You are on page 1of 376

GV: Từ Thị Xuân Hiền

Email: ttxuanhien@gmail.com
Máy tính là gì?

Máy tính là một thiết bị điện tử đa năng. Nó có


khả năng lưu trữ, truy xuất và xử lý dữ liệu
3 Hệ thống máy tính

Hoạt động của máy tính:

Phần cứng
(Hardware)

Phần mềm
(Software)

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


4 Phần cứng (Hardware)

Phần cứng là các link kiện điện tử có cấu trúc vật lý


tạo thành máy tính.
Phần cứng của máy tính được chia thành 3 nhóm:
Nhóm thiết bị nhập/xuất
Nhóm thiết bị lưu trữ
Nhóm thiết bị xử lý

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


5 Phần cứng (Hardware)

Thiết bị nhập/xuất: Người dùng tương tác với máy


tính thông qua các thiết bị nhập và thiết bị xuất.
Thiết bị nhập: giúp người dùng nhập dữ liệu vào máy tính
Thiết bị xuất: hiển thị (hoặc xuất) thông tin từ máy tính
cho người dùng.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


6 Phần cứng (Hardware)

Thiết bị nhập: Bàn phím và thiết bị trỏ (pointing


devices) là thiết bị nhập cơ bản

Bàn phím (Keyboard) Chuột (mouse)

Ngoài ra còn có các thiết bị khác như:

Máy quét (Scane) Máy đọc mã vạch


Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
7 Phần cứng (Hardware)

Thiết bị xuất:
Màn hình là thiết bị xuất cơ bản, xuất các dữ liệu sau khi
được xử lý cho người dùng.
Màn hình hoạt động với một video card, nằm bên trong vỏ
máy tính, để hiển thị hình ảnh và văn bản, màn hình mới
gồm các loại LCD (liquid crystal display) hoặc LED (light-
emitting diode).

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


8 Phần cứng (Hardware)

Thiết bị nhập -xuất: vừa nhập vừa xuất


Màn hình cảm ứng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


9 Phần cứng (Hardware)

Thiết bị xuất:
Ngoài ra, còn có các thiết bị xuất khác

Máy in Máy chiếu

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


10 Phần cứng (Hardware)

Thiết bị lưu trữ: lưu trữ dữ liệu và thông tin


xử lý. Các thiết bị lưu trữ gồm 2 nhóm:
• Bộ nhớ chính – Main memory
• Bộ nhớ phụ - Secondary memory

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


11 Phần cứng (Hardware)

Bộ nhớ chính: gồm 2 loại


RAM (random-access memory): bộ nhớ truy cập ngẫu
nhiên, cho phép đọc và ghi dữ liệu khi máy tính hoạt
động.
Khi máy tính ngừng hoạt động thì tất cả dữ liệu sẽ bị xóa.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


12 Phần cứng (Hardware)

Bộ nhớ chính: gồm 2 loại


ROM (Read-only memory): bộ nhớ chỉ đọc, là một loại bộ
nhớ bán dẫn vĩnh viễn và không thể xóa được. dữ liệu
được ghi lại khi bộ nhớ được sản xuất.
Dữ liệu được kích hoạt khi máy tính được bật. ROM
thường được sử dụng để lưu trữ dữ liệu và chương trình:
BIOS (Basic Input Output System).

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


13 Phần cứng (Hardware)

Bộ nhớ phụ: Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu lâu dài, sử dụng
để lưu trữ một lượng lớn dữ liệu, âm thanh, video và
các tệp đa phương tiện.
Đặc điểm:
Dung lượng lớn
Giá thành rẻ
Đa dạng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


14 Phần cứng (Hardware)

Bộ nhớ phụ: mềm A B


Đĩa cứng: được tạo thành từ một tập các đĩa tròn được
làm bằng vật liệu phi từ tính như hợp kim nhôm và được
phủ một lớp vật liệu từ tính 10-20 nm.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


15 Phần cứng (Hardware)

Bộ nhớ phụ:


Ngoài ra còn có các thiết bị lưu trữ khác

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


16 Phần cứng (Hardware)

Đơn vị đo dung lượng dữ liệu trong máy tính:


Dung lượng lưu trữ: là lượng không gian có sẵn để lưu trữ
dữ liệu trên đĩa hoặc trong bộ nhớ được tính bằng byte,
ký hiệu B, 28=256
Ngoài ra có các đơn vị lớn hơn:
− 1KB (kilobyte) = 210 byte =1024
− 1MB (megabyte) = 220 byte
− 1GB (gigabyte)= 230 byte
− 1TB (terabyte)=240 byte.
− 1PT (Petabyte)=250 byte
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
17 Phần cứng (Hardware)

Bộ xử lý (Central Processing Unit - CPU):

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


18 Phần cứng (Hardware)

Bộ xử lý (Central Processing Unit - CPU): Bộ xử lý


trung tâm ,thực hiện các câu lệnh của chương trình
máy tính.
Bộ vi xử lý gồm các thành phần:
Đơn vị số học logic (ALU – Arithmetic Logic Unit): thực
hiện các phép tính số học và phép logic
Đơn vị điều khiển (CU – Control Unit): kiểm soát thực
hiện các chỉ thị
Thanh ghi: chứa các lệnh chờ xử lý

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


19 Phần mềm (Software)

Phần mềm Phần mềm


hệ thống ứng dụng
(System (Application
software) software)

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


20 Phần mềm (Software)

Phần mềm ứng dụng


Các phần mềm ứng dụng được thiết kế để đáp ứng nhu
cầu cụ thể của một môi trường cụ thể.
Phần mềm ứng dụng bao gồm:
Office
Graphics software
Databases
Database management programs
Web browsers…

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


21 Phần mềm (Software)

Phần mềm hệ thống là những chương trình tạo môi truờng


làm việc cho các phần mềm khác, những chương trình này
phải chạy liên tục vì nó phải cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu
của các chương trình khác mà không biết trước các yêu cầu
đó khi nào xuất hiện.

Hệ điều hành (operating system): một phần mềm hệ thống


quan trọng nhất. Hệ điều hành có chức năng điều hành toàn
bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình làm việc.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


22 Phần mềm độc quyền (Proprietary Software)

Hầu hết các phần mềm thương mại là độc quyền


(mã nguồn đóng), được sở hữu bởi một cá nhân
hoặc một công ty đã tạo ra nó.
Chủ sở hữu bán bản sao có thể thực thi của phần
mềm cho người dùng để sử dụng trên hệ thống của
riêng họ và bao gồm giấy phép với chương trình.
Chủ sở hữu cũng kiểm soát cách phần mềm được
sử dụng.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


23 Phần mềm mã nguồn mở (Open-Source
Software)
Phần mềm nguồn mở: Người dùng được phép
nghiên cứu, thay đổi và phân phối phần mềm cho
bất kỳ ai vì bất kỳ mục đích nào.
Hầu hết phần mềm nguồn mở được phân phối miễn
phí
Các hệ điều hành mã nguồn mở: Linux, FreeBSD,
Open BSD và ReactOS, hệ điều hành di động dựa
trên Linux (ví dụ: các phiên bản khác nhau của
Android)

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


24 Hệ điều hành (operating system)

Khái niệm Hệ điều hành (operating system)

Hệ điều hành là một hoạt

động như một giữa người dùng và

phần cứng máy tính và điều khiển việc


thực hiện của các chương trình trên máy tính.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


25 Chức năng của hệ điều hành

Quản lý các thiết bị phần cứng

Kiểm soát giao tiếp giữa các thiết bị phần


cứng

Kiểm soát giao tiếp giữa các chương trình


ứng dụng và thiết bị phần cứng
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
26 Chức năng của hệ điều hành

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


27 Các hệ điều hành thông dụng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


28 Lịch sử phát triển của hệ điều hành

OS Operating System: phát triển qua nhiều giai


đoạn
Disk Operating System (DOS): hệ điều hành đĩa, giao
diện không thân thiện

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


29 Lịch sử phát triển của hệ điều hành

: Windows

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


30 Lịch sử phát triển của hệ điều hành

: Mac OS X được Apple Inc.


thiết kế cho máy tính Macintosh.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


31 Lịch sử phát triển của hệ điều hành

: Linux là hệ điều hành


miễn phí. Bởi vì bất kỳ ai sử dụng Linux đều có thể
sửa đổi nó, hệ điều hành Linux rất phổ biến đối với
người dùng thích lập trình.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


32 Hệ điều hành chuyên dụng

Các hệ điều hành Windows, Mac, Linux có các


phiên bản chuyên dụng để chạy trên các loại thiết bị
khác nhau
Windows Phone (based on Windows)

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


33 Hệ điều hành chuyên dụng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


34 Hệ điều hành chuyên dụng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


35 Hệ điều hành chuyên dụng

Hệ điều hành nhúng quản lý và kiểm soát các hoạt


động trên loại thiết bị cụ thể, được thiết kế nhỏ gọn,
chúng chỉ bao gồm các chức năng được yêu cầu bởi
các thiết bị cụ thể

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


36 Power On / Power Off

Khởi động máy (Power On): Nhấn nút Power để


khởi động máy.
Các hoạt động diễn ra trong máy tính khi khởi động
Bật các thiết bị được kết nối với hệ thống máy tính
Tải các tập tin của hệ điều hành vào bộ nhớ?
Màn hình nền của Windows được hiển thị trên Desktop
Nếu máy tính có nhiều người dùng thì hệ thống sẽ hiển thị
màn hình đăng nhập.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


37 Power On / Power Off

Tắt máy (Power Off): tắt máy đúng quy trình để


đảm bảo không có thông tin nào bị mất hoặc bị
hỏng.
Quy trình tắt máy:
Click nút Start, chọn Shut Down
Khi chọn Shut Down: máy tính đóng tất cả các tập tin
và chương trình, đóng hệ điều hành và tắt nguồn.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


38 Power On / Power Off

Restart:
Khi máy tính bị treo, hoặc chạy bất thường, việc khởi
động lại sẽ giúp máy chạy lại đúng cách.
Restart sẽ xóa bộ nhớ và tải lại hệ điều hành, nhưng
máy tính không thực hiện lại các kiểm tra khởi động.
Ctr_Alt_Del

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


39 Power On / Power Off

Sleep:
Đặt máy tính vào chế độ sử dụng ít năng lượng hơn.
Màn hình tắt và quạt máy tính dừng lại.
Chế độ Sleep giúp tiết kiệm pin trên laptop.
Windows đặt công việc hiện tại vào bộ nhớ.
Khi đánh thức máy tính, màn hình sẽ trở lại như trước khi
đặt nó vào chế độ Sleep.
Trên máy tính để bàn, lệnh Sleep có thể được liệt kê là
Chế độ chờ (Standby)

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


40 Bài thực hành 1

1. Hãy cho biết thông tin về máy tính của bạn đang thực hành,
bằng cách Click phải trên biểu tượng Computer, chọn
Properites, hãy cho biết các thông tin sau:
a) Tên của máy tính
b) Dung lượng Ram
c) Tốc độ CPU
d) System type
 Ghi lại thông tin trên file text và lưu trong ổ đĩa làm việc với
tên Hoten.txt

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


41 Bài thực hành 1

2. Mở trình duyệt và tải phần mềm TypingMaster


(15p)
a) Cài đặt phần mềm vừa tải
b) Mở phần mềm vừa cài đặt và thực hiện luyện ngón, với
tư thế và cách gõ đúng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


GV: Từ Thị Xuân Hiền
Email: ttxuanhien@gmail.com
43

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


44 Những điểm mới trong Win10

Menu Start
Là sự kết hợp của những gì tốt nhất của
Windows 7 và Windows 8.1
Click chuột phải vào menu Start sẽ cung
cấp các tùy chọn Control Panel, Device
Manager, administrative tools, …

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


45 Những điểm mới trong Win10

Cortana
Trợ lý cá nhân kỹ thuật số, người dùng
có thể đặt câu hỏi, gửi email hoặc văn
bản, đặt lịch hẹn, ….
Cortana được tích hợp với Bing để
cung cấp thông tin theo yêu cầu. Nếu
có micrô, người dùng có thể nói
chuyện với Cortana.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


