You are on page 1of 151

 ĐÁP ÁN THI QPAN

1. Đáp án HP1-2 Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có
hiệu lực thi hành từ bao giờ?2018 
2. Sự khan hiếm về tài nguyên thiên nhiên có thể gây tác động qua lại với
các nhân tố nào sau đây? -> cả 3
3.  
4. -        Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn?  6 Tôn giáo
5. -        Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng ta
hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
6. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung sau đây: Có
truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
7. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
8. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
9. -        Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế
độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ bên
trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực
phản động tiến hành
10.-        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối với
Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
11.-        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? pháp luật
12.-        Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án
trên
13.-         Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
14.-        Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
15.-        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các
nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây?  Biện pháp phi quân
sự
16.-        Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
17.1. Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm ? 5 Đặc điểm
18.2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
19.3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế
nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư
tưởng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưởng tư sản; du nhập văn
hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam. 
20.4.Vùng nào ở nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn
định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
21.5.Có mấy  ? 3 hình thức.
22. 6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
23.Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng
bao gồm? -> sử dụng kgian mạng
24.7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ?
Quan trọng
25.Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt
động trên lãnh thổ Việt Nam? -> 16
26.8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
27.9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào?  Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa
phương.
28.- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù địch 5 giải
pháp
29.2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế nào ?
chuyển hóa nền kte..
30.3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố
nào ? gió
31.4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa
cartong
32.Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá
cách mạng Việt nam? -> 5
33.5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề
dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ? cả 3 đáp án trên
34.6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế
nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
35.7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi
thuỷ sản ? hóa chất
36.8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
37.9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình”
đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
38.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?  bìa
catton
39.- Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
40.- Theo  của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê tín dị đoan phải được
giải quyết như thế nào ? bài trừ
41.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến
lược
42.- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những
vấn đề gì ? cả 3 đáp án
43.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo
loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
44. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển
có mấy giai đoạn? 2
45.-        Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết
hợp ctri và vũ trang
46.- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa
phương.
47.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom
rác thải nơi sinh sống và học tập 
48.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá
cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
49.-  Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa
cattong
50.-        Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau đây?
Cả 3 đáp án trên
51.-        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có
mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
52.-        Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện
trở thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách
mạng; tích cực học tập,  rèn luyện về Giáo dục quốc phòng.
53.-        Đảng ta xác định mấy quan điểm  trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
54.-        Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn
giáo.
55.-        Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưởng đến môi trường? Xả rác
bừa bãi
Hành vi nào trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống nhà nước
CHXHCN Việt Nam? xúc phạm dân tộc 
56.-        Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
57.-        Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
58.-        Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công
nghệ.
59.-        Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
60.-        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
61.-        Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai
nhiệm vụ chiến lược.
62.-        Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
63.-        Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo
loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
64.-        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
65.-        Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị,
văn hoá, xã hội …
66.-        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 
06 nội dung biện pháp
67.-        Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
68.Nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay là? Nghiên cứu xác
định rõ tình trạng vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
69.Các đối tượng sử dụng hình thức, thủ đoạn nào sau đây để chiếm
đoạt mạng xã hội? 3
70.-        Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc trưng.
71.-        Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
72.-        Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc trưng.
73.-        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất
74.-        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực Tôn giáo có
những tính chất nàovệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3
đáp án trên
75.-         nào là đúng với  của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
76.-        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
77.-        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
78.-        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
79.-        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
80.-        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ ở
Việt Nam?Tàu điện trên cao
81.-        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
82.-        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
83.-        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án
trên
84.-        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
chống phá cách mạng Việt Nam?4 Thủ đoạn
85.-        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
86.-        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
87.-        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
88.-        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
89.-        Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
90.-        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
91.-        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
92.-         nào là đúng với  của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
93.-        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
94.-        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
95.-        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
96.-        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
97.-        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
98.-        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ ở
Việt Nam? Tàu điện trên cao
99.-        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
100. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án
trên
101. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
102. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
103. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
104. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay? 06 nội dung biện pháp
105. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
106. -        Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
107. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
108. -        Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung
quanh?Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
109. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
nào sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân
tộc thống nhất
110. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
111. -         nào là đúng với  của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên
thế giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
112. -        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây:Cả 3 đáp án trên
113. -        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí
ngoài nước để tăng sức mạnh.
114. -        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
115. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
116. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ
1980 đến nay.
117. -        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam? Tàu điện trên cao
118. -        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
119. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án
trên
120. -        Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn
giáo.
121. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
122. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
123. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
124. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay? 06 nội dung biện pháp
125. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
126. -        Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn
gốc kinh tế - xã hội.
127. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
128. -        Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
sử dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
129. -        Theo  của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt
Nam có những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
130. 1.      Đặc trưng: tự vệ chính đáng
131. 2.      Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
132. 3.      Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
133. 4.      Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ
hoá
134. 5.      Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức
mạnh thời đại
135. 6.      Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
136. 7.      Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể
khai thác…phục vụ quốc phòng, an ninh
137. 8.      Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh
giặc, lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
138. 9.      Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ
bản: 4
139. 10.  Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh
nhuệ: Cả ABC
140. 11.  Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm
mạnh gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra
ngoài đánh vào
141. 12.  Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng: Cả ABC
142. 13.   của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là
nghĩa vụ, trách nhiệm toàn dân tộc
143. 14.  Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí
lực lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
144. 15.  Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc: Cả ABC
145. 16.  Nhiệm vụ của lực lượng vũ tra ng nhân dân: cả ABC
146. 17.  Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về
chính trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm
vụ QP, AN
147. 18.  Theo  Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ
thuộc vào: Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
148. 19.  M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng20.  Mục đích của chiến
tranh nhân dân: Bảo vệ vững chắc độ
149. c lập, ….xã hội và nền văn hoá
150. 21.  Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu,
đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
151. 22.  Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên,
tây nam bộ
152. 23.  Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường: Cả 3
153. 24.  Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ
trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
154. 25.  Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
155. 26.  VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
156. 27.  Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế
lực phản động tiến hành
157. 28.  Quá trình gây bạo loạn, địch mở rộng phạm vi, quy mô,
lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
158. 29.  Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
159. 30.  Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
160. 31.  Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
Cả 3
161. 32.  Có mấy quan điểm trong “diễn biến hoà bình”: 3 
162. 33.  Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
163. 34.  Tính chất của tôn giáo: Cả 3
164. 35.  Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
165. 36.  Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây
dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
166. 37.  Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù
địch…
167. 38.  Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên
thực hiện tốt công tác quốc phòng
168. 39.  Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
169. 40.   Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và
tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
170. 41.  Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
171. 42.  Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân,
công an nhân dân và dân quân tự vệ
172. 43.  Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của
nhà nước…
173. 44.  Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
174. 45.  quan điểm, nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng
cường sự lãnh đạo của đảng…
175. 46.  Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
176. 47.  Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò
quyết định
177. 48.  Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân LĐSX
178. 49.  , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân
179. 50.  , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực
lượng vũ trang.[1]
180. 51.  Tư tưởng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN
lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
181. 52.  Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo
vệ Tổ quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc VN XHCN
182. 53.  Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ
Tổ quốc XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn
dân tộc, của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
183. 54.  Theo Tư tưởng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai
cấp bản chất nào: Giai cấp công nhân
184. 55.  Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh
thần đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát
huy quyền làm chủ của nhân dân
185. 56.  Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
186. 57.  Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội,
công an cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân
đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs
Tổ quốc, vs nhân dân
187. 58.  Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
188. 59.  Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là
cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và
nghệ thuật quân sự
189. 60.  Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện
ntn: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh
giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng
cốt
190. 61.  Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của
QPTD, ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước,
xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
191. 62.  Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc: Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ
cách mạng nước ta
192. 63.  Theo  của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của
quân đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định
193. 64.  Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và
rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự
vệ ở các địa phương trọng điểm
194. 65.  Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có
mục 
195. đích duy nhất là tự vệ chính đáng
196. 66.   của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân
dân... binh đoàn chủ lực
197.

198. [1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án


199. Ngôn ngữ có vai trò như thế nào với sự tồn tại và phát triển
của xã hội loài người - quan trọng

200.

201. Đáp án HP2


202. -        Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn?  6 Tôn
giáo.
203. -        Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược
của Đảng ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
204. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
205. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
206. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
207. -        Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm
lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước
XHCN từ bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế
quốc và các thế lực phản động tiến hành
208. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án
trên
209. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
210. -        Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến an toàn giao thông?
Cả 3 đáp án trên
211. -         Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
212. -        Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì,
điều hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
213. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây?  Biện
pháp phi quân sự
214. -        Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
215. 1. Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm ? 4 Đặc điểm
216. 2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang
được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
217. 3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta
như thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh;
phá vỡ tư tưởng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưởng tư
sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt
Nam.
218. 4.Vùng nào ở nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối,
mất ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
219. 5.Có mấy  ? 3 hình thức.
220. 6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ? Bìa cattong
221. 7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi
trường ? Quan trọng
222. 8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
223. 9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận
dụng những thủ đoạn nào?  Kích động bất bình của dân chúng; dụ
dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền
lực địa phương.
224. - Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề
dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù
địch 5 giải pháp
225. 2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như
thế nào ? chuyển hóa nền kte..
226. 3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ
yếu tố nào ? gió
227. 4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ? bìa cartong
228. 5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi
dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ? cả 3
đáp án trên
229. 6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta
như thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
230. 7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? hóa chất
231. 8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang
được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
232. 9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến
hoà bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của
đảng…
233. - Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ?  bìa catton
234. - Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
235. - Theo  của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê tín dị đoan
phải được giải quyết như thế nào ? bài trừ
236. - Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm
vụ chiến lược
237. - Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
gồm những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
238. - Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
239.  -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển có mấy giai đoạn? 2
240. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ
trang, kết hợp ctri và vũ trang
241. - Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận
dụng những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ
dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền
lực địa phương.
242. - Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
243. - Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
244. -  Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ?  Bìa cattong
245. -        Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì
sau đây? Cả 3 đáp án trên
246. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
247. -        Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến
lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học
tập, rèn luyện trở thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh
thần cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục
quốc phòng.
248. -        Đảng ta xác định mấy quan điểm  trong đấu tranh chống
“ Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
249. -        Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang
được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer
is: 16 Tôn giáo.
250. -        Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưởng đến môi trường?
Xả rác bừa bãi
251. -        Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
252. -        Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
253. - Hành vi đánh bạc trên mạng xã hội là hành vi gì sau đây? vi
phạm pl 
254. -        Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta
như thế nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị
trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần
kinh tế nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển
giao công nghệ.
255. -        Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ
hoại nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
256. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
257. -        Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong
hai nhiệm vụ chiến lược.
258. -        Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
259. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính
trị, bạo loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
260. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
261. -        Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng
bạo lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính
trị, văn hoá, xã hội …
262. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay?  06 nội dung biện pháp
263. -        Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất
chung nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
264. -        Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc
trưng.
265. -        Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án
trên
266. -        Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc
trưng.
267. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
nào sau đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân
tộc thống nhất
268. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
269. -         nào là đúng với  của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên
thế giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
270. -        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây:Cả 3 đáp án trên
271. -        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí
ngoài nước để tăng sức mạnh.
272. -        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
273. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
274. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ
1980 đến nay.
275. -        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam?Tàu điện trên cao
276. -        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
277. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án
trên
278. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp
án trên
279. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam?4 Thủ đoạn.
280. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
281. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay?06 nội dung biện pháp
282. - Tôn giáo có những tính chất nào? cả 3
283. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
284. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
285. -        Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung
quanh? Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
286. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
nào sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân
tộc thống nhất
287. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
288. -         nào là đúng với  của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên
thế giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
289. -        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây: Cả 3 đáp án trên
290. -        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí
ngoài nước để tăng sức mạnh.
291. -        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
292. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
293. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ
1980 đến nay.
294. -        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam? Tàu điện trên cao
295. -        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
296. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án
trên
297. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
298. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
299. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
300. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay? 06 nội dung biện pháp
301. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
302. -        Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
303. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
304. -        Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung
quanh?Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
305. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
nào sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân
tộc thống nhất
306. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
307. -         nào là đúng với  của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên
thế giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
308. -        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây:Cả 3 đáp án trên
309. -        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí
ngoài nước để tăng sức mạnh.
310. -        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
311. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
312. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ
1980 đến nay.
313. -        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam? Tàu điện trên cao
314. -        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
315. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án
trên
316. -        Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn
giáo.
317. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
318. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
319. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
320. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay? 06 nội dung biện pháp
321. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
322. -        Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn
gốc kinh tế - xã hội.
323. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
324. -        Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
sử dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
325. -        Theo  của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt
Nam có những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
326.  
327. 1.      Đặc trưng: tự vệ chính đáng
328. 2.      Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
329. 3.      Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
330. 4.      Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ
hoá
331. 5.      Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức
mạnh thời đại
332. 6.      Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
333. 7.      Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể
khai sthác…phục vụ quốc phòng, an ninh
334. 8.      Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh
giặc, lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
335. 9.      Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ
bản: 4
336. 10.  Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh
nhuệ: Cả ABC
337. 11.  Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm
mạnh gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra
ngoài đánh vào
338. 12.  Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng: Cả ABC
339. 13.   của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là
nghĩa vụ, trách nhiệm toàn dân tộc
340. 14.  Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí
lực lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
341. 15.  Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc: Cả ABC
342. 16.  Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân: cả ABC
343. 17.  Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về
chính trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm
vụ QP, AN
344. 18.  Theo  Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ
thuộc vào: Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
345. 19.  M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng
346. 20.  Mục đích của chiến tranh nhân dân: Bảo vệ vững chắc độc
lập, ….xã hội và nền văn hoá
347. 21.  Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu,
đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
348. 22.  Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên,
tây nam bộ
349. 23.  Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường: Cả 3
350. 24.  Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ
trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
351. 25.  Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
352. 26.  VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
353. Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn ? -> 2
354. Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? -> 1945 -> 80
355. Quan điểm nào là đúng với quan điểm của V.I.Lênin về vấn đề
các dân tộc trên thế giới? -> như nhau
356. 27.  Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế
lực phản động tiến hành
357. 28.  Quá trình gây bạo loạn, địch mở rộng phạm vi, quy mô,
lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
358. 29.  Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
359. 30.  Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
360. 31.  Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
Cả 3
361. 32.  Có mấy  trong “diễn biến hoà bình”: 3 
362. 33.  Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
363. 34.  Tính chất của tôn giáo: Cả 3
364. 35.  Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
365. 36.  Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây
dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
366. 37.  Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù
địch…
367. 38.  Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên
thực hiện tốt công tác quốc phòng
368. 39.  Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
369. 40.   Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và
tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
370. 41.  Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
371. 42.  Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân,
công an nhân dân và dân quân tự vệ
372. 43.  Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của
nhà nước…
373. 44.  Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
374. 45.  , nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường sự
lãnh đạo của đảng…
375. 46.  Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
376. 47.  Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò
quyết định
377. 48.  Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân LĐSX
378. 49.  , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân
379. 50.  , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực
lượng vũ trang.[1]
380. 51.  Tư tưởng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN
lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
381. 52.  Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo
vệ Tổ quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc VN XHCN
382. 53.  Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ
Tổ quốc XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn
dân tộc, của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
383. 54.  Theo Tư tưởng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai
cấp bản chất nào: Giai cấp công nhân
384. 55.  Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh
thần đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát
huy quyền làm chủ của nhân dân
385. 56.  Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
386. 57.  Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội,
công an cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân
đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs
Tổ quốc, vs nhân dân
387. 58.  Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
388. 59.  Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là
cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và
nghệ thuật quân sự
389. 60.  Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện
ntn: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh
giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng
cốt
390. 61.  Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của
QPTD, ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước,
xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
391. 62.  Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc: Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ
cách mạng nước ta
392. 63.  Theo  của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của
quân đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định
393. 64.  Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và
rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự
vệ ở các địa phương trọng điểm
394. 65.  Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có
mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng
395. 66.   của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân
dân... binh đoàn chủ lực
396. [1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
397. Luật “An ninhluật an ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ
năm nào? -> 2019
398.  :  Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
399. Luật an toàn thông tin Việt Nam có hiệu lực năm 2016 gồm bao
nhiêu điều?: 8 chương 54 điều
400. Luật An toàn thông tin năm 2015 bao gồm? 54 điều 8 chương
401. Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực
thi hành từ bao giờ 2018
402. Hành vi sử dụng tin giả nào sau đây ảnh hưởng tiêu cực đến
người dùng mạng xã hội? cả 3
403. Theo Điều 8, Luật An ninh mạng, các hành vi bị nghiêm cấm
bao gồm việc sử dụng không gian mạng để thực hiện các hành vi nào
sau đây?-> xúi dục lôi kéo….
404. An toàn thông tin có vai trò thế nào đối với sự nghiệp xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay? -> quan trọng
405. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam?:16
406.   Theo Liên hợp quốc, an ninh phi truyền thống gồm mấy lĩnh
vực chủ yếu?:7
407. Hãy cho biết đâu là một trong các loại tội phạm xâm phạm đến
danh dự nhân phẩm? Xâm phạm tình dục nh dự nhân phẩm bao
gồm? 
408. Chọn một phương án:an ninh mạng
409.  Nội dung hoạt động phòng chống tội phạm xâm phạm daa. Tổ
chức khai thác tội phạm.
410. b. Tổ chức hoạt động đấu tranh tội phạm
411. c. Đổi mới và hoàn thiện cơ chế chính sách.
412. d. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm.
413.   Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm? 7 chương 43 điều
414. Nguồn gốc tôn giáo -> KT-XH   tư tưởng chứ?
415. Có mấy dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông?:4
416.    Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? quốc hội hội
đồng nd các cấp
417. Nội dung nghiên cứu xác định rõ các nguyên nhân, điều kiện
của Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian
mạng bao gồmtình trạng vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự an
toàn giao 1thông là? cả 3
418. Luật An toàn thông tin mạng gồm 8 chương, 54 điều
419.    Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ
yếu tố nào? gió
420. Luật an ninh mạng Việt Nam có hiệu lực năm 2019 gồm bao
nhiêu điều? 7 chương 43 điều
421. Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thốnjtđ  thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? -
>6
422.  Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu
lực thi hành từ bao giờ?:2018   
423.   Theo BLHS năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) thì các tội
làm nhục người khác bao gồm? cả 3
424.  
425. Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch? 4 quan điểm
426.   Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? chủ nghĩa
kb quốc gia
427. Chọn một phương án:
428. a. Chủ nghĩa khủng bố quốc gia.
429. b. Chủ nghĩa khủng quân sự.
430. c. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
431. d. Chủ nghĩa khủng bố kinh tế.
432. Thông tin xấu độc trên mạng xã hội có ảnh hưởng thế nào đến
đời sống xã hội? tiêu cực
433.   Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? 45 -80
434. Tin giả có thể được tạo và lan truyền nhằm mục đích nào sau
đây? mục đích chính trị
435.  
436.  Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề
dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù
địch? 5
437. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi
trường? quan trọng
438. Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? ->Quốc hội,
HĐND các cấp
439. Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là? -
>trữ lượng giảm 
440.   Có mấy nhiệm vụ và phương châm phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông?:8
441.   
442.   Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất? bìa cattong
443.   Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là?: 1 trong 2
444.    Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê tín
dị đoan phải được giải quyết như thế nào? bài trừ   
445.  Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm? 6   
446.    Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường gồm nội dung nào dưới đây? hình sự
447.    Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? ->quốc gia
448.   Tin giả bao gồm những hình thức nào? Cả 3  
449.   Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
thu gom rác  
450.   Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là?-
> an ninh năng lượng  
451.   Kẻ tấn công chiếm đoạt tài sản mạng xã hội nhằm các mục
đích gì? Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản 
452.  Thế nào là bạo loạn lật đổ ? Là hành động chống phá bằng bạo
lực có tổ chức do lực lượng phản động hay lực lượng ly khai, đối lập
trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành gây rối loạn an
ninh chính trị trật tự an toàn xã hội hoặc lật đổ chính quyền ở địa
phương hay trung ương 
453.  Phương án nào đúng dưới đây? an ninh tiền tệ
454.  
455.   NH 
456.  Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ
năm nào 2016
457.  Tầng Ozon của trái đất có tác dụng gì với con người?-> bảo vệ
458.  Có mấy hình thức bạo loạn ? -> 3
459.  Có mấy dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông? 4
 
460.  Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ
năm nào?2016
461.  Chủ nghĩa khủng bố đương đại có đặc trưng nào dưới
đây?:chủ thể phi quốc gia
462.  Luật “An ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm nào?
2019
463. Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
điều
464.  
465. Các mối đe doạ an ninh nguồn nước bao gồm  ? Cạn kiệt
nguồn nước 
466.  
 
467. Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm?:7 chương, 43 điều 
468.  An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu? 5 đặc
điểm
469. Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là? -> dân
chủ
An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu 5

Đáp án HP2
Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
 - Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng ta hiện nay? Là
một trong hai nhiệm vụ chiến lược 
- Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung sau đây: Có truyền thống
đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất 
- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội
dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên 
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên 
- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế độ chính trị
của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ bên trong bằng biện pháp
phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành 
- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối với Việt Nam gồm
những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên 
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên  
- Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên 
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên 
- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều hành trật tự an toàn
giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
 - Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nước xã hội
chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự 
- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,  
Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm ? 4 Đặc điểm 
 Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên
lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo. 
3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế nào ? Xoá
bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư tưởng Đảng Cộng
sản Việt Nam, truyền bá tư tưởng tư sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ
bản sắc văn hoá Việt Nam.
 4.Vùng nào ở nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn định xã
hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
 5.Có mấy ? 3 hình thức. 
6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong 
7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng 
8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm. 
9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương. 
- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp 
2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế nào ? chuyển
hóa nền kte.. 
3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió 
4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong 
5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam ? cả 3 đáp án trên 
6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế nào ? xóa
bỏ chủ nghĩa mác lênin… 
7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ?
hóa chất 
8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo 
9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình” đối với cách
mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng… 
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton - 
Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức 
- Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê tín dị đoan phải được giải
quyết như thế nào ? bài trừ 
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược 
- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những vấn đề gì ?
cả 3 đáp án 
- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ ở
Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp 
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai
đoạn? 
2 - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết hợp ctri và vũ
trang 
- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
 - Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom rác thải
nơi sinh sống và học tập 
- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách
mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn. 
- Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau đây? Cả 3 đáp án
trên 
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn?
2 giai đoạn. 
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện trở thành công dân tốt;
thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện
về Giáo dục quốc phòng. 
- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? 3 quan điểm. 
- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo. 
- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưởng đến môi trường? Xả rác bừa bãi - Yếu tố
nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất 
- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng 
- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế nào ? Chuyển hoá
nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân
thành chủ đạo thành phần kinh tế nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện
trợ, chuyển giao công nghệ. 
- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ?
Hoá chất 
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
 - Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai nhiệm vụ chiến
lược. 
- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức. 
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, bạo
loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
 - Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật 
- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo lực gì ?c. Bạo lực
phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội … 
- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp - Cộng
đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung nào sau đây?Truyền
thống, văn hoá 
- Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc trưng. 
                     HỌC PHẦN II: CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

BÀI 1:  PHÒNG CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HOÀ BÌNH” BẠO
LOẠN LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG
VIỆT NAM

Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
tiến hành. 
b. Biện pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến
hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa đê quốc và các thế lực phản động tiến
hành.
d. Biện pháp vũ trang do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến
hành.
Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì với Việt Nam?
a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế với Việt Nam.
b. Xóa bỏ cấm vận quân sự với Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 3: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, ly khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với
nước ngoài tiến hành.
b. Lực lượng phản động đối lập trong nước hoặc cấu kết với tội phạm tiến
hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đổ CQ ở địa phương hay trung
ương.
d. Lực lượng gián điệp tiến hành để lật đổ CQ ở địa phương hay trung
ương.
Câu 4: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn
biến hòa bình” là:
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam với Lào, Campuchia.
c. Lợi dụng chính sách về đầu tư tạo sức ép về chính trị.
d. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và
chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam với Lào, Campuchia.
Câu 5: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế
quốc dùng thủ đoạn gì?
a. Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bảo còn thấp.
c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của
Đảng ta.
d. Tất cả các  phương án đều đúng.
Câu 6 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra ở những nơi nào?
a. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của Trung ương và địa
phương; nơi nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng.
c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 7: Nguyên tắc xử lý bạo loạn lật đổ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
b. Sử dụng lực lượng đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
c. Sử đụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng và sử dụng lực lượng
đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
Câu 8: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng cơ sở chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia dân tộc.
c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước và quốc tế.
Câu 9: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm:
a. Lật để chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước xã
hội chủ nghĩa từ bên trong.
b. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nước tiến bộ từ bên trong.
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nước tư bản từ bên trong.
d. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nước tiến bộ từ bên trong và lật đổ
chế độ chính trị của các nước tư bản từ bên trong.
Câu 10: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không
phải là kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến
khi chúng ta có được những câu trả lời mà chúng ta có thể”. Tổng thống
Mỹ nào đã tuyên bố?
a. Tổng thống Bill Clintơn. b. Tổng thống G.Bush.      
c. Tổng thống Obama. d. Tổng thống Giônxơn.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật
đổ, các thế lực thù địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất
ổn định.....an toàn xã hội ở một khu vực hẹp trong một thời gian ngắn.
 a. An ninh chính trị.            b. Kinh tế.         c. Trật tự.          d. Văn
hóa.
Câu 12: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững
định hướng XHCN trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế,
được xác định là:
a. Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lý tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh.
d. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân và chăm lo xây dựng lực
lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo
phòng chống, chiến lược “diễn biến hòa bình” với nhiều đòn tấn
công......trên tất cả các lĩnh vực để chống phá cách mạng nước ta.
a. Mềm.                 b.Cứng.         c. Cứng và mềm.        d. Sâu,
hiểm.
Câu 15: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử lý tình huống và giải quyết
hậu quả khi có bạo loạn xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát
triển thành bạo loạn. Được xác định là:
a. Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 16 (Mới): Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn
hóa đồi trụy, lối sống phương Tây, được xác định là thủ đoạn chống phá
trên lĩnh vực nào của chủ nghĩa đế quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình.
b. Chống phá tư tưởng  văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
c. Chống phá tôn giáo, dân tộc trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 17: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng
chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước và chăm lo đời sống......cho nhân dân.
a. Văn hóa, tinh thần.           b. Chính trị, tinh thần.
c. Vật chất, tinh thần.           d. Tinh thần.
BÀI 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU
TRANH PHÒNG CHỐNG CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ
DÂN TỘC, TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc
gia trên cơ sở cộng đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ,
truyền thống văn hóa, đặc điểm tâm lý, ý thức đân tộc và tên gọi của dân
tộc. Được xác định là: .
a. Khái niệm về dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc.

c. Nguồn gốc dân tộc. d. Tính chất dân tộc.


Câu 2: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình
độ phát triển cao hay thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên
mọi lĩnh vực”. Là quan điểm của ai?
a. V.I Lênin.       b. Mác- Lênin.   c. Ph. Ăngghen.    d . Hồ Chí
Minh.
Câu 3: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là:
a. Cư trú tập trung ở nông thôn.
b. Cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn.
c. Cư trú tập trung trên địa bàn hẹp.
d. Cư trú chủ yếu ở đồng bằng và trung du.
Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là:
a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
b. Có quy mô dân số và trình độ phát triển bền vững.
c. Có quy mô dân số và trình độ phát triển ngang bằng nhau.
d. Có trình độ phát triển đồng đều.
Câu 5: Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề DT là
phải:
a. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
b. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
c. Đoàn kết công nhân các dân tộc trong quốc gia và quốc tế.
d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai cấp CN để giải quyết vấn đề dân
tộc.
Câu 6: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đường áo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được
xác định là:
a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin,
d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác -Lênin.
Câu 7: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố:
a. Giáo chủ, giáo lý. b. Giáo lễ, giáo luật.
c. Giáo hội và tín đồ. d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 8: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:
a. Nguồn gốc kinh tế xã hội. b. Nguồn gốc nhận thức
c. Nguồn gốc tâm lý. d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 9: Tính chất của tôn giáo gồm:
a. Tính lịch sử; tính quần chúng.
b. Tính khoa học, tính lịch sử và tính chính trị.
c. Tính chính trị.
d. Tính lịch sử; tính quần chúng và tính chính trị.
Câu 10: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước ta hiện nay về tôn
giáo:
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận
nhân đân.
b. Tôn giáo có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội mới.
c. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng trong khối đại ĐK toàn
dân tộc.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác-
Lênin: “Các dân tộc có quyền tự quyết về...và con đường phát triển của
dân tộc mình”.
a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên giới quốc gia.
c. Chế độ quân sự. d. Chế độ chính trị.
Câu 12: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn
hóa riêng, góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”.
a. Đa dạng, phong phú, thống nhất. b. Đa dạng, thông nhất, hài
hòa.
c. Phong phú, hài hòa, thống nhất. d. Đa dạng, phong phú, hài
hòa.
Câu 13: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng. b. Các dân tộc được quyền
tự quyết.
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng và các dân tộc được quyền tự quyết.
d. Các phương án a và b sai.
Câu 14: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ,
xây dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm đuy
tâm.
c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin. d. Tư tưởng Hồ Chí
Minh. 
Câu 15: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào là nội sinh?
a. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hòa Hảo.
b. Có 6 tôn giáo; Cao Đài và Hòa Hảo
c. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hồi giáo.
d. Có 6 tôn giáo; Công giáo và Cao Đài.

BÀI 3:   PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI


TRƯỜNG
Câu 1: Hiến pháp năm nào của nước ta quy định về công tác bảo vệ môi
trường:
       a. Hiến pháp năm 1980.        b. Hiến pháp năm 1992.
       c. Hiến pháp năm 2013.        d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thể hiện pháp luật xử lý vi phạm trong
lĩnh vực bảo vệ môi trường:
a. Kiểm điểm trước dân.
b. Xử lý hình sự.
c. Xử lý vi phạm hành chính.
d. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường.
Câu 3: Tội phạm về môi trường được quy định tại Chương 19 - Bộ luật
hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) bao gồm mấy tội danh:
         a. 12 tội danh.     b. 14 tội danh.     c. 15 tội danh.     d. 17 tội danh.
Câu 4: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là hoạt động
các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân bằng việc sử dụng
tổng hợp các biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn, hạn chế tình hình vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Nội dung trên thể hiện:
a. Chủ trương chung của Đảng, Nhà Nước về bảo vệ môi trường.
b. Khái niệm Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
c. Biện pháp chung Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Chỉ đạo chung của Đảng, Nhà Nước về bảo vệ môi trường.
Câu 5: những ý nào sau đây thuộc nội dung phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường: 
a. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
b. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm.
c. Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6: Môi trường bị hủy hoại chủ yếu là do?
a. Hoạt động của khí quyển Trái đất trong chu kì vận động của mình
b. Do sự tác động quá mức của con người đối với các thành phần cấu tạo nên
môi trường tự nhiên.
c. Do hiện tượng biến đổi khí hậu, nóng lên toàn cầu, băng tan ở hai cực làm
thay đổi môi trường sống.
d. Do hậu quả của chiến tranh tàn phá môi trường sống của con người và các
loài động thực vật đã gây ra sự mất cân bằng về sinh thái.
Câu 7: Đâu không phải vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường?
a. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân tham gia bảo vệ môi trường.
b. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn
môi trường để bảo vệ môi trường.
c. Pháp luật chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng tới môi trường và biện pháp
khắc phục, xử lý.
d. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường.
Câu 8: Đâu không phải nội dung khái niệm tội phạm về môi trường?
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống như xả rác, xả thải trái
phép, giết hại động vật hoang dã, khai tác tài nguyên trái phép.
c. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi
trạng thái, tính chất của môi trường.
Câu 9: Vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là gì?
a. Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý mà không
phải là tội phạm.
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống.
c. Là những hành vi vi phạm nghiêm trọng pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi
trạng thái, tính chất của môi trường… mà theo quy định phải bị xử lý hình sự.
Câu 10: Đâu là hành vi không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Hành vi chôn, lấp, đổ, thải, xả thải trái pháp luật các chất thải ra môi
trường.
b. Hành vi chôn lấp, tiêu hủy, xử lý xác động vật chết do dịch bệnh.
c. Cho phép chôn, lấp, đổ, thải trái quy định của pháp luật về chất thải
nguy hại.
d. Vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi
trường; đưa chất  thải vào lãnh thổ Việt Nam
Câu 11: Nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường?
a. Do áp lực tăng trưởng kinh tế mà chưa chú trọng đến công tác bảo vệ môi
trường.
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường còn hạn chế.
c. Do ý thức bảo vệ môi trường của một bộ phận công dân còn hạn chế.
d. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm của mình
trong phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 12: Nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường?
a. Do công tác quản lý của nhà nước về môi trường còn chưa triệt để
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường còn chưa cao.
c. Do Nhà nước ban hành nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế mà
không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
d. Do áp lực tăng trưởng kinh tế mà một số địa phương chưa chú trọng đến
công tác bảo vệ môi trường

BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ


AN TOÀN GIAO THÔNG

Câu 1: Những văn bản sau đây văn bản nào của pháp luật quy định về bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông:
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có liên quan đến
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
b. Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan hành chính ở Trung
ương, địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành có liên quan
đến bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
c. Các văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành ban hành có liên
quan đến bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
 d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2. Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, ATGT có mấy dạng: 
a. Có 02 dạng.    b. Có 03 dạng.      c. Có 05 dạng.         d. Có 07 dạng.
Câu 3: Những nguyên nhân, điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự an toàn giao thông dưới đây nguyên nhân nào là chủ quan.
a. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
b. Sự không tương thích giữa các yếu tố cấu thành hoạt động giao thông.
c. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường. 
d. Mật độ giao thông gia tăng ngày càng cao. 
        Câu 4: Nội dung nào sau đây là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong thực
hiện phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
a. Chính phủ và một số  bộ có liên quan.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Các tổ chức đoàn thể, các Công dân.
d. Các cơ quan quản lý kinh tế, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch.

Câu 5: Giảng dạy kiến thức pháp luật; kiến thức quốc phòng an ninh, lồng
ghép giảng dạy về pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông cũng như
các biện pháp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật. Đây là trách
nhiệm của:
a.  Các trường Phổ thông Trung học. 
b. Các trường Đại học, Cao đẳng.
c.  Các trường Phổ thông Trung học, Trung học cơ sở, Tiểu học.
d. Tất cả các trường trong hệ thống giáo dục của cả nước.
Câu 6: Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ
chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
b. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để
thực biện chức năng quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
c. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là những  vấn đề cần thực hiện để bảo đảm
TTATGT, TTATXH.
d. Phương án A và B
Câu 7: Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gồm
những dạng nào?
a. Vi phạm hành chính b. Vi phạm hình sự
c. Vi phạm đạo đức và vi phạm hình d. Vi phạm hành chính và vi phạm
sự. hình sự
Câu 8: Khái niệm vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông?
a. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của
pháp luật   về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
b. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định
của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông mà không phải là
tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành
chính.
c. Là những hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý xâm phạm vào những quy định của Nhà nước về an toàn giao
thông.
d. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật
hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự và đủ độ tuổi chịu
trách nhiệm hình sự thực hiện.

Câu 9 Các dấu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Vi phạm hành chính xảy ra  trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
là hành vi bị xử phạt hành chính.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 10: Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
d. Vi phạm hành chính xảy ra  trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là
hành vi bị xử phạt hành chính.
Câu 11: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông là trách nhiệm của ai?
a. Của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân.
b. Của cơ quan thực thi pháp luật về an toàn giao thông.
c. Của mỗi người dân tham gia giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng.

HỌC PHẦN 1
Câu hỏi 1 Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay ?

a. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà nước

b. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.

c. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.

d. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nước lớn.

Câu hỏi 2. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng ?

a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.

b. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân dân

c. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.

d. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.

Câu hỏi 3. bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?

Chọn một phương án:

a. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)

b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người

c. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn

d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người

Câu hỏi 4. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
Chọn một phương án:

a. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được với lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.

b. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.

c. Đươc nhân dân trên thế giới ủng hộ.

d. Có thể đánh được lâu dài với mức độ thương vong lớn.

Câu hỏi 5. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất
giai cấp nào?

Chọn một phương án:

a. Giai cấp công nhân

b. Nông dân

c. Giai cấp tư sản

d. Tầng lớp trí thức

Câu hỏi 6. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

a. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.

b. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt

c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết
hợp tác chiến của LLVT địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.

d. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại mới là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.

Câu hỏi 7. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

Chọn một phương án:

a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nước ta.

b. Lực lượng phản động trong và ngoài nước

c. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ở nước ngoài.

d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nước.

Câu hỏi 8. Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?

Chọn một phương án:


a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến
tranh

b. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc

c. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên giới, hải đảo

d. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ở từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng

Câu hỏi 9. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

Chọn một phương án:

a. Cả A, B, C.

b. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:

c. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên
trong.

d. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân

Câu hỏi 10. Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào
?

a. Mục tiêu chiến đấu quyết định

b. Do các đảng phái trong nước quyết định

c. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân

d. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó

Câu hỏi 11. Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ?

a. Tinh nhuệ về chính trị

b. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.

c. Cả A, B, C

d. Tinh nhuệ về tổ chức.

Câu hỏi 12. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?

a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nước trên thế giới ủng hộ

b. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo

c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh

d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 13. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước để đánh nhanh thắng nhanh.

b. Tập trung chuẩn bị ở những khu vực quan trọng để đánh địch.

c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.

d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt.

Câu hỏi 14. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

a. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt lớn.

b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.

c. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.

d. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.

Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ?

a. 5 tiềm lực

b. 6 tiềm lực

c. 3 tiềm lực

d. 4 tiềm lực

Phản hồi

Câu hỏi 16. Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?

a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.

b. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.

c. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.

d. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.

Câu hỏi 17. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?

a. Để bảo vệ Đảng và chế độ

b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nước

c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nước mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
Phản hồi

The correct answer is: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

Câu hỏi 18. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?

Chọn một phương án:

a. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng

b. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo

c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ

d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh

Câu hỏi 19. Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ?

a. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân

b. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai cấp công
nhân và nhân dân lao động

c. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an

d. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nước

Câu hỏi 20. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ?

a. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN

b. Là sức mạnh tinh thần của quân đội

c. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN

d. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN

1. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay ?

a. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà nước

b. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.

c. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.

d. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nước lớn.

Câu hỏi 2. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng ?
a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.

b. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân dân

c. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.

d. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.

Câu hỏi 3. Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?

a. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)

b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người

c. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn

d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người

Câu hỏi 4. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?

a. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được với lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.

b. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.

c. Đươc nhân dân trên thế giới ủng hộ.

d. Có thể đánh được lâu dài với mức độ thương vong lớn.

Câu hỏi 5. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất
giai cấp nào?

Chọn một phương án:

a. Giai cấp công nhân

b. Nông dân

c. Giai cấp tư sản

d. Tầng lớp trí thức

Câu hỏi 6. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

a. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.

b. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt

c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt.
Kết hợp tác chiến của LLVT địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
d. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại mới là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.

Câu hỏi 7. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nước ta.

b. Lực lượng phản động trong và ngoài nước

c. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ở nước ngoài.

d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nước.

Câu hỏi 8. Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?

a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến
tranh

b. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc

c. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên giới, hải đảo

d. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ở từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng

Câu hỏi 9. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

a. Cả A, B, C.

b. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:

c. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên
trong.

d. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân

Câu hỏi 10. Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào
?

Chọn một phương án:

a. Mục tiêu chiến đấu quyết định

b. Do các đảng phái trong nước quyết định

c. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân

d. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó

11. Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ?

a. Tinh nhuệ về chính trị

b. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.


c. Cả A, B, C

d. Tinh nhuệ về tổ chức.

Câu hỏi 12. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?

a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nước trên thế giới ủng hộ

b. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo

c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh

d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành

Câu hỏi 13. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước để đánh nhanh thắng nhanh.

b. Tập trung chuẩn bị ở những khu vực quan trọng để đánh địch.

c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.

d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt.

Câu hỏi 14. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?

a. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt lớn.

b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.

c. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.

d. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.

Câu hỏi 15

Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ?

a. 5 tiềm lực

b. 6 tiềm lực

c. 3 tiềm lực

d. 4 tiềm lực

Câu hỏi 16. Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?

a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.

b. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.


c. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.

d. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.

câu hỏi 17. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?

a. Để bảo vệ Đảng và chế độ

b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nước

c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nước mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”

Câu hỏi 18. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?

a. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng

b. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo

c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ

d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh

Câu hỏi 19. Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ?

Chọn một phương án:

a. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân

b. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai cấp công
nhân và nhân dân lao động

c. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an

d. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nước

Câu hỏi 20. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ?

a. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN

b. Là sức mạnh tinh thần của quân đội

c. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN

d. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN

Câu hỏi 1.Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ?

a. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả
cách mạng.
b. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

c. Cả A, B, C.

d. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.

Câu hỏi 2. Tiềm lực kinh tế là ?

a. Là khả năng về kinh tế của đất nước, và sự tài trợ của nước ngoài

b. Là tất cả tài sản của cả Nhà nước và nhân dân

c. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nước ngoài để phục vụ cho quốc phòng và an ninh

d. Là khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc
phòng, an ninh

Câu hỏi 3. Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội ?

a. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định

b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định

c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định

d. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định

 Câu hỏi 4 Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng

a. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nước.

b. Cả A, B,C.

c. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…

d. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.

Câu hỏi 5. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc ?

a. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là nòng cốt

b. Toàn dân tham gia dưới sự lãnh đạo của Quân đội

c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa

d. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp

 Câu hỏi 6 Thế trận quốc phòng an ninh là ?

Chọn một phương án:

a. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc
b. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia

c. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội

d. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ
theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN

Câu hỏi 7 Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào ?

Chọn một phương án:

a. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.

b. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.

c. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.

d. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực lượng
vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.

Phản hồi The correct answer is: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh
giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.

Câu hỏi 8. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ?

 a. Thôn tính nước ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.

b. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.

c. Chia rẽ nhân dân với Đảng cộng sản việt Nam.

d. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.

Câu hỏi 9 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND
là ?

a. Xây dựng nền kinh tế phối hợp với sự hợp tác của nước ngoài

b. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ

c. Mở rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nước ta phát triển toàn diện

d. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng

Câu hỏi 10 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì

a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.

b. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.

c. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.

d. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
Câu hỏi 11 Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong
giai đoạn hiện nay ?

a. Sự nghiệp đổi mới của đất nước ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.

b. Hội nhập kinh tế thế giới của nước ta ngày càng được mở rộng.

c. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.

d. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.

Câu hỏi 12 Đoạn văn câu hỏi Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây
dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay ?

a. Nâng cao đời sống vật chất tinh thần tốt nhất cho lực lượng vũ trang nhân dân.

b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân.

c. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh và hiện đại.

d. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với lực lượng vũ
trang nhân dân.

Câu hỏi 13. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là ?

Chọn một phương án:

a. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp với tầng lớp trí thức

b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh của
thời đại

c. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nước dưới sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản
và tầng lớp tri thức

d. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nước, kế hợp với một số nước Tư bản có tiềm
lực KT mạnh

Câu hỏi 14 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ?

a. Tăng cường cơ sở vật chất cho quốc phòng và an ninh

b. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân

c. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức

d. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm
nghèo

Câu hỏi 15 Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện
nay
a. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.

b. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ
biển và dân quân tự vệ ở các địa phương trọng điểm.

c. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.

d. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ trang.

 Câu hỏi 16 Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ?

a. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

b. Đảng cộng sản Việt Nam cùng với tầng lớp trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt
Nam XHCN

c. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

d. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

 Câu hỏi 17 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là ?

a. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh

b. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ở Xã, Phường trên cả nước

c. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ở cơ sở

d. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nước

Câu hỏi 18 Đúng Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn gốc nảy sinh chiến tranh
là ?

a. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

b. Từ bản chất sinh vật của con người

c. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội

d. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nước có nhiều tội phạm

Câu hỏi 19. Chức năng của Quân đội nhân dân ?

a. Là đội quân chiến đấu; đội quân gìn giữ hòa bình thế giới

b. Là đội quân chiến đấu; đội quân lao động sản xuất.

c. Đội quân chiến đấu; đội quân công tác.

d. Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao động sản xuất
Câu hỏi 20 Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì ?

a. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước.

b. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.

c. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.

d. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.

Câu hỏi 1. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất
giai cấp nào?

a. Nông dân

b. Giai cấp tư sản

c. Giai cấp công nhân

d. Tầng lớp trí thức

Câu hỏi 2 Đoạn văn câu hỏi Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân

a. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo

b. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng

c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ

d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh

 Câu hỏi 3 Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?

 Chọn một phương án:

a. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo

b. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nước trên thế giới ủng hộ

c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh

d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành

Câu hỏi 4 Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?

 a. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn

b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người

c. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
d. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)

Phản hồi The correct answer is: Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện
pháp bạo lực)

Câu hỏi 5 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn gốc nảy
sinh chiến tranh là ?

a. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

b. Từ bản chất sinh vật của con người

c. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội

d. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nước có nhiều tội phạm

Câu hỏi 6 Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ? Chọn một phương án:

a. Đảng cộng sản Việt Nam cùng với tầng lớp trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt
Nam XHCN

b. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

c. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

d. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

 Câu hỏi 7 Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ? Chọn một phương án:

a. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.

b. Thôn tính nước ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.

c. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.

d. Chia rẽ nhân dân với Đảng cộng sản việt Nam.

Câu hỏi 8 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ? Chọn
một phương án:

a. Tăng cường cơ sở vật chất cho quốc phòng và an ninh

b. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức

c. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân

d. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm
nghèo Câu hỏi 9 Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ? Chọn một
phương án:

a. Là sức mạnh tinh thần của quân đội


b. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN

c. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN

d. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của

Câu hỏi 10 Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

a. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nước dưới sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản
và tầng lớp tri thức

b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh của
thời đại

c. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nước, kế hợp với một số nước Tư bản có tiềm
lực KT mạnh

d. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp với tầng lớp trí thức

Câu hỏi 11 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND
là ?

a. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng

b. Xây dựng nền kinh tế phối hợp với sự hợp tác của nước ngoài

c. Mở rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nước ta phát triển toàn diện

d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ

 Câu hỏi 12 Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?

a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến
tranh b. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên giới, hải đảo

c. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ở từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng

d. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc

Câu hỏi 13 Tiềm lực kinh tế là ? Chọn một phương án:

a. Là khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc
phòng, an ninh

b. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nước ngoài để phục vụ cho quốc phòng và an ninh

c. Là tất cả tài sản của cả Nhà nước và nhân dân

d. Là khả năng về kinh tế của đất nước, và sự tài trợ của nước ngoài Phản hồi The correct
answer
Câu hỏi 14. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ? Chọn
một phương án:

a. Đươc nhân dân trên thế giới ủng hộ.

b. Có thể đánh được lâu dài với mức độ thương vong lớn.

c. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.

d. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được với lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
Câu hỏi 15 Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ?

a. Cả A, B, C.

b. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.

c. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả
cách mạng.

d. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ?
Chọn một phương án:

a. 5 tiềm lực

b. 3 tiềm lực

c. 6 tiềm lực

d. 4 tiềm lực

Câu hỏi 17 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì ? Chọn một phương án:

a. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.

b. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.

c. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.

d. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.

Câu hỏi 18 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn
một phương án:

a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước để đánh nhanh thắng nhanh.

b. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.

c. Tập trung chuẩn bị ở những khu vực quan trọng để đánh địch.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức
thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt.
Câu hỏi 19 Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội
?

a. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định

b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định

c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định

d. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
Câu hỏi 20 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là

a. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ở Xã, Phường trên cả nước

b. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ở cơ sở

c. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nước

d. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh

Câu hỏi 2 Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào ?
Chọn một phương án:

a. Do các đảng phái trong nước quyết định

 b. Mục tiêu chiến đấu quyết định

c. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó

d. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân

Phản hồi The correct answer is: Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó

Câu hỏi 3 Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc

a. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân

b. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên
trong.

 c. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:

d. Cả A, B, C.

Câu hỏi 7 Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay ? Chọn một phương án:

a. Sự nghiệp đổi mới của đất nước ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.

b. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.
c. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.

d. Hội nhập kinh tế thế giới của nước ta ngày càng được mở rộng.

 Câu hỏi 8 Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ? Chọn một
phương án:

a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nước

c. Để bảo vệ Đảng và chế độ

d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nước mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”

Câu hỏi 9 Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng ? Chọn một
phương án:

a. Cả A, B,C.

b. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nước.

c. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.

d. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…

Câu hỏi 10 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ?
Chọn một phương án:

a. Tăng cường cơ sở vật chất cho quốc phòng và an ninh

b. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân

c. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm
nghèo

d. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức

Câu hỏi 11 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn
một phương án:

a. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt

b. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại mới là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.

c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết
hợp tác chiến của LLVT địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.

d. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.


Câu hỏi 12 Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện
nay ? Chọn một phương án:

a. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ
biển và dân quân tự vệ ở các địa phương trọng điểm.

b. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.

c. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.

d. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ trang.

Câu hỏi 13 Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN
? Chọn một phương án:

a. Đảng cộng sản Việt Nam cùng với tầng lớp trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt
Nam XHCN b. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

c. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

d. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

Câu hỏi 15 Tiềm lực kinh tế là ?

a. Là tất cả tài sản của cả Nhà nước và nhân dân

b. Là khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc
phòng, an ninh c. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nước ngoài để phục vụ cho quốc
phòng và an ninh

 d. Là khả năng về kinh tế của đất nước, và sự tài trợ của nước ngoài

Câu hỏi 17 Thế trận quốc phòng an ninh là ?

 a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia

 b. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội

c. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ
theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN

d. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc Phản hồi The correct
answer is: Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN

Câu hỏi 18 Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào ?

a. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.

b. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.

c. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực lượng
vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
d. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.

Câu hỏi 19 Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?

a. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn

b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người

c. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)

d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người

Câu hỏi 20 Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ? Chọn
một phương án: a. Tinh nhuệ về tổ chức.

b. Tinh nhuệ về chính trị

c. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.

d. Cả A, B, C

Câu hỏi 1 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn một
phương án:

a. Tập trung chuẩn bị ở những khu vực quan trọng để đánh địch.

b. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt.

c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước để đánh nhanh thắng nhanh.

d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.

Câu hỏi 2 Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?

a. Đươc nhân dân trên thế giới ủng hộ.

b. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được với lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.

c. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.

d. Có thể đánh được lâu dài với mức độ thương vong lớn.

 Câu hỏi 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc

a. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa

b. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là nòng cốt

c. Toàn dân tham gia dưới sự lãnh đạo của Quân đội

d. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp
Câu hỏi 4 Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ? Chọn một phương
án:

a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nước trên thế giới ủng hộ

b. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh

c. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành

d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo

Câu hỏi 5 Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn một phương án:

a. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.

b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.

c. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.

d. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt lớn.

Câu hỏi 7 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì ?

a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.

b. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.

c. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.

d. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến

Câu hỏi 8 Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ?

a. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

b. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả
cách mạng.

c. Cả A, B, C.

d. Cùng toàn dân xây dựng đất nước

Câu hỏi 10 Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì ?

a. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước.

b. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.

c. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.

d. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
 Câu hỏi 12 Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn một
phương án:

a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nước ta.

b. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nước.

c. Lực lượng phản động trong và ngoài nước

d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ở nước ngoài.

 Câu hỏi 14 Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng
?

a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.

b. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.

 c. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.

d. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân dân

Câu hỏi 15 Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là ?

a. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp với tầng lớp trí thức

b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nước dưới sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản
và tầng lớp tri thức

c. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nước, kế hợp với một số nước Tư bản có tiềm
lực KT mạnh

d. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh của
thời đại

Câu hỏi 16 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là ? Chọn
một phương án:

a. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ở Xã, Phường trên cả nước

b. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ở cơ sở

c. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh

d. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nước

Câu hỏi 17 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND

a. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng

b. Mở rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nước ta phát triển toàn diện
c. Xây dựng nền kinh tế phối hợp với sự hợp tác của nước ngoài

 d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ

Câu hỏi 18 Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội
? a. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định

b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định

c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định

d. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định

Câu hỏi 19  Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ? Chọn một phương án:

a. Chia rẽ nhân dân với Đảng cộng sản việt Nam.

b. Thôn tính nước ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.

c. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.

 d. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.

 ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ

HỌC PHẦN I: ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH


CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm)
 
 
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ
MINH VỀ CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Câu 01: Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?

a.  Bảo vệ Tô quốc XHCN là một tất yếu khách quan.

b.  Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.

c.  Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.

d.  Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.


Câu 02: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:

a.  Tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh đân tộc ở Việt Nam.

b.  Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh GC, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.

c.  Đúng quy luật trong đấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
d.  Yêu cầu trong đấu tranh giành và giữ chính quyền ở Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:

a.  Chiến tranh có từ khi xuất biện loài người.

b.  Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội,

c.  Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống của:

a.  Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.

b.  Toàn bộ chế độ chính trị xã hội.

c.  Nền kinh tế xã hội.

d.  Phương án a,c đúng.

Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:

a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng.              b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.

c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng.              d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.

Câu 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?

a.  Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.

b.  Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ trách nhiệm
của mọi công dân.
c.  Xây đựng đất nước độc lập, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh.

d.  Phương án a, b đúng.


Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ TQ XHCN là:

a.  Bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.

b.  Bảo vệ Tổ quốc là một tất yếu khách quan,

c.  Bảo vệ Tế quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân đội.

d.  Bảo vệ Tổ quốc là một qui luật khách quan.


Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a.   Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
b.  Tiềm lực quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.

c.   Sức mạnh quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.

d.  Tiềm lực an ninh gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dựng bạo lực cách mạng để:

a.  Giải phóng dân tộc.

b.  Giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.

c.  Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.

d.  Phương án a và c đúng.

Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa để quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng
hình ảnh:

a. Con rắn độc.     b. Con bạch tuộc.      c. Con rồng tre.   d. Con đỉa hai vòi.

Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn hơn”.
Ai khẳng định?
a. C. Mác.   b. V.L Lênin.   c. Ph. Ăng ghen.    d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:”...Ai có súng thì dùng súng, ai có gươm thì…, không có súng, gươm thì dùng
cuốc thuống, gậy, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi trong thời kì nào?
a. Chống Mĩ,   b. Chống Pháp.    c. Chống phát xít Nhật.        d. Phương
án a, b đúng.

Câu 13: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ xảy ra chiến
tranh, chiến tranh là bạn đường của chữ nghĩa để quốc. Ai khẳng định?
a. C.Mác.    b. Ph.Ăngghen.    c. V.I.lênin.    d. Ph.Claudơvít.

Câu 14: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc chiến tranh
rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào”:
a.  Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định.

b.  Khả năng cơ động của quân chúng trên chiến trường quyết định.

c.  Con người và vũ khí trên chiến trường quyết định.

d.  Con người với trình độ sẵn sàng chiến đấu cao giữ vai trò quyết định.
Câu 15: Theo quan điểm của C.Mác - Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị, văn
hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa bị quân sự. Được xác định là:
a. Bản chất giai cấp của quân đội.           b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.

c. Nguyên tắc xây đựng quân đội.           d. Nguồn gốc ra đời của quân đội.

Câu 16: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh.                b. Chủ tịch Tôn Đức Thắng

c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.         d. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.

Câu 17: Khi bàn về chiến tranh, Ph.Claudơvít. đã quan niệm: Chiến tranh là một
hành vi bạo lực. Nhưng lại không lý giải được:
a. Bản chất của chiến tranh.            b. Quy luật của chiến tranh.

c. Tính chất của chiến tranh.          d. Đặc điểm của chiến tranh.

Câu 18. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?

a.  Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.

b.  Xây dựng quân đội chính quy.

c.  Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.

d.  Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 19: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị xã hội.            b. Lực lượng quân đội.

c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội. d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị.

Câu 20: Xác định tính chất xã hội của chiến tranh, phần tích tính chất chính trị - xã
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa để quốc,
chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là:
a.  Quan điểm C.Mác - Ph.Ăngghen về chiến tranh.

b.  Tư tưởng Hỗ Chí Minh về chiến tranh.

c.  Quan điểm của V.I.Lênin về chiến tranh.

d.  Quan điểm của C.Mác -V.I.L.Lênin về chiến tranh.

Câu 21: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa các quân binh
chủng, Được xác định là một trong những:
a.  Nguyên tắc Xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin.

b.  Nội dung xây dựng quân đội kiểu mới của V.LLênin.

c.  Quan điểm xây dựng quân đội kiểu mới của V.L.Lênin.

d.  Biện pháp xây dựng quân đội kiêu mới của V.L.Lênin.

Câu 22: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức năng?

a.  Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản xuất.

b.  Có 3, đội quân sẵn sàng chiến đầu, công tác, sản xuất,

c.  Có 3, đội quân phục vụ chiến đầu, công. tác và sản xuất,

d.  Có 3, đội quân chiến đấu, cơ động và công tác.

Câu 23: Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:

a.  Tiềm lực kinh tế của đât nước bảo đám cho quân đội

b.  Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra nó.

c.  Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối với quân đội.

d.  Phương án a, c đúng.

Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -Lênin nguồn gốc nảy sinh chiến tranh?

a.  Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của nhà nước.
b.  Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.

c.  Bản năng sinh vật của con người.

d.  Do định mệnh của loài người.


 
 
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
 
 

Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự
vệ chính đáng. Được xác định là:
a. Vị trí.       b. Đặc trưng.          c. Khái niệm.         d. Mục đích.

Câu 02: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành?
a. Công an nhân dân tiền hành.               b. Toàn thể nhân dân tiến hành.

c. Quân đội nhân dân tiến hành.              d. Dân quân tự vệ tiến hành.

Câu 03: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng.              b. Vị trí xây dựng nền quốc
phòng.

c. Khái niệm xây dựng nền quốc phòng.             d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc
phòng.

Câu 04: An ninh nhân dân là sự nghiệp của:

a.  Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên phòng làm nòng cốt.

b.  Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.

c.  Toàn đân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt.

d.  Toàn đân lấy lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Câu 05: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhận dân là hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lấy:
a.  Lực lượng an ninh làm nòng cốt.

b.  Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.

c.  Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt.

d.  Phương án a, b, c đúng.

Câu 06: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:

a.  Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộc.

b.  Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.

c.  Mở rộng quan hệ đa phương, đa đạng hóa các mối quan hệ quốc tế.

d.  Phát triển kinh tế, gắn với xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
Câu 07: Nên quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây
dựng trên nền tảng:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin.                             b. Tư tưởng Hồ Chí Minh.

c. Nhà nước của dân, đo đân, vì dân.             d. Nhân lực, vật lực, tinh thần.

Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và:

a.  Phát triển, đào tạo khoa học công nghệ.

b.  Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng.

c.  Từng bước hiện đại.

d.  Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 09: "Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không một
chút lơi lỏng nhiệm vụ hảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coï trọng quốc phòng an nỉnh, coi đó
là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta khẳng định trong:
a.  Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.

b.  Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.

c.  Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quộc lần thứ VIII.

d.  Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.

Câu 10: Chọn câu sai. Phương châm xây dụng nền quốc phòng toàn dân?

a.  Độc lập tự chủ.

b.  Liên minh quân sự với các nước khác.

c.  Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

d.  Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ của bàn bè quốc tế.


Câu l1: Xây. dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm:

a.  Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

b.  Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước.

c.  Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.

d.  Phương án a, b, c đúng.


Câu 12: Tiềm lực nào là cơ sở quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền quốc
phòng toàn dân?
a. Tiềm lực chính trị tịnh thần.                b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự,                               d. Tiềm lực khoa học công nghệ.

Câu 13: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dụng nền quốc phòng toàn dân?

a.  Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

b.  Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước.

c.  Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.

d.  Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu I4: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân?

a.   Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được
phân công.
b.  Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ.

c.  Phương thức tổ chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công.

d.  Phương thức tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân công.

Câu 15: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Được xác định là:
a.  Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.

b.  Nhân tố quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.

c.  Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.

d.  Nhân tố hàng đầu tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.

Câu 16: Thế trận quốc phòng, an ninh là:

a.   Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên
toàn lãnh thổ.
b.  Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên lãnh thổ.

c.  Sự tổ chức, bồ trí lực lượng của đất nước và của toàn dân trên toàn lãnh thổ,

d.  Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên lãnh thổ.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân của ông
cha ta?
a. Bách tính giai binh.                b. Tiên phát chế nhân.
c. Tận dân vi binh.                     d. Cử
quốc nghênh địch. (Tận dân vi binh - Trăm họ
lä binh
Bách tính giai binh - Mỗi người dân là một
chiến sĩ Cử quốc nghênh địch - Cả nước là
một chiến trường)

Câu 18: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân?

a.  Đảng lãnh đạo, nhà nước thống nhất quản lý.

b.  Quân đội chỉ huy, quản lý.

c.  Nhân dân tự nguyện tham gia.

d.  Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.


 
 
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA

Câu 1: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là:

a.  Chủ nghĩa khủng bố và các thế lực phản động.

b.  Chủ nghĩa đế quốc.

c.  Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.

d.  Tất cả các phương án trên đúng.

Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh XL nước ta. Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch.                               b. Cách đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch.                         d. Phương châm tác chiến của
địch.
Câu 3: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực lượng,
phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc điểm của chiến tranh.                                  b. Khái niệm của chiến tranh,

c. Tính chất của chiến tranh.                                   d. Điểm yếu của kẻ thù.


Câu 4: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh lâu dài,
ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được xác định là:
a.  Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.

b.  Nội dung của chiến tranh nhân dân.

c.  Tính chất của chiến tranh nhân dân.

d.  Mục đích của chiến tranh nhân dân.


Câu 5: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sức sản
xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng mạnh.
Được xác định là:
a.  Nội dung của chiến tranh nhân dân.

b.  Quan điềm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.

c.  Tính chất của chiến tranh nhân dân.

d.  Mục đích của chiến tranh nhân dân.

Câu 6: Điền vào chỗ trồng: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối
hợp chặt chẽ giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài với từ bên trong.

a. Đấu tranh chính trị.                                             b. Tuyên truyền giáo dục.

c. Các phương án tác chiến.                                    d. Bạo loạn lật đổ.

Câu 7: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:

a.  Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh.

b.  Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.

c.  Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh.

d.  Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.


Câu 8: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa là:
a.  Sự quản lý, điều hành của Nhà nước.

b.  Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.

c.  Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.


d.  Sự giúp đỡ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.

Câu 9: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a.  Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vũ trang nhân dân.

b.   Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân, nhất là
thế hệ trẻ.
c.  Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên.

d.  Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Tiến hành chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc, lấy đấu
tranh quân sự là chủ yếu, lấy ... là yếu tố quyết định”.
a. Thắng lợi trên nghị trường.                                             b. Thắng lợi trên chiến
trường.

c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế.                                      d. Phương án a, b, c đúng.

Câu 11: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:

a.  Quân đội nhân dân với công an nhân dân.

b.  Bộ đội chủ lực với bộ đội địa phương.

c.  Lực lượng vũ trang địa phương với các binh đoàn chủ lực.

d.  Bộ đội chủ lực với bộ đội Biên phòng.

Câu 12: Mục đích của chiến tranh nhân dân là:

a.  Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch.

b.   Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c.  Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch.

d.  Phương án a, b, c đúng.


Câu 13: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội và công an.                         b. Lực lượng quân đội.

c. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân.                          d. Lực lượng vũ trang địa


phương.
Câu 14: Chiến tranh nhân dân báo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của chiến tranh.                                           b. Đặc điểm của chiến
tranh.
c. Tính chất của chiến tranh.                                               d. Quan điểm của chiến
tranh.
 
 

Câu 15: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt chẽ giữa các
mặt trận kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưởng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a.  Đấu tranh nghị trường giành thẳng lợi.

b.  Đấu tranh binh vận giành thắng lợi.

c.  Đấu tranh địch vận giành thắng lợi.

d.  Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.

Câu 16: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa.                                   b. Thế giới và cục bộ.

c. Cách mạng và phản cách mạng.                         d. Tiến bộ và phản động.

Câu 17: Cuộc chiến tranh nào đưới đây được xác định là chiến tranh giải phóng dân
tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp.                                   b. Kháng chiến chống Mỹ.
c. Chiến tranh biên giới.                                         d. Phương án a và b đúng.

Câu 18: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang
nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích.        b. Quan điểm.             c. Tính chất.            d. Biện pháp.

Câu 19: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?

a.  Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.

b.  Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c.   Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc.
d.  Phương án a, b đúng.

Câu 20: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?

a. Lực lượng vũ trang nhân dân.                             b. Bộ đội chủ lực.

c. Hải quân, cảnh sát biển.                                      d. Bộ đội địa phương.

BÀI 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN VIỆT NAM


Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là một
trong những:
a.   Nhiệm vụ xây dựng lực lượng công an nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay
đối có nhiều diễn biển phức tạp.
b.  Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đôi nhiều diễn biến phức tạp.
c.   Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong điều kiện đất nước đã thay đổi có
nhiều diễn biển phức tạp.
d.  đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân
dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?

a.  Đảng Cộng sản Việt Nam.

b.  Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

c.  Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam.

d.  Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Câu 3: Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến
đấu thắng lợi được xác định là một trong những:
a.  Phương hướng lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.

b.  Phương châm hành động cách mạng của quân đội.

c.  Giải pháp chiến đấu của công an nhân dân.

d.  Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng VTND ta hiện nay.

Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay:

a.  fCách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
b.  Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội.

c.  Nhanh chóng hiện đại hóa vũ khí trang bị cho quân đội.

d.  Chú trọng xây đựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội.
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?

a.Tuyệt đối, toàn điện.                                   b.Tuyệt đối và trực tiếp.

c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.                 d. Trực tiếp về mọi mặt.

Câu 6: Đội quân chiến đấu, đội quần công tác, đội quân sản xuất. Được xác định là:

a. Biện pháp xây dựng quân đội.             b. Nhiệm vụ của quân đội.

c. Chức năng của quân đội.                     d. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.

Câu 7: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam là:
a.  Lấy chất lượng là chính, lấy xây đựng chính trị làm cơ sở.

b.  Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.

c.  Lấy chất lượng là chính, lấy xây đựng quân sự làm cơ sở.

d.  Lấy số lượng là chính, lấy xây đựng quân sự làm cơ sở.

Câu 8: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang:

a. Nhanh, mạnh, chính xác.                     b. Tinh gọn, có sức cơ động nhanh.

c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, cơ động.

Câu 9: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có:

a. Trình độ khoa học cao.                 b. Phẩm chất, năng lực tốt.

c. Trình độ chuyên môn giỏi. d. Thể lực tốt.


Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với:

a.  Tình hình thế giới, khu vực và thể trận cả nước.

b.  Tình hình cụ thể khu vực và thế trận cả nước.

c.  Tình hình trong nước, khu vực và thế trận cả nước.
d.  Tình hình cụ thể ở từng địa phương, khu vực và thế trận cả nước.
Câu 11: Chiến lược bảo vệ TQ xác định: “ tập trung xây dựng Lực lượng quân đội,
công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đảng, Tổ
quốc và nhân dân..”hội nghị lần thứ mấy, khóa bao nhiêu của BCH TƯ Đảng xác
định?
a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX.

c. Hội nghị lần thứ 9, khóa X.                   d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI.

Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn?
a. 05 Quân khu, 02 Quân đoàn.     b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn.

c. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn.               d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.

Câu 13: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản đối với lực lượng vũ trang là nguyên
tắc quan trọng nhất?
a.  Quyết định đến sự trưởng thành của quân đội nhân đân.

b.  Quyết định đến mục tiêu, phương hướng chiến đấu.

c.  Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đầu, chiến thắng của LLVT.

d.  Quyết định đến cơ chế hoạt động của công an nhân dân.

Câu l4: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đầng Cộng sản Việt Nam đối với lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là:
a.  Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.

b.  Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân,

c.  Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.

d.  Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 15: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết luận chính
xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác định là:
a, Tinh nhuệ vệ kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.

b.  Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân.

c.  Tinh nhuệ về chiến thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.

d.  Tất cả các phương án trên đúng.


Câu 16: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a.  Thực hiện thông nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...)

b.  Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần.
c.  Thực hiện thống nhất về nhận thức chính trị, tự tưởng.

d.  Thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến đấu.

Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:

a.  Xây dựng lòng tự hào, tự tôn dân tộc.

b.  Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nước.

c.  Xây dựng truyền thống quân đội của dân, do dân, vì dân.

d.  Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.

Câu 18: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam hiện nay?
a.  xây dựng LLVTND trong điều kiện QT đã thay đổi có nhiều điễn biến phức tạp.

b.  Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phúc
tạp.

c.  Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biển phức tạp.

d.  Xây dựng DQTV trong điều kiện Quốc Tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.

Câu 19: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:

a.  Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ.

b.  Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.

c.  Hải quân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.

d.  Không quân, cảnh sát biên, dân quân tự vệ.


Câu 20: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưởng ?
a. 34 chiến sỹ, Võ nguyên giáp.                b. 34 chiến sỹ, Hoàng Sâm.
c. 34 chiến sỹ, Xích Thắng.                       d. 34 chiến sỹ, Hoàng Văn Thái.
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG CỦNG
CỐ QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
Câu 1: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến QP- AN. Được xác định là:

a.  Cơ sở lí luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.

b.  Cơ sở thực tiễn của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c.  Nội dung của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.

d.  Giải pháp của sự kết hợp linh tế với quốc phòng.
Câu 2: “Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trong các vùng
lãnh thổ”. Được xác định là:
a.  Cơ sở lí luận của kết hợp kinh tế với quốc phòng.

b.  Giải pháp kết hợp kinh tế với quốc phòng.

c.  Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.

d.  Thực tiễn của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 3: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng - an ninh trong một:
a. Chủ trương thống nhất. b. Qui hoạch thống nhất,

c. Kế hoạch thống nhất.                d. Chỉnh thể thống nhất.

Câu 4: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực biện tốt sự kết hợp phát 
triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cổ quốc phòng - an ninh. Đảng ta đã đề ra
chủ trương gì?
a.  Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.

b.  Vừa đánh, vừa đàm.

c.  Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.

d.  Tất cả cho tiền tuyến.


Câu 5: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kính tế - xã hội với tăng
cường cúng cố quốc phòng - an ninh trong thời kì mới. Được xác định là:
a. Cơ sở lí luận.           b. Nội dung.      c. Giải pháp.           d. Cơ sở
thực tiễn.

Câu 6: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh có thế dẫn đến.
a.  Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.

b.  Ảnh hướng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế.
c.  Tạo môi trường hòa bình ổn định lâu dài.

d.  Phương án a, b đúng.

Câu 7: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta đã xác định bao
quát mấy vấn để lớn của đời sống xã hội:
a. 03 vấn đề.          b. 04 vấn đề         c. 05 vấn đề.               d. 06 vấn đề.
Câu 8: Bản chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến:

a. Bản chất của quốc phòng - an ninh.             b. Sức mạnh quốc phòng - an
ninh.

c. Sự phát triển của lực lượng vũ trang.           d. Phương án b, c đúng.

Câu 9:  Nội dung  kết hợp phát triển kimh tế xã hội với quốc phòng - an ninh trong 
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a.  Kết hợp trong công nghiệp.

b.  Kết hợp trong Nông, lâm, ngư nghiệp.

c.   Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điên, y tế, khoa học, giáo đục và xây dựng
cơ bản.
d.  Tất cả phương án trên đúng.
Câu 10: Một trong những giải pháp chủ yến thực hiện kết bợp phát triển kinh tế xã
hội với quốc phòng - an ninh là:
a.  Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tế quốc.

b.  Kết hợp trong các ngành lĩnh vực chủ yêu.
c.   Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng
cơ bản.
d.  Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng -
an ninh trong thời kỳ mới.
Câu 11: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự, thiết
bị chiến trường phải bảo đảm tính:
a. “Vững chắc”.           b. “Kiên cố”.     c. “Lưỡng dụng”.                 d.
“Khoa học”.
Câu 12: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cỗ quốc phòng - an ninh?
a.   Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nước của chính
quyền các cấp.
b.  Tăng cường sự lãnh đạo của Đáng và hiệu lực quản lý của quân đội, công an.

c.  Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tô quốc.

d.  Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 13: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh tế
”, Ai khẳng định?
a. V.I.Lênn      b. PhĂngghen.       c. C.Mác       d. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Nơi có mật độ dân cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối giao
thông quan trọng, các sân bay, bến cảng, kho tàng là:
a.  Đặc điểm về khoa học công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm.

b.  Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế trọng điểm.

c.  Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm.

d.  Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm.


Câu l5: Là địa bàn sinh sống chủ yếu của đồng bào dân tộc ït người, mật độ dân sống
thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân cư còn nhiều khó
khăn là:
a.  Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long.

b.  Đặc điểm của các vùng miền.

c.  Đặc điểm của các dân tộc thiếu số.

d.  Đặc điểm của vùng núi biên giới.


Câu 16: Chọn câu sai, Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a. Khoan thư sức dân.                         b. Tiên phát chế nhân.
c. Động vi binh, tĩnh vi dân.              d. Ngụ binh ư nông.
Câu 17: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triên kinh tế - xã
hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng:
a.  Là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.

b.  Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
c.  Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.

d.  Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết với cán bộ và ND hiện nay.
Câu 18: Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn, góp phần:

a.  Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo” vững chắc.

b.  Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận lòng dân” vững chắc.

c.  Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận an ninh nhân dân” vững chắc.

d.  Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc.
Câu 19: khi xây dựng bất cứ công trình nào, từ đầu, quy mô nào cũng phải tính đến
yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho
phòng thủ tác chiến và phòng thủ dân sự. Được xác định là;

a.  Kế hợp kinh tế với quốc phòng trong giao thông vận tải.

b.  Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong Xây dựng cơ bản.

c.  Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công nghiệp.

d.  Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông.

Câu 20: Trong quy hoạch, kế hoạch xây đựng các thành phố, các khu công nghiệp cần
lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện rộng, không nên xây
dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a.  Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xẩy ra.

b.  Thu hút các nhà đầu tư nước ngoài.


c.  Khai thác tiềm năng của từng địa phương

d.  Điều chỉnh mật độ dân cư.


Câu 21: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng - an ninh
nhằm:
a.  Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nước phát triển.

b.  Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dụng khu vực phòng thủ.
c.  Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nước.

d.  Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
 
 

BÀI 7 :NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT


NAM

 
 
Câu 1: Trọng lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người Việt muốn
tồn tại, bảo vệ cuộc sống và nền văn hóa của mình chỉ có con đường duy nhất là:
a.  Đứng lên đấu tranh đánh giặc giữ nước.

b.  Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nước.

c.  Có giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nước.

d.  Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt đánh giặc.

Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo?

a. Lê Lợi - Nguyễn Trãi.                             b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.

c. Quang Trung - Ngô Thi Nhậm.                 d. Trần Quốc Tuấn - Trần Quang Khải.

Câu 3: Thời nhà Trần chống quân Nguyên -Mông lần thứ 2 vào thời gian nào?
a. Năm 1258.    b. Năm 1285.    c. Năm 1287.    d. Năm 1288.

Câu 4: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh
đạo, quân và dân ta đã đánh thắng:
a. 03 vạn quân.     b. 50 vạn quân.     c. 60 vạn quân.        d. 29 vạn quân.

Câu 5: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?

a. Ngoại giao.     b. Kinh tế.               c. Quân sự.      d. Chính trị.

Câu 6: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta đã giành
thắng lợi đánh quân Nam Hán ở đâu, thời gian nào?
a.  Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.

b.  Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng, năm 938.

c.  Lê Lợi - Nguyễn Trãi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, năm 1418.

d.  Quang Trung với cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Kỉ Dậu 1789.
Câu 7: Kể từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ thuật quân sự
Việt Nam đã có bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền thống, cơ sở nào
quyết định:
a.  Chủ nghĩa C.Mác -V.I.Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

b.  Truyền thống và nghệ thuật đánh giặc của dân tộc.

c.  Truyền thống yêu nước và tinh thần đoàn kết chiến đấu của dân tộc.

d.  Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.

Câu 8: Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng 'tiến hành chiến tranh thắng lợi. Được xác định là.
a. Nghệ thuật chiến dịch.                           b. Chiến lược quân sự.

c. Nghệ thuật chiến thuật.                         d. Phương án a,c đúng.

Câu 9: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật chiến thuật. Được xác
định là:
a. Nghệ thuật chiến dịch.                        b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam.           d. Nghệ thuật chiến thuật.

Câu 10: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:

a.   Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng
tiến hành chiến tranh thắng lợi.
b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng tiễn
hành chiến tranh thắng lợi.
c.   Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa
và sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d.   Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiễn hành chiến
tranh thắng lợi.
Câu 11: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực hiện vào
những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 và 1287 - 1288.                  b. Năm 1285, 1286 và 1287 -
1288.

c. Năm 1258, 1285 và 1288 - 1289.                 d. Năm 1258, 1285 và 1289 -


1290.

Câu 12: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi là chiến tranh giải phóng dân tộc?
a.  Kháng chiến chống Pháp năm 1945 - 1954.

b.  Kháng chiến chống Mĩ năm 1954 - 1975.

c.  Phương án a và b đúng.

d.  Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 - 1989.

Câu 13: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc “Khoan thư súc
dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, là kế sách của ai?
a. Quang Trung.      b. Lê Lợi.      c. Trần Quốc Tuấn.              d. Nguyễn Trãi.
Câu 14: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, bộ phận nào dưới đây giữ vai trò
chủ đạo?
a. Chiến lược quân sự.                 b. Nghệ thuật chiến dịch.

c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương án a, b, c đúng.

Câu 15: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nưa Triệu Sơn - Thanh Hóa. Vào năm nào?

a. Triệu Thị Trinh, năm 248.                                            b. Trưng Nữ Vương, năm


248.

c. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 - 1799.                     d. Bùi Thị Xuân, năm
1802.

Câu 16: Trước đối tượng tác chiến là quân Nguyên Mông có sức mạnh hơn ta nhiều
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng và tạo thế, thời cơ để phần công
của quân đội nhà Trần là:
a.  Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.

b.  Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực lượng.
c.  Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất định.

d.  Rút lui chiến lược đễ tạo lập thế trận.

Câu 17: Chiến địch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại hình chiến dịch gì?
a. Tiến công.    b. Phòng ngự.        c. Phản công.       d. Tập kích.

Câu 18: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định là:

a.  Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thế thời, mưu kế.
b.  Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kế, lực lượng.

c.  Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.

d.  Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 19: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn quân bán nước Lê
Chiêu Thống, Quang Trung đã dùng lối đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ.              b. Thần tốc, táo bạo.
c. Táo bạo, thân tốc, bất ngờ.                   d. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.

Câu 20: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho nó ngựa xe tan nát,
đánh cho nó mảnh giáp chẳng còn, đánh cho nó biết nước Nam anh hùng có chủ”. Câu
nói trên của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Lý Thường Kiệt.

Câu 21: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là:

a.  Vào thời điểm đó chúng ta có đủ thế và lực.

b.  Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.

c.  Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thể trận.

d.  Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUỐC
GIATRONG TÌNH HÌNH MỚI
 
 

Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia?

a.  Lãnh thổ, dân cư và hệ thống pháp lý.

b.  Lãnh thổ, dân cư và hệ thống chính trị.

c.  Lãnh thổ, dân cư và chế độ chính trị.

d.  Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng.


Câu 2: Lãnh thổ quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn ở đâu?

a. Chủ quyền quốc gia.                                           b. Lãnh thổ và lãnh hải quốc gia.

c. Biên giới quốc gia.                                              d. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:

a.  Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.

b.  Vùng đất, vùng trời và thềm lục địa và lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c.  Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.

d.  Vùng đất, vùng biển, ngoài ra còn có lãnh thể quốc gia đặc biệt.

Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng?


a. Có 3 vùng.           b. Có 4 vùng.          c. Có 5 vùng.           d. Có 6 vùng.

Câu 5: Nội thủy là gì?

a.  Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở.

b.  Vùng biển nằm ở phía ngoài đường cơ sở.


c.  Vùng biển nằm ở phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.

d.  Vùng biển năm phía ngoài vùng lãnh hải.

Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là:

a.  Nguyên tắc trong quan hệ quốc tế.

b.  Nguyên tắc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

c.  Nguyên tắc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.

d.  Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:

a.  Biên giới trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đất.

b.  Biên giới trên đất liền, trên không, lãnh thổ quốc gia đặc biệt.

c.  Biên giới trên đất liền, trên biển, trong lòng đất, thềm lục địa.

d.  Biên giới trên đất liền, trên biển, trên không.

Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lý?
a. 12 hải lý.        b. 24 hải lý.           c.158 hải lý.                    d. 200 hải
lý.

Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sở bao nhiêu hải lý?

a. 24 hải lý.             b. 200 hải lý.                  c. l8 hải lý.                               


d.12 hải lý.

 
 

Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý?

a. 24 hải lý.             b. l2 hải lý.                c. 200 hải lý.                               


d.350 hải lý.

Câu 11: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu bằng:
a. Hệ thông bản đồ kỹ thuật số.                              b. Hệ thống mốc quốc giới.
c. Hệ thống tọa độ trên hải đồ.                                d. Hệ thống tọa độ trên bản đồ.
Câu 12: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền dài bao nhiêu kilômét?

a. Dài 1.346 km.           b. Dài 2.067km.        c. Dài1.137km.              d.


Dài 1.145 km.

Câu 13: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền dài bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km.          b. Dài 2.067km.                 c. Dài1.137km.                
d. Dài 1.247km.

Câu 14: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam?

a. Đà Nẵng.        b. Quảng Ninh.               c. Khánh Hòa.                    d.


Bình Định.

Câu 15: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới
quốc gia trên đất liền?
a. Cảnh sát biển.                 b. Lực lượng vũ trang.
c. Công an nhân dân.         d. Bộ đội Biên phòng.
Câu 16: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới
quốc gia?
a. Cảnh sát biển.                b. Bộ đội Biên phòng.
c. Lực lượng vũ trang.        d. Phương án a và b.

Câu 17: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của:

a. Toàn dân.           b. Công an.           c. Quân đội.          d. Bộ đội biên


phòng.

Câu 18: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
biên giới gia là:
a. Xây dựng biên giới hòa bình.                 b. Hữu nghị.

c. Ổn định.                                                  d. Tất cả những phương án trên đúng.

Câu 19: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp về
lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào?
a. Thương lượng hòa bình.                         b. Đàm phán kết hợp sử dụng vũ trang.
c. Đe dọa sử dụng vũ lực.                           d. Sử dụng vũ trang.

Câu 20: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực năm nào?

a. Năm 1977.     b. Năm l988.                 c. Năm 1982. d. Năm 1992.

Câu 21: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ
có đêm và rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước ta dài tươi đẹp, ta phải
biết giữ lấy nó”:
a. Có biển (1), có đất(2).                                         b. Có trời (1), có đất (2).

c. Có trời (1), có biển(2).                                        d. Có rừng(1), có biển(2).

Câu 22: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao nhiêu kilômét?

a.  20 km tính từ biên giới Việt Nam trở ra.

b.  20 km tính từ biên giới Việt Nam trở vào.

c.  10 km tính từ biên giới Việt Nam lên cao.

d.  10 km tính từ biên giới Việt Nam trở vào.

Câu 23: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra biển?

a.  4 hướng: Đông, Đông bắc, Tây bắc, Nam.

b.  3 hướng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.


c.  4 hướng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Đông Nam.
d.  3 hướng: Đông, Nam và Tây Nam.
Câu 24: Hiện nay ở nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có biển?

a. 26 tỉnh, thành phố.                   b. 27 tỉnh, thành phố.

c. 28 tỉnh, thành phố.                   d. 29 tỉnh, thành phố.

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ


HỌC PHẦN I: ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH CỦA ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm)
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Câu 01: Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của
Lênin?
a. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 02: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
a. Tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh GC, đấu tranh dân tộc ở Việt
Nam. 
c. Đúng quy luật trong đấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
d. Yêu cầu trong đấu tranh giành và giữ chính quyền ở Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội,
c. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức
sống của:
a. Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.
b. Toàn bộ chế độ chính trị xã hội.
c. Nền kinh tế xã hội.
d. Phương án a,c đúng.
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam
có:
a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng. b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng. d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ trách
nhiệm của mọi công dân.
c. Xây dựng đất nước độc lập, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn
minh.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ TQ
XHCN là:
a. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yếu khách quan,
c. Bảo vệ Tế quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân đội. d. Bảo vệ
Tổ quốc là một quy luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội
chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
b. Tiềm lực quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
c. Sức mạnh quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
d. Tiềm lực an ninh gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để:
a. Giải phóng dân tộc.
b. Giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đế quốc, Hồ Chí Minh đã khái
quát bằng hình ảnh:
a. Con rắn độc. b. Con bạch tuộc. c. Con rồng tre. d. Con đỉa hai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó
khăn hơn”. Ai khẳng định?
a. C. Mác. b. V.L Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:”...Ai có súng thì dùng súng, ai có gươm thì..., không có súng, gươm
thì dùng cuốc thuổng, gậy, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi
trong thời kì nào?
a. Chống Mỹ, b. Chống Pháp. c. Chống phát xít Nhật. d. Phương án a, b đúng.
Câu 13: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ xảy
ra chiến tranh, chiến tranh là bạn đường của chữ nghĩa để quốc. Ai khẳng
định?
a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.lênin. d. Ph.Claudơvít.
Câu 14: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc
chiến tranh rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào”:
a. Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định. 
b. Khả năng cơ động của quần chúng trên chiến trường quyết định.
c. Con người và vũ khí trên chiến trường quyết định.
d. Con người với trình độ sẵn sàng chiến đấu cao giữ vai trò quyết định.
Câu 15: Theo quan điểm của C.Mác - Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế,
chính trị, văn hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa bị quân sự. Được xác định
là:
a. Bản chất giai cấp của quân đội. b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
c. Nguyên tắc xây dựng quân đội. d. Nguồn gốc ra đời của quân đội.
Câu 16: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh
chúng phải có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh. b. Chủ tịch Tôn Đức Thắng
c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. d. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
Câu 17: Khi bàn về chiến tranh, Ph.Claudơvít. đã quan niệm: Chiến tranh
là một hành vi bạo lực. Nhưng lại không lý giải được:
a. Bản chất của chiến tranh. b. Quy luật của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Đặc điểm của chiến tranh.
Câu 18. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của
V.I.Lênin?
a. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.
b. Xây dựng quân đội chính quy.
c. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 19: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị xã hội. b. Lực lượng quân đội.
c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội. d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị.
Câu 20: Xác định tính chất xã hội của chiến tranh, phần tích tính chất
chính trị - xã hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp
của chủ nghĩa đế quốc, chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải
phóng dân tộc. Được xác định là:
a. Quan điểm C.Mác - Ph.Ăngghen về chiến tranh.
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh.
c. Quan điểm của V.I.Lênin về chiến tranh.
d. Quan điểm của C.Mác -V.I.Lênin về chiến tranh.
Câu 21: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa các
quân binh chủng, Được xác định là một trong những:
a. Nguyên tắc Xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin.
b. Nội dung xây dựng quân đội kiểu mới của VI Lênin.
c. Quan điểm xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin.
d. Biện pháp xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin.
Câu 22: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức năng?
a. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản xuất.
b. Có 3, đội quân sẵn sàng chiến đầu, công tác, sản xuất,
c. Có 3, đội quân phục vụ chiến đầu, công. tác và sản xuất,
d. Có 3, đội quân chiến đấu, cơ động và công tác.
Câu 23: Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
a. Tiềm lực kinh tế của đất nước bảo đảm cho quân đội
b. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra nó.
c. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối với quân đội.
d. Phương án a, c đúng.
Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -Lênin nguồn gốc nảy sinh
chiến tranh?
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của nhà nước.
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của giai cấp và đối kháng giai
cấp.
c. Bản năng sinh vật của con người.
d. Do định mệnh của loài người.
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN
DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy
nhất là tự vệ chính đáng. Được xác định là:
a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục đích.
Câu 02: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến
hành?
a. Công an nhân dân tiền hành. b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
c. Quân đội nhân dân tiến hành. d. Dân quân tự vệ tiến hành.
Câu 03: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ
vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng. b. Vị trí xây dựng nền quốc phòng.
c. Khái niệm xây dựng nền quốc phòng. d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 04: An ninh nhân dân là sự nghiệp của:
a. Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên phòng làm nòng cốt.
b. Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.
c. Toàn dân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt.
d. Toàn dân lấy lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Câu 05: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là hoạt động tổng thể của
cả nước, trên mọi lĩnh vực lấy:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt. b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 06: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân
là:
a. Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộc.
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
c. Mở rộng quan hệ đa phương, đa dạng hóa các mối quan hệ quốc tế.
d. Phát triển kinh tế, gắn với xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
Câu 07: Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước,
được xây dựng trên nền tảng:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin. b. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. Nhà nước của dân, do dân, vì dân. d. Nhân lực, vật lực, tinh thần.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn
diện và:
a. Phát triển, đào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng.
c. Từng bước hiện đại.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 09: "Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta
không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coï trọng quốc
phòng an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta
khẳng định trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 10: Chọn câu sai. Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
a. Độc lập tự chủ.
b. Liên minh quân sự với các nước khác.
c. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
d. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ của bạn bè quốc tế.
Câu l1: Xây. dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh
nhằm:
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước.
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 12: Tiềm lực nào là cơ sở quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của
nền quốc phòng toàn dân?
a. Tiềm lực chính trị tinh thần. b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự, d. Tiềm lực khoa học công nghệ.
Câu 13: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nền quốc phòng toàn
dân?
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước.
c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu I4: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân
dân?
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được
phân công.
b. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ.
c. Phương thức tổ chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công.
d. Phương thức tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân
công.
Câu 15: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân. Được xác định là:
a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
b. Nhân tố quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
d. Nhân tố hàng đầu tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
Câu 16: Thế trận quốc phòng, an ninh là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân
trên toàn lãnh thổ.
b. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên lãnh
thổ.
c. Sự tổ chức, bố trí lực lượng của đất nước và của toàn dân trên toàn lãnh thổ,
d. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên lãnh
thổ.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân
dân của ông cha ta?
a. Bách tính giai binh. b. Tiên phát chế nhân.
c. Tận dân vi binh. d. Cử quốc nghênh địch.
(Tận dân vi binh - Trăm họ lä binh
Bách tính giai binh - Mỗi người dân là một chiến sĩ Cử quốc nghênh địch - Cả
nước là một chiến trường)
Câu 18: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nước thống nhất quản lý.
b. Quân đội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 1: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là:
a. Chủ nghĩa khủng bố và các thế lực phản động.
b. Chủ nghĩa đế quốc.
c. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh XL nước ta.
Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch. b. Cách đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch. d. Phương châm tác chiến của địch.
Câu 3: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng
lực lượng, phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc điểm của chiến tranh. b. Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính chất của chiến tranh. d. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 4: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức
đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến
tranh... Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 5: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng,
ra sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực lượng ta càng
đánh càng mạnh. Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 6: Điền vào chỗ trống: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài
với ..... từ bên trong.
a. Đấu tranh chính trị. b. Tuyên truyền giáo dục.
c. Các phương án tác chiến. d. Bạo loạn lật đổ.
Câu 7: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
b. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
c. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh.
d. Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 8: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự quản lý, điều hành của Nhà nước.
b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Sự giúp đỡ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
Câu 9: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân,
toàn dân đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân, nhất là
thế hệ trẻ.
c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên.
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy ... là yếu tố quyết định”.
a. Thắng lợi trên nghị trường. b. Thắng lợi trên chiến trường.
c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 11: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a. Quân đội nhân dân với công an nhân dân.
b. Bộ đội chủ lực với bộ đội địa phương.
c. Lực lượng vũ trang địa phương với các binh đoàn chủ lực.
d. Bộ đội chủ lực với bộ đội Biên phòng.
Câu 12: Mục đích của chiến tranh nhân dân là:
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch.
b. Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm
đánh bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 13: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội và công an. b. Lực lượng quân đội.
c. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân. d. Lực lượng vũ trang địa phương.
Câu 14: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc
chiến tranh hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của chiến tranh. b. Đặc điểm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 15: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt
chẽ giữa các mặt trận kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưởng, ngoại giao nhằm
tạo điều kiện cho:
a. Đấu tranh nghị trường giành thắng lợi.
b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đấu tranh địch vận giành thắng lợi.
d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.
Câu 16: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa. b. Thế giới và cục bộ.
c. Cách mạng và phản cách mạng. d. Tiến bộ và phản động.
Câu 17: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định là chiến tranh giải
phóng dân tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp. b. Kháng chiến chống Mỹ.
c. Chiến tranh biên giới. d. Phương án a và b đúng.
Câu 18: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích. b. Quan điểm. c. Tính chất. d. Biện pháp.
Câu 19: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân
sự truyền thống của dân tộc.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 20: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân. b. Bộ đội chủ lực.
c. Hải quân, cảnh sát biển. d. Bộ đội địa phương.
BÀI 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN VIỆT NAM
Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện
nay là một trong những:
a. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng công an nhân dân trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong điều kiện đất nước đã thay đổi
có nhiều diễn biến phức tạp.
d. đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ
trang của nhân dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. c. Nhà nước cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 3: Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến
đấu và chiến đấu thắng lợi được xác định là một trong những:
a. Phương hướng lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
b. Phương châm hành động cách mạng của quân đội.
c. Giải pháp chiến đấu của công an nhân dân.
d. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng VTND ta hiện nay.
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay:
a. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội.
c. Nhanh chóng hiện đại hóa vũ khí trang bị cho quân đội.
d. Chú trọng xây dựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội.
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên
tắc?
a.Tuyệt đối, toàn điện. b.Tuyệt đối và trực tiếp.
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt. d. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 6: Đội quân chiến đấu, đội quần công tác, đội quân sản xuất. Được xác
định là:
a. Biện pháp xây dựng quân đội. b. Nhiệm vụ của quân đội.
c. Chức năng của quân đội. d. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.
Câu 7: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
b. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
c. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng quân sự làm cơ sở.
d. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng quân sự làm cơ sở.
Câu 8: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang:
a. Nhanh, mạnh, chính xác. b. Tinh gọn, có sức cơ động nhanh.
c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, cơ động.
Câu 9: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có:
a. Trình độ khoa học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt.
c. Trình độ chuyên môn giỏi. d. Thể lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với:
a. Tình hình thế giới, khu vực và thế trận cả nước.
b. Tình hình cụ thể khu vực và thế trận cả nước.
c. Tình hình trong nước, khu vực và thế trận cả nước.
d. Tình hình cụ thể ở từng địa phương, khu vực và thế trận cả nước.
Câu 11: Chiến lược bảo vệ TQ xác định: “ tập trung xây dựng Lực lượng
quân đội, công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt
đối với Đảng, Tổ quốc và nhân dân..”hội nghị lần thứ mấy, khóa bao nhiêu
của BCH TƯ Đảng xác định?
a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX.
c. Hội nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI.
Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn?
a. 05 Quân khu, 02 Quân đoàn. b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn.
c. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn. d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.
Câu 13: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản đối với lực lượng vũ trang
là nguyên tắc quan trọng nhất?
a. Quyết định đến sự trưởng thành của quân đội nhân dân.
b. Quyết định đến mục tiêu, phương hướng chiến đấu.
c. Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT.
d. Quyết định đến cơ chế hoạt động của công an nhân dân.
Câu l4: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
đối với lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là:
a. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân,
c. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân. d. Phương
hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 15: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết
luận chính xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác
định là:
a, Tinh nhuệ vệ kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Tinh nhuệ về chiến thuật của lực lượng vũ trang nhân dân. d. Tất cả các
phương án trên đúng.
Câu 16: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a. Thực hiện thông nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...) 
b. Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần.
c. Thực hiện thống nhất về nhận thức chính trị, tự tưởng.
d. Thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến đấu.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
a. Xây dựng lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
b. Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nước.
c. Xây dựng truyền thống quân đội của dân, do dân, vì dân.
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.
Câu 18: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
a. xây dựng LLVTND trong điều kiện QT đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.
b. Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến
phúc tạp.
c. Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến
phức tạp.
d. Xây dựng DQTV trong điều kiện Quốc Tế đã thay đổi có nhiều diễn biến
phức tạp.
Câu 19: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ.
b. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
c. Hải quân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
d. Không quân, cảnh sát biên, dân quân tự vệ.
Câu 20: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với
bao nhiêu chiến sĩ, ai làm đội trưởng ?
a. 34 chiến sỹ, Võ nguyên giáp. b. 34 chiến sĩ, Hoàng Sâm.
c. 34 chiến sỹ, Xích Thắng. d. 34 chiến sĩ, Hoàng Văn Thái.
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG
CỦNG CỐ QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
Câu 1: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến QP- AN. Được xác
định là:
a. Cơ sở lý luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
b. Cơ sở thực tiễn của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c. Nội dung của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Giải pháp của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 2: “Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trong
các vùng lãnh thổ”. Được xác định là:
a. Cơ sở lý luận của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
b. Giải pháp kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c. Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Thực tiễn của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 3: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong một:
a. Chủ trương thống nhất. b. Quy hoạch thống nhất,
c. Kế hoạch thống nhất. d. Chỉnh thể thống nhất.
Câu 4: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực hiện tốt sự kết
hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an
ninh. Đảng ta đã đề ra chủ trương gì?
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
b. Vừa đánh, vừa đàm.
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tất cả cho tiền tuyến.
Câu 5: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong thời kỳ mới. Được xác định
là:
a. Cơ sở lý luận. b. Nội dung. c. Giải pháp. d. Cơ sở thực tiễn.
Câu 6: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh có thế dẫn đến.
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hướng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế.
c. Tạo môi trường hòa bình ổn định lâu dài.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 7: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta đã xác
định bao quát một vấn đề lớn của đời sống xã hội:
a. 03 vấn đề. b. 04 vấn đề c. 05 vấn đề. d. 06 vấn đề.
Câu 8: Bản chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến:
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh. b. Sức mạnh quốc phòng - an ninh.
c. Sự phát triển của lực lượng vũ trang. d. Phương án b, c đúng.
Câu 9: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng - an ninh
trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a. Kết hợp trong công nghiệp.
b. Kết hợp trong Nông, lâm, ngư nghiệp.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây
dựng cơ bản.
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 10: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với quốc phòng - an ninh là:
a. Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tế quốc. b. Kết hợp trong các ngành lĩnh
vực chủ yếu.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây
dựng cơ bản.
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc
phòng - an ninh trong thời kỳ mới.
Câu 11: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ
dân sự, thiết bị chiến trường phải bảo đảm tính:
a. “Vững chắc”. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”. d. “Khoa học”.
Câu 12: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nước của chính
quyền các cấp.
b. Tăng cường sự lãnh đạo của Đáng và hiệu lực quản lý của quân đội, công an.
c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tô quốc.
d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 13: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế ”, Ai khẳng định?
a. V.I.Lênin b. Ph Ăngghen. c. C.Mác d. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Nơi có mật độ dân cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung các
đầu mối giao thông quan trọng, các sân bay, bến cảng, kho tàng là:
a. Đặc điểm về khoa học công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm.
b. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế trọng điểm.
c. Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm.
d. Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu l5: Là địa bàn sinh sống chủ yếu của đồng bào dân tộc ït người, mật độ
dân sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân
cư còn nhiều khó khăn là:
a. Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long.
b. Đặc điểm của các vùng miền.
c. Đặc điểm của các dân tộc thiểu số.
d. Đặc điểm của vùng núi biên giới.
Câu 16: Chọn câu sai, Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a. Khoan thư sức dân. b. Tiên phát chế nhân.
c. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu 17: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển
kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối
tượng:
a. Là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
b. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam
XHCN.
c. Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
d. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết với cán bộ và ND hiện
nay.
Câu 18: Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn, góp phần:
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo” vững chắc.
b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận lòng dân” vững chắc.
c. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận an ninh nhân dân” vững chắc.
d. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc.
Câu 19: khi xây dựng bất cứ công trình nào, từ đầu, quy mô nào cũng phải
tính đến yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc
phòng, an ninh, cho phòng thủ tác chiến và phòng thủ dân sự. Được xác
định là;
a. Kế hợp kinh tế với quốc phòng trong giao thông vận tải.
b. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong Xây dựng cơ bản.
c. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công nghiệp.
d. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông.
Câu 20: Trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng các thành phố, các khu công
nghiệp cần lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện
rộng, không nên xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xảy ra.
b. Thu hút các nhà đầu tư nước ngoài.
c. Khai thác tiềm năng của từng địa phương
d. Điều chỉnh mật độ dân cư.
Câu 21: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc
phòng - an ninh nhằm:
a. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nước phát triển.
b. Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dựng khu vực phòng thủ.
c. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nước.
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
BÀI 7 :NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN
SỰ VIỆT NAM
Câu 1: Trọng lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người
Việt muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống và nền văn hóa của mình chỉ có con
đường duy nhất là:
a. Đứng lên đấu tranh đánh giặc giữ nước.
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nước.
c. Có giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nước.
d. Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt đánh giặc.
Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lê Lợi - Nguyễn Trãi. b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang Trung - Ngô Thì Nhậm. d. Trần Quốc Tuấn - Trần Quang Khải.
Câu 3: Thời nhà Trần chống quân Nguyên -Mông lần thứ 2 vào thời gian
nào?
a. Năm 1258. b. Năm 1285. c. Năm 1287. d. Năm 1288.
Câu 4: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông lần thứ ba do nhà
Trần lãnh đạo, quân và dân ta đã đánh thắng:
a. 03 vạn quân. b. 50 vạn quân. c. 60 vạn quân. d. 29 vạn quân.
Câu 5: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến
tranh?
a. Ngoại giao. b. Kinh tế. c. Quân sự. d. Chính trị.
Câu 6: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta
đã giành thắng lợi đánh quân Nam Hán ở đâu, thời gian nào?
a. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
b. Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng, năm 938.
c. Lê Lợi - Nguyễn Trãi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, năm 1418.
d. Quang Trung với cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Kỉ Dậu 1789.
Câu 7: Kể từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ thuật
quân sự Việt Nam đã có bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền
thống, cơ sở nào quyết định:
a. Chủ nghĩa C.Mác -V.I.Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
b. Truyền thống và nghệ thuật đánh giặc của dân tộc.
c. Truyền thống yêu nước và tinh thần đoàn kết chiến đấu của dân tộc.
d. Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu 8: Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định
để ngăn ngừa và sẵn sàng 'tiến hành chiến tranh thắng lợi. Được xác định
là.
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự. 
c. Nghệ thuật chiến thuật. d. Phương án a,c đúng.
Câu 9: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật chiến
thuật. Được xác định là:
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam. d. Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 10: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:
a. Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng
tiến hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d. Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiến hành
chiến tranh thắng lợi.
Câu 11: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực
hiện vào những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 và 1287 - 1288. b. Năm 1285, 1286 và 1287 - 1288.
c. Năm 1258, 1285 và 1288 - 1289. d. Năm 1258, 1285 và 1289 - 1290.
Câu 12: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi là chiến tranh giải phóng
dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 - 1954.
b. Kháng chiến chống Mỹ năm 1954 - 1975.
c. Phương án a và b đúng.
d. Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 - 1989.
Câu 13: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc
“Khoan thư sức dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, là kế sách của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Nguyễn Trãi.
Câu 14: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, bộ phận nào dưới đây giữ vai
trò chủ đạo?
a. Chiến lược quân sự. b. Nghệ thuật chiến dịch.
c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 15: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nưa Triệu Sơn - Thanh Hóa. Vào
năm nào?
a. Triệu Thị Trinh, năm 248. b. Trưng Nữ Vương, năm 248.
c. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 - 1799. d. Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 16: Trước đối tượng tác chiến là quân Nguyên Mông có sức mạnh hơn
ta nhiều lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng và tạo thế, thời
cơ để phần công của quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.
b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực lượng.
c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất
định.
d. Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu 17: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại hình
chiến dịch gì?
a. Tiến công. b. Phòng ngự. c. Phản công. d. Tập kích.
Câu 18: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thế thời, mưu kế.
b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kế, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
d. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 19: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn quân
bán nước Lê Chiêu Thống, Quang Trung đã dùng lối đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ. b. Thần tốc, táo bạo.
c. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ. d. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 20: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho nó ngựa xe
tan nát, đánh cho nó mảnh giáp chẳng còn, đánh cho nó biết nước Nam
anh hùng có chủ”. Câu nói trên của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Lý Thường Kiệt.
Câu 21: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là:
a. Vào thời điểm đó chúng ta có đủ thế và lực.
b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.
c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thể trận.
d. Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI
QUỐC GIA TRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia?
a. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống pháp lý.
b. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống chính trị.
c. Lãnh thổ, dân cư và chế độ chính trị.
d. Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng.
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn ở đâu?
a. Chủ quyền quốc gia. b. Lãnh thổ và lãnh hải quốc gia.
c. Biên giới quốc gia. d. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:
a. Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
b. Vùng đất, vùng trời và thềm lục địa và lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
d. Vùng đất, vùng biển, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng?
a. Có 3 vùng. b. Có 4 vùng. c. Có 5 vùng. d. Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy là gì?
a. Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở.
b. Vùng biển nằm ở phía ngoài đường cơ sở.
c. Vùng biển nằm ở phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
d. Vùng biển nằm phía ngoài vùng lãnh hải.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là:
a. Nguyên tắc trong quan hệ quốc tế.
b. Nguyên tắc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
c. Nguyên tắc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
d. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a. Biên giới trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đất.
b. Biên giới trên đất liền, trên không, lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Biên giới trên đất liền, trên biển, trong lòng đất, thềm lục địa.
d. Biên giới trên đất liền, trên biển, trên không.
Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lý?
a. 12 hải lý. b. 24 hải lý. c.158 hải lý. d. 200 hải lý.
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sở bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. 200 hải lý. c. l8 hải lý. d.12 hải lý.
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. l2 hải lý. c. 200 hải lý. d.350 hải lý.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu
bằng:
a. Hệ thống bản đồ kỹ thuật số. b. Hệ thống mốc quốc giới.
c. Hệ thống tọa độ trên hải đồ. d. Hệ thống tọa độ trên bản đồ.
Câu 12: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền dài bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.145 km.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền dài bao nhiêu
kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.247km.
Câu 14: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam?
a. Đà Nẵng. b. Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d. Bình Định.
Câu 15: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia trên đất liền?
a. Cảnh sát biển. b. Lực lượng vũ trang.
c. Công an nhân dân. d. Bộ đội Biên phòng.
Câu 16: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia?
a. Cảnh sát biển. b. Bộ đội Biên phòng.
c. Lực lượng vũ trang. d. Phương án a và b.
Câu 17: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự
nghiệp của:
a. Toàn dân. b. Công an. c. Quân đội. d. Bộ đội biên phòng.
Câu 18: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ
quyền lãnh thổ biên giới gia là:
a. Xây dựng biên giới hòa bình. b. Hữu nghị.
c. Ổn định. d. Tất cả những phương án trên đúng.
Câu 19: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề
tranh chấp về lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào?
a. Thương lượng hòa bình. b. Đàm phán kết hợp sử dụng vũ trang.
c. Đe dọa sử dụng vũ lực. d. Sử dụng vũ trang.
Câu 20: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực năm
nào?
a. Năm 1977. b. Năm l988. c. Năm 1982. d. Năm 1992.
Câu 21: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày
trước ta chỉ có đêm và rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước
ta dài tươi đẹp, ta phải biết giữ lấy nó”:
a. Có biển (1), có đất(2). b. Có trời (1), có đất (2).
c. Có trời (1), có biển(2). d. Có rừng(1), có biển(2).
Câu 22: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao nhiêu
kilômét?
a. 20 km tính từ biên giới Việt Nam trở ra.
b. 20 km tính từ biên giới Việt Nam trở vào.
c. 10 km tính từ biên giới Việt Nam lên cao.
d. 10 km tính từ biên giới Việt Nam trở vào.
Câu 23: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra biển?
a. 4 hướng: Đông, Đông bắc, Tây bắc, Nam.
b. 3 hướng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.
c. 4 hướng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Đông Nam. 
d. 3 hướng: Đông, Nam và Tây Nam.
Câu 24: Hiện nay ở nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có biển?
a. 26 tỉnh, thành phố. b. 27 tỉnh, thành phố.
c. 28 tỉnh, thành phố. d. 29 tỉnh, thành phố.

                    HỌC PHẦN II: CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

BÀI 1:  PHÒNG CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HOÀ BÌNH” BẠO
LOẠN LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG
VIỆT NAM

Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến
hành. 
b. Biện pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa đê quốc và các thế lực phản động tiến hành.
d. Biện pháp vũ trang do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì với Việt Nam?
a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế với Việt Nam.
b. Xóa bỏ cấm vận quân sự với Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 3: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, ly khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với nước
ngoài tiến hành.
b. Lực lượng phản động đối lập trong nước hoặc cấu kết với tội phạm tiến hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đổ CQ ở địa phương hay trung ương.
d. Lực lượng gián điệp tiến hành để lật đổ CQ ở địa phương hay trung ương.
Câu 4: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến
hòa bình” là:
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam với Lào, Campuchia.
c. Lợi dụng chính sách về đầu tư tạo sức ép về chính trị.
d. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và chia rẽ
tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam với Lào, Campuchia.
Câu 5: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế quốc
dùng thủ đoạn gì?
a. Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bảo còn thấp.
c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Tất cả các  phương án đều đúng.
Câu 6 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra ở những nơi nào?
a. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của Trung ương và địa phương; nơi
nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng.
c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 7: Nguyên tắc xử lý bạo loạn lật đổ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
b. Sử dụng lực lượng đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
c. Sử đụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng và sử dụng lực lượng đấu
tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
Câu 8: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng cơ sở chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia dân tộc.
c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước và quốc tế.
Câu 9: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm:
a. Lật để chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước xã hội chủ
nghĩa từ bên trong.
b. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nước tiến bộ từ bên trong.
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nước tư bản từ bên trong.
d. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nước tiến bộ từ bên trong và lật đổ chế
độ chính trị của các nước tư bản từ bên trong.
Câu 10: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không phải
là kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta
có được những câu trả lời mà chúng ta có thể”. Tổng thống Mỹ nào đã tuyên
bố?
a. Tổng thống Bill Clintơn. b. Tổng thống G.Bush.      
c. Tổng thống Obama. d. Tổng thống Giônxơn.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đổ,
các thế lực thù địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất ổn
định.....an toàn xã hội ở một khu vực hẹp trong một thời gian ngắn.
 a. An ninh chính trị.            b. Kinh tế.         c. Trật tự.          d. Văn hóa.
Câu 12: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững định
hướng XHCN trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế, được xác
định là:
a. Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lý tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh.
d. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân và chăm lo xây dựng lực
lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo phòng
chống, chiến lược “diễn biến hòa bình” với nhiều đòn tấn công......trên tất cả các
lĩnh vực để chống phá cách mạng nước ta.
a. Mềm.                 b.Cứng.         c. Cứng và mềm.        d. Sâu, hiểm.
Câu 15: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử lý tình huống và giải quyết hậu quả
khi có bạo loạn xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo
loạn. Được xác định là:
a. Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 16 (Mới): Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đồi
trụy, lối sống phương Tây, được xác định là thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực
nào của chủ nghĩa đế quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình.
b. Chống phá tư tưởng  văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
c. Chống phá tôn giáo, dân tộc trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 17: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước và chăm lo đời sống......cho nhân dân.
a. Văn hóa, tinh thần.           b. Chính trị, tinh thần.
c. Vật chất, tinh thần.           d. Tinh thần.
BÀI 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU
TRANH PHÒNG CHỐNG CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ
DÂN TỘC, TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia
trên cơ sở cộng đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền
thống văn hóa, đặc điểm tâm lý, ý thức đân tộc và tên gọi của dân tộc. Được xác
định là: .
a. Khái niệm về dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc.
c. Nguồn gốc dân tộc. d. Tính chất dân tộc.
Câu 2: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình độ
phát triển cao hay thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh
vực”. Là quan điểm của ai?
a. V.I Lênin.       b. Mác- Lênin.   c. Ph. Ăngghen.    d . Hồ Chí Minh.
Câu 3: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là:
a. Cư trú tập trung ở nông thôn.
b. Cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn.
c. Cư trú tập trung trên địa bàn hẹp.
d. Cư trú chủ yếu ở đồng bằng và trung du.
Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là:
a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
b. Có quy mô dân số và trình độ phát triển bền vững.
c. Có quy mô dân số và trình độ phát triển ngang bằng nhau.
d. Có trình độ phát triển đồng đều.
Câu 5: Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề DT là
phải:
a. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
b. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
c. Đoàn kết công nhân các dân tộc trong quốc gia và quốc tế.
d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai cấp CN để giải quyết vấn đề dân tộc.
Câu 6: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đường áo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được
xác định là:
a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin,
d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác -Lênin.
Câu 7: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố:
a. Giáo chủ, giáo lý. b. Giáo lễ, giáo luật.
c. Giáo hội và tín đồ. d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 8: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:
a. Nguồn gốc kinh tế xã hội. b. Nguồn gốc nhận thức
c. Nguồn gốc tâm lý. d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 9: Tính chất của tôn giáo gồm:
a. Tính lịch sử; tính quần chúng.
b. Tính khoa học, tính lịch sử và tính chính trị.
c. Tính chính trị.
d. Tính lịch sử; tính quần chúng và tính chính trị.
Câu 10: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước ta hiện nay về tôn giáo:
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân
đân.
b. Tôn giáo có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội mới.
c. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng trong khối đại ĐK toàn dân tộc.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin:
“Các dân tộc có quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”.
a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên giới quốc gia.
c. Chế độ quân sự. d. Chế độ chính trị.
Câu 12: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa
riêng, góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”.
a. Đa dạng, phong phú, thống nhất. b. Đa dạng, thông nhất, hài hòa.
c. Phong phú, hài hòa, thống nhất. d. Đa dạng, phong phú, hài hòa.
Câu 13: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng. b. Các dân tộc được quyền tự
quyết.
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng và các dân tộc được quyền tự quyết.
d. Các phương án a và b sai.
Câu 14: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây
dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm đuy tâm.
c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin. d. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 
Câu 15: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào là nội sinh?
a. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hòa Hảo.
b. Có 6 tôn giáo; Cao Đài và Hòa Hảo
c. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hồi giáo.
d. Có 6 tôn giáo; Công giáo và Cao Đài.

BÀI 3:   PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI


TRƯỜNG
Câu 1: Hiến pháp năm nào của nước ta quy định về công tác bảo vệ môi trường:
       a. Hiến pháp năm 1980.        b. Hiến pháp năm 1992.
       c. Hiến pháp năm 2013.        d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thể hiện pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường:
a. Kiểm điểm trước dân.
b. Xử lý hình sự.
c. Xử lý vi phạm hành chính.
d. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường.
Câu 3: Tội phạm về môi trường được quy định tại Chương 19 - Bộ luật hình sự
2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) bao gồm mấy tội danh:
         a. 12 tội danh.     b. 14 tội danh.     c. 15 tội danh.     d. 17 tội danh.
Câu 4: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là hoạt động các
cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân bằng việc sử dụng tổng hợp
các biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn, hạn chế tình hình vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường. Nội dung trên thể hiện:
a. Chủ trương chung của Đảng, Nhà Nước về bảo vệ môi trường.
b. Khái niệm Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
c. Biện pháp chung Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Chỉ đạo chung của Đảng, Nhà Nước về bảo vệ môi trường.
Câu 5: những ý nào sau đây thuộc nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường: 
a. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
b. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm.
c. Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6: Môi trường bị hủy hoại chủ yếu là do?
a. Hoạt động của khí quyển Trái đất trong chu kì vận động của mình
b. Do sự tác động quá mức của con người đối với các thành phần cấu tạo nên
môi trường tự nhiên.
c. Do hiện tượng biến đổi khí hậu, nóng lên toàn cầu, băng tan ở hai cực làm
thay đổi môi trường sống.
d. Do hậu quả của chiến tranh tàn phá môi trường sống của con người và các
loài động thực vật đã gây ra sự mất cân bằng về sinh thái.
Câu 7: Đâu không phải vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường?
a. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân tham gia bảo vệ môi trường.
b. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi
trường để bảo vệ môi trường.
c. Pháp luật chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng tới môi trường và biện pháp khắc phục,
xử lý.
d. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường.
Câu 8: Đâu không phải nội dung khái niệm tội phạm về môi trường?
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống như xả rác, xả thải trái
phép, giết hại động vật hoang dã, khai tác tài nguyên trái phép.
c. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi trạng
thái, tính chất của môi trường.
Câu 9: Vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là gì?
a. Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý mà không
phải là tội phạm.
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống.
c. Là những hành vi vi phạm nghiêm trọng pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi trạng
thái, tính chất của môi trường… mà theo quy định phải bị xử lý hình sự.
Câu 10: Đâu là hành vi không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Hành vi chôn, lấp, đổ, thải, xả thải trái pháp luật các chất thải ra môi trường.
b. Hành vi chôn lấp, tiêu hủy, xử lý xác động vật chết do dịch bệnh.
c. Cho phép chôn, lấp, đổ, thải trái quy định của pháp luật về chất thải nguy hại.
d. Vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường; đưa
chất  thải vào lãnh thổ Việt Nam

Câu 11: Nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường?
a. Do áp lực tăng trưởng kinh tế mà chưa chú trọng đến công tác bảo vệ môi
trường.
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường còn hạn chế.
c. Do ý thức bảo vệ môi trường của một bộ phận công dân còn hạn chế.
d. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm của mình trong
phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 12: Nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường?
a. Do công tác quản lý của nhà nước về môi trường còn chưa triệt để
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường còn chưa cao.
c. Do Nhà nước ban hành nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế mà
không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
d. Do áp lực tăng trưởng kinh tế mà một số địa phương chưa chú trọng đến công
tác bảo vệ môi trường

BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ


AN TOÀN GIAO THÔNG

Câu 1: Những văn bản sau đây văn bản nào của pháp luật quy định về bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông:
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có liên quan đến bảo
đảm trật tự an toàn giao thông.
b. Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan hành chính ở Trung ương,
địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành có liên quan đến bảo đảm
trật tự an toàn giao thông.
c. Các văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành ban hành có liên quan đến
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
 d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2. Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, ATGT có mấy dạng: 
a. Có 02 dạng.    b. Có 03 dạng.      c. Có 05 dạng.         d. Có 07 dạng.
Câu 3: Những nguyên nhân, điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự an toàn giao thông dưới đây nguyên nhân nào là chủ quan.
a. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
b. Sự không tương thích giữa các yếu tố cấu thành hoạt động giao thông.
c. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường. 
d. Mật độ giao thông gia tăng ngày càng cao. 
        Câu 4: Nội dung nào sau đây là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong
thực hiện phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông.
a. Chính phủ và một số  bộ có liên quan.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Các tổ chức đoàn thể, các Công dân.
d. Các cơ quan quản lý kinh tế, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch.

Câu 5: Giảng dạy kiến thức pháp luật; kiến thức quốc phòng an ninh, lồng ghép
giảng dạy về pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông cũng như các biện
pháp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật. Đây là trách nhiệm của:
a. Các trường Phổ thông Trung học. 
b. Các trường Đại học, Cao đẳng.
c. Các trường Phổ thông Trung học, Trung học cơ sở, Tiểu học.
d. Tất cả các trường trong hệ thống giáo dục của cả nước.
Câu 6: Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ chức
thực hiện bảo đảm TTATGT.
b. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực
biện chức năng quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
c. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là những  vấn đề cần thực hiện để bảo đảm
TTATGT, TTATXH.
d. Phương án A và B
Câu 7: Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gồm những
dạng nào?
a. Vi phạm hành chính b. Vi phạm hình sự
c. Vi phạm đạo đức và vi phạm hình sự. d. Vi phạm hành chính và vi phạm
hình sự
Câu 8: Khái niệm vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông?
a. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp
luật   về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
b. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông mà không phải là tội phạm và theo
quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
c. Là những hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thực hiện một cách cố ý hoặc vô
ý xâm phạm vào những quy định của Nhà nước về an toàn giao thông.
d. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình
sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự và đủ độ tuổi chịu trách nhiệm
hình sự thực hiện.

Câu 9 Các dấu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Vi phạm hành chính xảy ra  trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành
vi bị xử phạt hành chính.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 10: Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
d. Vi phạm hành chính xảy ra  trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành
vi bị xử phạt hành chính.
Câu 11: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
là trách nhiệm của ai?
a. Của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân.
b. Của cơ quan thực thi pháp luật về an toàn giao thông.
c. Của mỗi người dân tham gia giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng.

