Professional Documents
Culture Documents
Phuong Trinh Luong Giac Co Ban - Giai Chi Tiet
Phuong Trinh Luong Giac Co Ban - Giai Chi Tiet
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
.
Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Đáp án đúng là A, các đáp án còn lại sai vì thiếu họ nghiệm hoặc sai họ nghiệm.
Câu 4: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 6: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
A. B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có .
Câu 11: Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có:
.
A. . B.
C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 13: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: .
Cách 1: Dựa vào đường tròn lượng giác ta có số nghiệm của phương trình là 6.
Cách 2: Giải lần lượt:
.
Mỗi họ nghiệm có nghiệm thuộc nên PT có nghiệm thuộc .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Từ .
Câu 15: Phương trình: có nghiệm là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Từ .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình: với là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Mà .
Vậy phương trình có 3 nghiệm trong .
A. . B. .
. D. .
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
Do nên .
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có:
A. B.
C. . D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Câu 24: Phương trình có số nghiệm thuộc là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Với thì
Với thì .
Câu 25: Tìm sô nghiệm nguyên dương của phương trình sau
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Điều kiện: .
Phương trình
.
Yêu cầu bài toán .
Ta có:
Vì .
*
Kết hợp điều kiện, ta có là những giá trị cần tìm.
Câu 26: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: .
Câu 27: Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Với mọi , ta luôn có
Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 28: Phương trình vô nghiệm khi là
A. . B. . C. . D.
hoặc .
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.
Ta có .
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
.
Câu 30: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
nên A sai.
nên B đúng.
nên C sai.
nên D sai.
Câu 31: Phương trình: có nghiệm là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Từ
Câu 32: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có .
Câu 34: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: .
A. B. C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có .
Câu 37: Phương trình lượng giác: có nghiệm là
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Từ .
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
Câu 43: Giải phương trình lượng giác : có nghiệm là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 45: Giải phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
.
Câu 48: Phương trình có các nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
. .
Xét : Vì nên
Xét : Vì nên
Vậy tập nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện là
Có nghiệm.
Ta có .
Vì nên .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A. . B. . C. . D. vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có:
Câu 55: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: trên
A. B. C. D.
Phương trình
Vì nên:
* Với ta chỉ chọn được .
Phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Với mọi , ta luôn có
. B. C. D.
A.
Câu 61: Phương trình có nghiệm khi là
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Áp dụng điều kiện nghiệm của phương trình .
PT có nghiệm khi .
PT có nghiệm khi .
Ta có phương trình có nghiệm khi .
Câu 62: Cho là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Thay giá trị vào từng phương trình ở các phương án để thử lại.
PT có nghiệm
Ta có:
Câu 66: Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.
. Loại A.
. Chọn B.
Câu 67: Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.
Loại A.
Chọn B.
Câu 68: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
.
Câu 69: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
.
Câu 70: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình theo
thứ tự là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 71: Tìm tổng các nghiệm của phương trình trên
A. B. C. D.
Phương trình
Với
. Do
Với
. Do
Ta có
Vậy .
A. . B. . C. . D.
Mà .
Ta có
Do phương trình có 2 nghiệm trong
đoạn
.
Câu 75: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
Câu 77: Nghiệm phương trình: là
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Từ .
Câu 78: Họ nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có .
Điều kiện .
Ta có
Câu 80: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
.
Câu 81: Phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 82: Phương trình lượng giác: có nghiệm là
A. B. C. D.
ĐK:
(thỏa mãn).
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.
Ta có .
Câu 85: Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Sử dụng công thức nghiệm tổng quát của phương trình
Câu 86: Họ nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.
Điều kiện: .
Phương trình
Câu 87: Phương trình lượng giác: có nghiệm là
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. . B. .
C. . D. .
Ta có , .
A. . B. . C. . D. .
Mà .
Ta có
A. B. C. vô nghiệm. D.
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có .
Câu 95: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
.
Câu 97: Phương trình lượng giác: có nghiệm là
A. B. C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
A. . B. .
C. . D. .
Ta có .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải: .
Chọn A.
Điều kiện:
Ta có: luôn đúng tập nghiệm của phương trình cũng chính là tập các giá trị của
để phương trình có nghĩa.
Câu 103: Giải phương trình .
A. . B. . C. . D.
Ta có
So với điều kiện (*) ta được .
A. B.
C. D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.
Điều kiện:
Phương trình
A. B.
C. D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.
Điều kiện:
Phương trình
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Áp dụng điều kiện nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản, dễ thấy phương trình
vô nghiệm vì
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có :
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG
GIÁC
A. . B. , .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Câu 4: Giải phương trình
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có .
A. B. C. D.
Cách 2:
Câu 7: Phương trình nào tương đương với phương trình .
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có .
Câu 8: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 10: Phương trình có nghiệm là
A. . B.
.
C. . D. Cả đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
.
Câu 12: Cho phương trình
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
( Do )
Ta có .
Vì nên
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Điều kiện
Ta có
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Phương trình
Vì .
Câu 17: Giải phương trình .
A. Vô nghiệm. B. , . C. , . D. ,
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Điều kiện:
TH1: . PT có dạng:
Vô lý vì
TH2: . PT có dạng:
Vì .
Có giá trị và có giá trị
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có : .
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có :
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Câu 24: Phương trình có các nghiệm là;
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Phương trình
Câu 25: Các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Phương trình
Câu 26: Các nghiệm thuộc khoảng của phương trình: là:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Điều kiện
, .
Thử lại điều kiện, , đều thoả.
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Điều kiện
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Điều kiện: (do có điều kiện của )
So sánh điều kiện ta có nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Điều kiện
I. , . II. , .
III. , . IV. , .
Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
, .
Từ nên đúng.
+ Ta thấy họ nghiệm này khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác đều được
điểm.
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
.
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Phương trình
.
Câu 35: Giải phương trình .
A. Vô nghiệm. B. , . C. , . D. ,
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Điều kiện: ,
Phương trình đề bài
(vô nghiệm).
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
ĐK:
Phương trình
Vì nên .
CÁCH KHÁC:
Chọn của đáp án D.
Câu 39: Để phương trình có nghiệm, tham số phải thỏa mãn điều
kiện:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
CÁCH KHÁC:
Chọn của đáp án A, ta thấy phương trình có nghiệm qua chức năng giải nhanh SOLVE
của máy tính cầm tay. Vậy đáp án A đúng.