Professional Documents
Culture Documents
Vector Ngau Nhien Roi Rac
Vector Ngau Nhien Roi Rac
Vector Ngau Nhien Roi Rac
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 1/11
Nội dung
• Khái niệm.
• Phân phối xác suất (ppxs) đồng thời.
• Phân phối xác suất thành phần.
• Phân phối xác suất có điều kiện.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 2/11
Hình: Uiters thích gì khi hẹn hò.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 3/11
Hình: Uiters thích gì khi hẹn hò.
n(nam, cine) 15
P (nam, cine) = = = 0.15.
n(uiters) 100
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 3/11
Hình: Uiters thích gì khi hẹn hò.
n(nam, cine) 15
P (nam, cine) = = = 0.15.
n(uiters) 100
n(nam) 55
P (nam) = = = P (nam, cine) + P (nam, caf e) + P (nam, dinner).
n(uiters) 100
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 3/11
Hình: Uiters thích gì khi hẹn hò.
n(nam, cine) 15
P (nam, cine) = = = 0.15.
n(uiters) 100
n(nam) 55
P (nam) = = = P (nam, cine) + P (nam, caf e) + P (nam, dinner).
n(uiters) 100
0, 30
P (nữ|caf e) = P (nữ, caf e)/P (caf e) =
0, 50
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 3/11
Hình: X: giới tính; Y: sở thích.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 4/11
Hình: X: giới tính; Y: sở thích.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 4/11
Hình: X: giới tính; Y: sở thích.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 4/11
Hình: X: giới tính; Y: sở thích.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 5/11
❒ X, Y là 2 bnn thì (X, Y ) gọi là vector ngẫu nhiên. ppxs có điều kiện:
pXY (xi , yj ) pXY (xi , yj )
pX|Y (xi |yj ) = , pY |X (yj |xi ) = . (4)
pY (yj ) pX (xi )
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 5/11
❒ X, Y độc lập với nhau nến và chỉ nếu
pXY (xi , yj ) = pX (xi )pY (yj ), ∀i, j. (5)
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 6/11
❒ Ở ví dụ mở đầu hãy tìm ppxs có điều kiện? X và Y có độc lập với nhau không?
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 7/11
❒ Ở ví dụ mở đầu hãy tìm ppxs có điều kiện? X và Y có độc lập với nhau không?
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 7/11
❒ Ở ví dụ mở đầu hãy tìm ppxs có điều kiện? X và Y có độc lập với nhau không?
pY |X (0|0) = 0, 15/0, 55
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 7/11
❒ Ở ví dụ mở đầu hãy tìm ppxs có điều kiện? X và Y có độc lập với nhau không?
Nhận thấy pXY (0, 1) ̸= pX (0)pY (1), nên X và Y không độc lập.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 7/11
Bài tập: Một chương trình bao gồm hai mô-đun. Đặt X là số lỗi trong mô-đun 1 và
Y là số lỗi trong mô-đun 2 có xác suất đồng thời như sau
pXY (0, 0) = pXY (0, 1) = pXY (1, 0) = 0, 2; pXY (1, 1) = pXY (1.2) = pXY (1, 3) = 0, 1;
pXY (0, 2) = pXY (0.3) = 0, 05.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 8/11
Bài tập: Một chương trình bao gồm hai mô-đun. Đặt X là số lỗi trong mô-đun 1 và
Y là số lỗi trong mô-đun 2 có xác suất đồng thời như sau
pXY (0, 0) = pXY (0, 1) = pXY (1, 0) = 0, 2; pXY (1, 1) = pXY (1.2) = pXY (1, 3) = 0, 1;
pXY (0, 2) = pXY (0.3) = 0, 05.
Câu a: Tìm phân phối xác suất thành phần của X và Y. Các lỗi trong hai mô-đun
có xảy ra độc lập hay không?
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 8/11
Bài tập: Một chương trình bao gồm hai mô-đun. Đặt X là số lỗi trong mô-đun 1 và
Y là số lỗi trong mô-đun 2 có xác suất đồng thời như sau
pXY (0, 0) = pXY (0, 1) = pXY (1, 0) = 0, 2; pXY (1, 1) = pXY (1.2) = pXY (1, 3) = 0, 1;
pXY (0, 2) = pXY (0.3) = 0, 05.
Câu a: Tìm phân phối xác suất thành phần của X và Y. Các lỗi trong hai mô-đun
có xảy ra độc lập hay không?
Giải: lập bảng pp đồng thời
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 8/11
Câu b: Tìm phân phối của tổng số lỗi trong chương trình.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 9/11
Câu b: Tìm phân phối của tổng số lỗi trong chương trình.
Z = X + Y.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 9/11
Câu b: Tìm phân phối của tổng số lỗi trong chương trình.
Z = X + Y.
Các giá trị mà Z có thể nhận được và xác suất của nó:
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 9/11
Câu b: Tìm phân phối của tổng số lỗi trong chương trình.
Z = X + Y.
Các giá trị mà Z có thể nhận được và xác suất của nó:
• P (Z = 0) = P (X = 0, Y = 0) = 0, 2.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 9/11
Câu b: Tìm phân phối của tổng số lỗi trong chương trình.
Z = X + Y.
Các giá trị mà Z có thể nhận được và xác suất của nó:
• P (Z = 0) = P (X = 0, Y = 0) = 0, 2.
• P (Z = 1) = P (X = 1, Y = 0) + P (X = 0, Y = 1) = 0, 2 + 0, 2.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 9/11
Câu b: Tìm phân phối của tổng số lỗi trong chương trình.
Z = X + Y.
Các giá trị mà Z có thể nhận được và xác suất của nó:
• P (Z = 0) = P (X = 0, Y = 0) = 0, 2.
• P (Z = 1) = P (X = 1, Y = 0) + P (X = 0, Y = 1) = 0, 2 + 0, 2.
• P (Z = 2) = P (X = 0, Y = 2) + P (X = 1, Y = 1) = 0, 05 + 0, 1.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 9/11
Câu b: Tìm phân phối của tổng số lỗi trong chương trình.
Z = X + Y.
Các giá trị mà Z có thể nhận được và xác suất của nó:
• P (Z = 0) = P (X = 0, Y = 0) = 0, 2.
• P (Z = 1) = P (X = 1, Y = 0) + P (X = 0, Y = 1) = 0, 2 + 0, 2.
• P (Z = 2) = P (X = 0, Y = 2) + P (X = 1, Y = 1) = 0, 05 + 0, 1.
• P (Z = 3) = P (X = 0, Y = 3) + P (X = 1, Y = 2) = 0, 05 + 0, 1.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 9/11
Câu b: Tìm phân phối của tổng số lỗi trong chương trình.
Z = X + Y.
Các giá trị mà Z có thể nhận được và xác suất của nó:
• P (Z = 0) = P (X = 0, Y = 0) = 0, 2.
• P (Z = 1) = P (X = 1, Y = 0) + P (X = 0, Y = 1) = 0, 2 + 0, 2.
• P (Z = 2) = P (X = 0, Y = 2) + P (X = 1, Y = 1) = 0, 05 + 0, 1.
• P (Z = 3) = P (X = 0, Y = 3) + P (X = 1, Y = 2) = 0, 05 + 0, 1.
• P (Z = 4) = P (X = 1, Y = 3) = 0, 1.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 9/11
Câu c: Giả sử chương trình có lỗi. Tính xác suất mô-đun 1 có lỗi.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 10/11
Câu c: Giả sử chương trình có lỗi. Tính xác suất mô-đun 1 có lỗi.
P (X ≥ 1|Z ≥ 1)
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 10/11
Câu c: Giả sử chương trình có lỗi. Tính xác suất mô-đun 1 có lỗi.
P (X ≥ 1|Z ≥ 1) = P (X = 1|Z ≥ 1)
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 10/11
Câu c: Giả sử chương trình có lỗi. Tính xác suất mô-đun 1 có lỗi.
P (X = 1 ∩ Z ≥ 1)
P (X ≥ 1|Z ≥ 1) = P (X = 1|Z ≥ 1) =
P (Z ≥ 1)
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 10/11
Câu c: Giả sử chương trình có lỗi. Tính xác suất mô-đun 1 có lỗi.
P (X = 1 ∩ Z ≥ 1) P (X = 1) 0, 5
P (X ≥ 1|Z ≥ 1) = P (X = 1|Z ≥ 1) = = = .
P (Z ≥ 1) P (Z ≥ 1) 0, 8
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 10/11
Câu c: Giả sử chương trình có lỗi. Tính xác suất mô-đun 1 có lỗi.
P (X = 1 ∩ Z ≥ 1) P (X = 1) 0, 5
P (X ≥ 1|Z ≥ 1) = P (X = 1|Z ≥ 1) = = = .
P (Z ≥ 1) P (Z ≥ 1) 0, 8
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 10/11
Câu c: Giả sử chương trình có lỗi. Tính xác suất mô-đun 1 có lỗi.
P (X = 1 ∩ Z ≥ 1) P (X = 1) 0, 5
P (X ≥ 1|Z ≥ 1) = P (X = 1|Z ≥ 1) = = = .
P (Z ≥ 1) P (Z ≥ 1) 0, 8
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 10/11
Câu c: Giả sử chương trình có lỗi. Tính xác suất mô-đun 1 có lỗi.
P (X = 1 ∩ Z ≥ 1) P (X = 1) 0, 5
P (X ≥ 1|Z ≥ 1) = P (X = 1|Z ≥ 1) = = = .
P (Z ≥ 1) P (Z ≥ 1) 0, 8
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 10/11
Bài tập
Câu 1: Một hộp có 7 bi đỏ, 2 bi vàng và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 5 bi từ hộp. Gọi
X là số bi đỏ và Y là số bi vàng trong 5 bi lấy ra.
• Lập bảng phân phối xác suất đồng thời của X và Y.
• Tính P (X + Y ≤ 1) và P (1 ≤ X ≤ 4).
• Tìm các phân phối xác suất thành phần của X và Y
• Tìm phân phối xác suất có điều kiện. X, Y có độc lập.
Câu 2: Hoàn thành bảng sau biết P (Y = 1|X = 0) = 0, 5, P (Y = 1|X = 1) = 0, 25
và P (Y = 0) = 0, 2.
Bộ môn Toán - Lý • Trường Đại học Công nghệ Thông tin 11/11