Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Plđc
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Plđc
COM BK GALLERY
2. Nhà nước ra đời, tồn tại và phát triển gắn liền với xã hội có giai cấp.
3. Tùy vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bản chất nhà nước có thể là bản
chất giai cấp hoặc bản chất xã hội.
4. Nhà nước mang bả n chấ t giai cấp có nghĩa là nhà nước chỉ thuộc về một
giai cấp hoặc một liên minh giai cấp nhất định trong xã hội.
5. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt do giai cấp thông trị tổ chức
ra và sử dụng để thể hiện sự thống trị đối với xã hội.
6. Không chỉ nhà nước mới có bộ máy chuyên chế làm nhiệm vụ cưỡng chế,
điều đó đã tồn tại từ xã hội cộng sản nguyên thủy.
7. Nhà nước là một bộ máy bạo lực do giai cấp thống trị tổ chức ra để trấn
áp các giai cấp đối kháng.
Đúng. Từ sự phâ n tích bả n chấ t giai cấ p củ a nhà nướ c cho thấ y: nhà
nướ c là mộ t bộ má y bạ o lự c do giai cấ p thố ng trị tổ chứ c ra để chuyên chính
cá c giai cấ p đố i khá ng .
8. Nhà nước trong xã hội có cấp quản lý dân cư theo sự khác biệt về chính trị,
tôn giáo, địa vị giai cấp.
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
9. Trong ba loại quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị, quyền lực tư tưởng thì
quyền lực chính trị đóng vai trò quan trọng nhất vì nó đảm bảo sức mạnh
cưỡng chế của giai cấp thống trị đối với giai cấp bị trị.
Sai. Quyền lự c kinh tế là quan trọ ng nhấ t, vì kinh tế quyết định chính
trị, từ đó đả m bả o quyền á p đặ t tư tưở ng.
10. Kiểu nhà nước là cách tổ chức quyền lực của nhà nước và những phương
pháp để thực hiện quyền lực nhà nước.
Sai. Kiểu nhà nướ c là tổ ng thể cá c đặ c điểm cơ bả n củ a nhà nướ c, thể
hiện bả n chấ t giai cấ p,vai trò xã hộ i, nhữ ng điều kiên tồ n tạ i và phá t triển
củ a nhà nướ c trong mộ t hình thá i kinh tế xã hộ i nhấ t định.
11. Chức năng lập pháp của nhà nước là hoạt động xây dựng pháp luật và tổ
chức thực hiện pháp luật.
13. Chức năng tư pháp của nhà nước là mặt hoạt động bảo vệ pháp luật.
Sai. Chứ c nă ng tư phá p là chứ c nă ng củ a nhà nướ c có trá ch nhiệm
duy trì , bả o vệ cô ng lý và trậ t tự phá p luậ t.
14. Giai cấp thống trị đã thông qua nhà nước để xây dựng hệ tư tưởng của
giai cấp mình thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội.
Đúng. Do nắ m quyền lự c kinh tế và chính trị bằ ng con đườ ng nhà
nướ c, giai cấ p th ố ng trị đã xây dự ng hệ tư tưở ng củ a giai cấ p mình thà nh
hệ tư tưở ng thố ng trị trong xã hộ i buộ c các giai cấ p khá c bị lệ thuộ c về tư
tưở ng.
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
15. Chức năng xã hội của nhà nước là giải quyết tất cả các vấn đề khác nảy
sinh trong xã hội.
Sai. Chứ c nă ng xã hộ i củ a nhà nướ c chỉ thự c hiện quả n lý nhữ ng hoạ t
độ ng vì sự tồ n tạ i củ a xã hộ i, thỏ a mã n mộ t số nhu cầ u chung củ a cộ ng
đồ ng.
16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu tố cấu thành nên một quốc gia.
17. Nhà nước là chủ thể duy nhất có khả năng ban hành pháp luật và quản lý
xã hội bằng pháp luật.
