You are on page 1of 9

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

100 CÂU LÝ THUYẾT CHỌN LỌC – THẦY VNA

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con
lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz B. 3 Hz C. 12 Hz D. 1 Hz
Câu 2: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. tần số dao động riêng của hệ. D. biên độ của ngoại lực cương bức.
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(2πft + φ)( A tính bằng cm , t
tính bằng s). Đại lượng f được gọi là
A. pha ban đầu. B. pha dao động. C. tần số góc. D. tần số dao động.
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động
tăng gấp ba lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. không đổi B. tăng 3 lần C. giảm 3 lần D. tăng 3 lần
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con
lắc đang dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Vecto gia tốc của vật luôn hướng
A. ngược chiều chuyển động của vật nặng B. về vị trí cân bằng
C. cùng chiều chuyển động của vật nặng D. ra xa vị trí cân bằng
Câu 6: [VNA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng
của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. hóa năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. quang năng.
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điêu hòa tự do với tân số góc là 20 rad/s. Biết khối lượng
của vật nhỏ là 200 g. Độ cứng của lò xo là
A. 10 N / m B. 40 N / m C. 80 N / m D. 20 N / m
Câu 8: [VNA] Con lắc lò xo dao động tắt dần thì
A. tốc độ luôn giảm theo thời gian B. thế năng luôn giảm theo thời gian
C. cơ năng luôn giảm theo thời gian D. li độ luôn giảm theo thời gian
Câu 9: [VNA] Hình chiếu của một chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một
đường kính quỹ đạo là
A. dao động điều hòa với biên độ A = R . B. dao động điều hòa với biên độ A = 2R .
C. dao động điều hòa với biên độ A = R / 2 . D. một chuyền động thẳng đều.
Câu 10: [VNA] Ở cùng một nơi, hai con lắc đơn 1 và 2 có độ dài lần lượt là l1 , l2 với l1  l2 dao động
điều hòa. Đại lượng nào của con lắc 1 luôn lớn hơn của con lắc 2?
A. Tần số B. Chu kì C. Biên độ D. Pha ban đầu.
Câu 11: [VNA] Giảm xóc của xe máy, xe ô tô là ứng dụng của
A. dao động duy trì.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động cộng hưởng.
Câu 12: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s . Quãng đường vật đi
được trong 4 s là
A. 8 cm . B. 16 cm . C. 64 cm . D. 32 cm .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 14: [VNA] Một sóng cơ truyền trên mặt nước với bước sóng 5 cm . Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. 5 cm . B. 2, 5 cm . C. 3 cm . D. 7 cm .
Câu 15: [VNA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. cường độ âm. B. tần số âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 16: [VNA] Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
Câu 17: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. năng lượng sóng. B. biên độ của sóng. C. tần số của sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 18: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng
cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. λ/2 B. 2λ C. λ/4 D. λ
Câu 19: [VNA] Một máy dò cá (máy tâm ngư) phát ra một chùm sóng siêu âm có tân số 50 kHz
trong nước biển, sóng lan truyền với bước sóng là 3 cm . Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1500 m / s B. 27 km / s C. 60 m / s D. 150 km / s
Câu 20: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai phân tử trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng sẽ dao động
A. lệch pha π/4 B. cùng pha C. lệch pha π/2 D. ngược pha
Câu 21: [VNA] Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gằn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm B. tần số âm C. biên độ âm D. cường độ âm
Câu 22: [VNA] Loài động vật nào sau đây "nghe" được hạ âm?
A. Dơi B. Chim bồ câu C. Chó D. Cá heo
Câu 23: [VNA] Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là
A. chu kỳ B. tốc độ truyền sóng C. độ lệch pha D. bước sóng
Câu 24: [VNA] Quan sát một vật nổi trên mặt nước, khi có sóng truyền qua ta thấy vật nhô lên và
hạ xuống theo phương thằng đứng. Điều này cho biết sóng trên mặt nước là
A. sóng âm. B. sóng dọc. C. sóng dừng. D. sóng ngang.
Câu 25: [VNA] Một đoạn dây đang có sóng dừng như hình vẽ. Số bụng
sóng trên đoạn dây là
A. 4. B. 6.
C. 5. D. 3.
Câu 26: [VNA] Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f0 . Hoạ âm bậc 4 có tần số
A. f02 . B. 2 f0 . C. 4 f0 . D. f04 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp không phân nhánh một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V , mạch điện có R = 50 Ω . Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì công
suất của mạch là
A. 288 W B. 72 W C. 144 W D. 36 W
Câu 28: [VNA] Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu tụ điện một
điện áp u = U0 cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi công thức
U0 U0 U0 ωC
A. I = B. I = D. I = U0 ωC C. I0 =
2ωC 2 ωC
Câu 29: [VNA] Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. ngược pha với cường độ dòng điện B. sớm pha hơn cường độ dòng điện π / 2
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện π / 2 D. cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 30: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều
xuất hiện trong mối cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời trong
một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mồi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và
bằng
2E0 E 2 E 3 E
A. B. 0 C. 0 D. 0
3 2 2 2
Câu 31: [VNA] Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. vôn trên mét (V/m) B. vôn nhân mét (V.m) C. culong (C) D. fara (F)
Câu 32: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. phần cảm và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
C. cuộn sơ cấp và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Câu 33: [VNA] Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong
mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900
Câu 34: [VNA] Một máy phát điện xoay chiêu một pha có phân cảm là rôto quay với tốc độ 375
vòng/phút. Tân số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100 Hz. Số cặp cực của roto
bằng
A. 12 B. 4 C. 16 D. 8
Câu 35: [VNA] Trong một mạch điện xoay chiêu, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị
A. hiệu dụng của cường độ dòng diện chạy qua ampe kế
B. tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
C. cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
D. cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
Câu 36: [VNA] Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng
trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải B. Dùng dây dân bằng vật liệu siêu dân
C. Xây dựng nhà máy điện gân nơi tiêu thụ D. Tăng tiết diện dây dân dùng để truyền tải
Câu 37: [VNA] Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các
A. động cơ không đồng bộ 1 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 1 pha. D. máy phát điện xoay chiều 3 pha.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Trong hình ảnh sau đây là


A. máy phát điện xoay chiều một pha.
B. động cơ không đồng bộ một pha.
C. máy phát điện xoay chiều ba pha.
D. máy biến áp.
Câu 39: [VNA] Thiết bị thường được sử dụng để tăng điện áp của nhà máy phát điện trước khi đưa
lên đường dây truyền tải điện là
A. máy tăng áp. B. máy hạ áp.
C. động cơ không đồng bộ. D. máy ổn áp.
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp u = 200 cos(100πt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
nối tiếp với tụ điện C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 100( V ) . Hệ số công suất của
đoạn mạch là
A. 0,96. B. 0,71. C. 0,5. D. 0,87.
Câu 41: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều, bộ phận tạo ra suất điện động gọi là
A. ống chuẩn trực. B. rôto. C. phần cảm. D. phần ứng.
Câu 42: [VNA] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 43: [VNA] Ở Trường Sa , để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh,
người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng
điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn.
Câu 44: [VNA] Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn
giản được cho nhu hình vẽ. Bộ phận (2) là
A. mạch chọn sóng. B. mạch tách sóng.
C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.
Câu 45: [VNA] Sóng điện từ là
A. sóng ngang và truyền được trong chân không.
B. sóng dọc và truyền được trong chân không.
C. sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 46: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 47: [VNA] Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng
điện từ có bước sóng trong chân không là
1 1 1
A. λ = 2πc B. λ = C. λ = LC D. λ = 2πc LC
LC 2π LC 2π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 48: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian và
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng tần số. D. với cùng biên độ.
Câu 49: [VNA] Khi sóng điện từ truyền qua điểm M , cường độ điện trường tại điểm M vào thời
( )
điểm t là E = E0 cos 10 6 πt (V / m) . Biết tốc độ truyền sóng là c = 3.10 8 m / s . Sóng điện từ đó có bước
sóng
A. 600 m . B. 3000 m . C. 300 m . D. 60 m .
Câu 50: [VNA] Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L . Chu kì của dao động của mạch là
LC 1 1
A. . B. 2π LC . C. . D. .
2π LC 2π LC
Câu 51: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian

A. điện tích trên một bản tụ. B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 52: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 53: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng cách nhau 1 mm và cách
màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,6 mm . Bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 44μm . B. 0, 52μm . C. 0,60μm . D. 0, 58μm .
Câu 54: [VNA] Nguồn phát của quang phổ vạch phát xạ là
A. các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.
B. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000 C phát ra.
C. chất rắn bị nung nóng đến nhiệt độ cao phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng đến nhiệt độ cao phát ra.
Câu 55: [VNA] Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. quang điện trong B. quang điện C. cảm ứng điện từ D. tán sắc ánh sáng
Câu 56: [VNA] Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33
đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,26.105 km/ s B. 1,69.105 km / s C. 1,13.108 m/ s D. 2,63.108 m/ s
Câu 57: [VNA] Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 58: [VNA] Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 59: [VNA] Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch tách sóng. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Hệ tán sắc.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 60: [VNA] Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không
khí tới mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 61: [VNA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh
sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 62: [VNA] Các tia sáng đơn sắc màu đỏ, vàng, lục và tím truyền trong nước với tốc độ lần lượt
là vd , vv , vl và vt . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. vd  vv  vt  vl B. vt  vl  vv  vd C. vd  vv  vl  vt D. vt  vv  vl  vo
Câu 63: [VNA] Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm
riêng lẻ trên nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 64: [VNA] Chiếu lần lượt bốn bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,56μm, λ2 = 0,2μm, λ3 = 0,35μm,
λ4 = 0,75μm vào tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,55μm . Bức xạ nào không thể gây ra
hiện tượng quang điện cho tấm kim loại trên?
A. λ2 ,λ3 . B. λ4 ,λ1 . C. λ1 ,λ2 . D. λ1 ,λ3 ,λ4 .
Câu 65: [VNA] Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc
nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết
bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến
dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được phần lớn vi khuẩn trong nước. Bức xạ đó là
A. tia hồng ngoại B. tia X C. tia tử ngoại D. tia gamma
Câu 66: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. cảm ứng điện từ.
C. phát xạ nhiệt electron. D. nhiệt điện.
Câu 67: [VNA] Các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô có tên gọi là K,O , L, M, P, N . Bán kính quỹ
đạo dừng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. P,O,N, M, L,K . B. K, L, M,N,O,P . C. K, L,N, M,P,O . D. O,P, M,N, L,K .
Câu 68: [VNA] Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của đèn ống. B. Sự phát sáng của con đom đóm.
C. Sự phát sáng ở màn hình vô tuyến. D. Sự phát sáng của đèn LED
Câu 69: [VNA] Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa sóng D. tán sắc ánh sáng
−11
Câu 70: [VNA] Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là ro r0 = 5,3.10 m . Bán kính quĩ đạo dừng
của trạng thái kích thích thứ 3 là
A. 132,5.10−11 m B. 21,2.10−11 m C. 84,8.10−11 m D. 47,7.10−11 m
Câu 71: [VNA] Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng
nghỉ E và khối lượng m của vật là:
A. E = 0,5mc 2 B. E = 2mc 2 . C. E = mc 2 . D. E = m2c .
Câu 72: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 73: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
Câu 74: [VNA] Với ε1 ,ε2 ,ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ
tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε3  ε1  ε2 B. ε2  ε3  ε1 C. ε1  ε2  ε3 D. ε2  ε1  ε3
Câu 75: [VNA] Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt
trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?
A. nhiệt. B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. kích thích phát quang. D. hủy diệt tế bào.
Câu 76: [VNA] Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện
λ0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
Ac hA hc A
A. λ0 = . B. λ0 = . C. λ0 = . D. λ0 = .
h c A hc
Câu 77: [VNA] Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang - phát quang.
Câu 78: [VNA] Tại các khách sạn, siêu thị, văn phòng... khi bạn bước tới cánh
cửa tự động mở ra. Cánh cửa này đã hoạt động dựa vào một trong số cảm biến
sau
A. cảm biến tia tử ngoại từ cơ thế người phát ra.
B. cảm biến tia X từ cơ thể người phát ra.
C. cảm biến độ ẩm từ cơ thể người phát ra.
D. cảm biến tia hồng ngoại từ cơ thể người phát ra.
Câu 79: [VNA] Cho các chất Cu; Zn ; Na và Si. Chất quang dẫn là
A. Zn . B. Si. C. Na. D. Cu .
Câu 80: [VNA] Trong thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện: Gắn một tấm kẽm tích điện âm
vào cần của một tĩnh điện kế, kim của tĩnh điện kế lệch đi một góc nào đó. Sau đó, chiếu một chùm
sáng do hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm trên thì góc lệch của tĩnh điện kế sẽ
A. tăng lên B. giảm đi C. không thay đổi D. giảm rồi tăng
Câu 81: [VNA] Tia β+ là dòng các hạt
A. notron. B. êlectron. C. prôtôn. D. pôzitron.
A
Câu 82: [VNA] Gọi mp ,mn ,mx lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân Z
X . Năng
A
lượng liên kết của một hạt nhân Z
X được xác định bởi công thức
A. W = Z  mp + ( A − Z)mn − mX  B. W = Z  mp + ( A − Z)mn − mX  c 2

C. W = Z  mp − ( A − Z)mn + mX  c 2 D. W = Z  mp − ( A − Z)mn − mX  c 2


Câu 83: [VNA] Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với
khối lượng 4 g . Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X còn lại trong mẫu là
A. 2 g . B. 1 g . C. 3g. D. 0, 25 g
Câu 84: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân 12 H +12 H →32 He +10 n + 3,25MeV . Phản úng này là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch.
C. sự phóng xạ. D. phản ứng thu năng lượng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 85: [VNA] Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10 −13 cm . B. 10 −8 cm . C. 10 −10 cm . D. vô hạn.
Câu 86: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân Z X +13 Al →15 P +0 n . Giá trị của Z là
A 27 30 1

A. 2. B. 58. C. 4. D. 28.
Câu 87: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: 2 He +7 N →1 H + X . Số prôtôn và notron của hạt nhân X
4 14 1

lần lượt là
A. 9 và 8. B. 9 và 17. C. 8 và 17. D. 8 và 9.
3 3
Câu 88: [VNA] Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng
A. số prôtôn. B. số khối. C. điện tích. D. số nơtron.
Câu 89: [VNA] Chọn phát biểu đúng khi nói về đồng vị của một nguyên tử
A. Các đồng vị có cùng tính chất vật lí
B. Các đồng vị có cùng tính chất hóa học
C. Các đồng vị có cùng cá tính chất vật lí lẫn tính chất hóa học
D. Các đồng vị không có cùng tính chất vật lí và tính chất hóa học
Câu 90: [VNA] Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Vôn trên mét (V / m) . B. Vôn nhân mét (V.m).
C. Culông (C). D. Fara (F).
Câu 91: [VNA] Một dây dân thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua.
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r tính bởi công thức:
r r I I
A. B = 2.10 −7 B. B = 2.10 7 C. B = 2.10 −7 D. B = 2.10 7
I I r r
Câu 92: [VNA] Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu
điện thế giữa hai điểm là UMN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến
N là
2
U MN U MN
A. q 2U MN B. C. qUMN D.
q q
Câu 93: [VNA] Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng điện phân. B. Hiện tượng nhiệt điện.
C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 94: [VNA] Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. Culông (C) B. Vôn trên mét (V/m) C. Fara (F) D. Vôn (V)
Câu 95: [VNA] Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường cưa Q tại một
điểm M cách Q một đoạn r được tính bằng công thức nào sau đây?
|Q| |Q| |Q| |Q|
A. E = B. E = k C. E = 2 D. E = k 2
kr r kr r
Câu 96: [VNA] Hồ quang điện có nhiêu ứng dụng như hàn điện, làm đèn chiêu sáng, đun chảy vật
liệu. Đây là quá trình phóng điện trong
A. chất khí B. chân không C. kim loại D. bán dẫn
Câu 97: [VNA] Một đoạn mạch điện có công suất tiêu thụ không đổi là P . Điện năng tiêu thụ của
đoạn mạch trong thời gian t là
A. Pt B. P / t C. P / t2 D. Pt2
Câu 98: [VNA] Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1 V bằng
A. 1 N / C B. 1 C / J C. 1 J.C D. 1 J / C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong là r1 và
r2. Điện trở trong của bộ nguồn là
r1 − r2 r +r
A. rb = r1 + r2 B. rb = C. rb = r1 − r2 D. rb = 1 2
2 2
Câu 100: [VNA] Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp
kim) giảm đột ngột đến giá trị bằng không. Hiện tượng đó được gọi là
A. hiện tượng dương cực tan B. hiện tượng nhiệt điện
C. hiện tượng siêu dẫn D. hiện tượng đoản mạch

1. A 2. A 3. D 4. A 5. B 6. C 7. C 8. C 9. A 10. A
11. B 12. D 13. A 14. A 15. C 16. A 17. D 18. A 19. A 20. B
21. B 22. B 23. D 24. D 25. A 26. C 27. A 28. B 29. C 30. C
31. D 32. A 33. C 34. C 35. A 36. A 37. A 38. D 39. A 40. B
41. D 42. C 43. B 44. A 45. A 46. D 47. D 48. C 49. A 50. B
51. B 52. D 53. C 54. A 55. D 56. A 57. A 58. B 59. D 60. C
61. B 62. B 63. D 64. B 65. C 66. A 67. A 68. A 69. A 70. C
71. C 72. B 73. B 74. D 75. C 76. C 77. B 78. D 79. B 80. B
81. D 82. B 83. B 84. A 85. A 86. A 87. D 88. B 89. B 90. D
91. C 92. C 93. A 94. B 95. D 96. A 97. A 98. D 99. A 100. C

___HẾT___

Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA


Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ôn toàn bộ kiến thức lớp 11, 12

Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh
Fanpage: https://www.facebook.com/thayhintavungocanh
Group: https://www.facebook.com/groups/711746809374823
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCP98Gj2fYErscrQy56hX1ig

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9

You might also like