Professional Documents
Culture Documents
Tinh Dầu 8 Tiết 2223
Tinh Dầu 8 Tiết 2223
1
4/4/2023
Tài liệu
Tài liệu học tập
https://b-ok.cc/
2
4/4/2023
3
4/4/2023
Cam
Bạc hà Á
Bạc hà Âu
Khuynh diệp
Chanh
Số liệu 2007
7 tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
4
4/4/2023
10
5
4/4/2023
Ambergris oil
Musk oil
11
EP 8.0
12
6
4/4/2023
TINH DẦU
Monoterpen Sesquiterpen
hydrocarbon hydrocarbon
Monoterpen alcol Sesquiterpen
alcol
Monoterpen ether
Các d/c
Monoterpen aldehyd azulen
Monoterpen keton
13
Các H/C
nhân thơm
(C6-C3)
Các
terpenoid
Đánh số steroid
14
7
4/4/2023
Monoterpen
15
Monoterpen hydrocarbon
Không đóng vòng
Vòng đơn
Vòng đôi
α-pinen β-pinen 3-caren camphen
tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
15
16
Myrcen
16
8
4/4/2023
17
Monoterpen alcol
Alcol không đóng vòng
17
18
Geraniol
Palmarose oil
18
9
4/4/2023
19
Coriander oil
TD mùi
Húng tây –
Thymol vulgaris
19
20
Các phenol
thymol carvacrol
tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
20
10
4/4/2023
21
Bạc hà Á
Mentha arvensis
Cornmint oil
tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
21
22
Thyme
oil
22
11
4/4/2023
23
Carvacrol
23
24
Vòng đôi
borneol isoborneol
Sa nhân
Amomum villosum
Đại bi
Blumea balsamifera tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
24
12
4/4/2023
25
Melaleuca cajuputi
25
26
Citral a Citral b
Sả chanh C. citratus
Lemongrass
oil
citronellal
tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
26
13
4/4/2023
27
camphor fenchon
l-menthon d-isomenthon
Long não
Cinnamomum camphora tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
27
Các sesquiterpen
28
Caryophyllen zingiberen
28
14
4/4/2023
29
α-zingiberen (35,6%)
29
methylchavicol anethol
Các hợp chất sinh tổng hợp trực tiếp từ acid shikimic
30
15
4/4/2023
31
Cassia oil
31
32
Methylchavicol (Estragole)
Dùng làm hương liệu, Kích thích tiêu hóa, Sát trùng
Basil oil
32
16
4/4/2023
33
Anethol
Đại hồi
Tiểu hồi
Hồi nước
Illicium verum
33
34
safrol heliotropin
34
17
4/4/2023
35
Công dụng:
Tách eugenol dùng trong nha khoa
Nguyên liệu sản xuất vanilin
Clove oil
Đinh hương
Syzygium aromaticum
35
36
Safrol
Tinh dầu vù hương (xá xị): Cinamomum
parthenoxylum họ Long não Lauraceae
Tinh dầu: 2,5-3% có trong gỗ; > 90% safrol
Nhiều thứ: vù hương Phú thọ, Bắc giang
Công dụng:
Safron Heliopin có mùi thơm đặc biệt
(mùi hoa tử đinh hương) nước hoa
hiện nay dùng điều chế MDMA (>90% ~
2000 tấn/năm)
Sassafras
oil
tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
36
18
4/4/2023
Allicin
37
38
19
4/4/2023
39
39
40
40
20
4/4/2023
41
41
Có 4 phương pháp
1. Phương pháp cất kéo hơi nước
2. Phương pháp chiết bằng dung môi
3. Phương pháp ướp
4. Phương pháp ép
42
21
4/4/2023
43
44
Ép lạnh
tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
44
22
4/4/2023
45
46
46
23
4/4/2023
47
47
48
48
24
4/4/2023
49
49
50
25
4/4/2023
51
51
52
26
4/4/2023
53
54
27
4/4/2023
55
56
d<1
d>1
56
28
4/4/2023
57
d>1
d<1
57
58
Simultaneous distillation–extraction
(SDE)
Định lượng nhanh, chính xác
Mẫu nhỏ, chiết liên tục sang dung
môi hữu cơ (xylen, diclomethan)
Có thể phân tích online tinh dầu
58
29
4/4/2023
59
60
EP 8.0
60
30
4/4/2023
61
61
62
Chỉ số khúc xạ nD
62
31
4/4/2023
63
Tỉ trọng
Khối lượng riêng:
Tỉ trọng: so sánh với nước cất,
qui ước đo ở 20 độ.
d 20
20
63
64
20D
64
32
4/4/2023
65
Chỉ số khúc xạ ɳ
65
66
66
33
4/4/2023
67
Chỉ số ester
Chỉ số este biểu thị số mg KOH cần thiết để xà
phòng hóa 1g tinh dầu
Chỉ số acetyl
Chỉ số acetyl là số mg KOH cần thiết để
trung hòa acid acetic được giải phóng sau
khi thủy phân 1g tinh dầu đã acetyl hóa
67
68
Sắc ký khí
68
34
4/4/2023
69
69
70
70
35
4/4/2023
71
1. TD Bạc hà Âu
2. TD Bạc hà Á
I. Methol
II. Piperiton
III. Cineol
IV. Pulegon
V. Isomenthon
VI. Menthon
VII. Methyl acetat
T4. Menthofuran
71
EP 8.0
72
36
4/4/2023
73
Sắc ký khí
73
74
74
37
4/4/2023
75
Pha động là chất khí trơ, mang chất phân tích qua pha tĩnh
75
76
76
38
4/4/2023
77
77
78
78
39
4/4/2023
79
79
80
80
40
4/4/2023
81
81
82
82
41
4/4/2023
83
Dầu hỏa, xăng, parafin lỏng: kiểm tra độ tan của tinh
dầu trong ethanol 80 %
Tinh dầu thông
SKK, SKLM phát hiện các pinen, caren
Kiểm tra độ tan của tinh dầu trong ethanol 70 %
83
84
84
42
4/4/2023
85
85
86
43
4/4/2023
Chống co thắt
87
carvon
menthol
limonen linalool
88
44
4/4/2023
89
Khuynh
diệp
Bạc Húng
hà Âu quế
Bacillus. subtilis,
B. cereus,
Gram +
Micrococcus luteus,
S. aureus Tràm
trà Quế
E. coli,
Salmonella sp.,
Gram - E. cloacae, Sả Đinh
K. pneumoniae, chanh hương
P. aeruginosa Hương
thảo
90
45
4/4/2023
Peppermint ampicillin
Lavender cefuroxime
91
eugenol
92
46
4/4/2023
93
94
47
4/4/2023
Giảm đau
myrcen
linalool
Lemongrass oil
Lavander oil
95
DEEP HEAT
TIGER BALM
96
48
4/4/2023
4. Diệt KST
Trị giun: tinh dầu giun, santonin
Trị sán: thymol
Diệt ký sinh trùng sốt rét
Trị chấy rận
Chick-Chack
Xịt trị chấy PARANIX
tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
97
5. Chống viêm
Lá quế
eugenol
Đại hồi
anethol thymol
Húng tây
CHỐNG
VIÊM
cineol carvacrol
Bạch đàn
Húng chanh
borneol
Đại bi
98
49
4/4/2023
anethol
99
davanone
1,8 cineol
tuananhpharm@hup.edu.vn 4/4/2023 8:38 PM
100
50
4/4/2023
101
102
51
4/4/2023
103
103
104
104
52
4/4/2023
105
106
53
4/4/2023
107
108
54
4/4/2023
Bộ phận dùng
Nhựa thông (chứa 19-24% tinh dầu và 73-74%
colophan)
α-pinen, 63-83 %
Tinh dầu thông (Turpentin oil): dạng lỏng mùi
đặc biệt, d20: 0,8570-0,8710; nD: 1,467-1,478
109
Công dụng
Nhựa thông là vị thuốc long đờm, sát khuẩn
đường tiết niệu, dùng chế cao dán.
