You are on page 1of 56

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH


CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Câu 1: Khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh lần đầu tiên được Đảng toàn quốc lần thứ mấy?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI.
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII.
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 2: Thuật ngữ “tư tưởng” trong khái niệm Hồ Chí Minh được dùng theo nghĩa nào?
A. Là tư tưởng của cá nhân lãnh tụ.
B. Là tư tưởng của một giai cấp.
C. Là tư tưởng của một dân tộc.
D. Là tư tưởng của một giai cấp, một dân tộc.
Câu 3: Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ mấy Đảng ta khẳng định: “Đảng lấy chủ nghĩa
Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành
động”?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI.
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII.
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
Câu 4: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII khẳng định:
A. “Đảng lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng cho
hành động”.
B. “Đảng lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm kim chỉ nam cho hành
động”.
C. “Đảng lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và
kim chỉ nam cho hành động”.
D. “Đảng lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động”.
Câu 5: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI nêu khái niệm: “Tư tưởng Hồ Chí Minh là ...”
A. “kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều thể của
nước ta, kế thừa và phát huy các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc, tiếp thu kiện cụ
tinh hoa văn hóa nhân loại...”
B. “kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điêu kiện
cụ thể của nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân
tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại...”
C. “kết quả của sự vận dụng và phát triển chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của
nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc, tiếp thu tinh
hoa văn hóa nhân loại...”
D. “kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ
thể của nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc, tiếp thu
văn hóa nhân loại...”
Câu 6: Nguồn gốc tư tưởng lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Giá trị văn hóa dân tộc; tỉnh hoa văn hóa phương Tây; chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam; tinh hoa văn hóa nhân loại; chủ nghĩa Mác-Lênin.
C. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam; tinh hoa văn hóa phương Đông; chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Giá trị văn hóa dân tộc; tinh hoa văn hóa nhân loại; chủ nghĩa Mác-Lênin.
Câu 7: Giá trị, ý nghĩa, sức hấp dẫn, sức sống lâu bền của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tài sản tinh thần to lớn của nhân loại, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng giành
thắng lợi.
B. Tài sản vật chất to lớn của Đảng và dân tộc, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách
C. Tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dân tộc, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách
mạng của nhân dân ta giành thắng lợi.
D. Tài sản tỉnh thần to lớn của nhân loại, làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa
Mác-Lênin, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng giành thắng lợi.
Câu 8: Nội dung cốt lõi trong nghiên cứu hệ thống các quan điểm lý luận về cách mạng
Nam của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tư tưởng về con đường cách mạng vô sản để giải phóng dân
B. Tư tưởng về sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Tư tưởng về chủ nghĩa xã hội.
D. Tư tưởng về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 9: Đâu không phải là nhiệm vụ nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Cuộc đời và sự nghiệp của chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Vai trò của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam.
D. Giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc và thời đại.
Câu 10: Kiên trì con đường Hồ Chí Minh đã lựa chọn nghĩa là:
A. Giữ vững nền độc lập dân tộc.
B. Thực hiện triệt để cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
Câu 11: Nét đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Vạch ra con đường đấu tranh giành lại độc lập dân tộc.
B. Kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Thế nhưn
C. Vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin trong giải quyết vấn đề cách mạng Việt
Nam.
D. Vạch ra con đường giải phóng dân tộc và định hướng cho sự phát triển của dân tộc.
Câu 12: Tư tưởng Hồ Chí Minh có vị trí như thế nào trong hệ thống tư tưởng của Đảng
Cộng sản Việt Nam?
A. Là một bộ phận trong hệ thống tư tưởng của Đảng.
B. Là một bộ phận quan trọng trong hệ thống tư tưởng của Đảng.
C. Là một bộ phận rất quan trọng trong hệ thống tư tưởng của Đảng.
D. Là bộ phận nền tảng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng.
Câu 13: Có mấy nguyên tắc phương pháp luận khi nghiên cứu Tư tưởng Hồ
A. 5 nguyên tắc.
B. 6 nguyên tắc.
C. 7 nguyên tắc.
D. 8 nguyên tắc.

CHƯƠNG I:
Câu 14: Địa danh nào sau đây là quê hương của chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Kim Liên – Nam Đàn – Nghệ An.
B. Kim Liên – Thanh Chương – Nghệ An.
C. Kim Liên – Nam Đàn – Nghệ Tĩnh.
D. Kim Liên – Thanh Chương – Hà Tĩnh.
Câu 15: Huyện Bình Khê, nơi cụ Nguyễn Sinh Sắc - thân phụ của Hồ Chí Minh có thời kỳ
làm quan tri huyện thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Bình.
D. Bình Định.
Câu 16: Cụ Nguyễn Sinh Sắc - thân phụ của Hồ Chí Minh qua đời tại đâu?
A. Đà Nẵng.
B. Huế.
C. Cao Lãnh.
D. Sài Gòn.
Câu 17: Thân mẫu của . Hồ Chí Minh là bà Hoàng Thị Loan, bà sinh được mấy người con?
A. Hai người con.
B. Ba người con.
C. Bốn người con.
D. Năm người con.
Câu 18: Thân mẫu của Hồ Chí Minh là bà Hoàng Thị Loan, bà mất ở đâu?
A. Nghệ An.
B. Huế.
C. Vinh.
D. Hà Tĩnh.
Câu 19: Thực dân Pháp nổ tiếng súng xâm lược Việt Nam tại bán đảo Sơn Trà - Đà Nẵng
vào năm nào?
A. Năm 1856.
B. Năm 1865
C. Năm 1858
D. Năm 1885
Câu 20: Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX có hai mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ và giữa công nhân với tư sản.
B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ và giữa dân tộc với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản và giữa dân tộc với thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản và giữa tư sản với địa chủ.
Câu 21: Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX có mâu thuẫn chủ yếu nào?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa tư sản với tiểu tư sản.
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc với thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
Câu 22: Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, phong trào đấu tranh nào sau đây theo hệ
tư tưởng phong kiến?
A. Phong trào Cần Vương.
B. Phong trào Đông du.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Phong trào Đông kinh nghĩa thục.
Câu 23: Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, phong trào đấu tranh nào sau đây theo
khuynh hướng dân chủ tư sản?
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
C. Phong trào Đông du.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 24: Sự thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
cho thấy cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về:
A. Kinh tế.
B. Văn hóa.
C. Đường lối.
D. Tiềm lực quân sự.
Câu 25: Nguyễn Sinh Cung đổi tên là Nguyễn Tất Thành năm nào?
A. Năm 1901
B. Năm 1905.
C. Năm 1908.
D. Năm 1911.
Câu 26: Nguyễn Sinh Cung cùng anh theo cha, mẹ đến Huế vào năm nào?
A. Năm 1895.
B. Năm 1898.
C. Năm 1901.
D. Năm 1905.
Câu 27: Nguyễn Tất Thành cùng anh Nguyễn Tất Đạt theo cha đến Huế vào năm nào?
A. Năm 1905.
B. Năm 1906.
C. Năm 1907.
D. Năm 1908.
Câu 28: Nguyễn Tất Thành lần đầu tiên tiếp xúc với khẩu hiệu “TỰ DO – BÌNH ĐẢNG -
BÁC ÁI” khi nào?
A. Đến Huế lần thứ nhất.
B. Đến Huế lần thứ hai.
C. Khi học ở Trường tiểu học Pháp — bản xứ ở thành phố Vinh năm 1905.
D. Đến Pháp năm 1911.
Câu 29: Động lực thôi thúc chàng thanh niên Nguyễn Tất Thành sang phương Tây để tìm
đường cứu nước là:
A. Khẩu hiệu “Tự do – Bình đẳng – Bác ái” trong cuộc đại cách mạng Pháp.
B. Lòng yêu nước, thương dân.
C. Thắng lợi của cuộc cách mạng tháng Mười Nga.
D. Sự phát triển của nền kinh tế phương Tây.
Câu 30: Năm 1911 khi ra đi tìm đường cứu nước Chủ tịch Hồ Chí Minh có tên là gì?
A. Nguyễn Sinh Cung.
B. Nguyễn Tất Thành.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Nguyễn Văn Ba.
Câu 31: Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc khi nào?
A. Khi lên tàu từ bến Nhà Rồng năm 1911.
B. Khi viết Yêu sách 8 điểm gửi Hội nghị Vecxay năm 1919.
C. Khi tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp năm 1920.
D. Khi dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản ở Liên Xô năm 1924.
Câu 32: Nguyễn Ái Quốc lấy tên Hồ Chí Minh khi nào?
A. Khi trở về nước năm
B. Khi bị quân Tưởng Giới Thạch bắt 1942.
C. Khi viết Tuyên ngôn độc lập năm 1945.
D. Khi viết Di chúc năm 1965.
Câu 33: Người thanh niên Việt Nam Nguyễn Tất Thành ra đi tim đường cứu nước vào
ngày, tháng năm nào?
A. Ngày 5/6/1911.
B. Ngày 6/5/1911
C. Ngày 19/5/1911
D. Ngày 15/9/1911
Câu 34: Tài sản có giá trị nhất trong hành trình của Nguyễn Tất Thành lúc ra đi tìm
đường cứu nước năm 1911 là:
A. Một vốn học vấn chắc chắn cùng với năng lực trí tuệ sắc sảo của bản thân.
B. Tinh thần nhân nghĩa, truyền thống đoàn kết của nhân dân.
C. Truyền thống cần cù, lạc quan, yêu đời của con người Việt Nam.
D. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam trong dựng nước và giữ nước.
Câu 35: Với Hồ Chí Minh, yếu tố lúc đầu đưa Người tin theo Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba

A. Vốn hiểu biết sâu rộng cùng với năng lực trí tuệ sắc sảo của bản thân.
B. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam.
C. Bản chất khoa học và cách mạng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Khát vọng giải phóng dân tộc.
Câu 36: Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng xã hội Pháp khoảng thời gian nào?
A. Cuối năm 1917.
B. Đầu năm 1918.
C. Đầu năm 1919.
D. Cuối năm 1920.
Câu 37: Thay mặt những người Việt Nam yêu nước tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc viết Yêu
sách của nhân dân An Nam gửi đến Hội nghị Vecxay vào tháng, năm nào?
A. Tháng 6/1919.
B. Tháng 7/1919.
C. Tháng 6/1920.
D. Tháng 7/1920.
Câu 38: Thay mặt những người Việt Nam yêu nước tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội
nghị Vecxay bản yêu sách của nhân dân An Nam gồm mấy điểm?
A. 6 điểm.
B. 7 điểm.
C. 8 điểm.
D. 9 điểm.
Câu 39: Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc
và vấn vấn đề thuộc địa” của V.I.Lênin, tìm thấy con đường giải phóng cho dân tộc Việt
Nam vào tháng, năm nào?
A. Tháng 6/1920.
B. Tháng 7/1920.
C. Tháng 9/1920.
D. Tháng 12/1920.
Câu 40: Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua, tán thành Quốc tế 3, tham gia thành lập
Đảng Cộng sản Pháp khi nào?
A. Tháng 12/1918.
B. Tháng 12/1919.
C. Tháng 12/1920.
D. Tháng 12/1921.
Câu 41: Nguyễn Tất Thành đã tham dự cuộc biểu tình chống thuế của nhân dân Trung kỳ
vào thời gian nào?
A. Năm 1906.
B. Năm 1907.
C. Năm 1908
D. Năm 1909.
Câu 42: Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản tại Liên Xô vào năm nào?
A. Năm 1923.
B. Năm 1924.
C. Năm 1925.
D. Năm 1926.
Câu 43: Nguyễn Ái Quốc đã tán thành Quốc tế Cộng sản do ai sáng lập?
A. C.Mác.
B. Ph.Angghen.
C. V.I.Lênin.
D. Xtalin.
Câu 44: Chủ trương thành Quốc tế Cộng sản của V.I.Lênin là:
A. Đoàn kết vô sản với nhân dân thuộc địa; giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc ở các
nước thuộc địa.
B. Thức tỉnh nhân dân các dân tộc thuộc địa.
C. Giải phóng giai cấp vô sản ở chính quốc.
D. Vạch trần tội ác của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 45: Nguyễn Ái Quốc đã thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở đâu?
A. Cao Bằng – Việt Nam.
B. Thượng Hải – Trung Quốc.
C. Hương Cảng – Trung Quốc.
D. Quảng Châu – Trung Quốc.
Câu 46: Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ở
đâu
A. Cao Bằng – Việt Nam.
B. Thượng Hải – Trung Quốc
C. Hương Cảng – Trung Quốc.
D. Quảng Châu – Trung Quốc.
Câu 47: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin là:
A. Bản chất cách mạng.
B. Bản chất khoa học.
C. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
D. Phương pháp làm việc biện chứng.
Câu 48: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của Học thuyết Khổng Tử là:
A. Tinh thần hiếu học.
B. Tinh thần nhân nghĩa.
C. Sụ tu dưỡng đạo đức cá nhân.
D. Quản lý xã hội bằng đạo đức.
Câu 49: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân là:
A. Đấu tranh vì độc lập, tự do, hạnh phúc.
B. Đánh đế quốc, thực dân.
C. Đấu tranh giải phóng dân tộc thuộc địa
D. Chính sách phù hợp với điều kiện nước ta.
Câu 50: Hồ Chí Minh gọi phép biện chứng là:
A. Nội dung quan trọng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Nội dung rất quan trọng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
C. Linh hồn sống của chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Nền tảng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
Câu 51:Nguyễn Ái Quốc về Pác Bó – Cao Bằng năm nào?
A. Năm 1941.
B. Năm 1942.
C. Năm 1943.
D. Năm 1944
Câu 52:Giai đoạn hình thành tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh
là giai đoạn:
A. Trước năm 1911.
B. Từ 1911 đến 1920.
C. Từ 1921 đến 1930.
D. Tu 1930 dén 1945.
Câu: 53 Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt
Nam được tính từ:
A. Năm 1911 đến năm 1920.
B. Năm 1921 đến năm 1930.
C. Năm 1930 đến năm 1945.
D. Năm 1945 đến năm 1969.
Câu 54: Giai đoạn có ý nghĩa vạch đường đi cho cách mạng Việt Nam là giai đoạn:
A. Trước năm 1911.
B. Từ 1911 đến 1920.
C. Từ 1921 đến 1930.
D. Từ 1930 đến 1945.
Câu 55: giai đoạn vượt qua thử thách giữ vững lập trường cứu nước giải phóng dân tộc là
giai đoạn:
A.Từ 1911 đến 1920
B. Từ 1921 đến 1930
C. Từ 1930 đến 1945
D. Từ1945 đến 1969
Câu 56: tiền đề tư tưởng, lý luận giữ vai trò xuất phát hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh
là:
A.Giá trị truyền thống dân tộc
B. Văn hóa phương Đông
C. Văn hóa phương Tây
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin
Câu 57: tiền đề tư tưởng, lý luận quyết định nội dung, bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A.Giá trị truyền thống dân tộc
B. Văn hóa phương Đông
C. Văn hóa phương Tây
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin
Câu 58: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tiếp thu chủ nghĩa Mác-Leenin trở thành
người cộng sản?
A.Gửi Yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Vécxay
B. Đọc Luận cương của Lênin
C. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 59: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước lên vũ đài chính trị thế giới:
A.Gửi Yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Vécxay
B. Đọc Luận cương của Lênin
C. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 60: Sự kiện đánh dấu sự thay đổi có tính chất bước ngoặt trong nhận thức tư tưởng
của Nguyễn Ái Quốc là:
A. Gửi Yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Vécxay
B. Đọc Luận cương của Lênin
C. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 61: Nhân tố nào sau đây thuộc về phẩm chất cắn bản nhất xuyên suốc cuộc đời hoạt
động của Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh đã giúp Người trở thành
nhà tư tưởng:
A. Tình cảm mãnh liệt của một con người suốt đời yêu nước, thương dân
B. Tư duy độc lập, tự chủ sáng tạo, với đầu óc phê bình tinh tường sáng suốt trong nghiên cứu lý
luận và tổng kết thực tiễn
C. Sự khổ công học tập lý luận và thực tiễn
D. Ý chí kiên địch của một chiến sĩ cộng sản nhiệt thành cách mạng
Câu 62: Nhân tố nào sau đây thuộc phẩm chất trí tuệ đặc sắc nhất làm điều kiện cho
Nguyễn Ái Quốc trở thành một nhà tư tưởng:
A. Tình cảm mãnh liệt của một con người suốt đời yêu nước, thương dân
B. Tư duy độc lập, tự chủ sáng tạo, với đầu óc phê bình tinh tường sáng suốt trong nghiên
cứu lý luận và tổng kết thực tiễn
C. Sự khổ công học tập lý luận và thực tiễn
D. Ý chí kiên định của một chiến sĩ cộng sản nhiệt thành cách mạng
Câu 63: Điều kiện nào sau đây bị viết sai về điều kiện hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Nhu cầu khách quang và bức thiết do cách mạng Việt Nam đặt ra là muốn cứu nước phải tìm
một con đường mới
B. Ngay từ khi còn ở trong nước, Hồ Chí Minh đã nhận thức được đặc điểm thời đại
C. Quê hương Hồ Chí Minh là mảnh đất giàu truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm
D. Hồ Chí Minh sinh ra trong một gia đình nhà nho yêu nước, gần gũi nhân dân, cụ thân sinh có
tư tưởng thương thân, lấy dân làm gốc
Câu 64: Phát hiện điểm nhầm lẫn trong đoạn viết sau đây:
A. Ngay từ đầu chủ nghĩa cộng sản đã đưa Nguyễn Ái Quốc tin theo chủ nghĩa Lênin, tin
theo Quốc tế thứ ba
B. Khi ra đi tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã có một vốn học vấn và một năng lực trí
tuệ sắc sảo
C. Trong quá trình tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã hoàn thiện cho mình bản lĩnh tư
duy độc lập, tự chủ, sáng tạo, nhờ đó khi tiếp thu chủ nghĩa Mác-Lenin đã không rơi vào giáp
điều, sao chép
D. Nguyễn Ái Quốc tiếp thu lý luận Mác-Lênin theo phương pháp nhận thức mácxít
Câu 65: Tìm một điểm viết sai sự kiện trong đoạn viết sau đây: “Trong 10 năm đầu (1911-
1920) của quá trình bôn ba tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã:
A. Đến Pháp - quê hương khẩu hiệu tự do, bình đẳng, bác ái
B. Đến nhiều nước ở châu Âu, châu Phi, châu Mỹ
C. ViếtYêu sách 8 điểm gửi Hội nghị Vécxay
D. Sống, làm thuê và tự học hỏi ở Mỹ, Anh, Pháp, Liên Xô
Câu 66: Tìm một điểm viết sai sự kiện trong đoạn viết sau đây: Trong 10 năm đầu (1911-
1920) của quá trình bôn ba tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã:
A. Trước tiên đến nước Pháp, nơi đã sản sinh ra tư tưởng tự do, bình đẳng, bác ái
B. Đến nhiều nước ở châu Âu, châu Phi, châu Mỹ
C. Tìm hiểu cuộc cách mạng Pháp và Mỹ
D. Chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 67: Tìm một điểm viết sai sự kiện trong đoạn viết sau đây: “Trong 10 năm đầu (1911-
1920) của quá trình bôn ba tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã:
A. Trước tiên đến nước Pháp, nơi đã sản sinh ra tư tưởng tự do, bình đẳng, bác ái
B. Đến nhiều nước ở châu Âu, châu Phi, châu Mỹ
C. Sống, làm thuê và tự học hỏi ở các nước Mỹ, Anh, Pháp
D. Viết tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp
Câu 68: Tìm một điểm viết sai sự kiện trong đoạn viết sau : Trong 10 năm 1921-1930 của
quá trình tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã:
A. Sáng lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa
B. Dự Đại hội V của Quốc tế cộng sản
C. Xuất bản Đường Kách mệnh
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 69: Tìm một điểm viết sai sự kiện trong đoạn viết sau : “Từ 1930-1945 của quá trình
lãnh đạo cách mạng Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc đã:
A. Triệu tập Hội nghị TW8, đề cao nhiệm vụ giải phóng giai cấp
B. Lãnh đạo cách mạng tháng Tám thành công
C. Đọc Tuyên ngôn độc lập
D. Bị bắt giam ở Hồng Kông
Câu 70: Tìm một điểm viết sai sự kiện trong đoạn viết sau : “Từ 1930-1945 của quá trình
lãnh đạo cách mạng Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc đã:
A. Thành lập Mặt trận Liên Việt tập hợp lực lượng chuẩn bị tổng khởi nghĩa giành chính
quyền
B. Lãnh đạo cách mạng tháng Tám thành công
C. Đọc Tuyên ngôn độc lập
D. Bị bắt giam ở Hồng Kông
Câu 71: Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” xuất bản lần đầu tiên vào năm nào?
Bằng tiến gì:
A. Năm 1924 - Tiếng Nga
B. Năm 1925 - Tiếng Pháp
C. Năm 1926 - Tiếng Anh
D. Năm 1927 - Tiếng Hán
Câu 72: Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện cán bộ được tập hợp và
xuất bản thành tác phẩm nào:
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường Kách mệnh
C. Cương lĩnh thành lập Đảng
D. Luận cương tháng 10 năm 1930
Câu 73: Nguyễn Ái Quốc bị thực dân Anh giam giữ ở Hồng Kông trong thời gian nào:
A. 6/1931 - 1/1932
B. 6/1931 - 1/1933
C. 6/1931 - 1/1934
D. 6/1931 - 1/1935
Câu 74: Ai là người đã có công lớn trong việc giúp Nguyễn Ái Quốc thoát ra khỏi nhà tù
của thực dân Anh ở Hồng Kông:
A. Luật sư Phan Văn Trường
B. Luật sư Nôen rít
C. Luật sư Lôdơbai
D. Tômát Xautôn (Phó Thống đốc Hồng Kông)
Câu 75: Phát hiện câu có sự nhầm lẫn khi ghi lại ý kiến của Hồ Chí Minh về tinh thần độc
lập, sáng tạo trong học tập lý luận:
A. KHông nên nhắm mắt tin theo sách vở một cách xuất chiều
B. Phải bảo vệ chân lý, không được ba phải
C. Không học sách vở Mác-Lênin mà học tinh thần Mác-Lênin
D. Phải biết kéo lợi dụng kinh nghiệm. Nghe người ta nói giai cấp đấu tranh, mình cũng
nên áp dụng giai cấp đấu tranh
Câu 76: Phát hiện câu có sự nhầm lẫn khi ghi lại ý kiến của Hồ Chí Minh về tinh thần độc
lập, sáng tạo trong học tập lý luận:
A. Phải nêu cao tác phong độc lập sauy nghĩ
B. Có vấn đề chưa thông suốt thì phải mạnh dạn đề ra và thảo luận cho vỡ lẽ
C. Đọc tài liệu thì phải đào sâu hiểu kỹ, tin vào từng câu trong sách
D. Đối với vấn đề gì đều phải đặt câu hỏi “vì sao?”
CHƯƠNG 2 VÀ 5
Câu 1: Bản chất của CNTB “là một con đĩa có một cái vòi bám vào giai cấp vô sản ở chính
quốc và một cái vòi khác bám vào giai cấp vô sản ở các nước thuộc địa. Nếu muốn giết con
vật ấy, người ta phải đồng thời cắt cả hai cái vòi...”. Câu nói này được trích trong tác phẩm
nào của Nguyễn Ái quốc:
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường cách mệnh
C. Sửa đổi lối làm việc
D. Con rồng tre
Câu 2: Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa vấn
đề:
A. Dân tộc với giai cấp
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là vấn đề:
A. Dân tộc thuộc địa
B. Dân tộc nói chung
C. Dân tộc phương Đông
D. Dân tộc tư sản
Câu 4: Thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Đòi quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. Đòi quyền tự do, dân chủ cho nhân dân
C. Đòi quyền tự trị dưới sự bảo hộ của Pháp
D. Đấu tranh giải phóng dân tộc, thành lập nhà nước dân tộc độc lập, trong đó nhân dân là
chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước
Câu 5: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh về giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng
con người, giải phóng xã hội, Hồ Chí Minh đặt lên hàng đầu nhiệm vụ nào:
A. Giải phóng dân tộc
B. Giải phóng giai cấp
C. Giải phóng con người
D. Giải phóng xã hội
Câu 6: Hồ Chí Minh xác định cách mạng Việt Nam phải trãi qua những thời kỳ nào:
A. Cách mạng tư sản và cách mạng vô sản
B. Cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng XHCN
C. Cách mạng tư sản và cách mạng ruộng đất
D. Cách mạng phóng kiến và cách mạng vô sản
Câu 7: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh về giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng
con người, giải phóng xã hội, Hồ Chí Minh đặt lên hàng đầu nhiệm vụ nào:
A. Giải phóng dân tộc
B. Giải phóng giai cấp
C. Giải phóng con người
D. Giải phóng xã hội
Câu 8: Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng gì dưới đây để mô tả mối quan hệ giữa cách mạng
giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa với cách vô sản ở chính quốc:
A. Con bạch tuộc
B. Con đĩa hai vòi
C. Hai cánh của một con chim
D. Con chim đại bàng
Câu 9: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, Vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp có mối quan hệ với
nhau như thế nào:
A. Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp cần được tiến hành song song
B. Giải phóng dân tộc không liên quan đến giải phóng gia cấp
C. Giải phóng dân tộc là tiền đề giải phóng giai cấp
D. Giải phóng giai cấp là tiền đề để giải phóng dân tộc
Câu 10: “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có quyền
sống, quyền sung sướng và quyền tự do”. Hồ Chí Minh nói câu trên trong văn kiện nào:
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường cách mệnh
C. Tuyên ngôn độc lập năm 1945
D. Lời kếu gọi toàn quốc kháng chiến 1946
Câu 11: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được
thắng lợi phải theo con đường nào:
A. Con đường theo lập trường phong kiến
B. Con đường theo lập trường tư sản
C. Con đường cách mạng vô sản
D. Con đường quan chủ lập hiến
Câu 12: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh cách mạng là sự nghiệp của:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân, nông dân, trí thức
D. Toàn dân, trên cơ sở liên minh công - nông
Câu 13: Phong trào Đông Du (1906 - 1908) do ai lãnh đạo:
A. Cụ Phan Bội Châu
B. Cụ Phan Châu Trinh
C. Cụ Nguyễn Thái Học
D. Cụ Lương Văn Can
Câu 14: Phong trào Duy Tân (1906 - 1908) do ai lãnh đạo:
A. Cụ Phan Châu Trinh
B. Cụ Nguyễn Thái Học
C. Cụ Lương Văn Can
D. Cụ Phan Bội Châu
Câu 15: Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục (1907) do ai lãnh đạo:
A. Cụ Phan Châu Trinh
B. Cụ Nguyễn Thái Học
C. Cụ Lương Văn Can
D. Cụ Phan Bội Châu
Câu 16: Nội dung cơ bản trong con đường cứu nước của Hồ Chí Minh là:
A. Giải phóng con người
B. Thành lập và kiên trì vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
D. Đi lên CNXH
Câu 17: Một trong những nội dung cơ bản của Bản Yêu sách gồm 8 điểm của Nguyễn Ái
Quốc gởi tới Hội nghị Véc - xay là:
A. Đòi quyền độc lập dân tộc
B. Đòi quyền dân tộc tự trị
C. Đòi quyền tự do
D. Đòi quyền tự do, dân chủ tối thiểu cho nhân dân
Câu 18: Khi nghiên cứu về cách mạng tư sản Mỹ (1776), Nguyễn Ái Quốc đã xác định đó là
cuộc cách mạng như thế nào:
A. Triệt để nhất
B. Không đến nới
C. Không thành công
D. Đã thành công
Câu 19: Khi nghiên cứu về cách mạng Tháng Mười Nga (1917), Nguyễn Ái Quốc đã xác
định đó là cuộc cách mạng như thế nào:
A. Không triệt để
B. Thành công nhưng chưa đến nơi
C. Đã thành công và thành công đến nơi
D. Đã giải phóng được giai cấp công nhân
Câu 20: Câu nói “Dù đốt cháy cả dã Trường Sơn cũng phải giành cho được độc lập” của
Hồ Chí Minh được nói vào thời gian nào:
A. Tháng 5/1941
B. Tháng 8/1945
C. Tháng 9/1945
D. Tháng 12/1946
Câu 21: Câu nói :Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước,
nhất định không chịu làm nô lệ” của Hồ Chí Minh được nói trong tác phẩm nào:
A. Bản án chế dộ thực dân Pháp năm 1925
B. Đường cách mệnh năm 1927
C. Tuyên ngôn độc lập năm 1945
D. Lời kếu gọi toàn quốc kháng chiến 1946
Câu 22: Câu nói “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành
một nước tự do độc lập” của Hồ Chí Minh được nói trong tác phẩm nào:
A. Đường cách mệnh
B. Tuyên ngôn độc lập năm 1945
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 1946
D. Sửa đổi lối làm việc 1947
Câu 23: Câu nói “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy” của Hồ Chí
Minh được nói vào thời gian nào:
A. Tháng 5/1941
B. Tháng 8/1945
C. Tháng 9/1945
D. Tháng 12/1946
Câu 24: Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời gian nào:
A. Ngày 19/5/1941
B. Ngày 16/8/1945
C. Ngày 19/12/1946
D. Ngày 25/11/1946
Câu 25: Hồ Chí Minh là người đấu tranh đòi quyền độc lập cho:
A. Các dân tộc thuộc địa phương Đông
B. Cho cả thế giới
C. Cho dân tộc Việt Nam
D. Cho dân tộc Việt Nam và tất cả các dân tộc bị áp bức trên thế giới
Câu 26: Hồ Chí Minh khẳng định chủ nghĩa dân tộc là một động lực lớn ở các nước đang
đấu tranh giành độc lập dân tộc. Đó là chủ nghĩa dân tộc:
A. Hẹp hòi
B. Sô vanh
C. Trong sáng
D. Chân chính
Câu 27: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được thắng lợi
trước hết phải:
A. Có một cá nhân xuất sắc lãnh đạo
B. Có tổ chức đoàn thể lãnh đạo
C. Có Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo
D. Có đường lối đúng đắn
Câu 28: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được thắng lợi cần
phải:
A. Thực hiện bằng con đường bạo lực
B. Thực hiện bằng con đường bạo lực, chủ yếu là lực lượng chính trị của quần chúng
C. Thực hiện bằng con đường bạo lực, chủ yếu là lực lượng vũ trang nhân dân
D. Thực hiện bằng con đường bạo lực kết hợp lực lượng chính trị của quần chúng với lực
lượng vũ trang nhân dân
Câu 29: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa có khả
năng giành được thắng lợi:
A. Đồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc
B. Trước cách mạng vô sản ở chính quốc
C. Sau cách mạng vô sản ở chính quốc
D. Khi giai cấp vô sản ở chính quốc giành được thắng lợi
Câu 30: Luận điểm “Công nông là gốc của cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền chủ
nhỏ là bầu bạn cách mệnh của công nông” được Nguyễn Ái Quốc đề cập trong tác phẩm
nào? Năm nào:
A. Đường cách mệnh năm 1927
B. Tuyên ngôn độc lập năm 1945
C. Lời kếu gọi toàn quốc kháng chiến 1946
D. Sửa đổi lối làm việc 1947
Câu 31: Luận điểm “Công nông là gốc của cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền chủ
nhỏ là bầu bạn cách mệnh của công nông” được Nguyễn Ái Quốc đề cập đến vấn đề gì của
cách mạng:
A. Lực lượng cách mạng
B. Mục tiêu của cách mạng
C. Nhiệm vụ cách mạng
D. Phương pháp cách mạng
Câu 32: Tác phẩm “Đường cách mệnh” tập hợp các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các
khóa huấn luyện cán bộ được xuất bản năm nào? Ở đâu:
A. Năm 1923, ở Liên Xô
B. Năm 1927 ở Thái Lân
C. Năm 1927 ở Trung Quốc
D. Năm 1930 ở Việt Nam
Câu 33: Theo Hồ Chí Minh, độc lập, tự do là:
A. Quyền thiêng liêng của tất cả các dân tộc
B. Quyền bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc
C. Quyền tự quyết của tất cả các dân tộc
D. Quyền thiêng liêng và bất khả xâm phạm của tất cảm các dân tộc
Câu 33: Theo Hồ Chí Minh, vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin cần phải:
A. Phù hợp với từng hoàn cảnh, từng đối tượng
B. Đảm bảo chính xác
C. Trung thành tuyệt đối với chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Kế thừa chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 34: Cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo
để làm gì:
A. Giác ngộ, tổ chức, tập hợp dân chúng; đoàn kết với vô sản và các dân tộc bị áp bức trên
thế giới
B. Đoàn kết với vô sản và các dân tộc bị áp bức trên thế giới
C. Đảng thay giai cấp công nhân giành chính quyền về tay nhân dân
D. Lập ra chính quyền của dân, do dân, vì dân
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc có khả năng giành thắng lợi
trước cách mạng vô sản ở chính quốc, tại sao:
A. Kẻ thù ở thuộc địa yếu hơn kẻ thù của giai cấp vô sản ở chính quốc
B. Lực lượng cách mạng ở thuộc địa đông và mạnh hơn lực lượng cách mạng chính quốc
C. Nọc độc và sức sống của con rắn độc tư bản chủ nghĩa tập trung ở các nước thuộc địa
hơn ở các nước chính quốc
D. Các nước thuộc địa có sự giúp đỡ của quốc tế cộng sản
Câu 36: Kiên trì con đường Hồ Chí Minh đã lựa chọn, nghĩa là:
A. Hội nhập với nền kinh tế thế giới
B. Thực hiện mực tiên độc lập gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Giữ vững nền độc lập dân tộc
D. Thực hiện triệt để cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 37: Theo Hồ Chí Minh, thực chất của cách mạng giải phóng giai cấp gì:
A. Xóa bỏ giai cấp bóc lột với tư cách là giai cấp thống trị xã hội
B. Thay giai cấp thống trị này bằng giai cấp thống trị khác
C. Tiêu diệt cá nhân những con người thuộc giai cấp bóc lột
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 38: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, giải phóng con người trước hết là:
A. Giải phóng giai cấp nông dân
B. Giải phóng giai cấp công nhân
C. Giải phóng dân tộc
D. Giải phóng quần chúng lao động
Câu 39: Giải phóng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Đánh đổ ách thống trị của đế quốc thực dân giành độc lập dân tộc và xóa phong kiến
B. Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành
nhà nước dân tộc độc lập và tự do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp với
xu thế của thời đại
C. Đánh đổ ách áp bức thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến đem lại ruộng đất cho nhân dân
Câu 40: Theo Hồ Chí Minh: “Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người
thống nhất nhau là tư tưởng cách mạng ........”
