Professional Documents
Culture Documents
com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Biên soạn: Hoàng Việt Hưng
oc
Page: English -Trick Master
Group: Hội những người quyết tâm đạt điểm 8 môn tiếng Anh
H
thi Đại học.
ai
D
hi
(Các Page và Group có thể lấy tài liệu này để chia sẻ nhưng làm ơn
ghi rõ NGUỒN. Để soạn ra 1 bài thế này rất mệt mỏi và bài này
nT
cũng không có lợi nhuận).
uO
* Để nhớ lâu và nhớ nhanh - bọn em làm theo các bước sau:
ie
1. Đọc qua 15 quy tắc
iL
Ta
s/
3. Tra đáp án thì thấy từ đó thuộc quy tắc mấy thì quay lại quy tắc đó
ro
tra lại.
/g
om
=> bọn em giở lại quy tắc 8 và thấy là từ này âm 2 vì nó theo quy tắc
đuôi -ATE có trọng âm cách nó 1 âm.
ok
bo
* Cần kết hợp các quy tắc đan xen nhau để suy luận. Bài viết chỉ đảm
ce
* Bọn em có thể tự bổ sung phần còn thiếu trong bài. Hãy báo lại mọi
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- ‘mountain
01
oc
- ‘evening
- ‘carpet
H
ai
- 'silent
D
hi
- ‘complex
nT
* Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên
chỉ lấy làm tham khảo và xem lại Quy tắc 11:
uO
ma’chine, can’teen, co'rrect,
ie
iL
Ta
QUY TẮC 2: Đa số các Động từ và Giới từ 2 âm tiết có trọng âm chính nhấn
s/
vào ÂM 2:
up
(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là Động từ ; và phải nắm hết các Giới từ thông dụng)
ro
/g
- en’joy
om
- co’llect
.c
- a’llow
ok
- main’tain
bo
- a'mong
ce
- bet'ween
.fa
- a'side
w
w
* Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên
chỉ lấy làm tham khảo và xem lại Quy tắc 11:
w
'under, ‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter , ‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow...
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng "a" và sau nó là 1 Phụ Âm hoặc 2 phụ âm giống nhau (-ll, -
pp, -ss …) thì trọng âm thường vào âm tiết thứ 2:
01
(với điều kiện nó phải phát âm là âm /ə/)
oc
- a’bout
H
- a’gree
ai
D
- a’gain
hi
- a'llow
nT
- a'ppoint
uO
- a'ssign
ie
iL
2. các từ ghép với ANY và SOME đứng ở đầu có trọng âm rơi vào ANY và SOME
Ta
- ‘anywhere
s/
- ‘somehow
up
ro
3. Các từ chỉ SỐ LƯỢNG nhấn trọng âm vào chính âm – TEEN, và sẽ trọng âm ở từ đầu tiên
nếu kết thúc bằng đuôi - Y:
/g
om
- thir’teen
- four’teen
.c
- ‘twenty
ok
- ‘thirty
bo
ce
4. Các từ có đuôi -OW - ngoại trừ theo quy tắc ở trên - thường không có trọng âm vào đuôi
này mà ở các âm còn lại. (với điều kiện phiên âm của nó là /əʊ/)
.fa
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
QUY TẮC 4: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU ĐÂY sẽ có trọng âm rơi
vào âm NGAY TRƯỚC nó.
-ety (so’ciety)
(natio’nality)
01
-ity
oc
-ion / -tion (invi’tation)
(pre’cision)
H
-sion
ai
-cial (arti’ficial)
D
hi
-ious (in’dustrious)
nT
-eous (cou’rageous)
uO
-ian (li'brarian)
(su’perior)
ie
-ior
iL
-iar (fa’miliar) Ta
-ience (ex’perience)
s/
-iency (e’fficiency)
up
-ient (con’venient)
ro
-ier (‘premier)
/g
om
-ial (arti’ficial)
-ical (his’torical)
.c
(incompre’hensible)
ok
-ible
-ic
-logy (bi'ology)
(phi’losophy , ge'ometry
w
-sophy/ -metry
w
-ance ('entrance)
-ish (de'molish)
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- ‘film-maker (nhà làm phim) = film + maker
oc
- ‘bookshop (hiệu sách) = book + shop
H
- ‘snowstorm (bão tuyết) = snow + storm
ai
D
hi
nT
QUY TẮC 6: với TÍNH TỪ GHÉP:
uO
* Nếu Tính từ ghép có từ đầu là 1 DANH TỪ thường có trọng âm rơi vào ÂM 1.
ie
‘home-sick (nhớ nhà) = home + sick
‘praiseworthy (đáng khen) praise (sự khen ngợi) + worthy (xứng đáng)
s/
=
up
* Nếu Tính Từ Ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ hoặc kết thúc bằng VP2 thì
/g
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
QUY TẮC 8: các từ kết thúc bằng: – ATE, - CY, -TY, -PHY, -GY, -AL
* Nếu thuộc từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. 'foggy 'fancy
* Nếu thuộc từ có 3 âm tiết hoặc nhiều hơn 3 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm 3 từ cuối lên -
01
tức là cách các đuôi này 1 âm = TRỌNG ÂM + 1 âm nữa + 5 ĐUÔI NÀY.
oc
com’municate e’mergency ‘certainty phy’losophy tech’nology traditional
H
* Ngoại trừ: ‘accuracy , 'intimacy
ai
D
hi
QUY TẮC 9: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU thì trọng âm nhấn ở
nT
CHÍNH NÓ:
uO
-ade (lemo’nade)
ie
-ee (guaran’tee)
iL
-ese (Chi’nese) Ta
-eer (pion’eer)
s/
-ette (ciga’rette)
up
-oo (bam’boo)
ro
-oon (after’noon)
/g
om
-esque (pictu’resque)
.c
ok
-aire (millio’naire)
bo
(when’ever)
ce
-ever
.fa
(in’sist)
w
-sist
w
-vent (e’vent)
w
Ngoại trừ: ‘coffee com’mitee em’ploy’ee (từ này có thể âm 2 hoặc âm 3).
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
QUY TẮC 10: Đa số TIỀN TỐ và HẬU TỐ không làm thay đổi vị trí trọng
âm của TỪ GỐC
01
- ‘courage => dis’courage
oc
- de’velop => de’velopment
H
- at’tract => at’tractive
ai
D
hi
* Ngoai trừ: ‘understatement, ‘underground
nT
uO
* các TIỀN TỐ phổ biến thuộc dạng này:
ie
in- (im-, il-, ir-), un-, dis, de-, non-, en-, re-, over-, pre-, under-
iL
Ta
s/
* các HẬU TỐ phổ biến thuộc dạng này:
up
-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er/or/ant/ist, -ish, -ive, -ise/-ize, ment, -ness, -ship,
-hood.
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
LƯU Ý !
Các quy tắc tiếp sau đây liên quan đến PHIÊN ÂM – chỉ dành cho các bạn đã rành phiên âm.
01
<=> tức là: nếu nhìn từ: COMPUTER
oc
thì biết nó là: /kəmˈpjuːtə(r)/ - giả cầy là: cơm-píu-tờ
H
=> các bạn yếu phiên âm hay từ vựng yếu chắc là KHOAI !
ai
D
hi
nT
Thuật Ngữ Phiên Âm
uO
* Nguyên Âm Ngắn - gồm 2 âm chủ yếu:
ie
iL
1. /ə/ (đọc là Ơ) Ta
2. /i/ (đọc là i - ngắn hơi)
s/
up
* Nguyên Âm Dài:
ro
* Nguyên Âm Đôi:
.c
* Phụ Âm:
ce
/p/ /t/ /d/ /k/ /b/ /g/ /f/ /s/ /z/ /ʃ/ /h/ /v/
.fa
/r/ /m/ /θ/ /ð/ /n/ /l/ /ʒ/ /dʒ/ /ŋ/ /tʃ/ /w/ /j/
w
w
(không thể kịp hướng dẫn phát âm - đành theo kinh nghiệm của bọn em thôi)
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
QUY TẮC 11: Những âm không có hoặc hiếm khi có trọng âm:
01
oc
* âm /ɪ/ luôn nhường trọng âm cho các âm khác (ngoại trừ âm /ə/)
H
- happy /hæpi/ => chắc chắn âm 1.
ai
D
+ Khi có 2 hay nhiều âm /ɪ/ đi cùng nhau thì âm đầu luôn ưu tiên nhận trọng âm.
hi
nT
- visit /ˈvɪzɪt/
uO
- finish /ˈfɪnɪʃ/
ie
iL
=> những Danh từ và Tính từ có âm đầu là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 2 <=>
Ta
chúng không theo Quy tắc 1.
s/
- correct /kəˈrekt/
up
- police /pəˈliːs/
ro
- account /əˈkaʊnt/
/g
om
.c
=> Tương tự với Động từ - nếu âm 2 là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 1 <=>
chúng không theo quy tắc 2.
ok
enter /ˈentə(r)/
bo
practise /ˈpræktɪs/
ce
open /ˈəʊpən/
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu: âm cuối là Nguyên Âm Dài hay Nguyên Âm Đôi và âm
tiết thứ 2 là Nguyên Âm Ngắn.
