You are on page 1of 52

PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. .

B. .

C. .

D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Áp dụng công thức nghiệm


Câu 2: Phương trình có nghiệm là

A. B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A

.
Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Đáp án đúng là A, các đáp án còn lại sai vì thiếu họ nghiệm hoặc sai họ nghiệm.
Câu 4: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn A

Câu 5: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 6: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Câu 7: Phương trình (với ) có nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D

Câu 8: Nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn D

Câu 9: Phương trình có nghiệm thỏa mãn là :

A. B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có

Trường hợp 1: . Do nên .

Vì nên ta chọn được thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm .

Trường hợp 2: . Do nên .


Vì nên ta không chọn được giá trị thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm .

Câu 10: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có .
Câu 11: Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có:
.

Câu 12: Phương trình có tập nghiệm là

A. . B.

C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 13: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có: .
 Cách 1: Dựa vào đường tròn lượng giác ta có số nghiệm của phương trình là 6.
Cách 2: Giải lần lượt:

.
Mỗi họ nghiệm có nghiệm thuộc nên PT có nghiệm thuộc .

Câu 14: Nghiệm phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Từ .
Câu 15: Phương trình: có nghiệm là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Từ .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình: với là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Mà .
Vậy phương trình có 3 nghiệm trong .

Câu 17: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

. D. .
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Câu 18: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Câu 19: Nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Câu 20: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thõa .


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có

Trường hợp 1: . Do nên .

Vì nên ta chọn được thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm .

Trường hợp 2: . Do nên .

Vì nên ta chọn được thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm .


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Câu 21: Số nghiệm của phương trình với là :


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có

Do nên .

Vì nên ta chọn được thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm .

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất .

Câu 22: Nghiệm của phương trình là:

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có:

Câu 23: Họ nghiệm của phương trình là

A. B.

C. . D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Câu 24: Phương trình có số nghiệm thuộc là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có

Với thì
Với thì .

Vậy có 4 nghiệm thuộc là 4

Câu 25: Tìm sô nghiệm nguyên dương của phương trình sau
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Điều kiện: .

Phương trình

.
Yêu cầu bài toán .

Ta có:
Vì .

*
Kết hợp điều kiện, ta có là những giá trị cần tìm.
Câu 26: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có: .
Câu 27: Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Với mọi , ta luôn có
Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 28: Phương trình vô nghiệm khi là
A. . B. . C. . D.
hoặc .
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.

Ta có .

Phương trình (*) vô nghiệm khi và chỉ khi .

Câu 29: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
.
Câu 30: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

nên A sai.

nên B đúng.
nên C sai.

nên D sai.
Câu 31: Phương trình: có nghiệm là:

A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Từ
Câu 32: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
.

Câu 33: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có .
Câu 34: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có: .

Câu 35: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Câu 36: Nghiệm phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có .
Câu 37: Phương trình lượng giác: có nghiệm là

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Câu 38: Nghiệm phương trình: là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Từ .

Câu 39: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

Câu 40: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Câu 41: Số nghiệm của phương trình: với là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
nên từ ta được , chọn

Tương tự từ ta được , chọn


Do các nghiệm của họ và họ không trùng nhau nên phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 42: Phương trình có họ nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có
Câu 43: Giải phương trình lượng giác : có nghiệm là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn C.

Câu 44: Giải phương trình lượng giác: có nghiệm là

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 45: Giải phương trình .

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có .

Câu 46: Nghiệm của phương trình (với ) là


A. . ` B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D

Câu 47: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

.
Câu 48: Phương trình có các nghiệm là:
A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Câu 49: Phương trình có nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Câu 50: Giải phương trình lượng giác có nghiệm là:

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có
. .

Câu 51: Số nghiệm của phương trình với là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Xét : Vì nên

Xét : Vì nên
Vậy tập nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện là

Có nghiệm.

Câu 52: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có .

Vì nên .

Câu 53: Nghiệm của phương trình trong khoảng là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Câu 54: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có:

Câu 55: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: trên

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn A.

Phương trình

Vì nên:
* Với ta chỉ chọn được .

* Với ta chỉ chọn được .


Vậy tổng các nghiệm bằng .
Câu 56: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Phương trình

Ta có: và là số chẵn nên ta có các nghiệm là: .

Câu 57: Giải phương trình .

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có .

Câu 58: Phương trình vô nghiệm khi là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Với mọi , ta luôn có

Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .


Câu 59: Cho phương trình: √ 3 cos x+ m−1=0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có: có nghiệm khi và chỉ khi .


Câu 60: Phương trình có nghiệm khi thỏa điều kiện

. B. C. D.
A.
Câu 61: Phương trình có nghiệm khi là
A. . B. . C. . D. 
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Áp dụng điều kiện nghiệm của phương trình .
 PT có nghiệm khi .
 PT có nghiệm khi .
Ta có phương trình có nghiệm khi .

Câu 62: Cho là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Thay giá trị vào từng phương trình ở các phương án để thử lại.

Ta có: nên các phương án A và B sai.

nên C sai, D đúng.


Câu 63: Cho phương trình: . Với giá trị nào của thì
phương trình có nghiệm
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: .

PT có nghiệm

Câu 64: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm?


A. Không tồn tại m. B. .
C. D. mọi giá trị của m.
Hướng dẫn giải: .
Chọn C.

Ta có:

phương trình có nghiệm khi

Câu 65: Để phương trình có nghiệm, ta chọn


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Câu 66: Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn B.

. Loại A.

. Chọn B.

Câu 67: Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn B.

Loại A.

Chọn B.
Câu 68: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

.
Câu 69: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

.
Câu 70: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình theo
thứ tự là:

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Với nghiệm ta có nghiệm âm lớn nhất và nhỏ nhất là và

Với nghiệm ta có nghiệm âm lớn nhất và nhỏ nhất là và

Vậy hai nghiệm theo yêu cầu đề bài là và

Câu 71: Tìm tổng các nghiệm của phương trình trên

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Phương trình

Với

. Do

Suy ra các nghiệm:

Với

. Do

Suy ra các nghiêm: .


Vậy tổng các nghiệm là: .

Câu 72: Gọi là tập nghiệm của phương trình . Khi đó


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có

Vậy .

Câu 73: Trong nửa khoảng , phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D.

Hướng dẫn giải:


Chọn D.

Mà .

Câu 74: Số nghiệm của phương trình trong đoạn là


A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: .
Chọn A.

Ta có
Do phương trình có 2 nghiệm trong

đoạn
.
Câu 75: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Câu 76: Các họ nghiệm của phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có
Câu 77: Nghiệm phương trình: là

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B

Từ .
Câu 78: Họ nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có .

Câu 79: Phương trình có họ nghiệm là


A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Điều kiện .

Ta có
Câu 80: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

.
Câu 81: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 82: Phương trình lượng giác: có nghiệm là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn A.

Câu 83: Phương trình có nghiệm là


A. . B. .
C. . D. Cả đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

ĐK:

(thỏa mãn).

Câu 84: Nghiệm của phương trình (với ) là

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.

Ta có .
Câu 85: Nghiệm của phương trình là
A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Sử dụng công thức nghiệm tổng quát của phương trình
Câu 86: Họ nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.

Điều kiện: .
Phương trình
Câu 87: Phương trình lượng giác: có nghiệm là

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Câu 88: Giải phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn giải:


Chọn D.

Ta có , .

Câu 89: Nghiệm của phương trình trong nửa khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:


Chọn D.
.

Mà .

Câu 90: Phương trình có nghiệm là


A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Câu 91: Nghiệm của phương trình , với là


A. B.
C. D. ,
Hướng dẫn giải:
Chọn C
.
: Vì nên
Xét

Câu 92: Số nghiệm của phương trình trên khoảng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có

Câu 93: Giải phương trình: có nghiệm là

A. B. C. vô nghiệm. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn B.
Ta có:
Câu 94: Nghiệm phương trình là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có .
Câu 95: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có

Câu 96: Phương trình lượng giác: có nghiệm là

A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

.
Câu 97: Phương trình lượng giác: có nghiệm là
A. B. C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Câu 98: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có

Câu 99: Giải phương trình .

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có

Câu 100: Nghiệm của phương trình (với ) là


A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
.
Câu 101: Giải phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn giải:


Chọn A.

Ta có .

Câu 102: Phương trình có tập nghiệm là

A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải: .
Chọn A.

Điều kiện:
Ta có: luôn đúng tập nghiệm của phương trình cũng chính là tập các giá trị của
để phương trình có nghĩa.
Câu 103: Giải phương trình .

A. . B. . C. . D.

Hướng dẫn giải:


Chọn C.

Điều kiện , . (*)

Ta có
So với điều kiện (*) ta được .

Câu 104: Nghiệm của phương trình là

A. B.
C. D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.

Điều kiện:

Phương trình

loại do điều kiện .


Câu 105: Nghiệm của phương trình là

A. B.

C. D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải: .
Chọn D.

Điều kiện:

Phương trình

loại do điều kiện


Câu 106: Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Áp dụng điều kiện nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản, dễ thấy phương trình

vô nghiệm vì

Câu 107: Phương trình: có nghiệm là:

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Ta có :
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG
GIÁC

Câu 1: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. , .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Câu 2: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn A.