A. Triệt để nhất
B. An toàn nhất
C. Phù hợp nhất
D. Thông minh nhất
Câu 41: Theo Hồ Chí Minh, chủ nghĩa cộng sản dễ thích ứng ở đâu hơn:
A. Ở các nước tư bản phát triển nhất
B. Ở các nước châu Á, phương Đông
C. Ở các nước châu Âu
D. Ở các nước lạc hậu
Câu 42: Hồ Chí Minh coi yếu tố nào là một động lực lớn của đất nước:
A. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
B. Chủ nghĩa dân tộc
C. Chủ nghĩa cá nhân
D. Giai cấp công nhân
Câu 43: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, tư tưởng bạo lực cách mạng luôn thống nhất với yếu
tố nào:
A. Tư tưởng nhân đạo hòa bình
B. Cách mạng không ngừng
C. Tư tưởng đấu tranh ngoại giao
D. Đấu tranh chính trị
Câu 44: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng giải phóng dân tộc gồm:
A. Nông dân trí thức
B. Công nhân, trí thức
C. Công nhân, nông dân
D. Toàn dân tộc
Câu 45: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc là sự nghiệp đoàn kết của:
A. Toàn dân, trên cơ sở liên minh công - nông
B. Công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân và nông dân
D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 46: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống “........” theo tư tưởng Hồ Chí Minh. “Toàn
quốc đồng bào hãy đúng dậy “........” mà tự giải phóng cho ta”
A. Dựa vào sự giúp đỡ quốc tế
B. Dựa vào sự đoàn kết toàn dân
C. Dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Đem sức ta
Câu 47: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống “.......” theo tư tưởng Hồ Chí Minh: “Toàn
thể dân tộc Việt Nam quyết đem “........” để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”
A. Tất cả tinh thần và lực lượng
B. Tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải
C. Toàn bộ sức lực
D. Toàn bộ của cải
Câu 48: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống “......”. Hồ Chí Minh khẳng định: “Tôi chỉ
có một ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm sao cho nước ta được “........”, dân ta được
hoàn toàn tự do, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành”
A. Nhanh chóng độc lập
B. Thắng lợi
C. Hoàn toàn độc lập
D. Giải phóng
Câu 49: Theo Hồ Chí Minh, khát vọng lớn nhất của dân tộc thuộc địa là gì:
A. Cơm áo và ruộng đất
B. Hòa bình và ruộng đất
C. Quyền bình đẳng
D. Độc lập, tự do
Câu 50: Tư tưởng cốt lõi trong tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng Việt Nam là gì:
A. Tư tưởng về giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người
B. Tư tưởng về đạo đức cách mạng
C. Tư tưởng về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
D. Tư tưởng về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Câu 51. Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa:
A. Dân tộc và dân chủ.
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. Chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc tế
D. Cách mạng thuộc địa với cách mạng vô sản.
Câu 52. Hồ Chí Minh nói câu “Không có gì quí hơn độc lập tự do" vào thời gian nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1954
C. Năm 1960
D. Năm 1966
Câu 53. Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất là:
A. Tổ chức của giai cấp nông dân.
B. Tổ chức của giai cấp công nhân.
C. Tổ chức của công nhân và nông dân.
D. Tổ chức của các tầng lớp nhân dân.
Câu 54. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là:
A. Là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
B. Là nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng.
C. Là mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng, của dân tộc.
D. Là mục tiêu của cách mạng.
Câu 55. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc là:
A. Liên minh công – nông.
B. Liên minh công – nông – lao động trí óc.
C. Liên minh công – nông và các lực lượng khác.
D. Liên minh công – nông và các tầng lớp khác.
Câu 56. Sức mạnh dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm:
A. Chủ nghĩa yêu nước.
B. Văn hóa truyền thống Việt Nam.
C. Tinh thần đoàn kết, ý thức đấu tranh cho độc lập dân tộc.
D. Tất cả các phương án đếu đúng.
Câu 57. Sức mạnh đoàn kết quốc tế trong tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm:
A. Sức mạnh liên minh chiến đấu giữa lao động ở các nước thuộc địa và lao động thuộc địa với
vô sản chính quốc.
B. Sức mạnh của giai cấp vô sản, cacha mạng vô sản và Đảng Cộng sản.
C. Sửa mạnh của ba dòng thác cách mạng và tiến bộ khoa học công nghệ.
D. Tất cả các phương án đếu đúng.
Câu 58. Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất phải dựa trên cơ sở:
A. Đảm bảo lợi ích tối cao của dân tộc, quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân.
B. Đảm bảo quyền lợi cơ bản của công – nông.
C. Đảm bảo lợi ích của nhân dân lao động.
D. Đảm bảo lợi ích tối cao của giai cấp công nhân.
Câu 59. Theo Hồ Chí Minh, đoàn kết quốc tế có vai trò như thế nào đối với thắng lợi của
cách mạng:
A. Là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quyết định sự thắng lợi.
B. Quyết định.
C. Vừa quan trọng vừa quyết định.
D. Quan trọng.
Câu 60. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là:
A. Đoàn kết công – nông – lao động trí óc
B. Đoàn kết công – nông và các tầng lớp khác trong xã hội.
C. Đoàn kết công – nông.
D. Đoàn kết toàn dân.
Câu 61. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong Mặt trận Dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản
là:
A. Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận Dân tộc thống nhất.
B. Lực lượng lãnh đạo Mặt trận Dân tộc thống nhất.
C. Thành viên của Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Đại biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận Dân tộc thống nhất.
Câu 62. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống “...” đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh: “Chính
sách ngoại giao của Chính phủ thì chỉ có một điều tức là thân thiện với ......trên thế giới để
giữ gìn hòa bình”.
A. Các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Các nước lớn.
C. Tất cả các nước dân chủ.
D. Mọi nước.
Câu 63. Tên khối đoàn kết dân tộc do Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939) xác
định là mặt trận nào?
A. Mặt trận dân tộc giải phóng.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản để Đông Dương
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 64. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống “…” theo tư tưởng Hồ Chí Minh: “Cần phải giữ
gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn...
A. Tài sản của mình.
B. Nhân cách của mình.
C. Tính mạng của mình.
D. Con ngươi của mắt mình.
Câu 65. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, một trong những nhân tố đóng vai trò quyết định
thắng lợi của cách mạng là:
A. Đoàn kết quốc tế.
B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đoàn kết dân tộc.
D. Đoàn kết dân tộc kết hợp với đoàn kết quốc tế.
Câu 66. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, một trong những nguyên tắc đoàn kết quốc tế là:
A. Không dùng vũ lực và đe doạ dùng vũ lực.
B. Các bên cùng có lợi.
C. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích, có lý, có tình.
D. Có đi, có lại.
Câu 67. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, yếu tố nào được xác định là mục tiêu, nhiệm vụ hàng
đầu của Đảng, của dân tộc?
A. Đoàn kết dân tộc kết hợp với đoàn kết quốc tế
B. Giải phóng dân tộc.
C. Đoàn kết quốc tế.
D. Đại đoàn kết dân tộc.
Câu 68. Chọn câu trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề có ý nghĩa sách lược.
B. Đại đoàn kết dân tộc là thủ đoạn chính trị.
C. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề có ý nghĩa chiến lược.
D. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề cấp bách.
Câu 70. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam hiện nay là:
A. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế.
B. Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế.
C. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế.
D. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế.
Câu 71. Mặt trận Liên -Việt được thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 1941
B. Năm 1945
C. Năm 1951
D. Năm 1960.
Câu 72. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam được thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 1941
B. Năm 1945
C. Năm 1951
D. Năm 1955.
Câu 73. Động lực chủ đạo của sự phát triển nước ta hiện nay là gì? t
A. Đại đoàn kết dân tộc.
B. Sự ủng hộ quốc tế.
C. Khoa học công nghệ.
D. Vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 74. Luận điểm: “Cách mệnh An Nam cũng là một bộ phận trong cách mệnh thế giới.
Ai làm cách mệnh trong thế giới đều là đồng chí của dân An Nam cả” được trích từ tác
phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Đông Dương (1923-1924)
B. Bản án chế độ thực dân Pháp
C. Đường Cách mệnh
D. Tuyên ngôn Độc lập.
Câu 75. Thông cáo về chính sách ngoại giao của nước Cộng hòa Dân chủ Việt Nam ngày
03/10/1945 xác định mục tiêu đối ngoại của Việt Nam là góp phần “đưa nước nhà đến sự
...... và vĩnh viễn”.
A. Tự do hoàn toàn.
B. Độc lập hoàn toàn.
C. Hạnh phúc vô tận.
D. Độc lập vô tận.
Câu 76. Chọn phương án đúng nhất đối với tư tưởng Hồ Chí Minh: Để tranh thủ sự giúp
đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa trong đấu tranh cách mạng, cân coi trọng nhân tố:
A. Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
B. Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính
C. Có đường lối độc lập, tự chủ
D. Dựa vào nguồn lực ngoại sinh là chính.
Câu 77. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là:
A. Nội lực là chính.
B. Ngoại lực trong thời kì đầu là chính để phá vỡ “cái vòng luẩn quẩn”.
C. Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng.