Đúng. Phá p luậ t là hệ thố ng cá c quy tắ c xử sự do nhà nướ c đặ t ra
nhằ m điều chính các mố i quan hệ xã hộ i phá t triển theo ý chí củ a nhà nướ c.
18. Nhà nước thu thuế của nhân dân với mục đích duy nhất nhằm đảm bảo
công bằng trong xã hội và tiền thuế nhằm đầu tư cho người nghèo.
Sai. Nhà nướ c thu thuế củ a nhâ n dâ n nhằ m :
Tấ t cả mọ i hoạ t độ ng củ a chính quyền cầ n phả i có nguồ n tà i chính
để chi (đầ u tiên là nuô i bộ má y nhà nướ c); nguồ n đầ u tiên đó là cá c khoả n
thu từ thuế.
19. Thông qua hình thức nhà nước biết được ai là chủ thể nắm quyền lực nhà
nước và việc tổ chức thực thi quyền lực nhà nước như thế nào.
21. Chế độ chính trị là toàn bộ các phương pháp , cách thức thực hiện quyền
lực của nhà nước.
Đúng. Chế độ chính trị là toà n bộ phương phá p, thủ đoạ n, cá ch thứ c
mà giai cấ p thố ng trị sử dụ ng để thự c hiện quyền lự c nhà nướ c củ a mình.
22. Chế độ chính trị thể hiện mức độ dân chủ của nhà nước
Sai. Chế độ chính trị chỉ quyết định mộ t phầ n mứ c độ dâ n chủ củ a nhà
nướ c, ngoà i ra mứ c độ đó cò n phụ thuộ c và o thự c trạ ng củ a nhà nướ c
đó .
23. Nhà nước c ộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình thức cấu trúc nhà
nước đơn nhất.
Đúng. Hình thứ c cấ u trú c nhà nướ c CHXHCN VN là nhà nướ c đơn
nhấ t, đượ c Hiến phá p 1992 quy định tạ i điều 1: Nướ c CHXHCN VN là mộ t
nhà nướ c độ c lậ p, có chủ quyền, thố ng nhấ t và toà n vẹn lã nh thổ , bao gồ m
đấ t liền, cá c hả i đả o, vù ng biển và vù ng trờ i.
24. Cơ quan nhà nước có nhiệm vụ, quyền hạn mang tính quyền lực nhà
nước.
Đúng. Hoạ t độ ng củ a cơ quan nhà nướ c mang tính quyền lự c và đượ c
đả m bả o bở i nhà nướ c.
25. Bộ máy nhà nước là tập hợp các cơ quan nhà nước từ trung ương đến
địa phương.
Đúng. Bộ má y nhà nướ c là hệ thố ng cá c cơ quan nhà nướ c tử TW đến
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
26. Cơ quan nhà nước làm việc theo chế độ tập thể trước khi quyết định phải
thảo luận dân chủ, quyết định theo đa số.
Sai. Cơ quan nhà nướ c hoạ t độ ng dự a trên cá c quy phạ m phá p luậ t và
vă n bả n chỉ đạ o củ a cơ quan cấ p cao hơn.
27. Quốc hội là cơ quan hành chính cao nhất của nước cộng hòa xả hội chủ
nghĩa Việt Nam.
Sai. Chính phủ là cơ quan hà nh chính cao nhấ t củ a Cộ ng hò a xã hộ i
chủ nghĩa Việt Nam, là cơ quan chấ p hà nh củ a quố c hộ i.
28. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân.
Đúng. Quố c hộ i là cơ quan đạ i biểu cao nhấ t củ a nhâ n dâ n, do dâ n
bầ u ra và là cơ quan quyền lự c nhấ t củ a Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt
Nam.
29. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhất của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
31. Chủ tịch nước không bắt buộc là đại biểu quốc hội.
Đúng. Că n cứ điều 87 hiến phá p 2013, chủ tịch nướ c do Quố c hộ i bầ u
trong số cá c đạ i biểu quố c hộ i.
32. Thủ tướng chính phủ do chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm.
Sai. Că n cứ điều 98 hiến phá p 2013, thủ tướ ng chính phủ do Quố c hộ i
bầ u trong số đạ i biểu quố c hộ i.
33. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, do
nhân dân bầu ra.
Đúng. Theo điều 1 luậ t Tổ chứ c hộ i đồ ng nhâ n dâ n và ủ y ban nhâ n
dâ n (2003) Hộ i đồ ng nhâ n dâ n là cơ quan quyền lự c nhà nướ c ở địa
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành nghị định, quyết định.
Sai. Nghị định là chủ trương đườ ng lố i chỉ do chính phủ ban hà nh.
35. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân là hai cơ quan duy nhất có
chức năng xét xử ở nước ta.
Sai. Tò a á n nhâ n dâ n là cơ quan duy nhấ t có chứ c nă ng xét xử .
36. Đảng cộng sản Việt Nam là một cơ quan trong bộ máy nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sai. Đả ng cộ ng sả n Việt Nam là tổ chứ c lã nh đạ o Nướ c cộ ng hò a xã hộ i
chủ nghĩa Việt Nam.
37. Chỉ có pháp luật mới mang tính quy phạm.
Sai. Ngoà i phá p luậ t, cá c quy phạ m xã hộ i khá c cũ ng mang tính quy
phạ m.
38. Ngôn ngữ pháp lý rõ rang,chính xác thể hiên tính quy phạm phổ biến của
pháp luật.
Sai. Tính quy phạ m phổ biến củ a phá p luậ t thể hiện ở chỗ Phá p luậ t là
nhữ ng quy tắ c sử sự chung, đượ c coi là khuô n mẫ u chuẩ n mự c đố i vớ i hà nh
vi củ a mộ t cá nhâ n hay tổ chứ c.
39. Văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước, các cá nhân tổ
chức ban hành.
Sai. Vă n bả n quy phạ m nhà nướ c do các cơ quan nhà nướ c có thẩ m
quyền, cá c cá nhâ n có thẩ m quyền ban hà nh.
40. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật được thực hiện bằng những biện pháp
như giáo dục thuyết phục, khuyến khích và cưỡng chế.
Sai. Nhà nướ c bả o đả m cho phá p luậ t bằ ng duy nhấ t biện phá p cưỡ ng
chế.
41. Pháp luật việt nam thừa nhận tập quán, tiền lệ là nguồn chủ yếu của
pháp luật.
Sai. Cá c vă n bả n quy phạ m phá p luậ t là nguồ n chủ yếu củ a phá p luậ t
Việt Nam.
42. Pháp luật việt nam chỉ thừa nhận nguồn hình thành pháp luật duy nhất
là các văn bản quy phạm pháp luật.
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
43. Tập quán là những quy tắc xử sự được xã hội công nhận và truyền từ đời
này sang đời khác.
47. Quan hệ pháp luật phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ.
Đúng. Quan hệ phá p luậ t phả n á nh ý chí củ a nhà nướ c và ý chí cá c
bên tham gia quan hệ trong khuô n khổ ý chí củ a nhà nướ c.
48. Công dân đương nhiên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể củ a phá p luậ t cò n có thể là cá c tổ chứ c có nă ng lự c phá p
lý.
49. Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật sẽ trở thành chủ thể của quan
hệ pháp luật.
Sai. Muố n trở thà nh chủ thể củ a quan hệ phá p luậ t đó , cá nhâ n phả i
có nă ng lự c hà nh vi.
50. Năng lực hành vi của mọi cá nhân là như nhau.
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
51. Năng lực pháp luật của mọi pháp nhân là như nhau.
Sai. Nă ng lự c phá p luậ t xuấ t hiện từ lú c sinh, tuy nhiên quan hệ phá p
luậ t phụ thuộ c và o mộ t số yêu tố khá c(ví dụ đủ 18 tuổ i mớ i có thể kết
hô n…)
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
60. Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể chính là hành vi pháp lý.
Sai. Nghĩa vụ phá p lý là nhữ ng hà nh vi mà phá p luậ t quy định cá c cá
nhâ n, tổ ch ứ c có nghĩa vụ phả i thự c hiện. Hà nh vi phá p lý là nhữ ng sự kiện
xả y ra theo ý chí củ a con ngườ i( VD hà nh vi trộ m cắ p… )
61. Khách thể của quan hệ pháp luật là những yếu tố thúc đẩy cá nhân, tổ
chức tham gia vào quan hệ pháp luật.
Sai. Cá c quan hệ phá p luậ t xuấ t hiện do ý chí các cá nhâ n, tuy nhiên
cũ ng phả i trong khuô n khổ ý chí củ a nhà nướ c.
64. Đối với cá nhân, năng lực hành vi gắn với sự phát triển của con người và
do các cá nhân đó tự quy định.
68. Năng lực pháp luật có tính giai cấp, còn năng lực hành vi không có tính
giai cấp.
Đúng.
- NLPL là khả nă ng củ a cá nhâ n (thể nhâ n), phá p nhâ n (tổ chứ c, cơ
quan) hưở ng quyền và nghĩa vụ theo luậ t định. Do vậ y, khả nă ng nà y chịu
ả nh hưở ng sâ u sắ c củ a tính giai cấ p, và do đặ c trưng giai cấ p quyết định.
Mỗ i giai cấ p cầ m quyền sẽ có đặ c trưng khá c nhau, xây dự ng mộ t chế độ
khá c nhau nên sẽ trao cho cô ng dâ n củ a mình nhữ ng quyền và nghĩa vụ
khá c nhau.
69. Người đủ từ 18 tuổi trở lên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
70. Nhà nước là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
Sai. Chủ thể củ a cá c quan hệ phá p lu ậ t có thể là các cá nhâ n có đầy
đủ nă ng lự c, hoặ c cá c tổ chứ c có tư cá ch phá p nhâ n.
71. Nghĩa vụ pháp lý đồng nhất với hành vi pháp lý của chủ thể.
Sai. Nghĩa vụ phá p lý là nhữ ng điều đượ c quy định trong vă n bả n
phá p lý. Hà nh vi phá p lý là nhữ ng hà nh vi xả y ra phụ thuộ c và o ý chí củ a cá
nhâ n (có thể phù hợ p hoặ c vi phạ m vă n bả n phá p lý)
72. Chủ thể của hành vi pháp luật luôn là chủ thể của quan hệ pháp luật và
ngược lại.
Sai. cá c quan hệ phá p luậ t chỉ xuấ t hiện khi có sự kiện phá p lý chủ thể
củ a hà nh vi phá p luậ t thì khô ng.
73. Năng lực pháp luật của người đã thành niên thì rộng hơn người chưa
thành niên.
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
74. Năng lực pháp luật của các cá nhân chỉ được quy định trong các văn bản
pháp luật.
Đúng. NLPL củ a cá c cá nhâ n chỉ đượ c quy định trong cá c vă n bả n
phá p luậ t mà nộ i dung củ a nó phụ thuộ c và o cá c điều kiện kinh tế , chính trị,
xã hộ i…
75. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là những hành vi trái pháp luật.
Đúng. Vi phạ m phá p luậ t là hà nh vi trá i phá p luậ t, vi phạ m nhữ ng quy
định trong cá c quy phạ m phá p luậ t, gâ y thiệt hạ i cho xã hộ i.
76. Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp trách nhiệm
pháp lý.
Đúng. Trá ch nhiệm phá p lý luô n gắ n liền vớ i cá c biện phá p cưỡ ng chế
nhà nướ c đượ c quy định trong phầ n chế tà i củ a các quy phạ m phá p luậ t.
Đâ y là điểm khá c biệt giữ a trá ch nhiệm phá p lý vớ i cá c biện phá p cưỡ ng chế
khá c củ a nhà nướ c như bắ t buộ c chữ a bệnh, giả i phó ng mặ t bằ ng…
77. Những quan điểm tiêu cực của chủ thể vi phạm pháp luật được xem là
biểu hiện bên ngoài (mặt khách quan) của vi phạm pháp luật.
