Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Năng Cao I Learn Smart World 7 (Cập Nhật) UNIT 10
Bài Tập Năng Cao I Learn Smart World 7 (Cập Nhật) UNIT 10
I. VOCABULARY
Lesson 1
Word Transcription Meaning
coal (n) /koʊl/ than đá
energy (n) /ˈɛnərʤi/ nă ng lượ ng
hydropower (n) /ˈhaɪdroʊˌpaʊr/ thủ y điện
natural gas (n) /ˈnæʧərəl gæs/ khí tự nhiên
non-renewable (adj) /nɑn-riˈnu:əbəl/ khô ng thể tá i tạ o
oil(n) /ɔɪl/ dầ u
pollution (n) /pəˈlu:ʃən/ sự ô nhiễm
renewable (adj) /riˈnu:əbəl/ có thể tá i tạ o
solar power (n) /ˈsoʊlər ˈpaʊər/ nă ng lượ ng mặ t trờ i
source (n) /sɔrs/ nguồ n
wind power (n) /wɪnd ˈpaʊər/ nă ng lượ ng gió
Lesson 2
Word Transcription Meaning
affect (v) /əˈfɛkt/ gâ y ả nh hưở ng, tá c độ ng
build (v) /bɪld/ xâ y dự ng
cheap (adj) /ʧi:p/ rẻ
clean (adj) /kli:n/ sạ ch
create (v) /kriˈeɪt/ tạ o nên, gâ y ra
dangerous (adj) /ˈdeɪnʤərəs/ nguy hiểm
electric (adj) /ɪˈlɛktrɪk/ chạ y bằ ng điện
expensive (adj) /ɪkˈspɛnsɪv/ đắ t tiền
microwave oven (n) /ˈmaɪkrəˌweɪv ˈʌvən/ lò vi só ng, lò vi ba
mix (n) /mɪks/ hỗ n hợ p, sự hò a trộ n
noisy (adj) /ˈnɔɪzi/ ồn ào
nuclear power (n) /ˈnu:kliər ˈpaʊər/ Nă ng lượ ng hạ t nhâ n
power plant (n) /ˈpaʊər plænt/ Nhà má y điện
run (v) /rʌn/ Chạ y, hoạ t độ ng
solar panel (n) /ˈsoʊlər ˈpænəl/ Tấ m pin nă ng lượ ng mặ t trờ i
wind turbine (n) /wɪnd ˈtɜrbaɪn/ Tua bin gió
Lesson 3
Word Transcription Meaning
current (adj) /ˈkɜrənt/ hiện nay
currently (adv) /ˈkɜrəntli/ ở lú c nà y
expert (n) /ˈɛkspərt/ chuyên gia
mayor (n) /ˈmeɪər/ thị trưở ng
II. GRAMMAR
1. “more than” – “less than”
- “more than” và “less than” được sử dụng để so sánh hai vật, hai người khác nhau.
- “more” là dạng so sánh hơn của “much” & “many”, dùng với danh từ không đếm được và
danh từ đếm được số nhiều, để so sánh số lượng vật này nhiều hơn vật kia
Ex: I earn more money than my brother. (Tôi kiếm được nhiều tiền hơn em trai tôi.)
- “less” là dạng so sánh hơn của “a little” & “little”, dùng với danh từ không đếm được, để so
sánh số lượng của vật này ít hơn vật kia,
Ex: This river suffers less pollution than that river. (Dòng sông này chịu ít ô nhiễm hơn dòng
sông kia.)
2. and – but
- “and” được dùng như liên từ để nối hai từ, cụm từ & mệnh đề tương đồng với nhau về mặt
ngữ pháp. Để nối nhiều hơn hai từ hoặc cụm từ tương đồng với nhau về mặt ngữ pháp, “and”
thường được đặt trước từ/ cụm từ đứng cuối cùng.
Ex: My hobbies are playing soccer and listening to music. (Sở thích của tôi là chơi đá bóng và
nghe nhạc.)
I wrote the letters, Peter addressed them, George bought the stamps, and Alice posted
them. (Tôi viết những lá thư, Peter đề địa chỉ, George mua tem, còn Alice đi gửi chúng.)
- “but” được dùng như liên từ để nối hai từ, cụm từ & mệnh đề có nghĩa trái ngược nhau.
Ex: I want to buy a car, but I have no money. (Tôi muốn mua một chiếc ôtô, nhưng tôi không có
tiền.)
I am quiet, but my father is talkative. (Tôi ít nói nhưng bố tôi thì nói nhiều.)
III. PRACTICE
Lesson 1
2. Look at the words in the box and write the suitable word for each picture. (Vocabulary 1)
coal pollution natural gas
hydropower solar power wind power
1. 2. 3.
4. 5. 6.
Bài 1: Complete the sentences with the comparative form of the adjective (Grammar 1)
a. Complete the sentences with “more than” the comparative form of noun
1. I earn (money)…………………….. …………… than my brother.
2. She does (homework)…………………………… than my bestfriend
3. I eat (food)……………………………………….. than my sister tgh v
4.
b. Complete the sentences with “less than” the comparative form of the noun
Lesson 2
1. Look at the words in the box and write the suitable word for each picture. (Vocabulary 2)
1. 2. 3.
4. 5. 6.
II. Fill in the blanks using the words in the box from exercise I.
III. Supply the correct word form using the past simple (Grammar 2)