Professional Documents
Culture Documents
Tiêu Chảy Cấp
Tiêu Chảy Cấp
Câu 1: khai thác bệnh sử (6đ) khám thêm những dấu hiệu gì ? (4đ)
BỆNH SỬ:
*Tiêu lỏng:
- Phân lỏng thực sự ? : phân tóe nước ≥ 3 lần/24h, nước nhiều hơn cái, phân mang hình vật chứa
- Số lần
- Lượng:
+Tốc độ thải phân cao: 1h đi ≥ 2 lần or ≥ 10 gram/kg phân
- Màu sắc: vàng, vàng ánh cam, cam, nâu vàng, nâu sậm => bình thường
Phân xanh: bilirubin chưa chuyển hóa hết (Tiêu chảy quá nhiều, loạn khuẩn đường ruột)
Trắng đục như nước vo gạo: tả
Sống (ăn gì đi đó): tốc độ thải phân cao, RL kém hấp thu đường ruột
Đỏ: XHTH dưới
Đen: XHTH trên
- Nhầy hay ko
- Sinh lý: trắng và rất ít
- Bất thường:
+ Quá nhiều => do tang tiết dịch viêm đường ruột
+ Có màu vàng, xanh
- Máu ?
*Hỏi thêm:
Thời gian bệnh: cấp ≤ 14d ------kéo dài------- 28d ≥ mạn
Sốt ? Tính chất (sốt mấy ngày, mấy lần/ngày, từng cơn hay liên tục, cao nhất bao nhiêu độ, có
đáp ứng thuốc hạ sốt ?)
Nôn ói ? Tính chất nôn
Đau bụng ? Tính chất (nếu trẻ chưa biết nói => bé có quấy khóc, chịu bú, khó dỗ)
Nhập:
+ Ăn uống được hay ko
+ Bú được hay ko
Xuất:
+ Nôn ói
+ Tiểu: có được ko (bình thường hay ít) ; vàng trong hay sậm màu
*Tiền căn:
- Trước đây có lần nào tiêu lỏng ko?
- Bệnh nền liên quan tiêu lỏng như tiền căn phẫu thuật đường tiêu hóa
Cần khám thêm những dấu hiệu gì ?
Em sẽ phải khám
- Khám sinh hiệu, dấu hiệu sinh tồn BN: mạch, HA, nhiệt độ, nhịp thở, cân nặng
Sinh hiệu BN khi mất nước: mạch nhanh, HA tụt, nhịp thở tăng
Cân nặng
Siêu vi Vi trùng
- Tiêu ko máu - Tiêu nhầy máu
- Sốt: ko quá cao, tự giới hạn 48h - Sốt: cao, kéo dài > 2d
- Hội chứng nhiễm trùng (-) - Vẻ mặt nhiễm trùng, môi khô, lưới dơ
- Hội chứng lỵ (-) - Đau bụng quặn từng cơn dọc khung
đại tràng, mót rặn, tiêu nhầy máu
- Diễn tiến: 2d đầu sốt nhẹ, ói nhiều => - Trở nặng nhanh, dễ đi vào biến chứng
tự giới hạn 48h
*KST
Dịch tễ
Dai dẳng kéo dài
*Nấm
TC kéo dài trên nền SDMD
*Dị ứng thức ăn (sữa)
*KS
*Ngoại khoa:
VRT: điểm đau mơ hồ ở hố chậu P => SA bụng
Lồng ruột: TC cấp/máu + ói nhiều => SA bụng
- Biến chứng
RLĐG:
+ Hạ NA: lú lẫn, RLTG, co giật
+ Hạ K: liệt ruột, RL cơ tim, yếu liệt chi
Hạ đường huyết: lơ mơ, vã mồ hôi, tay chân lạnh, run tay, mạch nhanh
Suy thận cấp: tiểu ít, nước tiểu sậm màu
Toan CH: RLTG, lơ mơ, thở nhanh, sâu, hơi thở hôi
Đề nghị CLS và giải thích chỉ định
*Đề nghị CLS
Câu 1: khai thác bệnh sử (6đ) khám thêm những dấu hiệu gì ? (4đ)
*Tiêu lỏng:
- Phân lỏng thực sự ? : phân tóe nước ≥ 3 lần/24h, nước nhiều hơn cái, phân mang hình vật chứa
- Số lần
- Lượng:
+Tốc độ thải phân cao: 1h đi ≥ 2 lần or ≥ 10 gram/kg phân
- Màu sắc: vàng, vàng ánh cam, cam, nâu vàng, nâu sậm => bình thường
Phân xanh: bilirubin chưa chuyển hóa hết (Tiêu chảy quá nhiều, loạn khuẩn đường ruột)
Trắng đục như nước vo gạo: tả
Sống (ăn gì đi đó): tốc độ thải phân cao, RL kém hấp thu đường ruột
Đỏ: XHTH dưới
Đen: XHTH trên
- Nhầy hay ko
- Sinh lý: trắng và rất ít
- Bất thường:
+ Quá nhiều => do tang tiết dịch viêm đường ruột
+ Có màu vàng, xanh
- Máu ?
Tính chất máu:
Máu lẫn nhầy nhớt hồng => nhiễm trùng đường ruột do vi trùng, KST
Máu dạng sợi mảnh, sợi chỉ đỏ, tia máu, chấm máu => dị ứng sữa
Máu đỏ tươi, nhỏ giọt theo sau phân => trĩ, nứt hậu môn, sa trực tràng
Máu đỏ bầm, cục => thoát vị nghẹt, xoắn ruột, hoại tử ruột
Máu lẫn phân => Crohn, viêm loét đại tràng, viêm ruột mạn, lao ruột, K ruột
Máu ra trước phân
Chỉ có máu ko có phân
Lượng máu so với lượng phân
Triệu chứng xuất huyết ở những cơ quan khác
Tiêu máu kèm ói máu? => XHTH trên
Tiêu máu kèm chảy máu mũi, miệng, nướu răng
Tiêu máu kèm tiểu máu, rong kinh ? => bệnh lý huyết học
Chỉ có tiêu máu => XHTH dưới
*Hỏi thêm:
Thời gian bệnh: cấp ≤ 14d ------kéo dài------- 28d ≥ mạn
Sốt ? Tính chất (sốt mấy ngày, mấy lần/ngày, từng cơn hay liên tục, cao nhất bao nhiêu độ, có
đáp ứng thuốc hạ sốt ?)
Nôn ói ? Tính chất nôn
Đau bụng ? Tính chất (nếu trẻ chưa biết nói => bé có quấy khóc, chịu bú, khó dỗ)
Nhập:
+ Ăn uống được hay ko
+ Bú được hay ko
Xuất:
+ Nôn ói
+ Tiểu: có được ko (bình thường hay ít) ; vàng trong hay sậm màu
*Tiền căn:
- BN có từng tiêu nhầy máu trước đây hay chưa hoặc XHTH trước đây (trên/dưới, điều trị gì, đã
hết hay còn day dẵn, tái phát nhiều lần)
- Bệnh lý chảy máu hay xuất huyết trước đây (chảy máu rang, mũi, bầm da, đã được chuẩn đoán
thiếu máu hemophilia, xuất huyết giảm tiểu cầu)
- Dị ứng:
Viêm da cơ địa (chàm da)
Thức ăn
Hen suyễn
Viêm mũi dị ứng
- Chế độ ăn (gần đây có sử dụng thuốc, thực phẩm gây tiêu máu, tiêu phân có màu đỏ của thực
phẩm đó)
Cần khám thêm những dấu hiệu gì ?
Em sẽ phải khám
- Khám sinh hiệu, dấu hiệu sinh tồn BN: mạch, HA, nhiệt độ, nhịp thở, cân nặng
Sinh hiệu BN khi mất nước: mạch nhanh, HA tụt, nhịp thở tăng
Cân nặng
4. Biện luận kết quả CLS. Nêu chuẩn đoán xác định
- Biện luận CLS:
+ Albumin máu = 17 < 30 g/l
+ Đạm niệu 24h = 115 > 50 mg/kg/24h
+ Protein = 3 > 1 g/l
+ Pro/Creatinin niệu = 0.68 > 0.2 g/mmol
+ Natri máu, Kali máu giảm nhẹ
+ Lipid máu tăng
⇨ Phù hợp HCTH
⇨ eGFR = (0.55 x 125) / (65/88.4) = 93.5 ml/phút/1,73m2da => bình thường
*CĐXĐ: HCTH, lần đầu, ngày 5, nguyên phát, chưa biến chứng
X-QUANG PHỔI
Đen: TK dưới da
Giới hạn rõ
Xoá bờ tim
TDMP + TKMP
Bệnh 1 ngày, sốt 39 độ, cơn co giật toàn thân, mất ý thức, trợn mắt, tím môi=
I. Nếu trẻ lên cơn co giật lần 2 với tính chất như trên, em xử trí cấp cứu như thế nào:
- Airway:
+ Nằm nghiêng trái **CCĐ: chấn thương cột sống cổ, sọ não
- Breathing:
- Disability/Exposure:
Cắt cơn:
+ Diazepam 10mg/2ml => liều cân nặng/2 = 6mg bơm hậu môn, dùng tĩnh mạch nếu có vein
Hạ sốt
- Theo dõi:
II. Bệnh sử cần bổ sung thêm gì, khám cần lưu ý dấu hiệu gì:
1. Bệnh sử:
+ Có ói hay ko
+ Ban da
2. Khám:
- Tổng trạng và sinh hiệu: Mạch, HA, nhiệt độ, nhịp thở
- Khám các cơ quan khác tìm dấu hiệu gợi ý ổ nhiễm trùng
III. Khi biện luận vấn đề co giật kèm sốt ở BN này, cần lưu ý loại trừ chẩn đoán nguy hiểm nào, và trình
bày dấu hiệu cảnh báo của bệnh lý này:
+ Trẻ <2t (vì ở đối tượng này, triệu chứng cơ năng và thực thể của dấu của màng não sẽ ko có hoặc rất
kín đáo và có thể bị bỏ qua)
+ 4 dấu hiệu nguy hiểm: co giật, li bì, bú kém, ói tất cả mọi thứ
+ Co giật phức tạp: co giật nhiều cơn, co giật cục bộ, co giật >15p
+ Tri giác sau cơn bị rối loạn >1h, dấu thần kinh định vị >1h
- TC thực thể:
+ Dấu hiệu viêm não (Rối loạn trạng thái tâm thần kinh, dấu thần kinh định vị)
Đọc thêm
Đường huyết mao mạch < 70 mg/dL => bơm: Glucose 30% 2ml/kg
NHIỄM
Sốt xuất huyết
Tình huống LS: bé x tuổi, sốt 1d => 3d
**SXH:
+ Có thể xuất hiện Petechiae (mặt trong cánh tay, đùi, bụng) => xuất huyết dưới da dạng chấm (đè lên vẫn còn
khác hồng ban đè là mất)
1.CĐ: SXH Denge ko dấu hiệu cảnh báo N3 (SXH bắt buộc phải ghi ngày)
Thoát dịch vào bao gan => bao gan căng ra =>
+ Đau bụng
+ Kích thích dây tk tụy tạng => đau thượng vị lâm râm
+ CRP
+ ALT, AST
+ Siêu âm bụng (xem gan to, dịch bao gan, tràn dịch đa màng “bụng, phổi”, dày thành túi mật “tiêu
chuẩn vàng”)
3.Y lệnh:
- Domperidon
- Paracetamol 15mg/kg x4 khi sốt, Oresol
TH1: N6 BN: bớt đau bụng, buồn nôn, xuất hiện dát phục hồi ở cẳng tay, cẳng chân, đùi + ngứa
TH2: sốc: đau bụng tăng, gan căng tăng => nôn ói tăng, gan to 2-3 cm HSP
Tiểu cầu giảm => <30k, Hct tăng 20% giá trị bình thường => 40%, ▲HA ≤ 25 => kẹp
+ PPI, Domperidone
+ Truyền dịch (Lactat Ringer) 20ml/kg, theo dõi, điều trị: theo diễn tiến
- Sốt nhẹ hoặc cao => 24h sau: bóng nước trên nền hồng ban (lòng bàn tay, chân; loét miệng; đùi mông; khuỷu
tay)
1.CĐSB:
(Vì sốt, bóng nước trên nền hồng ban, loét miệng)
CĐPB:
- Thủy đậu
(Vì sốt và có bóng nước nhưng thủy đậu bóng nước to nhỏ ko đều)
- Nhiễm trùng da do liên cầu
(ko sốt, mọc bóng nước bất kì trừ miệng, lòng bàn tay, chân)
3.Y lệnh:
+ Vit PP 50mg
*BN sốt, nhức đầu, nôn ói => hội chứng tăng áp lực nội sọ
+ Nhu mô => áp xe não (thứ phát do vỡ ổ lân cận vào vd: viêm tay giữa, viêm xoang); u não (ko sốt, nhức đầu,
nôn ói kéo dài)
+ Mạch máu => vỡ dị dạng mạch máu não (hiếm): ko sốt, nhức đầu, nôn ói đột ngột => hôn mê
+ Chẩn đoán: Xét nghiệm dịch não tủy, CRP, Procalcitonin, cấy máu, cấy DNT
+ Theo dõi điều trị: Ion đồ, chức năng gan thận, CT-scan
3.Y lệnh:
SƠ SINH
Khám vàng da
Các bước Ý nghĩa Tiêu chuẩn đạt
Chuẩn bị
1.Chào hỏi giải thích Giúp thân nhân tin tưởng, hiểu mục -Có giới thiệu bản thân
mục đích khám bệnh đích khám
-Có giải thích mục đích khám
2.Đảm bảo ánh sáng Giúp việc quan sát được rõ -Có kiểm tra đèn trong phòng hoặc mở cửa sổ
phòng bệnh
3.Kiểm tra nhiệt độ trẻ Trẻ sơ sinh dễ hạ thân nhiệt. Nếu trẻ -Nhiệt độ trẻ trên 36 độ C.
lạnh, cần ủ ấm trẻ trước khi khám
Tiến hành
4.Bộc lộ vùng khám Giúp khám toàn diện, không bỏ sót -Quan sát được toàn thân trẻ
5.Dùng hai ngón tay Xác định mức độ vàng da -Lần đủ lần lượt 5 vùng
vuốt nhẹ, Quan sát nền
da phía dưới
Kết thúc
6.Kết luận mức độ vàng Định hướng điều trị -Xác định được trẻ vàng da mức độ mấy theo
da nguyên tắc Kramer.
TIM MẠCH
X-quang
1. Đọc tiêu chuẩn
2. Bóng tim: tỉ số là bao nhiêu, lớn hay ko, lớn bên nào
x/y >0.6 => bóng tim lớn
a/b >0/25 => lớn nhĩ (P)
Gấp đôi đậm độ, thực quản lệch phải, 4 cung => lớn nhĩ (T)
Mỏm tim chêch lên, góc tâm hoàng nhọn => lớn tim (P)
Mỏm tim chêch xuống, góc tâm hoành tù => lớn tim (T)
3. Tuần hoàn phổi: tăng hay giảm, tăng kiểu chủ động hay thụ động
Tăng THP chủ động:
+ Mờ mô kẽ
Giảm THP: