You are on page 1of 5

VOCABULARY FOR TOEIC

1. Requirements
Vocabulary + Grammar + Skills (Strategies and tips)
70% + 20% + 10%
2. Ranges and resources (Phạm vi và nguồn tài liệu)
 Ranges:
- Daily life: restaurants, travel, entertainment, health and events, etc.
- Business: office issues, personnel (HR), purchasing, financing and budgeting,
management issues, etc.
 Resources:
- 600 essential words for TOEIC (bắt buộc)
- Actual tests (ETS, New economy, YBM, Hacker) (bắt buộc)
- 1200, 3000 TOEIC vocabulary list (tham khảo)
- 3000 common words (tham khảo)
3. Register of TOEIC (Văn phong trong TOEIC)
- Formal (trang trọng)
Everyday English More formal
Buy Purchase
Free Complimentary
Easy Straightforward
Decide Make a decision
- Từ nhiều nghĩa (tùy vào ngữ cảnh, từ loại khác nhau)
e.g1. address (n) (v)
+ Can you write down your address?
+ I have to address this problem.
+ The manager is addressing to the customers right now.
e.g2. reception (n)
+ The company hosted a reception for the clients.
+ We need more staff working on reception.
4. Methods
a. Traditional ways (Truyền thống)
New words – parts of speech – Vietnamese
e.g. purchase (v) (n): (việc) mua hàng
b. Seperation and imagination (Tách ghép và liên tưởng)
 e.g1. avoid (v) = a (một) + void (con voi trong tiếng Việt) => Liên tưởng: khi đi trên
đường gặp một con voi thì bạn sẽ làm gì? => né tránh (avoid) nó
 e.g2. familiar (a) >< similar (a) = từ khá giống với family (gia đình), và gia đình là
điều quen thuộc (familiar) với bạn.
 e.g3. capable (a) = cap (cặp)/a (một)/ble (bồ) => ai cũng muốn cặp một đứa bồ có
năng lực (capable).
 e.g4. effect vs affect
 Effect: hiệu ứng, hiệu quả
 Affect: ảnh hưởng, tác động
 Phương pháp học từ vựng này sẽ hiệu quả nếu các bạn giàu trí tưởng tượng 😊
c. Labelling (gắn nhãn) hay qua hình ảnh
Phương pháp học gắn nhãn sẽ phù hợp với việc học từ vựng các sự vật cụ thể và học qua
hình ảnh sẽ giúp nhớ lâu hơn.
d. Make up a story (sáng tạo câu chuyện từ các từ vựng)
e.g. Có 3 từ vựng bất kỳ:
- purchase (v): mua
- retire (v): nghỉ hưu
- manufacturer (n): nhà sản xuất
 Story: Các nhân viên công ty đã purchase một chiếc đồng hồ từ một manufacturer uy tín để
gửi tặng cho vị giám đốc sắp retire.
Lưu ý: Phương pháp này có thể giúp các bạn học những từ vựng lạ/ dài, tuy nhiên không nên chọn
quá nhiều từ vựng cùng lúc (chỉ nên chọn tối đa 10-12 từ) và nên tự sáng tạo những câu chuyện có
liên quan hoặc thú vị đối với bản thân. Nếu có thể đặt cả câu bằng tiếng Anh càng tốt 😊.
 Tuy nhiên, nhìn chung tất cả các cách học từ vựng trên chỉ giúp các bạn nhớ được mặt
chữ và nghĩa của từ, điều này sẽ chỉ hỗ trợ cho Reading skill.

Khi học bất kỳ từ vựng nào, các bạn cần phải nắm kỹ các yếu tố sau:
- Spelling (chính tả)
- Parts of speech (từ loại)
- Meaning
- Example sentences => hiểu cách dùng từ trong câu (hỗ trợ kỹ năng dịch câu)
- Pronunciation (cách phát âm)* => hỗ trợ listening
- Synonyms (từ đồng nghĩa)*
- Collocations (sự kết hợp từ)
Collocations Adj: Adj + N Noun: N + N Verb: V + N Adv: Adv + Adj
Adj + N + Prep V + Prep Adv + V
Prep
Examples heavy rain health problem make progress bitterly cold
capable of have effect on put on highly recommend
MỘT SỐ MẸO CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG CHO CÂU HỎI TỪ VỰNG
CÁCH LÀM CHUNG:
- Tìm từ khóa trong câu hỏi và đáp án để loại trừ đáp án
- Dịch nghĩa để chọn đáp án phù hợp nhất
- Xác định đáp án đúng bằng collocations.
CÁC DẠNG CÂU HỎI TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP:
- Liên từ/ trạng từ liên kết/ giới từ (phụ thuộc)
- Collocations (những cặp từ thường đi cùng nhau)
1. Liên từ/ trạng từ liên kết/ giới từ (phụ thuộc)
 Liên từ/ trạng từ liên kết/ giới từ (xem lại mẹo chọn liên từ/ trạng từ liên kết/ giới từ)
e.g.1. ______ his debts, he stopped spending money on luxury goods.
A. Because B. Because of C. Since D. Until
e.g.2. _____you include the original receipt in the mail, your return will be processed in an efficient
manner.
A. If B. Before C. Despite D. Unless
 Giới từ phụ thuộc
e.g. It is essential that the logo for Prime Vitamins be integrated______all of its catalogs and
mailings.
A. into B. of C. as D. than
 Ngoài những giới từ chỉ thời gian, nơi chốn, vị trí, phương hướng, còn có những giới từ phụ
thuộc thường đi cùng với các adj, N, V mang ý nghĩa nhất định (collocations).
2. Collocations (những cặp từ thường đi cùng nhau)
e.g. There is a ________difference between the business’s revenues during the peak season
compared to the off-peak season.
A. prosperous B. rural C. significant D. preparatory
NHỮNG BẪY THƯỜNG GẶP VÀ MẸO LÀM BÀI
*Mẹo suy luận đáp án cho câu hỏi từ vựng
1. Tìm từ khóa trong đáp án
- Cặp từ gần âm, đồng âm, dễ nhầm lẫn
- Quá khứ và hiện tại phân từ (V3-ed và V-ing)
- Dạng danh từ (đếm được/không đếm được và chỉ người/ vật)
- Dạng cặp động từ cùng/gần nghĩa nhưng khác Verb pattern
- Dạng cặp từ trái nghĩa
 Dựa vào tiền tố/ hậu tố để xác định những cặp từ là bẫy của câu hỏi
 Loại 2 đáp án khác nhau hoàn toàn, dựa vào dấu hiệu khác trong câu hỏi để xác định đáp án đúng
 Cặp từ gần âm, đồng âm dễ gây nhầm lẫn, bẫy từ loại
e.g. 1. Mr. Carl is__________for translating official document.
A. Responsible B. Responsive C. Capable D. Aware
e.g. 2. Remember that work-life balance issues can _____ anyone in any stage of the life cycle.
A. Effect B. Effective C. Affect D. Affection
o Một số cặp từ gần âm, đồng âm dễ gây nhầm lẫn như: affect/ effect, accept/ except,…
o Các Adj, N có nhiều hậu tố khác nghĩa nhau như: sensible/ sensitive,…
accept (v) chấp nhận except (prep, conj) ngoại trừ
affect (v) gây ảnh hưởng effect (n) sự ảnh hưởng
lose (v) đánh mất loose (adj) rộng, lỏng lẻo
site (n) vị trí sight (n) tầm nhìn
conclude (n) kết luận  include (v) bao gồm
Appreciable (a) đáng kể Appreciative (a) tán thưởng, trân trọng
Beneficent (a) từ thiện Beneficial (a) có lợi
Classic (a) kinh điển Classical (a) (thuộc) cổ điển
Continual (a) lặp đi lặp lại Continuous (a) liên tực không ngớt
Considerate (a) thận trọng Considerable (a) đáng kể
Economic (a) thuộc kinh tế Economical (a) tiết kiệm
Favorite (a) yêu thích Favourable (a) thuận lợi
Healthy (a) tốt, khỏe mạnh Healthful (a) lành mạnh
Industrial (a): thuộc công nghiệp Industrious (a) cần cù
Memorable (a) đáng nhớ Memorial (a) thuộc ký ức
Momentary (a) chốt lát Momentous (a) quan trọng
Responsible (a) có trách nhiệm Responsive (a) phản hồi
Sensitive (a) nhạy cảm Sensible (a) nhạy bén
Respectful (a) lễ phép, tôn trọng Respective (a) riêng lẻ
Successful (a) thành công Successive (a) kế tiếp
o “Bẫy” những tính từ vừa là danh từ có cùng đuôi từ “al” và “tive”. Ví dụ:
Proposal Alternative Renewal Initiative
Bản đề xuất, kiến nghị Lựa chọn Sự làm mới, sự gia hạn thêm Sự khởi xướng
Professional Representative Incentive Approval
Chuyên gia Người đại diện Sự khích lệ Sự tán thành
e.g. It's important to gather a team of __________ such as a lawyer, an accountant, and a financial
planner to help draw up a plan.
A. profession B. professionals C. profess D. professed
o “Bẫy” tính từ và trạng từ đuôi –ly và những trạng từ đặc biệt
e.g. We hope to settle the disagreement over the contract in a ________manner.
A. Time B. times C. timing D. timely
e.g. All the people were so shocked that they could______say anything.
A. hardly B. to hardly C. hard D. hardness
 Quá khứ và hiện tại phân từ (V3-ed và V-ing)
e.g. Sea Sapphire Cruises is______ to announce the launch of their newest luxury ocean liner.
A. Pleased B. Stylish C. Satisfying D. Pleasing
 Dạng danh từ (số ít/ nhiều/không đếm được và chỉ người/ vật)
o Danh từ số ít/ nhiều/không đếm được
e.g. To express our appreciation to our valued_______, we are offering free tickets to new plays
which receives outstanding reviews from critics.
A. Customer B. Customers C. Providers D. Attendants
o Danh từ chỉ người/ vật
e.g. Customers must contact the ______directly for all warranty and repair issues.
A. Manufacturer B. Manufacture C. Investment D. Shoppers
 Dạng cặp động từ cùng/gần nghĩa nhưng khác Verb pattern
e.g. The building materials supplier______clients the choice of paying up front or on delivery.
A. provides B. limits C. offers D. Instructs
 provide someone with something = offer someone something
 Dạng cặp từ trái nghĩa
e.g. International economic reports conclude that rising interest rates are to blame for the_____of
international currency.
A. unstable B. instability C. stabilize D. stability
2. Tìm từ khóa trong câu hỏi
Nếu không tìm được từ khóa trong đáp án:
- Bước 1: Xác định từ loại (Adj, N, V) mang nghĩa tốt – trung lập – xấu trong đáp án (Dựa vào các
tiền tố/ hậu tố mang nghĩa phủ định)
- Bước 2: Xác định các từ khóa trong câu hỏi: Nếu trong câu hỏi xuất hiện những từ mang nghĩa
tiêu cực, phủ định (dựa vào nghĩa hoặc các tiền tố, hậu tố của các Adj, N, V hoặc có NOT, các
trạng từ phủ định) => đáp án đúng thường cùng là những từ mang nghĩa tiêu cực, phủ định và
ngược lại
e.g. We apologize for the inconvenience resulting from the service which is now
temporarily_______
A. Unavailable B. Related C. Stylish D. Disinterested

You might also like