You are on page 1of 32

CA LÀM VIỆC Khung giờ Bill D.Thu STT

Chuẩn bị bán hàng


( Mục tiêu : Hoàn tất 3
công việc nhận hàng ,
trưng bày hàng hóa ,
vệ sinh ) 5h30-6h30 0 -
4

5
6
7
CA 1
8
( 5H30 - 8H )
9

3
6h30-8h00 46 540
4
5
6
7
Cao điểm bán hàng 1
( Tập trung tư vấn , 2
thanh toán khách hàng
) 8h00-10h 93 5,000 3
4
5
1
2
CA 2 3
( 8H00 - 12H00 ) 4

10h - 12h 72 8,000


CA 2
( 8H00 - 12H00 )
5
10h - 12h 72 8,000
6
7
8
9
1

CA 3 3
12h-14h 42 4,500
( 12H00 - 14H00 )
4
5
6
7
1
2
3

CA 4
14h-16h 24 2,700 5
( 14H00 - 16H00 )
6
7
8

9
1
2
CA 5 3
16h-18h 97 9,200
( 16H00 - 18H00 )
4

6
CA 6
18h - 21h30 123 9,100
( 18H00 - 21H30 )
CA 6
18h - 21h30 123 9,100 7
( 18H00 - 21H30 )

5
6
7
8
9
1

22h-23h
2

1
2
23h-2h
3
4
1

2h - 5h30 4

7
CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY ST DOANH THU 1TY2

Thời Gian
Số
Công việc định kỳ Thực Hiện
Lượng
(1NS)

Nạp giá cân tất cả máy thu ngân 0.5 1

Cân rau củ quả kiểm tra SL về theo biên bản chia 18.75 250

Trưng bày rau củ quả , đánh giá chất lượng tool" Siêu thị đánh giá", loại bỏ
52.5 250
hàng hư dập úng .

Kiểm tra , bổ sung giá đầy đủ khu hàng tươi


10 1
( bao gồm sp thay đổi giá hàng ngày )
Tưới rau 5.4 18
Thay nước , vệ sinh hồ cá 8 2
Quét nhà , lau KV Fresh 15.6 104
Đóng vỉ trái cây ( sản phẩm cần giảm giá bán nhanh )
20 1
Kiểm date, chất lượng SP trái cây , rau củ đóng vỉ
Làm bình siêu khử mùi 2 1

Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH 46 46

Làm cá cho khách hàng 18.4 4.6

Chặt thái thịt cho khách hàng 9.2 4.6

Duyệt giảm giá hàng cận date 5 1


Nhập hàng tươi không date vào tool 11.2 140
Nhập hàng tươi có date vào tool 3 10
Hủy hao hụt NCC nhóm hàng thịt cá 25 100
Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH 93 93
Làm cá cho khách hàng 37.2 9
Chặt thái thịt cho khách hàng 18.6 9
Đặt hàng 30 1
Kiểm date hệ thống gợi ý 60 15
Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH 72 72
Làm cá cho khách hàng 28.8 7.2
Chặt thái thịt cho khách hàng 14.4 7.2
Lau mặt kính tủ thịt 4 2
Loại bỏ hàng hư dập úng , châm hàng tươi lên kệ 45 30

Châm đầy, trở thịt 35 70


Dồn ụ , phủ đá cá 50% 12 2
Kiểm date thủ công nhóm hàng mát : Xúc xích tươi , sữa chua , chả , bánh
80 40
bao , măng chua , dưa cải , khô .
Kiểm date hệ thống gợi ý 60 15
Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH 42 42

Làm cá cho KH theo yêu cầu 16.8 4.2

Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu 8.4 4.2

Kiểm kê hệ thống gợi ý 120 40


Cân tồn hàng tươi theo lịch hệ thống 45 150
Nhận hàng khô ( lịch 2-4-6 ) 5 1
Quét nhà , lau sàn KV Fresh 15.6 104
Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH 24 24
Làm cá cho KH theo yêu cầu 9.6 2.4
Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu 4.8 2.4