D. Nội lực và ngoại lực quan trọng như nhau.
Câu 78. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Việt Nam muốn làm bạn với không gây
thù oán với một ai”
A. Các nước xã hội chủ nghĩa
B. Các dân tộc thuộc địa bị áp bức
C. Mọi nước dân chủ
D. Các nước phát triển cao.
Câu 79. Chọn phương án trả lời đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh về nguyên tắc ngoại
giao:
A. Phải cứng rắn về nguyên tắc.
B. Phải mềm dẻo về sách lược.
C. Vừa cứng rắn về nguyên tắc, vừa mềm dẻo về sách lược.
D. “Dĩ bất biến, ứng vạn bién".

CHƯƠNG III:
Câu 1: Theo Hồ Chí Minh, trong thời kỳ quá độ lên CNXH, tôn tại bao nhiêu hình thức sở
hữu?
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức
Câu 2: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Phát triển kinh tế
B. Xây dựng con người mới
C. Nâng cao đời sống nhân dân
D. Nâng cao dân trí
Câu 3: Theo Hồ Chí Minh, động lực quyết định nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Chính trị
B. Con người
C. Khoa học - kỹ thuật
D. Sự giúp đỡ, ủng hộ quốc tế
Câu 4: Theo CT HCM, khi trượt ra khỏi mục tiêu cao nhất của CNXH, thì CNXH khi đó
được gọi là gì?
A. CNXH giả hiệu
B. CNXH không tưởng
C. CNXH khoa học
D. CNXH dân chủ
Câu 5: Theo CT HCM, mục tiêu về chính trị được hiểu như thế nào?
A. Phát huy tính quần chúng sáng tạo của nhân dân
B. Chế độ chính trị do nhân dân làm chủ
C. Phối hợp hài hòa giữa pháp trị và đức trị
D. Nhân dân hoàn toàn tự do về sinh hoạt chính trị
Câu 6: Theo CT HCM, chế độ chính trị của CNXH chỉ được đảm bảo và đứng vững trên
cơ sở nào?
A. Có con người xã hội chủ nghĩa
B. Một nền văn hóa đa dạng
C. Một nền quốc phòng – an ninh vững chắc
D. Một nền kinh tế vững chắc
Câu 7: CT HCM nói: “(....) và (....) là hai chân của nền kinh tế nước nhà”. Hãy điền vào
chỗ trống cụm từ thích hợp:
A. Công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, thương nghiệp
C. Nông nghiệp, thương nghiệp
D. Công nghiệp, lâm nghiệp
Câu 8: Theo CT HCM, văn hóa thể hiện trong mọi sinh hoạt tinh thần của xã hội, ngoại
trừ:
A. Xóa mù chữ
B. Thực hành vệ sinh phòng bệnh
C. Triệt tiêu mọi phong tục tập quán của xã hội cũ
D. Thực hiện nếp sống mới
Câu 9: Phương châm xây dựng nền văn hóa mới theo quan điểm của CT HCM là gì?
A. Dân tộc, khoa học, đại chúng
B. Công bằng, dân chủ, văn minh
C. Vừa có bề rộng vừa có bề sâu
D. Dân chủ, đạo đức, văn minh
Câu 10: CT HCM quan niệm, một người có tài và đức thì phải có phẩm chất chính trị,
trình độ học vấn, chuyên môn và nghiệp vụ gắn liền với nhau, trong đó, “chính trị là tinh
thần, còn chuyên môn là...”?
A. Trung tâm
B. Thể xác
C. Vật chất
D. Cần thiết
Câu 11: Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội, cần có:
A. Chính trị ổn định
B. Con người xã hội chủ nghĩa
C. Khoa học - kỹ thuật tiên tiến
D. Sự giúp đỡ, ủng hộ quốc tế
Câu 12: Để đi lên CNXH, CT HCM nêu ra một hệ động lực, trong đó hạt nhân là yếu tố
nào?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
B. Sự quản lý chặt chẽ của Nhà nước
C. Sự tích cực của các tổ chức chính trị - xã hội
D. Con người xã hội chủ nghĩa
Câu 13: Theo CT HCM, khi xem xét dưới góc độ là động lực thì yếu tố nào quyết định nhất
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Ngoại lực
D. Nội lực
Câu 14: Theo CT HCM, thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?
A. Là biến nền sản xuất nhỏ, lạc hậu thành nền sản xuất lớn, hiện đại
B. Là thời kỳ cải biến xã hội TBCN lên xã hội XHCN
C. Là giai đoạn biến tư hữu thành công hữu toàn bộ TLSX.
D. Là làm cho nông nghiệp trở thành quan trọng
Câu 15: Theo giáo trình TTHCM, có bao nhiêu loại hình quá độ lên CNXH?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Theo giáo trình TTHCM, đặc điểm lớn nhất của Việt Nam khi bước vào thời kỳ
quá độ là gì?
A. Xây dựng CNXH trong thời kỳ chiến
B. Duy trì nền kinh tế tập trung, bao cấp tranh
C. Xuất phát từ một nước nông nghiệp lạc hậu
D. Đất nước có nhiều người dân mù chữ
Câu 17: Theo CT HCM, trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cần thực hiện những nhiệm vụ
gì?
A. Xây dựng CNXH ở miền bắc, chiếu cố miền nam
B. Phát triển kinh tế đi đôi với ổn định chính trị
C. Bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau
D. Xây dựng xã hội mới, cải tạo xã hội cũ
Câu 18: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, CT HCM đòi hỏi cán bộ, đảng viên phải có nhiều
đức tính, ngoại trừ:
A. Năng lực lãnh đạo mang tính khoa học
B. Hiểu biết các quy luật vận động xã hội
C. Có nghệ thuật lãnh đạo khôn khéo
D. Có nhiều mối quan hệ với người dân
Câu 19: Ở nước ta, ai là người đầu tiên chủ trương phát triển cơ cấu kinh tế nhiều thành
phần trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Lê Duẩn
B. Trường Chinh
C. Hồ Chí Minh
D. Phạm Văn Đồng
Câu 20: Về nội dung kinh tế, CT HCM khuyến khích và giúp đỡ những nhà tư sản cộng
thương đi theo CNXH bằng hình thức kinh tế nào?
A. Nhà nước
B. Hợp tác xã
C. Tư bản tư nhân
D. Tư bản nhà nước
Câu 21: Theo Hồ Chí Minh, trở lực nguy hiểm nhất trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã
hội là gì?
A. Chủ nghĩa thực dụng
B. Chủ nghĩa cá nhân
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật
Câu 22: Về kinh tế. CT HCM chủ trương và chỉ rõ các điều kiện để thực hiện nguyên tắc
phân phối theo lao động, bao gồm:
A. Làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, không làm không hưởng
B. Làm ít, hưởng theo nhu cầu
C. Làm nhiều, hưởng theo nhu cầu
D. Làm nhiều hưởng nhiều, không làm không hưởng
Câu 23: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, về lĩnh vực văn hóa – xã hội, CT HCM nhấn
mạnh vấn đề gì?
A. Nâng cao dân trí
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Bài trừ mê tín dị đoan, phong tục lạc hậu
D. Xây dựng con người mới
Câu 24: Trong thời đại HCM, xây dựng CNXH là một hiện tượng phổ biến mang tính chất
gì?
A. Tính quốc tế
B. Tính cách mạng
C. Tính đơn nhất
D. Tính khoa học
Câu 25: Theo HCM, khi xác định bước đi và biện pháp đi lên CNXH, phải xuất phát từ:
A. Điều kiện thực tế, nhu cầu và khả năng của dân tộc
B. Sự giúp đỡ của các nước trong phe XHCN
C. Mô hình CNXH của các nước bạn
D. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
Câu 26: Theo HCM, “tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH” có nghĩa là:
A. Đốt chảy giai đoạn
B. Chủ quan, duy ý chí
C. Làm vững chắc từng bước
D. Làm cho nông nghiệp trở thành chủ đạo
Câu 27: Khi đi lên CNXH, “con đường phải đi của chúng ta” và cũng là nhiệm vụ trọng
tâm của thời kỳ quá độ là gì?
A. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
B. Nông nghiệp toàn diện
C. Công nghiệp nhẹ đa dạng
D. Tiểu thủ công nghiệp phong phú
Câu 28: Theo HCM, sự nghiệp xây dựng CNXH là sự nghiệp của:
A. Toàn Đảng
B. Toàn dân
C. Toàn quân
D. Toàn xã hội
Câu 29: Theo Hồ Chí Minh, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, tồn tại bao nhiêu
thành phần kinh tế?
A. 2 thành phần
B. 3 thành phần
C. 4 thành phần
D. 5 thành phần
Câu 30: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã tiếp thu những tiền đề lý luận nào của các nhà kinh điển
chủ nghĩa Mác-Lênin để xây dựng những quan điểm về chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Tinh hoa văn hóa phương tây; Nền văn hóa thời kỳ khai sáng phục hưng
B. Học thuyết giá trị thặng dư; Lý luận cách mạng không ngừng
C. Triết học của phái Hêghen trẻ; Lý luận hình thái kinh kinh tế - xã hội
D. Lý luận hình thái kinh kinh tế - xã hội; Lý luận cách mạng không ngừng
Câu 31: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định, chủ nghĩa xã hội thích ứng ở đâu dễ dàng hơn?
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Mỹ la tin
D. Châu Phi
Câu 32: Các Mác dự báo chủ nghĩa xã hội sẽ nổ ra ở đâu ?
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Mỹ la tin
D. Châu Phi
Câu 33: Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội từ nhiều phương diện, ngoại trừ:
A. Từ yêu cầu giải phóng dân tộc
B. Từ kinh tế, xã hội
C. Từ đạo đức
D. Từ văn hóa
Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, đặc trưng bản chất về chính trị trong chủ nghĩa xã hội là:
A. Mọi quyền lực trong xã hội đều tập trung trong tay nhân dân
B. Giai cấp tư sản nắm chính quyền
C. Người dân không nhất thiết phải ủy thác quyền lực cho cán bộ công chức
D. Mọi người đều được tự do về mọi mặt
Câu 35: Khi đề cập đến việc thực hiện chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất, Chủ tịch Hồ
Chí Minh nêu ra nguyên tắc gì?
A. Quản triệt chủ nghĩa Mác-Lênin; căn cứ vào điều kiện thực tế
B. Tự do; Tự nguyện; Hợp lý
C. Cộng đồng; Tự do; Tự nguyện
D. Công bằng; Hợp lý
Câu 36: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, muốn có nền kinh tế xã hội chủ nghĩa phát triển cao,
phải gắn liền với yếu tố nào?
A. Sự phát triển và ứng dụng hiệu quả thành tựu của khoa học – kỹ thuật
B. Sự giúp đỡ của các nước trong phe xã hội chủ nghĩa
C. Sự đồng thuận của con người xã hội chủ nghĩa
D. Sự hài hòa trong phát triển của xã hội và tự nhiên
Câu 37: Mục tiêu tổng quát của chủ nghĩa xã hội theo quan điểm Chủ tịch Hồ Chí Minh là
gì?
A. Ai cũng có cơm ăn, áo mặc
B. Không ngừng nâng cao đời sống vật chất của nhân dân
C. Hòa bình, thống nhất
D. Độc lập, tự do, hạnh phúc

CHƯƠNG VI:
Câu 1: Phương châm xây dựng nền văn hóa mới theo quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh
là gì?
