Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN
1.B 4.A 7.D 10.A 13. 16.B 19.D 22.C 25.A 28.D
B
2.A 5.C 8.A 11.A 14.C 17.C 20.B 23.A 26.C 29.B
3.A 6.D 9.C 12.A 15.C 18.A 21.D 24. 27.C 30.A
D
NHÓM 2 – K71
1. Chữ viết
3. Tôn giáo
11. Vị thần tối cao nhất của tôn giáo Ai Cập là vị thần nào?
A. Zeus
B. Amon
C. Anubis
D. Osiris
12. Tín ngưỡng tôn giáo của Ai Cập là?
A. Theo tô n giá o Phậ t giá o
B. Theo đạ o Kito giá o
C. Theo tín ngưỡ ng thờ thầ n
D. Chỉ tô n thờ độ ng vậ t
13. Vị thần phán xét ( vị thần ướp xác) trong tôn giáo Ai Cập cổ đại là?
A. Anubis
B. Nữ thầ n Nut
C. Geb
D. Ammit
14. Nhìn theo khía cạnh khách quan các vị thần trong tôn giáo Ai Cập đại
diện cho điều gì?
A. Đạ i diện cho quyền nă ng tổ tiên củ a loà i ngườ i
B. Đạ i diện cho nhiều khía cạ nh, ý tưở ng và chứ c năng quyền lự c khá c nhau củ a
thiên nhiên
C. Đạ i diện cho mộ t thế giớ i siêu nhiên song song vớ i trá i đấ t mà con ngườ i khô ng
thể nhìn thấ y
D. Đạ i diện cho sự khao khá t sứ c mạ nh củ a con ngườ i
15. Tôn giáo Ai Cập cổ đại bao gồm các niềm tin tôn giáo và nghi thức khác
nhau tồn tại trong khoảng bao nhiêu năm?
A. Khoả ng 2000 nă m từ thờ i kì Tiền Triều Đạ i cho đến khi du nhậ p Kito giá o
trong nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng Nguyên
B. Khoả ng 4000 nă m từ thờ i kì Tiền Triều Đạ i cho đến khi du nhậ p Kito giá o
trong nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng Nguyên
C. Khoả ng 5000 nă m từ thờ i kì Tiền Triều Đạ i cho đến khi du nhậ p Kito giá o trong
nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng Nguyên
D. Khoả ng 3000 nă m từ thờ i kì Tiền Triều Đạ i cho đến khi du nhậ p Kito giá o
trong nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng Nguyên
16. Mục đích xây dựng Kim tự tháp của người Maya là:
A. Là m lă ng mộ
B. Là m cô ng trình quâ n sự
C. Là m nơi ở cho hoà ng tộ c
D. Là m nơi tiến hà nh cá c nghi lễ tế thầ n.
17. Trong cuộc đời của mình, các Pharaoh tiến hành xây Kim tự tháp từ khi
nào?
A. Khi họ sinh ra
B. Khi họ lậ p gia đình
C. Khi họ lên ngô i
D. Sau khi họ chết, ngườ i con kế vị xây cho.
18. Kim tự tháp của người Maya được xây dựng ở khu vực:
A. Bắ c Mỹ
B. Trung Mỹ
C. Biển Caribe
D. Nam Mỹ
19. Người đầu tiên đo được chiều cao của Kim Tự Tháp Cheops đúng bằng
146,6m (nay còn 138,8 m) là ai?
A. Thales
B. Pythagore
C. Euclitus
D. Euratosthene
20.Những Vương triều nào của các Pharaon được mệnh danh là “thời kỳ
Kim tự tháp”.
A. Vương triều II, III
B. Vương triều III, IV
C. Vương triều I,II
D. Vương triều IV, V
21. Không kể thời gian làm 20đường và hầm mộ dưới đất, việc xây Kim tự
tháp đã kéo dài bao nhiêu năm mới hoàn thành?
A. 20 nă m
B. 10 nă m
C. 30 nă m
D. 50 nă m
22. Trong số các tượng của Ai Cập cổ đại, đẹp nhất là tượng gì?
A. Tượ ng Xphanh
B. Tượ ng bá n thâ n hoà ng hậ u Nêféctiti
C. Tượ ng nhâ n sư
D. Tượ ng Sphynx
23. Tượng Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren ở Ghidê là tượng của vua
nào?
A. Vua Kêphren
B. Vua Ichnatô n
C. Vua Amon
D. Vua Pharaoh Akhenaten
24. Dân du mục ở sa mạc gọi tượng Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren là
gì?
A. Vị thầ n ma quá i
B. Vị thầ n ghê ghớ m
C. Vị thầ n đá ng sợ
D. Vị thầ n khủ ng khiếp
25. Tượng Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren được tạc vào thế kỉ nào?
A. TK XX TCN
B. TK XXIX TCN
C. TK XXX TCN
D. TK XXVIII TCN
5. Khoa học
26. Thành tựu thiên văn học quan trọng nhất thời kì Ai Cập cổ đại
là
A. Nhậ t khuê
B. Đồ ng hồ nướ c
C. Cung hoà ng đạ o
D. Lịch
27. Để đo thời gian, người Ai Cập cổ đại đã phát minh ra gì?
A. Đồ ng hồ mặ t trờ i
B. Đồ ng hồ nướ c
C. Nhậ t Khuê
D. La bà n
28. Việc đặt ra lịch dựa trên kết quả quan sát tinh tứ và quy luật dâng nước
của sông nào?
A. Sô ng Nin
B. Sô ng Hoà ng Hà
C. Sô ng Obi
D. Sô ng Amazon
29. Khi quan sát bầu trời, các nhà thiên văn học cứ cách 1 tiếng đồng hồ thì
ghi ra vị trí của các vì sao lên đâu?
A. Mộ t tờ giấ y
B. Mộ t tờ giấ y kẻ ô
C. Mộ t phiến đá
D. Mộ t quyển vở
30. Lịch được phát minh vào thời gian nào?
A. Khoả ng thiên kỉ IV TCN
B. Khoả ng thiên kỉ II TCN
C. Khoả ng thiên kỉ III TCN
D. Khoả ng thiên kỉ I TCN
31. Để biểu thị đơn vị triệu người thì người Ai Cập đã sử dụng biểu tượng
hình gì?
A. Hình con nò ng nọ c
B. Hình ngườ i dơ hai tay biểu thị kinh ngạ c
C. Hình vò ng dâ y thừ ng
D. Hình câ y sậ y
32. Ở thời nào thì Ai Câp xuất hiện đại số học:
A, Thờ i Tâ n Vương quố c
B. Thờ i Trung Vương quố c
C. Thờ i Tam Quố c
D. Thờ i Tâ n kiến tạ o
33. Ở Ai Cập cổ đại, có bao nhiêu khả năng mà người ta có thể vạch ra khi
chữa trị bệnh tật?
A.1
B.2
C.3
D,4
34. Những thành tựu của y học Ai Cập cổ đại đã đạt tới đỉnh cao dưới sự trị
cì của các Pharaoh thuộc triều đại thứ bao nhiêu TCN?
A. 19
B. 18
C. 20
D. 21
35. Trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng với quan niệm ướp xác của người
Ai Cập cổ đại?
A. Họ tin rằ ng đó là cá ch để ngườ i chết tậ n hưở ng cuộ c số ng vĩnh cử u bên thế giớ i
bên kia?
B. Họ muố n thể hiện đẳ ng cấ p củ a mình trong xã hộ i bấ y giờ
C. Họ muố n bả o vệ linh hồ n ngườ i đã khuấ t mộ t cá ch toà n vẹn
D. Cả A, B, C
II. Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
hỏi
Đáp án D A A A A
Câu 6 7 8 9 1
hỏi 0
Đáp án A B C D D
Câu 1 1 1 1 1
hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B C A B D
Câu 1 1 1 1 2
hỏi 6 7 8 9 0
Đáp án D C B C B
Câu 2 2 2 2 2
hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án A B A D B
Câu 2 2 2 2 3
hỏi 6 7 8 9 0
Đáp án D C A B A
Câu 3 3 3 3 3
hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B A C A D
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ SỞ HÌNH THÀNH NỀN VĂN MINH
LƯỠNG HÀ ( NHÓM 3 )
CÂ U 4 : Mộ t loạ i đấ t rấ t tố t ở Lưỡ ng Hà ?
A. Đấ t ferslit
B. Đấ t phèn
C. Đấ t mặ n
D. Đất sét
CÂ U 18: Điều gì khiến cá c quố c gia Lưỡ ng Hà cổ đạ i trở thà nh nơi tranh già nh củ a
nhiều tộ c ngườ i khá c nhau?
