
something, chán
To surf TikTok (v.p): dành thời gian lướt Tik Tok Không thể chia bị động
ngán thứ gì
Loại B chọn C
Question 12: Đáp án D.
Tạm dịch: Ở đây tối đen. Bạn có phiền nếu tôi bật đèn không?
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Turn on (phr.v) (the light): bật đèn; turn on sb: chỉ trích, tấn công ai
Break up (phr.v) kết thúc và phân tán
Take off (phr.v) cất cánh (máy bay, chim); khởi sắc
Fill out (phr.v) thêm thông tin để hoàn thành một mẫu hoặc tài liệu chính thức;
béo lên.
Bài tập tương tự:
1. The plane _________ at 8.30 a.m.
A. takes off B. turns on C. fills out D. breaks up
2. When John is older and _________ some, he’ll be an outstanding athlete.
A. takes off B. turns on C. fills out D. breaks up
Đáp án: 1A; 2C.
Question 13: Đáp án A.
NOTE KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Kiến thức trật tự tính từ miêu tả
In reality, it is very Mẹo nhớ thứ tự tính từ miêu tả: OpSiASCOMP
unusual to have more Opinion + SIze + Age + Shape + Color + Origin + Material + Purpose +N
than three adjectives. Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful,
terrible…
Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
Shape - tính từ chỉ hình dạng. Ví dụ: sphere ◯, round ◯, triangle △, square ⬡,
rectangle ▭, circle ◯, trapezium, parallelogram ▱, rhombus ◊, …
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown …
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British,
Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ: making, washing, fishing, …
Question 14: Đáp án A.
NOTE Tạm dịch: Thật thích hợp để chúc mừng những đóng góp của công nhân cho
sự thành công của công ty.
contributions to sth KIẾN THỨC CẦN NHỚ
[C] (n): những đóng Congratulate sb for/on sth: chúng mừng ai về việc gì
góp vào việc gì E.g. The employees should be congratulated for the part they have played in the
success.
4| Tài liệu KYS – The Key to Your Success
Đáp án Đề thi thử số 1 Môn Tiếng Anh
do work
do your best
do your duty
do someone’s hair
do your makeup
Question 16: Đáp án C.
Tạm dịch: Lady Gaga, một trong những ứng cử viên cho vị trí đó, là một ẩn
số.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
unknown quantity (coll): một người nào đó hoặc một cái gì đó mà khả năng hoặc
đặc điểm của họ chưa được biết đến (một ẩn số)
Các đáp án còn lại:
A. identity (n): tính đồng nhất; nhân dạng
identity card: thẻ căn cước
STUDY TIPS B. quality (n): chất lượng, phẩm chất
D. identification (n): sự nhận dạng
Để nhớ được các Thành Question 17: Đáp án C.
ngữ, bạn cần đặt các Tạm dịch: Tìm kiếm một nhân viên nổi bật trong doanh nghiệp tư nhân này
thành ngữ trong ngữ
giống như mò kim đáy bể.
cảnh bằng cách đọc
thật nhiều ví dụ trong KIẾN THỨC CẦN NHỚ
từ điển. a prominent employee (coll): nhân viên nổi bật, giỏi
Bạn hãy làm thêm 2 a salt of the earth (idiom): một người hoặc một nhóm rất tốt và trung thực
câu bài tập phía dưới a drop in the ocean (idiom): một số lượng quá nhỏ nên nó không tạo ra sự khác
để luyện tập nhé! biệt quan trọng hoặc có nhiều ảnh hưởng.
a needle in a haystack (idiom): ai đó hoặc thứ gì đó rất khó tìm kiếm
Bài tập tương tự:
1. Such a smattering of artificial additions, however, represents but a drop in
the ________.
A. lake B. pond C. ocean D. river
2. Wade's narrative persona is a ________-of-the earth guy with a sensitive
soul.
A. dust B. soil C. salt D. sand
Đáp án: 1C; 2C.
Question 18: Đáp án A.