Bàn giao và kết tiền đi nộp ngân hàng ( ĐMX/TGDD ) 30 1

Kiểm kê hệ thống gợi ý 120 40

Kiểm đếm , nhập kho hàng khô thùng xanh 75 15


Kiểm đếm , nhập kho hàng khô nguyên thùng 30 1000
Trưng bày lên kệ or xếp kho hàng khô Thùng xanh 180 15

Châm hàng kệ Khuyến mãi quầy thu ngân ( hằng ngày ) 21 3


Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH 97 97
Làm cá cho KH theo yêu cầu 38.8 9.7
Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu 19.4 9.7

Đóng vỉ cá trên ụ 70 10

Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH 123 123

Làm cá cho KH theo yêu cầu 49.2 12.3

Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu 24.6 12.3

Đóng vỉ nhóm thịt 63 21

Vệ sinh quầy sơ chế 10 1


Châm hàng kệ Khuyến mãi quầy thu ngân ( hằng ngày ) 21 3

Dán tem hàng giảm giá thịt cá cuối ngày 10 8

Kết tiền niêm phong + Vệ sinh quầy thu ngân 20 1


Vệ sinh tủ thịt 2 2
Vệ sinh ụ cá 2 2
Loại bỏ hàng hư dập úng , tưới nước hàng tươi 9 18
Cập nhật số lượng vĩ thịt cá giảm giá 5 1
Hủy hàng thịt , cá hết date 15 100

Kiểm date thủ công nhóm SP : hàng Nhất Tâm, bánh mì tươi, Sữa Long
20 40
Thành , Trứng , Nấm , sữa bắp , Nước sâm, trà sữa

Châm hàng, dàn mặt kệ hàng khô 72.5 50


Dọn kho trong , sắp xếp hàng lên kệ khi hàng về 20 1
Dọn kho ngoài sắp xếp hàng lên kệ khi hàng về 45 1
Nhận đá xay , trải đá ra ụ 5 2
Kiểm ,mở seal & niêm seal xe rau củ 8 1

Kiểm ,mở seal & niêm seal xe thịt cá ABA ( KTT ) + kiểm đếm nhập
0.45 1
kho .
Trưng bày thịt cá 0.3 1

Nhận hàng Thịt heo nóng 0.5 1

Nhận cá sống , nhập PO 2.5 5

Đóng vĩ thịt bò 4 1

Đóng vỉ ốc , bao tử cá ba sa, lườn cá hồi , basa phi lê , mề gà … 32 4

Những trường hợp đặc biệt phải cộng thêm giờ vd : Có tầng - Kho có tầng
- Không kho - Hai Kho - Gia dụng

Không sơ chế những SP không bán được ( bán dưới 80% )


Không làm sạch cá ngộp vào giờ cao điểm
Không lau nhà giờ cao điểm
Không kiểm kê - kiểm date vào giờ có trên 3 KH

Không có ng đứng quầy thu ngân nếu không có KH đang tính tiền

Không được bố trí người vừa làm thu ngân vừa kiểm kê kiểm date …, chỉ
làm CV gần KV thu ngân
Không đi xin hàng chỉ cho ST khác chở hàng đến
Không giao hàng trong ca làm việc
Không lau KV hàng khô - kho hàng ngày

Không kiểm date FMCG , không kiểm hàng mát hàng ngày

Không cân tồn nhóm rau củ có giá trị thấp mà nhìn sl giao có thể ước
lượng giao đúng .

Không triển khai các CV từ bên ngoài không hiệu quả .

Không thay all tem giá hàng tháng


Không chạy kệ hàng khô hàng tuần theo lịch của NH
H THU 1TY2

Thời gian Phân loại CV


Đơn Vị
( Đơn vị Ghi Chú ( Không được làm
Tính Phút ) - Phải làm

lần 0.5

Kg 0.075 sp phải cân + ước lượng + 10 % SP uớc lượng

Kg 0.21 Theo kg lượng hàng về

Tỷ 10

Triệu 0.3 Doanh thu hàng tươi


Triệu 4 Doanh thu nhóm cá
m² 0.15 50 % Tổng diện tích
Tỷ 20

lần 2

bill 1

bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá

bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt

Tỷ 5
SP 0.08
SP 0.3
Kg 0.25 Lượng hàng nhập về .
1 Bill 1
bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
ST 30
SP 4
1 Bill 1
bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt
Tủ 2
Rổ trưng
1.5
bày
Kg 0.5 Theo kg lượng hàng về
Triệu 6 Doanh thu nhóm cá
SP 2
SP 4
1 Bill 1

bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá

bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt

SP 3
Kg 0.3 Kg tồn kho
lần 5
m² 0.15 50 % Tổng diện tích
1 Bill 1
bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt

Tỷ 30 Size doanh thu

SP 3

Thùng xanh 5
kg 30
Thùng xanh 12

Kệ KM 7
1 Bill 1
bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá
bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt

Kg 7 Kg trên tổng lượng nhập

1 Bill 1

bill 4 10% trên tổng lượt bill = Số lần làm cá

bill 2 10% trên tổng lượt bill = Số lần chặt thái thịt

Kg 3 % kg lượng hàng nhập vào

Lần 10
Kệ KM 7

triệu 1.25 Doanh thu nhóm thịt , cá

Tỷ 20
Tủ 1
triệu 1 Doanh thu nhóm cá
Triệu 0.5 Doanh thu nhóm hàng tươi
Tỷ 5
kg 15 Theo kg lượng hàng về

mã hàng 0.5

mã hàng 1.45 Mã hàng


Tấn 20
Tấn 45
triệu 2.5 Doanh thu nhóm cá
lần 8

kg 0.45 Theo kg lượng hàng về

kg 3 Theo kg lượng hàng về

kg 0.5 Theo kg lượng hàng về

kg 0.5 Theo kg lượng hàng về

kg 4 Theo kg lượng hàng về

kg 8 Theo kg lượng hàng về

x
x
x
x

x
x
x

x
x
Phân Loại CV
CV Chiếm
Khoán
70% Quỹ thời 0
( Khoán độc lập -
gia Cần tối ưu
Khoán trong ca )

X
X

X 24
X
X
X
X
X

X
X

X X
X X
X X

X
X

X
X

X
X
X

X
DANH SÁCH SẢN PHẨM CÓ THẾ ƯỚC LƯỢNG ĐƯỢC
Nhóm hàng Tên sản phẩm Tên đơn vị chia ghi chú
Nấm Các Loại NẤM HẢI SẢN VN GÓI 150GR Gói
Nấm Các Loại BÚN TƯƠI KIỀU TRANG 500GR Bịch 500gr
Nấm Các Loại NẤM BÀO NGƯ TRẮNG 300GR Gói
Nấm Các Loại NẤM BÀO NGƯ XÁM 300GR Gói
SP chỉ cần đếm SL ( đếm trước
Nấm Các Loại Nấm Kim Châm 150gr Gói
Camera )
Nấm Các Loại LẨU NẤM THIÊN NHIÊN 300GR Vỉ
Nấm Các Loại NẤM ĐÙI GÀ 200GR Vỉ
Rau CL Giá đậu xanh 300gr Gói
Rau CL BẮP MỸ Cặp
Rau CL THÌ LÀ Bó 500gr
Rau CL HẸ LÁ Bó 500gr
Rau CL NGÒ RÍ (Kg) Bó 500gr
Rau CL HÀNH LÁ (KG) Bó 1kg
Rau CL RAU RĂM Bó 500gr
Rau CL SẢ CÂY (KG) Bó 1kg SP cột thành bó , có trọng lượng
Rau CL RAU DỀN Bó 500gr nhất định
Rau CL RAU MUỐNG NƯỚC Bịch (2kg/bịch)
Rau CL CẢI BẸ XANH (KG) Bó 1kg
Rau CL CẢI NGỌT (KG) Bó 1kg
Rau CL NGÒ GAI-RAU OM Bó 500gr
Rau CL RAU NGÓT (Kg) Bó 250gr
Rau CL TỎI XAY Bịch 500gr
Rau CL BẮP CHUỐI BÀO Bịch 500gr
Rau CL HÀNH TÍM XAY Gói 300gr
Rau CL RAU MUỐNG BÀO Bịch 500gr
Rau CL SẢ XAY Bịch 500gr
Rau CL CÀ TÍM (KG) Bịch (2kg/bịch)
Rau CL GỪNG VN Bịch 1kg
Rau CL ỚT HIỂM Bịch 500gr
Rau CL CHANH (KG) Bịch 3kg
Rau CL TẮC TRÁI (KG) Bịch 500gr
Rau CL CẢI THÌA (KG) Bịch (2kg/bịch)
Rau CL CỦ DỀN (KG) Bịch (2kg/bịch)
Rau CL BẦU SAO Bịch 3kg
Rau CL BÍ XANH Bịch (2kg/bịch)
Rau CL DƯA LEO Bịch 5kg
Rau CL CÀ CHUA (KG) Bịch 5kg
Rau CL CÀ RỐT ĐL (KG) Bịch 3kg
Rau CL CỦ CẢI TRẮNG Bịch 3kg
Rau CL ĐẬU BẮP(KG) Bịch 1kg
Rau CL ĐẬU COVE Bịch (2kg/bịch)
Rau CL HÀNH TÂY ĐL Bịch (2kg/bịch) SP nguyên bịch , có trọng lượng
Rau CL KHOAI TÂY Bịch (2kg/bịch) nhất định
Rau CL MƯỚP HƯƠNG Bịch (2kg/bịch)
SP nguyên bịch , có trọng lượng
nhất định

