1. Archaeology: khảo cổ học 2. Become a reality: trở thành hiện thực 3. Benefit: lợi ích,hưởng lợi 4. Cure: chữa khỏi 5. Discover: phát hiện ra 6. Enormous: to lớn 7. Exlore: khám phá 8. Field: lĩnh vực 9. Improve: cải thiện 10.Invent: Phát minh ra II. NGỮ PHÁP TƯƠNG LAI ĐƠN
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
1.Cách dùng -Hành động sẽ đang xảy ra tại một thời gian cụ thể trong tương lai. -Hành động tương lai sẽ đang xảy ra thì hành động khác xảy đến. -Hành động tương lai, kế hoạch tương lai chắc chắn xảy ra 2.Cấu trúc S+ will/ shall+ be+ V-ing S+ will/shall+ not + be + V-ing Will/ Shall+ S+ be+ V-ing? 3.Time ex at this time tomorrow/next month/next week at this moment next +tg at (5 p.m) tomorrow By the time