You are on page 1of 16

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM 2023

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 MÔN THI: VẬT LÍ


(Đề thi có 50 câu gồm … trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Họ, tên thí sinh………………………………


Mã đề thi 001
Số báo danh………………………………….
Câu 1. Một điện tích điểm đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi .
Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A 7,5 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 3,2. 105 V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105 V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 3,2.105 V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105 V/m.
HD: Đáp án B.
+ Điện tích Q âm nên chiều của điện trường hướng về Q tức là từ B đến A.
Q 2.10 7
E  k 2  9.109 2
 160.103  V / m 
+ Tính: r 2.0, 075 =1,6.10 5 (V/m)
Câu 2:Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng
điện qua nguồn là I1 = 0,5A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9W, còn khi dòng điện qua nguồn là I2 =
1A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11,6W. Chọn đáp án đúng.
A. r = 0,4Ω B. E = 6V. C. r =0,8Ω. D. E = 9 V.
HD: Đáp án A

Ta có
Câu 3: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được
dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì.
Lời giải:
Ta có:
 U d2 1152
R   3  13, 225
 Pd 10

I  U  230  17,39  A   15  A 
 R 13, 225
Chọn D
Câu 4 : Hạt tải điện trong kim loại là
A. các ion dương.
B. các ion âm.
C. các electron tự do.
D. các electron liên kết.
Lời giải:
Dựa vào hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do Chọn C
Câu 5: Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 2 lần khoảng
cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi độ lớn cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM, tại N là BN thì
A. BM  2 BN B. BM  0,5 BN C. BM  4 BN D. BM  0, 25BN
Lời giải:
I
B=2 .10−7
Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một đoạn r là r , r M =2 r N ⇒ B M =0,5 B N
Câu 6: Cho một nam châm thẳng rơi theo phương thẳng đứng qua tâm O của vòng dây S
dẫn tròn nằm ngang như hình vẽ. Trong quá trình nam châm rơi, vòng dây xuất hiện dòng
điện cảm ứng có chiều N
A. là chiều dương quy ước trên hình. O

B. ngược với chiều dương quy ước trên hình.
C. ngược với chiều dương quy ước khi nam châm ở phía trên vòng dây và chiều ngược lại
khi nam châm ở phía dưới.
D. là chiều dương quy ước khi nam châm ở phía trên vòng dây và chiều ngược lại khi nam
châm ở phía dưới.
Lời giải:
Dựa trên định luật Len xơ về dòng cảm ứng ta thấy khi nam châm dịch chuyển lại gần vòng dây thì cảm
ứng từ tăng sau đó giảm khi đi ra xa vòng dây. Do đó dòng điện ngược với chiều dương quy ước khi nam
châm ở phía trên vòng dây và chiều ngược lại khi nam châm ở phía dưới.
Câu 7: Tia sáng truyền tới quang tâm của hai loại thấu kính hội tụ và phân kì đều
A. truyền thẳng.
B. lệch về phía tiêu điểm chính ảnh.
C. song song với trục chính.
D. hội tụ về tiêu điểm phụ ảnh.
Lời giải:
Tia sáng truyền tới quang tâm của hai loại thấu kính hội tụ và phân kì
Câu 8: Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính. Khi vật cách thấu kính 30 cm thì cho
ảnh thật A1B1. Đưa vật đến vị trí khác thì cho ảnh ảo A2B2 cách thấu kính 20 cm. Nếu hai ảnh A1B1 và
A2B2 có cùng độ lớn thì tiêu cự của thấu kính bằng
A. 18 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
 Lời giải:
Vì đối với thấu kính phân kì vật thật luôn cho ảnh ảo do đó thấu kính chỉ có thể là thấu kính hội tụ.
f d/ k1  k 2 f 20  f  f  15  cm 
k      
df df/ 30  f f  f  20  cm 
Câu 9: Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng 40N/m thực
hiện dao động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào tần A(cm)
5
số của lực cưỡng bức được biểu diễn như trên hình vẽ. Năng lượng toàn
phần của hệ khi cộng hưởng là
A. 10-2 J. B. 1,25.10-2 J.
C. 5.10-2 J. D. 2.10-2 J. f Hz
 Lời giải: 12
1
Khi Amax = 5 cm và f = 12 Hz thì hệ cộng hưởng. W = kA2 = 0,05 J
2
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A, độ lệch pha giữa hai dao
động là Δφ . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là