Rau CL SU SU Bịch (2kg/bịch)


Rau CL CỦ SẮN Bịch 1kg
Rau CL GIÁ SỐNG (Kg) Bịch 3kg
Rau CL KHỔ QUA Bịch 3kg
Rau CL THƠM TRÁI NGUYÊN VỎ (KG) Trái 1.2kg
Rau CL CẢI THÌA 4K Túi 500gr
Rau CL RAU DỀN 4K Túi 500gr
Rau CL RAU THƠM CÁC LOẠI (KG) Bó 1kg
Rau CL CẢI NGỒNG Bó 500gr
Rau CL KHOAI MỠ Bịch 3kg
Rau CL KHOAI LANG NHẬT Bịch 5kg
Rau CL BẠC HÀ (KG) Bịch 1kg
Rau CL BẮP CẢI TRÁI TIM (KG) Bịch (2kg/bịch)
Rau CL CẦN TÀU/TA Bó 500gr
Rau CL RAU LANG Bó 500gr
Rau CL RAU MÁ Bịch 500gr
Rau CL ĐẬU RỒNG Bịch 250gr
Rau CL XÀ LÁCH XOONG ĐL (Kg) Bó 500gr
Rau CL RAU MUỐNG HẠT Bó 500gr
Trái cây nội CL ỔI NỮ HOÀNG Bịch 3kg
Trái cây nội CL MẬN AN PHƯỚC Bịch 3kg
Trái cây nội CL TÁO NINH THUẬN Bịch 3kg
Trái cây nội CL CHANH DÂY (KG) Bịch 1kg
Trái cây nội CL BƠ (KG) Bịch 3kg
Trái cây nội CL MÃNG CẦU NA Bịch (2kg/bịch) SP nguyên bịch , có trọng lượng
Trái cây nội CL MẬN XANH ĐƯỜNG Bịch 3kg nhất định
Trái cây nội CL MẬN ĐÁ ĐƯỜNG Bịch 3kg
Trái cây nội CL CAM SÀNH LOẠI 2 Bịch (2kg/bịch)
Trái cây nội CL XOÀI CÁT CHU VÀNG Bịch 3kg
Trái cây nội CL XOÀI KEO VÀNG Bịch 3kg
Trái cây nội CL XOÀI CÁT HÒA LỘC Bịch 3kg
DANH SÁCH SẢN PHẨM CẦN PHẢI CÂN
Nhóm hàng Tên sản phẩm ghi chú
Rau CL RAU CẦN NƯỚC (KG)
Rau CL RAU CÀNG CUA (KG)
Rau CL RAU ĐẮNG (KG)
Rau CL BẮP CẢI THẢO (KG)
Rau CL BẮP CẢI TRẮNG (KG)
Rau CL DƯA LEO BABY
Rau CL XÀ LÁCH LOLO XANH(KG)
Rau CL XÀ LÁCH BÚP MỠ
Rau CL BÔNG CẢI TRẮNG
Rau CL BÔNG CẢI XANH (KG)
Rau CL CẢI BÓ XÔI (KG) SP về xá , trọng lượng
Rau CL RAU TẦN Ô (Kg) không nhất định
Rau CL CẢI BẸ DÚN
Rau CL NHA ĐAM
Rau CL Xà lách mỹ
Rau CL ĐẬU COVE NHẬT
Rau CL BÍ ĐỎ TRÒN
Rau CL HÀNH PARO
Rau CL RAU CẢI MẦM 200GR
Rau CL XÀ LÁCH LÔ LÔ XANH THỦY CANH
Rau CL XÀ LÁCH BÚP THỦY CANH
Rau CL RAU MỒNG TƠI (kg)
Trái cây nội CL CHUỐI CAU
Trái cây nội CL CHUỐI GIÀ GIỐNG NAM MỸ
Trái cây nội CL CHUỐI SỨ (KG)
Trái cây nội CL ỔI ĐÀI LOAN (KG)
Trái cây nội CL DƯA LÊ TRẮNG SP về xá , trọng lượng
Trái cây nội CL DƯA LƯỚI TRÒN RUỘT CAM không nhất định
Trái cây nội CL DƯA HẤU KHÔNG HẠT
Trái cây nội CL CHUỐI GIÀ NAM MỸ LOẠI ĐB
Trái cây nội CL BƯỞI DA XANH
Trái cây nội CL BƯỞI 5 ROI
Trái cây nội CL DÂU TÂY
Trái cây ngoại CL LÊ ĐƯỜNG
Trái cây ngoại CL TÁO AMBROSIA
Trái cây ngoại CL TÁO GALA NHẬP KHẨU
Trái cây ngoại CL NHO XANH KHÔNG HẠT
Trái cây ngoại CL KIWI VÀNG NHẬP KHẨU
Trái cây ngoại CL ME THÁI
Trái cây ngoại CL Kiwi xanh Zespri SP giá trị cao
Trái cây ngoại CL TÁO ĐỎ NHẬP KHẨU
Trái cây ngoại CL TÁO FUJI MINI NHẬP KHẨU
Trái cây ngoại CL TÁO FUJI
Trái cây ngoại CL LÊ NAM PHI
Trái cây ngoại CL KIWI XANH NHẬP KHẨU
Trái cây ngoại CL CAM VÀNG VALENCIA
Trái cây ngoại CL LÊ GIÒN - NGỌT (SINGO)
CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY ST DOANH THU 1TY2 ( CA SÁNG