A. Không có những biên giới hiểm trở để bảo vệ, để ngỏ ở mọi phía.
B. Già u tà i nguyên thiên nhiên
C. Vù ng lã nh thổ rộ ng lớ n, đấ t đai mà u mỡ
D. Có nền kinh tế sớ m ổ n định, phá t triển
Câu 3: Theo quan niệm của nền y học lưỡng hà các thầy thuốc không được
chữa bệnh vào những ngày nào?
A. 7, 14, 22, 28, 29
B. 8, 14, 21, 28, 29
C. 7, 14, 21, 27, 29
D. 14, 21, 28, 29
Câu 4: Vì sao người Lưỡng Hà giỏi về số học?
A. Vì phả i tính toá n cá c cô ng trình kiến trú c
B. Vì phả i tính thuế ruộ ng đấ t hằ ng nă m
C. Vì phả i đo đạ c lạ i ruộ ng đấ t hằ ng nă m do phù sa bồ i đắ p
D. Vì hay đi buôn xa, giỏi về số học họ có thể làm các phép tính nhân,
chia cho tới hàng triệu
Câu 5: Tại sao người Xume phải sử dụng hình vẽ chỉ âm tiết để mượn âm
thanh ?
A. Để biểu thị khá i niệm
B. Để phân biệt các khái niệm
C. Để cá c nét chữ khá c nhau
D. Để chữ tượ ng hình ít đi
Câu 6: Nền văn học Lưỡng Hà cổ đại gồm 2 bộ phận chủ yếu?
A. Dân gian và sử thi
B. Sử thi và truyện cổ tích
C. Dâ n gian và cổ tích
D. Truyền thuyết và sử thi
Câu 7: Điểm khác biệt của tôn giáo Lưỡng Hà với tôn giáo Ai Cập ?
A. Thờ rấ t nhiều loạ i thầ n
B. Thờ ngườ i chết
C. Có tầng lớp thầy cúng
D. Theo đa thầ n giá o
Câu 8: Chiến thắng quái vật Tiamat đã đưa vị thần nào trở thành chúa tể của
các thần:
A. Thầ n Anu
B. Thầ n Shamash
C. Thầ n Sin
D. Thầ n Marduk
Câu 9: Qua một thời gian khá dài tích lũy kinh nghiệm, người Lưỡng Hà đã
nhận thấy được gì?
A 8 hành tinh là mặ t trờ i, mặ t trang và 6 hà nh tinh khá c
B.9 hà nh tinh là mặ t trờ i, mặ trang và 7 hà nh tinh khá c
C.10 hà nh tinh là mặ t trờ i, mặ t trang và 8 hà nh tinh khá c
D.7 hành tinh là mặt trời, mặt trăng và 5 hành tinh khác
Câu 10: Luật pháp của nền văn minh Lưỡng Hà có đặc điểm gì?
A. Là khu vực có bộ luật sớm nhất, bộ luật quan trọng nhất là luật
Hammurabi
B. Ra đờ i muộ n nó i về cá c vấ n đề kế thừ a tà i sả n nuô i con nuô i, địa tô , bả o vệ
vườ n quả ,trá ch nhiệm củ a ngườ i chă n nuô i đố i vớ i sú c vậ t, sự trừ ng phạ t
đố i vớ i nô lệ bướ ng bỉnh và nô lệ chạ y trố n.
C. Bộ luậ t Hammurabi có 283 điều luậ t, gồ m 3 phầ n
D. Bộ luậ t Hammurabi đã có tính khá i quá t cao, đã khá i quá t đượ c cá c sự vậ t
hiện tượ ng cụ thể.
Câu 11: Mỗi phút của người Lưỡng Hà cổ đại bằng bao nhiêu phút ngày nay?
A.3 phú t
B.4 phút
C.5 phú t
D.10 phú t
Câu 12: Quốc gia cổ đại nào đã phát minh ra hệ đếm số lục thập phân (60)?
A. Ai Cậ p
B. Trung Quố c
C. Khô ng quố c gia nà o
D. Lưỡng Hà
Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng khi nhận xét về nghệ thuật điêu khắc
thời Lưỡng Hà?
A. Phát triển rực rỡ, đạt đến đỉnh cao điêu khắc
B. Có mộ t số tá c phẩ m tiêu biểu nhưng chưa nổ i bậ t lắ m
C. Chưa đượ c hình thà nh và phá t trển
D. Cò n hạ n chế về tá c phẩ m
Câu 15: Tác phẩm điêu khắc nào ghi sự tích vua Lagát đánh thắng quân Uma
vào giữa thiên kỉ III TCN ?
A. Tượ ng thầ n Atxiri
B. Bia luậ t Hammurabi
C. Bia diều hâu
D. Cộ t đá naramxin
Câu 16: Tại sao người Lưỡng Hà lại coi trọng việc thờ người chết lại rất
được coi trọng ?
A. Họ quan niệm rằ ng trong mỗ i con ngườ i đều có mộ t hình bó ng gọ i là "can"
(linh hồ n)
B. Họ quan niệm rằng con người sau khi chết cũng có cuộc sống giống
như ở trần thế
C. Họ quan niệm rằ ng con ngườ i chết đi sẽ giố ng như cá c vị thầ n nên phả i thờ
cú ng
D. Do trá ch nhiệm, lò ng biết ơn, hiếu thả o nhớ về cộ i nguồ n
Câu 17: Nghệ thuật tạo hình của Lưỡng Hà cổ đại gồm những mặt chính
nào?
A. Kiến trú c
B. Điêu khắ c
C. Tạ o hình
D. A,B đúng
Câu 18: Tại sao các công trình kiến trúc của Lưỡng Hà lại đều được xây
dựng bằng gạch?
A. Vì thiếu chi phí
B. Vì muố n tiết kiệm
C. Vì thiếu nhâ n cô ng
D. Vì thiếu đá, gỗ
Câu 19: Trong nội dung của bộ luật Hammurabi, đâu là những chế định về
hình sự?
A. Luật cho phép phạt tiền, luật quy định trách nhiệm tập thể của tất cả
các thành viên công xã đối với nhà nước
B. Có hai loạ i thừ a kế: Thừ a kế theo phá p luậ t và Thừ a kế theo di chú c
C. Hợ p đồ ng mua bá n, vay mượ n, lĩnh canh ruộ ng đấ t, thừ a kế, gử i giữ ,...
D. Thẩ m phá n khô ng thự c hiện nộ i quy củ a tò a thì bị cá ch chứ c và phạ t tiền
Câu 20: Đến khoảng năm bao nhiêu chữ tiết hình chính thức thành văn tự
ngoại giao quốc tế?
A. 1500 TCN
B. 1600 TCN
C. 1700 TCN
D. 1800 TCN
ĐÁP ÁN
1–A 5–B 9–D 13 – C 17 – D
2–B 6–A 10 – A 14 – A 18 – D
3–D 7–C 11 – B 15 – C 19 – A
4 – D 8 – D 12 – D 16 – B 20 – A
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ SỞ HÌNH THÀNH VĂN MINH TRUNG
QUỐC ( NHÓM 5 )
Câu 1 : Thời cổ đại Trung Quốc có mấy vương triều nối tiếp nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2 : Trong thời cổ đại có 3 vương triều nối tiếp nhau,đó là các vương
triều nào?
A. Chu, Hạ, Thương.
B. Tố ng, Nguyên, Thương.
C. Chu, Hạ , Há n.
D. Hạ , Thương, Nguyên.
Câu 3 : Trong lịch sử cổ đại Trung Quốc đã trải qua mấy lần nhường ngôi?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
Câu 4 : Trong thời kì cổ đại, Trung Quốc bắt đầu bước vào xã hội có nhà
nước khi ai tôn lên làm vua?
A. Thuấ n
B. Vũ
C. Khải
D. Nghiêu
Câu 5 : Trong thời Hạ ( Khoảng TK XXI-XVI TCN ) chữ viết đã ra đời đúng
hay sai?
A. Sai
B. Đú ng
Câu 6 : Chữ viết được ra đời vào thời nào?
A. Thờ i Hạ
B. Thời Thương
C. Thờ i Chu
D. Thờ i Há n
Câu 7 : Hơn 8 thế kỉ tồn tại,triều Chu chia làm mấy thời kì và đó là các thời
kì nào?
A. Hai thời kì: Tây Chu và Đông Chu
B. Hai thờ i kì:Tâ y Chu và Bắ c Chu
C. Ba thờ i kì: Bắ c Chu, Đô ng Chu và Nam Chu
D. Mộ t thờ i kì: Đô ng Chu
Câu 8 : Đồ sắt ra đời trong thời nào?
A. Thời Xuân Thu
B. Thờ i Chu
C. Thờ i Hạ
D. Thờ i Thương
Câu 9: Năm 1929 giới khảo cổ đã phát hiện xương hoá thạch loài vượn sống
cách đây khoảng 400000 năm nằm ở đâu của Trung Quốc?
A. Bắc Kinh
B. Vâ n Nam
C. Giang Tô
D. Chiết Giang
Câu 10: Nhân công xây dựng vạn lí trường thành chủ yếu là:
A. Tù nhâ n và nô ng dâ n
B. Tù nhâ n và binh lính
C. Binh lính và quân chư hầu
D. Nô ng dâ n và binh lính
Câu 11: Phật giáo ở Trung Quốc thịnh hành nhất vào triều đại nào?
A. Há n
B. Đường
C. Minh
D. Thanh
Câu 12: Trung Quốc trải qua bao nhiêu triều đại?
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
Câu 13: Nhà nước chiếm hữu nô lệ đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc?
A. Nhà Hạ
B. Nhà Thương
C. Nhà Chu
D. Nhà Tầ n
Câu 14: Những nhà nước nào không được thành lập bởi người Hán?
A. Tố ng, Tuỳ
B. Đườ ng, Tấ n
C. Minh, Nguyên
D. Nguyên, Thanh
Câu 15: Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con
sông lớn là?
A. Hai con sô ng lớ n : sô ng Hoà ng Hà và sô ng Trườ ng Giang
B. Mộ t con sô ng lớ n :sô ng Hoà ng Hà
C. Ba con sô ng lớ n :sô ng Trườ ng Giang, sô ng Hắ c Long, sô ng Son.
D. Hai con sô ng lớ n : sô ng Ngô Đồ ng, sô ng Hoà i.
Câu 16: Lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang tạo điều kiện phát triển kinh
tế?
A. Thủ cô ng nghiệp.
B. Nô ng nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ .
Câu 17: Những nhà nước cổ đại đầu tiên ở TQ ra đời ở hạ lưu?
A. Hoà ng Hà
B. Trườ ng Giang
C. Sô ng ấ n
D. Sô ng Nin
Câu 18: Chế độ phong kiến Trung Quốc được bước đầu được hình thành
dưới thời:
A. Đườ ng
B. Há n
C. Tần
D. Thanh
Câu 19: Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành dần dần từ thế kỉ
nào?
A. Thế kỉ thứ nhấ t TCN
B. Thế kỉ thứ hai TCN
C. Thế kỉ thứ ba TCN
D. Hai nghìn nă m TCN
Câu 20: Nguyên nhân chính khiến cho Trung Quốc từ một nước phong kiến
dần dần trở thành một nước nửa phong kiến nửa thuộc địa ?
A. Chiến tranh thuốc phiện giữa Trung Quốc và Anh.
B. Thế chiến lầ n thứ nhấ t.
C. Chiến tranh thương mạ i Trung Quố c – Hoa kì .
D. Xung độ t biên giớ i Trung – Xô .
ĐÁP ÁN:
1. C 5- A 9- A 13- C 17- A
2. A 6- B 10- C 14- 18- C
D
3. B 7- A 11- B 15- A 19- C
4. C 8- A 12- A 16- B 20- A
Trắc nghiệm lịch sử văn minh
Thành tựu về tôn giáo, giáo dục của văn minh Trung Quốc
PHẦN 1: CÂU HỎI
NHẬN BIẾT
Câu 1: Đạo giáo nhân gian hay còn gọi là:
A. Đạ o họ c
B. Tiên họ c
C. Lã o Họ c
D. Đạ o giá o phù thủ y
Câu 2: Đạo giáo có mấy trường phái?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Mưu Thánh là danh xưng tụng mà người đời xưng tụng đặt cho:
A. Hoà ng Thạ ch Cô ng
B. Trương Lương
C. Lã o Tử
D. Trang Tử
Câu 4: Những nhân vật đặt nền móng cho Đạo gia:
A. Lã o Tử , Trang Tử
B. Lã o Tử , Cao Tử
C. Trang Tử , Cao Tử
D. Trang Tử , Trương Tử
Câu 5: Tư tường của phái Mặc gia có đặc điểm:
A. Thiện chí.
B. Ả o tưở ng.
C. A và B đều đú ng.
D. A và B đều sai.
Câu 6: Ai là người đầu tiên sáng lập ra tư tưởng Nho giáo?
A. Khổ ng Tử
B. Đổ ng Trọ ng Thư
C. Mạ nh Tử
D. Nguyễn Du
Câu 7: Ai là người đã nêu ra các phạm trù Tam cương, Ngũ thường, lục kỉ?
(nhận biết)
A. Khổ ng Tử
B. Mạ nh Tử
C. Lã o Tử
D. Đổ ng Trọ ng Thư
Câu 8: : “Để thực hiện thuyết kiêm ái, "kẻ có sức phải giúp đỡ người khác,
kẻ có của phải chia sẻ cho người khác, kẻ hiểu biết phải dạy dỗ người khác.”
Đây là câu nói của ai? (nhận biết)
A. Mạ nh Tử
B. Khổ ng Tử
C. Lã o Tử
D. Mặ c Tử
Câu 9: Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung – bộ truyện lịch
sử xã hội đầu tiên của Trung Quốc được viết dưới thời.
A. Nhà Há n
B. Nhà Đườ ng
C. Nhà Minh
D. Nhà Thanh
Câu 10: Ở Trung Quốc tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp
phong kiến?
A. Nho giá o
B. Đạ o giá o
C. Phậ t giá o
D. Tô n giá o dâ n gian Trung Quố c
Câu 11: Chữ viết ra đời vào thời kì nào ở Trung Quốc:
A. Đờ i Đườ ng
B. Đờ i Tố ng
C. Đờ i Thương
D. Đờ i Há n
Câu 12: Phương pháp cấu tạo chữ giáp cốt chủ yếu là phương pháp chữ:
A. Chữ tượ ng hình
B. Chữ tượ ng thanh
C. Chữ tượ ng ý
D. Chữ biểu thị â m tiết
Câu 13: Văn học thời nhà Đường có thể loại tiêu biểu nào trong những loại
thể sau đây?
A. Thơ lụ c bá t
B. Thơ tự do
C. Bà i cú
D. Kinh thi
Câu 14: Hình thức văn học về tiểu thuyết Minh-Thanh ra đời ở các thành
phố lớn từ
những người chuyên làm nghề:
A. Kể chuyện
B. Bá n buô n
C. Chủ nô
D. Canh điền
Câu 15: Mầm mống của sử học Trung Quốc được phát hiện ở thời kì nào?
A. Đờ i Tù y
B. Đờ i Tố ng
C. Đờ i Thương
D. Đờ i
Há n
Câu 16: Phật giáo đã du nhập vào Trung Quốc thông qua con đường nào ?
A. Con đườ ng tơ lụ a
B. Con đườ ng lí tưở ng
C. Con đườ ng tâ m linh
D. Con đườ ng giao thương
Câu 17: Thơ Đường được chia làm 4 thời kỳ đâu là thời kỳ phát triển nhất ?
A. Sơ Đườ ng
B. Thịnh Đườ ng
C. Trung Đườ ng
D. Vă n Đườ ng
Câu 18: Tác phẩm’’ Cửu chương thuật toán’’ xuất hiện từ thời nào ?
A. Tâ y Há n
B. Đô ng Há n
C. Tố ng Minh
Câu 19: Người đặt cơ sở đầu tiên của Nho gia Trung Quốc là ai ?
A. Mạ nh Tử
B. Đồ ng Trọ ng Thư
C. Khổ ng Tử
D. Hà n Phi Tử
Câu 20: Theo người Trung Quốc yếu tố tạo nên vạn vật là gì ?
A. m dương
B. Ngũ hà nh
C.Bá t quá i
D.Kiêm á i
Câu 21: Thời Hán Trung Quốc đã thi hành chính sách gì để tuyển chọn
người tài ?
A. Nha bình dâ n họ c vụ
B. Chính sá ch sá t hạ ch
C. Phá p gia
D. Chính sá ch sá t cử
Câu 22: Nhà nước chiếm hữu nô lệ đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc?
A. Nhà Hạ
B. Nhà Thương
C. Nhà Chu
D. Nhà Tầ n
Câu 23: Thông tin nào sau đây không chính xác khi nói về tư tưởng của Nho
giáo?
A. Thuyết chính danh định mệnh
B. Tin trờ i, ma quỷ là có thậ t; coi trọ ng giá o dụ c
C. Tam cương, ngũ thườ ng
D. Yêu thương con ngườ i
Câu 24: Ai đã phát minh ra chữ Giáp cốt ở Trung Quốc cổ đại?
A. Hoà ng Đế
B. Thương Hiệt
C. Vũ Đinh
D. Lý Tư
Câu 25: Thông tin nào sau đây không chính xác khi nói về tư tưởng của Nho
giáo?
A. Thuyết chính danh định mệnh
B. Tin trờ i, ma quỷ là có thậ t ; coi trọ ng giá o dụ c
C. Tam cương, ngũ thườ ng
D. Yêu thương con ngườ i
Câu 26: Quy mô Vạn Lý trường thành được hoàn thành ở triều đại nào?
A. Tầ n
B. Há n
C. Minh
D. Thanh
THÔNG HIỂU
Câu 27: Các tên gọi khác của Đạo Giáo.
A. Đạ o lã o, Đạ o gia, Tiên Giá o, Hoà ng Đạ o, Đạ o Lã o Hoà ng.
B. Lã o giá o, Đạ o Lã o, Đạ o Hoà ng Lã o, Đạ o gia, Tiên Giá o.
C. Lã o giá o, Đạ o Lã o, Lã o Giá o, Đạ o Hoà ng Lã o.
D. Đạ o Lã o, Đạ o Hoà ng Lã o, Đạ o gia, Tiên Giá o, Lã o Giá o.
Câu 28: Tại Trung Quốc, Đạo giáo không ảnh hưởng đến lĩnh vực gì trong số
lĩnh vực sau.
A. Chính trị.
B. Khoa họ c.
C. Nghệ thuậ t.
D. Y khoa.
Câu 29: Trường phái nào không thuộc Đạo Giáo?
A. Lã o họ c
B. Đạ o họ c
C. Tiên họ c
D. Đạ o giá o phù thủ y
Câu 30: Nguồn gốc lịch sử của Đạo giáo đc xác nhận nằm ở thế kỉ:
A. II TCN
B. III TCN
C. IV TCN
D. V TCN
Câu 31: Các tông phái đầu tiên của Đạo giáo là gì?
A. Mao Sơn Tô ng, Ngũ Đấ u Mễ Đạ o.
B. Mao Sơn Tô ng, Toà n Châ n Đạ o.
C. Thá i Bình Đạ o, Toà n Châ n Đạ o.
D. Thá i Bình Đạ o, Ngũ Đấ u Mễ Đạ o.
Câu 32: Vào năm 1899, loại chữ viết đầu tiên được phát hiện được gọi là
chữ:
A. Tượ ng hình
B. Giá p cố t
C. Mai rù a
D. Định Thủ y
Câu 33: Sắp xếp các giai đoạn thơ Đường theo thứ tự đúng:
A. Sơ Đườ ng-Thịnh Đườ ng-Trung Đườ ng-Vă n Đườ ng
B. Vă n Đườ ng-Trung Đườ ng-Thịnh Đườ ng-Sơ Đườ ng
C. Sơ Đườ ng-Trung Đườ ng-Thịnh Đườ ng-Vă n Đườ ng
D. Trung Đườ ng-Sơ Đườ ng-Vă n Đườ ng-Thịnh Đườ ng
Câu 34: Thời Tây Hán, ở Trung Quốc đã xuất hiện một tác phẩm toán học
với nhan đề là:
A. Đạ i số thô ng hiểu
B. Tậ p cổ toá n kinh
C. Cử u chương toá n thuậ t
D. Chu bễ toá n kinh
Câu 35: Thời nhà Thương, Trung Quốc đã có những tài liệu sớm nhất thế
giới về mặt nào?
A. Lịch trá i đấ t
B. Thuậ t đếm số
C. Nhậ t thự c và nguyệt thự c
D. Truyền thuyết
Câu 36: Chế độ tuyển chọn quan lại dưới thời Đường có điểm tiến bộ hơn
các triều đại trước là
A. Tuyển chọ n quan lạ i từ con em củ a quý tộ c
B. Tuyển chọ n cả con em địa chủ thô ng qua khoa cử
C. Bã i bỏ chế độ tiến cử , tấ t cả đều phả i trả i qua thi cử
D. Thô ng qua thi cử tự do cho mọ i đố i tượ ng
Câu 37: Đâu là 4 phát minh lớn của Trung Quốc ?
A. Điện, độ ng cơ hơi nướ c, bá nh xe, bó ng đèn
B. Điện bá o, nam châ m điện, radio, chấ t bá n dẫ n
C. Giấ y, kĩ thuậ t in, la bà n, thuố c sú ng
D. Má y bay, ô tô , peniciline, tnt
Câu 38: Tư tưởng Mặc gia chủ yếu hướng đến điều gì ?
A. Chính trị
B. Lò ng thương ngườ i khô ng phâ n biệt thâ n sơ
C. Kinh tế
D. Giá o dụ c
Câu 39: Phương châm trong giáo dục của Khổng Tử là gì ?
A. Tiên họ c lễ, hậ u họ c vă n
B. Họ c đi đô i vớ i hà nh
C. Tam cương, ngũ thườ ng, lụ c kỉ.
D. Cả A và B
Câu 40: Ở Trung Quốc cổ đại, người dân gọi Đồng hồ nước là:
A. Lâ u hồ
B. Lậ u hồ
C. Liêu hồ
D. Cả 3 câ u đều sai
Câu 41: Người đầu tiên phát minh ra kỹ thuật làm giấy tờ từ vỏ cây, giẻ rách,
lưới cũ… Trong lịch sử văn minh Trung Quốc là:
A. Tấ t Thă ng
B. Khuyết danh
C. Thá i Luâ n
D. Trương Hà nh
Câu 42: Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung – bộ truyện lịch
sử xã hội đầu tiên của Trung Quốc được viết dưới thời?
A. Nhà Há n.
B. Nhà Đườ ng.
C. Nhà Minh.
D. Nhà Thanh.
Câu 43: Đâu là tứ đại danh tác trong nền văn học Trung Hoa?
A. Tam quố c diễn nghĩa, Thủ y hử , Tâ y du ký, Hồ ng lâ u mộ ng
B. Liêu trai chí dị, Phong thầ n diễn nghĩa, Nho Lâ m ngoạ i sử , Tô n tử binh
phá p
C. Tư trị thô ng giá m, Liễu Phà m Tứ Huấ n, A Q chính truyện ,Cao lương đỏ
Câu 44: Kế thừa và phát triển tư tưởng của các nhà Pháp gia đời trước , Hàn
Phi cho rằng muốn trị nước tốt thì cần phải có những yếu tố nào?
A. Phá p
B. Phá p, thế
C. Phá p, thế, thuậ t
D. Phá p, thế, thuậ t, đứ c
Câu 45: Thơ Đường được chia làm 4 thời kỳ đâu là thời kỳ phát triển nhất ?
A. Sơ Đườ ng
B. Thịnh Đườ ng
C. Trung Đườ ng
D. Vă n Đườ ng
Câu 46: Đâu là tư tưởng không phù hợp của Nho giáo?
A. Phương châ m họ c đi đô i vớ i hà nh
B. Hạ n chế sự chiếm đoạ t ruộ ng đấ t, giả m nhẹ thuế khó a, bỏ bớ t lao dịch
C. Hết sứ c coi trọ ng 5 phẩ m chấ t củ a ngườ i quâ n tử : Nhâ n, nghĩa, lễ, trí, tín,
dũ ng
D. Trờ i trọ ng dương khô ng trọ ng â m, nên bề tô i, con, vợ đều phả i ở địa vị
phụ c tù ng.
Câu 47: Phương châm giáo dục đầu tiên và quan trọng của Khổng Tử là gì?
A. Họ c đi đô i vớ i hà nh
B. Tiên họ c lễ, hậ u họ c vă n
C. Đá nh giá đú ng khả nă ng củ a mình, "biết thì nó i biết, khô ng biết thì nó i
khô ng biết, như vậ y mớ i là biết".
D. Khiêm tố n, tranh thủ mọ i điều kiện họ c tậ p.
Câu 48: Về chính trị, Mạnh Tử nhấn mạnh vấn đề gì?
A. Hai vấ n đề là nhâ n chính và thố ng nhấ t.
B. "Dâ n quý nhấ t, đấ t nướ c thứ hai, vua thì coi nhẹ"
C. Chủ trương phả i dự a và o đạ o đứ c.
D. Cai trị bằ ng phá p luậ t nghiêm ngặ t.
Câu 49: Lính tháp canh cảnh giới tại Vạn lý trường thành thời phong kiến có
thời gian phục vụ là:
A. 1 nă m
B. Hết đờ i ngườ i
C. 5 nă m
D. Hết thờ i gian nghĩa vụ
Câu 50:Triều đại nào đã có công nối các Trường thành được xây dựng rời
rạc thành Vạn lý trường thành liền một dải:
A. Yên
B. Tế
C. Tầ n
D. Thanh
Câu 51:Trong các trường đại học ở châu Âu thế kỷ XI thường có bốn khoa
nhưng người học phải hoàn thành chương trình của khoa nào sau đây mới
tiếp tục được
học các khoa khác?