Tạm dịch: Một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định xem cô gái
nhập viện với chín đồ vật giống như đinh trong đầu có phải là nạn nhân của
lạm dụng trẻ em hay không.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
investigation (n): cuộc điều tra về sự thật (tình huống, vụ án, tội phạm)
to be under investigation: đang được điều tra
investigation into sth: sự điều tra việc gì
to conduct an investigation: tiến hành một cuộc điều tra
NOTE a criminal/murder/police investigation: Điều tra hình sự/giết người/cảnh sát
Các đáp án còn lại:
hospitalize (v): gửi ai đó B. assessment (n): sự đánh giá
đến bệnh viện để điều
C. audit (n): sự kiểm toán
trị
hospitalization (n): sự D. evaluation (n): sự định giá
6|nhập
Tài viện
liệu KYS – The Key to Your Success
hospital (n): bệnh viện
hospitable (a): hiếu
Đáp án Đề thi thử số 1 Môn Tiếng Anh
Tạm dịch: Điều khiến ông thất vọng là mối quan tâm về nền kinh tế và các
loại vấn đề cơ bản khác như chăm sóc sức khỏe.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
hold sb down: ngăn Bread-and-butter = fundamental (a): chủ yếu, cơ bản
một người làm một Các đáp án còn lại:
việc gì đó hoặc đạt A. unsolicited (a): được đưa ra hoặc thực hiện một cách tự nguyện
được mục tiêu nào
B. unbounded (a): không bị ràng buộc
đó trong cuộc đời
C. prevalent (a): thịnh hành
Question 22: Đáp án B.
STUDY TIPS Tạm dịch: Cha mẹ của đứa trẻ mất tích đã rất quẫn trí. Những người hàng
xóm cố gắng trấn an họ.
Khi làm bài tập từ
vựng trái nghĩa, bạn KIẾN THỨC CẦN NHỚ
nên đọc kỹ đề để distraught (a): buồn bã quẫn trí
không bị mất điểm. agitated (a): lo lắng = concerned = anxious
Khi học từ vựng, bạn composed (a): điềm tĩnh
có thể tra thêm các từ Bài tập tương tự:
đồng/trái nghĩa trên
1. He was still tense and ________, and the view did nothing to calm him
Collins Thesaurus để
mở rộng vốn từ. down.
A. unsolicited B. unbounded C. prevalent D. agitated
2. He had told us he felt nervous about the performance, but he seemed
perfectly ________ when he walked onto the stage.
A. composed B. prevalent C. unbounded D. agitated
Đáp án: 1D; 2A.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase
that is OPPOSITE meaning to the underlined part in each of the following
questions.
Question 23: Đáp án A.
Tạm dịch: Khi nói đến bóng đá, kinh nghiệm, được coi là một mặt hàng vô giá
trong cuộc sống hàng ngày, có thể là một đồng minh có giá trị.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
worthless = valueless = rubbish (a): không có giá trị sử dụng thực sự ≠ priceless
(a): rất có giá trị = valuable = precious = costly = expensive
invaluable (a): cực kỳ hữu ích; cần thiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentences that
best completes each of the following exchanges.
Question 24: Đáp án B.
Tạm dịch:
- Lan: "Joe thế nào? Tôi nghe nói anh ấy bị nhiễm virus corona".
- Jason: "____
A. Cảm ơn. Thật tốt khi anh mời anh ta đi chơi.
B. Ông đã lấy lại sức khỏe sau khi dưỡng bệnh.
C. Tôi nghĩ anh ấy là một người đàn ông khỏe mạnh.
D. Đừng đề cập đến nó. Tôi không có bất kỳ thông tin nào về anh ta.
Một số cụm từ quan trọng:
ask sb out: mời ai đó đi ra ngoài. đặc biệt là trong các tình huống lãng mạn
hoặc bắt đầu một mối quan hệ nào đó. Có thể hiểu “ask out” là hẹn hò
it’s nice/kind of sb to do sth: ai đó thật tử tế khi làm việc gì
8| Tài liệu KYS – The Key to Your Success
Đáp án Đề thi thử số 1 Môn Tiếng Anh
contacting anyone (29) that uploaded pictures or videos of men who appeared to
be her husband.
Tạm dịch: Phú, quê ở Phú Thọ, là người dân tộc Mường mắc bệnh tâm thần.
Anh ta biến mất, và gia đình anh ta không bao giờ có thể tìm thấy anh ta. Vì vậy,
vợ của Phú, Nam, đã dành cả thập kỷ qua để tìm kiếm thông qua các bài đăng
trên phương tiện truyền thông xã hội và liên lạc với bất cứ ai tải lên hình ảnh
hoặc video của những người đàn ông dường như là chồng cô.
Kiến thức về từ nối (conjunction)
HOWEVER có nghĩa là tuy nhiên. Tuy vậy, HOWEVER được sử dụng để
chỉ sự tương phản, đối lập giữa hai mệnh đề.
HOWEVER được tách ra bởi một dấu phẩy nếu nó đứng ở đầu câu hay
cuối câu và sẽ nằm giữa hai dấu phẩy nếu nó nằm ở giữa 2 câu.
THEREFORE là liên từ mang ý nghĩa là “vì thế mà, bởi vậy, cho nên”.
THEREFORE thường đứng ở giữa câu và nằm giữa 2 dấu phẩy.