46 Những điểm mới trong Win10

Microsoft Edge
Microsoft đã phát triển một trình duyệt web thế hệ tiếp
theo mới thay thế Internet Explorer.
Microsoft Edge có nhiều tính năng mới giúp hợp lý hóa
trải nghiệm duyệt web và được tích hợp với Cortana để
cung cấp thông tin theo ngữ cảnh cho các trang web mà
người dùng truy cập.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


47 Những điểm mới trong Win10

Microsoft Edge

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


48 Những điểm mới trong Win10

One Desktop:
Windows 10 kết hợp Start Screen của Windows 8.1 với
desktop của các phiên bản Windows trước.
Cả desktop applications và Windows Apps sẽ chạy ở
windowed mode trên cùng một màn hình.
Menu Start cũng bao gồm các tiles cho Windows Apps.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


49 Những điểm mới trong Win10

One Desktop:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


50 Những điểm mới trong Win10

Các ứng dụng (Apps) và chương trình ứng dụng


(Application Programs)
Cả 2 đều là phần mềm và được cài đặt trên các thiết bị
máy tính khác nhau.
Chương trình ứng dụng: là phần mềm được thiết kế để
thực hiện nhiều chức năng khác nhau
Ứng dụng: là phần mềm được thiết kế để thực hiện một
chức năng duy nhất.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


51 Những điểm mới trong Win10

Các ứng dụng (Apps) và chương trình ứng dụng


(Application Programs)
Windows 10 gọi các chương trình ứng dụng là “Desktop
apps”.
Ví dụ: “Ứng dụng OneNote 2016 dành cho Máy tính để
bàn” đề cập đến chương trình ứng dụng đã cài đặt
Trong khi “OneNote” đề cập đến ứng dụng được thiết kế
cho màn hình cảm ứng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


52 Các thành phần cơ bản trên Desktop

Icons: các biểu tượng Shortcut dùng khởi động tắt


một ứng dụng hoặc một thư mục.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


53 Các thành phần cơ bản trên Desktop

Taskbar: Thanh ngang dài ở cuối màn hình bao gồm


ba phần chính:
Nút Start và hộp Search
Phần giữa: hiển thị các nút của chương trình và tập tin
đang mở
Khu vực thông báo (notification): gồm đồng hồ và các
biểu tượng thông báo trạng thái của các chương trình và
cài đặt nhất định.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


54 Các thành phần cơ bản trên Desktop

Taskbar:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


55 Các thành phần cơ bản trên Desktop

Taskbar button: mỗi nút hiển thị một chương trình


ứng dụng đang mở, click vào nút trên thanh tác vụ
để kích hoạt chương trình hoặc cửa sổ.
Task View: tương đương với Alt_tab, hiển thị các
cửa sổ nhỏ của tất cả các ứng dụng đang chạy ở
giữa màn hình và tạo Màn hình ảo
Cách ẩn và hiện nút Task view: Click phải trên Taskbar và
chọn/bỏ chọn chức năng Show Task view button

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


56 Các thành phần cơ bản trên Desktop

Task View:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


57 Các thành phần cơ bản trên Desktop

Vùng thông báo (Notification area):


Hiển thị ngày giờ
Cung cấp khả năng truy cập nhanh vào các mục volume
control hoặc wireless network connection.
Hiển thị thông tin về trạng thái mức năng lượng của pin
máy tính xách tay hoặc các bản cập nhật hệ điều hành

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


58 Các thành phần cơ bản trên Desktop

Action center: mở hộp thoại Action Center.


Khi click nút Action center, cửa sổ action center hiển thị
dạng Slide bar
Người dùng có thể đọc hoặc xóa thông báo. Các cuộc hẹn
và thông báo bạn đã đặt trong lịch Windows cũng xuất
hiện ở đây.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


59 Các thành phần cơ bản trên Desktop

Nút Start:
Khởi động chương trình, mở tài liệu, tìm các mục trên máy
tính và nhận trợ giúp, tắt nguồn hệ thống
Có thể nhấn phím trên bàn phím
Menu Start của Windows 10 bao gồm một menu cổ điển ở
bên trái và một panel các shortcut ứng dụng gọi là “Tiles"
ở giữa

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


60 Thao tác cơ bản trên Desktop Win10

Thiết lập thuộc tính cho Taskbar


Click chuột phải trên Taskbar chọn taskbar Settings
Chọn taskbar
Thực hiện các thiết lập

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


61 Thao tác cơ bản trên Desktop Win10

Thiết lập các tùy chọn trên desktop


Click phải chuột trên Desktop → chọn personalize

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


62 Thao tác cơ bản trên Desktop Win10

Thiết lập các tùy chọn trên desktop


Chọn mục Personalization
Background: thiết lập màn hình nền của desktop
Lock screen: chọn kiểu màn hình khóa
Start: thiết lập cách hiển thị menu Start

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


63 Thao tác cơ bản trên Desktop Win10

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


64 Thao tác cơ bản trên Desktop Win10

Sắp xếp các biểu tượng trên desktop


Click phải chuột trên desktop → chọn Sort by
Chọn kiểu sắp xếp

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


65 Thao tác cơ bản trên Desktop Win10

Các kiểu hiển thị các biểu tượng trên desktop


Click phải chuột trên desktop → chọn View
Chọn kiểu hiển thị trong menu

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


66 Thao tác cơ bản trên Desktop Win10

Tạo shortcut trên Desktop


Tìm tập tin thực thi của chương trình cần tạo shortcut
Click phải trên Desktop →New→ Shortcut
Nhập địa chỉ của tập tin cần tạo shortcut hoặc click nút
Browse
Nhập tên cho shortcut

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


67 Thao tác cơ bản trên Desktop Win10

Search Box/Cortana:
Click vào hộp Search và bắt đầu nhập, Windows sẽ hiển
thị các chủ đề phù hợp với những gì bạn nhập.
Khi bạn lần đầu tiên sử dụng Windows 10, hộp tìm kiếm
hiển thị biểu tượng hình tròn và dòng chữ “Ask me
anything”.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


68 Khái niệm về tập tin (File)

Tập tin (file) được tạo bởi một chương trình cụ


thể, loại chương trình xác định loại tập tin và được
quy định bởi phần mở rộng của tên tập tin
 Loại tập tin:
Tập tin dữ liệu: được tạo từ một chương trình ứng dụng
Ví dụ: BaitapWord.docx được tạo từ phần mềm Microsoft Word
Tập tin hệ thống: là một phần của hệ điều hành. Các
tập tin này thường được ẩn để bảo vệ chúng không bị thay
đổi hoặc xóa.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


69 Khái niệm về thư mục (Folder)

Thư mục là một thành phần dùng để chứa các


chương trình, tập tin và thư mục con.
Thư mục được tổ chức dạng cây, bắt đầu từ thư
mục gốc là tên ổ đĩa, tiếp theo là các thư mục con
và các tập tin
Ký hiệu thư muc gốc:
Tên ổ đĩa:\
Ví dụ: D:\

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


70 Khái niệm về thư mục (Folder)

Đường dẫn (path): địa chỉ của một tập tin hoặc
thư mục trên đĩa, bắt đầu từ thư mục gốc
Ví dụ: D:\BaitapWindows\Baitap1

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


71 File Explorer

File Explorer: là trình quản lý các tập tin, thư mục


và ổ đĩa trên máy.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


72 File Explorer

Khởi động File Explorer: thực hiện một trong các


cách sau:
Click phải trên nút Start và click File Explorer
Nhấn tổ hợp phím Windows_E
Trên taskbar click nút File Explorer

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


73 File Explorer

Các thành phần trong File Explorer:


Navigation Pane:
Favorites: chứa các vị trí thường xuyên sử dụng
Libraries or Folder List: lối tắt đến các file lưu trên đĩa cục bộ
Computer or Network: cung cấp quyền truy cập vào tất cả các
thiết bị lưu trữ có sẵn trên máy tính

Contents Pane: hiển thị tất cả các tập tin và thư mục
được lưu trữ trong thư mục được chọn trong Navigation
pane
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
74 Icon

Icon: xác định một tập tin dữ liệu hoặc thư mục
được lưu ở vị trí này. Văn bản bên dưới biểu tượng
là tên tệp hoặc thư mục.
Nếu là tập tin dữ liệu, biểu tượng đại diện cho
chương trình tạo, xem hoặc sửa đổi tài liệu. Nếu
bạn xóa một biểu tượng, thì sẽ xóa tập tin hoặc thư
mục trong máy.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


75 Shortcut

Shortcuts: một biểu tượng với mũi tên nhỏ ở góc


dưới bên trái, biểu diễn một lối tắt đến vị trí lưu tập
tin hoặc thư mục.
Nếu xóa shortcut, tập tin dữ liệu hoặc thư mục vẫn
còn trên máy

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


76 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Tạo thư mục


Trên thanh lệnh click nút New folder
Hoặc click phải chuột tại vị trí tạo thư mục (ổ đĩa hoặc
thư mục), click New, và chọn Folder.
Hoặc click phải chuột tại vị trí trống trong khung Contents
pane, click New, và chọn Folder.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


77 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Tạo shortcut cho một thư mục: thực hiện một


trong các cách sau:
Click phải chuột tại vị trí tạo shortcut (ổ đĩa hoặc thư
mục), chọn New và chọn Shortcut
Click phải chuột tại vị trí trống trong khung Contents
pane, chọn New, và chọn Shortcut.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


78 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Đổi tên thư mục: thực hiện một trong các cách sau:
Chọn thư mục cần đổi tên và nhấn F2, nhập tên mới và
nhấn Enter
Chọn thư mục cần đổi tên, click bên trong tên của thư
mục, nhập tên mới và nhấn Enter
Click chuột phải trên tên thư mục, chọn Rename trong
shortcut menu, nhập tên mới và nhấn Enter.
Trên thanh lệnh, click nút Organize và chọn Rename,
nhập tên mới và nhấn Enter

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


79 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

 Chọn tập tin và thư mục:


 Chọn 1 tập tin hoặc 1 thư mục: click vào tên của tập tin hoặc
thư mục
 Chọn tất cả tập tin và thư mục: click nút Organize và chọn
Select all, hoặc nhấn Ctrl_A
 Chọn nhiều tập tin và thư mục liền nhau:
Chọn tập tin hoặc thư mục đầu tiên,
Nhấn giữ phím Shift,
Chọn tập tin hoặc thư mục cuối cùng trong danh sách.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


80 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Chọn tập tin và thư mục:


Chọn nhiều tập tin và thư mục không liền nhau:
Chọn tập tin hoặc thư mục đầu tiên,
Nhấn giữ phím Ctrl,
Chọn tập tin hoặc thư mục khác trong danh sách.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


81 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Sao chép tập tin và thư mục


 Chọn các tập tin hoặc thư mục cần sao chép, thực hiện một
trong các cách sau:
Nhấn Ctrl_C
Click chuột phải và chọn copy
Click nút copy trong nhóm lệnh clipboard của tab Home
 Chọn vị trí cần sao chép, thực hiện một trong các cách sau
Nhấn Ctrl_V
Click chuột phải và chọn Paste
Click nút Paste trong nhóm lệnh clipboard của tab Home

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


82 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Di chuyển tập tin và thư mục


 Chọn các tập tin hoặc thư mục cần di chuyển, thực hiện một
trong các cách sau:
Nhấn Ctrl_X
Click chuột phải và chọn copy
Click nút copy trong nhóm lệnh clipboard của tab Home
 Chọn vị trí cần chuyển đến, thực hiện một trong các cách sau
Nhấn Ctrl_V
Click chuột phải và chọn Paste
Click nút Paste trong nhóm lệnh clipboard của tab Home

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


83 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Các kiểu xem các tập tin và thư mục: Có nhiều


cách để xem thông tin của tập tin hoặc thư mục
Click mũi tên của nút View
Hoặc click chuột phải tại vi trí trống trong khung
Contents pane và chọn View
Hoặc trên thanh lệnh, click nút View

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


84 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Cách sắp xếp nội dung của một thư mục:


Hiển thị nội dung của thư mục theo kiểu Detail
Click chuột vào tiêu đề của cột để sắp xếp hoặc click nút
Sort trên thanh lệnh và chọn tiêu chí sắp xếp
Có thể sắp các tập tin và thư mục theo tên, loại, kích
thước và ngày cập nhật

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


85 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Tìm kiếm tập tin và thư mục:


Trong ô Search của File Exporer
Nhập tên tập tin hoặc thư mục cần tìm → Enter

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


86 Các thao tác cơ bản trong File Explorer

Tìm kiếm tập tin và thư mục:


Nếu chỉ biết một thành phần của tên tập tin hoặc thư mục
cần tìm thì dùng ký tự đại diện * đại diện cho nhiều ký tự,
hoặc ? đại diện cho một ký tự theo cú pháp sau:
File: [ký tự đại diện][phần ký tự đã biết].[phần mở rộng]
Ví dụ: tìm các tập tin với tên có ký tự thứ hai là a và phần
mở rộng là txt
Trong ô search, nhập cú pháp: File:?a*.txt

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


87 Recycle Bin

Recycle Bin là nơi lưu lại các tập tin và thư mục bị
xóa bằng phím delete
Các tập tin và thư mục bị xóa khỏi đĩa cứng có thể khôi
phục lại tử Recycle Bin
Các tập tin và thư mục bị xóa khỏi ổ đĩa ngoài như ổ đĩa
USB, thẻ nhớ hoặc từ ổ đĩa mạng sẽ bị xóa vĩnh viễn và
không thể khôi phục từ Recycle Bin.
Cần kiểm tra nội dung của thư mục trước khi xóa

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


88 Recycle Bin

Xóa tập tin hoặc thư mục: Chọn tập tin hoặc thư
mục cần xóa, và thực hiện một trong các cách sau:
Click Organize và chọn Delete
Nhấn phím Delete
Click chuột phải và chọn Delete
Nhấn chuột và kéo thả vào Recycle Bin

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


89 Recycle Bin

Phục hồi tập tin và thư mục: Chọn tập tin hoặc thư
mục cần phục hồi
Restore this Item: xóa 1 tập tin hoặc thư mục
Restore selected Item: Phục hồi nhiều tập tin và thư mục
được chọn
Restore all Item: Phục hồi tất cả các tập tin và thư mục
trong Recycle Bin
Hoặc Click chuột phải trên các tập tin hoặc thư mục cần
phục hồi và chọn Restore.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


90 Recycle Bin

Cách làm rỗng Recycle Bin


Trên thanh lệnh, click Empty the Recycle bin
Click chuột phải trong vùng trống của cửa sổ Recycle Bin,
chọn Empty Recycle Bin
Click phải chuột trên biểu tượng Recycle Bin trên
desktop và chọn Empty Recycle Bin.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


91 Control Panel

Control Panel: là thành phần của Windows, giúp


người dùng có thể:
Thiết lập các quy ước trong môi trường window
Thay đổi các thiết lập của hệ thống.
Thực hiện giải pháp sao lưu và phục hồi hệ thống
Gỡ bỏ các chương trình đã được cài đặt

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


92 Control Panel

Control Panel
Nhấn phím Windows →Nhập Control Panel trong ô
Search

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


93 Control Panel

Các thành phần cơ bản trong Control Panel


User Accounts: quản lý tài khoản người dùng
System and Security: Cung cấp các tùy chọn cho cài đặt
tường lửa, tùy chọn nguồn và lịch sử tệp (sao lưu).
Programs: Cung cấp quyền truy cập vào các tác vụ quản
lý hệ thống như cài đặt và gỡ cài đặt
Appearance and Personalization: Tùy chỉnh màn hình
của bạn với trình bảo vệ màn hình, hình nền máy tính để
bàn, v.v.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


94 Control Panel

Các thành phần cơ bản trong Control Panel


Clock, Language, and Region: Thay đổi định dạng ngày,
giờ, đơn vị tiền tệ hoặc số để phản ánh các tiêu chuẩn
hoặc ngôn ngữ của khu vực
Ease of Access: Cung cấp các tùy chọn để thay đổi thông
số kỹ thuật trợ năng
Hardware and Sound: Thiết lập hoặc sửa đổi các thiết bị
như máy in, loa và màn hình.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


95

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


96 WordPad

WordPad: một tiện ích của Windows, được dùng để


soạn thảo các văn bản có định dạng đơn giản.
Wordpad có thể mở và chỉnh sửa các tài liệu khác,
bao gồm RTF, DOCX, ODT, TXT
Cách mở WordPad: sử dụng hộp thoại Run, và
nhập write.exe, hoặc wordpad.exe và nhấn Enter.
Vị trí của tập tin cài đặt
C:\Program Files\Windows NT\Accessories

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


97 WordPad

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


98 Paint

Paint là một tiện ích về đồ của windows, giúp người


dùng có thể vẽ những hình đơn giản hoặc dùng như
một trung gian cho việc sao chép hình ảnh.
Vị trí cài đặt trên máy:
C:\Windows\System32\MsPaint.exe

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


99 Paint

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


100 Calculator

Một máy tính đơn giản nhưng mạnh mẽ bao gồm


các chế độ standard, scientific, and programmer, một
bộ chuyển đổi đơn vị.
Vị trí cài đặt trên máy:
C:\Windows\System32\Calc.exe

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


101 Calculator

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


GV: Từ Thị Xuân Hiền
Email: ttxuanhien@gmail.com
103 Giới thiệu

Word 2013 là một ứng dụng xử lý văn bản giúp


người dùng có thể tạo và định dạng nhiều loại tài
liệu như thư từ, tờ rơi và báo cáo.
Một số tính năng nâng cao giúp người dùng có thể
tạo và cộng tác trên các tài liệu trực tuyến.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


104 Giao diện của Word 2013

Khi khởi động Word 2013 lần đầu tiên, tại giao diện
khởi động, người dùng có thể tạo tài liệu mới theo
mẫu hoặc truy cập tài liệu đã có.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


105 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Thanh Ribbon:
Word 2013 sử dụng hệ thống Ribbon theo tab thay cho
menu truyền thống.
Thanh Ribbon gồm các tab, mỗi tab có một số nhóm lệnh..

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


106 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Các tab trên Ribbon:


Home: gồm các nhóm lệnh Clipboard, Font, Paragraph,
styles và Editing. Tab Home được chọn mặc định khi mở
Word.
Insert: chèn các đối tượng vào văn bản, gồm các nhóm
lệnh Pages, Tables, Illustrations, Apps, Media, Links
Comments, Header & Footer, Text và Symbols
Design: chức các công cụ thiết kế một tài liệu, gồm các
nhóm lệnh document formatting, và page background.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


107 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Các tab trên Ribbon:


Page Layout: chứa các lệnh định dạng trang in, gồm các
nhóm lệnh Page Setup, Paragraph và Arrange.
References: chứa các lệnh tham chiếu, gồm các nhóm
lệnh table of contents, Footnotes, Citation & bibliography,
Captions, Index và Table of Authorities.
Mailings: chứa các lệnh hỗ trợ việc tạo thư, phong bì,
nhãn.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


108 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Các tab trên Ribbon:


Review: gồm các nhóm lệnh Proofing, Language,
Comments and tracking, Changes, Compare, Protect và
OneNote.
View: xem tài liệu theo nhiều góc nhìn khác nhau.
Contextual: Tab này chỉ xuất hiện khi chọn đối tượng như
Tables, Pictures, Shape, … chứa các lệnh cần thiết cho
việc định dạng đối tượng được chọn
Sử dụng phím tắt trên Ribbon: nhấn phím Alt
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
109 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Thu gọn và mở rộng thanh Ribbon


Click vào mũi tên Ribbon Display Options ở góc trên bên
phải của Ribbon.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


110 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Thu gọn và mở rộng thanh Ribbon


Auto-hide Ribbon: hiển thị tài liệu ở chế độ toàn màn
hình và ẩn hoàn toàn Ribbon
Show tabs: chỉ hiển thị các tab, ẩn tất cả các nhóm lệnh
khi không sử dụng.
Show tabs and commands: tất cả các tab và lệnh hiển
thị. Đây là tùy chọn mặc định.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


111 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Tùy biến thanh Ribbon:


Tạo tab mới
Click phải trên Ribbon, chọn Customize the Ribbon...

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


112 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Tùy biến thanh Ribbon:


Tạo tab mới
Trong cửa sổ Word Options chọn New Tab.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


113 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Tùy biến thanh Ribbon


Tạo tab mới
Chọn New Group, chọn lệnh thêm vào nhóm, click Add

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


114 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Quick Access toolbar


Nằm trên Ribbon, giúp người
dùng thực hiện nhanh các lệnh
thông dụng nhất.
Mặc định, gồm các lệnh Save,
Undo, và Repeat . Người dùng
có thể tùy biến.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


115 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Thước - Ruler
Thước nằm ở trên cùng và bên trái cửa sổ soạn thảo,
giúp người dùng có thể dễ dàng điều chỉnh kích thước lề
trang, vị trí của văn bản …

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


116 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Thước - Ruler
Ẩn hoặc hiển thị thước:
Chọn tab View
Chọn hoặc bỏ chọn ô Ruler.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


117 Các thành phần trong cửa sổ làm việc

Thay đổi đơn vị đo trên thước


Mở hộp thoại Word Options, chọn trang Advanced
Trong nhóm Display, tại mục Show measurements in
units of chọn loại đơn vị

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


118 Backstage view

Backstage view cung cấp cho người dùng các tùy


chọn khác nhau để lưu file, mở file, in ấn và chia sẻ
tài liệu.
Các truy cập Backstage view:
Chọn tab File trên Ribbon.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


119 Backstage view

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


120 Document views

Word 2013 có nhiều kiểu View thay đổi cách hiển


thị một tài liệu.
Read Mode
Print Layout
Web Layout
Để thay đổi chế độ xem tài liệu, chọn kiểu View ở
góc dưới cùng bên phải của cửa sổ Word.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


121 Tạo một tài liệu mới

Tập tin Word được gọi document. Khi khởi động


Word thì người dùng có thể:
Tạo mới một tin Word trống hoặc từ một mẫu.
Mở một tập tin đã có

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


122 Tạo một tài liệu mới

Tập tin Word được gọi document. Khi khởi động


Word thì người dùng có thể:
Tạo mới một tin Word trống hoặc từ một mẫu.
Mở một tập tin đã có

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


123 Tạo một tài liệu mới

Cách tạo một tài liệu mới:


Chọn tab File, tại Backstage view.
Chọn New

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


124 Mở một tài liệu đã có

Chọn tab File chuyển sang Backstage view


Chọn Open.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


125 Save và Save As

Word cung cấp hai cách để lưu tệp:


Save: lưu tài liệu lần đầu hoặc khi chỉnh sửa tài liệu, lưu
lại các thay đổi với cùng tên và vị trí với lần lưu đầu
Save as: lưu lại bản sao trong khi vẫn giữ bản gốc, khi
chọn Save as thì phải chỉ định tên mới hoặc vị trí mới

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


126 Xuất tập tin Word thành các loại tập tin khác

Tập tin Word có thể Export hoặc lưu dưới dạng các
loại tập tin khác:
PDF
XML
HTML
RTF
TEXT

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


127 Thiết lập vị trí lưu mặc định

Mở hộp thoại Word Options, chọn trang Save.