01
- exercise / 'eksəsaiz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.
oc
- compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.
H
+ Ngoại trừ: entertain /ˌentə(r)ˈteɪn/ - nó theo nguyên tắc âm 3 bên dưới.
ai
D
* Trọng âm rơi vào âm 2: nếu âm cuối là 1 Nguyên Âm ngắn hoặc kết thúc là 1 Phụ Âm
hi
hoặc không có phụ âm thì trọng âm rơi vào âm 2.
nT
- encounter /iŋ’kauntə/ - âm ngắn và kết thúc không có phụ âm.
uO
- determine /di’t3:min/ - âm /n/ là âm kết thúc câu
ie
iL
* Trọng âm rơi vào âm 3 nếu: âm cuối kết thúc bởi 2 phụ âm:
Ta
- comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ - kết thúc = 2 phụ âm /nd/
s/
up
ro
/g
+ Nếu âm thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm thứ 2 cũng chứa nguyên âm ngắn ; hoặc âm
cuối kết thúc = 2 phụ âm ; hoặc âm cuối là 1 âm dài (cái này có vài ngoại lệ)
ok
âm cuối là âm dài
.fa
- exercise /ˈeksə(r)saɪz/ -
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+ Nếu nguyên âm đầu là 1 nguyên âm ngắn và âm 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi ;
hoặc nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi và âm thứ 2 chứa nguyên âm
dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm 2 ;
01
- banana /bəˈnɑːnə/ - âm đầu là âm ngắn và âm 2 là âm dài.
oc
- diaster / di`za:stə/ - âm cuối là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài
H
ai
+ Nếu âm tiết cuối chứa một nguyên âm ngắn hoặc /əu/ và âm ngay trước đó chứa một nguyên
D
âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bởi hai phụ âm thì trọng âm sẽ chuyển sang âm tiết
hi
thứ hai này.
nT
uO
- disaster /di'zɑ:stə/ - âm cuối là âm ngắn và âm 2 là âm dài
ie
iL
- mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ - âm 2 là nguyên âm dài và âm cuối là âm đôi
Ta
s/
up
ro
QUY TẮC 14: quy tắc này không chính thống lắm, nhưng cũng có thể dùng khi
/g
Một số Tính Từ và Danh từ 4 âm tiết - trừ khi thuộc các quy tắc đã nói ở trên - thường có
trọng âm rơi vào âm 2:
.c
ok
- e'conomy
bo
- sig'nificant
- in'telligent
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
* Có nhiều cái không tìm ra quy tắc hoặc chúng là ngoại lệ của các quy tắc trên thì ta cho vào
đây. Có nhiều cái do THUẬN MIỆNG nữa !
Cái này TỰ NẠP thôi. Nhiều cái phải TỰ NHỚ theo cách riêng của mình.
01
oc
'understatement - không theo quy tắc 10
H
'admirable /ˈædm(ə)rəb(ə)l/ - không theo quy tắc 10 <=> không
ai
tra phiên âm là không biết nó bị biến âm.
D
'preview - không theo quy tắc 10
hi
nT
underground - không theo quy tắc 10
uO
'agriculture - biết thế !
ie
iL
Ta
TỰ BỔ SUNG
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BÀI TẬP
Cứ làm 5 câu lại tra đáp án 1 lần. Khi xem đáp án nhớ quay trở lại các quy
tắc để nhớ lâu hơn.
01
oc
Câu 1: A. equality B. difficulty C. simplicity D. discovery
H
Câu 2: A. tenant B. common C. rubbish D. machine
ai
D
Câu 3: A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid
hi
Câu 4: A. writer B. teacher C. builder D. career
nT
Câu 5: A. company B. atmosphere C. customer D. employment
uO
Câu 6: A. considerate B. community C. circumstance D. photographer
ie
iL
Câu 7: A. remote B. receive TaC. prevent D. recent
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 23: A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious
oc
Câu 24: A. organism B. prevention C. attraction D. engagement
H
Câu 25: A. popularity B. politician C. documentary D. laboratory
ai
D
hi
Câu 26: A. represent B. permanent C. sentiment D. continent
nT
Câu 27: A. future B. involve C. prospect D. guidance
uO
Câu 28: A. accuracy B. fabulous C. immediate D. optimist
ie
Câu 29: A. facilitate B. intimacy C. participate D. hydrology
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐÁP ÁN
Khi tra cứu đáp án - thấy nó ghi là quy tắc mấy thì quay lại quy tắc đó xem. Qua
vài lần giở đi giở lại quy tắc là nhớ.
