You are on page 1of 21

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM

01
Biên soạn: Hoàng Việt Hưng

oc
Page: English -Trick Master
Group: Hội những người quyết tâm đạt điểm 8 môn tiếng Anh

H
thi Đại học.

ai
D
hi
(Các Page và Group có thể lấy tài liệu này để chia sẻ nhưng làm ơn
ghi rõ NGUỒN. Để soạn ra 1 bài thế này rất mệt mỏi và bài này

nT
cũng không có lợi nhuận).

uO
* Để nhớ lâu và nhớ nhanh - bọn em làm theo các bước sau:

ie
1. Đọc qua 15 quy tắc
iL
Ta
s/

2. Làm bài tập - cứ 5 câu 1 lại tra đáp án.


up

3. Tra đáp án thì thấy từ đó thuộc quy tắc mấy thì quay lại quy tắc đó
ro

tra lại.
/g
om

ví dụ: communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ - quy tắc 8.


.c

=> bọn em giở lại quy tắc 8 và thấy là từ này âm 2 vì nó theo quy tắc
đuôi -ATE có trọng âm cách nó 1 âm.
ok
bo

* Cần kết hợp các quy tắc đan xen nhau để suy luận. Bài viết chỉ đảm
ce

bảo độ chính xác là 90%.


.fa

* Bọn em có thể tự bổ sung phần còn thiếu trong bài. Hãy báo lại mọi
w

sai sót trong bài cho anh qua Nhóm 8 Điểm.


w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 1: Đa số các Danh từ và Tính từ 2 âm tiết có trọng âm chính


nhấn vào ÂM 1.
(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là DANH từ hay Tính từ)

- ‘mountain

01
oc
- ‘evening

- ‘carpet

H
ai
- 'silent

D
hi
- ‘complex

nT
* Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên
chỉ lấy làm tham khảo và xem lại Quy tắc 11:

uO
ma’chine, can’teen, co'rrect,

ie
iL
Ta
QUY TẮC 2: Đa số các Động từ và Giới từ 2 âm tiết có trọng âm chính nhấn
s/

vào ÂM 2:
up

(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là Động từ ; và phải nắm hết các Giới từ thông dụng)
ro
/g

- en’joy
om

- co’llect
.c

- a’llow
ok

- main’tain
bo

- a'mong
ce

- bet'ween
.fa

- a'side
w
w

* Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên
chỉ lấy làm tham khảo và xem lại Quy tắc 11:
w

'under, ‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter , ‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow...

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 3: Với các từ có chứa: a any/ some teen/y ow

1. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng "a" và sau nó là 1 Phụ Âm hoặc 2 phụ âm giống nhau (-ll, -
pp, -ss …) thì trọng âm thường vào âm tiết thứ 2:

01
(với điều kiện nó phải phát âm là âm /ə/)

oc
- a’bout

H
- a’gree

ai
D
- a’gain

hi
- a'llow

nT
- a'ppoint

uO
- a'ssign

ie
iL
2. các từ ghép với ANY và SOME đứng ở đầu có trọng âm rơi vào ANY và SOME
Ta
- ‘anywhere
s/

- ‘somehow
up
ro

3. Các từ chỉ SỐ LƯỢNG nhấn trọng âm vào chính âm – TEEN, và sẽ trọng âm ở từ đầu tiên
nếu kết thúc bằng đuôi - Y:
/g
om

- thir’teen

- four’teen
.c

- ‘twenty
ok

- ‘thirty
bo
ce

4. Các từ có đuôi -OW - ngoại trừ theo quy tắc ở trên - thường không có trọng âm vào đuôi
này mà ở các âm còn lại. (với điều kiện phiên âm của nó là /əʊ/)
.fa
w

- 'shallow 'hollow 'borrow 'follow


w
w

* ngoại trừ: be'low

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 4: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU ĐÂY sẽ có trọng âm rơi
vào âm NGAY TRƯỚC nó.
-ety (so’ciety)

(natio’nality)

01
-ity

oc
-ion / -tion (invi’tation)

(pre’cision)

H
-sion

ai
-cial (arti’ficial)