A. Dân tộc, khoa học, đại chúng
B. Công bằng, dân chủ, văn minh
C. Vừa có bề rộng vừa có bề sâu
D. Dân chủ, đạo đức, văn minh
Câu 2: Theo quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh, văn hóa thường được thể hiện ở những
lĩnh vực chính nào?
A. Giáo dục, văn nghệ, đời sống
B. Kinh tế, chính trị, xã hội
C. Văn nghệ, thể dục thể thao
D. Văn học, văn nghệ, thể thao
Câu 3: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của giáo dục là gì?
A. Xoá nạn mù chữ, làm cho mọi người dân biết đọc, biết viết.
B. Phát triển khoa học nước nhà.
C. Hình thành đội ngũ trí thức cách mạng.
D. Đào tạo những con người tốt, có ích cho xã hội.
Câu 4: Theo Hồ Chí Minh, nội dung của nền giáo dục mới là gì?
A. Giáo dục tư tưởng chính trị
B. Giáo dục thái độ lao động
C. Giáo dục tri thức văn hoá
D. Giáo dục toàn diện cả đức, trí, thể, mỹ.
Câu 5: Lựa chọn đáp án trả lời đúng nhất về vai trò của văn hoá:
A. Phục vụ nhiệm vụ chính trị, thúc đẩy xây dựng và phát triển kinh tế
B. Phục vụ nhiệm vụ chính trị
C. Thúc đẩy xây dựng và phát triển kinh tế
D. Không có ảnh hưởng gì đến kinh tế và chính trị
Câu 6: Lần đầu tiên, Chủ tịch Hồ Chí Minh đưa ra định nghĩa về văn hóa vào thời gian nào?
A. Tháng 8 năm 1943
B. Tháng 8 năm 1944
C. Tháng 8 năm 1945
D. Tháng 8 năm 1946
ANSWER: A
Câu 7: Chủ tịch Hồ Chí Minh đưa ra định nghĩa về văn hóa trong hoàn cảnh nào?
A. Khi đang làm phụ bếp trong khách sạn Clayton (Anh)
B. Khi còn trong nhà tù của Tưởng Giới Thạch
C. Khi vừa về đến Việt Nam sau 30 năm bôn ba nước ngoài
D. Khi Cách mạng tháng Tám vừa thành công
Câu 8: Điều thú vị về định nghĩa về văn hóa của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện ở điểm nào
sau đây?
A. Có nội hàm phong phú
B. Có ngoại diên rất rộng
C. Có kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
D. Có rất nhiều điểm gần với quan niệm hiện đại về văn hóa
Câu 9: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đưa ra bao nhiêu định hướng lớn cho việc xây dựng một
nền văn hóa mới cho dân tộc ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Những định hướng lớn về văn hóa nào sau đây mà Chủ tịch Hồ Chí Minh không đề
cập đến?
A. Xây dựng chính trị: dân quyền
B. Xây dựng tâm lý: tinh thần độc lập tự cường
C. Xây dựng quốc phòng an ninh: khu vực phòng thủ
D. Xây dựng kinh tế
Câu 11: Chủ tịch Hồ Chí Minh, văn hóa là đời sống tinh thần của xã hội, nó thuộc phạm trù
nào sau đây?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng
C. Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
Câu 12: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, khi nào văn hóa mới được giải phóng?
A. Khi miền Nam được giải phóng
B. Khi chính trị, xã hội được giải phóng
C. Khi chế độ thực dân và phong kiến bị tiêu diệt
D. Khi con người được giải phóng khỏi ách nô lệ
Câu 13: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, để phát triển văn hóa, yếu tố nào phải được phát triển
trước?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Quốc phòng an ninh
D. Xã hội
Câu 14: Chủ tịch Hồ Chí Minh cho rằng, văn hóa không thể đứng ngoài mà phải kinh tế và
chính trị, phải................. phục vụ nhiệm vụ chính trị và thúc đẩy sự phát triển của kinh tế.
Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống?
A. đứng bên cạnh
B. ở trong
C. có quan hệ mật thiết
D. phát triển trước
Câu 15: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, tính dân tộc của nền văn hóa mới không chỉ thể hiện ở
chỗ biết giữ gìn, kế thừa, phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc, mà còn phải như
thế nào?
A. phải phát triển cả kinh tế và chính trị
B. phải phát triển quốc phòng an ninh, trật tự an toàn xã hội
C. phải phát huy những truyền thống tốt đẹp ấy cho phù hợp với điều kiện lịch sử mới của
đất nước
D. phải phát triển văn hóa sâu rộng, giao lưu với các nền văn hóa khác trên thế giới
Câu 16: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa mới thể hiện ở điểm
nào?
A. được nhiều nhà văn hóa chấp nhận
B. có gắn liền với khoa học – kỹ thuật
C. biết kế thừa những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc
D. hiện đại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của thời đại
Câu 17: Tìm chi tiết nhầm lẫn (sai) trong các phát biểu sau đây:
A. Tính khoa học của văn hóa đòi hỏi phải đấu tranh chống lại những gì trái với khoa học, phản
tiến bộ.
B. Tính khoa học của văn hóa đòi hỏi phải truyền bá tư tưởng triết học mácxít, chống lại chủ nghĩa
duy tâm, thần bí, mê tín dị đoan
C. Tính khoa học của văn hóa đòi hỏi phải biết gạn đục, khơi trong, kế thừa truyền thống tốt đẹp
của dân tộc và tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Tính khoa học của văn hóa đòi hỏi phải ủng hộ những vấn đề mang tính cá nhân, đặc biệt
là lợi ích cá nhân, đề cao chủ nghĩa thực dụng
Câu 18: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, nền văn hóa mới là nền văn hóa phục vụ cho ai?
A. Đại đa số nhân dân
B. Giai cấp công nhân, nông dân trí thức
C. Liên minh công nhân – nông dân — trí thức
D. Tầng lớp thống trị
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không phải của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Văn hóa phải soi đường cho quốc dân đi
B. Văn hóa phải thấm sâu vào máu của quốc dân
C. Văn hóa phải thấm sâu vào tâm lý quốc dân
D. Văn hóa phải sửa đổi được tham nhũng, lười biếng, phù hoa xa xỉ
Câu 20: Theo Hồ Chí Minh, văn hóa giúp con người phấn đấu làm cho cái tốt đẹp, lành mạnh
ngày càng tăng, càng nhiều, cái lạc hậu, bảo thủ ngày càng giảm, nhằm vươn tới điều gì?
A. Tham, Sân, Si
B. Chân, Thiện, Mỹ
C. Cần, Kiệm, Liêm, Chính
D. Nêu gương về đạo đức
Câu 21: Theo Hồ Chí Minh, học không chỉ để lấy bằng cấp, mà còn để làm gì?
A. Học, học nữa, học mãi
B. Học đi đôi với hành
C. Học để làm việc, làm người, làm cán bộ
D. Học đê khoe mẻ với thiên hạ
Câu 22: Chủ tịch Hồ Chí Minh chỉ rõ, nếu chỉ học văn hóa mà không học chính trị thì sẽ như
thế nào?
A. dễ bị bệnh giáo điều
B. hoàn thiện bản thân
C. kế tục được sự nghiệp cách mạng
D. như người nhắm mắt mà đi
Câu 23: Phương châm giáo dục nào sau đây không đúng với quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí
Minh?
A. Học thật nhiều, điểm thật cao, chỉ chăm chút cho hoạt động học tập của bản thân
B. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tế, học tập gắn với lao động
C. Kết hợp chặt chẽ giữa gia đình, nhà trường và xã hội
D. Coi trọng việc tự học, tự đào tạo và đào tạo lại
Câu 24: Nói về phương pháp giáo dục, Chủ tịch Hồ Chí Minh yêu cầu người giáo viên phải
có cách dạy như thế nào?
A. phải dạy từ khó đến dễ, từ cái chung đến cái riêng, từ khái quát đến cụ thể
B. phải phù hợp với trình độ người học, phù hợp lứa tuổi, dạy từ dễ đến khó
C. tuyệt đối không được gắn việc học với vui chơi, giải trí.
D. Thầy Cô giáo không nhất thiết là tấm gương sáng để người học noi theo
Câu 25: Chủ tịch Hồ Chí Minh yêu cầu đội ngũ giáo viên phải có những tiêu chuẩn nào?
A. Giỏi chuyên môn, có nhiều sáng kiến trong giáo dục
B. Thuần thục về phương pháp giảng dạy, có nhiều đề tài nghiên cứu khoa học
C. Là tấm gương sáng cho người học noi theo
D. Có đạo đức cách mạng, giỏi về chuyên môn, thuần thục về phương pháp
Câu 26: Chủ tịch Hồ Chí Minh cho rằng, văn hóa – văn nghệ là một mặt trận, trên mặt trận
ấy, người nghệ sĩ là ai?
A. Ca sĩ
B. Chiến sĩ
C. Đấu sĩ
D. Võ sĩ
Câu 27: Chủ tịch Hồ Chí Minh cho rằng, văn hóa – văn nghệ là một mặt trận, trên mặt trận
ấy, tác phẩm văn nghệ là gì?
A. Tác phẩm văn hóa
B. Tác phẩm bút chiến
C. Vũ khí sắc bén
D. Tác phẩm nghệ thuật
Câu 28: Theo Hồ Chí Minh, chủ nghĩa cá nhân là chỉ muốn “mọi người vì mình” mà không
biết “mình vì mọi người”, là thứ ................., còn nguy hiểm hơn cả giặc ngoại xâm, là một trở
ngại lớn trong xây dựng chủ nghĩa xã hội. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống?
A. tội lỗi nặng như tội Việt gian, mật thám
B. giặc nội xâm
C. vi trùng độc hại
D. làm cho con người dễ xuống dốc
Câu 29: Thực hiện kết luận Hội nghị TW 12 (khóa IX), Bộ chính trị ban hành Chỉ thị 06 về
tổ chức cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh được bắt đầu
từ ngày.......và kết thúc.......?
A. 26/3/2006 đến hết nhiệm kỳ khóa X
B. 03/02/2007 đến hết nhiệm kỳ khóa X
C. 03/02/2008 đến hết nhiệm kỳ khóa X
D. 30/4/2009 đến hết nhiệm kỳ khóa X
Câu 30: “Chống […....] và bệnh quan liêu cũng quan trọng và cần kíp như việc đánh giặc
trên mặt trận”. Chọn một phương án đúng điền vào chỗ trống để hoàn thiện:
A. Phá hoại của công
B. Tham ô, lãng phí
C. Vi phạm kỷ luật
D. Lãng phí
Câu 31: Hồ Chí Minh đề cập đạo đức trong những quan hệ nào của con người?
A. Đối với mình, đối với người, đối với việc
B. Đối với người, đối với toãn xã hội, đối với việc công
C. Đối với việc công phải ưu tiên trước, việc tự để sau.
D. Đối với mình, đối với người khác, đối với toàn xã hội
Câu 32: Theo Hồ Chí Minh, đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân nghĩa là gì?
