Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?
A. Cl–CH2–COOH. B. C6H5–CH2–Cl.
C. CH3–CH2–Mg–Br. D. CH3–CO–Cl.
Câu 2: Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?
A. CH2 = CH–CH2Br. B. ClBrCH–CF3.
C. Cl2CH–CF2–O–CH3. D. C6H6Cl6.
Câu 3: Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là :
A. CnH2n-2Cl2. B. CnH2n-4Cl2. C. CnH2nCl2. D. CnH2n-6Cl2.
Câu 4: Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết p là :
A. CnH2n+2-2aBr2. B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2.
Câu 5: Số đồng phân của C4H9Br là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6: Số đồng phân của C3H5Cl3 là :
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 7: Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C2H2ClF là :
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 8: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là :
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 9: Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân mạch hở là :
A. 4. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 10: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen của các chất có công thức phân tử C 7H7Br và C7H6Br2 lần lượt
là :
A. 5 và 10. B. 4 và 9. C. 4 và 10. D. 5 và 8.
Câu 11: Một hợp chất hữu cơ X có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%.
a. CTPT của X là :
A. CHCl2. B. C2H2Cl4. C. C2H4Cl2. D. một kết quả khác.
b. Số CTCT phù hợp của X là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là :
A. CHCl=CHCl. B. CH2=CHCH2F.
C. CH3CH=CBrCH3. D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.
Câu 13: Hãy ghép các chất kí hiệu bởi các số ở cột 2 vào các loại dẫn xuất halogen ở cột 1.
Cột 1 Cột 2
a. Dẫn xuất halogen loại ankyl 1. CH2=CHCH2C6H4Br
b. Dẫn xuất halogen loại anlyl 2. CH2=CHCHBrC6H5
c. Dẫn xuất halogen loại phenyl 3. CH2=CHBrCH2C6H5
d. Dẫn xuất halogen loại vinyl 4. CH3C6H4CH2CH2Br
A. 4-b ; 2-a ; 1-c ; 3-d. B. 4-a ; 2-d ; 1-c ; 3-b.
C. 4-a ; 2-b ; 1-d ; 3-c. D. 4-a ; 2-b ; 1-c ; 3-d.
Câu 14: Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo : ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là:
A. 1,3-điclo-2-metylbutan. B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan. D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
Câu 15: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là :
A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom. D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
Câu 16: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất
trên lần lượt là :
A. Benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.
B. Benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.
C. Phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
D. Benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
Câu 17: Ghép tên ở cột 1 với công thức ở cột 2 cho phù hợp ?
Cột 1 Cột 2
1. phenyl clorua a. CH3Cl
2. metylen clorua b. CH2=CHCl
3. allyl clorua c. CHCl3
4. vinyl clorua d. C6H5Cl
5. clorofom e. CH2=CH-CH2Cl
f. CH2Cl2
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c.
C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.
Câu 18: Benzyl bromua có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. B.
C. D.
Cl CH2 Cl
Sản phẩm hữu cơ thu được là :
A. B.
C. D.
Câu 27: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, to) ta thu được chất nào ?
A. HOC6H4CH2OH. B. ClC6H4CH2OH.
C. HOC6H4CH2Cl. D. KOC6H4CH2OH.
Câu 28: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?
A. KOC6H4CH2OK. B. HOC6H4CH2OH.
C. ClC6H4CH2OH. D. KOC6H4CH2OH.
Câu 29: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol ?
(1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl.
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D.(1), (2), (3), (4).
Câu 30: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của
hợp chất X là :
A. 1,2- đibrometan. B. 1,1- đibrometan. C. etyl clorua. D. A và B đúng.
Câu 31: X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na
vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là :
A. 1,1,2,2-tetracloetan. B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan. D. 1,1,1-tricloetan.
Câu 32: Trong số các đồng phân của C 3H5Cl3 có thể có bao nhiêu đồng phân khi thuỷ phân trong môi trường
kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33*: Thủy phân các dẫn xuất halogen có công thức phân tử là C 3H5Cl3 trong dung dịch NaOH dư (to).
Trong số các sản phẩm hữu cơ thu được có mấy chất phản ứng được với đồng thời Na và dung dịch
AgNO3/NH3 (to); phản ứng được với HCN; phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp?
A. 3; 2; 3. B. 3; 3; 2. C. 2; 3; 3. D. 2; 3; 1.
Câu 34*: Cho các hợp chất X và Y có chứa vòng benzen và có CTPT là C 7H6Cl2. Thủy phân X và Y trong
NaOH đặc ở nhiệt độ và áp suất cao. Từ X thu được chất X 1 có CTPT là C7H6O. Từ Y thu được chất Y1 có
CTPT là C7H7O2Na. Số lượng đồng phân của X và Y thỏa mãn tính chất trên lần lượt là :
A. 2, 3. B. 1, 3. C. 1, 4. D. 2, 4.
Câu 35*: A, B, C là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử là C 7H6Br2. Khi đun nóng với dung dịch NaOH
loãng thì A phản ứng theo tỉ lệ mol 1 : 2. B phản ứng theo tỉ lệ mol 1:1 còn C không phản ứng. Số đồng phân
cấu tạo của A, B, C là :
A. 1, 3, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 1, 3, 4.
Câu 36: Cho phản ứng sau :
o
Có bao nhiêu đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o
C. C3H5(OCOR)3 + 3NaOH
t
C3H5(OH)3 + 3RCOONa
D. Cả A, B, C.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH3
Br2/as Br2/Fe, to dd NaOH NaOH n/c, to, p
X Y Z T
CH3–CH2–CHCl–CH3
KOH / ROH, t
A. CH3–CH2–CH=CH2. B. CH2–CH–CH(OH)CH3.
C. CH3–CH=CH–CH3. D. Cả A và C.
Câu 50: Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C 4H9Cl cho 3 olefin đồng phân, X là chất
nào trong những chất sau đây ?
A. n-Butyl clorua. B. Sec-butyl clorua.
C. Iso-butyl clorua. D. Tert-butyl clorua.
Câu 51: Cho sơ đồ sau :
CO HCl
C2H5Br A B C
Mg, ete 2