Câu 3: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Câu 4: Giải phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn giải:


Chọn D.

Câu 5: Giải phương trình .

A. . B. .

C. . D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có .

Câu 6: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn B.
Cách 1:

Cách 2:
Câu 7: Phương trình nào tương đương với phương trình .
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có .
Câu 8: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta có

Câu 9: Nghiệm của phương trình là :

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 10: Phương trình có nghiệm là

A. . B.
.

C. . D. Cả đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Câu 11: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

.
Câu 12: Cho phương trình
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

( Do )

Câu 13: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Điều kiện: . Trên , điều kiện .

Ta có .

Vì nên

So với điều kiện, ta chỉ còn .

Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Điều kiện

Ta có

Kết hợp điều kiện, suy ra .

Câu 15: Giải phương trình

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có:

Câu 16: ìm số nghiệm nghiệm đúng phương trình :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Phương trình

Vì .
Câu 17: Giải phương trình .

A. Vô nghiệm. B. , . C. , . D. ,
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A

Điều kiện:

(loại). Phương trình vô nghiệm.

Câu 18: Số nghiệm thuộc của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C

TH1: . PT có dạng:
Vô lý vì
TH2: . PT có dạng:

Vì .
Có giá trị và có giá trị

Câu 19: Phương trình tương đương với phương trình:


A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:


Chọn C.
Trước hết, ta lưu ý công thức nhân ba: ; ;

Câu 20: Giải phương trình :

A. , . B. , .
C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Câu 21: Giải phương trình

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C

Ta có : .

Câu 22: Nghiệm của phương trình (với ) là

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn D

Ta có :

Câu 23: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Câu 24: Phương trình có các nghiệm là;

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn A

Phương trình

Câu 25: Các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D

Phương trình

Do nên nghiệm thuộc khoảng của phương trình là .

Câu 26: Các nghiệm thuộc khoảng của phương trình: là:
A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B

Do nên nghiệm thuộc khoảng của phương trình là .

Câu 27: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Điều kiện

, .
Thử lại điều kiện, , đều thoả.

Câu 28: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Điều kiện

So sánh với điều kiện, ta nhận .


Câu 29: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Điều kiện: (do có điều kiện của )
So sánh điều kiện ta có nghiệm phương trình là:

Câu 30: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Chọn D

Điều kiện

So sánh điều kiện ta có phương trình vô nghiệm.


Câu 31: Cho phương trình và các họ số
thực:.

I. , . II. , .

III. , . IV. , .
Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

, .
Từ nên đúng.

Từ , so sánh với nghiệm như sau:

+ Ta thấy họ nghiệm này khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác đều được
điểm.

+ Cho . Điều này có nghĩa, ứng với một số nguyên luôn


có một số nguyên

Do đó họ nghiệm và là bằng nhau.


Chú ý:

Câu 32: Cho phương trình và các tập hợp số thực:


I. , . II. , .
III. , . IV. , .
Chọn trả lời đúng về nghiệm của phương trình
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. I, III. D. I, IV.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

Câu 33: Phương trình có nghiệm là

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
.

Câu 34: Phương trình có nghiệm là:

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Phương trình

.
Câu 35: Giải phương trình .

A. Vô nghiệm. B. , . C. , . D. ,
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Điều kiện: ,
Phương trình đề bài
(vô nghiệm).

Câu 36: Trong nửa khoảng , phương trình có số nghiệm là:


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Phương trình đề bài , .

+ Với . Vì (vì ).


+ Với . Vì (vì ).

Vậy trong nửa khoảng , phương trình có 4 nghiệm là: ; ; ;

Câu 37: Để phương trình có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn


điều kiện:

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

ĐK:

Phương trình có nghiệm

Câu 38: Để phương trình: có nghiệm, tham


số phải thỏa điều kiện:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B

Phương trình

Vì nên .
CÁCH KHÁC:
Chọn của đáp án D.

Ta thấy phương trình không có nghiệm qua


chức năng giải nhanh SOLVE của máy tính cầm tay.
Chọn của đáp án B.

Ta thấy phương trình có nghiệm qua chức


năng giải nhanh SOLVE của máy tính cầm tay. Vậy đáp án B đúng.

Câu 39: Để phương trình có nghiệm, tham số phải thỏa mãn điều
kiện:

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A

Điều kiện: (1). Phương trình đã cho tương đương:


Vì nên (2)
Do đó, theo điều kiện (1) và (2), phương trình trên có nghiệm khi

CÁCH KHÁC:
Chọn của đáp án A, ta thấy phương trình có nghiệm qua chức năng giải nhanh SOLVE
của máy tính cầm tay. Vậy đáp án A đúng.

You might also like