A. Chi bảo vệ lợi ích tập thể
B. Loại bỏ lợi ích cá nhân
C. Không giày xéo lên lợi ích cá nhân
D. Đề cao cá nhân
Câu 33: Trong nhiều bài nói, bài viết, Hồ Chí Minh đã nêu lên và phân tích 5 đức tính chủ
yếu của người cách mạng. Đó là đức tính nào?
A. Nhân - Nghĩa - Lễ - Trí - Tín
B. Nhân - Nghĩa - Trí - Dũng – Tín
C. Nhân - Nghĩa - Trí - Dũng - Liêm
D. Cần - Kiệm - Liêm - Chính - Dũng
Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, trong mỗi con người bao giờ cũng có:
A. Chỉ mặt tốt
B. Tốt – xấu, thiện – ác
C. Chỉ mặt xấu
D. Không tốt, không xấu
Câu 35: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, đạo đức có vai trò như thế nào với con người Việt
Nam?
A. Là nền tảng của con người, như gốc của cây, như ngọn nguồn của sông suối
B. Làm cho con người giữ vững tinh thần gian khổ, chất phác, ít khiêm tốn khi cách mạng thuận
lợi và thành công
C. Làm cho con người không sợ sệt, rụt rè, lùi bước khi cách mạng gặp khó khăn, gian khổ, thất
bại, luôn tự tin, tự phụ
D. Làm cho con người vững vàng, sáng suốt, không dao động hoang mang khi cách mạng chuyển
giai đoạn, luôn tự cao, tự đại
Câu 36: Phẩm chất đạo đức nào của người Việt Nam mà Hồ Chí Minh không nhắc đến?
A. Trung với nước, hiếu với dân
B. Cần, kiệm, liêm, chính chí công vô tư
C. Thương yêu con người
D. Có tinh thần chống chủ nghĩa xét lại
Câu 37: Muốn có đạo đức cách mạng, theo Chủ tịch Hồ Chí Minh thì người Việt Nam phải
thực hiện theo những nguyên tắc nào?
A. Nói đi đôi với làm, phải nêu gương về đạo đức; Xây đi đôi với chống; Phải tu dưỡng đạo
đức suốt đời
B. Xây đi đôi với chống, nhấn mạnh việc xây dựng; Tổ chức nhiều đợt thi đua gương người tốt
việc tốt
C. Luôn tu dưỡng đạo đức cá nhân một cách chủ động; Tránh thói ỷ lại, dựa dẫm vào tập thể
D. Nói đi đôi với làm; Xây dựng những giá trị đạo đức mới; Nêu gương người tốt việc tốt
Câu 38: Về đức tính Hiếu với dân, Chủ tịch Hồ Chí Minh yêu cần cán bộ lãnh đạo phải có
những tiêu chuẩn nào?
A. “vác mặt làm quan cách mạng”
B. nắm vững dân tình, hiểu rõ dân tâm, cải thiện dân sinh, nâng cao dân trí
C. biết lắng nghe ý kiến của quần chúng nhân dân
D. thường xuyên thực hiện những chuyến thực tế thăm quần chúng nhân dân
CHƯƠNG 4:
Câu 1: Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào?
A. 6/1927
B. 6/1928
C. 6/1929
D. 5/1929
Câu 2: Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào?
A. 6/1927
B. 6/1928
C. 7/1929
D. 9/1929
Câu 3: Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập vào thời gian nào?
A. 9/1929
B. 01/1930
C. 02/1930
D. 3/1930
Câu 4: Đông Dương Cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào?
A. 22/2/1930.
B. 24/2/1930.
C. 24/2/1931.
D. 20/2/1931.
Câu 5: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng năm 1930?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 6: Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua các văn kiện nào
sau đây?
A. Chánh cương vắn tắt.
B. Sách lược vắn tắt.
C. Điều lệ vắn tắt và Chương trình tóm tắt.
D. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình tóm tắt
Câu 7: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả từ sự kết hợp của những yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt
Nam là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong
trào yêu nước là:
A. Xác định nhiệm vụ của Đảng.
B. Xác định bản chất của Đảng.
C. Xác định nguồn gốc ra đời của Đảng.
D. Xác định năng lực của Đảng.
Câu 9: Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Ra đời từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
B. Phần lớn xuất thân từ giai cấp nông dân, ra đời từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực
dân Pháp.
C. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản.
D. Ra đời từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp; phần lớn xuất thân
từ giai cấp nông dân; chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản.
Câu 10: Ở Hội nghị thành lập Đảng (2/1930) Nguyễn Ái Quốc đã chủ trương đặt tên Đảng
là:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 11: Hội nghị nào đã quyết định đổi tên “Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản
Đông Dương”?
A. Hội nghị thành lập Đảng (2/1930)
B. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần thứ nhất (10/1930)
C. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần thứ 6 (11/1939)
D. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần thứ 7 (11/1940)
Câu 12: Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951), Đảng ta quyết định đổi tên thành:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác – Lênin.
Câu 13: Đại hội nào của Đảng đã đổi tên từ Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng Cộng sản
Việt Nam?
A. Đại hội III (9/1960)
B. Đại hội IV (12/1976).
C. Đại hội V (3/1982).
D. Đại hội VI (12/1986).
Câu 14: Đảng Cộng sản Việt Nam có mấy lần đổi tên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Luận điểm: “Đảng muốn vững thì phải có chủ nghĩa làm cốt, trong đảng ai cũng
phải hiểu, ai cũng làm theo chủ nghĩa ấy. Đảng mà không có chủ nghĩa cũng như người
không có trí khôn, tàu không có bàn chỉ nam” được trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Đường cách mệnh.
C. Tuyên ngôn độc lập.
D. Thường thức chính trị.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt
Nam là nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi là:
A. Xác định vị thế cầm quyền của Đảng.
B. Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Xác định mục đích của Đảng.
D. Xác định nhiệm vụ của Đảng.
Câu 17: Chọn đáp án đúng với Tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của nhân dân lao động.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân, của nhân dân lao động và của
dân tộc Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp lao động, mà cũng là Đảng của toàn dân.
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng muốn thắng lợi, trước hết
phải có gì?
A. Nguồn lực tài chính.
B. Đảng cách mạng.
C. Sự giúp đỡ quốc tế.
D. Tư tưởng, lý luận.
Câu 19: Tìm một điểm nhầm lẫn khi nói đến quan điểm Hồ Chí Minh về bản chất giai cấp
công nhân của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A.Nền tảng lý luận và tư tưởng của Đảng là chủ nghĩa Mác – Lênin.
B.Số lượng giai cấp công nhân trong Đảng chiếm đa số.
C.Mục tiêu của Đảng cần đạt tới chủ nghĩa cộng sản.
D.Năm nguyên tắc xây dựng đảng kiểu mới của giai cấp vô sản.
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt
Nam là “Đảng của giai cấp công nhân, đồng thời là Đảng của dân tộc Việt Nam” nhằm:
A.Xác định vị thế cầm quyền của Đảng.
B.Xác định bản chất giai cấp của Đảng.
C.Xác định chức năng của Đảng.
D.Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 21: Theo Hồ Chí Minh, vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân trong cách mạng Việt
Nam do yếu tố nào quy định?
A. Do ý muốn của Đảng.
B. Do số lượng giai cấp công nhân.
C. Do đặc tính của giai cấp công nhân.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 22: Theo Hồ Chí Minh bản chất giai cấp công nhân của Đảng Cộng sản Việt Nam thể
hiện ở nội dung nào?
A. Số lượng đảng viên trong Đảng.
B. Trình độ đảng viên trong Đảng.
C. Nền tảng lý luận, mục tiêu, đường lối, nguyên tắc tổ chức của Đảng.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 23: chọn câu trả lời đúng: theo Hồ Chí Minh, đảng Cộng sản Việt Nam trở thành đảng
cầm quyền từ khi nào?
A. Năm 1930
B. Sau CMT8 năm 1945
C. Năm 1954
D. Năm 1969
Câu 24: cụm từ “ Đảng ta là một đảng cầm quyền” được Hồ Chí Minh đề cập trong tác
phẩm nào?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường cách mệnh
C. Thường thức chính trị
D. Di chúc
Câu 25: những câu sau đây, câu nào là của Hồ Chí Minh?
A. Đảng ta – Đảng cầm quyền
B. Đảng ta là Đảng cầm quyền
C. Đảng ta là một đảng cầm quyền
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 26: Luận điểm: “ phải giữ gìn đảng ta thật trong sạch, phải xứng đáng là người lãnh
đạo, là người đầy tớ thật trung thành của nhân dân” được trích từ tác phẩm nào của Hồ
Chí Minh?
A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh đầu tiên của Đảng
C. Sửa đổi lối làm việc
D. Di chúc
Câu 27: Luận điểm: “ cách mệnh trước hết phải có cái gì? Trước hết phải có đảng cách
mệnh, để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức
và vô sản giai cấp ở mọi nơi. Đảng có vững thì cách mệnh mới thành công, cũng như người
cầm lái có vững thuyền mới chạy” được trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường cách mệnh
C. Chánh cương vắn tắt
D. Thường thức chính trị
Câu 28: chọn câu trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh
A. Đảng Cộng sản Việt Nam là một thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất
B. Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo mặt trận
C. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo mặt trận
D. Quyền lãnh đạo của đảng đối với mặt trận do đảng tự phong
Câu 29: chọn câu trả lời đúng: đảng phải thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn về mặt
nào?
A. Chính trị
B. Tư tưởng
C. Tổ chức
D. Chính trị, tư tưởng, tổ chức
Câu 30: “ Đảng lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
và kim chỉ nam cho hành động”, được đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy khẳng định
điều này?
A. Đại hội II
B. Đại hội V
C. Đại hồi VI
D. Đại hội VII
Câu 31: điền từ thích hợp vào chỗ trống : “ bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều,
nhưng chủ nghĩa… là chủ nghĩa Lênin”
A. Chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách mệnh nhất
B. chắc chắn nhất, cách mệnh nhất
C. Chân chính nhất, chắc chắn nhất
D. Chân chính nhất, cách mệnh nhất, chắc chắn nhất
Câu 32: trong xây dựng đảng về chính trị, vấn đề nào là vấn đề cốt tử trong sự tồn tại và
phát triển của Đảng?
A. Nâng cao bản lĩnh chính trị
B. Đường lối chính trị
C. Bảo vệ chính trị
D. Xây dựng và thực hiện nghị quyết
Câu 33: Đảng muốn xây dựng đường lối chính trị đúng đắn cần phải coi trọng những vấn
đề nào?
A. Đường lối chính trị phải dựa trên cơ sở lý luận của chủ nghĩa mác-Lênin, vận dụng vào
hoàn cảnh nước ta
B. Phải học tập kinh nghiệm của các đảng Cộng sản anh em
C. Đảng phải thực sự là đội tiên phong dũng cảm, bộ tham mưu sáng suốt của giai cấp công
nhân, nhân dân lao động và cả dân tộc
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 34: theo Hồ Chí Minh, trong mỗi con người bao giờ cũng có:
A. Mặt tốt
B. Mặt xấu
C. Tốt- xấu-thiện-ác
D. Không tốt, không xấu
Câu 35: chọn câu trả lời đúng: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đáng cộng sản phải được xây
dựng theo:
A. 3 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc
C. 5 nguyên tắc.
D. 6 nguyên tắc.
Câu 36: Khi đề cập đến nguyên tắc “tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách”, Hồ Chí Minh đã
dùng hai khái niệm nào để diễn đạt ý nghĩa tương đương?
