Professional Documents
Culture Documents
05.02.2021 Thử nghiệm
05.02.2021 Thử nghiệm
5
6
7
CA 1
8
( 5H30 - 8H )
9
3
6h30-8h00 46 540
4
5
6
7
Cao điểm bán hàng 1
( Tập trung tư vấn , 2
thanh toán khách hàng
) 8h00-10h 93 5,000 3
4
5
1
2
CA 2 3
( 8H00 - 12H00 ) 4
CA 3 3
12h-14h 42 4,500
( 12H00 - 14H00 )
4
5
6
7
1
2
3
CA 4
14h-16h 24 2,700 5
( 14H00 - 16H00 )
6
7
8
9
1
2
CA 5 3
16h-18h 97 9,200
( 16H00 - 18H00 )
4
6
CA 6
18h - 21h30 123 9,100
( 18H00 - 21H30 )
CA 6
18h - 21h30 123 9,100 7
( 18H00 - 21H30 )
5
6
7
8
9
1
22h-23h
2
1
2
23h-2h
3
4
1
2h - 5h30 4
7
CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY ST DOANH THU 1TY2
Thời Gian
Số
Công việc định kỳ Thực Hiện
Lượng
(1NS)
Cân rau củ quả kiểm tra SL về theo biên bản chia 18.75 250
Trưng bày rau củ quả , đánh giá chất lượng tool" Siêu thị đánh giá", loại bỏ
52.5 250
hàng hư dập úng .
Đóng vỉ cá trên ụ 70 10
Kiểm date thủ công nhóm SP : hàng Nhất Tâm, bánh mì tươi, Sữa Long
20 40
Thành , Trứng , Nấm , sữa bắp , Nước sâm, trà sữa
Kiểm ,mở seal & niêm seal xe thịt cá ABA ( KTT ) + kiểm đếm nhập
0.45 1
kho .
Trưng bày thịt cá 0.3 1
Đóng vĩ thịt bò 4 1
Những trường hợp đặc biệt phải cộng thêm giờ vd : Có tầng - Kho có tầng
- Không kho - Hai Kho - Gia dụng
Không có ng đứng quầy thu ngân nếu không có KH đang tính tiền
Không được bố trí người vừa làm thu ngân vừa kiểm kê kiểm date …, chỉ
làm CV gần KV thu ngân
Không đi xin hàng chỉ cho ST khác chở hàng đến
Không giao hàng trong ca làm việc
Không lau KV hàng khô - kho hàng ngày
Không kiểm date FMCG , không kiểm hàng mát hàng ngày
Không cân tồn nhóm rau củ có giá trị thấp mà nhìn sl giao có thể ước
lượng giao đúng .
lần 0.5
Tỷ 10
lần 2
bill 1
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
Tỷ 5
SP 0.08
SP 0.3
Kg 0.25 Lượng hàng nhập về .
1 Bill 1
bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
ST 30
SP 4
1 Bill 1
bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
Tủ 2
Rổ trưng
1.5
bày
Kg 0.5 Theo kg lượng hàng về
Triệu 6 Doanh thu nhóm cá
SP 2
SP 4
1 Bill 1
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
SP 3
Kg 0.3 Kg tồn kho
lần 5
m² 0.15 50 % Tổng diện tích
1 Bill 1
bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
SP 3
Thùng xanh 5
kg 30
Thùng xanh 12
Kệ KM 7
1 Bill 1
bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
1 Bill 1
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
Lần 10
Kệ KM 7
Tỷ 20
Tủ 1
triệu 1 Doanh thu nhóm cá
Triệu 0.5 Doanh thu nhóm hàng tươi
Tỷ 5
kg 15 Theo kg lượng hàng về
mã hàng 0.5
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Phân Loại CV
CV Chiếm
Khoán
70% Quỹ thời 0
( Khoán độc lập -
gia Cần tối ưu
Khoán trong ca )
X
X
X 24
X
X
X
X
X
X
X
X X
X X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
DANH SÁCH SẢN PHẨM CÓ THẾ ƯỚC LƯỢNG ĐƯỢC
Nhóm hàng Tên sản phẩm Tên đơn vị chia ghi chú
Nấm Các Loại NẤM HẢI SẢN VN GÓI 150GR Gói
Nấm Các Loại BÚN TƯƠI KIỀU TRANG 500GR Bịch 500gr
Nấm Các Loại NẤM BÀO NGƯ TRẮNG 300GR Gói
Nấm Các Loại NẤM BÀO NGƯ XÁM 300GR Gói
SP chỉ cần đếm SL ( đếm trước
Nấm Các Loại Nấm Kim Châm 150gr Gói
Camera )
