You are on page 1of 2

LNNTrang_Hóa 9

PHÂN BIỆT ALKANE, ALKENE, ALKYNE VÀ ĐỌC TÊN


Bài tập 1. Sắp xếp các chất sau vào bảng bên dưới

CH4, C4H10 C5H12 C2H2 C3H4 C6H14 C2H4 C3H6 C4H8 C5H10 C4H6 C2H6 C3H8

CH2 = CH - CH2 - CH2 - CH3

Alkane Alkyene Alkyne

Bài tập 2. Đọc tên các mạch carbon sau:


Tên một số mạch carbon đơn giản
Số lượng carbon trong
Công thức Tên
mạch chính
1 C
2 C-C
3 C-C-C
4 C-C-C-C
5 C-C-C-C-C
6 C-C-C-C-C-C
7 C-C-C-C-C-C-C
8 C-C-C-C-C-C-C-C
9 C-C-C-C-C-C-C-C-C
10 C-C-C-C-C-C-C-C-C-C
LNNTrang_Hóa 9

Bài tập: Đọc tên một số hợp chất alkane dưới đây
CH4 CH3 – CH3 CH3 – CH2 - CH3 CH3 – CH2 - CH2 - CH3

CH3 – CH2 - CH2 - CH2 - CH3 CH3 – CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3

Bài tập: Đọc tên một số hợp chất alkene và alkyne dưới đây

CH2 = CH2 CH2 = CH - CH3 CH ≡ CH CH ≡ C- CH3

CH2 = CH - CH2 - CH3 CH ≡ C - CH2 - CH3

CH3 - CH = CH - CH3 CH3 - C ≡ C - CH3

CH2 = CH - CH2 - CH2 - CH3 CH ≡ C - CH2 - CH2 - CH3

CH3 - CH = CH - CH2 - CH3 CH3 - C ≡ C - CH2 - CH3

CH2 = CH - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 CH ≡ C - CH2 - CH2 - CH2 - CH3

CH3 - CH = CH - CH2 - CH2 - CH3 CH3 - C ≡ C - CH2 - CH2 - CH3

CH3 – CH2 - CH = CH - CH2 - CH3 CH3 – CH2 - C ≡ C - CH2 - CH3

You might also like