D
hi
-ious (in’dustrious)

nT
-eous (cou’rageous)

uO
-ian (li'brarian)

(su’perior)

ie
-ior

iL
-iar (fa’miliar) Ta
-ience (ex’perience)
s/

-iency (e’fficiency)
up

-ient (con’venient)
ro

-ier (‘premier)
/g
om

-ial (arti’ficial)

-ical (his’torical)
.c

(incompre’hensible)
ok

-ible

(his’toric) ) (ngoại trừ: 'politic, ‘arabic, a’rithmetic, ‘catholic)


bo

-ic

-ics (aero’nautics) (ngoại trừ: ‘politics)


ce
.fa

-logy (bi'ology)

(phi’losophy , ge'ometry
w

-sophy/ -metry
w

-graphy / -grapher (ge’ography / pho'tographer)


w

-ance ('entrance)

-ish (de'molish)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 5: DANH TỪ GHÉP thường có trọng âm rơi vào ÂM 1:


- ‘raincoat (áo mưa) = rain + coat

- ‘teacup (cốc trà) = tea + cup

01
- ‘film-maker (nhà làm phim) = film + maker

oc
- ‘bookshop (hiệu sách) = book + shop

H
- ‘snowstorm (bão tuyết) = snow + storm

ai
D
hi
nT
QUY TẮC 6: với TÍNH TỪ GHÉP:

uO
* Nếu Tính từ ghép có từ đầu là 1 DANH TỪ thường có trọng âm rơi vào ÂM 1.

ie
‘home-sick (nhớ nhà) = home + sick

‘car-sick (say xe)


iL
Ta
= car + sick

‘praiseworthy (đáng khen) praise (sự khen ngợi) + worthy (xứng đáng)
s/
=
up

‘lightning-fast (nhanh như chớp) = lightning (chớp) + fast (nhanh)


ro

* Nếu Tính Từ Ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ hoặc kết thúc bằng VP2 thì
/g

trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2.


om

bad-‘tempered (nóng tính) = bad + tempered


.c

short-‘sighted (cận thị, thiển cận) = short + sighted


ok

well-‘informed (cung cấp thông tin tốt) = well + inform.


bo
ce

QUY TẮC 7: ĐỘNG TỪ GHÉP và TRẠNG TỪ GHÉP có trọng âm chính


.fa

nhấn vào từ thứ 2:


w

ill-‘treat (ngược đãi) = ill (xấu) + treat (đối xử)


w
w

down’stream (ngược dòng) = down (đi xuống) + stream (dòng)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 8: các từ kết thúc bằng: – ATE, - CY, -TY, -PHY, -GY, -AL
* Nếu thuộc từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. 'foggy 'fancy

* Nếu thuộc từ có 3 âm tiết hoặc nhiều hơn 3 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm 3 từ cuối lên -

01
tức là cách các đuôi này 1 âm = TRỌNG ÂM + 1 âm nữa + 5 ĐUÔI NÀY.

oc
com’municate e’mergency ‘certainty phy’losophy tech’nology traditional

H
* Ngoại trừ: ‘accuracy , 'intimacy

ai
D
hi
QUY TẮC 9: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU thì trọng âm nhấn ở

nT
CHÍNH NÓ:

uO
-ade (lemo’nade)

ie
-ee (guaran’tee)

iL
-ese (Chi’nese) Ta
-eer (pion’eer)
s/

-ette (ciga’rette)
up

-oo (bam’boo)
ro

-oon (after’noon)
/g
om

-ain (nếu là Động từ) (main’tain)

-esque (pictu’resque)
.c
ok

-aire (millio’naire)
bo

-mental / -mentary (environ’mental , docu'mentary)

(when’ever)
ce

-ever
.fa

- self/ selves (my’self, them’selves)

(in’sist)
w

-sist
w

-vent (e’vent)
w

Ngoại trừ: ‘coffee com’mitee em’ploy’ee (từ này có thể âm 2 hoặc âm 3).