THEREFORE có thể đứng ở đầu câu và cũng được ngăn cách với mệnh
đề phía sau bởi dấu phẩy.
Because of/ due to/ owing to + noun/ pronoun/ gerund phrase: bởi vì
Despite/ in spite of + noun/noun phrase/gerund phrase: mặc dù
Although/ Though/ Even though + S + V, S + (still) + V = S V O, but S V O:
Mặc dù…nhưng
Because/ Since/ As + S V O, S V O: bởi vì
Kiến thức về đại từ quan hệ (Relative pronouns)
THAT
- có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ
xác định
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one,
nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody,
all, some, any, little, none.
E.g. He was the most interesting person that I have ever met.
It was the first time that I heard of it.
These books are all that my sister left me.
She talked about the people and places that she had visited.
Anyone là đại từ bất định chỉ người nên ta chọn đáp án B. that
Question 30: Đáp án C.
DẪN CHỨNG & GIẢI THÍCH
On Monday, Nam happened to see the clip and suspected that her husband was
the man in the video.
Tạm dịch: Hôm thứ Hai, Nam tình cờ xem clip và nghi ngờ chồng cô là người
đàn ông trong video.
Mạo từ xác định The được dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về
đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập trước đó.
NHỮNG TỪ VỰNG CẦN LƯU Ý
accidentally (a) một cách tình cờ
10| Tài liệu KYS – The Key to Your Success
Đáp án Đề thi thử số 1 Môn Tiếng Anh
Vì vậy, hàng thập kỷ lo ngại cho hổ - chưa kể hàng triệu đô la được quyên góp
bởi những cá nhân có ý nghĩa tốt - đã thất bại trong việc ngăn chặn sự mất mát
của có lẽ một nửa dân số đã bị đe dọa.
NHỮNG TỪ VỰNG CẦN LƯU Ý TRONG BÀI ĐỌC
red dirt track (n) đường đất đỏ
secretive (a) bí mật
unnerving (a) làm cho ai đó thiếu tự tin
landscape (n) phong cảnh
rareness (n) sự quý hiếm
witness (n) sự làm chứng, nhân chứng (v): chứng kiến
tenable (a) biện hộ
annihilation (n) sự hủy diệt
co-founder (n) đồng sáng lập
exacerbate (v) làm tồi tệ
prey (n) động vật bị săn, bắt bởi loài đông vậy khác
botched (a) bất thành
conservationist (n) nhà bảo tồn
perspective (n) tầm nhìn
census (n) cuộc điều tra dân số
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part
that needs correction in each of the following questions.
Question 43: Đáp án C.
Sửa lại: for to
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
(1) To be responsible to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì
(2) Khi một cụm từ đi giữa chủ ngữ và động từ, động từ vẫn được chia theo chủ
ngữ, không phải danh từ hoặc đại từ trong cụm từ theo chủ ngữ.
The student, coupled with/as well as/along with/together with/not to
mention the lecturers, is excited about the upcoming project.
Tạm dịch: Giáo viên, cùng với một số trợ lý chăm sóc trẻ em, chịu trách nhiệm
cho phụ huynh về sự an toàn của con cái họ trong chuyến đi thực địa.
Question 44: Đáp án B.
Sửa lại: thing things
Tạm dịch: Truyền hình có thể làm cho mọi thứ đáng nhớ hơn bởi vì nó trình
bày thông tin một cách hiệu quả hơn.
Question 45: Đáp án C.
Sửa lại: exact exacting
Tạm dịch: Để đạt được thành tích học tập cao nhất, các chuyên gia hàng đầu
phản đối việc giao cho sinh viên nhiệm vụ khó khăn nhưng đề nghị làm
những việc cần thiết.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
exact (a): chính xác = accurate, precise, correct
exacting (a) = demanding (a): đòi hỏi nhiều nỗ lực và quan tâm đến chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is
closest in meaning to each of the following questions.
Question 46: Đáp án A.
Emma wasn't at all discouraged by this bad experience. (Emma hoàn toàn không
nản lòng trước trải nghiệm tồi tệ này.)
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu /15
On the way to success, there is no trace of lazy men
A. No longer had Oliver arrived at the bus stop than the bus left.
B. No sooner had Oliver arrived at the bus stop than the bus left.
C. Not until had Oliver arrived at the bus stop than the bus left.
D. Hardly had Oliver arrived at the bus stop than the bus left.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
No sooner + trợ động từ + S + V + than + S + V: Vừa mới… thì…, Ngay sau
khi… thì…
Hardly + had + S + PII/V-ed + when + S + PI/Ved: vừa mới … thì …
Hardly had I closed the door when Lina called. (Tôi vừa mới khoá cửa xong thì
Linda gọi.)