Khung giờ STT Công việc định kỳ

Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )


Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Nạp giá cân tất cả máy thu ngân
2 Cân rau củ quả kiểm tra SL về theo biên bản chia
Trưng bày rau củ quả , đánh giá chất lượng tool" Siêu thị đánh giá",
3
loại bỏ hàng hư dập úng .
Kiểm tra , bổ sung giá đầy đủ khu hàng tươi
5h30 - 6h30 4
( bao gồm sp thay đổi giá hàng ngày )
5 Tưới rau
6 Thay nước , vệ sinh hồ cá
7 Quét nhà , lau KV Fresh
Đóng vỉ trái cây ( sản phẩm cần giảm giá bán nhanh )
8
Kiểm date, chất lượng SP trái cây , rau củ đóng vỉ
9 Làm bình siêu khử mùi
Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )
Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
2 Làm cá cho khách hàng
6h30-7h30 3 Chặt thái thịt cho khách hàng
4 Duyệt giảm giá hàng cận date
5 Nhập hàng tươi không date vào tool
6 Nhập hàng tươi có date vào tool
7 Hủy hao hụt NCC nhóm hàng thịt cá
Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )
Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
7h30-10h 2 Làm cá cho khách hàng
3 Chặt thái thịt cho khách hàng
4 Đặt hàng
5 Kiểm date hệ thống gợi ý
Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )
Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )

10h - 12h
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
2 Làm cá cho khách hàng
3 Chặt thái thịt cho khách hàng
4 Lau mặt kính tủ thịt
10h - 12h
5 Loại bỏ hàng hư dập úng , châm hàng tươi lên kệ
6 Châm đầy, trở thịt
7 Dồn ụ , phủ đá cá 50%
Kiểm date thủ công nhóm hàng mát : Xúc xích tươi , sữa chua ,
8
chả , bánh bao , măng chua , dưa cải , khô .
9 Kiểm date hệ thống gợi ý
Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )
Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
2 Làm cá cho KH theo yêu cầu
12h-14h 3 Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu
4 Kiểm kê hệ thống gợi ý
5 Cân tồn hàng tươi theo lịch hệ thống
6 Nhận hàng khô ( lịch 2-4-6 )
7 Quét nhà , lau sàn KV Fresh
1TY2 ( CA SÁNG )

Thời gian thực hiện


CV cùa từng nhân sự
( Phút )

NS1 NS2 NS3

60 60 60
30.5 53 49.4
0.5
10 10
26 26

10
5.4
8
15
20
2
60 60 60
19.2 35 4
4 4
4
2
5
11.2
3
25
150 150 150
74 122 104
44 44 44
52
26
30
60
120 120 120
109 122 118
36 36
28
14
4
22 22
35
12
80
60
120 0 120
141 0 141.2
21 21
16.8
8.4
120 30
45
5
15
CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY ST DOANH THU 1TY2 ( CA CHIỀU )

Khung giờ STT Công việc định kỳ

Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )


Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
2 Làm cá cho KH theo yêu cầu
3 Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu
14h-16h 4 Bàn giao và kết tiền đi nộp ngân hàng ( ĐMX/TGDD )
5 Kiểm kê hệ thống gợi ý
6 Kiểm đếm , nhập kho hàng khô thùng xanh
7 Kiểm đếm , nhập kho hàng khô nguyên thùng
8 Trưng bày lên kệ or xếp kho hàng khô Thùng xanh
9 Châm hàng kệ Khuyến mãi quầy thu ngân ( hằng ngày )
Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )
Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
16h-18h
2 Làm cá cho KH theo yêu cầu
3 Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu
4 Đóng vỉ cá trên ụ
Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )
Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
2 Làm cá cho KH theo yêu cầu
18h - 21h
3 Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu
4 Đóng vỉ nhóm thịt
6 Vệ sinh quầy sơ chế
7 Châm hàng kệ Khuyến mãi quầy thu ngân ( hằng ngày )
Tổng thời gian theo khung giờ ( Phút )
Tổng thời gian thực hiện CV trong khung giờ ( Phút )
1 Thanh toán, lấy hàng , tư vấn KH
2 Làm cá cho KH theo yêu cầu
3 Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu
21h-21h30 4 Dán tem hàng giảm giá thịt cá cuối ngày
5 Kết tiền niêm phong + Vệ sinh quầy thu ngân
21h-21h30

6 Vệ sinh tủ thịt
7 Vệ sinh ụ cá
8 Loại bỏ hàng hư dập úng , tưới nước hàng tươi
9 Cập nhật số lượng vĩ thịt cá giảm giá
TY2 ( CA CHIỀU )

Thời gian thực hiện


CV cùa từng nhân sự
( Phút )

NS4 NS5 NS6

120 120 120


132 125 127
12 12
10
5
30
90 30
75
30
20 70
21
120 120 120
68 68 93
33 33 33
40
20
35 35
180 180 120
84 73 104
52 52
41
21
32 32
10
21
30 30 0
33 50 0
9 9
7
4
10
20
2
2
15
5
Khung giờ NS 1 (QL/TL ) Khung giờ

_Nạp giá cân tất cả máy thu ngân

Cân hàng rau củ quả , kiểm tra SL về theo


biên bảng chia
5h30-6h30 Đóng vỉ trái cây ( hàng kém chất lượng , 5h30-6h30
hàng mới ) , Kiểm date, chất lượng SP trái
cây , rau củ đóng vỉ

_ Nhập hàng tươi có date vào tool

_ Nhập hàng tươi không có date vào tool


6h30-7h30 6h30-7h30
_ Duyệt giảm giá hàng cận date

_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách


hàng
7h30-10h _ Đặt hàng 7h30-10h
Buổi sáng
_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách
hàng
_ Lau mặt kính tủ thịt
_ Châm hàng , trở thịt
10h - 12h 10h - 12h
_ Dồn ụ cá , phủ đá cá