Câu hỏi ôn tập cho bài kiểm tra trắc nghiệm an ninh quốc phòng

Đề 1

Câu hỏi 1: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng

trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh và hiện đại.
B. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với
lực
lượng vũ trang nhân dân.
C. Nâng cao đời sống vật chất tinh thần tốt nhất cho lực lượng vũ trang nhân
dân.
D. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân.
The correct answer is: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Việt Nam đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu hỏi 2: Thế trận chiến tranh nhân dân là gì?
A. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
B. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác
chiến.
C. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
D. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
The correct answer is: Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh
và hoạt động tác chiến.
Câu hỏi 3: Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ
thuộc
vào?
A. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
B. Mục tiêu chiến đấu quyết định
C. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
D. Do các đảng phái trong nước quyết định

The correct answer is: Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội
đó
Câu hỏi 4: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ
bản?
A. 6 tiềm lực
B. 5 tiềm lực
C. 4 tiềm lực
D. 3 tiềm lực
The correct answer is: 4 tiềm lực
Câu hỏi 5: Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta?
A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ
nghĩa.
B. Thôn tính nước ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
C. Chia rẽ nhân dân với Đảng cộng sản việt Nam.
D. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
The correct answer is: Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con
đường Tư bản chủ nghĩa.
Câu hỏi 6: Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.
B. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ
thuật
quân sự.
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt lớn.
D. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
The correct answer is: Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang
bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
Câu hỏi 7: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?

A. Lực lượng phản động trong và ngoài nước


B. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nước
ta.
C. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nước.
D. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ở nước ngoài.
The correct answer is: Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật
đổ cách mạng nước ta.
Câu hỏi 8: Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là?
A. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ở Xã, Phường trên cả nước
B. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ở cơ sở
C. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nước
D. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
The correct answer is: Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc
phòng, an ninh
Câu hỏi 9: Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ?
A. Tinh nhuệ về tổ chức.
B. Cả A, B, C
C. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.
D. Tinh nhuệ về chính trị
The correct answer is: Cả A, B, C
Câu hỏi 10: Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn
hiện nay?
A. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.
B. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân
quân tự
vệ biển và dân quân tự vệ ở các địa phương trọng điểm.

C. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ
trang.
D. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.
The correct answer is: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi
trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ ở các địa phương trọng
điểm.
Câu hỏi 11: Chức năng của Quân đội nhân dân?
A. Là đội quân chiến đấu; đội quân gìn giữ hòa bình thế giới
B. Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao động sản xuất.
C. Là đội quân chiến đấu; đội quân lao động sản xuất.
D. Đội quân chiến đấu; đội quân công tác.
The correct answer is: Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao
động sản xuất.
Câu hỏi 12: Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là?
A. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
B. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo
nên sức
mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
C. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
D. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN
The correct answer is: Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai
thác huy động tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
Câu hỏi 13: Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
A. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
B. Đươc nhân dân trên thế giới ủng hộ.

C. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công
nghệ,
có thể cấu kết được với lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra
ngoài
đánh vào.
D. Có thể đánh được lâu dài với mức độ thương vong lớn.
The correct answer is: Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm
lực khoa học công nghệ, có thể cấu kết được với lực lượng phản động nội địa,
thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
Câu hỏi 14: Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng?
A. Cả A, B, C.
B. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
C. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…
D. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nước.
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 15: Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách
mạng?
A. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
B. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
C. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
D. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực
lượng
này tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân dân
The correct answer is: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an
làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân
dân
Câu hỏi 16: Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang
bản
chất giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Tầng lớp trí thức

C. Nông dân
D. Giai cấp tư sản
The correct answer is: Giai cấp công nhân
Câu hỏi 17: Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
trong
giai đoạn hiện nay?
A. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn
biến
phức tạp.
B. Sự nghiệp đổi mới của đất nước ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.
C. Hội nhập kinh tế thế giới của nước ta ngày càng được mở rộng.
D. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.
The correct answer is: Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
Câu hỏi 18: Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ
Tổ
quốc XHCN?
A. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân
B. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an
C. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai
cấp
công nhân và nhân dân lao động
D. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nước
The correct answer is: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
tộc, của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu hỏi 19: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền
QPTD,
ANND là?
A. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
B. Xây dựng nền kinh tế phối hợp với sự hợp tác của nước ngoài

C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền KT độc lập,
tự
chủ
D. Mở rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nước ta phát
triển toàn
diện
The correct answer is: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây
dựng nền KT độc lập, tự chủ
Câu hỏi 20: Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào
?
A. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.
B. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.
C. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện
lấy lực
lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.
The correct answer is: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc,
đánh giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.

Đề 2

Câu hỏi 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn
gốc
nảy sinh chiến tranh là?
A. Từ bản chất sinh vật của con người
B. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nước có nhiều tội phạm
C. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội
The correct answer is: Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu
sản xuất
Câu hỏi 2: Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của
quân
đội?
A. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
B. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
C. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
D. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
The correct answer is: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai
trò quyết định
Câu hỏi 3: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó
là?
A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá
đói,
giảm nghèo
B. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
B Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ
của
nhân dân
C. Tăng cường cơ sở vật chất cho quốc phòng và an ninh

The correct answer is: Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát
huy
quyền làm chủ của nhân dân
Câu hỏi 4: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là?
A. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nước kết hợp với
sức
mạnh của thời đại
B. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp với tầng lớp trí thức
C. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nước, kế hợp với một số nước Tư
bản có
tiềm lực KT mạnh
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nước dưới sự lãnh đạo của giai
cấp
Tư sản và tầng lớp tri thức
The correct answer is: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả
nước kết hợp với sức mạnh của thời đại
Câu hỏi 5: Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật
đổ từ
bên trong.
B. Cả A, B, C.
C. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:
D. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 6: Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại
mới là
yếu tố quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
B. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
C. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm
nòng
cốt. Kết hợp tác chiến của LLVT địa phương với tác chiến của các binh đoàn
chủ lực.
D Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt

The correct answer is: Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy
LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của LLVT địa phương với tác
chiến của các binh đoàn chủ lực.
Câu hỏi 7: Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
A. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nước trên thế giới ủng hộ
B. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến
hành
Cc. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh
đạo
D. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có
chiến
tranh
The correct answer is: Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do
toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 8: Tiềm lực kinh tế là?
A. Là khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác huy động nhằm phục vụ
cho
quốc phòng, an ninh
B. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nước ngoài để phục vụ cho quốc
phòng và
an ninh
C. Là khả năng về kinh tế của đất nước, và sự tài trợ của nước ngoài
D. Là tất cả tài sản của cả Nhà nước và nhân dân
The correct answer is: Là khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác huy
động nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh
Câu hỏi 9: Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc
XHCN?
A. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam
XHCN
B. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
C. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN

D. Đảng cộng sản Việt Nam cùng với tầng lớp trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo
vệ Tổ
quốc việt Nam XHCN
The correct answer is: Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 10: Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước để đánh nhanh thắng nhanh.
B. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
C. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được
lâu
dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng
lợi càng
sớm càng tốt.
D. Tập trung chuẩn bị ở những khu vực quan trọng để đánh địch.
The correct answer is: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực
để đủ
sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến
tranh
giành thắng lợi càng sớm càng tốt.
Câu hỏi 11: Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì?
A. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.
B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ
an ninh
quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
C. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.
D. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước.
The correct answer is: Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn
vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
Câu hỏi 12: Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân?
A. Cả A, B, C.
B. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.

D. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những
thành
quả cách mạng.
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 13: Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân?
A. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân
đội
lãnh đạo
B. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự
vệ
chính đáng
C. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
D. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có
chiến
tranh
The correct answer is: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
đích duy nhất là tự vệ chính đáng
Câu hỏi 14: Thế trận quốc phòng an ninh là?
A. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội
B. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia
C. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi
toàn bộ
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
C. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc
The correct answer is: Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc
gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để
bảo vệ Tổ quốc XHCN
Câu hỏi 15: Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
Lênin ?
A. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
B. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
C. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)

D. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
The correct answer is: Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác
(biện pháp bạo lực)
Câu hỏi 16: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực
lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay?
A. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.
C. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà
nước
D. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nước lớn.
The correct answer is: Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu hỏi 17: Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?
A. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.
B. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.
D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.
The correct answer is: Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
Câu hỏi 18: Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân
dân là ?
A. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
B. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên giới, hải đảo
C. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất
cho
chiến tranh
D. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ở từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho
quốc
phòng

The correct answer is: Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ
vũng chắc
Câu hỏi 19: Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
A. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nước mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
B. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nước
C. Để bảo vệ Đảng và chế độ
D. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
The correct answer is: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc
Câu hỏi 20: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc?
Chọn một phương án:
A. Toàn dân tham gia dưới sự lãnh đạo của Quân đội
B. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp
C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã
hội chủ
nghĩa
D. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là
nòng
cốt
The correct answer is: Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa

 ĐÁP ÁN THI QPAN

1. Đáp án HP2 Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có
hiệu lực thi hành từ bao giờ?2018 
2. Sự khan hiếm về tài nguyên thiên nhiên có thể gây tác động qua lại với
các nhân tố nào sau đây? -> cả 3
3.  
4. -        Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn?  6 Tôn giáo
5. -        Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng ta
hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
6. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung sau đây: Có
truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
7. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
8. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
9. -        Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế
độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ bên
trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực
phản động tiến hành
10.-        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối với
Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
11.-        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? pháp luật
12.-        Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án
trên
13.-         Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
14.-        Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
15.-        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các
nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây?  Biện pháp phi quân
sự
16.-        Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
17.1. Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm ? 5 Đặc điểm
18.2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
19.3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế
nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư
tưởng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưởng tư sản; du nhập văn
hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam. 
20.4.Vùng nào ở nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn
định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
21.5.Có mấy  ? 3 hình thức.
22. 6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
23.Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng
bao gồm? -> sử dụng kgian mạng
24.7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ?
Quan trọng
25.Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt
động trên lãnh thổ Việt Nam? -> 16
26.8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
27.9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào?  Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa
phương.
28.- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù địch 5 giải
pháp
29.2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế nào ?
chuyển hóa nền kte..
30.3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố
nào ? gió
31.4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa
cartong
32.Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá
cách mạng Việt nam? -> 5
33.5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề
dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ? cả 3 đáp án trên
34.6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế
nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
35.7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi
thuỷ sản ? hóa chất
36.8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
37.9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình”
đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
38.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?  bìa
catton
39.- Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
40.- Theo  của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê tín dị đoan phải được
giải quyết như thế nào ? bài trừ
41.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến
lược
42.- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những
vấn đề gì ? cả 3 đáp án
43.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo
loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
44. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển
có mấy giai đoạn? 2
45.-        Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết
hợp ctri và vũ trang
46.- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa
phương.
47.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom
rác thải nơi sinh sống và học tập 
48.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá
cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
49.-  Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa
cattong
50.-        Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau đây?
Cả 3 đáp án trên
51.-        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có
mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
52.-        Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện
trở thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách
mạng; tích cực học tập,  rèn luyện về Giáo dục quốc phòng.
53.-        Đảng ta xác định mấy quan điểm  trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
54.-        Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn
giáo.
55.-        Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưởng đến môi trường? Xả rác
bừa bãi
Hành vi nào trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống nhà nước
CHXHCN Việt Nam? xúc phạm dân tộc 
56.-        Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
57.-        Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
58.-        Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công
nghệ.
59.-        Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
60.-        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
61.-        Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai
nhiệm vụ chiến lược.
62.-        Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
63.-        Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo
loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
64.-        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
65.-        Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị,
văn hoá, xã hội …
66.-        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 
06 nội dung biện pháp
67.-        Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
68.Nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay là? Nghiên cứu xác
định rõ tình trạng vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
69.Các đối tượng sử dụng hình thức, thủ đoạn nào sau đây để chiếm
đoạt mạng xã hội? 3
70.-        Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc trưng.
71.-        Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
72.-        Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc trưng.
73.-        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất
74.-        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực Tôn giáo có
những tính chất nàovệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3
đáp án trên
75.-         nào là đúng với  của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
76.-        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
77.-        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
78.-        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
79.-        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
80.-        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ ở
Việt Nam?Tàu điện trên cao
81.-        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
82.-        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
83.-        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án
trên
84.-        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
chống phá cách mạng Việt Nam?4 Thủ đoạn
85.-        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
86.-        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
87.-        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
88.-        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
89.-        Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
90.-        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
91.-        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
92.-         nào là đúng với  của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
93.-        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
94.-        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
95.-        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
96.-        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
97.-        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
98.-        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ ở
Việt Nam? Tàu điện trên cao
99.-        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
100. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án
trên
101. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
102. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
103. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
104. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay? 06 nội dung biện pháp
105. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
106. -        Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
107. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
108. -        Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung
quanh?Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
109. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
nào sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân
tộc thống nhất
110. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
111. -         nào là đúng với  của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên
thế giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
112. -        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây:Cả 3 đáp án trên
113. -        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí
ngoài nước để tăng sức mạnh.
114. -        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
115. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
116. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ
1980 đến nay.
117. -        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam? Tàu điện trên cao
118. -        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
119. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án
trên
120. -        Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn
giáo.
121. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
122. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
123. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
124. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay? 06 nội dung biện pháp
125. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
126. -        Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn
gốc kinh tế - xã hội.
127. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
128. -        Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
sử dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
129. -        Theo  của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt
Nam có những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
130. 1.      Đặc trưng: tự vệ chính đáng
131. 2.      Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
132. 3.      Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
133. 4.      Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ
hoá
134. 5.      Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức
mạnh thời đại
135. 6.      Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
136. 7.      Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể
khai thác…phục vụ quốc phòng, an ninh
137. 8.      Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh
giặc, lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
138. 9.      Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ
bản: 4
139. 10.  Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh
nhuệ: Cả ABC
140. 11.  Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm
mạnh gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra
ngoài đánh vào
141. 12.  Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng: Cả ABC
142. 13.   của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là
nghĩa vụ, trách nhiệm toàn dân tộc
143. 14.  Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí
lực lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
144. 15.  Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc: Cả ABC
145. 16.  Nhiệm vụ của lực lượng vũ tra ng nhân dân: cả ABC
146. 17.  Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về
chính trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm
vụ QP, AN
147. 18.  Theo  Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ
thuộc vào: Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
148. 19.  M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng20.  Mục đích của chiến
tranh nhân dân: Bảo vệ vững chắc độ
149. c lập, ….xã hội và nền văn hoá
150. 21.  Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu,
đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
151. 22.  Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên,
tây nam bộ
152. 23.  Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường: Cả 3
153. 24.  Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ
trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
154. 25.  Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
155. 26.  VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
156. 27.  Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế
lực phản động tiến hành
157. 28.  Quá trình gây bạo loạn, địch mở rộng phạm vi, quy mô,
lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
158. 29.  Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
159. 30.  Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
160. 31.  Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
Cả 3
161. 32.  Có mấy quan điểm trong “diễn biến hoà bình”: 3 
162. 33.  Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
163. 34.  Tính chất của tôn giáo: Cả 3
164. 35.  Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
165. 36.  Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây
dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
166. 37.  Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù
địch…
167. 38.  Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên
thực hiện tốt công tác quốc phòng
168. 39.  Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
169. 40.   Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và
tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
170. 41.  Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
171. 42.  Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân,
công an nhân dân và dân quân tự vệ
172. 43.  Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của
nhà nước…
173. 44.  Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
174. 45.  quan điểm, nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng
cường sự lãnh đạo của đảng…
175. 46.  Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
176. 47.  Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò
quyết định
177. 48.  Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân LĐSX
178. 49.  , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân
179. 50.  , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực
lượng vũ trang.[1]
180. 51.  Tư tưởng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN
lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
181. 52.  Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo
vệ Tổ quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc VN XHCN
182. 53.  Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ
Tổ quốc XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn
dân tộc, của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
183. 54.  Theo Tư tưởng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai
cấp bản chất nào: Giai cấp công nhân
184. 55.  Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh
thần đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát
huy quyền làm chủ của nhân dân
185. 56.  Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
186. 57.  Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội,
công an cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân
đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs
Tổ quốc, vs nhân dân
187. 58.  Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
188. 59.  Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là
cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và
nghệ thuật quân sự
189. 60.  Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện
ntn: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh
giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng
cốt
190. 61.  Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của
QPTD, ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước,
xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
191. 62.  Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc: Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ
cách mạng nước ta
192. 63.  Theo  của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của
quân đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định
193. 64.  Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và
rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự
vệ ở các địa phương trọng điểm
194. 65.  Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có
mục 
195. đích duy nhất là tự vệ chính đáng
196. 66.   của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân
dân... binh đoàn chủ lực
197.

198. [1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án


199. Ngôn ngữ có vai trò như thế nào với sự tồn tại và phát triển
của xã hội loài người - quan trọng

200.