A. Thầ n họ c
B. Nghệ thuậ t
C. Luậ t
D. Y họ c
Câu 52: Bốn trung tâm văn minh lớn của phương Đông là:
A. Ấ n Độ , Trung Quố c, Nhậ t Bả n, Đô ng Nam Á
B. Trung Quố c, Lưỡ ng Hà , Nhậ t Bả n, Ai Cậ p
C. Trung Quố c, Lưỡ ng Hà , Ấ n Độ , Ai Cậ p
D. Nhậ t Bả n, Lưỡ ng Hà , Đô ng Nam Á , Ấ n Độ
VẬN DỤNG
Câu 53: Thời Minh Thanh, chế độ khoa cử được tổ chức lần lượt theo các
cấp nào? (Vận dụng)
A. Thi Hương , thi Hộ i , thi Viện và thi Điệ
B. Thi Hộ i , thi Viện , thi Hương và thi Điện
C. Thi Viện , thi Hương , thi Hộ i và thi Điện
D. Thi Viện , thi Hộ i , thi Hương và thi Điện
Câu 56: Để đo thời gian, người Trung Quốc đã làm như thế nào?
Câu 57: Đâu không phải một trong những thầy thuốc nổi tiếng sớm nhất của
Trung Quốc?
A. Hoa Đà
B. Lý Thờ i Trâ n
C. Biển Thướ c
D. Lỗ Tấ n
A. Phá i Đạ o gia tin rằng ngườ i ta có thể luyện đượ c thuố c trườ ng sinh bấ t lã o
B. Phá i Đạ o gia có trí thô ng minh vượ t bậ c
C. Phá i Đạ o gia đã đến cá c nướ c phương Tâ y để họ c hỏ i
D. Phá i Đạ o gia ngẫ u nhiên phá t minh đượ c lõ i thuố c sú ng
Câu 59: Nho giáo có vai trò gì trong xã hội phong kiến Trung Quốc?
B.Đó ng vai trò vô cù ng quan trọ ng trong việc cai quả n nhà nướ c, phụ c vụ cho vấ n
đề an sinh xã hộ i
C.Giữ vai trò quan trọ ng, trở thà nh cô ng cụ sắ c bén phụ c vụ cho nhà nướ c phong
kiến, trở thà nh cơ sở lí luậ n và tư tưở ng củ a chế độ phong kiến
D.Giữ vai trò quan trọ ng,, trở thà nh cô ng cụ să c bén phụ c vụ cho nhâ n dâ n , là cơ
sở lí luậ n và tư tưở ng củ a nhâ n dâ n
Câu 60: Đâu là tứ đại danh tác trong nền văn học Trung Hoa?
B. Liêu trai chí dị, Phong thầ n diễn nghĩa, Nho Lâ m ngoạ i sử , Tô n tử binh
phá p
C. Tư trị thô ng giá m, Liễu Phà m Tứ Huấ n, A Q chính truyện ,Cao lương đỏ
PHẦN 2: ĐÁP ÁN
1D 9C 17B 25 33 41C 49B 57
A A D
2C 10 18B 26 34 42C 50C 58
A D D A
3B 11C 19C 27B 35C 43 51 59C
A A
4A 12 20B 28B 36B 44C 52C 60
A A
5C 13 21 29 37C 45B 53C 61C
D D A
6A 14 22C 30C 38B 46 54C 62B
A D
7D 15C 23 31 39 47B 55B 63
A D D A
8D 16 24B 32B 40 48 56 64
A A A D A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
LỊCH SỬ VĂN MINH ẤN ĐỘ THỜI CỔ TRUNG ĐẠI
CÂU 1: Những đồng bằng ở phía Tây và phía Đông Ấn Độ được bồi đắp bởi
phù sa sông?
A. Sô ng Nin
B. Ti - grơ và Ơ - phrá t
C. Sô ng Ấ n và sô ng Hằ ng
D. Trườ ng Giang và Hoà ng Hà
CÂU 2: Điều kiện tự nhiên ở lưu vực sông Ấn và sông Hằng thuận lợi cho Ấn
Độ phát triển kinh tế?
A. Thủ cô ng nghiệp
B. Nô ng nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Dịch vụ
CÂU 3: Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN, tộc người nào đã sinh sống ở lưu
vực sông Ấn?
A. Ngườ i A-ri-a
B. Ngườ i Do Thá i
C. Ngườ i Đra-vi-đa
D. Ngườ i Khơme
CÂU 4:Đẳng cấp đứng đầu trong trong xã hội Ấn Độ cổ đại là?
A. Bra-man
B. Ksa-tri-a
C. Vai-si-a
D. Su-đra
CÂU 6: Trong các quốc gia cổ đại sau, quốc gia nào có công phát minh ra chữ
số O?
A. Ấ n Độ
B. Lưỡ ng hà
C. Ai Cậ p
D. La Mã
CÂU 7:Đạo Phật xuất hiện ở Ấn Độ vào thời gian nào?
A. Thế kỉ VI TCN
B. Thế kỉ IV
C. Thế kỉ VI
D. Thế kỉ VII
CÂU 8: Người Ấn Độ đã có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất
là chữ?
A. Chữ Phạ n
B. Chữ Nho
C. Chữ tượ ng hình
D. Chữ Hindu
CÂU 9: Chữ viết San-skơ-rít (chữ Phạn) được hoàn thiện dưới thời vua nào?
A. A-sô -ca
B. A-cơ-ba
C. Gú p-ta
D. Há c-sa
CÂU 10: Trong bốn thần chủ yếu mà người Ấn Độ thờ, thần Bra-ma gọi là
thần gì?
CÂU 11: Cư dân Ấn Độ, về chủng tộc chia thành hai loại chính là gì?
A. Ngườ i Đra-vi-đa (chủ yếu ở miền bắ c) và Arya (chủ yếu ở miền nam)
B. Ngườ i Xama Vê đa và Rích Vê đa
C. Ngườ i Đra-vi-đa (chủ yếu ở miền nam) và Arya (chủ yếu ở miền bắ c)
D. Ngườ i Nubians và Ethiopians
A. Giá o lý củ a đạ o Phậ t
B. Nhữ ng tín ngưỡ ng cổ xưa củ a ngườ i Ấ n Độ
C. Giá o lý củ a đạ o Hồ i
D. Vă n hoá truyền thố ng củ a ngườ i Ấ n Độ
CÂU 13: Theo quan niệm của Hindu giáo, Liga là biểu tượng của?
A. Thầ n Siva
B. Khô ng củ a thầ n nà o cả
C. Thầ n Brahma
D. Thầ n Vishnu
CÂU 14 : Vì sao Ấn Độ được coi là một trong những trung tâm văn minh văn
minh của nhân loại?
A. 2 bộ phậ n: Vê đa và sử thi
B. 3 bộ phậ n: sử thi, thầ n thoạ i và Vê-đa
C. 2 bộ phậ n: sử thi và thầ n thoạ i
D. Chỉ có mộ t số bộ phậ n quan trọ ng là Vê-đa
CÂU 16: Theo cuốn Lịch Sử Tôn Giáo Thế Giới của học giả người Nhật Antei
Hiyane, quá trình lịch sử của tôn giáo Ấn Độ có thể phân làm mấy thời kì?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
CÂU 17 : Ý nào không phản ánh đúng nét nổi bật văn hóa truyền thống Ấn
Độ thời kỳ định hình và phát triển là gì?
A.Sả n sinh ra 2 tô n giá o lớ n củ a thế giớ i ‘’ Phậ t giá o’’ và ‘’Hinđu giá o’’
B. Chữ viết xuấ t hiện và sớ m hoà n thiện tạ o điều kiện cho mộ t nền vă n họ c cổ
phá t triển rự c rỡ
C.Nghệ thuậ t kiến trú c, điêu khắ c phá t triển gắ n chặ t vớ i tô n giá o
D.Xuấ t hiện sự giao lưu củ a văn hó a truyền thố ng Ấ n Độ và cá c nền vă n hó a từ
Phương Tâ y.
CÂU 18: Đầu công nguyên, vương triều đã thống nhất Miền Bắc Ấn Độ , mở
ra một thời kì phát triển cao và rất đặc sắc trong lịch sử Ấn Độ là?
A.Vương triều Asô ca
B.Vương triều Gupta
C.Vương triều Hacsa
D.Vương triều hậ u Gupta
CÂU 19: Trong lịch sử cổ trung đại Ấn Độ, vương triều nào được xem là giai
đoạn thống nhất và thịnh vượng nhất ?