A. 2A. B. 2A sin
Δφ
2
. | | C. 2A cos
Δφ
2
. | D. A¿. |
 Lời giải:
A TH = A2 + A2 +2 A A cos∆φ = A2 + A2 + 2A2cos∆φ = 2A2(1 + cos∆φ)  A = 2A cos Δφ
| |
2
1 2 1 2 TH
2
Câu 11: Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc trong dao động điều hòa là
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ. B. đường hình sin.
C. đường elip. D. đường thẳng qua gốc tọa độ.
 Lời giải:
2
Vì a=−ω x và −A≤x ≤A nên đồ thị là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 12: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 100g và dây treo có chiều dài l = 1m. Con lắc dao động
bé với tần số dao động 1Hz. Nếu thay vật nhỏ trên bằng vật khác có khối lượng 200g thì tần số dao động
lúc bấy giờ là
A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. √ 2Hz. D. 1 Hz.
 Lời giải:

f=
1 g
2π l √∉ m  m thay đổi nhưng f không đổi.

Câu 13: Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng
hướng lên. Ban đầu con lắc chưa tích điện. Chu kỳ của con lắc đơn sẽ thay đổi thế nào nếu ta tích điện âm
cho quả cầu?
A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Tăng rồi giảm D. Không đổi.
 Lời giải:
Do điện tích âm mà điện trường hướng lên nên lực điện hướng xuống, trọng lực biểu kiến tăng.
=>gia tốc trọng trường biểu kiến tăng.
=>chu kỳ giảm.

π
Câu 14: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x
6
= 2,5cm kể từ thời điểm t = 1,675s đến t = 3,415s ?
A. 10 lần. B. 11 lần. C. 12 lần. D. 5 lần.
 Lời giải:
1
▪ Chu kỳ T = s
3 (t2)

▪ Tại t = 1,675 s thì {


x1 =3,89 cm
v 1< 0
 Vị trí t1 trên đường tròn. (t1)

▪ Tại t = 3,415 s thì { x2 =−2,36 cm


v 2< 0
 Vị trí t2 trên đường tròn.
O 2,5 5

▪ ∆t = 3,415 – 1,675 = 1,74 s = 5,22T = 5T + 0,22T


▪ Trong 5T vật qua vị trí 2,5 cm được 10 lần
▪ Trong 0,22T vật qua vị trí 2,5 cm được 1 lần (như hình vẽ) Tổng số lần là 11
Câu 15: Hai điểm sáng dao động điều hòa chung gốc tọa độ, cùng chiều dương, có phương trình dao động
lần lượt x1 = 2Acos(πt/6 – π/3) và x2 = Acos(πt/3 – π/6). Tính từ t = 0 thời gian ngắn nhất để hai điểm sáng
gặp nhau là
A. 4s. B. 2s. C. 5s. D. 1s.
 Lời giải
Cách 1:
Theo bài ra ta có 2 = 21.
Biếu diễn 2 dao động trên giãn đồ như hình vẽ. M1

{
−π
φ1 = , tại M 0 N
3
Tại t = 0 ta có
−π
φ 2= ,tại N 0 O
6 M

Theo hình vẽ ta có: N1


N0 M0

+ Khi M0 đến biên M (góc quét M0OM = 60 ) thì N0 chuyển động ra biên và
0

quay về VTCB (góc quét N0ON = 1200)


+ Sau đó M chuyển đến M 1 (gốc tọa độ) thì N chuyến đến N 1 là gốc tọa độ. Ở đây hai chấm sáng gặp
nhau lần đầu.
150 5
Góc quét ^ M 0 OM = 1500  t = T= T =5s
360 1 12 1
Câu 16: Trong khoảng thời gian t, con lắcđơn dao động nhỏ có chiều dài l0 thực hiện được 12 dao động
toàn phần. Nếu giảm chiều dài của con lắc 16 cm thì trong khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện
được 20 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc là
A. 20 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 25 cm
Hướng dẫn
Chu kì dao động của con lắcđơn ban đầu và sau khi thay đổi chiều dài
 l0 t
 2 
 g 12 l  16 12 Shift Solve
  0   l0  25cm
 2 l0  16  t l0 20
 g 20