201. Đáp án HP2


202. -        Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn?  6 Tôn
giáo.
203. -        Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược
của Đảng ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
204. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
205. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
206. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
207. -        Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm
lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước
XHCN từ bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế
quốc và các thế lực phản động tiến hành
208. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án
trên
209. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
210. -        Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến an toàn giao thông?
Cả 3 đáp án trên
211. -         Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
212. -        Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì,
điều hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
213. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây?  Biện
pháp phi quân sự
214. -        Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
215. 1. Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm ? 4 Đặc điểm
216. 2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang
được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
217. 3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta
như thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh;
phá vỡ tư tưởng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưởng tư
sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt
Nam.
218. 4.Vùng nào ở nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối,
mất ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
219. 5.Có mấy  ? 3 hình thức.
220. 6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ? Bìa cattong
221. 7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi
trường ? Quan trọng
222. 8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
223. 9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận
dụng những thủ đoạn nào?  Kích động bất bình của dân chúng; dụ
dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền
lực địa phương.
224. - Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề
dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù
địch 5 giải pháp
225. 2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như
thế nào ? chuyển hóa nền kte..
226. 3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ
yếu tố nào ? gió
227. 4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ? bìa cartong
228. 5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi
dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ? cả 3
đáp án trên
229. 6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta
như thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
230. 7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? hóa chất
231. 8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang
được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
232. 9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến
hoà bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của
đảng…
233. - Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ?  bìa catton
234. - Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
235. - Theo  của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê tín dị đoan
phải được giải quyết như thế nào ? bài trừ
236. - Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm
vụ chiến lược
237. - Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
gồm những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
238. - Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
239.  -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển có mấy giai đoạn? 2
240. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ
trang, kết hợp ctri và vũ trang
241. - Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận
dụng những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ
dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền
lực địa phương.
242. - Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
243. - Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
244. -  Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ?  Bìa cattong
245. -        Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì
sau đây? Cả 3 đáp án trên
246. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
247. -        Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến
lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học
tập, rèn luyện trở thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh
thần cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục
quốc phòng.
248. -        Đảng ta xác định mấy quan điểm  trong đấu tranh chống
“ Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
249. -        Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang
được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer
is: 16 Tôn giáo.
250. -        Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưởng đến môi trường?
Xả rác bừa bãi
251. -        Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
252. -        Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
253. - Hành vi đánh bạc trên mạng xã hội là hành vi gì sau đây? vi
phạm pl 
254. -        Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta
như thế nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị
trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần
kinh tế nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển
giao công nghệ.
255. -        Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ
hoại nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
256. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
257. -        Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong
hai nhiệm vụ chiến lược.
258. -        Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
259. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính
trị, bạo loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
260. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
261. -        Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng
bạo lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính
trị, văn hoá, xã hội …
262. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay?  06 nội dung biện pháp
263. -        Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất
chung nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
264. -        Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc
trưng.
265. -        Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án
trên
266. -        Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc
trưng.
267. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
nào sau đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân
tộc thống nhất
268. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
269. -         nào là đúng với  của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên
thế giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
270. -        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây:Cả 3 đáp án trên
271. -        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí
ngoài nước để tăng sức mạnh.
272. -        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
273. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
274. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ
1980 đến nay.
275. -        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam?Tàu điện trên cao
276. -        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
277. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án
trên
278. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp
án trên
279. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam?4 Thủ đoạn.
280. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
281. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay?06 nội dung biện pháp
282. - Tôn giáo có những tính chất nào? cả 3
283. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
284. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
285. -        Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung
quanh? Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
286. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
nào sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân
tộc thống nhất
287. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
288. -         nào là đúng với  của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên
thế giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
289. -        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây: Cả 3 đáp án trên
290. -        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí
ngoài nước để tăng sức mạnh.
291. -        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
292. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
293. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ
1980 đến nay.
294. -        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam? Tàu điện trên cao
295. -        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
296. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án
trên
297. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
298. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
299. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
300. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay? 06 nội dung biện pháp
301. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
302. -        Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
303. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
304. -        Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung
quanh?Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
305. -        Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung
nào sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân
tộc thống nhất
306. -        Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
307. -         nào là đúng với  của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên
thế giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
308. -        Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây:Cả 3 đáp án trên
309. -        Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí
ngoài nước để tăng sức mạnh.
310. -        Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
311. -        Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
312. -        Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành,
phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ
1980 đến nay.
313. -        Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam? Tàu điện trên cao
314. -        Đảng ta xác định mấy  trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
315. -        Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án
trên
316. -        Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn
giáo.
317. -        Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên
318. -        Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn.
319. -        Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
320. -        Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện
nay? 06 nội dung biện pháp
321. -        Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện
pháp phi quân sự
322. -        Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn
gốc kinh tế - xã hội.
323. -        Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
324. -        Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình”
sử dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
325. -        Theo  của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt
Nam có những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
326.  
327. 1.      Đặc trưng: tự vệ chính đáng
328. 2.      Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
329. 3.      Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
330. 4.      Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ
hoá
331. 5.      Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức
mạnh thời đại
332. 6.      Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
333. 7.      Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể
khai sthác…phục vụ quốc phòng, an ninh
334. 8.      Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh
giặc, lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
335. 9.      Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ
bản: 4
336. 10.  Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh
nhuệ: Cả ABC
337. 11.  Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm
mạnh gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra
ngoài đánh vào
338. 12.  Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng: Cả ABC
339. 13.   của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là
nghĩa vụ, trách nhiệm toàn dân tộc
340. 14.  Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí
lực lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
341. 15.  Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc: Cả ABC
342. 16.  Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân: cả ABC
343. 17.  Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về
chính trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm
vụ QP, AN
344. 18.  Theo  Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ
thuộc vào: Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
345. 19.  M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng
346. 20.  Mục đích của chiến tranh nhân dân: Bảo vệ vững chắc độc
lập, ….xã hội và nền văn hoá
347. 21.  Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu,
đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
348. 22.  Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên,
tây nam bộ
349. 23.  Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường: Cả 3
350. 24.  Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ
trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
351. 25.  Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
352. 26.  VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
353. Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn ? -> 2
354. Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? -> 1945 -> 80
355. Quan điểm nào là đúng với quan điểm của V.I.Lênin về vấn đề
các dân tộc trên thế giới? -> như nhau
356. 27.  Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế
lực phản động tiến hành
357. 28.  Quá trình gây bạo loạn, địch mở rộng phạm vi, quy mô,
lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
358. 29.  Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
359. 30.  Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
360. 31.  Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
Cả 3
361. 32.  Có mấy  trong “diễn biến hoà bình”: 3 
362. 33.  Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
363. 34.  Tính chất của tôn giáo: Cả 3
364. 35.  Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
365. 36.  Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây
dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
366. 37.  Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù
địch…
367. 38.  Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên
thực hiện tốt công tác quốc phòng
368. 39.  Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
369. 40.   Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và
tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
370. 41.  Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
371. 42.  Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân,
công an nhân dân và dân quân tự vệ
372. 43.  Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của
nhà nước…
373. 44.  Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
374. 45.  , nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường sự
lãnh đạo của đảng…
375. 46.  Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
376. 47.  Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò
quyết định
377. 48.  Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân LĐSX
378. 49.  , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân
379. 50.  , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực
lượng vũ trang.[1]
380. 51.  Tư tưởng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN
lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
381. 52.  Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo
vệ Tổ quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc VN XHCN
382. 53.  Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ
Tổ quốc XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn
dân tộc, của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
383. 54.  Theo Tư tưởng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai
cấp bản chất nào: Giai cấp công nhân
384. 55.  Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh
thần đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát
huy quyền làm chủ của nhân dân
385. 56.  Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
386. 57.  Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội,
công an cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân
đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs
Tổ quốc, vs nhân dân
387. 58.  Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
388. 59.  Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là
cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và
nghệ thuật quân sự
389. 60.  Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện
ntn: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh
giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng
cốt
390. 61.  Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của
QPTD, ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước,
xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
391. 62.  Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc: Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ
cách mạng nước ta
392. 63.  Theo  của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của
quân đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định
393. 64.  Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và
rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự
vệ ở các địa phương trọng điểm
394. 65.  Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có
mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng
395. 66.   của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân
dân... binh đoàn chủ lực
396. [1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
397. Luật “An ninhluật an ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ
năm nào? -> 2019
398.  :  Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
399. Luật an toàn thông tin Việt Nam có hiệu lực năm 2016 gồm bao
nhiêu điều?: 8 chương 54 điều
400. Luật An toàn thông tin năm 2015 bao gồm? 54 điều 8 chương
401. Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực
thi hành từ bao giờ 2018
402. Hành vi sử dụng tin giả nào sau đây ảnh hưởng tiêu cực đến
người dùng mạng xã hội? cả 3
403. Theo Điều 8, Luật An ninh mạng, các hành vi bị nghiêm cấm
bao gồm việc sử dụng không gian mạng để thực hiện các hành vi nào
sau đây?-> xúi dục lôi kéo….
404. An toàn thông tin có vai trò thế nào đối với sự nghiệp xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay? -> quan trọng
405. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam?:16
406.   Theo Liên hợp quốc, an ninh phi truyền thống gồm mấy lĩnh
vực chủ yếu?:7
407. Hãy cho biết đâu là một trong các loại tội phạm xâm phạm đến
danh dự nhân phẩm? Xâm phạm tình dục nh dự nhân phẩm bao
gồm? 
408. Chọn một phương án:an ninh mạng
409.  Nội dung hoạt động phòng chống tội phạm xâm phạm daa. Tổ
chức khai thác tội phạm.
410. b. Tổ chức hoạt động đấu tranh tội phạm
411. c. Đổi mới và hoàn thiện cơ chế chính sách.
412. d. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm.
413.   Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm? 7 chương 43 điều
414. Nguồn gốc tôn giáo -> KT-XH   tư tưởng chứ?
415. Có mấy dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông?:4
416.    Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? quốc hội hội
đồng nd các cấp
417. Nội dung nghiên cứu xác định rõ các nguyên nhân, điều kiện
của Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian
mạng bao gồmtình trạng vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự an
toàn giao 1thông là? cả 3
418. Luật An toàn thông tin mạng gồm 8 chương, 54 điều
419.    Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ
yếu tố nào? gió
420. Luật an ninh mạng Việt Nam có hiệu lực năm 2019 gồm bao
nhiêu điều? 7 chương 43 điều
421. Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thốnjtđ  thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? -
>6
422.  Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu
lực thi hành từ bao giờ?:2018   
423.   Theo BLHS năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) thì các tội
làm nhục người khác bao gồm? cả 3
424.  
425. Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch? 4 quan điểm
426.   Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? chủ nghĩa
kb quốc gia
427. Chọn một phương án:
428. a. Chủ nghĩa khủng bố quốc gia.
429. b. Chủ nghĩa khủng quân sự.
430. c. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
431. d. Chủ nghĩa khủng bố kinh tế.
432. Thông tin xấu độc trên mạng xã hội có ảnh hưởng thế nào đến
đời sống xã hội? tiêu cực
433.   Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? 45 -80
434. Tin giả có thể được tạo và lan truyền nhằm mục đích nào sau
đây? mục đích chính trị
435.  
436.  Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề
dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù
địch? 5
437. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi
trường? quan trọng
438. Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? ->Quốc hội,
HĐND các cấp
439. Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là? -
>trữ lượng giảm 
440.   Có mấy nhiệm vụ và phương châm phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông?:8
441.   
442.   Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất? bìa cattong
443.   Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là?: 1 trong 2
444.    Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê tín
dị đoan phải được giải quyết như thế nào? bài trừ   
445.  Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm? 6   
446.    Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường gồm nội dung nào dưới đây? hình sự
447.    Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? ->quốc gia
448.   Tin giả bao gồm những hình thức nào? Cả 3  
449.   Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
thu gom rác  
450.   Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là?-
> an ninh năng lượng  
451.   Kẻ tấn công chiếm đoạt tài sản mạng xã hội nhằm các mục
đích gì? Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản 
452.  Thế nào là bạo loạn lật đổ ? Là hành động chống phá bằng bạo
lực có tổ chức do lực lượng phản động hay lực lượng ly khai, đối lập
trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành gây rối loạn an
ninh chính trị trật tự an toàn xã hội hoặc lật đổ chính quyền ở địa
phương hay trung ương 
453.  Phương án nào đúng dưới đây? an ninh tiền tệ
454.  
455.   NH 
456.  Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ
năm nào 2016
457.  Tầng Ozon của trái đất có tác dụng gì với con người?-> bảo vệ
458.  Có mấy hình thức bạo loạn ? -> 3
459.  Có mấy dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông? 4
 
460.  Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ
năm nào?2016
461.  Chủ nghĩa khủng bố đương đại có đặc trưng nào dưới
đây?:chủ thể phi quốc gia
462.  Luật “An ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm nào?
2019
463. Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
điều
464.  
465. Các mối đe doạ an ninh nguồn nước bao gồm  ? Cạn kiệt
nguồn nước 
466.  
 
467. Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm?:7 chương, 43 điều 
468.  An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu? 5 đặc
điểm
469. Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là? -> dân
chủ
An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu 5

Đáp án HP2
Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
 - Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng ta hiện nay? Là
một trong hai nhiệm vụ chiến lược 
- Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung sau đây: Có truyền thống
đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất 
- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội
dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên 
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên 
- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế độ chính trị
của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ bên trong bằng biện pháp
phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành 
- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối với Việt Nam gồm
những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên 
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên  
- Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên 
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên 
- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều hành trật tự an toàn
giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
 - Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nước xã hội
chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự 
- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,  
Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm ? 4 Đặc điểm 
 Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên
lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo. 
3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế nào ? Xoá
bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư tưởng Đảng Cộng
sản Việt Nam, truyền bá tư tưởng tư sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ
bản sắc văn hoá Việt Nam.
 4.Vùng nào ở nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn định xã
hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
 5.Có mấy ? 3 hình thức. 
6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong 
7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng 
8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm. 
9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương. 
- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp 
2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế nào ? chuyển
hóa nền kte.. 
3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió 
4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong 
5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam ? cả 3 đáp án trên 
6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế nào ? xóa
bỏ chủ nghĩa mác lênin… 
7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ?
hóa chất 
8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo 
9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình” đối với cách
mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng… 
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton - 
Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức 
- Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê tín dị đoan phải được giải
quyết như thế nào ? bài trừ 
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược 
- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những vấn đề gì ?
cả 3 đáp án 
- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ ở
Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp 
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai
đoạn? 
2 - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết hợp ctri và vũ
trang 
- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
 - Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom rác thải
nơi sinh sống và học tập 
- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách
mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn. 
- Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau đây? Cả 3 đáp án
trên 
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn?
2 giai đoạn. 
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện trở thành công dân tốt;
thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện
về Giáo dục quốc phòng. 
- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? 3 quan điểm. 
- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo. 
- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưởng đến môi trường? Xả rác bừa bãi - Yếu tố
nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất 
- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng 
- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế nào ? Chuyển hoá
nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân
thành chủ đạo thành phần kinh tế nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện
trợ, chuyển giao công nghệ. 
- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ?
Hoá chất 
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
 - Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai nhiệm vụ chiến
lược. 
- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức. 
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, bạo
loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
 - Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật 
- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo lực gì ?c. Bạo lực
phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội … 
- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp - Cộng
đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung nào sau đây?Truyền
thống, văn hoá 
- Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc trưng. 

- Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo. - Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ
chiến lược của Đảng ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược - Đặc điểm các dân tộc ở Việt
Nam gồm những nội dung sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất - Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội dung nào dưới
đây? Cả 3 đáp án trên - Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên - Diễn biến hòa bình
là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các
nước XHCN từ bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
tiến hành - Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối với Việt Nam gồm những thủ
đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên - Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên - Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến an
toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên - Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên -
Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều hành trật tự an toàn giao thông đường
bộ? Cảnh sát giao thông - Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nước xã
hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự - Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn
gốc kinh tế - xã hội.4, 1. Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm ? 4 Đặc điểm 2. Đến thời điểm
tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn
giáo. 3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưởng, văn hoá ở nước ta như thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa
Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư tưởng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưởng tư
sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam. 4.Vùng nào ở nước ta có tính
nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ. 5.Có mấy ?
3 hình thức. 6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong 7.Pháp
luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng 8.Đảng ta xác định có
mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương
châm. 9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ đoạn nào?
Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan
quyền lực địa phương. - Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp 2. Thủ đoạn của địch chống
phá về kinh tế đối với nước ta như thế nào ? chuyển hóa nền kte.. 3. Nguồn cung cấp điện năng phục
vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió 4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi
trường nhất ? bìa cartong 5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân
tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ? cả 3 đáp án trên 6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư
tưởng, văn hoá ở nước ta như thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin… 7. Hình thức đánh bắt hải sản
nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ? hóa chất 8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao
nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo 9. Mục tiêu nhất
quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự
lãnh đạo của đảng… - Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton -
Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức - Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt động mê
tín dị đoan phải được giải quyết như thế nào ? bài trừ - Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1
trong 2 nhiệm vụ chiến lược - Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những
vấn đề gì ? cả 3 đáp án - Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật
đổ ở Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết hợp ctri
và vũ trang - Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ đoạn nào?
Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan
quyền lực địa phương. - Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom rác
thải nơi sinh sống và học tập - Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống
phá cách mạng Việt Nam? 4 Thủ đoạn. - Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường
nhất ? Bìa cattong - Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau đây? Cả 3 đáp án
trên - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của
địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện trở thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh
giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục quốc phòng. - Đảng ta xác định mấy quan
điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 quan điểm. - Đến thời
điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The
correct answer is: 16 Tôn giáo. - Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưởng đến môi trường? Xả rác bừa
bãi - Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất - Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ?
Xi măng - Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế nào ? Chuyển hoá nền kinh
tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần
kinh tế nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ. - Hình thức đánh bắt
hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất - Yếu tố nào sau đây thuộc môi
trường tự nhiên ? Đất - Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai nhiệm vụ chiến
lược. - Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức. - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn
chính trị, bạo loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang. - Biện pháp nào thuộc biện pháp
phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật - Để đạt được
mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh
tế, chính trị, văn hoá, xã hội … - Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp - Cộng đồng
người trong một dân tộc có những phẩm chất chung nào sau đây?Truyền thống, văn hoá - Các dân
tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc trưng. - Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3
đáp án trên - Các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu đặc trưng?4 Đặc trưng. - Đặc điểm các dân tộc ở Việt
Nam gồm những nội dung nào sau đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất - Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội dung nào
dưới đây?Cả 3 đáp án trên - Quan điểm nào là đúng với quan điểm của V.I.Lenin về vấn đề các dân
tộc trên thế giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau. - Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu
và đặc trưng nào sau đây:Cả 3 đáp án trên - Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài nước để tăng sức mạnh. - Có
mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ?Có
7 giải pháp. - Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên - Chiến lược “ diễn biến hoà
bình” của địch hình thành, phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay. - Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ ở Việt Nam?Tàu điện trên
cao - Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ
của địch ?3 quan điểm. - Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối với Việt Nam
gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên - Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự
nhiên?Cả 3 đáp án trên - Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá
cách mạng Việt Nam?4 Thủ đoạn. - Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên - Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống
vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?06 nội dung biện
pháp - Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng
biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự - Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số
địa phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình;
uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương. - Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống
xung quanh? Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập - Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm
những nội dung nào sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất -
Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả
3 đáp án trên - Quan điểm nào là đúng với quan điểm của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau. - Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng
nào sau đây: Cả 3 đáp án trên - Quá trình gây bạo loạn, địch thường mở rộng gì ? Mở rộng phạm vi,
quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài nước để tăng sức mạnh. - Có mấy giải pháp
phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp. -
Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch
hình thành, phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay. -
Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ ở Việt Nam? Tàu điện trên cao - Đảng
ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3
quan điểm. - Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối với Việt Nam gồm những
thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên - Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp
án trên - Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt
Nam? 4 Thủ đoạn. - Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên - Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp - Chiến
lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì
dưới đây? Biện pháp phi quân sự - Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội. - Thủ đoạn cơ
bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa phương ở nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân
chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương. - Sinh
viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập -
Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam gồm những nội dung nào sau đây: Có truyền thống đoàn kết xây
dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất - Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên - Quan điểm nào là đúng với quan điểm
của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau. - Dân tộc Việt
Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào sau đây:Cả 3 đáp án trên - Quá trình gây bạo loạn,
địch thường mở rộng gì ? Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh. - Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn
lật đổ ở Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp. - Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển qua những giai đoạn nào ? Giai
đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay. - Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường
bộ ở Việt Nam? Tàu điện trên cao - Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 quan điểm. - Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn
biến hoà bình” đối với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên - Hiện nay ở
Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo. - Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả
3 đáp án trên - Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng
Việt Nam? 4 Thủ đoạn. - Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên - Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp -
Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện
pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự - Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc
kinh tế - xã hội. - Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa phương ở nước ta là gì ?
Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan
quyền lực địa phương. - Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử dụng âm mưu
chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên - Theo quan điểm của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì
dân tộc Việt Nam có những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên 1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng 2.
Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt 3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo
lực 4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá 5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM:
cả dân tộc…kết hợp sức mạnh thời đại 6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH 7. Tiềm lực KT là gì: khả
năng kinh tế của đất nước có thể khai thác…phục vụ quốc phòng, an ninh 8. Tổ chức lực lượng chiến
tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt 9. Xây
dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4 10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công
an nhân dân tinh nhuệ: Cả ABC 11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh gì:
có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài đánh vào 12. Nội dung xây dựng lực
lượng quân đội, công an cách mạng: Cả ABC 13. Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc
XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm toàn dân tộc 14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố
trí lực lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến 15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân
dân bảo vệ Tổ quốc: Cả ABC 16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân: cả ABC 17. Tiềm lực chính
trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực
hiện nhiệm vụ QP, AN 18. Theo quan điểm Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó 19. M những đặc trưng của nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng 20. Mục đích của chiến tranh
nhân dân: Bảo vệ vững chắc độc lập, ….xã hội và nền văn hoá 21. Chức năng của quân đội nhân dân:
là quân đội chiến đấu, đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất 22. Vùng nào nước ta có tính
nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây nam bộ 23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường: Cả 3 24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang, kinh tế,
chính trị, văn hoá, xã hội 25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7 26. VN có bao
nhiêu tôn giáo lớn: 6 27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực phản động tiến
hành 28. Quá trình gây bạo loạn, địch mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn 30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội 31. Thủ đoạn
chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3 32. Có mấy quan điểm trong “diễn biến hoà
bình”: 3 quan điểm 33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng 34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3 35. Thủ
đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép… 36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống
đoàn kết, xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất 37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các
thế lực thù địch… 38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên thực hiện tốt công tác
quốc phòng 39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH 40. Quan điểm Mác Lê-nin, nguồn gốc
nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx 41. Thế trận QPAN
là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN 42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân,
công an nhân dân và dân quân tự vệ 43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà
nước… 44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố… 45. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản
của đảng: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của đảng… 46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất
giai cấp công nhân 47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết định 48. Chức
năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân công tác, đội quân LĐSX 49. Quan điểm,
nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay
là: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân 50. Quan điểm, nguyên tắc cơ
bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây
dựng lực lượng vũ trang.[1] 51. Tư tưởng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa 52. Một trong những nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh về
bảo vệ Tổ quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN XHCN 53. Một trong
những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách
nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động 54. Theo Tư tưởng
HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản chất nào: Giai cấp công nhân 55. Một trong những nội
dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh,
phát huy quyền làm chủ của nhân dân 56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có
nhiều diễn biến phức tạp 57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt đối
trung thành vs Đảng, vs Tổ quốc, vs nhân dân 58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng 59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo
vệ tổ quốc: Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực lượng chiến tranh nhân dân là
toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD, ANND là: Đẩy mạnh công nghệ
hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ 62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh
nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng
nước ta 63. Theo quan điểm của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội: Nhiều yếu
tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định 64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng
lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ ở các địa phương trọng điểm 65. Một trong những
đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng 66. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân
bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh đoàn
chủ lực [1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án

You might also like