Sai. Biểu hiện củ a vi phạ m phá p luậ t phả i là nhữ ng hà nh vi, khô ng
phả i quan điểm.
78. Hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật gây ra đều phải là sự thiệt hại về
vật chất.
80. Chủ thể của vi phạm pháp luật có thể chịu đồng thời nhiều trách nhiệm
pháp lý.
82. Hành vi chưa gây thiệt hại cho xã hội thì chưa bị xem là vi phạm pháp
luật.
Sai. Hà nh vi mà gâ y thiệt hạ i hoặ c đe dọ a gâ y thiệt h ạ i cho xã hộ i,
đượ c quy định trong các vă n bả n phá p luậ t là hà nh vi vi phạ m phá p luậ t.
83. Phải là người đủ 18 tuổi trở lên thì mới được coi là chủ thể của vi phạm
pháp luật.
Sai. Chủ thể củ a hà nh vi vi phạ m phá p luậ t có thể là bấ t cứ cá nhâ n tổ
chứ c nà o có nă ng lự c trá ch nhiệm phá p lý.
84. Sự thiệt hại thực tế xảy ra cho xã hội là dấu hiệu bắt buộc trong mặt
khách quan của vi phạm pháp luật.
Sai. Chỉ cầ n đe dọ a gâ y thiệt hạ i cho xã hộ i cũ ng có thể là dấ u hiệu
trong mặ t khá ch quan củ a vi phạ m phá p luậ t.
85. Một hành vi vừa có thể đồng thời là vi phạm pháp luật hình sự vừa là vi
phạm pháp luật hành chính, nhưng không thể đồng thời là vi phạm pháp luật
dân sự, vừa là vi phạm pháp luật hình sự
Sai. Hà nh vi vi phạ m hà nh chính thì chủ thể chưa cấ u thà nh t ộ i phạ m,
cò n hà nh vi vi phạ m luậ t hình sự thì chủ thể là tộ i phạ m, gâ y nguy hạ i hoặ c
đe dọ a gâ y nguy hạ i cho xã hộ i.
86. Trách nhiệm pháp lý là bộ phận chế tài trong quy phạm pháp luật.
Sai. Đâ y chỉ là định nghĩa trá ch nhiệm phá p lý theo hướ ng tiêu cự c.
Theo hướ ng tích cự c, cá c bi ện phá p cưỡ ng chế hà nh chính nh ắ m ngă n chặ n
dịch bệnh khô ng là bộ phậ n chế tà i trong quy phạ m phá p luậ t.
87. Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp trách nhiệm
pháp lý và ngược lại.
Đúng. Biện phá p trá ch nhiệm phá p lý luô n gắ n liền vớ i biện phá p
cưỡ ng chế củ a nhà nướ c.
88. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Sai. Khô ng phả i tấ t cả hà nh vi trá i phá p luậ t đều là vi phạ m phá p luậ t.
Vì chỉ có hà nh vi trá i phá p luậ t nà o đượ c chủ thể thự c hiện mộ t cá ch cố ý
HTTP://BKGALLERY.WEBSTARTERZ.COM BK GALLERY
90. Quan điểm tiêu cực của các chủ thể vi phạm pháp luật được xem là biểu
hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật.
Sai. Biểu hiện củ a vi phạ m phá p luậ t phả i là nhữ ng hà nh vi, khô ng
phả i quan điểm.
91. Mọi hậu quả do vi phạm pháp luật gây ra đều phải được thực hiện dưới
dạng vật chất.
Sai. Nó cò n có thể hiện dướ i dạ ng tổ n hạ i tinh thầ n hoặ c đe dọ a tổ n
hạ i.
92. Một vi phạm pháp luật không thể đồng thời gánh chịu nhiều loại trách
nhiệm pháp lý.