Câu 17: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không co giãn, không dẫn điện. Khi chưa có
điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương
thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kì 4s. Tính chu kì dao động điều hòa của con lắc khi
treo con lắc trong điện trường đều có cường độ như trên và có phương ngang.
A. 0,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,79 s.
Hướng dẫn

Khi có điện trường thì trọng lực hiệu dụng: =>

với
Chu kì của con lắc khi có điện trường thẳng đứng tăng => g’ = g – a
Ta có
Chu kì dao động của con lắc khi điện trường nằm ngang:

T’’ = => Chọn D


Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q=5.10 -6(C) và lò xo có độ cứng
10(N/m). Khi vật đang ở VTCB, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều
theo phương nằm ngang dọc trục lò xo có cường độ E=104(V/m) trong khoảng thời gian ∆t=0,05π(s) rồi
ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Tính năng lượng của con lắc khi ngắt điện trường  ?
A. 0,5J B. 0,0375J C. 0,025J D. 0,0125J
Hướng dẫn
Có T=0,2π(s) nên ∆t=T/4

Khi chưa tắt điện trường con lắc dao động quanh VTCB là vị trí lò xo dãn
Nên A=5.10-3(m)
Vậy sau thời gian ∆t con lắc đang ở VTCB nên v=Aω
Khi ngắt điện trường con lắc dao động quanh VTCB ban đầu với biên độ

Câu 19: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song
canh nhau và song song với trục Ox. VTCB của M và N đều nằm trên đường thẳng đi qua gốc tọa độ và
vuông góc với Ox. Biên độ của M và N là A 1 và A2 (A1 > A2). Biên độ dao động tổng hợp của hai chất
điểm là 7cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là .

Độ lệch pha hai dao động là . Giá trị của A2 là :


A. 10cm ; 3cm B. 8cm ; 6cm C. 8cm ; 3cm D. 10cm ; 8cm
Hướng dẫn

(1)

Mặt khác x=x1+x2 có : (2)


Giải hệ (1) và (2) suy ra A 2=3cm hoặc A2=8cm
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ
thị (1) biểu diễn lực phục hồi phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc
vào thời gian. Lấy g = 10 m/s2 và π2=10. Độ cứng của lò xo là:
A. 100 N/m B. 400 N/m C. 200 N/m D. 300 N/m
Hướng dẫn
Tại t = 0: vật xuất phát ở biên dương

Tại t1:

Tại t2:
Từ (*) và (**) suy ra

Tại t=2/15 (s) có nên


Từ (*) suy ra k=100(N/m)
Câu 21: Nguồn âm điểm phát ra âm với công suất P thì mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn một
khoảng r là L. Nếu công suất của nguồn âm là 10P thì mức cường độ âm tại M là
A. L – 1 dB. B. L + 1 B. C. L – 1 B. D. L + 1 dB.

HD: +

+ Khi P’ = 10P  dB = L + 1 B Đáp án B

Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B
cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 4

HD: + AB = 2,05 cm = 3 + 0,25 cm

+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3 ta có được 6 nút sóng.

Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là . Mà 0,25 >  trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng
nữa.

 Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút. Đáp án B

Câu 23: Đặt một bút chì AB dài 20 cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính O có tiêu cự 40 cm
(đầu B xa O hơn), cho ảnh ảo A1B1 dài 40 cm. Khoảng cách BB1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 21 cm. B. 28 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
HD

+ Gọi OA = d1 và OB = d2  d2  d1 = 20 cm

+ Gọi OA1 = d1’ và OB1 = d2’

Theo tính chất của ảnh thì B1 ở xa thấu kính hơn A1  d2’  d1’ = 40 cm

Vì là ảnh ảo nên d1’  d2’ = 40 cm  (*)

+ Thay d2 = 20 + d1 vào (*) ta được: 40d12  2400d1 = 0

Phương trình trên cho 2 nghiệm:

* d1 = 60 cm  d1’ = 120 cm > 0 (ảnh thật nên loại)

* d1 = 0  d1’ = 0; d2 = 20 cm  d2’ = 40 cm (chọn)

 Khoảng cách BB1 là: d = d2’  d2 = 20 cm

Vậy gần với giá trị 21 cm nhất. Đáp án A


Câu 24: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u =
cos100πt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V.
HD

+ Vì là máy hạ thế nên N2 < N1  N2 = 100 còn N1 = 500.

+ Với U1 = 100 V  U2 = 20 V.

 Đáp án B
Câu 25: Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần.
Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện
trở bằng

A. B. P/2. C. P. D. 2P.
HD:

+ Vì mạch chỉ có điện trở thuần nên:


+ Ta thấy công suất tiêu thụ P không phụ thuộc vào sự thay đổi của tần số f nên ứng với f2 = 2f1 thì công
suất tiêu thụ vẫn là P. Đáp án C
Câu 26. Chọn câu đúng. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng
A. tần số. B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.
Hướng dẫn: Chọn C
Câu 27. Xét sóng ngang lan truyền theo tia ox qua điểm O rồi mới đến điểm M. Biết điểm M dao động
ngược pha với điểm O và khi O và M có tốc độ dao động cực đại thì trong khoảng OM có thêm 6 điểm
dao động với tốc độ cực đại. Thời gian sóng truyền từ O đến M là
A. 3T. B. 3,5T. C. 5,5T. D. 2,5T.
Hướng dẫn: Chọn B
Các điểm dao động cùng pha hoặc dao động ngược pha thì cùng qua vị trí cân bằng (cùng có tốc độ dao
động cực đại)
=> Hai điểm liên tiếp cùng có tốc độ dao động cực đại thì cách nhau 0,5λ.
Trên đoạn OM có 8 điểm cùng có tốc độ dao động cực đại thì cách nhau OM = 7.0,5λ = 3,5λ => Thời gian
truyền sóng từ O đến M là 3,5T
=> Chọn B.
Câu 28. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng
trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực
đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.
Hướng dẫn: Chọn D

Theo bài ra:

Trong một chu kỳ khoảng thời gian để là tức là

Chọn D.

Câu 29. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3 cm dao động cùng phương,
cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1 cm. Tại một điểm Q nằm trên đường thẳng qua A,
vuông góc với AB cách A một đoạn x. Nếu Q nằm trên vân cực đại thì thì x có giá trị lớn nhất là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 3,5 cm. D. 2,5 cm.
Hướng dẫn: Chọn A

* Theo bài ra: (cm)


Câu 30. Một nguồn âm đặt tại O xem như nguồn điểm thì mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 30 dB
và 40 dB với OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Nếu
đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB
gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 45 dB. B. 40 dB. C. 36 dB. D. 30 dB.
Hướng dẫn: Chọn A

* Ban đầu:

* Sau đó:
Từ (1) và (2): Chọn A.

Câu 31. Một sóng cơ học có bước sóng λ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách
nhau 7λ/3. Coi biên độ sóng không đổi. Biêt phương trình sỏng tại M có dạng (uM tính bằng
cm, t tính bằng giây). Thời điểm tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần
tử N là
A. 3π cm/s. B. 0,5π cm/s. C. 4π cm/s. D. 6π cm/s.
Hướng dẫn: Chọn A

Dao động tại N trễ pha hơn dao động tại M:

Vận tốc tại M và N:

Khi
Chọn A.

Câu 32. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB =
4cos(10πt)mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một
elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 – BM1 = lcm và AM2 − BM2 = 3,5cm. Tại thời điểm li độ của M 1 là
3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3 mm B. −3 mm. C. − mm. D. −3 mm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

+ Phương trình sóng tại

+ Phương trình sóng tại M2:


+ Do M1 và M2 cùng thuộc Elip nhận A, B làm tiêu điểm

Câu 33. Một phòng hát karaoke có diện tích 20 m2, cao 4 m (với điều kiện
hai lần chiều rộng BC và chiều dài AB chênh nhau không quá 2 m để phòng
trông cân đối) với dàn âm gồm bốn loa nhu nhau có công suất lớn, hai cái
đặt ở góc A, B của phòng, hai cái treo trên góc trần A', B'. Đồng thời còn có
một màn hình lớn full HD được gắn ừên tường ABB’A’ để người hát ngồi
tại trung điểm M của CD có được cảm giác sống động nhất. Bỏ qua kích
thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ
âm tốt. Hỏi có thế thiết kế phòng để người hát chịu được loa có công suất
lớn nhất là bao nhiêu?
A. 842W. B. 535W. C. 723W. D.
796W.