_ Loại bỏ hàng hư dập úng , châm hàng


tươi lên kệ
_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách
hàng
_ Kiểm kê theo hệ thống 30 SKU

12h-14h 12h-14h

Khung giờ NS 4 ( QL/TL ) Khung giờ

_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách


hàng
_ Bàn giao và kết tiền đi nộp ngân hàng
14h-16h (_ ĐMX/TGDD)
Kiểm kê theo hệ thống 30 SKU 14h-16h

Buổi chiều
14h-16h 14h-16h

_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách


hàng
16h-18h _Đóng vỉ cá trên ụ 16h-18h
Buổi chiều
_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách
hàng
_Đóng vỉ nhóm thịt
18h-21h 18h-21h

_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách


hàng
_ Vệ sinh ụ cá

21h-21h30 _ Loại bỏ hàng hư dập úng , tưới nước


Nhân sự về 20h
_ Vệ sinh tủ thịt
_ Cập nhật số lượng vĩ thịt cá giảm giá
Khung giờ NS 7
_ Hủy hàng thịt , cá
22h-23h
_ Kiểm date thủ công nhóm SP : hàng
Nhất Tâm, bánh mì tươi, Sữa Long
_ Châm hàng kệ khô + kéo mặt , dàn Face hàng khô ( 20 kệ )

_ In tem giá thay đổi + thay tem giá hàng


23h-2h khô
_ Dọn kho trong khi hàng về
Ca đêm _ Dọn kho ngoài khi hàng về
_ Nhận đá xay , trải đá ra ụ
_ Kiểm ,mở seal & niêm seal xe rau củ
_ Kiểm ,mở seal & niêm seal xe thịt cá ABA ( KTT ) + kiểm đếm nhập kho .
_ Trưng bày thịt cá
2h-5h30
_ Nhận cá sống , nhập po
_ Đóng vĩ thịt bò
_ Đóng vỉ ốc , bao tử cá ba sa, lườn cá hồi , basa phi lê , mề gà .
THỞI
GIAN
NS 3
THỰC
HIỆN
_ Trưng bày rau củ quả , đánh giá chất lượng tool" Siêu thị
đánh giá", loại bỏ hàng hư dập úng . 26p

_ Tưới rau
5.4p

_ Thay nước , vệ sinh hồ cá


8p

_ Kiểm tra , bổ sung giá đầy đủ khu hàng tươi


( bao gồm sp thay đổi giá hàng ngày ) 10p

_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách hàng 4p

_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách hàng 44p


_ Kiểm date hệ thống gợi ý (15 Sp ) 60p

_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách hàng 36p


_ Kiểm date hệ thống gợi ý (15 Sp ) 60p
_Loại bỏ hàng hư dập úng , châm hàng tươi lên kệ
22p

_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách hàng


21p
_Làm cá cho KH theo yêu cầu
16.8p
_Chặt thái thịt cho KH theo yêu cầu
8.4p
_ Cân tồn hàng tươi theo lịch hệ thống 45p
_ Quét nhà , lau sàn 15p
_ Nhận hàng khô 2,4,6 5p
_ Kiểm kê theo hệ thống 10 SKU 30p

THỞI
GIAN
NS 6 THỰC
HIỆN
_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách hàng
12p
_ Làm cá cho KH 10p
_ Chặt , thái thịt cho KH
5p
_ Trưng bày lên kệ or xếp kho hàng khô Thùng xanh 70p
_ Thanh toán , lấy hàng , tư vấn cho khách hàng 33p
_ Làm cá cho KH 40p
_ Chặt , thái thịt cho KH 20p
_ Làm cá cho KH 41p
_ Chặt , thái thịt cho KH 21p
_Đóng vỉ nhóm thịt 32p
_ Vệ sinh quầy sơ chế 10p

Nhân sự về 20h

NS 7
5p
55p
ng khô ( 20 kệ )
200p

10p
20p
45p
15p
8p
KTT ) + kiểm đếm nhập kho . 60p
30p
10p
16p
asa phi lê , mề gà . 40p

You might also like