Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Cẩm Nang Các Dịch Vụ KHDN Tháng 4.2020
Tài Liệu Cẩm Nang Các Dịch Vụ KHDN Tháng 4.2020
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
STT Người ký Đơn vị Thời gian ký Ý kiến
cT
gH
1 NGUYỄN Quyền Giám đốc 31/03/2020
do
QUANG VINH Trung tâm - Ban 16:52:50
am
Giám đốc - Trung
on
tâm Sản phẩm -
Gi
ru
Tổng công ty Giải
en
_T
pháp doanh nghiệp
y
Viettel
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
tam
on
g
gH
un
Tr
on
c
do
ru
iam
_T
G
53
en
68
Q uy
14
0
2:5
:5
20
16
/20
0
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Viette
gP
TỔNG CÔNG TY GIẢI PHÁP DOANH NGHIỆP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
PHÊ DUYỆT
Gi
Ngày tháng năm 2020
ru
en
_T
TRUNG TÂM SẢN PHẨM
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
CẨM NANG CÁC DỊCH VỤ KHDN 4/2
,3
1/0
ky
da
(Dành cho Khách hàng doanh nghiệp Viettel Tỉnh/thành phố, các TTKD thuộc TCT)
20
inh
**********************
9:2
gV
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
1/0
01
,3
ky
:22
1
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
MỤC LỤC
ng
on
ru
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÓ BAN HÀNH CHÍNH SÁCH MỚI...................4
cT
gH
PHẦN A: DỊCH VỤ VIỄN THÔNG................................................................................6
do
am
on
I. NHÓM DỊCH VỤ CỐ ĐỊNH......................................................................................6
Gi
ru
1. Dịch vụ Kênh thuê riêng ...............................................................................................6
en
_T
y
2. Dịch vụ OFFICEWAN ...............................................................................................12
Qu
53
3. Dịch vụ METROWAN ...............................................................................................16
68
4. Dịch vụ Mạng Số liệu chuyên dùng ...........................................................................19
14
0
5. Dịch vụ FTTH ............................................................................................................23
2:5
6:5
6. Dịch vụ Leasedline Internet ........................................................................................30
01
7. Nhóm Dịch vụ truyền hình .........................................................................................32
02
0
8. Dịch vụ SD-WAN ......................................................................................................39
02
3/2
II. NHÓM DỊCH VỤ DI ĐỘNG....................................................................................40
1/0
4/2
,3
1. Di động trả sau ............................................................................................................40
1/0
ky
2. Dịch vụ Tổng đài di động - mCC ...............................................................................48
da
20
2. APN 59
en
ho
3. Data Sponsor...............................................................................................................60
uy
gP
Ng
do
iam
_T
2
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
VI. DỊCH VỤ DMS.ONE ............................................................................................... 114
gP
ng
VII.DỊCH VỤ vOFFICE ................................................................................................ 115
on
ru
cT
VIII.DỊCH VỤ TEM ĐIỆN TỬ.................................................................................... 120
gH
do
IX. DỊCH VỤ V-TRACKING ...................................................................................... 122
am
on
X. DỊCH VỤ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ S-TRACKING................. 125
Gi
ru
en
PHẦN C: DỊCH VỤ Y TẾ ............................................................................................. 127
_T
y
Qu
53
I. PHẦN MỀM QUẢN LÝ BỆNH VIỆN VIETTEL-HIS .................................. 127
68
II. PHẦN MỀM QUẢN LÝ Y TẾ XÃ PHƯỜNG.................................................. 137
14
III. DỊCH VỤ NHẮN TIN NHẮC LỊCH TIÊM CHỦNG ..................................... 145
0
2:5
IV. PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÀ THUỐC ............................................................. 150
6:5
01
V. HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ SMS TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ.................. 160
02
0
VI. PORTAL Y TẾ.......................................................................................................... 167
02
3/2
1/0
PHẦN D: SẢN PHẨM GIÁO DỤC ............................................................................ 180
4/2
,3
I. NHÓM CÁC SẢN PHẨM TỪ CẤP SỞ GIÁO DỤC ĐẾN TRƯỜNG HỌC
1/0
ky
180 da
20
1.
9:2
gV
2. Dịch vụ Hội nghị truyền hình cho giáo dục EduMeet ................................................185
an
_0
uy
Ng
do
iam
_T
01
/20
227
02
1/0
01
,3
ky
:22
3
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
2:5
6:5
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
01
Số văn bản: 331
Ngày ban hành: 31/03/2020
02
0
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÓ BAN HÀNH CHÍNH SÁCH MỚI
02
3/2
1/0
4/2
Thời gian Thời gian Phạm vi Tài liệu tham chiếu
TT Sản phẩm Tên chính sách Nội dung chính sách
,3
bắt đầu kết thúc áp dụng và ngày ban hành
1/0
ky
- Thay thế các gói cước cũ không còn
da
phù hợp
20
Điều chỉnh chính
- Bổ sung các gói cước VTR mới kèm
nh
1483/VTS-SP ngày
1 Vtracking sách dịch vụ 15/03/2020 31/12/2020 Toàn quốc
9:2
Vi
thiết bị 14/03/2020
Vtracking
ng
- Điều chỉnh chính sách bán lẻ thiết bị
_0
ua
VTR, RFID
ng
nQ
V/v điều chỉnh phí
Điều chỉnh phí bán hàng chuyển đổi các
bán hàng chuyển đổi
ho
ye
Dcom trả gói Dcom Wifi từ gói thấp lên gói cao.
u
2 các gói Dcom Wifi 01/03/2020 Toàn quốc 1257/VTS-SP
gP
Ng
sau Phí bán hàng = 50% cước tăng thêm/ 1
từ gói thấp lên gói
thuê bao.
tam
on
cao
Thuê bao di động trả sau hòa mạng mới,
ng
gH
V/v triển khai các chuyển mạng giữ số, chuyển trả trước
ru
cT
gói V160, V200, sang trả sau thỏa mãn điều kiện tiêu
on
3 18/03/2020 429/CV-SP
sau thuê bao di động trả V200, V250, V300. (Riêng gói V160 chỉ
iam
_T
sau hòa mạng mới, áp dụng 6 khu vực: Vùng Tây Bắc, Đông
nG
chuyển mạng giữ số Bắc, Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Miền
53
ye
Qu
16
Viettel-
trong việc triển khai (Viettel CA, Hóa đơn điện tử), Đơn cung
/20
20
CA,
5 quy trình cung cấp cấp chứng thư số 15/02/2020 Toàn quốc 736/VTS-SP
0
HDDT,
dịch vụ Viettel-CA, 2. Điều chỉnh quy định thời gian kiểm
3/2
/04
vBHXH
duyệt hồ sơ theo quy trình
1/0
HDDT, vBHXH
01
4
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
2:5
6:5
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
với khách hàng ký hợp đồngcom bo CA
01
Số văn bản: 331
Ngày ban hành: 31/03/2020 và HDDT
02
0
Viettel- Hướng dẫn triển
02
3/2
CA, khai hoàn thiện hồ Thay đổi biểu mẫu hợp đồng và thay đổi
1/0
Toàn quốc
4/2
6 20/02/2020 453/VTS-SP
HDDT, sơ dịch vụ CA, biên bản bàn giao
,3
1/0
vBHXH HDDT, vBHXH
ky
Chính sách Dcom trả sau các gói dài hạn
da
20
Dcom trả Chính sách gói dài 6 tháng/ 12 tháng. Khi đấu nối nhân viên
nh
7 02/03/2020 Toàn quốc 1061/VTS-SP
hạn Dcom trả sau KHDN được hưởng thêm phí bán hàng =
9:2
sau
Vi
5% Doanh thu gói dài hạn.
ng
_0
ua
ng
nQ
ho
uye
gP
Ng
tam
on
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
:50
:52
20
16
/20
20
0
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
5
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
PHẦN A: DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
gH
I. NHÓM DỊCH VỤ CỐ ĐỊNH
do
am
1. Dịch vụ Kênh thuê riêng
on
1.1. Giới thiệu dịch vụ:
Gi
ru
- Dịch vụ Kênh thuê riêng là dịch vụ cung cấp đường kết nối vật lý dành riêng cho
en
_T
y
khách hàng (bằng cáp quang, đồng hay Viba) để truyền thông tin giữa các điểm cố
Qu
53
định trong nước hoặc trong nước đi quốc tế theo phương thức kết nối điểm - điểm
68
hoặc điểm – đa điểm. Khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông tại mọi thời điểm.
14
- Dịch vụ Kênh thuê riêng đáp ứng được các nhu cầu kết nối trực tiếp theo phương
0
2:5
thức điểm nối điểm giữa hai đầu cuối của khách hàng. Tính bảo mật cao và khách
6:5
hàng có thể dễ dàng quản lý, giám sát việc sử dụng.
01
- Các loại hình kênh trắng phân theo vùng kết nối:
Dịch vụ kênh thuê riêng nội tỉnh: Là kênh được thiết lập giữa các điểm thuộc
02
0
02
3/2
phạm vi trong cùng một địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
1/0
4/2
Dịch vụ kênh thuê riêng liên tỉnh: Là kênh được thiết lập giữa các điểm không
,3
1/0
cùng địa giới hành chính một tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
ky
da
- Dịch vụ kênh thuê riêng quốc tế: Là kênh được thiết lập giữa các điểm không cùng
20
inh
gV
- Dịch vụ cung cấp kênh truyền dẫn dành riêng (bằng cáp quang, đồng hay Viba),
Qu
điểm nối điểm, đáp ứng nhu cầu liên lạc đặc biệt quan trọng của các doanh nghiệp,
ng
đảm bảo băng thông 100% như cam kết (khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông
en
ho
uy
Ng
- Độ ổn định: cao nhất do triển khai trên mạng lưới viễn thông quốc tế hiện đại, được
am
bố trí dự phòng ở mức cao nhất. Độ khả dụng dịch vụ đạt 99.99%, cam kết tỉ lệ lỗi
on
- Độ linh hoạt: Dễ dàng nâng cấp dung lượng/tốc độ, cung cấp nhiều loại giao tiếp
ru
cT
do
- Độ bảo mật: cao nhất triển khai kênh điểm-điểm dành riêng cho khách hàng.
ru
iam
nG
- Tuỳ theo nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp mình, khách hàng có thể thuê kênh với
53
tốc độ thấp nhất từ 64Kb/s tới không giới hạn với các giao tiếp mạng chuẩn.
ye
68
Qu
- Thời gian tiếp nhận sự cố <0.5h, thời gian xử lý sự cố 2h-6h, thời gian hỗ trợ
14
bảo tính vu hồi cao, các khách hàng sử dụng kênh thuê riêng trong nước hoặc quốc
2:5
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
6
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Nhà trạm Ngoại vi
gP
Khách hàng
ng
on
ru
cT
ADM ADM UTP Cáp quang UTP
`
gH
do
Media converter Media converter CPE Mạng LAN
am
on
của khách hàng
Gi
ru
SDH
SDH
en
ADM ADM
_T
y
Qu
53
68
14
ADM ADM UTP Cáp quang UTP
0
`
2:5
Mạng LAN
6:5
Media converter Media converter CPE
của khách hàng
01
1.3. Đối tượng khách hàng
02
0
- Đặc điểm chung:
02
3/2
Đối tượng khách hàng có từ 2 trụ sở, chi nhánh trở lên có sử dụng các ứng dụng
1/0
4/2
phần mềm, CNTT để phục vụ sản xuất kinh doanh, quản lý điều hành tổ chức.
,3
1/0
ky
Ví dụ: đối tượng khách hàng ngân hàng có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch,
cây ATM; đối tượng Ủy ban nhân dân Tỉnh có nhiều đơn vị
da
20
inh
gV
Đối tượng khách hàng chỉ có một trụ sở, chi nhánh nhưng có nhu cầu kết nối
an
_0
đến một đơn vị khác. Ví dụ: đối tượng khách hàng là các công ty điện lực địa
Qu
ng
phương có nhu cầu kết nối về các Trung tâm điều độ điện Quốc gia; Đài truyền
en
hình địa phương có nhu cầu kết nối đến các đài truyền hình khác để truyền dẫn
ho
uy
Ng
Ngân hàng: tất cả các loại ngân hàng (Ngân hàng nhà nước, TMCP, tư nhân …)
t
ng
gH
o Bộ, ban, ngành: Bộ Tài chính, bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp, Bộ Tài
cT
on
iam
o Sở, ban, ngành: Sở Thông tin Truyền thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở
_T
Qu
Điện lực:
14
1/0
,3
7
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
gP
ng
1.4. Cách thức bán hàng
on
ru
- Tìm kiếm khách hàng
cT
Tìm kiếm xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng trên địa bàn bao gồm:
gH
do
o Các ngân hàng, công ty chứng khoán.
am
on
o Các tổ chức bộ ban ngành trên địa bàn tỉnh/thành phố.
Gi
ru
o Các tập đoàn, công ty lớn.
en
_T
o Các công ty, tổ chức nước ngoài.
y
Qu
53
o Các khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương đương của đối thủ.
68
Phân loại khách hàng theo các nhóm phân biệt như: theo ngành nghề kinh
14
doanh, theo quy mô về vốn, số lượng lao động, số lượng chi nhánh …
0
2:5
- Tổng hợp thông tin đánh giá dịch vụ
6:5
Trong quá trình bán hàng, NVKD phải thu thập thông tin về khách hàng và dịch
01
vụ để phân tích đánh giá về dịch vụ, các thông tin cần thiết bao gồm:
02
0
o Các khách hàng đã tiếp xúc,
02
3/2
o Các nhu của khách hàng về dịch vụ: nếu khách hàng đã sử dụng dịch vụ
1/0
4/2
tương tự thì lấy thông tin về dịch vụ, nhà cung cấp đó.
,3
1/0
o Thông tin khách hàng đã triển khai, phản hồi của khách hàng về dịch vụ.
o Thông tin về dịch vụ tương đương của đối thủ cạnh tranh.
ky
da
20
o Tổng hợp, phân tích và gửi các thông tin về những ưu nhược điểm của dịch
inh
9:2
gV
vụ, những khó khăn trong triển khai bán dịch vụ cho các phòng ban chức
an
Qu
en
uy
- Phí hòa mạng đấu nối không phân biệt kênh nội tỉnh, liên tỉnh (chưa bao gồm VAT):
gP
Ng
ru
ye
68
TT Giá sàn
14
01
8
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
TT TỐC ĐỘ KÊNH (Kbps) Giá trần Giá sàn
on
ru
cT
gH
11 2.048 5.577.000 3.346.000
do
12 3.072 6.037.000 3.638.000
am
on
13 4.096 6.496.000 3.930.000
Gi
ru
14 5.120 6.955.000 4.221.000
en
_T
15 6.144 7.414.000 4.513.000
y
16 7.168 7.874.000 4.805.000
Qu
53
17 8.192 8.333.000 5.097.000
68
18 9.216 8.792.000 5.388.000
19 10.240 9.215.000 5.680.000
14
0
20 11.264 9.710.000 5.972.000
2:5
21 12.288 10.170.000 6.263.000
6:5
22 13.312 10.629.000 6.555.000
01
23 14.336 11.088.000 6.847.000
02
24 15.360 11.547.000
0
7.138.000
02
3/2
25 16.384 12.007.000 7.430.000
1/0
26 17.408 12.466.000 7.722.000
27 18.432 4/2
12.925.000 8.013.000
,3
1/0
28 19.456 13.384.000 8.305.000
ky
29 20.480 13.843.000 da 9.005.000
20
gV
Qu
uy
gP
Ng
t
ng
gH
01
9
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
TT TỐC ĐỘ KÊNH (Kbps) Giá trần Giá sàn
on
ru
cT
gH
20 11264 16.221.000 8.496.000
do
21 12288 17.028.000 8.926.000
am
on
22 13312 17.835.000 9.357.000
Gi
ru
23 14336 18.642.000 9.787.000
en
_T
24 15360 19.449.000 10.218.000
y
25 16384 20.256.000 10.648.000
Qu
53
26 17408 21.063.000 11.078.000
68
27 18432 21.870.000 11.509.000
28 19456 22.677.000 11.939.000
14
0
29 20480 23.483.000 12.370.000
2:5
30 34816 34.781.000 18.395.000
6:5
31 46080 50.019.000 27.100.000
01
32 158720 83.412.000 55.998.000
02
Kênh thuê riêng liên tỉnh (đơn vị: 1.000 đồng/kênh/tháng):
0
02
3/2
TỐC
Liên tỉnh nội vùng Cận vùng
1/0
Cách vùng
4/2
ĐỘ
TT
,3
KÊNH
Giá trần Giá trần Giá trần
1/0
(Kbps) Giá sàn Giá sàn Giá sàn
ky
1 56-64 2.341.000 1.506.000 3.302.000 da 2.178.000 5.131.000 3.459.000
20
inh
gV
Ng
do
iam
_T
ye
Qu
02
10
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
25 16384 31.145.000 20.242.000 38.991.000 25.734.000 47.224.000 31.497.000
gP
ng
26 17408 32.280.000 20.989.000 40.312.000 26.611.000 48.709.000 32.489.000
on
ru
27 18432 33.414.000 21.735.000 41.632.000 27.488.000 50.192.000 33.480.000
cT
gH
28 19456 34.548.000 22.481.000 42.951.000 28.363.000 51.675.000 34.470.000
do
29 20480 36.417.000 23.228.000 44.272.000 29.240.000 53.160.000 35.462.000
am
on
Gi
30 34816 51.565.000 33.679.000 62.749.000 41.508.000 73.934.000 49.337.000
ru
en
31 46080 87.430.000 57.729.000 106.653.000 71.185.000 125.895.000 84.655.000
_T
y
Qu
32 158720 194.353.000 129.782.000 240.076.000 161.788.000 278.497.000 188.683.000
53
68
Cách thức tính cước thuê hàng tháng dịch vụ:
14
0
Cách tính giá bán kênh thuê riêng nội tỉnh: căn cứ theo bảng giá cước ở trên
2:5
và địa điểm của khách hàng, đối với các tốc độ không có trong bảng giá, sử
6:5
dụng công thức sau:
01
(𝐆𝐜−𝐆𝐭)𝐱(𝐗−𝐓)
02
Gx=Gt +
0
(𝐂−𝐓)
02
3/2
Trong đó:
1/0
Gx: là giá tốc độ cần tính. 4/2
,3
1/0
Gt: là giá của tốc độ T thấp hơn gần nhất (tốc độ cận dưới) với tốc độ cần tính.
ky
Gc: là giá của tốc độ C cao hơn gần nhất (tốc độ cận trên) với tốc độ cần tính.
da
20
inh
Ví dụ: Cần tính giá cho tốc độ 100 Mbps nội tỉnh
9:2
gV
(G155−G45)x(100−45)
G100 = G45 +
an
_0
(155−45)
G100 = 56.207.000 đồng
Qu
ng
Trong đó:
en
ho
Ng
Vùng 1: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Lạng Sơn,
t
ng
gH
Bắc Giang, Lào Cai, Điện Biên, Lai châu, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà
ru
Nội, Hoà Bình,Quảng Ninh,Bắc Ninh,Hải Dương,Hải Phòng, Hưng Yên,Thái Bình,Hà
cT
on
Nam,Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh,Quảng Bình.
do
ru
Định,Phú Yên,Khánh Hoà,Gia Lai,Đăk Lăk, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận.
nG
53
Vùng 3: Đăk Nông, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu,
ye
TP.HCM, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang,
68
Qu
Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
14
Kênh liên tỉnh nội vùng: là kênh kết nối 2 điểm của khách hàng và các điểm trong
cùng 1 vùng.
0
Kênh liên tỉnh cận vùng: là kênh kết nối 2 điểm của khách hàng mà 2 điểm đó ở
2:5
2 tỉnh thuộc 2 vùng liền kề (Vùng 1 kết nối vùng 2 hoặc vùng 2 kết nối vùng 3).
6:5
20
Kênh liên tỉnh cách vùng: là kênh kết nối 2 điểm của khách hàng mà 2 điểm
01
/20
- Kênh bán: tất cả các kênh cộng tác viên và nhân viên.
1/0
01
- Áp dụng cho kênh phát triển mới và nâng băng thông tăng doanh thu
,3
ky
:22
11
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phí bán hàng: % doanh thu cước hàng tháng trong 12 tháng đầu tiên thanh toán làm
gP
2 lần, 50% thanh toán vào tháng N+1, 50% còn lại thanh toán vào tháng N+4.
ng
Mức 1: Giá bán thấp hơn giá sàn.
on
ru
cT
Phí bán hàng = 2% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
gH
do
Mức 2: Giá sàn ≤ Giá bán ≤ 90% so với giá trần.
am
on
Phí bán hàng = 5% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
Gi
ru
Mức 3: 90% so với giá trần < Giá bán ≤ 100% so với giá trần.
en
_T
y
Phí bán hàng = 6% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
Qu
53
Lưu ý: + Phí bán hàng trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân.
68
+ Giá bán không bao gồm thuế VAT.
14
0
1.7. Văn bản tham chiếu
2:5
- Công văn số 6512/VTT-GPDN ngày 04/06/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
6:5
sách dịch vụ Kênh truyền (Kênh thuê riêng, Officewan, Metrowan).
01
- Công văn áp dụng: 173/VTT-KHDN&CP Về việc hướng dẫn triển khai chính sách
02
0
02
3/2
dịch vụ Leasedline Internet ban hành ngày 5/01/2018
1/0
4/2
- Công văn 11412/VTT-GPDN-SP&GP V/v hướng dẫn triển khai chính sách đường
,3
truyền backup cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ của nhà mạng khác, ban hành
1/0
ky
ngày 27/08/2018 da
20
2. Dịch vụ OFFICEWAN
inh
9:2
- Office Wan là dịch vụ cung cấp mạng riêng ảo (VPN: Virtual private network Layer
an
_0
3) với mục đích truyền dữ liệu dành cho doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, trụ sở
Qu
ng
trên toàn quốc dựa trên hạ tầng MPLS/VPN (Multi-Protocol Label Switching/
en
uy
- MPLS (Multi Protocol Label Switching) là một kỹ thuật forwarding dùng để forward
gP
Ng
traffic qua mạng dựa trên nhãn được gán vào traffic, tận dụng ưu điểm của định
am
on
tuyến IP cho phép nâng cao khả năng chuyển gói qua mạng, tăng cường hiệu quả
t
ng
hoạt động của mạng. Đồng thời hỗ trợ các tính năng QoS (Quality of Service), CoS
gH
ru
(Class of Service) cho các dịch vụ yêu cầu chất lượng khác nhau như: voice, data,
cT
on
Video...
do
ru
- Officewan là dịch vụ do Viettel tham gia vào quá trình định tuyến IP của các điểm
nG
kết nối trong mô hình mạng của Khách hàng (IP có thể do KH tự quy hoạch hoặc
53
Viettel quy hoạch). Nếu khách hàng có sự thay đổi về IP phải thông báo cho Viettel
ye
68
Qu
- Bên cạnh về chất lượng dịch vụ, Office WAN còn đáp ứng được tất cả các mô hình
kết nối:
0
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
12
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
- Với dịch vụ Officewan, mạng của Viettel sẽ trở thành 1 thiết bị Router ảo và dùng
1/0
ky
riêng đối với khách hàng.
da
20
- Tiết kiệm chi phí: Dịch vụ Office Wan giúp khách hàng thiết lập mạng riêng với chi
inh
phí thấp do chỉ tạo kết nối ảo. Tất cả các điểm có thể liên hệ trực tiếp với nhau với
9:2
gV
chỉ một kết nối vật lý duy nhất tại mỗi địa điểm.
an
_0
- Tính linh hoạt: sử dụng dịch vụ này khách hàng dễ dàng mở rộng mô hình, tăng
Qu
thêm điểm kết nối, tăng băng thông, tốc độ trong thời gian sử dụng mà không cần
ng
en
uy
- Tính bảo mật cao: kết nối giữa các điểm được mã hóa, gán nhãn và thiết lập đường
gP
Ng
Đối tượng khách hàng có từ 2 trụ sở, chi nhánh trở lên có sử dụng các ứng dụng
ru
cT
on
phần mềm, CNTT để phục vụ sản xuất kinh doanh, quản lý điều hành tổ chức.
do
ru
Ví dụ: đối tượng khách hàng ngân hàng có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch,
iam
_T
cây ATM; đối tượng Ủy ban nhân dân Tỉnh có nhiều đơn vị
nG
ye
Đối tượng khách hàng chỉ có một trụ sở, chi nhánh nhưng có nhu cầu kết nối
68
Qu
đến một đơn vị khác. Ví dụ: đối tượng khách hàng là các công ty điện lực địa
14
phương có nhu cầu kết nối về các Trung tâm điều độ điện Quốc gia; Đài truyền
hình địa phương có nhu cầu kết nối đến các đài truyền hình khác để truyền dẫn
0
2:5
Đối tượng khách hàng là doanh nghiệp nước ngoài, hoặc liên doanh có nhu cầu
20
01
02
Ngân hàng: tất cả các loại ngân hàng (Ngân hàng nhà nước, TMCP, tư nhân …)
1/0
,3
ky
:22
13
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Bộ, ban, ngành: Bộ Tài chính, bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp, Bộ Tài
gP
nguyên Môi trường …
ng
on
ru
Sở, ban, ngành: Sở Thông tin Truyền thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Giáo
cT
gH
dục Đào tạo …
do
Chính quyền: Ủy ban nhân dân các cấp Tỉnh/Huyện/Xã.
am
on
Điện lực:
Gi
ru
Các công ty điện lực địa phương.
en
_T
Các Ban quản lý Dự án điện địa phương.
y
Qu
53
Viễn thông: VNPT, FPT, CMC …
68
Doanh nghiệp, công ty, các đối tượng khác:
14
Công ty chứng khoán.
0
2:5
Đài truyền hình.
6:5
Công ty Cổ phần truyền thông.
01
Siêu thị (Big C, Cop Mart …).
02
0
Công ty CNTT, phần mềm.
02
3/2
Doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
1/0
2.4. Chính sách giá 4/2
,3
1/0
a. Phí hòa mạng đấu nối không phân biệt kênh nội tỉnh, liên tỉnh (chưa bao gồm VAT):
ky
- Phí hòa mạng tốc độ đến 100Mbps: 2.000.000/điểm. da
20
gV
GIÁ SÀN
GIÁ TRẦN Giá sàn giảm tối đa 50% so với giá trần
Qu
Tốc độ
(giá sàn cũ đang giảm 30% so với mức giá trần).
ng
STT
(Kbps)
Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh
en
nội vùng cận vùng cách vùng nội vùng cận vùng cách vùng
uy
Ng
Qu
16
01
,3
14
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
GIÁ SÀN
gP
GIÁ TRẦN Giá sàn giảm tối đa 50% so với giá trần
Tốc độ
ng
STT (giá sàn cũ đang giảm 30% so với mức giá trần).
(Kbps)
Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh
on
ru
Nội tỉnh Nội tỉnh
nội vùng cận vùng cách vùng nội vùng cận vùng cách vùng
cT
gH
21 512.000 88.029.850 152.838.850 173.453.850 230.786.350 44.014.925 76.419.425 86.726.925 115.393.175
do
22 563.200 93.273.850 161.977.850 183.827.850 244.599.350 46.636.925 80.988.925 91.913.925 122.299.675
am
on
23 614.400 99.068.850 172.066.850 195.284.850 259.856.350 49.534.425 86.033.425 97.642.425 129.928.175
Gi
ru
24 665.600 103.989.850 180.635.850 205.022.350 272.814.350 51.994.925 90.317.925 102.511.175 136.407.175
en
_T
25 716.800 108.910.850 189.214.350 214.750.350 285.781.850 54.455.425 94.607.175 107.375.175 142.890.925
y
Qu
53
26 768.000 114.325.850 198.638.350 225.456.850 300.031.850 57.162.925 99.319.175 112.728.425 150.015.925
68
27 819.200 118.420.350 205.782.350 233.569.850 310.842.850 59.210.175 102.891.175 116.784.925 155.421.425
28 870.400 123.132.350 213.990.350 242.889.350 323.249.850 61.566.175 106.995.175 121.444.675 161.624.925
14
0
2:5
29 921.600 127.844.350 222.198.350 252.208.850 335.656.850 63.922.175 111.099.175 126.104.425 167.828.425
6:5
30 972.800 134.209.350 233.275.350 264.786.850 352.405.350 67.104.675 116.637.675 132.393.425 176.202.675
01
31 1.024.000 140.222.850 243.744.350 276.671.350 368.232.350 70.111.425 121.872.175 138.335.675 184.116.175
32 1.536.000 183.485.850 319.107.850 362.237.850 482.194.350 91.742.925 159.553.925 181.118.925 241.097.175
02
0
02
3/2
33 2.048.000 225.361.850 392.039.350 445.049.350 592.470.350 112.680.925 196.019.675 222.524.675 296.235.175
1/0
4/2
34 2.560.000 293.761.850 511.159.850 580.300.850 772.599.850 146.880.925 255.579.925 290.150.425 386.299.925
,3
1/0
ky
2.5. Chính sách kênh bán
da
- Kênh bán: tất cả các kênh cộng tác viên và nhân viên.
20
inh
- Áp dụng cho kênh phát triển mới và nâng băng thông tăng doanh thu
9:2
gV
- Phí bán hàng: % doanh thu cước hàng tháng trong 12 tháng đầu tiên thanh toán làm
an
_0
2 lần, 50% thanh toán vào tháng N+1, 50% còn lại thanh toán vào tháng N+4.
Qu
en
Phí bán hàng = 2% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
ho
uy
Ng
Phí bán hàng = 5% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
am
on
Mức 3: 90% so với giá trần < Giá bán ≤ 100% so với giá trần.
t
ng
gH
Phí bán hàng = 6% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
ru
Lưu ý: + Phí bán hàng trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân.
cT
on
do
iam
- Công văn số 6512/VTT-GPDN ngày 04/06/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
nG
53
Qu
- Công văn số 8411/VTT-GPDN ngày 06/07/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
14
sách dịch vụ Officewan, Metrowan cho khách hàng nội bộ Viettel và Cơ quan Đảng,
Nhà Nước.
0
khai chính sách đường truyền backup cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ của nhà
6:5
20
mạng khác
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
15
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
3. Dịch vụ METROWAN
gP
3.1. Giới thiệu dịch vụ:
ng
- MetroWan là dịch vụ cung cấp mạng riêng ảo (VPN: Virtual private network Layer
on
ru
cT
2) với mục đích truyền dữ liệu dành cho doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, trụ sở trên
gH
do
toàn quốc dựa trên hạ tầng MPLS/VPN (Multi-Protocol Label Switching/Virtual
am
on
Private Network) của Viettel.
Gi
ru
- MetroWan là dịch vụ truyền dữ liệu có chức năng tương tự dịch vụ OfficeWan và
en
_T
Leased Line kênh trắng để đáp ứng các nhu cầu truyền dữ liệu (data, voice, video
y
Qu
53
…vv) tốc độ cao và bảo mật giữa hai hay nhiều điểm chi nhánh của khách hàng
68
3.2. Đặc điểm dịch vụ
- Kết nối điểm – đa điểm (Point to Multipoint) Phổ biến nhất hiện nay.
14
0
2:5
- Kết nối điểm – điểm (Point to point).
6:5
- Kết nối đa điểm – đa điểm (MultiPoint to Multipoint).
01
- Kết nối Fullmesh.
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
Mô hình kết nối giữa các điểm chi nhánh và điểm chính
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
16
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Với dịch vụ Metrowan, mạng của Viettel sẽ trở thành 1 thiết bị switch ảo và dùng
gP
riêng đối với khách hàng.
ng
- Các điểm kết nối của khách hàng sẽ thông lớp 2 với nhau tương đương với việc cắm
on
ru
cT
chung vào 1 thiết bị switch ảo.
gH
do
- Thông tin hoàn toàn được bảo mật vì thiết bị switch ảo này được cấu hình để dùng
am
on
riêng và độc lập với các khách hàng khác.
Gi
3.3. Đối tượng khách hàng
ru
en
- Đặc điểm chung:
_T
y
Đối tượng khách hàng có từ 2 trụ sở, chi nhánh trở lên có sử dụng các ứng dụng
Qu
53
phần mềm, CNTT để phục vụ sản xuất kinh doanh, quản lý điều hành tổ chức.
68
Ví dụ: đối tượng khách hàng ngân hàng có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch,
14
cây ATM; đối tượng Ủy ban nhân dân Tỉnh có nhiều đơn vị
0
2:5
Quận/Huyện/Phường/Xã trực thuộc …
6:5
Đối tượng khách hàng chỉ có một trụ sở, chi nhánh nhưng có nhu cầu kết nối
01
đến một đơn vị khác. Ví dụ: đối tượng khách hàng là các công ty điện lực địa
02
phương có nhu cầu kết nối về các Trung tâm điều độ điện Quốc gia; Đài truyền
0
02
3/2
hình địa phương có nhu cầu kết nối đến các đài truyền hình khác để truyền dẫn
1/0
phát sóng tín hiệu truyền hình …
4/2
,3
Đối tượng khách hàng là doanh nghiệp nước ngoài, hoặc liên doanh có nhu cầu
1/0
ky
kết nối quốc tế.
da
- Một số đối tượng chính:
20
inh
Ngân hàng: tất cả các loại ngân hàng (Ngân hàng nhà nước, TMCP, tư nhân …)
9:2
gV
Qu
Sở, ban, ngành: Sở Thông tin Truyền thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Giáo
en
ho
uy
Ng
Điện lực:
on
b. Cước phí hàng tháng: (bảng tra cước ứng với các kênh và các mức băng thông khác
3/2
/04
1/0
nhau).
01
17
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
GIÁ SÀN
gP
GIÁ TRẦN Giá sàn giảm tối đa 50% so với giá trần
Tốc độ
ng
(giá sàn cũ đang giảm 30% so với mức giá trần).
(Kbps)
Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh
on
ru
Nội tỉnh Nội tỉnh
nội vùng cận vùng cách vùng nội vùng cận vùng cách vùng
cT
gH
1 1.024 1.339.000 2.318.000 2.614.000 3.494.000 669.500 1.159.000 1.307.000 1.747.000
do
am
on
2 2.048 1.944.000 3.470.000 3.889.000 5.089.000 972.000 1.735.000 1.944.500 2.544.500
Gi
ru
3 3.072 2.318.000 4.152.000 4.671.000 6.138.000 1.159.000 2.076.000 2.335.500 3.069.000
en
_T
y
4 4.096 2.690.000 4.832.000 5.453.000 7.185.000 1.345.000 2.416.000 2.726.500 3.592.500
Qu
53
5 5.120 3.393.000 6.089.000 6.892.000 9.074.000 1.696.500 3.044.500 3.446.000 4.537.000
68
6 6.144 3.870.000 6.957.000 7.891.000 10.401.000 1.935.000 3.478.500 3.945.500 5.200.500
14
0
2:5
7 8.192 4.820.000 8.688.000 9.887.000 13.057.000 2.410.000 4.344.000 4.943.500 6.528.500
6:5
8 10.240 5.557.000 10.052.000 11.459.000 15.163.000 2.778.500 5.026.000 5.729.500 7.581.500
01
9 20.480 9.243.000 16.861.000 19.292.000 25.641.000 4.621.500 8.430.500 9.646.000 12.820.500
02
0
02
3/2
10 30.720 11.869.000 21.745.000 24.862.000 33.130.000 5.934.500 10.872.500 12.431.000 16.565.000
1/0
11 40.960 14.478.000 26.576.000 29.704.000 4/2
39.191.000 7.239.000 13.288.000 14.852.000 19.595.500
,3
1/0
ky
12 51.200 17.078.000 31.383.000 35.848.000 47.345.000 8.539.000 15.691.500 17.924.000 23.672.500
da
20
gV
uy
Ng
ru
iam
nG
ye
68
02
3.4.2 Đường truyền backup cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ của nhà mạng
3/2
/04
khác
1/0
,3
ky
:22
18
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Hạ tầng:
gP
o Cáp quang GPON.
ng
on
o Cáp quang AON: với các tuyến kênh triển khai ≤ 1.000m và sử dụng
ru
cT
dây thuê bao cáp quang 2Fo (không áp dụng với kênh dùng cáp nhiều đôi).
gH
do
- Loại kênh: Nội tỉnh và liên tỉnh.
am
on
- Cước thuê bao hàng tháng:Áp dụng mức giá duy trì kênh backup cho khách hàng.
Gi
ru
- Phương án tính giá dựa trên thời gian sử dụng đường truyền trong tháng.
en
_T
3.5. Kênh bán và phí bán hàng
y
Qu
- Kênh bán: tất cả các kênh cộng tác viên và nhân viên.
53
- Áp dụng cho kênh phát triển mới và nâng băng thông tăng doanh thu
68
- Phí bán hàng: % doanh thu cước hàng tháng trong 12 tháng đầu tiên thanh toán làm
14
0
2 lần, 50% thanh toán vào tháng N+1, 50% còn lại thanh toán vào tháng N+4.
2:5
Mức 1: Giá bán thấp hơn giá sàn.
6:5
Phí bán hàng = 2% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
01
Mức 2: Giá sàn ≤ Giá bán ≤ 90% so với giá trần.
02
0
02
3/2
Phí bán hàng = 5% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
1/0
Mức 3: 90% so với giá trần < Giá bán ≤ 100% so với giá trần.
4/2
,3
Phí bán hàng = 6% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
1/0
ky
Lưu ý: + Phí bán hàng trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân. da
20
- Công văn số 6512/VTT-GPDN ngày 04/06/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
an
_0
- Công văn số 8411/VTT-GPDN ngày 06/07/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
en
ho
uy
sách dịch vụ Officewan, Metrowan cho khách hàng nội bộ Viettel và Cơ quan Đảng,
gP
Ng
Nhà Nước.
am
khai chính sách đường truyền backup cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ của nhà
ng
gH
ru
mạng khác.
cT
on
do
ru
- Là mạng truyền số liệu chuyên dùng, dành riêng cho việc truyền dữ liệu của cơ
53
ye
Qu
- Cung cấp đường truyền WAN MPLS VPN (L2VPN, L3VPN) cho các cơ quan,
14
sở ban ngành, các đơn vị UBND cấp Huyện của Tỉnh. Số lượng, danh sách cơ
quan, đơn vị phụ thuộc theo Tỉnh.
0
2:5
6:5
20
- Mạng chuyên dùng sẽ được xây dựng trên nền tảng kết nối bởi đường truyền
/20
02
1/0
01
,3
ky
:22
19
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
- Các đơn vị (Sở Ban ngành, các đơn vị hành chính cấp Huyện) kết nối vào mạng
6:5
20
TSLCD qua đường kết nối MPLS VPN (L2VPN, L3VPN) của nhà cung cấp
01
/20
dịch vụ.
02
3/2
/04
- Mạng TSLCD cấp II của Tỉnh sẽ kết nối vào mạng TSLCD cấp I thông qua
1/0
đường trung kế quang trực tiếp, có dành riêng một thiết bị Site Router (SRT)
01
,3
ky
:22
20
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
để là điểm Router Gateway, tập trung lưu lượng từ các mạng của các đơn vị
gP
Sở, Ban ngành cấp Tỉnh và Huyện.
ng
on
ru
- Mô hình kết nối: Tại điểm tập trung dữ liệu Tỉnh (kết nối giữa mạng chuyên dùng cấp
cT
gH
1 (Cục BDTW) và mạng chuyên dùng cấp 2 (Viettel):
do
am
o Thực hiện kết nối trực tiếp vào AGG sử dụng Switch L2, 4 port 1G dành
on
Gi
riêng cho MTSLCD, không dùng chung với khách hàng khác, kết nối đảm
ru
en
_T
bảo dự phòng 1+1 theo 2 hướng cáp khác nhau.
y
Qu
53
o Thiết bị sử dụng: Switch L2 có 4 port 1 G được giám sát và vận hành theo
quy trình vận hành mạng lưới của VTNet.
68
14
- Quy hoạch IP kết nối Trung kế: do Cục BĐTW quy hoạch cho toàn bộ mạng TSLCD
0
2:5
để đảm bảo đồng bộ, không bị trùng lặp IP giữa các mạng TSLCD cấp II các tỉnh.
6:5
o Kết nối trung kế từ Switch dành riêng tại AGG của Viettel đến Router PE
01
(Router 7606) của mạng TSLCD cấp I được quy hoạch một dải IP đấu nối
02
0
/30. Dải này cũng được CBĐTW quy hoạch.
02
3/2
o Sử dụng định tuyến tĩnh cho mạng TSLCD cấp II và từ mạng TSLCD cấp
1/0
4/2
,3
I đến TSLCD cấp II.
1/0
ky
- Mô hình triển khai mạng TSLCD cấp II tại Tỉnh/Thành phố: da
20
o Ưu tiên triển khai mạng TSLCD cấp 2 tại Tỉnh là theo mô hình Officewan
inh
9:2
(L3VPN) thì sẽ kết nối trực tiếp vào Switch tại AGG Thực hiện đấu nối
gV
2 account có băng thông 1Gpbs (dự phòng 1+1) trên BCCS điểm Trung kế
an
_0
Qu
en
hoạch.
ho
uy
o Nếu mạng TSLCD cấp 2 của Tỉnh là Metrowan (L2VPN) thì phải có điểm
gP
Ng
tập trung là TT Dữ liệu của Tỉnh và từ TT Dữ liệu Tỉnh phải là L3VPN kết
am
on
nối về Switch tại AGG (Đấu nối 1 mạng Officewan L3VPN kết nối 2 điểm
t
ng
gH
TT Dữ liệu Tỉnh và Switch tại AGG, mỗi điểm 2 account có băng thông
ru
do
iam
- Đối tượng sử dụng: Các CBCNV tại các cơ quan Đảng, Nhà nước từ cấp Tỉnh đến
_T
nG
ye
- Mục đích sử dụng: Sử dụng để truy cập các ứng dụng của Cơ quan Đảng, chia sẻ dữ
68
Qu
-
01
Mức giá trần: là giá bán tối đa cho khách hàng và bằng 50% giá
/20
02
Mức giá sàn: là giá bán tối thiểu cho khách hàng
,3
ky
:22
21
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Đơn vị tính: đồng (Chưa bao gồm VAT)
gP
ng
Tốc độ OFFICEWAN (VPNL3) METROWAN (VPNL2)
STT
on
ru
(Kbps) Giá trần Giá sàn Giá trần Giá sàn
cT
gH
1 1.024 610.000 330.000 669.500 330.000
do
2 2.048 928.000 492.000 972.000 492.000
am
on
3 3.072 1.121.500 590.400 1.159.000 590.400
Gi
ru
4 4.096 1.315.000 787.200 1.345.000 787.200
en
_T
5 5.120 1.702.500 984.000 1.696.500 984.000
y
Qu
53
6 6.144 1.960.500 1.180.800 1.935.000 1.180.800
7 7.168 2.219.000 1.377.600 2.172.500 1.377.600
68
8 8.192 2.477.000 1.574.400 2.410.000 1.574.400
14
0
9 9.216 2.671.500 1.771.200 2.594.250 1.771.200
2:5
10 10.240 2.864.500 1.968.000 2.778.500 1.968.000
6:5
11 20.480 5.014.575 5.014.575 4.621.500 5.014.575
01
12 30.720 6.724.500 6.724.500 5.934.500 5.934.500
02
0
13 40.960 8.654.500 8.654.500 7.239.000 7.239.000
02
3/2
14 51.200 9.061.575 9.061.575 8.539.000 8.539.000
1/0
15 102.400 14.728.325 14.728.325 4/2 14.101.000 14.101.000
,3
1/0
16 204.800 24.064.925 24.064.925 24.643.500 24.643.500
ky
17 307.200 31.664.925 31.664.925 da 31.690.000 31.690.000
20
Ng
t
ng
gH
Công thức:
iam
_T
(𝐆𝐜−𝐆𝐭)𝐱(𝐗−𝐓)
nG
53
Gx=Gt +
(𝐂−𝐓)
ye
68
Qu
Trong đó:
14
-
2:5
- Gc: là giá sàn của tốc độ C cao hơn gần nhất (c: tốc độ cận trên) với tốc độ cần tính.
6:5
20
01
02
- Kênh bán: tất cả các kênh cộng tác viên và nhân viên.
3/2
/04
- Áp dụng cho kênh phát triển mới và nâng băng thông tăng doanh thu
1/0
01
,3
ky
:22
22
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phí bán hàng: % doanh thu cước hàng tháng trong 12 tháng đầu tiên thanh toán làm
gP
2 lần, 50% thanh toán vào tháng N+1, 50% còn lại thanh toán vào tháng N+4.
ng
Mức 1: Giá bán thấp hơn giá sàn.
on
ru
cT
Phí bán hàng = 2% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
gH
do
Mức 2: Giá sàn ≤ Giá bán ≤ 90% so với giá trần.
am
on
Phí bán hàng = 5% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
Gi
ru
Mức 3: 90% so với giá trần < Giá bán ≤ 100% so với giá trần.
en
_T
y
Phí bán hàng = 6% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
Qu
53
Lưu ý: + Phí bán hàng trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân.
68
+ Giá bán không bao gồm thuế VAT.
14
4.6. Văn bản tham chiếu
0
2:5
- Công văn số 2353/VTT-GPDN ngày 12/03/2018 về việc hướng dẫn triển khai
6:5
dịch vụ Kênh truyền số liệu chuyên dùng của Cơ Quan Đảng, Nhà Nước
01
- Công văn hướng dẫn 829/VTS-SP ngày 13/02/2020 về việc hướng dẫn triển khai
02
0
02
3/2
luồng Trung Kế kết nối Mạng TSLCD cấp II và cấp I.
1/0
4/2
,3
5. Dịch vụ FTTH
1/0
ky
5.1. Khái niệm đặc điểm dịch vụ da
20
- Khái niệm: là dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên nền tảng công nghệ cáp quang.
inh
gV
Tốc độ download/upload bằng nhau, phục vụ cùng một lúc cho nhiều máy vi tính.
en
ho
uy
Tích hợp được nhiều dịch vụ GTGT đi kèm: IP tĩnh, IPTV, Truyền hình hội
gP
Ng
nghị, IP camera…
am
on
ru
cT
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
23
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Mô hình GPON
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Cáp RJ45
Gi
Cáp Thuê bao 1Fo
ru
en
_T
ONT
y
Qu
PC
53
(RJ45,RJ11,RF,Wifi
68
14
0
2:5
5.5. Chính sách sản phẩm
- Miễn phí hòa mạng trị giá 1.100.000 VNĐ
6:5
- Tặng thêm 1 tháng sử dụng khi đóng trước 6 tháng cước
01
- Tặng thêm 3 tháng sử dụng khi đóng trước 12 tháng cước
02
0
02
3/2
- Tặng thêm 4 tháng sử dụng khi đóng trước 18 tháng cước
1/0
- Tặng thêm 6 tháng sử dụng khi đóng trước 24 tháng cước.
4/2
,3
- Chương trình cho thuê bao hòa mạng mới bundle FTTH + SMS Brandname
1/0
ky
Nhóm doanh nghiệp Nhóm doanh nghiệp
da
Nhóm doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ
20
Fast80, Fast80+,
9:2
gV
Fast50, Fast60,
Net5, Net6 Fast30+, Fast40+ Fast100, Fast100+,
Fast60+
an
_0
Fast120
Qu
Miễn phí 500 SMS và Miễn phí 1000 SMS và Miễn phí 2000 SMS và Miễn phí 4000 SMS và
ng
en
phí khai báo, duy trì phí khai báo, duy trì phí khai báo, duy trì phí khai báo, duy trì
ho
uy
thương thiệu trong thương thiệu trong thời thương thiệu trong thời thương thiệu trong thời
gP
Ng
thời gian 3 tháng đối gian 3 tháng đối với gian 3 tháng đối với gian 3 tháng đối với
am
với thuê bao mạng thuê bao mạng Viettel. thuê bao mạng Viettel. thuê bao mạng Viettel.
on
Viettel.
ng
gH
ru
Ghi chú:
cT
on
Khách hàng được lựa chọn 1 trong 3 loại hình nhắn tin: chăm sóc khách
do
ru
Miễn phí khai báo, duy trì thương hiệu với mạng Viettel, đối với các mạng
nG
53
khác đóng tiền phí khai báo, duy trì thương hiệu bình thường, cụ thể:
ye
68
Phí khai báo Miễn phí 50.000đ/tháng 50.000đ/tháng Miễn phí Miễn phí
Phí duy trì
Miễn phí 50.000đ/tháng 50.000đ/tháng Miễn phí Miễn phí
0
Brandname
2:5
Khi nhắn tin quá định mức miễn phí: áp dụng theo chính sách giá thông
6:5
20
thường. (Chính sách giá SMS Brandname quy định tại website
01
/20
http://tinnhanthuonghieu.vn).
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
24
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
5.6. Hệ thống gói cước FTTH KHDN
gP
Băng
ng
Băng thông Giá cước niêm Giá
thông
on
ru
STT Gói cước quốc tế tối IP tĩnh yết/tháng cước/tháng
cT
trong
thiểu (VNĐ) (VNĐ)
gH
nước
do
1 Fast30+ 60Mbps 256Kbps Miễn phí 01 IP tĩnh 450.000 350.000
am
on
2 Fast40+ 80Mbps 256Kbps Miễn phí 01 IP tĩnh 660.000 440.000
Gi
ru
3 Fast50 100Mbps 784Kbps Miễn phí 01 IP tĩnh 660.000 660.000
en
_T
4 Fast 60 120 Mbps 1 Mbps Miễn phí 01 IP tĩnh 880.000 880.000
y
Qu
Miễn phí 01 IP tĩnh
53
5 Fast 60+ 120 Mbps 2 Mbps 1.400.000 1.400.000
6 Fast 80 180 Mbps 1,5 Mbps Miễn phí 01 IP tĩnh 2.200.000 2.200.000
68
7 Fast 80+ 180 Mbps 3 Mbps Miễn phí 01 IP tĩnh 3.300.000 3.300.000
14
Miễn phí 01 IP tĩnh
0
8 Fast 100 200 Mbps 2 Mbps 4.400.000 4.400.000
2:5
+ 01 Block IP tĩnh
Miễn phí 01 IP tĩnh
6:5
9 Fast 100+ 200 Mbps 3 Mbps 6.600.000 6.600.000
+ 01 Block IP tĩnh
01
Miễn phí 01 IP tĩnh
02
10 Fast 120 250 Mbps 3 Mbps 9.900.000 9.900.000
0
+ 02 Block IP tĩnh
02
3/2
11 FTTHPub1 100Mbps 640Kbps Miễn phí 01 IP tĩnh 1.540.000 1.540.000
1/0
12 FTTHPub2 100Mbps 640Kbps
4/2
Miễn phí 01 IP tĩnh 990.000 990.000
,3
1/0
ky
5.7. Gói cước cho đối tượng cá nhân da
20
Băng
gV
thông IP niêm
Gói cước quốc tế (nội (ngoại
Qu
tối KV nội
nước (VNĐ)
/tháng tháng ngoại
en
thiểu
ho
thành
uy
thành
gP
Ng
Không
1 NET1PLUS 30 Mbps KCK Không 250,000 185,000 225,000 không bán
bán
am
on
256
2 NET2PLUS 40 Mbps Không 300,000 220,000 200,000 240,000 260,000
t
Kbps
ng
gH
256
ru
256
do
Kbps
iam
150
_T
- Áp dụng 61 tỉnh
ye
Giá khuyến
68
mại Combo
14
01
,3
ky
:22
25
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
5.8. Gói cước đặc thù triển khai khi có tờ trình chính sách riêng
gP
Băng thông Giá cước niêm
ng
Giá
Băng thông
on
Gói cước quốc tế tối IP tĩnh yết/tháng cước/tháng
ru
STT
trong nước
cT
thiểu (VNĐ) (VNĐ)
gH
do
1 F50 50Mbps KCK Động 400,000 400,000
am
Động
on
2 F60 60Mbps KCK 550,000 550,000
Động
Gi
3 F70 70Mbps KCK 660,000 660,000
ru
Động
en
4 F80 80Mbps KCK 770,000 770,000
_T
Động
y
5 F90 90Mbps KCK 880,000 880,000
Qu
53
6 F100 100Mbps KCK Động 990,000 990,000
Động
68
7 F120 120Mbps KCK 1,100,000 1,100,000
8 F150 150Mbps KCK Động 1,400,000 1,400,000
14
0
2:5
5.9 Quy định hạn mức miễn phí dây thuê bao
6:5
Gói cước có arpu dưới Gói cước có arpu trên
Loại hạ tầng Chủng loại cáp
01
880K/tháng 880K/tháng
Cáp bọc chặt ≤300m ≤500m
02
GPON
0
02
Cáp ống lỏng ≤500m ≤1000m
3/2
AON
Ghi chú:
1/0
- Đơn giá vượt hạn mức: 3.000đ/m. 4/2
,3
1/0
ky
- TTr quy định – CV quy định: 1077/TTr-KHDN, 5394/VTT-KHDN.
da
- Chỉ áp dụng cho gói cước có arpu từ 880.000đ trở lên hoặc tương đương gói cước
20
inh
FAST60.
9:2
gV
Gói cước
en
uy
Ng
ru
iam
_T
*HNI, HCM
Phí bán hàng
Dịch vụ Gói cước
0
Kênh Bán
2:5
Net1plus 40%
02
28% 48%
3/2
/04
,3
ky
:22
26
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Net4plus 55% 39% 66%
gP
ng
Net5plus 55% 39% 66%
on
ru
Flexi 80% 56% 96%
cT
Truyền hình
gH
Sport 80% 56% 96%
do
PBH phát triển Combo đồng thời 2 dịch vụ
am
on
Net1plus + Flexi 40%
Gi
28% 48%
ru
en
Net2plus + Flexi 55% 39% 66%
_T
y
Net3plus + Flexi 55%
Qu
39% 66%
53
Net4plus + Flexi 55% 39% 66%
68
FTTH + Net5plus + Flexi 55% 39% 66%
Truyền hình
14
0
Net1plus + Sport 40% 28% 48%
2:5
Net2plus + Sport 55% 39% 66%
6:5
Net3plus + Sport 55% 39% 66%
01
Net4plus + Sport 55% 39% 66%
02
0
02
3/2
% doanh thu đóng cước trước 4% 3% 5%
1/0
*61 TỈNH
4/2
,3
Phí bán hàng
1/0
ky
Dịch vụ Gói cước Kênh Bán
Kênh cửa hàng Kênh khác
da
hàng trực tiếp
20
inh
PBH phát triển mới đơn lẻ dịch vụ hoặc trên dịch vụ có sẵn
9:2
gV
Ng
Truyền hình
t
39%
Truyền hình
Qu
02
5.11 Quy định ghi nhận chỉ tiêu thuê bao FTTH cho KHDN
3/2
/04
- Thuê bao FTTH doanh nghiệp là các thuê bao có mã “loại khách hàng” là khách
1/0
,3
ky
:22
27
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
5.12 FTTHEDU và FTTH VTCI:
gP
ng
5.12.1. FTTHEDU
on
ru
cT
Đối tượng áp dụng:
gH
-
do
o Chỉ áp dụng cho các Nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GDQD) do
am
on
Nhà nước, cộng đồng dân cư cơ sở, các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề
Gi
ru
nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất,
en
_T
bảo đảm kinh phí theo quy định của pháp luật bao gồm: Trường Mầm non; Mẫu
y
Qu
53
giáo; Tiểu học; Trung học cở sở; Phổ thông trung học; Trường phổ thông có
68
nhiều cấp học; Trường Trung cấp; Cao đẳng; Đại học.
o Lưu ý: Không áp dụng cho đối tượng là các Sở/Phòng/Vụ/Cục/Bộ Giáo dục và
14
0
2:5
Đào tạo và các đơn vị là các cơ sở GD khác thuộc hệ thống GD quốc dân như
6:5
nhóm trẻ, nhà trẻ, các lớp Mầm non, Mẫu giáo; Làng trẻ; TT dạy nghề; TT hướng
01
nghiệp; TT Giáo dục thường xuyên, TT học tập Cộng đồng; TT Ngoại ngữ Tin
02
0
học.
02
3/2
- Số lượng đường Internet/1 đơn vị:
1/0
o Trường hợp trường có 1 địa điểm: Tài trợ 1 đường duy nhất 4/2
,3
1/0
o Trường hợp trường có nhiều địa điểm thuộc cùng 1 tỉnh: Tài trợ 1 đường duy
ky
nhất da
20
o Trường hợp trường có nhiều địa điểm thuộc nhiều tỉnh: Tài trợ mỗi tỉnh 1 đường.
inh
9:2
gV
Qu
en
uy
Ng
- IP WAN
on
do
URL Filtering
_T
nG
53
ye
68
Qu
Chi tiết xem thêm trong Công văn 143/VTS-SP ban hành ngày 06/01/2020 về việc
hướng dẫn triển khai chương trình FTTHEDU năm 2020 cho các đơn vị giáo dục)
0
2:5
STT
3/2
Đối tượng 1 - Trường Mầm non theo quyết định thành lập của chủ tịch UBND quận,
/04
28
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- HBND cấp xã.
gP
Đối tượng 2 - Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa của Nhà nước cấp Huyện
ng
on
ru
- Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa tư nhân;
cT
- Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa có vốn đầu tư nước ngoài
gH
do
Đối tượng 3 - Trường trung học: Bao gồm trường có một cấp học và trường có nhiều
am
on
cấp học;
Gi
- Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa của Nhà nước cấp tỉnh
ru
en
_T
Đối tượng 4 - Trường trung cấp;
y
Qu
- Trường cao đẳng;
53
- Trường đại học;
68
- Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa của Nhà nước cấp trung ương
14
0
- Chính sách gói cước:
2:5
STT Gói cước BT Trong BT Quốc IP tĩnh Cước phải Qũy VTCI hỗ
6:5
nước tế thu KH trợ (Không thu)
01
Đối tượng 1 FTTHVTCI2 4Mbps 256Kbps 01 IP 75,000 50,000
02
0
Đối tượng 2 FTTHVTCI1 12Mbps 256Kbps Không 75,000 100,000
02
3/2
Đối tượng 3 FTTHVTCI3 32Mbps 256Kbps 01 IP 250,000 150,000
1/0
Đối tượng 4 FTTHVTCI4 45Mbps 512Kbps
4/2 01 IP 450,000 250,000
,3
- Quy trình triển khai: Chi tiết xem trong Công văn số 15/VTS-SP ban hành ngày
1/0
ky
01/01/2020 về việc hướng dẫn triển khai dịch vụ cố định FTTH cho Viễn thông
da
20
o Lưu ý:
9:2
gV
+ Tuyệt đối không triển khai gói cước viễn thông công ích sai đối tượng quy định
an
_0
nếu trên.
Qu
ng
+ Dịch vụ Viễn thông công ích không chịu thuế VAT theo quy định của TT
en
ho
uy
09/2016/TT-BTTTT.
gP
Ng
- Công văn 143/VTS-SP ban hành ngày 06/01/2020 về việc hướng dẫn triển khai
ru
chương trình FTTHEDU năm 2020 cho các đơn vị giáo dục)
cT
on
- Công văn số 15/VTS-SP ban hành ngày 01/01/2020 về việc hướng dẫn triển khai
do
ru
dịch vụ cố định FTTH cho Viễn thông Công ích năm 2020
iam
_T
- Công văn 110/VTS-SP&GP hướng dẫn triển khai tăng arpu cho khách hàng
nG
53
- Công văn 2950/VTS-SP&GP điều chỉnh phí bán hàng phát triển mới dịch vụ di
Qu
14
động trả sau và dịch vụ FTTH ngày 19/04/2019 (chỉ áp dụng với đối tượng AM
KHDN).
0
- Công văn 4232/VTS-SP&GP hướng dẫn triển khai nâng băng thông từ ngày
2:5
01/06/2019.
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
29
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
6. Dịch vụ Leasedline Internet
gP
6.1. Định nghĩa
ng
on
- Leasedline Internet là dịch vụ cung cấp kết nối Internet trực tiếp có cổng kết nối
ru
cT
quốc tế riêng biệt, được triển khai trên hạ tầng cáp quang, có khả năng đáp ứng mọi
gH
do
nhu cầu về tốc độ của khách hàng.
am
on
- Mô hình kết nối
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
- Hạ tầng: Triển khai trên hạ tầng cáp quang, định tuyến ưu tiên. Với cổng kết nối
en
ho
uy
Ng
- Sử dụng đa dịch vụ: Với 8 IP tĩnh được cung cấp miễn phí, khách hàng có thể triển
am
khai các ứng dụng chất lượng cao như: Mạng riêng ảo (VPN), hội nghị truyền hình
on
(Video Conference), thiết lập và quản lý hệ thống Mail Server và Web Server....
ng
gH
- Linh hoạt: Thực hiện nâng hạ tốc độ dễ dàng không cần thay đổi đầu cuối và mô
ru
cT
do
iam
nG
- Doanh nghiệp nước ngoài, văn phòng đại diện nước ngoài.
53
Qu
- Phí hòa mạng đấu nối : 2.000.000đ/kênh (chưa bao gồm VAT).
02
3/2
b. Giá cước thuê kênh hàng tháng (chưa bao gồm VAT).
/04
1/0
Gói cước cơ bản với băng thông cố định: 5.500.000 đ (đã bao gồm VAT)
01
,3
ky
:22
30
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Băng thông Quốc tế: 5 Mbps
gP
Băng thông Trong nước: 100 Mbps
ng
on
ru
BĂNG Giá cước/Tháng Thuế Giá cước/tháng
cT
NỘI DUNG (VNĐ) chưa (VNĐ)
gH
Stt THÔNG GTGT
do
(Mbps) 10% VAT (10%) Đã 10% VAT
am
on
I Gói cước cơ bản 5,000,000 500,000 5,500,000
Gi
ru
1 Băng thông Quốc tế (Mbps) 5
en
_T
y
Băng thông trong nước
Qu
53
2 100
(Mbps)
68
Băng thông mua thêm khi khách hàng có nhu cầu:
14
BĂNG Giá Trần/tháng
0
Giá Sàn/tháng
2:5
Stt Băng thông mua thêm THÔNG (chưa 10% VAT) (chưa 10%
6:5
(Mbps) VNĐ VAT) VNĐ
01
1 Băng thông Quốc tế (Mbps) 1 750,000 1,500,000
02
Băng thông trong nước
0
2 1 30,000 30,000
02
3/2
(Mbps)
1/0
4/2
,3
Ghi chú:
1/0
ky
- Kênh quốc tế: da
20
+ Giá trần: Là giá niêm yết và là giá bán tối đa cho khách hàng.
inh
9:2
gV
+ Giá sàn: Giá sàn giảm 50% so với giá trần mới.
an
_0
+ Ngoài băng thông Trong nước được tặng kèm khi mua băng thông Quốc tế thì
en
ho
Không thu phí lắp đặt đối với các khách hàng phát triển mới có doanh thu cước
Ng
-
tháng ≥ 10.000.000VNĐ (chưa VAT) hoặc chuyển từ nhà cung cấp khác sang (với
am
on
điều kiện phải có hợp đồng chứng minh đang sử dụng dịch vụ của nhà cung cấp
t
ng
gH
khác).
ru
cT
Khách hàng được miễn phí 8 IP tĩnh, khi thuê thêm giá thuê là 20.000 VNĐ/1 IP
on
-
do
tĩnh/năm với số lượng tối đa 32 IP tĩnh. Từ IP tĩnh thứ 33 trở lên giá bán 150.000
ru
iam
nG
- Giảm 50% giá cước thuê kênh hàng tháng đối với kênh dự phòng (Khách hàng đang
53
sử dụng 01 kênh Leasedline Internet của Viettel và có nhu cầu thuê thêm kênh dự
ye
68
Qu
phòng), kênh dự phòng phải có cùng chủ sở hữu và cùng địa chỉ lắp đặt và băng
14
01
Mua theo gói nhiều tháng Gói 3 tháng Gói 6 tháng Gói ≥ 12 tháng
/20
02
- Thiết bị: Viettel trang bị miễn phí thiết bị cho khách hàng trong quá trình sử dụng
1/0
01
31
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
o Thiết bị chuyển đổi quang điện (media converter 100Mbps hoặc 1000
gP
Mbps)
ng
o Router/Modem. (Router Cisco 867K9 hoặc Router Cisco 4221).
on
ru
cT
6.5. Phí bán hàng
gH
do
- Phí bán hàng cho thuê bao phát triển mới là 5% doanh thu 1 năm của thuê bao
am
on
(thay đổi các mức 2%, 5% và 6% theo công văn 1651/TTr-KHDN&CP ngày
Gi
ru
08/02/2017 do chính sách giá mới không còn khung trần sàn).
en
_T
Phí bán hàng nâng cấp băng thông, tăng giá cước tháng (áp dụng tính phí
y
-
Qu
53
hoa hồng 5% doanh thu 1 năm cho phần Delta doanh thu tăng thêm = Doanh
68
thu mới – doanh thu cũ).
14
- Thời gian thanh toán: thanh toán 2 lần vào tháng n+1 và tháng n+4
0
2:5
(n: tháng nghiệm thu trên hệ thống BCCS).
6:5
+ Thanh toán 50% phí bán hàng vào tháng (n+1).
01
+ Thanh toán 50% phí bán hàng còn lại vào tháng thứ (n+4).
02
0
6.6. Công văn tham chiếu
02
3/2
- Công văn áp dụng: 6412/VTS-SP&GP ngày 07/08/2019 Về việc hướng dẫn triển
1/0
khai chính sách dịch vụ LeasedLine Internet 4/2
,3
1/0
ky
7. Nhóm Dịch vụ truyền hình da
20
inh
gV
- Truyền hình Cáp Analog là dịch vụ truyền hình chạy trên hạ tầng cáp quang. Tín
Qu
ng
hiệu truyền hình được phát sóng đến các máy thu hình có hình ảnh và âm thanh
en
tương tự như tín hiệu gốc. Các đầu cáp truyền hình được đưa tới tận nhà khách hàng,
ho
uy
được nối với một thiết bị khuếch đại tín hiệu truyền hình, từ đó nối với tivi.
gP
Ng
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
- Các kênh truyền hình hấp dẫn, nhiều kênh đẳng cấp thế giới như:
Qu
- Chất lượng tốt, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết cũng như các loại sóng
14
điện từ khác hoặc bị cản trở bởi địa hình rừng núi hoặc tòa nhà cao tầng.
