You are on page 1of 2

KEYS KTRA 15P NGÀY 10/4/2023

I.10 TỪ ĐẦU TIÊN SAU SÁCH GIÁO KHOA UNIT 11


1. Archaeology: khảo cổ học
2. Become a reality: trở thành hiện thực
3. Benefit: lợi ích,hưởng lợi
4. Cure: chữa khỏi
5. Discover: phát hiện ra
6. Enormous: to lớn
7. Exlore: khám phá
8. Field: lĩnh vực
9. Improve: cải thiện
10.Invent: Phát minh ra
II. NGỮ PHÁP
 TƯƠNG LAI ĐƠN

 TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN


1.Cách dùng
-Hành động sẽ đang xảy ra tại một thời gian cụ thể trong tương lai.
-Hành động tương lai sẽ đang xảy ra thì hành động khác xảy đến.
-Hành động tương lai, kế hoạch tương lai chắc chắn xảy ra
2.Cấu trúc
S+ will/ shall+ be+ V-ing
S+ will/shall+ not + be + V-ing
Will/ Shall+ S+ be+ V-ing?
3.Time ex
at this time tomorrow/next month/next week
at this moment next +tg
at (5 p.m) tomorrow
By the time

You might also like