Professional Documents
Culture Documents
Moc Rang Vat Hay Rang
Moc Rang Vat Hay Rang
Tooth%eruption%and%shedding
3/23/22
2
pg ,
to drop
con
oig tug
→ con
chiia
'
co main rat 8
99
→ main rat 8✗ .
hi.in
Uic . .
.
1
←
bao
riy bao × .
aueah
main rat
3/23/22
ray rain -0
Cat main bao rig
khirafww.ci ten r thi chain rat vain Ania hoon than
3 MỤC$TIÊU
! Mô tả được các đặc điểm cơ bản của sự mọc răng và thay răng, áp
dụng kiến thức để thực hành nha khoa an toàn và hiệu quả.
Describe the major characteristics of tooth eruption and shedding and apply the knowledge for safe
and efficient dental practices.
! Phân tích được mối liên quan giữa quá trình mọc răng và thay răng và
phát triển vùng mặt miệng với chức năng của hệ thống nhai và tình
trạng sức khỏe răng miệng.
Analyse the relationship between the tooth eruption and shedding and oral development and the
function of the masticatory system and the oral health.
3/23/22
bt-DM.ro craig
:
4 ! Preeruptive%tooth%movement
chin tunic
! Eruptive%tooth%movement i
'
GA wipe rat
! PostGeruptive%tooth%movement
✗ hath
MY niem ma.ci
chee twig
1min ten
vain did
cta ad trip Khoi p una- g
'
nma
d- di)
'
3/23/22
5 Preeruptive$tooth$movement
Made%by%the%deciduous%and%permanent%tooth%germs%within%tissues%of%the%jaw%
before%they%begin%to%erupt.
3GB mac rig
✗ Giai$đoạn$dịch$chuyển$trước$khi$mọc:
Giai%đoạn%mầm%răng%thay%đổi%vị%trí%tương%đối%trong%xương%hàm%trước%khi%mọc%
vào%khoang%miệng. Biitdaii ihthah chain rñg
•☒
thing ⇐ d) think thats chain rain g fait tenia ; d-a.tmpchvicnaf-mi.bg
ton 's chain rag
Did khi
g) ring saw
MY
3/23/22
Giai đoạn dịch chuyển trước$khi mọc
Là sự di chuyển đạt đến vị trí cần thiết cho răng trong xương hàm để sự mọc
răng diễn ra. heir 9 d-ing tri tht at the't wipe him lift him
v ,
attic'p
Là sự kết hợp của hai yếu tố: di iwi
via
main ref
1. Di chuyển: toàn bộ thân răng và mầm răng
2. Phát triển: một phần mầm răng không đổi trong khi phần còn lại tiếp
tục tăng trưởng, dẫn đến sự thay đổi tâm của mầm răng.
- iñ
"main ray
3/23/22 6
Gqtiuraediitni
Giai đoạn dịch chuyển trước$khi mọc
hñmuig T ✗ <
3/23/22 7
! Các MR thay đổi theo sự phát triển xương hàm Vivien mo.cte.ch
→
MR
Các MR vĩnh viễn phát triển về phía lưỡi của các răng sữa VÉ phia
-0 hñm
( pwia
to g)
MR răng cửa và răng nanh ở phía lưỡi của chân các răng sữa
MR cối nhỏ ở vùng chẽ chân răng của các răng cối sữa.
VÉ ,
to
! Các mầm răng cối lớn vĩnh viễn, không có răng sữa tương ứng,
phát triển ở phần mở rộng phía sau của xương hàm
3/23/22 8
9 Eruptive tooth movement
Made by a tooth to move from its position within the bone of the jaw to its
functional position in occlusion: intraosseous and extraosseous
components.
Giai đoạn mọc răng:
Giai đoạn răng di chuyển từ vị trí trong xương hàm đến vị trí chức năng
trong miệng: trong xương và trên xương.