Trong phần Save documents, tại mục Default local
file location click Browse để chọn thư mục lưu mặc
định

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


128 AutoRecover

Word tự động lưu tài liệu vào một thư mục tạm thời
trong khi người dùng đang làm việc.
Nếu người dùng quên lưu các thay đổi hoặc nếu
Word bị treo, thì có thể khôi phục bằng chức năng
AutoRecover

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


129 AutoRecover

Sử dụng AutoRecover:


Mở Word, Nếu tìm thấy các phiên
bản được lưu tự động của tập tin,
ngăn Recovery sẽ xuất hiện.
Chọn một tập tin để mở, tài liệu sẽ
được phục hồi.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


130 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Insertion point: là đường thẳng đứng nhấp nháy


trong tài liệu
Sử dụng insertion point để chèn văn bản vào tài liệu

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


131 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Các khái niệm cơ bản


Từ (Word): Các ký tự nằm liên tiếp nhau
Word wrap: Khi nhập đủ từ trên một dòng, Word sẽ tự
động chuyển điểm chèn sang đầu dòng tiếp theo.
Khi kết thúc việc nhập một dòng hoặc một đoạn, và nhấn
Enter thì Word sẽ chèn một dòng trống và dấu nháy đặt ở
đầu dòng.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


132 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Di chuyển xung quanh tài liệu


Sử dụng bàn phím
Chuyển đến đầu dòng:
Chuyển đến cuối dòng:
Chuyển đến đầu của tài liệu:
Chuyển đến cuối tài liệu:
Chuyển đến màn hình kế tiếp:
Chuyển đến màn hình trước:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


133 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Cần phải chọn văn bản khi cần định dạng, sao
chép, di chuyển, xóa văn bản.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


134 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Chọn văn bản liên tiếp- sử dụng chuột


Chọn 1 từ: Double click vào từ muốn chọn
Chọn 1 câu: Nhấn Ctrl và click vào vị trí bất kỳ trong câu
Chọn 1 đoạn: Click 3 lần trong đoạn muốn chọn
Chọn tất cả tài liệu: Ctrl_A hoặc chọ tab Home, trong
nhóm lệnh Editing click nút Select và chọn Select All;

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


135 Các thao tác soạn thảo cơ bản

 Chọn văn bản liên tiếp – dùng thanh chọn (Selection bar):
Thanh chọn: khu vực màu trắng bên lề trái của văn bản. Khi
con trỏ chuột được đặt trong thanh chọn, nó sẽ có dạng một
mũi tên trỏ phải

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


136 Các thao tác soạn thảo cơ bản

 Chọn văn bản liên tiếp – dùng thanh chọn (Selection bar):
Chọn một dòng: click vào bên trái của dòng văn bản.
Chọn một đoạn: double click vào bên trái của đoạn.
Chọn toàn bộ tài liệu:
Click ba lần vào vị trí bất kỳ trong thanh chọn
hoặc nhấn phím Ctrl và click vào vị trí bất kỳ trên thanh
chọn.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


137 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Chọn văn bản không liên tiếp


Chọn khối văn bản thứ nhất
Nhấn giữ phím Ctrl và chọn các khối văn bản còn lại

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


138 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Sao chép văn bản:


− Chọn khối văn bản cần sao chép, click nút lệnh Copy trong
nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn Ctrl+C.
− Đặt điểm chèn tại vị trí mới, chọn lệnh Paste trong nhóm
Clipboard của tab Home hoặc nhấn Ctrl+V.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


139 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Di chuyển văn bản:


Chọn khối văn bản cần sao chép, click nút lệnh Cut trong
nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn Ctrl+X.
Đặt điểm chèn tại vị trí mới, chọn lệnh Paste trong nhóm
Clipboard của tab Home hoặc nhấn Ctrl+V.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


140 Các thao tác soạn thảo cơ bản

Xóa văn khối bản:


Chọn khối văn bản cần xóa, nhấn phím Delete
Hoặc click phải chọn Delete
Xóa một ký tự
Nhấn phím Delete để xóa một ký tự bên phải con trỏ
chèn
Nhấn phím Backspace để xóa một ký tự bên trái con trỏ
chèn

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


Chức năng Find and replace
Word có thể tự động tìm kiếm một từ hoặc cụm từ
trong tài liệu bằng tính năng Find, hoặc thay thế
bằng một từ hoặc cụm từ khác hoặc một định dạng
khác bằng tính năng Replace.
Find Text:
Chọn tab Home, click lệnh Find.
142 Chức năng Find and replace
Thanh Navigation pane xuất hiện
bên trái màn hình.
Nhập văn bản muốn tìm vào ô
trong Navigation pane.
Nếu văn bản được tìm thấy trong
các tài liệu, nó sẽ được đánh dấu
màu vàng.
Chọn văn bản trong Navigation
duyệt qua các vị trí được tìm thấy
21/06/2023
143 Chức năng Find and replace

NHẬP MÔN TIN HỌC 6/21/2023


144 Chức năng Find and replace

Replace Text
Chọn tab Home, click lệnh Replace.
Xuất hiện hộp thoại Find and Replace.

NHẬP MÔN TIN HỌC 6/21/2023


145 Chức năng Find and replace

Replace Text

NHẬP MÔN TIN HỌC 6/21/2023


146 Chức năng Find and replace

Replace Text
Nhập văn bản cần tìm trong ô Find what.
Nhập văn bản muốn thay thế trong ô Replace with.
Click Replace để thay thế văn bản.
Click Replace All để thay thế toàn bộ những từ tìm được
trong tài liệu.

NHẬP MÔN TIN HỌC 6/21/2023


147 Chức năng Find and replace

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


148 Chức năng Find and replace

Các tùy chọn trong Find and Replace


Match case: tìm phân biệt chữ hoa và chữ thường
Find whole word only: chỉ tìm những từ đúng theo từ
nhập trong ô Find.
Use Wildcards: tìm sử dụng ký tự đại diện
Sound like (english): tìm từ theo âm.
Find all word forms (English): tìm theo định dạng của từ

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


149 Chức năng Find and replace

Có thể sử dụng chức năng Find and replace để


định dạng văn bản
Tìm các từ theo một định dạng
Thay thế bằng một định dạng khác

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


150 Chèn ký tự đặc biệt

Ký tự đặc biệt là những ký tự không có trên bàn


phím chuẩn, những ký tự này có thể là quyền tác giả
(©) hoặc nhãn hiệu đã đăng ký (®),…
Word hỗ trợ công cụ Symbol giúp người dùng dễ
dàng chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


151 Chèn ký tự đặc biệt

Cách chèn ký tự đặc biệt vào văn bản


Đặt điểm chèn vào vị trí cần chèn ký tự đặc biệt
Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh Symbol, click mũi tên
bên phải nút Symbol.
Chọn ký tự đặc biệt trong menu của lệnh Symbol

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


152 Chèn ký tự đặc biệt

Cách chèn ký tự đặc biệt vào văn bản


Hoặc More Symbols... mở hộp thoại Symbol
Chọn ký tự thích hợp, click Insert.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


GV: Từ Thị Xuân Hiền
Email: ttxuanhien@gmail.com
154 Giới thiệu

Khi tạo một tài liệu mới, cần phải xem xét và thiết lập
trang và bố cục trang in, vì bố cục trang sẽ ảnh
hưởng đến cách nội dung xuất hiện trong tài liệu
Thiết lập trang bao gồm hướng giấy, lề trang và kích
thước của trang.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


155 Thiết lập hướng giấy - Orientation

Tài liệu được in trên trang giấy, có 2 hướng in trang


tài liệu
Portrait: hướng giấy đứng
Landscape: hướng giấy ngang

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


156 Thiết lập hướng giấy - Orientation

Cách thực hiện:


Chọn tab Page Layout, trong
nhóm Page Setup, click
Orientation
Hoặc double-click một vùng tối
của thước để mở hộp thoại Page
Setup,
Chọn tab Margins, trong khung
Orientation, chọn hướng in
Apply to: chọn phạm vi áp dụng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


157 Thiết lập lề trang - Margins

Lề trang: là khoảng trống giữa văn bản và mép tài


liệu. Mặc định, lề trang được thiết lập kiểu Normal.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


158 Thiết lập lề trang - Margins

Cách thiết lập lề trang


Chọn tab Page Layout, chọn Margins.
Chọn kiểu lề trang có sẳn trong menu.
Hoặc tùy biến bằng cách chọn Custom
Margin

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


159 Thiết lập lề trang - Margins

Tùy biến lề trang:


Trong hộp thoại Page
Setup
Nhập kích thước của lề
trang

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


160 Thiết lập kích thước trang – size

Cách thiết lập trang in


Chọn tab Page Layout, chọn Size.
Chọn một kích thước trong menu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


161 Thiết lập kích thước trang – size

Tùy biến kích thước trang in


Trong menu của lệnh Size. Chọn
More Paper Sizes…
Trong hộp thoại Pa

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


162 Chức năng Break

Ngắt trang - Page break: di chuyển văn bản sang


trang tiếp theo trước khi đến cuối trang.
Sử dụng ngắt trang khi cần đảm bảo tiêu đề hoặc chương
mục luôn bắt đầu trên một trang mới.
Cách chèn dấu ngắt trang:
Đặt dấu nháy tại vị trí ngắt trang
Chọn tab Insert, chọn Page Break.
Hoặc chọn tab Page Layout → Break → Page
Hoặc nhấn Ctrl+Enter

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


163 Chức năng Break

Ngắt trang - Page break:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


164 Chức năng Break

Ngắt phần - Section breaks: chia tài liệu thành các


phần riêng biệt giúp người dùng có thể định dạng
từng phần một cách độc lập.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


165 Chức năng Break

Ngắt phần - Section breaks:


Next Page: Chèn dấu ngắt phần và di chuyển văn bản
sau dấu ngắt sang trang tiếp theo của tài liệu.
Điều này rất hữu ích để tạo một trang mới với định dạng
khác ở trang tiếp theo.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


166 Chức năng Break

Ngắt phần - Section breaks:


Continuous: chèn dấu ngắt phần và phần văn bản sau
dấu ngắt vẫn tiếp tục trên cùng một trang với phần trên.
Kiểu ngắt này rất hữu ích khi cần tách một đoạn văn khỏi
các cột.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


167 Chức năng Break

Ngắt phần - Section breaks:


Even Page và Odd Page: chèn dấu ngắt phần và di
chuyển văn bản sau dấu ngắt sang trang chẵn hoặc trang
lẻ tiếp theo.
Các tùy chọn này được dùng khi cần bắt đầu một phần
mới trên trang chẵn hoặc trang lẻ.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


168 Định dạng văn bản dạng cột - Column

Định dạng văn bản dạng cột: giúp cải thiện khả
năng đọc một số loại tài liệu như các bài báo, bản tin
và tờ rơi.
Cách chia cột:
Chọn văn bản bạn muốn định dạng.
Chọn tab Page Layout, chọn Column.
Chọn số cột.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


169 Định dạng văn bản dạng cột - Column

Người dùng có thể chọn số


cột tùy ý bằng cách:
Chọn tab Page Layout
Click mũi tên bên phải của
lệnh Column.
Chọn More Columns...
Trong hộp thoại Columns,
chọn số cột tùy ý.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


170 Định dạng văn bản dạng cột - Column

Ngắt cột – Column break:


Khi định dang cột, văn bản sẽ tự động chảy từ cột này
sang cột tiếp theo.
Người dùng có thể kiểm soát chính xác vị trí bắt đầu của
mỗi cột bằng cách tạo ngắt cột.
Cách ngắt cột:
Đặt trỏ chèn tại vị trí ngắt cột
Chọn tab Page Layout,
Chọn Breaks
Chọn Column trong menu.
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
171 Định dạng văn bản dạng cột - Column

Xóa định dạng cột:


Đặt trỏ chèn vào vị trí bất kỳ trong các cột
Chọn tab Page Layout, chọn Column và chọn One

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


172 Drop Cap

 Drop Cap thường được sử dụng khi cần nhấn mạnh sự


bắt đầu của một bài báo, một chương, …
 Mỗi đoạn văn bản chỉ tạo một Drop Cap
 Đặt trỏ chèn trong đoạn cầ tạo Drop Cap
 Chọn Tab Insert, Click nút Drop Cap trong nhóm lệnh Text.
 Chọn một kiểu Drop Cap trong menu
 Hoặc chọn Drop Cap Option … để hiệu chỉnh các thuộc tính
của chữ Drop Cap.
 Xuất hiện hộp thoại Drop Cap.
 Position: Chọn vị trí của chữ Drop Cap

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


173 Drop Cap

Drop Cap thường được sử dụng khi cần nhấn mạnh


sự bắt đầu của một bài báo, một chương, …
Mỗi đoạn văn bản chỉ tạo một Drop Cap
Đặt trỏ chèn trong đoạn cầ tạo Drop Cap
Chọn Tab Insert, Click nút Drop Cap trong nhóm lệnh Text.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


174 Chèn Header & Footer

Header: là một phần của tài liệu xuất hiện ở lề trên


của trang
Footer: là một phần của tài liệu xuất hiện ở lề dưới
của trang.
Headers và footers: thường chứa thông tin như số
trang, ngày tháng, tên tác giả và footnotes cuối trang
Văn bản trong Headers và footers sẽ xuất hiện trên
mỗi trang của tài liệu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


