Professional Documents
Culture Documents
Lớp 12 - Bài 3 - Công dân bình đẳng trước pl
Lớp 12 - Bài 3 - Công dân bình đẳng trước pl
Câu 1: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Hỗ trợ người già neo đơn B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm
C. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản D. Tham gia bảo về Tổ quốc
Câu 2: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp. B. Từ chối di sản thừa kế.
C. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. D. Bảo trợ người vô gia cư.
Câu 3: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách
nhiệm pháp lý là
A. thoả mãn tất cả nhu cầu. B. ngang bằng về lợi nhuận.
C. đáp ứng mọi sở thích. D. bình đẳng trước pháp luật.
Câu 4: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và pháp luật?
A. Tự chuyển quyền nhân thân. B. Công khai gia phả dòng họ.
C. Nộp thuế theo luật định. D. Chia sẻ bí quyết gia truyền.
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. B. Tìm hiểu loại hình dịch vụ.
C. Lựa chọn giao dịch dân sự. D. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 6: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công dân trong việc thực
hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Tham gia bảo vệ Tổ quốc B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm
C. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản D. Hỗ trợ người già neo đơn
Câu 7: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. B. Lựa chọn giao dịch dân sự.
C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Tìm hiểu loại hình dịch vụ.
Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ Nhà nước và xã hội ?
A. Hỗ trợ người già neo đơn B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc
C. Lựa chọn loại hình bảo hiểm D. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản
Câu 9: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Từ chối di sản thừa kế. B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc.
C. Bảo trợ người vô gia cư. D. Đăng kí tư vấn nghề nghiệp.
Câu 10: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội?
A. Công khai gia phả dòng họ. B. Thống nhất địa điểm cư trú.
C. Tôn trọng nhân phẩm của nhau. D. Tự chuyển quyền nhân thân.
Câu 11: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội ?
A. Tự chuyển quyền nhân thân B. Nộp thuế theo quy định.
C. Chia sẻ bí quyết gia truyền. D. Công khai gia phả dòng họ.
Câu 12: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Hỗ trợ người già neo đơn.
B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc.
C. Lựa chọn loại hình bảo hiểm.
D. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản.
Câu 107 :
Câu 13: hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
Trang 1/5 - Mã đề thi DT
A. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. B. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia.
C. Tìm hiểu loại hình dịch vụ. D. Lựa chọn giao dịch dân sự.
Câu 14: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm
pháp lí là
A. ngang bằng về lợi nhuận. B. thỏa mãn tất cả nhu cầu.
C. đáp ứng mọi sở thích. D. bình đẳng trước pháp luật.
Câu 15: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Bảo trợ người vô gia cư B. Bí mật xác lập di chúc thừa kế.
C. Công khai gia phả dòng họ. D. Bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 16: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ
trước Nhà nước và xã hội?
A. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. B. Chia sẻ bí quyết gia truyền.
C. Chủ động mở rộng quy mô ngành nghề. D. dùng tiếng nói, chữ viết riêng.
Câu 17: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Đăng kí tư vấn nghề nghiệp. B. Hỗ trợ người già neo đơn.
C. Đăng kí hồ sơ đấu thầu. D. Bí mật xác lập di chúc thừa kế.
Câu 18: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ
trước Nhà nước và xã hội?
A. Lắp đặt hệ thống phần mềm quản lí. B. Lựa chọn gioa dịch dân sự.
C. Đăng kiểm xe ô tô đúng thời hạn. D. Tiếp cận các giá trị văn hóa.
Câu 19: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Tìm hiểu loại hình dịch vụ. B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm.
C. Tìm hiểu loại hình phục vụ. D. Giữ gìn an ninh trật tự.
Câu 20: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ
trước Nhà nước và xã hội?
A. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. B. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản
C. Từ chối di sản thừa kế D. Tự chuyển quyền nhân thân
Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Từ trối di sản thừa kế. B. tham gia quản lí xã hội.
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định. D. thỏa mãn tất cả nhu cầu.
Câu 22: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ
trước Nhà nước và xã hội?
A. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. B. Thay đổi địa bàn cư trú.
C. Nộp hồ sơ xin cấp phép kinh doanh. D. Thống nhất địa điểm cư trú.
Câu 23: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. thực hiện chính sách tương trợ. B. thực hiện việc san bằng lợi nhuận.
C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Lựa chọn giao dịch dân sự.
Câu 24: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Lựa chọn gioa dịch dân sự. B. Từ trối di sản thừa kế.
C. Tham gia bảo về Tổ quốc D. Thay đổi địa bàn cư trú.
Câu 25: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ
trước Nhà nước và xã hội?
A. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản B. Thống nhất địa điểm cư trú.
C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Chủ động mở rộng quy mô ngành nghề.
Câu 26: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng
quyền ?
A. dùng tiếng nói, chữ viết riêng. B. thực hiện chính sách tương trợ.
C. thay đổi cơ chế quản lí. D. tham gia quản lí xã hội.
Trang 2/5 - Mã đề thi DT
Câu 27: Theo quy định của pháp luật, việc làm nào dưới đây thực hiện đúng nghĩa vụ của người sản xuất, kinh
doanh?
A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. B. Buôn bán hàng kém chất lượng.
C. Kinh doanh nhưng không nộp thuế đầy đủ. D. Sản xuất các mặt hàng bị cấm kinh doanh.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng
quyền ?
A. Hoàn thiện thủ tục nhận khoán rừng. B. Khai báo điều tra nhân khẩu.
C. Tiến hành thủ tục đăng ký kinh doanh. D. Lắp đặt hệ thống phần mềm quản lí.
Câu 29: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng
quyền ?
A. Thống nhất địa điểm cư trú. B. Giao nộp người nhập cảnh trái phép.
C. khai báo tạm trú theo quy định. D. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng
quyền ?
A. Chuyển nhượng bí quyết gia truyền. B. nộp thuế đầy đủ theo quy định.
C. Khai báo thông tin cử tri. D. Bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 31: Công dân bình đẳng về hưởng quyền theo quy định của pháp luật khi thức hiện hành vi nào sau đây ?
A. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo B. Giữ gìn an ninh trật tự.
C. Thao gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Từ chối công khai danh tính người tố cáo.
Câu 32: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng
quyền ?
A. Lựa chọn giao dịch dân sự. B. Đăng kí hồ sơ đấu thầu.
C. Tiến hành cấp đổi căn cước. D. Hoàn thiện hồ sơ đăng kiểm.
Câu 33: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng
quyền ?
A. Đăng kí tư vấn nghề nghiệp. B. Hoàn thiện hồ sơ đấu thầu.
C. Hoàn thiện hồ sơ kinh doanh. D. Tham gia bảo vệ môi trường
Câu 34: Công dân bình đẳng về hưởng quyền theo quy định của pháp luật khi thức hiện hành vi nào sau đây ?
A. Tìm hiểu loại hình dịch vụ. B. Đi đăng kiểm đúng quy định.
C. Hoàn thiện hồ sơ cấp mã số thuế. D. Khai báo tạm trú tạm vắng theo quy định.
Câu 35: Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thay đổi địa bàn cư trú. B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội.
C. Đăng kí hồ sơ đấu thầu. D. Bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 36: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật là việc mọi doanh nghiệp đều phải
A. thực hiện việc san bằng lợi nhuận. B. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. chia đều nguồn ngân sách quốc gia. D. duy trì mọi phương thức sản xuẩt.
Câu 37: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng
quyền ?
A. tham gia quản lí xã hội. B. Từ chối che giấu tội phạm khủng bố.
C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
Câu 38: Công dân bình đẳng về hưởng quyền theo quy định của pháp luật khi thức hiện hành vi nào sau đây ?
A. Lựa chọn bảo hiểm nhân thọ. B. Nộp thuế theo quy định.
C. Đăng ký nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi. D. nhập cảnh trái phép.
Câu 39: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng
quyền ?
A. Hỗ trợ việc cấp đổi căn cước. B. Nghỉ việc không có lí do chính đáng
C. Từ chối công khai danh tính người bệnh. D. Tham gia bảo về Tổ quốc
Câu 40: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ
sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây của mỗi người?
A. Khả năng về kinh tế, tài chính. B. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh.
C. Các mối quan hệ xã hội. D. Trình độ học vấn cao hay thấp.
Câu 41: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được ứng cử vào Hội đồng nhân dân các cấp
là thể hiện bình đẳng về