Hướng dẫn: Chọn A

Gọi công suất nguồn âm là P, ngưỡng đau mà người có thể chịu được 130dB nên
Cường độ âm đên tai người mà người còn chịu được:

Để Pmax thì

Từ
Chọn A.
Câu 34. Thưc hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ A, B cách nhau 4,5λ (λ là bước
sóng) dao động theo phương thẳng đứng. Trong hình tròn nằm trên mặt chất lỏng nhận AB làm đường
kính, có tổng bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn?
A. 9 điểm. B. 14 điểm. C. 18 điểm. D. 7 điểm.
Hướng dẫn: Chọn B
Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên (C) dao động cùng pha với các nguồn thì MA = nλ, và MB = n’λ,
với n và n’ là các số nguyên dương và.

Có 4 bộ số (1;4), (2;3), (2;4), (3;3) Có 7 cặp giá trị (n, n’) Trên nửa hình tròn có 7 điểm
Trên cả hình tròn sẽ có 14 điểm.

Câu 35. Tao sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước. Hai vòng tròn sóng liên tiếp có đường kính hcm kém
nhau 3,2 cm. Hai điểm A, B trên mặt nước đối xứng nhau qua O và đao động ngược pha với nguồn O.
Một điểm C trên mặt nước có . Trên đoạn CB có 3 điểm cùng pha với nguồn O và trên đoạn AC
có 12 điểm dao động lệch pha π/2 với nguồn O. Khoảng cách từ A đến C gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20 cm. B. 25 cm. C. 15 cm. D. 45 cm.
Hướng dẫn: Chọn A

* Bước sóng: 1,6 cm.


* Vì trên đoạn CB có 3 điểm cùng pha với nguồn O nên:
OM = kλ và OA = OB = OC = (k + 1,5)λ.
* Vì trên AC có 12 điểm dao động lệch pha π/2 với nguồn O nên thứ tự bán kính là: (k + 1,25)λ; (k +0/75)
λ; (k + 0,25) λ; (k − 0,25) λ; (k −0,75) λ; (k −1,25) λ,
* Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ O xuống AC.

Điều kiện: hay

Chọn A.
Câu 36: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δℓ  Chu kì dao động của con lắc này là

A. B. C. D.
Câu 37: Một vật nhỏ có khối lượng được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng và cơ năng bằng
. Vận tốc cực đại của vật là
A. 16 cm/s. B. 80 cm/s. C. 1,6 m/s. D. 8 m/s.

Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động kết hợp có phương trình cm và
cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng bằng một phần ba cơ năng thì
vật có tốc độ cm/s. Biên độ A2 bằng

A. cm. B. cm. C. 3 cm. D. 6 cm.


Câu 39: Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo vào các điểm cố
định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không
biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 J và W3.
Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng
A. 19,8 mJ. B. 20 mJ. C. 25 mJ. D. 24,6 mJ.

Câu 40: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao
F(N)
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con 5
lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15s lực kéo về tác dụng lên vật có độ
lớn là
t(s)
A. 4,43N B. 4,83N O 0, 4

C. 5,83N D. 3,43N

HD : Đáp án B.

Từ đồ thị ta có (trên đồ thị dịch chuyển trục Ot lên 1 ô dễ thấy đối xứng)

F(N)
5
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 2 đến ô thứ 5 có 5T/4 =0,3s):

t(s)
O 0, 4

Lúc t = 0,5 s (tại đáy của đồ thị) thì vật qua vị trí biên trên,

0,5-0,2= 0,3s =5T/4


lò xo bị nén cực đại xuất hiện lực đàn hồi đẩy vật xuống

(chiều dương hướng lên) nên pha dao động của x là


Khi t = 0,15 s thì góc quét sau thời gian: 0,5- 0,15 = 0,35 s là :

pha dao động tại thời điểm t = 0,15 s là:

Vậy
Câu 41: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó
bước sóng được tính theo công thức.

A. . B. . C. D. .
Câu 42: Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào cường độ âm.
B. phụ thuộc vào độ lớn của âm.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
Câu 43: Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha
với nhau thì hai điểm đó
A. cách nhau một số nguyên lần bước sóng. B. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần .
C. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần . D. cách nhau một nửa bước sóng.
Câu 44: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon cùng phát ra một nốt La ở cùng một tần số. Khi
nghe, ta dễ dàng phân biệt được âm nào là của đàn ghita, âm nào là của đàn viôlon phát ra. Đặc trưng
sinh lý này của âm gọi là
A. độ cao của âm. B. độ to của âm. C. âm sắc. D. mức cường độ âm.
Câu 45: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng 45 m và có
4 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 12 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 1,125 m/s. B. 2 m/s. C. 1,67 m/s. D. 1,25 m/s.
Câu 46: Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ
của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùng biên độ 1 cm là
10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 1,8 m/s. C. 2 m/s. D. 1,5 m/s.
Câu 47: Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng tần số và cùng vị
trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1
và x2 được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là

A. . B. .

C. . D. .

HD:
Từ đồ thị, ta thấy:
+ Hai dao động có cùng biên độ A.

+ Tại vị trí thì và đang tăng.

Độ lệch pha giữa hai dao động là .


Câu 48: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng
đứng, đang dao động điều hoà. Lực đàn hồi tác dụng vào
điểm treo các lò xo phụ thuộc thời gian t theo quy luật
được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (con lắc (I) là đường nét
liền, con lắc (II) là đường nét đứt). Chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại thời điểm
t0, động năng của con lắc (I) bằng 16 mJ thì thế năng của
con lắc (II) bằng
A. 3 mJ. B. 4 mJ. C. 5 mJ. D. 8 mJ.
Hướng dẫn: Đáp án A
Chu kì T = 12 (ô).
Tại (ô) con lắc (I) ở VTCB có động năng cực
đại:

(1)
Tại t0 = 4 (ô); con lắc (II) ở biên dưới (F đh có độ
lớn cực đại)

Tại con lắc (II) có

 Do

Câu 49: Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá
cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên
mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50
N/m. Lấy . Ban đầu giữ vật sao cho dây cao su dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả
cho đến khi vật dừng hẳn là
A. 0,350 s. B. 0,475 s. C. 0,532 s. D. 0,453 s.
Hướng dẫn: Đáp án B
lực đàn hồi của dây cao xu chỉ xuất hiện khi chịu lực kéo nên chuyển động của vật chia thành hai giai
đoạn
Gđ 1 là dao động điều hòa ( lực ma sát coi như 1 lực không đổi)
Gđ 2 chuyển động chậm dần đều.
Gọi O là vị trí cân bằng (vị trí lực đàn hồi = lực ma sát)
N là vị trí dây có chiều dài tự nhiên. M
N O
. .
Khoảng cách từ O đến N là .
+ Sau khi thả nhẹ tại M, vật dao động điều hòa từ M về vị trí lò xo tự nhiên N với vị trí cân bằng O và
biên độ .

- Thời gian vật đi từ M tới N là .


+ Khi qua N dây trùng và vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn cho
tới khi dừng lại tại X.
- Tốc độ của vật khi qua N là .

- Thời gian vật đi từ N tới khi dừng lại là .


Vậy .
Câu 50: Hai vật (1) và vật (2) có cùng khối lượng m,
nằm trên mặt phẳng nằm ngang và mỗi vật được nối với
tường bằng mỗi lò xo có độ cứng khác nhau thỏa mãn
k2  4k1 . Vật (1) lúc đầu nằm ở O1 , vật (2) lúc đầu nằm

ở O2 , O1O2  12 cm. Nén đồng thời lò xo (1) một đoạn


10 cm, lò xo (2) một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho hai vật
dao động. Trong quá trình dao động khoảng cách ngắn
nhất của hai vật gần giá trị nào nhất trong các giá trị nào
sau đây?
A. 4,6 cm. B. 5 cm. C. 3,4 cm. D. 6 cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
 A1  10cm

A  5cm
Biên độ dao động của các vật là:  1
Khoảng cách lúc đầu của hai vật là O1O2  12 cm.
Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển độn, chọn
gốc tọa độ là vị trí O1 , chiều dương là chiều chuyển động
của vật (2)
 x1  10 cos  wt     10 cos t

x  12  5cos 2t
Phương trình dao động của các vật là :  2
x  x2  x1  12  5cos  2t   10 cos t 
Khoảng cách giữa hai vật là: (cm) (1)
2
Sử dụng công thức lượng giác quen thuộc bên toán học sau cos 2  2 cos   1 vào (1), ta có được
x  10 cos 2 t   10 cos t   7

cos t  xmin   4,5
Đây là một phương trình bậc hai theo ẩn . Do đó 4a (cm) gần với đáp án A nhất.

-------------Hết-----------

You might also like