A. Thống nhất và sáng kiến.
B. Việc chung và việc riêng.
C. Dân chủ và tập trung.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 37:Nguyên tắc nào sau đây là quy luật phát triển của Đảng?
A. Tập trung dân chủ.
B. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
C. Tự phê bình và phê bình.
D. Kỷ luật nghiêm minh và tự giác.
Câu 38: “Phê bình mình cũng như phê bình người phải ráo riết, triệt để, thật thà, không nể
không thêm bớt. Phải vạch rõ ưu điểm và khuyết điểm. Đồng thời, chở dùng những lời mia
mai nang, chua cay, đâm thọc. Phê bình việc làm, chứ không phải phê bình người”. Câu
nói trê của Hồ Chí Minh chỉ cho chúng ta biết điều gì?
A. Cách thức tự phê bình và phê bình.
B. Mục đích tự phê bình và phê bình.
C. Điều kiện để đoàn kết và thống nhất.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng: Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là gì?
A. Công tác tư tưởng chính trị.
B. Công tác lý luận.
C. Công tác cán bộ.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 40:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Một dân tộc, mỗi đảng và mỗi con người,
ngày hôm qua là vĩ đại, có sức hấp dẫn lớn, không nhất định hôm nay và ngày mai vẫn
được mọi người yêu mến và ca ngợi, nếu lòng dạ không trong sáng nữa, nếu sa vào....”.
A. Quyền lực.
B. Chủ nghĩa cá nhân.
C. Đặc quyền.
D. Đặc lợi.
Câu 41:Tổ chức nào là hạt nhân quyết định chất lượng lãnh đạo của Đảng, là nơi để Đảng
viên tu dưỡng và rèn luyện.
A. Chi bộ.
B. Đoàn thanh niên.
C. Hội Cựu chiến binh.
D. Ủy ban thường vụ Đảng.
Câu 42: Đâu là công việc đầu tiên trong quá trình thực hiện các nội dung của công tác cán
bộ.
A. Đánh giá cán bộ.
B. Đào tạo cán bộ.
C. Quản lý cán bộ.
D. Khen thưởng cán bộ.
Câu 43: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Muôn việc thành công hay thất bại đều do cán
bộ tốt hay .”
A. Xấu.
B. Kém.
C. Yếu.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 44: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Làm cách mệnh rồi thì quyền trao cho......,
chớ để trong tay một bọn ít người.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
C. Dân chúng số nhiều.
D. Giai cấp tư sản.
Câu 45: Chọn câu trả lời đúng: Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước kiểu mới ở Việt Nam
về cơ bản được hình thành vào thời gian nào?
A. Năm 1920.
B. Năm 1930.
C. Năm 1941.
D. Năm 1945.
Câu 46: Dân là chủ trong nhà nước của dân theo quan niệm Hồ Chí Minh sẽ xác định:
A. Tư cách, vị thế của người dân.
B. Quyền, nghĩa vụ của người dân.
C. Năng lực, trách nhiệm của người dân.
D. Mang lại lợi ích cho dân.
Câu 47: Dân làm chủ trong nhà nước của dân theo quan niệm Hồ Chí Minh sẽ xác định:
A. Tư cách, vị thế của người dân.
B. Quyền, nghĩa vụ của người dân.
C. Năng lực, trách nhiệm của người dân.
D. Mang lại lợi ích cho dân.
Câu 48: Hiến pháp đầu tiên của nước ta được thông qua vào năm nào?
A. Năm 1945.
B. Năm 1946.
C. Năm 1950.
D, năm 1959
Câu 49: Hiến pháp năm 1946 của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa có tất cả bao nhiều
điều.
A.68.
B.69.
C.70.
D.92.
Câu 50: Hiến pháp năm 1959 của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa có tất cả bao nhiều
điều.
A.109.
B. 112.
C.121.
D.135.
Câu 51: Ủy ban dự thảo Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa do ai
làm Trưởng ban:
A. Hoàng Văn Thái.
B. Nguyễn Lương Bằng,
C. Hồ Chí Minh.
D. Vũ Hồng Khanh.
Câu 52: Hiến pháp thứ hai của nước ta được thông qua vào năm nào?
A. Năm 1954.
B. Năm 1959.
C. Năm 1965.
D. Năm 1969.
Câu 53: Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà do Hồ Chí Minh làm Chủ tịch ra mắt
quốc dân vào ngày, tháng, năm nào?
A. 3/10/1946
B. 3/11/1946
C. 13/11/1946
D. 22/12/1946
Câu 54: Chọn cụm từ đúng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh điền vào chỗ trống câu: Nhà
nước của dân là....
A.Nhà nước do nhân dân tổ chức nên.
B.Dân là chủ nhà nước, quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
C.Nhà nước phục vụ nhân dân, đem lại lợi ích cho nhân dân.
D.Tất cả đáp án đều sai.
Câu 55: Hãy chọn đáp án sai Nhà nước vì dân là nhà nước:
A.Phục vụ nhân dân, đem lại lợi ích cho dân.
B.Chăm lo mọi mặt đời sống nhân dân.
C.Dân là chủ, mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân.
D.Việc gì có lợi cho dân thì hết sức làm, việc gì có hại cho dân thì hết sức tránh.
Câu 56: Luận điểm nào sau đây thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước vì dân?
A.Nước ta là nước dân chủ.
B.Cách mệnh rồi thì giao cho dân chúng số nhiều, chớ để trong tay một bọn ít người.
C.Việc gì có lợi cho dân ta phải hết sức làm, việc gì có hại cho dân ta phải hết sức
D.Hễ chính phủ nào mà có hại cho dân chúng thì dân phải đập đổ chính phủ ấy và gây
nên chính phủ khác.
Câu 57:Chọn câu trả lời đúng: Theo Hồ Chí Minh, Đảng lãnh đạo Nhà nước bằng phương
thức nào?
A. Đường lối, chủ trương, chính sách.
B. Qua các tổ chức đảng, đảng viên trong bộ máy nhà nước.
C. Công tác kiểm tra.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 58: Chọn phương án trả lời đúng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh Nhà nước Việt
Nam....
A. Mang bản chất giai cấp công nhân.
B. Có tính dân tộc, tính nhân dân sâu sắc.
C.Có sự thống nhất bản chất giai cấp công nhân với tính nhân dân và tính dân tộc.
D. Mang tính dân tộc.
Câu 59: Chọn câu trả lời đúng: Bầu nước thuộc loại hình dân chủ nào?
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Trực tiếp và gián tiếp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 60: Ngày 6/1/1946 Chủ tịch Hồ Chí Minh tham gia bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội
khoa I tại địa điểm bỏ phiếu nào?
A. Phố Lò Đúc.
B. Phổ Hàng Gai.
C. Phố Hàng Trống.
D. Phố Hàng Vội.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng: Bầu cử Quốc hội khóa I nước ta diễn ra vào thời gian nào?
A. Năm 1945.
B. Nam 1946.
C. Năm 1947.
D. Năm 1948.
Câu 62: Chọn câu trả lời đúng: Quốc hội khóa I nước ta có bao nhiêu đại biểu?
A. 200.
B. 333.
C. 400.
D. 500.
Câu 63: Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-
2021 sẽ diễn ra vào thời gian nào?
A. Ngày 20/5/2016.
B. Ngày 21/5/2016.
C. Ngày 22/5/2016.
D.Ngày 23/5/2016.
Câu 64: Ngày 22/5/2016 cử tri cả nước đi bầu Quốc hội khóa mấy?
A.XI.
B.XII.
C.XIII.
D.XIV.
Câu 65: Cơ quan hành chính cao nhất ở nước ta là
A.Quốc hội.
B.Chính phủ.
C.Văn phòng Quốc hội.
D.Văn phòng Trung ương Đảng.
Câu 66: Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước là:
A.Quốc hội.
B.Chính phủ.
C.Ủy ban Thường vụ quốc hội.
D.Văn phòng Trung ương Đảng.
Câu 67: Chủ tịch nước ta hiện nay là ai?
A. Trương Tấn Sang.
B. Trần Đại Quang.
C. Nguyễn Thị Kim Ngân.
D. Nguyễn Phú Trọng.
Câu 68: Chủ tịch Quốc hội nước ta hiện nay là ai?
A.Trương Tấn Sang.
B.Trần Đại Quang.
C.Nguyễn Thị Kim Ngân.
D.Nguyễn Phú Trọng.
Câu 69: Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay là ai?
A.Trương Tấn Sang.
B.Trần Đại Quang.
C.Nguyễn Thị Kim Ngân.
D.Nguyễn Phú Trọng.
Câu 70: Chọn câu trả lời đúng: Hồ Chí Minh là người đã trực tiếp chỉ đạo biên soạn các
hiến pháp nước ta?
A.Hiến pháp 1946.
B. Hiến pháp 1959.
C. Hiến pháp 1946, 1959.
D. Hiến pháp 1946, 1959, 1980.
Câu 71: Hiến pháp hiện hành được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
thông qua năm nào?
A.Năm 1992.
B.Năm 2000.
C.Năm 2011
D.Năm 2013.
Câu 72: Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước pháp quyền là gì?
A. Coi trọng luật pháp trong quản lý xã hội.
B. Đề cao đạo đức trong quản lý xã hội.
C. Bảo đảm tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật.
D. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và đạo đức trong quản lý.
Câu 73: Chọn câu trả lời đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh.
A. Pháp luật đúng là pháp luật thể hiện và bảo vệ được lợi ích của dân.
B. Pháp luật đúng là pháp luật bảo vệ lợi ích của giai cấp cầm quyền.
C. Pháp luật đúng là pháp luật duy trì sự cầm quyền của Đảng.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 74: Chọn câu trả lời đúng: Theo Hồ Chí Minh, những điều kiện nào đảm bảo cho
pháp luật được thực hiện nghiêm minh và có hiệu lực?
A.Pháp luật đúng và đủ; Tăng cường tuyên truyền pháp luật cho nhân dân; Người
thực thi luật pháp phải công tâm, nghiêm minh.
B.Pháp luật phải được đưa vào trong cuộc sống; Người thực thi luật pháp phải công tâm;
Trừng trị nghiêm minh đối với những hành vi vi phạm.
C.Tăng cường tuyên truyền pháp luật để mọi người dân hiểu và thực hiện cho đúng.
D.Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 75: “Bảy xin hiến pháp ban hành, Trăm đều phải có thần linh pháp quyền”. Câu thơ
trên được trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh.
A. Sửa đổi lối làm việc
B. Việt Nam yêu cầu ca.
C. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân.
D. Đạo đức cách mạng.
Câu 76: Chọn câu trả lời đúng: Theo Hồ Chí Minh, “giặc nội xâm” bao gồm những loại
nào?
A. Tham ô.
B. Lãng phí.
C. Quan liêu.
D. Tất cả đáp án đều đúng.

You might also like