Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Mô Hình H I Quy B I
Chương 2 Mô Hình H I Quy B I
Chương 2
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
TBP 3/18/2020
TBP
1. Mô hình hồi quy 3 biến
1.1. Hàm hồi quy tổng thể (PRF)
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i U i
Trong đó
PRF : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i U i
Hàm hồi quy mẫu tương ứng sẽ là :
TBP 3/18/2020
TBP
1.3. Ước lượng các tham số
e
2
i Y
i 1 2 2i 3 3i
ˆ ˆ X ˆ X
2
min
Như vậy , công thức tính của các tham số như sau :
TBP 3/18/2020
TBP
1.3. Ước lượng các tham số
Ký hiệu: yi Yi Y
x2i X 2i X 2
x3i X 3i X 3
̂ 2
̂ 3
̂1
TBP 3/18/2020
TBP
1.3. Ước lượng các tham số
Người ta chứng minh được
x X n X 2
2 2 2
2i 2i
x X nX 3
2 2 2
3i 3i
y Y nY
2 2 2
i i
x 2i 3ix X 2i X 3i nX 2 X 3
y x i 2i Yi X 2i nY . X 2
y x i 3i Yi X 3i nY . X 3
TBP 3/18/2020
TBP
Ví dụ
Bảng dưới đây cho các số liệu về doanh số bán (Y), chi
phí chào hàng (X2) và chi phí quảng cáo (X3) của một
công ty
Hãy ước lượng hàm hồi quy tuyến tính của doanh số
bán theo chi phí chào hàng và chi phí quảng cáo
TBP 3/18/2020
Doanh số bán Yi (trđ) Chi phí chào hàng X2 Chi phí quảng cáoTBP
X3
Y 16956 X 188192
i
2
2i
X 1452 X X 303608
2i 2i 3i
X 2448 X 518504
3i
2
3i
Y 24549576
i
2
Y 1413
Y X 3542360
i 3iX 121 2
Y X 2128740
i X 204
2i 3
TBP 3/18/2020
TBP
y Yi nY 590748
2 2 2
i
x X nX 2 12500
2 2 2
2i 2i
x X nX 3 19112
2 2 2
3i 3i
yx i 2i Yi X 2i nY X 2 77064
yx i 3i Yi X 3i nY X 3 83336
x x
2 i 3i X 2i X 3i nX 2 X 3 7400
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
1.4. Hệ số xác định của mô hình
TSS (Yi Y )
2
ESS
RSS
R
2
TBP 3/18/2020
TBP
1.4. Hệ số xác định của mô hình
Đối với mô hình hồi quy bội, người ta tính
R2 có hiệu chỉnh như sau :
R 2
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
1.4. Hệ số xác định của mô hình
R 2
R 2
TBP 3/18/2020
TBP
3.4. Hệ số xác định của mô hình
TBP 3/18/2020
TBP
vào mô hình
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
1.5. Phương sai của hệ số hồi quy
Phương sai của các tham số hồi quy được tính
theo các công thức sau:
TBP 3/18/2020
TBP
1.5. Phương sai của hệ số hồi quy
2
ˆ
2
x 2
3i
x2i x3i x2i x3i
ˆ
2 2 2 2
TBP 3/18/2020
TBP
2
ˆ
2
x 2
2i
x2i x3i x2i x3i
ˆ3 2 2 2
Với ˆ
2
TBP 3/18/2020
TBP
1.6. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
1.6. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy
TBP 3/18/2020
TBP
1.6. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy
TBP 3/18/2020
TBP
1.7. Kiểm định giả thiết
a) Kiểm định giả thiết về β1, β2 β3
Ho:βi= βo
H1:βi≠ βo
- Cách 3: P-value
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
1.7. Kiểm định giả thiết
b) Kiểm định giả thiết về R2
Ho:R2= 0
H1:R2≠ 0
Bước 1 : tính
TBP 3/18/2020
TBP
2. Một số dạng hàm
2.1. Hàm sản xuất Cobb-Douglas
ln Yi ln 1 2 ln X 2i 3 ln X 3i U i
Đặt Yi ln Yi
*
1 ln 1
*
X ln X 2i
*
2i
X ln X 3i
*
3i
Yi 1 2 X i 3 X i2 U i
Mặc dù chỉ có một biến độc lập Xi nhưng nó xuất
hiện với các luỹ thừa khác nhau khiến cho mô hình
trở thành hồi quy ba biến
TBP 3/18/2020
TBP
3. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki Ui
Trong đó
•Y là biến phụ thuộc
•X2,X3,…,Xk là các biến độc lập
•Ui là các sai số ngẫu nhiên
•β1 :Hệ số tự do
β 2, β 3,…, β k là các hệ số hồi quy riêng
TBP 3/18/2020
TBP
3.1. Hàm hồi quy tổng thể (PRF)
Ký hiệu
Y1 1 U1
Y 2 U 2
Y 2
U
... ... ...
Yn k U n
TBP 3/18/2020
TBP
Và 1 X 21 X 31 ... X k1
1 X X 32 ... X k 2
X 22
TBP 3/18/2020
TBP
Y X . U
TBP 3/18/2020
TBP
3.2. Các giả thiết của mô hình hồi quy k biến
Giả thiết 1 : Các biến độc lập X1, X2,…,Xk đã cho và
không ngẫu nhiên
Giả thiết 2 : Các sai số ngẫu nhiên Ui có giá trị trung
bình bằng 0 và có phương sai không đổi
Giả thiết 3: Không có sự tương quan giữa các sai số Ui
Giả thiết 5 : Không có tương quan giữa các biến độc lập
X2,X3,…,Xk với các sai số ngẫu nhiên Ui
TBP 3/18/2020
TBP
ˆ
Y X e
TBP 3/18/2020
TBP
Với
ˆ1 e1
ˆ
2 e 2
ˆ
e
... ...
ˆ en
k
TBP 3/18/2020
TBP
3.3. Ước lượng các tham số
SRF: Yi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki ei
ei (Yi Yˆi )
Yi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki
TBP 3/18/2020
TBP
3.3. Ước lượng các tham số
Theo phương pháp OLS thì các tham số
i i
2
e 2
Y ˆ
Y
i
Yi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki
2
min
TBP 3/18/2020
TBP
3.3. Ước lượng các tham số
Ta ký hiệu T T ˆ
X ,Y , , eT T là các ma trận
chuyển vị của X , Y , ˆ , e
Tức là
Y Y1 , Y2 ,..., Yn
T
e e1 , e2 ,..., en
T
ˆ ˆ ˆ
1 , 2 ,..., k
T ˆ TBP 3/18/2020
TBP
1 1 1 ... 1
X X 22 X 23 ... X 2 n
X
T 21
TBP 3/18/2020
TBP
3.3. Ước lượng các tham số
Khi đó :
ˆ
(X X ) X Y
T 1 T
TBP 3/18/2020
TBP
3.3. Ước lượng các tham số
Trong đó (XTX) là ma trận có dạng
n
X 2i X 3i ... X ki
XX
T X 2i X 2
2i X X 2i 3i ... X X
2 i ki
... ... ... ... ...
X ki X ki X 2i X ki X 3i X ki
2
...
Yi 165
X Y Yi X 2i 1028
T
Y X 813
i 2i TBP 3/18/2020
TBP
Ví dụ minh hoạ
Bảng dưới đây cho các số liệu về lượng hàng bán
được của một loại hàng hóa(Y), thu nhập của người
tiêu dùng (X2) và giá bán của loại hàng này (X3)
Tìm hàm hồi quy tuyến tính
ˆ ˆ ˆ ˆ
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i
TBP 3/18/2020
TBP
Yi (tấn/tháng) X2 (triệu X3(ngàn
đồng/năm) đồng/kg)
20 8 2
18 7 3
19 8 4
18 8 4
17 6 5
17 6 5
16 5 6
15 5 7
13 4 8
12 3 8 TBP 3/18/2020
TBP
Y 165 X 388
i
2
2i
X 60 X X 282 2i 2i 3i
X 52 X 3083i
2
3i
Y 2781 Y 16,5
i
2
Y X 813
i X 6 3i 2
Y X 1029
i X 5, 22i 3
TBP 3/18/2020
TBP
n
X X2i 3i 10 60 52
X X X 2i
T
X X X
2
2i 2i 3i 60 388 282
X 2
3i X X X
3i 2i 3i 52 282 308
Yi 165
X Y Yi X 2i 1028
T
Y X 813
i 2i
TSS Y Y n(Y )
T 2
ˆ
ESS X Y n(Y )
T T 2
TSS
TBP 3/18/2020
TBP
n 1
R 1 (1 R )
2 2
nk
k là số tham số trong mô hình
2
R Có thể âm, trong trường hợp âm, ta coi giá trị
của nó bằng 0 TBP 3/18/2020
TBP
3.5. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thiết
Khi đó : 2
ˆ
.c jj ˆ .c jj
2 2
j
ˆ
se( j ) ˆ
2
j
RSS
Với ˆ
2
(k là số tham số)
nk
TBP 3/18/2020
TBP
3.5. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thiết
( ˆ j t se( ˆ j ); ˆ j t se( ˆ j ))
2 2
t Bậc tự do là (n-k)
se( ˆ )j
TBP 3/18/2020
TBP
3.5. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thiết
R 2 (n k )
Bước 1 : tính F
(k 1) 1 R 2
Bước 2 : Tra bảng tìm F(k-1,n-k), mức ý nghĩa là α
1
0
X 2
Cho Xo
...
0
Xn
TBP 3/18/2020
TBP
Dự báo điểm :
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
Y0 0 2 X 2 3 X 3 ... k X k
0 0 0
Dự báo khoảng :
(Yˆ0 t se(Yˆ0 ); Yˆ0 t se(Yˆ0 ))
2 2
Bậc tự do là (n-k)
TBP 3/18/2020
TBP
ˆ X ( X X ) X 0
2
Yˆ0
2 T
0
T 1
ˆ
se(Y0 ) Yˆ
2
0
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
Ho:β2= 0
H1:β2≠ 0
TBP 3/18/2020
TBP
Ho: R2= 0
H1: R2≠ 0
TBP 3/18/2020
TBP
TBP 3/18/2020
TBP
Y: Doanh thu, X2 Chi phí quaûng caùo, X3= Löông nhaân
vieân
Y X2 X3 Y X2 X3
126 17 11 160 23 15
148 23 14 127 15 11
105 18 9 138 16 12
162 22 16 143 21 14
101 14 9 158 22 15
175 24 17 137 13 13