You are on page 1of 80

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHÓM 1:

“CƠ SỞ HÌNH THÀNH NỀN VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI”


Câu 1: Xác định đúng vị trí địa lí của Ai Cập?
A. Nằ m ở Trung Đô ng, giá p vịnh  Péc-xích và biển Đỏ , về phía Bắ c củ a Xu-đă ng
B. Nằm ở Bắc Phi, giáp Địa Trung Hải và biển Đỏ, về phía Đông của Li-bi 
C. Nằ m ở Đô ng Phi, giá p Địa Trung Hả i, nằ m ở giữ a Li-bi và dả i Ga-da
D. Nằ m giữ a Địa Trung Hả i và biển Đỏ , bao gồ m cả bá n đả o Xi-nai
Câu 2 : Sa mạc Sahara và Libya được coi là?
A. “Vùng đất đỏ” trong thời Ai Cập cổ đại
B.  “Vù ng đấ t chết” trong thờ i Ai Cậ p cổ đạ i
C. “Vù ng đấ t hoang” trong thờ i Ai Cậ p cổ đạ i
D. “Vù ng đấ t và ng” trong thờ i Ai Cậ p cổ đạ i.
Câu 3:Nơi giữ các thi hài các Pha-ra-ông-vua Ai Cập cổ đại là ?
A.Các Kim Tự Tháp
B.Đền thờ Lu-xô
C.Khu vự c thượ ng lưu sô ng Nil.
D.Thà nh phố cổ Thê-bơ
Câu 4: Con sông nào gắn với lịch sử Ai cập cổ đại?
A. Sông Nil 
B. Sô ng Hằ ng 
C. Sô ng Ấ n 
D. Sô ng Mê Cô ng
Câu 5: Câu nào sau đây không đúng khi nói đến sa mạc thời Ai Cập cổ đại?
A. Cung cấ p nguồ n tà i nguyên phong phú (cá t thủ y tinh, đồ ng, nướ c sạ ch…)
B. Thườ ng xuyên xả y ra bã o cá t xâ m thự c, cá t lú n gâ y khó khă n cho đi lạ i
C. Là nơi giao lưu văn hóa giữa các quốc gia với Ai Cập
D. Bả o vệ cho vương quố c củ a cá c Pharaoh từ phía Tâ y.
Câu 6: Phát biểu biểu nào sau đây là đúng?
A. Ai Cậ p là cầ u nố i giữ a 2 châ u lụ c Á -Phi
B. Ai Cậ p là cầ u nố i giữ a 2 châ u lụ c  u-Phi
C. Ai Cậ p là cầ u nố i giữ a 2 châ u lụ c Mĩ-Phi
D. Ai Cập là cấu nối giữa 3 châu lục Á-Âu-Phi
Câu 7: Nhận định nào sau đây là vai trò của của sông Nil với nền kinh tế Ai
Cập?
A. Sô ng Nil chả y suố t dọ c chiều dà i đấ t nướ c đã tạ o nên nền vă n minh Ai Cậ p cổ
đạ i nổ i tiếng thế giớ i.
B. Nền nô ng nghiệp Ai Cậ p phá t triển chủ yếu ở thung lũ ng và châ u thổ sô ng Nil.
C. Ngà nh du lịch phá t triển mạ nh củ yếu dự a và o cả nh quan tự nhiên sô ng Nil và
thắ ng cả nh trong lưu vự c sô ng Nil.
D. Sông Nil là trục giao thông quan trọng nối vùng Sa-ha-ra với châu Á.
Câu 8: Người Ai cập thời xưa dùng vỏ cây gì để làm giấy viết?
A. Cây Papyrut   
B. Câ y phỉ
C. Câ y apata.       
D. Câ y liễu
Câu 9: Ai Cập nằm ở hướng nào Châu Phi?
A. Tâ y Nam                                        
B. Đô ng Nam
C. Đông Bắc                                   
D. Tâ y Bắ c
Câu 10: Ý nghĩa quan trọng nhất của sông Nin đối với sự phát triển nền kinh
tế của Ai Cập?
A. Bồi đắp phù sa cho vùng đồng bằng hai bên bờ sông
B. Cung cấ p thủ y sả n 
C. Nguồ n nướ c dồ i dà o tạ o điều kiện phá t triển nô ng nghiệp
D. Tạ o nên tuyến giao thương bằ ng đườ ng thủ y
Câu 11: Đặc điểm khí hậu của Ai Cập là: 
A. Số ngày mưa rất ít, quanh năm trời nắng, bầu trời luôn trong xanh, độ ẩm
không khí thấp.
B. Lượ ng mưa lớ n, số ngà y mưa chiếm phầ n lớ n, độ ẩ m khô ng khí cao.
C. Số ngà y mưa rấ t ít, quanh nă m trờ i nắ ng, bầ u trờ i luô n trong xanh, độ ẩ m
khô ng khí cao.
D. Số ngà y mưa và số ngà y nắ ng có sự câ n bằ ng, thờ i tiết má t mẻ, ô n hoà .
Câu 12: Từ vai trò của song Nin với Ai Cập, hãy cho biết yếu tố nào là quan
trọng nhất trong nền nông nghiệp của đất nước?
A. Yếu tố thuỷ lợi
B. Yếu tố đấ t trồ ng
C. Yếu tố kinh nghiệm trồ ng trọ t
D. Yếu tố thờ i tiết, khí hậ u.
Câu 13: Dân cư Ai Cập cổ đại thường tập trung ở đâu?
A.Thượ ng lưu sô ng Nile
B. Hạ lưu sông Nile
C. Phía Bắ c
D. Phía Nam
Câu 14: Dân cư Ai Cập ở sông Nile bắt đầu sống theo các công xã nhỏ vào
thời kì nào?
A. Khoả ng 4000 nă m SCN
B. Khoả ng 3000 nă m TCN
C. Khoảng 4000 năm TCN
D. Khoả ng 3000 nă m SCN
Câu 15: Người Ai Cập cổ đại tôn thờ loại động vật nào nhất?
A. Sơn Dương
B. Hồ ng Hạ c
C. Mèo
.D Bò mộ ng Apix
Câu 16: Sắp xếp từ thấp đến cao địa vị xã hội của dân cư Ai Cập cổ đại ?
A. Nô ng dâ n, nô lệ, thợ thủ cô ng, tầ ng lớ p váy trắ ng
B. Nô lệ, nông dân ,thợ thủ công, tầng lớp váy trắng
C. Nô lệ, thợ thủ cô ng, nô ng dâ n, tầ ng lớ p váy trắ ng
D. Thợ thủ cô ng, nô lệ,nô ng dâ n, tầ ng lớ p vá y trắ ng
Câu 17: Vào thời cổ đại dân cư ai cập gồm những chủng người gì ?
A. Chủ yếu là ngườ i arậ p
B. Tộ c ngườ i Aryan 
C. Người Libi,người da đen và có thể là người Xeemit di cư từ Châu Á tới 
D. Ngườ i Hamit và thổ dâ n nơi đâ y
Câu 18: Những thành tựu chủ yếu của cư dân ai cập thời kì cổ đại là  
A. Chữ viết văn học kiến trúc và các kiến thức khoa học tự nhiên 
B. Nô ng nghiệp luyện kim kiến trú c
C. Vă n họ c chữ viết điêu khắ c sử dụ ng cô ng cụ bằ ng đồ ng
D. Kiến trú c chữ viết giấ y viết cô ng cụ bằ ng đồ ng  
Câu 19: Lịch sử Ai Cập cổ đại có thể chia ra làm mấy thời kì?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Câu nói “ Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin “ của nhà sử học nào :
A. Cicero
B. Herodotus
C. Thucyditus
D. Strabon
Câu 21: Chữ viết tượng hình của văn minh Ai Cập cổ đại được Champollion
giải mã thành công năm:
A .1798
B.1808
C.1817
D.1822
Câu 22: Vì sao thời cổ đại, cư dân Ai Cập lại thạo về hình học:
A.Phả i vẽ cá c hình để xâ y thá p và tính diện tích nhà củ a vua
B.Phả i tính toá n cá c cô ng trình kiến trú c
C.Phải đo đạc ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp
D.Phả i đo đạ c ruộ ng đấ t và chia đấ t cho nhâ n dâ n
Câu 23: Những Vương Triều nào của các Pharaon được mệnh danh là thời
kì “ Kim Tự Tháp “ ? 
A. Vương triều III , IV
B.Vương triều II , III 
C.Vương triều IV , V 
D. Vương triều I , II
Câu 24: Thời Trung và Tân Vương Quốc, văn học người Ai Cập tập trung
phản ánh ? 
A. Đờ i số ng cá c vị thầ n 
B.Đờ i số ng cá c Pharaon và hoà ng tộ c 
C. Đờ i số ng tâ m linh, nghi lễ thờ cú ng 
D. Mâu thuẫn xã hội và nỗi khổ của người lao động
Câu 25: Đối với Ai Cập, các cơ sở góp phần hình thành nền văn minh Ai Cập
cổ đại có ý nghĩa : 
A. Gó p phầ n quy định hình thứ c chính thể nhà nướ c chuyên chế trung ương tậ p
quyền 
B. Cả i thiện đờ i số ng vậ t chấ t con ngườ i 
C. Đưa nhâ n loạ i tiến lên mộ t bướ c trong quá trình chinh phụ c và đấ u tranh vớ i
tự nhiên, vớ i chính con ngườ i 
D. Nâ ng cao vị thế loà i ngườ i 
Câu 26: Điền vào chỗ trống sau: “ Các cơ sở góp phần hình thành  nền văn
minh Ai Cập cổ đại góp phần quy định hình thức nhà nước ….. trung ương
tập quyền” : 
A. Quâ n vương 
B. Cổ đạ i 
C. Chuyên chế
D. Vô sả n 
Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng về nền văn minh Ai Cập cổ đại : 
A. Là cá i nô i củ a nền vă n minh nhâ n loạ i
B. Là mộ t trong 4 nền vă n minh cổ đạ i lớ n nhấ t thế giớ i
C. Là mộ t nền văn minh vớ i đờ i số ng con ngườ i, phá t triển cuộ c số ng ấ m no.
D. Nền văn minh đã là m chủ nhiều nhữ ng phá t minh lớ n trên thế giớ i
Câu 28: Yêú tố nào không thể thiếu để Ai Cập có cơ hội truyền bá tư tưởng,
văn minh cho các quốc gia khác?
A. Điều kiện tự nhiên
B. Vă n hoá , lịch sử qua cá c thờ i kì
C.  Chính quyền và kinh tế
D. Là quố c gia ra đờ i sớ m nhấ t
Câu 29: Đối với thế giới, các cơ sở hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại có
ý nghĩa : 
A. Là yếu tố để Ai Cậ p truyền bá tư tưở ng, vă n minh củ a mình cho cá c quố c gia
khá c 
B. Là yếu tố khô ng thể thiếu để Ai Cậ p có cơ hộ i truyền bá tư tưở ng, vă n minh củ a
mình cho cá c quố c gia khá c 
C. Trự c tiếp cả i thiện đờ i số ng vậ t chấ t và tinh thầ n con ngườ i Ai Cậ p 
D. Cả i thiện đờ i số ng vậ t chấ t và tinh thầ n con ngườ i Ai Cậ p 
Câu 30: Các cơ sở góp phần hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại  : 
A. Là bướ c đệm để đấ t nướ c phá t triển văn hoá  
B. Là cá i nô i củ a nền văn minh nhân loạ i 
C. Giú p con ngườ i chinh phụ c đượ c tự nhiên 
D. A và B 

ĐÁP ÁN

1.B 4.A 7.D 10.A 13. 16.B 19.D 22.C 25.A 28.D
B
2.A 5.C 8.A 11.A 14.C 17.C 20.B 23.A 26.C 29.B

3.A 6.D 9.C 12.A 15.C 18.A 21.D 24. 27.C 30.A
D
NHÓM 2 – K71

MÔN: LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU 
CỦA VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI

I. Câu hỏi trắc nghiệm

1. Chữ viết

1. Có mấy loại chữ được viết thời Ai Cập cổ đại?


A.  1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Vào thiên kỉ II TCN, người Tlich xốt đã học tập chữ cái của người Ai Cập
cổ đại để ghi ngôn ngữ của mình rồi truyền qua đâu?
A. Phê ni xi
B. Ugari
C. Bắ c Phi
D. Ả rơvat
3. Năm 1978, Napoleon sang Ai Cập tình cờ phát hiện một tấm bia, ông đặt
tên cho tấm bia là:
A. Rô détta
B.  Parooh Seti
C. Tutan Khamu
D. Pharaoh Djoser
4. Khi mà người Ai Cập cổ muốn viết bằng phương pháp mượn ý thì sẽ sử
dụng hình vẽ nào?
A. Lô ng Đà Điể u
B. Lô ng bồ câ u
C. Lô ng chim Phượ ng Hoà ng
D.Lô ng Và ng Anh
5. Chữ viết ở Ai Cập đã ra đời từ khi xã hội bắt đầu phân chia giai cấp, vào
khoảng:
A. 2000 nă m TCN
B.4000 nă m TCN
C. 3000 nă m TCN
D. 5000 nă m TCN  
2. Văn học

6. Văn học Ai Cập cổ đại có từ bao giờ?


A. Thờ i Cổ Vương quố c
B. Thờ i Trung Vương quố c
C. Thờ i Tâ n Vương quố c
D. Thờ i Tam Quố c 
7. Văn học Ai Cập cổ đại bắt nguồn từ đâu?
A. Bắ t nguồ n từ củ a cả i
B. Bắ t nguồ n từ cá c sá ng tá c dâ n gian 
C.Bắ t nguồ n từ tình yêu
D. Bắ t nguồ n từ lao độ ng
8. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào?
"Hãy  xem: Sự việc hình như không bao giờ xảy ra ấy cuối cùng đã xảy ra rồi.
Nhà vua đã bị những người nghèo khổ bắt".
"Hãy xem: Những người trong cung đình đã bị đuổi ra khỏi cung điện của
nhà vua".
"Hãy xem: Dân thường trong nước đã biến thành phú ông. Những  người
giàu có đã biến thành những người không có của cải".
"Hãy xem: Những người vốn bị quản lí thì lại biến thành chủ nô.  Những kẻ
bản thân mình vốn bị người khác sai khiến thì nay lại sai khiến người
khác". 
A. Nó i Tthậ t hay Nó i Lá o
B. Lờ i ră n dạ y củ a Đuaú p
C. Lờ i kể củ a Ipuxe
D. Truyện hai anh em.
9. Tác phẩm Lời kể của Ipuxe nói về điều gì?
A. Nhữ ng biến độ ng lớ n lao trong xã hộ i. 
B. Cuộ c khở i nghĩa củ a quầ n chú ng nă m 1750 TCN.
C. Nhữ ng biến độ ng lớ n lao trong xã hộ i do cuộ c khở i nghĩa củ a quầ n chú ng nă m
1760 TCN đem lạ i.
D. Nhữ ng biến độ ng lớ n lao trong xã hộ i do cuộ c khở i nghĩa củ a quầ n chú ng nă m
1750 TCN đem lạ i.
10. Văn học Ai Cập cổ đại gồm những loại hình gì?
A. Tụ c ngữ , ngạ n ngữ , ca dao
B. Đố i thoạ i
C. Truyện truyền miệng
D. Cả A, B, C

3. Tôn giáo

11. Vị thần tối cao nhất của tôn giáo Ai Cập là vị thần nào?
A. Zeus
B. Amon
C. Anubis
D. Osiris
12. Tín ngưỡng tôn giáo của Ai Cập là?
A. Theo tô n giá o Phậ t giá o
B. Theo đạ o Kito giá o
C. Theo tín ngưỡ ng thờ thầ n
D. Chỉ tô n thờ độ ng vậ t
13. Vị thần phán xét ( vị thần ướp xác) trong tôn giáo Ai Cập cổ đại là?
A. Anubis
B. Nữ thầ n Nut
C. Geb
D. Ammit
14. Nhìn theo khía cạnh khách quan các vị thần trong tôn giáo Ai Cập đại
diện cho điều gì?
A. Đạ i diện cho quyền nă ng tổ tiên củ a loà i ngườ i
B. Đạ i diện cho nhiều khía cạ nh, ý tưở ng và chứ c năng quyền lự c khá c nhau củ a
thiên nhiên
C. Đạ i diện cho mộ t thế giớ i siêu nhiên song song vớ i trá i đấ t mà con ngườ i khô ng
thể nhìn thấ y
D. Đạ i diện cho sự khao khá t sứ c mạ nh củ a con ngườ i
15. Tôn giáo Ai Cập cổ đại bao gồm các niềm tin tôn giáo và nghi thức khác
nhau tồn tại trong khoảng bao nhiêu năm?
A. Khoả ng 2000 nă m từ thờ i kì Tiền Triều Đạ i cho đến khi du nhậ p Kito giá o
trong nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng Nguyên
B. Khoả ng 4000 nă m từ thờ i kì Tiền Triều Đạ i cho đến khi du nhậ p Kito giá o
trong nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng Nguyên
C. Khoả ng 5000 nă m từ thờ i kì Tiền Triều Đạ i cho đến khi du nhậ p Kito giá o trong
nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng Nguyên
D. Khoả ng 3000 nă m từ thờ i kì Tiền Triều Đạ i cho đến khi du nhậ p Kito giá o
trong nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng Nguyên

4. Kiến trúc và điêu khắc

16. Mục đích xây dựng Kim tự tháp của người Maya là:
A. Là m lă ng mộ
B. Là m cô ng trình quâ n sự
C. Là m nơi ở cho hoà ng tộ c
D. Là m nơi tiến hà nh cá c nghi lễ tế thầ n.
17. Trong cuộc đời của mình, các Pharaoh tiến hành xây Kim tự tháp từ khi
nào?
A. Khi họ sinh ra
B. Khi họ lậ p gia đình
C. Khi họ lên ngô i
D. Sau khi họ chết, ngườ i con kế vị xây cho.
18. Kim tự tháp của người Maya được xây dựng ở khu vực:
A. Bắ c Mỹ
B. Trung Mỹ
C. Biển Caribe
D. Nam Mỹ
19. Người đầu tiên đo được chiều cao của Kim Tự Tháp Cheops đúng bằng
146,6m (nay còn 138,8 m) là ai?
A. Thales
B. Pythagore
C. Euclitus
D. Euratosthene
20.Những Vương triều nào của các Pharaon được mệnh danh là “thời kỳ
Kim tự tháp”.
A. Vương triều II, III
B. Vương triều III, IV
C. Vương triều I,II
D. Vương triều IV, V
21. Không kể thời gian làm 20đường và hầm mộ dưới đất, việc xây Kim tự
tháp đã kéo dài bao nhiêu năm mới hoàn thành?
A. 20 nă m
B. 10 nă m
C. 30 nă m
D. 50 nă m
22. Trong số các tượng của Ai Cập cổ đại, đẹp nhất là tượng gì?
A. Tượ ng Xphanh
B. Tượ ng bá n thâ n hoà ng hậ u Nêféctiti
C. Tượ ng nhâ n sư
D. Tượ ng Sphynx
23. Tượng  Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren ở Ghidê là tượng của vua
nào?
A. Vua Kêphren
B. Vua Ichnatô n
C. Vua Amon
D. Vua Pharaoh Akhenaten
24. Dân du mục ở sa mạc gọi tượng Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren là
gì?
A. Vị thầ n ma quá i
B. Vị thầ n ghê ghớ m
C. Vị thầ n đá ng sợ
D. Vị thầ n khủ ng khiếp
25. Tượng Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren được tạc vào thế kỉ nào?
A. TK XX TCN
B. TK XXIX TCN
C. TK XXX TCN
D. TK XXVIII TCN

5. Khoa học

26. Thành tựu thiên văn học quan trọng nhất thời kì Ai Cập cổ đại

A. Nhậ t khuê
B. Đồ ng hồ nướ c
C. Cung hoà ng đạ o
D. Lịch
27. Để đo thời gian, người Ai Cập cổ đại đã phát minh ra gì?
A. Đồ ng hồ mặ t trờ i
B. Đồ ng hồ nướ c
C. Nhậ t Khuê
D. La bà n
28. Việc đặt ra lịch dựa trên kết quả quan sát tinh tứ và quy luật dâng nước
của sông nào?
A. Sô ng Nin
B. Sô ng Hoà ng Hà
C. Sô ng Obi
D. Sô ng Amazon
29. Khi quan sát bầu trời, các nhà thiên văn học cứ cách 1 tiếng đồng hồ thì
ghi ra vị trí của các vì sao lên đâu?
A. Mộ t tờ giấ y
B. Mộ t tờ giấ y kẻ ô
C. Mộ t phiến đá
D. Mộ t quyển vở
30.  Lịch được phát minh vào thời gian nào?
A. Khoả ng thiên kỉ IV TCN
B. Khoả ng thiên kỉ II TCN
C. Khoả ng thiên kỉ III TCN
D. Khoả ng thiên kỉ I TCN
31. Để biểu thị đơn vị triệu người thì người Ai Cập đã sử dụng biểu tượng
hình gì?
A. Hình con nò ng nọ c
B. Hình ngườ i dơ hai tay biểu thị kinh ngạ c
C. Hình vò ng dâ y thừ ng
D. Hình câ y sậ y
32. Ở thời nào thì Ai Câp xuất hiện đại số học:
A, Thờ i Tâ n Vương quố c
B. Thờ i Trung Vương quố c
C. Thờ i Tam Quố c
D. Thờ i Tâ n kiến tạ o
33. Ở Ai Cập cổ đại, có bao nhiêu khả năng mà người ta có thể vạch ra khi
chữa trị bệnh tật?
A.1
B.2
C.3
D,4
34. Những thành tựu của y học Ai Cập cổ đại đã đạt tới đỉnh cao dưới sự trị
cì của các Pharaoh thuộc triều đại thứ bao nhiêu TCN?
A. 19
B. 18
C. 20
D. 21
35. Trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng với quan niệm ướp xác của người
Ai Cập cổ đại?
A. Họ tin rằ ng đó là cá ch để ngườ i chết tậ n hưở ng cuộ c số ng vĩnh cử u bên thế giớ i
bên kia?
B. Họ muố n thể hiện đẳ ng cấ p củ a mình trong xã hộ i bấ y giờ
C. Họ muố n bả o vệ linh hồ n ngườ i đã khuấ t mộ t cá ch toà n vẹn
D. Cả A, B, C
 

II. Đáp án

Câu 1 2 3 4 5
hỏi
Đáp án D A A A A

Câu 6 7 8 9 1
hỏi 0
Đáp án A B C D D

Câu 1 1 1 1 1
hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B C A B D

Câu 1 1 1 1 2
hỏi 6 7 8 9 0
Đáp án D C B C B

Câu 2 2 2 2 2
hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án A B A D B

Câu 2 2 2 2 3
hỏi 6 7 8 9 0
Đáp án D C A B A

Câu 3 3 3 3 3
hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B A C A D

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ SỞ HÌNH THÀNH NỀN VĂN MINH
LƯỠNG HÀ ( NHÓM 3 )

CÂ U 1: Nền nô ng nghiệp sử dụ ng thủ y lợ i lan tỏ a từ vù ng đồ i Zagros vớ i vă n hó a


Samara và Hadji Muhammed xuố ng phía nam và o khoả ng thờ i gian nà o?
A. 5000 TCN
B. 4000 TCN
C. 3000 TCN
D. 2000 TCN

CÂ U 2 : Nền nô ng nghiệp ở Lưỡ ng Hà đò i hỏ i phả i có ?


A. Đấ t phù sa
B. Giố ng câ y trồ ng 
C. Hệ thố ng tướ i tiêu và thoá t nướ c tố t
D. Phâ n bó n

CÂ U 3 : Về tà i nguyên, Lưỡ ng Hà hiếm khoá ng sả n gì?


A. Đá quý và kim loại
B. Sắ t và đồ ng
C. Dầ u mỏ và than đá
D. Và ng và thiếc 

CÂ U 4 : Mộ t loạ i đấ t rấ t tố t ở Lưỡ ng Hà ?
A. Đấ t ferslit
B. Đấ t phèn 
C. Đấ t mặ n 
D. Đất sét

CÂ U 5: Đâ u là nhà nướ c đầ u tiên củ a Lưỡ ng Hà cổ   đạ i ?


A.  Xume
B. Accat
C. Vương triều III củ a Ua
D. Cổ Babilon

CÂ U 6: Đâ u là nhà nướ c thứ 2 củ a Lưỡ ng Hà cổ   đạ i ?


A.  Xume
B. Accat
C. Vương triều III củ a Ua
D. Cổ Babilon

CÂ U 7: Đâ u là nhà nướ c thứ 3 củ a Lưỡ ng Hà cổ   đạ i ?


A.  Xume
B. Accat
C.Vương triều III của Ua
D. Cổ Babilon

CÂ U 8: Đâ u là nhà nướ c thứ 4 củ a Lưỡ ng Hà cổ   đạ i?


A.  Xume
B. Accat
C. Vương triều III củ a Ua
D. Babilon
CÂ U 9: Đâ u là nhà nướ c thứ 3 củ a Lưỡ ng Hà cổ   đạ i ?
A.  Xume
B. Accat
C. Tân Babilon và Ba Tư
D. Cổ Babilon

CÂ U 10 : Bộ luậ t cổ nhấ t thế giớ i đượ c ban hà nh ở thờ i kì nà o?


A.  Xume
B. Accat
C. Vương triều III của Ua
D. Cổ Babilon

CÂ U 11 : Nhà nướ c Cổ Babylon đượ c thà nh lậ p ở ?


A. Nam Lưỡ ng Hà
B. Miền trung Lưỡ ng Hà
C. Trung tâm Lưỡng Hà 
D. Tâ y Lưỡ ng Hà

CÂ U 12: Quố c gia hù ng mạ nh nổ i tiếng nhấ t trong lịch sử Lưỡ ng Hà cổ đạ i ?


A. Xume
B. Accat
C. Tâ n Babilon và Ba Tư
D. Cổ Babilon
CÂ U 13: Bộ luậ t cổ Hammurabi đượ c ban hà nh ở thờ i kì nà o?
A.  Xume
B. Accat
C. Tâ n Babilon và Ba Tư
D.Cổ Babilon

CÂ U 14: Đồ ng bằ ng Lưỡ ng Hà hình thà nh do bồ i đắ p từ hai con sô ng…


A. Tigris ở phía đông, Euphrates ở phía tây
B. Tigris ở phía tâ y, Euphrates ở phía đô ng
C. Tigris ở phía bắ c, Euphrates ở phía nam
D. Tigris ở phía nam, Euphrates ở phía bắ c

CÂ U 15: nền văn minh Lưỡ ng hà ra đờ i đượ c đá nh dấ u bằ ng sự xuấ t hiện củ a nhà


nướ c…
A. Ngườ i Chaldee
B. Ngườ i Assyria
C. Người Sumer
D. Ngườ i Akkad

CÂ U 16: Ý nghĩa quan trọ ng nhấ t củ a bộ luậ t Hammurabi?  


A. Trở thà nh cô ng cụ để nhà vua thố ng trị, cai quả n đấ t nướ c. 
B. Tạo điều kiện ổn định chính trị, kinh tế, xã hội cho sự hưng thịnh của
quốc gia cổ Babylon. 
C. Đồ ng thờ i trở thà nh tư liệu nghiên cứ u cho chú ng ta ngà y nay.
D. Vă n bả n luậ t cổ nhấ t cò n đượ c bả o tồ n tố t
CÂ U 17: Vì sao Babylon trở thà nh quố c gia hù ng mạ nh nổ i tiếng nhấ t trong lịch
sử Lưỡ ng Hà cổ đạ i?
A. Xây dựng bộ máy nhà nước chuyên chế tập quyền trung ương,ban
hành bộ luật hammurabi
B. Phá t minh ra nhữ ng cô ng cụ sả n xuấ t mớ i
C. Á p dụ ng nhiều chính sá ch tiến bộ , khuyến khích tă ng gia sả n xuấ t
D. Ổ n định tình hình chính trị, xâ y dự ng nhà nướ c quâ n chủ chuyên chế

CÂ U 18: Điều gì khiến cá c quố c gia Lưỡ ng Hà cổ đạ i trở thà nh nơi tranh già nh củ a
nhiều tộ c ngườ i khá c nhau?
A. Không có những biên giới hiểm trở để bảo vệ, để ngỏ ở mọi phía.
B. Già u tà i nguyên thiên nhiên
C. Vù ng lã nh thổ rộ ng lớ n, đấ t đai mà u mỡ
D. Có nền kinh tế sớ m ổ n định, phá t triển

CÂ U 19: Vì sao đấ t đai ở Lưỡ ng Hà   khô ng ngừ ng đượ c bồ i đắ p và trở nên mà u


mỡ ?
A. Do nước lụt từ 2 con sông Tigris và Euphrates vào mùa xuân
B. Vù ng đấ t do nhiều sô ng ngò i nhỏ bồ i đắ p
C. Bă ng tan chả y qua nhiều vù ng đấ t đem lượ ng phù sa về Lưỡ ng Hà  
D. Ngườ i dâ n vù ng nà y có nhiều biện phá p canh tá c, cả i tạ o đấ t, chă m lo thủ y
lợ i

CÂ U 20:  Lí do nà o là m hai sô ng Tigris và Euphrates dâ ng cao gâ y nên lũ lụ t?


A. Về mù a xuân, tuyết ở cao nguyên Armenia tan làm nước ở hai sông
Tigris và Euphrates 
B. Lượ ng mưa lớ n gâ y ngậ p lụ t diện rộ ng
C. Bă ng tan ở cá c vù ng cao nguyên chả y về cá c dò ng sô ng
D. Tuyết tan và o mù a hè ở vù ng cao nguyên Armenia đổ về Tigris và
Euphrates

CÂ U 21: Vă n minh Lưỡ ng Hà nằ m ở khu vự c nà o sau đâ y?


A. Viễn Đô ng
B. Trung Đông
C. Nam Á
D. Trung Á

1. A 4. D 7. C 10.C 13.D 16.B 19.A


2. C 5. A 8. D 11.C 14.A 17- A 20- A
3. A 6. B 9. C 12.D 15.C 18- A 21- B

Câu hỏi trắc nghiệm


Môn: Lịch sử văn minh thế giới
Câu 1: Trên cơ sở tượng hình, người Xume đã sử dụng phương pháp gì để
biểu thị khái niệm, động tác,… ?
A. Sử dụng phương pháp biểu ý
B. Sử dụ ng hình vẽ để mượ n â m thanh
C. Sử dụ ng chữ hà i thanh
D. Sử dụ ng chữ tiết hình

Câu 2: Sử thì ra đời vào thời kì nào?


A. Babilon
B. Sumer
C. Osroene
D. Hatra

Câu 3: Theo quan niệm của nền y học lưỡng hà các thầy thuốc không được
chữa bệnh vào những ngày nào?
A. 7, 14, 22, 28, 29
B. 8, 14, 21, 28, 29
C. 7, 14, 21, 27, 29
D. 14, 21, 28, 29
Câu 4: Vì sao người Lưỡng Hà giỏi về số học?
A. Vì phả i tính toá n cá c cô ng trình kiến trú c
B. Vì phả i tính thuế ruộ ng đấ t hằ ng nă m
C. Vì phả i đo đạ c lạ i ruộ ng đấ t hằ ng nă m do phù sa bồ i đắ p
D. Vì hay đi buôn xa, giỏi về số học họ có thể làm các phép tính nhân,
chia cho tới hàng triệu

Câu 5: Tại sao người Xume phải sử dụng hình vẽ chỉ âm tiết để mượn âm
thanh ?
A. Để biểu thị khá i niệm
B. Để phân biệt các khái niệm
C. Để cá c nét chữ khá c nhau
D. Để chữ tượ ng hình ít đi

Câu 6: Nền văn học Lưỡng Hà cổ đại gồm 2 bộ phận chủ yếu?
A. Dân gian và sử thi
B. Sử thi và truyện cổ tích
C. Dâ n gian và cổ tích
D. Truyền thuyết và sử thi

Câu 7: Điểm khác biệt của tôn giáo Lưỡng Hà với tôn giáo Ai Cập ?
A. Thờ rấ t nhiều loạ i thầ n
B. Thờ ngườ i chết
C. Có tầng lớp thầy cúng
D. Theo đa thầ n giá o

Câu 8: Chiến thắng quái vật Tiamat đã đưa vị thần nào trở thành chúa tể của
các thần:
A. Thầ n Anu
B. Thầ n Shamash
C. Thầ n Sin
D. Thầ n Marduk

Câu 9: Qua một thời gian khá dài  tích lũy kinh nghiệm, người Lưỡng Hà đã
nhận thấy được gì?
A 8 hành tinh là mặ t trờ i, mặ t trang và 6 hà nh tinh khá c
B.9 hà nh tinh là mặ t trờ i, mặ trang và 7 hà nh tinh khá c
C.10 hà nh tinh là mặ t trờ i, mặ t trang và 8 hà nh tinh khá c
D.7 hành tinh là mặt trời, mặt trăng và 5 hành tinh khác

Câu 10: Luật pháp của nền văn minh Lưỡng Hà có đặc điểm gì?
A. Là khu vực có bộ luật sớm nhất, bộ luật quan trọng nhất là luật
Hammurabi
B. Ra đờ i muộ n nó i về cá c vấ n đề kế thừ a tà i sả n nuô i con nuô i, địa tô , bả o vệ
vườ n quả ,trá ch nhiệm củ a ngườ i chă n nuô i đố i vớ i sú c vậ t, sự trừ ng phạ t
đố i vớ i nô lệ bướ ng bỉnh và nô lệ chạ y trố n.
C. Bộ luậ t Hammurabi có 283 điều luậ t, gồ m 3 phầ n
D. Bộ luậ t Hammurabi đã có tính khá i quá t cao, đã khá i quá t đượ c cá c sự vậ t
hiện tượ ng cụ thể.

Câu 11: Mỗi phút của người Lưỡng Hà cổ đại bằng bao nhiêu phút ngày nay?
A.3 phú t
B.4 phút
C.5 phú t
D.10 phú t

Câu 12: Quốc gia cổ đại nào đã phát minh ra hệ đếm số lục thập phân (60)?
A. Ai Cậ p
B. Trung Quố c
C. Khô ng quố c gia nà o
D. Lưỡng Hà

Câu 13: Vị thần bảo hộ của nền y học lưỡng hà?


A. Apsu
B. Tiamat
C. Ninghizita
D. Ninhursag

Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng khi nhận xét về nghệ thuật điêu khắc
thời Lưỡng Hà?
A. Phát triển rực rỡ, đạt đến đỉnh cao điêu khắc
B. Có mộ t số tá c phẩ m tiêu biểu nhưng chưa nổ i bậ t lắ m
C. Chưa đượ c hình thà nh và phá t trển
D. Cò n hạ n chế về tá c phẩ m

Câu 15: Tác phẩm điêu khắc nào ghi sự tích vua Lagát đánh thắng quân Uma
vào giữa thiên kỉ III TCN ?
A.  Tượ ng thầ n Atxiri
B.  Bia luậ t Hammurabi
C.  Bia diều hâu
D.  Cộ t đá naramxin
Câu 16: Tại sao người  Lưỡng Hà lại coi trọng việc thờ người chết lại rất
được coi trọng ?
A. Họ quan niệm rằ ng trong mỗ i con ngườ i đều có mộ t hình bó ng gọ i là "can"
(linh hồ n)
B. Họ quan niệm rằng con người sau khi chết cũng có cuộc sống giống
như ở trần thế
C. Họ quan niệm rằ ng con ngườ i chết đi sẽ giố ng như cá c vị thầ n nên phả i thờ
cú ng
D. Do trá ch nhiệm, lò ng biết ơn, hiếu thả o nhớ về cộ i nguồ n

Câu 17: Nghệ thuật tạo hình của Lưỡng Hà cổ đại gồm những mặt chính
nào?
A. Kiến trú c
B. Điêu khắ c
C. Tạ o hình
D. A,B đúng

Câu 18: Tại sao các công trình kiến trúc của Lưỡng Hà lại đều được xây
dựng bằng gạch?
A. Vì thiếu chi phí
B. Vì muố n tiết kiệm
C. Vì thiếu nhâ n cô ng
D. Vì thiếu đá, gỗ

Câu 19: Trong nội dung của bộ luật Hammurabi, đâu là những chế định về
hình sự?
A. Luật cho phép phạt tiền, luật quy định trách nhiệm tập thể của tất cả
các thành viên công xã đối với nhà nước
B. Có hai loạ i thừ a kế: Thừ a kế theo phá p luậ t và Thừ a kế theo di chú c
C. Hợ p đồ ng mua bá n, vay mượ n, lĩnh canh ruộ ng đấ t, thừ a kế, gử i giữ ,...
D. Thẩ m phá n khô ng thự c hiện nộ i quy củ a tò a thì bị cá ch chứ c và phạ t tiền

Câu 20: Đến khoảng năm bao nhiêu chữ tiết hình chính thức thành văn tự
ngoại giao quốc tế?
A. 1500 TCN
B. 1600 TCN 
C. 1700 TCN
D. 1800 TCN

ĐÁP ÁN 
1–A 5–B 9–D 13 – C 17 – D
2–B 6–A 10 – A 14 – A 18 – D
3–D 7–C 11 – B 15 – C 19 – A
4 – D 8 – D 12 – D 16 – B 20 – A
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ SỞ HÌNH THÀNH VĂN MINH TRUNG
QUỐC ( NHÓM 5 )
Câu 1 : Thời cổ đại Trung Quốc có mấy vương triều nối tiếp nhau? 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2 : Trong thời cổ đại có 3 vương triều nối tiếp nhau,đó là các vương
triều nào?
A. Chu, Hạ, Thương.
B. Tố ng, Nguyên, Thương.
C. Chu, Hạ , Há n.
D. Hạ , Thương, Nguyên.
Câu 3 : Trong lịch sử cổ đại Trung Quốc đã trải qua mấy lần nhường ngôi? 
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
Câu 4 : Trong thời kì cổ đại, Trung Quốc bắt đầu bước vào xã hội có nhà
nước khi ai tôn lên làm vua? 
A. Thuấ n
B. Vũ
C. Khải
D. Nghiêu
Câu 5 : Trong thời Hạ ( Khoảng TK XXI-XVI TCN ) chữ viết đã ra đời đúng
hay sai? 
A. Sai
B. Đú ng
Câu 6 : Chữ viết được ra đời vào thời nào? 
A. Thờ i Hạ
B. Thời Thương 
C. Thờ i Chu 
D. Thờ i Há n
Câu 7 : Hơn 8 thế kỉ tồn tại,triều Chu chia làm mấy thời kì và đó là các thời
kì nào? 
A. Hai thời kì: Tây Chu và Đông Chu
B. Hai thờ i kì:Tâ y Chu và Bắ c Chu
C. Ba thờ i kì: Bắ c Chu, Đô ng Chu và Nam Chu
D. Mộ t thờ i kì: Đô ng Chu
Câu 8 : Đồ sắt ra đời trong thời nào? 
A. Thời Xuân Thu
B. Thờ i Chu
C. Thờ i Hạ  
D. Thờ i Thương
Câu 9: Năm 1929 giới khảo cổ đã phát hiện xương hoá thạch loài vượn sống
cách đây khoảng 400000 năm nằm ở đâu của Trung Quốc?
A. Bắc Kinh                                         
B. Vâ n Nam 
C. Giang Tô  
D. Chiết Giang
Câu 10: Nhân công xây dựng vạn lí trường thành chủ yếu là:
A. Tù nhâ n và nô ng dâ n
B. Tù nhâ n và binh lính
C. Binh lính và quân chư hầu
D. Nô ng dâ n và binh lính
Câu 11: Phật giáo ở Trung Quốc thịnh hành nhất vào triều đại nào?
A. Há n
B. Đường
C. Minh 
D. Thanh
Câu 12: Trung Quốc trải qua bao nhiêu triều đại?
A. 9 
B. 8
C. 10
D. 7
Câu 13: Nhà nước chiếm hữu nô lệ đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc?
A. Nhà Hạ
B. Nhà Thương
C. Nhà Chu
D. Nhà Tầ n
Câu 14: Những nhà nước nào không được thành lập bởi người Hán?
A. Tố ng, Tuỳ
B. Đườ ng, Tấ n
C. Minh, Nguyên
D. Nguyên, Thanh
Câu 15: Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con
sông lớn là? 
A. Hai con sô ng lớ n : sô ng Hoà ng Hà và sô ng Trườ ng Giang 
B. Mộ t con sô ng lớ n :sô ng Hoà ng Hà  
C. Ba con sô ng lớ n :sô ng Trườ ng Giang, sô ng Hắ c Long, sô ng Son.
D. Hai con sô ng lớ n : sô ng Ngô Đồ ng, sô ng Hoà i.
Câu 16: Lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang tạo điều kiện phát triển kinh
tế? 
A. Thủ cô ng nghiệp.
B. Nô ng nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ .
Câu 17: Những nhà nước cổ đại đầu tiên ở TQ ra đời ở hạ lưu?
A. Hoà ng Hà
B. Trườ ng Giang
C. Sô ng ấ n
D. Sô ng Nin
Câu 18: Chế độ phong kiến Trung Quốc được bước đầu được hình thành
dưới thời:
A. Đườ ng
B. Há n
C. Tần 
D. Thanh
Câu 19: Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành dần dần từ thế kỉ
nào?
A. Thế kỉ thứ nhấ t TCN
B. Thế kỉ thứ hai TCN
C. Thế kỉ thứ ba TCN
D. Hai nghìn nă m TCN
Câu 20: Nguyên nhân chính khiến cho Trung Quốc từ một nước phong kiến
dần dần trở thành một nước nửa phong kiến nửa thuộc địa ? 
A. Chiến tranh thuốc phiện giữa Trung Quốc và Anh.
B. Thế chiến lầ n thứ nhấ t.
C. Chiến tranh thương mạ i Trung Quố c – Hoa kì . 
D. Xung độ t biên giớ i Trung – Xô .

ĐÁP ÁN:
1. C 5- A 9- A 13- C 17- A
2. A 6- B 10- C 14- 18- C
D
3. B 7- A 11- B 15- A 19- C
4. C 8- A 12- A 16- B 20- A
Trắc nghiệm lịch sử văn minh
Thành tựu về tôn giáo, giáo dục của văn minh Trung Quốc
PHẦN 1: CÂU HỎI
NHẬN BIẾT
Câu 1: Đạo giáo nhân gian hay còn gọi là:
A. Đạ o họ c
B. Tiên họ c
C. Lã o Họ c
D. Đạ o giá o phù thủ y
Câu 2: Đạo giáo có mấy trường phái?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Mưu Thánh là danh xưng tụng mà người đời xưng tụng đặt cho:
A. Hoà ng Thạ ch Cô ng
B. Trương Lương
C. Lã o Tử
D. Trang Tử
Câu 4: Những nhân vật đặt nền móng cho Đạo gia:
A. Lã o Tử , Trang Tử
B. Lã o Tử , Cao Tử
C. Trang Tử , Cao Tử
D. Trang Tử , Trương Tử
Câu 5: Tư tường của phái Mặc gia có đặc điểm:
A. Thiện chí.
B. Ả o tưở ng.
C. A và B đều đú ng.
D. A và B đều sai.
Câu 6: Ai là người đầu tiên sáng lập ra tư tưởng Nho giáo?
A. Khổ ng Tử
B. Đổ ng Trọ ng Thư
C. Mạ nh Tử
D. Nguyễn Du
Câu 7: Ai là người đã nêu ra các phạm trù Tam cương, Ngũ thường, lục kỉ?
(nhận biết)
A. Khổ ng Tử
B. Mạ nh Tử
C. Lã o Tử
D. Đổ ng Trọ ng Thư
Câu 8: : “Để thực hiện thuyết kiêm ái, "kẻ có sức phải giúp đỡ người khác,
kẻ có của phải chia sẻ cho người khác, kẻ hiểu biết phải dạy dỗ người khác.”
Đây là câu nói của ai? (nhận biết)
A. Mạ nh Tử
B. Khổ ng Tử
C. Lã o Tử
D. Mặ c Tử
Câu 9: Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung – bộ truyện lịch
sử xã hội đầu tiên của Trung Quốc được viết dưới thời.
A. Nhà Há n
B. Nhà Đườ ng
C. Nhà Minh
D. Nhà Thanh
Câu 10: Ở Trung Quốc tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp
phong kiến?  
A. Nho giá o
B. Đạ o giá o
C. Phậ t giá o
D. Tô n giá o dâ n gian Trung Quố c
Câu 11: Chữ viết ra đời vào thời kì nào ở Trung Quốc:
A. Đờ i Đườ ng
B. Đờ i Tố ng
C. Đờ i Thương
D. Đờ i Há n
Câu 12: Phương pháp cấu tạo chữ giáp cốt chủ yếu là phương pháp chữ:
A. Chữ tượ ng hình
B. Chữ tượ ng thanh
C. Chữ tượ ng ý
D. Chữ biểu thị â m tiết
Câu 13: Văn học thời nhà Đường có thể loại tiêu biểu nào trong những loại
thể sau đây?
A. Thơ lụ c bá t
B. Thơ tự do
C. Bà i cú
D. Kinh thi
Câu 14: Hình thức văn học về tiểu thuyết Minh-Thanh ra đời ở các thành
phố lớn từ
những người chuyên làm nghề:
A. Kể chuyện
B. Bá n buô n
C. Chủ nô
D. Canh điền
Câu 15: Mầm mống của sử học Trung Quốc được phát hiện ở thời kì nào?
A. Đờ i Tù y
B. Đờ i Tố ng
C. Đờ i Thương
D. Đờ i
Há n                                                                                                                                          
    
Câu 16: Phật giáo đã du nhập vào Trung Quốc thông qua con đường nào ?
A. Con đườ ng tơ lụ a 
B. Con đườ ng lí tưở ng 
C. Con đườ ng tâ m linh 
D. Con đườ ng giao thương 
Câu 17: Thơ Đường được chia làm 4 thời kỳ đâu là thời kỳ phát triển nhất ?
A. Sơ Đườ ng
B. Thịnh Đườ ng
C. Trung Đườ ng
D. Vă n Đườ ng
Câu 18: Tác phẩm’’ Cửu chương thuật toán’’ xuất hiện từ thời nào ?
A. Tâ y Há n 
B. Đô ng Há n 
C. Tố ng Minh 
Câu 19: Người đặt cơ sở đầu tiên của Nho gia Trung Quốc là ai ?
      A. Mạ nh Tử
      B. Đồ ng Trọ ng Thư
      C. Khổ ng Tử
      D. Hà n Phi Tử
Câu 20: Theo người Trung Quốc yếu tố tạo nên vạn vật là gì ?
     A. m dương
     B. Ngũ hà nh
     C.Bá t quá i
     D.Kiêm á i
Câu 21: Thời Hán Trung Quốc đã thi hành chính sách gì để tuyển chọn
người tài ?
A. Nha bình dâ n họ c vụ
B. Chính sá ch sá t hạ ch
C. Phá p gia
D. Chính sá ch sá t cử
Câu 22: Nhà nước chiếm hữu nô lệ đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc?
A. Nhà Hạ
B. Nhà Thương
C. Nhà Chu 
D. Nhà Tầ n
Câu 23: Thông tin nào sau đây không chính xác khi nói về tư tưởng của Nho
giáo?
A. Thuyết chính danh định mệnh
B. Tin trờ i, ma quỷ là có thậ t; coi trọ ng giá o dụ c
C. Tam cương, ngũ thườ ng
D. Yêu thương con ngườ i
Câu 24: Ai đã phát minh ra chữ Giáp cốt ở Trung Quốc cổ đại?
A. Hoà ng Đế
B. Thương Hiệt
C. Vũ Đinh
D. Lý Tư
Câu 25: Thông tin nào sau đây không chính xác khi nói về tư tưởng của Nho
giáo?
A. Thuyết chính danh định mệnh
B. Tin trờ i, ma quỷ là có thậ t ; coi trọ ng giá o dụ c
C. Tam cương, ngũ thườ ng
D. Yêu thương con ngườ i
Câu 26: Quy mô Vạn Lý trường thành được hoàn thành ở triều đại nào?
A. Tầ n
B. Há n
C. Minh
D. Thanh
THÔNG HIỂU
Câu 27: Các tên gọi khác của Đạo Giáo.
A. Đạ o lã o, Đạ o gia, Tiên Giá o, Hoà ng Đạ o, Đạ o Lã o Hoà ng.
B. Lã o giá o, Đạ o Lã o, Đạ o Hoà ng Lã o, Đạ o gia, Tiên Giá o.
C. Lã o giá o, Đạ o Lã o, Lã o Giá o, Đạ o Hoà ng Lã o.
D. Đạ o Lã o, Đạ o Hoà ng Lã o, Đạ o gia, Tiên Giá o, Lã o Giá o.
Câu 28: Tại Trung Quốc, Đạo giáo không ảnh hưởng đến lĩnh vực gì trong số
lĩnh vực sau.
A. Chính trị.
B. Khoa họ c.
C. Nghệ thuậ t.
D. Y khoa.
Câu 29: Trường phái nào không thuộc Đạo Giáo?
A. Lã o họ c
B. Đạ o họ c
C. Tiên họ c
D. Đạ o giá o phù thủ y
Câu 30: Nguồn gốc lịch sử của Đạo giáo đc xác nhận nằm ở thế kỉ:
A. II TCN
B. III TCN
C. IV TCN
D. V TCN
Câu 31: Các tông phái đầu tiên của Đạo giáo là gì?
A. Mao Sơn Tô ng, Ngũ Đấ u Mễ Đạ o.
B. Mao Sơn Tô ng, Toà n Châ n Đạ o.
C. Thá i Bình Đạ o, Toà n Châ n Đạ o.
D. Thá i Bình Đạ o, Ngũ Đấ u Mễ Đạ o.
Câu 32: Vào năm 1899, loại chữ viết đầu tiên được phát hiện được gọi là
chữ:
A. Tượ ng hình
B. Giá p cố t
C. Mai rù a
D. Định Thủ y
Câu 33: Sắp xếp các giai đoạn thơ Đường theo thứ tự đúng:
A. Sơ Đườ ng-Thịnh Đườ ng-Trung Đườ ng-Vă n Đườ ng
B. Vă n Đườ ng-Trung Đườ ng-Thịnh Đườ ng-Sơ Đườ ng
C. Sơ Đườ ng-Trung Đườ ng-Thịnh Đườ ng-Vă n Đườ ng
D. Trung Đườ ng-Sơ Đườ ng-Vă n Đườ ng-Thịnh Đườ ng
Câu 34: Thời Tây Hán, ở Trung Quốc đã xuất hiện một tác phẩm toán học
với nhan đề là:
A. Đạ i số thô ng hiểu
B. Tậ p cổ toá n kinh
C. Cử u chương toá n thuậ t
D. Chu bễ toá n kinh
Câu 35: Thời nhà Thương, Trung Quốc đã có những tài liệu sớm nhất thế
giới về mặt nào?
A. Lịch trá i đấ t
B. Thuậ t đếm số
C. Nhậ t thự c và nguyệt thự c
D. Truyền thuyết
Câu 36: Chế độ tuyển chọn quan lại dưới thời Đường có điểm tiến bộ hơn
các triều đại trước là
A. Tuyển chọ n quan lạ i từ con em củ a quý tộ c
B. Tuyển chọ n cả con em địa chủ thô ng qua khoa cử
C. Bã i bỏ chế độ tiến cử , tấ t cả đều phả i trả i qua thi cử
D. Thô ng qua thi cử tự do cho mọ i đố i tượ ng
Câu 37: Đâu là 4 phát minh lớn của Trung Quốc ?
A. Điện, độ ng cơ hơi nướ c, bá nh xe, bó ng đèn
B. Điện bá o, nam châ m điện, radio, chấ t bá n dẫ n 
C. Giấ y, kĩ thuậ t in, la bà n, thuố c sú ng 
D. Má y bay, ô tô , peniciline, tnt
Câu 38: Tư tưởng Mặc gia chủ yếu hướng đến điều gì ?
A. Chính trị
B. Lò ng thương ngườ i khô ng phâ n biệt thâ n sơ
C. Kinh tế
D. Giá o dụ c
Câu 39: Phương châm trong giáo dục của Khổng Tử là gì ? 
A. Tiên họ c lễ, hậ u họ c vă n
B. Họ c đi đô i vớ i hà nh
C. Tam cương, ngũ thườ ng, lụ c kỉ.
D. Cả A và B
Câu 40: Ở Trung Quốc cổ đại, người dân gọi Đồng hồ nước là:
A. Lâ u hồ
B. Lậ u hồ
C. Liêu hồ
D. Cả 3 câ u đều sai
Câu 41: Người đầu tiên phát minh ra kỹ thuật làm giấy tờ từ vỏ cây, giẻ rách,
lưới cũ… Trong lịch sử văn minh Trung Quốc là:
A. Tấ t Thă ng
B. Khuyết danh
C. Thá i Luâ n
D. Trương Hà nh
Câu 42: Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung – bộ truyện lịch
sử xã hội đầu tiên của Trung Quốc được viết dưới thời?
A. Nhà Há n.
B. Nhà Đườ ng.
C. Nhà Minh.
D. Nhà Thanh.
Câu 43: Đâu là tứ đại danh tác trong nền văn học Trung Hoa?
A. Tam quố c diễn nghĩa, Thủ y hử , Tâ y du ký, Hồ ng lâ u mộ ng 
B. Liêu trai chí dị, Phong thầ n diễn nghĩa, Nho Lâ m ngoạ i sử , Tô n tử binh
phá p  
C. Tư trị thô ng giá m, Liễu Phà m Tứ Huấ n, A Q chính truyện ,Cao lương đỏ  
Câu 44: Kế thừa và phát triển tư tưởng của các nhà Pháp gia đời trước , Hàn
Phi cho rằng muốn trị nước tốt thì cần phải có những yếu tố nào?
A. Phá p 
B. Phá p, thế 
C. Phá p, thế, thuậ t
D. Phá p, thế, thuậ t, đứ c
Câu 45: Thơ Đường được chia làm 4 thời kỳ đâu là thời kỳ phát triển nhất ?
A. Sơ Đườ ng 
B. Thịnh Đườ ng 
C. Trung Đườ ng 
D. Vă n Đườ ng 
Câu 46: Đâu là tư tưởng không phù hợp của Nho giáo? 
A. Phương châ m họ c đi đô i vớ i hà nh
B. Hạ n chế sự chiếm đoạ t ruộ ng đấ t, giả m nhẹ thuế khó a, bỏ bớ t lao dịch
C. Hết sứ c coi trọ ng 5 phẩ m chấ t củ a ngườ i quâ n tử : Nhâ n, nghĩa, lễ, trí, tín,
dũ ng
D. Trờ i trọ ng dương khô ng trọ ng â m, nên bề tô i, con, vợ đều phả i ở địa vị
phụ c tù ng.
Câu 47: Phương châm giáo dục đầu tiên và quan trọng của Khổng Tử là gì? 
A. Họ c đi đô i vớ i hà nh
B. Tiên họ c lễ, hậ u họ c vă n
C. Đá nh giá đú ng khả nă ng củ a mình, "biết thì nó i biết, khô ng biết thì nó i
khô ng biết, như vậ y mớ i là biết".
D. Khiêm tố n, tranh thủ mọ i điều kiện họ c tậ p.
Câu 48: Về chính trị, Mạnh Tử nhấn mạnh vấn đề gì? 
A.  Hai vấ n đề là nhâ n chính và thố ng nhấ t.
B. "Dâ n quý nhấ t, đấ t nướ c thứ hai, vua thì coi nhẹ"
C. Chủ trương phả i dự a và o đạ o đứ c.
D. Cai trị bằ ng phá p luậ t nghiêm ngặ t.
Câu 49: Lính tháp canh cảnh giới tại Vạn lý trường thành thời phong kiến có
thời gian phục vụ là:
A. 1 nă m
B. Hết đờ i ngườ i
C. 5 nă m
D. Hết thờ i gian nghĩa vụ
Câu 50:Triều đại nào đã có công nối các Trường thành được xây dựng rời
rạc thành Vạn lý trường thành liền một dải:
A. Yên
B. Tế
C. Tầ n
D. Thanh
Câu 51:Trong các trường đại học ở châu Âu thế kỷ XI thường có bốn khoa
nhưng người học phải hoàn thành chương trình của khoa nào sau đây mới
tiếp tục được
học các khoa khác?
A. Thầ n họ c
B. Nghệ thuậ t
C. Luậ t
D. Y họ c
Câu 52: Bốn trung tâm văn minh lớn của phương Đông là:
A. Ấ n Độ , Trung Quố c, Nhậ t Bả n, Đô ng Nam Á
B. Trung Quố c, Lưỡ ng Hà , Nhậ t Bả n, Ai Cậ p
C. Trung Quố c, Lưỡ ng Hà , Ấ n Độ , Ai Cậ p
D. Nhậ t Bả n, Lưỡ ng Hà , Đô ng Nam Á , Ấ n Độ
VẬN DỤNG
Câu 53: Thời Minh Thanh, chế độ khoa cử được tổ chức lần lượt theo các
cấp nào? (Vận dụng)
A.  Thi Hương , thi Hộ i , thi Viện và thi Điệ
B.  Thi Hộ i , thi Viện , thi Hương và thi Điện
C. Thi Viện , thi Hương , thi Hộ i và thi Điện
D.  Thi Viện , thi Hộ i , thi Hương và thi Điện

Câu 54: Triết lý sống tối ưu của Lão Tử:


A. Muố n là m việc gì, phả i đi từ điểm đố i lậ p, phả i vô vi (khô ng là m)
B. Muố n là m việc gì, phả i đi từ điểm tương đồ ng, phả i vô vi (khô ng là m)
C. Muố n là m việc gì, phả i đi từ điểm đố i lậ p, phả i vô vi (hò a nhậ p vớ i tự
nhiên, đừ ng là m gì thá i quá )
D. Muố n là m việc gì, phả i đi từ điểm tương đồ ng, phả i vô vi (hò a nhậ p vớ i tự
nhiên, đừ ng là m gì thá i quá )
Câu 55: Trong lĩnh vực nhận thức, phát triển tư tưởng biện chứng của Lão
Tử, Trang Tử đã làm gì?
A. Tuyệt đố i hó a sự vậ n độ ng, khô ng xó a nhò a mọ i ranh giớ i giữ a con ngườ i
vớ i thiên nhiên, giữ a phả i và trá i, giữ a tồ n tạ i và hư vô , đẩ y phép biện
chứ ng tớ i mứ c cự c đoan thà nh mộ t thứ tương đố i luậ n.
B. Tuyệt đố i hó a sự vậ n độ ng, xó a nhò a mọ i ranh giớ i giữ a con ngườ i vớ i
thiên nhiên, giữ a phả i và trá i, giữ a tồ n tạ i và hư vô , đẩ y phép biện chứ ng
tớ i mứ c cự c đoan thà nh mộ t thứ tương đố i luậ n.
C. Că m ghét kẻ thố ng trị đến cự c độ ; ô ng khô ng chỉ bấ t hợ p tá c vớ i họ mà cò n
nguyền rủ a, châ m biếm họ là bọ n đạ i đạ o.
D. A và C.

Câu 56: Để đo thời gian, người Trung Quốc đã làm như thế nào?

A. Nhìn bằ ng mắ t thườ ng để xá c định vị trí mọ c và lặ n củ a mặ t trờ i


B. Chia mộ t ngà y thà nh 5 buổ i: Sá ng, Trưa, Chiều, Tố i, Đêm
C. Lấ y hướ ng thổ i củ a gió xá c định
D. Dù ng mộ t câ y cọ c để đo bó ng mặ t trờ i

Câu 57: Đâu không phải một trong những thầy thuốc nổi tiếng sớm nhất của
Trung Quốc?

A. Hoa Đà
B. Lý Thờ i Trâ n
C. Biển Thướ c
D. Lỗ Tấ n

Câu 58: Nguyên nhân thuốc súng được ra đời là do:

A. Phá i Đạ o gia tin rằng ngườ i ta có thể luyện đượ c thuố c trườ ng sinh bấ t lã o
B. Phá i Đạ o gia có trí thô ng minh vượ t bậ c
C. Phá i Đạ o gia đã đến cá c nướ c phương Tâ y để họ c hỏ i
D. Phá i Đạ o gia ngẫ u nhiên phá t minh đượ c lõ i thuố c sú ng

Câu 59: Nho giáo có vai trò gì trong xã hội phong kiến Trung Quốc?

A.Giữ vai trò tấ t yếu trong cuộ c số ng

B.Đó ng vai trò vô cù ng quan trọ ng trong việc cai quả n nhà nướ c, phụ c vụ cho vấ n
đề an sinh xã hộ i

C.Giữ vai trò quan trọ ng, trở thà nh cô ng cụ sắ c bén phụ c vụ cho nhà nướ c phong
kiến, trở thà nh cơ sở lí luậ n và tư tưở ng củ a chế độ phong kiến 

D.Giữ vai trò quan trọ ng,, trở thà nh cô ng cụ să c bén phụ c vụ cho nhâ n dâ n , là cơ
sở lí luậ n và tư tưở ng củ a nhâ n dâ n 

Câu 60: Đâu là tứ đại danh tác trong nền văn học Trung Hoa?

A. Tam quố c diễn nghĩa, Thủ y hử , Tâ y du ký, Hồ ng lâ u mộ ng 

B. Liêu trai chí dị, Phong thầ n diễn nghĩa, Nho Lâ m ngoạ i sử , Tô n tử binh
phá p  

C.  Tư trị thô ng giá m, Liễu Phà m Tứ Huấ n, A Q chính truyện ,Cao lương đỏ  

Câu 61: Triết lý sống tối ưu của Lão Tử:


A. Muố n là m việc gì, phả i đi từ điểm đố i lậ p, phả i vô vi (khô ng là m)
B. Muố n là m việc gì, phả i đi từ điểm tương đồ ng, phả i vô vi (khô ng là m)
C. Muố n là m việc gì, phả i đi từ điểm đố i lậ p, phả i vô vi (hò a nhậ p vớ i tự
nhiên, đừ ng là m gì thá i quá )
D. Muố n là m việc gì, phả i đi từ điểm tương đồ ng, phả i vô vi (hò a nhậ p vớ i tự
nhiên, đừ ng là m gì thá i quá )
Câu 62: Trong lịch sử toán học Trung Hoa Pi=3,1415926 là kết quả nghiên
cứu của?
A. Lưu Hy
B. Tổ Xung Chi
C. Vương Hiếu Thô ng
D. Nhấ t Hạ nh
Câu 63: Tư tưở ng Đạ o gia và Đạ o giá o củ a Trung Quố c khá c biệt như thế nà o?
    A. Đạ o gia là mộ t trườ ng phá i tư tưở ng triết họ c , Đạ o giá o là mộ t tô n giá o
    B. Đạ o gia chủ trương dù ng phá p trị dâ n , Đạ o giá o chủ trương “thuậ n theo tự
nhiên”
  C. Đạ o gia theo đuổ i trườ ng sinh bấ t lã o , Đạ o giá o chủ trương “thuậ n theo tự
nhiên”
  D. Đạ o gia chủ trương “ thuậ n theo tự nhiên” , Đạ o giá o chủ trương dù ng phá p trị
dâ n
Câu 64: Trong 4 mặt tư tưởng của Khổng Tử mặt tư tưởng nào được coi là
những chuẩn mực để duy trì trật tự xã hội?
    A. Mặ t đạ o đứ c
    B. Mặ t triết họ c
    C. Mặ t chính trị
    D. Mặ t giá o dụ c

PHẦN 2: ĐÁP ÁN
1D 9C 17B 25 33 41C 49B 57
A A D
2C 10 18B 26 34 42C 50C 58
A D D A
3B 11C 19C 27B 35C 43 51 59C
A A
4A 12 20B 28B 36B 44C 52C 60
A A
5C 13 21 29 37C 45B 53C 61C
D D A
6A 14 22C 30C 38B 46 54C 62B
A D
7D 15C 23 31 39 47B 55B 63
A D D A
8D 16 24B 32B 40 48 56 64
A A A D A
                         CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
         LỊCH SỬ VĂN MINH ẤN ĐỘ THỜI CỔ TRUNG ĐẠI
CÂU 1: Những đồng bằng ở phía Tây và phía Đông Ấn Độ được bồi đắp bởi
phù sa sông?
A. Sô ng Nin
B. Ti - grơ và Ơ - phrá t
C. Sô ng Ấ n và sô ng Hằ ng
D. Trườ ng Giang và Hoà ng Hà

CÂU 2: Điều kiện tự nhiên ở lưu vực sông Ấn và sông Hằng thuận lợi cho Ấn
Độ phát triển kinh tế?
A. Thủ cô ng nghiệp
B. Nô ng nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Dịch vụ

CÂU 3: Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN, tộc người nào đã sinh sống ở lưu
vực sông Ấn?
A. Ngườ i A-ri-a
B. Ngườ i Do Thá i
C. Ngườ i Đra-vi-đa
D. Ngườ i Khơme

CÂU 4:Đẳng cấp đứng đầu trong trong xã hội Ấn Độ cổ đại là?
A. Bra-man
B. Ksa-tri-a
C. Vai-si-a
D. Su-đra

CÂU 5: Người Ấn Độ cổ đại đã tính được chính xác số pi bằng?


A. 3.14
B. 3.1416
C. 3.41
D. 3.1412

CÂU 6: Trong các quốc gia cổ đại sau,  quốc gia nào có công phát minh ra chữ
số O? 
A. Ấ n Độ
B. Lưỡ ng hà
C. Ai Cậ p
D. La Mã
 
CÂU 7:Đạo Phật xuất hiện ở Ấn Độ vào thời gian nào?
A. Thế kỉ VI TCN
B. Thế kỉ IV
C. Thế kỉ VI
D. Thế kỉ VII
 
CÂU 8: Người Ấn Độ đã có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất
là chữ?
A. Chữ Phạ n
B. Chữ Nho
C. Chữ tượ ng hình
D. Chữ Hindu

CÂU 9: Chữ viết San-skơ-rít (chữ Phạn) được hoàn thiện dưới thời vua nào?

A. A-sô -ca
B. A-cơ-ba
C. Gú p-ta
D. Há c-sa

CÂU 10: Trong bốn thần chủ yếu mà người Ấn Độ thờ, thần Bra-ma gọi là
thần gì?

A. Thầ n Sá ng tạ o thế giớ i


B. Thầ n Tà n phá
C. Thầ n Bả o hộ
D. Thầ n Sấ m sét

CÂU 11: Cư dân Ấn Độ, về chủng tộc chia thành hai loại chính là gì?

A. Ngườ i Đra-vi-đa (chủ yếu ở miền bắ c) và Arya (chủ yếu ở miền nam)
B. Ngườ i Xama Vê đa và Rích Vê đa
C. Ngườ i Đra-vi-đa (chủ yếu ở miền nam) và Arya (chủ yếu ở miền bắ c)
D. Ngườ i Nubians và Ethiopians

CÂU 12: Đạo Hindu được hình thành trên cơ sở nào?

A. Giá o lý củ a đạ o Phậ t
B. Nhữ ng tín ngưỡ ng cổ xưa củ a ngườ i Ấ n Độ
C. Giá o lý củ a đạ o Hồ i
D. Vă n hoá truyền thố ng củ a ngườ i Ấ n Độ

CÂU 13:  Theo quan niệm của Hindu giáo, Liga là biểu tượng của?

A. Thầ n Siva
B. Khô ng củ a thầ n nà o cả
C. Thầ n Brahma
D. Thầ n Vishnu

CÂU 14 : Vì sao Ấn Độ được coi là một trong những trung tâm văn minh văn
minh của nhân loại?

A. Vă n hoá Ấ n Độ đượ c hình thà nh từ rấ t sớ m


     B.  Ấ n Độ có nền vă n hoá phá t triển cao, phong phú , toà n diện, ả nh hưở ng ra
bên ngoà i trong đó có 1 số thà nh tự u vẫ n đượ c sử dụ ng đến ngà y nay
    C. Vă n hoá Ấ n Độ có ả nh hưở ng rộ ng đến quá trình phá t triển lịch sử và văn hoá
củ a cá c dâ n tộ c Đô ng Nam Á
      D. Ấ n Độ là quê hương củ a nhiều tô n giá o
 
CÂU 15 : Thời kì văn học Ấn Độ cổ đại gồm mấy bộ phận quan trọng?

A. 2 bộ phậ n: Vê đa và sử thi
B. 3 bộ phậ n: sử thi, thầ n thoạ i và Vê-đa
C. 2 bộ phậ n: sử thi và thầ n thoạ i
D. Chỉ có mộ t số bộ phậ n quan trọ ng là Vê-đa

CÂU 16:  Theo cuốn Lịch Sử Tôn Giáo Thế Giới của học giả người Nhật Antei
Hiyane, quá trình lịch sử của tôn giáo Ấn Độ có thể phân làm mấy thời kì?

A.   5
B.   6
C.   7
D.   8
CÂU 17 : Ý nào không phản ánh đúng nét nổi bật văn hóa truyền thống Ấn
Độ thời kỳ định hình và phát triển là gì?
A.Sả n sinh ra 2 tô n giá o lớ n củ a thế giớ i ‘’ Phậ t giá o’’ và ‘’Hinđu giá o’’
B. Chữ viết xuấ t hiện và sớ m hoà n thiện tạ o điều kiện cho mộ t nền vă n họ c cổ
phá t triển rự c rỡ
C.Nghệ thuậ t kiến trú c, điêu khắ c phá t triển gắ n chặ t vớ i tô n giá o
D.Xuấ t hiện sự giao lưu củ a văn hó a truyền thố ng Ấ n Độ và cá c nền vă n hó a từ
Phương Tâ y.
CÂU 18: Đầu công nguyên, vương triều đã thống nhất Miền Bắc Ấn Độ , mở
ra một thời kì phát triển cao và rất đặc sắc trong lịch sử Ấn Độ là?
 
A.Vương triều Asô ca
B.Vương triều Gupta
C.Vương triều Hacsa
D.Vương triều hậ u Gupta
CÂU 19:  Trong lịch sử cổ trung đại Ấn Độ, vương  triều nào được xem là giai
đoạn thống nhất và thịnh vượng nhất ?

A. Vương triều Gú p-ta


B. Vương triều Hồ i giá o Đê-li
C. Vương triều Ấ n Độ Mô -gô n
D. Vương triều Há c-sa 

CÂU 20: Yếu tố nào dưới đây không thuộc sự phát triển về văn hóa lâu đời
của Ấn Độ?

A. Tô n giá o (Phậ t giá o và Hin-đu giá o)


B. Nghệ thuậ t kiến trú c đền chù a, lă ng mộ , tượ ng phậ t
C. Chữ viết, đặ c biệt là chữ Phạ n
D. Lễ, hộ i tổ chứ c và o mù a gặ t há i

 
 
 
 
 

Đáp Án:
1.C 2.B 3.C 4.A 5.B 6.A 7.A 8.A 9.D 10.D

11.C 12.B 13.A 14.B 15.A 16.C 17.D 18.B 19.C 20.D

    CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

I. CHỦ ĐỀ 1: Điều kiện tự nhiên:


Câu 1: Đạ i hình Ả Rậ p chia thà nh mấ y vù ng rõ rệt?
A. 2 vù ng
B. 3 vùng
C. 4 vù ng
D. 5 vù ng
Câu 2: Đâ u là vù ng có nhiều đồ ng cỏ tươi tố t, vớ i nguồ n nướ c thuậ n lợ i cho sả n
xuấ t nô ng nghiệp và chă n nuô i?
A. Vù ng ven biển Hồ ng Hả i
B. Miền ven biển phía Nam
C. Khu vự c sâ u trong bá n đả o
D. Vù ng biên giớ i
Câu 3: Đâ u là ý đúng khi nó i về vù ng biên giớ i Ả Rậ p?
A. Có nhiều thà nh phố buô n sầ m uấ t
B. Có nhiều đồ ng cỏ tướ i tố t, thuậ n lợ i chă n nuô i
C. Có nhữ ng sa ố c, là trạ m dừ ng châ n củ a cá c đoà n buô n.
D. Khắc nghiệt nhưng không hiểm trở, nằm ở ngã ba giao lưu đông tây
Câu 4: Đâ u là ý sai khi nó i về khoá ng sả n củ a Ả Rậ p?
A. Tà i nguyên khoá ng sả n phong phú , dồ i dà o
B. Không có nhiều khoáng sản
C. Có trữ lượ ng than đá lớ n hàng đầ u thế giớ i
D. Trữ lượ ng dầ u mỏ khí đố t nghèo, khan hiếm.
Câu 5: Đặ c điểm là đặ c điểm củ a khí hậ u Ả Rậ p?
A. Khí hậ u cậ n nhiệt đớ i gió mù a, gió mù a hoạ t độ ng quanh nă m
B. Khí hậ u khô hạ n cậ n nhiệt đớ i, nắ ng nó ng, nhiều thiên tai bã o lũ quanh
nă m
C. Khí hậu cực kỳ nóng và khô, tuy nhiên những nơi có độ cao lớn khí
hậu ôn hòa
D. Khí hậ u thả o nguyên khô hạ n, lượ ng mưa cao, có hiện tượ ng sạ t lở đấ t.
Câu 6: Đâ u là điều kiện thuậ n lợ i để Biên giớ i Ả Rậ p tiếp xú c vớ i cá c nền vă n
minh xung quanh?
A. Nằm ở ngã ba giao lưu Đông Tây.
B. Có truyền thố ng vă n hó a lâ u đờ i.
C. Có nền vă n minh phá t triển.
D. Điều kiện tự nhiên thuậ n lợ i.
Câu 7: Về cả nh quan, đặ c điểm nổ i bậ t nhấ t củ a bá n đả o là :
A. Thả o nguyên
B. Thung lũ ng
C. Đồ i nú i
D. Hoang mạc
Câu 8: Đặ c điểm địa hình Miền ven biển phía Nam
A. Địa hình thấ p, có nhiều sô ng ngò i kênh rạ ch
B. Có nhiều hoang mạ c và bá n hoang hoang mạ c
C. Có nhiều đồng cỏ tươi tốt, nguồn nước thuận lợi
D. Nhiều đồ i nú i, bề mặ t dố c nhiều sỏ i đá
ĐÁ P Á N
1.B 2.B 3.D 4.B 5.C 6.A 7.D 8.C
II. CHỦ ĐỀ 2: Dân cư:

Câu 1: Dâ n cư ở Ả Rậ p là cá c bộ lạ c có nguồ n gố c từ ngườ i:


A. Sêmít
B. Arap
C. Beduin
D. Mecca
Câu 2: Đến đầ u thế khỉ VII, tầ ng lớ p nà o đã trở thà nh nhữ ng kẻ có nhiều quyền và
củ a cả i?
A. Tầng lớp quý tộc
B. Tầ ng lớ p nô lệ
C. Tầ ng lớ p nô ng dâ n
D. Tầ n lớ p địa chủ
Câu 3: Dâ n cư vù ng Hegiadơ chủ yếu số ng bằ ng nghề chă n nuô i vì sao?
A. Có nhiều đồ ng cỏ tươi tố t
B. Phần lớn đất còn lại là sa mạc và bãi cỏ .
C. Cá c cao nguyên đan xen thích hợ p chă n thả gia sú c
D. Có nhiều đồ ng ruộ ng cung cấ p lương thự c cho ngườ i và gia sú c
Câu 4: Vì sao Vù ng Hegiadơ chủ yếu số ng bằ ng nghề chă n nuô i mà sú c vậ t nuô i
nhiều nhấ t là dê và lạ c đà ?
A. Vì là 2 giố ng loà i dễ nuô i, tă ng trưở ng tố t
B. Vì khí hậu khô, nguồn nước khan hiếm
C. Vì dê và lạ c đà là 2 con vâ t đượ c ưa chuộ ng, giá thà nh cao
D. Vì là hai con vậ t thiết yếu, cung cấ p lương thự c và vậ n chuyển hà ng hó a
Câu 5: Tạ i sao cầ n phả i thố ng nhấ t toà n bộ bá n đả o tạ i Ả Rậ p
A. Để tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển
B. Để cù ng nhau hợ p tá c chă c nuô i có hiệu quả
C. Để dễ cai quả n, kiểm soá t hoạ t độ ng trong khu vự c
D. Đễ hộ i nhậ p, đoà n kết vớ i nhau trong khu vự c
Câu 6: Và o thế kỷ VI, số dan định cư trên bá n đả o Arap thờ i ấ y khoả ng bao nhiêu
ngườ i?
A. 2 triệu ngườ i.
B. 3 triệu người
C. 4 triệu người
D. 5 triệu ngườ i
Câu 7: 

ĐÁ P Á N
1.A 2.A 3.B 4.B 5.A 6.C

III. CHỦ ĐỀ 3: Sự hình thành và tan rã của đế chế Ả Rập:

Câu 1: Đến thế kỉ bao nhiêu thì nhà nướ c Ả Rậ p mớ i thà nh lậ p?


A. Thế kỉ V
B. Thế kỉ VI
C. Thế kỉ VII
D. Thế kỉ VIII
Câu 2: Hã y điền thêm và o chỗ trố ng “Quá trình hình thành của nhà nước Ả Rập
gắn liền với quá trình ra đời ............. do Môhamét truyền bá”
A. Đạ o thiên chú a
B. Đạo hồi
C. Đạ o phậ t
D. Đạ o Kito
Câu 3: Nă m 610, Mô hamét bắ t đầ u truyền đạ o ở đâ u?
A. Thà nh phố Yathrib
B. Medina
C. Mecca
D. Xiri
Câu 4: Nă m 632, đạ i hộ i Hồ i giá o đầ u tiên đượ c diễn ra ở đâ u?
A. Mecca
B. Medina
C. Palextin
D. Xiri
Câu 5: Hiện nay, có bao nhiêu quố c gia Ả Rậ p?
A. 10
B. 11
C. 20
D. 22
Câu 6: Khoả ng thờ i gian nà o Ả Rậ p từ mộ t quố c gia phá t triển thà nh mộ t đế
quố c?
A. Từ thế kỉ V tớ i đầ u thế kỉ VI
B. Từ thế kỉ V tớ i cuố i thế kỉ VI
C. Từ thế kỉ VII tớ i đầ u thế kỉ VIII
D. Từ thế kỉ VII tới đầu thế kỉ VIII
Câu 7: Cá c quố c gia Ả Rậ p liên kết lạ i gọ i là gì?
A. Thế giớ i Ả Rậ p
B. Liên đoà n Ả Rậ p
C. Cá c tiểu vương quố c Ả Rậ p
D. Cả đáp án A và B

ĐÁ P Á N
1.B 2.B 3.C 4.A 5.D 6.D 7.D

IV. ĐẠO HỒI

1. Đạ o Hồ i do ai sá ng lậ p ?
A. Chú a Giêsu Kitô
B. Mô hamet
C. Thá i tử Tấ t Đạ t Đa 
D. Khổ ng Tử
2.Vị thầ n duy nhấ t mà đạ o Hồ i thờ là ai?
A. Chú a Giê-xu
B.Thầ n Shiva
C. Chú a Ala
D. Đứ c Phậ t
3. Nét khá c biệt củ a đạ o hồ i so vớ i cá c tô n giá o khá c là gì?
A. Tuyệt đố i khô ng thờ mộ t ả nh tượ ng nà o
B. Thờ rấ t nhiều vị thầ n khá c nhau
C. Quan niệm về thiên đườ ng, địa ngụ c
D. Quan niệm về sự giả i thoá t
4. Chọ n đá p á n sai về cá c qui định củ a đạ o Hồ i
A. Quan niệm phụ nữ là cá m dỗ nên bắ t buộ c phụ nữ phả i che mặ t khi ra đườ ng
B. Cấ m ă n thịt heo
C. Cấ m uố ng rượ u
D. Cấ m ă n thịt bò
5. Đâ u là câ u trả lờ i đú ng về nghĩa vụ củ a tín đồ Hồ i giá o ?
A. Khô ng phả i nộ p thuế cho đạ o.
B. Trong suố t đờ i ngườ i nếu có khả năng phả i đi hà nh hương đến Caaba mộ t lầ n
C. Hà ng ngà y chỉ cầ n cầ u nguyện 1 lầ n
D. Mô hamet là sứ giả củ a Ala nhưng khô ng phả i là vị tiên tri cuố i cù ng.

II. Khoa học tự nhiên


1.Về toá n họ c,  kế thừ a sâ u sắ c toá n họ c Ấ n độ , Hy – La, ngườ i Ả Rậ p sáng tạ o ra
A. Định lí Py-ta-go
B. Phép lượ ng giá c
C. Tìm ra khá i niệm số 0
D. Phương phá p bố n ẩ n số
2.Tá c phẩ m “Sá ch quang họ c” đượ c đá nh giá là tá c phẩ m có tính chấ t khoa họ c
nhấ t thờ i trung đạ i là củ a tá c giả nà o?
 A. Al Haitơham
B. New Tơn
C. Max Planck
D. Marie Curie
3. Đâ u không phả i là cá c đó ng gó p củ a ngườ i Ả Rậ p thờ i kì trung đạ i về thiên
vă n?
A. Hồ sơ về 5015 ngô i sao,
B. Là m đượ c mộ t thiên cầ u bằ ng đồ ng thau
C. Thuyết Big Bang
D. Giả thuyết trá i đấ t trò n vớ i chu vi 35 vạ n km
4. Thà nh tự u nà o sau đâ y về hó a họ c là củ a ngườ i Ả Rậ p ?
A. Chế tạ o cá c loạ i thuố c mê, thuố c ngủ
B. Kĩ thuậ t nhuộ m
C. Phá t minh thuố c nổ
D. Chế tạ o ra nồ i chưng cấ t nướ c tinh khiết, có cá c thà nh tự u điều chế a xit.

III. Giáo dục


1.Giá o dụ c củ a Ả Rậ p chia là m bao nhiêu cấ p ?
A. 1 cấ p
B. 2 cấ p
C. 3 cấ p
D. 4 cấ p
2. Cairô là trườ ng đạ i họ c cổ nhấ t Arậ p bắ t đầ u thà nh lậ p nă m ?
A. 800
B. 988
C. 1022
D.1400
3. Nguyên nhâ n nà o không phả i là yếu tố giú p nền giá o dụ c Ả Rậ p có nhữ ng
thà nh tự u vô cù ng rự c rỡ ?
A. Quan niệm giá o dụ c là để mở rộ ng tri thứ c đưa cá c tín đồ bướ c trên con đườ ng
củ a Thá nh A La
B. Nằ m trên con đườ ng buô n bá n giữ a 3 châ u lụ c Á -Â u-Phi, ngã ba nơi giao lưu
vă n hó a
C. Tiếp thu nền văn minh củ a cá c nướ c khá c
D. Giá o dụ c để giả i phó ng con ngườ i khỏ i á p bứ c
4.  Điền và o chỗ trố ng câ u nó i nổ i tiếng củ a Mô hamet nhằ m nhấ n mạ nh tầ m quan
trọ ng củ a tri thứ c  
“Kẻ nà o từ biệt gia đình đi tìm hiểu thêm và mở mang tri thứ c là kẻ đó đang đi
trên con đườ ng củ a Chú a . ……. cò n quí hơn má u củ a kẻ tử vì đạ o”  ( Đá p á n: Mực
của nhà bác học )
5. Yếu tố nà o không phả i là biểu hiện củ a việc vă n hó a giá o dụ c củ a ả rậ p thờ i
trung đạ i phá t triển ?
A. Họ c toà n diện, có nhiều mô hình dạ y họ c
B. Ả rậ p đã mờ i rấ t nhiều nhà bá c họ c, giá o sư phương Tâ y sang dạ y tạ i cá c
trườ ng đạ i họ c
C. Hệ thố ng giá o dụ c cò n nhiều hạ n chế, chỉ đượ c họ c cấ p tiểu họ c đến cấ p trung
họ c
D. Trên đế quố c Ả rậ p có nhiều trườ ng Đạ i họ c lớ n

1. Nghĩa của từ “islam” ( hồi giáo ) là :


A.Nghe theo
B.Tuâ n theo
C.Là m theo
D.Đi theo
2. Tác phẩm văn học ( kinh Cô Ran ) được kết tinh từ tài hoa trí tuệ của nền văn
minh nào ?
A.Ấ n Độ
B.Ai Cậ p
C.Trung Quố c
D.Ả Rậ p
3. Tác giả của cuốn sách “lịch sử văn minh ả rập” trong văn học ả rập thời trung đại
là :
A.Will Durant
B.Eshchyle
C.Aristopanes
D.Sophocles
4. Được coi là một loại hình nghệ thuật thị giác thư pháp Ả Rập mô tả dưới dạng
bao nhiêu chữ viết ?
A.28 chữ viết
B.30 chữ viết
C.40 chữ viết
D.45 chữ viết

5. Thông tin nào sau đây về thánh đường Al-Masjidan-Nabawi là chính xác ?
A.Xâ y dự ng ở Medina
B.Nét đặ c biệt ở chỗ đâ y là nơi che giữ khố đá đen
C.Tò a nhà có kiến trú c hình bá t giá c
D.Xâ y dự ng ở Mecca
6. Công trinh kiến trúc “vòm củ hành” có nguồn gốc từ nền văn minh nào sau đây ?
A.Ai Cậ p
B. n Độ
C.A Rậ p
D.La Mã
7. Nghệ thuật kiến trúc A Rập được xây dựng theo triết lí hồi giáo là :
A.Vườ n treo Babilon
B.Vạ n lí trườ ng thà nh
C.Triết lí số 4
D.Angkorwat
8. Thánh đường Al-Aqsa là kiến trúc mang đậm dấu ấn tôn giáo nào ?
A.Hồ i Gíao
B.Hindu giá o
C.Phậ t Gíao
D,Thiên Chú a Gíao
9. Kiến Trúc Nghệ thuật  Go-Tích khác nghệ thuật Roman ở chỗ :
A.Là lố i kiến trú c vò m bá n nguyệt
B.Là lố i kiến trú c nhỏ gọ n
C.Đượ c coi là nghệ thuậ t kiến trú c đồ ng quê
D.Là lố i kiến trú c cá c gâ n cung giao nhau
10. Thông tin nào sau đây về thánh đường thạch vòm ( keebbat Al-sakhra ) không
chính xác ?
A.Xâ y dự ng ở Mecca
B.Nét đă c biệt ở chỗ đâ y là nơi che giữ khố i đá đen
C,Tò a nhà có kiến trú c hình bá t giá c
D.Mộ t trong nhữ ng kiến trú c hình bá t giá c

LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10 


TRẮC NGHIỆM 

VĂN MINH KHU VỰC ĐÔNG NAM Á 

I. NHẬN BIẾT 

Câu 1: Nhà thờ Hồ i Giá o Dian Mahri ở nướ c nà o thuộ c khu vự c Đô ng Nam Á ?  A.

Campuchia B. Indonesia 

C. Singapore D. Việt Nam 

Câu 2: Bố n tô n giá o lớ n ở Đô ng Nam Á là gì? 

A. Đạ o giá o, Cô ng giá o, Phậ t giá o, Nho giá o 

B. Đạ o Cao Đà i, Phậ t giá o, Ki tô giá o, Đạ o hoà hả o 

C. Ấ n Độ giá o, Ki tô giá o, Thầ n đạ o, Sikh giá o 

D. Phậ t giá o, Cô ng giá o, Ấ n Độ giá o, Hồ i giá o 

Câu 3: Đâ u là nền tả ng vă n hoá Đô ng Nam Á ? 

A. Cô ng nghiệp B. Cơ khí 

C. Nô ng nghiệp D. Dệt may 

Câu 4: Hồ i giá o bắ t đầ u tiếp cậ n Đô ng Nam Á và o thế kỉ nà o? A. Thế kỉ IX sau CN

B. Thế kỉ X sau CN 

C. Thế kỉ VII sau CN D. Thế kỉ VIII sau CN Câu 5: Thờ i kì nà o phá t triển nhấ t củ a

cá c nướ c Đô ng Nam Á ? A. Thế kỉ VIII B. Thế kỉ IX


LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10 
C. Thế kỉ VI D. Thế kỉ X đến thế kỉ XV Câu 6: Vă n họ c Đô ng Nam Á chủ yếu tiếp

nhậ n vố n vă n họ c? A. Ấ n Độ B. Ai Cậ p 

C. Trung Quố c D. Hi Lạ p 

Câu 7: Ở Đô ng Nam Á loạ i hình vă n họ c ra đờ i trướ c vă n họ c viết là ? A. Vă n họ c

trữ tình B. Tiểu thuyết 

C. Vă n họ c dâ n gian D. Thơ cá ch mạ ng Câu 8: Lố i há t phổ biến ở Đô ng Nam Á là ? 

A. Há t đô i nam- nữ B. Há t đơn 

C. Há t đô i nữ D. Há t đồ ng ca Câu 9: Đâ u là là n điệu dâ n ca củ a ngườ i Việt? 

A. Há t luợ c B. Há t bọ mang C. Há t chèo D. Há t lă m 

Câu 10: Biểu tượ ng điển hình củ a kiẻu kiến trú c Hindu là ? A. Nhà sà n B. Đền

Ă ngco Vá t C. Kim tự thá p D. Đền Borobudur Câu 11: Chù a Và ng ở Myanma thuộ c

kiểu kiến trú c nà o? A. Kiến trú c Phậ t giá o B. Kiến trú c Hồ i giá o C. Kiến trú c Tâ y

â u D. Kiến trú c Hindu


LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10 

Câu 12: Tết Chol Chnam Thmay củ a nướ c nà o ở khu vự c Đô ng Nam Á ? A. Việt

Nam B. Indonesia 

C. Campuchia D. Brunei 

II. THÔNG HIỂU 

Câu 13: Đặ c điểm dâ n cư Đô ng Nam Á : 


A. Đô ng đú c, phâ n bố đều, tỉ lệ ra tă ng dâ n số cao, tỉ lệ dâ n trong độ tuổ i lao  độ ng
thấ p, ngườ i lao độ ng có tay nghề có rấ t nhiều. 

B. Thưa thớ t, phâ n bố khô ng đều, tỉ lệ gia tă ng dâ n số thấ p, tỉ lệ dâ n trong độ tuổ i


lao độ ng khá cao, nhưng ngữ ng ngườ i lao độ ng có tay nghề vẫn cò n ít ỏ i. 

C. Đô ng đú c, phâ n bố khô ng đều, tỉ lệ gia tă ng dâ n cao ( nhưng đang có dấ u  hiệu


giả m ), tỉ lệ dâ n trong độ tuổ i lao dộ ng khá cao, nhưng lao độ ng có tay nghề vẫ n
cò n ít ỏ i. 

D. Thưa thớ t, phâ n bố đều, tỉ lệ gia tă ng dâ n cao (nhưng đang có dấ u hiệu giả m), 
tỉ lệ dâ n trong độ tuổ i lao dộ ng khá cao, nhưng lao độ ng có tay nghề vẫ n cò n ít  ỏ i. 

Câu 14: Nhữ ng ả nh hưở ng từ Trung Quố c và Ấ n Độ đến Đô ng Nam Á ở nhữ ng 
lĩnh vự c nà o? 

A. Chữ viết, tô n giá o. 

B. Tô n giá o, kiến trú c, chữ viết, ẩ m thự c, lễ hộ i. 

C. Chữ viết, tô n giá o, kiến trú c, ẩ m thự c. 

D. Ẩ m thự c, lễ hộ i , tô n giá o. 

Câu 15: Chọ n đá p á n đú ng? 

A. Chữ viết Đô ng Nam Á là bắ t chướ c từ Trung Quố c



LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10 

B. Chữ viết Đô ng Nam Á là bắ t chướ c từ Ấ n Độ  

C. Chữ viết Đô ng Nam Á khô ng phả i là mộ t thà mh tự u văn hó a D. Chữ viết Đô ng

Nam Á trả i qua quá trình sá ng tạ o và cả i tíến 

Câu 16: Dò ng vă n họ c viết củ a cá c nướ c Đô ng Nam Á hình thà nh trên cơ sở văn


họ c nà o? 

A. Vă n họ c dâ n gian và vă n họ c nướ c ngoà i 

B. Vă n họ c dâ n gian 

C. Sự tích lịch sử  
D. Vă n họ c nướ c ngoà i 

Câu 17: Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là đặ c điểm nổ i bậ t củ a cá c vương quố c cổ ở


Đô ng Nam Á ? 

A. Sớ m phả i đố i mặ t vớ i là n só ng thiên tai di từ phương Bắ c xuố ng B. Cá c quố c

gia nhỏ phâ n tá n trên địa bà n nhỏ hẹp 

C. Số ng riêng rẽ, nhiều khi xả y ra tranh chấ p vớ i nhau 

D. Hình thà nh tương đố i sớ m 

III. VẬN DỤNG THẤP 

Câu 18: Mố i quan hệ giữ a vă n họ c viết và vă n họ c dâ n gian củ a cá c dâ n tộ c  Đô ng


Nam Á thể hiện như thế nà o? 

A. Vă n họ c viết tá i tạ o là m cho vă n họ c dâ n gian phá t triển 

B. Vă n họ c dâ n gian là m nền tả ng cho vă n họ c viết 

C. A và B sai


LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10 

D. A và B đú ng 

Câu 19: Tạ i sao nó i chữ viết là mộ t thà nh tự u đá ng kể về văn hó a khu vự c Đô ng 


Nam Á ? 

A. Vì nó đượ c lai tạ i từ nhiêu nơi 

B. Vì nó đượ c cư dâ n Đô ng Nam Á sử dụ ng 

C. Vì nó đá nh dấ u nhữ ng bướ c phá t triển và mang đậ m bả n sắ c khu vự c D. Vì nó

đượ c yêu thích 

Câu 20: Nộ i dung vă n họ c dâ n gian thườ ng gắ n liền vớ i? 


A. Quá trình tạ o dự ng thế giớ i và hình thà nh cá c bả n là ng… 

B. Tuổ i thơ củ a tá c giả  

C. Nhữ ng câ u chuyện châ m biếm 

D. Lịch sử cá ch mạ ng 

Câu 21: Vai trò củ a vă n họ c dâ n gian đố i vớ i vă n họ c viết: 

A. Là mộ t phầ n củ a văn họ c viết 

B. Là nền tả ng cho văn họ c viết 

C. Là sự phá t triển củ a vă n họ c viết 

D. Là bướ c ngoặ t củ a vă n họ c viết 

IV. VẬN DỤNG CAO 

Câu 22: Lý do gì khiến văn họ c Đô ng Nam Á chịu ả nh hưở ng củ a văn họ c Ấ n  Độ ,


vă n họ c Trung Quố c…?


LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10 

A. Vì ĐNA vớ i nhữ ng quố c gia nà y có vị trí địa lí gầ n gũ i, nhiều nét văn hó a  tương
đồ ng 

B. Vì ĐNA bị xâ m lượ c nên buộ c phả i tiếp thu nhữ ng nền vă n họ c ấ y 

C. Vì ĐNA vớ i nhữ ng quố c gia nà y có nhiều nét văn hó a chung và có mố i giao  hả o


từ lâ u đờ i 

D. Cả 3 phương á n trên 

Câu 23: Tạ i sao cá c cô ng trình kiến trú c tiêu biểu ở ĐNA đa số đều phụ c vụ mụ c
tô n giá o? 

A. Vì ĐNA là cá i nô i củ a nhiều tô n giá o 


B. Vì ĐNA chịu ả nh hưở ng sâ u sắ c củ a tô n giá o 

C. Vì ĐNA chịu ả nh hưở ng củ a nhiều tô n giá o, tín ngưỡ ng, ngườ i dâ n sù ng tín D.

Cả A và B đều đú ng 

Câu 24: Mộ t trong nhữ ng biểu hiện củ a thờ i kì hình thà nh cá c quố c gia phong 
kiến Đô ng Nam Á là : 

A. Hình thà nh nhữ ng vù ng kinh tế quan trọ ng. 

B. Vă n hoá đượ c hình thà nh gắ n liền vớ i quá trình xá c lậ p cá c “quố c gia dâ n  tộ c” 

C. Vương quố c Ă ng-co củ a ngườ i Cam-pu-chia mở rộ ng 

D. Vương quố c Ma-ta-ram mớ i hình thà nh. 

Câu 25: Tổ ng quá t về Tô n giá o Đô ng Nam Á là gì ?  

A. Chỉ có Phậ t giá o là tô n giá o quan trọ ng nhấ t 

B. Đô ng Nam Á đượ c xem là bả o tà ng tín ngưỡ ng, tô n giá o


LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI – NHÓM 10 

C. Bứ c tranh tô n giá o ở Đô ng Nam Á đa dạ ng phứ c tạ p, có nhiều tô n giá o khá c 


nhau cù ng tồ n tạ i và phá t triển.Mỗ i tô n giá o có mộ t vai trò nhấ t định trong giai 
đoạ n lịch sự củ a mỗ i mộ t khuvự c khá c nhau. 

D. Có nhiều tô n giá o cù ng tồ n tạ i và triệt hạ lẫ n nhau 

Câu 26: Tá c độ ng củ a quá trình giao lưu văn hó a đến cá c quố c gia Đô ng Nam Á  
từ đầ u Cô ng Nguyên đến thế kỉ X thể hiện qua nhữ ng mặ t nà o ? 

A. Qua tô n giá o, nghệ thuậ t, chữ viết, ẩ m thự c, chính trị 

B. Qua chữ viết, kinh tế, điêu khắ c, tô n giá o 

C. Qua văn họ c, chính trị, điêu khắ c, nghệ thuậ t 

D. Qua tô n giá o, chữ viết, vă n họ c, kiến trú c điêu khắ c 


Câu 27: Vì sao vă n hó a dâ n gian lạ i có xu hướ ng phá t triển mạ nh mẽ ở cuố i thế kỉ
XIX- nử a đầ u thế kỉ XX? 

A. Sự khủ ng hoả ng củ a chế độ phong kiến 

B. Sự du nhậ p củ a văn hó a phương Tâ y 

C. Ả nh hưở ng củ a vă n hó a Trung Quố c 

D. Sự phá t triển củ a nền kinh tế hàng hó a 

Câu 28: Cá ch gọ i Đô ng Nam Á đầ y đủ và phổ biến nhấ t xuấ t hiện khi nà o?  A.

Trướ c thế kỉ XX 

 B. Và o giữ a thế kỷ XX 

 C. Nă m 1839 

 D. Cuố i niên đạ i 70 thế kỉ XX

ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-C 4-D 5-D 6-A 7-C 8-A 9-C 10 - B

11 - A 12 - C 13 - C 14 - B 15 - D 16 - A 17 - A 18 - D 19 - C 20 - A

21 - B 22 - A 23 - C 24 - C 25 - C 26 - D 27 - A 28 - A

  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ VĂN MINH HY LẠP CỔ ĐẠI

 NHẬN BIẾT

Câu 1. Thể chế dân chủ cổ đại phương Tây được thể hiện trên lãnh thổ Hy
Lạp thời cổ đại, Thành bang Spart nằm ở đồng bằng?
A. Laconie.
B. Latium.
C. Attique
D. Peloponsese.

Câu 2. Thế kỷ vàng trong lịch sử Hy Lạp cổ đại là:


A. Thế kỷ 7 TCN.
B. Thế kỷ 6 TCN.
C. Thế kỷ 5 TCN.
D. Thế kỷ 4 TCN.

Câu 3. Đạo luật hà khắc nhất Hy Lạp có tên là:


A. Luậ t Theseus
B. Luậ t 12 bả ng
C. Luậ t Draco
D. Luậ t Salic

Câu 4. Ai không phải nhà khoa học nổi tiếng ở Hi Lạp cổ đại?
A. Ta-lét.
B. Pi-ta-go.
C. Á c-si-mét.
D. Ô -gu-xtu-xơ.

Câu 5. Hi Lạp cổ đại đã trải qua mấy thời kì lịch sử?


A.3                        C.2
B.5               D.4

Câu 6. Thiên văn học Hi Lạp cổ đại đã có những thành tựu nào sau đây?
A. Tính đượ c mộ t nă m có 365 ngà y và 5/19 củ a ngà y
B. Dự đoá n đượ c ngà y nguyệt thự c, nhậ t thự c
C. Vẽ nên bả n đồ thiên văn Babylon
D. Cả 3 đá p á n trên

Câu 7. Ai được coi là “ông tổ của khoa học y dược” của y học Hi Lạp cổ đại?
A. Híppô cơrá t
B. Á c-si-mét
C. Pitago
D. Heraclite

Câu 8. Vùng nào là cầu nối giữa Hy Lạp và các nước Phương Đông cổ đại?
A. Vù ng biển Egie
B. Miền ven biển Tiểu Á
C. Miền Nam bá n đả o Ban Că ng
D. Đèo Tremopin

Câu 9. Hy Lạp bị nhập vào đế quốc La Mã vào thời gian nào?


A. Nă m 431 TCN
B. Nă m 478 TCN
C. Nă m 146 TCN
D. Nă m 377 TCN

Câu 10. Công thức tính chu vi Trái đất do nhà toán học nào nghiên cứu, phát
hiện ra?
A. Pitago
B. Eratostenes
C. Acsimét
D. Ơcơlít

Câu 11. Các nhà sử gia tiêu biểu đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lịch
sử Hy Lạp là?
A. Herodotus
B. Halicarnassus
C. Xenophon
D. Tấ t cả cá c đá p á n trên

Câu 12. Vị trí của thành XPAC (thời kì thành bang) nằm ở đâu?
A. Miền Nam bá n đả o Ban Că ng
B. Phía Nam bá n đả o Pêlô nô nedơ
C. Miền trung Hi Lạ p
D. Phía Bắ c Hi Lạ p

Câu 13. Thời kì Hôme, cư dân Hi Lạp đã làm những ngành nghề gì để sinh
sống?
A. Nô ng nghiệp
B. Thủ cô ng nghiệp
C. Chă n nuô i
D. Cả 3 đá p á n đều đú ng

Câu 14. Vùng biển Egie có nhiều điều kiện tự nhiên và khí hậu thuận lợi cho
nghề?
A. Chă n nuô i
B. Đi biển
C. Nô ng nghiệp
D. Thủ cô ng nghiệp

Câu 15. Đèo Tremopin với địa hình khúc khuỷu nhiều vịnh hải cảng thuận
lợi cho sự phát triển ngành?
A. Hà ng hả i
B. Nô ng nghiệp bvmhgmgh
C. Chă n nuô i
D. Cô ng nghiệp
THÔNG HIỂU

Câu 16. Thể loại văn học nào mang tính lịch sử xác thực và phản ánh sâu sắc
xã hội Hi Lạp cổ đại?
A. Thơ ca
B. Thầ n thoạ i
C. Truyện dâ n gian
D. Cả 3 đá p á n trên đều sai

Câu 17. Thời kì nào được coi là có nền văn minh mở đầu trong lịch sử Hi
Lạp?
A. Thờ i kì vă n hó a Crét – Myxen
B. Thờ i kì Homê
C. Thờ i kì thà nh bang
C. Cả 3 đá p á n đều sai

Câu 18. Những thành tựu triết học tiêu biểu của Hi Lạp cổ đại là?
A. Tạ o nên cơ sở xuấ t phá t củ a triết họ c châ u  u sau nà y
B. Chia là m hai trườ ng phá i chính: triết họ c duy vậ t và triết họ c duy tâ m
C. Đượ c xem là thà nh tự u rự c rỡ củ a văn minh phương Tâ y
D. Cả 3 đá p á n trên đều đú ng

Câu 19. Thể loại văn học phổ biến và thành công nhất  của người Hy Lạp?
A. Thơ ca
B. Thầ n thoạ i
C. Truyện dâ n gian
D. Cả 3 đá p á n đều sai

Câu 20. Chữ viết Hy Lạp cổ đại dựa trên hệ thống chữ viết nào?

A. Chữ viết củ a ngườ i Etrusqua

B. Chữ Latinh

C. Chữ Slavơ

D. Chữ viết củ a ngườ i Phoenicia

Câu 21. Nơi nảy sinh ra những con “người khổng lồ”kiến thức uyên bác, với
những thành tựu đáng giá đóng góp cho kho tàng khoa học tự nhiên của lịch
sử nhân loại?

A. Ai Cậ p

B. La Mã

C. Lưỡ ng Hà
D. Hy Lạ p

 Câu 22. Lĩnh vực nghệ thuật nào phát triển rực rỡ nhất ở Hy lạp cổ đại?

A. Điêu khắ c và kiến trú c

B. Hộ i họ a và điêu khắ c

C. Hộ i họ a và â m nhạ c

D. Kiến trú c và â m nhạ c

VẬN DỤNG

Câu 23. Văn minh tiền Hy lạp tồn tại trong khoảng thời gian nào?

A. Từ thiên niên kỉ III – cuố i TK XII TCN  

B. Từ thiên niên kỉ II – đầ u TK XIII TCN

C. Giữ a TK I – TK V TCN

D. Giữ a TK II – giữ a TK XI TCN

Câu 24. Đặc điểm của dân cư Hy Lạp cổ đại là:

A. Khá c nhau về nền vă n hó a và cá c loạ i ngô n ngữ nhưng bấ t bình đẳ ng về kinh tế


và chính trị

B. Khá c nhau về nền vă n hó a và cá c loạ i ngô n ngữ , bình đẳ ng về kinh tế và chính


trị

C. Cù ng chung nền vă n hó a và cá c loạ i ngô n ngữ , bình đẳ ng về kinh tế và chính trị

D. Cù ng chung nền văn hó a và cá c loạ i ngô n ngữ nhưng bấ t bình đẳ ng về kinh tế


và chính trị

ĐÁP ÁN

1-A 4-D 7-A 10 - B 13 - D 16 - B 19 - A 22 - A

2-C 5-D 8-B 11 - D 14 - B 17 - A 20 -D 23 - A

3-C 6-D 9-C 12 - B 15 - A 18 - D 21 - D 24 - C

      CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ VĂN MINH LA MÃ CỔ ĐẠI

NHẬN BIẾT
Câu 1. Năm 551 TCN, ở La Mã xuất hiện một bộ luật được khắc trên những
tấm bảng đồng được gọi là:
A. Luậ t Dracon
B. Luậ t 10 bả ng
C. Luậ t cô ng dâ n
D. Luậ t 12 bả ng

Câu 2. Thần Zeus, Aphrodite, Achille trong thần thoại Hy Lạp được người La
Mã đổi thành:
A. Junon, Vénus, Neptune
B. Mercure, Vénus, Hecwin 
C. Jupiter, Vénus, Neptune
D. Jupiter, Vénus, Hecwin

Câu 3. Kiến trúc La Mã chỉ thực sự thoát khỏi phong cách kiến trúc Hy Lạp
kể từ:
A. Thế kỷ V  TCN
B. Thế kỷ II  TCN
C. Thế kỷ III  TCN
D. Thế kỷ VI  TCN

Câu 4. Kitô giáo trở thành quốc giáo của La Mã vào khoảng:
A. Cuố i thế kỷ IV
B. Cuố i thế kỷ II
C. Cuố i thế kỷ V
D. Đầ u thế kỷ III

Câu 5. Người dân ở nền văn minh nào phát minh ra bê tông?
A. Lưỡ ng Hà
B. Ai Cậ p
C. La Mã
D. Trung Quố c 

Câu 6. Đế chế Đông La Mã tồn tại trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. 476-1492
B. 395-1453
C. 330-1453
D. 476-1495

Câu 7. Thông tin nào sau đây không chính xác về Thánh đường Thạch vòm 
(Qubbat al-Sakhra)?
A. Tò a nhà có kiến trú c hình bá t giá c
B. Nét đặ c biệt ở chỗ đâ y là che giữ khố i đá đen
C. Mộ t trong bố n kỳ quan Hồ i giá o
D. Xâ y dự ng ở Mecca
Câu 8. Cư dân La Mã thời kì trước khi thành lập nhà nước La Mã năm 753
TCN gồm những cư dân nào?
A. Ngườ i Ligures, ngườ i Etrusque
B. Ngườ i Latinh, ngườ i La Mã
C. Ngườ i Ligures, ngườ i La Mã  
D. Ngườ i Etrusque, ngườ i La Mã  

Câu 9. Khải Hoàn Môn được cư dân nền văn minh nào dựng lên:
A. La Mã  
B. Trung  Quố c
C. Hy Lạ p
D. Ai Cậ p

Câu 10. Thần thoại La Mã bắt nguồn từ đâu?

A. Từ sự sao chép lạ i cá c vị thầ n củ a Hy Lạ p.

B. Tậ p hợ p nhữ ng huyền thoạ i và truyền thuyết củ a ngườ i La Mã cổ đạ i.

C. Chịu ả nh hưở ng lớ n củ a thầ n thoạ i Hy Lạ p và cá c nền tô n giá o khá c như Ai Cậ p,


Ba Tư.

D. Từ nhu cầ u cố gắ ng giả i thích bả n chấ t thế giớ i và cá c hiện tượ ng tự nhiên củ a


ngườ i La Mã .

Câu 11. Người La Mã chính thức có chữ viết vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ V TCN

B. Thế kỉ I TCN

C. Thế kỉ VI TCN

D. Thế kỉ X TCN

Câu 12. Trong các công trình sau, đâu là công trình tiêu biểu cho kiến trúc
La Mã?

A. Thà nh cổ Acropolis                              

B. Đền Parthenon                     

C. Nhà há t giả ng đườ ng Epidaurus    

D. Tấ t cả đá p á n đều sai

THÔNG HIỂU
Câu 13. Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hy Lạp và
Roma cổ đại đã chứng tỏ điều gì vào thời kỳ này ?
A. Nghề đú c tiền đã rấ t phá t triển 
B. Đô thị phá t triển vượ t bậ c
C. Việc buô n bá n trở thà nh ngà nh nghề chính
D. Hoạ t độ ng thương mạ i và lưu thô ng tiền tệ rấ t phá t đạ t 

Câu 14. Nghệ thuật kiến trúc Roman khác nghệ thuật Gothic ở chỗ:
A. Là lố i kiến trú c cá c gâ n cung giao nhau
B. Là lố i kiến trú c má i vò m bá n nguyệt
C. Là lố i kiến trú c nhỏ gọ n
D. Đượ c coi là nghệ thuậ t kiến trú c đồ ng quê 

Câu 15. Khi Người Giecman tiêu diệt đế chế La Mã, nhiều công trình kiến
trúc bị xâm phạm nhưng đền Parthenon vẫn được bảo quản tốt. Tại sao? 
A. Vì nó đượ c chuyển thà nh nhà thờ Cô ng giá o
B. Vì nó phế tích khô ng ai phá t hiện ra 
C. Vì cá c thủ lĩnh Giecman chiếm là m nơi đặ t cơ sở chỉ huy 
D. Vì cá c chiến binh Giecman chiếm là m nơi đó ng quâ n 

Câu 16. Nhà tắm Caracalla ở Roma là công trình công cộng nổi tiếng bởi:
A. Cô ng nă ng sử dụ ng củ a cô ng trình
B. Chấ t liệu là m nên cô ng trình
C. Nghệ thuậ t kiến trú c củ a cô ng trình
D. Cá c tá c phẩ m nghệ thuậ t có trong cô ng trình 

Câu 17. Thông tin nào sau đây về đấu trường Colosseum (đấu trường La
Mã) là không chính xác?
A. Là nơi diễn ra cá c trậ n quyết đấ u giữ a ngườ i vớ i thú dữ  
B. Đượ c xâ y dự ng trên mặ t bằ ng hình trò n
C. Đượ c xâ y dự ng và o thế kỷ đầ u Cô ng Nguyên 
D. Nơi đâ y từ ng đượ c Giá o hộ i Cô ng giá o dù ng là m nơi phong thá nh

Câu 18.  Tại sao Kitô giáo lại phát triển mạnh mẽ ở La Mã?

A. Vì nó khô ng chố ng lạ i quyền lợ i củ a giai cấ p thố ng trị.

B. Do tín ngưỡ ng thờ đa thầ n đã suy yếu.

C. Do sự thuậ n lợ i về địa lí, vă n hó a, chính trị và ngô n ngữ La Mã .

D. Kitô giá o du nhậ p và o La Mã từ sớ m.

Câu 19. Nội dung chủ yếu của bộ luật 12 bảng là?

A. Đề cậ p đến nhiều mặ t trong đờ i số ng xã hộ i.


B. Hạ n chế quyền lợ i củ a tầ ng lớ p quý tộ c, đem lạ i quyền lợ i cho nhâ n dâ n, chấ m
dứ t vĩnh viễn việc biến nô ng dâ n thà nh nô lệ, thú c đẩ y cô ng thương nghiệp.

C. Quy định về quyền lợ i củ a tầ ng lớ p trên, quyền sở hữ u tà i sả n và tô n giá o.

D. Quy định về thu sản phẩ m củ a cá c thà nh phầ n dâ n cư trong xã hộ i, quy định về
hô n nhâ n và gia đình, hình phạ t về cá c tộ i vu cá o, trộ m cắ p.

VẬN DỤNG

Câu 20. Tại sao nói vị trí địa lí của La Mã thuận tiện cho việc giao lưu với các
nền văn minh khác như Ai Cập, Lưỡng Hà?

A. La Mã có nhiều đả o và quầ n đả o.

B. La Mã nằ m trong vành đai khoá ng sả n nên thu hú t sự khai thá c củ a cá c quố c


gia lâ n cậ n.

C. Ba mặ t Đô ng, Tâ y, Nam đều giá p biển, thuậ n tiện cho việc phá t triển hàng hả i,
giao thương.

D. Cá c đồ ng bằ ng mà u mỡ tạ o nhiều sả n vậ t cho việc thô ng thương mua bá n.

Câu 21. Điểm nào sau đây là điểm nổi bật của văn minh La Mã hơn cả Văn
Minh Hy Lạp?
A. Có nhiều thà nh tự u văn họ c và kịch nghệ
B. Có nhiều cô ng trình nhà tắ m cô ng cộ ng
C. Có nhiều trườ ng phá i, trà o lưu triết họ c và nhữ ng triết gia nổ i tiếng 
D. Sả n sinh ra nhiều nhà khoa họ c 

ĐÁP ÁN
1-D 4-A 7-D 10 - C 13 - D 16 - A 19 - A

2-D 5-C 8-B 11 - C 14 - B 17 - B 20 - C

3-C 6-B 9-A 12 - C 15 - A 18 - C 21 - B


CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM 
VĂN MINH TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI
Câu 1: Theo hòa ước Véc Đoong năm 843, đế quốc Sacloman bị chia làm ba
nước, ngày nay đó là ba nước nào?
A. Phá p, Đứ c, Ý  
B. Hà Lan, Á o, Đứ c
C. Phá p, Đứ c, Á o
D. Bỉ, Phá p, Đứ c
Câu 2: Giáo hội Kitô ở La Mã chia thành giáo hội Thiên chúa và giáo hội
Chính thống vào năm nào?
A. 1045
B. 1046
C. 1054
D. 1055
Câu 3: Khi người Giecman tiêu diệt đế chế La Mã, nhiều công trình kiến trúc
bị xâm hại nhưng đền Pantheon vẫn được bảo quản tốt. Tại sao?
A. Vì nó là phế tích khô ng ai phá t hiện ra.
B. Vì cá c chiến binh Giecmanh chiếm là m nơi đó ng quâ n
C. Vì cá c thủ lĩnh Giecmanh chiếm là m nơi đặ t sở chỉ huy
D. Vì nó đượ c chuyển thà nh nhà thờ Cô ng giá o
Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về phong trào văn hóa Phục hưng?
A. Đưa văn hó a thoá t khỏ i tô n giá o, thầ n họ c
B. Chố ng giá o hộ i, quý tộ c phong kiến vớ i nhữ ng tư tưở ng củ a nó
C. Tuyên truyền lố i số ng khổ hạ nh, hạ nh phú c sẽ đạ t đượ c nơi thiên đà ng
D. Đề cao con ngườ i, coi con ngườ i là “và ng ngọ c củ a vũ trụ ”
Câu 5:“Văn hóa phục hưng” thời Caroligien – điểm sáng của văn hóa Tây  Âu
trong thời kỳ Đêm trường Trung cổ diễn ra trong thời gian từ khoảng:
A. Nử a cuố i thế kỉ VI đến đầ u thế kỉ VII
B. Nử a cuố i thế kỉ VII đến đầ u thế kỉ VIII
C. Nử a cuố i thế kỉ VIII đến đầ u thế kỉ IX
D. Nử a cuố i thế kỉ IX đến đầ u thế kỉ X
Câu 6: Sự hình thành và phát triển của vương quốc nào có ảnh hưởng tới
lịch sử Tây  Âu lớn hơn cả? 
A. Vương quố c Tâ y Gố t
B. Vương quố c Vă ngđan
C. Vương quố c Lô mbad
D. Vương quố c Phră ng
Câu 7: Nội dung giảng dạy chủ yếu trong các trường học tôn giáo ở các
vương quốc là gì?
A. Thầ n họ c
B. Toá n họ c
C. Â m nhạ c
D. Thiên văn họ c
 Câu 8: Môn Thiên văn học lấy học thuyết của Ptolemy để giảng dạy, thuyết
này coi … là trung tâm của vũ trụ ?
A. Mặ t trờ i
B. Mặ t tră ng
C. Trá i đấ t
D. Con ngườ i
Câu 9: Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của các trường đại học là:
A. Nhu cầ u tri thứ c củ a thị dâ n ngà y cà ng cao.
B. Thị dâ n đã nhậ n thấ y giá trị củ a nhữ ng tà i sả n vô hình là vă n hó a.
C. Trườ ng họ c củ a nhà thờ khô ng đá p ứ ng nhu cầ u về văn hó a củ a tầ ng lớ p
thị dâ n.
D. Cả 3 đá p á n trên đầ u đú ng
Câu 10: Văn học Tây Âu từ thế kỉ XI – XIV đã xuất hiện hai dòng văn học mới
nào ?
A. Vă n họ c dâ n dâ n gian và văn họ c kị sĩ
B. Vă n họ c dâ n gian và văn họ c Latin củ a nhà thờ .
C. Vă n họ c thà nh thị và văn họ c kị sĩ.
D. Vă n họ c thà nh thị và văn họ c Latin củ a nhà thờ .
Câu 11: Triết học kinh viện được coi là triết học chính thức của?
A. Tầ ng lớ p thị dâ n
B.  Nô ng nô
C.  Giai cấ p thố ng trị.
D.  Thương nhân.
Câu 12: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của kiến trúc Gotich?
A. Kiến trú c đượ c xâ y dự ng bằ ng đá , cộ t thấ p, tườ ng dà y.
B.  Vò m cử a nhọ n, nó c nhà nhọ n, cộ t cao, tườ ng mỏ ng.
C.  Đượ c trang trí bằ ng nhiều loạ i kính mà u.
D.  Mặ t tiền cô ng trình đượ c trang trí bằ ng nhữ ng bứ c phù điêu sinh độ ng.
Câu 13: Phong trào văn hóa phục hung xuất hiện đầu tiên ở đâu?
A.  Anh
B. Ý
C.  Phá p
D.  Tâ y Ban Nha
Câu 14: Tác phẩm thơ tiêu biểu của Đante là?
A.  Mườ i ngà y
B.  Don Qụ yote
C.  Thầ n khú c
D.  Cuộ c đờ i khô ng giá trị củ a Gargantua và Pavtagrucn
Câu 15: Đâu không phải là vở kịch nổi tiếng của William Shakesprare?
A.  Romeo và Giuyliet
B.  Hamlet
C.  Vua Lia
D.  Don Quyjote
Câu 16: Ai là người đã đưa ra Thuyết mặt trời là trung tâm?
A. Nikolai kopernik
B. Criordano Brino
C. Gralile
D.  Kepler
Câu 17:  Nội dung tư tưởng không được các nhà văn hóa thời phục hung là?
A. Phong trà o vă n hó a phụ c hung chố ng lạ i nhữ ng quan niệm khô ng hợ p thờ i
củ a xã hộ i lú c bấ y giờ cũ ng là tầ ng lớ p quý tộ c phong kiến.
B.  Nhiều tá c phẩ m cô ng khai ca ngợ i quyền đượ c số ng tự do phó ng khoá ng,
quyền đượ c hưở ng thụ .
C.  Nhiều nhà văn hó a thờ i Phụ c hưng đã dũ ng cả m chố ng lạ i nhữ ng quan
điểm phả n khoa họ c củ a nhữ ng thế lự c cầ m quyền đườ ng thờ i bấ t chấ p sự
đe dọ a củ a nhữ ng hình phạ t.
D. Phong trà o vă n hó a Phụ c hung là tấ m gương phả n chiếu sứ c số ng mã nh liệt
củ a xã hộ i phương Đô ng lú c đó và đã đạ t đượ c nhiều thà nh tự u rự c rỡ .
Câu 18: Việc cải tiến guồng nước có ý nghĩa thế nào đối với sản xuất?
A. Đưa cá c cơ sở sả n xuấ t đặ t gầ n nơi cung cấ p nă ng lượ ng.
B. Giú p khai thá c nhữ ng hầ m mỏ tương đố i sâ u.
C. Cơ giớ i hó a việc rử a quặ ng, nghiền quặ ng
D. Thay thế dầ n sứ c ngườ i và sứ c sú c vậ t trong cơ sở sả n xuấ t.
Câu 19: Guồng nước cải tiến đã khắc phục được nhược điểm nào của guồng
nước trước đó?
A. Cá c cơ sở sả n xuấ t buộ c phả i đặ t gầ n bờ sô ng
B. Tạ o ra mộ t nă ng lượ ng quá lớ n và o mù a lũ
C. Khô ng thể dù ng cho mộ t số lĩnh vự c như khai mỏ , luyện kim
D. Khô ng thể thay thế sứ c ngườ i trong sả n xuấ t
Câu 20: Đâu không phải là những tiến bộ tiêu biểu về kĩ thuật của văn minh
Tây Âu thời trung đại? 
A. Cả i tiến guồ ng nướ c
B. Khai mỏ và luyện kim
C. Kĩ thuậ t quâ n sự
D. Kiến trú c, điêu khắ c
Câu 21: Những tiến bộ về kĩ thuật quân sự không có ý nghĩa gì ? 
A. Giú p Châ u  u thà nh cô ng trong quá trình xâ m lượ c thuộ c địa
B. Đả m bả o cho sự thắ ng lợ i củ a chủ nghĩa tư bả n đố i vớ i chế độ phong kiến
C. Tạ o ra thêm mộ t mặ t hàng mớ i trao đổ i vớ i Châ u Á
D. Là m thay đổ i phương thứ c củ a chiến tranh
Câu 22: Đâu không là tiến bộ trong lĩnh vực luyện kim?
A. Biết nấ u quặ ng trong cá c lò vừ a thấ p vừ a hở  
B. Sử dụ ng bú a tạ chuyển độ ng bằ ng sứ c nướ c
C. Má y mó c như má y khoan, má y mà i,… ra đờ i
D. Dù ng bơm hú t nướ c chuyển độ ng bằ ng sứ c ngự a
Câu 23: Tình hình của giáo hội Thiên Chúa trước cuộc cải cách tôn giáo?
A. Giá o hộ i đơn thuầ n chỉ là mộ t tổ chứ c tô n giá o khô ng có đặ c quyền chính
trị.
B. Giá o hộ i có thế lự c kinh tế hù ng hậ u, là mộ t thế lự c lũ ng đoạ n về chính trị,
tư tưở ng.
C. Giá o hộ i có nhữ ng tư tưở ng tiến bộ , cở i mở , sẵ n sà ng tiếp thu nhữ ng tư
tưở ng mớ i.
D. Giá o hộ i là chỗ dự a vữ ng chắ c cho chủ nghĩa tư bả n, hạ n chế sự phá t triển
củ a phong kiến.
Câu 24: Cải cách tôn giáo thế kỉ XVI diễn ra chính thức ở đâu? 
A. Đứ c, Mỹ, Phá p
B. Anh, Phá p, Nga
C. Đứ c, Thụ y Sỹ, Anh
D. Á o, Tiệp Khắ c, Ba Lan
Câu 25: Phong trào cải cách tôn giáo ở Đức do ai khởi xướng?
A. Ian Hú t
B. Martin Luther
C. Can vanh
D. Wyclip
Câu 26: Đâu không phải nội dung cải cách tôn giáo ở Đức?
A. Chỉ có lò ng tin và o Chú a mớ i cứ u vớ t đượ c linh hồ n.
B. Că n cứ củ a lò ng tin và o Chú a là kinh phú c â m.
C. Chủ trương xâ y dự ng thá nh đườ ng đồ sộ , nguy nga 
D. Khuyên cá c tín đồ phả i phụ c tù ng chính quyền giai cấ p phong kiến.
Câu 27: Nguyên nhân cải cách tôn giáo ở Anh thế kỉ XVI? 
A. Giá o hộ i Thiên Chú a trở thà nh lự c cả n sự phá t triển củ a chủ nghĩa tư bả n.
B. Tầ ng lớ p quý tộ c Anh rấ t tô n sù ng cá c giá o sĩ, muố n tổ chứ c giá o hộ i mớ i
cho họ .
C. Cá c giá o sĩ bá n giấ y miễn tộ i ở khắ p nơi, nhâ n dâ n nổ i dậ y phả n đố i.
D. Vua Anh là Henri VIII rấ t tá n thà nh cả i cá ch tô n giá o củ a Luther.
Câu 28: Cuối thế kỉ IV TCN, Al ếch xăng ddor ơ Ma kê đô ni a chinh phục
phương Đông đến tận miền Tây Bắc Ấn Độ sự việc này đã để lại một hậu quả
khách quan là:
A. Đã thú c đẩ y sự giao lưu về kinh tế vă n hó a giữ a hai khu vự c.
B. Đã thú c đẩ y sự giao lưu về tô n giá o giữ a hai khu vự c.
C. Đã thú c đẩ y sự giao lưu về xã hộ i giữ a hai khu vự c.
D. Khô ng có hệ quả nà o.
Câu 29:  Định lí về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông được phát triển
vào thời gian nào?
A. Từ khoả ng thế kỉ XI TCN
B. Thế kỉ V TCN
C. Thế kỉ VI TCN
D. Cuố i thế kỉ IV TCN
Câu 30: Đâu là kinh đô của Ai Cập thời vương triều Pt ô lê mê?
A. Thebes
B. Alếchxă ngđrơ
C. Herakleopolis
D. Memphis 
Câu 31: Phương Tây đã tiếp thu được những kiến thức gì ở phương Đông?
A. Tô n giá o
B. Vă n hó a
C. Khoa họ c
D. Toá n họ c và thiên vă n họ c
Câu 32: Ả rập là cầu nối giữa ?
A. Ấ n Độ , Trung Quố c và Tâ y  u
B. Ấ n Độ và Tâ y  u
C. Đô ng Nam Á , Trung Quố c và Tâ y  u
D. Trung Quố c và Ấ n Độ
Câu 33: Người tìm ra châu lục mới – Châu Mĩ là?
A. Vaxcođơ Giama
B. Cô lô mbô
C. Vexpuchi
D. Hoà ng tử Henri
Câu 34: Hệ quả quan trọng nhất của phát kiến địa lí đối với Tây Âu thời hậu
kì trung đại là:
A. Tìm đượ c nguồ n hương liệu và thị trườ ng mớ i, đá p ứ ng nhu cầ u củ a nền
sả n xuấ t.
B. Đem lạ i nhữ ng hiểu biết về cá c vù ng đấ t mớ i, dâ n tộ c mớ i.
C. Mở mang nhậ n thứ c khoa họ c cho con ngườ i.
D. Thú c đẩ y quá trình khủ ng hoả ng, tan rã củ a quan hệ sả n xuấ t phong kiến
và sự ra đờ i củ a chủ nghĩa tư bả n ở Châ u  u.
Câu 35: Những hiểu biết về địa lí, về đại dương, về sử dụng la bàn, đó là:
A. Nguyên nhân củ a phá t kiến địa lí.
B. Điều kiện củ a phá t kiến địa lí.
C. Hệ quả phá t kiến địa lí.
D. Tính chấ t củ a phá t kiến địa lí.
Câu 36: Quốc gia nào tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí?
A. Tâ y Ban Nha, Bồ Đà o Nha.
B. Hi Lạ p, Italia
C. Anh, Hà Lan
D. Tâ y Ban Nha, Anh
Câu 37: Người đã thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới là?
A. Ph. Magienlan
B.  C. Cô lô mbô
C. B. Điaxơ
D. Vaxco Đơ Giama

ĐÁP ÁN
1-A 2-C 3-D 4-B 5-B 6-D 7-A 8-C 9-D 10-C
11-C 12- 13- 14-C 15- 16- 17- 18- 19- 20-
A B D A D D A D
21-C 22-B 23- 24-C 25-B 26-C 27- 28- 29-C 30-B
B A A
31- 32- 33- 34- 35-B 36- 37-
D A B D A A

