You are on page 1of 11

TIPS LÀM BÀI PROCESS

I. VỀ BỐ CỤC VÀ CẤU TRÚC CÂU:


1. Bài yêu cầu viết TỐI THIỂU 150 từ => chúng mình nên viết khoảng 165 từ là đẹp.

2. Bài gồm 3 đoạn.

3. Đoạn 1 gồm 2 câu: INTRO + OVERVIEW

4. Mẫu câu INTRO: giới thiệu bộ máy, quy trình… = paraphrase đề bài:

● The diagram illustrates the process of Ving.

● The diagram illustrates the production of N.

● The diagram illustrates how X works.

Ex. The diagram illustrates how animal skins are processed in order to produce a range of
leather items such as shoes, handbags and toys.

5. Mẫu câu OVERVIEW: chỉ ra có bao nhiêu giai đoạn trong quy trình:

● Overall, the process includes … main stages, beginning with… and finishing with…

● In general, there are… steps in the entire process.


6. Đoạn 2:
7. Đoạn 3:
II. VỀ NGỮ PHÁP:
1. Sử dụng các cấu trúc chủ động và bị động linh hoạt

2. Không tự ý thêm chủ ngữ PEOPLE, THEY… nếu KHÔNG có người xuất hiện trong process
=> sử dụng dạng bị động để tránh chủ ngữ:

Cấu trúc câu bị động: S + BE chia phù hợp + PII

3. Nên phân bổ câu đơn, câu phức, câu ghép hợp lý. Nên xác định trước một số cấu trúc
mình ưa thích và nắm rõ, ví dụ:

● X occurs when S + V.

● As soon as/ Once S1 + V1, S2 + V2.

● After/Before + Ving/S1 + V1, S2 + V2.

III. VỀ TÍNH MẠCH LẠC VÀ THỐNG NHẤT:


1. Trạng từ: Sử dụng các từ chỉ thứ tự thời gian như:

1.1. Bước đầu tiên:

● Firstly,

● The first step occurs when….

● In the first step,

● In the first stage of the process,

● First of all,

● To begin with,

1.2. Bước tiếp theo:

● After that

● Afterwards

● Subsequently

● Secondly

● Thirdly

● Following that

● Next
● Once X is completed…

1.3. Bước cuối cùng:

● Finally

● In the last stage…

● The process finishes when...

1.4. Quy trình lặp lại

● The cycle/process is then repeated.

● A cycle has been completed and a new cycle will begin

2. Giới từ:

● At the beginning of ...

● At the end of …

IV. VỀ TỪ VỰNG:

1. Từ vựng phần overview

● Chỉ rõ đây là a man-made hay natural process?

● Thể hiện được số lượng Stages

● Chỉ rõ đây có phải quy trình tuần hoàn hay không?

2. Danh từ để gọi tên các chất liệu:

2.1. BUILDING MATERIALS – VẬT LIỆU XÂY DỰNG

● Brick: gạch, ngói

● Cement: xi măng

● Concrete: bê tông
● Glass: thủy tinh

● Gravel: sỏi

● Marble: đá hoa

● Metal: kim loại

● Plastic: nhựa dẻo

● Sand: cát

● Slate: đá phiến

● Stone: đá

● Wood: gỗ

2.2. METALS – KIM LOẠI

● Aluminium: alu, nhôm

● Brass: thau

● Bronze: đồng đen

● Copper: đồng đỏ, mắt cua

● Gold: vàng

● Iron: sắt

● Lead: chì

● Magnesium: ma giê

● Mercury: thủy ngân

● Nickel: Niken

● Platinum: bạch kim

● Silver: bạc
● Steel: thép

● Tin: thiếc

● Uranium: uranium

● Zinc: kẽm

● Alloy: hợp kim

2.3. GASES - KHÍ

● carbon dioxide: khí carbon

● Helium: khí heli

● Hydrogen: khí hydro

● Nitrogen: khí ni tơ

● Oxygen: khí ô xy

2.4. FABRICS – VẢI

● Cloth: vải nói chung

● Cotton – bông

● Lace – ren

● Leather – da

● Linen – lanh

● man-made fibres – sợi nhân tạo

● Nylon – nylon

● Polyester – polyester

● Silk – lụa

● Wool – sợi len


2.5. OTHER MATERIALS – CÁC CHẤT LIỆU KHÁC

● Charcoal – than củi

● Coal – than đá

● Gas – khí ga

● Oil – dầu

● Paraffin – parafin

● Petrol – xăng

● Asbestos – amiăng

● Ash – tro

● Cardboard – các tông

● Chalk – phấn

● Clay – đất sét

● Dust – bụi

● Fibreglass – sợi thủy tinh

● Mud – bùn

● Paper – giấy

● Rubber – cao su

● Smoke – khói

● Soil – đất

● Ice – đá

● Steam – hơi nước

● Water – nước
3. Động từ (/PII) diễn tả hành động chung:

V nguyên thể tức là thường dùng thể chủ động

PII tức là thường dùng thể bị động nha.

● Pass through pipes: trôi xuyên qua các ống dẫn

● Go into – đi vào

● Flow out of – chảy ra khỏi

● Grind: xay

● Roast: nướng

● Enter a / the- bước vào, chuyển vào

● Begin with – bắt đầu với

● Undergo chemical treatments: trải qua quá trình xử lý hóa học/hóa chất

● Polish the leather – đánh bóng lớp da

● Leak – nhỏ giọt, rò rỉ

● Evaporate - bay hơi

● Processed by: được xử lý bằng cách

● Added to: được thêm vào

● Passed onto: được chuyển sang

● Placed into – được đặt vào

● Formed- được tạo thành, nhào nặn

● Sent to / for- được gửi tới

● Distributed – được phân phối

● Stored in the... – được bảo quản ở…


● Transfered – được chuyển, giao hàng

● Loaded onto trucks – đưa lên xe tải

● Heated: được làm nóng lên

● Crushed: được bào, xay

● Harvested: được thu hoạch

● Peeled: đưỡ hái

● Peeled: được gọt vỏ

● Packaged: được đóng gói

● Bottled: được đóng chai

● Canned: được đóng thành hộp

● Sealed: được dán lại

● Labeled: được dán nhãn

● Delivered: được vận chuyển

● Sorted: được phân loại

● Categorized: Được phân loại

● Extracted: được chiết suất

● Concentrated: cô đặc

● Moisturized: được làm ẩm

● Sterilized: được tiệt trùng

● Dried: làm khô

● Assembled: được lắp ghép

● Collected: được thu thập

● Recycled: được tái chế

You might also like