Biểu 1/CN: LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN TRANG BỊ ĐL-TN
Số lượng Hình thức công
Tên đại lượng đo Ký hiệu tiêu nhận kiểm định TT hoặc tên trang bị Tham số đo lường chuẩn, quy Bổ Mở Duy viên thực ĐL-TN trình áp dụng sung rộng trì hiện mới Đo, kiểm định, lập bảng dung tích, tính bazem 1 ĐLVN 28:1998 Bể trụ đứng bể trụ đứng có dung tích từ 100 m 3 đến 5 02 x §LVN 130:2004 000m3, giá trị vạch chia 1 mm. Đo, kiểm định, lập bảng dung tích, tính bazem 2 ĐLVN 29:1998 Bể trụ nằm ngang bể trụ nằm ngang có dung tích từ 1,3 m 3 đến 02 x §LVN 29-1:2004 100 m3, giá trị vạch chia 1 mm.
3 Phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thủy tinh
3.1 Bình định mức Giới hạn đo từ 1 ml đến 1 000 ml; CCX: A. 02 x
3.2 Buret Giới hạn đo từ 1 ml đến 50 ml; CCX: A. 02 x
3.3 Pipet Giới hạn đo từ 0 ml đến 5 ml; CCX: A. 02 x
Giới hạn đo từ 0 ml đến 250 ml; Sai số cho 3.4 Ống đong ĐLVN 68:2001 02 x phép đến 0,1 ml. Giới hạn đo từ 5 ml đến 250 ml; Sai số cho 3.5 Cốc đong 02 x phép đến 1 ml.
Quyết Định Về việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng