Professional Documents
Culture Documents
Bản Viết Tay - Đề Thi Kscl Chuyên Thái Bình
Bản Viết Tay - Đề Thi Kscl Chuyên Thái Bình
vn/
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z =−8 + 9i có tọa độ là
A. ( −8;9 ) . B. ( 9; − 8 ) . C. ( −9;8 ) . D. ( 8; − 9 ) .
1 1 ln 2023 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = − .
x x ln 2023 x x ln 2023
1
A. y′ = ex e −1. B. y′ = x e −1. C. y′ = x e −1. D. y′ = ex e .
e
A. ( −∞; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . C. ( 3; + ∞ ) . D. ( −∞;3) .
1
Câu 5. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u4 bằng
3
1 1 1
A. 3. B. . C. . D. .
9 27 81
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 =0 có một vector pháp tuyến là
n1
A.= (1; 2; − 2 ) . B. n=4 (1; − 2; 2 ) . n3
C.= ( 2;1; − 2 ) . D. n2 = (1; 2; 2 ) .
ax + b
Câu 7. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
cx + d
số đã cho và trục tung là
A. ( 0; − 2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( 0; 2 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −3
A. y =x 4 − 3 x 2 + 2. B. y = . C. y = x 2 − 4 x + 1. D. y = x 3 − 3 x − 5.
x −1
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 6 y − 8 z + 5 =0. Tâm của ( S ) có tọa độ
là
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( Oxy ) và ( Oxz ) bằng
Câu 12. Cho số phức z= 6 + 8i, phần thực của số phức z 2 bằng
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = 120°; SA vuông góc với đáy và
= 2, BAC
SA = 3. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 3. B. 3 3. C. 1. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 19. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Diện tích tam giác tạo bởi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 2.
1 3
C. . D. .
2 2
3x + 1
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương
5x − 1
trình
1 3 1 3
A. y = . B. y = − . C. y = − . D. y = .
5 5 5 5
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log ( x − 3) < 1 là
Câu 22. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 190. B. 380. C. 381. D. 191.
1
Câu 23. Cho ∫ x −= dx F ( x ) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
2 1 1
A. F ′ ( x ) = . ( x ) ln ( x − 1) .
B. F ′= C. F ′ ( x ) = . D. F ′ ( x ) = − .
( x − 1) ( x − 1)
2 2
x −1
4 4
1
Câu 24. Nếu ∫ f ( x ) dx = 8 thì ∫ 2 f ( x ) − 4 dx
0 0
bằng
A. 4. B. −6. C. 8. D. −12.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx=
2
A. − cos x + x + C. B. cos x + x 2 + C.
x2 x2
C. ∫ f ( x ) dx =
− cos x + + C. D. ∫ f ( x ) dx= cos x + + C.
2 2
x −∞ 1 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ 0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 27. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
3 4
A. ln a. B. ln . C. ln (12a 2 ) . D. ln .
4 3
Câu 29. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y =− x 2 + 2 x và
y = 0 quanh trục Ox bằng
16 8π 8 16π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 3 3 15
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________