You are on page 1of 7

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

REVIEW NCKH 37HMU


A. Tìm kiếm đi tìm kiếm lại vấn đề
B. Tìm giải pháp cho vấn đề
caika.ihmhNCKHcotheapdu.ngtrongyh.sc
C. Trả lời cho các câu hỏi nghiên cứu
D. Không có ý nào đúng Theotoaéhinh
NC
theobanchat
Theokeeithiétké
Nc NC

2. Thiết kế nghiên cứu nào khó triển khai nhất? NCKH

Cobden
tienhtinh
DE
Ngong

A. Quan sát (Chan uichicétléthiétkénc ) NCuingdu.mg D- inhhiong


Hñwiuo Tiéiruiu

{
B. Thư chiqs.at
phepdngtie.in/-huth.-apdElil?u
< Qsat Canthiép
" hair " "
o.o-engia.sn

C. Điện thoại P¥qq


itgtri ,chi
motor tai
%
.
← no

ta
tam

sing
Ging
doing

D. Email 0-cimq nha-n-9uathu-anta.jp Beth


chiing
G-tri.ngh.ee?mphap
chñndoan

3. Nghiên cứu nào để tìm giải pháp cho vấn đề? Gqsaitnjicj
Nldo.ie Hoi2nhom
believe

A. Nghiên cứu cơ bản ytonguyco ytÉnguyco


suyrakqiea

d-ñtxñc

B. Nghiên cứu hành động



RR OR
Gcñngloñ Going loin

C. Nghiên cứu phân tích iangnhanqua iangnhanqua

D. Nghiên cứu mô tả
4. Nghiên cứu để áp dụng giải pháp vào thực tiễn?
A. Nghiên cứu hành động
B. Nghiên cứu cơ bản
C. …
5. Nghiên cứu nào chứng minh được mối quan hệ nhân quả?
A. Nghiên cứu phân tích

}NCmñta ≤
B. Mô tả loạt bệnh

suyd-ci.ocnha-nqud-D.inhki.dng-qsatsd-olgid-o.tk
C. Mô tả ca bệnh
D. Mô tả cắt ngang
6. Ưu điểm của nghiên cứu hành động?
A. Nhu cầu xuất phát từ thực tiễn aiavfé
'

B. Góp phần vào kiến thức cơ bản tinhtuihiphathiiennhnhsenthuc # nhan


7. Mục đích của nghiên cứu định tính? ligiai t.aisaola.icos.ie#nhaud-F
&

8. Ưu điểm của nghiên cứu định lượng? Độ chính xác cao do có


công cụ đo lường chính xác

9. Thiết kế nghiên cứu không áp dụng cho nghiên cứu ngẫu
nhiên?
A. Giả thực nghiệm
B. Thuần tập
C. Bệnh chứng
D. Thực nghiệm
10. Trong các loại hình NC dưới đây loại nào có giá trị khoa học
cao nhất?
A. Phân tích gộp
B. Tổng quan truyền thống
C. Tổng quan luận điểm
D. Tổng quan hệ thống
11. Lợi ích của nghiên cứu hệ thống:
A. Nhanh chóng dễ hoàn thành Super tñitgian
!!

B. Cung cấp nghiên cứu nội bộ thgila-NCband-a.ie


C. Tiết kiệm chi phí


12. Ba thành tố cơ bản hỗ trợ ra quyết định lâm sàng?
A. Bằng chứng khoa học Boeing cluing

B. Kinh nghiệm chuyên môn


C. Bệnh nhân khoaho.cat#Be.nhnha Kinhnochwyenmon
D. Cả ba yếu tố trên
13. Bước đầu tiên khi ra quyết định dựa trên bằng chứng?
A. Đặt câu hỏi lâm sàng Buton Bates Dgiaqtiapdyingbangchuñg

/
→ :
-

B. Tìm kiếm các bằng chứng BuÉc2


Cñuhoi PICO
C. Áp dụng bằng chứng BuÉ4

/ P Patient Problem
D. Đánh giá bằng chứng BuÉc3
:


1 : Intervention

14. P có ý nghĩa là trong câu hỏi PICO: quần thể (population) Comparison C

0
:

: Outcome

15. Tỷ suất mật độ mới mắc là 3/100 người-năm có ý nghĩa là


gì?
A. Quan sát 100 người trong thời gian nghiên cứu có 3 người
mắc bệnh
B. Có 3 người mắc bệnh trong 100 người
C. Quan sát 100 người trong 1 năm có 3 người mắc bệnh
D. …

16. Nếu có thuốc điều trị HIV làm giảm số người chết nhưng
không khỏi hẳn bệnh thì:
A. Tỷ suất hiện mắc tăng
B. Tỷ suất hiện mắc giảm
C. Tỷ suất mới mắc giảm
D. ...
17. Tỷ lệ chết/mắc là gì? Là số người chết/số người mắc
18-19. Trong quần thể có 100000 người, 100 người chết do mọi
nguyên nhân, 60 người bị mắc sốt xuất huyết, 3 người chết (2
nam, 1 nữ). SDR =
3/100.000
- 18 Tỷ lệ chết thô? 100/100,000
s×h

CFRs×h = 3/60
- 19 Tỷ lệ mắc sốt xuất huyết 60/100.000
20-21. Một quần thể có 100 người, có 50 người bị HIV(hay ung
thư chi đó). Quan sát 50 người này để đánh giá tình trạng nhiễm
viêm gan B. Trước khi bước vào nghiên cứu đã có 3 người mắc
viêm gan B. Trong quá trình nghiên cứu có thêm 5 người mắc và
ltii
1 người tử vong. 100 rig 50nF HIV 3 rigs B / d- Én
→ → B NC them 5nF B +
long

- 20: Tỷ suất mới mắc tích luỹ CI =E÷;÷=¥


- 21: Nếu có 2 người khoẻ di cư khỏi quần thể và giả sử 2
người này không bị nhiễm viêm gan B thì: Tỷ suất hiện Qsat-bi.be?n suy-ratxuc
mắc tăng, Tỷ suất hiện mắc giảm, Tỷ suất mới mắc giảm, Ncbénh ch§
-

Không ảnh hưởng gì đến tỷ suất hiện mắc và mới mắc. Qtinhdii↓
22-23. Để tìm mqh của việc mắc covid-19 với yếu tố tiếp xúc
với F0, quan sát 350 người mắc covid-19 có 300 người tiếp xúc
với F0, quan sát 300 người không mắc covid-19 có 150 người
.de/-3ua- moTmaE,nguyc tgd-oi quythuo.-c
tiếp xúc với F0. RR _ÉÉ
1%1
AR be.tk/+xi.-be.inh/e+xucOR=che-nhPhoin-nho-mb.-enh

,µ,a
=
=
énhetxui
b. chinhPhdñn himᵈm% 1%1

- 22: Từ dữ liệu trên tính toán được gì? Nguy cơ quy


thuộc/nguy cơ tương đối/tỷ lệ nhiễm …I tinhduaic
↳ chid-a.io/-isuaIche-nh "j¥¥¥
- 23: Mệnh đề đúng?
- A: Tỷ lệ mắc covid19 ởnhững người có tiếp xúc với f0 gấp
1.33 lần những người không tiếp xúc với f0
- B: Tỷ lệ mắc covid19 ởnhững người có tiếp xúc với f0 gấp 2
lần những người không tiếp xúc với f0
- C: Nếu tiếp xúc với f0 mà mắc covid19, tỷ lệ mắc covid19 là




16.66%
- D: Như câu C mà tỷ lệ là 66,66%
24. Tỷ suất mới mắc của bệnh A và bệnh B giống nhau nhưng
nếu xét ở một thời điểm, tỷ suất hiện mắc của A lại cao hơn B.
Lý do?
A. Do thời kỳ bệnh của A dài hơn B
B. Do bệnh B kéo dài đến thời kì mãn tính
C. …
25. Tổng quan tài liệu:
A. Tổng hợp một cách cơ bản các tài liệu liên quan về vấn đề
quan tâm
B. Tổng hợp một cách chi tiết các tài liệu liên quan về vấn đề
quan tâm
C. Tổng hợp một cách đầy đủ các tài liệu liên quan về vấn đề
quan tâm
D. Tổng hợp một cách phù hợp các tài liệu liên quan về vấn
đề quan tâm
26. Mục đích của tổng quan tài liệu:
A. Xác định con đường đi phù hợp
B. Dự kiến kết quả
C. Định hướng nghiên cứu
D. Xác định mục tiêu cần đạt
27. Trong báo cáo nghiên cứu, phần đầu tiên là gì? Tổng quan
truyền thống
28. Tổng quan nào không cần phân tích theo sơ đồ PRISMA:
A. Phân tích gộp
B. Tổng quan hệ thống
C. Tổng quan luận điểm
D. Tổng quan truyền thống
29. Tổng quan nào cần đánh giá tài liệu? Tổng quan hệ thống
30. Bước đầu tiên khi làm tổng quan hệ thống là?
A. Đánh giá sự phù hợp của các nghiên cứu
B. Đánh giá sự phù hợp của các câu hỏi nghiên cứu
C. Xác định mục đích và phạm vi nghiên cứu
D. Đánh giá ..
31. Khi sử dụng phương pháp xây dựng nội dung phải sử dụng
toán tử nào?
A. OR Tim Ki-in tai lien

B. AND tanh gia cat ngcion


C. OFF ✗d-i.nhchuid-E.ba-nhec.in

Khotang trong
&

Phai thao ctruc Equan


D. ALL

Trinh
32. Các bước tổng quan tài liệu:

bñy bin -2 quan


33. Khi thực hành tìm kiếm mà có nhiều kết quả quá, nên làm gì
tiếp theo?
A. Mở rộng phạm vi tìm kiếm
B. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm
C. Bỏ bớt từ khoá trong tìm kiếm
D. Chỉ lấy kết quả bằng ngôn ngữ địa phương (hay ngon ngữ
nc ngoài chi chi)
34. Đạo văn là gì?
A. Sử dụng nội dung hay ý tưởng của người khác không đúng
mục đích.
B. Sử dụng công trình của người khác mà không biết nguồn
gốc
C. Ăn cắp ý tưởng của người khác
D. Sử dụng nội dung hay ý tưởng của người khác mà không
công bố nguồn
35. Làm sao để tránh đạo văn?
A. Trích dẫn nguồn đầy đủ
B. Biết được phần nào không cần trích dẫn (như kinh nghiệm
cá nhân)
C. …
D. Cả ba cách trên
36. Phương pháp thu thập thông tin nào có thể quan sát được
trạng thái của đối phương?
A. Thư
B. Email
C. Quan sát
D. Điện thoại
37. Nhược điểm của thu thập dữ liệu trực tuyến:
A. Cần có kỹ năng
B. Thông tin linh hoạt
C. …
38. Ưu điểm của thu thập dữ liệu trực tuyến:
A. Kiểm tra chất lượng dữ liệu để phát hiện lỗi
B. Có thể chuyển tiếp qua các phần mềm phân tích dữ liệu
phổ biến
C. Khai thác được một số dạng dữ liệu khác
D. Cả ba đáp án trên
39. Phần mềm nào không hỗ trợ thu thập thông tin trực tuyến?
A. Gg forms
B. Stata → xielyophaithnthap
C. Redcap
D. Kobotoolbox
40. Phần mềm nào phải trả phí?
A. Kobotoolbox
B. Redcap
C. Survey Monkey
D. Gg forms
41. Bước đầu tiên khi tạo bộ câu hỏi là:
A. Tạo dự án
B. Tạo phiếu câu hỏi
C. Chọn trường
D. Sử dụng logic rẽ nhánh
42. Muốn nhập sđt và có phát hiện lỗi khi người nhập có chữ cái
thì dùng trường gì? Ô nhập
43. Muốn tính được thời gian ngày vào ngày ra thì dùng gì? Ô
nhập - trường tính toán (chỉ nhớ được đáp án này :))))
44. Muốn bảo vệ thông tin cá nhân của người dùng thì sử dụng
cái gì của ô nhập:
A. Mã định danh
B. Xác thực
C. Bắt buộc
D. Căn chỉnh tuỳ chỉnh
45. Yếu tố nào không thích hợp để đánh giá bằng chứng?
A. Thiết kế tốt, rõ ràng
B. Xử lý số liệu sai số, …
C. Chi phí cho nghiên cứu
D. Được sự tin tưởng của các Hội, tổ chức (đại ý là có uy tín
:vv)
46. Tại sao cần quản lý và lưu trữ bằng chứng? Cả ba đáp án
=))) ↳ Zotero

You might also like