Professional Documents
Culture Documents
Chương 6
TBP 6/3/2023
A. ĐA CỘNG TUYẾN TBP
TBP 6/3/2023
TBP
1. Giới thiệu đa cộng tuyến
Xét mô hình hồi quy tuyến tính k biến với hàm PRF :
Yi = 1 + 2 X 2i + 3 X 3i + ... + k X ki + U i
Đa cộng tuyến hoàn hảo xảy ra khi giữa các
biến độc lập có mối quan hệ chính xác theo
dạng
TBP 6/3/2023
TBP
1. Giới thiệu đa cộng tuyến
X2 X3 X4
627 3135 3165
843 4215 4260
650 3250 3275
786 3930 3987
704 3520 3582
TBP 6/3/2023
TBP
1. Giới thiệu đa cộng tuyến
Ví dụ Đa cộng tuyến hoàn hảo:
X2 X3 X4
10 50 52
15 75 78
18 90 97
24 120 129
11 55 63
TBP 6/3/2023
TBP
1. Giới thiệu đa cộng tuyến
Điều gì xảy ra khi có đa cộng tuyến hoàn hảo ?
Xét ví dụ hàm hồi quy tuyến tính 3 biến
Yi = 1 + 2 X 2i + 3 X 3i + U i
Và giả sử có đa cộng tuyến hoàn hảo : X3i=aX2i
( y x )( x ) − ( x x )( y x )
2
Ta có : ˆ2 = i 2i 3i 2 i 3i i 3i
( x )( x )− ( x x )
2
2i
2
3i 2 i 3i
2
Vì : X3i=aX2i
( y x )(a x ) − (a x x )(a y x ) 0
2 2
ˆ = i 2i 2i
=
2i 2i i 2i
2
( x )(a x ) − (a x x )
2
2i
2 2
2i
02i 2i
2
TBP 6/3/2023
TBP
1. Giới thiệu đa cộng tuyến
0
Tương tự: ˆ3 =
0
Nếu thay X3i=aX2i vào hàm hồi quy ta được:
Yi = 1 + 2 X 2 i + 3 aX 2 i + U i
Yi = 1 + ( 2 + 3 a ) X 2 i + U i
TBP 6/3/2023
TBP
1. Giới thiệu đa cộng tuyến
Điều gì xảy ra khi có đa cộng tuyến không
hoàn hảo ?
TBP 6/3/2023
TBP
2. Nguyên nhân của đa cộng tuyến
➢Do phương pháp thu thập dữ liệu:
+ Các giá trị của các biến độc lập phụ
thuộc lẫn nhau trong mẫu, nhưng không
phụ thuộc lẫn nhau trong tổng thể.
TBP 6/3/2023
2. Nguyên nhân của đa cộng tuyến
TBP
TBP 6/3/2023
3. Hậu quả của đa cộng tuyến
TBP
TBP 6/3/2023
TBP
3. Hậu quả của đa cộng tuyến
3. Tỷ số t nhỏ
TBP 6/3/2023
3. Hậu quả của đa cộng tuyến
TBP
TBP 6/3/2023
TBP
4. Nhận biết đa cộng tuyến
Ví dụ:
Khảo sát 10 cửa hàng máy tính, tìm hiểu ảnh
hưởng của doanh số bán hàng và tiền thưởng
cho bộ phận kinh doanh lên lợi nhuận sau
thuế, đơn vị triệu đồng
TBP 6/3/2023
TBP
Tiền thưởng Doanh số bán Lợi nhuận
X2 X3 Y
1.58 200 22
2.686 340 35.7
1.862 245 27.685
1.44 180 19.62
2.145 275 30.8
3.672 459 48.654
1.1242 146 16.06
2.496 320 36.16
4.345 550 63.25
2.94 490 50.96
TBP 6/3/2023
TBP
4. Nhận biết đa cộng tuyến
TBP 6/3/2023
TBP
4. Nhận biết đa cộng tuyến
TBP 6/3/2023
TBP
TBP 6/3/2023
TBP
4. Nhận biết đa cộng tuyến
➢ Thực hiện hồi qui phụ
Hồi qui giữa một biến độc lập nào đó theo các biến
độc lập còn lại với nhau và quan sát hệ số R2 của các
hồi qui phụ
TBP 6/3/2023
TBP
4. Nhận biết đa cộng tuyến
▪ Bỏ qua ĐCT:
▪ Thu thập thêm số liệu hoặc lấy thêm mẫu mới,
▪ Sử dụng thông tin tiền nghiệm
▪ Sử dụng sai phân cấp 1
▪ Bỏ biến độc lập có đa cộng tuyến
TBP 6/3/2023