CÂU 20: Yếu tố nào dưới đây không thuộc sự phát triển về văn hóa lâu đời
của Ấn Độ?
Đáp Án:
1.C 2.B 3.C 4.A 5.B 6.A 7.A 8.A 9.D 10.D
11.C 12.B 13.A 14.B 15.A 16.C 17.D 18.B 19.C 20.D
ĐÁ P Á N
1.A 2.A 3.B 4.B 5.A 6.C
ĐÁ P Á N
1.B 2.B 3.C 4.A 5.D 6.D 7.D
1. Đạ o Hồ i do ai sá ng lậ p ?
A. Chú a Giêsu Kitô
B. Mô hamet
C. Thá i tử Tấ t Đạ t Đa
D. Khổ ng Tử
2.Vị thầ n duy nhấ t mà đạ o Hồ i thờ là ai?
A. Chú a Giê-xu
B.Thầ n Shiva
C. Chú a Ala
D. Đứ c Phậ t
3. Nét khá c biệt củ a đạ o hồ i so vớ i cá c tô n giá o khá c là gì?
A. Tuyệt đố i khô ng thờ mộ t ả nh tượ ng nà o
B. Thờ rấ t nhiều vị thầ n khá c nhau
C. Quan niệm về thiên đườ ng, địa ngụ c
D. Quan niệm về sự giả i thoá t
4. Chọ n đá p á n sai về cá c qui định củ a đạ o Hồ i
A. Quan niệm phụ nữ là cá m dỗ nên bắ t buộ c phụ nữ phả i che mặ t khi ra đườ ng
B. Cấ m ă n thịt heo
C. Cấ m uố ng rượ u
D. Cấ m ă n thịt bò
5. Đâ u là câ u trả lờ i đú ng về nghĩa vụ củ a tín đồ Hồ i giá o ?
A. Khô ng phả i nộ p thuế cho đạ o.
B. Trong suố t đờ i ngườ i nếu có khả năng phả i đi hà nh hương đến Caaba mộ t lầ n
C. Hà ng ngà y chỉ cầ n cầ u nguyện 1 lầ n
D. Mô hamet là sứ giả củ a Ala nhưng khô ng phả i là vị tiên tri cuố i cù ng.
5. Thông tin nào sau đây về thánh đường Al-Masjidan-Nabawi là chính xác ?
A.Xâ y dự ng ở Medina
B.Nét đặ c biệt ở chỗ đâ y là nơi che giữ khố đá đen
C.Tò a nhà có kiến trú c hình bá t giá c
D.Xâ y dự ng ở Mecca
6. Công trinh kiến trúc “vòm củ hành” có nguồn gốc từ nền văn minh nào sau đây ?
A.Ai Cậ p
B. n Độ
C.A Rậ p
D.La Mã
7. Nghệ thuật kiến trúc A Rập được xây dựng theo triết lí hồi giáo là :
A.Vườ n treo Babilon
B.Vạ n lí trườ ng thà nh
C.Triết lí số 4
D.Angkorwat
8. Thánh đường Al-Aqsa là kiến trúc mang đậm dấu ấn tôn giáo nào ?
A.Hồ i Gíao
B.Hindu giá o
C.Phậ t Gíao
D,Thiên Chú a Gíao
9. Kiến Trúc Nghệ thuật Go-Tích khác nghệ thuật Roman ở chỗ :
A.Là lố i kiến trú c vò m bá n nguyệt
B.Là lố i kiến trú c nhỏ gọ n
C.Đượ c coi là nghệ thuậ t kiến trú c đồ ng quê
D.Là lố i kiến trú c cá c gâ n cung giao nhau
10. Thông tin nào sau đây về thánh đường thạch vòm ( keebbat Al-sakhra ) không
chính xác ?
A.Xâ y dự ng ở Mecca
B.Nét đă c biệt ở chỗ đâ y là nơi che giữ khố i đá đen
C,Tò a nhà có kiến trú c hình bá t giá c
D.Mộ t trong nhữ ng kiến trú c hình bá t giá c
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Nhà thờ Hồ i Giá o Dian Mahri ở nướ c nà o thuộ c khu vự c Đô ng Nam Á ? A.
Campuchia B. Indonesia
A. Cô ng nghiệp B. Cơ khí
C. Thế kỉ VII sau CN D. Thế kỉ VIII sau CN Câu 5: Thờ i kì nà o phá t triển nhấ t củ a
1
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10
C. Thế kỉ VI D. Thế kỉ X đến thế kỉ XV Câu 6: Vă n họ c Đô ng Nam Á chủ yếu tiếp
nhậ n vố n vă n họ c? A. Ấ n Độ B. Ai Cậ p
C. Trung Quố c D. Hi Lạ p
A. Há t đô i nam- nữ B. Há t đơn
Câu 10: Biểu tượ ng điển hình củ a kiẻu kiến trú c Hindu là ? A. Nhà sà n B. Đền
Ă ngco Vá t C. Kim tự thá p D. Đền Borobudur Câu 11: Chù a Và ng ở Myanma thuộ c
kiểu kiến trú c nà o? A. Kiến trú c Phậ t giá o B. Kiến trú c Hồ i giá o C. Kiến trú c Tâ y
2
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10
Câu 12: Tết Chol Chnam Thmay củ a nướ c nà o ở khu vự c Đô ng Nam Á ? A. Việt
Nam B. Indonesia
C. Campuchia D. Brunei
D. Thưa thớ t, phâ n bố đều, tỉ lệ gia tă ng dâ n cao (nhưng đang có dấ u hiệu giả m),
tỉ lệ dâ n trong độ tuổ i lao dộ ng khá cao, nhưng lao độ ng có tay nghề vẫ n cò n ít ỏ i.
Câu 14: Nhữ ng ả nh hưở ng từ Trung Quố c và Ấ n Độ đến Đô ng Nam Á ở nhữ ng
lĩnh vự c nà o?
B. Vă n họ c dâ n gian
C. Sự tích lịch sử
D. Vă n họ c nướ c ngoà i
C. A và B sai
4
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10
D. A và B đú ng
D. Lịch sử cá ch mạ ng
5
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10
A. Vì ĐNA vớ i nhữ ng quố c gia nà y có vị trí địa lí gầ n gũ i, nhiều nét văn hó a tương
đồ ng
D. Cả 3 phương á n trên
Câu 23: Tạ i sao cá c cô ng trình kiến trú c tiêu biểu ở ĐNA đa số đều phụ c vụ mụ c
tô n giá o?
C. Vì ĐNA chịu ả nh hưở ng củ a nhiều tô n giá o, tín ngưỡ ng, ngườ i dâ n sù ng tín D.
Cả A và B đều đú ng
Câu 24: Mộ t trong nhữ ng biểu hiện củ a thờ i kì hình thà nh cá c quố c gia phong
kiến Đô ng Nam Á là :
B. Vă n hoá đượ c hình thà nh gắ n liền vớ i quá trình xá c lậ p cá c “quố c gia dâ n tộ c”
6
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10
Câu 26: Tá c độ ng củ a quá trình giao lưu văn hó a đến cá c quố c gia Đô ng Nam Á
từ đầ u Cô ng Nguyên đến thế kỉ X thể hiện qua nhữ ng mặ t nà o ?
Câu 28: Cá ch gọ i Đô ng Nam Á đầ y đủ và phổ biến nhấ t xuấ t hiện khi nà o? A.
C. Nă m 1839
7
ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-C 4-D 5-D 6-A 7-C 8-A 9-C 10 - B
11 - A 12 - C 13 - C 14 - B 15 - D 16 - A 17 - A 18 - D 19 - C 20 - A
21 - B 22 - A 23 - C 24 - C 25 - C 26 - D 27 - A 28 - A
8
NHẬN BIẾT
Câu 1. Thể chế dân chủ cổ đại phương Tây được thể hiện trên lãnh thổ Hy
Lạp thời cổ đại, Thành bang Spart nằm ở đồng bằng?
A. Laconie.
B. Latium.
C. Attique
D. Peloponsese.
Câu 4. Ai không phải nhà khoa học nổi tiếng ở Hi Lạp cổ đại?
A. Ta-lét.
B. Pi-ta-go.
C. Á c-si-mét.
D. Ô -gu-xtu-xơ.
Câu 6. Thiên văn học Hi Lạp cổ đại đã có những thành tựu nào sau đây?
A. Tính đượ c mộ t nă m có 365 ngà y và 5/19 củ a ngà y
B. Dự đoá n đượ c ngà y nguyệt thự c, nhậ t thự c
C. Vẽ nên bả n đồ thiên văn Babylon
D. Cả 3 đá p á n trên
Câu 7. Ai được coi là “ông tổ của khoa học y dược” của y học Hi Lạp cổ đại?