Tinh dầu thông làm thuốc tan sung huyết;
nguyên liệu tổng hợp camphor, terpin,
terpineol.
Trong công nghiệp dùng chế verni, sơn, sáp
Tùng hương dùng trong kỹ nghệ sơn, verni,
Rowatinex
trị sỏi và ngăn ngừa sỏi tiết niệu
keo dán, mực in ….
110
55
4/4/2023
111
112
Bộ phận dùng
Thân cành có mang lá và hoa
Tinh dầu bạc hà: Mint oils
TD bạc hà Á: Cornmint oil
TD bạc hà Âu: Peppermint oil
Menthol
112
56
4/4/2023
113
Công dụng
Dược liệu Bạc hà Á
Trị cảm phong nhiệt (sốt không ra mồ hôi), kích thích tiêu
hóa, chữa ho
Cất tinh dầu Cornmint oil
Dược liệu Bạc hà Âu:
kích thích tiêu hóa, chống co thắt; các flavonoid có tác
dụng lợi mật (EP 8.0) -> dùng làm thuốc hãm, thuốc sắc
hoặc nước cất Bạc hà
Cất tinh dầu Peppermint oil
113
114
114
57
4/4/2023
SẢ (Cymbopogon sp.)
Monoterpen aldehyd
Tên khoa học
Citral (Sả, Màng tang, Trà tiên)
Sả Citronelal - (Citronelal oil)
Cymbopogon nardus Rendle: Sả Srilanka
C. winterianus Jawitt: Sả Java có giá trị kinh tế cao
nhất
Sả Palmarosa - (Palmarosa oil)
C. martinii Stapf. var. Motia: Sả Hoa hồng
Sả Lemongrass - (Lemongrass oil)
C. citratus Stapf.: Sả chanh
C. flexuoxus Stapf.: Sả dịu
C. pendulus (Nees ex Steud.) Wats.: Sả tía
115
116
116
58
4/4/2023
117
117
118
Công dụng
TD Sả nói chung: đuổi muỗi, khử mùi
hôi tanh, xoa ngoài chống cúm, phòng
bệnh truyền nhiễm, phối hợp các TD
khác xoa bóp giảm đau mình mẩy, chữa
tê thấp
Làm gia vị
Chữa cảm sốt, cảm cúm (xông), đau
bụng, đi ngoài, chướng bụng, nôn mửa
Lá sả gội đầu: sạch gầu, trơn tóc, tránh
bệnh về da đầu.
Một số nước châu Âu: sả để làm nước
giải khát
118
59
4/4/2023
119
Citronella oil
Pharmcognosy 4/4/2023 8:38 PM
119
120
120
60
4/4/2023
121
Cymbopogon
citratus
121
122
61
4/4/2023
Bộ phận dùng
Cành mang lá
Tinh dầu
Thành phần hóa học
Hàm lượng tinh dầu >
1,25%
Hàm lượng cineol > 60%
Ngoài ra trong tinh dầu
còn có linalol (2-5%),
terpineol (6-11%)
-> Để xuất khẩu cần làm giàu
cineol trong tinh dầu tràm Tiêu chuẩn tinh dầu Tràm VP5
bằng kết tinh phân đoạn.
123
124
Công dụng
Dược liệu:
Chữa cảm lạnh, ho do viêm, tiêu
hóa kém
Cất tinh dầu
Tinh dầu Tràm:
Sát khuẩn đường hô hấp, kích
thích trung tâm hô hấp làm
thuốc ho
Kháng khuẩn, làm lành vết
thương, chữa bỏng, chóng lành
Thuốc ho từ tinh dầu Tràm gió
da
Terpineol có tác dụng sát khuẩn
Pharmcognosy 4/4/2023 8:38 PM
124
62
4/4/2023
125
Bộ phận dùng
Gỗ, lá
Tinh dầu
Thành phần hóa học
Gỗ chứa 4,4 % tinh dầu
Lá chứa 1,3 % tinh dầu
Tùy từng chemotype có thể cho
tinh dầu giàu camphor (60-80
%); giàu linalool (80 %); giàu
cineol (76 %);
Hàm lượng tinh dầu Long não
ít nhất 35 % camphor (VP 5)
126
63
4/4/2023
127
Công dụng
Dược liệu:
Gỗ và lá được dùng để cất tinh
dầu cung cấp camphor thiên
nhiên
Tinh dầu long não: chế dầu cao
xoa bóp
Camphor: kích thích TKTW, kích
thích tim và hệ thống hô hấp
Thuốc trợ tim từ camphor
nên dùng làm thuốc hồi sức cho
tim trong cấp cứu; làm thuốc
ho; dùng ngoài chữa vết thương
sưng đau gây sưng khớp
Pharmcognosy 4/4/2023 8:38 PM
127
Gừng
Elemen Nghệ
Caryophyllen
Hoắc hương
Thanh cao hoa vàng
128
64
4/4/2023
129
130
Bộ phận dùng
Gừng tươi (Sinh khương)
Gừng non chế biến
Dược liệu
Gừng khô (Can khương) Chứa tinh dầu (2-3%), nhựa
dầu (4,2-6,5%), chất béo
Tinh dầu gừng (Ginger oil) (3%), chất cay: zingeron,
Nhựa dầu gừng zingerol, shagaol
Tinh dầu chứa các
sesquiterpen, một số
monoterpene như geraniol,
linalool
zingeron
130
65
4/4/2023
131
Công dụng
Gừng tươi: làm gia vị, chế biến mứt gừng, gừng non chế biến, trà
gừng…
Gừng khô, tinh dầu và nhựa dầu gừng làm gia vị, làm chất thơm trong
thực phẩm và đồ uống
Sử dụng theo YHCT
Sinh khương: nhóm thuốc tân ôn giải biểu
Can khương: nhóm thuốc ôn trung khứ hàn.
Can khương sao cháy có tác dụng chỉ huyết do hư hàn
131
132
66
4/4/2023
133
Bộ phận dùng
Thân rễ tươi hoặc khô (turmeric)
Tinh dầu Nghệ - turmeric oil
Nhựa dầu Nghệ - turmeric oleoresin
Curcumin
133
134
Công dụng
Nghệ: chống viêm, chữa đau dạ
dày, lành vết loét
Tinh dầu, nhựa dầu nghệ làm
gia vị, chất màu thực phẩm.
Curcumin chống oxy hóa
Tinh bột Nghệ
Bột Nghệ
Pharmcognosy 4/4/2023 8:38 PM
134
67
4/4/2023
135
136
68
4/4/2023
137
Bộ phận dùng
Lá đã phơi khô Gđ phát triển % artemisinin
Thành phần hóa học /lá
Tinh dầu: 0,4-0,6% (đa số là các Cây xanh 0,06
serquiterpen)
Sesquiterpenlacton: Bắt đầu ra nụ 1,6
Ra nụ 1,2
Hoa nở 1,0
Artemisinin
Pharmcognosy 4/4/2023 8:38 PM
137
138
Công dụng
Lá và cuống hoa chữa sốt
cao, giải độc (Lạng Sơn)
Lá Thanh cao hoa vàng thanh
nhiệt, bổ dạ dày, cầm máu,
lợi mật. YHCT TQ chữa sốt rét
(phối hợp với vảy Tê tê).
Artemisinin có tác dụng diệt
KST sốt rét, đặc biệt sốt rét
ác tính chỉ dùng cho các
thuốc chống SR khác bị
kháng, dùng đủ liều.
138
69
4/4/2023
anethol
Aldehyd cinnamic
139
140
70
4/4/2023
141
Bộ phận dùng
Nụ hoa, cuống hoa, lá
Eugenol
Tinh dầu
Dược liệu
Nụ hoa: 15-20 % tinh dầu
Cuống hoa: 5-6,5 %
Lá: 1,6-4,5 %
Tinh dầu: Clove oil cất từ nụ,
cuống hoa và lá
Engenol (78-95 %)
141
142
Công dụng
Nụ hoa:
Kích thích tiêu hóa, sát khuẩn,
giảm đau (tây y và đông y). Công thức bột cari
10g Đại hồi
Thuốc YHCT: ấm tỳ vị, giáng khí
nghịch: chữa nấc, nôn, đau bụng 10g Đinh hương,
lạnh 20g hạt Mùi khô,
50g Nghệ bột
Nụ hoa Đinh hương làm gia vị/
thực phẩm 10g Quế chi,
20g Ớt khô
Dạng cồn thuốc, sắc, ngâm rượu
Rang thơm nghiền
Tinh dầu Đinh hương: thành bột mịn
Làm thuốc sát khuẩn, diệt tủy
răng, chế Zn eugenat hàn răng
Pharmcognosy 4/4/2023 8:38 PM
142
71
4/4/2023
Tên khoa học anethol (Đại hồi, Tiểu hồi, Hồi nước)
Illicium verum Hook. f.,
họ Hồi Illiciaceae
Đặc điểm TV
Cây cao 6-10m, mọc
thẳng, tán hẹp
Lá mọc so le, thon
dài
Hoa nhiều màu
trắng, hồng, tím
Quả đại, 8 đại hình
sao
143
144
144
72
4/4/2023
145
Công dụng
Quả hồi:
Giúp tiêu hóa, giảm đau, lợi sữa. Có thể dùng quả và tinh dầu
Giảm co bóp nhu động ruột làm gia vị, hương liệu cho
chữa ỉa chảy, nôn mửa, ăn không thực phẩm.
tiêu. Tinh dầu Hồi làm dùng
Thuốc YHCT: nhóm ôn trung khứ trong sản xuất kem đánh
hàn răng, xà phòng, thuốc lá
Dạng dùng bột, rượu thu Quả hồi chiết acid shikimic
145
Đặc điểm TV
Cây gỗ, cao 10-20m,
vỏ thân nhẵn
Lá mọc so le, cuống
ngắn, có ba gân hình
cung
Hoa trắng, mọc
thành chùm xim ở kẽ
lá hay đầu cành
Quả hạch hình trứng.
Toàn cây có mùi
thơm của quế Pharmcognosy 4/4/2023 8:38 PM
146
73
4/4/2023
147
Bộ phận dùng
Vỏ thân: Quế nhục
Cành nhỏ: Quế chi
Tinh dầu Quế (từ cành con và
lá)
147
148
Công dụng
Quế nhục: TD quế:
vị ngọt cay, đại nhiệt; có tác dụng bổ Sát khuẩn
mệnh môn hỏa, thông huyết mạch, Kích thích êu hóa
trừ hàn tích Kích thích thần kinh:
Điều trị mệnh môn hỏa suy, tạng phủ làm dễ thở và lưu
lạnh, tiêu hóa kém, đau đầy bụng thông tuần hoàn
Quế chi: Kích thích nhu động
ruột
Vị cay, tính ôn; có tác dụng tán hàn,
thông kinh chỉ thống Chống chứng huyết
khối
Điều trị các bệnh cảm lạnh không ra
mồ hôi, tê thấp, chân tay đau buốt Chống viêm, chống dị
ứng
Pharmcognosy 4/4/2023 8:38 PM
148
74