175 Chèn Header & Footer

Cách chèn Header và Footer:


Cách 1: Double click vào lề trên hoặc lề dưới của trang

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


176 Chèn Header & Footer

Cách chèn Header và Footer:


Cách 1: Double click vào lề trên hoặc lề dưới của trang
Header hoặc footer sẽ mở ra và tab Design xuất hiện ở
phía bên phải của Ribbon.
Trỏ chèn sẽ xuất hiện trong header hoặc Footer.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


177 Chèn Header & Footer

Cách chèn Header và Footer:


Cách 2: Chọn tab Insert → Header hoặc Footer

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


178 Chèn Header & Footer

Cách chèn Header và Footer:


Cách 2: Chọn tab Insert → Header hoặc Footer
Chọn một trong các mẫu được thiết kế sẵn

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


179 Chèn Header & Footer

Khi nhập xong nội dung cho Header hoặc Foolter,


click Close Header and Footer hoặc nhấn Esc

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


180 Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Ẩn Header và Footer của trang đầu tiên: một số tài


liệu người dùng không muốn hiển thị Header và
Footer ở trang đầu tiên ví dụ trang bìa
Đặt trỏ chèn trong phần Header
Chọn mục Different First Page

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


181 Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Tạo Header/Footer khác nhau trong những phần


khác nhau:
Một tài liệu thường có nhiều phần, mỗi phần có nội dung
khác nhau do đó nội dung trong Header và Footer của mỗi
phần cũng khác nhau.
Mặc định khi chèn Header và Footer thì nội dung của
Haeder và Footer trên tất cả các trang là giống nhau

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


182 Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Tạo Header/Footer khác nhau trong những phần


khác nhau:
Chèn dấu ngắt phần (Section break) tại vị trí cuối của mỗi
phần.
Double click vào Header hoặc Footer của phần (section)
muốn tạo nội dung mới.
Trong tab Header & Footer Tools, chọn tab Design.
Bỏ chức năng Link to Previous.
Nhập nội dung cho Header hoặc Footer trong section mới.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


183 Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Tạo Header/Footer khác nhau trong những phần


khác nhau:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


184 Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Các tùy chọn bổ sung:


Chèn Số trang
Ngày và giờ, ảnh, v.v. vào đầu trang hoặc chân trang của
tài liệu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


185 Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Chèn số trang và định dạng số trang

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


186 Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Chèn số trang và định dạng số trang


Số thứ tự của trang được chèn vào tất cả các trang trong
tài liệu và có thể đặt ở đầu trang (Header) hoặc chân
trang (Footer).
Cách chèn số trang:
Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, click
mũi tên của lệnh Page Number
Chọn vị trí đặt số trang

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Vị trí đặt số trang


Top of page: số trang chèn vào tiêu đề đầu trang (Header)
Bottom of Page: số trang chèn vào chân trang (Footer)
Page Margins: số trang đặt ở lề trang
Current Position: số trang đặt tại vị trí của trỏ chèn
188 Hiệu chỉnh thuộc tính Header & Footer

Format Page Numbers: Định dạng số trang, bao


gồm kiểu số, giá trị bắt đầu của số trang

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


189 Thiết lập màu nền trang

Chọn tab Design


Trong nhóm lệnh Page Background
Click nút Page Color → Chọn chọn màu

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


190 Thiết lập khung trang

Chọn tab Design


Trong nhóm lệnh Page
Background
Click nút Page Border →
Chọn kiểu khung

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


191 Chèn Watermark

Cách chèn WaterMark


Chọn tab Design
Trong nhóm lệnh Page Background, click nút WaterMark

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


192 Chèn Watermark

Tùy biến WaterMark


Trong menu lệnh WaterMark
Chọn Custom Watermark

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


193 In tài liệu

Cách in tài liệu:


Chọn tab File chuyển sang Backstage view
Chọn Print: xem tài liệu trước khi in hoặc thiết lập lại lề
trang, hướng giấy, …
Hoặc dùng phím tắt: Ctrl_P

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


194 In tài liệu

 Thiết lập thuộc tính trong in tài liệu


 Print: thực hiện in tài liệu
 Copies: chỉ định số bản in
 Printer: Chọn một máy in từ danh sách máy in
được cài đặt.
 Settings: chỉ định số trang in
Pages: nhập trang cần in:
 # - #: in từ trang __ đến trang __
 - #: in từ trang 1 đến trang __
 # - : in từ trang đầu đến hết tài liệu
 #,#,#: in các trang được chỉ định cụ thể

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


195

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


196 Khái niệm Style

Style là sự kết hợp được xác định trước của kiểu


Font chữ, màu sắc và kích thước có thể được áp
dụng cho bất kỳ văn bản nào trong tài liệu.

Style giúp tài liệu có giao diện chuyên nghiệp


hơn, giúp người dùng có thể định dạng, cập nhật
tài liệu một cách nhanh chóng và đồng nhất.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


197 Khái niệm Style

Paragraph styles: Styles dùng để định dạng nhất


quán cho các loại paragraphs khác nhau như: tiêu
đề, nội dung văn bản, ghi chú, và danh sách các
đoạn văn bản.
Các Style được xây dựng sẵn
Heading 1 Heading 2, …Heading 9
Title, Sub Title.
Normal (style mặc định)

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


198 Khái niệm Style

Character Style: được dùng để định dạng của các


từ được chọn.
Cách áp dụng Character Style
Chọn khối văn bản cần định dạng, hoặc đặt trỏ trong từ
cần định dạng
Chọn một style trong Style pane hoặc chọn Style trong
nhóm lệnh Style của tab Home

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


199 Áp dụng Style

Chọn văn bản cần áp dụng Style


Trong nhóm Styles trên tab Home, click More

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


200 Áp dụng Style

Chọn style trong danh sách

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


201 Style set

Style set là sự kết hợp của các kiểu


tiêu đề (title), đầu đề (heading) và
đoạn văn (Paragraph).

Style set giúp người dùng định dạng tất


cả các phần tử trong tài liệu cùng một
lúc.
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
202 Áp dụng Style set

Tài liệu phải được gán các style vào các nội dung
thích hợp
Chọn tab Design, trong nhóm lệnh Document
Formatting, chọn một Style set trong danh sách

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


203 Hiệu chỉnh Style

Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Style, click chuột


phải trên Style cần hiệu chỉnh, chọn Modify

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


204 Hiệu chỉnh Style

Trong hộp thoại Modify Style, thực hiện hiệu chỉnh


các định dạng:
Font style, size, color.
Canh lề cho văn bản.
Hoặc click nút Format để có thể thực hiện các định dạng
khác: paragraph, tabs, borders, …

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


205 Hiệu chỉnh Style

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


206 Tạo một Style mới

Click nút mũi tên góc dưới


phải của nhóm lệnh Style,
chọn New Style

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


207 Tạo một Style mới

Xuất hiện hộp


thoại New Style
Chọn các định
dạng cho Style
Click OK

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


208

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


209 Khái niệm Themes

Theme là một tập hợp colors, fonts, và effects xác


định giao diện tổng thể của tài liệu.
Themes dùng để thay đổi phong cách định dạng của
toàn bộ tài liệu một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Khi tạo mới một tài liệu, thì tài liệu đã được sử dụng
một Themes mặc định là Office
Một Theme gồm 3 thành phần: Theme colors,
Theme fonts, Theme effects

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


210 Các phần tử của Themes

Theme colors: Có 10 theme colors, và các biến thể


tối hơn và sáng hơn trong hộp màu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


211 Các phần tử của Themes

Theme fonts: Có hai theme fonts có sẵn trong Font


menu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


212 Các phần tử của Themes

Theme effects: Những hiệu ứng này ảnh hưởng


đến shape styles, khi định dạng các shape hoặc
SmartArt.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


213 Sử dụng phần tử của Themes

Khi cần chuyển sang một Themes khác thì các


phần tử của Themes sẽ được cập nhật đồng thời.
Ví dụ: so sánh Office theme mặc định và Organic
theme.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


214 Sử dụng phần tử của Themes

Lưu ý: Nếu trong tài liệu có sử dụng built-in styles,


khi thay đổi Themes thì Font của Style cũng thay
đổi theo, vì tất cả built-in styles đều dựa trên
Theme fonts.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


215 Cách đổi Themes

Chọ tab Design, chọn Themes.


Trong menu của lệnh Themes, chọn một Themes

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


216 Tùy biến Themes

Khi đã sử dụng một Theme cho tài liệu


nhưng người dùng thích pha trộn Font,
color, effect từ những Themes khác.

Word cung cấp chức năng giúp người


dùng có thể tùy biến Themes theo
phong cách riêng.
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
217 Tùy biến Themes

Thay đổi theme colors:


Chọn Colors, trong menu của lệnh Color, chọn bộ màu
mong muốn hoặc chọn Customize Colors... để tùy chỉnh
từng màu riêng lẻ.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


218 Tùy biến Themes

Thay đổi theme fonts:


Chọn Fonts, trong menu của lệnh Font, chọn một bộ
Font thích hợp, hoặc chọn Customize Fonts... Để tùy biến
từng font riêng lẻ

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


219 Tùy biến Themes

Thay đổi theme effects:


Chọn lệnh Effects, trong menu của lệnh Effect, chọn một
hiệu ứng thích hợp.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


220 Tùy biến Themes

Lưu Themes: Người dùng


có thể lưu lại Themes đã thiết
kế để sử dụng cho các tài
liệu khác.
Cách lưu:
Chọn tab Design, click nút
Themes, chọn Save Current
Theme...
Trong hộp thoại Save: nhập tên
cho Theme trong ô File name
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
221 Tùy biến Themes

Sử dụng Theme tùy biến:


Có thể áp dụng Theme tùy biến bằng cách chọn themes
trong khung Custom

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


GV: Từ Thị Xuân Hiền
Email: ttxuanhien@gmail.com
223

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


224 Giới thiệu

Định dạng văn bản trong tài liệu thường bao gồm
các loại định dạng như: Font chữ, Size chữ, màu,
kiểu chữ, các hiệu ứng
Có nhiều cách để định dạng văn bản, các bước định
dạng:
Đánh dấu khối văn bản cần định dạng.
Chọn loại định dạng.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


225 Cách định dạng văn bản

Dùng lệnh trên Ribbon: Nhóm lệnh Font

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


226 Cách định dạng văn bản

Dùng lệnh trên Ribbon: Nhóm lệnh Font


Font Size: định dạng cở chữ cho văn bản.
Increase Font size: tăng kích cở chữ
Decrease Font size: giảm kích cở chữ. Ctrl_ ]

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


227 Cách định dạng văn bản

Dùng lệnh trên Ribbon: Nhóm lệnh Font


Các nút B, I, U lần lượt để định dạng chữ đậm, nghiêng
và gạch chân.
Strikethrough: gạch ngang văn bản.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


228 Cách định dạng văn bản

Dùng lệnh trên Ribbon: Nhóm lệnh Font


Subscript (Ctr + =): tạo chỉ số dưới cho văn bản,
Superscript (Ctrl+ Shift+ +): tạo chỉ số trên cho văn bản

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


229 Cách định dạng văn bản

Dùng lệnh trên Ribbon: Nhóm lệnh Font


Font color: định dạng màu chữ
Text highlight color: đánh dấu văn bản bằng màu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


230 Cách định dạng văn bản

Dùng lệnh trên Ribbon: Nhóm lệnh Font


Text Effects and Typography: thêm hiệu ứng vào văn
bản như bóng (Shadow) hoặc ánh sáng (glow) làm cho
văn bản trở nên phong phú hơn.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


231 Cách định dạng văn bản

Chức năng Change case: chuyển kiểu chữ từ chữ


hoa sang chữ thường hoặc ngược lại
Shift_F3

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


232 Cách định dạng văn bản

Chức năng Change case gồm các tùy chọn:


Sentence case: chuyển chữ hoa đầu câu.
Lowercase: chuyển khối văn bản được chọn sang chữ
thường.
UPPERCASE: chuyển khối văn bản được chọn sang chữ
IN HOA
Capitalize Each Word: chuyển khối văn bản được chọn
sang chữ hoa đầu mỗi từ.
tOGGLE cASE: đảo ngược kiểu chữ trong mỗi từ.
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
233 Cách định dạng văn bản