Giai đoạn mọc tiền chức năng:
gidais
d-
Trail mob
o Thay đổi mô bên trên răng monilaroythoaihoanma
b.
ortuuig ojdoinragcon
d-
o Thay đổi mô xung quanh răng dairies d-édaisragdi
twig rat ?
o Thay đổi mô bên dưới răng
→
he> traiquaap-tt.us
10 Mechanism of eruptive tooth movement
Root formation Hình thành chân răng
Hydrostatic pressure Áp lực thủy tĩnh
Bone remodeling Tái cấu trúc xương
Dental follicle Túi răng
Periodontal ligament Dây chằng nha chu
thief
'
(gia '
Thời điểm chân răng bắt đầu hindh thành đánh dấu kết thúc tạo ngà nguyên phát,
chuyển qua tạo n ngà thứ phát
3. Giai đoạn dịch chuyển sau khi mọc
• răng mọc rồi thì vẫn di chuyển và mòn
• Di chuyên răng say khi mọc ( sau khi đã đạt được vị trí trên mặt
phẳng khớp cắn ):
+ thích nghi với sự phát triển của hai hàm: sau khi răng mọc thì
hàm phẫn phát triển nên răng di chuyển để thích nghi
+ bù trừ cho sự mài mòn khớp cắn: răng bị mòn đân -> răng di
chuyển bù trừ -> tránh giảm kích thước dọc và tranha tình trạng cắn
sâu
+ thích nghi với sự mài mòn mặt bên: răng di chuyển về phía gần
( tiêu xương phía gần và đắp xương phía xa )
dat ra
rat Moe →
chain ray
than
Hình thành chân răng
! Tăng chiều dài của răng
! Là nguyên nhân rõ ràng của sự mọc răng
Là sự dịch chuyển thứ phát
! Hỗ trợ bởi sự phát triển chân răng vào trong xương hàm
# Tăng chiều cao xương hàm
# Thân răng di chuyển về khớp cắn
thus phat
bd-a-iihthatridahdauket-twicta.onga-ngwy.in phat , i qua t.io nga-
rots
a
d- chain
tho i
! Bồi đắp xương và tiêu xương có chọn lọc ở xung quanh mầm
răng trong giai đoạn trước khi mọc răng và giai đoạn mọc răng.
!huthatrnen
Đường mọc răng
Dây chằng nha chu
! Các bằng chứng thực nghiệm cho thấy DCNC tham gia vào hiện
tượng mọc răng.
! Thử nghiệm can thiệp vào quá trình tổng hợp collagen làm xáo
trộn cấu trúc DCNC: răng mọc chậm hoặc dừng lại.
! Sợi collagen/nguyên bào sợi g tế bào chính DC tạo ra lực co.
Cơ chế tổng hợp lực co của một số lượng lớn nguyên bào sợi.
Các sợi liên quan và sợi liên kết truyền lực co đến bó sợi collagen.
Các bó sợi này gắn chặt vào răng và xương theo đúng vị trí để tạo
ra sự di chuyển răng, và có khả năng sửa đổi lại răng di chuyển.
Lực di chuyển mọc răng: được tạo ra bởi lực co của nguyên bào
sợi DCNC, cần có thêm một số điều kiện khác để chuyển sự co
thành sự di chuyển răng.
3/23/22
xidgt id-aula-tieuwioutdi -o.GS
Tien
DI$CHUYỂN$RĂNG$SAU$KHI$MỌC
Di%chuyển%sau%khi răng đã đạt được vị trí trên mặt phẳng khớp cắn
(1)$Thích$nghi$với$sự$phát$triển$của$hai$hàm
an Kai rat my c tht tram rain ↑
Hui a tuna
(3)$Thích$nghi$với$sự$mài$mòn$mặt$bên
3.
