Professional Documents
Culture Documents
Bộ từ vựng TOEIC chủ đề Offices
Bộ từ vựng TOEIC chủ đề Offices
Offices
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
verb adjective
Access /ˈækses/ Accessible /əkˈsesəbl/
E.g. Visitors can access the internet through the guest Wi-Fi network. E.g. These advertising campaigns are not accessible to the public.
01 02
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun Noun
Appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ Assessment /əˈses.mənt/
Question 05:
Choose the best answer Phân biệt 3 Assessment, Judgement & Appraisal
I'd like to ... an appointment with Dr Evans, please. - Assessment: sự đánh giá của một người sau khi đã suy nghĩ
(A) make rất cẩn thận
(B) set - Judgement: sự đánh giá, quyết định từ tòa án
(C) get - Appraisal: sự đánh giá cho mức độ thành công của ai đó
(D) create
05 06
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun verb
Assistant /əˈsɪstənt/ Assign /əˈsaɪn/
Question 06:
Ngoài đứng ở vị trí danh từ, ""assistant"" còn có thể được sử dụng Choose the best answer
như một tính từ khi muốn nói về cấp bậc công việc như vai trò
của một trợ lý. She has just been assigned ... the office in Washington, D.C.
A. for
My mother is assistant director at a company in Washington, D.C. B. to
C. in
D. with
07 08
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun noun
Benefit /ˈbenɪfɪt/ Co-worker /ˌkəʊˈwɜː.kər/
Question 07:
Choose the correct answer Nguồn gốc tiền tố co- trong "co-worker" xuất phát từ tiếng Latin
A ... package must cover the full detail of pay, insurance and vacation mang nghĩa là cùng nhau, phối hợp.
time available to an employee.
(A) benefits E.g.: Exist: tồn tại --> co-exist: cùng tồn tại, workers: nhân viên -->
(B) benefit co-workers: đồng nghiệp
(C) benefiting
(D) beneficial
09 10
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
CONTRACT
verb noun
Commute /kəˈmjuːt/ Contract /ˈkɒntrækt/
Question 08:
Trên tòa án, commute còn mang nghĩa là làm giảm án phạt cho Find the wrong word
tội phạm He signed a four-year contraction with an annual salary of $1.2 million.
A. four-year
Ex: His sentence was commuted from death to life imprisonment. B. contraction
C. with
D. of
11 12
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun verb
Consumer /kənˈsjuːmə(r)/ Compete /kəmˈpiːt/
13 14
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun noun
Client /ˈklaɪənt/ Data /ˈdeɪtə/
Question 10:
Find the wrong word
Client là khách hàng sử dụng dịch vụ nhằm nhận được lời khuyên, Researchers analysed datas on 2.515 customer visits to their website.
tư vấn A. datas
B. on
C. customer
D. visits
15 16
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun noun
Document /ˈdɒk.jə.mənt/ Deadline /ˈdedlaɪn/
Question 11: - Vào thời nội chiến Mỹ, deadline ban đầu được dùng để ám chỉ hàng
Choose the best answer rào trong khuôn viên nhà tù ngăn tù nhân thoát ra, mang ý nghĩa
"Ranh giới chết".
Please read and sign the attached .....
(A) documentary - Vào đầu thế kỷ 20, deadline lại được hiểu với nghĩa là vạch không
(B) documention cho người đi qua. Sau đó, cho đến nay qua các phương tiện truyền
(C) documentory thông, deadline dần được dùng với nghĩa là hạn chót của công việc.
(D) document
17 18
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun noun
Elevator /ˈel.ɪ.veɪ.tər/
Employee /ɪmˈplɔɪ.iː/
E.g. I took the elevator to my office on the third floor. E.g. All of the employees in this company have insurance.
Elevator là danh từ được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ, còn tiếng Anh
Anh sử dụng từ “lift”. Ngoài ra elevator được sử dụng cùng với động Các từ có hậu tố ee (employee, trainee, etc.) là các từ dùng để chỉ
từ “to take”. người. Trọng âm sẽ luôn được nhấn vào hậu tố "ee" này.
Example: My classroom is on the 6th floor, so I would rather take the
elevator instead of the stairs.
21 22
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
adjective verb
Excutive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ Establish /ɪˈstæblɪʃ/
Question 14:
Choose the best answer
Executive không chỉ là tính từ mà còn là danh từ chỉ một người The committee of public safety ... in 1912.
có chức vụ cao trong một công ty, tổ chức (chief, director or (A) has established
principal (B) established
(C) was established
(D) was establishing
23 24
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
verb noun
Explain /ɪkˈspleɪn/ Foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/
E.g. It is difficult to explain exactly how the system works. E.g. The research centre was set up by a charitable foundation.
Những từ ĐỒNG NGHĨA với "explain" Ngoài có nghĩa là tổ chức, foundation còn được hiểu với cả nghĩa
đen và nghĩa bóng là nền móng, nền tảng.
- Clarify: giải thích để cho mọi chuyện được sáng tỏ, làm cho rõ ràng Example:
- Define: giải thích hoặc mô tả chính xác về một điều gì đó From firm foundations we will continue to grow the business.
- Justify: biện minh, mang hơi hướng bào chữa về một vấn đề để (chúng ta sẽ tiếp tục phát triển doanh nghiệp từ một nền tảng
chứng minh nó là đúng" vững chắc.)
The foundations will have to be reinforced to prevent the house
from sinking further into the ground. (Phần móng sẽ phải được gia
cố để ngăn ngôi nhà lún sâu hơn vào lòng đất.)
25 26
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
85
noun noun
Helpdesk /ˈhelpdesk/ Insurance /ɪnˈʃɔːrəns/
27 28
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun noun
Management /ˈmæn.ədʒ.mənt/ Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/
Question 17:
Find the wrong word
"Manager" còn có thể được thay thế bằng các từ như:
We shall be implementing a new manager structure in order to deal
- Supervisor: người giám sát
with the changed sales environment.
- Boss: người chỉ huy, sếp
A. be
B. implementing
C. manager
D. changed
29 30
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun noun
Performance /pəˈfɔːməns/
Pension /ˈpenʃn/
E.g. The team has continued to improve their overall performance. E.g. He retired at 60 with good amount of pension.
31 32
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun noun
Petition /pəˈtɪʃ.ən/
Policy /ˈpɒl.ə.si/
E.g. The company staff signed a petition against the layoff. E.g. No smoking is the company policy.
33 34
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun verb
Retirement /rɪˈtaɪə.mənt/
Suit /suːt/
E.g. He announced his retirement in September. E.g. We can hang out this afternoon or any time that suits you.
41 42
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun verb
Portfolio /pɔːtˈfəʊliəʊ/
Recruit /rɪˈkruːt/
Question 19:
Choose the best answer
Nếu CV là danh mục những kĩ năng, thành tựu của cá nhân trong
Ten new members were recruited ...... the secretary teams.
công việc, portfolio được sử dụng để chứng minh tất cả những
(A) into
thành tựu đó
(B) for
(C) to
(D) as
35 36
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
verb verb
Recur /rɪˈkɜː(r)/
Remind /rɪˈmaɪnd/
E.g. If the problem recurs, you will be fined. E.g. Remind me to phone Musk before I go out.
37 38
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
verb verb
Report /rɪˈpɔːt/
Resolve /rɪˈzɒlv/
My neighbours ... me to the police for firing my rifle in the garden. We hope to resolved the matter as soon as possible.
A. informed (A) hope
B. described (B) as
C. reported (C) resolved
D. announced (D) possible
39 40
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
verb noun
Staple /ˈsteɪpl/ Salary /ˈsæləri/
43 44
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
??
!!
noun verb
Schedule /ˈʃedjuːl/
Scheme /skiːm/
E.g. The course schedule is available on the website. E.g. He schemed to become the top saleperson.
Question 27:
Fill in the blank
All plan work has been completed, the project is right ... sched- Scheme có thể được sử dụng như danh từ chỉ một kế hoạch được
ule. lên chi tiết cụ thể
A. on
B. in
C. at
D. now
45 46
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
50 / 100
noun noun
Specialist /ˈspeʃəlɪst/
Staff /stɑːf/
Question 28:
Fill in the blank
Therapist is a ... who can treat a particular type of mental or Staff là một danh từ tập hợp để chỉ tập thể nhân viên của một
physical illness. công ty nên từ này là danh từ số nhiều
A. doctor
B. healer
C. specialist
D. nurse
47 48
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
noun verb
Treasurer /ˈtreʒərə(r)/
Warrant /ˈwɒrənt/
Question 29:
Phân biệt 'treasurer' và 'accountant' (kế toán) Choose the best answer
- A treasurer giám sát, quản lí dòng tiền chi tiêu hằng ngày của The ... covers the photocopier mechanically for a year, with unlimited
doanh nghiệp, đảm bảo sự minh bách trong hoạt động tài chính. mileage.
- The accountant chịu trách nhiệm thu thập, ghi chép, xử lý và báo A. warranty
cáo các thông tin phản ánh tình hình hoạt động tài chính cùa doanh B. warrantee
nghiệp." C. warrantation
D. warrantist
49 50
Từ vựng chủ đề Offices Từ vựng chủ đề Offices
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 A 11 D 21 D
2 C 12 D 22 C
4 A 14 C 24 A
5 A 15 C 25 D
6 B 16 B 26 A
7 A 17 C -> management 27 C
C -> performance
8 B -> contract 18 Performance khi mang nghĩa hiệu 28 A
suất là danh từ không đếm được
9 A 19 C 29 A
A
10 Data là danh từ đếm được số B
nhiều, datum là danh từ đếm được
20
số ít.
51 52