Professional Documents
Culture Documents
Review NCKH1 ĐK K117
Review NCKH1 ĐK K117
Cobden
tienhtinh
DE
Ngong
{
B. Thư chiqs.at
phepdngtie.in/-huth.-apdElil?u
< Qsat Canthiép
" hair " "
o.o-engia.sn
ta
tam
sing
Ging
doing
3. Nghiên cứu nào để tìm giải pháp cho vấn đề? Gqsaitnjicj
Nldo.ie Hoi2nhom
believe
D. Nghiên cứu mô tả
4. Nghiên cứu để áp dụng giải pháp vào thực tiễn?
A. Nghiên cứu hành động
B. Nghiên cứu cơ bản
C. …
5. Nghiên cứu nào chứng minh được mối quan hệ nhân quả?
A. Nghiên cứu phân tích
}NCmñta ≤
B. Mô tả loạt bệnh
suyd-ci.ocnha-nqud-D.inhki.dng-qsatsd-olgid-o.tk
C. Mô tả ca bệnh
D. Mô tả cắt ngang
6. Ưu điểm của nghiên cứu hành động?
A. Nhu cầu xuất phát từ thực tiễn aiavfé
'
/
→ :
-
Cñuhoi PICO
C. Áp dụng bằng chứng BuÉ4
→
/ P Patient Problem
D. Đánh giá bằng chứng BuÉc3
:
→
1 : Intervention
14. P có ý nghĩa là trong câu hỏi PICO: quần thể (population) Comparison C
0
:
: Outcome
CFRs×h = 3/60
- 19 Tỷ lệ mắc sốt xuất huyết 60/100.000
20-21. Một quần thể có 100 người, có 50 người bị HIV(hay ung
thư chi đó). Quan sát 50 người này để đánh giá tình trạng nhiễm
viêm gan B. Trước khi bước vào nghiên cứu đã có 3 người mắc
viêm gan B. Trong quá trình nghiên cứu có thêm 5 người mắc và
ltii
1 người tử vong. 100 rig 50nF HIV 3 rigs B / d- Én
→ → B NC them 5nF B +
long
Không ảnh hưởng gì đến tỷ suất hiện mắc và mới mắc. Qtinhdii↓
22-23. Để tìm mqh của việc mắc covid-19 với yếu tố tiếp xúc
với F0, quan sát 350 người mắc covid-19 có 300 người tiếp xúc
với F0, quan sát 300 người không mắc covid-19 có 150 người
.de/-3ua- moTmaE,nguyc tgd-oi quythuo.-c
tiếp xúc với F0. RR _ÉÉ
1%1
AR be.tk/+xi.-be.inh/e+xucOR=che-nhPhoin-nho-mb.-enh
,µ,a
=
=
énhetxui
b. chinhPhdñn himᵈm% 1%1
C. OFF ✗d-i.nhchuid-E.ba-nhec.in
•
Khotang trong
&
Trinh
32. Các bước tổng quan tài liệu:
•