San AM
-
msho.cn
THÍCH%NGHI%QUÁ%TRÌNH%PHÁT%TRIỂN%XƯƠNG%HÀM
! Những di chuyển sau khi mọc răng để thích nghi với sự phát triển xương
hàm được hoàn thành ở khoảng tuổi 20, khi xương hàm ngưng phát triển.
! Điều chỉnh lại vị trí của bao răng, đạt được bởi sự hình thành xương mới ở
mào xương ổ và trên sàn ổ răng để giữ tốc độ tiến triển với sự phát triển
chiều cao xương hàm.
! Sự điều chỉnh này xuất hiện vào khoảng 14 tới 18 tuổi, là thời điểm mà sự
di chuyển tích cực của răng diễn ra. Chóp răng di chuyển 2 tới 3mm từ kênh
răng dưới (được coi là một điểm tham chiếu tương đối cố định).
! Sự di chuyển này xuất hiện ở các bé gái sớm hơn so với các bé trai
3/23/22
BÙ%TRỪ%MÀI%MÒN%KHỚP%CẮN
! Nhấn mạnh vai trò của dây chằng nha chu
! Sự phát triển của chân răng không phải là yếu tố chịu trách nhiệm
cho sự di chuyển theo chiều dọc của sự mọc răng.
! Người ta thường cho rằng sự bù đắp cho mòn khớp cắn được thực
hiện bằng cách lắng đọng xê măng liên tục ở vùng chóp răng, thực ra
sự lắng đọng xê măng này chỉ xuất hiện sau khi răng đã di chuyển.
3/23/22
THÍCH%NGHI%VỚI%MÒN%TIẾP%XÚC%BÊN
! Sự mòn tiếp xúc bên được bù trừ bởi một quá trình di chuyển về phía gần.
! Sự di gần và sự hiểu biết về nguyên nhân có thể xảy ra của nó thì rất quan
trọng với trong việc thực hành chỉnh nha, bởi vì sự duy trì của vị trí răng
sau chỉnh nha phụ thuộc vào mức độ di gần. Trong khi chưa hoàn toàn hiểu
được là làm thế nào để đạt được sự di gần, một số lực có thể tham gia vào
như thường thấy.
! Các yếu tố liên quan:
(1) lực cắn,
(2) sự co dây chằng nha chu,
(3) áp lực mô mềm.
3/23/22
Sự co%dây
chằng nha
chu
Áp lực mô
Lực cắn
mềm
Sự di%gần
cuả răng
3/23/22
SỰ%THAY%RĂNG
3/23/22
Sự tiêu
Hủy ngà bào chân Áp lực
răng sữa
3/23/22 24
25
3/23/22
Áp lực
! Áp lực từ sự mọc răng thay thế đóng vai trò trong sự rụng của răng
sữa (Ví du: răng thay thế% bị thiếu bẩm sinh hoặc lạc chỗ, sự rụng
răng sữa%bị trễ).
! Sự phát triển khuôn mặt và xương hàm và mở rộng kích thước, độ
mạnh các cơ nhai $ tăng áp lực lên răng sữa làm tổn thương cấu
trúc nâng đỡ $ tiêu ngót răng.
! Cả áp lực tại chỗ của răng thay thế và áp lực của hệ thống nhai tác
động lên sự tiêu ngót răng, quyết định cách và mức độ thay răng.
! Sự thay đổi cách tiêu ngót răng sữa phụ thuộc nhiều vào%vị%trí của
răng thay thế tương ứng với răng sữa
! Các răng cửa và răng nanh vĩnh viễn phát triển về̀ phía lưỡi và mọc
theo hướng rìa cắn và tiền đình nên các răng sữa khi rụng phần lớn
buồng tủy còn nguyên.
! Răng cối nhỏ vĩnh viễn phát triển giữa vùng chẽ các chân răng cối
sữa và mọc theo hướng mặt nhai, nên sự tiêu ngót ngà% ở khoảng
giữa các chân răng cùng với sự tiêu ngót buồng tủy.
Kiểu thay răng
3/23/22