Hộp thoại Font

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


234 Cách định dạng văn bản

Mini Toolbar: khi cthọn khối văn bản, xuất hiện mini
Toolbar, giúp thực hiện các thao tác định dạng nhanh
hơn.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


235 Cách định dạng văn bản

Format Painter: sao chép định dạng từ vị trí này


đến một hoặc nhiều địa điểm.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


236 Cách định dạng văn bản

Format Painter:
Đánh dấu khối văn bản có định dạng cần sao chép.
Click nút Format Painter trên mini toolbar hoặc trong
nhóm Clipboard trên tab Home
Nếu muốn sao chép định dạng đến nhiều vị trí trong tài liệu
thì Double click nút Format Painter.
Chọn khối văn bản cần sao chép định dạng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


237 Cách định dạng văn bản

Sử dụng chức năng Fild and Replace


Chọn khối văn bản cần định dạng
Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Editing, click nút File và
chọn Advanced Find

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


238 Cách định dạng văn bản

Sử dụng chức năng Fild and Replace


Find What: nhập văn bản cần tìm.
Replace: chọn kiểu định dạng bằng cách click nút Fotmat
trên menu Format , chọn một trong các loại định dạng
Font, Paragraph, Tabs, Language, Frame, Style, hoặc
Highlight.
Chọn Replace all

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


239 Cách định dạng văn bản

Sử dụng Style:


Chọn khối văn bản cần định dạng
Chọn Style thích hợp trong Style pane

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


240

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


241 Đoạn văn bản - Paragraph

Đoạn văn bản là một khối văn bản được kết thúc
bằng phím Enter

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


242 Định dạng đoạn

Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản


Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph, click mũi tên
bên phải nút Line Spacing, chọn khoảng cách.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


243 Định dạng đoạn

Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản


Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph, click mũi tên
bên phải nút Line Spacing, chọn khoảng cách.
Tùy biến khoảng cách dòng:
Chọn Line Spacing Options trong menu của lệnh Line Spacing
 Trong hộp thoại Paragraph, tại mục Line Spacing chọn khoảng
cách dòng thích hợp

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


244 Định dạng đoạn

Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


245 Định dạng đoạn

Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản


Exactly: khoảng cách dòng được đo bằng điểm so với
Font size. Ví dụ: Font size: 12-point, thì khoảng cách dòng
là 15-point.
At least: chọn số điểm giãn cách tùy ý. Nếu văn bản có
kích khác nhau trên cùng một dòng, khoảng cách dòng sẽ
mở rộng để vừa với văn bản lớn nhất.
Multiple: nhập khoảng cách dòng tùy ý. Ví dụ: nhập 1,2
khoảng cách dòng rộng hơn một chút so với văn bản có
khoảng cách đơn.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


246 Định dạng đoạn

Khoảng cách giữa các đoạn – Paragraph Spacing


Chọn các đoạn văn bản cần định dạng
Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph
Chọn lệnh Line and Paragraph Spacing

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


247 Định dạng đoạn

Khoảng cách giữa các đoạn – Paragraph Spacing


Add Space Before Paragraph: thêm 1 khoảng trống trên
đoạn văn bản
Remove Space After Paragraph: thêm 1 khoảng trống
dưới đoạn văn bản

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


248 Định dạng đoạn

Khoảng cách giữa các đoạn – Paragraph Spacing


Tùy biến khoảng cách đoạn: mở hộp thoại Paragraph

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


249 Định dạng đoạn

Khoảng cách giữa các đoạn – Paragraph Spacing


Add Space Before Paragraph: thêm 1 khoảng trống trên
đoạn văn bản
Remove Space After Paragraph: thêm 1 khoảng trống
dưới đoạn văn bản

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


250 Định dạng đoạn

Thụt lề - Indentation: tạo khoảng cách từ văn bản


đến lề trang.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


251 Định dạng đoạn

Các kiểu thụt lề:


First line: dòng đầu của đoạn thụt vào so với các dòng
còn lại

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


252 Định dạng đoạn

Các kiểu thụt lề:


Hanging: dòng đầu của đoạn sát lề, các dòng còn lại thụt
vào so với lề.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


253 Định dạng đoạn

Cách thụt lề:


Dùng thước
First-line indent: thụt dòng đầu của đoạn văn bản.
Hanging indent: thụt lề treo.
Left indent: thụt lề cho cả đoạn văn bản

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


254 Định dạng đoạn

Cách thụt lề:


Dùng lệnh: mở hộp thoại Paragraph

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


255 Định dạng đoạn

Bullets list: tạo một danh sách không có thứ tự


Chọn khối văn bản cần tạo danh sách
Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút
Bullets.
Trong menu của lệnh Bullets, chọn kiểu Bullets

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


256 Định dạng đoạn

Bullets list:
Hoặc có thể chọn kiểu Bullets
không có trong danh sách
bằng cách chọn Define new
Bullet

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


257 Định dạng đoạn

Numbering: tạo một danh sách có thứ tự


Chọn khối văn bản cần tạo danh sách
Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút
Numbering.
Trong menu của lệnh Numbering, chọn kiểu số thứ tự

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


258 Định dạng đoạn

Numbering
Có thể tùy biến kiểu số thứ tự
bằng cách chọn lệnh Define New
Number Format
Trong hộp thoại Define New
Number Format, thực hiện định
dạng hoặc chọn kiểu số thứ tự

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


259 Định dạng đoạn

Multilevel list: Định dạng một danh sách nhiều cấp


Chọn khối văn bản cần định dạng
Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút
Multilevel list.
Trong menu của lệnh Multilevel list, chọn kiểu danh sách

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


260 Định dạng đoạn

Multilevel list:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


261 Định dạng đoạn

Tùy biến danh sách nhiều cấp: có thể thay đổi kiểu
số của từng cấp trong danh sách.
Trong menu của lệnh Multilevel list, chọn Define New
Multilevel list

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


262 Định dạng đoạn

Tùy biến danh sách nhiều cấp


Chọn level trong danh sách
Number style for this level
Chọn kiểu số
Position
Number Alignment: canh lề cho số
Text indent at: khoảng cách từ số
thứ tự đến văn bản

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


263 Chức năng tab

Phím Tab: kiểm soát vị trí của văn bản, mặc định, khi
nhấn 1Tab, điểm chèn di chuyển 0.5 inch sang phải.
Thêm điểm dừng tab vào thước sẽ thay đổi kích
thước của các tab

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


264 Chức năng tab

Bộ chọn tab nằm phía trên thước dọc ở bên trái. Click
chuột để chọn kiểu điểm dừng của tab

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


265 Chức năng tab

Các kiểu điểm dừng của tab


Left Tab : canh lề trái cho văn bản tại điểm dừng.
Center Tab : canh giữa cho văn bản tại điểm dừng.
Right Tab : canh lề phải cho văn bản tại điểm dừng.
Decimal Tab : canh lề theo dấu thập phân tại điểm dừng,
dùng cho số thập phân.
Bar Tab : tạo một đường thẳng đứng tại điểm dừng.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


266 Chức năng tab

Chèn điểm dừng của tab:


Dùng thước:
Chọn kiểu điểm dừng, click chuột trên thước tại các điểm dừng
thích hợp
Nhập văn bản, nhấn 1 tab cho 1 điểm dừng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


267 Chức năng tab

Chèn điểm dừng của tab:


Dùng lệnh: Mở hộp thoại Paragraph, click nút Tab…Xuất
hiện hộp thoại Tabs.
Tab stop position: nhập toạ độ vị trí dừng của tab.
Alignment: chọn kiểu canh lề cho vị trí dừng tương ứng.
Leader: chọn kiểu đường line giữa các điểm dừng của Tab.
Click nút Set để thiết lập các tùy chọn.
Clear: xóa điểm dừng.
Clear All: xóa tất cả các điểm dừng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


268 Chức năng tab

Chèn điểm dừng của tab:


Dùng lệnh:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


GV: Từ Thị Xuân Hiền
Email: ttxuanhien@gmail.com
270 Bảng - Table

Bảng là một lưới các ô được sắp xếp theo hàng và


cột, được dùng khi trình bày văn bản và dữ liệu số.
Word giúp người dùng có thể tạo bảng trống, hoặc
chuyển đổi văn bản thành bảng và áp dụng nhiều
kiểu và định dạng cho các bảng.

Ô (cell) Hàng (row)

Cột (Column)
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
271 Bảng - Table

Cách chèn bảng


Cách 1:
Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh Tables,
click Table.
Trong menu thả xuống, đặt con trỏ lên ô ở
góc trên bên trái và bắt đầu kéo ngang để
chọn số cột và kéo xuống để chọn số
hàng.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


272 Bảng - Table

 Cách chèn bảng


 Cách 2:
Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh
Tables, click Table.
Trong menu, chọn Insert Table
Trong hộp thoại Insert Table
Number of columns: nhập số cột
Number of rows: nhập số dòng
Click OK

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


273 Bảng - Table

Chuyển văn bản thành bảng:


Chọn khối văn bản cần chuyển
thành bảng
Chọn tab Insert → Table và chọn
Convert Text to Table

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


274 Bảng - Table

Trong hộp thoại Convert Text to Table. Chọn dấu


phân cách giữa các cột.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


275 Bảng - Table

Thuộc tính của bảng


AutoFit behavior: chỉ định kích
thước của ô cố định hay thay đổi
theo dữ liệu trong ô.
Remember dimensions for new
tables: Ghi nhớ các tùy chọn
được thiết lập cho tất cả các bảng
mới sau này.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


276 Bảng - Table

Cách chèn dữ liệu vào bảng


Nhấn Enter để thêm nhiều dòng văn bản trong cùng
một ô. Điều này sẽ tăng chiều cao hàng.
Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển qua lại giữa
các ô.
Sử dụng phím Tab để chuyển tới ô tiếp theo.
Sử dụng Shift_Tab để lùi về ô trước.
Nhấn Ctrl_Tab để chèn ký tự Tab vào bảng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


277 Bảng - Table

 Canh lề cho dữ liệu trong bảng


Chọn các ô chứa dữ liệu cần định dạng.
Trong tab Table Tools, chọn tab Layout, trong nhóm lệnh
Alignment, chọn kiểu canh lề tương ứng.
Text Direction: xoay văn bản trong ô.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


278 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Thêm dòng – cột


Di chuột đến gần vị trí cần thêm hàng hoặc cột, click vào
dấu cộng xuất hiện

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


279 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Thêm dòng – cột


Hoặc chọn bấm chuột
phải vào bảng, chọn
Insert, chọn các tùy chọn
hàng và cột.
Hoặc sử dụng lệnh trên
Ribbon

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


280 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Xóa dòng/cột:
Chọn dòng/cột cần xóa, hoặc click
chuột vào bất kỳ vị trí nào trong bảng,
dòng, cột cần xoá.
Trong tab Table Tools, chọn tab Layout
Click menu Delete, chọn lệnh Delete
tương ứng
Hoặc click menu Delete trên mini
toolbar

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


281 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Thay đổi kích thước của dòng và cột


Đưa trỏ đến biên giữa 2 cột hoặc 2 dòng
Khi trỏ có dạng drag chuột để thay đổi kích thước
Hoặc dùng lệnh trong nhóm lệnh Cell size

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


282 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Canh đều các dòng và cột


Chọn các cột hoặc dòng cần canh đều
Trong nhóm lệnh Cell size
Click nút Distribute Rows: canh đều các dòng
Click nút Distribute Clomns: canh đều các cột

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


283 Bảng – hiệu chỉnh bảng

 Trộn ô (Merge Cells): kết hợp nhiều ô thành 1 ô


Chọn các ô cần trộn
Trong tab ngữ cảnh Table Tools, chọn tab Layout.
Click nút Merge cells trong nhóm lệnh Merge.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


284 Bảng – hiệu chỉnh bảng

 Tách ô (Split Cells): tách một số ô thành các ô mới


Chọn các ô cần tách
Trong tab ngữ cảnh Table Tools, chọn tab Layout
Click nút Split cells trong nhóm lệnh Merge

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


285 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Định dạng đường của bảng


Đặt trỏ chèn trong bảng
Trong tab Table Tools, chọn tab Design. Trong nhóm lệnh
Borders, chọn kiểu đường viền.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


