Professional Documents
Culture Documents
Giới hạn hàm số hữu hạn- Đáp án - Sao chép
Giới hạn hàm số hữu hạn- Đáp án - Sao chép
Cách tính giới hạn của hàm số khi : Thay vào hàm số
Một số dạng vô định:
Phương pháp: Phân tích đa thức ở tử và mẫu thành nhân tử để xuất hiện thừa số
rồi rút gọn. Nếu là biểu thức có chứa dưới dấu căn thì ta nhân và chia biểu thức
liên hợp của biểu thức chứa căn
B. Ví dụ minh họa
a) b) c)
a) b) c)
a) b) c)
d) e) f)
C. Bài tập vận dụng
Phần 1: Tự luận
Câu 1. Tính giới hạn của các hàm số sau:
a) b) c)
d) e) f)
Ta có .
Ta có: .
Chọn B
Ta có .
Ta có .
Câu 5. Giới hạn bằng?
A. . B. . C. . D.
Chọn A
Ta có: .
Câu 6. bằng.
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Ta có .
Chọn D
Ta có .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: .
A. B. C. D. 6
Chọn D.
Ta có: .
A. B. C. D.
Chọn C.
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Ta có .
A. B. C. D.
Chọn C.
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
A. B. C. D.
Chọn D.
Ta có: .
A. B. C. D. 0
Chọn C.
Ta có:
Ta có:
Câu 18. Tìm giới hạn
A. B. C. D. 1
Chọn D.
Ta có: .
Câu 19. Cho giới hạn trong đó là phân số tối giản. Tính
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Do đó suy ra
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Ta có
Khi đó ta có
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Ta có: .
.
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
,
.
Câu 1. bằng
A. . B. . C. . D.
Chọn B
Câu 2. bằng:
A . B. . C. . D.
Chọn B
Câu 3. bằng:
A. B. C. 9 D.
Chọn C.
Ta có: .
A. B. C. D. 0
Chọn C
A. . B. . C. . D.
Chọn D
a≠0
Câu 8. Tính với
A.a 2. B. 2 a2 C. 0 . D. 3 a2
Chọn D
Ta có .
Suy ra , . Vậy .
Câu 11. là
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
A. B. C. D. 0
Chọn C.
Ta có:
Câu 13. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
A. B. . C. . D. .
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Ta có .
Câu 16. Cho với là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
.
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Ta có:
b> 0
Câu 17. Biết ( là phân số tối giản, ). Tình .
A. . B. . C. . D.
Chọn A
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Ta có:
A. B. C. D.
Câu 22. Biết , trong đó , là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D.
Ta có: . => P = 13
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Ta có:
.
Do vậy:
Câu 24. Biết . trong đó , là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
giá trị biểu thức
A. 12 B. 15 C. 13 D. 14
Chọn C
Ta có: .
. => P = 13
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Ta có .
Câu 26. Biết , trong đó , là các số nguyên dương và phân số tối
giản. Tính giá trị biểu thức
A. 68. B. 69. C. 70. D. 71.
Chọn A
P=2 a+ b=7.2+54=68
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
A. 0. B. . C. . D. .
a≠0
Câu 29. Tìm với
A. . B. . C. . D. .
Chọn C