Trắc nghiệm nhóm 13

Câu 1. Nguyên nhâ n sâ u xa đưa đến cá c cuộ c phá t kiến địa lí là  


A. Sự bù ng nổ về dâ n số
B. Đá p ứ ng nhu cầ u củ a nền sả n xuấ t phá t triển
C. Thỏ a mã n nhu cầ u muố n tìm hiểu, khá m phá thế giớ i củ a con ngườ i
D. Con đườ ng giao thương từ Tâ y  u sang phương Đô ng qua Tâ y Á bị độ c chiếm
Câu 2. Nguyên nhâ n trự c tiếp dẫ n đến cá c cuộ c phá t kiến địa lí là gì? 
A. Con đườ ng giao thương từ Tâ y  u qua Tâ y Á sang phương Đô ng bị ngườ i Thổ
Nhĩ Kì độ c chiếm
B. Khoa họ c – kĩ thuậ t, đặ c biệt là ngà nh hà ng hả i, có nhữ ng tiến bộ đá ng kể,
C. Thương nhân châ u  u có đủ kinh nghiệm cho cá c chuyến đi xa
D. Do quyết định củ a cá c triều đình phong kiến Tâ y  u
Câu 3. Việc tìm con đườ ng thô ng thương giữ a châ u  u và phương Đô ng đặ t ra
cấ p thiết từ khi nà o? 
A. Thế kỉ XI
B. Thế kỉ XIV
C. Thế kỉ XV
D. Thế kỉ XVI
Câu 4. Tiền đề quan trọ ng nhấ t để cá c cuộ c phá t kiến địa lí có thể thự c hiện đượ c
là ? 
A. Sự tà i trợ về tà i chính củ a chính phủ cá c nướ c Tâ y  u
B. Ướ c mơ chinh phụ c tự nhiên, lò ng ham hiểu biết củ a con ngườ i
C. Khoa họ c – kĩ thuậ t, đặ c biệt ngà nh hàng hả i, có nhữ ng tiến bộ đá ng kể
D. Thương nhâ n châ u  u tích lũ y đượ c nhiều kinh nghiệm trong cá c cuộ c hà nh
trình sang phương Đô ng
Câu 5. Quố c gia nà o đi tiên phong trong cá c cuộ c phá t kiến địa lí? 
A. Tâ y Ban Nha, Bồ Đà o Nha
B. Hi Lạ p, Italia
C. Anh, Hà Lan
D. Tâ y Ban Nha, Anh
Câu 6. Ngườ i đã thự c hiện chuyến đi đầ u tiên vò ng quanh thế giớ i là (A)
A. Ph.Magienlan
B. C.Cô lô mbô
C. B.Điaxơ
D. Vaxco đơ Gama
Câu 7. Ngườ i tìm ra châ u lụ c mớ i – Châ u Mĩ là  
A. Vexpuchi
B. Hoà ng tử Henri
C. Vaxco đơ Gama
D. C.Cô lô mbô
Câu 8. Hướ ng đi củ a C.Cô lô mbô có điểm gì khá c vớ i cá c nhà phá t kiến địa lí khá c? 
A. Đi xuố ng hướ ng nam
B. Đi sang hướ ng đô ng
C. Đi về hướ ng tâ y
D. Ngượ c lên hướ ng bắ c
Câu 10. Hệ quả quan trọ ng nhấ t củ a phá t kiến địa lí đố i vớ i Tâ y  u thờ i hậ u kì
trung đạ i là ? 
A. Tìm đượ c nguồ n hương liệu và thị trườ ng mớ i, đá p ứ ng nhu cầ u củ a nền sả n
xuấ t
B. Đem lạ i nhữ ng hiểu biết về cá c vù ng đấ t mớ i, dâ n tộ c mớ i
C. Mở mang nhậ n thứ c khoa họ c cho con ngườ i
D. Thú c đẩ y quá trình khủ ng hoả ng, tan rã củ a quan hệ sả n xuấ t phong kiến và sự
ra đờ i củ a chủ nghĩa tư bả n ở châ u  u
Câu 11. Hậ u quả củ a cá c cuộ c phá t kiến địa lí là ? 
A. Thú c đẩ y quá trình tan rã củ a chế độ phong kiến tậ p quyền
B. Bắ t đầ u thờ i kì đẩ y mạ nh xâ m lượ c cướ p bó c thuộ c địa và buô n bá n nô lệ da
đen
C. Nhiều ngườ i đã bỏ mạ ng trong cá c cuộ c hà nh trình phá t kiến địa lí
D. Cá c nướ c châ u  u thờ i đó chỉ quan tâ m đến phá t kiến địa lí mà khô ng quan
tâ m đến phá t triển kinh tế trong nướ c, nền sả n xuấ t bị kéo lù i đến mấ y trụ c nă m

Câu 12. Thự c dâ n Anh thiết lậ p 13 thuộ c địa ở Bắ c Mĩ thuộ c kv nà o?


A.Ven bờ Đạ i Tâ y Dương
B.Ven bờ Thá i Bình Dương
C.Khu vự c Ngũ Hồ
D.Ven bờ Bắ c Bă ng Dương
Câu 13. Từ thế kỉ XVII, tình hình kinh tế Anh có điểm gì nổ i bậ t?
A.Nền kinh tế phá t triển nhấ t châ u  u
B.Cô ng nghiệp tương đố i phá t triển, nô ng nghiệp lạ c hậ u
C.Phương thứ c sả n xuấ t tư bả n chủ nghĩa đã thâ m nhậ p và o nô ng nghiệp
D.Bắ t đầ u cuộ c cá ch mạ ng cô ng nghiệp
Câu 14. Từ thế kỉ XVII, nền nô ng nghiệp Anh có điểm gì nổ i bậ t?
A.Nô ng nghiệp lạ c hậ u, manh mú n
B.Nô ng nghiệp kém phá t triển, bị nô ng phẩ m củ a Phá p cạ nh tranh
C.Phương thứ c kinh doanh tư bả n chủ nghĩa thâ m nhậ p mạ nh và o nô ng nghiệp
D.Bắ t đầ u cuộ c cá ch mạ ng trong lĩnh vự c nô ng nghiệp
Câu 15. Ngà y 4 – 7 – 1776 trở thà nh ngà y Quố c khá nh củ a nướ c Mĩ vì
A.Là bù ng nổ cuộ c Chiến tranh già nh độ c lậ p củ a 13 thuộ c địa
B.Đạ i hộ i lụ c địa thô ng qua Tuyên ngô n độ c lậ p, thà nh lậ p Hợ p chủ ng quố c Mĩ
C.Là ngà y cuộ c Chiến tranh già nh độ c lậ p củ a 13 thuộ c địa già nh thắ ng lợ i
D.Là ngà y thự c dâ n Anh cô ng nhậ n độ c lậ p ở 13 thuộ c địa Bắ c Mĩ
Câu 16. Nguyên nhâ n sâ u xa dẫ n tớ i bù ng nổ Cá ch mạ ng tư sả n Phá p là
A.Nền kinh tế TBCN ra đờ i nhưng bị chế độ phong kiến kìm hã m
B.Chế độ phong kiến Phá p tồ n tạ i lâ u đờ i và ngà y cà ng khủ ng hoả ng
C.Mâ u thuẫ n trong xã hộ i Phá p hết sứ c sâ u sắ c, nhấ t là mâ u thuẫ n giữ a Đẳ ng cấ p
thứ ba vớ i chế độ phong kiến
D.Nướ c Anh tư sả n là tấ m gương cổ vũ tư sả n Phá p là m cá ch mạ ng
Câu 17. Ý khô ng phả n á nh đú ng nhữ ng biện phá p mà chính quyền phong kiến
Anh đã thự c hiện nhằ m cả n trở sự phá t triển kinh doanh củ a tư sả n và quý tộ c
mớ i là
A.Đặ t ra nhiều thứ thuế mớ i
B.Nhiều đặ c quyền phong kiến vẫn đượ c duy trì
C.Cấ m tư sả n và quý tộ c mớ i kinh doanh mộ t số ngà nh cô ng nghiệp
D.Nhà nướ c độ c quyền thương mạ i, thu thuyền bè
Câu 18: Vai trò củ a trà o lưu Triết họ c á nh sá ng trong việc chuẩ n bị cho cá ch
mạ ng Phá p là gì?
A. Đâ y là nhữ ng tư tưở ng tiến bộ củ a giai cấ p tư sả n.                                  
B. Đâ y là cuộ c đấ u tranh trên lĩnh vự c tư tưở ng củ a giai cấ p tư sả n,, dọ n đườ ng
cho cá ch mạ ng Phá p bù ng nổ .
C. Phê phá n chế độ phong kiến lạ c hậ u vớ i nhữ ng giá o lý lỗ i thờ i                               
D. Thể hiện tư tưở ng dâ n chủ củ a giai cấ p tư sả n.
Câu 19. Vì sao chế độ quâ n chủ lậ p hiến ở Anh đượ c thiết lậ p:
A.Đó là mộ t thế chế phù hợ p nhấ t cho sự phá t triển củ a nướ c Anh
B.Xét về bả n chấ t, quý tộ c mớ i vẫ n có quan hệ vớ i chế độ phong kiến
C.Là sự thỏ a hiệp củ a quý tộ c mớ i và tư sả n Anh vớ i lự c lượ ng phong kiến cũ để
duy trì quyền lự c
D.Quầ n chú ng bấ t mã n vớ i chế độ cộ ng hò a vì đã khô ng đem lạ i quyền lợ i cho họ
Câu 20. Ba đẳ ng cấ p xã hộ i Phá p trướ c cá ch mạ ng gồ m:
A.Quý tộ c, tư sả n và cô ng nhâ n
B.Quý tộ c, tư sả n và nô ng dâ n
C.Quý tộ c, tă ng lữ và nô ng dâ n
D.Quý tộ c, tă ng lữ và đẳ ng cấ p thứ ba
Câu 21. Vai trò củ a trà o lưu Triết họ c Á nh sá ng là gì?
A.Tấ n cô ng và o hệ tư tưở ng củ a chế độ phong kiến, dọ n đườ ng cho cá ch mạ ng
bù ng nổ
B.Lên á n chế độ TBCN, đưa ra lí thuyết về xâ y dự ng nhà nướ c XHCN
C.Lên á n chế độ phong kiến, cũ ng như nhữ ng mặ t trá i củ a CNTB
D.Đề cao chế độ phong kiến, lên á n chế độ TBCN.
Câu 22: Tạ i sao cá ch mạ ng Phá p cuố i thế kỷ XVIII đượ c xem là cuộ c cá ch mạ ng tư
sả n triệt để?
A. Giai cấ p tư sả n nắ m quyền                     
B. Lậ t đổ chính quyền quâ n chủ chuyên chế
C. Giả i quyết vấ n đề ruộ ng đấ t cho nô ng dâ n
D. Hoà n thà nh cá c nhiệm vụ củ a mộ t cuộ c CMTS
Câu 23. Khẩ u hiệu nổ i tiếng “Tự do – Bình đẳ ng – Bá c á i” thuộ c văn kiện nà o?
A.Tuyên ngô n độ c lậ p
B.Tuyên ngô n Nhâ n quyền và Dâ n quyền
C.Tuyên ngô n Giả i phó ng nô lệ
D.Tuyên ngô n Quố c tế nhâ n quyền
Câu 24: Cá ch mạ ng Tư sả n Hà Lan thự c chấ t là cuộ c cá ch mạ ng như thế nà o?

A. Cá ch mạ ng Tư sả n Hà Lan thự c chấ t là cuộ c cá ch mạ ng lậ t đổ chế độ phong


kiến, mở đườ ng cho Chủ nghĩa Tư bả n phá t triển.
B. Cá ch mạ ng Tư sả n Hà Lan thự c chấ t là cuộ c cá ch mạ ng tấ n cô ng và o tô n giá o và
thà nh trì củ a chế độ cũ .
C. Cá ch mạ ng Tư sả n Hà Lan thự c chấ t là cuộ c cá ch mạ ng diễn ra dướ i hình thứ c
là phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c.
D. Tấ t cả phương á n trên.
 
Câu 25: Cá ch mạ ng Tư sả n là gì?
A. Là cuộ c cá ch mạ ng do giai cấ p Tư sả n lã nh đạ o, lậ t đổ chế độ phong kiến.
B. Là cuộ c cá ch mạ ng do giai cấ p Tư sả n lã nh đạ o, lậ t đổ chế độ phong kiến mở
đườ ng cho Chủ nghĩa tư bả n phá t triển.
C. Là cuộ c cá ch mạ ng do giai cấ p Qú i tộ c và Tư sả n lã nh đạ o, lậ t đổ chế độ phong
kiến mở đườ ng cho Chủ nghĩa tư bả n phá t triển.
D. Là cuộ c cá ch mạ ng do giai cấ p cô ng nhâ n lã nh đạ o, lậ t đổ chế độ phong kiến
mở đườ ng cho Chủ nghĩa tư bả n phá t triển. 
 
Câu 26. Cá c nhà tư tưở ng tiểu biểu củ a trà o lưu Triết họ c Á nh sá ng là
A. Mô ngtexkiơ, Ô oen và Phuriê
B. Ô oen, Phuriê và Xanh Ximô ng
C. Mô ngtexkiơ, Rú txô và Vô nte
D. Rú txô , Vô nte, Xanh Ximô ng
 
Câu 27: Nă m 1784, Giêm Oá t đã
A. Sá ng chế ra má y kéo sợ i Gienni
B. Phá t minh ra má y hơi nướ c
C. Chế tạ o thà nh cô ng đầ u má y xe lử a
D. Xâ y dự ng đoạ n đườ ng sắ t đầ u tiên
Câu 28: Mộ t trong cá c ý nghĩa củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp vớ i kinh tế Phá p là :
A. đã đưa nền kinh tế Phá p đứ ng thứ hai trên thế giớ i, sau nướ c Anh.
B. bộ mặ t Pa-ri và cá c thà nh phố văn minh nhấ t thế giớ i.
C. Phá p trở thà nh nướ c cô ng nghiệp hiện đạ i.
D. đờ i số ng nhâ n dâ n Phá p phá t triển vượ t bậ c.
Câu 29: Mộ t trong cá c ý nghĩa củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp vớ i kinh tế Đứ c là :
A. là m cho Đứ c khô ng cò n bị chia cắ t thà nh nhiều tiểu quố c gia.
B. Đứ c trở thà nh cườ ng quố c cô ng nghiệp.
C. đưa giai cấ p tư sả n Đứ c lên nắ m quyền hà nh.
D. đưa tố c độ phá t triển cô ng nghiệp củ a Đứ c đạ t mứ c kỉ lụ c và o thế kỉ XIX.
Câu 30: Cá ch mạ ng cô ng nghiệp đã đưa đến sự hình thà nh cá c giai cấ p cơ bả n củ a
xã hộ i tư bả n là
A. Tư sả n và vô sả n
B. Tư sả n và tiểu tư sả n
C. Tư sản và quý tộ c mớ i
D. Tư sả n cô ng nghiệp và thương nghiệp
Câu 31: Chế tạ o má y dệt chạ y bằ ng sứ c nướ c là thà nh quả củ a:
A. Et-mơn Cá t-ri.
B. Giêm Oá t.
C. Á c-crai-tơ.
D. Xli-phen-xơn.
Câu 32: Cá ch mạ ng cô ng nghiệp cũ ng gó p phầ n thú c đâ y nhữ ng chuyển biến
mạ nh mẽ trong cá c ngà nh kinh tế khá c, đặ c biệt là :
A. nô ng nghiệp và giao thô ng vậ n tả i.
B. nô ng nghiệp và cô ng nghiệp nhẹ.
C. cô ng nghiệp và thương nghiệp.
D. nô ng nghiệp, thương nghiệp và cô ng nghiệp nhẹ.
Câu 33: Điều kiện cầ n và đủ để nướ c Anh tiến hà nh cá ch mạ ng cô ng nghiệp là :
A. tư bả n, nhâ n cô ng.
B. vố n, độ i ngũ cô ng nhâ n là m thuê.
C. tư bả n, nhân cô ng và sự phá t triển khoa họ c kĩ thuậ t.
D. tư bả n và cá c thiết bị má y mó c.
Câu 34: Cá ch mạ ng cô ng nghiệp ở Anh bắ t đầ u và o thờ i gian nà o?
A. Từ cuố i nhữ ng nă m 50 củ a thế kỉ XVIII.
B. Từ đầ u nhữ ng nă m 60 củ a thế kỉ XVIII.
C. Từ đầ u nhữ ng nă m 70 củ a thế kỉ XVII.
D. Từ cuố i nhữ ng nă m 60 củ a thế kỉ XVIII.
Câu 35: Cá ch mạ ng cô ng nghiệp đã là m thay đổ i bộ mặ t cá c nướ c tư bả n: nhiều
trung tâ m cô ng nghiệp mớ i và thà nh thị đô ng dâ n xuấ t hiện. Đó là :
A. thà nh tự u củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp.
B. kết quả củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp.
C. hệ quả củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp.
D. tính chấ t củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp.
Câu 36: Cá ch mạ ng cô ng nghiệp ở Phá p bắ t đầ u phá t triển từ thờ i gian nà o?
A. Nhữ ng nă m 20 củ a thế kỉ XIX. 
B. Nhữ ng nă m 30 củ a thế kỉ XIX.
C. Nhữ ng nă m 50 củ a thế kỉ XIX. 
D. Nhữ ng nă m 30 củ a thế kỉ XVIII.
Câu 37: Hệ quả xã hộ i củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp ở cá c nướ c châ u  u từ cuố i thế
kỉ XVIII đến giữ a thế kỉ XIX là gì?
A. Là m thay đổ i bộ mặ t cá c nướ c tư bả n châ u  u.
B. Thú c đẩ y nhữ ng chuyển biến mạ nh mẽ trong nô ng nghiệp và giao thô ng.
C. Gó p phầ n giả i phó ng nô ng dâ n, bổ sung lự c lượ ng lao độ ng cho thà nh phố .
D. Hình thà nh giai cấ p tư sả n cô ng nghiệp và vô sả n cô ng nghiệp.
Câu 38: Kết quả lớ n nhấ t củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp ở Anh là
A. Tố c độ sả n xuấ t tă ng vượ t bậ c
B. Biến nướ c Anh thà nh “cô ng xưở ng thế giớ i”
C. Luâ n Đô n trở thà nh trung tâ m cô ng nghiệp và thương mạ i đầ u tiên trên thế
giớ i
D. Thú c đẩ y sự phá t triển củ a cá c ngà nh kinh tế khá c ở nướ c Anh
Câu 39: Ngườ i đượ c cô ng nhậ n là cha đẻ của xe hơi là ?
A. Karl Benz ngườ i Đứ c
B. Karl Benz ngườ i Mĩ
C. Richard Trevithick - ngườ i Anh.
D. Richard Trevithick - ngườ i Mĩ
Câu 40: Ai đượ c tô n vinh là “cha đẻ của ngành vi sinh vật học” và là một thầy
thuốc vĩ đại và là Ân nhân của Nhân loại?
A.   Louis Pasteur
B.   Betxơme
C.   Albert Einstein
D.   Mactanh
Câu 41: Mộ t trong cá c ý nghĩa củ a việc phá t minh ra má y hơi nướ c là gì?
A.   Tạ o ra nguồ n độ ng lự c mớ i, là m tang sứ c lao độ ng cơ bắ p củ a con ngườ i.
B.   Lao độ ng thủ cô ng đã đượ c thay thế bằ ng lao độ ng má y mó c
C.   Là m cho năng suấ t lao độ ng ngà y cà ng tă ng
D.   Là m thay đổ i bộ mặ t xã hộ i củ a nướ c Anh
Câu 42: Ai đượ c coi là “ cha đẻ của pin điện”?
A.   Galvani
B.   Buyphô ng
C.   Volta
D.   Jame Watt
Câu 43: Ai là ngườ i đã phá t minh ra tia X?
A.   Rơn-ghen
B.   Galvani
C.   Richard Trevithick
D.   Algrd Nobel

Câu 44: Có mấ y trà o lưu vă n họ c nổ i bậ t đượ c ra đờ i trong thờ i kì nà y?

A.1                                                 

B.2

C.3                                                 

D.4

(Chú giả i: Gồ m 2 trà o lưu: Trà o lưu vă n họ c lã ng mạ n và Trà o lưu văn họ c hiện
thự c)

Câu 45: Tá c phẩ m nổ i tiếng củ a nhà văn Lép Tô n-xtô i là ?

A.   Nhữ ng ngườ i khố n khổ  

B.   Chiến tranh và hò a bình.   

C.   Nhữ ng ngườ i I-nô -xă ng đi du lịch.

D.   Nhữ ng cuộ c phiêu lưu củ a Tom Xoay-ơ.

Câu 46: Ai là ngườ i đạ i diện cho “trà o lưu lã ng mạ n bả o thủ ”?

A.   Victo Huygô                   C. Bandă c

B.   Satô briă ng                        D. Xtă ngđan


Câu 47: Tá c phẩ m điêu khắ c tượ ng Nữ thầ n Tự do là củ a nhà điêu khắ c nà o?

A.   Leonardo da Vinci

B.   Michelangelo

C.   Donatello

D.   Bacton Di (Bartholdi)

Câu 48: Ai là “ cha đẻ củ a hò a â m”?

A.   Beethoven

B.   Bach

C.   Mozart

D.   Xtrô x

Câu 49: Chủ nghĩa xã hộ i khô ng tưở ng ra đờ i trong hoà n cả nh nà o?


A. Sự phá t triển củ a cá ch mạ ng cô ng nghiệp Anh, Phá p và sự phá t triển củ a nền
kinh tế tư bả n chủ nghĩa
B. Tình trạ ng phâ n hó a già u nghèo ngà y cà ng rõ rệt trong nền kinh tế tư bả n chủ
nghĩa
C. Giai cấ p vô sản bị đẩ y và o vò ng nô lệ đó i nghèo, bị bó c lộ t thậ m tệ
D. Cả ba đá p á n A, B. C
Câu 50: Điền từ và o … : Cá c nhà xã hộ i chủ nghĩa khô ng tưở ng đề ra cá c biện
phá p xâ y dự ng xã hộ i mớ i khô ng có bó c lộ t bằ ng cá ch khắ c phụ c mặ t xấ u củ a chủ
nghĩa tư bả n, hạ n chế sự cá ch biệt già u nghèo, … chế độ tư bả n.
A. khô ng xó a bỏ
B. xó a bỏ
C. tiêu diệt
D. thay thế
Câu 51: Ba nhà xã hộ i chủ nghĩa khô ng tưở ng tiêu biểu là :
A. Owen, Ricacdo, Xanh Ximong
B. Xanh Ximong, Má c, Phuarie
C. Owen, Xanh Ximong, Phuarie
D. Phuarie, Pielorut, Ricacdo
Câu 52: Chủ trương dù ng biện phá p thuyết phụ c để hò a bình cả i tạ o xã hộ i thay
cho con đườ ng cá ch mạ ng bạ o lự c là chủ trương củ a?
A. Owen
B. Xanh Ximong
C. Phuarie
D. C. Má c
Câu 53: Phuarie khi xâ y dự ng cá c Phală ng (Falange: cô ng xã ), đã chia sả n phẩ m
theo lao độ ng và tà i nă ng như thế nà o?
A. 5/12 cho lao độ ng, 4/12 cho tà i nă ng, 3/12 cho nhữ ng ngườ i gó p vố n xâ y dự ng
Phală ng.
B. 4/12 cho lao độ ng, 4/12 cho tà i nă ng, 3/12 cho nhữ ng ngườ i gó p vố n xâ y dự ng
Phală ng.
C. 5/12 cho lao độ ng, 3/12 cho tà i nă ng, 3/12 cho nhữ ng ngườ i gó p vố n xâ y dự ng
Phală ng.
D. 3/12 cho lao độ ng, 4/12 cho tà i nă ng, 3/12 cho nhữ ng ngườ i gó p vố n xâ y dự ng
Phală ng.
Câu 53: Phuarie cho rằ ng “sự nghèo khổ sinh ra từ chính bả n thâ n…” ?
A. Sự đầ y đủ
B. Sự già u có
C. Sự thiếu hụ t
D. Sự thừ a thã i
Câu 54: Theo Owen, nguồ n gố c củ a sự nghèo khổ từ đâ u mà ra?
A. sứ c cạ nh tranh
B. giai cấ p vô sả n
C. chế độ tư hữ u và là m thuê
D. tà i sả n là củ a chung
Câu 55: Owen đã xâ y dự ng mộ t xưở ng thí nghiệm theo kiểu…
A. Cô ng xã
B. Tư hữ u
C. Tư nhâ n
D. Doanh nghiệp
Câu 56: Xanh Ximong chủ trương xâ y dự ng xã hộ i mớ i dướ i sự lã nh đạ o củ a ai?
A. nhữ ng nhà nô ng nghiệp
B. nhữ ng nhà cô ng nghiệp
C. nô ng dâ n
D. cô ng nhâ n
Câu 57: Vì sao cá c nhà xã hộ i chủ nghĩa khô ng tưở ng khô ng thể vạ ch ra mộ t lố i
thoá t thự c sự ?
A. Khô ng biết dự a và o lự c lượ ng củ a giai cấ p cô ng nhâ n
B. Khô ng tìm ra biện phá p đấ u tranh đú ng đắ n
C. Khô ng chỉ ra đượ c con đườ ng cá ch mạ ng nhằ m thủ tiêu chế độ tư bả n chủ
nghĩa, xâ y dự ng chế độ xã hộ i mớ i
D. Cả 3 phương á n trên
Câu 58: C. Má c coi chủ nghĩa xã hộ i khô ng tưở ng là mộ t trong …
A. nhữ ng nguồ n gố c củ a họ c thuyết về chủ nghĩa xã hộ i khoa họ c sau nà y
B. sự đố i lậ p vớ i chủ nghĩa xã hộ i khoa họ c
C. sự phá t triển củ a họ c thuyết về chủ nghĩa xã hộ i khoa họ c sau nà y
D. sự thiêu trụ i chủ nghĩa xã hộ i khoa họ c
Câu 59: Nhữ ng nhà xã hộ i chủ nghĩa khô ng tưở ng nử a đầ u thế kỉ XIX …
A. ủ ng hộ mặ t trá i củ a xã hộ i tư bả n
B. xó a bỏ xã hộ i tư bả n
C. phê phá n mặ t trá i củ a xã hộ i tư bả n
D. thủ tiêu mặ t trá i củ a xã hộ i tư bả n
Câu 60: Tư tưở ng củ a cá c nhà xã hộ i chủ nghĩa khô ng tưở ng có ả nh hưở ng như
thế nà o đến sự ra đờ i và phá t triển củ a cá c họ c thuyết về chủ nghĩa xã hộ i?
A. Là tiền đề ra đờ i củ a chủ nghĩa Má c
B. Khô ng có bấ t cứ ả nh hưở ng nà o
C. Là mộ t trong nhữ ng nguồ n gố c củ a họ c thuyết về chủ nghĩa xã hộ i khoa họ c
D. Đá p á n A và C

 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


BỐI CẢNH LỊCH SỬ VÀ THÀNH TỰU CHỦ YẾU CỦA NỀN VĂN MINH THẾ GIỚI
THỜI HIỆN ĐẠI
Nhóm thực hiện: Nhóm 14 (Lớp E1 – Khoa Ngữ Văn)
Câu 1: Cuộ c cá ch mạ ng cô ng nghiệp đã hoà n thà nh ở nướ c Anh và bắ t đầ u chuyển
sang cá c nướ c lậ n cậ n, xuấ t hiện lự c lượ ng sả n xuấ t mớ i, phương thứ c sả n xuấ t tư
bả n chủ nghĩa có bướ c phá t triển vượ t bậ c và o thờ i gian nà o?
A. Nhữ ng nă m 60 củ a thế kỉ XIX
B. Nhữ ng nă m 70 củ a thế kỉ XX
C. Nhữ ng nă m 40 củ a thế kỉ XIX
D. Nhữ ng nă m 50 củ a thế kỉ XIX
Câu 2: Chính quyền Xô Viết đượ c thiết lậ p trong cả nướ c, ban hà nh mộ t loạ t sắ c
lệnh quan trọ ng và o thờ i gian nà o?
A. T3/1918
B. T3/1917
C. T4/1917
D. T5/1918
Câu 3: Sự kiện nà o thể hiện thắ ng lợ i to lớ n và quyết định nhấ t củ a Cá ch mạ ng
thá ng Mườ i Nga nă m 1917?
A. Quâ n khở i nghĩa tấ n cô ng ở Pê-tơ-rô -grá t.
B. Quâ n khở i nghĩa chiếm đượ c Cung điện Mù a Đô ng,
C. Quâ n khở i nghĩa già nh thắ ng lợ i ở Má t-xcơ-va.
D. Quâ n khở i nghĩa già nh thắ ng lợ i trên khắ p cá c mặ t trậ n ở Nga.
Câu 4: Sự kiện nà o đá nh dấ u mố c quan trọ ng trong lịch sử nướ c Nga đầ u nă m
1918?
A. Toà n bộ Chính phủ lâ m thờ i tư sả n bị bắ t
B. Lênin từ Phầ n Lan trở về nướ c
C. Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga già nh thắ ng lợ i trên cả nướ c
D. Quâ n khở i nghĩa chiếm Má txcơva
Câu 5: Đêm 24-10-1917, ở nướ c Nga đã diễn ra sự kiện lịch sử gì?
A. Nhâ n dâ n Pêtơrô grá t đậ p phá cung điện Mù a Đô ng
B. Quâ n khở i nghĩa bao vâ y và tấ n cô ng Cung điện Mù a đô ng
C. Nhâ n dâ n Nga ă n mừ ng chiến thắ ng tạ i Cung điện Mù a đô ng
D.  Cuộ c biểu tình củ a 9 vạ n nữ cô ng nhâ n tạ i Pêtơrô grá t
Câu 6: Vì sao ngà y 25-10-1917 (tứ c ngà y 7-11-1917) đi và o lịch sử là ngà y thắ ng
lợ i củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga?
A. Ngà y cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga bù ng nổ
B. Ngà y cá ch mạ ng già nh thắ ng lợ i hoà n toà n trên đấ t nướ c Nga rộ ng lớ n
C. Ngà y quâ n cá ch mạ ng tiến cô ng và o thủ phủ Chính phủ lâ m thờ i tư sả n
D. Ngà y cá ch mạ ng già nh thắ ng lợ i ở Thủ đô Pêtơrô grá t
Câu 7: Liên bang Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Xô Viết (Liên Xô ) đượ c thà nh lậ p và o
thờ i gian nà o?
A. 28-12-1921
B. 30-12-1922
C. 25-11-1922
D. 25-12-1921
Câu 8: Luậ n cương thá ng tư củ a Lê-nin đã chỉ ra mụ c tiêu và đườ ng lố i chuyển từ
cá ch mạ ng ... sang cá ch mạ ng...
A. Dâ n chủ tư sả n – dâ n chủ tư sả n kiểu mớ i.
B. Dâ n chủ tư sả n – xã hộ i chủ nghĩa.
C. Dâ n chủ tư sả n – tư sả n dâ n quyền.
D. Dâ n chủ tư sả n – dâ n tộ c dâ n chủ

Câu 9: Xét về bả n chấ t, toà n cầ u hoá là :


A. Quá trình tă ng lên mạ nh mẽ nhữ ng mố i liên hệ củ a tấ t cả cá c khu vự c, cá c quố c
gia, cá c dâ n tộ c trên thế giớ i.
B. Quá trình tă ng lên mạ nh mẽ nhữ ng mố i liên hệ, nhữ ng ả nh hưở ng tá c độ ng lẫ n
nhau, phụ thuộ c lẫ n nhau củ a tấ t cả cá c khu vự c, cá c quố c gia, cá c dâ n tộ c trên thế
giớ i.
C. Quá trình tă ng lên mạ nh mẽ nhữ ng mố i liên hệ, nhữ ng ả nh hưở ng tá c độ ng lẫ n
nhau củ a tấ t cả cá c khu vự c, cá c quố c gia, cá c dâ n tộ c trên thế giớ i.
D. Quá trình có nhữ ng ả nh hưở ng tá c độ ng lẫ n nhau, phụ thuộ c lẫ n nhau củ a tấ t
cả cá c khu vự c, cá c quố c gia, cá c dâ n tộ c trên thế giớ i.
Câu 10: Nguyên nhâ n sau đâ y khô ng phả i là nguyên nhâ n dẫ n đến toà n cầ u hoá ?
A. Do sự phá t triển khô ng đều và sứ c ép, cạ nh tranh củ a cá c khu vự c khá c.
B. Do tă ng trưở ng nhanh chó ng củ a nền kinh tế toà n cầ u.
C. Liên kết kinh tế thế giớ i ngà y cà ng mở rộ ng.
D. Do nhu cầ u mở rộ ng cá c hoạ t độ ng nộ i thương.
Câu 11: Thờ i kì toà n cầ u hoá đượ c chia thà nh:
A. 1 thờ i kì
B. 2 thờ i kì
C. 3 thờ i kì
D. 4 thờ i kì
Câu 12: Đâ u khô ng phả i là biểu hiện củ a toà n cầ u hoá và khu vự c hoá ?
A. Suy giả m về di cư.
B. Bắ t đầ u từ Chiến tranh thế giớ i lầ n thứ hai.
C. Gia tă ng vai trò củ a cá c tổ chứ c quố c tế
D. Sự trà n lan củ a chủ nghĩa đa vă n hoá  

Câu 13: Ý nghĩa củ a toà n cầ u hoá và khu vự c hoá đã tá c độ ng đến nhữ ng khía
cạ nh nà o?
A. Khía cạ nh kinh tế,khía cạ nh văn hó a, xã hộ i.
B. Khía cạ nh chính trị.
C. Khía cạ nh kinh tế,khía cạ nh văn hó a, xã hộ i,khía cạ nh chính trị.
D. Khía cạ nh chính trị,khía cạ nh kinh tế.
Câu 14: Lịch sử củ a chủ nghĩa tư bả n có thể đượ c chia thà nh mấ y trườ ng phá i?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4 
Câu 15: Chủ nghĩa tư bả n chính thứ c đượ c cho là xuấ t hiện và o thế kỉ bao nhiêu? 
 A. 16-17
 B. 15
 C. 18
 D. 16 
Câu 16: Có mấ y hình thá i chủ nghĩa tư bả n?
A. 2
B. 3
C. 4 
D. 5
Câu 17: Cả i cá ch nô ng nô ở đâ u mở đườ ng cho chủ nghĩa tư bả n phá t triển nhanh
?
A. Phá p
B. Đứ c
C. Italia
D. Nga 
Câu 18: Chủ nghĩa tư bả n ra đờ i khi:
A. Sả n xuấ t hà ng hoá đã phá t triển cao
B. Phâ n cô ng lao độ ng đã phá t triển cao
C. Trong xã hộ i xuấ t hiện giai cấ p bó c lộ t và bị bó c lộ t
D. Tư liệu sả n xuấ t tậ p trung và o mộ t số ít ngườ i cò n đa số ngườ i bị mấ t hết TLSX
Câu 19: Thà nh tự u chủ yếu chủ yếu củ a toà n cầ u hó a khu vự c hó a là ?
A. Má y tính điện tử , robot, tia lazer, cô ng nghệ sinh họ c 
B. Chế tạ o bom nguyên tử , tia lazer, cô ng nghệ sinh họ c
C. Chế tạ o má y bay, tia lazer, cô ng nghệ sinh họ c 
D. La bà n, robot, cô ng nghệ sinh họ c, tia lazer 
Câu 20: Lự c lượ ng đi đầ u trong Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917 là ?
A. Nô ng dâ n       
B. Cô ng nhâ n
C. Tiểu tư sản       
D. Độ i Cậ n vệ đỏ
Câu 21: Thá ng 10/1917, Đả ng Bô nsêvích Nga đã quyết định chuyển sang khở i
nghĩa già nh chính quyền khi:
A. Chính phủ lâ m thờ i tư sả n đã suy yếu, khô ng đủ sứ c chố ng lạ i cuộ c đấ u tranh
củ a nhâ n dâ n
B. Quầ n chú ng nhân dâ n đã sẵ n sà ng tham gia cá ch mạ ng dướ i sự lã nh đạ o củ a
Đả ng Bô sêvích Nga
C. Cuộ c đấ u tranh hò a bình nhằ m tậ p hợ p lự c lượ ng quầ n chú ng đô ng đả o đã đủ
sứ c lậ t đổ giai cấ p tư sả n
D. Đả ng Bô nsêvích Nga đã đủ sứ c mạ nh và sẵ n sà ng lã nh đạ o quầ n chú ng tiến
hà nh cá ch mạ ng đến thắ ng lợ i
Câu 22: Nộ i dung nà o khô ng phả n á nh đú ng tình hình nướ c Nga đầ u thế kỉ XX “đã
tiến sá t tớ i mộ t cuộ c cá ch mạ ng”?
A. Phong trà o phả n đố i chiến tranh, đò i lậ t đổ chế độ Nga hoà ng lan rộ ng
B. Chính phủ Nga hoà ng bấ t lự c khô ng cò n thố ng trị như cũ đượ c nữ a
C. Đờ i số ng củ a cô ng dâ n, nô ng dâ n và hơn 100 dâ n tộ c Nga cù ng cự c
D. Nga hoà ng tiến hà nh cả i cá ch kinh tế để giả i quyết nhữ ng khó khă n củ a đấ t
nướ c
Câu 23: “Mở ra mộ t kỉ nguyên mớ i cho nướ c Nga, là m thay đổ i vậ n mệnh đấ t
nướ c và số phậ n hà ng triệu con ngườ i ở Nga”. Đó là ?
A. Mụ c đích củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917.
B. Ý nghĩa củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917.
C. Nguyên tắ c củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917.
D. Nộ i dung củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga nă m 1917.
Câu 24: Nộ i dung nà o khô ng phả n á nh đú ng ý nghĩa lịch sử củ a Cá ch mạ ng thá ng
Mườ i Nga nă m 1917?
A. Để lạ i nhiều bà i họ c quý bá u cho cá ch mạ ng thế giớ i
B. Giả i phó ng giai cấ p cô ng nhâ n, nhâ n dâ n lao độ ng và cá c dâ n tộ c Nga khỏ i á ch
á p bứ c bó c lộ t
C. Đưa ngườ i lao độ ng trở thà nh ngườ i là m chủ đấ t nướ c và vậ n mệnh củ a mình
D. Đưa đến sự thà nh lậ p Liên bang Xô viết (Liên Xô )
Câu 25: Mộ t trong nhữ ng ý nghĩa quố c tế to lớ n củ a Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga
nă m 1917 là ?
A. Đậ p tan á ch á p bứ c bó c lộ t phong kiến, đưa nhâ n dâ n lao độ ng lên là m chủ
B. Tạ o thế câ n bằ ng trong so sá nh lự c lượ ng giữ a chủ nghĩa xã hộ i và chủ nghĩa tư
bả n
C. Cổ vũ và để lạ i nhiều bà i họ c kinh nghiệm quý bá u cho phong trà o cá ch mạ ng
thế giớ i
D. Đưa đến sự thà nh lậ p tổ chứ c quố c tế mớ i củ a giai cấ p cô ng nhâ n quố c tế

Câu 26: Sự kiện nà o sau đâ y đã diễn ra và o nă m 1914?


A. Hộ i nghị Vécxai đượ c khai mạ c tạ i Phá p
B. Hộ i nghị Oasinhtơn đượ c tổ chứ c tạ i Mĩ
C. Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga bù ng nổ
D. Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t bù ng nổ
Câu 27: Hã y sắ p xếp cá c sự kiện sau theo trình tự thờ i gian:
1. Chiến tranh Mĩ – Tâ y Ban Nha bù ng nổ
2. Chiến tranh Trung – Nhậ t bù ng nổ
3. Chiến tranh Anh – Bô ơ bù ng nổ
4. Chiến tranh Nga – Nhậ t bù ng nổ
A. 1, 2, 3, 4        
B. 2, 1, 3, 4
C. 3, 2, 1, 4        
D. 1, 4, 2, 3
Câu 28: Đứ c là kẻ hung hã n nhấ t trong cuộ c đua già nh thuộ c địa cuố i thế kỉ XIX –
đầ u thế kỉ XX vì?
A. Có tiềm lự c kinh tế, quâ n sự nhưng lạ i ít thị trườ ng, thuộ c địa
B. Có lự c lượ ng quâ n độ i hù ng mạ nh, đượ c huấ n luyện đầ y đủ
C. Có nền kinh ế phá t triển mạ nh nhấ t Châ u  u
D. Giớ i quâ n phiệt Đứ c tự tin có thể chiến thắ ng cá c đế quố c khá c
Câu 29: Dấ u hiệu nà o chứ ng tỏ và o cuố i thế kỉ XIX – đầ u thế kỉ XX quan hệ quố c
tế giữ a cá c đế quố c ở châ u  u ngà y cà ng că ng thẳ ng?
A. Sự hình thà nh cá c liên minh chính trị.
B. Sự hình thà nh cá c liên minh kinh tế.
C. Sự hình thà nh cá c liên minh quâ n sự .
D. Sự tậ p trung lự c lượ ng quâ n sự ở biên giớ i cá c nướ c.
Câu 30: Nguyên nhâ n sâ u xa dẫ n đến Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t (1914 –
1918) là :
A. mâ u thuẫ n giữ a chủ nghĩa tư bả n vớ i chủ nghĩa xã hộ i
B. mâ u thuẫ n giữ a cá c nướ c đế quố c về vấ n đề thuộ c địa
C. mâ u thuẫ n giữ a giai cấ p tư sả n vớ i giai cấ p cô ng nhâ n
D. Thá i tử Á o – Hung bị mộ t ngườ i yêu nướ c Xécbi á m sá t
Câu 31: Cuộ c Chiến tranh Thế giớ i thứ 2 diễn ra trong khoả ng thờ i gian nà o?
A. 1914 – 1918
B. 1939 – 1941
C. 1939 – 1945
D. 1917 – 1923
Câu 32: Số quố c gia tham chiến trong cuộ c Chiến tranh Thế giớ i thứ hai là ?
A. 72
B. 30
C. 60
D. 70
Câu 33: Số ngườ i dâ n Nhậ t Bả n thiệt mạ ng trong cuộ c thả m họ a bom nguyên tử
là ?
A. 140.000 ngườ i
B. 75.000 ngườ i
C. 250.000 ngườ i
D. 270.000 ngườ i
Câu 34: Trong giai đoạ n cuố i củ a cuộ c chiến tranh, Hoa Kỳ đã sử dụ ng vũ khí gì
để hủ y diệt 2 thà nh phố Hiroshima và Nagasaki củ a Nhậ t Bả n?
A. Tên lử a
B. Bom nguyên tử
C. Sú ng đạ n
D. Khí độ c
Câu 35: Phá t minh lầ n đầ u tiên xuấ t hiện trong cuộ c Chiến tranh thế giớ i thứ hai
là ?
A. Radar
B. Má y bay
C. Xe tă ng
D. Sú ng đạ n

ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
C A D C B D B B B D
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A C B A C D D A D
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D B D C D B A C B
Câu Câu Câu Câu Câu
31 32 33 34 35
C A D B A

 
 
 
 

You might also like