A. Híppô cơrá t
B. Á c-si-mét
C. Pitago
D. Heraclite
Câu 8. Vùng nào là cầu nối giữa Hy Lạp và các nước Phương Đông cổ đại?
A. Vù ng biển Egie
B. Miền ven biển Tiểu Á
C. Miền Nam bá n đả o Ban Că ng
D. Đèo Tremopin
Câu 10. Công thức tính chu vi Trái đất do nhà toán học nào nghiên cứu, phát
hiện ra?
A. Pitago
B. Eratostenes
C. Acsimét
D. Ơcơlít
Câu 11. Các nhà sử gia tiêu biểu đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lịch
sử Hy Lạp là?
A. Herodotus
B. Halicarnassus
C. Xenophon
D. Tấ t cả cá c đá p á n trên
Câu 12. Vị trí của thành XPAC (thời kì thành bang) nằm ở đâu?
A. Miền Nam bá n đả o Ban Că ng
B. Phía Nam bá n đả o Pêlô nô nedơ
C. Miền trung Hi Lạ p
D. Phía Bắ c Hi Lạ p
Câu 13. Thời kì Hôme, cư dân Hi Lạp đã làm những ngành nghề gì để sinh
sống?
A. Nô ng nghiệp
B. Thủ cô ng nghiệp
C. Chă n nuô i
D. Cả 3 đá p á n đều đú ng
Câu 14. Vùng biển Egie có nhiều điều kiện tự nhiên và khí hậu thuận lợi cho
nghề?
A. Chă n nuô i
B. Đi biển
C. Nô ng nghiệp
D. Thủ cô ng nghiệp
Câu 15. Đèo Tremopin với địa hình khúc khuỷu nhiều vịnh hải cảng thuận
lợi cho sự phát triển ngành?
A. Hà ng hả i
B. Nô ng nghiệp bvmhgmgh
C. Chă n nuô i
D. Cô ng nghiệp
THÔNG HIỂU
Câu 16. Thể loại văn học nào mang tính lịch sử xác thực và phản ánh sâu sắc
xã hội Hi Lạp cổ đại?
A. Thơ ca
B. Thầ n thoạ i
C. Truyện dâ n gian
D. Cả 3 đá p á n trên đều sai
Câu 17. Thời kì nào được coi là có nền văn minh mở đầu trong lịch sử Hi
Lạp?
A. Thờ i kì vă n hó a Crét – Myxen
B. Thờ i kì Homê
C. Thờ i kì thà nh bang
C. Cả 3 đá p á n đều sai
Câu 18. Những thành tựu triết học tiêu biểu của Hi Lạp cổ đại là?
A. Tạ o nên cơ sở xuấ t phá t củ a triết họ c châ u  u sau nà y
B. Chia là m hai trườ ng phá i chính: triết họ c duy vậ t và triết họ c duy tâ m
C. Đượ c xem là thà nh tự u rự c rỡ củ a văn minh phương Tâ y
D. Cả 3 đá p á n trên đều đú ng
Câu 19. Thể loại văn học phổ biến và thành công nhất của người Hy Lạp?
A. Thơ ca
B. Thầ n thoạ i
C. Truyện dâ n gian
D. Cả 3 đá p á n đều sai
Câu 20. Chữ viết Hy Lạp cổ đại dựa trên hệ thống chữ viết nào?
B. Chữ Latinh
C. Chữ Slavơ
Câu 21. Nơi nảy sinh ra những con “người khổng lồ”kiến thức uyên bác, với
những thành tựu đáng giá đóng góp cho kho tàng khoa học tự nhiên của lịch
sử nhân loại?
A. Ai Cậ p
B. La Mã
C. Lưỡ ng Hà
D. Hy Lạ p
Câu 22. Lĩnh vực nghệ thuật nào phát triển rực rỡ nhất ở Hy lạp cổ đại?
B. Hộ i họ a và điêu khắ c
C. Hộ i họ a và â m nhạ c
VẬN DỤNG
Câu 23. Văn minh tiền Hy lạp tồn tại trong khoảng thời gian nào?
C. Giữ a TK I – TK V TCN
ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
Câu 1. Năm 551 TCN, ở La Mã xuất hiện một bộ luật được khắc trên những
tấm bảng đồng được gọi là:
A. Luậ t Dracon
B. Luậ t 10 bả ng
C. Luậ t cô ng dâ n
D. Luậ t 12 bả ng
Câu 2. Thần Zeus, Aphrodite, Achille trong thần thoại Hy Lạp được người La
Mã đổi thành:
A. Junon, Vénus, Neptune
B. Mercure, Vénus, Hecwin
C. Jupiter, Vénus, Neptune
D. Jupiter, Vénus, Hecwin
Câu 3. Kiến trúc La Mã chỉ thực sự thoát khỏi phong cách kiến trúc Hy Lạp
kể từ:
A. Thế kỷ V TCN
B. Thế kỷ II TCN
C. Thế kỷ III TCN
D. Thế kỷ VI TCN
Câu 4. Kitô giáo trở thành quốc giáo của La Mã vào khoảng:
A. Cuố i thế kỷ IV
B. Cuố i thế kỷ II
C. Cuố i thế kỷ V
D. Đầ u thế kỷ III
Câu 5. Người dân ở nền văn minh nào phát minh ra bê tông?
A. Lưỡ ng Hà
B. Ai Cậ p
C. La Mã
D. Trung Quố c
Câu 6. Đế chế Đông La Mã tồn tại trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. 476-1492
B. 395-1453
C. 330-1453
D. 476-1495
Câu 7. Thông tin nào sau đây không chính xác về Thánh đường Thạch vòm
(Qubbat al-Sakhra)?
A. Tò a nhà có kiến trú c hình bá t giá c
B. Nét đặ c biệt ở chỗ đâ y là che giữ khố i đá đen
C. Mộ t trong bố n kỳ quan Hồ i giá o
D. Xâ y dự ng ở Mecca
Câu 8. Cư dân La Mã thời kì trước khi thành lập nhà nước La Mã năm 753
TCN gồm những cư dân nào?
A. Ngườ i Ligures, ngườ i Etrusque
B. Ngườ i Latinh, ngườ i La Mã
C. Ngườ i Ligures, ngườ i La Mã
D. Ngườ i Etrusque, ngườ i La Mã
Câu 9. Khải Hoàn Môn được cư dân nền văn minh nào dựng lên:
A. La Mã
B. Trung Quố c
C. Hy Lạ p
D. Ai Cậ p
Câu 11. Người La Mã chính thức có chữ viết vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ V TCN
B. Thế kỉ I TCN
C. Thế kỉ VI TCN
D. Thế kỉ X TCN
Câu 12. Trong các công trình sau, đâu là công trình tiêu biểu cho kiến trúc
La Mã?
A. Thà nh cổ Acropolis
D. Tấ t cả đá p á n đều sai
THÔNG HIỂU
Câu 13. Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hy Lạp và
Roma cổ đại đã chứng tỏ điều gì vào thời kỳ này ?
A. Nghề đú c tiền đã rấ t phá t triển
B. Đô thị phá t triển vượ t bậ c
C. Việc buô n bá n trở thà nh ngà nh nghề chính
D. Hoạ t độ ng thương mạ i và lưu thô ng tiền tệ rấ t phá t đạ t
Câu 14. Nghệ thuật kiến trúc Roman khác nghệ thuật Gothic ở chỗ:
A. Là lố i kiến trú c cá c gâ n cung giao nhau
B. Là lố i kiến trú c má i vò m bá n nguyệt
C. Là lố i kiến trú c nhỏ gọ n
D. Đượ c coi là nghệ thuậ t kiến trú c đồ ng quê
Câu 15. Khi Người Giecman tiêu diệt đế chế La Mã, nhiều công trình kiến
trúc bị xâm phạm nhưng đền Parthenon vẫn được bảo quản tốt. Tại sao?
A. Vì nó đượ c chuyển thà nh nhà thờ Cô ng giá o
B. Vì nó phế tích khô ng ai phá t hiện ra
C. Vì cá c thủ lĩnh Giecman chiếm là m nơi đặ t cơ sở chỉ huy
D. Vì cá c chiến binh Giecman chiếm là m nơi đó ng quâ n
Câu 16. Nhà tắm Caracalla ở Roma là công trình công cộng nổi tiếng bởi:
A. Cô ng nă ng sử dụ ng củ a cô ng trình
B. Chấ t liệu là m nên cô ng trình
C. Nghệ thuậ t kiến trú c củ a cô ng trình
D. Cá c tá c phẩ m nghệ thuậ t có trong cô ng trình
Câu 17. Thông tin nào sau đây về đấu trường Colosseum (đấu trường La
Mã) là không chính xác?