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 10: Đa số TIỀN TỐ và HẬU TỐ không làm thay đổi vị trí trọng
âm của TỪ GỐC

- ‘happy => un’happy

01
- ‘courage => dis’courage

oc
- de’velop => de’velopment

H
- at’tract => at’tractive

ai
D
hi
* Ngoai trừ: ‘understatement, ‘underground

nT
uO
* các TIỀN TỐ phổ biến thuộc dạng này:

ie
in- (im-, il-, ir-), un-, dis, de-, non-, en-, re-, over-, pre-, under-

iL
Ta
s/
* các HẬU TỐ phổ biến thuộc dạng này:
up

-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er/or/ant/ist, -ish, -ive, -ise/-ize, ment, -ness, -ship,
-hood.
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

LƯU Ý !

Các quy tắc tiếp sau đây liên quan đến PHIÊN ÂM – chỉ dành cho các bạn đã rành phiên âm.

01
<=> tức là: nếu nhìn từ: COMPUTER

oc
thì biết nó là: /kəmˈpjuːtə(r)/ - giả cầy là: cơm-píu-tờ

H
=> các bạn yếu phiên âm hay từ vựng yếu chắc là KHOAI !

ai
D
hi
nT
Thuật Ngữ Phiên Âm

uO
* Nguyên Âm Ngắn - gồm 2 âm chủ yếu:

ie
iL
1. /ə/ (đọc là Ơ) Ta
2. /i/ (đọc là i - ngắn hơi)
s/
up

* Nguyên Âm Dài:
ro

/iː/ /ɔː/ /ɑː/ /ɜː/ /uː/


/g
om

* Nguyên Âm Đôi:
.c

/eɪ/ /aɪ/ /əʊ/ /ɔɪ/ /aʊ/ /ɪə/ /eə/ /ʊə/


ok
bo

* Phụ Âm:
ce

/p/ /t/ /d/ /k/ /b/ /g/ /f/ /s/ /z/ /ʃ/ /h/ /v/
.fa

/r/ /m/ /θ/ /ð/ /n/ /l/ /ʒ/ /dʒ/ /ŋ/ /tʃ/ /w/ /j/
w
w

(không thể kịp hướng dẫn phát âm - đành theo kinh nghiệm của bọn em thôi)
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 11: Những âm không có hoặc hiếm khi có trọng âm:

* Âm /ə/ KHÔNG BAO GIỜ có Trọng âm.

- about /əbaʊt/ => chắc chắn âm 2

01
oc
* âm /ɪ/ luôn nhường trọng âm cho các âm khác (ngoại trừ âm /ə/)

H
- happy /hæpi/ => chắc chắn âm 1.

ai
D
+ Khi có 2 hay nhiều âm /ɪ/ đi cùng nhau thì âm đầu luôn ưu tiên nhận trọng âm.

hi
nT
- visit /ˈvɪzɪt/

uO
- finish /ˈfɪnɪʃ/

ie
iL
=> những Danh từ và Tính từ có âm đầu là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 2 <=>
Ta
chúng không theo Quy tắc 1.
s/

- correct /kəˈrekt/
up

- police /pəˈliːs/
ro

- account /əˈkaʊnt/
/g
om
.c

=> Tương tự với Động từ - nếu âm 2 là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 1 <=>
chúng không theo quy tắc 2.
ok

enter /ˈentə(r)/
bo

practise /ˈpræktɪs/
ce

open /ˈəʊpən/
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 12: với Động từ 3 âm tiết:

* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu: âm cuối là Nguyên Âm Dài hay Nguyên Âm Đôi và âm
tiết thứ 2 là Nguyên Âm Ngắn.

01
- exercise / 'eksəsaiz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.

oc
- compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.