286 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Tô màu cho bảng


Chọn dòng/cột/ô cần tô màu
Trong tab Table Tools, chọn tab
Design. Click nút Shading, chọn
màu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


287 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Định dạng bảng sử dụng Table Styles:


Đặt trỏ tại bất kỳ vị trí nào trong bảng cần định dạng.
Trong tab ngữ cảnh Table Tools, chọn tab Design
Trong nhóm Table Style, chọn một kiểu trong danh sách

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


288 Bảng – hiệu chỉnh bảng

Hiệu chỉnh Table Styles:


Có thể bật hoặc tắt các tùy chọn khác nhau để thay đổi
giao diện của bảng: Header Row, Total Row, Banded
Rows, First Column, Last Column, and Banded
Columns

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


289 SmartArt

SmartArt là công cụ giao tiếp thông minh, dùng đồ


họa thay vì dùng văn bản đơn thuần.
Có nhiều lựa chọn để minh họa cho nhiều kiểu ý
tưởng khác nhau: danh sách, quy trình, mối quan
hệ, sơ đồ phân cấp …

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


290 SmartArt

Cách chèn SmartArt


Đặt trỏ tại vị trí chèn SmartArt.
Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh Illustration, click nút
SmartArt.
Xuất hiện hộp thoại SmartArt Graphic
Chọn một kiểu trong danh sách, click OK

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


291 SmartArt

Cách chèn SmartArt

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


292 SmartArt

Cách nhập văn bản vào SmartArt


Có thể nhập văn bản trực tiếp trong các Shape của
SmartArt hoặc nhập trong khung Type your text here

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


293 SmartArt

Thay đổi cấu trúc của SmartArt


Chọn SmartArt, trong tab SmartArt Tools, chọn tab Design
Trong nhóm lệnh Layout, chọn một layout mới trong danh
sách, hoặc click nút More Layout để có thêm nhiều lựa
chọn khác

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


294 SmartArt

Thay đổi thứ tự của các Shape trong SmartArt


Tùy từng kiểu SmartArt, trên Ribbon sẽ hiển thị các công
cụ hiệu chỉnh tương ứng trong nhóm lệnh Create Graphic

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


295 SmartArt

Tùy biến SmartArt


SmartArt Style và change Color: thay đổi màu sắc và
cách hiển thị của SmartArt

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


296 Biểu đồ - Charts

Biểu đồ được dùng để biểu diễn dữ liệu số giúp


người dùng dễ đọc, so sánh, đánh giá.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


297 Biểu đồ - Charts

Chèn biểu đồ:


Đặt trỏ tại vị trí chèn biểu
đồ, chọn tab Insert, trong
nhóm lệnh Illustrations,
click nút Chart.
Trong hộp thoại Chart,
chọn một loại biểu đồ,
click OK

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


298 Biểu đồ - Charts

Chèn biểu đồ:


Word chèn biểu đồ ban đầu
và mở ra một bảng tính Excel
với dữ liệu mẫu.
Người dùng nhập dữ liệu
thực tế vào bảng tính Excel,
biểu đồ sẽ tự động thay đổi
theo số liệu, Khi nhập số liệu
xong, đóng bảng tính excel

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


299 Biểu đồ - Charts

Thay đổi kiểu biểu đồ


Chọn biểu đồ cần đổi kiểu.
Chọn tab Design, click
lệnh Change Chart Type.
Chọn kiểu biểu đồ mới.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


300 Công thức toán học - Equations

Equations: chèn vào tài liệu các loại công thức toán
học từ đơn giản đến phức tạp
Cách chèn công thức toán học
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn công thức, chọn tab Insert
Trong nhóm lệnh Symbols, click nút Equation.
Trong tài liệu xuất hiện khung Type equation here, đồng
thời xuất hiện tab ngữ cảnh Equation Tools, chứa các ký
hiệu toán học.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


301 Công thức toán học - Equations

Equations:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


302 Screenshorts

Screenshot: chụp nhanh màn hình và tự động chèn


vào tại vị trí được chỉ định trong tài liệu.
Các bước thực hiện:
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn hình chụp
Chọn tab Insert, click nút Screenshot trong nhóm lệnh
Illustrations.
Trong khung Available Windows, chọn màn hình cần chụp
Screen Clipping: chọn tùy ý vùng cần chụp

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


303 Chèn hình - Picture

Picture: chèn hình ảnh vào


văn bản, có vai trò minh hoạ
cho nội dung của văn bản.
Chèn hình từ tập tin có sẵn
trên máy
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn, chọn
Tab Insert, chọn Picture
Trong hộp thoại Insert Picture,
chọn hình.
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
304 Chèn hình - Picture

Chèn hình online


Trong tab Insert, chọn
Online Pictures trong nhóm
lệnh Illustrations
Trong hộp thoại Online
Picture, nhập tên nhóm
hình cần tìm, chọn hình
trong kết quả

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


305 Chèn hình - Picture

Định dạng hình:


Chọn hình cần định dạng
Xuất hiện tab ngữ cảnh
Picture Tools.
Chọn tab Format
Thực hiện định dạng

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


306 Chèn hình - Picture

Định dạng hình


Trong nhóm lệnh Picture Style, chọn kiểu hiển thị hình

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


307 Shapes

Shapes: gồm nhiều hình dạng khác nhau bao gồm


mũi tên, chú thích, hình vuông, ngôi sao, lưu đồ, có
thể thêm vào tài liệu tạo sự hấp dẫn và rõ ràng cho
tài liệu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


308 Shapes

Chèn Shapes
Chọn tab Insert, click mũi
tên dưới nút Shapes, chọn
một kiểu phù hợp.
Đưa trỏ đến vị trí cần chèn,
kéo chuột để vẽ.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


309 Shapes

Định dạng Shape


Chọn Shape cần định dạng
Xuất hiện tab ngữ cảnh Drawing Tools
Shape Style: Chọn các định dạng trong
Insert Shape: Thay đổi kiểu Shape

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


310 WordArt

WordArt: tạo hiệu ứng cho văn bản, những hiệu


ứng bao gồm outlines, fills, shadows, reflections,
glow …

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


311 WordArt

Cách tạo WordArt:


Nếu nhập văn bản trước thì chọn khối văn bản.
Chọn tab Insert, click nút WordArt, chọn một kiểu WordArt
phù hợp.
Nội dung văn bản sẽ hiển thị dưới dạng WordArt

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


312 WordArt

Cách tạo WordArt:


Nếu chưa nhập văn bản thì chọn tab Insert, chọn
WordArt trong nhóm lệnh Text. Chọn một kiểu thích hợp.
Xuất hiện khung Your text here, nhập nội dung cho
WordArt

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


313 WordArt

Định dạng WordArt: Chọn WordArt cần định dạng,


chọn tab Drawing Tools→Format và thực hiện các
tùy chọn sau:
WordArt Style: chọn lại kiểu WordArt
Text Fill: chọn màu WordArt
Text Outline: chọn màu của đường viển của WordArt
Text Effect: Chọn hiệu ứng cho WordArt

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


314 Hộp văn bản - TextBoxes

TextBoxes: là một dạng Shapes chứa văn bản,


TextBoxes có tác dụng thu hút sự chú ý đến một nội
dung văn bản cụ thể.
Textbox cũng hữu ích khi cần di chuyển văn bản
đến vị trí bất kỳ trong tài liệu

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


315 Hộp văn bản - TextBoxes

Chèn hộp văn bản - TextBoes


Chọn tab Insert, click nút Text Box trong nhóm lệnh Text,
chọn một kiểu Text box có sẵn trong danh sách.
Hoặc chọn lệnh Draw Text box, drag chuột để vẽ, dấu
nháy mặc định đặt trong text box giúp người dùng nhập
văn bản vào Text box.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


316 Hộp văn bản - TextBoxes

Chèn hộp văn bản - TextBoes

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


317 Hộp văn bản - TextBoxes

Định dạng TextBoxes


Thay đổi kiểu Shape của Text Box
Chọn Text Box cần đổi kiểu Shape.
Chọn tab Format trong Tab Drawing Tools.
Click nút Edit Shape trong nhóm lệnh Insert Shapes
 Chọn Change Shape.
Chọn một kiểu Shape thích hợp.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


318 Hộp văn bản - TextBoxes

Định dạng TextBoxes


Thay đổi kiểu Shape của Text Box

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


319 Định dạng các đối tượng chèn

Các đối tượng khi chèn vào tài liệu, mỗi đối tượng có
công cụ định dạng riêng, để định dạng đối tượng:
Chọn đối tượng
Trên Ribbon xuất hiện tab ngữ cảnh tương ứng
Chọn công cụ định dạng thích hợp

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


320 Định dạng các đối tượng chèn

Các đối tượng khi chèn vào tài liệu, mỗi đối tượng có
công cụ định dạng riêng, để định dạng đối tượng:
Chọn đối tượng
Trên Ribbon xuất hiện tab ngữ cảnh tương ứng
Chọn công cụ định dạng thích hợp

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


321 Định dạng các đối tượng chèn

Các đối tượng khi chèn vào tài liệu, mỗi đối tượng có
công cụ định dạng riêng, ví dụ: tab Table Tools khi
chọn bảng, để định dạng đối tượng:
Chọn đối tượng
Trên Ribbon xuất hiện tab ngữ cảnh tương ứng
Chọn công cụ định dạng thích hợp

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


322 Định dạng các đối tượng chèn

Tuy nhiên các đối tượng chèn cũng có một số định


dạng chung trong nhóm lệnh Arrange
WrapText: Vị trí tương đối của đối tượng so với văn bản
Position: Vị trí của đối tượng trong trang
Align: sắp xếp các đối tượng
Rotate: Xoay đối tượng
Và một số tính năng khác

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


GV: Từ Thị Xuân Hiền
Email: ttxuanhien@gmail.com
324 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Khi tạo một tài liệu dài gồm nhiều phần,


nhiều chương, để người đọc có thể nắm
bắt được nội dung tổng quan của tài
liệu, Word cung cấp chức năng Table of
content, giúp người dùng dễ dàng sắp
xếp và điều hướng tài liệu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


325 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Mục lục cũng giống như danh sách các chương ở


đầu sách. Nó liệt kê từng phần trong tài liệu và số
trang nơi phần đó bắt đầu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


326 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Các bước tạo mục lục nội dung


Bước 1: Gán Style Heading cho các nội dung sẽ xuất
hiện trong mục lục hoặc có thể gán style do người dùng
tạo.
Bước 2: Chèn bảng mục lục
Chọn tab References trên thanh Ribbon, chọn lệnh Table of
Contents,
Chọn mẫu thiết kế sẵn trong menu

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


327 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Các bước tạo mục lục nội dung

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


328 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Tạo bảng mục lục nội dung sử dụng Style do


người dùng tạo
Bước 1: tạo Style mới
Bước 2: Gán số thứ tự vào các Style vừa tạo (nếu cần
đánh số thứ tự)

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


329 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Tạo bảng mục lục nội dung sử dụng Style do


người dùng tạo

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


330 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Tạo bảng mục lục nội dung sử dụng Style do


người dùng tạo
Bước 3: gán Style vừa tạo vào các nội dung muốn xuất
hiện trong mục lục
Bước 4: tạo bảng mục lục

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


331 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Tạo bảng mục lục nội dung sử dụng Style do


người dùng tạo
Trong hộp thoại
Table of Content
Click nút Option

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


332 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Tạo bảng mục lục nội dung sử dụng Style do


người dùng tạo
Trong hộp thoại Table
Of content Option
Trong khung TOC level,
Đánh số cấp cho các Style
Do người dùng tạo
Click OK

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


333 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Hiệu chỉnh kiểu hiển thị bảng mục lục.


Đặt dấu nháy tại vị trí tạo bảng mục lục.
Chọn tab References, Trong menu của nút lệnh Table of
Contents, Custom Table of Contents.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


334 Tạo mục lục nội dung – Table of content

Hiệu chỉnh kiểu hiển thị bảng mục lục.