Nấm Các Loại LẨU NẤM THIÊN NHIÊN 300GR Vỉ
Nấm Các Loại NẤM ĐÙI GÀ 200GR Vỉ
Rau CL Giá đậu xanh 300gr Gói
Rau CL BẮP MỸ Cặp
Rau CL THÌ LÀ Bó 500gr
Rau CL HẸ LÁ Bó 500gr
Rau CL NGÒ RÍ (Kg) Bó 500gr
Rau CL HÀNH LÁ (KG) Bó 1kg
Rau CL RAU RĂM Bó 500gr
Rau CL SẢ CÂY (KG) Bó 1kg SP cột thành bó , có trọng lượng
Rau CL RAU DỀN Bó 500gr nhất định
Rau CL RAU MUỐNG NƯỚC Bịch (2kg/bịch)
Rau CL CẢI BẸ XANH (KG) Bó 1kg
Rau CL CẢI NGỌT (KG) Bó 1kg
Rau CL NGÒ GAI-RAU OM Bó 500gr
Rau CL RAU NGÓT (Kg) Bó 250gr
Rau CL TỎI XAY Bịch 500gr
Rau CL BẮP CHUỐI BÀO Bịch 500gr
Rau CL HÀNH TÍM XAY Gói 300gr
Rau CL RAU MUỐNG BÀO Bịch 500gr
Rau CL SẢ XAY Bịch 500gr
Rau CL CÀ TÍM (KG) Bịch (2kg/bịch)
Rau CL GỪNG VN Bịch 1kg
Rau CL ỚT HIỂM Bịch 500gr
Rau CL CHANH (KG) Bịch 3kg
Rau CL TẮC TRÁI (KG) Bịch 500gr
Rau CL CẢI THÌA (KG) Bịch (2kg/bịch)
Rau CL CỦ DỀN (KG) Bịch (2kg/bịch)
Rau CL BẦU SAO Bịch 3kg
Rau CL BÍ XANH Bịch (2kg/bịch)
Rau CL DƯA LEO Bịch 5kg
Rau CL CÀ CHUA (KG) Bịch 5kg
Rau CL CÀ RỐT ĐL (KG) Bịch 3kg
Rau CL CỦ CẢI TRẮNG Bịch 3kg
Rau CL ĐẬU BẮP(KG) Bịch 1kg
Rau CL ĐẬU COVE Bịch (2kg/bịch)
Rau CL HÀNH TÂY ĐL Bịch (2kg/bịch) SP nguyên bịch , có trọng lượng
Rau CL KHOAI TÂY Bịch (2kg/bịch) nhất định
Rau CL MƯỚP HƯƠNG Bịch (2kg/bịch)
SP nguyên bịch , có trọng lượng
nhất định
10h - 12h
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
2 Làm cá cho khách hàng
3 Chặt thái thịt cho khách hàng
4 Lau mặt kính tủ thịt
10h - 12h
5 Loại bỏ hàng hư dập úng , châm hàng tươi lên kệ
6 Châm đầy, trở thịt
7 Dồn ụ , phủ đá cá 50%
Kiểm date thủ công nhóm hàng mát : Xúc xích tươi , sữa chua ,
8
chả , bánh bao , măng chua , dưa cải , khô .
9 Kiểm date hệ thống gợi ý
Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )
Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
2 Làm cá cho KH theo yêu cầu
12h-14h 3 Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu
4 Kiểm kê hệ thống gợi ý
5 Cân tồn hàng tươi theo lịch hệ thống
6 Nhận hàng khô ( lịch 2-4-6 )
7 Quét nhà , lau sàn KV Fresh
1TY2 ( CA SÁNG )
60 60 60
30.5 53 49.4
0.5
10 10
26 26
10
5.4
8
15
20
2
60 60 60
19.2 35 4
4 4
4
2
5
11.2
3
25
150 150 150
74 122 104
44 44 44
52
26
30
60
120 120 120
109 122 118
36 36
28
14
4
22 22
35
12
80
60
120 0 120
141 0 141.2
21 21
16.8
8.4
120 30
45
5
15
CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY ST DOANH THU 1TY2 ( CA CHIỀU )
6 Vệ sinh tủ thịt
7 Vệ sinh ụ cá
8 Loại bỏ hàng hư dập úng , tưới nước hàng tươi
9 Cập nhật số lượng vĩ thịt cá giảm giá
TY2 ( CA CHIỀU )
12h-14h 12h-14h
Buổi chiều
14h-16h 14h-16h
_ Tưới rau
5.4p
THỞI
GIAN
NS 6 THỰC
HIỆN
_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách hàng
12p
_ Làm cá cho KH 10p
_ Chặt , thái thịt cho KH
5p
_ Trưng bày lên kệ or xếp kho hàng khô Thùng xanh 70p
_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách hàng 33p
_ Làm cá cho KH 40p
_ Chặt , thái thịt cho KH 20p
_ Làm cá cho KH 41p
_ Chặt , thái thịt cho KH 21p
_Đóng vỉ nhóm thịt 32p
_ Vệ sinh quầy sơ chế 10p
Nhân sự về 20h
NS 7
5p
55p
ng khô ( 20 kệ )
200p
10p
20p
45p
15p
8p
KTT ) + kiểm đếm nhập kho . 60p
30p
10p
16p
asa phi lê , mề gà . 40p