H
+ Ngoại trừ: entertain /ˌentə(r)ˈteɪn/ - nó theo nguyên tắc âm 3 bên dưới.

ai
D
* Trọng âm rơi vào âm 2: nếu âm cuối là 1 Nguyên Âm ngắn hoặc kết thúc là 1 Phụ Âm

hi
hoặc không có phụ âm thì trọng âm rơi vào âm 2.

nT
- encounter /iŋ’kauntə/ - âm ngắn và kết thúc không có phụ âm.

uO
- determine /di’t3:min/ - âm /n/ là âm kết thúc câu

ie
iL
* Trọng âm rơi vào âm 3 nếu: âm cuối kết thúc bởi 2 phụ âm:
Ta
- comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ - kết thúc = 2 phụ âm /nd/
s/
up
ro
/g

QUY TẮC 13: Với Danh từ và Tính từ 3 âm tiết.


om

* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu:


.c

+ Nếu âm thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm thứ 2 cũng chứa nguyên âm ngắn ; hoặc âm
cuối kết thúc = 2 phụ âm ; hoặc âm cuối là 1 âm dài (cái này có vài ngoại lệ)
ok

- emperor / `empərə/ , contrary /ˈkɒntrəri/ âm 2 và âm 3 là nguyên âm ngắn.


bo

- architect /ˈɑː(r)kɪˌtekt/ - âm 3 có 2 phụ âm /kt/


ce

âm cuối là âm dài
.fa

- exercise /ˈeksə(r)saɪz/ -
w

+ Nếu âm 2 là nguyên âm ngắn và âm 1 không phải nguyên âm ngắn:


w
w

- atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - âm 2 là nguyên âm ngắn

- habitat /ˈhæbɪtæt/ - âm 2 là nguyên âm ngắn

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

* Trọng âm rơi vào ÂM 2 nếu:

+ Nếu nguyên âm đầu là 1 nguyên âm ngắn và âm 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi ;
hoặc nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi và âm thứ 2 chứa nguyên âm
dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm 2 ;

01
- banana /bəˈnɑːnə/ - âm đầu là âm ngắn và âm 2 là âm dài.

oc
- diaster / di`za:stə/ - âm cuối là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài

H
ai
+ Nếu âm tiết cuối chứa một nguyên âm ngắn hoặc /əu/ và âm ngay trước đó chứa một nguyên

D
âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bởi hai phụ âm thì trọng âm sẽ chuyển sang âm tiết

hi
thứ hai này.

nT
uO
- disaster /di'zɑ:stə/ - âm cuối là âm ngắn và âm 2 là âm dài

- potato /pə`teitəu/ - âm cuối và âm thứ 2 là nguyên âm đôi /ei/ và /əu/

ie
iL
- mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ - âm 2 là nguyên âm dài và âm cuối là âm đôi
Ta
s/
up
ro

QUY TẮC 14: quy tắc này không chính thống lắm, nhưng cũng có thể dùng khi
/g

"bí quá làm liều"


om

Một số Tính Từ và Danh từ 4 âm tiết - trừ khi thuộc các quy tắc đã nói ở trên - thường có
trọng âm rơi vào âm 2:
.c
ok

- e'conomy
bo

- sig'nificant

- in'telligent
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

QUY TẮC 15: NHỮNG NGOẠI LỆ

* Có nhiều cái không tìm ra quy tắc hoặc chúng là ngoại lệ của các quy tắc trên thì ta cho vào
đây. Có nhiều cái do THUẬN MIỆNG nữa !

Cái này TỰ NẠP thôi. Nhiều cái phải TỰ NHỚ theo cách riêng của mình.

01
oc
'understatement - không theo quy tắc 10

H
'admirable /ˈædm(ə)rəb(ə)l/ - không theo quy tắc 10 <=> không

ai
tra phiên âm là không biết nó bị biến âm.

D
'preview - không theo quy tắc 10

hi
nT
underground - không theo quy tắc 10

uO
'agriculture - biết thế !

'supervisor - biết thế !

ie
iL
Ta
TỰ BỔ SUNG
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TẬP

Cứ làm 5 câu lại tra đáp án 1 lần. Khi xem đáp án nhớ quay trở lại các quy
tắc để nhớ lâu hơn.

01
oc
Câu 1: A. equality B. difficulty C. simplicity D. discovery

H
Câu 2: A. tenant B. common C. rubbish D. machine

ai
D
Câu 3: A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid

hi
Câu 4: A. writer B. teacher C. builder D. career

nT
Câu 5: A. company B. atmosphere C. customer D. employment

uO
Câu 6: A. considerate B. community C. circumstance D. photographer

ie
iL
Câu 7: A. remote B. receive TaC. prevent D. recent

Câu 8: A. opposite B. geography C. geometry D. endanger


s/

Câu 9: A. scenery B. location C. atmosphere D. festival


up

Câu 10: A. attend B. appear C. anthem D. apply


ro
/g

Câu 11: A. particular B. economy C. communicate D. unemployment


om

Câu 12: A. physicist B. property C. inventor D. president


.c

Câu 13: A. offer B. persuade C. apply D. reduce


ok

Câu 14: A. potential B. understand C. recommend D. volunteer


bo

Câu 15: A. preferential B. congratulate C. development D. preservative


ce
.fa

Câu 16: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito


w

Câu 17: A. abnormal B. initial C. innocent D. impatient


w

Câu 18: A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional


w

Câu 19: A. catastrophe B. agriculture C. dictionary D. supervisor

Câu 20: A. settle B. protect C. compose D. relate

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21: A. adventure B. advantage C. advertise D. adverbial

Câu 22: A. imagine B. inhabit C. continue D. disappear

01
Câu 23: A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious

oc
Câu 24: A. organism B. prevention C. attraction D. engagement

H
Câu 25: A. popularity B. politician C. documentary D. laboratory

ai
D
hi
Câu 26: A. represent B. permanent C. sentiment D. continent

nT
Câu 27: A. future B. involve C. prospect D. guidance

uO
Câu 28: A. accuracy B. fabulous C. immediate D. optimist

ie
Câu 29: A. facilitate B. intimacy C. participate D. hydrology

Câu 30: A. reduction B. popular


iL
C. romantic D. financial
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐÁP ÁN

Khi tra cứu đáp án - thấy nó ghi là quy tắc mấy thì quay lại quy tắc đó xem. Qua
vài lần giở đi giở lại quy tắc là nhớ.

01
ví dụ: equality /ɪˈkwɒləti/ - quy tắc 4

oc
=> quy lại xem Quy tắc 4 thì hóa ra từ này âm 2 là theo quy tắc đuôi -ITY có trọng âm ngay

H
trước nó.

ai
D
hi
Câu 1. B

nT
equality /ɪˈkwɒləti/ - quy tắc 4

uO
difficulty /ˈdɪfɪk(ə)lti/ - quy tắc 11

ie
simplicity /sɪmˈplɪsəti/ - quy tắc 4

iL
quy tắc 10 và quy tắc 11
Ta
discovery /dɪˈskʌv(ə)ri/ -
s/

Câu 2. D
up

tenant /ˈtenənt/ - quy tắc 1 và 11


ro

common /ˈkɒmən/ - quy tắc 1 và 11


/g
om

rubbish /ˈrʌbɪʃ/ - quy tắc 1 và 11

machine /məˈʃiːn/ - ngoại lệ của quy tắc 1.


.c
ok

Câu 3. B
bo

animal /ˈænɪm(ə)l/ - quy tắc 1 và quy tắc 13


ce

bacteria /bækˈtɪəriə/ - quy tắc 14 hoặc quy tắc 15


.fa

habitat /ˈhæbɪtæt/ - quy tắc 13


w

pyramid /ˈpɪrəmɪd/ - quy tắc 13 và quy tắc 14


w
w

Câu 4. D

writer /ˈraɪtə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

teacher /ˈtiːtʃə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11

builder /ˈbɪldə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11

career /kəˈrɪə(r)/ - quy tắc 9

01
Câu 5. D

oc
company /ˈkʌmp(ə)ni/ - quy tắc 11 và quy tắc 13

H
ai
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13

D
customer /ˈkʌstəmə(r)/ - quy tắc 13

hi
nT
employment /ɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 2 và quy tắc 10

uO
Câu 6. C

ie
considerate /kənˈsɪd(ə)rət/ - quy tắc 8

community /kəˈmjuːnəti/ - quy tắc 5


iL
Ta
circumstance /ˈsɜː(r)kəmstəns/ - quy tắc 11 và quy tắc 13
s/
up

photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ - quy tắc 12


ro

Câu 7. D
/g

remote /rɪˈməʊt/ - quy tắc 11


om

receive /rɪˈsiːv/ - quy tắc 2


.c

prevent /prɪˈvent/ - quy tắc 2


ok

recent /ˈriːs(ə)nt/ - quy tắc 1


bo
ce

Câu 8. A
.fa

oposite /ˈɒpəzɪt/ - quy tắc 11


w

geography /dʒiːˈɒɡrəfi/ - quy tắc 4


w

geometry /dʒiːˈɒmətri/ - quy tắc 4


w

endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ - quy tắc 10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 9. B

scenery /ˈsiːnəri/ - quy tắc 13

location /ləʊˈkeɪʃ(ə)n/ - quy tắc 4

01
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13

oc
festival /ˈfestɪv(ə)l/ - quy tắc 14

H
ai
D
Câu 10. C

hi
nT
attend /əˈtend/ - quy tắc 2 và quy tắc 3

uO
appear /əˈpɪə(r)/ - quy tắc 2 và quy tắc 3

anthem /ˈænθəm/ - quy tắc 1

ie
iL
apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 và quy tắc 3
Ta
Câu 11. D
s/
up

particular /pə(r)ˈtɪkjʊlə(r)/ - quy tắc 14

quy tắc 14
ro

economy /ɪˈkɒnəmi/ -
/g

communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ - quy tắc 8


om

unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 10 và quy tắc 2


.c

Câu 12. C
ok

physicist /ˈfɪzɪsɪst/ - quy tắc 14


bo

property /ˈprɒpə(r)ti/ - quy tắc 14


ce

inventor /ɪnˈventə(r)/ - quy tắc 2 và quy tắc 10


.fa

president /ˈprezɪdənt/ - quy tắc 14


w
w

Câu 13. A
w

offer /ˈɒfə(r)/ - quy tắc 11

persuade /pə(r)ˈsweɪd/ - quy tắc 2 và quy tắc 11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 và quy tắc 11

reduce /rɪˈdjuːs/ - quy tắc 2 và quy tắc 11

Câu 14. A

01
potential /pəˈtenʃ(ə)l/ - quy tắc 4

oc
understand /ˌʌndə(r)ˈstænd/ - quy tắc 12

H
ai
recommend /ˌrekəˈmend/ - quy tắc 12

D
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ - quy tắc 9

hi
nT
Câu 15. A

uO
preferential /ˌprefəˈrenʃ(ə)l/ - quy tắc 4

ie
congratulate /kənˈɡrætʃʊleɪt/ - quy tắc 8

development /dɪˈveləpmənt/ - quy tắc 10


iL
Ta
preservative /prɪˈzɜː(r)vətɪv/ - quy tắc 14
s/
up

Câu 16. D
ro

elephant /ˈelɪfənt/ - quy tắc 13


/g

dinosaur /ˈdaɪnəˌsɔː(r)/ - quy tắc 13


om

buffalo /ˈbʌfələʊ/ - quy tắc 13


.c

mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ - quy tắc 13


ok
bo

Câu 17. C
ce

abnormal /æbˈnɔː(r)m(ə)l/ - quy tắc 10 (Ab- là Tiền tố và từ gốc là normal)


.fa

initial /ɪˈnɪʃ(ə)l/ - quy tắc 4


w

innocent /ˈɪnəs(ə)nt/ - quy tắc 11 và quy tắc 13


w

impatient /ɪmˈpeɪʃ(ə)nt/ - quy tắc 10 và quy tắc 11


w

Câu 18. C

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ - quy tắc 14

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

convenient /kənˈviːniənt/ - quy tắc 4

fashionable /ˈfæʃ(ə)nəb(ə)l/ - quy tắc 11 và quy tắc 10

traditional /trəˈdɪʃ(ə)nəl/ - quy tắc 8

01
oc
Câu 19. A

H
catastrophe /kəˈtæstrəfi/ - quy tắc 14

ai
quy tắc 15

D
agriculture /ˈæɡrɪˌkʌltʃə(r)/ -

hi
dictionary /ˈdɪkʃən(ə)ri/ - quy tắc 11

nT
supervisor /ˈsuːpə(r)ˌvaɪzə(r)/ - quy tắc 15

uO
Câu 20. A

ie
iL
settle /ˈset(ə)l/ - quy tắc 11
Ta
protect /prəˈtekt/ - quy tắc 2
s/

compose/kəmˈpəʊz/ - quy tắc 2


up

relate /rɪˈleɪt/ - quy tắc 2


ro
/g

Câu 21. C
om

adventure /ədˈventʃə(r)/ - quy tắc 11


.c

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ - quy tắc 11


ok

advertise /ˈædvə(r)taɪz/ - quy tắc 12


bo

adverbial /ədˈvɜː(r)biəl/ - quy tắc 4


ce

Câu 22. D
.fa

imagine /ɪˈmædʒɪn/ - quy tắc 12


w
w

inhabit /ɪnˈhæbɪt/ - quy tắc 12


w

continue /kənˈtɪnjuː/ - quy tắc 12

disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ - quy tắc 4 và quy tắc 11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

23. A

periodic /ˌpɪəriˈɒdɪk/ - quy tắc 4

electric /ɪˈlektrɪk/ - quy tắc 4

01
contagious /kənˈteɪdʒəs/ - quy tắc 4

oc
suspicious /səˈspɪʃəs/ - quy tắc 4 và quy tắc 14

H
ai
D
24. A

hi
nT
organism /ˈɔː(r)ɡəˌnɪz(ə)m/ - quy tắc 15

uO
prevention /prɪˈvenʃ(ə)n/ - quy tắc 2 và quy tắc 10

attraction /əˈtrækʃ(ə)n/ - quy tắc 2 và quy tắc 10

ie
iL
engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ Ta
25. D
s/
up

popularity /ˌpɒpjʊˈlærəti/ - quy tắc 4

quy tắc 4
ro

politician /ˌpɒləˈtɪʃ(ə)n/ -
/g

documentary /ˌdɒkjʊˈment(ə)ri/ - quy tắc 9


om

laboratory /ləˈbɒrət(ə)ri/ - quy tắc 15 và quy tắc 11


.c

26. A
ok

represent /ˌreprɪˈzent/ - quy tắc 12


bo

permanent /ˈpɜː(r)mənənt/ - quy tắc 13


ce

sentiment /ˈsentɪmənt/ - quy tắc 13


.fa

continent /ˈkɒntɪnənt/ - quy tắc 13


w
w

27. B
w

future /ˈfjuːtʃə(r)/ - quy tắc 1

involve /ɪnˈvɒlv/ - quy tắc 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

prospect /ˈprɒspekt/ - quy tắc 1

guidance /ˈɡaɪd(ə)ns/ - quy tắc 1 và quy tắc 12

01
28. C

oc
accuracy /ˈækjʊrəsi/ - quy tắc 15 và ngoại lệ quy tắc 9

H
fabulous /ˈfæbjʊləs/ - quy tắc 15

ai
quy tắc 13

D
immediate /ɪˈmiːdiət/ -

hi
optimist /ˈɒptɪmɪst/ - quy tắc 13

nT
uO
Câu 29. B

facilitate /fəˈsɪləteɪt/ - quy tắc 8

ie
iL
intimacy /ˈɪntɪməsi/ - quy tắc 15 và ngoại lệ quy tắc 8
Ta
participate /pɑː(r)ˈtɪsɪpeɪt/ - quy tắc 8
s/

hydrology /haɪˈdrɒlədʒi/ - quy tắc 4


up
ro

Câu 30. B
/g

reduction /rɪˈdʌkʃ(ə)n/ - quy tắc 2 + quy tắc 10 + quy tắc 11


om

popular /ˈpɒpjʊlə(r)/ - quy tắc 15


.c

romantic /rəʊˈmæntɪk/ - quy tắc 4


ok

financial /faɪˈnænʃ(ə)l/ - quy tắc 4


bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like