A. Là nơi diễn ra cá c trậ n quyết đấ u giữ a ngườ i vớ i thú dữ
B. Đượ c xâ y dự ng trên mặ t bằ ng hình trò n
C. Đượ c xâ y dự ng và o thế kỷ đầ u Cô ng Nguyên
D. Nơi đâ y từ ng đượ c Giá o hộ i Cô ng giá o dù ng là m nơi phong thá nh
Câu 18. Tại sao Kitô giáo lại phát triển mạnh mẽ ở La Mã?
Câu 19. Nội dung chủ yếu của bộ luật 12 bảng là?
D. Quy định về thu sản phẩ m củ a cá c thà nh phầ n dâ n cư trong xã hộ i, quy định về
hô n nhâ n và gia đình, hình phạ t về cá c tộ i vu cá o, trộ m cắ p.
VẬN DỤNG
Câu 20. Tại sao nói vị trí địa lí của La Mã thuận tiện cho việc giao lưu với các
nền văn minh khác như Ai Cập, Lưỡng Hà?
A. La Mã có nhiều đả o và quầ n đả o.
C. Ba mặ t Đô ng, Tâ y, Nam đều giá p biển, thuậ n tiện cho việc phá t triển hàng hả i,
giao thương.
Câu 21. Điểm nào sau đây là điểm nổi bật của văn minh La Mã hơn cả Văn
Minh Hy Lạp?
A. Có nhiều thà nh tự u văn họ c và kịch nghệ
B. Có nhiều cô ng trình nhà tắ m cô ng cộ ng
C. Có nhiều trườ ng phá i, trà o lưu triết họ c và nhữ ng triết gia nổ i tiếng
D. Sả n sinh ra nhiều nhà khoa họ c
ĐÁP ÁN
1-D 4-A 7-D 10 - C 13 - D 16 - A 19 - A
ĐÁP ÁN
1-A 2-C 3-D 4-B 5-B 6-D 7-A 8-C 9-D 10-C
11-C 12- 13- 14-C 15- 16- 17- 18- 19- 20-
A B D A D D A D
21-C 22-B 23- 24-C 25-B 26-C 27- 28- 29-C 30-B
B A A
31- 32- 33- 34- 35-B 36- 37-
D A B D A A
A.1
B.2
C.3
D.4
(Chú giả i: Gồ m 2 trà o lưu: Trà o lưu vă n họ c lã ng mạ n và Trà o lưu văn họ c hiện
thự c)
A. Leonardo da Vinci
B. Michelangelo
C. Donatello
D. Bacton Di (Bartholdi)
A. Beethoven
B. Bach
C. Mozart
D. Xtrô x
Câu 13: Ý nghĩa củ a toà n cầ u hoá và khu vự c hoá đã tá c độ ng đến nhữ ng khía
cạ nh nà o?
A. Khía cạ nh kinh tế,khía cạ nh văn hó a, xã hộ i.
B. Khía cạ nh chính trị.
C. Khía cạ nh kinh tế,khía cạ nh văn hó a, xã hộ i,khía cạ nh chính trị.
D. Khía cạ nh chính trị,khía cạ nh kinh tế.
Câu 14: Lịch sử củ a chủ nghĩa tư bả n có thể đượ c chia thà nh mấ y trườ ng phá i?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Chủ nghĩa tư bả n chính thứ c đượ c cho là xuấ t hiện và o thế kỉ bao nhiêu?
A. 16-17
B. 15
C. 18
D. 16
Câu 16: Có mấ y hình thá i chủ nghĩa tư bả n?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Cả i cá ch nô ng nô ở đâ u mở đườ ng cho chủ nghĩa tư bả n phá t triển nhanh
?
A. Phá p
B. Đứ c
C. Italia
D. Nga
Câu 18: Chủ nghĩa tư bả n ra đờ i khi:
A. Sả n xuấ t hà ng hoá đã phá t triển cao
B. Phâ n cô ng lao độ ng đã phá t triển cao
C. Trong xã hộ i xuấ t hiện giai cấ p bó c lộ t và bị bó c lộ t
D. Tư liệu sả n xuấ t tậ p trung và o mộ t số ít ngườ i cò n đa số ngườ i bị mấ t hết TLSX
Câu 19: Thà nh tự u chủ yếu chủ yếu củ a toà n cầ u hó a khu vự c hó a là ?
A. Má y tính điện tử , robot, tia lazer, cô ng nghệ sinh họ c
B. Chế tạ o bom nguyên tử , tia lazer, cô ng nghệ sinh họ c
C. Chế tạ o má y bay, tia lazer, cô ng nghệ sinh họ c
D. La bà n, robot, cô ng nghệ sinh họ c, tia lazer
Câu 20: Lự c lượ ng đi đầ u trong Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917 là ?
A. Nô ng dâ n
B. Cô ng nhâ n
C. Tiểu tư sản
D. Độ i Cậ n vệ đỏ
Câu 21: Thá ng 10/1917, Đả ng Bô nsêvích Nga đã quyết định chuyển sang khở i
nghĩa già nh chính quyền khi:
A. Chính phủ lâ m thờ i tư sả n đã suy yếu, khô ng đủ sứ c chố ng lạ i cuộ c đấ u tranh
củ a nhâ n dâ n
B. Quầ n chú ng nhân dâ n đã sẵ n sà ng tham gia cá ch mạ ng dướ i sự lã nh đạ o củ a
Đả ng Bô sêvích Nga
C. Cuộ c đấ u tranh hò a bình nhằ m tậ p hợ p lự c lượ ng quầ n chú ng đô ng đả o đã đủ
sứ c lậ t đổ giai cấ p tư sả n
D. Đả ng Bô nsêvích Nga đã đủ sứ c mạ nh và sẵ n sà ng lã nh đạ o quầ n chú ng tiến
hà nh cá ch mạ ng đến thắ ng lợ i
Câu 22: Nộ i dung nà o khô ng phả n á nh đú ng tình hình nướ c Nga đầ u thế kỉ XX “đã
tiến sá t tớ i mộ t cuộ c cá ch mạ ng”?
A. Phong trà o phả n đố i chiến tranh, đò i lậ t đổ chế độ Nga hoà ng lan rộ ng
B. Chính phủ Nga hoà ng bấ t lự c khô ng cò n thố ng trị như cũ đượ c nữ a
C. Đờ i số ng củ a cô ng dâ n, nô ng dâ n và hơn 100 dâ n tộ c Nga cù ng cự c
D. Nga hoà ng tiến hà nh cả i cá ch kinh tế để giả i quyết nhữ ng khó khă n củ a đấ t
nướ c
Câu 23: “Mở ra mộ t kỉ nguyên mớ i cho nướ c Nga, là m thay đổ i vậ n mệnh đấ t
nướ c và số phậ n hà ng triệu con ngườ i ở Nga”. Đó là ?
A. Mụ c đích củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917.
B. Ý nghĩa củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917.
C. Nguyên tắ c củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917.
D. Nộ i dung củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917.
Câu 24: Nộ i dung nà o khô ng phả n á nh đú ng ý nghĩa lịch sử củ a Cá ch mạ ng thá ng
Mườ i Nga nă m 1917?
A. Để lạ i nhiều bà i họ c quý bá u cho cá ch mạ ng thế giớ i
B. Giả i phó ng giai cấ p cô ng nhâ n, nhâ n dâ n lao độ ng và cá c dâ n tộ c Nga khỏ i á ch
á p bứ c bó c lộ t
C. Đưa ngườ i lao độ ng trở thà nh ngườ i là m chủ đấ t nướ c và vậ n mệnh củ a mình
D. Đưa đến sự thà nh lậ p Liên bang Xô viết (Liên Xô )
Câu 25: Mộ t trong nhữ ng ý nghĩa quố c tế to lớ n củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga
nă m 1917 là ?
A. Đậ p tan á ch á p bứ c bó c lộ t phong kiến, đưa nhâ n dâ n lao độ ng lên là m chủ
B. Tạ o thế câ n bằ ng trong so sá nh lự c lượ ng giữ a chủ nghĩa xã hộ i và chủ nghĩa tư
bả n
C. Cổ vũ và để lạ i nhiều bà i họ c kinh nghiệm quý bá u cho phong trà o cá ch mạ ng
thế giớ i
D. Đưa đến sự thà nh lậ p tổ chứ c quố c tế mớ i củ a giai cấ p cô ng nhâ n quố c tế
ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
C A D C B D B B B D
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A C B A C D D A D
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D B D C D B A C B
Câu Câu Câu Câu Câu
31 32 33 34 35
C A D B A