01
ví dụ: equality /ɪˈkwɒləti/ - quy tắc 4
oc
=> quy lại xem Quy tắc 4 thì hóa ra từ này âm 2 là theo quy tắc đuôi -ITY có trọng âm ngay
H
trước nó.
ai
D
hi
Câu 1. B
nT
equality /ɪˈkwɒləti/ - quy tắc 4
uO
difficulty /ˈdɪfɪk(ə)lti/ - quy tắc 11
ie
simplicity /sɪmˈplɪsəti/ - quy tắc 4
iL
quy tắc 10 và quy tắc 11
Ta
discovery /dɪˈskʌv(ə)ri/ -
s/
Câu 2. D
up
Câu 3. B
bo
Câu 4. D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 5. D
oc
company /ˈkʌmp(ə)ni/ - quy tắc 11 và quy tắc 13
H
ai
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13
D
customer /ˈkʌstəmə(r)/ - quy tắc 13
hi
nT
employment /ɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 2 và quy tắc 10
uO
Câu 6. C
ie
considerate /kənˈsɪd(ə)rət/ - quy tắc 8
Câu 7. D
/g
Câu 8. A
.fa
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 9. B
01
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13
oc
festival /ˈfestɪv(ə)l/ - quy tắc 14
H
ai
D
Câu 10. C
hi
nT
attend /əˈtend/ - quy tắc 2 và quy tắc 3
uO
appear /əˈpɪə(r)/ - quy tắc 2 và quy tắc 3
ie
iL
apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 và quy tắc 3
Ta
Câu 11. D
s/
up
quy tắc 14
ro
economy /ɪˈkɒnəmi/ -
/g
Câu 12. C
ok
Câu 13. A
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 14. A
01
potential /pəˈtenʃ(ə)l/ - quy tắc 4
oc
understand /ˌʌndə(r)ˈstænd/ - quy tắc 12
H
ai
recommend /ˌrekəˈmend/ - quy tắc 12
D
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ - quy tắc 9
hi
nT
Câu 15. A
uO
preferential /ˌprefəˈrenʃ(ə)l/ - quy tắc 4
ie
congratulate /kənˈɡrætʃʊleɪt/ - quy tắc 8
Câu 16. D
ro
Câu 17. C
ce
Câu 18. C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
Câu 19. A
H
catastrophe /kəˈtæstrəfi/ - quy tắc 14
ai
quy tắc 15
D
agriculture /ˈæɡrɪˌkʌltʃə(r)/ -
hi
dictionary /ˈdɪkʃən(ə)ri/ - quy tắc 11
nT
supervisor /ˈsuːpə(r)ˌvaɪzə(r)/ - quy tắc 15
uO
Câu 20. A
ie
iL
settle /ˈset(ə)l/ - quy tắc 11
Ta
protect /prəˈtekt/ - quy tắc 2
s/
Câu 21. C
om
Câu 22. D
.fa
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
23. A
01
contagious /kənˈteɪdʒəs/ - quy tắc 4
oc
suspicious /səˈspɪʃəs/ - quy tắc 4 và quy tắc 14
H
ai
D
24. A
hi
nT
organism /ˈɔː(r)ɡəˌnɪz(ə)m/ - quy tắc 15
uO
prevention /prɪˈvenʃ(ə)n/ - quy tắc 2 và quy tắc 10
ie
iL
engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ Ta
25. D
s/
up
quy tắc 4
ro
politician /ˌpɒləˈtɪʃ(ə)n/ -
/g
26. A
ok
27. B
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
28. C
oc
accuracy /ˈækjʊrəsi/ - quy tắc 15 và ngoại lệ quy tắc 9
H
fabulous /ˈfæbjʊləs/ - quy tắc 15
ai
quy tắc 13
D
immediate /ɪˈmiːdiət/ -
hi
optimist /ˈɒptɪmɪst/ - quy tắc 13
nT
uO
Câu 29. B
ie
iL
intimacy /ˈɪntɪməsi/ - quy tắc 15 và ngoại lệ quy tắc 8
Ta
participate /pɑː(r)ˈtɪsɪpeɪt/ - quy tắc 8
s/
Câu 30. B
/g
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01