Show page number: Hiển thị số trang.
Right align page numbers: Số trang đặt ở lề phải của
trang.
Tab leader: Chọn kiểu đường line từ tiêu đề đến số trang
Formats: chọn định dạng cho bảng mục lục
Show levels: Chỉ định cấp xuất hiện trong bảng mục lục

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


335 Hiệu chỉnh kiểu hiển thị bảng mục lục

Cập nhật bảng mục lục


Đặt dấu nháy trong bảng mục lục, Chọn tab References,
trong nhóm lệnh Table of Contents, click Update Table
Hoặc Click chuột phải, Chọn Update Field.
Update page number only: chỉ cập nhật số trang
Update entire table: cập nhật số trang và nội dung

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


336 Hiệu chỉnh kiểu hiển thị bảng mục lục

Xóa bảng mục lục


Đặt dấu nháy trong bảng mục lục.
Chọn tab References, click menu của nút lệnh Table of
Contents, chọn Remove Table of Contents.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


337 Footnotes và Endnotes

Việc sử dụng các ghi chú là cần thiết nhằm cung cấp thông tin
về các nguồn trích dẫn, sự kiện và ý kiến.

Chú thích (Footnotes) xuất hiện ở dưới cùng của trang.

Ghi chú (endnotes) xuất hiện ở cuối của một tài liệu hoặc một
phần, nếu tài liệu chứa nhiều phần. Vị trí mặc định là vào cuối
của tài liệu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


338 Footnotes và Endnotes

Chèn Footnote - Endnote


Đặt dấu nháy tại vị trí cần chèn Footnote hoặc Endnote.
Chọn tab References, trong nhóm lệnh Footnotes, click
nút Insert Footnote hoặc Insert Endnote.
Trong vùng liên kết tại cuối trang hoặc cuối tài liệu hoặc
cuối phần, nhập chú thích hoặc ghi chú.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


339 Footnotes và Endnotes

Thiết lập thuộc tính của Footnote - Endnote


Chọn tab References, trong nhóm lệnh Footnotes, click
mũi tên bên dưới của nhóm lệnh Footnotes,
Mở hộp thoại Footnote and Endnote.
Thực hiện thiết lập các thuộc tính cho Footnote and
Endnote.
Location: chỉ định vị trí đặt Footenotes và Endnotes.
Convert: chuyển đổi giữa Footenotes và Endnotes.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


340 Footnotes và Endnotes

Thiết lập thuộc tính của Footnote - Endnote


Footenotes Layout: chọn kiểu hiển thị Footenote, có thể
hiển thị dạng nhiều cột, mặc định theo số cột của tài liệu
hiện hành.
Format: chọn định dạng cho số thứ tự và số bắt đầu của
Footenotes và Endnotes.
Apply changes: phạm vi áp dụng sự thay đổi.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


341 Footnotes và Endnotes

Thiết lập thuộc tính của Footnote - Endnote

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


342 Chèn mục lục hình ảnh

Hình ảnh chèn vào tài liệu nhằm mục


đích minh họa cho nội dung văn bản trở
nên dễ hiểu hơn

Nếu văn bản có nhiều hình ảnh thì mục


lục hình ảnh giúp người dùng có thể tìm
nhanh một hình ảnh trong tài liệu
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
343 Chèn mục lục hình ảnh

Cách chèn mục lục hình ảnh


Bước 1: gán nhãn cho các hình ảnh trong tài liệu
Click phải trên hình, chọn Insert Caption
Hoặc chọn hình, chọn tab References, chọn Insert Caption

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


344 Chèn mục lục hình ảnh

Cách chèn mục lục hình ảnh


Bước 2:
Chọn tab References, trong nhóm lệnh Caption
Chọn Insert Table Of Figure

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


345 Chèn mục lục hình ảnh

Hiệu chỉnh thuộc tính của mục lục hình ảnh


Trong hộp thoại Table of Figure→ click nút Options
Thực hiện tùy chọn kiểu hiển thị bảng mục lục

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


346 Chèn mục lục hình ảnh

Hiệu chỉnh thuộc tính của mục lục hình ảnh


Trong hộp thoại Table of Figure→ click nút Modify
Hiệu chỉnh Style của bảng
mục lục hình ảnh

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


GV: Từ Thị Xuân Hiền
Email: ttxuanhien@gmail.com
348 Giới thiệu

Mail Merge là một công cụ hữu ích giúp người dùng


tạo thư, nhãn, phong bì, thẻ tên, v.v. bằng cách sử
dụng thông tin được lưu trữ trong danh sách, cơ sở
dữ liệu hoặc bảng tính.
Khi thực hiện Mail merge, cần tài liệu Word soạn
thảo một mẫu thư, nhãn, hoặc thẻ tên, … và danh
sách người nhận, có thể là một bảng trong Word
hoặc danh sách trong Excel, hoặc một cơ sở dữ liệu.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


349 Cách trộn thư

Tạo một danh sách người nhận


Sử dụng bảng trong Word
Hoặc tạo từ bảng tính Excel
Hoặc database
Thiết kế một mẫu thư gồm các loại
Letter
Labels
Envelopes

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


350 Cách trộn thư

Chọn Tab Mailing, chọn Start Mail Merge


Chọn loại tài liệu cần trôn trong danh sách

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


351 Cách trộn thư

Click nút Select Recipients, Chọn danh sách người


nhận, chọn một trong các tùy chọn:
Type a New List…: nếu chưa có danh sách người nhận
Use an Existing List: chọn một danh sách đã có
Choose from Outlook Contacts…: Chọn từ Danh bạ
Outlook

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


352 Cách trộn thư

Click nút Edit Recipient list nếu có nhu cầu chỉnh


sửa danh sách người nhận

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


353 Cách trộn thư

Đặt trỏ chèn tại vị trí cần


chèn nội dung hoặc các
thông tin trong danh sách
người nhận.
Sử dụng các lệnh trong
nhóm lệnh Write & Insert
Fields để chèn khối địa
chỉ, một dòng chúc mừng,
hoặc trộn những field khác.
Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121
354 Cách trộn thư

Click nút Preview results để xem trước kết quả.


Click nút Finish & Merge để hoàn tất việc trộn thư
Có thể chọn một trong các tùy chọn:
Edit Individual Documents…: tạo thành một tài liệu mới
lưu các thư vừa trộn
Print Document: in các thư vừa trộn
Send Email Messages…: Gửi tin nhắn qua email

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


355 Cách trộn thư

Nếu chọn Edit Individual Documents…: hoặc Print


Document, sẽ xuất hiện hộp thoại Merge to New
Document hoặc Merge to Printer
Chọn phạm vi trong danh sách người nhận, click OK

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


356 Cách trộn thư

Nếu chọn Send Email Messages, sẽ xuất hiện hộp


thoại Merge to mail.
To: nhập địa chỉ người nhận
Send Record: Chọn phạm vi
người nhận trong danh sách

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


357 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Mở một tài liệu là mẫu thư


đã tạo, hoặc có thể tạo mới.
Chọn tab Mailings, Click nút
Start Mail Merge, chọn Step
by Step Mail Merge Wizard.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


358 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Xuất hiện Mail Merge pane


hướng dẫn thực hiện 6 bước:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


359 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 1: Chọn loại tài liệu dùng để thực hiện trộn thư
gồm các loại:
Letters,
E-mail messages,
Envelopers,
Labels, Directory.
Mặc định là chọn Letters. Click Next chuyển sang bước 2

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


360 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 2: Chọn tài liệu để bắt đầu thực hiện trộn thư.
Với 3 lựa chọn:
Use the current document: Chọn tại liệu hiện hành, tùy
chọn mặc định
Start from a template: Bắt đầu với một mẫu có sẵn.
Start from existing document: Bắt đầu với một tài liệu đã
có được lưu trên máy.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


361 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 3:
Từ Mail Merge Pane, trong
phần Select recipients list, click
Use an existing list và click nút
Browse…,
Chọn danh sách người nhận đã
được tạo trước

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


362 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 4: Điền thông tin vào thư


Đặt dấu nháy tại vị trí muốn chèn thông tin và chọn một
trong 4 tuỳ chọn sau để chèn thông tin vào thư:
Address block,
Greeting line,
Electronic postage
Hoặc More items.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


363 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 4: Tuỳ thuộc mỗi lựa chọn, thiết lập các thuộc
tính theo lựa chọn.
Nếu chọn More items, hệ thống hiển thị hộp thoại Insert
Merge Field chứa các field trong bảng danh sách
Lần lượt chọn từng field và click nút Insert để chèn thông
tin vào vị trí thích hợp.
Trong Mail Merge Pane, click Next để chuyể sang bước 5.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


364 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 5: xem trước tài liệu đã trộn


Click nút Preview your letter, có thể duyệt qua từng
người trong danh sách đã điền vào thư
click Next chuyển qua bước 6

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


365 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 6: Hoàn tất thao tác trộn thư. Bằng cách chọn
một trong 2 tuỳ chọn
Print: in các thư sau khi đã trộn,
Trong hộp thoại Merge to Printer, chọn phạm vi trong danh
sách người nhận →OK

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


366 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 6: Hộp thoại Print sẽ xuất hiện. Điều chỉnh cài


đặt in nếu cần, sau đó bấm OK. Các thư sẽ được in.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


367 Trộn thư bằng chức năng Wizard

Step 6: Hoàn tất thao tác trộn thư. Bằng cách chọn
một trong 2 tuỳ chọn
Edit individual letters: thực hiện trộn thư và tạo thành
một một tài liệu mới gồm các thư đã trộn.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


368 Quản lý danh sách người nhận

 Tạo và quản lý danh sách địa chỉ


Chọn tab Mailing, chọn Select Recipients, click Type
New List
Trong hộp thoại New Address List, nhập thông tin của
người nhận đầu tiên và click New Entry. Lặp lại cho tất cả
danh sách người nhận
Để xoá một phần tử, chọn dòng cần xoá, click Delete
Entry.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


369 Quản lý danh sách người nhận

 Tạo danh sách địa chỉ

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


370 Quản lý danh sách người nhận

Hiệu chỉnh danh danh sách người nhận


Chọn tab Mailing, trong nhóm lệnh Start Mail Merge, click
Edit Recipient List
Trong hộp thoại Mail Merge Recipients, chọn danh sách
trong khung Data Source, click Edit.
Trong hộp thoại Data Form, cập nhật giá trị trong các field,
hoặc click Add new để thêm một record mới,
Refine recipient list: Tinh chỉnh danh sách người nhận

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


371 Quản lý danh sách người nhận

Hiệu chỉnh danh danh sách người nhận


Sort: Sắp xếp danh sách
Filter: thực hiện lọc danh sách người nhận theo điều kiện,
nếu có nhiều điều kiện thì dùng toán tử And hoặc Or.
Find duplicates: Tìm những record có thông tin trùng
trong danh sách.
Find Recipient: Tìm kiếm theo thông tin chỉ định

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


372 Quản lý danh sách người nhận

Khi điền thông tin vào thư, thông thường,


các thông tin được lấy từ danh sách người
nhận thư.
Tuy nhiên có những thông tin điền vào thư
theo một điều kiện nào đó dựa trên giá trị
của các field trong danh sách.
Word cung cấp các quy tắc (Rules) để
thực hiện thao tác này.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


373 Sử dụng các quy tắc (Rules) trong trộn thư

Rules: If Then Else


Trong bước điền thông tin vào thư của thao tác trộn thư
Đặt dấu nháy tại vị trí cần điền thông tin theo điều kiện
Trong nhóm lệnh Write & Insert Fields, click menu của nút
Rules, chọn If Then Else.

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


374 Sử dụng các quy tắc (Rules) trong trộn thư

Rules: If Then Else


Xuất hiện hộp thoại Insert Word Field:

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


375 Sử dụng các quy tắc (Rules) trong trộn thư

Rules: If Then Else


Điền thuộc tính vào hộp thoại Insert Word Field:
IF: Nhập biểu thức điều kiện
Field name: chọn tên field chứa điều kiện
Comparison: chọn phép so sánh
Compare to: nhập giá trị so sánh

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121


376 Sử dụng các quy tắc (Rules) trong trộn thư

Rules: If Then Else


Điền thuộc tính vào hộp thoại Insert Word Field:
Insert this text: nhập giá trị ứng với biểu thức điều
kiện có giá trị đúng
Otherwise insert this text: nhập giá trị ứng với biểu
thức điều kiện có giá trị sai

Bài giảng Style - Themes - GV: Từ Thị Xuân Hiền 14/05/202121

You might also like