- An toàn cho thiết bị. Không bị chập cháy tivi khi có sấm sét, do truyền hình cáp
0
2:5
- Chia được nhiều tivi: với 1 tài khoản truyền hình analog có thể chia được nhiều tivi
01
/20
- Dễ dàng nâng cấp dịch vụ: với hạ tầng đã triển khai, dễ dàng nâng cấp lên dịch vụ
3/2
/04
,3
32
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
6.1.3 Đối tượng khách hàng
gP
- Là những hộ gia đình có thu nhập trung bình; Hộ gia đình ở nông thôn, phần lớn
ng
on
ru
chưa dùng truyền hình trả tiền.
cT
gH
- Nhà nghỉ, khách sạn dưới 3 sao, phục vụ đối tượng khách hàng bình dân.
do
- Phòng khách doanh nghiệp, sảnh chờ tòa nhà của các công ty, phòng ăn doanh
am
on
nghiệp,..
Gi
ru
- Phòng bệnh nhân ở các bệnh viện
en
_T
y
6.1.4 Chính sách bán hàng - Gói cước
Qu
53
- Fix: 50.000đ/tháng
68
- FixTV2 (sử dụng cho Tivi thứ 2): 20.000đ/tháng
14
- Lưu ý: Không bán tại các tỉnh số hóa
0
2:5
- Chính sách khuyến mại: cập nhật theo chính sách bán hàng mỗi tháng.
6:5
01
02
0
6.2 Dịch vụ truyền hình số 01 chiều
02
3/2
6.2.1 Giới thiệu dịch vụ
1/0
4/2
- Truyền hình số một chiều là dịch vụ truyền hình số chất lượng cao, hoạt động theo
,3
nguyên lí truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh qua hạ tầng mạng băng thông rộng
1/0
ky
của Viettel đến thiết bị khuếch đại tín hiệu truyền hình và đầu giải mã tín hiệu, tới
da
20
tivi của khách hàng. Với dịch vụ truyền hình số 1 chiều khách hàng có thể xem phim,
inh
9:2
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
ru
- Kinh doanh tại tỉnh nào sẽ có kênh truyền hình tại tỉnh đó.
do
ru
- Khách hàng có thể lựa chọn mua thêm các gói kênh: K+ (K+1 HD, K+ NS HD, K+
iam
_T
PC HD, K+ PM), gói kênh HD bổ sung (16 kênh HD), kênh VTV CAB.
nG
53
- Thiết bị STB không dùng thẻ (cardless). Phần mềm mã hóa đã được gắn trực tiếp
ye
68
Qu
trong STB.
14
- Hệ thống Rạp Phim: khách hàng nhắn tin để xem các phim bom tấn (khác biệt so với
đối thủ)
0
- Hệ thống Sport Event: khách hàng nhắn tin để xem các giải đấu thể thao đỉnh cao,
2:5
các live show hấp dẫn. (khác biệt so với đối thủ)
6:5
20
Kết nối với thiết bị lưu trữ (USB, ổ cứng): nghe nhạc, xem ảnh
1/0
01
,3
ky
:22
33
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Các tính năng về Nhắc lịch, kênh yêu thích, danh sách kênh theo thể loại, khóa
gP
ng
kênh
on
ru
Có thể chia được nhiều TV.
cT
gH
- Dễ dàng nâng cấp lên gói truyền hình cao hơn.
do
6.2.3 Đối tượng khách hàng
am
on
- Hộ gia đình có thu nhập trung bình, chưa dùng Internet và chưa dùng truyền hình trả
Gi
ru
tiền.
en
_T
y
- Nhà nghỉ, khách sạn dưới 4 sao, phục vụ nhiều đối tượng khách nghỉ dưỡng.
Qu
53
- Phòng khách doanh nghiệp
68
- Phòng bệnh nhân ở các bệnh viện lớn.
14
0
Chính sách giá
2:5
- Gói tivi 1:
6:5
Fun:77.000đ/tháng
01
ECO: 143.000 đ/tháng. Gói cước ECO mới triển khai từ tháng 12/2016, với tính
02
0
năng: 161 kênh trong đó có 26 kênh HD. Thể loại tin tức tổng hợp, giải trí tổng hợp,
02
3/2
kênh quốc tế đặc sắc, kênh trong nước đặc sắc.
1/0
- Gói TV 2: 4/2
,3
1/0
ky
Fun TV2 : 33.000đ/tháng
da
20
- Chính sách khuyến mại: cập nhật theo chính sách bán hàng mỗi tháng.
9:2
gV
an
_0
Qu
- Dịch vụ truyền hình số 2 chiều hay còn gọi là truyền hình số tương tác, là dịch vụ
uy
gP
Ng
truyền hình số chất lượng cao, hoạt động theo nguyên lí truyền tín hiệu âm thanh và
am
hình ảnh qua hạ tầng mạng băng thông rộng của Viettel đến thiết bị khuếch đại tín
on
hiệu truyền hình và đầu giải mã tín hiệu, tới tivi của khách hàng. Truyền hình số
ng
gH
tương tác cho phép khách hàng tương tác lại nhà cung cấp bằng cách tua, ghi lại nội
ru
cT
on
dung xem
do
ru
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
02
- Rất nhiều kênh truyền hình đặc sắc, trong đó có 54 kênh HD, thể loại tin tức tổng
3/2
/04
hợp, giải trí tổng hợp và 63 kênh Tỉnh/Thành phố (chưa báo gồm kênh K+). 5000
1/0
01
34
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Truyền hình HD tương tác: kho nội dung theo yêu cầu, tính năng tương tác hiện đại,
gP
có thể tua lại, ghi lại, thậm chí hẹn giờ ghi lại chương trình.
ng
on
ru
- Truyền hình không giới hạn: với một account có thể xem, quản lý trên tất cả các
cT
gH
màn hình: tivi, máy tính, tablet, thiết bị di động.
do
- Có thể chia được nhiều tivi.
am
on
6.3.3 Đối tượng khách hàng
Gi
ru
- Hộ gia đình có thu nhập khá trở lên, phần lớn đã dùng truyền hình trả tiền.
en
_T
y
- Khách sạn 4 sao và 5 sao, phục vụ đối tượng khách nhu cầu nghỉ dưỡng cao.
Qu
53
- Phòng khách doanh nghiệp.
68
- Phòng bệnh nhân ở các bệnh viện lớn….
14
0
6.3.4 Công nghệ triển khai
2:5
- Dịch vụ THS2C triển khai trên 02 công nghệ là Hybrid và IPTV. Chất lượng dịch
6:5
vụ trên hai công nghệ hoàn toàn giống nhau, chỉ khác nhau về thiết bị đầu cuối sử
01
dụng và hạ tầng triển khai.
02
0
- Cụ thể:
02
3/2
Hạ tầng
1/0
Công nghệ triển Thiết bị sử dụng 4/2
,3
1/0
ky
khai
ONT không RF +CATV_WDM hoặc ONT có da
20
Hybrid GPON
RF.
inh
9:2
Qu
ng
- Dịch vụ THS2C các gói cước dành cho TV1 và các gói cước áp dụng cho TV2:
uy
gP
Ng
Tên gói cước trên Tên gói cước công nghệ IPTV
Giá niêm
Tên Gói cước công nghệ
am
Lưu ý:Tính năng dịch vụ và giá cước trên các công nghệ giống nhau, chỉ khác nhau tên
do
ru
iam
đấu nối trên BCCS để hệ thống nhận diện công nghệ Khách hàng không quan tâm
_T
về mặt công nghệ, khi tư vấn bán hàng, CTV không tư vấn công nghệ, chỉ tư vấn gói
nG
53
Qu
14
Gói cước
2:5
Fix FixTV2
6:5
01
50,000 20,000
Phí hòa mạng
3/2
/04
,3
ky
:22
35
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
b. Truyền hình số 02 chiều (gói flexi)
gP
FlexiTV2
ng
Gói cước Flexi FlexiGo FlexiHD FlexiVOD FlexiTV2
IPA/IPG
on
ru
cT
Giá niêm yết 110,000 127,000 193,000 323,000 55,000 55,000
gH
do
HNI&HCM 88,000 99,000 120,000 165,000 55,000 55,000
am
on
Các Tỉnh còn
77,000 99,000 120,000 165,000 55,000 55,000
Gi
lại
ru
en
_T
Phí hòa mạng
y
Qu
53
Hàng tháng 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 550,000 550,000
68
6 tháng 1,500,000 1,500,000 1,500,000 1,500,000 0 0
14
0
2:5
12 tháng 900,000 900,000 900,000 900,000 0 0
6:5
18 tháng 600,000 600,000 600,000 600,000 0 0
01
Phương án hòa mạng:
02
0
Truyền hình số 1 chiều Truyền hình số 2 chiều IP
02
3/2
Phương án Các gói Các gói cước Các gói
1/0
TV1
Các gói TV2
4/2
TV1 cước TV2
,3
Đóng hàng tháng
1/0
500.000 500.000 1.200.000 500.000
ky
Đóng 3 tháng 250.000 250.000 1.000.000
da 250.000
20
Đóng 12 tháng
9:2
0 0 300.000 0
gV
Đóng 18 tháng 0 0 0 0
an
_0
Qu
en
Gói cước
ho
Ng
iam
,3
36
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
FlexiHD 55000 80000 96000
gP
ng
FlexiHDIPA 55000 80000 96000
on
ru
Flexi HD IPG 55000 80000 96000
cT
gH
FlexiVOD 75000 110000 132000
do
FlexiVODIPA 75000 110000 132000
am
on
Gi
ru
Flexi VOD IPG 75000 110000 132000
en
_T
FlexiSport 90000 130000 156000
y
Qu
53
Flexi Sport IPA 90000 130000 156000
68
14
Flexi Sport IPG 90000 130000 156000
0
2:5
FlexiTV2 14000 20000 24000
6:5
FlexiTV2IPA 10000 15000 18000
01
FlexiTV2IPG 10000 15000 18000
02
0
Flexi1TV2IPA 14000 20000 24000
02
3/2
Flexi1TV2IPG 14000 20000 24000
1/0
4/2
,3
1/0
ky
6.4 Truyền hình cho Khách sạn 4 sao trở lên:
6.4.1 Giới thiệu dịch vụ: da
20
Là dịch vụ truyền hình bản quyền cung cấp riêng cho đối tượng là Khách sạn, Resort
inh
9:2
từ 4 sao trở lên, khu nghỉ dưỡng cao cấp, khu căn hộ cao cấp cho thuê.
gV
Hiệu suất tính phòng đối với khách sạn, khu nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp cho
Qu
ng
Đối với các kênh còn lại: hiệu suất tối thiểu là 70% 100% tùy Viettel tỉnh/
uy
gP
Ng
Giá bán kênh cho khách sạn 4 sao trở lên: (Chỉ áp dụng 1 gói Combo duy nhất)
on
t
ng
Đơn giá bản quyền khách sạn 4 sao- 5 sao gói combo
gH
ru
nG
Fox
53
72.000
14
Movies
6:5
Earth
02
Hollywoo dụng
8 IntheBox 0,91 23.000 20% 17.791 70%
3/2
/04
Happy
9 IntheBox 1,16 23.000 20% 21.344 70%
01
kids
,3
ky
:22
37
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Đơn giá bản quyền khách sạn 4 sao- 5 sao gói combo
gP
ng
Đơn giá tố i Tỷ lệ
on
Đơn giá
ru
Kênh Ghi chú
Nhà cung thiể u/1Phòng Tỷ lệ giảm phòng
cT
TT chương Tỷ giá trọn gói
cấp
gH
(USD)(giá giá tính phí
trình (VNĐ)
do
hãng) tố i thiểu
am
on
Blue Ant
10 BHD 0,42 23.000 20% 7.728 70%
Gi
Extreme
ru
Blue Ant
en
_T
11 BHD Entertain 0,63 23.000 20% 11.592 70%
y
Qu
ment
53
Các kênh
68
12 VTVcab trong 50.000 70%
nước
14
0
Tổng cộng (chưa gồm VAT) 224.247 156.973
2:5
6:5
Ghi chú: Khách hàng có thể mua hoặc không mua gói kênh Fox. Ngoài các kênh quốc
01
tế trong gói Combo, khách hàng có thể chọn kênh Quốc tế khác trong Danh sách kênh
02
0
nước ngoài trong mục (1). Giá kênh mua thêm sẽ được giảm 20% với mỗi kênh mua
02
3/2
thêm.
1/0
Danh sách kênh nước ngoài trên hệ thống truyền hình Viettel (1) 4/2
,3
1/0
Tên Chương trình
ky
STT Giá bán (Vnđ)
da
20
1 DIVA 27,600
inh
gV
4 Davinci 19,550
Qu
ng
5 Kixx 27,600
en
ho
6 History 27,600
uy
gP
Ng
16,100
on
9 Channel V
t
9,660
ng
gH
10 NGC 20,930
ru
cT
16,100
do
12 CNBC 25,760
ru
iam
13 KBS 16,100
_T
nG
15 Woman
ye
16,100
68
Qu
16 Dr Fit 19,320
14
19 Happy kids
2:5
26,565
20 Blue Ant Extreme
6:5
9,660
20
14,490
/20
02
22 Baby TV 14,490
3/2
/04
23 Fox 20,930
1/0
,3
38
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
STT Tên Chương trình Giá bán (Vnđ)
gP
ng
26 France 24
on
ru
27 Waku Waku
cT
gH
28 NHK Premium 29,785
do
am
on
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
Gi
ru
Danh sách kênh nước ngoài miễn phí: Arirang, Channel New Asia, DW, TV5,
en
_T
y
NHK World, Australia +.
Qu
53
Danh sách kênh trong nước:
68
- Danh sách kênh áp dụng tương tự gói Analog (không bao gồm các kênh VTVCab).
14
- Đơn giá: 50.000 đ/phòng (chưa bao gồm 10 VAT).
0
2:5
- Hiệu suất tính phòng đối với khách sạn, khu nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp cho thuê 4
6:5
sao, 5 sao: tối thiểu 70% 100% tùy Viettel tỉnh/ thành phố đàm phán với từng
01
khách hàng.
02
0
Phí bán hàng: 35.000đ/ Phòng
02
3/2
8. Dịch vụ SD-WAN
1/0
8.1. Định nghĩa
4/2
,3
SD-WAN là giải pháp thiết lập các mạng Wan (ảo) trên hệ thống mạng vật lý truyền
1/0
ky
thống như FTTH, Officewan (OW), Metrowan (MW), LTE/5G, … dựa trên phần mềm WAN
da
(Software-Defined WAN) với độ linh hoạt cao hơn, triển khai và vận hành nhanh và thuận
20
inh
Qu
Bundle các kết nối khác nhau của các nhà mạng khác nhau;
ng
Ng
Trải nghiệm ứng dụng nâng cao/trải nghiệm khách hàng tốt hơn;
cT
on
TT SD-WAN OW/MW
68
Qu
2 Có khả năng chia tải, chọn kết nối có chất lượng tốt Có Không
3 Hỗ trợ nhiều kết nối khác nhau (OW/MW, FTTx, 4G) Có Không
0
4 Không Có
hạn phạm vi quốc gia
6:5
20
02
,3
ky
:22
39
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
8.4. Giá cước
gP
- Phương án kinh doanh 2020: Triển khai theo dạng dự án.
ng
on
ru
Bán combo SD-WAN và MPLS (hưởng chính sách KM dịch vụ MPLS)
cT
Bán đơn lẻ SD-WAN
gH
do
- Áp dụng giá SD-WAN theo chính giá end user của các Vendors (Phòng đầu tư cung cấp
am
on
giá đầu vào, đầu mối phuongvv2@viettel.com.vn). Các TTKD lập PAKD trình ký Ban
TGĐ.
Gi
ru
en
_T
8.5. Phí bán hàng
y
- Phí bán hàng: 5% doanh thu hợp đồng SD-WAN năm đầu tiên.
Qu
53
- Số lần thanh toán: 1 lần
68
- Kỳ thanh toán: thanh toán 100% vào tháng N+1 (với N là tháng nghiệp thu)
14
0
8.6. Công văn tham chiếu
2:5
- Công văn số: 547/VTS-SP ban hành ngày 22/01/2020.
6:5
II. NHÓM DỊCH VỤ DI ĐỘNG
01
1. Di động trả sau
02
0
02
1.1. Gói cước cơ bản của di động trả sau:
3/2
1/0
1.1.1 Gói Basic+ 4/2
,3
1/0
ky
a. Giới thiệu gói cước
da
20
- Gói cước Basic+ là gói cước trả sau thông dụng của Viettel dành cho cá nhân có mức
inh
gV
+ Được sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị gia tăng và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
en
ho
+ Giá cước gọi hấp dẫn: giá cước gọi thấp. Phù hợp cho KH có nhu cầu gọi nhiều.
uy
gP
+ Tiện lợi, khách hàng có thể thanh toán cước sử dụng hàng tháng bằng thẻ cào, qua
Ng
tài khoản ta ̣i ngân hàng hoặc sẽ có nhân viên đến thu cước tại nhà theo yêu cầu của
am
on
khách hàng.
ng
gH
+ Nhiều ưu đãi: khách hàng sử dụng nhiều dịch vụ giá trị gia tăng cho thuê bao trả
ru
cT
sau như chặn cuộc gọi, chuyển hướng cuộc gọi….và có cơ hội tích điểm tham
on
do
iam
- Đặc điểm: Trả tiền thuê bao hàng tháng: 50.000 đồng/tháng.
_T
nG
ye
Qu
01
02
+ Gọi đến số Homephone và điện thoại cố định của Viettel 890 đ/phút
01
,3
ky
:22
40
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Loại cước Giá cước
gP
* Cước nhắn tin MMS: 500 đ/bản tin
ng
on
ru
* Cước nhắn tin SMS:
cT
+ Nhắn tin nội mạng: 300 đ/bản tin
gH
do
+ Nhắn tin ngoại mạng: 350 đ/bản tin
am
on
+ Nhắn tin quốc tế: 2.500 đ/bản tin
Gi
ru
* Cước truy nhập hộp thư thoại: 500 đ/phút
en
_T
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi
y
trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó:
Qu
53
- Cước gọi trong mạng Viettel 890 đ/phút
68
- Cước dịch vụ tính cước riêng
14
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: 4000 đ/phút
0
2:5
* Phí thuê bao tháng: 50.000 đ/tháng
6:5
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 26/07/2010
01
- Lưu ý:
02
0
+ Từ ngày 01/08/09, Viettel áp dụng cước nội mạng với các hướng gọi từ thuê bao
02
3/2
di động của Viettel đến thuê bao Homephone của Viettel.
1/0
4/2
+ Từ ngày 20/08/09, Viettel áp dụng cước nội mạng với các hướng nhắn tin từ thuê
,3
1/0
bao di động của Viettel đến thuê bao Homephone của Viettel.
ky
da
- Thời hạn giữ số: 30 ngày kể từ ngày thuê bao bị chặn 2 chiều.
20
inh
9:2
1.1.2. Gói Basic+ có thêm hình thức thanh toán cước hỗn hợp Hybrid (thử nghiệm
gV
an
_0
tại 13 Tỉnh miền Tây từ 11/12/2019) (chi tiết xem theo cv 2969/VTT-SP).
Qu
ng
Khách hàng sử dụng dịch vụ di động trả sau sẽ lựa chọn 1 trong 2 hình thức thanh toán
en
uy
Ng
(2) Thanh toán cước trả sau cơ bản (như hiện tại)
am
on
- Basic_lite là gói cước có hình thức thanh toán kết hợp trả sau và trả trước, phù hợp
do
với các doanh nghiệp sử dụng số nghiệp vụ và có nhu cầu kiểm soát chi phí để không
ru
iam
_T
+ Doanh nghiệp có thể chủ động đặt hạn mức thanh toán cho các số thuê bao nghiệp
53
ye
vụ. Phần cước trả sau xuất hóa đơn cho doannh nghiệp không được vượt quá hạn
68
Qu
+ Hết hạn mức, cá nhân muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ phải nạp thẻ vào tài khoản
(không áp dụng trả sau vì nếu cá nhân không thanh toán phần cước vượt hạn mức,
0
2:5
01
+ Doanh nghiệp được xuất hóa đơn và thanh toán cước vào cuối tháng.
/20
02
+ Được sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị gia tăng và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
1/0
01
+ Giá cước gọi hấp dẫn: giá cước gọi thấp. Phù hợp cho KH có nhu cầu gọi nhiều.
,3
ky
:22
41
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
+ Tiện lợi, KH có thể thanh toán cước sử dụng hàng tháng bằng thẻ cào, qua tài khoản
gP
ta ̣i ngân hàng hoặc sẽ có nhân viên đến thu cước tại nhà theo yêu cầu của KH.
ng
on
ru
+ Nhiều ưu đãi: KH sử dụng nhiều dịch vụ giá trị gia tăng cho thuê bao trả sau như
cT
gH
chặn cuộc gọi, chuyển hướng cuộc gọi….và có cơ hội tích điểm tham gia chương
do
trình Khách hàng thân thiết…
am
on
- Đặc điểm: Doanh nghiệp hòa mạng có thể đặt hạn mức thanh toán cước bằng cách
Gi
ru
tham gia một chương trình ưu đãi trả sau (ưu đãi có thể là tiền/lưu lượng hoặc kết
en
_T
hợp cả hai loại trên), theo đó:
y
Qu
53
Hạn mức thanh toán = Phí tham gia ưu đãi + Phí thuê bao tháng.
68
- Phí đăng ký, gia hạn chương trình ưu đãi + cước thuê bao tháng sẽ được tính vào
14
cước nóng và xuất hóa đơn trả sau cho doanh nghiệp.
0
2:5
- Ngoài các nội dung trong chương trình ưu đãi, cá nhân phải nạp thẻ vào tài khoản
6:5
trả trước để sử dụng. Cách thức nạp thẻ: USSD *100*Mã thẻ cào#.
01
- Kiểm tra tài khoản nạp thẻ: soạn KTLL gửi 195 (miễn phí).
02
0
- Trường hợp doanh nghiệp hòa mạng số đẹp cam kết cước
02
3/2
Cước cam kết <= Hạn mức thanh toán: hàng tháng xuất hóa đơn bằng đúng
1/0
hạn mức thanh toán. 4/2
,3
Cước cam kết > Hạn mức thanh toán: hàng tháng xuất hóa đơn bằng đúng
1/0
ky
mức cước cam kết số đẹp. da
20
- Thuê bao BASIC_LITE được phép gộp nhóm CORPORATE và hưởng chính sách
inh
gV
an
_0
b. Chính sách giá cước: tương tự gói Basic+ (xem phần trên)
Qu
ng
en
ho
uy
Ng
- Gói cước VIP của Viettel là gói cước trả sau dành cho nhóm khách hàng có thu nhập
t
ng
gH
+ Khách hàng được miễn phí đặt cọc Roaming khi đăng ký hạn mức Roaming dưới
do
ru
5 triệu đồng;
iam
_T
+ Được cài đặt ngay các dịch vụ gia tăng khi đăng ký gói cước;
ye
68
+ Miễn phí 100 tin nhắn SMS trong nước đầu tiên/tháng;
+ Miễn phí cước thuê bao tháng dịch vụ MCA;
0
+ Được đăng ký sử dụng gói dịch vụ Data DVIP với những ưu đãi sau:
6:5
20
- Giá cước vượt định mức: 25đ/50KB (tính cho phần dung lượng lớn hơn 300MB).
1/0
,3
ky
:22
42
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phương thức tính cước: Theo block 6s+1
gP
+ Tính cước ngay từ giây đầu tiên;
ng
on
ru
+ Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;
cT
gH
+ Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
do
- Bảng giá cước
am
on
Loại cước Giá cước
Gi
ru
* Cước hòa mạng 50.000đ/lần/thuê bao
en
_T
* Cước thuê bao tháng 250.000đ/thuê bao
y
Qu
53
* Cước gọi trong nước:
+ 200 phút gọi đầu tiên Miễn phí
68
+ Phần lưu lượng phát sinh trên 200 phút
14
0
- Gọi trong mạng Viettel: 790 đ/phút
2:5
- Gọi ngoài mạng Viettel: 890 đ/phút
6:5
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel 790 đ/phút
01
* Cước nhắn tin MMS: 500 đ/bản tin
02
0
* Cước nhắn tin SMS:
02
3/2
+ 100 tin nhắn đầu tiên Miễn phí
1/0
+ Tin nhắn phát sinh sau 100 tin nhắn đầu tiên 4/2
,3
1/0
+ Nhắn tin nội mạng: 300 đ/bản tin
ky
+ Nhắn tin ngoại mạng: 350 đ/bản tin da
20
500 đ/phút
9:2
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi
an
_0
trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó:
Qu
ng
uy
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: 4.000 đ/phút
gP
Ng
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 26/07/2010
am
on
+ Miễn phí 100 tin nhắn SMS trong nước đầu tiên/tháng;
cT
on
dụng dưới 5 triệu không cần đặt cọc; hạn mức sử dụng trên 5.000.000 đồng thì
2:5
Lưu ý:
01
/20
- Từ 01/08/2009, Viettel áp dụng cước nội mạng đối với các hướng gọi từ thuê bao di
02
3/2
/04
,3
ky
:22
43
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Từ 20/08/2009, Viettel áp dụng cước nội mạng đối với các hướng nhắn tin từ thuê
gP
bao di động của Viettel đến thuê bao Homephone của Viettel.
ng
on
ru
cT
1.1.5. Chính sách gộp nhóm Family
gH
do
- Giới thiệu: Gộp nhóm Family của Viettel là tính năng trả sau dành riêng cho nhóm
am
on
khách hàng gia đình, bạn bè có từ 2 - 4 thuê bao trả sau của Viettel.
Gi
ru
- Lợi ích khi đăng ký nhóm Family
en
_T
y
+ Cước gọi giữa các thuê bao thành viên trong nhóm chỉ còn 495đ/phút;
Qu
53
+ Giá cước cuộc gọi tới 02 số máy điện thoại cố định (bao gồm số cố định có dây
68
và không dây của tất cả các mạng) đã đăng ký trước chỉ còn 495đ/phút;
14
+ Được sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị gia tăng và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
0
2:5
- Đặc điểm:
6:5
+ Cước liên la ̣c giữa các thành viên trong nhóm chỉ còn 495 đồ ng/phút.
01
- Cước go ̣i đế n 2 số máy điện thoại cố định đăng ký trước (số Home Number) chỉ còn
02
0
495 đồ ng/phút.
02
3/2
1/0
4/2
1.1.6. Chính sách gộp nhóm Corporate – Món quà dành cho doanh nghiệp
,3
1/0
ky
- Giới thiệu: Gộp nhóm Corporate là tính năng trả sau dành cho các doanh nghiệp, tổ
da
20
+ Chủ nhóm Corporate có thể đăng ký thanh toán toàn bộ cước cho thành viên,
9:2
gV
cước của thành viên sẽ gộp chung với hoá đơn của hợp đồng thuê bao chủ nhóm.
an
_0
+ Chủ nhóm được gọi miễn phí tới các thuê bao thành viên.
Qu
ng
+ Chủ nhóm Corporate đứng tên trên hợp đồng phải là công ty, thành viên nhóm
uy
Ng
+ Chiết khấu 6% trên hóa đơn chủ nhóm với nhóm < 30 thuê bao, chiết khấu 10%
am
on
+ Tạo kết nối dài lâu giữa các thành viên trong nhóm với cước gọi nội nhóm rẻ
on
do
+ Mức chiết khấu hấp dẫn, giải pháp tiết kiệm cho doanh nghiệp
ru
iam
+ Chính sách chăm sóc khách hàng tốt nhất dành cho doanh nghiệp.
_T
nG
ye
Qu
- Chủ nhóm thanh toán toàn bộ: Chủ nhóm thanh toán toàn bộ cước cho thành viên,
14
cước của thành viên sẽ gộp chung với hoá đơn của hợp đồng thuê bao chủ nhóm.
- Chủ nhóm thanh toán một phần: Chủ nhóm chỉ thanh toán cho thành viên một
0
2:5
phần, hạn mức thanh toán sẽ tùy theo nhu cầu của khách hàng.
6:5
20
01
02
- Trên đây là chính sách cơ bản của các gói cước hiện hành.
3/2
/04
- Các gói cước trên phải đấu kèm với các CTKM và áp dụng các chính sách của
1/0
01
CTKM.
,3
ky
:22
44
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
b. Bộ mã miễn phí cước thuê bao tháng áp dụng chung cho KHCN và KHDN (CV
gP
5481/VTS-SP&GP)
ng
on
ru
cT
gH
Thời
do
Phí CTKM
Mã gian
Tên gói Mã OCS (VNĐ, có Nội dung chính sách
hưởng
am
on
BCCS
VAT)
KM
Gi
ru
en
_T
y
100K =miễn cước thuê bao, 1000p nội
Qu
T100 CTKMT100 T100 100,000 12
53
mạng, 50p ngoại mạng
68
100K= miễn cước thuê bao, 1000p nội
B100 CTKMB100 B100 100,000 mạng, 10p ngoại mạng và 2GB (hết 2GB 12
14
truy cập tốc độ 128kbps)
0
2:5
150K=miễn cước thuê bao, 1000p nội
6:5
mạng, 100p ngoại mạng, 100 tin nhắn nội
B150 CTKMB150 B150 150,000 12
mạng và 4GB (hết 4GB truy cập tốc độ
01
256kbps)
02
0
200K= miễn cước thuê bao, MP 30p đầu
02
3/2
tiên/cuộc gọi nội mạng, 150p ngoại mạng,
B200 CTKMB200 B200 200,000 12
1/0
150 tin nhắn nội mạng, 8GB (hết 8GB truy
4/2
cập tốc độ 256kbps)
,3
1/0
250K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu
ky
tiên/cuộc gọi nội mạng, 200p ngoại mạng,
da
B250 CTKMB250 B250 250,000 12
20
02
1/0
01
,3
ky
:22
45
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Ưu đãi của gói Mã gói
gP
Giá gói
SMS
ng
(VNĐ, Thoại SMS Khi hết
Thoại nội
on
ru
Tên gói trong Data
không CTB ngoại nội lưu lượng tốc OCS BCCS
cT
(phút) nước (GB)
gH
tháng) (phút) (tin) độ cao
do
(tin)
am
on
LT100 100.000 1.000 50 CTKMLT100 LT100
Gi
Truy cập tốc
ru
LB100 100.000 1.000 10 2 CTKMLB100 LB100
độ 128 kbps
en
_T
y
Qu
LB150 150.000 1.000 100 100 4 CTKMLB150 LB150
53
MP 30p đầu
68
LB200 200.000 150 150 8 CTKMLB200 LB200
tiên/ cuộc
14
MP 60p đầu
0
LB250 250.000 200 200 10 CTKMLB250 LB250
2:5
tiên/ cuộc
Truy cập tốc
6:5
MP 60p đầu
LB300 300.000 250 250 10 độ 256 kbps CTKMLB300 LB300
tiên/ cuộc
01
MP 60p đầu
02
0
LB350 350.000 300 300 12 CTKMLB350 LB350
02
tiên/ cuộc
3/2
MP 60p đầu
1/0
LB400 400.000
tiên/ cuộc
350
4/2
350 15 CTKMLB400 LB400
,3
1/0
MP 60p đầu
ky
LB500 500.000 500 400 30 CTKMLB500 LB500
tiên/ cuộc da
20
MP 60p đầu
inh
MP 60p đầu
en
uy
Ng
Giá bán lẻ
ng
gH
do
iam
nG
53
Lưu ý: Giá bán máy trên sẽ được cập nhật theo từng thời kỳ.
ye
68
trong Data
BCCS ngoại nội
2:5
tháng)
20
(tin)
01
02
KM250 250.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 200 200 10 Truy cập tốc độ 256
3/2
/04
,3
ky
:22
46
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Giá gói Ưu đãi
gP
(VNĐ,
ng
SMS
Mã Thoại SMS
on
ru
không Thoại nội trong Data Khi hết
BCCS ngoại nội
cT
CTB nước (GB) lưu lượng tốc độ cao
gH
(phút)
(phút) (tin)
do
tháng) (tin)
am
on
KM400 400.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 350 350 15
Gi
KM500 500.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 500 400 30
ru
en
KM700 700.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 700 700 30
_T
Truy cập tốc độ 1 Mbps
y
KM1K 1.000.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 1.000 1.000 30
Qu
53
KM2K 2.000.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 2.000 2.000 60
68
- Thời gian cam kết CTKM: 18 tháng kể từ ngày hòa mạng.
14
0
- Thời gian cam kết thiết bị: 18 tháng kể từ ngày hòa mạng.
2:5
6:5
e. Các gói Vxxx có ưu đãi data/ngày: (Cv 429/CV-SP)
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
429/CV-SP)
ng
gH
Đối với các kênh của VTT (trong đó có kênh Đại lý đối tác – kênh 53): Phí bán
ru
cT
do
o Thuê bao hòa mạng mới/chuyển đổi sang trả sau: 25.000đ + 50% phí gói.
ru
iam
_T
o Thuê bao chuyển mạng giữ nguyên số: 50.000đ + 50% phí gói.
nG
ye
Thuê bao hòa mạng mới CTKM < 200K 50.000 + 50% CTKM
0
hoặc chuyển đổi trả trước 200K ≤ CTKM ≤ 500K 75.000 + 50% CTKM
2:5
01
Thuê bao CMGS Không phân biệt CTKM 50.000 + 100% CTKM
/20
02
3/2
/04
Lưu ý:
1/0
01
Với các CTKM kèm thiết bị (CV 7344/VTS-SP&GP): PBH = 25K + 50% Phí CTKM.
,3
ky
:22
47
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Với các CTKM Vxxx áp dụng theo chính sách của VTT ban hành.
gP
ng
1.3 Đầu mối liên hệ:
on
ru
cT
gH
Hainm9@viettel.com.vn
do
Mainn2@viettel.com.vn
am
on
Gi
ru
en
_T
2. Dịch vụ Tổng đài di động - mCC
y
Qu
53
2.1 Giới thiệu chung
- Trước kia, các doanh nghiệp phải sử dụng các hệ thống phần cứng Tổng đài cố định
68
để phục vụ cho các dịch vụ thoại cơ bản như chuyển tiếp, mở rộng số lẻ, liên lạc nội
14
0
bộ - đơn giản là vì họ cũng không có một sự lựa chọn nào khác. Hiện nay, với các
2:5
6:5
doanh nghiệp nhỏ, việc sở hữu Tổng đài cố định với chi phí lắp đặt cao, bảo trì phức
01
tạp sẽ là không thực dụng. Với Tổng đài cố định truyền thống, những công việc đơn
02
giản như thêm, bớt, thay đổi đường dây luôn đòi hỏi phải thuê kỹ thuật viên có hiểu
0
02
3/2
biết, có vật tư, công cụ để thực hiện. Chưa kể tới việc các doanh nghiệp nhỏ ở Việt
1/0
4/2
Nam lại hay phải thay đổi văn phòng. Tổng đài cố định lại chỉ được thiết kế cho văn
,3
phòng trung tâm, do đó, nó không thể áp dụng triển khai được cho các đối tượng sử
1/0
ky
dụng phân tán, di động. da
20
- Trong khi đó, ngược lại thì Tổng đài di động lại sử dụng ngay nền tảng là các mạng
inh
9:2
di động hiện có để cung cấp các chức năng của một Tổng đài - cắt giảm được chi phí
gV
đầu tư phần cứng, chi phí lắp đặt. Với bản chất nền tảng là hệ thống di động, không
an
_0
Qu
bị giới hạn về vị trí và không gian, Tổng đài di động hoàn toàn áp dụng được cho tất
ng
uy
- Tổng đài di động cho phép doanh nghiệp cắt giảm chi phí đầu tư phần cứng, luôn
gP
Ng
sẵn sàng cho các ứng dụng thoại và ngoài ra, cung cấp rất nhiều các chức năng quản
am
on
lý nâng cao phục vụ cho doanh nghiệp. Tổng đài di động sẽ đem lại cho doanh nghiệp
t
ru
o Một hệ thống thực sự mạnh so với hệ thống Tổng đài di động truyền thống.
cT
on
o Một hệ thống phủ toàn bộ văn phòng trung tâm và cả những đối tượng phân tán
do
ru
và di động.
iam
_T
o Không chi phí đầu tư, không chi phí bảo trì hệ thống.
nG
53
- Tổng Đài Di động là một giải pháp sử dụng ngay nền tảng mạng di động để cung
cấp các chức năng của một tổng đài – giúp doanh nghiệp có thể sở hữu một tổng đài
riêng mà không cần phải đầu tư, lắp đặt.
0
2:5
- Thủ tục đơn giản, nhanh chóng như hòa mạng một thuê bao di động trả sau.
/20
02
- Không phải đầu tư, không chi phí bảo trì hệ thống.
3/2
/04
- Tổng đài chuyên nghiệp, đầy đủ tính năng hỗ trợ doanh nghiệp trong các hoạt động
1/0
01
48
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Tổng đài hỗ trợ tất cả các đầu số Hotline: 1800/1900, Di động, Homephone, PSTN,
gP
ng
NGN.
on
ru
- Hệ thống liên tục luôn luôn sẵn sàng, không tắc nghẽn, ít sự cố.
cT
gH
- Thiết lập tổng đài đơn giản, trực tiếp: doanh nghiệp có thể chủ động tùy chỉnh mọi
do
thay đổi theo nhu cầu (thêm, bớt, tạo nhóm, chia nhánh, thay đổi IVR, nhạc chờ, đặt
am
on
lịch tiếp nhận, chuyển tiếp cuộc gọi…) thông qua website
Gi
ru
http://tongdaididong.viettel.vn.
en
_T
- Doanh nghiệp có thể quản lý chi phí bằng cách phân quyền cho các thành viên trong
y
Qu
53
doanh nghiệp (VD: chỉ nghe, chỉ gọi, đặt hạn mức gọi từng hướng).
68
- Hỗ trợ các tính năng điều hành nổi bật: nhắn tin điều hành nội bộ doanh nghiệp, họp
14
nhóm từ xa thông qua điện đàm hội nghị.
0
2:5
- Các báo cáo chi tiết, online, cho phép nghe lại cuộc gọi trực tiếp trên website.
6:5
- Cước phí dịch vụ hấp dẫn (cước gọi nội mạng rẻ hơn từ 50 – 80% so với cách gọi
01
thông thường).
02
0
Đối với cá nhân trong doanh nghiệp:
02
3/2
- Không mất thêm chi phí cá nhân cho các cuộc gọi phục vụ công việc (phí thuê bao
1/0
4/2
máy chủ, máy lẻ, chi phí gọi ra qua tổng đài đều do doanh nghiệp chi trả).
,3
1/0
- Có thể sử dụng các thiết bị di động để tiếp nhận và thực hiện cuộc gọi mọi lúc mọi
ky
nơi. da
20
- Sử dụng ứng dụng mCC của Viettel, hệ thống tự động đồng bộ danh bạ của doanh
inh
9:2
gV
nghiệp và danh bạ trong điện thoại vào ứng dụng, việc tìm kiếm đồng nghiệp và
thực hiện cuộc gọi ra thực sự dễ dàng.
an
_0
Qu
- Có thể đặt lịch tiếp nhận hoặc chuyển tiếp cuộc gọi theo thời gian (VD: ngoài giờ
ng
en
uy
Cuộc gọi lên tổng đài được phân phối đều để các cá nhân không bị quá tải.
gP
Ng
- Thời gian áp dụng: Từ ngày 28/05/2019 đến khi có thông báo mới.
t
ng
ru
- Nội dung: Thông báo tạm dừng chính sách dùng thử và đóng cước trước dịch vụ
cT
on
Tên chính
iam
sách
nG
Miễn phí khởi tạo ban đầu Tạm dừng chính sách khuyến mại
53
Chính sách
ye
Qu
Online Giảm 50% cước thuê bao chủ bao chủ nhóm.
14
Chính sách Miễn phí khởi tạo ban đầu Tạm dừng các gói đóng cước
20
đăng ký qua
/20
tháng.
1/0
01
,3
- Lưu ý:
ky
:22
49
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
o Số lượng thuê bao DN/TC đứng tên xác định là số lượng thuê bao có cùng thông
gP
tin số giấy tờ (GPKD/QĐ thành lập) của DN/TC đó.
ng
on
ru
o Các trường hợp không đủ điều kiện áp dụng theo chính sách hiện hành, cước
cT
gH
thuê bao chủ nhóm là 300.000đ/tháng.
do
o Phí chủ nhóm và thành viên được tự động tính từ ngày thứ 16 tạo nhóm.
am
on
o Các trường hợp đấu nối sai chính sách cho doanh nghiệp không đủ điều kiện sẽ
Gi
ru
không được thanh toán phí bán hàng + giảm trừ phí bán tháng n+1 số tiền
en
_T
500.000đ/trường hợp đấu nối sai.
y
Qu
53
- Kênh triển khai: Cửa hàng trực tiếp, BHTT, Nhân viên kinh doanh (AM), CTV KHDN,
68
các kênh xã hội hóa bán hàng (nhân viên môi giới, đại lý môi giới), Cửa hàng XNK, VT
14
POST, ĐLUQ, ĐLPT và các kênh hợp tác.
0
2:5
2.4 Phí bán hàng
6:5
Các kênh áp dụng
01
- Cửa hàng trực tiếp, BHTT, Nhân viên kinh doanh (AM), CTV KHDN, các kênh xã
02
0
hội hóa bán hàng (nhân viên môi giới, đại lý môi giới), Cửa hàng XNK, VT POST,
02
3/2
ĐLUQ, ĐLPT và các kênh hợp tác.
1/0
- Phạm vi: Toàn quốc. 4/2
,3
1/0
Thời gian: Từ 28/05/2019 đến khi có công văn hướng dẫn mới.
ky
-
Quy định phí bán hàng: da
20
Phí bán hàng: 300.000đ/nhóm và 50% giá trị gói cước khách hàng đăng ký (V1
inh
-
9:2
gV
V5), thanh toán vào tháng n+3 (Điều kiện cước thực thu chủ nhóm ≥ 300.000 đồng).
Điều kiện thanh toán:
an
_0
-
Qu
en
o Áp dụng cho các mã đấu nối V0, V1, V2, V3, V4, V5.
ho
uy
Ng
o Thuê bao chủ nhóm hoạt động 2C và duy trì dịch vụ tổng đài di động tại
am
on
do
ru
iam
Miễn
Qu
V0 0đ 440đ/phút 800đ/phút
phí
14
30.000đ *
2:5
440đ/phút
300.000đ số lượng
Từ phút 1 - 1500
6:5
20
thành viên
phút: 0đ Miễn
01
V2 150.000đ 800đ/phút
Từ phút 1501:
/20
phí
02
440đ/phút
3/2
V3 300.000đ 800đ/phút
phút: 0đ phí
1/0
01
,3
ky
:22
50
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Từ phút 3001:
gP
440đ/phút
ng
Từ phút 1 - 5000
on
ru
phút: 0đ Miễn
cT
V4 500.000đ 800đ/phút
Từ phút 5001:
gH
phí
do
440đ/phút
am
Từ phút 1 – 10.000
on
phút: 0đ Miễn
Gi
ru
V5 1.000.000đ 800đ/phút
Từ phút 10.001: phí
en
_T
440đ/phút
y
Qu
53
Đăng ký online
68
14
0
2:5
Cước thuê Cước thuê Cước phí
Chính Phí thu
6:5
bao chủ bao thành Nội Ngoại mạng
sách hàng tháng Nội mạng
nhóm/tháng viên/tháng
01
nhóm
Miễn
0đ 440đ/phút 800đ/phút
02
V02
0
phí
02
3/2
Từ phút 1 - 500 phút:
1/0
0đ
4/2
Miễn
V12 50.000đ 800đ/phút
Từ phút 501: phí
,3
1/0
440đ/phút
ky
Từ phút 1 - 1500
da
20
phút: 0đ Miễn
V22 150.000đ 800đ/phút
inh
440đ/phút
gV
30.000đ *
150.000đ số lượng Từ phút 1 – 3000
an
_0
phút: 0đ Miễn
thành viên 300.000đ 800đ/phút
Qu
V32
Từ phút 3001:
ng
phí
440đ/phút
en
ho
Từ phút 1 - 5000
uy
phút: 0đ Miễn
gP
Ng
440đ/phút
on
Từ phút 1 – 10.000
t
ng
gH
phút: 0đ Miễn
V52 1.000.000đ 800đ/phút
ru
440đ/phút
on
do
- Dịch vụ Mobile SIP Trunking là dịch vụ thoại trung kế trên giao thức SIP (Session
Qu
Initiation Protocol) sử dụng đầu số di động làm hotline. Dịch vụ thiết lập đường
14
truyền dẫn IP trực tiếp từ thiết bị của khách hàng đến hệ thống tổng đài chuyển mạch
trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ, không qua các tổng đài trung gian nên thời gian
0
2:5
kết nối nhanh, chất lượng dịch vụ tốt và độ bảo mật cao.
6:5
- Đặc điểm
20
,3
ky
:22
51
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
- Đối tượng hướng tới:
6:5
Dịch vụ SIP Trunking phù hợp cho tất cả các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tổng đài
01
nội bộ có nhu cầu dịch vụ thoại lớn, mong muốn nâng cao chất lượng và tối ưu chi
02
0
phí cho doanh nghiệp.
02
3/2
3.2 Ưu điểm của dịch vụ- lợi ích mang lại cho khách hàng:
1/0
- 4/2
Chất lượng cao: Mobile SIP Trunking thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài
,3
1/0
chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài của khách hàng, không
ky
qua các tổng đài trung gian, nên chất lượng cuộc gọi cao. da
20
- Tín hiệu ổn định: Được khai báo riêng đường kết nối nên tín hiệu ổn định.
inh
9:2
- Tối ưu chi phí: Sử dụng Mobile SIP Trunking có chi phí thấp hơn hẳn các dịch vụ
gV
- Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một
Qu
ng
tín hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.
en
ho
uy
gP
ru
Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu (MS0), tính theo cước bậc thang:
do
ru
ye
Qu
PSTN, NGN)
14
01
02
1/0
,3
ky
:22
52
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Loại cước Giá cước (đã bao gồm VAT)
gP
ng
+ Gọi ngoài mạng Viettel (di động, PSTN, NGN) 780đ/phút
on
ru
cT
* Nhắn tin MMS: Chặn
gH
do
* Cước nhắn tin SMS: Chặn
am
on
* Gọi tới đầu số 1800/1900 và các đầu số VAS Chặn
Gi
ru
en
_T
- Cước gọi quốc tế, vệ tinh Chặn
y
Qu
53
68
Mua gói sản lượng phút gọi:
14
Sản lượng gọi nội Cước hàng tháng
0
Nội dung Cước vượt lưu lượng nội mạng
2:5
TT
mạng (đã có VAT)
6:5
1 MS1 100.000 phút 50 triệu đồng Hết phút gọi tính 500đ/phút
01
02
0
80 triệu đồng Hết phút gọi tính 400đ/phút
02
2 MS2 200.000 phút
3/2
1/0
3 MS3 400.000 phút 4/2
120 triệu đồng Hết phút gọi tính 300đ/phút
,3
1/0
ky
Ghi chú: cước gọi ngoại mạng áp dụng chung một đơn giá 780đ/phút. da
20
- Kênh bán: Cửa hàng trực tiếp, nhân viên AM, kênh BHTT, CTV KHDN, các kênh
9:2
gV
xã hội hóa bán hàng (đại lý kinh doanh, đại lý tư vấn, CTV tư vấn bán hàng doanh
an
_0
nghiệp).
Qu
ng
Gói cước
ho
HM_MBSIP, HMCMK_SIP,
Ng
HMCK20_SIP
t
ru
cT
Dịch vụ
on
Mobile SIP
+ Nếu CTN < CPS, PBH = 8% * CTN
nG
Trunk
53
1/0
53
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.
gP
Hoàn tất 100% hồ sơ khách hàng theo hướng dẫn HD.03.CNTT.09 và Công văn
ng
on
ru
số 6461/VTT-CNTT.
cT
gH
Thời gian chốt CTN là 00 giờ ngày 1 tháng trả PBH.
do
Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được hưởng tiếp
am
on
PBH của các kỳ còn lại.
Gi
ru
Loại thuê bao áp dụng
en
_T
Chính sách phí hoa hồng áp dụng cho cả thuê bao đấu mới và thuê bao chuyển
y
Qu
53
đổi gói cước sang sử dụng dịch vụ Mobile SIP Trunk
68
- Ghi chú:
CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và chiết khấu, không
14
0
bao gồm thuế VAT.
2:5
6:5
CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm thuế
01
VAT.
02
0
N là tháng nghiệm thu tính cước. CPS và CTN tính theo thuê bao.
02
3/2
3.5 Văn bản tham chiếu
1/0
4/2
- CV 12096/VTT-GPDN: V/v Hướng dẫn chính sách kích thích kinh doanh dịch vụ
,3
Mobile SIP Trunk trên toàn quốc. Ban hành ngày 8/9/2018
1/0
ky
da
20
1. DCOM và M2M
gV
- Dịch vụ Dcom: là dịch vụ truy cập Internet không dây qua mạng di động Viettel. Cho
Qu
ng
phép khách hàng truy cập Internet mọi lúc mọi nơi, tốc độ cao thông qua sóng 3G/4G.
en
ho
Khách hàng cần có SIM DATA 3G/4G gắn với 1 trong các thiết bị sau: điện thoại
uy
gP
smartphone, máy tính bảng; máy tính xách tay (Laptop); USB 3G/4G + máy tính cá
Ng
Dịch vụ M2M (Machine to Machine) là dịch vụ truyền dữ liệu nhằm mục đích giám sát,
t
-
ng
gH
đo đạc và quản lý, điều khiển từ xa. Ngày nay, M2M sử dụng hệ thống mạng viễn thông
ru
cT
truyền thông tin kết hợp với công nghệ máy tính để quản lý trực tiếp các thiết bị từ xa
on
do
iam
Phạm vi áp dụng của dịch vụ M2M rất rộng, bất cứ vật thể nào cũng có thể tích
_T
nG
hợp hay gắn cảm biến kết nối, từ xe hơi, đèn đường cho đến tivi, tủ lạnh và biến
53
tất cả trở thành một “sự vật” nhận biết để truyền tải qua Internet. Tất cả thông tin
ye
68
Qu
dữ liệu mà cảm biến kết nối có thể thu thập/truyền là vị trí, độ cao, tốc độ, nhiệt
14
độ, ánh sáng, chuyển động, độ ẩm, lượng đường trong máu cho đến chất lượng
không khí, độ ẩm của đất…
0
Đặc điểm thiết yếu của M2M tập trung vào sự chắc chắn của truyền thông tin.
2:5
6:5
M2M không cần một kênh truyền tốc độ cao nhưng cần thiết là kênh truyền đó
20
01
không bị nhiễu, an toàn, bảo mật và có khả năng thích ứng tốt với chất lượng kênh
/20
02
truyền, phù hợp với các loại thiết bị đa dạng. Vì vậy thị trường dịch vụ M2M của
3/2
/04
nhà cung cấp viễn thông cũng phụ thuộc nhiều vào thị trường thiết bị ứng dụng của
1/0
,3
ky
:22
54
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
1.2 Tính năng
gP
- Dcom: Truy cập Internet tốc độ cao qua sóng Viettel để: giải trí, đọc tin, nghe nhạc, xem
ng
on
ru
phim…. Có 2 mục đích chính:
cT
Dcom sử dụng trong thiết bị máy tính: Đây là hình thức Dcom phổ biến, sử dụng
gH
do
sim Data lắp vào các thiết bị USB (hiện Viettel đang cung cấp các loại thiết bị:
am
on
D6601, D6602, D6603,…) cắm vào máy tính để truy cập mạng phục vụ nhu cầu
Gi
ru
giải trí, đọc tin tức, xem phim, nghe nhạc, tìm kiếm thông tin…
en
_T
Dcom sử dụng để phát wifi: Hình thức kinh doanh Data mới, sử dụng sim Data
y
Qu
53
lắp vào các thiết bị phát wifi (hiện Viettel đang cung cấp thiết bị: D6604; D6605;
68
D6606; D6608, D6610, R01) để các thuê bao di động trong phạm vi phát sóng
14
truy cập mạng.
0
2:5
- M2M:
6:5
Nhóm 1: các doanh nghiệp sử dụng sim Data gắn vào các thiết bị giám sát hành
01
trình, báo cháy, chống trộm, POS, công tơ điện, thiết bị báo cháy để truyền tải dữ
02
0
liệu về máy chủ xử lý, hệ thống đèn giao thông, biển báo, thu phí cầu đường bộ
02
3/2
tự động, đồng hồ đo ga, thiết bị đo nước, chuẩn đoán bệnh từ xa, theo dõi bệnh
1/0
nhân tại nhà, trợ giúp người già neo đơn… 4/2
,3
1/0
Nhóm 2: Các doanh nghiệp sử dụng sim Data gắn vào các thiết bị (máy tính bảng,
ky
smartphone…) để thực hiện bán hàng trên các website nội bộ. da
20
inh
Đối với M2M, doanh nghiệp thường yêu cầu định tuyến tới server nội bộ của
9:2
gV
doanh nghiệp nhằm đảm bảo an toàn thông tin, hoặc nhằm mục đích chống việc
an
_0
sử dụng sim truy cập internet ra bên ngoài. Với những yêu cầu này Viettel có giải
Qu
en
uy
Ng
WF1N 90.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 128/128Kbps
do
WF2 120.000
iam
WF3 160.000
53
WF4 200.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps
14
WF6 300.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps
6:5
20
WF7 350.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps
/20
02
WF8 400.000
/04
WF9 450.000
,3
55
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Gói cước Chính sách Cước tháng (đồng)
gP
ng
- 10GB/ngày, cộng reset theo ngày.
WF10 500.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps
on
ru
cT
Nội dung chính sách:
gH
do
Chính sách 1: Khách hàng hòa mạng gói cước lẻ (không đóng cước trước, không
am
on
trang bị thiết bị)
Gi
ru
- Không có ưu đãi.
en
_T
y
Chính sách 2: Khách hàng hòa mạng gói cước lẻ + mua thiết bị
Qu
53
- Không có ưu đãi.
68
Chính sách 3: Trang bị thiết bị cho khách hàng hòa mạng từ gói WF2 (120k/tháng)
14
trở lên tham gia đóng cước trước. Cụ thể:
0
2:5
Nội dung Chính sách cũ Chính sách mới
6:5
01
Gói cước áp dụng Áp dụng từ WF4 (200k/tháng) trở lên Áp dụng từ WF2 (120k/tháng) trở lên
02
0
02
3/2
Thời gian cam kết Cam kết sử dụng 18 tháng Giữ nguyên
1/0
4/2 - Trang bị TB: D6605, D6606, D6608,
,3
Không áp dụng chính sách miễn phí
1/0
WF2, WF3 D6610.
ky
thiết bị.
da - Khách hàng ĐCT: 06 tháng
20
Gói - Đóng cước trước (ĐCT): 06 tháng - Khách hàng ĐCT: 04 tháng
an
_0
cước
TH1:
Qu
ng
WF7, WF8,WF9,
uy
TH2:
- Trang bị TB: R01
am
Thời gian giảm trừ Cước Giảm trừ vào cước phát sinh hàng
ng
gH
Giữ nguyên
đóng trước tháng từ tháng thứ 13
ru
cT
Chính sách 4: Hỗ trợ khách hàng tự mua thiết bị hoặc đã có thiết bị, “swap” khách
on
do
hàng của đối thủ chuyển sang sử dụng dịch vụ của Viettel khi sử dụng gói có cước
ru
iam
nG
ye
68
01
- Tiền hỗ trợ mua TB sẽ được thực hiện theo hình thức giảm trừ vào
3/2
/04
Thời gian giảm trừ CĐT, tiền hỗ trợ cước phát sinh hàng tháng trong 12 tháng, từ tháng thứ 1 đến hết tháng
1/0
,3
- Giảm trừ CĐT vào cước phát sinh hàng tháng từ tháng thứ 13
ky
:22
56
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
1.3.2 Các gói Dcom thường: CV 7950/VTT-GPDN ngày 28/06/2018.
ng
Tên gói Phí thuê
on
ru
TT Chính sách Data Chính sách khác
cước bao/tháng
cT
gH
- Tính năng thoại: chặn
Cộng reset 2,5GB/tháng
do
- SMS: Chặn đi, mở đến
tốc độ cao, hết 2,5GB tốc
am
on
- Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số
độ cao khách hàng dùng
ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng
Gi
1 D30TS 30.000
ru
tiếp tính phí lưu lượng
- Gia hạn tự động ngày 1 hàng tháng nếu hoạt
en
vượt gói là 200đ/1MB
_T
động bình thường. Thuê bao chặn ít nhất 1 chiều:
y
Qu
gia hạn không thành công.
53
- Tính năng thoại: chặn
68
Cộng reset 3,5GB/tháng - SMS: Chặn đi, mở đến
14
tốc độ cao, hết 3,5GB tốc - Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số
0
2:5
2 D50TS độ cao sẽ bóp về tốc độ ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng 50.000
thường. (bóp về - Gia hạn tự động ngày 1 hàng tháng nếu hoạt
6:5
128/128kbps) động bình thường. Thuê bao chặn ít nhất 1 chiều:
01
gia hạn không thành công.
02
0
- Tính năng thoại: chặn
02
3/2
Cộng reset 7GB/tháng tốc - SMS: Chặn
độ cao, hết 7GB tốc độ - Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số
1/0
3 D70TS cao sẽ bóp về tốc độ 4/2
ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng 70.000
,3
1/0
thường (bóp về - Gia hạn tự động ngày 1 hàng tháng nếu hoạt
ky
128/128kbps). động bình thường. Thuê bao chặn ít nhất 1 chiều:
da
20
gV
CV 6551/VTS-SP&GP
Qu
ng
Viettel
en
ho
Ng
cước
(VNĐ) (đ/50KB)
am
Hòa mạng: 25.000đ ==> Phí HM: 50K Hòa mạng: 35.000đ ==> Phí HM: 60K
t
ng
gH
I Nhóm 1
ru
Thiết bị
cT
hành
ru
trình,
iam
báo 250đ/sms
Qu
truyền 2.500đ/sms
tải dữ
TS liệu về M2M40 64/64 Chặn 50 SMS nội mạng MP 15,000
40,000
0
máy chủ
2:5
xử lý.
6:5
II Nhóm2
20
01
giới hạn
TS M2M70 600 64/64 Chặn Chặn 50,000
3/2
/04
cho 120,000
,3
ky
:22
57
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Viettel
gP
ng
Phân Cước Cước vượt
STT Các gói Hoa hồng
loại
on
ru
TB LL/tháng LL Thoại Cước SMS Ghi chú
cước
cT
(VNĐ) (đ/50KB)
gH
do
đối
tượng
am
on
khách
TS M2M200 3072 64/64 Chặn Chặn 80,000
Gi
hàng 200,000
ru
doanh
en
_T
nghiệp
y
Qu
53
1.3.4 Chính sách Gói Dcom dài hạn 6T/ 12T: (Công văn 1061/VTS-SP)
68
TT Tên gói Chính sách Phí gói/tháng Phí gói 6T Phí gói 12T
2,5GB/tháng tốc độ cao, hết
14
0
1 D30TS 30.000 180.000 360.000
2,5GB tính cước 200đ/MB
2:5
3,5GB/tháng tốc độ cao, hết
6:5
2 D50TS 50.000 300.000 600.000
3,5GB bóp về tốc độ thường
01
7GB/tháng tốc độ cao, hết 7GB
3 D70TS 70.000 420.000 840.000
02
tốc độ cao bóp về tốc độ thường
0
02
3/2
50MB/tháng tốc độ 64/64 Kbps,
4 Dbiz10TS 10.000 60.000 120.000
hết 50MB tính cước 2,5đ/10KB
1/0
30MB/tháng, hết 30MB tính cước 4/2
,3
5 D-biz15 15.000 90.000 180.000
5đ/10KB
1/0
ky
100MB/tháng tốc độ 64/64 Kbps,
6 M2M20TS da 20.000 120.000 240.000
hết 100MB tính cước 2,5đ/10KB
20
gV
Phí bán hàng cho kênh khi đấu nối mới thuê bao = Phí bán hàng gói cước (áp
an
_0
Qu
dụng theo quy định hiện hành) + 5% số tiền mua gói dài hạn.
ng
en
ho
Viettel Tỉnh/thành phố khi đề xuất chính sách dcom cần tuân theo các nguyên tắc được
gP
Ng
quy định tại Guideline 4550/VTS-SP&GP ngày 10/06/2019, nội dung cụ thể như sau:
am
on
a. Trường hợp khách hàng lớn có yêu cầu chính sách riêng, không cạnh tranh
ru
do
- Quy mô tối thiểu: 100 thuê bao/gói cước (hoặc tổng cước tối thiểu đạt 2,5 triệu
ru
iam
đồng/tháng)
_T
nG
ye
Qu
≥ 20K
2:5
-
01
/20
đa 128/128 Kbps
01
,3
ky
:22
58
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông tối
gP
≥ 70K
ng
đa 256/256 Kbps
on
ru
cT
- Khung chính sách cho Dcom wifi: Áp dụng các gói Dcom wifi hiện hành
gH
do
b. Trường hợp khách hàng cụ thể, bị đối thủ cạnh tranh
am
on
- Quy mô tối thiểu: 100 thuê bao/gói cước hoặc doanh thu tối thiểu 2.5 triệu
Gi
ru
đồng/tháng/khách hàng.
en
_T
- Được áp dụng chính sách tương đương đối thủ
y
Qu
53
- Lưu ý: Viettel Tỉnh/Thành phố, các TTKD, BU kinh doanh thi đề xuất chính sách
68
có trách nhiệm chứng minh chính sách của đối thủ đang áp dụng cho doanh nghiệp.
14
1.4.2 Phí bán hàng
0
2:5
a. Đối với kênh của VTS
6:5
TT Cước phí tháng Phí bán hàng (Thu đủ 100% phí dịch vụ)
01
02
0
I Arpu thấp ( 10k ≤ cước phí ≤ 60K)
02
3/2
1 10K 10K
1/0
2 ≥ 15K và ≤ 40K 15K 4/2
,3
3 ≥ 45K và ≤ 60K 30K
1/0
ky
II. Arpu trung bình ( 65k ≤ cước phí ≤ 120K) da
20
gV
(Phí dịch vụ: Bao gồm tiền sim 25K + 35K phí hòa mạng, theo quy định của Bộ
en
ho
Ng
Phí bán hàng khi chuyển đổi từ gói Dcom Wifi thấp lên cao: PBH = 50% cước
tăng thêm/1 thuê bao (Cv 1257/VTS-SP).
am
on
Phí bán hàng cho các kênh của VTT được áp dụng theo chính sách mới nhất của
ru
-
cT
on
2. APN
iam
_T
APN là giải pháp nhằm cung cấp kết nối mạng riêng ảo (VPN) trên nền hạ tầng mạng
53
-
ye
không dây sử dụng công nghệ 3G/4G, số lượng APN là hữu hạn, do vậy ưu tiên phát
68
Qu
triển các doanh nghiệp với số lượng thuê bao lớn. cụ thể:
14
Khách hàng sẽ được cấp 1 APN (Điểm truy cập) riêng biệt. Đảm bảo APN được
cấp cho các doanh nghiệp không trùng nhau.
0
2:5
Viettel sẽ hỗ trợ định tuyến APN này đến các IP đích mong muốn của khách
6:5
20
hàng.
01
Các Sim Data được gán với APN này sẽ truy cập được vào mạng riêng ảo của
/20
02
khách hàng.
3/2
/04
,3
ky
:22
59
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có văn phòng/chi nhánh nằm trong khu vực có
gP
địa hình phức tạp, không thể triển khai hạ tầng có dây
ng
on
ru
- Áp dụng cho các doanh nghiệp sử dụng Sim để gắn trên các thiết bị đặc thù không
cT
gH
thể cài đặt các phầm mềm VPN khác mà bắt buộc phải sử dụng giải pháp APN của
do
nhà mạng (Ví dụ: Máy POS của ngân hàng...)
am
on
2.3 Chính sách giá bán:
Gi
ru
en
Chính sách APN
_T
y
Qu
Khai báo APN Phí khai báo: 1.800.000đ/APN (Đã bao gồm VAT)
53
68
SL thuê bao tối thiểu để cấp APN Không quy định.
14
Theo gói Data, Dcom hiện hành
0
Gói Data
2:5
Không áp dụng (Chỉ trả phí bán hàng các gói Data, Dcom
6:5
Phí bán hàng
theo quy định hiện hành)
01
02
3. Data Sponsor
0
02
3/2
3.1 Giới thiệu chung
1/0
4/2
Data Sponsor là dịch vụ mà theo đó, doanh nghiệp (DN) mua Data từ nhà mạng để
,3
1/0
tặng/tài trợ cho khách hàng của mình để thúc đẩy kinh doanh, triển khai các chương
ky
trình marketing, chăm sóc khách hàng,… da
20
inh
gV
- Dịch vụ cho phép doanh nghiệp cộng lưu lượng linh hoạt cho các thuê bao Viettel.
Qu
ng
Thời gian sử dụng của lưu lượng có thể tùy chỉnh từ 24h đến 30 ngày.
en
ho
Ví dụ: Doanh nghiệp yêu cầu cộng lưu lượng cho 100 thuê bao. Mỗi thuê bao được
uy
gP
Ng
cộng một mức lưu lượng khác nhau: 1GB, 2GB, 1000GB,…hệ thống đều có thể đáp
ứng.
am
on
Cộng thưởng khi khách hàng mua hàng hoặc hoàn thành/ đạt target do doanh
ru
cT
on
nghiệp đặt ra (VD: Doanh nghiệp tặng data cho khách hàng khi xem xong
do
ru
Doanh nghiệp dùng làm quà tặng chăm sóc khách hàng
ye
68
- Dịch vụ cho phép Doanh nghiệp đăng ký các gói Add on (là các gói data đã được
gắn các mức lưu lượng) theo yêu cầu của doanh nghiệp. Các gói add on này cố định
0
2:5
Ví dụ: Doanh nghiệp đăng ký gói addon A với đơn giá 30K cho phép truy cập miễn
01
/20
phí vào ứng dụng DMS, có 02GB tốc độ cao không giới hạn truy cập.
02
Doanh nghiệp đăng ký gói addon B có 02GB sử dụng trong vòng 24h, với đơn giá
3/2
/04
1/0
10k Giúp tối ưu cho phí cho dịch vụ data, kích thích việc truy cập, tương tác với
01
,3
DN
ky
:22
60
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Sử dụng tương tự như dịch vụ Cộng lưu lượng data.
gP
c. Datacode (dự kiến triển khai từ T9/2019):
ng
on
ru
- Dịch vụ cho phép DN mua các mã Pincode data từ Viettel. Sau khi nạp mã code (cú
cT
gH
pháp nạp:*191*68*Mã thẻ cào# rồi chọn OK/phím gọi đi), thuê bao sẽ được cộng
do
lưu lượng data theo chính sách.
am
on
- Sử dụng tương tự như cộng data, nhưng không cộng trực tiếp cho khách hàng mà
Gi
ru
tặng mã code để khách hàng có thể sử dụng hoặc tặng lại cho người khác.
en
_T
y
d. Tài trợ lưu lượng data truy cập vào Domain:
Qu
53
- Dịch vụ cho phép doanh nghiệp tài trợ lưu lượng cho thuê bao Viettel truy cập miễn
68
phí vào ứng dụng của doanh nghiệp (không bị giới hạn tốc độ truy cập, hết lưu lượng
14
0
data vẫn có thể truy cập).
2:5
Ví dụ: Grab đăng ký dịch vụ tài trợ lưu lượng truy cập vào app Grab, thuê bao
6:5
Viettel khi truy cập vào app sẽ không tốn lưu lượng data Giúp Grab tăng số lượt
01
đặt xe, tăng lượt tương tác với khách hàng, tăng sự hài lòng của khách hàng khi sử
02
0
02
3/2
dụng dịch vụ.
1/0
- Tình huống sử dụng: 4/2
,3
Doanh nghiệp Quảng cáo: Khách hàng xem clip, video được miễn phí data;
1/0
ky
Doanh nghiệp kinh doanh nội dung số: Nhạc online, học online, đọc báo online;
da
20
Doanh nghiệp dùng cho các ứng dụng nội bộ: Miễn phí data gửi email,…
inh
9:2
Dùng để chăm sóc khách hàng: Miễn phí data cho khách hàng VIP,…
an
_0
Qu
Doanh nghiệp thương mại điện tử: Miễn phí khi khách hàng shopping, chat,
ng
en
video call,…
ho
uy
Ng
Dịch vụ có quy mô thị trường lớn với hơn 250 nghìn doanh nghiệp mục tiêu trong
am
on
- Quảng cáo;
ru
iam
- Giải trí (các công ty phát triển app, cung cấp nội dung nhạc, phim, sách, tài liệu điện
_T
ye
Qu
3.3.1 Dịch vụ Cộng lưu lượng data, Đăng ký gói add on, Datacode
14
Chính sách
01
Thuê bao
3/2
/04
Mức 2
01
61
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Mức 3 05GB ≤ block < 08GB 13.500đ/GB
gP
ng
Mức 4 08GB ≤ block < 15GB 11.500đ/GB
on
ru
cT
Mức 5 15GB ≤ block < 30GB 10.000đ/GB
gH
do
Mức 6 30GB ≤ block 7.500đ/GB
am
on
(Đơn giá trên là đơn giá sau chiết khấu 25%).
Gi
ru
Ví dụ:
en
_T
TH1: Doanh nghiệp cộng lưu lượng data cho 100 thuê bao, mỗi thuê bao 1GB => Lưu
y
Qu
53
lượng cộng thuộc mức 1, đơn giá áp dụng là 30.000đ/GB
TH2: Cộng mỗi thuê bao 6GB => Lưu lượng cộng thuộc mức 3, đơn giá áp dụng là
68
13.500/GB
14
0
Đơn giá áp dụng cho các gói cước có thời gian sử dụng ≤ 15 ngày:
2:5
6:5
TT Lưu lượng Đơn giá Thời gian sử dụng
01
Sử dụng đến 24h cùng
02
0
Gói 1 500MB 5.000
ngày đăng ký
02
3/2
Sử dụng đến 24h cùng
1/0
Gói 2 2GB
4/2 10.000
ngày đăng ký
,3
1/0
Gói 3 500MB/ngày +500MB/3 ngày 15.000 3 ngày
ky
Gói 4 500MB/ngày+ 1GB/7 ngày da
35.000 7 ngày
20
inh
gV
en
Thêm 2.5% cho đơn hàng từ 5 tỷ VNĐ trở lên (đã bao gồm VAT).
ho
uy
Cách tính chiết khấu trên đơn hàng sẽ được thực hiện theo phương thức: Khách hàng
gP
Ng
mua đơn hàng đạt được số tiền theo hạn mức chiết khấu sẽ được trừ trực tiếp chiết
am
khấu trên đơn hàng. Số tiền Khách hàng cần nộp vào tài khoản của Viettel sẽ là số tiền
on
Đơn hàng doanh nghiệp mua có giá trị sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày đơn
on
do
hàng thành công. Hết 06 tháng sử dụng của đơn hàng, số tiền còn lại sẽ không còn
ru
iam
hiệu lực để sử dụng, tuy nhiên số tiền còn lại này sẽ được cộng dồn vào tài khoản khi
_T
ye
3.3.2 Dịch vụ tài trợ lưu lượng truy cập vào domain
68
Qu
01
-
02
-
1/0
01
,3
ky
:22
62
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
+ Thêm 2.5% cho hóa đơn cước phát sinh trong tháng có giá trị từ 5 tỷ VNĐ trở
gP
lên (đã bao gồm VAT).
ng
on
ru
+ Cách tính chiết khấu sẽ được thực hiện theo phương thức: Khách hàng tiêu
cT
gH
dùng cước đạt được số tiền theo hạn mức chiết khấu sẽ được trừ trực tiếp chiết
do
khấu trên hóa đơn cước phát sinh trong tháng. Số tiền Khách hàng cần thanh
am
on
toán cho Viettel sẽ là số tiền sau khi đã trừ chiết khấu.
Gi
ru
en
_T
3.4 Phí bán hàng
y
Qu
3 tháng đầu ra mắt Sau 3 tháng
53
(T08-10/2019). (Từ T11/2019).
68
Chiết khấu/Phí bán hàng 6,5% Doanh thu 5% Doanh thu
14
0
2:5
- Kênh áp dụng: tất cả các kênh bán (bao gồm kênh đại lý).
6:5
- Ghi chú:
01
02
+ Chiết khấu thêm 2,5% cho đơn hàng lớn có giá trị từ 5 tỷ VNĐ trở lên (áp dụng
0
02
3/2
cho cả đơn hàng trả trước và trả sau với kênh đại lý)
1/0
4/2
+ Trường hợp NV AM, CTV KHDN phát triển Đại lý: không có phí bán hàng
,3
1/0
chỉ được ghi nhận DT tính NSLĐ.
ky
da
Thời gian hưởng phí bán hàng: 12 tháng kể từ tháng phát sinh đơn hàng đầu tiên.
20
-
inh
9:2
+ Trả trước: Tháng N+1 kể từ tháng phát sinh doanh thu tháng N. Doanh thu tính
Qu
ng
PBH là tổng giá trị đơn hàng phát sinh trong tháng (không gồm VAT).
en
ho
uy
+ Trả sau: Tháng N+2 kể từ tháng phát sinh doanh thu tháng N. Doanh thu tính PBH
gP
Ng
trả sau là Doanh thu cước phát sinh trong tháng (không gồm VAT).
am
on
- Chính sách này không áp dụng với AM phát triển được doanh nghiệp đã sử dụng
t
ng
gH
dịch vụ. Trường hợp AM phát triển khách hàng là DN đã sử dụng dịch vụ sẽ không có
ru
cT
on
iam
nG
53
Trong tháng 09/2019, DN phát sinh đơn hàng đầu tiên NV được hưởng PHB
ye
68
là 6.5%. Trong vòng 12 tháng (từ tháng 09) nếu DN phát sinh thêm đơn hàng
Qu
14
02
1/0
01
,3
ky
:22
63
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
IV. NHÓM DỊCH VỤ THOẠI CỐ ĐỊNH
gP
1. Dịch vụ PSTN và IPPHONE (NGN)
ng
on
ru
1.1. Giới thiệu chung
cT
- Dịch vụ PSTN:
gH
do
PSTN (Public Switched Telephone Network) mạng điện thoại chuyển mạch
am
on
công cộng, trong đó nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông xây dựng cơ sở hạ tầng
Gi
mạng để cung cấp dịch vụ điện thoại cố định cho người sử dụng rộng rãi.
ru
en
Điện thoại cố định của Viettel cung cấp các dịch vụ gọi nội hạt, liên tỉnh và
_T
y
quốc tế truyền thống, liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và các dịch vụ
Qu
53
giá trị gia tăng khác.
68
Các dịch vụ GTGT bao gồm: Chặn các hướng gọi (nội tỉnh, liên tỉnh, quốc
14
tế), hiển thị số máy gọi đến, đàm thoại ba bên, tạo nhóm trượt, chuyển cuộc
0
2:5
gọi, quay số rút gọi, thông báo có cuộc gọi đến khi đàm thoại, …
6:5
- Dịch vụ NGN:
01
Dịch vụ Ipphone hay còn gọi là voice IP (Voice over Interent Protocol) là dịch
02
0
vụ thoại qua giao thức Internet, phương thức truyền thông dựa trên kết nối
02
3/2
Inetrnet. Là dịch vụ được phat triển trên nền tảng NGN
1/0
4/2
(Next Generation Network). Hiện tại Viettel đang cung cấp dịch vụ Ipphone đồng
,3
1/0
thời với dịch vụ Internet FTTH.
ky
da
20
gV
- Sử dụng được nhiều dịch vụ trên đường dây thuê bao PSTN như ADSL, IPTV, các
Qu
ng
dịch vụ GTGT.
en
uy
Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường
gP
Ng
do
iam
- Khi sử dụng dịch vụ PSTN, Quý khách có sẵn cơ sở hạ tầng để kết hợp lắp đặt các
_T
nG
dịch vụ khác của Viettel như ADSL hoặc truyền hình NextTV, vừa tiết kiệm đường
53
ye
dây lắp đặt, vừa đảm bảo chất lượng và mỹ thuật cho gia đình, văn phòng.
68
Qu
- Dịch vụ PSTN:
Trong các tòa nhà có đường cáp ngầm của Viettel đầu tư.
0
2:5
01
02
Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, các đại lý điện thoại công cộng.
3/2
/04
- Dịch vụ NGN: Các khách hàng dụng dịch vụ FTTH trên cáp quang GPON và cáp
1/0
,3
ky
:22
64
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
1.4. Chính sách giá
gP
Phí lắp đặt:
ng
on
ru
- Dịch vụ PSTN:
cT
gH
Lắp đơn lẻ: 50.000 đồng.
do
Lắp đồng thời với ADSL hoặc lắp trên ADSL sẵn có: miễn phí.
am
on
- Dịch vụ Ipphone: miễn phí.
Gi
ru
Phí thiết bị: áp dụng cho dịch vụ PSTN và dịch vụ IPPhone trên cáp quang GPON
en
_T
y
và cáp đồng trục.
Qu
53
Máy điện thoại bàn không hiển thị số: 100.000 đồng
68
Máy điện thoại bàn có hiển thị số: 140.000 đồng
14
0
Modem EoC (đối với IPPhone đơn lẻ): 450.000 đồng.
2:5
6:5
Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:
01
ATA 2C_Card Grandstream HT 702: 560.000 đồng
02
ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008: 4.300.000 đồng
0
02
3/2
ATA 4C_Card Grandstream HT 704: 2.500.000 đồng
1/0
ATA 24C_Card GXW4224/2024:
4/2
13.300.000 đồng
,3
Chính sách khuyến mại:
1/0
ky
- Thoại trên cáp đồng: da
20
P100: KH đóng 80k/tháng (chưa có TB tháng) được: MP nội hạt; MP 300 phút
Qu
ng
Di động Viettel trong, Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi
en
ho
uy
miễn phí.
gP
Ng
phút Di động nội mạng, Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi
t
ng
gH
được tặng.
ru
do
Khách hàng cam kết cước sử dụng hàng tháng căn cứ vào giá niêm yết số đẹp
ru
ban đầu.
iam
_T
Miễn phí gọi nội hạt; Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên.
nG
53
MP nội hạt; MP 300 phút Di động Viettel trong, Giảm 50% giá cước di động
6:5
20
MP nội hạt; MP 1000 phút Di động nội mạng, Giảm 50% giá cước di động
1/0
01
65
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Ghi chú: Mức cước cam kết và thời gian sử dụng tối thiểu khác nhau tùy thuộc vào giá
gP
bán niêm yết ban đầu của số đẹp.
ng
on
ru
Viettel Tỉnh/Thành phố Viettel HNI và HCM
cT
gH
Mức cước và thời gian cam kết Mức cước và thời gian cam kết
do
Giá trị (Giá đã gồm VAT) (Giá đã gồm VAT)
Giá trị mặt
am
mặt hàng Cước Cước
on
Stt Cước cam Tháng hàng số Cước cam Tháng
số đóng đóng
Gi
kết (đồng) kết
ru
cam cam
(đồng) trước trước
(đ/tháng) (đ/tháng)
en
kế t kế t
_T
(đồng) (đồng)
y
Qu
1 1,800,000 100,000 18 100,000 2,700,000 150,000 18 150,000
53
2 2,700,000 150,000 18 150,000 3,600,000 200,000 18 200,000
68
3 3,600,000 200,000 18 200,000 5,400,000 300,000 18 300,000
4 4,500,000 250,000 18 250,000 6,300,000 350,000 18 350,000
14
0
5 5,400,000 300,000 18 300,000 8,100,000 450,000 18 450,000
2:5
6 9,000,000 500,000 18 500,000 11,700,000 650,000 18 650,000
6:5
7 18,000,000 1,000,000 18 1,000,000 20,700,000 1,150,000 18 1,150,000
01
8 21,600,000 1,200,000 18 1,200,000 24,300,000 1,350,000 18 1,350,000
02
9 36,000,000 1,500,000 24 1,500,000 40,800,000 1,700,000 24 1,700,000
0
02
3/2
- Chính sách khuyến mại cho khách hàng đăng ký số đẹp cam kết
1/0
Miễn phí cước gọi đến cố định nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
4/2
,3
Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên trong tháng (không phân biệt
1/0
ky
khung giờ). da
20
Thời gian khuyến mại: 12 tháng kể từ tháng liền kề sau tháng nghiệm thu sử
inh
9:2
Giá cước :
an
_0
Qu
en
ho
Ng
II
on
1 1 phút +1 phút
ng
gH
2 Liên tỉnh
ru
2.1
on
a 6s + 1s
ru
b 6s + 1s
_T
3 Gọi di động
3.1 Nội mạng 790 đ/phút 6s + 1s
Ngoại mạng 1.090 đ/phút
0
3.2 6s + 1s
2:5
4 Gọi quốc tế
6:5
20
6 Gọi tới đầu số 069 ( mạng quân sự, công an) 220 đ/phút 1 phút + 1 phút
1/0
01
66
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Các dịch vụ GTGT :
gP
ng
STT Tên dịch vụ Cước đăng ký Cước thuê bao
on
ru
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088 5.000 đ/tháng
cT
1 0
gH
do
2 Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế 0 5.000 đ/tháng
am
on
3 Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế 0 5.000 đ/tháng
Gi
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế 5.000 đ/tháng
ru
4 0
en
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến 5.000 đ/tháng
_T
5 0
y
Qu
6 Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi 0 5.000 đ/tháng
53
7 Hiển thị số máy gọi đến 10.000 đ 5.000 đ/tháng
68
8 Nhận biết số máy gọi đến 10.000 đ 5.000 đ/tháng
14
0
9 Cấp tín hiệu đảo cực cho Đại lý ĐTCC 50.000 đ 25.000 đ/tháng
2:5
10 Cấp tín hiệu đảo cực cho Công ty, khách sạn 50.000 đ 0
6:5
11 Cấp tín hiệu đảo cực cho khách hàng thường 50.000 đ 0
01
12 Tách số máy ra khỏi nhóm trượt 10.000 đ 0
02
0
13 Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt 10.000 đ 0
02
3/2
14 Hạn chế dịch vụ gọi VNN1268 0 0
1/0
15 Hạn chế dịch vụ gọi VNN 1269 4/2 0 0
,3
1/0
ky
16 Mở tự động gọi đi quốc tế 0 0
Cài đặt hộp thư thoại da
20
17 0 0
inh
gV
en
uy
Ng
25
t
26 0
gH
ru
1.00.00 tháng
30 Thuê kênh trung kế - 1000000 0
nG
53
ye
68
T
Chuyển chủ quyền dịch vụ 50.000 đ/lần
6:5
1
20
3
02
Khách hàng đã dùng từ 12 tháng trở lên - Lần thứ 2 tính phí chuyển dịchgiống đối tượng sử dụng <12
01
,3
tháng
ky
:22
67
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
T
gP
Nội dung Mức phí
T
ng
- Line 1: Phí 100.000 đ/lần/line
on
Khách hàng sử dụngdưới 12 tháng
ru
- Line 2: Phí 50.000 đ/lần/line
cT
gH
(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)
do
1.5. Phí bán hàng
am
on
- Đối với dịch vụ PSTN, IPPhone
Gi
ru
STT Gói cước Phí bán hàng (đồng)
en
_T
I DỊCH VỤ PSTN
y
Qu
53
1 P60/P70 100.000
68
2 P100 150.000
3 P200 170.000
14
0
P cam kết số đẹp
2:5
4 150.000
DỊCH VỤ IPPHONE (cáp quang và cáp đồng trục)
6:5
II
01
1 IP50 120.000
02
2 IPBASIC 70.000
0
02
3/2
3 P100 150.000
1/0
4/2
4 P200 170.000
,3
5 IP cam kết số đẹp 150.000
1/0
ky
6 P20 20.000
da
20
7 P40 40.000
inh
gV
khích HNI&HCM
ng
do
iam
nG
Quy định nhóm căn cứ theo địa bàn CTV trực thuộc, không căn cứ theo địa bàn
Qu
14
(ADSL , PSTN, IPPhone, FTTH, TH, …) được thanh toán phí bán hàng.
6:5
Không tính thuê bao Truyền hình tặng kèm miễn phí và gói cước FixTV2.
20
01
02
Điều kiện:
3/2
/04
+ Trạng thái: Thuê bao đã nghiệm thu (tháng n) và hoạt động ít nhất một chiều
1/0
01
68
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
+ Thời gian chốt trạng thái thuê bao: trước 0h ngày 2 tháng (n+1).
gP
+ Kiểm tra hồ sơ có trạng thái đúng trước 0h ngày 2 tháng (n+1).
ng
Thời gian thanh toán phí bán hàng:
on
ru
cT
gH
do
Phương án đóng cước hàng tháng và đóng cước Phương án đóng cước trước
trước dưới 3 tháng từ 3 tháng trở lên
am
on
Chia thành 3 giai đoạn:
Gi
ru
Tháng (n+1): 65% Thanh toán 100% phí bán hàng tại tháng
en
_T
Tháng (n+3): 15% (n+1).
y
Qu
Tháng (n+5): 20%
53
68
- Ghi chú: Các mức phí trên chưa bao gồm thuế VAT.
14
2. Dịch vụ Homephone
0
2:5
2.1. Giới thiệu dịch vụ
- Homephone là dịch vụ điện thoại cố định không dây bao gồm 1 Sim lắp vào máy
6:5
01
điện thoại cố định dành riêng để sử dụng và khách hàng có thể di chuyển máy trong
02
phạm vi nhất định (bán kính khoảng 50 m)
0
02
3/2
- Khi sử dụng Homephone, khách hàng có thể cảm nhận được nhiều ưu điểm nổi bật:
1/0
4/2
Sử dụng dịch vụ nhanh chóng, không sợ gián đoạn dịch vụ vì đứt cáp, đứt dây.
,3
Có 02 hình thức (trả trước và trà sau) để khách hàng có thể linh động tuỳ chọn
1/0
ky
theo nhu cầu sử dụng. da
20
Có thể di chuyển tự do (bán kính khoảng 50 m) nhưng giá cước thấp, bằng với
inh
9:2
Sử dụng được nhiều tính năng hấp dẫn của dịch vụ điện thoại di dộng (nhắn tin,
an
_0
Qu
hiển thị số gọi đến, tra cước sử dụng…). Đồng thời, có thể kiểm tra được cước
ng
nóng, dễ dàng quản lý và kiểm soát được việc sử dụng của mình.
en
ho
uy
Ng
- Đặc điểm:
am
Khách hàng trả phí thuê bao tháng 22.000đ/tháng, đã bao gồm VAT.
on
Thời gian chă ̣n 1 chiều: Thuê bao trả sau mô ̣t tháng sẽ có 3 ngày chă ̣n 1 chiề u
ng
gH
ru
theo quy tắ c chung: là ngày n+25 với n là các ngày chố t cước, n=10 ,20, hoă ̣c
cT
on
ngày cuố i tháng, thời gian chă ̣n 1 chiề u là 120 ngày.
do
ru
Thời gian giữ số: Sau thời gian chă ̣n 2 chiề u, thuê bao sẽ bi ̣ thu hồ i về kho số .
nG
53
Thời gian giữ số là 30 ngày đố i với số thường và 60 ngày đố i với số đe ̣p.
ye
Qu
Phí hòa ma ̣ng: Phí hòa ma ̣ng tro ̣n bô ̣ 450.000 đồ ng/ bô ̣ bao gồ m 01 sim
Homephone trả sau đi kèm máy Homephone thường, 500.000 đồ ng/bô ̣ bao gồ m
0
2:5
Miễn phí 100 phút go ̣i nô ̣i ma ̣ng/ tháng trong vòng 6 tháng kể từ tháng liề n kề
/20
02
tháng hòa ma ̣ng, bao gồ m các hướng nô ̣i ha ̣t, liên tin̉ h nô ̣i ma ̣ng truyề n thố ng và
3/2
/04
di đô ̣ng nô ̣i ma ̣ng
1/0
01
,3
ky
:22
69
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Trong thời gian khuyế n ma ̣i nế u khách hàng chuyể n sang các gói Homephone trả
gP
sau khác hoă ̣c trả trước thì sẽ không đươ ̣c bảo lưu tiề n khuyế n ma ̣i và không đươ ̣c
ng
on
ru
quy đổ i tiề n khuyế n ma ̣i sang tiề n mă ̣t.
cT
gH
- Gói cước Homephone 60
do
Đối tượng khách hàng
am
on
Gói cước ưu đãi đặc biệt cho khách hàng có mức tiêu dùng từ 60.000 đ/tháng.
Gi
ru
Chi phí hòa mạng thấp thu hút khách hàng sử dụng PSTN của đối thủ, cước
en
_T
phí thấp hơn gói PSTN của đối thủ khoảng 30%.
y
Qu
53
Thay đổi nhận thức của khách hàng: Homephone không phải chỉ là dịch vụ
68
cho khách hàng tiêu dùng thấp và trung bình mà còn mang lại lợi ích lớn cho
khách hàng có mức tiêu dùng cao. Khách hàng sử dụng càng nhiều thì lợi ích
14
0
được hưởng từ gói cước càng lớn.
2:5
Đối tượng khách hàng: Toàn bộ khách hàng trừ các hộ gia đình trong vùng VTCI
6:5
Nội dung gói cước
01
Tên gói cước: Homephone 60
02
0
02
3/2
Phí hòa mạng: Phí hòa ma ̣ng tro ̣n bô ̣ 450.000 đồ ng/ bô ̣ bao gồ m 01 sim
1/0
4/2
Homephone trả sau đi kèm máy Homephone thường, 500.000 đồ ng/bô ̣ bao
,3
gồ m 01 sim Homephone trả sau đi kèm máy Homephone Cordless .
1/0
ky
Giá cước ưu đãi da
20
o Gọi di động nội mạng và ngoại mạng trong nước: 600 đồng/phút (60 đồng/6
inh
giây và 10 đồng mỗi giây tiếp theo, giá cước đã bao gồm VAT)
9:2
gV
Mỗi tháng khách hàng cam kết sử dụng tối thiểu 60.000 đồng. Số tiền này sẽ
ng
en
uy
Ng
o Khách hàng hòa mạng gói cước trong thời gian từ ngày 01-15 cước cam
am
kết 60.000 đ/tháng đầu, từ tháng thứ 2 cam kết 60.000 đ/tháng.
on
o Khách hàng hòa mạng gói cước trong thời gian từ ngày 16 đến cuối tháng
ng
gH
cước cam kết 30.000 đ/tháng đầu, từ tháng thứ 2 cam kết 60.000 đ/tháng.
ru
cT
do
iam
- Đặc điểm:
ye
68
Trả cước thuê bao theo ngày: 733 đồng/ngày, đã bao gồm VAT.
Qu
14
Thuê bao sẽ đươ ̣c cô ̣ng 60 ngày sử du ̣ng tiń h từ thời điể m phát sinh giao dich ̣ gầ n
20
01
nhấ t nế u thuê bao phát sinh ít nhấ t 1 trong các giao dich: ̣ na ̣p thẻ, nhắ n tin hoă ̣c
/20
02
Nế u thuê bao không có bấ t kỳ các giao dich ̣ trên thuê bao sẽ bi ̣chă ̣n 1 chiề u sau
1/0
01
60 ngày.
,3
ky
:22
70
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Quy định về thời gian chờ nạp tiền và giữ số:
gP
Thuê bao chă ̣n 1 chiề u: 120 .
ng
on
ru
Thời gian chă ̣n 2 chiề u: 30 ngày.
cT
gH
Sau thời gian chă ̣n 2 chiề u, thuê bao sẽ bi ̣thu hồ i về kho số . Thời gian giữ số là
do
30 ngày đố i với số thường và 60 ngày đố i với số đe ̣p.
am
on
- Quy định về thứ tự sử dụng tài khoản của Homephone trả trước:
Gi
ru
Gọi (thoại), nhắn tin nội và ngoại mạng Viettel: Tài khoản cộng hàng tháng
en
_T
y
Tài khoản khuyến mại Tài khoản gốc.
Qu
53
Gọi quốc tế và sử dụng các DV GTGT: Tài khoản gốc.
68
- Chương trình khuyến mại đang áp dụng:
14
Homephone thường (mã gói cước HP Basic)
0
2:5
Thuê bao phát triể n kèm máy Homephone hoă ̣c máy Homephone Xtra
6:5
o Miễn phí 30 ngày cước thuê bao ngày kể từ ngày kić h hoa ̣t.
01
o Tiề n cước trong tài khoản khi kích hoa ̣t: 30.000 đồ ng vào tài khoản gố c và
02
0
70.000 đồ ng vào tài khoản khuyế n ma ̣i.
02
3/2
Thuê bao phát triể n không kèm máy
1/0
o Thuê bao ngày: 733 đồ ng/ngày. 4/2
,3
o Tiề n có trong tài khoản khi kić h hoa ̣t: 50.000 đồ ng vào tài khoản gố c
1/0
ky
Homephone HP Tom (mã HP Tom) da
20
Thuê bao phát triể n kèm máy Homephone hoă ̣c máy Homephone Xtra
inh
9:2
o Tiề n cước trong tài khoản khi kích hoa ̣t: 30.000 đồ ng vào tài khoản gố c và
gV
uy
̣ vu ̣ trả sau
Dich ̣ vu ̣ trả trước
Dich
Phương
gP
Ng
Basic HP Basic ́
60 (HS06) Tom
t
ng
gH
1 phút + 1
ru
đinh
̣ phút
iam
sư ̣ 220đ/phút 500đ/phút
nG
quân 069
53
"6s + 1
68
Từ giây 2
Cước go ̣i liên tỉnh
14
đế n giây 6:
- Go ̣i liên tin̉ h quả VoiIP178 790đ/phút 890đ/phút làm tròn
- Go ̣i liên tỉnh truyề n thố ng 1.000đ/phút 890đ/phút thành 6
0
2:5
01
02
1 phút + 1
Cước go ̣i vào VSAT 4.000đ/phút
3/2
phút
/04
1/0
,3
ky
:22
71
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
̣ vu ̣ trả sau
Dich ̣ vu ̣ trả trước
Dich
gP
Phương
ng
Khoản mu ̣c Gói cước Khuyế n
Gói cước HP Gói cước thức tính
on
ru
Homephone mại HP cươc
Basic HP Basic ́
cT
60 (HS06) Tom
gH
do
Cước nhắ n tin
am
on
- Nhắ n tin trong nước 350đ/bản tin
Gi
2.500đ/bản tin
ru
- Nhắ n tin quố c tế
en
Cước nhắ n tin đế n các đầ u số
_T
Không áp du ̣ng
y
GTGT
Qu
53
Cước go ̣i đế n các đầ u số GTGT Áp du ̣ng theo giá cước quy đinh
̣ của mỗi đầ u số
68
Cước go ̣i đế n 2 số Family 1 phút + 1
220đ/phút
phút
14
number
0
2:5
Giá trên đã bao gồm VAT
6:5
Dịch vụ Family number
01
- Các quy định
02
0
Mỗi thuê bao Homephone được đăng ký 2 số điện thoại di động Viettel (Family
02
3/2
number), thuê bao Homephone đăng ký gọi tới 2 số này giá cước chỉ còn 220
1/0
đồng/phút (đã bao gồm VAT) 4/2
,3
1/0
Phương thức tính cước: 1 phút + 1 phút, cuộc gọi vào số Family number không
ky
được áp dụng chính sách giảm cước giờ thấp điểm. da
20
-
9:2
gV
Qu
en
Cước thay đổi số Family number: 5.000 đồng/số thuê bao thay đổi (đã bao gồm
ho
uy
VAT). Số tiền này được trừ vào tài khoản gốc đối với thuê bao trả trước hoặc
gP
Ng
tính vào cước sử dụng đối với thuê bao trả sau.
am
on
Thuê bao trả trước: Tài khoản gốc > = 5.000 đồng
ru
Giá bán lẻ
Mặt hàng Mã mặt hàng
6:5
STT
(đồng)
20
01
V1206_W,
/20
1 V1206 500.000
02
V1206_B
3/2
/04
,3
72
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
HPBasic KM CTVBH, CTVBHCĐ, 40.000Đ/TB
gP
H035, H036, H037 CTVTMĐT, CTVSV, CGVGP,
ng
ĐLPT, ĐLUQ, ĐGD, ĐLXNK
on
ru
cT
HM kit lẻ ko kèm - HS06, H034: CHTT, CTVBH, 20.000Đ/TB
gH
CTVBHCĐ, CTVTMĐT,
do
máy
CTVSV, CTV GP, ĐLPT,
am
on
ĐLUQ, ĐLXNK, ĐGD xã
Gi
ru
- H035, H036, H037: CHTT,
en
_T
ĐLPT, ĐLUQ, ĐLXNK, ĐGD
y
Qu
HPBasic KM H039 CHTT, CTV ĐDV - Hòa mạng trọn bộ kèm máy:
53
40.000đ/TB đối với CTV ĐDV và
68
32.000đ/TB đối với CHTT
14
- HM ko kèm máy: 20.000đ/TB
0
2:5
với CTV ĐDV và 16.000đ/TB với
6:5
CHTT
01
2.4 Văn bản tham chiếu
02
0
02
3/2
- CV6657/VTT-KDTC: V/v thay đổi gói cước, khuyến mãi thuê bao Homephone
1/0
hòa mạng mới
4/2
,3
- CV3178/VTT-DVDD: triển khai CTKM cho thuê bao HP trả sau hòa mạng mới
1/0
ky
- CV5396/VTT-DVDD, 5529/VTT-DVDD: Bổ sung chính sách hòa mạng mới thuê da
20
- CV7109/VTT-DVDD: điều chỉnh chính sách cam kết số đẹp HP, PSTN, IPPhone
9:2
gV
- CV2850/VTT-KHCN&HGD: triển khai CTKM H039 cho thuê bao HP trả sau hòa
an
_0
mạng mới
Qu
en
1. Dịch vụ 1800
ho
uy
Ng
- Dịch vụ miễn cước người gọi – 1800 là giải pháp tư vấ n các sản phẩ m, dich
̣ vu ̣ cho
am
on
khách hàng hiệu quả nhất. Khách hàng của các doanh nghiệp được MIỄN PHÍ các
t
ng
cuộc gọi tới đầu số 1800xxxx của doanh nghiệp đó. Dịch vụ miễn cước người gọi –
gH
ru
1800 chấp nhận tất cả các cuộc gọi từ thuê bao di động, cố định của các nhà mạng
cT
on
- Đặc điểm
iam
_T
Không phải triển khai ngoại vi (kéo cáp, lắp đặt phía khách hàng)
nG
53
Khách hàng phải sử dụng các dịch vụ thoại có dây của Viettel: PSTN, NGN,
ye
68
Các cuộc gọi tới 1800xxxx được định tuyến đến số điện thoại đích
1.2. Lợi ích khi sử dụng dịch vụ
- Thúc đẩy doanh thu: Dịch vụ miễn phí cuộc gọi sẽ kích thích khách hàng quan tâm
0
2:5
tới sản phẩm, dịch vụ nhiều hơn làm gia tăng tương tác giữa doanh nghiệp với khách
6:5
20
hàng.
01
/20
- Chuyên nghiệp hơn: Dịch vụ giúp các tổ chức, doanh nghiệp khảng định tính chuyên
02
nghiệp với 01 đầu số duy nhất, dễ nhớ cho tất cả các chi nhánh, văn phòng khác nhau
3/2
/04
,3
ky
:22
73
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Khảng định thương hiệu: Tạo kênh thông tin gắn liền với thương hiệu của các tổ
gP
chức, doanh nghiệp, xuyên suốt quá trình phát triển.
ng
on
ru
- Linh hoạt hơn: Chỉ cần một đầu số cho tất cả các sản phẩm, dịch vụ và không giới
cT
gH
hạn về sự gia tăng về sản phẩm, dịch vụ trong tương lai.
do
1.3. Đối tượng khách hàng
am
on
- Dịch vụ thích hợp với mọi tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước có nhu cầu về
Gi
ru
quảng bá, tư vấn về sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng trên toàn lãnh thỗ Việt Nam.
en
_T
y
1.4. Chính sách giá
Qu
53
a. Giá bán
68
Phí thuê đầu số Cước gọi từ điện Cước gọi từ điện
Đầu số
14
TT (vnđ/đầu thoại cố định thoại di động
0
Dịch vụ
2:5
số/tháng) (vnđ/phút) (vnđ/phút)
6:5
1 180080xx 400.000 545 909
01
2 180081xx 400.000 545 909
02
3 180090xx 400.000 545 909
0
02
3/2
4 180094xx 400.000 545 909
1/0
4/2
5 18009696xx 400.000 545 909
(xx: từ 50 đến 99)
,3
1/0
Phí thuê đầu số Cước gọi từ điện Cước gọi từ điện
ky
Đầu số
TT (vnđ/đầu thoại cố định
da thoại di động
20
Dịch vụ
số/tháng) (vnđ/phút) (vnđ/phút)
inh
9:2
gV
Ghi chú: Phí khai báo đầu số ban đầu: 1.500.000 đồng/đầu số. (Giá trên chưa bao gồm
an
_0
- Mức chiết khấu cho khách hàng sử dụng dịch vụ 1800 theo tổng cước phát sinh hàng
uy
gP
Ng
t
ng
gH
TT Tổng cước phát sinh trong tháng (VNĐ) Tỷ lệ chiết khấu (%) Ghi chú
ru
cT
1 9%
do
ru
Qu
(Tổng cước phát sinh trong tháng không bao gồm thuế VAT 10%)
Ghi chú: Dưới 10 triệu không được chiết khấu
0
2:5
01
02
+ CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và chiết khấu, không
3/2
/04
,3
+ CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm thuế VAT.
ky
:22
74
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Nội dung Công thức tính Phí bán hàng DV1800
gP
ng
+ Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS
on
ru
1. Công thức tính Nếu CTN < CPS, PBH = 5% * CTN
cT
+
gH
do
+ Tính từ tháng N đến tháng N+11
am
on
2. Chu kỳ thanh toán + Hàng tháng từ tháng N+2 đến N+13
Gi
ru
Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.
+
en
_T
Hoàn tất 100% hồ sơ khách hàng theo hướng dẫn
y
+
Qu
53
HD.03.CNTT.09 và Công văn số 6461/VTT-CNTT.
68
3. Điều kiện thanh toán + Các tuyên kênh phải được gán mã Nhân viên và CTV.
14
+ Thời gian chốt CTN là 00 giờ ngày 1 tháng trả PBH.
0
2:5
Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được
6:5
hưởng tiếp PBH của các kỳ còn lại.
01
02
0
- Kênh bán áp dụng:
02
3/2
o Nhân viên bán hàng KHDN_AM
1/0
o CTV bán hàng KHDN_AM
4/2
,3
- Công thức tính:
1/0
ky
o Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS da
20
gV
o Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.
en
uy
Ng
- Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được hưởng tiếp PBH
ng
gH
ru
- Từ viết tắt:
do
ru
o CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và triết khấu,
iam
_T
o CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm
ye
thuế VAT.
68
Qu
- Công văn số 10470/VTT-GPDN ngày 11/8/2018 về việc hướng dẫn áp dụng chính
sách về cung cấp dịch vụ 1800,
0
2:5
- Công văn số 16132/VTT-GPDN ngày 17/11/2018 về việc triển khai chính sách số
6:5
đẹp và hướng dẫn đấu nối dịch vụ 1800 trên hệ thống BCCS.
20
01
2. Dịch vụ 1900
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
75
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
2.1. Giới thiệu chung
gP
- Định nghĩa: Dịch vụ đầu số 1900 của Viettel là dịch vụ tổng đài chăm sóc khách
ng
on
ru
hàng cho doanh nghiệp, cho phép tiếp nhận 1 hoặc nhiều cuộc gọi đến đồng thời
cT
thông qua một số điện thoại duy nhất trên toàn quốc mang đầu số 1900.
gH
do
- Đặc điểm
am
on
o Tính phí người gọi theo đơn giá cước của đầu số 1900.
Gi
ru
o Khách hàng phải có sẵn một trong các loại dịch vụ của Viettel để tiếp nhận cuộc
en
_T
gọi của 1900 là: PSTN, IPPHONE, Trung kế E1, SIP Trunking, Di động hoặc
y
Qu
53
Homephone
68
2.2. Các lợi ích khi sử dụng dịch vụ
14
a. Lợi ích đối với khách hàng thực hiện cuộc gọi/nhắn tin
0
2:5
- Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào; Khách hàng gọi tới các chi nhánh của doanh nghiệp
6:5
không cần phải sử dụng mã vùng.
01
- Đầu số duy nhất trên toàn quốc và dễ nhớ.
02
0
b. Ðối với doanh nghiệp và tổ chức thuê đầu số 1900
02
3/2
- Khẳng định thương hiệu, tính chuyên nghiệp của doanh nghiệp.
1/0
- Dễ dàng quảng bá với một số điện thoại duy nhất trên toàn quốc. 4/2
,3
1/0
- Là loại hình kinh doanh hiệu quả qua mạng điện thoại thông qua các dịch vụ tư vấn
ky
hoặc giải trí, chăm sóc khách hàng. da
20
- Không phải đổi số điện thoại mỗi lần chuyển trụ sở làm việc.
inh
9:2
gV
- Chỉ cần 1 số truy nhập duy nhất cho tất cả các chi nhánh.
an
_0
- Doanh nghiệp dùng đầu số 1900 hàng tháng được phân chia doanh thu cước với
en
ho
Viettel Telecom.
uy
- Mang lại doanh thu cho Doanh nghiệp: Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp sử dụng
gP
Ng
dịch vụ 1900 (voice) nhằm mục đích cung cấp thông tin, thương mại, giải trí, tư vấn
am
on
khách hàng … Hàng tháng khách hàng sẽ được nhận về phần cước kết nối theo tỷ lệ
t
ng
gH
ăn chia theo quy định. Nhà cung cấp dịch vụ dựa trên lưu lượng phát sinh hàng tháng
ru
do
- Dịch vụ thích hợp với mọi tổ chức, doanh nghiệp trong có nhu cầu về cung cấp thông
iam
_T
tin, giải trí, thương mại, tư vấn, chăm sóc khách hàng…. cho khách hàng trên toàn
nG
53
a. Giá cước
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
76
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Mã mặt Cước gọi
Đầu số
gP
STT
hàng (đồng/phút)
ng
Từ 19008000 đến 19008019
on
ru
cT
Từ 19008604 đến 19008608
gH
do
Từ 19008641 đến 19008645
am
on
Từ 19008652 đến 19008654
Gi
ru
Từ 19008670 đến 19008676 (trừ 19008673)
en
_T
1 Từ 19009000 đến 19009099 MH1900P03 1,000
y
Qu
53
Từ 1900966900 đến 1900966905
68
Từ 1900969600 đến 1900969699
Từ 1900989800 đến 1900989899
14
0
2:5
Từ 1900989900 đến 1900989999
6:5
Từ 1900988900 đến 1900988949
01
Từ 19008020 đến 19008059
02
Từ 19008901 đến 19008905 (trừ 19008900)
0
02
3/2
Từ 19008912 đến 19008915 (trừ 19008913)
1/0
Từ 19008920 đến 19008925 (trừ 19008923) 4/2
,3
1/0
19008927;
ky
Từ 19008930 đến 19008936 (trừ 19008933) da
20
2 MH1900P04 1,500
9:2
19008960; 19008961
an
_0
uy
Ng
ru
3 MH1900P05 2,000
on
ye
Qu
19008673
Từ 19008677 đến 19008699
0
2:5
01
19008900
/20
02
19008913
01
,3
ky
:22
77
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Từ 19008916 đến 19008919
gP
ng
19008923
on
ru
19008926
cT
gH
19008928, 19008929
do
19008933
am
on
19008937; 19008938
Gi
ru
19008948; 19008949
en
_T
Từ 19008955 đến 19008959
y
Qu
53
19008962; 19008963
68
19008967
14
Từ 19008977 đến 19008999
0
2:5
Từ 1900966950 đến 1900966956
6:5
Từ 1900966966 đến 1900966969
01
Từ 1900966977 đến 1900966999
02
0
Từ 1900966977 đến 1900966999
02
3/2
b. Chia sẻ doanh thu với KH
1/0
4/2
,3
% Viettel % Đối tác Đối tác
Cước thu KH Viettel hưởng
1/0
STT
ky
hưởng hưởng hưởng
da
20
gV
Ng
- Viettel hỗ trợ khách hàng khai báo khởi tạo bán đầu trên tổng đài Viettel.
am
ru
Lưu ý: Phí duy trì đầu số có thể đóng hàng tháng hoặc đóng trước (6 hoặc 12 tháng 1 lần)
do
ru
iam
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
78
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
2.6. Văn bản tham chiếu
gP
- Quyết định số 11064/QĐ-VTT-GPDN ngày 21/8/2108 về việc điều chỉnh, bổ sung
ng
on
giá cước dịch vụ gọi giá cao toàn quốc 1900.
ru
cT
- Công văn hướng dẫn số 2937/VTT-GPDN ngày 26/3/2018 về việc triển khai kinh
gH
do
doanh đại trà dịch vụ 1900 tại các tỉnh/thành phố.
am
on
- Tờ trình số 2561/TTr-CSP ngày 15/3/2018 về việc khai báo dải số 1900 và thực hiện
Gi
quản lý trên hệ thống BCCS.
ru
en
_T
y
3. Dịch vụ Trung kế
Qu
53
3.1. Giới thiệu dịch vụ
68
- Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài của
14
các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông đến tổng đài nội bộ của khách hàng. Mỗi
0
2:5
đường trung kế cho phép thiết lập 30 cuộc gọi đồng thời cùng lúc.
6:5
- Đặc điểm dịch vụ
01
Triển khai trên hạ tầng cáp quang
02
0
Mỗi luồng trung kế E1 có băng thông 2Mbps
02
3/2
Không giới hạn các số thoại khai trên 01 luồng Trung kế E1
1/0
4/2
Thực hiện đồng thời 30 kênh thoại, mỗi kênh tốc độ 64 kbps (2048 kbps = 32
,3
1/0
x 64 kbps) và 02 kênh báo hiệu.
ky
da
Điều kiện để triển khai dịch vụ: Tổng đài của khách hàng phải có cổng giao
20
inh
gV
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
- Chất lượng cao: Trung kế số E1 thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài chuyển
ru
iam
mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài PABX của khách hàng, không
_T
qua các tổng đài trung gian, nên chất lượng cuộc gọi cao và bảo mật thông tin tốt
nG
53
- Tín hiệu ổn định: Trung kế số E1 được triển khai bằng sợi cáp quang nên không bị
Qu
14
ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài, tín hiệu thoại luôn ổn định.
- Tối ưu chi phí: Sử dung trung kế số E1 có cước thấp hơn hẳn so với dịch vụ PSTN
thông thường.
0
2:5
- Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một
6:5
20
tín hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.
01
02
- Dịch vụ Trung kế số (E1) phù hợp cho tất cả các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tổng
3/2
/04
đài nội bộ có nhu cầu dịch vụ thoại lớn, mong muốn nâng cao chất lượng và tối ưu
1/0
,3
ky
:22
79
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
3.4.Chính sách giá
gP
a. Phí hòa mạng mới
ng
on
ru
Số Đơn giáThành tiền Ghi
cT
Nội dung Đơn vị
gH
TT
lượng (VNĐ) (VNĐ) chú
do
am
on
1 Phí lắp đặt Luồng E1 01 800.000 800.000
Gi
ru
Thanh
en
Phí thiết bị Modem Chiếc/luồng E1
_T
2 02 1.600.000 3.200.000 toán
y
một lần
Qu
53
Tổng cộng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%) 4.000.000
68
b. Chi phí thực hiện nghiệp vụ sau bán
14
0
2:5
Số Đơn giáThành tiền
TT Nội dung Đơn vị Ghi chú
6:5
lượng (VNĐ) (VNĐ)
01
Di chuyển địa chỉ Mạng Trung
02
0
1 01 2.000.000 2.000.000
lắp đặt. kế
02
3/2
1/0
4/2
Không
Mạng Trung
Chuyển chủ quyền
,3
2 01 400.000 400.000 phát sinh
kế
1/0
ky
chi phí
Thêm số thoại vào da thiết bị
20
3 Số 01 Miễn phí -
mạng cũ
inh
9:2
gV
Tổng cộng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%)
an
_0
TT Ghi chú
ho
uy
Ng
1
(2Mbps) tháng
am
do
3 Liên tỉnh
ru
- Phút
_T
4 Di động
Phương pháp
ye
- Phút
Qu
tính: 6s + 1s
- Ngoại mạng Phút 991 đ/phút
14
5 Quốc tế
Chỉ từ 3,600 tùy
Trực tiếp và qua Voip Phút
0
(Đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%)
3/2
/04
,3
ky
:22
80
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Mức chiết khấu cho khách hàng sử dụng dịch vụ Trung kế theo tổng cước phát sinh
gP
hàng tháng được tính bằng:
ng
on
ru
Mức chiết khấu = Tỷ lệ chiết khấu*Tổng cước phát sinh
cT
gH
do
TT Tổng cước phát sinh trong tháng (VNĐ) Tỷ lệ chiết khấu (%)
am
Từ 10 triệu - dưới 50 triệu
on
1 9%
Từ 50 triệu - dưới 100 triệu
Gi
2 12%
ru
Từ 100 triệu - dưới 200 triệu
en
3 15%
_T
y
4 Từ 200 triệu - dưới 400 triệu 18%
Qu
53
5 Từ 400 triệu trở lên 20%
68
(Tổng cước phát sinh trong tháng không bao gồm thuế VAT 10%)
Ghi chú: Dưới 10 triệu không được chiết khấu
14
0
2:5
3.5.Phí bán hàng
6:5
- Kênh bán áp dụng:
01
o Nhân viên bán hàng KHDN_AM
02
o CTV bán hàng KHDN_AM
0
02
3/2
- Công thức tính:
1/0
o Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS
4/2
,3
o Nếu CTN < CPS, PBH = 5% * CTN
1/0
ky
o Tính từ tháng N đến tháng N+11
da
20
gV
o Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.
an
_0
en
uy
Ng
- Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được hưởng tiếp PBH
am
- Từ viết tắt:
ng
gH
o CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và triết khấu, không
ru
cT
do
o CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm thuế
ru
iam
VAT.
_T
- Công văn số 14460/VTT-GP&KHDN ngày 09/10/2017 về việc triển khai chính sách bán
ye
68
- Công văn hướng dẫn số 5507/VTT-CĐBR hướng dẫn triển khai Trung kế và 1800
- Công văn hướng dẫn số 16132/VTT-GPDN về việc triển khai chính sách số đẹp và
hướng dẫn đấu nối dịch vụ 1800 trên hệ thống bccs.
0
2:5
- Công văn số 1771/VTT-GPDN về hướng dẫn điều chỉnh chính sách bán hàng dịch
6:5
20
vụ Trung kế và 1800.
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
81
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
4. Dịch vụ Sip Trunking
gP
4.1. Giới thiệu dịch vụ
ng
on
- Dịch vụ SIP Trunking là dịch vụ thoại trung kế trên giao thức SIP (Session Initiation
ru
cT
Protocol). Dịch vụ thiết lập đường truyền dẫn IP trực tiếp từ thiết bị của khách hàng đến
gH
do
hệ thống tổng đài chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ, không qua các tổng
am
on
đài trung gian nên thời gian kết nối nhanh, chất lượng dịch vụ tốt và độ bảo mật cao.
Gi
- Đặc điểm
ru
en
Khai báo trên nền các dịch vụ FTTH, Officewan.
_T
y
Không giới hạn số cược gọi đồng thời trên 1 Trunk.
Qu
53
Nâng cấp mở rộng dễ ràng và linh hoạt.
68
- Mô hình kết nối
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
- Chất lượng cao: SIP Trunking thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài chuyển mạch
Qu
ng
trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài của khách hàng, không qua các tổng đài
en
uy
- Tín hiệu ổn định: Được khai báo riêng đường kết nối nên tín hiệu ổn định.
gP
Ng
- Tối ưu chi phí: Sử dung SIP Trunking có chi phí thấp hơn hẳn các địch vụ cố định khác.
am
on
- Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một tín
t
ng
gH
hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.
ru
- Dịch vụ SIP Trunking phù hợp cho tất cả các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tổng
do
ru
đài nội bộ có nhu cầu dịch vụ thoại lớn, mong muốn nâng cao chất lượng và tối ưu
iam
_T
Giai đoạn 1 (Triển khai trong thời gian hoàn thiện hệ thống): Khai báo, quản lý
68
Qu
Đơn giá
0
2:5
01
Trunking)
/20
1
3/2
/04
Basic)
Cước liên lạc nội hạt 200 vnđ/phút
1/0
2 1 phút + 1
01
,3
3 Liên tỉnh
ky
:22
82
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Nội mạng 718 vnđ/phút 6s + 1
gP
Ngoại mạng 909 vnđ/phút
ng
- 6s + 1
on
ru
4 Di động
cT
gH
- Nội mạng 718 vnđ/phút 6s + 1
do
- Ngoại mạng 991 vnđ/phút 6s + 1
am
on
5 Cước thuê bao 20.000 vnđ/thuê bao/tháng tháng
Gi
ru
Theo đơn giá của Trung tâm kinh
en
_T
6 Cước gọi quốc tế
y
doanh Quốc tế
Qu
53
(Cước bên trên chưa bao gồm thuế VAT)
68
Giai đoạn chính thức
14
0
Giá đề xuất cho
2:5
Đơn vị
TT Nội dung dịch vụ SIP Ghi chú
6:5
tính
Trunking
01
1 Phí hòa mạng đ/Kênh 200.000 Thu 1 lần
02
0
02
20.000 * N
3/2
2 Cước thuê bao đ/Kênh Hàng tháng
(N là số thuê bao)
1/0
4/2
,3
3 Gọi nội hạt đ/phút 120 1 phút + 1
1/0
ky
4 Liên tỉnh da
20
inh
gV
5 Di động
Qu
- 718 6s + 1
en
uy
Ng
ru
- Mức chiết khấu cho khách hàng sử dụng dịch vụ Trung kế theo tổng cước phát sinh
do
ru
ye
Tổng cước phát sinh trong tháng (VNĐ) Tỷ lệ chiết khấu (%)
68
TT
Qu
14
02
(Tổng cước phát sinh trong tháng không bao gồm thuế VAT 10%)
1/0
,3
ky
:22
83
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
4.5. Phí bán hàng
gP
(Hiện tại chưa áp dụng do chưa có hệ thống để khai báo tính phí bán hàng)
ng
on
- Kênh bán áp dụng:
ru
cT
o Nhân viên bán hàng KHDN_AM
gH
do
o CTV bán hàng KHDN_AM
am
on
- Công thức tính:
Gi
ru
o Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS
en
_T
o Nếu CTN < CPS, PBH = 5% * CTN
y
Qu
53
o Tính từ tháng N đến tháng N+11
68
- Chu kỳ thanh toán: Hàng tháng từ tháng N+2 đến N+13
- Điều kiện thanh toán:
14
0
o Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.
2:5
6:5
o Hoàn tất 100% hồ sơ khách hàng theo hướng dẫn HD.03.CNTT.09 và
01
Công văn số 6461/VTT-CNTT.
02
o Các tuyên kênh phải được gán mã Nhân viên và CTV.
0
02
3/2
o Thời gian chốt CTN là 00 giờ ngày 1 tháng trả PBH.
1/0
4/2
- Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được hưởng tiếp PBH
,3
của các kỳ còn lại.
1/0
ky
- Từ viết tắt: da
20
o CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và triết khấu,
inh
gV
o CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm
an
_0
thuế VAT.
Qu
ng
- CV 5949/VTT-GPDN: V/v Hướng dẫn triển khai dịch vụ SIP Trunking. Ban hành ngày
uy
gP
Ng
24/5/2018.
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
84
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
VI. NHÓM DỊCH VỤ SMS BRANDNAME
gP
1. Dịch vụ Smsbrandname Chăm sóc khách hàng và thông tin nội bộ - Bulk
ng
on
ru
SMS
cT
1.1. Giới thiệu dịch vụ
gH
do
Dịch vụ Bulk SMS: là dịch vụ được cung cấp cho
am
on
các Doanh nghiệp có nhu cầu thông tin nội bộ hay
Gi
thông tin tới khách hàng bằng hình thức gửi tin nhắn
ru
en
hiển thị thương hiệu trực tiếp tới các thuê bao di
_T
y
động qua mạng viễn thông.
Qu
53
Sử dụng dịch vụ Bulk SMS trong các trường
68
hợp sau:
14
Thông tin nội bộ: các Cơ quan/tổ chức/doanh
0
2:5
nghiệp/trường học gửi tin nhắn thông báo lịch họp,
6:5
các hoạt động tập thể, thông báo văn bản mới, chính
01
sách giá mới, sản phẩm mới, cảnh báo lỗi hệ
02
thống…
0
02
3/2
Chăm sóc khách hàng: Các Cơ quan/tổ chức/doanh
1/0
nghiệp nhắn tin chúc mừng khách hàng nhân ngày 4/2
,3
sinh nhật, ngày lễ; thông báo các giao dịch tài chính, chứng khoán, bảo hiểm,
1/0
ky
thương mại điện tử, thông báo giờ bay, hoãn chuyến bay, xác thực mã code cho
da
20
gV
Cách 1: Gửi tin nhắn hàng loạt qua Website/App chỉ cần máy vi tính có đường
an
_0
truyền Internet hoặc điện thoại Smart phone có 3G, 4G. Các tính năng
Qu
website/App đáp ứng đa dạng nhu cầu quản lý danh bạ, chúc mừng sinh nhật, sự
ng
en
kiện tự động, tạo nhiều tài khoản con, hệ thông báo cáo tường minh.
ho
uy
Cách 2: Các ứng dụng của dịch vụ được lập trình cài đặt sẵn trên SMS Gateway
gP
Ng
của doanh nghiệp, khi đó tin nhắn sẽ được cung cấp cho khách hàng một cách tự
am
động ( Cần có nhân viên IT quản trị, lập trình hệ thống, kết nối hình thức SMPP
on
hoặc Webservice).
ng
gH
ru
Giá cước Giá cước mạng Giá cước mạng Giá cước mạng
do
LBS Mobifone,
Nhắn tin thuộc lĩnh vực
nG
Nhóm 1
53
Qu
nhắn/tháng
20
lượng vũ trang
1/0
85
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Từ 20.001 tin nhắn/tháng 350 350 250 450
gP
Nhóm3 Nhắn tin thuộc lĩnh vực
ng
khác.
on
ru
Nhắ n tin thông tin nội bộ
cT
doanh nghiệp thông
gH
Nhóm 3.1
do
thường 1.650
Nhắ n từ 1-20.000 tin/tháng
am
on
150 810 810
Nhắn từ 20.001 trở
Gi
ru
800 810 810
lên/tháng
en
_T
Nhóm KCN Nhắn tin cho các doanh
y
nghiệp thuộc khu công
Qu
200 810 810
53
nghiệp
Nhắ n tin chăm sóc khách
68
Nhóm 3.2
hàng doanh nghiệp thông 800 810 810
14
thường
0
2:5
Nhóm 3.3 Nhắn tin thuộc lĩnh vực 550
650 700
OTT, mạng xã hội quốc tế
6:5
Nhóm 3.4 Nhắn tin thuộc lĩnh vực 550
01
OTT, mạng xã hội trong 500 550
02
nước
0
02
3/2
Nhóm 4 Nhắn tin lĩnh vực nghành 450
300 400
điện, ngành nước
1/0
Nhóm 5 Nhắn tin lĩnh vực Thương
4/2 550
,3
mại Điện tử (áp dụng cho 500 550
1/0
ky
kênh bán nội bộ Viettel)
Nhóm 6 Nhắn tin lĩnh vực Taxi, vận da Vinaphone
20
gV
an
_0
Qu
ng
uy
Ng
- Đơn hàng từ 2,5 tỷ trở lên; đơn giá 350 đồng/sms; thời gian 45 ngày.
t
ng
gH
- Đơn hàng 1 tỷ; đơn giá 450 đồng/sms; thời gian 30 ngày.
ru
cT
do
Trong trường hợp đối tác nạp tiền đúng kỳ hạn số tiền tồn trong tài khoản sẽ
ru
-
iam
lưu lại và cộng dồn vào đơn hàng tiếp theo. Trong trường hợp khách hàng
_T
nG
không thực hiện nạp tiền theo đúng thời gian quy định, tài khoản dịch vụ sẽ
53
Qu
01
3. Thời hạn đơn hàng 6 tháng (tính từ ngày nạp tiền trên hệ thống)
01
,3
86
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
5. Thời gian áp dụng chính Khai báo thương hiệu trước ngày 01/03/2020.
gP
sách
ng
on
6. Thời gian được hưởng giá
ru
2 năm kể từ ngày khai báo thương hiệu sau thời gian
cT
ưu đãi này trở về giá hiện hành
gH
do
- Trong trường hợp đối tác nạp tiền đúng kỳ hạn số tiền tồn trong tài khoản sẽ
am
on
lưu lại và cộng dồn vào đơn hàng tiếp theo. Trong trường hợp khách hàng
Gi
ru
không thực hiện nạp tiền theo đúng thời gian quy định, tài khoản dịch vụ sẽ
en
_T
bị khóa và số tiền tồn sẽ mất hiệu lực.
y
Qu
53
Chính sách linh hoạt dành cho Viettel Tỉnh/Thành phố
68
- Viettel tỉnh/thành phố có thể chủ động đàm phán đơn giá trong khung: nội
14
mạng Viettel từ 150 đồng /SMS – 300 đồng/SMS.
0
2:5
- Phí bán hàng 10% doanh thu (trừ VAT, chiết khấu)/tháng cho trường hợp trả
6:5
sau trong thời gian 12 tháng. Trường hợp trả trước, phí bán hàng theo quy
01
định hiện hành.
02
0
02
3/2
- Thời gian được hưởng giá ưu đãi: trong vòng 2 năm kể từ ngày ký hợp đồng
1/0
(trừ trường hợp có tờ trình riêng cụ thể).
4/2
,3
- Thời hạn áp dụng chính sách cho khách hàng ký hợp đồng trước ngày
1/0
ky
01/03/2020. da
20
(Viettel/Mobifone/Vinaphone/VNM) ;
an
_0
mạng
ng
(Viettel/Mobifone/Vinaphone/VNM);
en
ho
Ng
Hạn mức theo tổng tiền/đơn hàng hoặc tổng tiền Tỷ lệ chiết khấu
on
STT
t
2 Từ 1 tỷ đến dưới 2 tỷ 4%
do
ru
3 Từ 2 tỷ đến dưới 3 tỷ 6%
iam
_T
Từ 3 tỷ trở lên
nG
4 8%
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
87
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
2. Dịch vụ Smsbrandname Quảng cáo (AMS)
gP
2.1. Giới thiệu dịch vụ
ng
AMS (Advertising Messages) là dịch vụ sử dụng tin
on
ru
-
cT
nhắn hiển thị thương hiệu làm kênh truyền thông đến
gH
do
các thuê bao di động về các hoạt động xúc tiến kinh
am
on
doanh của doanh nghiệp/tổ chức.
Gi
- Dịch vụ AMS cung cấp những thông tin dịch vụ, sản
ru
en
phẩm gì?
_T
y
Thông tin chương trình khuyến mại sản phẩ m.
Qu
53
Thông tin giới thiệu sản phẩm, dịch vụ mới.
68
Thông tin các chương trình bình chọn, trúng thưởng.
14
0
2:5
2.2. Tính năng, lợi ích dịch vụ:
6:5
Nhắn tin theo Location base (LBS): là tin nhắn được
01
gửi xuống thuê bao theo thời gian thực, khi thuê bao di
02
chuyển vào địa bàn mục tiêu và có phát sinh cuộc gọi.
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
iam
Mạng Viettel
_T
Theo LBS
thường VNM
ye
68
tuyển sinh
/20
88
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
thương mại điện tử, du
gP
lịch
ng
on
ru
cT
gH
do
Nhắn tin thuộc lĩnh vực
lực lượng vũ trang,
am
on
LBS HCC
hành chính công, đơn vị
Gi
ru
sự nghiệp
en
Từ 1-20.000
_T
tin
150
y
nhắn/tháng
Qu
53
Từ 20.001 tin
350
nhắn/tháng
68
Phí khai báo, duy trì brandname
14
0
Phí khai báo và duy trì: 50.000đ/brandname/Vietnammobile/tháng(Trường
2:5
-
hợp Bên A khai báo thương hiệu AMS trùng với thương hiệu Bulksms và đã
6:5
thu phí hạng mục Bulksms sẽ không thu phí AMS và ngược lại)
01
02
Viettel/Mobifone/Vinaphone/ Vietnammobile, GTel: Miễn phí.
0
-
02
3/2
2.4. Quy định về chiết khấu
1/0
Tổng doanh thu đơn hàng đối 4/2
,3
với hình thức trả trước hoặc Thời gian áp dụng
1/0
Chiết Thời gian áp dụng đối
ky
TT tổng doanh thu/tháng đối với đối với khách hàng
khấu với khách hàng trực tiếp
da
doanh thu trả sau (đã bao gồm Đại lý
20
10% VAT)
inh
9:2
6 tháng 1 tháng
gV
1 Dưới 100 0%
an
_0
6 tháng 1 tháng
Qu
en
6 tháng 1 tháng
ho
3 7%
gP
Ng
6 tháng 1 tháng
Từ 400 đến dưới 600
am
4 9%
on
6 tháng 1 tháng
ng
gH
6 tháng 1 tháng
6 Từ 800 đến dưới 1.000 13%
do
ru
iam
6 tháng 1 tháng
_T
- Đơn hàng trả trước có hiệu lực 6 tháng đối với khách hàng trực tiếp kể từ ngày
ye
68
nạp tiền. Hết 6 tháng sử dụng, hệ thống sẽ khóa tài khoản khách hàng. Số tiền
Qu
14
tồn sẽ được cộng dồn vào tài khoản khi khách hàng nạp đơn hàng tiếp theo.
(Căn cứ tờ trình số 12475/TTr-Digital về việc mở rộng chính sách kinh doanh
0
trên VTAds do Ban Tổng Giám đốc phê duyệt ban hành ngày 14/09/2018);
2:5
- Đơn hàng trả trước có hiệu lực 1 tháng (30 ngày) đối với khách hàng đại lý kể
6:5
20
từ ngày nạp tiền. Hết 01 tháng sử dụng số tiền tồn sẽ bị hủy trên hệ thống và
01
/20
không được cộng dồn vào đơn hàng tiếp theo. (Căn cứ tờ trình số 12475/TTr-
02
3/2
Digital về việc mở rộng chính sách kinh doanh trên VTAds do Ban Tổng Giám
/04
1/0
,3
ky
:22
89
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Mức chiết khấu theo hạn mức tổng tiền trên áp dụng cho cả tin nhắn nội mạng
gP
và ngoài mạng Viettel.
ng
on
ru
cT
3. Phân biệt dịch vụ Bulksms và AMS
gH
do
Hạng mục Bulksms AMS
am
Định dạng bản Không gắn nội dung tiền tố Gắn tiền tố (QC-VTL2), hậu tố (De tu choi
on
hậu tố.
Gi
tin nhan tin QC soan TC gui 1313)
ru
Thông tin nội bộ, chăm sóc Quảng cáo chương trình giảm giá, khuyến
en
_T
hàng, cảnh mại, sản phẩm mới, chương trình trúng
y
khách
Qu
Mục đích gửi tin
53
báo…không có nội dung thưởng…mang tính chất xúc tiến thương
quảng cáo mại
68
Tiền kiểm ( các nhà mạng duyệt tin với
14
0
Kiểm duyệt tin Hậu kiểm đến được các thuê bao, gửi theo thời gian
2:5
quy định)
6:5
Có giới hạn thời gian: từ 8-12h, từ 13h30-
01
Thời gian Không có giới hạn thời gian
21h
02
0
02
3/2
4. So sánh về mặt sản phẩm:
1/0
4/2
- Viettel: hệ thống smsbrandname đa mạng thị trường Việt Nam; gửi tin tới các thị
,3
trường Viettel tại quốc tế; gửi tin tới các thuê báo quốc tế cho 190 quốc gia bao
1/0
ky
gồm 450 nhà mạng. Có tích hợp hệ thống LBS. Hỗ trợ các hình thức kết nối.
da
20
- Mobifone: hệ thống smsbrandname nội mạng Mobifone; hệ thống tin nhắn hiển
inh
9:2
thị đầu số mobile đa mạng. Hỗ trợ các hình thức kết nối.
gV
- Vinaphone: hệ thống smsbrandname đa mạng thị trường Việt Nam. Hỗ trợ các
an
_0
uy
gP
Ng
- CTV và AM được đàm phán giá trong khung chiết khấu cao nhất của dịch vụ:
t
ng
ru
Lưu ý: CTV và AM giảm giá cho Khách hàng sẽ không được ghi nhận phí bán hàng,
do
ru
chỉ được ghi nhận doanh thu năng suất lao động.
iam
_T
- Bước 1: Hai bên thực hiện ký hợp đồng dịch vụ SMSBRANDNAME, kèm CV
68
Qu
khai báo thương hiệu, Giấy ĐKKD bản scan gốc hoặc công chứng => mẫu hợp
14
đồng, công văn khai báo thương hiệu trên website tinnhanthuonghieu.vn hoặc
do đầu mối hỗ trợ dịch vụ cung cấp .
0
2:5
- Bước 2:Viettel tỉnh/tp tạo tài khoản, tải hồ sơ lên CMS Smsbrandname và cung
6:5
cấp cho đối tác tài khoản truy nhập hệ thống dịch vụ và nạp tiền. Thông báo cho
20
01
/20
mail sbr@viettel.com.vn
02
- Bước 3: Đơn vị quản lý dịch vụ khai báo thương hiệu, nhóm giá thông báo lại
3/2
/04
,3
ky
:22
90
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
6. Phí bán hàng
gP
6.1 Phí bán hàng
ng
on
ru
cT
- Chính sách phí bán hàng:
gH
do
Doanh thu đơn hàng Phí bán hàng tháng Phí bán hàng 11
TT
tháng đầu đầu ký hợp đồng tháng tiếp theo
am
on
1 < 1 triệu 15%
Gi
ru
2 Từ 1 triệu – dưới 2 triệu 20%
en
_T
Từ 2 triệu đến dưới 4 triệu
y
3 25% 10%
Qu
53
4 Từ 4 triệu đến dưới 5 triệu 30%
>= 5 triệu
68
5 35%
Thời gian tính phí bán hàng: 12 tháng kể từ tháng đấu nối dịch vụ bằng cách
14
-
0
2:5
cập nhật hợp đồng, thủ tục khai báo thương hiệu và tạo tài khoản trên hệ thống
6:5
đồng nhất với các dịch vụ khác như FTTH, di động, CA...(cách tính cũ theo
01
thời gian trên hợp đồng).
02
0
- Doanh thu tính phí bán hàng (*): là doanh thu bán hàng đã trừ VAT, chiết
02
3/2
khấu bao gồm cổng thanh toán điển tử (ViettelPay, Bankplus…), Mastercard,
1/0
4/2
Visa, chuyển khoản,... hoặc theo hóa đơn doanh thu trả sau phát sinh từ các
,3
1/0
khách hàng mới. Đối với các doanh thu làm sở cứ thanh toán phí bán hàng
ky
thông qua cổng thanh toán hoặc thẻ cào thì phần chiết khấu áp dụng theo chính
da
20
sách chiết khấu trên văn bản hoặc hợp đồng ban hành chính sách chiết khấu
inh
9:2
Đối tượng hưởng phí bán hàng (**): là kênh nhân viên khách hàng doanh
an
_0
-
Qu
nghiệp – AM; cộng tác viên bán hàng doanh nghiệp, cộng tác viên đa dịch vụ;
ng
en
uy
Ng
Khách hàng mới: là các khách hàng trực tiếp sử dụng dịch vụ (không phải
am
on
khách hàng đại lý) chưa khai báo thương hiệu hoặc có khai báo nhưng
t
ng
gH
không phát sinh doanh thu trên hệ thống smsbrandname trong thời gian 6
ru
Hoặc các khách hàng đã hết hạn chương trình miễn phí nhưng chưa kích
do
ru
hoạt chương trình thu phí từ thời điểm tháng 5 năm 2016 khi bắt đầu
iam
_T
chương trình miễn phí theo tờ trình số 778/TTr-KHDN ban hành ngày
nG
53
09/05/2016.
ye
68
Giá bán: theo đúng giá niêm yết không chiết khấu hoặc giảm giá.
Qu
14
- Thời gian được hưởng phí bán hàng: là tháng N+1 kể từ tháng phát sinh doanh
thu tháng N đối với tài khoản trả trước và tháng N+2 đối với doanh thu tháng
0
Lưu ý: Tùy trường hợp cụ thể cần có các chính sách hưởng phí bán hàng
6:5
20
khác quy định nêu trên các đơn vị cần có tờ trình được Ban TGĐ phê duyệt.
01
/20
02
- Thời gian hưởng năng suất lao động: từ thời điểm đấu nối lên hệ thống cho
1/0
01
91
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Doanh thu tính phí NSLĐ: theo quy định (*).
gP
ng
- Đối tượng hưởng phí: theo quy định (**).
on
ru
- Điều kiện hưởng phí: theo quy định (***).
cT
gH
Lưu ý: Một số hợp đồng từ các khách hàng cũ đã sử dụng dịch vụ thông qua
do
-
kênh do Tổng Công ty triển khai ký hợp đồng sau thay đổi chủ thể hợp đồng
am
on
Gi
sang cho các chi nhánh Viettel tỉnh/thành phố thì AM/CTV sẽ không được
ru
en
hưởng NSLĐ, ví dụ: các tổng Công ty điện lực, Công ty TNHH bảo hiểm
_T
y
Qu
Prudential,...
53
6.3 Viettel tỉnh/thành phố được hưởng doanh thu khoán lương theo tiêu chí
68
sau:
14
0
2:5
- Thời gian hưởng phí: từ thời điểm đấu nối lên hệ thống cho tới khi kết thúc
6:5
hợp đồng.
01
- Doanh thu tính doanh thu khoán lương cho Viettel tỉnh/thành phố: là doanh
02
0
02
3/2
thu tiêu dùng của các khách hàng trả trước và theo hóa đơn Viettel xuất cho
1/0
khách hàng trả sau đã trừ VAT, chiết khấu.
4/2
,3
- Lưu ý: Trường hợp các khách hàng trả sau chỉ được tính các doanh thu nêu
1/0
ky
trên khi Viettel tỉnh/thành phố đã xuất hóa đơn nhập lên hệ thống da
20
smsbrandname và đảm bảo thu hồi được công nợ theo quy trình kinh doanh
inh
gV
trường hợp đặc biệt một tài khoản khách hàng ứng với nhiều thương hiệu cho
an
_0
nhiều đơn vị xuất hóa đơn ví dụ như EVN miền Bắc thì hóa đơn có thể gửi
Qu
ng
qua mail cho đơn vị nghiệp vụ ghi nhận doanh thu khoán lương cho Viettel
en
ho
tỉnh/thành phố.
uy
gP
Ng
- Công văn số 6186 tổng hợp quyền lợi của AM/CTV và Viettel tỉnh thành phố khi
on
ngày 29/06/2018.
on
- Công văn số 9768/VTS-SP tổng hợp chính sách giá đại trà dịch vụ
do
ru
iam
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
92
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
PHẦN B: SẢN PHẨM CNTT ĐẠI TRÀ
gP
ng
on
ru
I. DỊCH VỤ VIETTEL CA
cT
gH
do
1. Giới thiệu chung
am
on
- Dich ̣ vu ̣ chứng thực số Viettel-CA là dicḥ vu ̣ cung cấ p chứng thư số để khách hàng
Gi
ru
là cá nhân hay doanh nghiê ̣p có thể sử du ̣ng để giao dich ̣ điê ̣n tử. Tấ t cả các giao
en
_T
dicḥ đươ ̣c ký số bởi Chứng thư số Viettel-CA sẽ đươ ̣c đảm bảo:
y
Qu
53
o Toàn vẹn dữ liệu: đảm bảo dữ liê ̣u (dữ liê ̣u giao dich, ̣ tờ khai …) đã ký sẽ
68
không bi ̣ thay đổ i, đảm bảo tin
́ h toàn ve ̣n (viê ̣c thay đổ i thông tin giao dich ̣
14
hoă ̣c văn bản đã ký sẽ làm cho chữ ký số không hơ ̣p lê ̣)
0
2:5
o Xác thực nguồn gốc: KH kiểm tra định danh người ký văn bản;
6:5
o Chống chối bỏ: KH dùng chữ ký số để làm căn cứ pháp lý; KH đã ký số giao
01
dicḥ hoă ̣c văn bản sẽ không thể chố i bỏ, các giao dich ̣ ký số đươ ̣c pháp luâ ̣t
02
0
02
3/2
bảo vê ̣.
1/0
2. Tính năng: 4/2
,3
1/0
- Sử dụng trong dịch vụ hành chính công điện tử như kê khai thuế qua mạng, khai hải
ky
da
quan điện tử, đấu thấu trực tuyến, kê khai bảo hiể m xã hô ̣i điê ̣n tử, nô ̣p thuế điê ̣n
20
inh
tử...
9:2
gV
- Sử dụng trong các giao dịch điện tử khác như email, giao dịch chứng khoán, ngân
an
_0
hàng điện tử, ký hợp đồng văn bản, thanh toán trực tuyến.
Qu
ng
en
uy
Ng
trước VAT)
cT
on
iam
_T
cước
theo Công văn số
14
Gia
Số tháng sử
6:5
hạn
20
12 24 36
dụng
01
/20
1/0
,3
Token - cá nhân
ky
:22
93
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
(Tính trên doanh
gP
thu trước VAT)
ng
on
ru
Tổng giá bán 1.045.000 1.391.500 1.573.000
cT
gH
Hòa - Kênh AM, CTV,
do
mạng Giá CTS 495.000 841.500 1.188.000 CHTT: 60%
am
on
mới Giá Thiết bị 550.000 550.000 385.000 - Kênh đại lý: 62%
Gi
theo Công văn số
ru
Số tháng sử dụng 12 24 36
en
8930/VTS-SME
_T
Tổng giá bán
y
Gia 495.000 841.500 1.188.000 ngày 02/11/2019
Qu
53
hạn Số tháng sử dụng 12 24 36
68
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)
14
0
c. Đối với khách hàng nội bộ
2:5
Phí bán hàng
6:5
Gói cước thiết bị USB
Gói 1 năm Gói 2 năm Gói 3 năm (Tính trên doanh thu
Token – Cá nhân nội bộ
01
trước VAT)
02
Tổng giá bán
0
946.000 1.223.200 1.335.400
02
3/2
Hòa Giá CTS 396.000 673.200 950.400
1/0
mạng
mới
Giá Thiết bị 550.000
4/2
550.000 385.000
,3
Số tháng sử - Kênh CTV,
1/0
12 24 36
ky
dụng AM, CHTT:
Cấp mới
da
20
30%
Tổng giá bán 396.000 673.200 840.000
inh
không
9:2
kèm thiết
gV
bị và Gia Số tháng sử
12 24 36
dụng
an
_0
hạn CTS
Qu
en
uy
Ng
mạng
on
hạn Số tháng sử
02/11/2019
Qu
12 24 36
14
dụng
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)
b. Đối với khách hàng cá nhân
0
2:5
Gói 1 Gói 2
20
trước VAT)
/20
02
CHTT: 40%
1/0
01
,3
ky
:22
94
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Hòa - Kênh CTV, AM,
gP
Số tháng sử CHTT: 40%
mạng 12 24 36
ng
dụng
on
mới
ru
cT
gH
Tổng giá bán
do
495.000 842.000 1.188.000
Gia
am
on
hạn Số tháng sử
Gi
12 24 36
ru
dụng
en
_T
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)
y
Qu
53
3.3 Chính sách giá Viettel-CA - thiết bị simCA.
68
Chính sách Sim CA
Đơn giá Sim CA: 99.000 đồng/Sim.
14
0
2:5
Ghi chú:
6:5
Giá trên áp dụng cho mọi đối tượng thuê bao (trả trước, trả sau). mọi trường
01
hợp đấu nối (cấp mới, đổi sim);
02
0
Các loại phí và thủ tục hòa mạng thuê bao di động áp dụng theo chính sách hiện
02
3/2
hành của dịch vụ di động.
1/0
4/2
,3
1/0
Chính sách giá Chứng thư số (CTS)
a. Đối với khách hàng tổ chức
ky
da
20
inh
Gói cước CTS tổ chức không bao gồm doanh thu từ thiết
năm năm năm
an
_0
bị Sim CA)
Qu
ng
1.099.00 1.599.00
Tổng giá bán 599.000
en
Hòa 0 0
uy
-CHTT: 15%
mạn 1.099.00 1.599.00
gP
Ng
mới Số tháng sử
on
02/11/2019
12 24 36
t
dụng
ng
gH
ru
1.439.00
Tổng giá bán 539.000 989.000 - Phí bán hàng CTV, AM: 20%
cT
on
0 -CHTT: 15%
Gia
do
12 24 36
dụng 02/11/2019
nG
53
Qu
bị Sim CA)
6:5
mạng Giá CTS 399.000 699.000 999.000 - Kênh đại lý: áp dụng theo Công
02
Số tháng sử 02/11/2019
12 24 36
dụng
1/0
01
,3
ky
:22
95
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phí bán hàng CTV, AM: 20%
gP
Tổng giá bán 359.000 629.000 899.000 -CHTT: 15%
ng
Gia - Kênh đại lý: áp dụng theo Công
on
ru
hạn Số tháng sử văn số 8930/VTS-SME ngày
cT
12 24 36
dụng
gH
02/11/2019
do
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)
am
on
Gi
4. Chính sách combo CA-HDDT
ru
en
_T
4.1 Chính sách Chứng thư số HSM dùng ký HDDT.
y
Qu
53
PBH
Gói chứng thư số HSM dùng ký (Tính trên
68
Gói 1 năm Gói 2 năm Gói 3 năm
HDDT doanh thu
14
trước VAT)
0
2:5
Giá bán 880.000 1.760.000 2.640.000
Cấp mới 60%
6:5
Số tháng sử dụng 12 24 36
01
Giá bán 880.000 1.760.000 2.640.000
Gia hạn 60%
Số tháng sử dụng 12 24 36
02
0
(Giá trên đã bao gồm VAT 10%)
02
3/2
- Khách hàng chỉ được gia hạn chứng thư số với đơn giá trên khi hợp đồng dịch vụ
1/0
4/2
Hóa đơn điện tử tương ứng còn hiệu lực (nếu hết hạn, cần gia hạn hợp đồng Hóa
,3
1/0
ky
đơn điện tử trước).
da
20
- Nếu khách hàng Hóa đơn điện tử có nhu cầu sử dụng chứng thư số HSM (ký nhiều
inh
giao dịch điện tử), áp dụng chính sách giá chứng thư số HSM chung.
9:2
gV
an
_0
en
Triển khai chiết khấu giá đồng thời trên cả 2 dịch vụ:
ho
uy
- Mua mới hoặc gia hạn đồng thời: chiết khấu từ 15%-7% cả hai dịch vụ, chi tiết giá
gP
Ng
- Nếu mua mới/gia hạn đơn lẻ khi đang dùng dịch vụ khác, áp dụng chiết khấu 15%
t
ng
gH
- Hoa hồng áp dụng theo chính sách từng dịch vụ đơn lẻ tại thời điểm mua.
on
do
iam
6.4.3 Bảng giá combo dịch vụ HDDT và CA mua mới, gia hạn đồng thời:
_T
nG
ye
Giá
68
Qu
chứng thư
Gói cước Giá HĐ Tổng giá Giá HĐ Giá chứng Tổng giá
14
Tỉ lệ 1 năm sau
Hóa đơn sau chiết sau chiết sau chiết thư sau sau chiết
chiết chiết
điện tử khấu khấu khấu gồm chiết khấu khấu gồm
khấu khấu
chưa VAT chưa VAT gồm VAT
0
VAT
6:5
20
DT2.000
1/0
DT3.000
,3
96
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Giá
gP
chứng thư
ng
Gói cước Giá HĐ Tổng giá Giá HĐ Giá chứng Tổng giá
Tỉ lệ 1 năm sau
on
ru
Hóa đơn sau chiết sau chiết sau chiết thư sau sau chiết
chiết chiết
cT
điện tử khấu khấu khấu gồm chiết khấu khấu gồm
gH
khấu khấu
do
bán kèm chưa VAT chưa VAT VAT gồm VAT VAT
chưa
am
on
VAT
Gi
ru
DT5.000 15% 1.742.727 986.364 2.729.091 1.917.000 1.085.000 3.002.000
en
_T
DT7.000 15% 2.320.909 986.364 3.307.273 2.553.000 1.085.000 3.638.000
y
Qu
DT10.000 15% 2.890.000 986.364 3.876.364 3.179.000 1.085.000 4.264.000
53
DT20.000 15% 4.930.000 986.364 5.916.364 5.423.000 1.085.000 6.508.000
68
DT30.000 10% 7.830.000 1.044.545 8.874.545 8.613.000 1.149.000 9.762.000
14
0
DT40.000 7% 10.788.182 1.079.091 11.867.273 11.867.000 1.187.000 13.054.000
2:5
DT50.000 7% 13.485.455 1.079.091 14.564.545 14.834.000 1.187.000 16.021.000
6:5
b. Bảng giá tương ứng gói CA 2 năm
01
02
Giá
0
Giá chứng
02
Gói cước Giá HĐ Tổng giá Giá HĐ
3/2
chứng Tổng giá
Tỉ lệ thư 2 năm
Hóa đơn sau chiết sau chiết sau chiết thư sau sau chiết
1/0
điện tử
chiết
khấu
khấu
sau chiết
khấu chưa 4/2
khấu khấu gồm chiết khấu gồm
,3
chưa VAT chưa VAT khấu gồm
1/0
bán kèm VAT VAT
ky
VAT
VAT
da
20
gV
DT5.000
ho
Ng
nG
53
Giá chứng
Gói cước Giá HĐ Tổng giá Giá HĐ Giá chứng Tổng giá
ye
68
Tỉ lệ thư 3 năm
Hóa đơn sau chiết sau chiết sau chiết thư sau chiết sau chiết
Qu
điện tử khấu khấu chưa khấu gồm khấu gồm khấu gồm
khấu khấu chưa
bán kèm chưa VAT VAT VAT VAT VAT
VAT
0
2:5
02
DT5.000
01
97
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
DT7.000 15% 2.320.909 2.402.409 4.722.909 2.553.000 2.643.000 5.196.000
gP
ng
DT10.000 15% 2.890.000 2.402.409 5.292.409 3.179.000 2.643.000 5.822.000
on
ru
DT20.000 15% 4.930.000 2.402.409 7.332.409 5.423.000 2.643.000 8.066.000
cT
gH
DT30.000 10% 7.830.000 2.543.727 10.373.727 8.613.000 2.799.000 11.412.000
do
DT40.000 7% 10.788.182 2.628.518 13.416.518 11.867.000 2.892.000 14.759.000
am
on
DT50.000 7% 13.485.455 2.628.518 16.113.518 14.834.000 2.892.000 17.726.000
Gi
ru
6.4.4 Bảng giá combo dịch vụ HDDT và CA không đồng thời
en
_T
a. Giá HDDT mua mới/gia hạn khi đang dùng dịch vụ Viettel CA
y
Qu
53
Gói cước Hóa Nguyên giá Tỉ lệ Giá HĐ sau Giá HĐ sau
68
Giá bán
đơn điện tử bán gói hóa đơn chiết chiết khấu chiết khấu
(VNĐ)
14
kèm chưa VAT khấu chưa VAT gồm VAT
0
2:5
DT300 990 297.000 15% 252.727 278.000
6:5
DT500 820 410.000 15% 349.091 384.000
01
DT1.000 640 640.000 15% 544.545 599.000
02
0
DT2.000 480 960.000 15% 816.364 898.000
02
3/2
DT3.000 450 1.350.000 15% 1.148.182 1.263.000
1/0
DT5.000 410 2.050.000 4/215% 1.742.727 1.917.000
,3
1/0
DT7.000 390 2.730.000 15% 2.320.909 2.553.000
ky
DT10.000 340 3.400.000 15% da 2.890.000 3.179.000
20
Qu
en
b. Giá Chứng thư số CA token mua mới/gia hạn khi đang dùng dịch vụ
ho
uy
gP
HDDT.
Ng
Gói CA
CA chưa chiết chiết khấu chiết khấu Ghi chú
t
Token
ng
gH
số 1 năm
1,160,000 15% 986,364 1,085,000 quan đến thiết bị
do
ru
Chứng thư
1,991,818 15% 1,693,636 1,863,000 thư số 3 năm áp
nG
số 2 năm
53
Chứng thư
2,826,364 15% 2,402,727 2,643,000 dịch vụ CA hiện
14
số 3 năm
hành
(Giá trên đã bao gồm VAT 10%)
0
2:5
01
5.1 Chính sách combo Viettel-CA và vBHXH đấu mới/gia hạn đồng thời
/20
02
98
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Bổ sung thời gian sử dụng 6 9 12
gP
Tổng thời gian sử dụng
ng
18 33 48
on
ru
Đã bao gồm
cT
Thiết bị USB Token (đã VAT) 550,000 550,000 trong gói
gH
do
cước
am
Giá bán chứng thư số (đã VAT)
on
917,000 1,578,000 2,245,000
Gi
Giá bán vBHXH 359,000 647,000 865,000
ru
en
Giá bán đã làm tròn 1,826,000 2,775,000 3,110,000
_T
y
Phí bán hàng 55%
Qu
53
b. Bảng giá Gia hạn CA và vBHXH
68
Gia hạn CA combo vBHXH Gói cước
14
Thời gian sử dụng 12 tháng 24 tháng 36 tháng
0
2:5
Bổ sung thời gian sử dụng 6 9 12
6:5
Tổng thời gian sử dụng 18 33 48
01
Thiết bị USB Token (đã VAT) 0 0 0
02
Giá bán chứng thư số (đã VAT)
0
945,000 1,624,000 2,154,000
02
3/2
Giá bán vBHXH 315,000 566,000 756,000
1/0
Giá bán đã làm tròn 4/2
1,260,000 2,190,000 2,910,000
,3
1/0
Phí bán hàng 55%
ky
da
20
5.2 Chính sách combo Viettel-CA và vBHXH đấu mới/gia hạn không đồng thời
inh
9:2
Khách hàng đang sử dụng dịch vụ vBHXH mua mới hoặc gia hạn dịch vụ CA sẽ
gV
-
được lựa chọn một trong các chương trình:
an
_0
Qu
en
uy
- Khách hàng đang sử dụng dịch vụ CA mua mới hoặc gia hạn dịch vụ vBHXH sẽ
gP
Ng
- Phí bán hàng: Áp dụng theo chính sách mua mới hoặc gia hạn của từng dịch
t
ng
gH
vụ đơn lẻ.
ru
5.2.1 Bảng giá CA mua mới hoă ̣c gia ha ̣n khi khách hàng đang sử du ̣ng vBHXH:
cT
on
Gói CTS
VAT dụng sung dụng
ye
68
3.109.000 36 6 42
2:5
Gói 2 năm
/20
2.191.000 24 6 30
02
99
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Nguyên giá CTS Tỉ lệ chiết Giá CA sau chiết khấu gồm
gP
Gói CTS
gồ m VAT khấu VAT
ng
on
Mua mới CA khi đang sử du ̣ng vBHXH
ru
cT
Gói 1 năm
gH
1.276.000 28% 917.000
do
Gói 2 năm 2.191.000 28% 1.578.000
am
on
Gói 3 năm 3.109.000 28% 2.245.000
Gi
ru
Gia ha ̣n CA khi đang sử du ̣ng vBHXH
en
_T
Gói 1 năm 1.276.000 28% 917.000
y
Qu
Gói 2 năm 2.191.000 28% 1.578.000
53
Gói 3 năm 2.909.000 28% 2.100.044
68
(Giá trên đã bao gồm VAT)
14
0
5.2.2 Bảng giá vBHXH mua mới hoă ̣c gia ha ̣n khi khách hàng đang sử du ̣ng CA
2:5
tổ chức.
6:5
Tỉ lệ chiết
01
Gói vBHXH Giá vBHXH Giá vBHXH sau chiết khấu
khấu
02
0
Đăng ký mới vBHXH khi đang dùng CA
02
3/2
Gói 1 năm 499.000 28% 359.000
1/0
Gói 2 năm 899.000 28% 4/2
647.000
,3
1/0
Gói 3 năm
ky
1.199.000 28% 865.000
Gói 4 năm 1.499.000 28% 1.082.000 da
20
Gói 1 năm
gV
765.000
_0
28% 551.000
Qu
Gói 4 năm
en
uy
Ng
6. Một số văn bản tham khảo về chính sách dịch vụ (còn hiệu lực)
am
on
TT Ngày ban
ng
gH
hành
ru
5128/VTS- 1/7/2019- V/v tổng hợp chính sách sản phẩm CNTT
cT
on
1
SP&GP 1/7/2020 (Viettel-CA, HDDT. vBHXH).
do
ru
13017/VTT- V/v thông báo chính sách bảo hành SIM CA của
iam
_T
2 11/08/2018
GPDN dịch vụ Mobile-CA
nG
53
ye
Qu
đầu thúc
QUY TRÌNH CUNG CẤP DỊCH
1 QT.VTS.SP.109 01/01/2020 01/01/2021
VỤVIETTEL-CA, HDDT, VBHXH
0
2:5
6:5
- Nhà cung cấp đầu tiên triển khai giải pháp chứng thực chữ ký số trên SIM. tận dụng
02
3/2
thế mạnh về mạng viễn thông lớn nhất và sản xuất thiết bị của Viettel
/04
1/0
- Kênh bán hàng trực tiếp rộng khắp tới từng cửa hàng trên 63 chi nhánh;
01
,3
- Giá bán tốt nhất trên thị trường (thấp hơn đối thủ 5-10%);
ky
:22
100
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Quy trình cấp phát CTS nhanh nhất (trong vòng 24h);
gP
Có thương hiệu lớn Viettel trên thị trường với lượng khách hàng lớn. dễ chiếm được
ng
-
on
ru
lòng tin của khách hàng.
cT
gH
do
9. Đầu mối liên hệ
am
on
- Đầu mối Trưởng sản phẩm:
Dương Ngọc Khánh – Khanhdn1 – 0975324683
Gi
ru
en
- Đầu mối Phụ trách chính sách sản phẩm
_T
y
Nguyễn Quỳnh Trang – Trangnq4 – 0969562995
Qu
53
- Đầu mối - Phụ trách sách sản phẩm – SME
68
Đặng Thị Thương – Thuongdt4 – 0349725785
14
0
2:5
II. DỊCH VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
6:5
1. Giới thiệu chung
01
Dịch vụ Hóa đơn điện tử SInvoice: là dịch vụ cung cấp giải pháp quản lý hóa đơn
02
0
(khởi tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý hóa đơn,…) trên nền điện tử cho Doanh
02
3/2
nghiệp do Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội cung cấp.
1/0
2. Tính năng 4/2
,3
- Đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ theo quy định pháp luật: khởi tạo, phát hành hóa
1/0
ky
đơn, lập hóa đơn, điều chỉnh, thay thế hóa đơn, hủy hóa đơn, chuyển đổi hóa
da
20
đơn,…
inh
- Quản trị tình hình sử dụng hóa đơn của công ty: tổng hóa đơn đã phát hành,
9:2
gV
tổng hóa đơn chưa sử dụng, báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn,…
an
_0
- Tích hợp nhiều nhất với các phần mềm kế toán, phần mềm quản lý bán hàng,
Qu
ng
uy
- Khách hàng được triển khai chữ ký số đồng bộ với hệ thống hóa đơn điện tử, xác thực
gP
Ng
Tiết kiệm chi phí: Chi phí in ấn. giấy. mực cho hóa đơn, Chi phí gửi nhận
on
do
hóa đơn cho khách hàng, Chi phí kho bãi lưu trữ. bảo quản,...
ru
iam
Tiết kiệm thời gian: Giảm thiểu các thủ tục hành chính. lưu trữ; Có thể tạo
_T
nG
lập và gửi hóa đơn cho khách hàng ngay sau khi ký số thông qua nhiều hình
53
thức (Email, Website, SMS); Dễ dàng tìm kiếm. tra cứu online mọi lúc – mọi
ye
68
Qu
Đem lại sự hài lòng cho khách hàng: dịch vụ hiện đại. nhanh chóng nhận
6:5
20
1/0
,3
101
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Không lo sợ mất hóa đơn
gP
Khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng HĐĐT vì có đầy đủ các căn cứ pháp
ng
on
ru
lý theo quy định của Chính phủ và Bộ tài chính đã ban hành.
cT
gH
4. Chính sách bán hàng
do
am
on
4.1 Bản đại trà HDDT
Gi
a. Chi tiết gói giá:
ru
en
_T
Giá bán Phí bán hàng
Đơn giá 1
y
Qu
STT Số lượng (chưa VAT AM KHDN, CTV KHDN,
53
hóa đơn
10%) TVBH XHH, CHTT
68
1 300 990 297.000
14
0
2 500 820 410.000
2:5
3 1.000 640 640.000
6:5
01
4 2.000 480 960.000
02
5 3.000 450 1.350.000
0
02
3/2
6 5.000 410 2.050.000 50%
1/0
7 7.000 390
4/2
2.730.000
,3
8 10.000 340 3.400.000
1/0
ky
9 20.000 290 5.800.000 da
20
10 >=20.000 290
lượng
9:2
gV
250 – dưới
>=20.000 40%
an
_0
>=1.000.000 25%
250
en
ho
Ng
o Được hỗ trợ sử dụng chứng thư số HSM (chỉ ký hóa đơn điện tử) năm
ng
gH
đầu tiên. Từ năm thứ 2, áp dụng phí chứng thư số HSM theo chính sách
ru
cT
do
o Bảng mã đấu nối chứng thư số CA4 chỉ ký hóa đơn điện tử:
ru
iam
_T
Qu
HDDT 03 năm
20
01
Gia
3/2
,3
ky
:22
102
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Gia hạn CA4 chỉ ký
gP
6 CA4GH3_KH_HD_18 36 Tháng 2.640.000
HDDT 03 năm
ng
Cấp mới CA4 chỉ ký
on
ru
Cấp
cT
7 CA4CM2_KH_HD_18 HDDT 02 năm (1 năm 24 Tháng 880.000
gH
mới
bổ sung 12T)
do
Cấp mới CA4 chỉ ký
am
on
Cấp
8 CA4_HD_MP HDDT 01 năm (hỗ trợ 12 Tháng 0
Gi
mới
ru
năm đầu)
en
_T
b. Chính sách dịch vụ lưu trữ HĐĐT
y
Qu
53
- Khách hàng sử dụng gói hóa đơn điện tử Viettel được tặng phí lưu trữ trong vòng 10
68
năm, sau 10 năm cần tính phí lưu trữ.
14
- Phí lưu trữ sẽ tính theo chính sách giá tại thời điểm áp dụng. Tuy nhiên trong thời điểm
0
2:5
hiện tại nếu khách hàng có nhu cầu cung cấp thông tin phí lưu trữ, Viettel Tỉnh/Tp tạm
6:5
thời sử dụng giá dưới đây (theo tờ trình 1425/TTr-KHDN) để trả lời khách hàng:
01
Gói dịch vụ lưu Đơn giá/1 hóa đơn/năm
STT Thời hạn lưu trữ
02
0
trữ (chưa gồm VAT)
02
3/2
1 Vi-A1 1 năm 25 đồng
1/0
2 Vi-A2 2 năm 4/2 20 đồng
,3
Từ 3 năm trở lên 15 đồng
1/0
3 Vi-A MAX
ky
da
(Đơn giá trên có thể sẽ thay đổi theo tình hình thực tế)
20
inh
gV
Qu
Đơn
ng
PB
Khoản phí Thuế suất Ghi chú
giá/lần(vnđ)
en
H
ho
uy
Ng
quan thuế.
nG
53
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
103
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Mức phí/
gP
TT Thuế suất PBH Áp dụng cho trường hợp
Mẫu HĐ (vnđ)
ng
Khách hàng được lựa chọn các hóa đơn trong kho hóa
on
ru
1 0 - -
cT
đơn có sẵn của Viettel.
gH
Khách hàng yêu cầu thiết kế mẫu riêng dựa trên các
do
2 500.000 0%
trường thông tin có sẵn.
am
on
Khách hàng yêu cầu thiết kế mẫu riêng, bổ sung các
Gi
ru
3 1.000.000 0%
trường thông tin không có sẵn.
en
Giá đã
_T
+ Khách hàng yêu cầu thiết kế mẫu riêng dựa trên các
y
gồmVAT
Qu
53
4 3.000.000 70% trường thông tin có sẵn.
10%
+ Khách hàng được hỗ trợ các nghiệp vụ liên quan.
68
+ Khách hàng yêu cầu thiết kế mẫu riêng, bổ sung các
14
70% trường thông tin không có sẵn.
0
5 5.000.000
2:5
+ Khách hàng được hỗ trợ các nghiệp vụ liên quan.
6:5
Chính sách tool tích hợp
01
02
Cho phép dùng tool tích hợp cho các đối tác đang hợp tác với Viettel xây dựng để
0
-
02
3/2
tích hợp cho các khách hàng dùng phiên bản đại trà của Viettel.
1/0
4/2
- Điều kiện áp dụng: khách hàng dùng phần mềm kế toán, bán hàng đóng, không có
,3
khả năng tích hợp qua API thông thường.
1/0
ky
- Đơn giá đối tác báo cho Viettel: có báo giá theo trường hợp cụ thể, không vượt quá
da
20
- Giá tích hợp báo cho khách hàng= đơn giá đối tác báo cho Viettel *120%
gV
- Phí bán hàng: 10% * (Phí tích hợp thu khách hàng – đơn giá đối tác báo cho Viettel)
an
_0
Qu
uy
Ng
t
ng
gH
do
- Đối tượng khách hàng: Doanh nghiệp lớn phát hành nhiều hóa đơn. có hạ tầng công
ru
iam
nG
Chuẩn bị hạ tầng thiết bị phục vụ cho hệ thống phát hành Hóa đơn điện tử :
ye
68
Qu
- VIETTEL:
2:5
Tư vấn trang thiết bị phù hợp với quy mô phát hành hóa đơn của Doanh
6:5
20
nghiệp.
01
Triển khai hệ thống hóa đơn điện tử lên hạ tầng của Doanh nghiệp.
/20
02
1/0
01
,3
ky
:22
104
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Đầu mối kỹ thuật: Phòng Quản lý dự án – Trung tâm Giải pháp VTS
gP
Vũ Văn Quang - quangvv4@viettel.com.vn – 0986.178.552
ng
on
ru
Đầu mối chính sách: Phòng Marketing VTS
cT
gH
Lê Hà Thu - thulh3@viettel.com.vn - 097.243.7777)
do
III. DỊCH VỤ VBHXH
am
on
Gi
ru
1. Giới thiệu chung
en
_T
- Là dịch vụ Bảo hiểm xã hội điện tử do Viettel cung cấp. cho phép doanh nghiệp và
y
Qu
53
các đơn vị hành chính sự nghiệp thực hiện các thủ tục hồ sơ bảo hiểm đáp ứng chuẩn
định dạng dữ liệu của BHXH Việt Nam trong giao dịch điện tử.
68
14
0
2. Tính năng nổi bật
2:5
Quản lý danh sách người lao động. quá trình tham gia BHXH của người lao động;
6:5
Lập/kê khai các loại hồ sơ BHXH theo đúng nghiệp vụ của cơ quan BHXH;
01
Ký điện tử và nộp hồ sơ BHXH tới cơ quan BHXH nhanh chóng và chính xác;
02
0
02
Tự động nhận kết quả duyệt hồ sơ từ cơ quan BHXH;
3/2
1/0
Tra cứu và sao chép hồ sơ các kỳ kê khai thuận tiện;
4/2
,3
Kết xuất hồ sơ BHXH đã lập theo nhiều định dạng khác nhau.
1/0
ky
da
20
gV
Qu
ng
uy
Số tháng sử KHDN:40%
on
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm (Tính trên doanh thu phần mềm)
nG
53
Số tháng sử
Qu
18 33 48 63
sử dụng (tháng)
6:5
20
02
3.2 Đối tượng Khách hàng đăng ký dịch vụ VBHXH và đang dùng Viettel-CA
3/2
/04
,3
105
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm (Tính trên doanh thu phần mềm)
gP
- Kênh cửa hàng: 20%
ng
Giá gốc 499.000 899.000 1.199.000 1.499.000 - Kênh AM KHDN, CTV
on
ru
cT
KHDN:40%
gH
Chiết khấu 28% 28% 28% 28% - Đại lý: 45%
do
am
on
Giá bán KH
359.000 647.000 865.000 1.082.000
đăng ký mới
Gi
ru
Số tháng sử
en
_T
12 24 36 48
dụng
y
Qu
53
(Giá phần mềm không chịu VAT)
68
b. Khách hàng gia hạn
14
0
2:5
Gói Gói Gói Gói PBH
Gói gia hạn
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm (Tính trên doanh thu phần mềm)
6:5
425.00 1.020.00 1.275.00 - Kênh cửa hàng: 20%
01
Giá gốc 765.000
0 0 0 - Kênh AM KHDN, CTV
02
0
Chiết khấu KHDN:40%
02
3/2
28% 28% 28% 28%
- Đại lý: 45%
1/0
4/2
Giá bán KH gia 306.00
551.000 734.000 918.000
hạn
,3
0
1/0
Số tháng sử
ky
12 24 36 48
dụng da
20
gV
3.3 Đối tượng Khách hàng chuyển đổi từ Nhà cung cấp khác
an
_0
Số tháng sử
gP
Ng
KHDN:40%
12 24 36 48
dụng - Đại lý: 45%
am
on
Số tháng bổ
t
6 9 12 15
ng
gH
sung
ru
dồn 3*
do
Thời gian sử
ru
42 57 72 87
iam
dụng tối đa
_T
Đối với thuê bao swap từ đối thủ, Khách hàng sẽ được cộng dồn thời gian còn lại
ye
68
của phần mềm cũ theo các mức thời gian như sau:
Qu
14
STT Thời gian còn lại của phần mềm cũ (tháng) Thời gian tặng KH
1 1-3 3
0
2:5
2 4-6 6
6:5
3 7-9 9
20
01
4 10-12 12
/20
02
5 13-15 15
3/2
/04
6 16-18 18
1/0
01
7 19-21 21
,3
ky
:22
106
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
8 >22 tháng 24
gP
ng
4. Văn bản tham chiếu
on
ru
Ngày ban
cT
TT Số CV/QĐ Nội dung
gH
hành
do
5128/VTS- 1/7/2019- V/v tổng hợp chính sách sản phẩm CNTT
am
1
on
SP&GP 1/7/2020 (Viettel-CA, HDDT. vBHXH).
Gi
ru
5. Quy trình bán hàng
en
_T
TT Số quy trình Ngày bắt Ngày kết Nội dung
y
Qu
đầu
53
thúc
QUY TRÌNH CUNG CẤP DỊCH
68
1 QT.VTS.SP.109 01/01/2020 01/01/2021
VỤVIETTEL-CA, HDDT, VBHXH
14
0
6. Đầu mối liên hệ
2:5
- Đầu mối Trưởng sản phẩm:
6:5
Dương Ngọc Khánh – Khanhdn1 – 0975324683
01
- Đầu mối Phụ trách chính sách sản phẩm
02
0
Nguyễn Quỳnh Trang – Trangnq4 – 0969562995
02
3/2
- Đầu mối - Phụ trách sách sản phẩm – SME
1/0
Đặng Thị Thương – Thuongdt4 – 0349725785 4/2
,3
1/0
ky
IV. DỊCH VỤ SHOP.ONE da
20
- Là hệ thống giúp các cửa hàng bán lẻ (Thời trang, Mua sắm, Ăn uống, Giải trí…)
gV
quản lý tất cả các hoạt động từ khâu mua hàng, bán hàng và chăm sóc khách hàng:
an
_0
Quản lý Hàng hóa, Xuất nhập kho, Doanh thu, Chi phí, Quản lý và nhắn tin chăm
Qu
ng
- Khi đăng ký SHOP.ONE, khách hàng được cấp account truy cập website
uy
gP
http://shopone.com.vn để Quản lý cửa hàng và được cấp phần mềm ShopOne cài
Ng
trên máy tính cá nhân để thực hiện các hoạt động bán hàng tại cửa hàng.
am
on
- Khách hàng trả phí dịch vụ SHOP.ONE thông qua ViettelPay. Nếu khách hàng chưa
t
ng
gH
có tài khoản, hướng dẫn khách hàng đăng ký theo hướng dẫn tại link
ru
https://viettelpay.vn. Sau khi đã có tài khoản ViettelPay, khách hàng truy cập vào
cT
on
shopone.com.vn, đăng nhập và thực hiện nạp tiền trong mục Nạp tiền và làm theo
do
ru
hướng dẫn.
iam
_T
Qu
o CH Nội thất
14
o Mỹ phẩm
3/2
/04
107
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
o Nhóm cửa hàng đồ Thể thao
gP
o Nhóm cửa hàng Văn phòng phẩm
ng
- Nhóm sử dụng phần mềm quản lý Nhà hàng, Café (Res.ONE)
on
ru
cT
o Quán café, trà sữa
gH
do
o Nhà hàng, quán nhậu
am
on
- Nhóm sử dụng phần mềm quản lý karaoke (kara.ONE)
Gi
o Quán karaoke
ru
en
o Quán bi-da
_T
y
Qu
2. Tính năng dịch vụ
53
a. Tính năng dịch vụ
68
SHOP.ONE cung cấp cho khách hàng các chức năng chính sau đây:
14
0
- Quản lý thông tin hàng hóa: Nhà sản xuất, Giá nhập mua, Giá bán lẻ, Giá bán
2:5
buôn, Nhóm sản phẩm, Mã vạch.
6:5
- Quản lý xuất-nhập-tồn kho: Quản lý các nghiệp vụ Nhập kho, Xuất kho. Cung
01
cấp hệ thống báo cáo về sản phẩm tồn kho. Hỗ trợ kiểm kê kho hàng.
02
0
02
3/2
- Bán hàng và in hóa đơn bán hàng: Tạo giao dịch bán hàng, sử dụng mã vạch để
1/0
4/2
bán hàng. Hỗ trợ tạo các chương trình khuyến mại, giảm giá hàng hóa.
,3
- Quản lý doanh thu, lợi nhuận của cửa hàng: Quản lý doanh thu bán hàng , chi
1/0
ky
phí, lợi nhuận theo thời gian, mặt hàng, nhân viên bán hàng. da
20
- Quản lý khách hàng: Quản lý thông tin khách hàng (Tên, tuổi, địa chỉ, tần suất
inh
mua hàng, công nợ của khách hàng). Hỗ trợ nhắn tin brandname quảng cáo, chăm
9:2
gV
sóc khách hàng, nhắc lịch hẹn, chúc mừng sinh nhật, nhắn tin cảm ơn mua hàng...
an
_0
- Chủ cửa hàng quản lý được hàng hóa, đặc biệt là hàng tồn kho. Tránh thất thoát
en
ho
hàng hóa. Ví dụ: Cửa hàng có kho hàng 10.000 mặt hàng thì rất dễ xảy ra thât thoát,
uy
gP
Ng
mất mát hàng hóa từ 1%-3%. Với mặt hàng thời trang thì 5-7 mặt hàng đã tương
am
- Chủ cửa hàng quản lý được hoạt động kinh doanh của cửa hàng mà không cần
ng
gH
đề cửa hàng hàng ngày. Hệ thống báo cáo thông qua web, tin nhắn doanh thu sẽ cho
ru
cT
on
biết doanh thu, tiền mặt thu được hàng ngày của cửa hàng và tiền phải thu của nhân
do
iam
_T
- Tiết kiệm thời gian kiểm kê hàng hóa, thời gian cộng tiền bằng sổ sách cho cả
nG
nhân viên bán hàng và chủ cửa hàng. Nếu không có phần mềm, thông thường
53
ye
cuối ngày chủ cửa hàng sẽ phải dành ra 1h-2h để kiểm kê hàng bán, doanh thu, tiền
68
Qu
mặt.
14
- Sử dụng phần mềm và mã vạch trong quá trình bán hàng sẽ giảm thời gian giao
dịch bán hàng hóa, thuận lợi trong kiểm kê kho hàng, nhập hàng.
0
2:5
- In hóa đơn bán hàng đưa cho khách hàng để thu tiền sẽ tạo sự tin tưởng của khách
6:5
hàng, giảm nhầm lẫn do tính toán thủ công, giúp cửa hàng bán hàng theo cách
20
01
chuyên nghiệp.
/20
02
- Sử dụng Shop.ONE để quản lý thông tin khách hàng cùng với chức năng nhắn tin
3/2
/04
chăm sóc khách hàng và quảng cáo thông qua tin nhắn Brandname sẽ giúp cửa hàng
1/0
01
,3
ky
:22
108
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Giữ chân khách hàng cũ và Lôi kéo khách hàng mới tới cửa hàng từ đó gia tăng
gP
doanh số bán hàng.
ng
on
ru
3. Sự khác biệt của sản phẩm SHOP.ONE
cT
gH
Viettel có một số lợi thế khi triển khai kinh doanh dịch vụ Shop.ONE như sau:
do
- So với các đối thủ là các công ty khởi nghiệp hoặc công ty phần mềm quy mô nhỏ,
am
on
Viettel có thương hiệu được biết đến rộng rãi hơn.
Gi
ru
- Shop.ONE được tích hợp sâu vào nền tảng viễn thông, cung cấp cho Cửa hàng bán
en
_T
lẻ giải pháp quảng cáo và chăm sóc khách hàng trên nền tảng sms brandname. Hỗ
y
Qu
53
trợ cửa hàng gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật, thông báo khuyến mại và đánh giá
68
được hiệu quả của chương trình khuyến mại.
14
- Shop.ONE là dịch vụ phần mềm bán lẻ duy nhất hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7
0
2:5
qua tổng đài 18008000 nhánh 2.
6:5
- Shop.ONE cũng là dịch vụ phần mêm bán lẻ duy nhất có kênh bán hàng toàn quốc
01
tới tận cấp huyện, xã. Điều đó có nghĩa là cửa hàng bán lẻ ở bất kì đâu tại Việt Nam
02
0
đều có thể đăng kí dịch vụ và được nhân viên Viettel tới tận nơi hướng dẫn, hỗ trợ
02
3/2
và tư vấn sử dụng.
1/0
4. Chính sách giá bán 4/2
,3
1/0
4.1 Phí sử dụng phần mềm
ky
(*) Ở tính năng Chăm sóc khách hàng bằng tin nhắn thương hiệu, đối với khách hàng
da
20
inh
gV
(Trả trước tối thiểu 6 tháng) Không giới hạn thời gian sử dụng dịch vụ
Qu
Tính năng
ng
uy
Ng
Quản lý khuyến mãi, tích điểm Quản lý khuyến mãi, tích điểm
do
ru
Tính năng in tách bar, bếp Tính năng in tách bar, bếp
nG
53
Order trên máy tính bảng Order trên máy tính bảng
ye
68
Qu
Thông báo doanh thu qua sms Thông báo doanh thu qua sms
14
Chăm sóc khách hàng bằng tin nhắn Chăm sóc khách hàng bằng tin nhắn thương
thương hiệu (*) hiệu
Tạo mặc định 5 tài khoản sử dụng Tạo mặc định 5 tài khoản sử dụng trên
0
2:5
01
02
đăng ký sử dụng gói Shop.PRO bằng thuê bao di động của mình:
3/2
/04
- Đăng ký bằng thuê bao di động Viettel: có sẵn luôn 300 SMS/tháng
1/0
01
- Đăng ký bằng thuê bao di động mạng khác: có sẵn luôn 200 SMS/tháng
,3
ky
:22
109
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
Shop.PRO Shop.FULL
on
ru
Gói cước
cT
6 tháng 12 tháng 24 tháng 36 tháng
gH
do
Phí dịch vụ 900.000 đ 1.800.000 đ 3.600.000 đ 5.400.000 đ 3.900.000đ
am
on
Số lượng tháng sử dụng được không 3 tháng 12 tháng 36 tháng không
Gi
ru
bổ sung khi tiến hành trả
en
trước phí dịch vụ
_T
y
Qu
Tổng thời gian sử dụng 6 tháng 15 tháng 36 tháng 72 tháng Trọn đời
53
Phụ phí tùy chọn
68
- Đăng ký sử dụng dịch vụ 450.000đ 900.000đ 1.800.000đ 3.600.000đ 1.850.000đ
14
0
cho cửa hàng thứ 2 trở đi
2:5
- Mua thêm tài khoản sử dụng 100.000đ/tài khoản – thanh toán 1 lần
6:5
phần mềm
01
- Cài thêm máy tính dùng 1.000.000đ/máy tính – thanh toán 1 lần
02
0
chung kho trong cùng 1 cửa
02
3/2
hàng
1/0
- Đối với khách hàng dùng 4/2 360.000đ/năm
,3
gói Shop.FULL muốn dùng
1/0
ky
thêm tính năng quản lý cửa
hàng từ xa và lưu trữ dữ liệu
da
20
inh
online
9:2
gV
Qu
ng
Nhà mạng Giá tin nhắn Quảng cáo Giá tin nhắn Chăm sóc khách hàng
en
ho
Ng
Ghi chú: Một khách hàng Shop.ONE được tính 5 thuê bao, khách hàng gia hạn được
iam
_T
ye
Qu
Lưu ý: Phí bán hàng hưởng trọn đời trong suốt quá trình khách hàng sử dụng dịch vụ
14
nối/ tháng
/20
02
< 5 triệu 50% Đối tượng khách hàng: áp dụng khách hàng
3/2
60%
Điều kiện hưởng hoa hồng:
1/0
01
,3
ky
:22
110
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Mặc định hoa hồng để ở mức 50%, cuối tháng hệ thống tính lũy kế doanh thu trên
gP
từng account đấu nối, nếu tổng doanh thu phần mềm Shop.one của 1 acount đấu nối
ng
đạt 5 triệu đồng trở lên sẽ được hưởng hoa hồng mức 60% trên tổng doanh thu.
on
ru
cT
- Khách hàng gia hạn được tính hoa hồng và thuê bao như khách hàng đăng kí mới
gH
do
theo mức 50% và 60% như bảng trên.
am
on
5.2 Phí bán hàng tin nhắn
Gi
ru
Áp dụng cho các kênh bán: Cộng tác viên, cửa hàng, AM, Đại lý, Điểm bán môi
en
-
_T
giới:
y
Qu
53
Phí bán hàng 3 tháng Phí bán hàng các
Doanh thu tin nhắn
68
đầu tính từ tháng tháng tiếp theo trong Lưu ý
phụ trội / tháng
đăng kí dịch vụ chu kỳ gói cước (*)
14
0
2:5
< 1 triệu 15% Đối với khách hàng cũ
đăng kí dịch vụ trước
6:5
Từ 1 triệu - dưới 2 triệu 20%
01/06/2017: tăng phí
01
Từ 2 triệu - dưới 4 triệu 25% bán hàng tin nhắn phụ
02
10%
0
Từ 4 triệu - dưới 5 triệu 30% trội từ 5% lên 10%
02
3/2
cho các tháng còn lại
1/0
4/2
hưởng hoa hồng trong
>= 5 triệu 35%
chu kỳ gói cước của
,3
1/0
ky
khách hàng
Điều kiện hưởng hoa hồng: da
20
- Trong 3 tháng đầu kể từ ngày đăng kí dịch vụ, lũy kế tiêu dùng nhắn tin của 1
inh
9:2
khách hàng/tháng nếu đạt các mức như bảng trên sẽ được hoa hồng khuyến khích
gV
từ 15%-35%.
an
_0
Qu
- Hết 3 tháng đầu hưởng hoa hồng khuyến khích, các tháng còn lại sẽ được hưởng
ng
en
mức hoa hổng 10%. Khách hàng gia hạn dịch vụ, kênh bán được hưởng hoa hồng
ho
uy
10%.
gP
Ng
Ví dụ:
am
on
o Khách hàng đăng kí gói 12 tháng: 3 tháng đầu kênh bán hưởng mức hoa hồng
t
ng
gH
khuyến khích 15-35%, các tháng còn lại hưởng mức 10%.
ru
cT
o Hết hạn gói cước 12 tháng nếu khách hàng gia hạn dịch vụ, kênh bán được
on
do
iam
Với các khách hàng cũ đăng kí trước 01/06/2017: Hoa hồng kênh bán hưởng mức phí
_T
nG
10%
53
Qu
13149/VTT- V/v hướng dẫn triển khai các giải pháp Phùng Văn
1 08-09-17
KHCP&DN tăng arpu cho thuê bao Shop.ONE Cường
9863/VTT- V/v hướng dẫn triển khai chính sách mới Phùng Văn
0
2 26-06-17
2:5
5400/VTT-
20
3 16-10-16
KHDN Shop.ONE Cường
01
/20
1941/TTR- Tờ trình điều chỉnh chính sách tin nhắn Nguyễn Việt
02
4 11-10-16
KHDN dịch vụ Shop.ONE Dũng
3/2
/04
,3
ky
:22
111
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
7. Cách thức đăng ký dịch vụ
gP
Đăng ký dịch vụ tại cửa hàng giao dịch của Viettel.
ng
on
ru
Website: shopone.com.vn
cT
gH
Hotline: 18008000 nhánh 2
do
Video hướng dẫn sử dụng dịch vụ: https://shopone.com.vn/support
am
on
8. Đầu mối liên hệ
Gi
ru
- Trưởng sản phẩm:
en
_T
Đỗ Quốc Hưng - hungdq1@viettel.com.vn - 0389330676
y
Qu
53
V. DỊCH VỤ DMS.LITE
68
1. Giới thiệu chung
14
0
- Dịch vụ DMS.LITE: là Giải pháp quản lý Hệ thống bán hàng trực tuyến cho các
2:5
Doanh nghiệp từ trụ sở Công ty đến các Giám sát, các nhân viên bán hàng trên
6:5
thị trường. Hệ thống cung cấp các dữ liệu trực tuyến về kết quả bán hàng, vị trí
01
& lộ trình bán hàng của nhân viên cho phép người quản lý giám sát, điều hành
02
0
và ra quyết định tức thời.
02
3/2
- Đối tượng phục vụ của sản phẩm DMS.LITE
1/0
4/2
Đối tượng sử dụng DMS.LITE là các doanh nghiệp sản xuất, công ty phân phối
,3
cần quản lý và tăng hiệu suất bán hàng của lực lượng bán hàng, lực lượng quảng
1/0
ky
cáo, tiếp xúc thị trường và tiết kiệm chi phí quản lý,… da
20
inh
gV
- Giúp Người quản lý nhận được thông tin tức thời, chính xác, đầy đủ từ thị trường.
an
Các thông tin cơ bản bao gồm: Doanh số, Hàng bán, Đơn đặt hàng, sản lượng
_0
Qu
- Giúp Doanh nghiệp tổ chức điều hành bán hàng trực tuyến, chặt chẽ, linh hoạt.
en
ho
uy
- Giúp Tăng năng suất bán hàng của người bán hàng, từ đó tăng doanh thu của
gP
Ng
doanh nghiệp.
am
- Giúp Người quản lý, Giám sát bán hàng, Nhân viên bán hàng và Thủ kho tiết
on
kiệm thời gian thực hiện nghiệp vụ bán hàng, Giảm thiểu tối đa báo cáo thủ công
t
ng
gH
a. Giám sát hệ thống bán hàng chặt chẽ, liên tục, tức thời.
nG
53
b. Quản lý hiệu quả các chương trình bán hàng, hỗ trợ bán hàng, tồn kho tại các
ye
NPP/đại lý.
68
Qu
d. Tính toán khuyến mại hoàn toàn tự động, hạn chế tiêu cực.
c. Dành cho giám sát bán hàng, giám sát vùng
0
2:5
b. Theo dõi tiến độ, doanh số tại địa bàn quản lý một cách tức thời.
20
01
02
a. Được trang bị công cụ bán hàng, giảm thời gian nhập liệu, báo cáo.
3/2
/04
b. Tăng hiệu quả bán hàng: Xử lý và cập nhật đơn hàng tự động, liên tục, giao
1/0
,3
ky
:22
112
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
e. Dành cho nhân viên bán hàng
gP
a. Được trang bị công cụ bán hàng đắc lực.
ng
on
ru
b. Quản lý công việc hiệu quả, nâng cao trách nhiệm bản thân, hình ảnh công ty.
cT
gH
c. Giảm công tác báo cáo công việc thủ công
do
am
on
4. Chính sách giá
Gi
f. Gói cước DMS
ru
en
a. Phí khởi tạo: 2.000.000 đ/ Doanh nghiệp (Thu một lần duy nhất)
_T
y
Qu
b. Phí thuê bao/tháng: Thu theo tài khoản (Account) sử dụng dịch vụ.
53
Thời gian sử dụng Gói cơ bản Gói nâng cao
68
Gói 3 tháng 240.000 đ /Account 450.000 đ /Account
14
0
Gói 6 tháng 420.000 đ/ Account 780.000 đ/ Account
2:5
Gói 12 tháng 720.000 đ/Account 1.200.000đ/ Account
6:5
g. Giá tin nhắn Brandname
01
a. Tin nhắn Brandname là gì? Là dịch vụ cung cấp cho các Cơ quan / Tổ chức
02
0
02
3/2
/ Doanh nghiệp / Hộ kinh doanh cá thể nhằm truyền thông nội bộ, chăm sóc
1/0
4/2
khách hàng hoặc quảng cáo sản phẩm bằng hình thức gửi tin nhắn hiển thị
,3
thương hiệu.
1/0
ky
b. Khách hàng đăng ký dịc vụ DMS.LITE được bổ sung 15 SMS da
20
Brandname/Acc cho khách hàng đăng ký mới, khách hàng sử dụng để nhắn
inh
9:2
c. Ngoài số lượng tin nhắn bổ sung khách hàng có nhu cầu sử dụng giá bán được
an
_0
Ng
- Bước 1: Hai bên thực hiện ký hợp đồng dịch vụ DMS.LITE (mẫu biên bản được
ru
cT
on
ban hành theo quy trình QT.VTS.SP&GP.56 ban hành ngày 11/05/2019).
do
- Bước 2: CTV/AM thực hiện tạo tài khoản và kích hoạt dịch vụ cho khách hàng
ru
iam
nG
- Bước 3: CTV/AM tổ chức đào tạo, hướng dẫn khách hàng sử dụng dịch vụ.
53
ye
- Bước 4: CTV/AM thực hiện ký biên bản nghiệm thu với khách hàng (mẫu biên
68
Qu
bản được ban hành theo quy trình QT.VTS.SP&GP.56 ban hành ngày
14
11/05/2019)
6. Phí bán hàng
0
2:5
Hạn mức theo tổng tiền/đơn hàng Phí bán Kênh hưởng CV tham
20
STT
(Trước VAT) chiếu
01
hàng
/20
4 Đấu nối gói cược DMS gia hạn. 20% ĐBMG 28/9/2016
1/0
01
113
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Chính sách phần mềm giữ nguyên theo chính sách tờ trình 661/TTr-HTKD
gP
o Đối tượng gồm: các đại lý DMS.LITE.
ng
o Phí bán hàng cho kênh: (Chưa gồm VAT)
on
ru
cT
Phí bán hàng phát triển
gH
Điều kiện Ghi chú
do
(Doanh thu phí TB tháng)
am
+ 50% doanh thu trước thuế khi thực hiện đấu
on
mới thuê bao.
Gi
ru
Mức trả phí bán hàng
+ 25% doanh thu trước thuế khi thực hiện gia
en
_T
hạn thuê bao.
y
Qu
53
Thời gian được trả phí bán Phí bán hàng được ghi nhận trên hệ thống BCCS
và được chi trả hằng tháng.
68
hàng
Cách thức và điều kiện thanh Thanh toán 100% phí bán hàng tháng N trong
14
0
toán tháng N+1.
2:5
6:5
7. Các văn bản chính sách hiện hành cần lưu ý
01
- 1836/TTr-KHDN (Ngày ban hành 28/09/2016)
02
0
- Quy trình cung cấp dịch vụ DMS.LITE số QT.VTS.SP&GP.56 ban hành ngày
02
3/2
11/05/2019
1/0
8. Đầu mối liên hệ 4/2
,3
- Trưởng sản phẩm:
1/0
ky
Vũ Đức Hùng - hungvd14@viettel.com.vn – 0974534681 da
20
DMS.ONE là Giải pháp quản lý Hệ thống phân phối và bán hàng trực tuyến cho
Qu
ng
các Doanh nghiệp từ trụ sở Công ty đến các Giám sát, các nhân viên bán hàng trên thị
en
ho
trường. Hệ thống cung cấp các dữ liệu trực tuyến về kết quả bán hàng, vị trí & lộ trình
uy
gP
Ng
bán hàng của nhân viên cho phép người quản lý giám sát, điều hành và ra quyết định
am
tức thời.
on
Đối tượng sử dụng DMS.ONE là các doanh nghiệp sản xuất, công ty phân phối
ng
gH
cần quản lý và tăng hiệu suất bán hàng của lực lượng bán hàng, lực lượng quảng cáo,
ru
cT
on
tiếp xúc thị trường và tiết kiệm chi phí quản lý; như là: công ty tiêu dùng nhanh (sữa,
do
nước giải khát,..), công ty về dược phẩm, thức ăn chăn nuôi, tiêu dùng chậm….
ru
iam
_T
- Giúp Người quản lý nhận được thông tin tức thời, chính xác, đầy đủ từ thị trường.
53
ye
Các thông tin cơ bản bao gồm: Doanh số, Hàng bán, Đơn đặt hàng, sản lượng của
68
Qu
- Giúp Doanh nghiệp tổ chức điều hành bán hàng trực tuyến, chặt chẽ, linh hoạt thông
qua các công cụ như: giám sát bản đồ, quản lý chương trình hỗ trợ thương mại, quản
0
2:5
lý KPI, huấn luyện, đối thủ, khảo sát, thiết bị, hệ thống báo cáo tức thời…
6:5
- Giúp Tăng năng suất bán hàng của người bán hàng, từ đó tăng doanh thu của doanh
20
01
nghiệp.
/20
02
- Giúp Người quản lý, Giám sát bán hàng, Nhân viên bán hàng và Thủ kho tiết kiệm
3/2
/04
thời gian thực hiện nghiệp vụ bán hàng, Giảm thiểu tối đa báo cáo thủ công từ đó
1/0
,3
ky
:22
114
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
3. Tính năng sản phẩm
gP
Dành cho nhà quản lý
ng
on
ru
Giám sát hệ thống bán hàng chặt chẽ, liên tục, tức thời.
cT
gH
Quản lý hiệu quả các chương trình bán hàng, hỗ trợ bán hàng, tồn kho tại các
do
NPP/đại lý.
am
on
Dễ dàng tổng hợp báo cáo, đánh giá nhân sự
Gi
ru
Tính toán khuyến mại hoàn toàn tự động, hạn chế tiêu cực.
en
_T
y
Dành cho giám sát bán hàng
Qu
53
Quản lý công việc, lộ trình hàng ngày của cấp dưới.
68
Theo dõi tiến độ, doanh số tại địa bàn quản lý một cách tức thời.
14
0
Dành cho nhà phân phối
2:5
Được trang bị công cụ bán hàng, giảm thời gian nhập liệu, báo cáo.
6:5
Tăng hiệu quả bán hàng: Xử lý và cập nhật đơn hàng tự động, liên tục, giao hàng
01
đúng hẹn.
02
0
02
3/2
Dành cho nhân viên bán hàng
1/0
Được trang bị công cụ bán hàng đắc lực.
4/2
,3
Quản lý công việc hiệu quả, nâng cao trách nhiệm bản thân, hình ảnh công ty.
1/0
ky
Giảm công tác báo cáo công việc thủ công. da
20
- Hình thức kinh doanh: cho thuê dịch vụ hoặc bán trọn gói.
gV
- Đây là sản phẩm dự án nên sẽ có chính sách giá riêng cho từng khách hàng.
an
_0
1 742/TTr-SPUD 01-01-15
hàng lĩnh vực phân phối Phương
gP
Ng
am
on
Miền Nam: Liên hệ đầu mối AM của trung tâm GPDN miền Nam.
ru
iam
Hoặc trưởng sản phẩm DMS.ONE để được tư vấn thêm thông tin.
nG
53
Qu
14
vOffice là hệ thống Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp điện tử dành riêng cho
2:5
khách hàng đại trà (Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp) sử dụng trên đa nền tảng
6:5
20
(website, Smartphone, Tablet, Ipad) với mục tiêu tin học hóa quy trình xử lý văn bản
01
/20
Chức năng:
3/2
/04
115
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
o Quản lý công việc
gP
o Quản lý hồ sơ, lưu trữ
ng
o Truyền thông nội bộ
on
ru
cT
o Thư viện tài liệu
gH
do
o Danh bạ cán bộ
am
on
o Lịch họp: Quản lý lich, ̣ mo ̣i nơi, đồ ng bộ lich
̣ nhắ c lich ̣ trên thiế t bi ̣
Gi
o Ký văn bản (Hỗ trợ thiết bị ký Sim CA, USB token CA)
ru
en
_T
y
Qu
2. Lợi ích mang lại cho doanh nghiệp
53
Thoát ly văn phòng -> không cần ngồi tại văn phòng để xử lý công việc mà có
68
thể thực hiện mọi nơi(ngay tại nhà, trên ô tô, khi đi công tác, ..) mọi lúc (ngoài
14
0
giờ hành chính, ban đêm, khi đang trong kỳ nghỉ) -> giúp xử lý và ra quyết định
2:5
nhanh, kịp thời, tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
6:5
Văn phòng không giấy -> Tiết kiệm chi phí văn phòng, tăng tính bảo mật, theo
01
xu thế thế giới, bảo vệ môi trường, …
02
0
02
Đơn giản hóa việc trình ký và quản lý văn bản.
3/2
1/0
Ký duyệt và xem văn bản mọi lúc, mọi nơi giúp thay đổ i thói quen làm việc trên
4/2
,3
các phương tiện thủ công.
1/0
ky
Phân phối văn bản đơn giản không phải photo, in ấn, chuyển phát nhanh da
20
gV
Truyền thông qua chức năng bảng tin nội bộ giúp nhắc nhở và thông tin đến nhân
an
_0
Tạo dựng thư viện tài liệu phu ̣c vu ̣ cho công việc theo từng nhóm ngành, thuận
en
ho
Ng
Quản lý, tra cứu thông tin cá nhân, đơn vi ̣một cách chính xác nhất.
Xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp và ưu việt hơn
am
on
t
ng
gH
Hệ thống cung cấp chức năng luồng luân chuyển văn bản động cho phép khai
on
do
báo mới hoặc thay đổi quy trình xử lý văn bản phù hợp với mô hình tổ chức,
ru
iam
nghiệp vụ của đơn vị. Do vậy khi triển khai mới cũng như đơn vị đã triển khai
_T
nG
có thể thay đổi về mô hình tổ chức hoặc thay đổi nghiệp vụ không cần phải can
53
ye
Qu
Đảm bảo an toàn, bảo mật và giá tri ̣pháp lý với chữ ký số Viettel-CA (Mobile-
14
CA)
Giao diện thân thiện dễ sử du ̣ng, thông tin được đồng bộ hóa và hiển thi theo
̣ thời
0
2:5
gian thực.
6:5
Hỗ trợ đa nền tảng (Web, Android, iOS), đa thiết bi ̣(PC, Smartphone, Tablet).
20
01
Không mất chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng, vận hành, bảo trì hệ thống...
/20
02
Linh hoạt hơn với các gói cước theo nhu cầu sử du ̣ng, tiết kiệm chi phí nhiều hơn
3/2
/04
,3
ky
:22
116
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
4. Sự khác biệt và thế mạnh của sản phẩm vOffice
gP
Sản phẩm duy nhất ở Việt Nam sử dụng tích hợp chữ ký số trên điện thoại di
ng
on
ru
động: đơn giản và vô cùng tiện lợi. Lãnh đạo doanh nghiệp, nhà quản lý các cấp
cT
gH
có thể ký duyệt văn bản điện tử dù ở bất kì đâu.
do
Sản phẩm đồng bộ trên các nền tảng web, smartphone, tablet giúp việc sử dụng
am
on
sản phẩm tiện lợi với mọi đối tượng người dùng.
Gi
ru
Giá cước rẻ nhất trên thị trường. Doanh nghiệp chỉ cần bỏ ra chi phí thuê dịch vụ
en
_T
hàng tháng rất nhỏ, không cần đầu tư máy chủ và thiết lập hệ thống.
y
Qu
53
Đã triển khai cho hàng loạt công ty lớn nhất như Vietnam Airline, MB, BIDV….
68
Viettel cũng là đơn vị duy nhất cung cấp sản phẩm dưới dạng cho thuê dịch vụ,
14
giúp cho khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư hạ tầng và nhân sự công nghệ thông
0
2:5
tin.
6:5
01
5. Chính sách giá
02
0
a. Bản kinh doanh đại trà:
02
3/2
Phí thuê bao: 80.000 đ/user/ tháng (Bao gồm VAT):
1/0
4/2
- Khách hàng được tặng 30 tin nhắn brandname vOffice/ user/ tháng (dùng cho cả
,3
nội mạng và ngoại mạng)
1/0
ky
- Khách hàng được miễn phí Date 4G và không giới hạn bằng thông khi truy cập
da
20
Qu
Phí thuê bao 4G mua thêm: 10.000 đ/user/ tháng với tính năng nâng cao: Miễn
en
ho
uy
phí Data 4G sử dụng mocha, tích hợp tính năng chát bảo mật nội bộ mocha với
gP
Ng
vOffice.
am
- Giá cước dịch vụ được tính theo số lượng người dùng (user/account) sử dụng
on
ru
Qu
01
Quy định khung giá với chi phí bản quyền sử dụng phần mềm vĩnh viễn
1/0
,3
ky
:22
117
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Số
gP
Số buổi miễn Đơn giá tiêu Phí bán hàng tiêu
lượng Giá tiêu chuẩn/gói
ng
phí giảng dạy chuẩn/user chuẩn
user
on
ru
cT
DA100 3 100 350.000.000 3.500.000 15%
gH
do
DA200 5 200 680.000.000 3.400.000 15%
am
on
DA300 8 300 990.000.000 3.300.000 15%
Gi
DA400 10 400 1.280.000.000 3.200.000 15%
ru
en
DA500 12 500 1.550.000.000 3.100.000 15%
_T
y
DA600 15 600 1.800.000.000 3.000.000 15%
Qu
53
DA700 18 700 2.030.000.000 2.900.000 15%
68
DA800 20 800 2.280.000.000 2.850.000 15%
14
DA900 22 900 2.520.000.000 2.800.000 15%
0
2:5
DA1000 25 1000 2.750.000.000 2.750.000 15%
6:5
DA5000 30 5000 7.500.000.000 1.500.000 15%
01
DAKGH 35 KGH 9.800.000.000 1.400.000 15%
02
0
02
3/2
Quy định khung giá với chi phí bản quyền sử dụng phần mềm theo năm
1/0
4/2
Giá tiêu chuẩn
,3
Số buổi miễn Số lượng Phí bán hàng tiêu
1/0
Tên gói Đơn giá tiêu
ky
Giá tiêu
phí giảng dạy user chuẩn
chuẩn/gói da chuẩn/user
20
Qu
uy
Ng
do
Lưu ý chung:
iam
_T
- Giá tiêu chuẩn đã bao gồm chi phí bản quyền sử dụng (Không bao gồm chi phí
nG
53
Qu
- Khách hàng sẽ trả thêm các khoản phí sau nếu có yêu cầu:
Chi phí bảo hành, bảo trì (maintenance) từ năm thứ 2: Tính 15% giá trị gói
0
2:5
Chính sách nâng cấp: tính bằng gói phần mềm tương ứng với số lượng user
20
01
/20
mua thêm.
02
Trường hợp khách hàng đang sử dụng, phát sinh yêu cầu chỉnh sửa sẽ thực
3/2
/04
hiện tính phí theo báo giá tại thời điểm triển khai.
1/0
01
,3
ky
:22
118
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
6. Phí bán hàng
gP
a. Bản đại trà:
ng
on
ru
- Kênh nội bộ ( CTV, AM KHDN, CTV DDV): 30% doanh thu phần mềm
cT
trước VAT
gH
do
- Kênh đại lý: 40% doanh thu phần mềm trước VAT.\
am
on
b. Bản dự án:
Gi
ru
- Điều kiên tiên quyết để tính phí bán hàng: tỉ suất LNST/CP (Tỉ suất lợi nhuận
en
_T
sau thuế/chi phí(chưa gồm phí bán hàng)) ≥ 40%.
y
Qu
53
- Phí bán hàng tính trên doanh thu gói phần mềm.
68
- Nguyên tắc tính phí bán hàng gói theo năm:
Tỷ lệ giảm (TL) = Tỉ lệ giảm của
14
0
2:5
đơn giá bán/user so với giá Phí bán hàng kênh được hưởng (PBH) Lưu ý
6:5
max/user
TL ≥ 75%
01
PBH= 2% + (LNST/CP - 40%)*0.1
Tối đa 20%
50% ≤ TL< 75% PBH= 6% + (LNST/CP - 40%)*0.2
02
0
năm thứ nhất
25% ≤ TL< 50%
02
3/2
PBH= 10% + (LNST/CP - 40%)*0.3
và 15% từ năm
Tối đa 20% năm thứ nhất và 15% từ năm thứ
1/0
4/2
TL< 25% thứ 2
2
,3
- Nguyên tắc tính phí bán hàng gói vĩnh viễn:
1/0
ky
Tỷ lệ giảm (TL) = Tỉ lệ giảm của da
20
hưởng (PBH)
9:2
max/user
gV
Ng
1 6758/TTr-KHCP&DB 30/04/2017
dịch vụ vOffice 4G
cT
on
2 15291/VTT-GP&KHDN 26/10/2017
dịch vụ M.Office 2.0
iam
_T
Đăng ký dịch vụ qua nhân viên AM, tại cửa hàng giao dịch của Viettel.
01
/20
Website: vpdt.com.vn
02
Email: vtt_cskhdn@viettel.com.vn
1/0
01
,3
ky
:22
119
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
VIII. DỊCH VỤ TEM ĐIỆN TỬ
gP
ng
1. Giới thiệu chung
on
ru
- Tem điện tử E-Safe là loại tem áp dụng công nghệ mã số bí mật (thể hiện ở dạng
cT
text hoặc QR) và hệ thống xác thực hàng hóa bằng tin nhắn hoặc quét mã QR.
gH
do
Người dùng chỉ cần cào phần phủ cào, lấy mã và nhắn tin theo cú pháp hoặc quét
am
on
mã bằng ứng dụng trên smartphone để tra cứu nguồn gốc sản phẩm.
Gi
Giải pháp ưu việt nhất, không bị làm giả do Mã tem được sinh ngẫu nhiên và
ru
en
_T
duy nhất, và được bảo vệ dưới lớp phủ cào. Hệ thống xác thực đa dạng, dễ dàng
y
Qu
cho người dùng cuối.
53
2. Lợi ích khi sử dụng tem điện tử:
68
- Đối với người tiêu dùng:
14
0
Bảo vệ sức khỏe người thân và gia đình; Đẩy lùi tệ nạn hàng giả.
2:5
Không đòi hỏi người tiêu dùng phải có kiến thức chuyên sâu để phân biệt sản
6:5
01
phẩm thật/giả, tem thật/giả.
02
Hình thức kiểm tra tiện lợi, đơn giản, nhanh chóng, chính xác, đa kênh: SMS,
0
02
3/2
ứng dụng quét QR Code, Tra cứu trên Website/App E-Safe.
1/0
- Đối với doanh nghiệp mua tem của Viettel: 4/2
,3
1/0
Bảo vệ thương hiệu: Tăng niềm tin cho khách hàng, nâng tầm thương hiệu
Khó bị làm giả
ky
da
20
Mã số xác thực sinh ngẫu nhiên gắn liền với seri tem, chỉ sử dụng một
inh
9:2
Qu
Thiết kế cho doanh nghiệp với nhận diện thương hiệu riêng.
ng
en
uy
E-Safe tự động kích hoạt bảo hành, tiết kiệm chi phí in ấn.
gP
Ng
Không cần in lại tem khi nội dung truyền thông thay đổi.
am
on
Linh hoạt thực hiện các chương trình chăm sóc khách hàng, tối ưu chi
t
ng
gH
phí marketing.
ru
Nâng cao chất lượng CSKH: Gần và hiểu khách hàng: Khách hàng là ai? Ở
cT
on
Các báo cáo: lịch sử tần suất xác thực, quy mô mua hàng, địa điểm mua
nG
53
hàng.
ye
Quản lý hiệu quả sản phẩm theo đại lý, nhập xuất kho, tồn kênh
68
Qu
Phần mã tem:
02
+ Phí bán hàng = 25% doanh thu bán mã tem trước VAT
1/0
01
120
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
+ Kênh áp dụng: AM/CTV BHDN
gP
+ Phí bán hàng = 10% doanh thu bán tem vật lý trước VAT
ng
on
ru
b. Ghi nhận năng suất AM
cT
- Ghi nhận năng suất trên doanh thu bán hàng (gồm doanh thu mã tem và doanh thu
gH
do
tem vật lý)
am
on
Trường hợp AM toàn trình: Ghi nhận năng suất AM bằng 100% doanh thu bán
Gi
ru
hàng
en
_T
Trường hợp AM đấu thay: Ghi nhận năng suất AM bằng 50% doanh thu bán hàng
y
Qu
53
Áp dụng cho cả đấu nối cấp mới và mua thêm
Thời gian hiệu lực: 04/10/2019 – 31/03/2020
68
-
4. Chính sách đại trà
14
0
Cấu trúc giá: Giá bán = Giá bán mã tem + Giá bán tem vật lý (nếu có).
2:5
Giá bán mã tem: Không phân biệt số loại code trên 1 mã. Viettel bàn giao đầy đủ 3 loại code
6:5
(QRcode tra cứu, QRcode xác thực, PINcode) trên 1 mã tem cho khách hàng, tùy thuộc nhu
01
cầu sử dụng, khách hàng chọn loại code phù hợp để in mã tem trên bao bì hoặc tem vật lý.
02
0
(Chi tiết mã hình thức hòa mạng (HTHM) trong phụ lục 01 đính kèm).
02
3/2
Đơn giá mã (VNĐ)
1/0
4/2
TT Số lượng mã
(chưa gồm VAT 10%)
,3
1/0
1 1.000 – 4.999 200
ky
2 5.000 – 9.999 180
da
20
7 200.000 – 299.999 90
en
ho
8 300.000 – 499.999 80
uy
gP
500.000 – 999.999
Ng
9 70
10 1.000.000 – 1.999.999 60
am
on
11 2.000.000 – 4.999.999 50
t
ng
gH
Giá bán tem vật lý ≥ Giá in tem đối tác in báo giá x 120%.
cT
on
ST
iam
Ngày kí
T
nG
53
vụ Tem điện tử
68
Thành Công
Qu
PTGĐ Lê
2 5701/VTS-SP&GP hướng dẫn triển khai 15/07/2019
Thành Công
kinh doanh Tem điện tử
0
3 8073/VTS-SP&GP 03/10/2019
sách dịch vụ Tem điện tử
6:5
Thành Công
20
121
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Đầu mối kinh doanh
gP
Nguyễn Đức Trọng – trongnd17@viettel/com.vn - 0973611001
ng
on
ru
cT
IX. DỊCH VỤ V-TRACKING
gH
do
1. Giới thiệu về dịch vụ
am
on
1.1. Định nghĩa
Gi
Hệ thống quản lý, giám sát xe trực tuyến V-tracking là hệ thống ứng dụng công nghệ
ru
en
_T
định vị toàn cầu (GPS – xác định tọa độ) kết hợp công nghệ GSM/GPRS( truyền dữ
y
Qu
liệu), hệ thống thông tin địa lý (GIS – giám sát vị trí xe trên bản đồ) và cơ sở dữ liệu
53
giúp cho các tổ chức, công ty, cá nhân giám sát từ xa phương tiện của mình theo thời
68
gian thực và quản lý phương tiện thông qua hệ thống báo cáo với mục đích tối ưu thời
14
0
gian, tiết kiệm chi phí, tăng khả năng điều phối, giám sát, quản lý.
2:5
Dịch vụ cấu thành bởi:
6:5
- Thiết bị Giám sát hành trình (GSHT)
01
- SIM điện thoại Viettel
02
0
02
3/2
- Hệ thống phần mềm (bao gồm bản đồ số do Viettel cung cấp)
1/0
- Web: http://vtracking.viettel.vn
4/2
,3
1.2. Tiện ích
1/0
ky
- Thiết bị định vị hành trình gắn trên phương tiện sẽ cung cấp tính năng định vị thông
da
20
- Toàn bộ thông tin của tọa độ về GPS của phương tiện sẽ được truyền tải qua sóng
9:2
gV
- Trên hệ thống Server, toàn bộ các thông tin về tọa độ của phương tiện sẽ được lưu
Qu
ng
trữ tại Database server. Web server có nhiệm vụ tổng hợp và hiển thị vị trí tương ứng
en
ho
của xe trên bản đồ qua việc khai thác dữ liệu từ Database và Webserver.
uy
gP
Ng
- Khách hàng truy cập vào trình duyệt web và liên kết với web server để giám sát
am
- Ngoài ra các tham số hiện trạng khác như: Cảnh báo, cảm ứng trạng thái xe cũng
ng
gH
được cấu hình để gửi kèm tọa độ của xe về hệ thống server. Hệ thống server sẽ phân
ru
cT
on
- Khách hàng có thể truy cập hoặc xuất dữ liệu báo cáo từ Database server.
ru
iam
_T
Qu
- Trạng thái hoạt động hiện thời (Chạy, đỗ,dừng, quá tốc độ, Mất GPS, Mất GPRS)
14
- Vận tốc, số km đi được, trạng thái đóng mở cửa, tắt mở máy, trạng thái điều hòa,
thông tin lái xe,…
0
2:5
- Hiển thị các cảnh báo nóng như SOS, Quá tốc độ, vi phạm thời gian lái xe liên tục,
6:5
01
02
1/0
01
,3
ky
:22
122
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
2.2. Giám sát hình ảnh
gP
- Tần suất chụp và gửi ảnh khi xe bật khóa điện là 5 phút, khi xe tắt khóa điện là 30
ng
on
ru
phút
cT
gH
- Khả năng chụp đêm
do
- Xem 4 ảnh cùng lúc
am
on
- Xem ảnh dạng slide
Gi
ru
- Dowload hình ảnh theo một quãng thời gian.
en
_T
y
2.3. Xem lại hành trình
Qu
53
- Xem lại hành trình của xe trong khoảng thời gian nhất định. (Thời điểm, trạng thái,
68
vị trí)
14
- Vẽ lại hành trình trực quan trên bản đồ
0
2:5
- Tính tổng quãng đường, tổng số lần dừng, thời gian dừng
6:5
2.4. Hệ thống bản đồ số
01
- Tích hợp bản đồ số của Viettel, thông tin trên bản đồ chi tiết và được cập nhật thường
02
0
xuyên hơn so với bản đồ Google
02
3/2
- Bộ thư viện làm việc với bản đồ đa dạng, sẵn sàng customize bổ sung
1/0
2.5. Các tính năng cảnh báo và hệ thống báo cáo 4/2
,3
1/0
- Các cảnh báo qua SMS như SOS, Quá tốc độ, Vi phạm thời gian lái xe liên tục, Vi
ky
phạm thời gian làm việc da
20
inh
gV
- Báo cáo tổng hợp, báo cáo quãng đường nhiên liệu,…
an
_0
en
uy
- Cá nhân có nhu cầu quản lý giám sát phương tiện sở hữu hoặc các phương tiện cho
gP
Ng
- Nhóm 1 – Đang bắ t buô ̣c phải lắ p: Những DN, cá nhân cung cấ p dich ̣ vu ̣ vâ ̣n tải
ru
Xe du lich ̣
nG
53
Xe bus
ye
68
Qu
Các công ty kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách công cộng
6:5
- Nhóm 2 – Những DN, cá nhân không bắ t buô ̣c phải lắ p nhưng có nhu cầ u thực:
20
01
Các ngân hàngTMCP có nhu cầu giám sát hệ thống xe cơ quan hoặc xe chở tiề n
/20
02
Các doanh nghiê ̣p XD, BĐS, cung cấ p vâ ̣t liê ̣u xây dựng, khai thác mỏ…
1/0
01
Các nhà phân phố i của các hañ g lớn: VNM, Masan, Cocacola…
,3
ky
:22
123
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Các DN đă ̣c thù từng điạ phương: xi măng, phân lân, đường, sữa…
gP
Các doanh nghiê ̣p đă ̣c thù: Điê ̣n lực, Xăng dầ u….
ng
on
ru
4. Cách thức bán hàng:
cT
gH
- Tiếp xúc các đối tượng thuộc nhóm 1 và nhóm 2 để triển khai bán hàng
do
- Phối hợp Sở giao thông vận tải, trạm đăng kiểm làm đầu mối bán hàng.
am
on
- Phối hợp các Công ty bán xe oto mới cũng tổ chức các chương trình bán hàng, xây
Gi
ru
dựng hình ảnh trên kênh.
en
_T
y
- Xây dựng hệ thông kênh bán Đại lý Giải pháp giao thông để đẩy mạnh công tác bán
Qu
53
hàng tại tỉnh.
68
5. Chính sách kinh doanh:
14
a. Triển khai kinh doanh các gói cước không kèm thiết bị.
0
2:5
Phí hòa Tổng số tiền khách
Phí cước Tổ ng cước
6:5
Chu kỳ
mạng hàng phải đóng tại
Loa ̣i hin
̀ h Mã gói hàng tháng đóng trước
01
đóng cước
(VNĐ) thời điểm triển
(VNĐ) (VNĐ)
khai (VNĐ)
02
0
Trả sau
02
3/2
DB80_KTB Hàng tháng 50.000 80.000 0 50.000
Trả sau DB300_KTB Hàng tháng 50.000 300.000 0 50.000
1/0
Trả trước VTR6T 6 tháng 50.000 80.000 4/2
480.000 530.000
,3
Trả trước VTR12T 1 năm 50.000 76.000 912.000 962.000
1/0
ky
b. Triển khai kinh doanh các gói cước kèm thiết bị. da
20
inh
gV
Qu
ng
nhóm tỉnh có mã
ho
uy
Ng
̀ h
hin phải đóng (VNĐ)
ru
Trả
VTR_GPGT HMUC 1 năm 80.000 960.000 960.000
nG
trước
53
Lưu ý: mã mặt hàng trên hệ thống V-Tracking và trong báo cáo doanh thu là
ye
68
Qu
VTR_GH.
14
Giá bán lẻ cho khách hàng: 187.000đ (đã bao gồm VAT, không bao gồm phí lắp đặt)
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
124
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
7. Các văn bản áp dụng
gP
ng
Công văn Người ký Ngày ban hành Tên công văn/dịch vụ
on
ru
cT
PTGĐ Lê V/v thông báo điều chỉnh chính sách
gH
7525/VTS-SP&GP 13/09/2019
do
Thành Công Vtracking
am
PTGĐ Lê
on
7986/VTS-SP&GP 30/09/2019 V/v hướng dẫn swap thiết bị
Thành Công
Gi
ru
PTGĐ Lê V/v hướng dẫn bóc tách chi phí vận hành
en
_T
8743/VTS-SP 28/10/2019
Thành Công triển khai cho các dịch vụ
y
Qu
PTGĐ Lê V/v hướng dẫn đấu mã HTHM theo chính
53
8862/VTS-SP 31/10/2019
Thành Công sách bóc tách chi phí vận hành triển khai
68
PTGĐ Lê V/v điều chỉnh chính sách dịch vụ
1483/VTS-SP 14/03/2020
14
Thành Công Vtracking
0
2:5
6:5
01
X. DỊCH VỤ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ S-TRACKING
02
0
1. Giới thiệu chung
02
3/2
- Thiết bị giám sát hành trình S-Tracking là thiết bị công suất thấp được sử dụng
1/0
4/2
trong công tác giám sát, liên lạc, cảnh báo, cứu hộ cứu nạn hàng hải do Tập đoàn
,3
1/0
Công nghiệp – Viễn thông Quân đội Viettel sản xuất.
ky
- Thiết bị S-Tracking gồm 2 thành phần: thiết bị giám sát và thu phát, gọi là thiết bị
da
20
vệ tinh; thiết bị giao tiếp người dùng, gọi là thiết bị cảnh báo
inh
9:2
2. Tính năng
gV
Qu
uy
Ng
do
iam
nG
Giá bán
53
Qu
(sauVAT)
14
* Kênh AM
1 bộ thiết bị bao
Phí bán hàng cho kênh AM:
0
2:5
1
01
02
Điểm bán:
1/0
01
,3
ky
:22
125
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Số thiết bị/ đơn hàng Mức chiết
gP
khấu thương mại:
ng
on
ru
+) Từ 01 – 04 TB: 3.500.000
cT
VNĐ/thiết bị
gH
do
+) Từ 05 – 299 TB:
am
on
5.000.000 VNĐ/thiết bị
Gi
ru
+) Từ 300 TB: 7.500.000
en
_T
VNĐ/thiết bị
y
Qu
53
Gói đóng trước: 6/12/24 tháng
68
tương ứng giá tiền
14
0
2.310.000/4.620.000/9.240.000
2:5
Cước dịch vụ VNĐ, tương ứng phí bán hàng
6:5
2 vệ tinh hàng 385.000 mới
01
tháng 300.000/600.000/1.200.000,
02
0
tương ứng phí bán hàng gia hạn
02
3/2
150.000/300.000/600.000VNĐ.
1/0
4/2
,3
Sim di động Phí hòa mạng 60.0000
1/0
ky
trả sau (Gói
3 Cước thuê bao da
20
cước 10.000
inh
gV
uy
Ng
hành
ru
cT
1 546/VTS-SP 22/01/2020
do
S-Tracking
ru
iam
Công văn ban hành lại hướng dẫn triển khai kinh
_T
2 1739/VTS-KHCP 26/03/2020
doanh S-Tracking (thay đổi chiết khấu đại lý)
nG
53
ye
Qu
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
126
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
PHẦN C: DỊCH VỤ Y TẾ
gP
ng
I. PHẦN MỀM QUẢN LÝ BỆNH VIỆN VIETTEL-HIS
on
ru
cT
1. Giới thiệu dịch vụ
gH
do
Hệ thống ứng dụng quản lý KCB là một hệ thống quản lý thông tin bệnh viện tổng
am
on
thể, gồm nhiều tính năng, phân hệ hoạt động đồng bộ, xuyên suốt trong các hoạt động
Gi
của Bệnh viện, các cơ sở y tế phục vụ công tác khám chữa bệnh từ khâu đăng ký, khám
ru
en
bệnh, điều trị, viện phí, cấp thuốc cho đến khi xuất viện nhằm:
_T
y
- Đối với người bệnh: Giúp người bệnh KCB thuận lợi hơn, minh bạch hơn, thời gian
Qu
53
KCB nhanh hơn và chất lượng KCB tốt hơn.
68
- Đối với bệnh viện:
14
Thuận lợi trong công tác phối hợp quản lý, thăm khám, điều trị.
0
2:5
Giảm tải bệnh viện, rút ngắn thời gian và nâng cao chất lượng KCB cho bệnh
6:5
nhân.
01
Minh bạch trong việc KCB, quản lý chặt chẽ và chính xác việc KCB đặc biệt
02
0
công tác quản lý viện phí, dược cũng như công tác giám định, thanh quyết toán
02
3/2
BHYT.
1/0
4/2
Giúp lãnh đạo bệnh viện thuận lợi hơn và nhanh chóng lên được các báo cáo
,3
thống kê phục vụ công tác quản lý điều hành.
1/0
ky
Phần mềm quản lý bệnh viện phải đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định, tiêu
da
20
chuẩn do Bộ y tế, Bảo Hiểm Xã hội...quy định, đảm bảo kết nối liên thông dữ liệu với
inh
cổng dữ liệu tập trung của Bộ y tế cũng như liên thông dữ liệu với hệ thống Thanh quyết
9:2
gV
Qu
Phần mềm được triển khai theo mô mình máy chủ - máy trạm (client – server), cụ
en
ho
uy
Ng
tam
on
g
gH
un
Tr
on
c
do
ru
iam
_T
G
53
en
68
Q uy
14
0
2:5
:5
20
16
/20
0
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
127
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
Phần mềm Viettel – HIS cung cấp hơn 100 tính năng, chia thành một số nhóm cụ thể
ng
on
ru
gồm:
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
a) Nhóm QL KCB
68
Cung cấp đầy đủ tính năng hỗ trợ công tác khám chữa bệnh của Bệnh Viện theo quy
14
0
định của Bộ Y Tế, từ bước tiếp đón thăm khám chỉ định CLS xử trí khám
2:5
bệnh. Đáp ứng đầy đủ quy trình khám chữa bệnh ngoại trú, nội trú
6:5
b) Nhóm Quản lý viện phí
01
Cung cấp các tính năng quản lý viện phí, theo dõi và thu tiền từ Bệnh nhân theo đơn
02
0
giá dịch vụ của Bộ Y Tế và Bệnh viện ban hành. Hỗ trợ theo dõi doanh thu, chi phí
02
3/2
của Bệnh viện theo ngày, tháng, năm…
1/0
c) Nhóm QL Dược 4/2
,3
Cung cấp các tính năng quản lý cho khoa dược bao gồm xuất, nhập thuốc cho toàn
1/0
ky
bệnh viện từ nhà cung cấp, điều phối thuốc giữa các kho, tủ trực trong đơn vị, xuất
da
20
thuốc, trả thuốc cho bệnh nhân… theo quy định chung của Bộ Y Tế cũng như các
inh
gV
Là phân hệ quản lý kết nối tới các máy xét nghiệm hiện đại của CSYT. Cung cấp
Qu
ng
các tính năng quản lý, thực hiện và trả kết quả các dịch vụ xét nghiệm của Bệnh
en
nhân (theo chỉ định của Bác sỹ khám bệnh) một cách tự động và chính xác trên hệ
ho
uy
thống.
gP
Ng
Là phân hệ quản lý kết nối tới các máy chuẩn đoán hình ảnh hiện đại của CSYT
(như máy chụp XQuang, máy siêu âm, máy cộng hưởng từ…). Cung cấp các tính
g
gH
un
năng quản lý, thực hiện và trả kết quả các dịch vụ chuẩn đoán hình ảnh của Bệnh
Tr
on
nhân (theo chỉ định của Bác sỹ khám bệnh) một cách tự động và chính xác trên hệ
c
do
ru
thống.
iam
Đảm bảo việc tích hợp liên thông dữ liệu KCB trên phạm vi toàn Tỉnh/Thành phố
53
en
cũng như trên phạm vi toàn quốc theo quy định của Bộ Y Tế, đồng thời đảm bảo
68
uy
việc kết nối dữ liệu với hệ thống giám định BHYT theo quy định của BYT và cơ
Q
14
chẽ, chính xác và thống nhất trong suốt quá trình khám chữa bệnh.
:5
16
Cung cấp đầy đủ các báo cáo thống kê dữ liệu theo quy định quản lý ngành các cấp
/20
0
02
từ sở đến Bộ và các cơ quan ban ngành liên quan khác như báo cáo tài chính, báo
3/2
/04
,3
ky
:22
da
09
inh
128
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Cung cấp các tính năng cho phép người quản trị hệ thống thực hiện theo dõi, vận
gP
hành, cấu hình các tham số hệ thống như: quản lý phân quyền người sử dụng, cấu
ng
on
ru
hình danh mục khoa phòng, quản lý các danh mục dữ liệu dùng chung của bệnh
cT
viện…
gH
do
3. Đối tượng khách hàng
am
on
Đối tượng khách hàng là các cơ sở y tế khám chữa bệnh, bao gồm cả các phòng
Gi
ru
khám đa khoa tư nhân, tuy nhiên tập trung vào một số đối tượng chính gồm:
en
_T
- Bệnh viện đa khoa Tỉnh/Thành phố hay khu vực.
y
Qu
53
- Bệnh viện chuyên khoa Tỉnh/Thành phố hay khu vực.
68
- Bệnh viện đa khoa tuyến huyện
14
0
4. Chính sách kinh doanh
2:5
4.1 Chính sách kinh doanh áp dụng trước ngày 01.05.2017
6:5
- Hình thức khách hàng mua trọn gói
01
Đơn vị tính: VNĐ
02
0
02
3/2
Loại bệnh Giá bán tối thiểu (đã
STT Loại Bệnh Viện
viện bao gồm VAT)
1/0
4/2
,3
BV Loại 1 Bệnh viện từ 70 - 150 Giường bệnh (GB)
1/0
1 516.176.471
ky
BV Loại 2 Bệnh viện từ 150 GB - 350 GB
da
20
2 1.070.588.235
inh
3 BV Loai 3 1.548.529.412
gV
BV Loại 5
ng
5 Trên 1000 GB
sẽ có tờ trình
en
ho
Ng
ĐVT: VNĐ
tam
un
31.000.000
do
ru
en
uy
tờ trình riêng
Q
-
ĐVT: VNĐ
Giá thuê tối thiểu (đã
0
STT
bao gồm VAT)
:5
20
1 BV Loại 1 198.000.000
/20
GB)
02
3 BV Loai 3 495.000.000
01
4 715.000.000
ky
:22
da
09
inh
129
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Theo từng trường hợp sẽ
gP
5 BV Loại 5 Trên 1000 GB
có tờ trình
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
4.2 Chính sách kinh doanh áp dụng từ ngày 01.05.2017 đến 10/11/2019
01
Đối với các BV đa khoa tuyến Quận/Huyện hoặc BV chuyên khoa tỉnh:
02
-
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
Đơn vị tính: triệu đồng da
20
inh
gV
uy
Ng
un
iam
en
uy
9 Từ 450 trở lên Phối hợp với BU khách hàng Y tế thống nhất phương án giá.
Ghi chú:
0
1. GB: Số giường bệnh thực tế của viện. Đây là cơ sở để chốt giá bán/cho thuê trong
2:5
hợp đồng cung cấp dịch vụ và Viettel Tỉnh/Tp hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính
:5
20
2. Giá sàn: Là mức giá thấp nhất có thể bán và không khuyến kích Viettel Tỉnh/Tp bán giá
02
này.
3/2
/04
3. Giá phổ thông: Là giá để Viettel Tỉnh/Tp dùng để báo giá cho khách hàng và khuyến kích
1/0
bán từ giá này trở lên. Giá cao sẽ được hưởng phí bán hàng tốt theo chính sách qui định.
01
,3
ky
:22
da
09
inh
130
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
4. Tất cả các BV triển khai đều có kết nối LIS tại thời điểm triển khai. Khi phát sinh kết nối
gP
LIS sau thời điểm nghiệm thu, giá thành kết nối LIS là 25 triệu/máy và thu tiền đủ một lần
ng
từ khách hàng, phí thuê dịch vụ hàng tháng/năm không thay đổi. Phí bán hàng trong các
on
ru
trường hợp phát sinh này không được tính phí bán hàng.
cT
gH
5. Tất cả các Khách hàng thuê dịch vụ theo tháng/năm mà thanh toán đủ 1 năm cho Viettel
do
Tỉnh/Tp thì áp dụng chính sách khuyến mại (KM) cho Khách hàng: 1 năm KM 1 tháng, 2
am
on
năm KM 2 tháng,….
Gi
ru
6. Hình thức mua trọn gói: Bảo hành miễn phí 1 năm, sang năm thứ 2 yêu cầu Khách hàng ký
en
_T
hợp đồng bảo trì giá trị = 10% giá trị hợp đồng đã mua trọn gói.
y
Qu
53
- Đối với các BV đa khoa tuyến Tỉnh/Thành phố và Trung ương:
68
Đơn vị tính: triệu đồng
14
0
2:5
Đối với BV đa khoa tỉnh và TW
6:5
Thuê tháng Thuê năm Bán trọn gói
01
TT Loại bệnh viện
Giá phổ Giá Giá phổ Giá sàn Giá phổ
02
Giá
0
02
3/2
sàn thông sàn thông thông
1/0
1 Nhỏ hơn 300GB 45 50
4/2540 600 1080 1200
,3
1/0
2 Từ 300 đến dưới 350 50 55 600 660 1200 1300
ky
Từ 350 đến dưới 400 55 da
20
gV
5 Từ 450 trở lên Phối hợp với BU khách hàng Y tế thống nhất phương án giá.
an
_0
Qu
ng
Ghi chú:
en
1. GB: Số giường bệnh thực tế của viện. Đây là cơ sở để chốt giá bán/cho thuê trong
ho
uy
hợp đồng cung cấp dịch vụ và Viettel Tỉnh/Tp hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính
gP
Ng
2. Giá sàn: Là mức giá thấp nhất có thể bán và không khuyến kích Viettel Tỉnh/Tp bán giá
on
này.
g
gH
un
3. Giá phổ thông: Là giá để Viettel Tỉnh/Tp dùng để báo giá cho khách hàng và khuyến kích
Tr
bán từ giá này trở lên. Giá cao sẽ được hưởng phí bán hàng tốt theo chính sách qui định.
on
4. Tất cả các BV triển khai đều có kết nối LIS tại thời điểm triển khai. Khi phát sinh kết nối
do
ru
LIS sau thời điểm nghiệm thu, giá thành kết nối LIS là 25 triệu/máy và thu tiền đủ một lần
iam
_T
từ khách hàng, phí thuê dịch vụ hàng tháng/năm không thay đổi. Phí bán hàng trong các
G
trường hợp phát sinh này không được tính phí bán hàng.
53
en
5. Tất cả các Khách hàng thuê dịch vụ theo tháng/năm mà thanh toán đủ 1 năm cho Viettel
68
uy
Tỉnh/Tp thì áp dụng chính sách khuyến mại (KM) cho Khách hàng: 1 năm KM 1 tháng, 2
Q
14
năm KM 2 tháng,….
6. Hình thức mua trọn gói: Bảo hành miễn phí 1 năm, sang năm thứ 2 yêu cầu Khách hàng ký
hợp đồng bảo trì giá trị = 10% giá trị hợp đồng đã mua trọn gói.
0
2:5
Kết nối LIS: là phần mềm chuyên dụng đi kèm các linh phụ kiện để kết nối các loại
:5
20
máy xét nghiệm và máy chuẩn đoán hình ảnh trong bệnh viện.
16
/20
TT
Khách hàng - Khi khách hàng mua trọn gói với mức trong Thanh toán 1 lần vào tháng
1/0
1
01
mua trọn gói khoảng từ giá sàn đến giá phổ thông, phí bán khách hàng xuất hóa đơn.
,3
da
09
inh
131
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
TT Gói giá Phí bán hàng Hình thức thanh toán
gP
- Khi khách hàng mua trọn gói với mức vượt
ng
giá phổ thông, phí bán hàng là: 10% giá trị hợp
on
ru
cT
đồng và cộng thêm 50% giá trị chênh lệch giữa
gH
giá phổ thông và giá bán thực tế.
do
2 Khách hàng - Khi khách hàng thuê theo tháng/năm với mức Thanh toán từng tháng/năm
am
on
thuê theo trong khoảng từ giá sàn đến giá phổ thông, phí kể từ tháng/năm khách hàng
Gi
ru
tháng/năm bán hàng là 10% giá trị hợp đồng. trả tiền thuê dịch vụ phần
en
- Khi khách hàng thuê theo tháng/năm với mức mềm.
_T
y
vượt giá phổ thông, phí bán hàng là: 10% giá
Qu
53
trị hợp đồng và cộng thêm 50% giá trị chênh
lệch giữa giá phổ thông và giá bán thực tế.
68
3 Lưu ý Trường hợp phí bán hàng vượt quá 30% giá trị hợp đồng, thì phí bán hàng
14
Viettel Tỉnh/Tp chỉ được hưởng = 30% giá trị hợp đồng.
0
2:5
4 Ví dụ cách tính phí bán hàng:
6:5
Ví dụ 1: BV huyện có 120GB, mức giá sàn qui định thuê theo tháng là 15 triệu/tháng và mức
01
giá phổ thông là 18 triệu/tháng.
Nếu cho thuê mức giá sàn 15 triệu phí bán hàng = 10% = 1,5 triệu/tháng
02
0
02
Nếu cho thuê mức giá phổ thông 18 triệu phí bán hàng = 10% = 1,8 triệu/tháng
3/2
Nếu cho thuê mức cao hơn giá phổ thông, ví dụ giá cho thuê là 24 triệu phí bán hàng bao
1/0
gồm: 4/2
,3
- 10% phí bán hàng theo giá phổ thông 10% x 18.000.000 = 1.800.000 vnđ/tháng
1/0
ky
- 50% phí bán hàng vượt giá phổ thông 50% x (24.000.000 - 18.000.000)=
da
20
3.000.000 vnđ/tháng
inh
- Tổng phí bán hàng được hưởng: 1.800.000 + 3.000.000 = 4.800.000 vnđ/tháng
9:2
gV
Ghi chú: Với các trường hợp có mức chiết khấu khác với qui định. Viettel Tỉnh/Tp phải
an
_0
làm tờ trình riêng xin ý kiến Ban Tổng giám đốc Tổng công ty phê duyệt.
Qu
en
ho
Ng
- Giá bán: giữ nguyên quy tắc định giá theo hạng và quy mô bệnh viện, giữ nguyên
các mức giá, điều chỉnh cách quy định từ khoảng giá (giá trần – sàn) sang quy định
tam
on
sẵn 3 mức giá theo 3 gói là gói cơ bản – tiêu chuẩn – nâng cao. Tương ứng với từng
g
gH
un
thời gian sử dụng để hình thành các mức giá bán khác nhau.
Tr
on
- Hình thức cung cấp: bán theo gói sản phẩm. Viettel HIS là sản phẩm phần mềm cung
c
do
cấp dưới hình thức bán theo Nghị định 71/2007/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày
ru
iam
03/5/2007, không chịu thuế. Khách hàng được quyền sở hữu phần mềm sau khi hoàn
_T
en
Q uy
0 0 0 0 0 0 0
16
I. Phần mềm Quản lý bệnh viện Viettel HIS có thời hạn (triệu đồng/cơ sở/tháng)
/20
0
02
Cơ bản 12 15 18 21 24 27 30 40 Đà 45 50 55 60 Đà
3/2
/04
phá 5 5 5 5
01
n n
Nâng cao 15 18 21 24 27 30 35 45 50 55 60 65
,3
ky
:22
da
09
inh
132
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Tuyến Huyện Tỉnh
gP
ng
100 150 200 250 300 350 400
<10 - - - - - - - < 300 - 350 - 400 -
Số giường
on
ru
>450 >450
0 <15 <20 <25 <30 <35 <40 <45 300 <350 <400 <450
cT
0 0 0 0 0 0 0
gH
II. Phần mềm Quản lý bệnh viện Viettel HIS vô thời hạn (triệu đồng/cơ sở)
do
108 120 130 140
am
on
Cơ bản 300 350 450 450 500 550 650 750
Đà 0 0 0 0 Đà
Gi
m
ru
m 114 125 135 145
Tiêu chuẩn 325 400 475 475 525 600 700 800
0 0 0 0 phá
phá
en
_T
n 120 130 140 150 n
y
Nâng cao 350 450 500 500 550 650 750 850
Qu
0 0 0 0
53
Nâng cấp hàng năm 10% giá gói vô thời hạn đang sử dụng. Trường hợp đàm phán: 10% giá bán thống nhất.
68
III. Sản phẩm bổ sung
14
Liên thông LIS, PACS
0
2:5
25 25
non-dicom (trđ/máy)
6:5
Liên thông PACS
50 100
01
Dicom (trđ/máy)
EMR (trđ/lần)
02
100 200
0
02
3/2
Phân hệ hàng đợi
50 100
(triệu đồng/cơ sở)
1/0
Chấm công khoa phòng 4/2
,3
50 100
1/0
(triệu đồng/cơ sở)
ky
Quản lý chỉ đạo tuyến da
20
60 120
(triệu đồng/cơ sở)
inh
gV
60 120
(triệu đồng/cơ sở)
an
_0
Quản lý đồ vải
50 100
Qu
60 120
nhân (triệu đồng/cơ sở)
uy
gP
Ng
Quản lý sự cố y khoa
70 140
(triệu đồng/cơ sở)
tam
on
un
60 120
on
60 120
iam
uy
+ Tính năng các gói cơ bản, tiêu chuẩn, nâng cao, các gói sản phẩm bổ sung: chi tiết tại
:5
16
+ Giá các gói có thời gian sử dụng >1 tháng: Phụ lục 03 đính kèm.
/20
0
02
- Chính sách khác ngoài phạm vi tờ trình này: Viettel tỉnh/thành phố đề xuất Tờ trình
3/2
/04
chính sách riêng trình Tổng Giám đốc Tổng Công ty phê duyệt, căn cứ thực tế kinh
1/0
doanh, nhu cầu triển khai, đào tạo của khách hàng, cạnh tranh của đối thủ,...
01
,3
ky
:22
da
09
inh
133
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
b) Hình thức thanh toán
gP
ng
- Thanh toán: Khách hàng thanh toán 01 lần tổng giá trị hợp đồng sau khi hai Bên ký
on
ru
Biên bản bàn giao và Viettel xuất hóa đơn gửi khách hàng. Hình thức thanh toán:
cT
gH
thông qua tiền mặt, chuyển khoản, các hình thức thanh toán hợp pháp khác.
do
- Trong trường hợp khách hàng đề nghị thanh toán theo chu kỳ (tháng/quý) khác với
am
on
thời gian sử dụng của gói cước (ví dụ mua gói 3 tháng nhưng muốn thanh toán hàng
Gi
ru
tháng): đây là hình thức thuê dịch vụ (khác hình thức bán gói sản phẩm đang áp dụng),
en
_T
gói giá sẽ chịu Thuế giá trị gia tăng 10%. Trường hợp này Viettel tỉnh/thành phố cần
y
Qu
53
xây dựng tờ trình chính sách thuê dịch vụ với mức giá riêng để đảm bảo các thủ tục
pháp lý, trình Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty VTS phê duyệt để áp dụng.
68
14
1. Phí bán hàng:
0
2:5
- Phí bán hàng: áp dụng 01 tỷ lệ duy nhất là 10% doanh thu, không duy trì chính sách
6:5
thêm 50% giá bán tăng thêm.
01
- Kênh bán và đối tượng hưởng phí bán hàng: tất cả các kênh bán hàng của Viettel tại
02
0
02
từng thời điểm, bao gồm nhưng không giới hạn ở AM, CTV, tư vấn viên bán hàng
3/2
doanh nghiệp, kênh bán của VTS, đại lý.
1/0
4/2
,3
- Thanh toán phí bán hàng tháng N trong tháng N+1, phí bán hàng căn cứ theo doanh
1/0
ky
thu phát sinh thực tế. da
20
- Doanh thu bán hàng ghi nhận cho Viettel tỉnh/thành phố: bằng 100% doanh thu xuất
inh
9:2
hóa đơn.
gV
- Chính sách đại lý theo chính sách chung của Tổng Công ty.
an
_0
Qu
ng
- Áp dụng biểu mẫu chung theo Công văn hướng dẫn số 7941/VTS-BUYT ngày
uy
gP
Ng
28/9/2019.
tam
g
gH
- Với khách hàng đang còn hợp đồng có hiệu lực: duy trì tới khi hết hạn hợp đồng.
un
Tr
c
do
ru
- Chi tiết:
G
Triển khai phần mềm Viettel – His gồm 03 giai đoạn chính:
53
en
Giai đoạn 1: Xúc tiến bán hàng, khảo sát thông tin;
68
uy
a) Giai đoạn 1:
2:5
1 Viettel Tỉnh/Tp:
16
- Tiếp nhận nhu cầu triển khai phần mềm từ CSYT (cơ sở y tế).
/20
0
02
- Phối hợp với CSYT (nhân viên CNTT) thực hiện khảo sát lấy dữ liệu theo mẫu phiếu
3/2
/04
khảo sát (thông tin hạ tầng, số lượt khám, số lượng máy xét nghiệm, chẩn đoán hình
1/0
ảnh, siêu âm…) để tính toán ra giá phần mềm căn cứ trên giá bán/cho thuê đã ban
01
,3
hành.
ky
:22
da
09
inh
134
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
B2. Làm rõ thông tin khảo sát
gP
1. Viettel Tỉnh/Tp: Gửi thông tin khảo sát và giá mong muốn đối với trường hợp ngoài
ng
on
ru
khung giá.
cT
2. BU Y tế: Tiếp nhận và kiểm tra các dữ liệu đầu vào:
gH
do
- Thẩm định lại giá báo của Viettel Tỉnh/Tp.
am
on
- Nếu dữ liệu chưa đầy đủ: Yêu cầu Viettel Tỉnh/Tp bổ sung hoàn thiện số liệu khảo
Gi
sát hoặc tổ chức đi khảo sát trực tiếp.
ru
en
B3. Tính toán giá bán dự kiến
_T
y
1. Viettel Tỉnh/Tp:
Qu
53
- Dựa theo dữ liệu đã khảo sát ở CSYT và chính sách giá bán phần mềm đã ban hành
68
để tính ra được giá bán phần mềm.
14
- Nếu phát sinh yêu cầu đặc biệt từ CSYT không có trong chính sách giá bán phần mềm
0
2:5
đã ban hành thì gửi yêu cầu về BU Y tế hỗ trợ xử lý.
6:5
2. BU Y tế: báo giá lại cho Viettel Tỉnh/Tp đối với các trường hợp đặc biệt.
01
B4. Gửi dữ liệu khảo sát, giá bán phần mềm dự tính
02
Viettel Tỉnh/Tp: Gửi dữ liệu về BU Y tế để lưu trữ, kiểm soát.
0
02
3/2
b) Giai đoạn 2:
1/0
B1. Demo phần mềm
4/2
,3
1. BU Y tế: Lập kế hoạch, thời gian demo phần mềm gửi đối tác theo yêu cầu của
1/0
ky
Viettel Tỉnh/Tp qua đường email hoặc Phiếu yêu cầu.
da
20
2. Đối tác: Thông báo kế hoạch đáp ứng và nhân sự tham gia demo.
inh
- Đối tác gửi thông tin nhân sự demo (họ tên, số điện thoại, email).
9:2
gV
4. Viettel Tỉnh/Tp: Thông báo kế hoạch demo, nhân sự tham gia tới CSYT.
4. BU Y tế, đối tác, Viettel Tỉnh/Tp: Tham gia demo phần mềm, giải đáp các thắc mắc
an
_0
Qu
uy
Ng
1. Viettel Tỉnh/Tp: Gửi bản dự thảo hợp đồng bao gồm các điều khoản, thời gian hợp
on
đồng, phụ lục tính năng, giá bán phần mềm... cho CSYT.
g
gH
un
- CSYT đồng ý: Viettel Tỉnh/Tp ký hợp đồng hợp tác cung cấp phần mềm.
Tr
c) Giai đoạn 3:
do
ru
B1: Viettel Tỉnh/Tp phối hợp đối tác tế thực hiện các điều kiện đảm bảo:
iam
_T
- Triển khai bệnh viện tương đương tuyến huyện: 02 - 03 nhân sự tùy thuộc quy mô
en
68
CSYT, bao gồm 1 trưởng nhóm có kinh nghiệm, có khả năng giải đáp nghiệm vụ cho
Q uy
- Triển khai bệnh viện tương đương đa khoa tuyến tỉnh: tối thiểu 05 nhân sự, bao gồm
tối thiểu 1 trưởng nhóm có kinh nghiệm, có khả năng giải đáp nghiệm vụ cho tất cả
0
2:5
16
2. Viettel Tỉnh/Tp: Ký chốt kế hoạch triển khai với đối tác (nhân sự tham gia, đầu mối
02
3. Viettel Tỉnh/Tp: Cử ít nhất 01 nhân sự phối hợp tham gia vào quá trình triển khai và
1/0
01
da
09
inh
135
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Kế hoạch triển khai và danh sách nhân sự tới CSYT để phối hợp.
gP
- CSYT ban hành Công văn gửi tới tất cả Khoa/phòng yêu cầu các khoa/phòng cử tối
ng
thiểu 01 nhân sự đại diện phối hợp triển khai dự án.
on
ru
cT
- CSYT quyết định cử 01 nhân sự là đầu mối chịu trách nhiệm chung tất cả các vấn đề
gH
do
phối hợp và triển khai phần mềm cùng đội triển khai của Viettel.
am
on
- CSYT quyết định cử tối thiểu 01 nhân sự Công nghệ thông tin (CNTT) hoặc tương
Gi
đương chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và tiếp nhận chuyển giao phần mềm
ru
en
Lưu ý: Dựa theo kế hoạch triển khai, trong quá trình triển khai nếu chậm tiến độ ở
_T
y
khâu nào thì Viettel Tỉnh/Tp soạn Biên bản làm việc cụ thể (lý do, thời gian chậm, dự
Qu
53
kiến chậm bao lâu) gửi Giám đốc CSYT.
68
Đầu ra: Viettel Tỉnh/Tp có được danh sách thông tin của các nhân sự tham gia của
14
CSYT và thống nhất kế hoạch triển khai với Bệnh viện.
0
2:5
4. Viettel Tỉnh/Tp, phối hợp với nhân sự CNTT để thực hiện:
6:5
4.1 Khảo sát, lưu kết quả thông tin hạ tầng trang thiết bị của CSYT.
01
Lưu ý: Nếu cấu hình hạ tầng phần cứng của CSYT không đáp ứng được hoặc CSYT
02
không có khả năng nâng cấp cấu hình tối thiểu đề ra thì Viettel Tỉnh/Tp gửi Công
0
02
3/2
văn thông báo dừng phối hợp khảo sát tới CSYT.
1/0
4/2
Đầu ra: Viettel Tỉnh/Tp ký biên xác nhận kết quả khảo sát hạ tầng phần cứng với
,3
Giám đốc CSYT.
1/0
ky
4.2 Hướng dẫn chuẩn hóa các dữ liệu Danh mục dịch vụ kỹ thuật dùng chung, thuốc
da
20
của CSYT để nhập vào các định dạng biểu mẫu trong phần mềm.
inh
Lưu ý: Nếu CSYT không phối hợp chuẩn hóa các dữ liệu Danh mục dịch vụ kỹ thuật
9:2
gV
dùng chung, thuốc của CSYT thì Viettel Tỉnh/Tp gửi Công văn thông báo dừng phối
hợp khảo sát tới CSYT.
an
_0
Qu
Đầu ra: Ký chốt biên bản xác nhận tiếp nhận dữ liệu Danh mục dịch vụ kỹ thuật
ng
uy
5. Viettel Tỉnh/Tp, tổ chức hội thảo với ban Giám đốc CSYT, các khoa/phòng để thống
gP
Ng
Lưu ý: Nếu không thống nhất được quy trình vận hành của CSYT thì Viettel Tỉnh/Tp
on
gửi Công văn thông báo dừng phối hợp khảo sát tới CSYT.
g
gH
un
Đầu ra:Kí chốt biên bản thống nhất quy trình vận hành của Giám đốc CSYT.
Tr
B2: Viettel Tỉnh/Tp, đối tác triển khai và nghiệm thu kỹ thuật
on
1. Ưu tiên làm rõ, ký chốt biên bản chi tiết phạm vi các tính năng, báo cáo mà CSYT sử
do
ru
dụng dựa theo phụ lục tính năng trong hợp đồng đã ký.
iam
_T
2. Triển khai, hoàn thiện các tính năng, báo cáo theo biên bản ký chốt chi tiết phạm vi.
G
53
Trong đó:
en
68
2.1. Viettel Tỉnh/Tp: Nhân sự được cử cần tối thiểu hiểu cơ bản luồng vận hành của
Q uy
CSYT, có khả năng thao tác và hướng dẫn nhân viên CSYT sử dụng phần mềm.
14
2.2. Đối tác: Có trách nhiệm hướng dẫn, chuyển giao các tính năng của phần mềm, giải
đáp các câu hỏi nghiệp vụ cho nhân viên Viettel Tỉnh/Tp. Hướng dẫn cho nhân viên
0
2:5
Viettel Tỉnh/Tp quá trình cài đặt, đấu nối giữa hệ thống Máy xét nghiệm/Chẩn đoán
hình ảnh với phần mềm. Để Viettel Tỉnh/Tp có khả năng xử lý sự cố lớp đầu.
:5
20
16
3. Đào tạo, hướng dẫn các tính năng trên phần mềm cho toàn thể các khoa/phòng, ban
/20
4. Khi chạy thử nghiệm (hoặc chính thức) cần thực hiện đối soát dữ liệu trong kho Dược,
3/2
/04
sổ Tài chính kế toán có khớp so với dữ liệu trên phần mềm hằng ngày để báo cáo ban
1/0
01
da
09
inh
136
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
5. Tổng hợp các tính năng, nghiệp vụ, báo cáo đặc thù của CSYT để hoàn hiện dần
gP
trong quá trình triển khai và duy trì.
ng
Đầu ra:
on
ru
cT
- Ký biên bản đã đào tạo, chuyển giao tính năng phần mềm với từng trưởng
gH
do
khoa/phòng, ban Giám đốc.
am
on
- Ký biên bản nghiệm thu tính năng, số liệu đã đúng đến từng khoa/phòng, ban Giám
Gi
đốc CSYT.
ru
en
- Viettel Tỉnh/Tp: Ký biên bản nghiệm thu tổng thể với Giám đốc CSYT.
_T
y
Qu
53
6. Các văn bản áp dụng
68
14
Ngày ban
0
STT Số hiệu Nội dung tóm tắt
2:5
hành
V/v hướng dẫn bổ sung triển khai kinh doanh Viettel-
6:5
HIS:
01
1 5516/VTT-KHDN 25/10/2016 - Ban hành biểu mẫu hợp đồng ký với bệnh viện
02
0
- Hướng dẫn xuất hóa đơn bán hàng
02
3/2
- Thanh toán phí bán hàng
1/0
V/v hướng dẫn phối hợp triển khai phần mềm Quản lý
4/2
bệnh viện tại các cơ sở y tế: hướng dẫn nhiệm vụ, các
,3
2 3527/VTT-KHDN 05/07/2016
1/0
bước phối hợp của từng bộ phận trong việc triển kinh
ky
doanh. da
20
3 2126/VTT-KHDN 25/03/2016
bán hàng phần mềm quản lý bệnh viện
9:2
gV
V/v hướng dẫn triển khai kinh doanh phần mềm quản
4 874/VTT-DVGP 22/02/2016
an
– V/v hướng dẫn triển khai kinh doanh phần mềm Quản
Qu
6746/VTT
ng
5 29/04/2017
KHCP&DN lý Bệnh viện (VIETTEL-HIS)
en
ho
6 22/04/2017
KHCP&DN VIETTEL – HIS cho các cơ sở y tế trên toàn quốc
gP
Ng
tam
on
g
gH
iam
_T
G
53
en
68
Q uy
14
0
:52:5
20
16
/20
0
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
137
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Là phần mềm quản lý khám chữa bệnh với các tính năng đơn giản dành riêng cho
gP
các cơ sở y tế là các trung tâm y tế xã/phường (hoặc các cở y tế tương đương như y
ng
tế cơ quan, phòng khám…) sử dụng để phục vụ công việc khám chữa bệnh tại đơn
on
ru
cT
vị và đáp ứng các yêu cầu về chuyên môn của ngành.
gH
do
- Hệ thống phần mềm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo Quyết định 6110/6111 của
am
on
Bộ Y tế Việt Nam
Gi
- Lợi ích mang lại:
ru
en
Đối với Sở Y tế, Đối với xã
_T
Đối với người dân Đối với cơ sở y tế
y
Bộ Y tế hội
Qu
53
Tăng cường công tác Tin học hóa quy Thu thập, trao Từng
68
chăm sóc sức khỏe ban trình hoạt động đổi, lưu trữ và bước tin
14
đầu cho người dân của một trạm y tế. khai thác thông học hóa,
0
2:5
thông qua cải thiện việc Kết nối liên thông tin giữa các đơn hiện đại
6:5
tiếp cận dịch vụ, công với bệnh viện vị. hóa các
01
bằng, chất lượng và sử tuyến trên phục Hỗ trợ công tác đơn vị y tế
02
dụng dịch vụ, đặc biệt vụ công tác quản tác quản lý, tuyến cơ
0
02
3/2
đối với vùng nghèo, lý thanh toán hồ điều hành sở trên cả
1/0
vùng sâu và các dân tộc sơ bảo hiểm y tế
4/2
thông qua các nước
,3
thiểu số tuyến cơ sở báo cáo tổng
1/0
ky
hợp ngành y da
20
inh
9:2
gV
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
tam
on
g
gH
un
Tr
on
c
do
ru
iam
_T
G
53
en
- Xây dựng trên nền điện toán đám mây, có thể đáp ứng nhiều mô hình triển khai (tập
68
uy
trung hoặc phân tán). Quá trình triển khai cài đặt hệ thống đơn giản; dễ dàng nâng
Q
14
vào hệ thống chỉ sử dụng được các tính năng đã được phân quyền trước đó.
:5
20
Việc cấp mới tài khoản, thay đổi quyền sử dụng cho các tài khoản đã có trên hệ
16
-
thống, cấu hình danh mục hệ thống chỉ được thực hiện bởi quản trị hệ thống.
/20
0
02
3/2
/04
3. Một số quy trình chính của CSYT khi áp dụng phần mềm
1/0
,3
ky
:22
da
09
inh
138
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phân loại đối tượng bệnh nhân: Bệnh nhân khi đến khám tại bệnh viện được chia
gP
thành 2 loại đối tượng.
ng
Bệnh nhân BHYT: Là bệnh nhân có thẻ BHYT (còn hiệu lực), khi khám bệnh
on
ru
cT
được cơ quan BHXH thanh toán một phần hoặc toàn bộ chi phí trong quá trình
gH
do
KCB (các hạng mục chi trả theo quy định của cơ quan BHXH). Đây là đối tượng
am
on
đến khám chủ yếu tại các trạm y tế.
Gi
Bệnh nhân viện phí: Là bệnh nhân không có thẻ BHYT khi khám bệnh, phải tự
ru
en
chi trả mọi chi phí trong quá trình KCB. Đối tượng này thường khám bệnh ở
_T
y
các phòng khám tư nhân hoặc công lập.
Qu
53
- Quy trình chung trong khám bệnh ngoại trú: Là quy trình KCB áp dụng cho Bệnh
68
nhân chưa nhập viện, mới bắt đầu đến thăm khám (có thể do bệnh viện khác giới
14
thiệu) để cơ sở y tế có các chỉ định phù hợp như cấp toa cho về, nhập viện, chuyển
0
2:5
viện....
6:5
01
Bắt đầu QUY TRÌNH KHÁM BỆNH
02
0
02
3/2
NGOẠI TRÚ
1/0
4/2
,3
1/0
ky
Bàn tiếp đón
da
20
inh
Chờ khám
9:2
nhập viện
an
_0
Vào viện
Qu
Phòng
ng
khám
en
ho
bệnh Ra về
uy
gP
Ng
Thanh toán
Chỉ định viện phí
tam
on
BHYT
Tr
Kết thúc
on
c
do
Phòng xét
ru
mạng và giấy
53
en
68
uy
- Quy trình chung trong khám bệnh nội trú: Là quy trình KCB áp dụng cho Bệnh
Q
14
nhân đã được chỉ định và làm thủ tục nhập viện để thực hiện theo dõi và điều trị.
0
2:5
:5
20
16
/20
0
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
139
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
QUY TRÌNH ĐIỀU TRỊ Phòng khám
on
ru
Chỉ định nhập viện
NỘI TRÚ
cT
gH
Nhập viện
do
Khoa cận
am
on
lâm sàng Trả kết quả Khoa điều trị Lĩnh thuốc Kho
(XN, CĐHA) nội trú dược
Gi
Chỉ định Kê đơn
ru
Thực hiện nội trú
en
cận lâm sàng
_T
Ra viện
y
Qu
53
Thanh toán
viện phí
68
14
0
2:5
Kết thúc
6:5
01
b) Quy trình thanh toán viện phí
02
- Đối với bệnh nhân viện phí:
0
02
3/2
+ Thu tiền khám bệnh: có thể thu ngay tại bộ phận tiếp đón để bệnh nhân đỡ mất 2
1/0
bước: phải đăng ký khám sang thu ngân nộp tiền
4/2
,3
+ Thu tiền dịch vụ kỹ thuật (thu trực tiếp): khi bác sĩ chỉ định XN, CĐHA, PTTT …
1/0
ky
thì bệnh nhân sẽ phải đi nộp tiền trước, nộp đủ tiền mới có thể đi thực hiện các
da
chỉ định.
20
inh
gV
+ Thu chênh lệch BHYT: thu khoản BN đồng chi trả với BHYT
+ Thu phí: thu các loại phí dịch vụ mà BHYT không chi trả
an
_0
Qu
+ Đối với đơn thuốc mua ngoài (BS kê đơn gửi ra nhà thuốc) nếu có
ng
uy
Ng
tam
on
KÊ ĐƠN
KẾT THÚC KHÁM
g
un
c
do
ru
BN đến
iam
_T
kho thuốc
G
53
en
68
uy
4. Tính năng
20
16
TÊN
/20
MÔ TẢ
0
TT
02
MODULE
3/2
/04
1 Quản lý tiếp - Cho phép cán bộ y tế thực hiện tiếp đón, nhập thông tin
1/0
đón bệnh nhân hành chính của bệnh nhân và phân vào các phòng khám
01
,3
ky
:22
da
09
inh
140
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
TÊN
gP
TT MÔ TẢ
ng
MODULE
on
Tích hợp đầu đọc mã vạch hai chiều cho phép đọc thông
ru
-
cT
tin tự động từ thẻ BHYT
gH
do
2 Quản lý khám - Cho phép cán bộ y tế xã quản lý thông tin khám chữa bệnh
am
on
bệnh bao gồm: thông tin khám và điều trị, thông tin chẩn đoán
Gi
bệnh, thông tin cấp toa, thông tin chỉ định, dấu hiệu sinh
ru
en
tồn, thông tin xin nghỉ ốm,…
_T
y
Hệ thống hỗ trợ in ra các biểu mẫu: phiếu chuyển viện,
Qu
-
53
phiếu chỉ định, toa thuốc, in mẫu 01/BV, 03/TYT.
68
- Thống kê khám bệnh, thống kê các chỉ định, chi phí, cấp
14
toa, các thống kê theo thời gian, biểu đồ.
0
2:5
3 Quản lý nội trú
- Quản lý bệnh nhân nhập viện/ xuất viện
6:5
- Quản lý thông tin y lệnh hàng ngày của bác sĩ
01
- Quản lý bệnh án xuyên suốt quá trình điều trị.
02
0
- Tổng hợp chi phí theo mẫu 02/BV
02
3/2
4 Quản lý viện - Xác nhận chi phí BHYT ngoại trú
1/0
phí - Thu viện phí ngoại trú
4/2
,3
- Quản lý viện phí nội trú
1/0
ky
- Xác nhận chi phí nội trú da
20
5 Quản lý dược - Quản lý thông tin nhập xuất tồn của các kho thuốc.
inh
gV
- Tồn kho: Thêm, sửa, xóa phiếu nhập tồn đầu kho, xem
Qu
en
- Các mẫu báo cáo nhập xuất tồn theo yêu cầu quản lý: tổng
ho
uy
hợp theo mặt hàng, theo lô sản xuất (số lượng, số tiền),
gP
Ng
un
c
do
6 Quản lý cận lâm - Quản lý danh sách bệnh nhân chỉ định dịch vụ xét nghiệm,
ru
iam
-
53
en
uy
7 Quản lý báo cáo - Xem, in và xuất exel các báo cáo bảo hiểm: 01/BV,
Q
14
không thẻ.
:5
-
16
- Nhập và báo cáo các biểu mẫu thống ngành y tế: tuyến xã
/20
0
02
8 Liên thông dữ - Quản lý kết xuất dữ liệu theo chỉ tiêu công văn 9324/BYT-
01
,3
liệu BH
ky
:22
da
09
inh
141
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
TÊN
gP
TT MÔ TẢ
ng
MODULE
on
Liên thông dữ liệu tự động sang hệ thống Giám định
ru
-
cT
BHYT bằng file hoặc webservice
gH
do
9 Quản lý danh - Hệ thống các danh mục dùng chung: thuốc vật tư y tế, dịch
am
on
mục, quản trị hệ vụ kỹ thuật.
Gi
thống Quản lý các danh mục tại đơn vị: cơ sở y tế, mã bệnh
ru
-
en
ICD10, thuốc, vật tư y tế, dịch vụ kỹ thuật tổ chức phòng
_T
y
ban, khoa phòng khám, nhân sự, kho dược.
Qu
53
- Import danh mục thuốc, vật tư, dịch vụ kỹ thuật
68
- Cấu hình danh mục: Cấu hình tham số động cho từng bệnh
14
viện, cấu hình theo đối tượng, giá....
0
2:5
- Quản lý người dùng trong hệ thống.
6:5
- Phân quyền người dùng hệ thống.
01
5. Đối tượng khách hàng
02
0
02
- Bệnh viện / TTYT Quận Huyện quản lý các trạm y tế xã phường: Thông thường đây
3/2
là đối tượng khách hàng có kinh phí, và chịu trách nhiệm triển khai cho toàn bộ các
1/0
trạm y tế / xã phường trên toàn quận/huyện. 4/2
,3
1/0
ky
- Trạm y tế cơ quan; phòng khám (đa, chuyên khoa) khu vực; phòng khám (đa, chuyên
quan) tư nhân. da
20
inh
9:2
uy
Ng
Tỷ lệ phí bán
g
gH
hàng/doanh thu
Tr
on
- Các trường hợp khác: Viettel tỉnh đề xuất dự án thông qua Tờ trình riêng tới Ban
ru
iam
Tổng Giám Đốc VTS căn cứ theo tính chất chính trị, đối thủ cạnh tranh, chi phí tập
_T
huấn triển khai…Các hợp đồng khác đang áp dụng chính sách cũ thực hiện duy trì
G
53
en
uy
+ Viettel Tỉnh/TP được phép bán hàng qua đơn vị trung gian trong các trường hợp
:5
cần thiết.
20
16
- Phí bán hàng: được áp dụng theo Chính sách của từng gói ký với khách hàng.
/20
0
02
6.3 Xuất hóa đơn – Ghi nhận doanh thu – Thanh toán phí bán hàng
3/2
/04
,3
ky
:22
da
09
inh
142
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Khi có hóa đơn phát sinh, Viettel Tỉnh/TP (đầu mối dịch vụ phối hợp cùng bộ phận
gP
tài chính) sử dụng hệ thống “Lập giao dịch không trừ kho” của bộ phận tài chính để
ng
lập hóa đơn.
on
ru
cT
- Lưu ý: Bắt buộc sử dụng loại hóa đơn “Không chịu thuế” để xuất hóa đơn.
gH
do
b) Ghi nhận doanh thu
am
on
Hàng tháng Viettel Tỉnh/TP tập hợp các hóa đơn đã xuất cho khách hàng trong
Gi
tháng (kèm phân bổ doanh thu chi tiết tại Tỉnh/TP) gửi lại Khối Khách hàng Doanh
ru
en
nghiệp và Chính phủ (bản scan) vào ngày cuối cùng của tháng để ghi nhận doanh thu
_T
y
Qu
phát sinh trong tháng.
53
c) Thanh toán phí bán hàng
68
Việc thanh toán phí bán hàng vẫn phải thực hiện thủ công theo nguyên tắc sau:
14
- Chỉ thanh toán phí bán hàng cho các hóa đơn đã xuất và tiền khách hàng thanh toán
0
2:5
đã về tài khoản của Viettel Tỉnh/TP.
6:5
- Trong ngày cuối cùng của tháng N+1 Viettel Tỉnh/TP gửi công văn đề xuất thanh
01
toán phí bán hàng của tháng N về Tổng Công ty, các công văn phát sinh sau ngày
02
01 tháng N+1 sẽ được chuyển sang kỳ thanh toán của tháng kế tiếp.
0
02
3/2
- Lưu ý:
1/0
4/2
+ Công văn đề xuất thanh toán phí bán hàng phải có đầy đủ thông tin về hóa đơn
,3
bán hàng, thông tin chi tiết về kênh bán hưởng hoa hồng tương ứng, đặc biệt phải
1/0
ky
có xác nhận tiền khách hàng thanh toán đã về tới tài khoản.
da
20
+ Viettel Tỉnh/TP gộp chung nội dung đề xuất thanh toán phí bán hàng với các dịch
inh
vụ y tế khác trong cùng một công văn theo biểu mẫu hướng dẫn.
9:2
gV
+ Tổ chức truyền thông, giới thiệu, đạo tạo hướng dẫn cho Viettel Tỉnh/TP hiểu rõ
uy
về sản phẩm, chủ động toàn trình về việc triển khai kinh doanh sản phẩm.
gP
Ng
+ Hỗ trợ Viettel Tỉnh/TP tổ chức hội thảo với quy mô lớn, toàn tỉnh.
tam
on
+ Hỗ trợ Viettel Tỉnh/TP xử lý khắc phục các vướng mắc, sự cố khó theo từng
g
gH
+ Phối hợp Viettel Tỉnh/TP ghi nhận doanh thu và thanh toán phí bán hàng hàng
Tr
on
+ Nắm vững sản phẩm theo hướng dẫn của Tổng Công ty như:
G
Hiểu rõ về tính năng, lợi ích của sản phẩm mang lại cho khách hàng.
53
en
Hiểu rõ về chính sách sản phẩm, thành thạo quy trình phối hợp triển khai,
68
uy
cài đặt cấu hình hệ thống và đào tạo, nghiệm thu sản phẩm với khách hàng.
Q
14
+ Chủ động và tự thực hiện toàn trình về việc triển khai kinh doanh từ bước tiếp
xúc, tư vấn => đàm phán ký kết hợp đồng => cài đặt triển khai, đạo tạo nghiệm
0
thu với khác hàng => chăm sóc khách hàng, xử lý sự cố sau bán và xuất hóa đơn
2:5
+ Thông báo và phối hợp kịp thời với Tỏng Công ty để khắc phục, xử lý các vấn
16
/20
đề vướng mắc, sự cố phần mềm khó theo từng trường hợp phát sinh.
0
02
,3
ky
:22
da
09
inh
143
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
+ Bệnh viện / TTYT Quận Huyện quản lý các trạm y tế xã phường: Thông thường
gP
đây là đối tượng khách hàng có kinh phí, và chịu trách nhiệm triển khai cho toàn
ng
bộ các trạm y tế / xã phường trên toàn quận/huyện.
on
ru
cT
+ Trạm y tế cơ quan; phòng khám (đa, chuyên khoa) khu vực; phòng khám (đa,
gH
do
chuyên quan) tư nhân.
am
on
- Viettel Tỉnh/TP tự thực hiện tiếp xúc, tư vấn, giới thiệu Demo phần mềm cho các
Gi
CSYT trên địa bàn. Các bước
ru
en
- Trường hợp khách hàng mong muốn sử dụng thử nghiệm:
_T
y
+ Cung cấp tài khoản: theo 1 trong 2 cách
Qu
53
Cách 1: Viettel Tỉnh/TP có thể cung cấp cho CSYT thông tin tài khoản
68
Demo của Chi nhánh để CSYT có thể thử nghiệm và tìm hiểu sản phẩm
14
(tại một thời điểm, 1 tài khoản cho phép truy cập ở nhiều máy).
0
2:5
Cách 2: Yêu cầu CSYT ký phiếu yêu cầu cung cấp tài khoản thử nghiệm,
6:5
sau đó Chi nhánh gửi về Tỏng Công ty để được hỗ trợ cấp tài khoản.
01
+ Dữ liệu sử dụng: Sử dụng dữ liệu chung đã có sẵn trên hệ thống, không áp dụng
02
dữ liệu riêng của CSYT.
0
02
3/2
+ Thời gian thử nghiệm: Tối đa là 2 tuần, sau 02 tuần sử dụng cần tiếp cận với
1/0
4/2
CSYT chuyển sang bước đàm phán ký kết hợp đồng, nếu CSYT không đánh giá
,3
cao và chưa có ý định ký hợp đồng thì Viettel Tỉnh/TP phải thông báo ngay với
1/0
ky
Tỏng Công ty để khóa tài khoản.
da
20
- Ký hợp đồng: Viettel Tỉnh/TP chủ động đàm phán và ký kết hợp đồng với CSYT
9:2
gV
theo đúng khung chính sách và các biểu mẫu đã ban hành, trường hợp ngoại lệ (nếu
có) cần trao đổi tham khảo ý kiến của BU Khách hàng Y tế trước, sau đó phải làm
an
_0
Qu
TTr xin ý kiến phê duyệt của Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty.
ng
- Cài đặt và triển khai đào tạo: thực hiện tuần tự theo các bước
en
ho
uy
Thực
Stt Nội dung Chi tiết công việc
gP
Ghi chú
Ng
hiện
tam
un
Viettel
thẻ,…)
on
1
sát hiện trạng Tỉnh/TP
c
do
iam
Bước 2 –
en
68
uy
Khách hàng
- Thu thập các thông tin Thu thập thông tin,
Q
Viettel
2 hành chính, danh mục dữ liệu theo các
dữ liệu phục Tỉnh/TP
thanh toán bảo hiểm y tế biểu mẫu
vụ cài đặt cấu
0
2:5
hình
:5
16
Bước 3 – Cài
dùng và dữ liệu ban đầu
/20
3 VTT
02
hình hệ thống
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
144
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Thực
gP
Stt Nội dung Chi tiết công việc Ghi chú
hiện
ng
on
ru
- Thống nhất kế hoạch đào
Bước 4 - Đào
cT
tạo Tham khảo Phụ lục
gH
tạo chuyển Viettel
do
4 - Tổ chức đào tạo chuyển 01 – hướng dẫn đào
giao cho khách Tỉnh/TP
am
on
giao hệ thống cho khách tạo + thực hành
hàng
Gi
ru
hàng
en
Bước 6 - - Ký kết các biên bản xác
_T
y
Viettel
Nghiệm thu và nhận và nghiệm thu kết
Qu
5
53
Tỉnh/TP
bàn giao quả
68
Viettel Tỉnh/TP
14
truyền thông cho
0
Viettel
2:5
Bước 7 - Hỗ Tỉnh/TP khách hàng về việc
- Hỗ trợ khách hàng sau
6:5
6 trợ khách hàng + Tổng kênh tiếp nhận, hỗ
triển khai
01
sau triển khai đài trợ, giải đáp chủ yếu
02
0
CSKH là qua tổng đài của
02
3/2
dịch vụ.
1/0
4/2
- Chi tiết hướng dẫn các nội dung đào tạo và hướng dẫn CSYT thực hành trên hệ
,3
thống tham khảo tại Phụ lục 01 đính kèm tài liệu này.
1/0
ky
d) Hỗ trợ xử lý sau bán da
20
- Viettel Tỉnh/TP:
inh
+ Truyền thông, phổ biến rộng rãi, đảm bản CSYT nắm rõ tổng đài chăm sóc khách
9:2
gV
hàng 19008068, hỗ trợ giải đáp và xử lý sự cố của Viettel. Yêu cầu CSYT khi có
an
_0
các yêu cầu hỗ trợ giải đáp và/hoặc lỗi, sự cố xẩy ra thì liên hệ trực tiếp với tổng
Qu
en
+ Trực tiếp tiếp nhận, giải đáp ý kiến của CSYT, kịp thời thông báo và phối hợp
ho
uy
với Tỏng Công ty giải đáp, khắc phục xử lý sự cố, vướng mắc khó trong từng
gP
Ng
+ Kịp thời gửi các phản ánh, ý kiến đóng góp của CSYT về phần mềm cho Tỏng
on
Công ty để Tỏng Công ty phân tích và đưa ra kế hoạch nâng cấp/khắc phục phù
g
gH
un
- Tổng Công ty: Tiếp nhận, phân tích và hướng dẫn Viettel Tỉnh/TP xử lý khắc phục
on
c
do
các sự cố, vướng mắc khó trong từng trường hợp cụ thể.
ru
iam
_T
G
53
en
68
uy
trên hệ thống quản lý tiêm chủng quốc gia - NIIS cho phép đối tượng tiêm chủng
2:5
(trẻ em, phụ nữ mang thai) nhận được tin nhắn thông báo nhắc lịch tiêm chủng tương
:5
20
ứng với các mũi tiêm chủng theo hướng dẫn chung của Bộ Y Tế.
16
- Hệ thống thông tin tiêm chủng Quốc gia - NIIS: Là phần mềm quản lý tiêm chủng
/20
0
02
+ Phạm vi quản lý: quản lý toàn bộ công tác thực hiện tiêm chủng (lập kế hoạch,
1/0
dự trù vắc xin, thực hiện tiêm) và báo cáo thống kê tiêm chủng, bao phủ toàn bộ
01
,3
ky
:22
da
09
inh
145
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
cả tiêm chủng mở rộng (miễn phí theo quy định Nhà nước), tiêm chủng dịch vụ
gP
và vật tư vắc xin.
ng
+ Phạm vi áp dụng: tất cả cán bộ chuyên trách và cán bộ quản lý tiêm chủng trên
on
ru
cT
toàn quốc, gồm 17.000 cơ sở tiêm chủng (các trạm y tế xã phường, cơ sở tiêm
gH
do
chủng dịch vụ, cơ sở y tế có chức năng đỡ đẻ - các bệnh viện, nhà hộ sinh, phòng
am
on
khám đa khoa,…), cơ quan quản lý y tế các cấp (Trung tâm y tế huyện, Trung
Gi
tâm Y tế dự phòng tỉnh, Sở Y tế, Viện Vệ sinh dịch tễ/Viện Pasteur 4 Khu vực,
ru
en
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế).
_T
y
+ Đối tượng quản lý: quản lý lịch sử tiêm chủng cho tất cả các đối tượng tiêm chủng
Qu
53
bao gồm cả trẻ em và người lớn. Quy mô: mỗi năm có thêm 1,7 triệu trẻ em mới
68
sinh và 1,6 triệu phụ nữ mang thai được tạo mới. Đồng thời duy trì quản lý các
14
đối tượng cũ trọn đời.
0
2:5
- Sổ tiêm chủng điện tử (trên web và mobile app): ứng dụng để người dân quản lý
6:5
tiêm chủng cho toàn bộ các thành viên trong gia đình (xem lịch sử, nhận cảnh báo
01
nhắc lịch, đặt lịch tiêm). Thông tin lịch sử tiêm được tự động đồng bộ từ hệ thống
02
0
NIIS.
02
3/2
2. Ý nghĩa của sản phẩm / dịch vụ
1/0
- 4/2
Dịch vụ SMS Tiêm chủng: dịch vụ tiện ích cho người dân giúp đảm bảo tiêm chủng
,3
1/0
đầy đủ, đúng lịch, an toàn.
ky
- Hệ thống NIIS: quản lý tiêm chủng dựa trên đối tượng, giúp quản lý đối tượng trọn
da
20
đời, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như di cư, mất sổ tiêm. Tin học hóa, giúp
inh
9:2
giảm tải công việc cho cán bộ tiêm chủng (không còn phải lập kế hoạch tiêm, dự trù
gV
vắc xin, báo cáo thống kê thủ công). Được hỗ trợ các tiện ích phục vụ công việc tốt
an
_0
hơn như: máy quét mã vạch để đón tiếp đối tượng nhanh chóng, tin nhắn mời tiêm
Qu
ng
nhắc lịch (không còn phải tự gọi điện thoại hay gửi giấy mời tiêm), các biểu đồ phân
en
ho
tích, dự báo vùng lõm tiêm chủng trực quan sinh động.
uy
Sổ tiêm chủng điện tử: ứng dụng tiện ích trên web và mobile app giúp người dân
gP
Ng
-
quản lý tiêm chủng cho các thành viên trong gia đình với các tính năng chính như
tam
on
tra cứu thông tin lịch sử tiêm, phác đồ tiêm và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng
g
gH
khác (sẽ được mở rộng sau này). Thông tin tiêm chủng được liên thông trực tiếp từ
un
Hệ thống NIIS.
Tr
on
c
do
3. Tính năng
ru
iam
-
+ Là dịch vụ tin nhắn MT sử dụng Brandname “YTDP”
G
53
en
uy
Một tin nhắn SMS thông báo nhắc lịch tiêm trước 5 ngày so với ngày
Q
14
quy định đến tuổi tiêm theo phác đồ tiêm chủng mở rộng của Bộ y tế.
Một tin nhắn SMS thông báo mời tiêm theo kế hoạch tiêm thực tế do bên
A lập trên hệ thống.
0
2:5
- Hệ thống NIIS:
:5
20
16
/20
0
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
146
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
STT Tính năng Mô tả sơ bộ
gP
- Quản lý danh sách đối tượng tiêm chủng (thông tin cá nhân,
ng
lịch sử tiêm chủng, thông tin dinh dưỡng – cân đo khi tiêm,
on
ru
cT
lịch sử thay đổi thông tin)
gH
Quản lý tiêm - Xét duyệt đối tượng thêm mới (do người dân nhập lên)
do
1
chủng - Quản lý ekip cán bộ tiêm chủng
am
on
- Lập kế hoạch tiêm chủng theo phác đồ
Gi
ru
- Thực hiện tiêm chủng theo quy trình 4 bước: tiếp đón, khám
en
_T
sàng lọc, thực hiện tiêm, theo dõi sau tiêm
y
Qu
- Quản lý tồn kho
53
- Nhập từ nhà cung cấp
68
- Nhập cấp phát (từ tuyến trên)
14
- Nhập trả lại
0
2:5
Quản lý Kho vật - Xuất cấp phát
2
6:5
tư vắc xin - Xuất sử dụng
01
- Xuất hủy
- Xuất trả lại (cho tuyến trên khi không dùng hết)
02
0
02
- Xuất kiểm định
3/2
- Truy xuất vắc xin theo lô loạt
1/0
- Nhập số liệu kế hoạch 4/2
,3
1/0
- Báo cáo cho Chương trình Tiêm chủng mở rộng (TCMR)
ky
quốc gia da
20
gV
+ Tiêm vắc xin uốn ván và tình hình bệnh uốn ván sơ sinh
Qu
uy
Ng
+ Báo cáo danh sách chết sơ sinh và nghi uốn ván sơ sinh
Tr
on
4 Tiện ích
iam
- Kháng nguyên
53
en
uy
- Cán bộ tiêm
Quản lý Danh - Cơ sở tiêm
0
5
mục và Hệ thống - Thao tác
2:5
16
- Vai trò
0
02
- Phác đồ tiêm
3/2
/04
,3
ky
:22
da
09
inh
147
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
4. Quy trình phối hợp triển khai
gP
a) Mô hình kinh doanh
ng
on
ru
cT
Tư vấn, giới thiệu dịch vụ
gH
Viettel Tỉnh/TP ký
do
hợp đồng với CSYT 1
am
on
Đăng ký, nộp tiền Đối tượng tiêm
Cơ sở y tế
mặt trực tiếp cho
Gi
ru nhắn SMS thông
2 CSYT
Hệ thống NIIS
en
_T
CSYT nạp tiền
thẻ cào vào tk
y
trên NIIS
Qu
53
68
4
14
0
2:5
CSYT kích hoạt gói SMS cho
đối tượng tiêm tương ứng
3
6:5
01
Thông tin ĐK gói SMS
TK thẻ cào của
của đối tượng tiêm
CSYT trên NIIS
02
0
02
3/2
HỆ THÓNG TIÊM CHỦNG QUỐC GIA - NIIS
1/0
4/2
+ Viettel Tỉnh/TP ban đầu tiếp xúc lần lượt với với Sở Y Tế Trung tâm y tế
,3
1/0
Quận/Huyện để giới thiệu, thống nhất chủ trương triển khai chung cho các cơ sở
ky
y tế trực thuộc. da
20
+ Tiếp xúc với Trạm y tế xã/phường, các cơ sở tiêm chủng khác (nếu có) để thống
inh
9:2
- Bước 2 – Viettel Tỉnh/TP kích hoạt tài khoản đại lý cho các CSYT:
an
_0
+ Viettel Tỉnh/TP được cấp 1 tài khoản trên hệ thống NIIS phục vụ cho việc kích
Qu
ng
hoạt đại lý triển khai (mỗi CSYT được coi là 1 đại lý triển khai)
en
ho
+ Viettel Tỉnh/TP sử dụng tài khoản được cấp để kích hoạt tài khoản đại lý cho
uy
CSYT (theo tài liệu hướng dẫn chi tiết trong thư mục sản phẩm).
gP
Ng
+ Lưu ý:
tam
on
Bắt buộc nhập tài khoản trên BCCS của nhân viên Viettel phụ trách triển
g
gH
khai kinh doanh tại CSYT đó, đây là sở cứ để ghi nhận phí bán hàng tương
un
Sau khi kích hoạt tài khoản đại lý, CSYT mới thực hiện được việc nạp tiền
c
do
ru
thẻ cào và kích hoạt gói SMS tiêm chủng cho đối tượng tiêm.
iam
_T
+ Nạp thẻ cào Viettel vào tài khoản NIIS của CSYT.
53
en
uy
+ Cung cấp file biểu mẫu tờ rơi, phiếu đăng ký, phiếu thu tiền, các tài liệu khác
Q
14
(nếu có) để CSYT chủ động in ấn phục vụ quá trình kinh doanh
+ Hỗ trợ, hướng dẫn sử dụng phần mềm NIIS (khi cần)
0
+ CSYT thực hiện tư vấn cho đối tượng tiêm, ghi nhận danh sách các trường hợp
:5
20
đăng ký với gói SMS tiêm chủng tương ứng (biểu mẫu 01).
16
+ CSYT thực hiện nạp tiền thẻ cào Viettel vào tài khoản đại lý của CSYT, CSYT
/20
0
02
thực hiện kích hoạt gói cước tương ứng cho từng đối tượng tiêm (theo tài liệu
3/2
/04
+ Lưu ý: Trong thời gian các cơ sở tiêm chờ xin ý kiến/chủ trương từ các cấp quản
01
,3
lý (nếu có), Viettel Tỉnh/TP triển khai theo hướng tổ chức lực lượng có mặt tại
ky
:22
da
09
inh
148
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
cơ sở tiêm vào các ngày tiêm chủng để phối hợp hỗ trợ cơ sở tiêm cung cấp dịch
gP
vụ tới người dân (thu tiền, nạp thẻ cào, kích hoạt gói cước…).
ng
Bước 5 - hệ thống nhắn tin nhắc lịch tiêm: Tự động hệ thống sẽ nhắn tin SMS
on
ru
-
cT
cho đối tượng tiêm thông báo lịch tiêm theo phác đồ của bộ y tế và kế hoạch tiêm
gH
do
cụ thể của từng CSYT tương ứng.
am
on
b) Truyền thông dịch vụ tới người dân
Gi
- Công cụ truyền thông được cung cấp gồm: tờ rơi, video / clip.
ru
en
Hình thức truyền thông: Viettel Tỉnh/TP phối hợp cơ sở tiêm chủng để truyền
_T
-
y
thông dịch vụ tới người dân trên địa bàn và người dân đến tiêm theo một số hình
Qu
53
thức như: làm standee, tờ rơi tại khu vực tiếp đón, sảnh chờ, thu ngân.
68
14
0
2:5
5. Chính sách kinh doanh
6:5
5.1 Chính sách dành cho khách hàng
Giá Viettel cung cấp Giá cơ sở tiêm chủng
01
Tên gói
# cho cơ sở tiêm chủng cung cấp cho đối tượng tiêm
02
cước SMS
0
(vnđ) (vnđ)
02
3/2
Gói 1 năm
1/0
1 11.250 15.000
4/2
,3
2 Gói 2 năm 22.500 30.000
1/0
ky
3 Gói 5 năm 37.500 da
50.000
20
inh
Ghi chú:
9:2
gV
- Đảm bảo gửi đúng, đủ các SMS nhắc lịch tương ứng với các mũi tiêm chủng mở
rộng theo phác đồ và quy định của Bộ Y Tế tương ứng với từng đối tượng tiêm trong
an
_0
- Với mỗi mũi tiêm theo phác đồ tiêm chủng mở rộng của Bộ Y Tế phát sinh trong
en
ho
thời hạn của gói cước, người dân đăng ký dịch vụ sẽ nhận được tin nhắn gồm:
uy
+ Một tin nhắn SMS thông báo nhắc lịch tiêm trước 5 ngày so với ngày quy định
gP
Ng
đến tuổi tiêm theo phác đồ tiêm chủng mở rộng của Bộ y tế.
tam
on
+ Một tin nhắn SMS thông báo mời tiêm theo kế hoạch tiêm thực tế do bên A lập
g
trên hệ thống.
gH
un
Tr
on
Chỉ được phép bán cho đối tượng tiêm theo các gói SMS với mức giá “Giá cơ
ru
-
iam
sở tiêm chủng cung cấp cho đối tượng tiêm” trong bảng trên.
_T
- Hưởng chiết khấu bằng tiền mặt trực tiếp thông qua phần chênh lệch giữa giá
53
en
cơ sở tiêm bán cho đối tượng tiêm và giá Viettel bán cho đối tượng tiêm. Ví
68
uy
dụ: với “Gói 1 năm”, khi cơ sở tiêm thu 15.000 vnđ từ đối tượng tiêm sẽ giữ
Q
14
lại 2.500 vnđ (mức chênh so với giá Viettel bán cho cơ sở tiêm) tiền mặt đồng
thời thực hiện nạp thẻ cào 12.500 vnđ vào tài khoản để kích hoạt gói SMS cho
0
16
- Ghi nhận doanh thu hàng tháng: 100% gói cước phát triển
/20
Mức phí bán hàng dành cho nhân viên phát triển:
02
-
3/2
+ Doanh thu dịch vụ ghi nhận cho Viettel Tỉnh/TP và doanh thu năng suất
/04
1/0
ghi nhận cho nhân viên kinh doanh được tính bằng 100% doanh thu thực
01
,3
tế tiêu dùng của người dân (doanh thu trước khi chiết khấu cho CSYT).
ky
:22
da
09
inh
149
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
+ Phí bán hàng cho kênh bán (gồm tất cả các kênh bán hàng của VTT):
gP
tăng từ 10% lên 20%, tính trên doanh thu thực tế tiêu dùng của người dân
ng
on
ru
sau khi trừ 25% chiết khấu cho CSYT, áp dụng chung cho tất cả các gói
cT
cước.
gH
do
am
on
Gi
IV. PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÀ THUỐC
ru
en
_T
y
1. Giới thiệu dịch vụ
Qu
53
a) Hệ thống Dược Quốc gia
68
Hệ thống Quản lý Dược Quốc Gia là hệ thống công nghệ thông tin (CNTT) quản lý
toàn diện cho ngành dược của cả nước (hiện tại mới quản lý thuốc Tây), đảm bảo các
14
0
nghiệp vụ ngành về Đăng ký lưu hành thuốc, Kinh doanh thuốc và hành nghề dược,
2:5
Chất lượng thuốc, Thông tin quảng cáo, cảnh giác dược và sử dụng thuốc an toàn… thực
6:5
hiện đúng theo chức năng nhiệm vụ của cơ quan quản lý Dược (Cục Quản lý Dược -
01
BYT)
02
0
Là dự án của Bộ Y Tế do Viettel thực hiện, triển khai toàn quốc, đối tượng sử
02
3/2
dụng được phân thành các nhóm khác nhau như:
1/0
4/2
- Cán bộ quản lý ngành y tế các cấp (từ Bộ, tới Sở y tế và tới trung tâm y tế
,3
1/0
quận/huyện…).
ky
- Cơ sở cung cấp, kinh doanh thuốc da
20
Để có dữ liệu phục vụ công tác quản lý ngành như nêu trên, hệ thống yêu cầu các
gV
cơ sở thuốc (nhà cung cấp thuốc, nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc…) phải sử dụng phần
an
_0
mềm, kết nối và đồng bộ thông tin tự động về hệ thống Dược Quốc Gia.
Qu
ng
uy
gP
Ng
tam
on
g
gH
un
Tr
on
c
do
ru
iam
_T
G
53
en
68
Q uy
14
0
2:5
:5
20
16
/20
0
02
3/2
/04
1/0
,3
ky
:22
da
09
inh
150
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Hệ thống Quản lý nhà thuốc (PMS) là hệ thống phần mềm ứng dụng công nghệ điện
gP
toán đám mây, hỗ trợ cơ sở kinh doanh Thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc…) thực
ng
hiện các nghiệp vụ quản lý kinh doanh Thuốc tại cơ sở như xuất/nhập thuốc, quản lý
on
ru
cT
nhà cung cấp, bán thuốc, các báo cáo thống kê…, đảm bảo liên thông dữ liệu với hệ
gH
do
thống Dược Quốc Gia theo quy định của Bộ Y Tế.
am
on
Là sản phẩm thương mại do Viettel cung cấp hướng tới đối tượng các cơ sở cung
Gi
ứng thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc…) dựa trên lợi thế Viettel là đơn vị triển
ru
en
khai cung cấp hệ thống Dược Quốc Gia cho Bộ y tế.
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
tam
on
g
gH
un
Tr
on
c
do
ru
iam
_T
G
53
en
68
Q uy
- Phần mềm giúp quản lý toàn diện hoạt động cung cấp/kinh doanh thuốc của cơ sở.
Đảm bảo kết nối liên thông với hệ thống Dược Quốc Gia theo yêu cầu/quy định của
0
Bộ y tế, giúp hoạt động cung cấp/kinh doanh thuốc ổn định và thông suốt.
2:5
- Quản lý được hoạt động của cơ sở theo dạng chuỗi, hoặc cơ sở có thuê nhân viên
:5
20
16
bán hàng, tránh việc thất thoát sai lệch thuốc và tiền thu được từ khách hàng.
/20
- Không phải đầu tư hạ tầng, không lo cài đặt vận hành hệ thống, không phải cập nhật
0
02
hoặc thay đổi phần mềm khi Bộ y tế thay đổi / bổ sung các quy định mới (khi đó
3/2
/04
Viettel sẽ chủ động nâng cấp phần mềm đáp ứng theo yêu cầu của Bộ y tế).
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
151
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Yên tâm với nhà cung cấp lớn như Viettel với tổ chức lớn, có cơ sở trực tiếp trên địa
gP
bàn. Do đó ngoài tổng đài hỗ trợ 24/7 còn có nhận sự hỗ trợ trực tiếp tại cơ sở thuốc
ng
ngay khi có sự cố hoặc có yêu cầu.
on
ru
cT
gH
3. Tính năng
do
am
T
on
T Màn hình GPP PMS
Gi
ru
Hiển thị doanh số tháng trước/ tháng này
en
_T
y
Tổng hóa đơn tháng trước/ tháng này
Qu
53
Tổng hóa đơn, doanh số trong ngày
68
Cảnh báo hàng hóa sắp hết hạn
14
0
Biểu đồ doanh số tháng này
2:5
1 Dashboard
Top 10 hàng hóa bán chạy
6:5
Lịch sử các hoạt động gần đây
01
Danh sách cảnh báo hàng hóa sắp hết hàng, hết hạn, hàng hóa
02
0
đã hết hạn
02
3/2
Xuất file exel danh sách
1/0
4/2
Tìm kiếm hàng hóa theo trạng thái, loại hàng hóa, nhóm hàng,...
,3
1/0
ky
In mã vạch một, nhiều, tất cả hàng hóa
da
20
gV
Quản lý hàng
ng
hóa
ho
Ng
un
Tìm kiếm nhóm khách hàng theo trạng thái, mã hoặc tên nhóm
ru
iam
_T
khách hàng
G
en
uy
3
khách hàng Thêm mới nhóm khách hàng từ file exel
Q
14
Tìm kiếm nhóm nhà cung cấp theo trạng thái, mã hoặc tên nhóm
:5
20
16
4
3/2
1/0
,3
da
09
inh
152
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Kích hoạt/tạm dừng nhóm nhà cung cấp
gP
Xuất file exel
ng
on
ru
Tìm kiếm nhóm hàng hóa theo trạng thái, mã hoặc tên nhóm
cT
gH
hàng hóa
do
Xem chi tiết nhóm hàng hóa
am
on
Quản lý nhóm Thêm mới nhóm hàng hóa
Gi
5
ru
hàng hóa Thêm mới nhóm hàng hóa từ file exel
en
_T
Sửa nhóm hàng hóa
y
Qu
53
Kích hoạt/tạm dừng nhóm hàng hóa
68
Xuất file exel
Tìm kiếm bảng giá theo trạng thái hoặc tên bảng giá
14
0
2:5
Quản lý cấu Xem chi tiết bảng giá
6
6:5
hình giá Sửa bảng giá
01
Thêm mới bảng giá
02
Tìm kiếm đơn thuốc mẫu theo trạng thái hoặc tên đơn thuốc
0
02
3/2
mẫu
1/0
Quản lý đơn
Xem chi tiết đơn thuốc mẫu 4/2
,3
Thêm mới đơn thuốc mẫu
1/0
7
ky
thuốc mẫu
Sửa đơn thuốc mẫu da
20
Tìm kiếm theo mã hoặc tên thuốc, số đăng ký, hãng sản xuất,
an
_0
mục thuốc
ng
8
Xuất eexel file
en
Quốc gia
ho
Ng
Tìm kiếm khách hàng theo trạng thái, nhóm khách hàng,...
Thêm mới khách hàng
tam
on
un
9
c
hàng
do
Thanh toán
ru
iam
en
uy
Tìm kiếm nhà cung cấp theo trạng thái, nhóm nhà cung cấp,...
Q
14
Quản lý nhà
Xem chi tiết/sửa thông tin nhà cung cấp
:5
10
20
cung cấp
16
Thanh toán
/20
,3
11 Quản lý bác sỹ Tìm kiếm bác sỹ theo mã, tên bác sỹ, số điện thoại, email,...
ky
:22
da
09
inh
153
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Thêm mới bác sỹ
gP
Thêm mới bác sỹ từ file exel
ng
on
ru
Kích hoạt/ tạm dừng bác sỹ
cT
gH
Xem chi tiết/sửa thông tin bác sỹ
do
Kích hoạt/tạm dừng bác sỹ
am
on
Xuất exel file
Gi
ru
Bán hàng không đơn
en
_T
Bán hàng theo đơn
y
Qu
53
Bán hàng theo đơn thuốc mẫu
68
Tự động tính giá trị đơn hàng
14
Tìm kiếm/ Thêm mới khách hàng
0
Quản lý hoạt
2:5
12 Tìm kiếm/ Thêm mới bác sỹ kê đơn
động bán hàng
6:5
Tìm kiếm hàng hóa, tìm kiếm hóa đơn
01
Tạo phiếu khách trả
02
0
In hóa đơn
02
3/2
Hiển thị lịch sử bán hàng
1/0
Hiển thị danh sách phím tắt 4/2
,3
1/0
Tìm kiếm hóa đơn theo thời gian, trạng thái, trạng thái thanh
ky
toán,... da
20
Quản lý hóa
9:2
In phiếu
gV
13
đơn
Tạo phiếu khách trả
an
_0
uy
Nhập tồn kho ban đầu (khi bắt đầu sử dụng phần mềm): nhập
gP
Ng
un
iam
_T
14
xuất hàng hóa
en
Hiển thị lịch sử các hoạt động nhập, xuất hàng hóa
68
uy
16
0
02
liệu lên hệ
,3
da
09
inh
154
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
thống Dược Phiếu khách hàng trả lại
gP
Quốc gia Phiếu xuất trả nhà cung cấp
ng
on
ru
Phiếu xuất hủy
cT
gH
Phiếu kiểm kho
do
Phiếu cấp phát
am
on
Phiếu điều chuyển
Gi
ru
Báo cáo doanh thu bán hàng: tìm kiếm, xuất exel
en
_T
Báo cáo lượi nhuận bán hàng: tìm kiếm, xuất exel
y
Qu
53
Báo cáo doanh thu theo nhân viên: tìm kiếm, xuất exel
68
Báo cáo bán hàng theo bác sỹ: tìm kiếm, xuất exel
14
Báo cáo nhập hàng: tìm kiếm, xuất exel, in sổ nhập thuốc
0
2:5
Báo cáo phản ứng có hại của thuốc: tìm kiếm, thêm mới, xem
6:5
chi tiết, sửa, hủy
Hệ thống báo
01
16
cáo Sổ theo dõi thu hồi thuốc: tìm kiếm, thêm mới, xem chi tiết, sửa,
02
hủy, xuất exel file, in sổ
0
02
3/2
Sổ theo dõi nhiệt độ- độ ẩm: tìm kiếm, thêm mới, xem chi tiết,
1/0
sửa, hủy
4/2
,3
Sổ theo dõi bán thuốc theo đơn: tìm kiếm, xuất exel file, in sổ
1/0
ky
giám sát thuốc da
20
Sổ theo dõi thông tin bệnh nhân: tìm kiếm, xuất exel file, in sổ
inh
gV
17
ho
In phiếu
Ng
Hủy phiếu
tam
on
Nạp tiền
g
gH
un
c
do
iam
en
uy
Quản trị hệ
14
16
1/0
,3
da
09
inh
155
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Cài đặt Tem in
gP
Cài đặt mẫu in
ng
on
ru
Tùy chỉnh nhiệt độ, độ ẩm
cT
gH
Tích hợp công cụ Up excel nhiệt độ độ ẩm
do
Thông tin liên Thông tin nhân viên triển khai
am
on
hệ nhân viên Thông tin đơn vị chi nhánh triển khai
Gi
19
ru
phụ trách, góp
en
_T
ý phần mềm Nhập thông tin góp ý
y
Qu
53
20 Thông báo Nhận Thông báo từ các SYT, Bộ y tế kèm văn bản
Tìm kiếm
68
Quản lý ca làm Thêm mới
14
0
21
việc Xem, sửa thông tin
2:5
6:5
Xóa
01
Quản lý Thiết lập bảng giá tùy chọn
02
Chương trình Chỉnh sửa tạm ngưng
0
22
02
3/2
khuyến mại Tìm kiếm
1/0
khách hàng Xóa
4/2
,3
1/0
ky
4. Đối tượng khách hàng da
20
inh
Là các cơ sở cung cấp, kinh doanh thuốc như Nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
9:2
gV
uy
gP
Ng
tam
on
g
gH
un
Tr
on
c
do
ru
iam
_T
G
53
en
68
Q uy
14
0
2:5
:5
20
Bước 1 – Ký kết hợp đồng: Viettel Tỉnh/TP thực hiện ký kết hợp đồng với
16
-
CS.Thuốc có nhu cầu sử dụng. Lưu ý hồ sơ hợp đồng cần có: hợp đồng ký kết theo
/20
0
02
mẫu ban hành, bản photo giấy đăng ký/chứng nhận kinh doanh, chứng minh nhân
3/2
/04
Bước 2 – Đăng ký dịch vụ cho CS.Thuốc: Thực hiện đăng ký thông tin sử dụng
01
-
,3
da
09
inh
156
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
● Nhập đầy đủ thông tin theo yêu cầu.
gP
● Upload hồ sơ hợp đồng: Yêu cầu cần đầy đủ các hồ sơ gồm bản scan hợp
ng
đồng, phụ lục hợp đồng, biên bản bàn giao, bản photo giấy đăng ký/chứng
on
ru
cT
nhận kinh doanh, chứng minh nhân dân người đại diện.
gH
do
● Upload bổ sung các hồ sơ liên quan trong suốt quá trình sử dụng (nếu có).
am
on
● Lưu ý:
Gi
▪ Số đăng ký nhà thuốc: Nhập chính xác đầy đủ toàn bộ số trong giấy
ru
en
phép kinh doanh nhà thuốc, ví dụ: 117-NT/TH-ĐKKDD
_T
y
▪ Loại hình nhà thuốc “Trạm y tế / Nhà thuốc đơn lẻ / Chuỗi nhà thuốc”
Qu
53
quyết định tới gói cước nhà thuốc được sử dụng (tương đương với từng
68
mức giá khác nhau) do đó cần phải chọn chính xác thông tin này.
14
▪ Với các trường hợp nhà thuốc đăng ký loại hình “Chuỗi nhà thuốc”
0
2:5
sau khi đăng ký xong Viettel Tỉnh/TP phối hợp BUYT để cấu hình
6:5
chuỗi nhà thuốc (tạo chuỗi, gán nhà thuốc vào chuỗi…).
01
▪ Với các trường hợp đăng ký trải nghiệm: Viettel Tỉnh/TP lựa chọn gói
02
trải nghiệm tương ứng.
0
02
3/2
▪ Khi hết thời hạn trải nghiệm: Với CS.Thuốc đồng ý ký hợp đồng,
1/0
4/2
Viettel Tỉnh/TP tiến hành ký hợp đồng và upload bổ sung đầy đủ hồ
,3
sơ hợp đồng lên hệ thống.
1/0
ky
Sau khi đăng ký thành công, hệ thống sẽ gửi thông tin tài khoản/mật khẩu quản trị
da
20
về địa chỉ email của khách hàng. Chi tiết theo tài liệu hướng dẫn sử dụng dành cho
inh
Viettel Tỉnh/TP
9:2
gV
- Bước 3 – CS.Thuốc kích hoạt gói cước và cài đặt cấu hình ban đầu
an
_0
● CS.Thuốc nạp tiền vào tài khoản, đồng thời kích hoạt gói cước sử dụng phần
Qu
ng
● Tạo tài khoản và phân quyền người sử dụng: Số lượng account được giới hạn
ho
uy
Ng
● Thực hiện cài đặt danh mục, thông tin chung dành cho CS.Thuốc.
tam
on
Chi tiết theo tài liệu hướng dẫn cài đặt cấu hình dành cho CS.Thuốc.
- Bước 4 – CS.Thuốc sử dụng phần mềm
g
gH
un
- Lưu ý:
Tr
on
● Khi hết thời hạn trải nghiệm (nếu có): tài khoản của CS.Thuốc sẽ bị khóa, để
c
do
tiếp tục sử dụng CS.Thuốc phải kích hoạt gói cước phần mềm tương ứng. Các
ru
iam
trường hợp cần gia hạn thêm thời gian thử nghiệm, Viettel Tỉnh/TP phối hợp
_T
en
● Trường hợp hết hạn sử dụng nhưng CS.Thuốc không gia hạn gói cước:
68
uy
▪ Trong vòng 15 ngày tính từ ngày hết hạn: CS.Thuốc sử dụng tài khoản
Q
14
quản trị đăng nhập hệ thống để thực hiện nạp tiền thẻ cào và kích
hoạt/gia hạn gói cước.
▪ Sau 15 ngày (tính từ ngày hết hạn): CS.Thuốc bị khóa tài khoản hoàn
0
2:5
toàn, không thể sử dụng tài khoản quản trị đăng nhập để thực hiện nạp
:5
tiền thẻ cào và kích hoạt/gia hạn gói cước. CS.Thuốc muốn sử dụng lại
20
16
0
02
Mỗi cơ sở thuốc cho phép Tỉnh/TP gán với một AM/CTV (là đầu mối phát triển,
1/0
01
và/hoặc chịu trách nhiệm duy trì, chăm sóc hỗ trợ trong quá trình CS.Thuốc sử dụng),
,3
ky
:22
da
09
inh
157
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
AM/CTV được gán sẽ được ghi nhận doanh thu năng suất và tính phí bán hàng hàng
gP
tháng kể từ thời điểm được gán với CS.Thuốc.
ng
on
ru
Khi thực hiện gán AM/CTV với CS.Thuốc cần lưu ý:
cT
gH
- AM/CTV là kênh bán hàng doanh nghiệp được hưởng phí bán hàng theo quy định
do
của Tổng Công ty tại từng thời điểm cụ thể. Hiện gồm một số mã kênh: 1402, 1405,
am
on
1409, 1410, 44, 173.
Gi
ru
- Sử dụng chính xác Account BCCS bán hàng/hưởng PBH của AM/CTV để gắn với
en
_T
CS.Thuốc, nếu thông tin Account sai sẽ không được ghi nhận doanh thu năng suất
y
Qu
53
và không được trả phí bán hàng.
68
- Khi có thay đổi về đầu mối AM/CTV phụ trách CS.Thuốc, Tỉnh/TP cần thực hiện
cập nhật ngay thông tin AM/CTV để đảm bảo quyền lợi của AM/CTV mới. Doanh
14
0
2:5
thu năng suất và Phí bán hàng cho AM/CTV chỉ được ghi nhận và tính từ thời điểm
cập nhật thông tin AM/CTV gắn với CS.Thuốc.
6:5
01
6. Chính sách giá
02
0
6.1 Hình thức thanh toán
02
3/2
Cơ sở thuốc (CS.Thuốc) nạp tiền vào tài khoản trên hệ thống quản lý nhà thuốc (do
1/0
Viettel cung cấp), số dư trong tài khoản: 4/2
,3
1/0
ky
- Được sử dụng để thanh toán (kích hoạt) gói cước sử dụng phần mềm theo chính sách
quy định.
da
20
inh
- CS.Thuốc không được phép chuyển đổi số dư trong tài khoản thành tiền mặt dưới
9:2
gV
Qu
en
Loại gói
uy
Ng
được cấp g)
tam
Quận/huyện ký cho
on
c
do
các TYT)
ru
iam
Account
năng chuỗi nhà
53
en
uy
Không
5 không giới hạn Gói chính 505.000
giới hạn
:5
20
Account
16
6 1 Account 50.000
02
Account sung
3/2
/04
7 2 Account 85.000
Account sung
01
,3
ky
:22
da
09
inh
158
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Gói bổ sung 3 Gói bổ
gP
8 3 Account 120.000
Account sung
ng
on
ru
Lưu ý:
cT
- Thanh toán trả trước 12 tháng/lần. Khi hết hạn sử dụng hệ thống sẽ khóa tài khoản
gH
do
của CS.Thuốc:
am
on
+ Trong vòng 15 ngày tính từ ngày hết hạn: CS.Thuốc sử dụng tài khoản quản
Gi
trị đăng nhập hệ thống để thực hiện nạp tiền vào tài khoản và kích hoạt/gia hạn
ru
en
gói cước.
_T
y
+ Sau 15 ngày (tính từ ngày hết hạn): CS.Thuốc bị khóa tài khoản hoàn toàn,
Qu
53
không thể sử dụng tài khoản quản trị đăng nhập thực hiện nạp tiền vào tài
68
khoản và kích hoạt/gia hạn gói cước. CS.Thuốc muốn sử dụng lại cần liên hệ
14
với Viettel Tỉnh/TP để được hỗ trợ.
0
2:5
- Mỗi nhà thuốc trong chuỗi nếu muốn sử dụng đều phải đăng ký và kích hoạt gói
6:5
“Gói chuỗi nhà thuốc”.
01
- Nhà thuốc chỉ kích hoạt được “gói bổ sung” khi đang sử dụng một trong các gói
02
“gói chính” còn hạn sử dụng.
0
02
3/2
- Khi kích hoạt “gói bổ sung”: nhà thuốc phải thanh toán phí sử dụng tương đương
1/0
4/2
với số tháng còn lại tính từ thời điểm kích hoạt tới hạn sử dụng hiện tại của “gói
,3
chính” đang sử dụng, số tháng còn lại được tính theo quy tắc làm tròn lên. Ví dụ:
1/0
ky
số ngày còn lại là 33 ngày nhà thuốc phải thanh toán tương ứng với 2 tháng. Hệ
da
20
- Thời hạn sử dụng sau khi gia hạn: nếu hiện tại đang còn hạn sử dụng hạn sử
9:2
gV
dụng mới được tính cộng dồn từ ngày hết hạn hiện tại. Nếu đã hết hạn thì hạn sử
an
_0
- Lưu ý khác:
en
+ Gói sử dụng trải nghiệm (không mất phí) sẽ do BUYT - Khối GPDN cấu hình
ho
uy
trên hệ thống tùy theo từng thời điểm và tình hình thực tế. Để đăng ký cho khách
gP
Ng
hàng sử dụng trải nghiệm: khi thực hiện đăng ký thông tin khách hàng trên hệ
tam
thống, Viettel Tỉnh/TP lựa chọn gói trải nghiệm tương ứng (nếu có).
on
+ Gói trải nghiệm chỉ được sử dụng 1 lần duy nhất, không được gia hạn khi hết hạn.
g
gH
un
Sau thời gian trải nghiệm, Viettel Tỉnh/TP phải bổ sung (upload) đầy đủ hồ sơ
Tr
on
theo quy định trong trường hợp khách hàng đồng ý ký hợp đồng và/hoặc kích
c
do
iam
_T
G
53
- Doanh thu bán hàng ghi nhận cho Viettel Tỉnh/TP, doanh thu năng suất bán hàng ghi
68
uy
nhận cho AM/CTV: bằng 100% doanh thu gói cước phát sinh thực tế trên hệ thống.
Q
14
hưởng phí bán hàng theo quy định của Tổng Công ty.
2:5
+ Mức hưởng PBH: 30% tổng doanh thu gói cước phần mềm phát sinh trên hệ
:5
20
16
thống.
/20
Hàng tháng BUYT – Khối GPDN chủ động ghi nhận số liệu doanh thu cho Tỉnh/TP,
0
-
02
doanh thu năng suất bán hàng cho AM/CTV và trả phí bán hàng cho AM/CTV dựa
3/2
/04
- Lưu ý:
,3
ky
:22
da
09
inh
159
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
+ Sử dụng chính xác Account BCCS bán hàng/hưởng PBH của AM/CTV để gắn
gP
với CS.Thuốc, nếu thông tin Account sai sẽ không được ghi nhận doanh thu năng
ng
suất và không được trả phí bán hàng.
on
ru
cT
+ Khi có thay đổi về đầu mối AM/CTV phụ trách CS.Thuốc, Tỉnh/TP cần thực hiện
gH
do
cập nhật ngay thông tin AM/CTV để đảm bảo quyền lợi của AM/CTV mới.
am
on
Doanh thu năng suất và Phí bán hàng cho AM/CTV chỉ được ghi nhận và tính từ
Gi
thời điểm cập nhật thông tin AM/CTV gắn với CS.Thuốc.
ru
en
_T
y
Qu
53
V. HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ SMS TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ
68
1. Giới thiệu dịch vụ
14
a. Khái niệm chung
0
2:5
Hệ thống Tiêm chủng dịch vụ là hệ thống phần mềm ứng dụng công nghệ điện
6:5
toán đám mây, hỗ trợ cơ sở tiêm chủng dịch vụ thực hiện các nghiệp vụ quản lý tiêm
01
chủng tại cơ sở (như quản lý khách hàng, kho vật tư, gói giá, nghiệp vụ tiêm...), liên
02
0
thông dữ liệu (đối tượng, ID, lịch sử tiêm) với hệ thống tiêm chủng quốc gia, cung cấp
02
3/2
thêm tiện ích gửi tin nhắn nhắc lịch hẹn tiêm cho khách hàng...từng bước nâng cao
1/0
4/2
chất lượng cung cấp dịch vụ, mức độ hài lòng và gắn kết của khách hàng với cơ sở
,3
tiêm.
1/0
ky
b. So sánh với hệ thống quản lý tiêm khác da
20
Hệ thống quản
inh
Hệ thống tiêm
9:2
của Viettel
cấp khác
Qu
ng
Các cơ sở muốn
un
khác
sử dụng phải trả
Tr
on
phí
do
ru
uy
xã/phường
theo dõi sau tiêm, hẹn
Q
14
tiêm...)
Quản lý tiêm
0
chủng dịch vụ
2:5
Đối tượng sử
20
16
Cập nhật lịch sử tiêm tượng, kho vật cầu quản lý tại
dụng cơ sở tiêm
/20
dịch vụ
hiện tiêm, theo chủng
3/2
/04
tiêm...).
,3
ky
:22
da
09
inh
160
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Ứng dụng cộng
gP
Ứng dụng cộng nghệ Phần lớn là ứng
nghệ điện toán
ng
Hình thức triển điện toán đám mây dụng Desktop
đám mây Cấp
on
ru
khai Cấp account để cơ sở Application. Số
cT
account để cơ sở
gH
sử dụng ít là dạng web.
do
sử dụng
am
on
Kết nối liên thông
Gi
dữ liệu với hệ Phần lớn chưa
ru
Có
en
thống tiêm chủng
_T
liên thông
y
quốc gia
Qu
53
Đặt lịch khám
68
N/A Có N/A
trực tuyến
14
Tích hợp SMS
0
2:5
nhắn tin nhắc lịch Có Có
6:5
hẹn tiên
01
Tích hợp hóa đơn
N/A Có N/A
02
0
điện tử
02
3/2
1/0
c. Một số điểm nổi bật 4/2
,3
Đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ quản lý của cơ sở tiêm chủng dịch vụ: khách hàng, vật
1/0
-
ky
tư, thu tiền, quy trình tiếp đón và tiêm… da
20
Có cơ chế cảnh báo vaccine chỉ định theo độ tuổi, giới tính, và hạn sử dụng.
9:2
-
gV
- Kết nối liên thông, đồng bộ dữ liệu với hệ thống tiêm chủng quốc gia (lấy mã đối
an
_0
- Tích hợp gọi số tự động, đặt lịch trực tuyến, tin nhắn nhắc lịch hẹn tiêm.
en
Tích hợp hóa đơn điện tử theo xu thế và quy định của Tổng Cục Thuế.
ho
-
uy
- Sản phẩm ứng dụng công nghệ điện toán đám mây trên nền tảng hạ tầng của Viettel,
gP
Ng
do Viettel chịu trách nhiệm vận hành và duy trì hệ thống 24/7.
tam
on
- Viettel luôn duy trì trụ sở trực tiếp trên địa bàn: luôn kịp thời hỗ trợ cơ sở tiêm khi có
yêu cầu.
g
gH
un
- Quản lý, tổ chức tiếp đón và thực hiện tiêm một cách đơn giản, chính xác, trật tự và
c
do
minh bạch.
ru
iam
Cơ sở tiêm chỉ cần thao tác, quản lý tiêm trên duy nhất một hệ thống, không phải thao
_T
-
G
tác trên hai hệ thống như hiện tại (phần mềm quản lý tiêm nội bộ của cơ sở, và thao
53
en
tác cập nhật lịch sử tiêm trên hệ thống tiêm chủng quốc gia).
68
uy
- Giúp cơ sở tiêm tiết kiệm và quản lý an toàn hóa đơn thông qua việc sử dụng hóa đơn
Q
14
điện tử theo hướng dẫn, quy định của Tổng Cục thuế.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ, mức độ hài lòng và gắn kết của khách hàng thông qua
một số tính năng như: cho phép khách hàng đặt lịch trực tuyến, gửi SMS nhắc lịch
0
2:5
Không phải đầu tư hạ tầng, không tốn nguồn lực trong việc vận hành duy trì hệ thống,
20
-
16
0
02
- Cơ sở tiêm có thực hiện tiêm dịch vụ (đối tượng tiêm phải trả tiền cho các mũi tiêm).
1/0
3. Chức năng
01
,3
ky
:22
da
09
inh
161
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ
gP
Quản lý toàn bộ danh sách khách hàng đã tiêm tại cơ sở
ng
-
on
ru
- Tab Khách hàng: Với mỗi khách hàng trong danh sách,
cT
gH
xem được trạng thái khách hàng (thêm vào danh sách
do
khám sàng lọc, đã khám, đang chờ tiêm, …)
am
on
Tab Phiếu đăng ký: xem danh sách các khách hàng đang
Gi
-
ru
en
đưa vào lịch tiêm trong ngày và trạng thái hiện tại (chờ
_T
y
tiêm, hoàn thành, chờ thu ngân, hủy phiếu tiêm). Xem
Qu
53
Quản lý danh thống kê tổng số phiếu, trong đó có bao nhiêu phiếu theo
68
1 sách khách mỗi loại trạng thái trên. Khi chọn thêm bệnh nhân vào
14
0
hàng danh sách chờ khám, Hệ thống tự động chia vào phòng
2:5
khám đang trống, sinh Phiếu đăng ký để lưu/in, và sinh
6:5
mã vạch (mã ID tiêm chủng) để in và dán vào sổ tiêm cho
01
02
0
khách hàng.
02
3/2
- Với các khách hàng chưa có danh sách, thực hiện tìm kiếm
1/0
4/2
nâng cao để lấy dữ liệu từ Hệ thống tiêm chủng quốc gia
,3
Với khách hàng chưa tồn tại trên cả 2 hệ thống quốc gia
1/0
-
ky
và dịch vụ, tạo mới khách hàng da
20
-
9:2
gV
- Tab Chờ khám: hiển thị danh sách khách hàng đang chờ
an
_0
khám, tư vấn, chỉ định vắc xin. (1) Khám: biểu mẫu khám
ng
en
uy
loại khách hàng (trẻ em, phụ nữ có thai, người lớn khác),
gP
Ng
các khuyến cáo tự động hiển thị (ví dụ nếu chọn sốt thì hệ
tam
on
un
Trong bước này bác sĩ xem lại được luôn lịch sử tiêm
Tr
Khám sàng lọc chủng và lịch hẹn tiêm lần trước của các đối tượng đã có
on
2
c
do
trên hệ thống. Phiếu khám được lưu và in. (2) Chỉ định
ru
iam
vắc xin: căn cứ kết quả khám, bác sĩ chỉ định vắc xin và
_T
tư vấn người dân chọn gói SMS nếu có nhu cầu. Hệ thống
53
en
tự động cảnh báo loại vắc xin chỉ định có còn trong kho
68
Q uy
không. Lưu và in/hủy phiếu tùy chọn. (3) Đặt lịch hẹn tiêm
14
- Tab đã khám
16
/20
-
02
- Xem danh sách khách hàng chờ thu tiền/đã thu/lịch sử thu
3/2
/04
Thanh toán
Thực hiện thu tiền: xem hóa đơn, tư vấn gói cước và thu
1/0
-
01
tiền kích hoạt dịch vụ SMS – cấu hình thông tin người gửi
,3
ky
:22
da
09
inh
162
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ
gP
(họ tên, số điện thoại), gửi hóa đơn điện tử; hoặc Hủy
ng
on
ru
không thanh toán (trường hợp khách hàng không thanh
cT
gH
toán), in phiếu.
do
- Lịch sử: xem danh sách toàn bộ khách hàng đã thu tiền,
am
on
trạng thái đang chờ tiêm hay đã hoàn thành, thống kê số
Gi
ru
en
lượng từng loại.
_T
y
Quản lý hóa đơn đã lập
Qu
-
53
Hóa đơn điện
- Gửi hóa đơn
68
tử
- Tìm kiếm hóa đơn đã lập
14
0
Quản lý danh sách khách hàng chờ tiêm
2:5
-
Khám lại: nếu phát sinh vấn đề, không đủ điều kiện tiêm
6:5
-
01
Tiêm - Thực hiện tiêm: chọn lô vắc xin, trạng thái đã tiêm/đã
02
uống hoặc chống chỉ định. Hệ thống tự động chọn Hủy
0
02
3/2
tiêm nếu Chống chỉ định.
1/0
Theo dõi sau - 4/2
Tự động tính thời gian bắt đầu và kết thúc theo dõi sau
,3
1/0
tiêm tiêm (30 phút tại cơ sở tiêm theo quy định)
Liên thông hệ
ky
Hệ thống tiêm chủng dịch vụ đảm bảo đồng bộ dữ liệu,
- da
20
inh
thống tiêm mã số ID, lịch sử tiêm tự động với Hệ thống thông tin tiêm
9:2
gV
- Quản lý tin nhắn hẹn tiêm: quản lý danh sách khách hàng
Qu
ng
hẹn tiêm (cần gửi tin nhắn), sửa lịch hẹn (VD: trường hợp
en
ho
hết vắc xin), chọn gửi tin cho 1 – nhiều khách hàng trong
uy
Ng
tam
tin
on
- Quản lý tin nhắn chủ động: tạo mới mẫu tin, quản lý danh
g
gH
un
Nạp tiền thẻ cào để kích hoạt gói cước cho người dân
ru
-
iam
_T
- Dịch vụ nhắn tin: quản lý theo thời gian, mã/số điện thoại
G
53
đăng ký nhận tin, xem kết quả theo danh sách thuê bao đã
en
kích hoạt, kích hoạt lỗi, thống kê số tin nhắn – tổng giá trị
68
Q uy
đã nhắn tin theo từng gói cước. Kết xuất báo cáo ra excel.
14
- Lập lịch công tác (danh sách cán bộ y tế, phân ca/phòng
:5
20
Lịch công tác vào các phiếu khám một cách tự động
02
Người dùng có thể xem danh sách lịch đã có, thêm, sửa,
3/2
-
/04
1/0
,3
ky
:22
da
09
inh
163
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ
gP
Quản lý nhập kho: thêm, sửa, xóa, xem và tìm kiếm danh
ng
-
on
ru
sách phiếu nhập kho theo các loại kho (kho tổng/kho lẻ),
cT
gH
các loại phiếu nhập kho (từ nhà cung cấp, điều chỉnh, cấp
do
phát, nhập trả lại, phiếu trả lại)
am
on
Quản lý xuất kho: thêm, sửa, xóa, xem và tìm kiếm danh
Gi
-
ru
en
sách phiếu xuất kho theo các loại kho (kho tổng/kho lẻ),
_T
y
các loại phiếu xuất kho (xuất sử dụng, xuất hủy, xuất cấp
Qu
53
phát, xuất trả lại)
68
Kho
- Quản lý tổn kho: xem, tìm kiếm tồn kho theo kho, tên vắc
14
0
xin, số lô. Danh sách chia theo loại sử dụng tốt, sắp hết
2:5
hạn, quá hạn.
6:5
Báo cáo xuất nhập tồn: xem, xuất báo cáo excel xuất nhập
01
-
02
tồn kho theo lô, kho, hàng hóa, thời gian (từ ngày đến
0
02
3/2
ngày)
1/0
- 4/2
Quản lý thẻ kho: thống kê, xem danh sách/tìm kiếm thẻ
,3
kho theo kho, hàng hóa, lô, từ ngày đến ngày
1/0
ky
- Theo Thông tư 12: 3 loại báo cáo là tình hình sử dụng vắc
da
20
xin, phản ứng thông thường sau tiêm, tai biến nặng sau
inh
9:2
gV
tiêm
an
_0
lượt tiêm theo thời gian từ ngày đến ngày, theo người
ng
uy
kê
Thống kê phiếu khám: tương tự
gP
-
Ng
un
-
c
do
-
iam
_T
Ngôn ngữ
53
-
en
-
Q uy
Quản trị - Cài đặt tài khoản: ảnh đại diện, mật khẩu, khóa tài khoản
14
người dùng, cấu hình thời gian gửi SMS nhắc lịch tiêm
trước bao nhiêu ngày, cảnh báo hết hạn sử dụng vắc xin
0
2:5
trước bao nhiêu ngày, gửi hóa đơn điện tử hay không, phân
:5
20
Cấu hình và quản lý danh mục các thông tin (thêm, sửa,
0
-
02
Quản lý danh xóa, xem và tìm kiếm danh sách): cơ sở tiêm chủng
3/2
/04
mục (trường hợp có chuỗi phòng tiêm), thông tin kho, các gói
1/0
01
dịch vụ, vật tư vắc xin, nhà cung cấp, loại khách hàng,
,3
ky
:22
da
09
inh
164
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ
gP
danh mục phòng ban, lý do (ví dụ: điều chỉnh do hết hạn
ng
on
ru
sử dụng hay thất thoát hàng hóa)
cT
gH
- Quản lý màn hình hiển thị tại khu vực chờ của khách hàng
do
Quản lý màn
để gọi số (tên, ngày sinh, mã tiêm chủng, trạng thái,
am
on
hình
Gi
phòng)
ru
en
_T
4. Chính sách phần mềm
y
Qu
4.1. Hình thức thanh toán
53
68
Cơ sở tiêm (CST) nạp tiền vào tài khoản trên hệ thống quản lý nhà thuốc (do Viettel
cung cấp), số dư trong tài khoản:
14
0
2:5
- Được sử dụng để thanh toán (kích hoạt) gói cước sử dụng phần mềm và gói SMS theo
6:5
chính sách quy định.
01
- CST không được phép chuyển đổi số dư trong tài khoản thành tiền mặt dưới mọi hình
02
0
thức.
02
3/2
4.2. Chính sách cung cấp phần mềm
1/0
- Danh sách gói cước sử dụng phần mềm: 4/2
,3
1/0
ky
da Đơn giá
20
g)
9:2
gV
4 1.500.000
gP
Ng
mũi/tháng
tam
5 4.500.000
mũi/tháng
g
gH
un
6 8.000.000
on
mũi/tháng
c
do
12.000.00
iam
7
_T
mũi/tháng 0
G
53
16.000.00
en
0
Q uy
Sử dụng phần mềm gửi SMS nhắc lịch hẹn dụng các tính năng
9 0
tiêm hỗ trợ lập lịch hẹn
0
2:5
Lưu ý:
20
16
- Thanh toán trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng/lần. Khi hết hạn sử dụng hệ thống sẽ
/20
0
02
+ Trong vòng 15 ngày tính từ ngày hết hạn: CST sử dụng tài khoản quản trị đăng
1/0
nhập hệ thống để thực hiện nạp tiền vào tài khoản và kích hoạt/gia hạn gói
01
,3
cước.
ky
:22
da
09
inh
165
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
+ Sau 15 ngày (tính từ ngày hết hạn): CST bị khóa tài khoản hoàn toàn, không
gP
thể sử dụng tài khoản quản trị đăng nhập để thực hiện nạp tiền vào tài khoản
ng
và kích hoạt/gia hạn gói cước. CST muốn sử dụng lại cần liên hệ với Viettel
on
ru
cT
Tỉnh/TP để được hỗ trợ.
gH
do
- Khi CST gia hạn gói cước:
am
on
+ Hệ thống sẽ tự động tính toán lại quy mô mũi tiêm trung bình/tháng trong 6
Gi
tháng gần nhất, từ đó sẽ thay đổi lại gói cước phù hợp với quy mô mũi tiêm
ru
en
thực tế và CST sẽ thực hiện gia hạn trên gói cước mới (nếu có sự thay đổi).
_T
y
+ Thời hạn sử dụng sau khi gia hạn: nếu hiện tại đang còn hạn sử dụng hạn
Qu
53
sử dụng mới được tính cộng dồn từ ngày hết hạn hiện tại. Nếu đã hết hạn thì
68
hạn sử dụng mới được tính từ ngày gia hạn.
14
0
2:5
- Lưu ý khác:
6:5
+ Gói sử dụng trải nghiệm (không mất phí) sẽ do BUYT - VTS cấu hình trên hệ
01
thống tùy theo từng thời điểm và tình hình thực tế. Để đăng ký cho khách hàng
02
0
02
3/2
sử dụng trải nghiệm: khi thực hiện đăng ký thông tin khách hàng trên hệ thống,
1/0
Viettel Tỉnh/TP lựa chọn gói trải nghiệm tương ứng (nếu có). 4/2
,3
+ Gói trải nghiệm chỉ được sử dụng 1 lần duy nhất, không được gia hạn khi hết hạn.
1/0
ky
Sau thời gian trải nghiệm, Viettel Tỉnh/TP phải bổ sung (upload) đầy đủ hồ sơ
da
20
theo quy định trong trường hợp khách hàng đồng ý ký hợp đồng và/hoặc kích
inh
9:2
en
- CST tự quyết định mức giá thu của đối tượng tiêm (nếu có), tuy nhiên Viettel khuyến
ho
uy
nghị CST thu ở mức cao hơn 25% so với mức Viettel thu của CST.
gP
Ng
Giá
g
un
Viettel
nghị CST thu đối
Tr
on
tượng tiêm
do
CST
ru
(vnđ)
iam
(vnđ)
_T
en
uy
3 150.000 187.500
14
16
SMS)
vụ.
/20
0
02
Lưu ý:
3/2
/04
- Với gói SMS trẻ em và Phụ nữ: Hỗ trợ tối đa 3 lần gửi SMS miễn phí/1 mũi tiêm,
1/0
gồm: SMS nhắc lịch hẹn tiêm, thay đổi lịch hẹn…do hệ thống tự động gửi và/hoặc
01
,3
ky
:22
da
09
inh
166
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
do CST chủ động gửi. Lần gửi SMS thứ 4 trở đi sẽ bị tính phí theo đơn giá SMS
gP
chủ động đơn lẻ.
ng
on
ru
cT
gH
4.4. Chính sách dành cho Viettel Tỉnh/TP và kênh bán
do
- Doanh thu bán hàng ghi nhận cho Viettel Tỉnh/TP, doanh thu năng suất bán
am
on
hàng ghi nhận cho AM/CTV: bằng 100% doanh thu gói cước phát sinh thực tế trên
Gi
ru
hệ thống (bao gồm gói cước phần mềm và gói cước SMS).
en
_T
y
Qu
- Phí bán hàng (PBH) dành cho kênh bán:
53
+ Kênh bán được hưởng phí bán hàng: gồm các kênh bán hàng doanh nghiệp được
68
hưởng phí bán hàng theo quy định của Tổng Công ty.
14
0
+ Mức hưởng PBH với gói cước phần mềm: 20% tổng doanh thu gói cước phần
2:5
mềm phát sinh trên hệ thống.
6:5
+ Mức hưởng PBH với gói cước SMS: 10% tổng doanh thu gói SMS phát sinh trên
01
hệ thống.
02
0
02
3/2
- Hàng tháng BUYT – VTS chủ động ghi nhận số liệu doanh thu cho Tỉnh/TP, doanh
1/0
4/2
thu năng suất bán hàng cho AM/CTV và trả phí bán hàng cho AM/CTV dựa trên số
,3
liệu phát sinh thực tế ghi nhận trên hệ thống.
1/0
ky
- Lưu ý: da
20
+ Sử dụng chính xác Account BCCS bán hàng/hưởng PBH của AM/CTV để gắn
inh
9:2
với CST, nếu thông tin Account sai sẽ không được ghi nhận doanh thu năng suất
gV
Qu
+ Khi có thay đổi về đầu mối AM/CTV phụ trách CST, Tỉnh/TP cần thực hiện cập
ng
en
nhật ngay thông tin AM/CTV để đảm bảo quyền lợi của AM/CTV mới. Doanh
ho
uy
thu năng suất và Phí bán hàng cho AM/CTV chỉ được ghi nhận và tính từ thời
gP
Ng
g
gH
un
VI. PORTAL Y TẾ
Tr
on
c
do
Portal y tế là giải pháp cổng thông tin điện tử triển khai cho các cấp y tế từ
iam
_T
cấp sở xuống bệnh viện, trung tâm y tế rồi đến phòng khám, trạm xá cho phép
G
53
en
uy
Portal y tế được phát triển bởi Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel.
Q
14
Là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp các giải pháp Công nghệ thông tin (CNTT)
dành cho lĩnh vực y tế.
Portal y tế Là dòng sản phẩm công nghệ cao, đặc trưng ở khả năng tùy biến
0
2:5
linh hoạt và hiệu năng lớn, có khả năng đáp ứng hàng triệu lượt truy cập.
:5
20
16
/20
0
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
167
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Trao đổi thông tin Tự động tích hợp tin tức
gP
ng
Từ Sở Y tế chỉ đạo bằng Văn bản, thông Sở Y tế có thể tổng hợp tin tức, tập trung dữ
on
ru
báo…xuống các đơn vị thành viên; cập liệu, quản lý các đơn vị thành viên
cT
nhật liên tục thông tin, hoạt động diễn ra
gH
Tích hợp các phần mềm khác
do
của từng đơn vị thành viên
am
Dễ dàng tích hợp với các phần mềm quản lý
on
Quản trị nội dung linh hoạt đặc thù của ngành và có cơ chế đăng nhập
Gi
ru
Tích hợp nhiều module: Tính năng lắp SSO nghĩa là người dùng chỉ cần dùng một
en
_T
ráp, kéo thả. Tính năng quản lý và biên tập tài khoản duy nhất để truy cập tất cả phần
y
Qu
53
tin tức, video, hình ảnh. Tính năng quản mềm.
lý danh mục…
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
tam
on
g
gH
un
Tr
on
c
do
ru
G
53
en
68
Q uy
14
0
2:5
:5
20
16
/20
Mạng xã hội: Trang cá nhân để tra cứu thông tin lịch sử giao dịch, thông tin
02
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
168
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
Báo cáo thông minh: Dasboard (Biểu đồ sắp xếp nhóm) và Báo cáo Pivot
y
Qu
53
table bảng xoay tổng hợp dữ liệu linh động với khách hàng.
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
Phân quyền linh hoạt: Có thể phân cấp quản lý tác nghiệp và phân quyền quản trị.
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
tam
on
un
Có thể tùy chỉnh giao diện cho nhiều trang: Trang chủ, trang trong, trang
c
do
ru
chi tiết… Thiết lập cấu hình, thay đổi bố cục website đơn giản ở ngay tại giao
iam
_T
diện bên ngoài mà không cần truy cập trang quản trị. Cấu hình hệ thống trực
G
quan: Thay logo, banner, thay ảnh, màu nền, thông tin chân trang… Khả năng
53
en
Q uy
14
0
2:5
:5
20
16
/20
0
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
da
09
inh
169
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
g_
09
:22
gV 01
inh /04
da
Số văn bản: 331
/20
ky 20
,3
1/0
3/2
02
Ngày ban hành: 31/03/2020
0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
16 14
:52:5
68
0
53
_T
Q
ru
uy on
en gH
Giam on
do gP
c Tr ho
un
g tam
ng
_0
Ng 9:2
uy
en 20
Qu 1/0
an
gV 4/2
inh 02
da
ky
0
,3
1/0
3/2 14
02 68
01
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
6:5 53
2:5 _T
0 ru
on
Qu gH
y en on
Gi gP
am
do ho
170
cT ng
ru _0
ng 9:
tam
N
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
2.2 Quản lý bài viết
ng
Hiển thị tin tức theo danh mục. Mỗi bài viết có thể thuộc nhiều chuyên mục
on
ru
cT
khác nhau.
gH
do
Thêm, sửa, xóa tin tức linh hoạt, dễ dàng (thêm các tệp đính kèm theo bài
am
on
viết như: ảnh, video minh họa, tệp văn bản).
Gi
ru
Kiểm duyệt tin tức.
en
_T
y
Qu
Hỗ trợ SEO theo từng bài viết, chuyên mục.
53
68
2.3 Quản trị danh mục
14
Không giới hạn danh mục về số lượng và số cấp. Thêm, sửa, xóa danh mục
0
2:5
dễ dàng.
6:5
Có tính linh động, tùy biến cao, thay đổi vị trí chuyên mục chỉ cần kéo thả.
01
02
0
Có thể thao tác thêm nhiều chuyên mục cùng lúc để thuận tiện cho người
02
3/2
quản trị.
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
Hiển thị các gợi ý thông minh liên quan đến các từ khóa, dịch vụ cần tìm
on
do
kiếm.
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
171
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
2.5 Tính năng quản trị giao diện hiển thị?
gP
Khả năng kéo thả tùy biến linh hoạt
ng
on
ru
Có thể tùy chỉnh giao diện cho nhiều trang:
cT
gH
do
+ Trang chủ
am
on
+ Các trang trong
Gi
ru
en
+ Trang danh sách sản phẩm
_T
y
Qu
+ Trang chi tiết sản phẩm
53
68
Thiết lập cấu hình, thay đổi bố cục website đơn giản ở ngay tại giao diện bên
14
ngoài mà không cần truy cập trang quản trị.
0
2:5
Thay đổi, thêm mới chỉnh sửa các vùng giao diện bằng các thao tác kéo thả
6:5
cấu hình đơn giản. với hơn 50 tiện ích để lựa chọn
01
02
0
+ Danh sách sản phẩm theo chuyên mục
02
3/2
+ Danh sách tin tức theo chuyên mục
1/0
4/2
,3
+ Danh sách sản phẩm tổng hợp
1/0
ky
+ Danh sách tin tức tổng hợp da
20
inh
gV
Qu
+ Thay Logo
ng
en
ho
+ Thay Banner
uy
gP
Ng
+ Lựa chọn các khung hiển thị cho trang danh sách tin tức, danh sách sản
ru
cT
phẩm…
on
do
ru
nG
Khách hàng gửi liên hệ lên ban quản trị. Ban quản trị xem xét liên hệ từ khách
ye
68
Qu
hàng liên hệ và có thể trả lời liên hệ qua email ngay trong phần quản trị liên
14
hệ.
Hiển thị bản đồ dẫn tới địa chỉ cơ quan tích hợp với Google Maps. Cho phép
0
2:5
Hiển thị thông tin liên hệ. Địa chỉ, số điện thoại, email…
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
172
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
2.7 Dịch vụ công trực tuyến
01
Cung cấp chức năng quản lý cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính
02
0
02
trên địa bàn.
3/2
1/0
4/2
Các thủ tục hành chính được thể hiện theo cấp thực hiện, lĩnh vực.
,3
1/0
ky
Hỗ trợ dịch vụ công trực tuyến da
20
gV
Nộp thủ tục hành chính online. Thanh toán dịch vụ online.
an
_0
Cho phép tự động trả lời các nội dung, văn bản mà người dùng tìm kiếm.
en
ho
uy
Ng
am
ru
iam
_T
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
173
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
3. Các bước phối hợp triển khai
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
01
Nhập Tên đăng nhập hoặc email và Mật khẩu > Nhấn Đăng nhập
/20
02
(Tích chọn ghi nhớ mật khẩu để hệ thống tự động đăng nhập ở các lần sau)
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
174
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
4.2. Điều kiện và đối tượng được phép yêu cầu thêm mới đấu nối/gia hạn
1/0
4/2
,3
1/0
Điều kiện Đối tượng
ky
da
20
Thêm mới Khách hàng đấu nối phải có tài khoản có Các KH cá nhân hoặc đại
inh
đấu nối quyền thành viên BCCS. diện theo pháp luật của tổ
9:2
gV
chức.
Qu
ng
Gia hạn đấu Khách hàng (KH) phải yêu cầu gia hạn Các KH cá nhân hoặc đại
en
ho
nối trước ít nhất 05 ngày tính đến ngày hết hạn diện theo pháp luật của tổ
uy
Ng
chức.
am
on
Duyệt đấu Khách hàng phải có tài khoản có quyền Các KH cá nhân hoặc đại
t
ng
gH
nối duyệt giao dịch BCCS. diện theo pháp luật của tổ
ru
cT
chức.
do
ru
iam
_T
Hủy giao Khách hàng phải có tài khoản có quyền Các KH cá nhân hoặc đại
nG
dịch đấu nối hủy giao dịch BCCS. diện theo pháp luật của tổ
53
Qu
chức.
14
Tạo gói Khách hàng đấu nối phải có tài khoản có Các KH cá nhân hoặc đại
cước quyền quản lý gói dịch vụ trên BCCS diện theo pháp luật của tổ
0
Viettel.
chức.
6:5
20
01
Thêm mới Khách hàng đấu nối phải có tài khoản có Các KH cá nhân hoặc đại
/20
02
người dùng quyền sử dụng dịch vụ trên BCCS Viettel. diện theo pháp luật của tổ
3/2
/04
chức.
01
,3
ky
:22
175
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
4.3. Thêm mới đấu nối
gP
ng
Bước 1: Khách hàng đăng nhập vào hệ thống quản trị BCCS với tài khoản là thành viên.
on
ru
Bước 2: Chọn menu Đấu nối > Portal y tế
cT
gH
Bước 3: Chọn button Thêm mới
do
Bước 4: Màn hình thêm mới mở ra, khách hàng điền các thông tin hợp lệ và nhấn Lưu
am
on
lại.
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
1. Khách hàng chọn Loại lên doanh thu là nhân viên hoặc dự án.
ru
iam
2. Chọn các gói đăng ký mới và gói khởi tạo đã được khai báo.
_T
Sau khi thêm mới đấu nối thành công, đấu nối đó sẽ được hiển thị ngoài danh sách
và có thể gia hạn đấu nối.
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
176
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
4.4. Gia hạn đấu nối
01
02
0
a) Định nghĩa
02
3/2
1/0
-
4/2
Gia hạn đấu nối là việc phát hành đấu nối mới thay thế cho đấu nối cũ đã hết hạn
,3
của khách hàng, trong đó mọi thông tin định danh khách hàng trên đấu nối cũ
1/0
ky
không thay đổi.
da
20
gV
Bước 1: Khách hàng đăng nhập vào hệ thống quản trị BCCS với tài khoản là thành viên.
an
_0
Bước 2: Chọn đấu nối muốn gia hạn trên danh sách và click vào button Gia hạn.
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
177
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
Bước 4: Kiểm tra kết quả: thông tin ngày hết hạn của thông tin đó được gia hạn thành
1/0
công. 4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
Ng
a) Định nghĩa
am
on
Một giao dịch sau khi thêm mới thông tin không thành công vì một số lí do như
ng
-
gH
ru
khách hàng bị vướng công nợ,…đã giải quyết vấn đề và cần thực hiện duyệt lại
cT
on
Người thực hiện duyệt là người có quyền Duyệt giao dịch BCCS.
ru
-
iam
_T
ye
Bước 1: Khách hàng đăng nhập vào hệ thống quản trị BCCS với tài khoản là quyền
68
Qu
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
178
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Bước 3: Xác nhận duyệt là Có.
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
Kết quả sau duyệt thành công là giao dịch có thể thực hiện gia hạn.
14
0
2:5
5. Đối tượng khách hàng
6:5
Cơ sở, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực y tế: Sở y tế, Trung tâm y tế
01
quận/huyện, Trạm y tế xã/phường, bệnh viện, phòng khám, nhà thuốc, quầy
02
0
thuốc…
02
3/2
1/0
6. Chính sách
4/2
,3
1/0
ky
a) Chính sách bán hàng da
20
- Khách hàng thanh toán 01 lần tổng giá trị hợp đồng, giá trị hợp đồng 1 chuỗi
inh
bằng tổng giá trị hợp đồng của từng cơ sở trong chuỗi.
9:2
gV
- Hình thức thanh toán: lựa chọn một trong các hình thức tiền mặt, chuyển khoản,
an
_0
uy
Nội dung
gP
tương ứng 0
53
Lưu ý:
ye
68
- Kênh bán: Cộng tác viên, nhân viên khách hàng doanh nghiệp, nhân viên AM,
01
/20
điểm bán môi giới, đại lý ủy quyền, đại lý bán hàng (1405; 1402; 173; 171; 54;
02
3/2
/04
5)
1/0
01
,3
ky
:22
179
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phí bán hàng: quản lý tự động trên hệ thống và thanh toán theo quy trình chung
gP
của Tổng Công ty:
ng
on
ru
+ Thời gian thanh toán: tháng n+1 thanh toán phí bán hàng với các gói cước
cT
gH
phát sinh trong tháng n.
do
+ Tỷ lệ phí bán hàng chia làm 2 mức dựa trên mức giá gói cước khách hàng
am
on
ký kết sử dụng, cụ thể:
Gi
ru
Nội dung Mức 1 Mức 2
en
TT
_T
y
Qu
1 Giá gói cước (VNĐ) ≤10.000.000 >10.000.000
53
68
2 Tỷ lệ phí bán hàng 25% 30%
14
0
- Doanh thu bán hàng ghi nhận cho Viettel tỉnh/thành phố và doanh thu năng suất
2:5
bán hàng cho AM/CTV: bằng 100% doanh thu gói cước phát sinh trên hệ thống.
6:5
01
02
0
02
3/2
PHẦN D: SẢN PHẨM GIÁO DỤC
1/0
I. NHÓM CÁC SẢN PHẨM TỪ CẤP SỞ GIÁO DỤC ĐẾN TRƯỜNG HỌC 4/2
,3
1/0
ky
1. Cổng thông tin điện tử (Portal)
da
1.1. Giới thiệu sản phẩm:
20
inh
- Cổng thông tin điện tử (Portal) là giải pháp cổng thông tin điện tử triển khai
9:2
gV
cho Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), Phòng GD&ĐT, Trường học, cho
an
_0
phép truy cập dữ liệu một cách tập trung và duy nhất bao gồm từ cấp Sở
Qu
ng
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
Cổng thông tin điện tử là dòng sản phẩm công nghệ cao, đặc trưng ở khả
-
20
01
năng tùy biến linh hoạt và hiệu năng lớn, có khả năng đáp ứng hàng triệu
/20
02
180
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Mạng xã hội: Khách hàng có trang cá nhân để tra cứu thông tin lịch sử giao
gP
ng
dịch, thông tin về sản phẩm dịch vụ, chương trình khuyến mãi, chăm sóc
on
ru
khách hàng…
cT
gH
do
- Hiệu năng xử lý cao: Sử dụng Big data với cơ sở dữ liệu phân tán Eurospine
am
on
có thể quản lý giao dịch của hàng triệu khách hàng tức thời.
Gi
ru
- Phân quyền linh hoạt
en
_T
y
- Tìm kiếm nhanh
Qu
53
- Chịu tải lớn: Cho phép phục vụ hàng trăm nghìn lượt truy cập mỗi ngày.
68
1.2.Tính năng sản phẩm:
14
0
2:5
Giao diện các trang:
6:5
- Được thiết kế bằng đồ họa chuyên nghiệp ấn tượng, khoa học, với màu sắc,
01
bố cục và phong cách phù hợp. Trang chủ thiết kế gây được sức hút mạnh
02
0
02
3/2
mẽ đến người dùng bởi hệ thống giao diện bắt mắt, thông tin được sàng lọc
1/0
kỹ càng, thiết kế bố cục chuyên nghiệp… 4/2
,3
1/0
- Cấu trúc hệ thống linh hoạt, có thể thay đổi vị trí các module một cách dễ dàng.
ky
Quản trị giao diện ngay trên trang chủ da
20
inh
gV
- Hiển thị tin tức theo danh mục. Mỗi bài viết có thể thuộc nhiều chuyên mục
an
_0
khác nhau.
Qu
ng
- Thêm, sửa, xóa tin tức linh hoạt, dễ dàng (thêm các tệp đính kèm theo bài
en
ho
uy
Ng
- Dễ dàng tìm kiếm, lọc tin tức theo tiêu đề tin, bài viết…
ru
cT
on
- Không giới hạn danh mục về số lượng và số cấp. Thêm, sửa, xóa danh mục
iam
_T
dễ dàng.
nG
53
- Có tính linh động, tùy biến cao, thay đổi vị trí chuyên mục chỉ cần kéo thả.
ye
68
Qu
- Có thể thao tác thêm nhiều chuyên mục cùng lúc để thuận tiện cho người
14
quản trị.
Tính năng tìm kiếm
0
2:5
01
- Hiển thị các gợi ý thông minh liên quan đến các từ khóa, dịch vụ cần tìm
/20
02
kiếm
3/2
/04
,3
181
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Có thể tùy chỉnh giao diện cho nhiều trang:
gP
ng
o Trang chủ
on
ru
cT
o Các trang trong
gH
do
o Trang danh sách sản phẩm
am
on
o Trang chi tiết sản phẩm
Gi
ru
en
Thiết lập cấu hình, thay đổi bố cục website đơn giản ở ngay tại giao diện
_T
-
y
Qu
bên ngoài mà không cần truy cập trang quản trị.
53
68
- Thay đổi, thêm mới chỉnh sửa các vùng giao diện bằng các thao tác kéo thả
14
cấu hình đơn giản. với hơn 50 tiện ích để lựa chọn:
0
2:5
o Danh sách sản phẩm theo chuyên mục
6:5
o Danh sách tin tức theo chuyên mục
01
02
0
o Danh sách sản phẩm tổng hợp
02
3/2
o Danh sách tin tức tổng hợp
1/0
Thư viện ảnh 4/2
,3
o
1/0
ky
- Cấu hình hệ thống trực quan da
20
o
inh
Thay Logo
9:2
gV
o Thay Banner
an
_0
uy
o Lựa chọn các khung hiển thị cho trang danh sách tin tức, danh sách sản
gP
Ng
phẩm…
am
on
-
ng
gH
- Portal cho phép tích hợp phần mềm khác như: Quản lý công văn, công
do
ru
việc…
iam
_T
ye
Qu
01
- Các đối thủ trên thị trường gồm: VNPT, Quảng Ích, Bizweb
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
182
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Các đối thủ cung cấp website riêng lẻ cho các Sở, Phòng, trường học có nhu
gP
ng
cầu trên toàn quốc. VNPT áp dụng chính sách cho dùng thử miễn phí tại 1
on
ru
số tỉnh, 1 số tỉnh cho thuê 2 triệu/năm.
cT
gH
do
- Viettel:
am
on
o Điểm mạnh là cung cấp hệ thống website từ Sở xuống Phòng Giáo dục,
Gi
ru
xuống các trường học trên địa bàn tỉnh, tạo sự liên thông gắn kết, điều
en
_T
y
hành chỉ đạo từ Sở xuống các Phòng, trường.
Qu
53
o Viettel cung cấp các gói cước đăng ký mới website linh hoạt theo nhu
68
cầu thị trường tại từng Tỉnh/Thành phố, từ 1 triệu đến 3 triệu VNĐ.
14
0
2:5
o Làm đại trà nhưng thiết kế riêng lẻ website cho Sở, Phòng, trường.
6:5
1.4.Đối tượng khách hàng:
01
Sở, Phòng GD&ĐT và các trường học.
02
0
1.5.Cách thức bán hàng:
02
3/2
1/0
4/2
- Bước 1: Tiếp xúc Sở, Phòng GD&ĐT để thống nhất chủ trương triển khai
,3
hệ thống cổng thông tin điện tử đồng bộ từ Sở xuống các Phòng GD&ĐT
1/0
ky
và các trường học trên địa bàn. (Chủ trương triển khai hệ thống cổng thông
da
20
tin điện từ cùng các giải pháp giáo dục thông minh theo Quyết định 117
inh
9:2
QĐ/TTg của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng ngành GDĐT giai đoạn
gV
Qu
en
- Bước 3: Bàn giao tài khoản, hỗ trợ, hướng dẫn nhà trường sử dụng cổng
ho
uy
Ng
am
ru
- Mỗi tỉnh được lựa chọn một gói giá bán Portal và phí khởi tạo cụ thể.
cT
on
- Ứng với mỗi gói Portal sẽ có mức phí bán hàng tương ứng.
do
ru
- Thời gian sử dụng: 12 tháng. Hết thời gian sử dụng khách hàng gia hạn gói
iam
_T
cước.
nG
53
Nội
Qu
đăng
2:5
mới
20
01
02
Gói
cước
3/2
Sản phẩm
/04
Giá bán
gia phần 1.000.000 1.500.000 2.000.000 2.500.000 3.000.000 không chịu
1/0
,3
ky
:22
183
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Chính sách phí khởi tạo:
gP
ng
Giá bán đề xuất
Nội
on
ru
Ghi chú
cT
dung Portal_KT1 Portal_KT2 Portal_KT3 Portal_KT4 Portal_KT5 Portal_KT6
gH
do
Mỗi tỉnh
am
on
lựa chọn
phí khởi
Gi
ru
tạo
en
_T
Phí không
y
Qu
khởi Miễn phí 1.000.000 1.500.000 2.000.000 2.500.000 3.000.000 phụ
53
tạo thuộc
68
vào giá
bán
14
phần
0
2:5
mềm
6:5
Phí Phụ
bán thuộc
01
hàng 0 250.000 420.000 600.000 800.000 1.050.000 mức giá
02
0
cho phí khởi
02
3/2
kênh tạo
1/0
Giá bán bao gồm phí triển khai cài đặt, server và đào tạo (không gồm phí
-
4/2
,3
customize theo yêu cầu khách hàng, hệ thống cho phép cấu hình động đáp
1/0
ky
ứng đa đạng khách hàng). da
20
- Đối với khách hàng yêu cầu customize, chuyển đổi dữ liệu thì định giá theo
inh
từng dự án riêng. Viettel Tỉnh/Thành phố chủ động phối hợp đầu mối hỗ trợ
9:2
gV
của Khối Khách hàng doanh nghiệp và Chính phủ đưa ra giá bán trình Tổng
an
_0
- Phí bán hàng cho các kênh: áp dụng cho kênh nhân viên khách hàng doanh
uy
gP
Ng
Nội
ng
gH
dung
cT
on
Phí Tên
Portal 1 Portal 2 Portal 3 Portal 4 Portal 5
do
bán gói
ru
hàng
iam
Phí
_T
gói bán
nG
53
ký cho
68
Qu
mới kênh
14
Phí
2:5
hàng
bán
gói
6:5
20
cho
/20
hạn
02
kênh
3/2
/04
bán gói T1 T2 T3 T4 T5 T6
01
,3
ky
:22
184
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
hàng Phí
gP
khởi bán
ng
tạo hàng 0 250.000 420.000 600.000 800.000 1.050.000
on
ru
cT
gói cho
gH
cước
do
kênh
* LƯU Ý:Thông tin giá cước, kênh bán, phí bán hàng, các đồng chí cần
am
on
cập nhật thông tin mới nhất theo các công văn thông báo của VTT
Gi
ru
en
_T
y
2. Dịch vụ Hội nghị truyền hình cho giáo dục EduMeet
Qu
53
2.1.Giới thiệu chung
68
- EDUMEET là dịch vụ chia sẻ âm thanh, hình ảnh trực tuyến, dữ liệu trình
14
chiếu từ xa giữa các đơn vị giáo dục (Sở Giáo dục, Phòng Giáo dục, Các
0
2:5
trường cấp 1, cấp 2, cấp 3...) với chất lượng hiển thị HD.
6:5
- Truy cập được từ các thiết bị di động cá nhân (laptop, tablet, smartphone).
01
2.2. Lợi ích sản phẩm dịch vụ
02
0
02
- Chia sẻ thông tin, hội họp, giao ban, đào tạo từ xa thời gian thực.
3/2
1/0
- Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các đơn vị giáo dục
4/2
,3
- Kết nối đa điểm mọi lúc, mọi nơi, trên nền kết nối Internet, 3G và 4G
1/0
ky
2.3.Tính năng sản phẩm/ dịch vụ da
20
inh
gV
HD 720p
an
_0
uy
Duyệt web chung theo điều khiển Ghi lại cuộc họp và lưu trên máy
gP
Ng
Chia sẻ dữ liệu, trình chiếu slide, Bảo mật mã hóa AES 256bit/ PKI/
ng
gH
camera
iam
_T
smartphone)
2.4.Điểm khác biệt và Ưu thế của dịch vụ EDUMEET
nG
53
ye
- Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn so với HNTH truyền thống từ 2-3 lần. Chỉ
68
Qu
cần đầu tư thiết bị phòng họp. Hệ thống điều khiển trung tâm MCU sử dụng
14
microphone, màn hình) Tận dụng và tái sử dụng các thiết bị sẵn có của
6:5
01
- Chi phí đường truyền thấp. Khuyến cáo sử dụng FTTH 15Mbps.
/20
02
- Lãnh đạo đơn vị kết nỗi dễ dàng vào hệ thống phòng họp tại trụ sở doanh
3/2
/04
,3
ky
:22
185
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Doanh nghiệp không cần bố trí bộ phận quản trị vận hành hệ thống như
-
gP
HNTH truyền thống. Dịch vụ đảm bảo sẵn sàng 24/7.
ng
on
ru
- Giá ưu đãi dành riêng cho giáo dục, tốt hơn thị trường 50% đến 70%
cT
gH
2.5.Giá bán & cho thuê dịch vụ
do
- Giá bán trọn gói các bộ thiết bị phòng họp & hệ thống điều khiển trung tâm
am
on
MCU: phụ thuộc từng dự án mua đứt bán đoạn riêng.
Gi
ru
- Giá license cho thuê dịch vụ MCU: 3.600.000 VNĐ/năm (đã bao gồm VAT)
en
_T
y
* LƯU Ý:Thông tin giá cước, kênh bán, phí bán hàng, các đồng chí cần
Qu
53
cập nhật thông tin mới nhất theo các công văn thông báo của VTT
68
14
0
2:5
3. Mạng xã hội quản lý học tập trực tuyến VIETTELSTUDY
6:5
1.1 Giới thiệu chung
01
- Mạng xã hội quản lý học tập trực tuyến ViettelStudy là giải pháp giúp các nhà giáo dục kết
02
0
02
nối và cộng tác với học sinh và phụ huynh. Giải pháp cho phép xây dựng cộng đồng người
3/2
1/0
dùng giáo dục, tổ chức dạy và học tương tác trực tuyến, đăng và tải các nội dung liên quan
4/2
,3
đến giáo dục…
1/0
ky
- Mạng xã hội quản lý học tập trực tuyến ViettelStudy tạo môi trường học tập mới hứng thú,
da
20
năng động, sáng tạo đối với học sinh; cho phép tương tác gữa các cơ sở giáo dục, tương
inh
9:2
tác học sinh, giáo viên, phụ huynh, ... hỗ trợ các thầy cô giáo có công cụ giúp đỡ học sinh
gV
giải đáp các thắc mắc liên quan đến bài học, hướng dẫn học sinh tự ôn tập, củng cố, mở
an
_0
Qu
rộng kiến thức tại nhà, tăng cường khả năng tự học của học sinh.
ng
en
-
uy
Ng
+ Có thể chia sẻ mở rộng kết bạn, linh hoạt tìm kiếm nội dung học tập
do
ru
- Cơ quan quản lý giáo dục: Sở Giáo dục & Đào tạo (Sở), Phòng Giáo dục & Đào tạo
nG
53
- Giáo viên
Qu
14
- Học sinh
- Phụ huynh
0
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
186
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
Thông điệp sản phẩm
6:5
- Viettel tạo nền tảng Mạng xã hội học tập
01
- Kết nối các cấp quản lý ngành giáo dục, giáo viên, học sinh và phụ huynh
02
0
02
3/2
- Giáo viên có công cụ hỗ trợ học sinh tự học
1/0
1.4 Tính năng 4/2
,3
1/0
- Khóa học: Cho phép người dùng thêm, xem, sửa, xóa Khóa học, Chuyên đề, Lớp học tương
ky
tác, Đề thi, Tài liệu, Bài học da
20
inh
- Kỳ thi: Cho phép người dùng thêm, xem, sửa, xóa Kỳ thi, Đề thi
9:2
gV
- Ngân hàng câu hỏi: Cho phép người dùng thêm, xem, sửa, xóa Ngân hàng câu hỏi
an
_0
- Mạng xã hội: Cho phép người dùng theo dõi, kết bạn, nhắn tin với người dùng khác; đăng
Qu
ng
bài, chia sẻ, lưu trữ học liệu trong quá trình sử dụng
en
ho
- Giải trí: Cho phép người dùng tham gia game tri thức trong quá trình sử dụng
uy
gP
Ng
- Tra cứu: Cho phép người dùng tra cứu toàn bộ các thông tin cần thiết như: Khóa học,
am
chuyên để, bài học, kỳ thi, đề thi, Sở, phòng, trường, giáo viên.
on
Thanh toán: Cho phép người dùng thêm, sửa, xóa Chương trình khuyến mãi, Phiếu giảm
ng
-
gH
ru
- Báo cáo, thống kê: Cho phép người dùng xem, xuất báo cáo thống kê
do
ru
- Quản trị: Giúp người dùng phân quyền, quản trị hệ thống
iam
_T
Điểm khác biệt của sản phẩm so với các sản phẩm khác trên thị trường
nG
53
- Vừa có thể quản lý học tập trực tuyến theo chuẩn chung hệ thống đào tạo trực tuyền
ye
68
Qu
Elearning nhưng phân rõ được vai trò của các cấp Sở, Phòng, Trường, giáo viên, học sinh.
14
- Đồng bộ thông tin cơ sở dữ liệu học sinh, giáo viên, phụ huynh từ hệ thống cơ sở dữ liệu
ngành sang nên định danh người tham gia, giúp lãnh đạo Sở, Phòng, Trường quản lý được
0
2:5
các thông tin mà người tham gia trong địa phương của mình chia sẻ.
6:5
- Tích hợp kết nối liên thông với “Trường học kết nối” - hệ thống học tập điện tử, hệ thống
20
01
thi kiểm tra đánh giá trực tuyến, cho phép chuyển dữ liệu kho học liệu điện tử của hệ thống
/20
02
học tập điện tử của Sở lên Bộ nhằm tạo mạng xã hội học tập trong môi trường kết nối, cộng
3/2
/04
tác giữa cơ quan quản lý giáo dục, nhà trường, giáo viên và học sinh phục vụ trao đổi
1/0
01
187
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phân rõ được vai trò của các cấp Sở, Phòng, Trường, giáo viên, học sinh.
gP
Tính thân thiện cao: Có tính năng như mạng xã hội, dễ sử dụng, có thể chia sẻ, mở rộng,
ng
-
on
ru
kết bạn và thảo luận trong phạm vi của môi trường học tập
cT
gH
- Các nhóm nội dung được tổ chức khoa học, dễ sử dụng. Nội dung vừa đáp ứng khung
do
chương trình chung để hướng dẫn học sinh tự học, nhưng không làm mất vai trò của mỗi
am
on
Gi
giáo viên đối với học sinh của mình.
ru
en
_T
- Mỗi đối tượng tham gia trong hệ thống đều được phát huy mặt mạnh nhất.
y
Qu
So sánh với sản phẩm của đối thủ khác trên thị trường:
53
-
Trang học tập trực tuyến phổ biến
68
ViettelStudy
Người học tự nạp tiền và tự đăng ký tài khoản Người dạy và người học được cấp tài khoản
14
0
2:5
học theo đơn vị trường học
6:5
Người học thích nội dung nào học nội dung Học theo hướng dẫn của giáo viên và hệ
01
đó thống sau khi kiểm tra đánh giá kiến thức
02
0
Giáo viên không có quyền lợi từ trang học - Phí giới thiệu được trả vào ví điện tử của
02
3/2
1/0
trực tuyến người giới thiệu trên hệ thống
4/2
,3
- Mỗi giáo viên có một trang riêng của mình
1/0
ky
để tạo lớp học và tạo bài giảng
da
20
Chỉ có bài giảng video và học một chiều Môi trường học tập tương tác đa chiều
inh
9:2
Các bài giảng quay video sẵn và đăng lên - Đa dạng từ nhiều nguồn theo chuyên đề của
gV
trang học trực tuyến, xuất nội dung cung cấp Sở, Phòng, Trường, Giáo viên và nhà cung
an
_0
Qu
en
uy
Ng
viên
am
on
Xây dựng bởi các công ty và cá nhân trực tiếp - Mạng xã hội học tập của Viettel chỉ tạo
t
ng
gH
sản xuất hoặc mua bài giảng và bán cho platform công nghệ giúp giáo viên quảng bá
ru
cT
on
-
14
+ Sở sử dụng Viettelstudy giảm nạn dạy thêm học thêm đang gây bức xúc trong xã hội
+ Là công cụ truyền thông về các định hướng chuyên môn của Sở đến cấp Phòng, giáo
0
01
+ Có thể tương tác và thường xuyên có các thông tin từ cộng đồng giáo dục trong tỉnh
/20
02
+ Công cụ giúp giáo viên nâng cao chuyên môn và nâng cao chất lượng học tập
3/2
/04
+ Công cụ giúp cho ngành giáo dục đưa ra các kết quả minh bạch hơn về chất lượng giáo
1/0
01
188
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Với Giáo viên:
gP
+ Giúp giảm bớt công việc (chấm, chữa bài)
ng
on
ru
+ Nâng cao chuyên môn cho giáo viên (chia sẻ bài giảng, học hỏi kinh nghiệm từ các giáo
cT
gH
viên giỏi khác)
do
+ Có công cụ để hiểu rõ tình hình học tập của học sinh trong lớp và có kế hoạch bổ trợ
am
on
Gi
hoặc nâng cao cho học sinh
ru
en
_T
+ Có môi trường tương tác với học sinh và phụ huynh trong lớp, tương tác với các cấp lãnh
y
Qu
đạo
53
+ Truyền thông nhanh tới học sinh và phụ huynh về các hoạt động học tập và ngoại khóa
68
của lớp, trường
14
0
2:5
- Với Học sinh:
6:5
+ Tự ôn luyện hàng ngày
01
+ Tạo thói quen tự học (không phụ thuộc vào nhắc nhở của bố mẹ)
02
0
+ Có môi trường tương tác với giáo viên, các bạn khác khi cần sự trợ giúp
02
3/2
+ Biết cách khai thác kiến thức trên mạng
1/0
4/2
,3
+ Tự kiểm tra kiến thức và được chỉ dẫn học phần kiến thức còn hổng.
1/0
ky
- Với Phụ huynh: da
20
+ Có môi trường thân thiện để tương tác với giáo viên khi cần sự trợ giúp
inh
9:2
+ Hiểu được lực học của con, và có kế hoạch học tập cùng con
an
_0
Qu
+ Tự kiểm tra được quá trình học và kết quả học các bài học của con hàng ngày mà không
ng
en
cần phải hỏi hoặc kiểm tra con (để con có cảm giác được bố mẹ tin tưởng).
ho
uy
Ng
3.6.1 Chính sách cho khách hàng: Có 3 loại nội dung để khách hàng lựa chọn:
am
on
- Với Nội dung hợp tác với đối tác: Giá bán khóa học quy định theo từng gói và chi tiết
t
ng
gH
- Với Nội dung giáo viên đưa lên: Giá bán do giáo viên quy định
on
do
- Với Lớp học tương tác: Giá bán tối thiểu 15.000 VNĐ/1 account/1 bài học với quyền MCU
ru
iam
_T
(học có tương tác) và 5.000 VNĐ/1 account/1 bài học với quyền IPTV (học livestreaming
nG
53
3 11%
3.6.3 Chính sách bundle gói cước di động:
1/0
01
,3
ky
:22
189
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phạm vi, đối tượng triển khai: Thuê bao học sinh kích hoạt mới từ ngày 19/12/2018 trên
gP
toàn quốc
ng
on
ru
- Chính sách cho khách hàng:
cT
gH
+ Gói cước bundle là gói cước khuyến mại, addon trên gói chính HSH
do
+ Để sử dụng dịch gói addon, khách hàng phải đăng ký gói HSH
am
on
Gi
Cách thức khách
ru
Gói
en
chính Tên gói addon Entry cost Chu kỳ Ưu đãi hàng đăng ký gói
_T
y
Qu
addon
53
+ Soạn HS50plus
- 200 phút thoại nội
68
gửi 191.
- 2GB
14
+ Lựa chọn gói
0
- 200 SMS nội mạng
2:5
HSH HS50plus 50.000đ cước tại My
- Free Viettel Study 3
6:5
Viettel, *098#
môn học
01
+ Bấm shortcode
- Free Mocha
02
0
*098*912#.
02
3/2
30 ngày
- 100 phút thoại nội + Soạn HS30plus
1/0
4/2
- 300 SMS nội mạng gửi 109.
,3
- Viettel Study 3 môn + Lựa chọn gói
1/0
ky
HSH HS30plus 30.000đ học da cước tại My
20
+ Bấm shortcode
9:2
gV
*098*914#.
an
_0
Gói cước tự động gia hạn khi hết chu kỳ nếu có đủ tiền trong tài khoản gốc. Nếu
en
ho
không đủ tiền thì khách hàng phải đăng ký lại dịch vụ sau khi thuê bao nạp đủ tiền.
uy
Khi khách hàng hủy gói cước khi chưa hết chu kỳ sử dụng thì lưu lượng data sẽ
gP
Ng
mất, lưu lượng thoại và sms sẽ được sử dụng đến hết chu kỳ hoặc đến khi khách
am
on
hàng Đăng ký gói thoại/sms mới cộng vào cùng tài khoản
t
ng
gH
Ưu đãi về gói cước chỉ áp dụng trong 1 chu kỳ gói cước, hết chu kỳ là hết hạn sử
ru
nG
Kênh bán:
53
ye
i. HS50plus: Bán hàng trực tiếp (cộng tác viên đa dịch vụ, nhân viên đa dịch vụ,
68
Qu
Cộng tác viên KHDN, Nhân viên KHDN), kênh điểm bán, điểm giao dịch xã,
14
Cộng tác viên KHDN, Nhân viên KHDN), kênh điểm bán, điểm giao dịch xã,
2:5
6:5
Telesales.
20
Chính sách:
01
/20
02
Phí ghi nhận (đã bao gồm VAT/TNCN) bằng 25% giá gói cước (không ghi nhận
1/0
,3
ky
:22
190
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Kênh phân phối chỉ được trả hoa hồng trong các trường hợp sau:
gP
Thuê bao đăng ký gói HS50plus lần đầu kể từ khi kích hoạt thuê bao hoặc
ng
trong 180 ngày gần đây không phát sinh cước đăng ký/gia hạn gói
on
ru
cT
HS50plus (Khi khách hàng hủy rồi đăng ký lại gói HS50plus thì không
gH
do
được trả phí bán hàng).
am
on
Thuê bao đã từng đăng ký gói có phí thấp hơn 50.000Đ trong 180 ngày
Gi
kể từ ngày đấu nối (bao gồm cả data và addon).
ru
en
_T
iv. Gói HS30plus:
y
Phí ghi nhận (đã bao gồm VAT/TNCN) bằng 20% giá gói cước (không ghi nhận
Qu
53
cho giao dịch gia hạn, mua thêm).
68
Kênh phân phối được trả hoa hồng trong trường hợp: Thuê bao đăng ký gói
14
HS30plus lần đầu kể từ khi kích hoạt thuê bao hoặc trong 30 ngày gần đây
0
2:5
không phát sinh cước đăng ký/gia hạn gói HS30plus (Khách hàng hủy rồi
6:5
đăng ký lại gói HS30Plus thì không được trả phí bán hàng).
01
Giá gói Phí bán hàng (đã bao Mã dịch
Tên gói cước Tỷ lệ phí
02
0
(VNĐ) gồm VAT/TNCN) vụ
02
3/2
HS50plus 50.000 12.500đ 25% 579
1/0
HS30plus 30.000 6.000đ 4/2
20% 581
,3
1/0
+ Chính sách cho kênh AM khách hàng doanh nghiệp hỗ trợ trực tiếp: Chính sách:
ky
Kênh bán được chia sẻ 2.500Đ với mỗi lần khách hàng đăng ký/gia hạn gói cước.
da
20
inh
gV
- SMAS là hệ thống phần mềm hỗ trợ quản lý áp dụng cho bốn loại hình đơn
en
ho
uy
vị: Sở/Phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), trường phổ thông, trường
gP
Ng
- Đối tượng sử dụng bao gồm: Cán bộ/Lãnh đạo các Sở/Phòng, Ban giám
on
hiệu/cán bộ giáo viên các trường phổ thông, mầm non và Trung tâm Giáo
ng
gH
ru
Tiện ích:
do
ru
- Tính hệ thống: Quản lý tập trung và xuyên suốt toàn ngành. Hoàn toàn có
iam
_T
thể đáp ứng yêu cầu tổng hợp số liệu toàn quốc (tương tự hệ thống EMIS)
nG
53
của Bộ GD&ĐT.
ye
68
- Cung cấp nhiều tính năng quản lý cho Phòng/Sở, đặc biệt hệ thống báo cáo
Qu
14
- Áp dụng công nghệ tiên tiến: công nghệ cloud computing (theo mô hình
6:5
20
SaaS) tối ưu được tài nguyên sử dụng khi thực hiện triển khai cho hàng chục
01
/20
1/0
01
,3
ky
:22
191
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Đối với nhà trường: Tin học hóa công tác quản lý trường học, quản lý được
gP
ng
quá trình học tập xuyên suốt từ cấp 1 đến cấp 3, giảm thiểu thời gian trong
on
ru
công tác thống kê/báo cáo với nhiều công cụ hỗ trợ.
cT
gH
do
Phạm vi quản lý: quản lý 2 đối tượng Học sinh và Cán bộ/Giáo viên, chia làm
am
on
8 phân hệ:
Gi
ru
Hệ thống: cho phép khai báo các dữ liệu đầu năm, quản lý người dùng/phân
-
en
_T
y
quyền, cấu hình hệ thống.
Qu
53
- Học sinh: quản lý hồ sơ, quá trình học tập, rèn luyện, thi cử, đánh giá xếp
68
loại.
14
- Cán bộ: quản lý hồ sơ, phân công chuyên môn, công tác giảng dạy.
0
2:5
- Thi cử: hỗ trợ tổ chức (xếp phòng thi, lập danh sách thí sinh, đánh số báo
6:5
danh,...) và quản lý kết quả các kỳ thi (điểm thi, vi phạm...).
01
- Báo cáo: tổng hợp ở cả 3 cấp trường, Phòng, Sở.
02
0
02
- Danh mục: quản lý các danh mục chuẩn quốc gia như danh mục hành chính,
3/2
danh mục đào tạo (môn học, trình độ, chuyên ngành đào tạo...).
1/0
4/2
,3
- Liên lạc: là phân hệ tích hợp của dịch vụ SMS Edu, cho phép nhà trường sử
1/0
ky
dụng các chức năng nhắn tin cho Giáo viên và Phụ huynh học sinh (PHHS).da
20
Phân hệ này chỉ được sử dụng bởi các trường có hợp đồng sử dụng dịch vụ
inh
SMS Edu.
9:2
gV
- Y tế : quản lý thông tin theo dõi sức khỏe hàng ngày, kế t quả khám đinh
̣ kỳ
an
_0
Đối với Sở/Phòng GDĐT: Dễ dàng, nhanh chóng truy vấn thông tin tổng thể
en
ho
khu vực, vùng miền thuộc quyền quản lý và tổng hợp báo cáo thống kê cho Bộ
uy
gP
Ng
Hiện tại các đối thủ trên thị trường chia thành các nhóm như sau, về cơ bản
ru
cT
sản phẩm tính năng phần mềm đều đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT, các nhà
on
do
ru
cung cấp khác nhau ở cách thức triển khai và cơ chế tiếp cận với nhà trường.
iam
_T
- Nhóm 1 (VNPT và Mobifone): Đây là 2 đối thủ lớn nhất, có nhiều điểm
nG
53
tương đồng với Viettel từ sản phẩm, chính sách, mục tiêu và phạm vi triển
ye
68
- Nhóm 2 (Các doanh nghiệp chuyên về phần mềm: Prosoft, Quảng ích,
6:5
20
Netplus, Misa, Hoàng Gia, Biển Đen…): Triển khai trên địa bàn 1 hoặc 1
01
số tỉnh gần nhau. Mục tiêu bán phần mềm quản lý nhà trường hoặc miễn
/20
02
1/0
01
,3
ky
:22
192
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
o Điểm mạnh: Tự chủ, tập trung nhân lực và mũi nhọn nên khả năng
gP
đáp ứng và phản ứng nhanh cả về nâng cấp sản phẩm, về cơ chế và
ng
on
ru
chính sách.
cT
o Trong đó cụ thể Quảng Ích tập trung triển khai HCM, HNI, VPC, và
gH
do
một số thành phố tại các tỉnh thông qua cách thực thực hiện kết hợp
am
on
chặt chẽ với sở trên cơ sở 3 bên cùng có lợi Sở + nhà trường + nhà
Gi
ru
cung cấp.
en
_T
- Nhóm 3: Bộ GD&ĐT: triển khai trên toàn quốc với phần mềm Vemis, Emis,
y
Qu
53
PMIS, hệ thống trường học kết nối…
68
o + Điểm mạnh: Bộ trực tiếp chỉ đạo triển khai xuống các đơn vị giáo
dục.
14
0
2:5
- Đối với sản phẩm của Viettel:
6:5
o Về tính năng: tương đối đầy đủ, hệ thống báo cáo được cập nhật theo
01
Vemis; Khả năng nâng cấp, cập nhật: được đánh giá dễ dàng và được
02
0
tối ưu theo thời gian;
02
3/2
o Cách thức triển khai: triển khai cập nhật toàn dữ liệu lên SMAS để
1/0
4/2
thực hiện đồng bộ lên CSDL ngành của Viettel quá đó đồng bộ tiếp
,3
lên CSDL ngành của Bộ GD&ĐT, nhằm hỗ trợ các trường không
1/0
ky
phải nhập liệu trên nhiều hệ thống khác nhau, Tỉnh có nhiều khả năng
da
20
Qu
ng
- Bước 1: Tiếp xúc Sở/Phòng giáo dục để thống nhất chủ trương triển khai
uy
Ng
- Bước 2: Tiếp xúc các trường học để giới thiệu về phần mềm và thuyết phục
am
on
- Bước 4: Bàn giao tài khoản, hỗ trợ, hướng dẫn nhà trường sử dụng phần
on
do
mềm.
ru
iam
_T
- Chính sách SMAS triển khai cho khách hàng: 4.265.210đ/khách hàng.
53
ye
- Với các trường trực thuộc các Sở Giáo dục đã ký Biên bản tài trợ với Viettel
68
Qu
- Viettel Tỉnh/Thành phố sẽ được ghi nhận doanh thu khi triển khai thành
công phần mềm SMAS tại các trường học trên địa bàn. Giá trị ghi nhận là:
0
2:5
3.461.530 đồng/trường.
6:5
- Điều kiện để được ghi nhận doanh thu: 1. Trường có ký Hợp đồng triển khai
20
01
phần mềm SMAS với Viettel; 2. Trường có hoạt động nhập liệu lên hệ thống
/20
02
SMAS.
3/2
/04
* LƯU Ý:Thông tin giá cước, kênh bán, phí bán hàng, các đồng chí cần
1/0
01
cập nhật thông tin mới nhất theo các công văn thông báo của VTS
,3
ky
:22
193
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
2. Dịch vụ nhắn tin giáo dục SMS EDU
gP
ng
2.1 Giới thiệu dịch vụ:
on
ru
SMS Edu là một dịch vụ Công nghệ thông tin (CNTT), mang lại cho khách
cT
-
gH
hàng khả năng gửi/nhận thông tin giữa các cán bộ, giáo viên ngành Giáo
do
dục và Đào tạo, các bậc cha mẹ học sinh, các học sinh/học viên với nhau.
am
on
Gi
ru
2.2 Tính năng dịch vụ:
en
_T
Hiện tại, SMS Edu cung cấp cho người dùng thông tin dưới dạng ký tự. Người
y
Qu
53
nhận thông tin từ SMS Edu có thể nhận trên 3 nguồn, tương ứng với 3 cách
68
hiển thị như sau:
14
0
- Nhận trên giao diện tin nhắn của thiết bị di động: Đây là giao diện đáp ứng
2:5
cho tất cả người dùng, cho người dùng thông tin nhanh nhất, nhưng lượng
6:5
thông tin hiển thị được cũng ít nhất.
01
- Nhận trên giao diện phần mềm ứng dụng (app) trên các thiết bị di động
02
0
02
3/2
thông minh: Smart phone, máy tính bảng, Tablet. Đây là giao diện chỉ dành
1/0
4/2
cho người dùng có thiết bị di động thông minh có cài đặt app và được kết
,3
nối internet.
1/0
ky
- Nhận trên giao diện của trình duyệt internet. Đây là giao diện cho người
da
20
dùng nhiều thông tin đồng thời nhất, nhưng người dùng bắt buộc phải truy
inh
cập vào internet bằng máy tính hoặc thiết bị di động thông minh mới sử
9:2
gV
dụng được.
an
_0
Tương lai, SMS Edu sẽ cung cấp cho người dùng thông tin dưới dạng ký
Qu
ng
uy
gP
Ng
và Đào tạo.
t
ng
gH
- Các đơn vị giáo dục: Các nhà trường từ cấp mầm non đến cấp 3, các trung
ru
cT
tâm giáo dục thường xuyên, không phải là bậc cha mẹ học sinh (PHHS) hay
on
do
iam
_T
- Khai phá mảng thị trường tiềm năng mới, chưa từng tiếp xúc trước đây. Ví
Qu
14
Bước 2: Chuẩn bị
6:5
20
- Tìm hiểu thực trạng sử dụng dịch vụ tại trường: Đã dùng chưa, dùng của
01
/20
đơn vị nào, so sánh về sản phẩm, chính sách giá, chất lượng chăm sóc khách
02
3/2
/04
hàng.
1/0
01
,3
ky
:22
194
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Lập danh sách các trường trên địa bàn: Chọn 2-3 trường nổi tiếng và có sức
-
gP
ảnh hưởng để thử nghiệm.
ng
on
ru
Bước 3: Tiếp xúc khách hàng
cT
gH
- Tóm tắt lợi ích của SMS Edu, nêu bật điểm tốt của dịch vụ để tư vấn cho
do
khách hàng.
am
on
- Liên hệ với hiệu trưởng để gặp và làm việc, có thể nhờ sự hỗ trợ của Phòng
Gi
ru
Giáo dục để tác động thêm.
en
_T
y
- Tìm ra mấu chốt của vấn đề để đàm phán trường sử dụng dựa trên vấn đề
Qu
53
mà trường quan tâm. Nguyên tắc: Không bao giờ chê bai đối thủ cạnh tranh.
68
Bước 4: Kết quả
14
0
- Tiếp xúc và đàm phán thành công -> Tiến hành các thủ tục ký kết Hợp
2:5
đồng
6:5
- Nếu trường còn băn khoăn chưa ký hợp đồng -> Tìm hiểu vấn đề của họ là
01
02
gì
0
02
3/2
Đưa ra phương án mà Viettel có thể thực hiện. Nếu phương án đưa ra chưa
1/0
4/2
có sẵn chủ trương -> Ký trình phương án để phối hợp Tổng Công ty Viễn
,3
1/0
thông Viettel (VTT) phê duyệt để hỗ trợ trường.
ky
Bước 5: Triển khai các việc sau bán & bài học kinh nghiệm da
20
inh
- Đấu nối gói cước và hỗ trợ khách hàng về các nghiệp vụ phát sinh sau khi
9:2
gV
ký Hợp đồng
an
_0
- Rút ra các bài học kinh nghiệm từ quá trình triển khai thực tế.
Qu
ng
en
uy
Ng
STT Gói cước nhắn/PHHS PHHS cho trường thực thu về Ngoại
ng
gH
Nội mạng
/ năm học (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ) mạng
ru
cT
on
iam
02
-
ky
:22
195
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
o Số lượng tin nhắn đề xuất là bội số của 10: Max 500SMS; Min 30SMS.
gP
o Giá cước đề xuất là bội số 5.000 đồng: Max 400.000 đồng; Min 20.000
ng
on
ru
đồng
cT
o Tỉ lệ chiết khấu cho trường tối đa 50% doanh thu gói cước
gH
do
o Tỉ lệ trả thù lao bán hàng tối đa 12% đối với thuê bao nội mạng và tối
am
on
đa 10% đối với thuê bao ngoại mạng theo doanh thu Viettel thực thu về
Gi
ru
(chưa bao gồm VAT)
en
_T
o Tỷ suất lợi nhuận / doanh thu Viettel thực thu về tối thiểu 20%.
y
Qu
53
o Tỷ suất lợi nhuận / doanh thu Viettel ghi nhận tối thiểu 10%.
68
o Bổ sung chi phí server / PHHS là 3.847 đồng
- Ghi chú: Viettel Tỉnh/Thành phố chủ động xây dựng các gói cước linh hoạt,
14
0
2:5
phù hợp với từng địa bàn đảm bảo các điều kiện nêu trên và gửi công văn
6:5
về VTT để thẩm định và làm thủ tục khai báo trên hệ thống
01
* LƯU Ý:Thông tin giá cước, kênh bán, phí bán hàng, các đồng chí cần
02
0
02
3/2
cập nhật thông tin mới nhất theo các công văn thông báo của VTS
1/0
4/2
,3
1/0
ky
3. Thời khóa biểu da
20
- Phần mềm Xếp Thời khóa biểu hỗ trợ ban giám hiệu nhà trường dễ dàng sắp xếp
9:2
gV
các tiết học cho phù hợp theo nhiều tiêu chí khác nhau.
an
_0
3.2 Các chức năng của phần mềm xếp thời khóa biểu TKB Online:
Qu
ng
uy
a. Ban học
gP
Ng
do
iam
nG
ye
Qu
a. Ghép giáo viên, lớp - hỗ trợ trường hợp giáo viên dạy nhiều lớp cùng một
1/0
giờ
01
,3
ky
:22
196
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
b. Xếp tiết cố định – các tiết cố định như chào cờ, sinh hoạt lớp, ngoài giờ lên
gP
lớp…
ng
on
ru
c. Xếp tiết nghỉ của lớp
cT
gH
d. Xếp ngày họp hội đồng bộ môn
do
3.2.5 Cấu hình các ràng buộc theo giáo viên, theo lớp, theo tiết giảng:
am
on
Gi
a. Ràng buộc theo giáo viên:
ru
en
_T
Số tiết chờ dạy tối đa trong ngày của một giáo viên - tất cả giáo viên
y
Qu
Số tiết chờ dạy tối đa trong tuần của một giáo viên - tất cả giáo viên
53
Khoảng cách nghỉ qua trưa của một giáo viên - tất cả giáo viên
68
Thời gian nghỉ(bận) của một giáo viên - tất cả giáo viên
14
0
2:5
Số ngày dạy tối thiểu trong tuần của một giáo viên - tất cả giáo viên
6:5
Số ngày dạy tối đa trong tuần của một giáo viên - tất cả giáo viên
01
Số ngày tối đa trong tuần có các khoảng tiết dạy trong ngày của một giáo viên -
02
0
tất cả giáo viên
02
3/2
Số tiết dạy tối thiểu trong một buổi của một giáo viên - tất cả giáo viên
1/0
4/2
,3
Số tiết dạy tối đa trong một ngày của một giáo viên - tất cả giáo viên
1/0
ky
Số tiết dạy liên tục tối đa của một giáo viên - tất cả giáo viên da
20
Số tiết chờ học tối đa trong tuần của tất cả các lớp
an
_0
Qu
Số tiết tối đa trong ngày của một lớp - tất cả các lớp
ng
en
Số tiết tối thiểu trong buổi của một lớp - tất cả các lớp
ho
uy
Số buổi dạy tối đa bắt đầu tiết 2 của một lớp - tất cả các lớp
gP
Ng
Số ngày tối đa trong tuần có các khoảng tiết dạy trong ngày của một lớp - tất cả
am
on
các lớp.
t
ng
gH
Các thời điểm bắt đầu của một tiết giảng – của các tiết giảng
on
do
Xếp tiết cố định của một tiết giảng – của các tiết giảng
ru
iam
_T
Các tiết giảng bắt đầu cùng giờ(tiết), có thể khác ngày
6:5
20
Các tiết giảng bắt đầu cùng ngày, có thể khác giờ
01
/20
,3
ky
:22
197
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Hai tiết giảng cùng nhóm (liên tục)
gP
3 tiết giảng chung nhóm(liên tục)
ng
on
ru
Hỗ trợ rất nhiều ràng buộc TKB Online đáp ứng tốt nhất yêu cầu của giáo viên
cT
gH
và tính chất sư phạm môn học:
do
o Một môn 2 giáo viên dạy(trường chuyên)
am
on
Gi
o Một giáo viên có thể dạy 2 lớp cùng một lúc
ru
en
_T
Giáo viên không có tiết trống(tiết chờ dạy) trong tuần
y
Qu
Ràng buộc trường hợp giáo viên dạy tiết 5 buổi sáng và tiết 1 buổi chiều
53
Xếp ưu tiên thời gian bận (GV bận, nghỉ…): nuôi con nhỏ(được đi muộn),
68
đi học(cần nghỉ 1, 2 ngày nào đó), hợp đồng/thỉnh giảng, Ban Giám
14
0
2:5
Hiệu(dạy ít giờ)…
6:5
Tùy theo phân công và tổng số tiết dạy có thể tăng hoặc giảm số ngày trong
01
tuần giáo viên phải đến trường thỏa mãn yêu cầu hoặc nhiệm vụ công việc của
02
0
02
giáo viên
3/2
Ràng buộc số tiết tối đa và tối thiểu phải dạy trong một ngày cho từng giáo viên
1/0
4/2
,3
Ràng buộc số tiết dạy liên tục tối đa trong một ngày cho từng giáo viên để
1/0
ky
hạn chế tình trạng giáo viên phải liên tục lên lớp trong nhiều giờ, đặc biệt
da
20
Xếp tiết cố định – cố định một tiết giảng cụ thể vào một vị trí nhất định trên
an
_0
Qu
TKB
ng
en
Giới hạn vị trí có thể xếp cho một tiết giảng trên TKB: GVCN muốn xếp 1 tiết
ho
uy
văn hóa của lớp mình chủ nhiệm vào ngay sau tiết chào cờ hoặc ngay trước tiết
gP
Ng
Giới hạn vị trí có thể xếp cho nhóm các tiết giảng trên TKB
t
ng
gH
Thỏa mãn trường hợp GV có ít tiết thì các ngày có tiết này không liền kề nhau
ru
cT
Thỏa mãn trường hợp GV muốn số ngày giữa các tiết giảng cùng môn, cùng lớp
on
do
ru
Thỏa mãn trường hợp GV muốn một tiết giảng hoặc nhóm tiết giảng được xếp
nG
53
vào tiết cuối cùng trong ngày hoặc các ngày trong tuần
ye
68
Thỏa mãn trường hợp hai GV dạy cùng môn ở các lớp cùng khối thì xếp các tiết
Qu
14
này có cùng thời điểm bắt đầu để tiện trong việc kiểm tra(cùng một đề)
Thỏa mãn trường hợp GV muốn dạy cặp tiết giảng trong cùng một ngày: Đặc
0
biệt phù hợp trong giải quyết giáo án song song cho GV hoặc khi xếp TKB hai
2:5
buổi.
6:5
20
Cho phép xếp các cặp tiết giảng có cùng thời điểm bắt đầu(cùng tiết) nhưng có
01
/20
Xếp hai tiết giảng thứ tự hoặc liền nhau theo yêu cầu giảng dạy
1/0
01
,3
ky
:22
198
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Thỏa mãn yêu cầu của trường chuyên khi xếp các môn học chung của các lớp
gP
bằng cách xếp 2 hoặc 3 tiết(có thể cùng môn, khác lớp) vào một nhóm tiết
ng
on
ru
giảng
cT
gH
Cho phép chia sẻ các tiết học tại các phòng chức năng(phòng tin, lý, hóa,
do
sinh…) bằng cách xếp các tiết giảng không trùng nhau
am
on
Gi
3.2.6 Tùy chỉnh ràng buộc theo yêu cầu:
ru
en
_T
a. Lọc danh sách ràng buộc theo lớp, giáo viên
y
Qu
b. Xóa hoặc vô hiệu ràng buộc
53
3.2.7 Xếp thời khóa biểu:
68
Kết quả xếp thời khóa biểu luôn đạt 100% với tốc độ xử lý cực nhanh
14
0
2:5
3.2.8 Xem và tinh chỉnh thời khóa biểu bằng chức năng kéo thả:
6:5
a. Giao diện xem kết quả xếp thời khóa biểu được thiết kế rất khoa học, đẹp
01
mắt
02
0
b. Chức năng kéo thả linh hoạt cho phép người dùng tinh chỉnh thời khóa biểu
02
3/2
theo ý muốn một cách dễ dàng, nhanh chóng
1/0
4/2
,3
3.2.9 In ấn:
1/0
ky
Xem và in ấn kết quả xếp thời khóa biểu hàng loạt theo giáo viên, theo học
da
20
sinh, theo lớp và theo tổ bộ môn cho hai buổi sáng chiều
inh
9:2
Xuất kết quả xếp thời khóa biểu sang excel, html và đưa lên website dễ dàng
an
_0
Qu
3.3 Ưu điểm:
ng
en
1. Kết quả xếp thời khóa biểu luôn đạt 100% với tốc độ xử lý cực nhanh
ho
uy
2. Hỗ trợ rất nhiều ràng buộc và các ràng buộc được bổ sung cập nhật liên tục
gP
Ng
3. Hỗ trợ chức năng kéo thả linh hoạt, mạnh mẽ cho phép người dùng tinh chỉnh
am
on
theo ý muốn
t
ng
gH
5. Hỗ trợ kết xuất thời khóa biểu sang excel, html, website…
on
do
6. Trả tin nhắn thông báo TKB mới đến tất cả giáo viên, phụ huynh và học sinh
ru
iam
_T
7. Giao diện được thiết kế một cách khoa học, hoàn toàn bằng tiếng Việt nên rất
ye
68
dễ sử dụng
Qu
14
8. Hỗ trợ thống kê số tiết dạy và nhiều tiện ích giúp cho việc kiểm soát dữ liệu dễ
dàng hơn
0
9. Phần mềm xếp thời khóa biểu online đầu tiên tại Việt Nam
2:5
Không còn giới hạn về không gian, thời gian bạn có thể làm việc mọi lúc mọi
01
/20
nơi
02
3/2
/04
Độ bảo mật cao, an toàn, dữ liệu được sao lưu thường xuyên
01
,3
ky
:22
199
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
10. Hoàn tất cài đặt và khởi tạo dữ liệu trong vòng 02 giờ
gP
11. Hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng, kịp thời trong suốt quá trình trường sử dụng phần
ng
on
ru
mềm
cT
gH
3.4 Đối tượng khách hàng:
do
am
Áp dùng các trường học từ cấp Tiểu học, THCS, THPT, TT GDTX
on
Gi
ru
3.5 Chính sách kinh doanh:
en
_T
Tỉ lệ phí
y
Đơn giá
Qu
Phí bán
53
STT Gói cước bán Ghi chú
license/năm hàng
68
hàng
14
0
Trường THCS, THPT, TT GDTX
2:5
6:5
Giá bán license 1 năm cho 1
1 TKB1 1.000.000 20% 200.000
01
trường học
02
0
Giá bán license 1 năm cho 1
02
3/2
2 TKB2 1.200.000 25% 300.000
trường học
1/0
4/2
,3
Giá bán license 1 năm cho 1
1/0
ky
3 TKB3 1.500.000 30% 450.000
da trường học
20
inh
gV
en
uy
Ng
am
on
t
ng
gH
do
- Phần mềm Kiểm định chất lượng giáo dục là công cụ hỗ trợ hiệu quả trong công
ru
iam
tác tự đánh giá thực trạng của các cơ sở giáo dục qua các tiêu chuẩn: Tổ chức và
_T
nG
quản lý nhà trường, hoạt động giáo dục, kết quả giáo dục,...Phần mềm kiểm định
53
ye
chất lượng giáo dục giúp các cơ quan quản lý như Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT
68
Qu
dễ dàng tổng hợp kết quả tự đánh giá của các trường học.
14
Phần mềm “Kiểm định chất lượng giáo dục” là công cụ hỗ trợ hữu hiệu, toàn diện
2:5
tới trên 90% khối lượng công việc tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường,
6:5
20
giúp nhà trường và các cấp quản lý giải quyết khối lượng công việc một cách nhanh
01
/20
chóng, chính xác và kịp thời. Cơ sở phát triển phần mềm tuân thủ theo các tiêu chuẩn
02
3/2
/04
,3
ky
:22
200
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Các thông tư, công văn áp dựng xây dựng phần mềm hỗ trợ kiểm định chất lượng giáo
gP
dục cấp trường
ng
on
ru
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT
cT
gH
quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
do
am
trường tiểu học
on
Gi
ru
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT
en
_T
quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
y
Qu
53
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
68
cấp học
14
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT
0
2:5
quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
6:5
trường mầm non
01
4.2.1 Những ưu điểm vượt trội của phần mềm hỗ trợ kiểm định chất lượng giáo
02
0
02
3/2
dục cấp trường:
1/0
4/2
Cung cấp danh sách kế hoạch minh chứng phù hợp với từng cấp học để cấp
,3
1/0
trường có thể lên kế hoạch tìm kiếm minh chứng.
ky
da
20
Tự động mã hóa minh chứng từ kế hoạch minh chứng vào các hộp một cách
inh
gV
Cho phép tra cứu nội dung gợi ý đánh giá ở tất cả các nội dung
an
_0
Qu
Tự động thống kê kết quả tự đánh giá, và đưa ra cấp độ đạt được của đơn vị
ng
en
ho
Theo dõi nhật ký, tiến độ cải tiến chất lượng giáo dục
uy
gP
Ng
Tự động chuyển đổi dữ liệu của đơn vị khi tạo năm làm việc mới
am
Kết xuất dữ liệu ra file hoặc kết xuất trực tiếp lên Server
on
t
ng
gH
Thống kê so sánh kết quả đánh giá ngoài với tự đánh giá
ru
cT
4.2.2 Phân hệ phần mềm Kiểm định chất lượng giáo dục cấp cơ sở giáo dục (Khối
on
do
Mầm Non, Khối Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, TT giáo dục
ru
iam
thường xuyên):
_T
nG
53
- Cập nhật đầy đủ danh mục tiêu chuẩn tiêu chí theo
Qu
01
người quản trị hệ thống - Tự động sao lưu, phục hồi và cập nhật cơ sở dữ liệu;
/20
02
các công cụ để quản trị hệ - Quản trị nhật ký hệ thống/ Lưu tình trạng hoạt động
3/2
/04
201
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
thống, giám sát hoạt động - Quản lý thông tin thống kê....
gP
của hệ thống
ng
on
ru
2. Cập nhật thông tin - Quản lý thông tin cơ sở dữ liệu nhà trường: Thông
cT
gH
do
đầu vào: tin chung về đơn vị nhà trường, thông tin về lớp học,
am
on
Phân hệ này là giải pháp thông tin về phòng học, thông tin chung về cán bộ
Gi
ru
đáp ứng được đầy đủ nội giáo viên các năm, thông tin chung về cán bộ giáo
en
_T
dung của giai đoạn chuẩn viên năm hiện tại, thông tin chung về học sinh các
y
Qu
53
bị trong quá trình tự đánh năm;
68
giá. - Tạo file mẫu thu thập/ Lấy nội dung cơ sở dữ liệu
14
của đơn vị;
0
2:5
- Khai báo thông tin lập quyết định tự đánh giá;
6:5
01
- Khai báo thông tin lập kế hoạch tự đánh giá cho
02
tường, và cho nhóm công tác;
0
02
3/2
- Khai báo danh mục mã hóa minh chứng;
1/0
4/2
- Khai báo danh mục viết tắt.
,3
1/0
ky
- Cập nhật nội dung tự đánh giá: Đánh giá từng tiêu
da
20
quản trị quản lý được quá trình thực hiện đánh giá
an
_0
Qu
en
ho
3. Hệ thống báo cáo: - Đáp ứng các báo cáo đầu ra liên quan đến thông tư
uy
gP
42, Công văn 46, Công văn 8987: Báo cáo tự đánh
Ng
tự đánh giá của đơn vị - Xem, in và tự động xuất dữ liệu gửi về Phòng
ng
gH
ru
nG
4. Hỗ trợ sử dụng: - Hướng dẫn sử dụng phần mềm theo file mềm;
53
ye
Phân hệ này là giải pháp - Video hướng dẫn sử dụng phần mềm;
68
Qu
4.2.3 Phân hê phần mềm Kiểm định chất lượng giáo dục cấp Phòng Giáo dục và Đào
20
01
tạo
/20
02
1/0
01
,3
ky
:22
202
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
1. Quản trị hệ thống: - Cập nhật đầy đủ danh mục tiêu chuẩn tiêu chí theo
gP
đúng chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
ng
Phân hệ quản trị hệ thống
on
ru
- Quản trị dữ liệu theo các năm học khác nhau;
là một thành phần cốt lõi
cT
gH
- Quản trị nhóm người dùng/ Tài khoản người dùng;
do
để duy trì và vận hành hệ
- Phân quyền của người sử dụng;
am
on
thống. Cung cấp cho
Gi
- Tự động sao lưu, phục hồi và cập nhật cơ sở dữ liệu;
ru
người quản trị hệ thống
en
_T
các công cụ để quản trị hệ - Quản trị nhật ký hệ thống/ Lưu tình trạng hoạt động
y
Qu
hệ thống và quản lý các lỗi phát sinh;
53
thống, giám sát hoạt động
- Quản trị các tham số hệ thống;
68
của hệ thống
- Quản lý thông tin thống kê....
14
0
2:5
2. Cập nhật thông tin - Quản lý thông tin cơ sở dữ liệu nhà trường: Thông
6:5
đầu vào: tin chung về đơn vị nhà trường, thông tin về lớp học,
01
Phân hệ này là giải pháp thông tin về phòng học, thông tin chung về cán bộ
02
0
02
3/2
đáp ứng được đầy đủ nội giáo viên các năm, thông tin chung về cán bộ giáo
1/0
dung của giai đoạn chuẩn 4/2
viên năm hiện tại, thông tin chung về học sinh các
,3
bị trong quá trình tự đánh năm;
1/0
ky
giá. - Tạo file mẫu thu thập/ Lấy nội dung cơ sở dữ liệu
da
20
gV
uy
Ng
- Cập nhật nội dung tự đánh giá: Đánh giá từng tiêu
ru
cT
do
ru
quản trị quản lý được quá trình thực hiện đánh giá
nG
53
Qu
3. Hệ thống báo cáo: - Đáp ứng các báo cáo đầu ra liên quan đến thông tư
14
Menu hệ thống báo cáo 42, Công văn 46, Công văn 8987;
hỗ trợ đầy đủ các báo cáo - Cho phép Phòng GD&ĐT có thể xem nội dung tự
0
2:5
tự đánh giá của đơn vị đánh giá của đơn vị cơ sở, thực hiện hỗ trợ, hiệu chỉnh
6:5
nhà trường, đơn vị tổng báo cáo tự đánh giá cho đơn vị cơ sở khi cần thiết;
20
01
hợp - Tổng hợp kết quả tự đánh giá của các cơ sở giáo dục;
/20
02
,3
ky
:22
203
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Thống kê số liệu học sinh, kết quả kiểm tra định kỳ
gP
theo từng kỳ và toàn năm học phục vụ công tác kiểm
ng
on
ru
định giáo dục.
cT
gH
do
4. Hỗ trợ sử dụng: - Hướng dẫn sử dụng file mềm;
am
on
Menu Hỗ trợ sử dụng là - Video hướng dẫn sử dụng phần mềm;
Gi
ru
giải pháp tối ưu hỗ trợ - Phương thức hỗ trợ khách hàng sử dụng từ xa.
en
_T
người sử dụng khi gặp
y
Qu
53
vướng mắc
68
14
0
4.2.4 Phân hệ phần mềm Kiểm định chất lượng giáo dục cấp Sở Giáo dục và Đào
2:5
tạo
6:5
01
Phân hệ Tính năng
02
0
- Cập nhật đầy đủ danh mục tiêu chuẩn tiêu chí theo
02
1. Quản trị hệ thống:
3/2
đúng chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
1/0
Phân hệ quản trị hệ thống
4/2
- Quản trị dữ liệu theo các năm làm việc khác nhau;
,3
là một thành phần cốt lõi
1/0
ky
- Quản trị nhóm người dùng/ Tài khoản người dùng;
để duy trì và vận hành hệ da
20
của hệ thống
uy
Ng
2. Cập nhật thông tin - Quản lý thông tin cơ sở dữ liệu nhà trường: Thông
am
on
đầu vào: tin chung về đơn vị nhà trường, thông tin về lớp học,
ng
gH
đáp ứng được đầy đủ nội giáo viên các năm, thông tin chung về cán bộ giáo
do
ru
dung của giai đoạn chuẩn viên năm hiện tại, thông tin chung về học sinh các
iam
_T
giá. - Tạo file mẫu thu thập/ Lấy nội dung cơ sở dữ liệu
ye
68
,3
ky
:22
204
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Cập nhật nội dung tự đánh giá: Đánh giá từng tiêu
gP
chí, tiêu chuẩn theo từng cấp học nhà trường;
ng
on
ru
- Cập nhật tiến độ cải tiến chất lượng: Hỗ trợ người
cT
gH
quản trị quản lý được quá trình thực hiện đánh giá
do
am
của các tài khoản cấp dưới
on
Gi
ru
3. Hỗ trợ đánh giá - Cập nhật danh mục đầu vào phục vụ cho quá trình
en
_T
đánh giá ngoài: Cập nhật gợi ý lập báo cáo sơ bộ, cập
y
ngoài:
Qu
53
Phân hệ hỗ trợ đánh giá nhật gợi ý kết quả nghiên cứu hồ sơ đánh giá, cập
68
ngoài chỉ áp dụng với cấp nhật gợi ý báo cáo đánh giá ngoài, kết xuất gợi ý đánh
14
giá ngoài cho các thành viên hội đồng;
0
quản lý là Sở Giáo dục và
2:5
Đào tạo - Thực hiện đánh giá ngoài của các đơn vị: Cập nhật
6:5
thông tin lập QĐ thành lập đoàn công tác, cập nhật
01
02
thông tin lập kế hoạch đánh giá ngoài, cập nhật thông
0
02
3/2
tin lập báo cáo sơ bộ, cập nhật kết quả nghiên cứu hồ
1/0
4/2
sơ đánh giá, cập nhật thông tin đánh giá tiêu chí, tiêu
,3
1/0
chuẩn, đánh giá chung, cập nhật thông tin lập báo cáo
ky
da
kết quả khảo sát chính thức, cập nhật danh mục viết
20
inh
tắt.
9:2
gV
4. Hệ thống báo cáo: - Đáp ứng các báo cáo đầu ra liên quan đến thông tư
an
_0
Menu hệ thống báo cáo 42, Công văn 46, Công văn 8987: Báo cáo tự đánh
Qu
ng
hỗ trợ đầy đủ các báo cáo giá, báo cáo đánh giá ngoài đới với đơn vị tổng hợp
en
ho
uy
Ng
nhà trường, đơn vị tổng - Hỗ trợ đơn vị tổng hợp có thể dễ dàng kiểm soát
am
on
hợp được nội dung đánh giá của các đơn vị cơ sở;
t
ng
gH
do
ru
chóng;
iam
_T
- Thống kê kết quả tự đánh giá theo các cấp học khác
nG
53
nhau, thống kê số liệu học sinh, kết quả kiểm tra định
ye
68
01
/20
1/0
giải pháp tối ưu hỗ trợ - Phương thức hỗ trợ khách hàng từ xa.
01
,3
ky
:22
205
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
người sử dụng khi gặp
gP
vướng mắc
ng
on
ru
So sánh Viettel với đối thủ
cT
4.3.
gH
do
- Đối thủ trên thị trường công ty cổ phần đầu tư phát triển và chuyển giao công nghệ
am
on
Việt nam – Vietec với 26 tính năng sản phẩm, Viettel 40 tính năng
Gi
ru
4.4. Đối tượng khách hàng:
en
_T
y
Sở, Phòng GD&ĐT và các trường học.
Qu
53
4.5. Cách thức bán hàng:
68
- Bước 1: Tiếp xúc Sở, Phòng GD&ĐT để thống nhất chủ trương triển khai phần mềm
14
0
kiểm định chất lượng giáo dục cho 4 cấp học, đồng bộ từ Sở xuống các Phòng
2:5
GD&ĐT và các trường học trên địa bàn. Dựa vào nguồn kinh phí cho phép theo
6:5
thông tư liên tịch 125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT
01
02
- Bước 2: Ký hợp đồng triển khai dịch vụ với trường học, hoặc ký trọn gói phần này
0
02
3/2
phải chỉ định thầu
1/0
4/2
- Bước 3: Bàn giao tài khoản, hỗ trợ, hướng dẫn nhà trường sử dụng phần mềm kiểm
,3
1/0
định chất lượng giáo dục
ky
da
20
gV
- Thời gian sử dụng: 12 tháng. Hết thời gian sử dụng khách hàng gia hạn gói cước.
an
_0
en
Gói cước
ho
Đơn giá
uy
Ng
am
on
Chính sách kiểm định chất lượng combo với Quản lý thư viện và quản lý thiết
do
ru
bị.
iam
_T
Mã gói cước
nG
Phí bán
53
Qu
01
02
1/0
01
,3
ky
:22
206
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Mã gói cước
gP
Phí bán
Nội dung Giá bán
ng
Năm đầu tiên Gia hạn hàng
on
ru
cT
Combo phần mềm kiểm
gH
do
KD_TV_TB_4 KDTVTB_4GH 7.500.000 2.400.000
định, thư viện, thiết bị
am
on
Combo phần mềm kiểm
Gi
ru
KD_TV_TB_5 KDTVTB_5GH 5.500.000 1.540.000
en
định, thư viện, thiết bị
_T
y
Qu
53
Combo phần mềm kiểm
KD_TV_TB_6 KDTVTB_6GH 5.000.000 1.250.000
68
định, thư viện, thiết bị
14
Combo phần mềm kiểm
0
2:5
KD_TV_TB_7 KDTVTB_7GH 8.000.000 2.560.000
định, thư viện, thiết bị
6:5
01
Combo phần mềm kiểm
KD_TV1 KD_TV1_GH 4.000.000 1.200.000
02
0
định, thư viện
02
3/2
Combo phần mềm kiểm
1/0
KD_TV2 KD_TV2_GH 4/2
định, thư viện
4.500.000 1.440.000
,3
1/0
ky
Combo phần mềm kiểm da
20
gV
định, thiết bị
Qu
ng
định, thiết bị
gP
Ng
định, thiết bị
t
ng
gH
bị và thư viện
do
ru
bị và thư viện
14
01
- Kênh bán: Tất cả các đối tượng Cộng tác viên (CTV), nhân viên AM, nhân viên đa dịch
/20
02
- Thanh toán phí bán hàng: Thực hiện theo quy trình thanh toán thù lao bán hàng đa
1/0
01
207
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
5. Khảo thí ViTest
gP
5.1 Giới thiệu sản phẩm
ng
on
ru
- Khái niê ̣m: Hệ thống Khảo thí ViTest là hệ thống quản lý toàn trình công tác tổ
cT
gH
chức các kỳ thi, chấm thi tự động hoàn toàn trên phần mềm. Hệ thống ViTest gồm
do
2 phần trực tuyến và chấm điểm bằng cách quét ảnh bài thi trên giấy.
am
on
Gi
- Hệ sinh thái giáo dục:
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
- Hệ thống khảo thí được thiết kế theo hướng thân thiện, tổ chức các chức năng theo
en
ho
nhóm nghiệp vụ giúp cho cán bộ tổ chức các kỳ thi dễ dàng thao tác, tìm kiếm
uy
gP
- Bằng nền tảng công nghệ mới hiện nay, tốc độ đọc ghi nhanh vì toàn bộ thao tác
on
người dùng được xử lý trên RAM, đảm bảo cảm giác người dùng thực tế và an
ng
gH
ru
- Phần mềm được xây thiết kế, xây dựng tập trung cho các kỳ thi, khảo thí cấp
iam
_T
Trường/Phòng/Sở;
nG
53
- Toàn bộ quy trình tổ chức các kỳ bằng phần mềm, tối giản việc thủ công và đảm
ye
68
Qu
- Phân quyền sử dụng theo phân lớp các đối tượng cấp Sở/Phòng/Trường/Giáo
viên/Học sinh và người dùng;
0
2:5
- Kết quả các kỳ thi được đánh giá rõ ràng công bằng, chính xác và thời gian nhanh
6:5
20
nhất;
01
/20
- Kiến trúc phần mềm linh hoạt, ngôn ngữ PHP và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
02
1/0
01
,3
ky
:22
208
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phù hợp với triển khai theo mô hình phân tán người dùng (code + database tập
gP
ng
trung và giao diện ứng dụng phân tán 63 Tỉnh-TP);
on
ru
cT
gH
5.3 Tính năng sản phẩm
do
am
Quản lý ngân hàng câu hỏi: Quản lý kiểm duyệt các ngân hàng câu hỏi đa dạng,
on
-
Gi
linh hoạt, nhiều cấp độ, phù hợp với nhiều đối tượng. Thân thiện dễ dàng và tiết
ru
en
_T
kiệm thời gian, nhiều công cụ hỗ trợ để tạo câu hỏi;
y
Qu
53
- Quản lý tổ chức các kỳ thi theo đúng quy trình của giáo dục hiện nay (gồm: tổ
68
chức hội đồng, thiết lập đề và tổ hợp đề, xác định điểm tiếp nhận đăng ký và địa
14
điểm thi, chấm thi và báo cáo kết quả trực tuyến);
0
2:5
- Quản lý các đối tượng tham gia các cấp (Sở/Phong/Trường/Giáo Viên/Học Sinh),
6:5
phân quyền rõ ràng minh bạch và phù hợp với vai trò chức năng của đối tượng
01
tham gia;
02
0
02
3/2
- Quản lý khai báo các tham số động, quan trị các gói cước tập trung, linh hoạt theo
1/0
4/2
chính sách chung và những chính sách đặc thù theo 63 Tỉnh-Thành Phố hiện nay;
,3
Quản lý dữ liệu kỳ thi, điểm thi minh bạch đảm bảo phục vụ cho công tác đánh
1/0
-
ky
giá, phân loại học sinh hàng tháng, năm. Hỗ trợ làm sở cứ cho cấp quản lý định
da
20
gV
- Chức năng mới hỗ trợ các đơn vị giáo dục tổ chức các kỳ thi trên giấy, bằng giải
an
_0
pháp quét ảnh bài thi để xử lý và chấm thi hoàn toàn tự động;
Qu
ng
5.4 Điểm khác biệt đối với các sản phẩm khác trên thị trường
en
ho
- Quản lý theo phân cấp và có sự liên thông từ Sở, Phòng giáo dục, trường học. Tạo
uy
gP
Ng
điều kiện thuận lợi cho việc quản lý việc tổ chức thi cũng như tận dụng được
am
nguồn lực trong việc xây dựng ngân hàng câu hỏi phục vụ đánh giá và kiểm tra
on
ru
- Các module tổ chức kỳ thi được xây dựng theo quy định tổ chức thi hiện hành của
cT
on
Bộ Giáo dục giúp các đơn vị tổ chức kỳ thi các kỳ thi đúng chuẩn, tiết kiệm được
do
ru
- Chức năng cập nhật Ngân hàng câu hỏi được tổ chức phân công cụ thể, có quy
nG
53
trình kiểm duyệt chặt chẽ nhằm tạo ra Ngân hàng câu hỏi phong phú và đảm bảo
ye
68
Qu
- Định danh, xác thực người dùng thông qua tài khoản đăng nhập và đơn vị quản lý
người dùng.
0
2:5
- Sở, Phòng GD&ĐT, Trường học và các Đơn vị đào tạo trên Toàn quố c
01
/20
1/0
01
,3
ky
:22
209
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Bước 1: Tiếp xúc Sở, Phòng GD&ĐT, Trường để thống nhất chủ trương triển khai
gP
ng
hệ thống khảo thí đồng bộ từ Sở xuống các Phòng GD&ĐT và các trường học trên
on
ru
địa bàn.
cT
gH
Bước 2: Demo giới thiê ̣u tổ ng quan tin ́ h năng, quy triǹ h tổ chức khảo thí trên sản
do
-
am
phẩm cho Sở, Phòng, Trường và Giáo viên, Ho ̣c sinh.
on
Gi
Bước 3: Đồ ng thuâ ̣ ký hợp đồng triển khai dịch vụ với trường học, đơn vi gia ̣ ́ o du ̣c
ru
-
en
_T
(đinḥ hướng xã hô ̣i háo đế n các Trường/ Đơn vi ̣giáo du ̣c đào ta ̣o).
y
Qu
53
- Bước 3: Đào tạo bàn giao tài khoản, hỗ trợ tâ ̣p huấ n, hướng dẫn nhà trường sử
68
dụng khảo thí trực tuyến, kế t hơ ̣p phầ n thi trên giấ y, kế t nố i máy scan/ chấ m thi/
14
ghi nhâ ̣n điể m.
0
2:5
5.7 Chính sách giá
6:5
- Đường dẫn sản phẩm: http://vitest.edu.vn/
01
- Đường dẫn download phầ n mề m chấ m thi trên giấ y:
02
0
02
3/2
http://vitest.edu.vn/publish/VITEST.rar
1/0
- 4/2
Thời gian áp dụng: từ ngày 01/08/2018 đến khi có công văn mới đươ ̣c ban hành.
,3
1/0
- Chính sách giá bán cho từng đơn vi ̣ khách hàng, tính phí theo tài khoản mô ̣t học
ky
sinh. da
20
inh
- Tổ ng quan chính sách xã hô ̣i hóa bằ ng các gói cước sau:
9:2
gV
uy
Ng
3 ViTest_N3
học
iam
_T
nG
học
68
Qu
14
01
/20
1 ViTest_K1 40.000 Tối đa tạo 160 kỳ thi Giá bán cho 1 học kỳ
02
3/2
/04
2 ViTest_K2 50.000 Tối đa tạo 200 kỳ thi Giá bán cho 1 học kỳ
1/0
01
3 ViTest_K3 75.000 Tối đa tạo 300 kỳ thi Giá bán cho 1 học kỳ
,3
ky
:22
210
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
4 ViTest_K4 100.000 Tối đa tạo 400 kỳ thi Giá bán cho 1 học kỳ
gP
ng
on
ru
cT
Gói theo tháng:
gH
do
Giá bán theo Tính năng gói cước
am
on
TT Gói cước Ghi chú
tháng (VNĐ) quy đinh
̣
Gi
ru
en
_T
1 ViTest_T1 8.000 Tối đa tạo 32 kỳ thi Giá bán cho 1 tháng
y
Qu
53
2 ViTest_T2 10.000 Tối đa tạo 40 kỳ thi sử du ̣ng hoặc dùng
cho kỳ học đầu tiên
68
3 ViTest_T3 15.000 Tối đa tạo 60 kỳ thi
sử dụng không tròn
14
0
2:5
kỳ học thì trả phí theo
6:5
4 ViTest_T4 20.000 Tối đa tạo 80 kỳ thi số tháng thực tế của
01
kỳ.
02
0
02
3/2
1/0
Lưu ý: 4/2
,3
1/0
Trên đây là giá bán phần mềm/quyền sử dụng phần mềm (thông qua hình thức cấp
ky
-
User) vì vậy không chịu thuế VAT.
da
20
inh
- Chính sách định giá bán trên 1 học sinh, triển khai thực hiện mua theo danh sách
9:2
gV
- Miễn phí sử dụng cho đối tượng học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (được
Qu
ng
hưởng chính sách miễn giảm học phí) sẽ được miễn giảm phí sử dụng phần mềm
en
ho
uy
Ng
- Mỗi trường được cấp tài khoản quản trị để thực hiện thanh toán dịch vụ cho từng
t
ng
gH
học sinh.
ru
do
iam
o Nộp tiền mặt, xuất hóa đơn tay trên BCCS v2.0.
_T
nG
ye
Qu
o Khi khách hàng thực hiện vào hệ thống khảo thí ViTest mua gói cước.
14
Chính sách chiết khấu khi nạp tiền vào tài khoản khách hàng:
01
/20
o Hình thức nạp tiền qua Bankplus, ViettelPay và Internet Banking không được
02
3/2
1/0
,3
ky
:22
211
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Phí bán hàng cho các kênh: Tất cả các đối tượng CTV, điểm bán môi giới, đại lý
gP
ng
của Viettel, nhân viên AM, nhân viên đa dịch vụ, CTV đa dịch vụ.
on
ru
- Chính sách phí bán hàng: đạt 35% giá bán, cụ thể Chính sách phí bán hàng:
cT
gH
do
am
on
TT Gói cước Giá bán theo năm học (VNĐ) Ghi chú
Gi
ru
1 ViTest_N1 72.000 25.200
en
_T
y
Qu
2 ViTest_N2 90.000 31.500
53
68
3 ViTest_N3 135.000 47.250
14
0
4 ViTest_N4 180.000 63.000
2:5
6:5
01
TT Gói cước Giá bán theo học kỳ (VNĐ) Ghi chú
02
0
02
3/2
1 ViTest_K1 40.000 14.000
1/0
2 ViTest_K2 4/2 50.000 17.500
,3
1/0
ky
3 ViTest_K3 75.000 26.250
da
20
gV
an
_0
uy
Ng
am
t
ng
ru
cT
on
do
iam
+ Thời gian trả phí: Thanh toán phí bán hàng tháng (n) trong tháng (n+1).
_T
nG
+ Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/08/2018 đến khi có công văn mới đươ ̣c ban hành.
53
ye
+ Phí bán hàng thanh toán dựa trên doanh thu phát sinh.
68
Qu
Phần mềm Soạn giáo án điện tử là công cụ giúp giáo viên các trường xây dựng
20
01
các bài giảng phục vụ cho việc giảng dạy, khóa học theo đúng chuẩn quốc tế về E-
/20
02
Learning. Các tài liệu, bài giảng có thể được xuất bản theo nhiều định dạng để đưa lên
3/2
/04
các website học tập, các hệ thống quản lý nội dung học tập.
1/0
01
212
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
6.2.1 Soạn bài giảng, bài trình chiếu
gP
ng
Với bộ công cụ soạn thảo độc lập được thế kế tương đồng với phần mềm Power
on
ru
Point cả về giao diện và công cụ sử dụng tạo sự quen thuộc và dễ dàng khi soạn thảo.
cT
gH
Người dùng có thể dễ dàng soạn thảo nội dung một bài giảng bằng cách: Sử dụng
do
am
bài giảng từ thư viện bài giảng sẵn có; tạo mới hoàn toàn một bài giảng; nhập khẩu các
on
Gi
bài giảng có sẵn từ PowerPoint.
ru
en
_T
6.2.2 Biên soạn bài giảng E-learning
y
Qu
53
Hỗ trợ giáo viên giảng, giảng viên các đơn vị trường học, học viện biên soạn các
68
bài giảng, khóa học theo chuẩn quốc tế về E-learning.
14
Cho phép giáo viên kế thừa toàn bộ tư liệu bài giảng sẵn có nhờ khả năng chuyển
0
2:5
đổi các định dạng file Power Point sang chuẩn E-learning.
6:5
Giúp giáo viên tạo mới bài giảng E-learning một cách rất dễ dàng và nhanh chóng
01
với bộ công cụ soạn thảo quen thuộc.
02
0
Phần mềm tuân thủ đầy đủ chuẩn quốc tế về E-learning (SCORM 1.2 và SCORM
02
3/2
1/0
2004) nên cho phép mở và chỉnh sửa các bài giảng, khóa học có sẵn theo chuẩn SCORM.
4/2
,3
6.2.3 Quản lý thư viện tư liệu giáo dục
1/0
ky
Phần mềm cung cấp sẵn cho giáo viên hệ thống tư liệu giáo dục phong phú: thư
da
20
viện bài giảng; thư viện dữ liệu tương tác, mô phỏng, thí nghiệm ảo; thư viện hình ảnh;
inh
9:2
sách giáo khoa… tất cả được thiết kế và sắp xếp trình tự theo khung chương trình sách
gV
Qu
en
Phần mềm hỗ trợ nhiều công cụ tiện ích như: vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, bản đồ tư duy,
ho
uy
Ng
Phần mềm cho phép giáo viên xây dựng giáo án trực tiếp trên phần mềm với đầy
t
ng
gH
đủ các yêu cầu: Mục tiêu bài học, đồ dùng phương tiện dạy học, hoạt động của thầy và
ru
cT
on
Cho phép kế thừa, vận dụng toàn bộ giáo án có sẵn của giáo viên với chức năng
iam
_T
Giáo viên có thể kết xuất ra định dạng word để in ấn hoặc lưu trữ theo nhu cầu,
ye
68
đảm bảo luôn có đủ giáo án khi lên lớp theo quy định.
Qu
14
đa phương tiện sẵn có hoặc có thể chỉnh sửa nội dung theo nhu cầu sử dụng. Hỗ trợ
2:5
nhiều định dạng khác nhau của các nội dung đa phương tiện
6:5
20
01
02
Giúp người dùng thuyết minh bài giảng, khóa học thông qua chức năng ghi hình,
3/2
/04
ghi âm giọng nói và thực hiện đồng bộ với nội dung một cách chính xác để có thể tạo ra
1/0
01
213
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
6.2.8 Đóng gói – xuất bản bài giảng, khóa học
gP
Tùy theo mục đích sử dụng, người dùng có thể đóng gói bài giảng, khóa học E-
ng
on
ru
learning để đưa lên hệ thống học tập, để trình diễn với máy tính... Phần mềm sẽ hỗ trợ
cT
gH
xuất bài giảng, khóa học theo các chuẩn: văn bản (.pdf), (*.exe), html, chuẩn quốc tế
do
am
(scorm).
on
Gi
6.3 Đặc điểm nổi bật:
ru
en
_T
- Trên cùng hệ thống phần mềm, giáo viên vừa có thể soạn bài giảng, bài trình chiếu
y
Qu
để thực hiện thao giảng trên lớp, đồng thời có thể kế thừa những bài giảng, bài trình
53
chiếu có sẵn để biên tập lại thành bải giảng theo chuẩn E-learning hoặc hoàn toàn
68
có thể tạo mới một bài giảng E-learning và đóng gói bài giảng theo các chuẩn văn
14
0
2:5
bản (.pdf), chuẩn quốc tế (scorm), html, thực thi (*.exe) một cách rất dễ dàng.
6:5
- Giao diện đẹp, thân thiện, sử dụng hoàn toàn ngôn ngữ tiếng Việt; phù hợp với kỹ
01
năng máy tính của đại bộ phận giáo viên – Không yêu cầu người sử dụng phải có
02
0
chuyên môn sâu về tin học.
02
3/2
- Tích hợp đầy đủ các tính năng của phần mềm Power Point (phần mềm trình diễn
1/0
4/2
,3
phổ biến nhất hiện nay); kế thừa và tận dụng được toàn bộ các tư liệu giáo dục hiện
1/0
ky
có dưới định dạng của Microsoft Office. da
20
Qu
- Bước 1: Tiếp xúc Sở, Phòng GD&ĐT, nhà trường để giới thiệu về phần mềm, thống
ng
en
nhất chủ trương triển khai phần mềm đến trường học.
ho
uy
- Bước 2: Ký hợp đồng triển khai dịch vụ với trường học, hoặc ký với cấp Sở/Phòng
gP
Ng
- Bước 3: Bàn giao giấy phép sử dụng, hỗ trợ cài đặt, tập huấn hướng dẫn giáo viên
t
ng
gH
iam
_T
Qu
- Giá bán trên 1 đơn vị trường học. Mỗi giáo viên sẽ được cấp một giấy phép sử dụng
6:5
20
riêng.
01
/20
- Giá bán bao gồm phần mềm cung cấp theo danh mục chức năng đã nêu (không gồm
02
phí customize các chức năng phần mềm theo yêu cầu khách hàng).
3/2
/04
Đối với khách hàng yêu cầu customize các chức năng phần mềm thì định giá theo
1/0
-
01
,3
từng dự án riêng. Viettel Tỉnh/Thành phố chủ động phối hợp đầu mối hỗ trợ của
ky
:22
214
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Khối Giải pháp doanh nghiệp đưa ra giá bán trình Tổng Giám đốc Tổng Công ty
gP
phê duyệt.
ng
on
ru
6.7 Phí bán hàng
cT
gH
- Phí bán hàng cho các kênh: áp dụng cho kênh Cộng tác viên, nhân viên khách hàng
do
doanh nghiệp, nhân viên AM, điểm bán môi giới.
am
on
Gi
- Chính sách phí bán hàng:
ru
en
_T
y
Gói cước Đơn giá VNĐ Phí bán hàng VNĐ
Qu
STT
53
68
1 GADT1 15.000.000 5.250.000
14
0
Điều kiện thanh toán:
2:5
6:5
- Thời gian trả phí: Thanh toán phí bán hàng tháng n trong tháng n+1.
01
- Thời gian áp dụng: Từ ngày 29/10/2018 đến khi có công văn được ban hành để sửa
02
0
đổi/thay thế cho công văn này.
02
3/2
- Phí bán hàng thanh toán dựa trên doanh thu phát sinh.
1/0
- Phần mềm không chịu thuế. 4/2
,3
1/0
ky
7. Hệ thống quản lý học phí
da
20
- Hệ thống quản lý học phí (QLHP) dùng để quản lý từng khoản thu chi đến từng học
9:2
gV
sinh, Quản lý và báo cáo biên lai thu tiền, Báo ăn và tính khẩu phần ăn, Báo cáo dự toán
an
_0
và quyết toán các khoản thu chi học sinh. Hệ thống quản lý tất cả các quyển biên lai, số
Qu
ng
biên lai được nhận về từ cơ quan cấp trên, để cấp cho học sinh khi có thu của học sinh
en
ho
uy
khoản thu nào đó. Quản lý tất cả các khoản thu, phải thu, báo ăn tại nhà trường. Quản
gP
Ng
lý tới từng khoản thu, chi tại nhà trường. Quản lý tới từng bữa ăn, thành phần dinh dưỡng
am
của từng bữa ăn mà nhà trường tổ chức ăn cho học sinh. Ngoài ra QLHP còn quản lý
on
các báo cáo số liệu thu chi giữa đơn vị cấp trên và cấp dưới phục vụ cho các đơn vị giáo
ng
gH
ru
- Hệ thống còn cho phép xuất hóa đơn điện tử và tích hợp với hệ thống thanh toán
do
ru
qua Bankplus dành cho phụ huynh học sinh muốn thanh toán các khoản phải đóng cho
iam
_T
Qu
- Quy trình vận hành như hình minh họa bên dưới:
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
215
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
7.2 Tính năng dịch vụ
4/2
,3
Quản lý học sinh theo các tiêu thức mã số, họ tên, nơi sinh, ngày tháng năm sinh,
1/0
ky
v.v... Quản lý các khoản thu của từng học sinh theo từng loại thu như học phí, học phẩm,
da
20
trang bị, tiền xây dựng, tiền ăn, bán trú, v.v.. Quản lý việc chi tiêu các khoản thu. Tự
inh
9:2
động in các biên lai thu tiền, phiếu học sinh, phiếu thu, phiếu chi.
gV
Quản lý báo ăn và tự động tính khẩu phần ăn hàng ngày của học sinh, kết xuất sổ
an
_0
Qu
khẩu phần ăn. Theo dõi số xuất ăn và thanh toán tiền ăn của từng học sinh trong từng
ng
en
tháng.
ho
uy
Quản lý biên lai thu tiền, tự động kết xuất các báo cáo quyết toán biên lai, tổng hợp
gP
Ng
các báo cáo này tại đơn vị quản lý. Nối mạng và chuyển các báo cáo quyết toán biên lai
am
on
qua mạng từ các trường học, đến Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục.
t
ng
gH
Tự động hoá công tác dự toán, quyết toán và tổng hợp báo cáo thu chi học sinh giữa
ru
cT
các trường và các đơn vị quản lý. Tự động tạo ra báo cáo Dự toán thu, Dự toán chi,
on
do
Quyết toán thu, Quyết toán chi. Nối mạng và chuyển các báo cáo này qua mạng.
ru
iam
Tự động kết chuyển các chứng từ thu chi sang phần mềm kế toán
_T
nG
Tra cứu và tìm kiếm các khoản thu hay chi của học sinh theo một hay nhiều các tiêu
53
ye
thức quản lý cùng một lúc tuỳ theo các tiêu chuẩn người sử dụng đưa ra. Tổng hợp các
68
Qu
báo cáo về tình hình các khoản thu và chi như kết xuất Sổ thu và thanh toán học phí, Sổ
14
theo dõi các khoản thu, Nhật ký thu và bàn giao, Sổ chi tiết chi, Sổ tổng hợp thu chi, Sổ
thu và thanh toán, Nhật ký thu và bàn giao, Tổng hợp thu, Tổng hợp thu theo lớp.
0
2:5
Tích hợp tính năng hóa đơn điện tử cho phép xuất hóa đơn điện tử theo biểu mẫu
6:5
hóa đơn điện tử của nhà trường dành cho các trường có đăng ký sử dụng dịch vụ hóa
20
01
02
Cho phép phụ huynh thanh toán các khoản thu qua ViettelPay hoặc các điểm thu hộ
3/2
/04
của trường.
1/0
01
216
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Liên thông với Hệ thống quản lý nhà trường SMAS: Đồng bộ các dữ liệu Giáo viên,
gP
Khối lớp, Học sinh từ phần mềm SMAS về sử dụng mà không cần phải nhập liệu từ đầu.
ng
on
ru
- Đăng nhập thông qua SSO: Người sử dụng có thể đăng nhập vào hệ thống với tài
cT
gH
khoản SSO sẵn có trước đó mà không phải nhớ thêm một tài khoản mới.
do
- Cho phép phụ huynh thanh toán các khoản thu qua ViettelPay hoặc các điểm thu hộ
am
on
của trường.
Gi
ru
en
- Kết nối với cơ quan quản lý: Chuyển các báo cáo quyết toán biên lai qua mạng từ
_T
y
Qu
các trường học, đến Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục.
53
- Giúp nhà trường quản lý tốt việc thu - chi cũng như cung cấp số liệu báo cáo kịp
68
thời, rút ngắn thời gian tổng hợp số liệu và luôn luôn chính xác.
14
0
2:5
- Tự động tính khẩu phần ăn hàng ngày của học sinh, kết xuất sổ khẩu phần ăn. Theo
6:5
dõi số xuất ăn và thanh toán tiền ăn của từng học sinh trong từng tháng.
01
- Phần mềm Quản lý thu chi học sinh được xây dựng trên nền tảng điện toán đám
02
0
mây, cho phép quản lý tập trung dữ liệu, xử lý linh hoạt, đáp ứng nhu cầu liên thông liên
02
3/2
kết thông tin các trường các cấp.
1/0
4/2
- Tính an toàn và bảo mật cao, tất cả dữ liệu chứng từ, học sinh, phụ huynh đều được
,3
1/0
ky
đảm bảo. Các sự cố luôn được khắc phục trong thời gian nhanh nhất.
da
20
- Triển khai phần mềm Quản lý thu chi học sinh không cần phải đầu tư thiết bị cấu
inh
hình cao cấp hay cài đặt, quản trị phần mềm phức tạp.
9:2
gV
- Giao diện phần mềm Quản lý thu chi học sinh đơn giản, dễ sử dụng, mọi lúc mọi
an
_0
nơi.
Qu
ng
uy
Ng
am
on
- Là một hệ thống LMS (Learning Management System) được sử dụng để dạy và học trực
do
tuyến phù hợp với các Sở Giáo dục và Đào tạo; cung cấp một giải pháp hoàn thiện cho tất cả
ru
iam
hoạt động đào tạo trực tuyến, có thể thay thế hoàn toàn đào tạo offline truyền thống, mang lại
_T
nG
hiệu quả cao về chất lượng đào tạo và giảm chi phí đầu tư..
53
Qu
01
02
1 Đăng nhập & tài khoản - Quản lý thông tin tài khoản
3/2
/04
,3
ky
:22
217
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Hiển thị màn hình học tập
gP
ng
- Liệt kê khoá học
on
ru
- Xem thông tin học tập
Học tập
cT
2
- Xem lộ trình học tập
gH
do
- Tiến độ học tập
am
on
- Các khoá học gợi ý
Gi
ru
en
-Thông báo liên quan đến cá nhân do người quản trị
_T
y
3 Thông báo (notifications) tạo ra (thông báo lịch học, thông báo kết quả học tập).
Qu
53
-Tất cả người dùng đều xem được tin tức
68
- Người học có thể xem được danh sách người học
14
4 Thành viên
0
tham gia cùng khóa học.
2:5
6:5
- Thử thách là các bài tập, bài kiểm tra, mà người học
01
phải hoàn thành trong quá trình tham gia học tập. Các
02
0
thử thách có thể độc lập với các khóa học (ví dụ thi sát
02
3/2
hạch năng lực, thi chuyên môn) hoặc nằm trong nội
1/0
4/2
dung của một khóa học.
5 Thử thách (thi online)
- Người học có thể xem bảng liệt kê những thử thách
,3
1/0
ky
(đối với thử thành độc lập với khóa học).
-Người học có thể tham gia vào một thử thách.
da
20
-Người học có thể được thêm điểm khi vượt qua những
inh
9:2
thử thách.
gV
an
_0
Qu
6
chuyên gia
gP
Ng
t
ng
gH
- Người học có thể thêm vào danh sách yêu thích các
ru
cT
Sở thích người dùng khóa học, tài liệu học tập mà họ quan tâm.
on
7
do
iam
_T
nG
53
-Người học có thể tìm kiếm tài liệu trong thư viện điện
ye
68
8 Thư viện
- Người học có thể xem trực tiếp các loại tài liệu PDF,
14
-Người học có thể điều chỉnh giao diện chính (màu sắc,
6:5
cỡ chữ ) của bảng thông tin tổng hợp của người dùng.
01
/20
02
,3
ky
:22
218
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Truy cập hệ thống
gP
Đăng nhập & tài khoản - Quản lý thông tin tài khoản
ng
1
on
- Cập nhật thông tin cá nhân
ru
cT
gH
- Danh sách lớp
do
- Điểm danh
Quản lý lớp họp
am
on
2
- Theo dõi tiến độ học viên
Gi
ru
- Xuất báo cáo
en
_T
y
Qu
- Theo danh sách lớp phụ trách
53
- Theo dõi kết quả làm bài trắc nghiệm
Chấm điểm
68
3
- Chấm điểm bài tập tự luận
14
- Chấm điểm theo rubric (nếu có)
0
2:5
- Nhận xét bài tập tự luận
6:5
4 Nhận xét học viên
- Nhận xét chung
01
- Bình luận bài học
02
0
5 Trao đổi bình luận
02
3/2
- Trả lời bình luận của học viên
1/0
Chức năng dành cho người quản trị hệ thống
4/2
III
,3
- Nhập điều kiện tìm kiếm, bấm tìm kiếm
1/0
ky
- Hệ thống validate thông tin điều kiện
da
20
gV
Ng
do
ru
iam
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
219
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Quản lý đăng nhập
gP
ng
- Quản lý thông tin tài liệu
on
ru
4 Thư viện điện tử - Quản lý danh mục
cT
- Quản lý diễn đàn học tập
gH
do
- Thông báo
am
on
- Giám sát thông tin hiện thời của người quản trị
Giám sát thông tin hệ
Gi
ru
5 - Giám sát thông tin hiện thời của giáo viên
thống
en
_T
- Giám sát thông tin của học viên
y
Qu
53
68
8.3 Điểm nổi bật và lợi ích mang lại
14
- Dễ sử dụng: SmartLMS được thiết kế trực quan, dễ hiểu, dễ sử dụng với tất cả người
0
2:5
dùng: quản trị, giảng viên, học viên.
6:5
- Hệ thống bài giảng chất lượng: SmartLMS cho phép tạo các bài giảng hấp dẫn tích
01
hợp nội dung chữ, số, hình ảnh minh hoạ, âm thanh, video... tiêu chuẩn quốc tế.
02
0
- Tiện ích hỗ trợ đa dạng: SmartLMS tích hợp 25+ tiện ích hỗ trợ tối đa học viên trong
02
3/2
quá trình học tập: tính năng lớp học ảo, tính năng thảo luận trong bài học, tính năng thông báo,
1/0
cho phép tải tài liệu, chia sẻ lên mạng xã hội... 4/2
,3
1/0
- Hệ thống báo cáo tuỳ biến: SmartLMS có hệ thống tổng hợp báo cáo với nhiều dữ liệu
ky
khác nhau, cho phép truy xuất báo cáo theo ngày/tháng/quý/năm, giúp người quản lý nắm chính
da
20
xác tình hình học tập, triển khai kế hoạch đào tạo qua các đợt tập huấn.
inh
9:2
gV
- Tương thích nhiều thiết bị: Ngoài việc truy cập vào website trên máy tính bàn,
an
SmartLMS có ứng dụng cho phép người dùng có trải nghiệm học tập tốt hơn trên điện thoại
_0
Qu
thông minh và máy tính bảng đáp ứng nhu cầu học mọi lúc, mọi nơi.
ng
en
uy
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
220
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
PHẦN E: CÁC SẢN PHẨM KHÁC
gP
ng
I. DỊCH VỤ VIETTEL CAMERA (VCAM)
on
ru
cT
1. Giới thiệu sản phẩm
gH
do
Viettel Camera (vCam) là hệ thống kết hợp thiết bị IP Camera thế hệ mới với
công nghệ điện toán đám mây để cung cấp giải pháp giám sát tập trung theo thời gian
am
on
thực realtime, với chất lượng vượt trội, tiết kiệm thời gian, chi phí triển khai, vận hành.
Gi
ru
- Camera chất lượng cao HD, FullHD
en
_T
y
- Lưu trữ tại Cloud Data center
Qu
53
- Giám sát tập trung, từ xa
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
1/0
ky
da
20
inh
9:2
gV
an
_0
Qu
ng
en
ho
uy
gP
Ng
- Quản lý giám sát tập trung theo thời gian thực từ xa trực tuyến qua internet bằng
on
Camera IP.
ng
gH
- Hỗ trợ xem trên nhiều nền tảng, thiết bị: PC, smartphone, tablet, Tivi.
ru
cT
Dữ liệu được lưu trữ tập trung tại Data Center của Viettel giúp đảm bảo an toàn dữ
on
-
do
liệu và cho phép xem lại mọi lúc mọi nơi tại mọi thời điểm.
ru
Công nghệ Cloud – Đám mây tích hợp CDN* làm tăng khả năng phục vụ của hệ
iam
-
_T
thống giúp chất lượng hình ảnh luôn ổn định khi có nhiều người cùng truy cập 01
nG
53
- Cung cấp các tính năng nâng cao như nhận diện khuôn mặt, chuyển động, biển số
Qu
phương tiện.
14
3.
- Trường học, văn phòng
6:5
20
- Sự kiện, lễ hội
02
1/0
01
,3
ky
:22
221
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
4. Chính sách kinh doanh
gP
ng
on
ru
Phí bán hàng Kênh
Gói Đơn giá
cT
NVBHDN, TVV BHDN Căn cứ
Dịch vụ cước/Mã
gH
STT bán/Phí hòa
áp dụng
do
CTKM mạng (VAT)
Ngoại
am
on
Nội mạng
mạng
Gi
ru
vCam_250 250
en
_T
vCam_260 260
y
Qu
53
vCam_270 270
vCam_280 280
68
vCam_290 290
14
50% cước phí tháng đầu 8006/TTr-
0
1 VCAM trả sau vCam_300 300
2:5
tiên BUCAM
vCam_350 350
6:5
vCam_400 400
01
vCam_450 450
02
0
02
3/2
vCam_500 500
1/0
vCam_550 550
4/2
,3
VTCAM1 5%
1/0
ky
VTCAM2 15%
da
20
VTCAM3 20%
inh
VTCAM4 25%
9:2
2 VTCAM5 30% 0%
camera Dahua BUCAM
an
_0
VTCAM6 35%
Qu
VTCAM7 40%
ng
en
VTCAM8 45%
ho
uy
VTCAM9 50%
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
Số công
do
văn
iam
_T
Ban hành lại chính sách cho thuê, đề xuất nguyên tắc
8006/TTr-
nG
1 01/10/2019 phân bổ chi phí khấu hao và bổ sung luồng thu hồi
53
BUCAM
thiết bị dịch vụ Camera giám sát.
ye
68
Về việc ban hành chính sách giá bán lẻ các loại thiết
Qu
5667/TTr-
2 14/07/2019
14
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
222
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
II. HỆ THỐNG SẢN PHẨM GIÁM SÁT ĐIỀU KHIỂN MÁY CẮT TỪ
gP
XA RECLOSER.ONE
ng
on
ru
cT
1. Giới thiệu sản phẩm.
gH
Recloser là một thiết bị điện, còn được gọi là máy cắt tự đóng lại (tự động đóng
do
lại). Phần lớn sự cố trong hệ thống phân phối điện là sự cố thoáng qua. Vì vậy để
am
on
tăng cường năng lực cung cấp điện, thay vì sử dụng máy cắt, người ta thường sử
Gi
ru
dụng máy cắt tự đóng lại. Recloser - thiết bị đóng cắt tự động hoạt động chính xác,
en
_T
độ tin cậy cao và kinh tế được sử dụng cho hệ thống phân phối lưới điện lên đến cấp
y
Qu
53
điện áp 38kV.
68
Hiện tại để tiếp xúc với Recloser có 2 cách:
- Thao tác trực tiếp trên mặt tủ điều khiển.
14
0
- Sử dụng phần mềm chuyên dụng bằng cách kết nối máy tính với tủ điều khiển.
2:5
Vì thế xảy ra những khó khăn sau đây :
6:5
- Mất nhiều thời gian mới biết được thông tin.
01
- Mất nhiều nhân lực để quản lý và vận hành Recloser.
02
0
- Phân tán và khó khăn cho người vận hành.
02
3/2
1/0
2. Mục tiêu của giải pháp. 4/2
,3
Tạo ra một cầu nối giúp quản lý tập trung tất cả các chủng loại Recloser với số
1/0
ky
lượng lớn. Trong đó, từ cầu nối này có thể theo dõi thông số và thao tác, cấu hình từ xa.
da
20
Hệ thống cần phải thật dễ dàng lắp đặt, vận hành và có khả năng tùy biến theo yêu cầu
inh
thực tế.
9:2
gV
Qu
Giải pháp giám sát và điều khiển thiết bị Recloser của Viettel là một hệ thống quản
ng
uy
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
223
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Giao diện giám sát và điều khiển.
gP
- Hệ thống quản lý và lưu trữ các thông tin.
ng
Hệ thống nhắn tin.
on
ru
-
cT
gH
4. Tính năng của sản phẩm.
do
4.1 Modem thiết bị giám sát và điều khiển từ xa.
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
6:5
01
02
0
02
3/2
1/0
4/2
,3
Hình 2.1. Thiết bị giám sát và điều khiển máy cắt
1/0
ky
Modem thiết bị giám sát và điều khiển của Viettel có thể tiếp xúc với nhiều loại
da
20
máy cắt khác nhau(Nulec, Cooper, Heag, Entec,…) với các tác vụ chính sau:
inh
- Đọc giá trị trạng thái: Đóng/Cắt, trạng thái điều khiển.
9:2
gV
- Đoc các thông số giá trị tức thời: số lần Đóng/Cắt, dòng điện, điện áp ắc quy
an
_0
tức thời,…
Qu
- Cài đặt thông số cấu hình máy cắt từ xa: Cơ bản và nâng cao như dòng điện,
ng
en
uy
- Cảnh báo: đọc và kiểm tra các trạng thái máy cắt, gửi bản tin cảnh báo.
gP
Ng
- Các tính năng mở rộng tương ứng với từng loại máy cắt.
am
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
02
3/2
/04
Hệ thống quản lý giám sát Recloser của Viettel là một hệ thống giám sát tập trung
1/0
,3
224
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Quản lý và báo cáo tình trạng hoạt động máy cắt.
gP
- Báo cáo thống kê đóng/cắt theo thời gian, các sự kiện xảy ra.
ng
Cảnh báo tức thì khi có sự cố trên lưới điện: SMS về điện thoại hoặc
on
ru
-
cT
máy tính bảng, popup trên màn hình vận hành có âm thanh kèm theo.
gH
do
- Quản lý thiết bị, quản lý tài khoản, phân quyền đóng cắt.
am
on
- Mở rộng và tích hợp thêm tính năng quản lý máy cắt trên bản đồ số
Gi
Viettel, tìm kiếm, chỉ đường….
ru
en
_T
5. Đối tượng khách hàng, mục tiêu.
y
Qu
53
Đối tượng của sản phẩm Recloser.One là toàn bộ các đơn vị điện lực trong tập
68
đoàn Điện lực Việt Nam(tổng công ty Điện Lực thành phố Hà Nội, tổng công ty Điện
Lực thành phố Hồ Chí Minh, tổng công ty Điện Lực Miền Bắc, tổng công ty Điện Lực
14
0
Miền Trung, tổng công ty Điện Lực Miền Nam, và các điện lực tỉnh thành viên,….)
2:5
Các đơn vị Điện Lực đã triển khai sản phẩm Recloser.One :
6:5
- Công ty Điện Lực Thái Nguyên.
01
- Công ty Điện Lực Hưng Yên.
02
0
- Công ty Điện Lực Thái Bình.
02
3/2
- Công ty Điện Lực Yên Bái.
1/0
- Công ty Điện Lực Lào Cai. 4/2
,3
1/0
- Công ty Điện Lực Điện Biên.
ky
- Công ty Điện Lực Gia Lai. da
20
Ng
ru
6. Mô hình hệ thống.
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
Thiết bị giám sát, điều khiển Recloser sau khi tiếp xúc với tủ điều khiển thông qua
1/0
,3
ky
:22
225
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
liệu tập trung thông qua đường truyền 3G/GPRS/VPN. Tại đây, trung tâm xử lí dữ liệu
gP
sẽ tiếp tục xử lí dữ liệu nhận được và hiển thị giao diện cho người dùng theo dõi. Người
ng
dùng có thể giám sát và trực tiếp điều khiển các máy cắt trên nhiều loại thiết bị (có kết
on
ru
cT
nối mạng) dựa vào tài khoản của mình trên hệ thống.
gH
do
7. Chính sách giá
am
on
7.1 Chính sách giá bán
Gi
ru
- Giá bán thiết bị:
en
_T
M.One: 22.000.000vnđ/thiết bị.
y
Qu
Trans.One: 7.695.000vnđ/thiêt bị
53
Lưu ý:
68
giá trên chưa gồm VAT, là giá tối thiểu ( giá sàn) áp dụng cho 1 thiết bị trở lên
14
Đơn giá M.One đã bao gồm phí lắp đặt, bảo hành thiết bị 1 năm, miễn phí phần mềm
0
2:5
và server trong 1 năm, miễn phí data duy trì SIM trong 2 năm
6:5
Đơn giá Trans.One đã gồm phí lắp đặt, bảo hành 1 năm, miễn phí phần mềm, chưa gồm
01
phí SIM data duy trim server.
- Chính sách gói duy trì dịch vụ sau 1 năm bảo hành:
02
0
02
3/2
Sản phẩm M.One:
Gói bảo hành thiết bị 1 năm : 3.300.000đ/năm (chưa gồm VAT)
1/0
4/2
Gói duy trì sử dụng phần mềm và server : 2.200.000đ.năm (chưa gồm VAT)
,3
1/0
Gói duy trì dịch vụ trong 1 năm: 4.400.000đ/năm (chưa gồm VAT)
ky
(gói duy trì dịch vụ bao gồm bảo hành thiết bị, sử dụng phần mềm và server trong 01 năm)
da
20
gV
7.2 Chính sách gói cước Recloser (gói nội bộ không truyền thông cho KH)
an
_0
Qu
ng
uy
gP
Ng
iam
- Phí hòa mạng: 60.000đ (đã bao gồm 10% thuế VAT).
_T
nG
- Đóng cước trước 26 tháng tương đương 260.000đ/thuê bao (bao gồm 2 tháng
53
ye
triển khai lắp đặt nghiệm thu + 24 tháng duy trì hoạt động cho khách hàng theo hợp
68
Qu
đồng).
14
b. Đối với các SIM đang hoạt động để duy trình dịch vụ cho khách hàng:
2:5
- Chuyển đổi tập trung về gói cước RECLOSER để dễ quản lý vận hành, cụ thể
6:5
20
01
như sau:
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
226
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
Thời gian đóng cước Số tiền cước đóng trước
gP
Thời hạn duy trì (tháng)
ng
trước (tháng) tương ứng (VND/SIM)
on
ru
cT
05 05 50.000
gH
do
08 08 80.000
am
on
Gi
10 10 100.000
ru
en
_T
16 16 160.000
y
Qu
53
24 24 240.000
68
14
+ Với các SIM còn hạn duy trì ngoài các mốc trên thực hiện duy trì thủ công
0
2:5
các tháng tiếp theo đến khi tới mốc tương ứng để chuyển đổi.
6:5
- Miễn phí chuyển đổi giữ SIM từ trả trước sang trả sau.
01
02
0
9. Phí bán hàng
02
3/2
Chính sách kênh bán
1/0
Sản phẩm
Phí bán hàng
4/2
Ghi chú
,3
( AM, CTV)
1/0
ky
M.One 5% - Phí bán hàng tính trên doanh thu hợp
đồng trước VAT) da
20
Trans.One 5%
9:2
thêm.
an
_0
Phát triển mới 200.000vnđ/ điểm đo Phí trả cho đơn vị có pháp
uy
M.One Phí duy trì trong 01 440.000vnđ/ năm nhân, ko trả cá nhân:
gP
Ng
do
ru
- Quy trình cung cấp dịch vụ hiện hành là Quy trình 12903/QT-KHCP&DN Quy
nG
53
trình 12903/QT-KHCP&DN.
ye
Qu
III.
6:5
AMIONE
20
01
/20
- AMI.One là giải pháp thu thập dữ liệu công tơ điện tử từ xa dựa trên hạ tầng viễn
3/2
/04
,3
ky
:22
227
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Với công tơ điện tử ngành điện đã trang bị cho khách hàng hoặc các trạm biến thế,
gP
Viettel trang bị thêm thiết bị modem 3G/GPRS gắn vào công tơ điện tử giúp đọc dữ
ng
on
ru
liệu công tơ và truyền về máy chủ trung tâm để quản lý và khai thác.
cT
gH
do
2. Tính năng sản phẩm
am
on
- Cho phép đọc tức thời bất kỳ dữ liệu nào có trên công tơ.
Gi
Chu kỳ đọc dữ liệu tức thời được cấu hình từ 5 phút đến 30 phút.
ru
-
en
_T
- Dễ dàng chuyển giữa chế độ đọc trong suốt qua phần mềm hãng công tơ và phân tích
y
Qu
đóng gói dữ liệu công tơ.
53
- Bảo mật định danh mỗi thiết bị là mật khẩu riêng biệt.
68
- Hoạt động độc lập với máy chủ và tự gửi lại dữ liệu khi có kết nối.
14
0
Tự động nhận diện thay đổi công tơ.
2:5
-
Báo cáo quản lý tức thời: lượng điện tiêu thụ trong ngày, phụ tải đỉnh, phụ tải tức
6:5
-
thời và biểu đồ phụ tải,…
01
02
- Cảnh báo khi xảy ra sự cố trên lưới điện (sụt áp, dòng, …).
0
02
3/2
- Ứng dụng tương thích với máy tính bảng, điện thoại.
1/0
- 4/2
Linh hoạt đồng bộ dữ liệu với các hệ thống quản lý đang có CMIS, MDMS …
,3
1/0
ky
3. Đối tượng khách hàng mục tiêu da
20
gV
an
_0
en
ho
uy
gP
Ng
am
on
t
ng
gH
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
1/0
,3
ky
:22
228
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Viettel trang bị bộ thiết bị (modem, SIM, - Viettel bán trọn bộ thiết bị (modem, SIM,
gP
ăngten, adapter, dây dữ liệu), phí truyền adapter, ăngten, dây dữ liệu), hạ tầng máy
ng
on
dữ liệu, kênh truyền, hạ tầng máy chủ, chủ, phần mềm.
ru
cT
phần mềm. - Viettel lắp đặt, đào tạo, nghiệm thu, bảo
gH
do
- Viettel vận hành, bảo trì, xử lý sự cố phần hành hệ thống trong thời gian tối thiểu 12
mềm và bộ thiết bị. tháng.
am
on
- Điện lực thuê và trả phí hàng tháng theo - Điện lực trả phí trọn bộ theo từng điểm
Gi
ru
từng điểm đo với mức giá 99.000 – đo giá 4.500.000 – 5.500.000 VNĐ/điểm
en
_T
137.000 VNĐ/điểm đo /tháng đo và phí hàng tháng gồm phí truyền dữ
y
Qu
liệu/điểm đo kênh truyền hạ tầng server.
53
68
14
0
IV. HỆ THỐNG MYVIETTEL ENTERPRISE (MVE)
2:5
6:5
1. Giới thiệu sản phẩm
01
MyViettel Enterprise (MVE) (https://mve.viettel.vn/) là hệ thống hỗ trợ khách hàng
02
0
02
Doanh Nghiệp (KHDN) quản lý các dịch vụ đã ký kết hợp đồng sử dụng với Viettel
3/2
tại một nơi duy nhất. Hệ thống cung cấp giải pháp để khách hàng dễ dàng tiếp cận
1/0
4/2
thông tin các sản phẩm của Viettel và dễ dàng đăng ký sử dụng dịch vu của Viettel
,3
1/0
ky
một cách đơn giản và trực quan nhất.
da
20
inh
+ Khách hàng có thể tra cứu toàn bộ các thông tin về thuê bao dịch vụ viễn thông,
9:2
gV
CNTT, gồm:
an
_0
Qu
• Tra cứu thông tin hợp đồng các dịch vụ đang sử dụng.
ng
• Tra cứu thông tin thuê bao, địa chỉ lắp đặt,..
en
ho
uy
• Tra cứu chi tiết cước, lịch sử tiêu dùng, lưu lượng data sử dụng,..
gP
Ng
t
ng
gH
+ Khách hàng có thể báo lỗi dịch vụ ngay trên hệ thống MVE.
ru
cT
on
+ Khách hàng có thể gửi yêu cầu đăng ký, hủy, thay đổi thông tin khách hàng,
do
ru
thông tin dịch vụ ngay trên MVE mà không cần đến cửa hàng hoặc gọi CSKH.
iam
_T
nG
53
+ Những thông tin khuyến mãi, tin tức mới nhất sẽ được cập nhật và thông báo
ye
68
Sử dụng MVE phiên bản web là hoàn toàn miễn phí, sử dụng các tiện ích Khách hàng
sẽ đơn giản hóa được nhiều công việc trong cuộc sống, tiết kiệm được nhiều thời
0
2:5
gian. MVE ra đời phù hợp với xu thế của thời đại công nghệ, khi khách hàng có thể
6:5
chủ động quản lý được các dịch vụ đang sử dụng. Thực hiện đăng ký trải nghiệm các
20
01
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
229
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
2. Sơ đồ hệ thống
gP
ng
on
ru
cT
gH
do
am
on
Gi
ru
en
_T
y
Qu
53
68
14
0
2:5
3. Đối tượng áp dụng
6:5
- Khách hàng Doanh nghiệp sử dụng dịch vụ của Viettel.
01
- Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel.
02
0
02
3/2
- Viettel Tỉnh/Thành phố.
1/0
4. Tín năng chính 4/2
,3
1/0
ky
- Tra cứu: Thông qua MVE, khách hàng có thể tra cứu thông tin dịch vụ của Viettel,
da
20
thông tin dịch vụ đang sử dụng, hóa đơn điện tử, lịch sử thanh toán, cửa hàng, câu
inh
gV
- Báo lỗi dịch vụ: Cho phép khách hàng tạo yêu cầu xử lý lỗi, quản lý yêu cầu xử lý
an
_0
Qu
en
- Giám sát chất lượng dịch vụ: Khách hàng có thể giám sát chất lượng dịch vụ của nhà
ho
uy
cung cấp dịch vụ để có những phản hồi giúp chất lượng dịch vụ được tốt hơn.
gP
Ng
am
- Đăng ký, hủy, thay đổi dịch vụ: Cho phép khách hàng tạo yêu cầu, quản lý yêu cầu,
on
ru
- Thanh toán: Cho phép khách hàng thanh toán trực tuyến cước các dịch vụ qua các
cT
on
iam
_T
- Xu hướng hệ thống MVE sẽ tích hợp AI nhận diện phân loại khách hàng và tư vấn
ye
68
sản phẩm dịch vụ phù hợp với khách hàng. Hiểu quả mang lại là tăng khả năng
Qu
14
khách hàng biết được thông tin sản phẩm phù hợp và liên hệ sử dụng.
6. Đối thủ
0
2:5
- Các nhà cung cấp dịch vụ (đối thủ của Viettel) tại Việt nam:
6:5
20
Trên thị trường Việt Nam hiện nay tất cả các đối thủ chỉ cung cấp hệ thống quản
01
/20
lý đa dịch vụ cho KHCN, chưa có đối thủ nào công bố xây dựng hệ thống quản lý đa
02
3/2
dịch vụ cho KHDN. Viettel đang đi đầu trong việc xây dựng hệ thống tập trung quản lý
/04
1/0
,3
ky
:22
230
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331
ng
Ngày ban hành: 31/03/2020
N
ho
tam
- Các nhà cung cấp dịch vụ trên thế giới:
gP
ng
Các nhà mạng trên thế giới như Verzion, Telstra … đều có sản phẩm quản lý dịch
on
ru
vụ tập trung cho KHDN.
cT
gH
do
7. Lợi ích mang lại cho khách hàng
am
on
- KHDN có một kênh đăng ký dịch vụ một cách nhanh chóng, tiện lợi, linh hoạt và dễ
Gi
ru
dàng tiếp cận với sản phẩm dich vụ số.
en
_T
y
Qu
- Chưa có sản phẩm như một kênh bán tập trung cho cùng 1 đối tượng là KHDN.
53
- Khách hàng chỉ cần đăng ký thông tin một lần nên dữ liệu khách hàng được đồng bộ
68
ở các dịch vụ.
14
0
2:5
- Khách hàng có thể quản lý/theo dõi được tập sản phẩm, các gói cước đang sử dụng.
6:5
- MVE giúp khách hàng chủ động tìm kiếm các sản phẩm, dịch vụ phù hợp với doanh
01
nghiệp mình.
02
0
02
3/2
- Giờ đây khách hàng có thể thông qua MVE để báo lỗi tập trung cho tất cả các dịch
1/0
4/2
vụ đang sử dụng; Theo dõi, đánh giá việc xử lý lỗi của Viettel để Viettel có thể phục
,3
1/0
vụ khách hàng tốt hơn, cải thiện chất lượng dịch vụ, lấy khách hàng làm trọng tâm.
ky
da
20
- Hệ thống MVE là sản phẩm công cụ dụng cụ hỗ trợ Selfcare sau bán cho đối tượng
gV
Qu
ng
en
Ng
ru
cT
on
do
ru
iam
_T
nG
53
ye
68
Qu
14
0
2:5
6:5
20
01
/20
02
3/2
/04
1/0
01
,3
ky
:22
231
da
09
inh
g_
gV
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm