You are on page 1of 232

9 :2

_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
STT Người ký Đơn vị Thời gian ký Ý kiến

cT
gH
1 NGUYỄN Quyền Giám đốc 31/03/2020

do
QUANG VINH Trung tâm - Ban 16:52:50

am
Giám đốc - Trung

on
tâm Sản phẩm -

Gi
ru
Tổng công ty Giải

en
_T
pháp doanh nghiệp

y
Viettel

Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
tam
on

g
gH

un
Tr
on

c
do
ru

iam
_T

G
53

en
68

Q uy
14
0
2:5
:5
20

16
/20

0
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Viette

gP
TỔNG CÔNG TY GIẢI PHÁP DOANH NGHIỆP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on
PHÊ DUYỆT

Gi
Ngày tháng năm 2020

ru

en
_T
TRUNG TÂM SẢN PHẨM

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
CẨM NANG CÁC DỊCH VỤ KHDN 4/2

,3
1/0

ky
da
(Dành cho Khách hàng doanh nghiệp Viettel Tỉnh/thành phố, các TTKD thuộc TCT)
20

inh

**********************
9:2

gV

LƯU HÀNH NỘI BỘ


an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

HÀ NỘI, THÁNG 04/2020


02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

1
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP
MỤC LỤC

ng
on

ru
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÓ BAN HÀNH CHÍNH SÁCH MỚI...................4

cT
gH
PHẦN A: DỊCH VỤ VIỄN THÔNG................................................................................6

do
am
on
I. NHÓM DỊCH VỤ CỐ ĐỊNH......................................................................................6

Gi
ru
1. Dịch vụ Kênh thuê riêng ...............................................................................................6

en
_T

y
2. Dịch vụ OFFICEWAN ...............................................................................................12

Qu
53
3. Dịch vụ METROWAN ...............................................................................................16

68
4. Dịch vụ Mạng Số liệu chuyên dùng ...........................................................................19

14

0
5. Dịch vụ FTTH ............................................................................................................23

2:5
6:5
6. Dịch vụ Leasedline Internet ........................................................................................30

01
7. Nhóm Dịch vụ truyền hình .........................................................................................32

02
0
8. Dịch vụ SD-WAN ......................................................................................................39

02

3/2
II. NHÓM DỊCH VỤ DI ĐỘNG....................................................................................40

1/0
4/2

,3
1. Di động trả sau ............................................................................................................40
1/0

ky
2. Dịch vụ Tổng đài di động - mCC ...............................................................................48
da
20

3. Dịch vụ Mobile SIP Trunking ....................................................................................51


inh
9:2

III. NHÓM DỊCH VỤ DATA ..........................................................................................54


gV
an
_0

1. DCOM và M2M ........................................................................................................54


Qu
ng

2. APN 59
en
ho

3. Data Sponsor...............................................................................................................60
uy
gP

Ng

IV. NHÓM DỊCH VỤ THOẠI CỐ ĐỊNH ....................................................................64


am
on

1. Dịch vụ PSTN và IPPHONE (NGN) ..........................................................................64


t
ng
gH

2. Dịch vụ Homephone ...................................................................................................69


ru

V. NHÓM THOẠI ĐẦU SỐ, TỔNG ĐÀI...................................................................73


cT
on

do

1. Dịch vụ 1800 ..............................................................................................................73


ru

iam
_T

2. Dịch vụ 1900 ..............................................................................................................75


nG
53

3. Dịch vụ Trung kế ........................................................................................................79


ye
68

4. Dịch vụ Sip Trunking ...................................................................................................82


Qu
14

VI. NHÓM DỊCH VỤ SMS BRANDNAME................................................................85


PHẦN B: SẢN PHẨM CNTT ĐẠI TRÀ ......................................................................93
0
2:5

I. DỊCH VỤ VIETTEL CA ...........................................................................................93


6:5
20

II. DỊCH VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ ........................................................................... 101


01
/20

III. DỊCH VỤ VBHXH ................................................................................................... 105


02
3/2
/04

IV. DỊCH VỤ SHOP.ONE............................................................................................. 107


1/0
01

V. DỊCH VỤ DMS.LITE .............................................................................................. 112


,3
ky
:22

2
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
VI. DỊCH VỤ DMS.ONE ............................................................................................... 114

gP

ng
VII.DỊCH VỤ vOFFICE ................................................................................................ 115

on

ru
cT
VIII.DỊCH VỤ TEM ĐIỆN TỬ.................................................................................... 120

gH

do
IX. DỊCH VỤ V-TRACKING ...................................................................................... 122

am
on
X. DỊCH VỤ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ S-TRACKING................. 125

Gi
ru

en
PHẦN C: DỊCH VỤ Y TẾ ............................................................................................. 127

_T

y
Qu
53
I. PHẦN MỀM QUẢN LÝ BỆNH VIỆN VIETTEL-HIS .................................. 127

68
II. PHẦN MỀM QUẢN LÝ Y TẾ XÃ PHƯỜNG.................................................. 137

14
III. DỊCH VỤ NHẮN TIN NHẮC LỊCH TIÊM CHỦNG ..................................... 145

0
2:5
IV. PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÀ THUỐC ............................................................. 150

6:5
01
V. HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ SMS TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ.................. 160

02
0
VI. PORTAL Y TẾ.......................................................................................................... 167

02

3/2
1/0
PHẦN D: SẢN PHẨM GIÁO DỤC ............................................................................ 180
4/2

,3
I. NHÓM CÁC SẢN PHẨM TỪ CẤP SỞ GIÁO DỤC ĐẾN TRƯỜNG HỌC
1/0

ky
180 da
20

Cổng thông tin điện tử (Portal) .................................................................................180


inh

1.
9:2

gV

2. Dịch vụ Hội nghị truyền hình cho giáo dục EduMeet ................................................185
an
_0

3. Mạng xã hội quản lý học tập trực tuyến VIETTELSTUDY ....................................186


Qu
ng

II. NHÓM CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN ........................................................................ 191


en
ho

uy

1. Hệ thống quản lý trường học SMAS ...........................................................................191


gP

Ng

2. Dịch vụ nhắn tin giáo dục SMS EDU ..........................................................................194


am
on

3. Thời khóa biểu ..........................................................................................................196


t
ng
gH

4. Kiểm định chất lượng giáo dục.................................................................................200


ru
cT

5. Khảo thí ViTest ........................................................................................................208


on

do

6. Phần mềm Soạn giáo án điện tử: .................................................................................212


ru

iam
_T

7. Hệ thống quản lý học phí .......................................................................................215


nG
53

8. Phần mềm Elearning tập huấn giáo viên (SMARTLMS) ...................................217


ye
68

PHẦN E: CÁC SẢN PHẨM KHÁC ........................................................................... 221


Qu
14

I. DỊCH VỤ VIETTEL CAMERA (VCAM) ......................................................... 221


II. HỆ THỐNG SẢN PHẨM GIÁM SÁT ĐIỀU KHIỂN MÁY CẮT TỪ XA
0
2:5

RECLOSER.ONE ........................................................................................................... 223


6:5

III. GIẢI PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU CÔNG TƠ ĐIỆN TỬ TỪ XA (AMIONE)


20

01
/20

227
02

IV. HỆ THỐNG MYVIETTEL ENTERPRISE (MVE) ........................................ 229


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

3
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
2:5
6:5
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP

01
Số văn bản: 331
Ngày ban hành: 31/03/2020

02
0
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÓ BAN HÀNH CHÍNH SÁCH MỚI

02

3/2
1/0
4/2
Thời gian Thời gian Phạm vi Tài liệu tham chiếu
TT Sản phẩm Tên chính sách Nội dung chính sách

,3
bắt đầu kết thúc áp dụng và ngày ban hành

1/0

ky
- Thay thế các gói cước cũ không còn

da
phù hợp

20
Điều chỉnh chính
- Bổ sung các gói cước VTR mới kèm

nh
1483/VTS-SP ngày
1 Vtracking sách dịch vụ 15/03/2020 31/12/2020 Toàn quốc

9:2

Vi
thiết bị 14/03/2020
Vtracking

ng
- Điều chỉnh chính sách bán lẻ thiết bị

_0

ua
VTR, RFID

ng

nQ
V/v điều chỉnh phí
Điều chỉnh phí bán hàng chuyển đổi các
bán hàng chuyển đổi

ho

ye
Dcom trả gói Dcom Wifi từ gói thấp lên gói cao.

u
2 các gói Dcom Wifi 01/03/2020 Toàn quốc 1257/VTS-SP
gP

Ng
sau Phí bán hàng = 50% cước tăng thêm/ 1
từ gói thấp lên gói
thuê bao.

tam
on
cao
Thuê bao di động trả sau hòa mạng mới,
ng
gH

V/v triển khai các chuyển mạng giữ số, chuyển trả trước
ru
cT

gói V160, V200, sang trả sau thỏa mãn điều kiện tiêu
on

Di động trả dùng được tham gia các gói V160,


do

V250, V300 cho


Toàn quốc
ru

3 18/03/2020 429/CV-SP
sau thuê bao di động trả V200, V250, V300. (Riêng gói V160 chỉ
iam
_T

sau hòa mạng mới, áp dụng 6 khu vực: Vùng Tây Bắc, Đông
nG

chuyển mạng giữ số Bắc, Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Miền
53

ye

Trung, Tây Nam Bộ, Tây Nguyên).


68

Qu

Mức chiết khâu đại lý tương ứng: Công văn số


Thay đổi chính sách
14

- Từ 01 - 04 TB: 3.500.000đ/TB. 1739/VTS-KHCP


4 S-Tracking chiết khấu kênh đại 26/03/2020 26/03/2021 Toàn quốc
- Từ 05 - 299 TB: 5.000.000đ/TB. ban hành ngày

- Từ 300 TB trở lên: 7.500.000đ/TB. 26/03/2020
:50

1. Thông báo thời gian áp dụng mẫu


:52

Một số thay đổi Biên bản bàn giao


20

16

Viettel-
trong việc triển khai (Viettel CA, Hóa đơn điện tử), Đơn cung
/20

20

CA,
5 quy trình cung cấp cấp chứng thư số 15/02/2020 Toàn quốc 736/VTS-SP
0

HDDT,
dịch vụ Viettel-CA, 2. Điều chỉnh quy định thời gian kiểm
3/2
/04

vBHXH
duyệt hồ sơ theo quy trình
1/0

HDDT, vBHXH
01

3. Bổ sung biểu mẫu BBBG combo đối


,3
ky
:22

4
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
2:5
6:5
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
với khách hàng ký hợp đồngcom bo CA

01
Số văn bản: 331
Ngày ban hành: 31/03/2020 và HDDT

02
0
Viettel- Hướng dẫn triển

02

3/2
CA, khai hoàn thiện hồ Thay đổi biểu mẫu hợp đồng và thay đổi

1/0
Toàn quốc

4/2
6 20/02/2020 453/VTS-SP
HDDT, sơ dịch vụ CA, biên bản bàn giao

,3
1/0
vBHXH HDDT, vBHXH

ky
Chính sách Dcom trả sau các gói dài hạn

da
20
Dcom trả Chính sách gói dài 6 tháng/ 12 tháng. Khi đấu nối nhân viên

nh
7 02/03/2020 Toàn quốc 1061/VTS-SP
hạn Dcom trả sau KHDN được hưởng thêm phí bán hàng =

9:2
sau

Vi
5% Doanh thu gói dài hạn.

ng
_0

ua
ng

nQ
ho

uye
gP

Ng
tam
on

ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
:50
:52
20

16
/20

20
0
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

5
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
PHẦN A: DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

gH
I. NHÓM DỊCH VỤ CỐ ĐỊNH

do
am
1. Dịch vụ Kênh thuê riêng

on
1.1. Giới thiệu dịch vụ:

Gi
ru
- Dịch vụ Kênh thuê riêng là dịch vụ cung cấp đường kết nối vật lý dành riêng cho

en
_T

y
khách hàng (bằng cáp quang, đồng hay Viba) để truyền thông tin giữa các điểm cố

Qu
53
định trong nước hoặc trong nước đi quốc tế theo phương thức kết nối điểm - điểm

68
hoặc điểm – đa điểm. Khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông tại mọi thời điểm.

14
- Dịch vụ Kênh thuê riêng đáp ứng được các nhu cầu kết nối trực tiếp theo phương

0
2:5
thức điểm nối điểm giữa hai đầu cuối của khách hàng. Tính bảo mật cao và khách

6:5
hàng có thể dễ dàng quản lý, giám sát việc sử dụng.

01
- Các loại hình kênh trắng phân theo vùng kết nối:
 Dịch vụ kênh thuê riêng nội tỉnh: Là kênh được thiết lập giữa các điểm thuộc

02
0
02

3/2
phạm vi trong cùng một địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc TW.

1/0
4/2
 Dịch vụ kênh thuê riêng liên tỉnh: Là kênh được thiết lập giữa các điểm không

,3
1/0
cùng địa giới hành chính một tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
ky
da
- Dịch vụ kênh thuê riêng quốc tế: Là kênh được thiết lập giữa các điểm không cùng
20

inh

trên lãnh thổ Việt Nam.


9:2

gV

1.2. Tính năng


an
_0

- Dịch vụ cung cấp kênh truyền dẫn dành riêng (bằng cáp quang, đồng hay Viba),
Qu

điểm nối điểm, đáp ứng nhu cầu liên lạc đặc biệt quan trọng của các doanh nghiệp,
ng

đảm bảo băng thông 100% như cam kết (khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông
en
ho

uy

tại mọi thời điểm).


gP

Ng

- Độ ổn định: cao nhất do triển khai trên mạng lưới viễn thông quốc tế hiện đại, được
am

bố trí dự phòng ở mức cao nhất. Độ khả dụng dịch vụ đạt 99.99%, cam kết tỉ lệ lỗi
on

là nhỏ nhất 10-4%.


ng
gH

- Độ linh hoạt: Dễ dàng nâng cấp dung lượng/tốc độ, cung cấp nhiều loại giao tiếp
ru
cT

khác nhau: FE, V.35, G.703, BNC, LC…


on

do

- Độ bảo mật: cao nhất triển khai kênh điểm-điểm dành riêng cho khách hàng.
ru

iam

- Truyền dẫn với thời gian thực.


_T

nG

- Tuỳ theo nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp mình, khách hàng có thể thuê kênh với
53

tốc độ thấp nhất từ 64Kb/s tới không giới hạn với các giao tiếp mạng chuẩn.
ye
68

Qu

- Thời gian tiếp nhận sự cố <0.5h, thời gian xử lý sự cố 2h-6h, thời gian hỗ trợ
14

24/7/365. Có quy trình tiếp nhận hỗ trợ và xử lý sự cố.


- Với mạng lưới cáp quang phủ khắp tất cả các huyện trên toàn quốc với cấu trúc đảm
0

bảo tính vu hồi cao, các khách hàng sử dụng kênh thuê riêng trong nước hoặc quốc
2:5

tế sẽ được đảm bảo chất lượng và mức độ dự phòng tốt nhất.


6:5
20

Mô hình kết nối: Điểm – Điểm


01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

6
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Nhà trạm Ngoại vi

gP
Khách hàng

ng
on

ru
cT
ADM ADM UTP Cáp quang UTP
`

gH

do
Media converter Media converter CPE Mạng LAN

am
on
của khách hàng

Gi
ru
SDH
SDH

en
ADM ADM

_T

y
Qu
53
68
14
ADM ADM UTP Cáp quang UTP

0
`

2:5
Mạng LAN

6:5
Media converter Media converter CPE
của khách hàng

01
1.3. Đối tượng khách hàng

02
0
- Đặc điểm chung:

02

3/2
 Đối tượng khách hàng có từ 2 trụ sở, chi nhánh trở lên có sử dụng các ứng dụng

1/0
4/2
phần mềm, CNTT để phục vụ sản xuất kinh doanh, quản lý điều hành tổ chức.

,3
1/0

ky
Ví dụ: đối tượng khách hàng ngân hàng có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch,
cây ATM; đối tượng Ủy ban nhân dân Tỉnh có nhiều đơn vị
da
20

inh

Quận/Huyện/Phường/Xã trực thuộc …


9:2

gV

 Đối tượng khách hàng chỉ có một trụ sở, chi nhánh nhưng có nhu cầu kết nối
an
_0

đến một đơn vị khác. Ví dụ: đối tượng khách hàng là các công ty điện lực địa
Qu
ng

phương có nhu cầu kết nối về các Trung tâm điều độ điện Quốc gia; Đài truyền
en

hình địa phương có nhu cầu kết nối đến các đài truyền hình khác để truyền dẫn
ho

uy

phát sóng tín hiệu truyền hình …


gP

Ng

- Một số đối tượng chính:


am
on

 Ngân hàng: tất cả các loại ngân hàng (Ngân hàng nhà nước, TMCP, tư nhân …)
t
ng
gH

 Dân chính đảng:


ru

o Bộ, ban, ngành: Bộ Tài chính, bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp, Bộ Tài
cT
on

nguyên Môi trường …


do
ru

iam

o Sở, ban, ngành: Sở Thông tin Truyền thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở
_T

Giáo dục Đào tạo …


nG
53

o Chính quyền: Ủy ban nhân dân các cấp Tỉnh/Huyện/Xã.


ye
68

Qu

 Điện lực:
14

o Các công ty điện lực địa phương.


o Các Ban quản lý Dự án điện địa phương.
0

 Viễn thông: VNPT, FPT, CMC …


2:5

 Doanh nghiệp, công ty, các đối tượng khác:


6:5
20

o Công ty chứng khoán.


01
/20

o Đài truyền hình.


02
3/2

o Công ty Cổ phần truyền thông.


/04

1/0

o Siêu thị (Big C, Cop Mart …).


01

,3

o Công ty CNTT, phần mềm.


ky
:22

7
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

gP

ng
1.4. Cách thức bán hàng

on

ru
- Tìm kiếm khách hàng

cT
 Tìm kiếm xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng trên địa bàn bao gồm:

gH

do
o Các ngân hàng, công ty chứng khoán.

am
on
o Các tổ chức bộ ban ngành trên địa bàn tỉnh/thành phố.

Gi
ru
o Các tập đoàn, công ty lớn.

en
_T
o Các công ty, tổ chức nước ngoài.

y
Qu
53
o Các khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương đương của đối thủ.

68
 Phân loại khách hàng theo các nhóm phân biệt như: theo ngành nghề kinh

14
doanh, theo quy mô về vốn, số lượng lao động, số lượng chi nhánh …

0
2:5
- Tổng hợp thông tin đánh giá dịch vụ

6:5
 Trong quá trình bán hàng, NVKD phải thu thập thông tin về khách hàng và dịch

01
vụ để phân tích đánh giá về dịch vụ, các thông tin cần thiết bao gồm:

02
0
o Các khách hàng đã tiếp xúc,

02

3/2
o Các nhu của khách hàng về dịch vụ: nếu khách hàng đã sử dụng dịch vụ

1/0
4/2
tương tự thì lấy thông tin về dịch vụ, nhà cung cấp đó.

,3
1/0
o Thông tin khách hàng đã triển khai, phản hồi của khách hàng về dịch vụ.
o Thông tin về dịch vụ tương đương của đối thủ cạnh tranh.
ky
da
20

o Tổng hợp, phân tích và gửi các thông tin về những ưu nhược điểm của dịch
inh
9:2

gV

vụ, những khó khăn trong triển khai bán dịch vụ cho các phòng ban chức
an

năng công ty để tiến hành điều chỉnh cho phù hợp.


_0

Qu

1.5. Giá cước dịch vụ


ng

en

a. Cước đấu nối hòa mạng


ho

uy

- Phí hòa mạng đấu nối không phân biệt kênh nội tỉnh, liên tỉnh (chưa bao gồm VAT):
gP

Ng

 Tốc độ đến 2Mbps: 4.000.000/kênh.


am
on

 Tốc độ trên 2Mbps đến 100Mbps: 8.000.000/kênh.


t
ng

 Tốc độ trên 100 Mbps: 16.000.000/kênh.


gH

ru

b. Cước thuê bao tháng


cT
on

- Cước kênh thuê riêng nội tỉnh (chưa VAT)


do
ru

 Tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh


iam
_T

Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng.


nG
53

ye
68

TỐC ĐỘ KÊNH (Kbps) Giá trần


Qu

TT Giá sàn
14

1 56-64 781.000 469.000


2 128 954.000 573.000
0
2:5

3 192 1.274.000 766.000


6:5

4 256 1.493.000 897.000


20

01

5 384 1.967.000 1.182.000


/20

6 512 2.304.000 1.383.000


02

7 768 3.000.000 1.802.000


3/2
/04

8 1.024 3.457.000 2.076.000


1/0
01

9 1.152 4.414.000 2.651.000


,3

10 1.544 5.071.000 3.045.000


ky
:22

8
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
TT TỐC ĐỘ KÊNH (Kbps) Giá trần Giá sàn

on

ru
cT
gH
11 2.048 5.577.000 3.346.000

do
12 3.072 6.037.000 3.638.000

am
on
13 4.096 6.496.000 3.930.000

Gi
ru
14 5.120 6.955.000 4.221.000

en
_T
15 6.144 7.414.000 4.513.000

y
16 7.168 7.874.000 4.805.000

Qu
53
17 8.192 8.333.000 5.097.000

68
18 9.216 8.792.000 5.388.000
19 10.240 9.215.000 5.680.000

14

0
20 11.264 9.710.000 5.972.000

2:5
21 12.288 10.170.000 6.263.000

6:5
22 13.312 10.629.000 6.555.000

01
23 14.336 11.088.000 6.847.000

02
24 15.360 11.547.000

0
7.138.000

02

3/2
25 16.384 12.007.000 7.430.000

1/0
26 17.408 12.466.000 7.722.000
27 18.432 4/2
12.925.000 8.013.000

,3
1/0
28 19.456 13.384.000 8.305.000

ky
29 20.480 13.843.000 da 9.005.000
20

30 34.816 20.273.000 12.680.000


inh

31 46.080 34.095.000 21.697.000


9:2

gV

32 158.720 78.319.000 50.908.000


an
_0

Qu

 Nội tỉnh các tỉnh khác


ng

Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng


en
ho

uy
gP

Ng

TT TỐC ĐỘ KÊNH (Kbps) Giá trần Giá sàn


am
on

t
ng
gH

1 56-64 1.254.000 648.000


ru

2 128 1.528.000 792.000


cT
on

3 192 2.040.000 1.057.000


do
ru

4 256 2.390.000 1.238.000


iam

5 384 3.151.000 1.632.000


_T

6 512 3.689.000 1.912.000


nG
53

7 768 4.805.000 2.489.000


ye
68

8 1024 5.536.000 2.868.000


Qu

9 1152 7.068.000 3.662.000


14

10 1544 8.120.000 4.208.000


11 2048 8.958.000 4.623.000
0

12 3072 9.765.000 5.053.000


2:5

13 4096 10.572.000 5.483.000


6:5

14 5120 11.379.000 5.917.000


20

01

15 6144 12.186.000 6.344.000


/20

16 7168 12.993.000 6.775.000


02

17 8192 13.800.000 7.205.000


3/2
/04

18 9216 14.607.000 7.636.000


1/0
01

19 10240 15.414.000 8.065.000


,3
ky
:22

9
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
TT TỐC ĐỘ KÊNH (Kbps) Giá trần Giá sàn

on

ru
cT
gH
20 11264 16.221.000 8.496.000

do
21 12288 17.028.000 8.926.000

am
on
22 13312 17.835.000 9.357.000

Gi
ru
23 14336 18.642.000 9.787.000

en
_T
24 15360 19.449.000 10.218.000

y
25 16384 20.256.000 10.648.000

Qu
53
26 17408 21.063.000 11.078.000

68
27 18432 21.870.000 11.509.000
28 19456 22.677.000 11.939.000

14

0
29 20480 23.483.000 12.370.000

2:5
30 34816 34.781.000 18.395.000

6:5
31 46080 50.019.000 27.100.000

01
32 158720 83.412.000 55.998.000

02
 Kênh thuê riêng liên tỉnh (đơn vị: 1.000 đồng/kênh/tháng):

0
02

3/2
TỐC
Liên tỉnh nội vùng Cận vùng

1/0
Cách vùng
4/2
ĐỘ
TT

,3
KÊNH
Giá trần Giá trần Giá trần
1/0
(Kbps) Giá sàn Giá sàn Giá sàn

ky
1 56-64 2.341.000 1.506.000 3.302.000 da 2.178.000 5.131.000 3.459.000
20

inh

2 128 2.995.000 1.934.000 4.301.000 2.848.000 6.190.000 4.171.000


9:2

gV

3 192 3.781.000 2.433.000 5.315.000 3.506.000 7.488.000 5.027.000


an
_0

4 256 4.420.000 2.842.000 6.209.000 4.094.000 8.220.000 5.502.000


Qu
ng

5 384 5.441.000 3.477.000 7.432.000 4.871.000 9.743.000 6.488.000


en
ho

6 512 6.197.000 3.949.000 8.365.000 5.466.000 10.588.000 7.022.000


uy

7 768 7.791.000 4.947.000 10.348.000 6.737.000 12.469.000 8.222.000


gP

Ng

8 1024 9.284.000 5.949.000 12.392.000 8.124.000 14.941.000 9.909.000


am
on

9 1152 11.263.000 7.181.000 14.742.000 9.617.000 20.378.000 13.562.000


t
ng
gH

10 1544 13.561.000 8.685.000 18.076.000 11.845.000 24.432.000 16.295.000


ru
cT

11 2048 15.263.000 9.791.000 20.514.000 13.467.000 26.450.000 17.622.000


on

do

12 3072 16.397.000 10.539.000 21.833.000 14.344.000 27.933.000 18.614.000


ru

iam
_T

13 4096 17.532.000 11.284.000 23.155.000 15.220.000 29.418.000 19.604.000


nG

14 5120 18.666.000 12.030.000 24.474.000 16.096.000 30.901.000 20.595.000


53

ye

15 6144 19.800.000 12.778.000 25.793.000 16.973.000 32.384.000 21.587.000


68

Qu

16 7168 20.935.000 13.523.000 27.114.000 17.849.000 33.869.000 22.577.000


14

17 8192 22.069.000 14.270.000 28.433.000 18.724.000 35.353.000 23.568.000


18 9216 23.205.000 15.017.000 29.754.000 19.601.000 36.838.000 24.560.000
0
2:5

19 10240 24.338.000 15.763.000 31.073.000 20.477.000 38.321.000 25.551.000


6:5
20

20 11264 25.472.000 16.509.000 32.392.000 21.353.000 39.804.000 26.541.000


01

21 12288 26.608.000 17.256.000 33.713.000 22.230.000 41.289.000 27.533.000


/20

02

22 13312 27.742.000 18.003.000 35.032.000 23.106.000 42.772.000 28.524.000


3/2
/04

23 14336 28.875.000 18.750.000 36.351.000 23.983.000 44.255.000 29.516.000


1/0
01

24 15360 30.011.000 19.496.000 37.672.000 24.858.000 45.740.000 30.506.000


,3
ky
:22

10
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
25 16384 31.145.000 20.242.000 38.991.000 25.734.000 47.224.000 31.497.000

gP

ng
26 17408 32.280.000 20.989.000 40.312.000 26.611.000 48.709.000 32.489.000

on

ru
27 18432 33.414.000 21.735.000 41.632.000 27.488.000 50.192.000 33.480.000

cT
gH
28 19456 34.548.000 22.481.000 42.951.000 28.363.000 51.675.000 34.470.000

do
29 20480 36.417.000 23.228.000 44.272.000 29.240.000 53.160.000 35.462.000

am
on

Gi
30 34816 51.565.000 33.679.000 62.749.000 41.508.000 73.934.000 49.337.000

ru

en
31 46080 87.430.000 57.729.000 106.653.000 71.185.000 125.895.000 84.655.000

_T

y
Qu
32 158720 194.353.000 129.782.000 240.076.000 161.788.000 278.497.000 188.683.000

53
68
 Cách thức tính cước thuê hàng tháng dịch vụ:

14

0
 Cách tính giá bán kênh thuê riêng nội tỉnh: căn cứ theo bảng giá cước ở trên

2:5
và địa điểm của khách hàng, đối với các tốc độ không có trong bảng giá, sử

6:5
dụng công thức sau:

01
(𝐆𝐜−𝐆𝐭)𝐱(𝐗−𝐓)

02
Gx=Gt +

0
(𝐂−𝐓)

02

3/2
Trong đó:

1/0
 Gx: là giá tốc độ cần tính. 4/2

,3
1/0
 Gt: là giá của tốc độ T thấp hơn gần nhất (tốc độ cận dưới) với tốc độ cần tính.
ky
 Gc: là giá của tốc độ C cao hơn gần nhất (tốc độ cận trên) với tốc độ cần tính.
da
20

inh

Ví dụ: Cần tính giá cho tốc độ 100 Mbps nội tỉnh
9:2

gV

(G155−G45)x(100−45)
G100 = G45 +
an
_0

(155−45)
G100 = 56.207.000 đồng
Qu
ng

Trong đó:
en
ho

Giá 155 = 78.319.000 đồng


uy
gP

Ng

Giá 45 = 34.095.000 đồng


Phạm vi kênh kết nối:
am
on

Vùng 1: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Lạng Sơn,
t
ng
gH

Bắc Giang, Lào Cai, Điện Biên, Lai châu, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà
ru

Nội, Hoà Bình,Quảng Ninh,Bắc Ninh,Hải Dương,Hải Phòng, Hưng Yên,Thái Bình,Hà
cT
on

Nam,Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh,Quảng Bình.
do
ru

Vùng 2: Quảng Trị, Huế,Đà Nẵng,Quảng Nam,Quảng Ngãi,Kon Tum, Bình


iam
_T

Định,Phú Yên,Khánh Hoà,Gia Lai,Đăk Lăk, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận.
nG
53

Vùng 3: Đăk Nông, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu,
ye

TP.HCM, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang,
68

Qu

Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
14

Kênh liên tỉnh nội vùng: là kênh kết nối 2 điểm của khách hàng và các điểm trong
cùng 1 vùng.
0

Kênh liên tỉnh cận vùng: là kênh kết nối 2 điểm của khách hàng mà 2 điểm đó ở
2:5

2 tỉnh thuộc 2 vùng liền kề (Vùng 1 kết nối vùng 2 hoặc vùng 2 kết nối vùng 3).
6:5
20

Kênh liên tỉnh cách vùng: là kênh kết nối 2 điểm của khách hàng mà 2 điểm
01
/20

thuộc vùng 1 và vùng 3.


02

1.6. Kênh bán và phí bán hàng


3/2
/04

- Kênh bán: tất cả các kênh cộng tác viên và nhân viên.
1/0
01

- Áp dụng cho kênh phát triển mới và nâng băng thông tăng doanh thu
,3
ky
:22

11
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phí bán hàng: % doanh thu cước hàng tháng trong 12 tháng đầu tiên thanh toán làm

gP
2 lần, 50% thanh toán vào tháng N+1, 50% còn lại thanh toán vào tháng N+4.

ng
 Mức 1: Giá bán thấp hơn giá sàn.

on

ru
cT
Phí bán hàng = 2% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.

gH

do
 Mức 2: Giá sàn ≤ Giá bán ≤ 90% so với giá trần.

am
on
Phí bán hàng = 5% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.

Gi
ru
 Mức 3: 90% so với giá trần < Giá bán ≤ 100% so với giá trần.

en
_T

y
Phí bán hàng = 6% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.

Qu
53
Lưu ý: + Phí bán hàng trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân.

68
+ Giá bán không bao gồm thuế VAT.

14

0
1.7. Văn bản tham chiếu

2:5
- Công văn số 6512/VTT-GPDN ngày 04/06/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính

6:5
sách dịch vụ Kênh truyền (Kênh thuê riêng, Officewan, Metrowan).

01
- Công văn áp dụng: 173/VTT-KHDN&CP Về việc hướng dẫn triển khai chính sách

02
0
02

3/2
dịch vụ Leasedline Internet ban hành ngày 5/01/2018

1/0
4/2
- Công văn 11412/VTT-GPDN-SP&GP V/v hướng dẫn triển khai chính sách đường

,3
truyền backup cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ của nhà mạng khác, ban hành
1/0

ky
ngày 27/08/2018 da
20

2. Dịch vụ OFFICEWAN
inh
9:2

2.1. Giới thiệu dịch vụ:


gV

- Office Wan là dịch vụ cung cấp mạng riêng ảo (VPN: Virtual private network Layer
an
_0

3) với mục đích truyền dữ liệu dành cho doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, trụ sở
Qu
ng

trên toàn quốc dựa trên hạ tầng MPLS/VPN (Multi-Protocol Label Switching/
en

Virtual Private Network) của Viettel.


ho

uy

- MPLS (Multi Protocol Label Switching) là một kỹ thuật forwarding dùng để forward
gP

Ng

traffic qua mạng dựa trên nhãn được gán vào traffic, tận dụng ưu điểm của định
am
on

tuyến IP cho phép nâng cao khả năng chuyển gói qua mạng, tăng cường hiệu quả
t
ng

hoạt động của mạng. Đồng thời hỗ trợ các tính năng QoS (Quality of Service), CoS
gH

ru

(Class of Service) cho các dịch vụ yêu cầu chất lượng khác nhau như: voice, data,
cT
on

Video...
do
ru

2.2. Tính năng:


iam
_T

- Officewan là dịch vụ do Viettel tham gia vào quá trình định tuyến IP của các điểm
nG

kết nối trong mô hình mạng của Khách hàng (IP có thể do KH tự quy hoạch hoặc
53

Viettel quy hoạch). Nếu khách hàng có sự thay đổi về IP phải thông báo cho Viettel
ye
68

Qu

định tuyến và quy hoạch lại.


14

- Bên cạnh về chất lượng dịch vụ, Office WAN còn đáp ứng được tất cả các mô hình
kết nối:
0

o Kết nối điểm – điểm (Point to point)


2:5

o Kết nối điểm – đa điểm (Point to Multipoint)


6:5
20

o Kết nối full mesh


01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

12
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
- Với dịch vụ Officewan, mạng của Viettel sẽ trở thành 1 thiết bị Router ảo và dùng
1/0

ky
riêng đối với khách hàng.
da
20

- Tiết kiệm chi phí: Dịch vụ Office Wan giúp khách hàng thiết lập mạng riêng với chi
inh

phí thấp do chỉ tạo kết nối ảo. Tất cả các điểm có thể liên hệ trực tiếp với nhau với
9:2

gV

chỉ một kết nối vật lý duy nhất tại mỗi địa điểm.
an
_0

- Tính linh hoạt: sử dụng dịch vụ này khách hàng dễ dàng mở rộng mô hình, tăng
Qu

thêm điểm kết nối, tăng băng thông, tốc độ trong thời gian sử dụng mà không cần
ng

en

phải thay đổi mô hình hay kiến trúc mạng.


ho

uy

- Tính bảo mật cao: kết nối giữa các điểm được mã hóa, gán nhãn và thiết lập đường
gP

Ng

hầm (tunnel) riêng trên hệ thống mạng lõi của Viettel.


am

2.3. Đối tượng khách hàng


on

- Đặc điểm chung:


ng
gH

 Đối tượng khách hàng có từ 2 trụ sở, chi nhánh trở lên có sử dụng các ứng dụng
ru
cT
on

phần mềm, CNTT để phục vụ sản xuất kinh doanh, quản lý điều hành tổ chức.
do
ru

Ví dụ: đối tượng khách hàng ngân hàng có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch,
iam
_T

cây ATM; đối tượng Ủy ban nhân dân Tỉnh có nhiều đơn vị
nG

Quận/Huyện/Phường/Xã trực thuộc …


53

ye

 Đối tượng khách hàng chỉ có một trụ sở, chi nhánh nhưng có nhu cầu kết nối
68

Qu

đến một đơn vị khác. Ví dụ: đối tượng khách hàng là các công ty điện lực địa
14

phương có nhu cầu kết nối về các Trung tâm điều độ điện Quốc gia; Đài truyền
hình địa phương có nhu cầu kết nối đến các đài truyền hình khác để truyền dẫn
0
2:5

phát sóng tín hiệu truyền hình …


6:5

 Đối tượng khách hàng là doanh nghiệp nước ngoài, hoặc liên doanh có nhu cầu
20

01

kết nối quốc tế.


/20

02

- Một số đối tượng chính:


3/2
/04

 Ngân hàng: tất cả các loại ngân hàng (Ngân hàng nhà nước, TMCP, tư nhân …)
1/0

 Dân chính đảng:


01

,3
ky
:22

13
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Bộ, ban, ngành: Bộ Tài chính, bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp, Bộ Tài

gP
nguyên Môi trường …

ng
on

ru
 Sở, ban, ngành: Sở Thông tin Truyền thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Giáo

cT
gH
dục Đào tạo …

do
 Chính quyền: Ủy ban nhân dân các cấp Tỉnh/Huyện/Xã.

am
on
 Điện lực:

Gi
ru
 Các công ty điện lực địa phương.

en
_T
 Các Ban quản lý Dự án điện địa phương.

y
Qu
53
 Viễn thông: VNPT, FPT, CMC …

68
 Doanh nghiệp, công ty, các đối tượng khác:

14
 Công ty chứng khoán.

0
2:5
 Đài truyền hình.

6:5
 Công ty Cổ phần truyền thông.

01
 Siêu thị (Big C, Cop Mart …).

02
0
 Công ty CNTT, phần mềm.

02

3/2
 Doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

1/0
2.4. Chính sách giá 4/2

,3
1/0
a. Phí hòa mạng đấu nối không phân biệt kênh nội tỉnh, liên tỉnh (chưa bao gồm VAT):
ky
- Phí hòa mạng tốc độ đến 100Mbps: 2.000.000/điểm. da
20

- Phí hòa mạng tốc độ lớn hơn 100Mbps: 4.000.000/điểm


inh
9:2

gV

b. Giá cước thuê kênh hàng tháng


an
_0

GIÁ SÀN
GIÁ TRẦN Giá sàn giảm tối đa 50% so với giá trần
Qu

Tốc độ
(giá sàn cũ đang giảm 30% so với mức giá trần).
ng

STT
(Kbps)
Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh
en

Nội tỉnh Nội tỉnh


ho

nội vùng cận vùng cách vùng nội vùng cận vùng cách vùng
uy

1 1.024 1.220.000 1.989.000 2.014.000 2.558.000 610.000 994.500 1.007.000 1.279.000


gP

Ng

2 2.048 1.856.000 3.080.000 3.455.000 4.527.000 928.000 1.540.000 1.727.500 2.263.500


am
on

3 3.072 2.243.000 3.776.000 4.809.000 6.144.000 1.121.500 1.888.000 2.404.500 3.072.000


t
ng
gH

4 4.096 2.630.000 4.466.000 5.030.000 6.596.000 1.315.000 2.233.000 2.515.000 3.298.000


ru

5 5.120 3.405.000 5.852.000 6.603.000 8.692.000 1.702.500 2.926.000 3.301.500 4.346.000


cT
on

6 6.144 3.921.000 6.244.000 7.611.000 9.342.000 1.960.500 3.122.000 3.805.500 4.671.000


do
ru

7 7.168 4.438.000 7.067.000 8.036.000 9.944.000 2.219.000 3.533.500 4.018.000 4.972.000


iam
_T

8 8.192 4.954.000 7.729.000 8.776.000 10.911.000 2.477.000 3.864.500 4.388.000 5.455.500


nG
53

9 9.216 5.343.000 8.364.000 9.337.000 12.163.000 2.671.500 4.182.000 4.668.500 6.081.500


ye

10 10.240 5.729.000 8.625.000 9.752.000 12.885.000 2.864.500 4.312.500 4.876.000 6.442.500


68

Qu

11 20.480 10.029.150 14.603.809 20.061.150 26.606.650 5.014.575 7.301.904 10.030.575 13.303.325


14

12 51.200 18.123.150 26.553.591 36.505.650 48.513.650 9.061.575 13.276.795 18.252.825 24.256.825


13 102.400 29.456.650 43.546.573 59.533.650 79.179.650 14.728.325 21.773.286 29.766.825 39.589.825
0
2:5

14 153.600 39.095.350 68.440.850 77.627.350 103.163.350 19.547.675 34.220.425 38.813.675 51.581.675


6:5

15 204.800 48.129.850 83.355.850 94.565.850 125.716.350 24.064.925 41.677.925 47.282.925 62.858.175


20

16
01

256.000 55.254.850 95.762.850 108.654.350 144.478.850 27.627.425 47.881.425 54.327.175 72.239.425


/20

17 307.200 63.329.850 109.832.350 124.614.350 165.749.350 31.664.925 54.916.175 62.307.175 82.874.675


02
3/2
/04

18 358.400 69.599.850 120.747.850 137.011.850 182.260.350 34.799.925 60.373.925 68.505.925 91.130.175


1/0

19 409.600 76.629.850 132.993.350 150.919.850 200.766.350 38.314.925 66.496.675 75.459.925 100.383.175


01

,3

20 460.800 82.709.850 143.576.350 162.937.350 216.773.850 41.354.925 71.788.175 81.468.675 108.386.925


ky
:22

14
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
GIÁ SÀN

gP
GIÁ TRẦN Giá sàn giảm tối đa 50% so với giá trần
Tốc độ

ng
STT (giá sàn cũ đang giảm 30% so với mức giá trần).
(Kbps)
Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh

on

ru
Nội tỉnh Nội tỉnh
nội vùng cận vùng cách vùng nội vùng cận vùng cách vùng

cT
gH
21 512.000 88.029.850 152.838.850 173.453.850 230.786.350 44.014.925 76.419.425 86.726.925 115.393.175

do
22 563.200 93.273.850 161.977.850 183.827.850 244.599.350 46.636.925 80.988.925 91.913.925 122.299.675

am
on
23 614.400 99.068.850 172.066.850 195.284.850 259.856.350 49.534.425 86.033.425 97.642.425 129.928.175

Gi
ru
24 665.600 103.989.850 180.635.850 205.022.350 272.814.350 51.994.925 90.317.925 102.511.175 136.407.175

en
_T
25 716.800 108.910.850 189.214.350 214.750.350 285.781.850 54.455.425 94.607.175 107.375.175 142.890.925

y
Qu
53
26 768.000 114.325.850 198.638.350 225.456.850 300.031.850 57.162.925 99.319.175 112.728.425 150.015.925

68
27 819.200 118.420.350 205.782.350 233.569.850 310.842.850 59.210.175 102.891.175 116.784.925 155.421.425
28 870.400 123.132.350 213.990.350 242.889.350 323.249.850 61.566.175 106.995.175 121.444.675 161.624.925

14

0
2:5
29 921.600 127.844.350 222.198.350 252.208.850 335.656.850 63.922.175 111.099.175 126.104.425 167.828.425

6:5
30 972.800 134.209.350 233.275.350 264.786.850 352.405.350 67.104.675 116.637.675 132.393.425 176.202.675

01
31 1.024.000 140.222.850 243.744.350 276.671.350 368.232.350 70.111.425 121.872.175 138.335.675 184.116.175
32 1.536.000 183.485.850 319.107.850 362.237.850 482.194.350 91.742.925 159.553.925 181.118.925 241.097.175

02
0
02

3/2
33 2.048.000 225.361.850 392.039.350 445.049.350 592.470.350 112.680.925 196.019.675 222.524.675 296.235.175

1/0
4/2
34 2.560.000 293.761.850 511.159.850 580.300.850 772.599.850 146.880.925 255.579.925 290.150.425 386.299.925

,3
1/0

ky
2.5. Chính sách kênh bán
da
- Kênh bán: tất cả các kênh cộng tác viên và nhân viên.
20

inh

- Áp dụng cho kênh phát triển mới và nâng băng thông tăng doanh thu
9:2

gV

- Phí bán hàng: % doanh thu cước hàng tháng trong 12 tháng đầu tiên thanh toán làm
an
_0

2 lần, 50% thanh toán vào tháng N+1, 50% còn lại thanh toán vào tháng N+4.
Qu

 Mức 1: Giá bán thấp hơn giá sàn.


ng

en

Phí bán hàng = 2% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
ho

uy

 Mức 2: Giá sàn ≤ Giá bán ≤ 90% so với giá trần.


gP

Ng

Phí bán hàng = 5% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
am
on

 Mức 3: 90% so với giá trần < Giá bán ≤ 100% so với giá trần.
t
ng
gH

Phí bán hàng = 6% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
ru

Lưu ý: + Phí bán hàng trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân.
cT
on

do

+ Giá bán không bao gồm thuế VAT.


ru

iam

2.6. Văn bản tham chiếu


_T

- Công văn số 6512/VTT-GPDN ngày 04/06/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
nG
53

sách dịch vụ Kênh truyền (Kênh thuê riêng, Officewan, Metrowan).


ye
68

Qu

- Công văn số 8411/VTT-GPDN ngày 06/07/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
14

sách dịch vụ Officewan, Metrowan cho khách hàng nội bộ Viettel và Cơ quan Đảng,
Nhà Nước.
0

- Công văn số 11412/VTT-GPDN-SP&GP ngày 27/08/2018 về việc hướng dẫn triển


2:5

khai chính sách đường truyền backup cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ của nhà
6:5
20

mạng khác
01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

15
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
3. Dịch vụ METROWAN

gP
3.1. Giới thiệu dịch vụ:

ng
- MetroWan là dịch vụ cung cấp mạng riêng ảo (VPN: Virtual private network Layer

on

ru
cT
2) với mục đích truyền dữ liệu dành cho doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, trụ sở trên

gH

do
toàn quốc dựa trên hạ tầng MPLS/VPN (Multi-Protocol Label Switching/Virtual

am
on
Private Network) của Viettel.

Gi
ru
- MetroWan là dịch vụ truyền dữ liệu có chức năng tương tự dịch vụ OfficeWan và

en
_T
Leased Line kênh trắng để đáp ứng các nhu cầu truyền dữ liệu (data, voice, video

y
Qu
53
…vv) tốc độ cao và bảo mật giữa hai hay nhiều điểm chi nhánh của khách hàng

68
3.2. Đặc điểm dịch vụ
- Kết nối điểm – đa điểm (Point to Multipoint)  Phổ biến nhất hiện nay.

14

0
2:5
- Kết nối điểm – điểm (Point to point).

6:5
- Kết nối đa điểm – đa điểm (MultiPoint to Multipoint).

01
- Kết nối Fullmesh.

02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do

Mô hình kết nối giữa các điểm chi nhánh và điểm chính
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

Mô hình kết nối giữa các điểm ATM và Data Center


,3
ky
:22

16
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Với dịch vụ Metrowan, mạng của Viettel sẽ trở thành 1 thiết bị switch ảo và dùng

gP
riêng đối với khách hàng.

ng
- Các điểm kết nối của khách hàng sẽ thông lớp 2 với nhau tương đương với việc cắm

on

ru
cT
chung vào 1 thiết bị switch ảo.

gH

do
- Thông tin hoàn toàn được bảo mật vì thiết bị switch ảo này được cấu hình để dùng

am
on
riêng và độc lập với các khách hàng khác.

Gi
3.3. Đối tượng khách hàng

ru

en
- Đặc điểm chung:

_T

y
 Đối tượng khách hàng có từ 2 trụ sở, chi nhánh trở lên có sử dụng các ứng dụng

Qu
53
phần mềm, CNTT để phục vụ sản xuất kinh doanh, quản lý điều hành tổ chức.

68
Ví dụ: đối tượng khách hàng ngân hàng có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch,

14
cây ATM; đối tượng Ủy ban nhân dân Tỉnh có nhiều đơn vị

0
2:5
Quận/Huyện/Phường/Xã trực thuộc …

6:5
 Đối tượng khách hàng chỉ có một trụ sở, chi nhánh nhưng có nhu cầu kết nối

01
đến một đơn vị khác. Ví dụ: đối tượng khách hàng là các công ty điện lực địa

02
phương có nhu cầu kết nối về các Trung tâm điều độ điện Quốc gia; Đài truyền

0
02

3/2
hình địa phương có nhu cầu kết nối đến các đài truyền hình khác để truyền dẫn

1/0
phát sóng tín hiệu truyền hình …
4/2

,3
 Đối tượng khách hàng là doanh nghiệp nước ngoài, hoặc liên doanh có nhu cầu
1/0

ky
kết nối quốc tế.
da
- Một số đối tượng chính:
20

inh

 Ngân hàng: tất cả các loại ngân hàng (Ngân hàng nhà nước, TMCP, tư nhân …)
9:2

gV

 Dân chính đảng:


 Bộ, ban, ngành: Bộ Tài chính, bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp, Bộ Tài
an
_0

Qu

nguyên Môi trường …


ng

 Sở, ban, ngành: Sở Thông tin Truyền thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Giáo
en
ho

uy

dục Đào tạo …


gP

Ng

 Chính quyền: Ủy ban nhân dân các cấp Tỉnh/Huyện/Xã.


am

 Điện lực:
on

 Các công ty điện lực địa phương.


t
ng
gH

 Các Ban quản lý Dự án điện địa phương.


ru

 Viễn thông: VNPT, FPT, CMC …


cT
on

 Doanh nghiệp, công ty, các đối tượng khác:


do
ru

 Công ty chứng khoán.


iam
_T

 Đài truyền hình.


nG
53

 Công ty Cổ phần truyền thông.


ye
68

 Siêu thị (Big C, Cop Mart …).


Qu

 Công ty CNTT, phần mềm.


14

- Doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.


3.4. Giá cước dịch vụ
0
2:5

3.4.1 Đấu nối mới


a. Phí hòa mạng đấu nối không phân biệt kênh nội tỉnh, liên tỉnh (chưa bao gồm VAT):
6:5
20

- Phí hòa mạng tốc độ đến 100Mbps: 2.000.000/điểm.


01
/20

- Phí hòa mạng tốc độ lớn hơn 100Mbps: 4.000.000/điểm.


02

b. Cước phí hàng tháng: (bảng tra cước ứng với các kênh và các mức băng thông khác
3/2
/04

1/0

nhau).
01

Đơn vị tính: đồng / kênh/tháng


,3
ky
:22

17
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
GIÁ SÀN

gP
GIÁ TRẦN Giá sàn giảm tối đa 50% so với giá trần
Tốc độ

ng
(giá sàn cũ đang giảm 30% so với mức giá trần).
(Kbps)
Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh Liên tỉnh

on

ru
Nội tỉnh Nội tỉnh
nội vùng cận vùng cách vùng nội vùng cận vùng cách vùng

cT
gH
1 1.024 1.339.000 2.318.000 2.614.000 3.494.000 669.500 1.159.000 1.307.000 1.747.000

do
am
on
2 2.048 1.944.000 3.470.000 3.889.000 5.089.000 972.000 1.735.000 1.944.500 2.544.500

Gi
ru
3 3.072 2.318.000 4.152.000 4.671.000 6.138.000 1.159.000 2.076.000 2.335.500 3.069.000

en
_T

y
4 4.096 2.690.000 4.832.000 5.453.000 7.185.000 1.345.000 2.416.000 2.726.500 3.592.500

Qu
53
5 5.120 3.393.000 6.089.000 6.892.000 9.074.000 1.696.500 3.044.500 3.446.000 4.537.000

68
6 6.144 3.870.000 6.957.000 7.891.000 10.401.000 1.935.000 3.478.500 3.945.500 5.200.500

14

0
2:5
7 8.192 4.820.000 8.688.000 9.887.000 13.057.000 2.410.000 4.344.000 4.943.500 6.528.500

6:5
8 10.240 5.557.000 10.052.000 11.459.000 15.163.000 2.778.500 5.026.000 5.729.500 7.581.500

01
9 20.480 9.243.000 16.861.000 19.292.000 25.641.000 4.621.500 8.430.500 9.646.000 12.820.500

02
0
02

3/2
10 30.720 11.869.000 21.745.000 24.862.000 33.130.000 5.934.500 10.872.500 12.431.000 16.565.000

1/0
11 40.960 14.478.000 26.576.000 29.704.000 4/2
39.191.000 7.239.000 13.288.000 14.852.000 19.595.500

,3
1/0

ky
12 51.200 17.078.000 31.383.000 35.848.000 47.345.000 8.539.000 15.691.500 17.924.000 23.672.500
da
20

13 61.440 19.315.000 34.364.000 40.549.000 53.591.000 9.657.500 17.182.000 20.274.500 26.795.500


inh
9:2

gV

14 81.920 23.767.000 42.334.000 49.898.000 66.000.000 11.883.500 21.167.000 24.949.000 33.000.000


an
_0

15 102.400 28.202.000 50.268.000 59.206.000 78.351.000 14.101.000 25.134.000 29.603.000 39.175.500


Qu
ng

16 153.600 39.634.000 68.496.000 81.358.000 108.893.000 19.817.000 34.248.000 40.679.000 54.446.500


en
ho

uy

17 204.800 49.287.000 85.235.000 101.133.000 135.416.000 24.643.500 42.617.500 50.566.500 67.708.000


gP

Ng

18 307.200 63.380.000 114.380.000 128.580.000 172.280.000 31.690.000 57.190.000 64.290.000 86.140.000


am
on

19 409.600 77.400.000 139.800.000 158.500.000 210.400.000 38.700.000 69.900.000 79.250.000 105.200.000


ng
gH

ru

20 512.000 89.500.000 159.800.000 183.200.000 243.000.000 44.750.000 79.900.000 91.600.000 121.500.000


cT
on

21 614.400 103.025.000 182.413.000 209.138.000 277.492.000 51.512.500 91.206.500 104.569.000 138.746.000


do
ru

iam

22 716.800 113.299.000 200.745.000 230.017.000 305.268.000 56.649.500 100.372.500 115.008.500 152.634.000


_T

nG

23 819.200 123.537.000 219.001.000 250.822.000 332.940.000 61.768.500 109.500.500 125.411.000 166.470.000


53

ye
68

24 921.600 133.753.000 237.207.000 271.578.000 360.543.000 66.876.500 118.603.500 135.789.000 180.271.500


Qu
14

25 1.024.000 146.812.000 260.401.000 298.103.000 395.772.000 73.406.000 130.200.500 149.051.500 197.886.000

26 1.536.000 192.470.000 385.510.000 437.730.000 582.930.000 96.235.000 192.755.000 218.865.000 291.465.000


0
2:5

27 2.048.000 236.550.000 473.800.000 537.970.000 716.430.000 118.275.000 236.900.000 268.985.000 358.215.000


6:5
20

28 2.560.000 308.550.000 618.000.000 701.700.000 934.470.000 154.275.000 309.000.000 350.850.000 467.235.000


01
/20

02

3.4.2 Đường truyền backup cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ của nhà mạng
3/2
/04

khác
1/0

- Cước hòa mạng đấu nối: Miễn phí


01

,3
ky
:22

18
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Hạ tầng:

gP
o Cáp quang GPON.

ng
on
o Cáp quang AON: với các tuyến kênh triển khai ≤ 1.000m và sử dụng

ru
cT
dây thuê bao cáp quang 2Fo (không áp dụng với kênh dùng cáp nhiều đôi).

gH

do
- Loại kênh: Nội tỉnh và liên tỉnh.

am
on
- Cước thuê bao hàng tháng:Áp dụng mức giá duy trì kênh backup cho khách hàng.

Gi
ru
- Phương án tính giá dựa trên thời gian sử dụng đường truyền trong tháng.

en
_T
3.5. Kênh bán và phí bán hàng

y
Qu
- Kênh bán: tất cả các kênh cộng tác viên và nhân viên.

53
- Áp dụng cho kênh phát triển mới và nâng băng thông tăng doanh thu

68
- Phí bán hàng: % doanh thu cước hàng tháng trong 12 tháng đầu tiên thanh toán làm

14

0
2 lần, 50% thanh toán vào tháng N+1, 50% còn lại thanh toán vào tháng N+4.

2:5
 Mức 1: Giá bán thấp hơn giá sàn.

6:5
Phí bán hàng = 2% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.

01
 Mức 2: Giá sàn ≤ Giá bán ≤ 90% so với giá trần.

02
0
02

3/2
Phí bán hàng = 5% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.

1/0
 Mức 3: 90% so với giá trần < Giá bán ≤ 100% so với giá trần.
4/2

,3
Phí bán hàng = 6% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.
1/0

ky
Lưu ý: + Phí bán hàng trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân. da
20

+ Giá bán không bao gồm thuế VAT.


inh
9:2

3.6. Văn bản tham chiếu


gV

- Công văn số 6512/VTT-GPDN ngày 04/06/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
an
_0

sách dịch vụ Kênh truyền (Kênh thuê riêng, Officewan, Metrowan).


Qu
ng

- Công văn số 8411/VTT-GPDN ngày 06/07/2018 về việc hướng dẫn triển khai chính
en
ho

uy

sách dịch vụ Officewan, Metrowan cho khách hàng nội bộ Viettel và Cơ quan Đảng,
gP

Ng

Nhà Nước.
am

- Công văn số 11412/VTT-GPDN-SP&GP ngày 27/08/2018 về việc hướng dẫn triển


on

khai chính sách đường truyền backup cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ của nhà
ng
gH

ru

mạng khác.
cT
on

do
ru

4. Dịch vụ Mạng Số liệu chuyên dùng


iam
_T

4.1. Giới thiệu dịch vụ:


nG

- Là mạng truyền số liệu chuyên dùng, dành riêng cho việc truyền dữ liệu của cơ
53

ye

quan Đảng, Nhà nước từ cấp Tỉnh đến Huyện, Xã/Phường.


68

Qu

- Cung cấp đường truyền WAN MPLS VPN (L2VPN, L3VPN) cho các cơ quan,
14

sở ban ngành, các đơn vị UBND cấp Huyện của Tỉnh. Số lượng, danh sách cơ
quan, đơn vị phụ thuộc theo Tỉnh.
0
2:5
6:5
20

4.2. Đặc điểm dịch vụ


01

- Mạng chuyên dùng sẽ được xây dựng trên nền tảng kết nối bởi đường truyền
/20

02

WAN MPLS VPN (L3VPN/L2VPN).


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

19
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

Hình 1. Yêu cầu mô hình thiết kế logic mạng TSLCD cấp II


inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14

Hình 2. Mô hình kiến trúc mạng TSLCD


0
2:5

- Các đơn vị (Sở Ban ngành, các đơn vị hành chính cấp Huyện) kết nối vào mạng
6:5
20

TSLCD qua đường kết nối MPLS VPN (L2VPN, L3VPN) của nhà cung cấp
01
/20

dịch vụ.
02
3/2
/04

- Mạng TSLCD cấp II của Tỉnh sẽ kết nối vào mạng TSLCD cấp I thông qua
1/0

đường trung kế quang trực tiếp, có dành riêng một thiết bị Site Router (SRT)
01

,3
ky
:22

20
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
để là điểm Router Gateway, tập trung lưu lượng từ các mạng của các đơn vị

gP
Sở, Ban ngành cấp Tỉnh và Huyện.

ng
on

ru
- Mô hình kết nối: Tại điểm tập trung dữ liệu Tỉnh (kết nối giữa mạng chuyên dùng cấp

cT
gH
1 (Cục BDTW) và mạng chuyên dùng cấp 2 (Viettel):

do
am
o Thực hiện kết nối trực tiếp vào AGG sử dụng Switch L2, 4 port 1G dành

on

Gi
riêng cho MTSLCD, không dùng chung với khách hàng khác, kết nối đảm

ru

en
_T
bảo dự phòng 1+1 theo 2 hướng cáp khác nhau.

y
Qu
53
o Thiết bị sử dụng: Switch L2 có 4 port 1 G được giám sát và vận hành theo
quy trình vận hành mạng lưới của VTNet.

68
14
- Quy hoạch IP kết nối Trung kế: do Cục BĐTW quy hoạch cho toàn bộ mạng TSLCD

0
2:5
để đảm bảo đồng bộ, không bị trùng lặp IP giữa các mạng TSLCD cấp II các tỉnh.

6:5
o Kết nối trung kế từ Switch dành riêng tại AGG của Viettel đến Router PE

01
(Router 7606) của mạng TSLCD cấp I được quy hoạch một dải IP đấu nối

02
0
/30. Dải này cũng được CBĐTW quy hoạch.

02

3/2
o Sử dụng định tuyến tĩnh cho mạng TSLCD cấp II và từ mạng TSLCD cấp

1/0
4/2

,3
I đến TSLCD cấp II.
1/0

ky
- Mô hình triển khai mạng TSLCD cấp II tại Tỉnh/Thành phố: da
20

o Ưu tiên triển khai mạng TSLCD cấp 2 tại Tỉnh là theo mô hình Officewan
inh
9:2

(L3VPN) thì sẽ kết nối trực tiếp vào Switch tại AGG  Thực hiện đấu nối
gV

2 account có băng thông 1Gpbs (dự phòng 1+1) trên BCCS điểm Trung kế
an
_0

Qu

là 1 điểm của mạng cũ Officewan (L3VPN) và theo IP do Cục BDTW quy


ng

en

hoạch.
ho

uy

o Nếu mạng TSLCD cấp 2 của Tỉnh là Metrowan (L2VPN) thì phải có điểm
gP

Ng

tập trung là TT Dữ liệu của Tỉnh và từ TT Dữ liệu Tỉnh phải là L3VPN kết
am
on

nối về Switch tại AGG (Đấu nối 1 mạng Officewan L3VPN kết nối 2 điểm
t
ng
gH

TT Dữ liệu Tỉnh và Switch tại AGG, mỗi điểm 2 account có băng thông
ru

1Gpbs (dự phòng 1+1)).


cT
on

do

4.3. Đối tượng khách hàng


ru

iam

- Đối tượng sử dụng: Các CBCNV tại các cơ quan Đảng, Nhà nước từ cấp Tỉnh đến
_T

nG

cấp Huyện, Xã/Phường.


53

ye

- Mục đích sử dụng: Sử dụng để truy cập các ứng dụng của Cơ quan Đảng, chia sẻ dữ
68

Qu

liệu, truyền hình hội nghị, đào tạo


14

4.4. Giá cước dịch vụ


- Cước hòa mạng đấu nối: Miễn phí
0
2:5

- Loại kênh/Hạ tầng: Nội tỉnh và liên tỉnh / Cáp quang


6:5

Cước thuê bao hàng tháng:


20

-
01

 Mức giá trần: là giá bán tối đa cho khách hàng và bằng 50% giá
/20

02

cước dịch vụ mạng riêng ảo (Metrowan, Officewan) đang áp dụng cho


3/2
/04

tất cả khách hàng.


1/0
01

 Mức giá sàn: là giá bán tối thiểu cho khách hàng
,3
ky
:22

21
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Đơn vị tính: đồng (Chưa bao gồm VAT)

gP

ng
Tốc độ OFFICEWAN (VPNL3) METROWAN (VPNL2)
STT

on

ru
(Kbps) Giá trần Giá sàn Giá trần Giá sàn

cT
gH
1 1.024 610.000 330.000 669.500 330.000

do
2 2.048 928.000 492.000 972.000 492.000

am
on
3 3.072 1.121.500 590.400 1.159.000 590.400

Gi
ru
4 4.096 1.315.000 787.200 1.345.000 787.200

en
_T
5 5.120 1.702.500 984.000 1.696.500 984.000

y
Qu
53
6 6.144 1.960.500 1.180.800 1.935.000 1.180.800
7 7.168 2.219.000 1.377.600 2.172.500 1.377.600

68
8 8.192 2.477.000 1.574.400 2.410.000 1.574.400

14

0
9 9.216 2.671.500 1.771.200 2.594.250 1.771.200

2:5
10 10.240 2.864.500 1.968.000 2.778.500 1.968.000

6:5
11 20.480 5.014.575 5.014.575 4.621.500 5.014.575

01
12 30.720 6.724.500 6.724.500 5.934.500 5.934.500

02
0
13 40.960 8.654.500 8.654.500 7.239.000 7.239.000

02

3/2
14 51.200 9.061.575 9.061.575 8.539.000 8.539.000

1/0
15 102.400 14.728.325 14.728.325 4/2 14.101.000 14.101.000

,3
1/0
16 204.800 24.064.925 24.064.925 24.643.500 24.643.500

ky
17 307.200 31.664.925 31.664.925 da 31.690.000 31.690.000
20

18 409.600 38.314.925 38.314.925 38.700.000 38.700.000


inh
9:2

19 512.000 44.014.925 44.014.925 44.750.000 44.750.000


gV

20 614.400 49.534.425 49.534.425 51.512.500 51.512.500


an
_0

21 716.800 54.455.425 54.455.425 56.649.500 56.649.500


Qu
ng

22 819.200 59.210.175 59.210.175 61.768.500 61.768.500


en
ho

23 921.600 63.922.175 63.922.175 66.876.500 66.876.500


uy
gP

Ng

24 1.024.000 70.111.425 70.111.425 73.406.000 73.406.000


25 2.048.000 112.680.925 112.680.925 118.275.000 118.275.000
am
on

t
ng
gH

Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT


ru
cT
on

+ CÁCH TÍNH GIÁ TỐC ĐỘ KHÔNG CÓ TRONG BẢNG GIÁ


do
ru

Công thức:
iam
_T

(𝐆𝐜−𝐆𝐭)𝐱(𝐗−𝐓)
nG
53

Gx=Gt +
(𝐂−𝐓)
ye
68

Qu

Trong đó:
14

- Gx: là giá tốc độ cần tính (x:là tốc độ cần tính).


Gt: là giá sàn của tốc độ T thấp hơn gần nhất (t: tốc độ cận dưới) với tốc độ cần tính.
0

-
2:5

- Gc: là giá sàn của tốc độ C cao hơn gần nhất (c: tốc độ cận trên) với tốc độ cần tính.
6:5
20

01

4.5. Kênh bán và phí bán hàng


/20

02

- Kênh bán: tất cả các kênh cộng tác viên và nhân viên.
3/2
/04

- Áp dụng cho kênh phát triển mới và nâng băng thông tăng doanh thu
1/0
01

,3
ky
:22

22
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phí bán hàng: % doanh thu cước hàng tháng trong 12 tháng đầu tiên thanh toán làm

gP
2 lần, 50% thanh toán vào tháng N+1, 50% còn lại thanh toán vào tháng N+4.

ng
 Mức 1: Giá bán thấp hơn giá sàn.

on

ru
cT
Phí bán hàng = 2% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.

gH

do
 Mức 2: Giá sàn ≤ Giá bán ≤ 90% so với giá trần.

am
on
Phí bán hàng = 5% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.

Gi
ru
 Mức 3: 90% so với giá trần < Giá bán ≤ 100% so với giá trần.

en
_T

y
Phí bán hàng = 6% * Doanh thu cước hợp đồng một tháng * 12 tháng.

Qu
53
Lưu ý: + Phí bán hàng trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân.

68
+ Giá bán không bao gồm thuế VAT.

14
4.6. Văn bản tham chiếu

0
2:5
- Công văn số 2353/VTT-GPDN ngày 12/03/2018 về việc hướng dẫn triển khai

6:5
dịch vụ Kênh truyền số liệu chuyên dùng của Cơ Quan Đảng, Nhà Nước

01
- Công văn hướng dẫn 829/VTS-SP ngày 13/02/2020 về việc hướng dẫn triển khai

02
0
02

3/2
luồng Trung Kế kết nối Mạng TSLCD cấp II và cấp I.

1/0
4/2

,3
5. Dịch vụ FTTH
1/0

ky
5.1. Khái niệm đặc điểm dịch vụ da
20

- Khái niệm: là dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên nền tảng công nghệ cáp quang.
inh

5.2. Tính năng sản phẩm:


9:2

gV

- Triển khai trên nền tảng công nghệ quang


an
_0

 Chất lượng đường truyền ổn định, ít suy hao.


Qu
ng

 Tốc độ download/upload bằng nhau, phục vụ cùng một lúc cho nhiều máy vi tính.
en
ho

uy

 Tích hợp được nhiều dịch vụ GTGT đi kèm: IP tĩnh, IPTV, Truyền hình hội
gP

Ng

nghị, IP camera…
am
on

5.3. Đối tượng khách hàng mục tiêu:


t

- Toàn bộ KHDN lớn, vừa và nhỏ.


ng
gH

ru
cT

5.4. Mô hình triển khai dịch vụ FTTH


on

- Mô hình AON: Triển khai qua mạng ngoại vi ODN


do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

23
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Mô hình GPON

gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on
Cáp RJ45

Gi
Cáp Thuê bao 1Fo

ru

en
_T
ONT

y
Qu
PC

53
(RJ45,RJ11,RF,Wifi

68
14

0
2:5
5.5. Chính sách sản phẩm
- Miễn phí hòa mạng trị giá 1.100.000 VNĐ

6:5
- Tặng thêm 1 tháng sử dụng khi đóng trước 6 tháng cước

01
- Tặng thêm 3 tháng sử dụng khi đóng trước 12 tháng cước

02
0
02

3/2
- Tặng thêm 4 tháng sử dụng khi đóng trước 18 tháng cước

1/0
- Tặng thêm 6 tháng sử dụng khi đóng trước 24 tháng cước.
4/2

,3
- Chương trình cho thuê bao hòa mạng mới bundle FTTH + SMS Brandname
1/0

ky
Nhóm doanh nghiệp Nhóm doanh nghiệp
da
Nhóm doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ
20

vừa và nhỏ lớn, rất lớn


inh

Fast80, Fast80+,
9:2

gV

Fast50, Fast60,
Net5, Net6 Fast30+, Fast40+ Fast100, Fast100+,
Fast60+
an
_0

Fast120
Qu

Miễn phí 500 SMS và Miễn phí 1000 SMS và Miễn phí 2000 SMS và Miễn phí 4000 SMS và
ng

en

phí khai báo, duy trì phí khai báo, duy trì phí khai báo, duy trì phí khai báo, duy trì
ho

uy

thương thiệu trong thương thiệu trong thời thương thiệu trong thời thương thiệu trong thời
gP

Ng

thời gian 3 tháng đối gian 3 tháng đối với gian 3 tháng đối với gian 3 tháng đối với
am

với thuê bao mạng thuê bao mạng Viettel. thuê bao mạng Viettel. thuê bao mạng Viettel.
on

Viettel.
ng
gH

ru

Ghi chú:
cT
on

 Khách hàng được lựa chọn 1 trong 3 loại hình nhắn tin: chăm sóc khách
do
ru

hàng/quảng cáo/thông tin nội bộ doanh nghiệp.


iam
_T

 Miễn phí khai báo, duy trì thương hiệu với mạng Viettel, đối với các mạng
nG
53

khác đóng tiền phí khai báo, duy trì thương hiệu bình thường, cụ thể:
ye
68

Hạng mục Viettel Mobifone Vinaphone GTel Vietnammobile


Qu
14

Phí khai báo Miễn phí 50.000đ/tháng 50.000đ/tháng Miễn phí Miễn phí
Phí duy trì
Miễn phí 50.000đ/tháng 50.000đ/tháng Miễn phí Miễn phí
0

Brandname
2:5

 Khi nhắn tin quá định mức miễn phí: áp dụng theo chính sách giá thông
6:5
20

thường. (Chính sách giá SMS Brandname quy định tại website
01
/20

http://tinnhanthuonghieu.vn).
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

24
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
5.6. Hệ thống gói cước FTTH KHDN

gP
Băng

ng
Băng thông Giá cước niêm Giá
thông

on

ru
STT Gói cước quốc tế tối IP tĩnh yết/tháng cước/tháng

cT
trong
thiểu (VNĐ) (VNĐ)

gH
nước

do
1 Fast30+ 60Mbps 256Kbps Miễn phí 01 IP tĩnh 450.000 350.000

am
on
2 Fast40+ 80Mbps 256Kbps Miễn phí 01 IP tĩnh 660.000 440.000

Gi
ru
3 Fast50 100Mbps 784Kbps Miễn phí 01 IP tĩnh 660.000 660.000

en
_T
4 Fast 60 120 Mbps 1 Mbps Miễn phí 01 IP tĩnh 880.000 880.000

y
Qu
Miễn phí 01 IP tĩnh

53
5 Fast 60+ 120 Mbps 2 Mbps 1.400.000 1.400.000
6 Fast 80 180 Mbps 1,5 Mbps Miễn phí 01 IP tĩnh 2.200.000 2.200.000

68
7 Fast 80+ 180 Mbps 3 Mbps Miễn phí 01 IP tĩnh 3.300.000 3.300.000

14
Miễn phí 01 IP tĩnh

0
8 Fast 100 200 Mbps 2 Mbps 4.400.000 4.400.000

2:5
+ 01 Block IP tĩnh
Miễn phí 01 IP tĩnh

6:5
9 Fast 100+ 200 Mbps 3 Mbps 6.600.000 6.600.000
+ 01 Block IP tĩnh

01
Miễn phí 01 IP tĩnh

02
10 Fast 120 250 Mbps 3 Mbps 9.900.000 9.900.000

0
+ 02 Block IP tĩnh

02

3/2
11 FTTHPub1 100Mbps 640Kbps Miễn phí 01 IP tĩnh 1.540.000 1.540.000

1/0
12 FTTHPub2 100Mbps 640Kbps
4/2
Miễn phí 01 IP tĩnh 990.000 990.000

,3
1/0

ky
5.7. Gói cước cho đối tượng cá nhân da
20

- Áp dụng HNI, HCM


inh

Giá khuyến mại


9:2

Băng
gV

Giá Giá Combo với truyền


Băng Giá cước
thông cước cước
hình Flexi (VNĐ)
an
_0

thông IP niêm
Gói cước quốc tế (nội (ngoại
Qu

trong tĩnh yết/tháng


thành) thành)/ KV
ng

tối KV nội
nước (VNĐ)
/tháng tháng ngoại
en

thiểu
ho

thành
uy

thành
gP

Ng

Không
1 NET1PLUS 30 Mbps KCK Không 250,000 185,000 225,000 không bán
bán
am
on

256
2 NET2PLUS 40 Mbps Không 300,000 220,000 200,000 240,000 260,000
t

Kbps
ng
gH

256
ru

3 NET3PLUS 55 Mbps Không 350,000 250,000 230,000 260,000 280,000


Kbps
cT
on

256
do

4 NET4PLUS 70 Mbps Không 400,000 300,000 280,000 300,000 315,000


ru

Kbps
iam

150
_T

5 NET5PLUS 5 Mbps Không 660,000 495,000 450,000


Mvbps
nG
53

- Áp dụng 61 tỉnh
ye

Giá khuyến
68

Băng Băng Giá cước


Qu

mại Combo
14

thông thông niêm Giá


STT Gói cước IP tĩnh với truyền
trong quốc tế tối yết/tháng cước/tháng
hình Flexi
nước thiểu (VNĐ)
(VNĐ)
0
2:5

1 NET1PLUS 30 Mbps Ko cam kết Không 250,000 165,000 215,000


6:5

2 NET2PLUS 40 Mbps 256 Kbps Không 300,000 180,000 230,000


20

01

3 NET3PLUS 55 Mbps 256 Kbps Không 350,000 210,000 250,000


/20

256 Kbps Không


02

4 NET4PLUS 70 Mbps 400,000 260,000 290,000


3/2
/04

5 NET5PLUS 150 Mvbps 5 Mbps Không 660,000 400,000


1/0
01

,3
ky
:22

25
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
5.8. Gói cước đặc thù triển khai khi có tờ trình chính sách riêng

gP
Băng thông Giá cước niêm

ng
Giá
Băng thông

on
Gói cước quốc tế tối IP tĩnh yết/tháng cước/tháng

ru
STT
trong nước

cT
thiểu (VNĐ) (VNĐ)

gH

do
1 F50 50Mbps KCK Động 400,000 400,000

am
Động

on
2 F60 60Mbps KCK 550,000 550,000
Động

Gi
3 F70 70Mbps KCK 660,000 660,000

ru
Động

en
4 F80 80Mbps KCK 770,000 770,000

_T
Động

y
5 F90 90Mbps KCK 880,000 880,000

Qu
53
6 F100 100Mbps KCK Động 990,000 990,000
Động

68
7 F120 120Mbps KCK 1,100,000 1,100,000
8 F150 150Mbps KCK Động 1,400,000 1,400,000

14

0
2:5
5.9 Quy định hạn mức miễn phí dây thuê bao

6:5
Gói cước có arpu dưới Gói cước có arpu trên
Loại hạ tầng Chủng loại cáp

01
880K/tháng 880K/tháng
Cáp bọc chặt ≤300m ≤500m

02
GPON

0
02
Cáp ống lỏng ≤500m ≤1000m

3/2
AON
Ghi chú:

1/0
- Đơn giá vượt hạn mức: 3.000đ/m. 4/2

,3
1/0

ky
- TTr quy định – CV quy định: 1077/TTr-KHDN, 5394/VTT-KHDN.
da
- Chỉ áp dụng cho gói cước có arpu từ 880.000đ trở lên hoặc tương đương gói cước
20

inh

FAST60.
9:2

gV

5.10 Quy định phí bán hàng


an
_0

- PBH gói cước của KHDN


Qu
ng

Gói cước
en

Kênh CHTT Kênh BHTT AM, KHDN, Khác


ho

uy

Fast30plus 160.000 230.000 307,500


gP

Ng

Fast40plus 180.000 250.000 348,000


am

Fast50 200.000 275.000 447,000


on

Fast60 220.000 315.000 546,000


ng
gH

ru

Fast60plus 290.000 420.000 570,000


cT
on

Fast80 390.000 560.000 810,000


do

Fast80plus 490.000 700.000 1,140,000


ru

iam
_T

Fast100 730.000 1.050.000 1,470,000


nG

Fast100plus 980.000 1.400.000 2,130,000


53

Fast120 1.500.000 2.100.000 3,120,000


ye
68

- PBH gói cước của KHCN


Qu
14

*HNI, HCM
Phí bán hàng
Dịch vụ Gói cước
0

Kênh Bán
2:5

Kênh cửa hàng Kênh khác


hàng trực tiếp
6:5
20

PBH phát triển mới đơn lẻ dịch vụ


01
/20

Net1plus 40%
02

28% 48%
3/2
/04

FTTH Net2plus 55% 39% 66%


1/0

Net3plus 55% 39% 66%


01

,3
ky
:22

26
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Net4plus 55% 39% 66%

gP

ng
Net5plus 55% 39% 66%

on

ru
Flexi 80% 56% 96%

cT
Truyền hình

gH
Sport 80% 56% 96%

do
PBH phát triển Combo đồng thời 2 dịch vụ

am
on
Net1plus + Flexi 40%

Gi
28% 48%

ru

en
Net2plus + Flexi 55% 39% 66%

_T

y
Net3plus + Flexi 55%

Qu
39% 66%

53
Net4plus + Flexi 55% 39% 66%

68
FTTH + Net5plus + Flexi 55% 39% 66%
Truyền hình

14

0
Net1plus + Sport 40% 28% 48%

2:5
Net2plus + Sport 55% 39% 66%

6:5
Net3plus + Sport 55% 39% 66%

01
Net4plus + Sport 55% 39% 66%

02
0
02

3/2
% doanh thu đóng cước trước 4% 3% 5%

1/0
*61 TỈNH
4/2

,3
Phí bán hàng
1/0

ky
Dịch vụ Gói cước Kênh Bán
Kênh cửa hàng Kênh khác
da
hàng trực tiếp
20

inh

PBH phát triển mới đơn lẻ dịch vụ hoặc trên dịch vụ có sẵn
9:2

gV

Net1plus 35% 25% 42%


an
_0

Net2plus 50% 35% 60%


Qu
ng

FTTH Net3plus 50% 35% 60%


en
ho

Net4plus 50% 35% 60%


uy
gP

Ng

Net5plus 50% 35% 60%


am

Flexi 80% 56% 96%


on

Truyền hình
t

Sport 80% 56% 96%


ng
gH

PBH phát triển Combo đồng thời 2 dịch vụ


ru
cT
on

Net1plus + Flexi 40% 28% 48%


do
ru

Net2plus + Flexi 55% 39% 66%


iam
_T

Net3plus + Flexi 55% 39% 66%


nG
53

Net4plus + Flexi 55% 39% 66%


FTTH +
ye

Net5plus + Flexi 55% 66%


68

39%
Truyền hình
Qu

Net1plus + Sport 40% 28% 48%


14

Net2plus + Sport 55% 39% 66%


Net3plus + Sport 55% 39% 66%
0
2:5

Net4plus + Sport 55% 39% 66%


6:5
20

% doanh thu đóng cước trước 4% 3% 5%


01
/20

02

5.11 Quy định ghi nhận chỉ tiêu thuê bao FTTH cho KHDN
3/2
/04

- Thuê bao FTTH doanh nghiệp là các thuê bao có mã “loại khách hàng” là khách
1/0

hàng doanh nghiệp và loại bỏ gói cước “FTTHEDU-FTTH EDU”.


01

,3
ky
:22

27
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
5.12 FTTHEDU và FTTH VTCI:

gP

ng
5.12.1. FTTHEDU

on

ru
cT
Đối tượng áp dụng:

gH
-

do
o Chỉ áp dụng cho các Nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GDQD) do

am
on
Nhà nước, cộng đồng dân cư cơ sở, các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề

Gi
ru
nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất,

en
_T
bảo đảm kinh phí theo quy định của pháp luật bao gồm: Trường Mầm non; Mẫu

y
Qu
53
giáo; Tiểu học; Trung học cở sở; Phổ thông trung học; Trường phổ thông có

68
nhiều cấp học; Trường Trung cấp; Cao đẳng; Đại học.
o Lưu ý: Không áp dụng cho đối tượng là các Sở/Phòng/Vụ/Cục/Bộ Giáo dục và

14

0
2:5
Đào tạo và các đơn vị là các cơ sở GD khác thuộc hệ thống GD quốc dân như

6:5
nhóm trẻ, nhà trẻ, các lớp Mầm non, Mẫu giáo; Làng trẻ; TT dạy nghề; TT hướng

01
nghiệp; TT Giáo dục thường xuyên, TT học tập Cộng đồng; TT Ngoại ngữ Tin

02
0
học.

02

3/2
- Số lượng đường Internet/1 đơn vị:

1/0
o Trường hợp trường có 1 địa điểm: Tài trợ 1 đường duy nhất 4/2

,3
1/0
o Trường hợp trường có nhiều địa điểm thuộc cùng 1 tỉnh: Tài trợ 1 đường duy
ky
nhất da
20

o Trường hợp trường có nhiều địa điểm thuộc nhiều tỉnh: Tài trợ mỗi tỉnh 1 đường.
inh
9:2

gV

- Gói cước áp dụng: FTTH EDU


o Giá cước 330.000đ/tháng (đã bao gồm VAT)
an
_0

Qu

o Thông tin chi tiết gói cước:


ng

en

Tên gói cước FTTH EDU


ho

uy

I. Cước thuê bao tháng (gồm VAT) 330.000đ


gP

Ng

II. Băng thông (Download = Upload)


am
on

- Băng thông trong nước tối đa 32 Mbps


t
ng
gH

- Băng thông quốc tế tối thiểu 256 Kbps


ru

01 IP tĩnh miễn phí


cT

- IP WAN
on

do

III. Thông tin khác


ru

Tính năng bổ sung


iam

URL Filtering
_T

nG
53

ye
68

Qu

- Hướng dẫn chính sách và Quy định về biểu mẫu:


14

Chi tiết xem thêm trong Công văn 143/VTS-SP ban hành ngày 06/01/2020 về việc
hướng dẫn triển khai chương trình FTTHEDU năm 2020 cho các đơn vị giáo dục)
0
2:5

5.12.2. FTTH VTCI:


6:5
20

- Đối tượng áp dụng:


01
/20

Đối tượng áp dụng


02

STT
3/2

Đối tượng 1 - Trường Mầm non theo quyết định thành lập của chủ tịch UBND quận,
/04

huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;


1/0
01

- Trường tiểu học;


,3
ky
:22

28
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- HBND cấp xã.

gP
Đối tượng 2 - Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa của Nhà nước cấp Huyện

ng
on

ru
- Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa tư nhân;

cT
- Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa có vốn đầu tư nước ngoài

gH

do
Đối tượng 3 - Trường trung học: Bao gồm trường có một cấp học và trường có nhiều

am
on
cấp học;

Gi
- Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa của Nhà nước cấp tỉnh

ru

en
_T
Đối tượng 4 - Trường trung cấp;

y
Qu
- Trường cao đẳng;

53
- Trường đại học;

68
- Bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đa khoa của Nhà nước cấp trung ương

14

0
- Chính sách gói cước:

2:5
STT Gói cước BT Trong BT Quốc IP tĩnh Cước phải Qũy VTCI hỗ

6:5
nước tế thu KH trợ (Không thu)

01
Đối tượng 1 FTTHVTCI2 4Mbps 256Kbps 01 IP 75,000 50,000

02
0
Đối tượng 2 FTTHVTCI1 12Mbps 256Kbps Không 75,000 100,000

02

3/2
Đối tượng 3 FTTHVTCI3 32Mbps 256Kbps 01 IP 250,000 150,000

1/0
Đối tượng 4 FTTHVTCI4 45Mbps 512Kbps
4/2 01 IP 450,000 250,000

,3
- Quy trình triển khai: Chi tiết xem trong Công văn số 15/VTS-SP ban hành ngày
1/0

ky
01/01/2020 về việc hướng dẫn triển khai dịch vụ cố định FTTH cho Viễn thông
da
20

Công ích năm 2020


inh

o Lưu ý:
9:2

gV

+ Tuyệt đối không triển khai gói cước viễn thông công ích sai đối tượng quy định
an
_0

nếu trên.
Qu
ng

+ Dịch vụ Viễn thông công ích không chịu thuế VAT theo quy định của TT
en
ho

uy

09/2016/TT-BTTTT.
gP

Ng

5.13 Văn bản tham chiếu


am
on

- Triển khai bán hàng toàn quốc: 1462/VTT-GPDN.


t
ng
gH

- Công văn 143/VTS-SP ban hành ngày 06/01/2020 về việc hướng dẫn triển khai
ru

chương trình FTTHEDU năm 2020 cho các đơn vị giáo dục)
cT
on

- Công văn số 15/VTS-SP ban hành ngày 01/01/2020 về việc hướng dẫn triển khai
do
ru

dịch vụ cố định FTTH cho Viễn thông Công ích năm 2020
iam
_T

- Công văn 110/VTS-SP&GP hướng dẫn triển khai tăng arpu cho khách hàng
nG
53

Doanh nghiệp ngày 07/01/2019.


ye
68

- Công văn 2950/VTS-SP&GP điều chỉnh phí bán hàng phát triển mới dịch vụ di
Qu
14

động trả sau và dịch vụ FTTH ngày 19/04/2019 (chỉ áp dụng với đối tượng AM
KHDN).
0

- Công văn 4232/VTS-SP&GP hướng dẫn triển khai nâng băng thông từ ngày
2:5

01/06/2019.
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

29
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
6. Dịch vụ Leasedline Internet

gP
6.1. Định nghĩa

ng
on
- Leasedline Internet là dịch vụ cung cấp kết nối Internet trực tiếp có cổng kết nối

ru
cT
quốc tế riêng biệt, được triển khai trên hạ tầng cáp quang, có khả năng đáp ứng mọi

gH

do
nhu cầu về tốc độ của khách hàng.

am
on
- Mô hình kết nối

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu

6.2. Đặc điểm


ng

- Hạ tầng: Triển khai trên hạ tầng cáp quang, định tuyến ưu tiên. Với cổng kết nối
en
ho

uy

quốc tế lên đến hàng trăm Gbps.


gP

Ng

- Sử dụng đa dịch vụ: Với 8 IP tĩnh được cung cấp miễn phí, khách hàng có thể triển
am

khai các ứng dụng chất lượng cao như: Mạng riêng ảo (VPN), hội nghị truyền hình
on

(Video Conference), thiết lập và quản lý hệ thống Mail Server và Web Server....
ng
gH

- Linh hoạt: Thực hiện nâng hạ tốc độ dễ dàng không cần thay đổi đầu cuối và mô
ru
cT

hình kết nối của Khách hàng.


on

do

- Hỗ trợ kỹ thuật: Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp 24/24


ru

iam

6.3. Đối tượng khách hàng


_T

nG

- Doanh nghiệp nước ngoài, văn phòng đại diện nước ngoài.
53

- Các khách sạn lớn, ngân hàng.


ye
68

Qu

- Các bộ ban ngành, ủy ban nhân dân tỉnh.


14

- Các trường Đại học, Cao đẳng.


- Các khu công nghiệp.
0

- Các doanh nghiệp


2:5

6.4. Giá cước


6:5
20

a. Phí hòa mạng đấu nối


01
/20

- Phí hòa mạng đấu nối : 2.000.000đ/kênh (chưa bao gồm VAT).
02
3/2

b. Giá cước thuê kênh hàng tháng (chưa bao gồm VAT).
/04

1/0

 Gói cước cơ bản với băng thông cố định: 5.500.000 đ (đã bao gồm VAT)
01

,3
ky
:22

30
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Băng thông Quốc tế: 5 Mbps

gP
 Băng thông Trong nước: 100 Mbps

ng
on

ru
BĂNG Giá cước/Tháng Thuế Giá cước/tháng

cT
NỘI DUNG (VNĐ) chưa (VNĐ)

gH
Stt THÔNG GTGT

do
(Mbps) 10% VAT (10%) Đã 10% VAT

am
on
I Gói cước cơ bản 5,000,000 500,000 5,500,000

Gi
ru
1 Băng thông Quốc tế (Mbps) 5

en
_T

y
Băng thông trong nước

Qu
53
2 100
(Mbps)

68
 Băng thông mua thêm khi khách hàng có nhu cầu:

14
BĂNG Giá Trần/tháng

0
Giá Sàn/tháng

2:5
Stt Băng thông mua thêm THÔNG (chưa 10% VAT) (chưa 10%

6:5
(Mbps) VNĐ VAT) VNĐ

01
1 Băng thông Quốc tế (Mbps) 1 750,000 1,500,000

02
Băng thông trong nước

0
2 1 30,000 30,000

02

3/2
(Mbps)

1/0
4/2

,3
Ghi chú:
1/0

ky
- Kênh quốc tế: da
20

+ Giá trần: Là giá niêm yết và là giá bán tối đa cho khách hàng.
inh
9:2

gV

+ Giá sàn: Giá sàn giảm 50% so với giá trần mới.
an
_0

- Kênh trong nước:


Qu
ng

+ Ngoài băng thông Trong nước được tặng kèm khi mua băng thông Quốc tế thì
en
ho

tính theo đơn giá: 30.000 đ /1Mbps tăng thêm.


uy
gP

Không thu phí lắp đặt đối với các khách hàng phát triển mới có doanh thu cước
Ng

-
tháng ≥ 10.000.000VNĐ (chưa VAT) hoặc chuyển từ nhà cung cấp khác sang (với
am
on

điều kiện phải có hợp đồng chứng minh đang sử dụng dịch vụ của nhà cung cấp
t
ng
gH

khác).
ru
cT

Khách hàng được miễn phí 8 IP tĩnh, khi thuê thêm giá thuê là 20.000 VNĐ/1 IP
on

-
do

tĩnh/năm với số lượng tối đa 32 IP tĩnh. Từ IP tĩnh thứ 33 trở lên giá bán 150.000
ru

iam

đồng/1IP tĩnh/ tháng.


_T

nG

- Giảm 50% giá cước thuê kênh hàng tháng đối với kênh dự phòng (Khách hàng đang
53

sử dụng 01 kênh Leasedline Internet của Viettel và có nhu cầu thuê thêm kênh dự
ye
68

Qu

phòng), kênh dự phòng phải có cùng chủ sở hữu và cùng địa chỉ lắp đặt và băng
14

thông với kênh chính thức.


- Viettel trang bị thiết bị đầu cuối cho khách hàng và thu hồi sau khi khách hàng
0

ngừng sử dụng dịch vụ.


2:5
6:5

- Chiết khấu đối với khách hàng thanh toán trước:


20

01

Mua theo gói nhiều tháng Gói 3 tháng Gói 6 tháng Gói ≥ 12 tháng
/20

02

Mức chiết khấu 3% 6% 9%


3/2
/04

- Thiết bị: Viettel trang bị miễn phí thiết bị cho khách hàng trong quá trình sử dụng
1/0
01

dịch vụ, bao gồm:


,3
ky
:22

31
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
o Thiết bị chuyển đổi quang điện (media converter 100Mbps hoặc 1000

gP
Mbps)

ng
o Router/Modem. (Router Cisco 867K9 hoặc Router Cisco 4221).

on

ru
cT
6.5. Phí bán hàng

gH

do
- Phí bán hàng cho thuê bao phát triển mới là 5% doanh thu 1 năm của thuê bao

am
on
(thay đổi các mức 2%, 5% và 6% theo công văn 1651/TTr-KHDN&CP ngày

Gi
ru
08/02/2017 do chính sách giá mới không còn khung trần sàn).

en
_T
Phí bán hàng nâng cấp băng thông, tăng giá cước tháng (áp dụng tính phí

y
-

Qu
53
hoa hồng 5% doanh thu 1 năm cho phần Delta doanh thu tăng thêm = Doanh

68
thu mới – doanh thu cũ).

14
- Thời gian thanh toán: thanh toán 2 lần vào tháng n+1 và tháng n+4

0
2:5
(n: tháng nghiệm thu trên hệ thống BCCS).

6:5
+ Thanh toán 50% phí bán hàng vào tháng (n+1).

01
+ Thanh toán 50% phí bán hàng còn lại vào tháng thứ (n+4).

02
0
6.6. Công văn tham chiếu

02

3/2
- Công văn áp dụng: 6412/VTS-SP&GP ngày 07/08/2019 Về việc hướng dẫn triển

1/0
khai chính sách dịch vụ LeasedLine Internet 4/2

,3
1/0

ky
7. Nhóm Dịch vụ truyền hình da
20

inh

6.1 Dịch vụ truyền hình cáp Analog


9:2

gV

6.1.1 Giới thiệu chung


an
_0

- Truyền hình Cáp Analog là dịch vụ truyền hình chạy trên hạ tầng cáp quang. Tín
Qu
ng

hiệu truyền hình được phát sóng đến các máy thu hình có hình ảnh và âm thanh
en

tương tự như tín hiệu gốc. Các đầu cáp truyền hình được đưa tới tận nhà khách hàng,
ho

uy

được nối với một thiết bị khuếch đại tín hiệu truyền hình, từ đó nối với tivi.
gP

Ng

- Mô hình kết nối


am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

6.1.2 Tính năng


ye
68

- Các kênh truyền hình hấp dẫn, nhiều kênh đẳng cấp thế giới như:
Qu

- Chất lượng tốt, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết cũng như các loại sóng
14

điện từ khác hoặc bị cản trở bởi địa hình rừng núi hoặc tòa nhà cao tầng.
- An toàn cho thiết bị. Không bị chập cháy tivi khi có sấm sét, do truyền hình cáp
0
2:5

không dùng ăngten mà truyền tín hiệu qua đường dây.


6:5
20

- Chia được nhiều tivi: với 1 tài khoản truyền hình analog có thể chia được nhiều tivi
01
/20

sử dụng trong gia đình, doanh nghiệp.


02

- Dễ dàng nâng cấp dịch vụ: với hạ tầng đã triển khai, dễ dàng nâng cấp lên dịch vụ
3/2
/04

truyền hình cao cấp hơn.


1/0
01

,3

- Chi phí hàng tháng thấp.


ky
:22

32
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
6.1.3 Đối tượng khách hàng

gP
- Là những hộ gia đình có thu nhập trung bình; Hộ gia đình ở nông thôn, phần lớn

ng
on

ru
chưa dùng truyền hình trả tiền.

cT
gH
- Nhà nghỉ, khách sạn dưới 3 sao, phục vụ đối tượng khách hàng bình dân.

do
- Phòng khách doanh nghiệp, sảnh chờ tòa nhà của các công ty, phòng ăn doanh

am
on
nghiệp,..

Gi
ru
- Phòng bệnh nhân ở các bệnh viện

en
_T

y
6.1.4 Chính sách bán hàng - Gói cước

Qu
53
- Fix: 50.000đ/tháng

68
- FixTV2 (sử dụng cho Tivi thứ 2): 20.000đ/tháng

14
- Lưu ý: Không bán tại các tỉnh số hóa

0
2:5
- Chính sách khuyến mại: cập nhật theo chính sách bán hàng mỗi tháng.

6:5
01
02
0
6.2 Dịch vụ truyền hình số 01 chiều

02

3/2
6.2.1 Giới thiệu dịch vụ

1/0
4/2
- Truyền hình số một chiều là dịch vụ truyền hình số chất lượng cao, hoạt động theo

,3
nguyên lí truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh qua hạ tầng mạng băng thông rộng
1/0

ky
của Viettel đến thiết bị khuếch đại tín hiệu truyền hình và đầu giải mã tín hiệu, tới
da
20

tivi của khách hàng. Với dịch vụ truyền hình số 1 chiều khách hàng có thể xem phim,
inh
9:2

kho nội dung theo yêu cầu.


gV

- Mô hình đấu nối


an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng

6.2.2 Tính năng


gH

ru

- Nhóm kênh mới nổi bật của Inthebox.


cT
on

- Kinh doanh tại tỉnh nào sẽ có kênh truyền hình tại tỉnh đó.
do
ru

- Khách hàng có thể lựa chọn mua thêm các gói kênh: K+ (K+1 HD, K+ NS HD, K+
iam
_T

PC HD, K+ PM), gói kênh HD bổ sung (16 kênh HD), kênh VTV CAB.
nG
53

- Thiết bị STB không dùng thẻ (cardless). Phần mềm mã hóa đã được gắn trực tiếp
ye
68

Qu

trong STB.
14

- Hệ thống Rạp Phim: khách hàng nhắn tin để xem các phim bom tấn (khác biệt so với
đối thủ)
0

- Hệ thống Sport Event: khách hàng nhắn tin để xem các giải đấu thể thao đỉnh cao,
2:5

các live show hấp dẫn. (khác biệt so với đối thủ)
6:5
20

- Giao diện và tính năng thân thiện dễ dùng


01
/20

 Xem được lịch kênh truyền hình


02
3/2
/04

 Kết nối với thiết bị lưu trữ (USB, ổ cứng): nghe nhạc, xem ảnh
1/0
01

,3
ky
:22

33
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Các tính năng về Nhắc lịch, kênh yêu thích, danh sách kênh theo thể loại, khóa

gP

ng
kênh

on

ru
 Có thể chia được nhiều TV.

cT
gH
- Dễ dàng nâng cấp lên gói truyền hình cao hơn.

do
6.2.3 Đối tượng khách hàng

am
on
- Hộ gia đình có thu nhập trung bình, chưa dùng Internet và chưa dùng truyền hình trả

Gi
ru
tiền.

en
_T

y
- Nhà nghỉ, khách sạn dưới 4 sao, phục vụ nhiều đối tượng khách nghỉ dưỡng.

Qu
53
- Phòng khách doanh nghiệp

68
- Phòng bệnh nhân ở các bệnh viện lớn.

14

0
Chính sách giá

2:5
- Gói tivi 1:

6:5
 Fun:77.000đ/tháng

01
 ECO: 143.000 đ/tháng. Gói cước ECO mới triển khai từ tháng 12/2016, với tính

02
0
năng: 161 kênh trong đó có 26 kênh HD. Thể loại tin tức tổng hợp, giải trí tổng hợp,

02

3/2
kênh quốc tế đặc sắc, kênh trong nước đặc sắc.

1/0
- Gói TV 2: 4/2

,3
1/0

ky
 Fun TV2 : 33.000đ/tháng
da
20

 Gói ECOTV2: 65.000 đ/tháng. Tính năng giống gói ECO.


inh

- Chính sách khuyến mại: cập nhật theo chính sách bán hàng mỗi tháng.
9:2

gV
an
_0

Qu

6.3 Dịch vụ truyền hình số tương tác 2 chiều


ng

6.3.1 Giới thiệu chung


en
ho

- Dịch vụ truyền hình số 2 chiều hay còn gọi là truyền hình số tương tác, là dịch vụ
uy
gP

Ng

truyền hình số chất lượng cao, hoạt động theo nguyên lí truyền tín hiệu âm thanh và
am

hình ảnh qua hạ tầng mạng băng thông rộng của Viettel đến thiết bị khuếch đại tín
on

hiệu truyền hình và đầu giải mã tín hiệu, tới tivi của khách hàng. Truyền hình số
ng
gH

tương tác cho phép khách hàng tương tác lại nhà cung cấp bằng cách tua, ghi lại nội
ru
cT
on

dung xem
do
ru

- Mô hình kết nối


iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01

6.3.2 Tính năng


/20

02

- Rất nhiều kênh truyền hình đặc sắc, trong đó có 54 kênh HD, thể loại tin tức tổng
3/2
/04

hợp, giải trí tổng hợp và 63 kênh Tỉnh/Thành phố (chưa báo gồm kênh K+). 5000
1/0
01

nội dung VOD miễn phí, 27 kênh VTV CAB.


,3
ky
:22

34
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Truyền hình HD tương tác: kho nội dung theo yêu cầu, tính năng tương tác hiện đại,

gP
có thể tua lại, ghi lại, thậm chí hẹn giờ ghi lại chương trình.

ng
on

ru
- Truyền hình không giới hạn: với một account có thể xem, quản lý trên tất cả các

cT
gH
màn hình: tivi, máy tính, tablet, thiết bị di động.

do
- Có thể chia được nhiều tivi.

am
on
6.3.3 Đối tượng khách hàng

Gi
ru
- Hộ gia đình có thu nhập khá trở lên, phần lớn đã dùng truyền hình trả tiền.

en
_T

y
- Khách sạn 4 sao và 5 sao, phục vụ đối tượng khách nhu cầu nghỉ dưỡng cao.

Qu
53
- Phòng khách doanh nghiệp.

68
- Phòng bệnh nhân ở các bệnh viện lớn….

14

0
6.3.4 Công nghệ triển khai

2:5
- Dịch vụ THS2C triển khai trên 02 công nghệ là Hybrid và IPTV. Chất lượng dịch

6:5
vụ trên hai công nghệ hoàn toàn giống nhau, chỉ khác nhau về thiết bị đầu cuối sử

01
dụng và hạ tầng triển khai.

02
0
- Cụ thể:

02

3/2
Hạ tầng

1/0
Công nghệ triển Thiết bị sử dụng 4/2

,3
1/0

ky
khai
ONT không RF +CATV_WDM hoặc ONT có da
20

Hybrid GPON
RF.
inh
9:2

IPTV (bắt buộc dùng kèm AON Modem AON + STB


gV

FTTH) GPON ONT (có hoặc ko có RF) + STB


an
_0

Qu
ng

6.3.5 Chính sách giá


en
ho

- Dịch vụ THS2C các gói cước dành cho TV1 và các gói cước áp dụng cho TV2:
uy
gP

Ng

Tên gói cước trên Tên gói cước công nghệ IPTV
Giá niêm
Tên Gói cước công nghệ
am

yết Hạ tầng AON Hạ tầng GON


on

Hybrid (thêm đuôi_IPA) (thêm đuôi_IPG)


t
ng
gH

Flexi1 110,000 Flexi1 Flexi1IPA Flexi1IPG


ru
cT

FlexiSport 120,000 SPORTIP SPORTIP SPORTIP


on

Lưu ý:Tính năng dịch vụ và giá cước trên các công nghệ giống nhau, chỉ khác nhau tên
do
ru

iam

đấu nối trên BCCS để hệ thống nhận diện công nghệ  Khách hàng không quan tâm
_T

về mặt công nghệ, khi tư vấn bán hàng, CTV không tư vấn công nghệ, chỉ tư vấn gói
nG
53

cước và các tính năng.


ye
68

Qu
14

 Chính sách khuyến mại tham khảo


a. Truyền hình số Analog
0

Gói cước
2:5

Fix FixTV2
6:5

Giá niêm yết 50,000 20,000


20

01

HNI và HCM Không bán


/20

Các Tỉnh khác


02

50,000 20,000
Phí hòa mạng
3/2
/04

Hàng tháng 200,000 100,000


1/0
01

,3
ky
:22

35
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
b. Truyền hình số 02 chiều (gói flexi)

gP
FlexiTV2

ng
Gói cước Flexi FlexiGo FlexiHD FlexiVOD FlexiTV2
IPA/IPG

on

ru
cT
Giá niêm yết 110,000 127,000 193,000 323,000 55,000 55,000

gH

do
HNI&HCM 88,000 99,000 120,000 165,000 55,000 55,000

am
on
Các Tỉnh còn
77,000 99,000 120,000 165,000 55,000 55,000

Gi
lại

ru

en
_T
Phí hòa mạng

y
Qu
53
Hàng tháng 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 550,000 550,000

68
6 tháng 1,500,000 1,500,000 1,500,000 1,500,000 0 0

14

0
2:5
12 tháng 900,000 900,000 900,000 900,000 0 0

6:5
18 tháng 600,000 600,000 600,000 600,000 0 0

01
 Phương án hòa mạng:

02
0
Truyền hình số 1 chiều Truyền hình số 2 chiều IP

02

3/2
Phương án Các gói Các gói cước Các gói

1/0
TV1
Các gói TV2
4/2
TV1 cước TV2

,3
Đóng hàng tháng
1/0
500.000 500.000 1.200.000 500.000

ky
Đóng 3 tháng 250.000 250.000 1.000.000
da 250.000
20

Đóng 6 tháng 0 0 600.000 250.000


inh

Đóng 12 tháng
9:2

0 0 300.000 0
gV

Đóng 18 tháng 0 0 0 0
an
_0

Qu

 Chính sách phí bán hàng cho các kênh


ng

en

Gói cước
ho

Kênh CHTT Kênh BHTT Kênh AM và khác


uy

Fix 25000 35000 42000


gP

Ng

FixTV1 25000 35000 42000


am
on

FixTV2 7000 10000 12000


t
ng
gH

FixTV2N 7000 10000 12000


ru

Fun 35000 50000 60000


cT
on

Fun HD 55000 80000 96000


do
ru

iam

FunTV2 10000 15000 18000


_T

Flexi 35000 50000 60000


nG
53

FlexiIPA 35000 50000 60000


ye
68

FlexiIPG 35000 50000 60000


Qu
14

Flexi1 35000 50000 60000


Flexiplus 55000 80000 96000
0

FlexiplusIPA 55000 80000 96000


2:5

FlexiPlusIPG 55000 80000 96000


6:5
20

Flexi1IPA 35000 50000 60000


01
/20

Flexi1IPG 35000 50000 60000


02

FlexiGo 50000 70000 84000


3/2
/04

FlexiGoIPA 50000 70000 84000


1/0
01

,3

Flexi Go IPG 50000 70000 84000


ky
:22

36
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
FlexiHD 55000 80000 96000

gP

ng
FlexiHDIPA 55000 80000 96000

on

ru
Flexi HD IPG 55000 80000 96000

cT
gH
FlexiVOD 75000 110000 132000

do
FlexiVODIPA 75000 110000 132000

am
on

Gi
ru
Flexi VOD IPG 75000 110000 132000

en
_T
FlexiSport 90000 130000 156000

y
Qu
53
Flexi Sport IPA 90000 130000 156000

68
14
Flexi Sport IPG 90000 130000 156000

0
2:5
FlexiTV2 14000 20000 24000

6:5
FlexiTV2IPA 10000 15000 18000

01
FlexiTV2IPG 10000 15000 18000

02
0
Flexi1TV2IPA 14000 20000 24000

02

3/2
Flexi1TV2IPG 14000 20000 24000

1/0
4/2

,3
1/0

ky
6.4 Truyền hình cho Khách sạn 4 sao trở lên:
6.4.1 Giới thiệu dịch vụ: da
20

Là dịch vụ truyền hình bản quyền cung cấp riêng cho đối tượng là Khách sạn, Resort
inh
9:2

từ 4 sao trở lên, khu nghỉ dưỡng cao cấp, khu căn hộ cao cấp cho thuê.
gV

6.4.2 Chính sách giá


an
_0

Hiệu suất tính phòng đối với khách sạn, khu nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp cho
Qu
ng

thuê 4 sao, 5 sao như sau:


en
ho

 Đối với các kênh còn lại: hiệu suất tối thiểu là 70%  100% tùy Viettel tỉnh/
uy
gP

Ng

thành phố đàm phán với từng khách hàng.


am

Giá bán kênh cho khách sạn 4 sao trở lên: (Chỉ áp dụng 1 gói Combo duy nhất)
on

t
ng

Đơn giá bản quyền khách sạn 4 sao- 5 sao gói combo
gH

ru

Đơn giá tố i Tỷ lệ


cT
on

Kênh Đơn giá Ghi chú


Nhà cung thiể u/1Phòng Tỷ lệ giảm phòng
do

TT chương Tỷ giá trọn gói


ru

cấp (USD)(giá giá tính phí


trình (VNĐ)
iam

hãng) tố i thiểu


_T

nG

Fox
53

1 FOX 23.000 70%


Movies
ye
68

2 FOX Fox Life 23.000 70%


Qu

72.000
14

3 FOX Channel V 23.000 70%


4 FOX NGC 23.000 70%
Box
0

5 IntheBox 1,26 23.000 20% 23.184 70%


2:5

Movies
6:5

6 IntheBox Woman 0,49 23.000 20% 9.016 70% Các


20

Planet kênh bắt


01

7 IntheBox 0,63 23.000 20% 11.592 70% buộc sử


/20

Earth
02

Hollywoo dụng
8 IntheBox 0,91 23.000 20% 17.791 70%
3/2
/04

d Classic trong gói


1/0

Happy
9 IntheBox 1,16 23.000 20% 21.344 70%
01

kids
,3
ky
:22

37
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Đơn giá bản quyền khách sạn 4 sao- 5 sao gói combo

gP

ng
Đơn giá tố i Tỷ lệ

on
Đơn giá

ru
Kênh Ghi chú
Nhà cung thiể u/1Phòng Tỷ lệ giảm phòng

cT
TT chương Tỷ giá trọn gói
cấp

gH
(USD)(giá giá tính phí
trình (VNĐ)

do
hãng) tố i thiểu

am
on
Blue Ant
10 BHD 0,42 23.000 20% 7.728 70%

Gi
Extreme

ru
Blue Ant

en
_T
11 BHD Entertain 0,63 23.000 20% 11.592 70%

y
Qu
ment

53
Các kênh

68
12 VTVcab trong 50.000 70%
nước

14

0
Tổng cộng (chưa gồm VAT) 224.247 156.973

2:5
6:5
Ghi chú: Khách hàng có thể mua hoặc không mua gói kênh Fox. Ngoài các kênh quốc

01
tế trong gói Combo, khách hàng có thể chọn kênh Quốc tế khác trong Danh sách kênh

02
0
nước ngoài trong mục (1). Giá kênh mua thêm sẽ được giảm 20% với mỗi kênh mua

02

3/2
thêm.

1/0
Danh sách kênh nước ngoài trên hệ thống truyền hình Viettel (1) 4/2

,3
1/0
Tên Chương trình
ky
STT Giá bán (Vnđ)
da
20

1 DIVA 27,600
inh

2 Outdoor Channel 19,550


9:2

gV

3 Asian Food 27,600


an
_0

4 Davinci 19,550
Qu
ng

5 Kixx 27,600
en
ho

6 History 27,600
uy
gP

Ng

7 Fox Movies 25,760


8 Fox Life
am

16,100
on

9 Channel V
t

9,660
ng
gH

10 NGC 20,930
ru
cT

11 Nat Geo People


on

16,100
do

12 CNBC 25,760
ru

iam

13 KBS 16,100
_T

nG

14 Box Movies 28,980


53

15 Woman
ye

16,100
68

Qu

16 Dr Fit 19,320
14

17 Planet Earth 18,515


18 Hollywood Classic 20,930
0

19 Happy kids
2:5

26,565
20 Blue Ant Extreme
6:5

9,660
20

21 Blue Ant Entertainment


01

14,490
/20

02

22 Baby TV 14,490
3/2
/04

23 Fox 20,930
1/0

24 Fashion Box 11,270


01

,3

25 Cartoon Kids 28,980


ky
:22

38
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
STT Tên Chương trình Giá bán (Vnđ)

gP

ng
26 France 24

on

ru
27 Waku Waku

cT
gH
28 NHK Premium 29,785

do
am
on
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT

Gi
ru
Danh sách kênh nước ngoài miễn phí: Arirang, Channel New Asia, DW, TV5,

en
_T

y
NHK World, Australia +.

Qu
53
Danh sách kênh trong nước:

68
- Danh sách kênh áp dụng tương tự gói Analog (không bao gồm các kênh VTVCab).

14
- Đơn giá: 50.000 đ/phòng (chưa bao gồm 10 VAT).

0
2:5
- Hiệu suất tính phòng đối với khách sạn, khu nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp cho thuê 4

6:5
sao, 5 sao: tối thiểu 70%  100% tùy Viettel tỉnh/ thành phố đàm phán với từng

01
khách hàng.

02
0
Phí bán hàng: 35.000đ/ Phòng

02

3/2
8. Dịch vụ SD-WAN

1/0
8.1. Định nghĩa
4/2

,3
SD-WAN là giải pháp thiết lập các mạng Wan (ảo) trên hệ thống mạng vật lý truyền
1/0

ky
thống như FTTH, Officewan (OW), Metrowan (MW), LTE/5G, … dựa trên phần mềm WAN
da
(Software-Defined WAN) với độ linh hoạt cao hơn, triển khai và vận hành nhanh và thuận
20

inh

tiện hơn so với giải pháp truyền thống


9:2

8.2. Đặc điểm


gV

- Một số tính năng của sản phẩm:


an
_0

Qu

 Bundle các kết nối khác nhau của các nhà mạng khác nhau;
ng

 Cân bằng tải lưu lượng giữa các kết nối;


en
ho

 Quản lý, giám sát, cấu hình từ trung tâm;


uy
gP

Ng

 Kết nối ngang hàng giữa các endpoint.


- Một số lợi ích cho khách hàng doanh nghiệp:
am
on

 Chi phí thấp;


ng
gH

 Quản lý nhanh và đơn giản;


ru

 Trải nghiệm ứng dụng nâng cao/trải nghiệm khách hàng tốt hơn;
cT
on

 Triển khai nhanh;


do
ru

 Bảo mật cao.


iam
_T

- So sánh giữa SD-WAN và mạng WAN truyền thống:


nG
53

Nội dung so sánh


ye

TT SD-WAN OW/MW
68

Qu

1 Cấu hình, định tuyến tập trung Có Không


14

2 Có khả năng chia tải, chọn kết nối có chất lượng tốt Có Không
3 Hỗ trợ nhiều kết nối khác nhau (OW/MW, FTTx, 4G) Có Không
0

Phụ thuộc nhà cung cấp dịch vụ internet. Không giới


2:5

4 Không Có
hạn phạm vi quốc gia
6:5
20

5 QoS theo từng dịch vụ Có Không


01
/20

02

8.3. Đối tượng khách hàng


3/2
/04

- Khách hàng doanh nghiệp


1/0
01

,3
ky
:22

39
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
8.4. Giá cước

gP
- Phương án kinh doanh 2020: Triển khai theo dạng dự án.

ng
on

ru
 Bán combo SD-WAN và MPLS (hưởng chính sách KM dịch vụ MPLS)

cT
 Bán đơn lẻ SD-WAN

gH

do
- Áp dụng giá SD-WAN theo chính giá end user của các Vendors (Phòng đầu tư cung cấp

am
on
giá đầu vào, đầu mối phuongvv2@viettel.com.vn). Các TTKD lập PAKD trình ký Ban
TGĐ.

Gi
ru

en
_T
8.5. Phí bán hàng

y
- Phí bán hàng: 5% doanh thu hợp đồng SD-WAN năm đầu tiên.

Qu
53
- Số lần thanh toán: 1 lần

68
- Kỳ thanh toán: thanh toán 100% vào tháng N+1 (với N là tháng nghiệp thu)

14

0
8.6. Công văn tham chiếu

2:5
- Công văn số: 547/VTS-SP ban hành ngày 22/01/2020.

6:5
II. NHÓM DỊCH VỤ DI ĐỘNG

01
1. Di động trả sau

02
0
02
1.1. Gói cước cơ bản của di động trả sau:

3/2
1/0
1.1.1 Gói Basic+ 4/2

,3
1/0

ky
a. Giới thiệu gói cước
da
20

- Gói cước Basic+ là gói cước trả sau thông dụng của Viettel dành cho cá nhân có mức
inh

sử dụng > 150.000 đồng/tháng.


9:2

gV

- Lợi ích khi sử dụng gói cước


an
_0

+ Được thanh toán cước vào cuối tháng;


Qu
ng

+ Được sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị gia tăng và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
en
ho

+ Giá cước gọi hấp dẫn: giá cước gọi thấp. Phù hợp cho KH có nhu cầu gọi nhiều.
uy
gP

+ Tiện lợi, khách hàng có thể thanh toán cước sử dụng hàng tháng bằng thẻ cào, qua
Ng

tài khoản ta ̣i ngân hàng hoặc sẽ có nhân viên đến thu cước tại nhà theo yêu cầu của
am
on

khách hàng.
ng
gH

+ Nhiều ưu đãi: khách hàng sử dụng nhiều dịch vụ giá trị gia tăng cho thuê bao trả
ru
cT

sau như chặn cuộc gọi, chuyển hướng cuộc gọi….và có cơ hội tích điểm tham
on

do

gia chương trình Khách hàng thân thiết…


ru

iam

- Đặc điểm: Trả tiền thuê bao hàng tháng: 50.000 đồng/tháng.
_T

nG

b. Chính sách giá cước


53

ye

- Phương thức tính cước: Theo block 6s+1


68

Qu

+ Tính cước ngay từ giây đầu tiên;


14

+ Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;


+ Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
0
2:5

- Bảng giá cước


6:5

Loại cước Giá cước


20

01

* Cước gọi trong nước:


/20

02

+ Gọi di động trong mạng Viettel 890 đ/phút


3/2
/04

+ Gọi di động ngoài mạng Viettel 990 đ/phút


1/0

+ Gọi đến số Homephone và điện thoại cố định của Viettel 890 đ/phút
01

,3
ky
:22

40
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Loại cước Giá cước

gP
* Cước nhắn tin MMS: 500 đ/bản tin

ng
on

ru
* Cước nhắn tin SMS:

cT
+ Nhắn tin nội mạng: 300 đ/bản tin

gH

do
+ Nhắn tin ngoại mạng: 350 đ/bản tin

am
on
+ Nhắn tin quốc tế: 2.500 đ/bản tin

Gi
ru
* Cước truy nhập hộp thư thoại: 500 đ/phút

en
_T
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi

y
trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó:

Qu
53
- Cước gọi trong mạng Viettel 890 đ/phút

68
- Cước dịch vụ tính cước riêng

14
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: 4000 đ/phút

0
2:5
* Phí thuê bao tháng: 50.000 đ/tháng

6:5
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 26/07/2010

01
- Lưu ý:

02
0
+ Từ ngày 01/08/09, Viettel áp dụng cước nội mạng với các hướng gọi từ thuê bao

02

3/2
di động của Viettel đến thuê bao Homephone của Viettel.

1/0
4/2
+ Từ ngày 20/08/09, Viettel áp dụng cước nội mạng với các hướng nhắn tin từ thuê

,3
1/0
bao di động của Viettel đến thuê bao Homephone của Viettel.
ky
da
- Thời hạn giữ số: 30 ngày kể từ ngày thuê bao bị chặn 2 chiều.
20

inh
9:2

1.1.2. Gói Basic+ có thêm hình thức thanh toán cước hỗn hợp Hybrid (thử nghiệm
gV
an
_0

tại 13 Tỉnh miền Tây từ 11/12/2019) (chi tiết xem theo cv 2969/VTT-SP).
Qu
ng

Khách hàng sử dụng dịch vụ di động trả sau sẽ lựa chọn 1 trong 2 hình thức thanh toán
en

cước như sau:


ho

uy

(1) Thanh toán cước hỗn hợp Hybrid


gP

Ng

(2) Thanh toán cước trả sau cơ bản (như hiện tại)
am
on

1.1.3 Gói Basic_Lite


t
ng
gH

a. Giới thiệu gói cước


ru
cT
on

- Basic_lite là gói cước có hình thức thanh toán kết hợp trả sau và trả trước, phù hợp
do

với các doanh nghiệp sử dụng số nghiệp vụ và có nhu cầu kiểm soát chi phí để không
ru

iam
_T

phát sinh vượt quá hạn mức.


nG

+ Doanh nghiệp có thể chủ động đặt hạn mức thanh toán cho các số thuê bao nghiệp
53

ye

vụ. Phần cước trả sau xuất hóa đơn cho doannh nghiệp không được vượt quá hạn
68

Qu

mức doanh nghiệp chi trả.


14

+ Hết hạn mức, cá nhân muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ phải nạp thẻ vào tài khoản
(không áp dụng trả sau vì nếu cá nhân không thanh toán phần cước vượt hạn mức,
0
2:5

hệ thống sẽ chặn cắt số thuê bao nghiệp vụ của doanh nghiệp).


6:5

- Lợi ích khi sử dụng gói cước


20

01

+ Doanh nghiệp được xuất hóa đơn và thanh toán cước vào cuối tháng.
/20

02

+ Cước hàng tháng không biến động, dễ theo dõi.


3/2
/04

+ Được sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị gia tăng và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
1/0
01

+ Giá cước gọi hấp dẫn: giá cước gọi thấp. Phù hợp cho KH có nhu cầu gọi nhiều.
,3
ky
:22

41
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
+ Tiện lợi, KH có thể thanh toán cước sử dụng hàng tháng bằng thẻ cào, qua tài khoản

gP
ta ̣i ngân hàng hoặc sẽ có nhân viên đến thu cước tại nhà theo yêu cầu của KH.

ng
on

ru
+ Nhiều ưu đãi: KH sử dụng nhiều dịch vụ giá trị gia tăng cho thuê bao trả sau như

cT
gH
chặn cuộc gọi, chuyển hướng cuộc gọi….và có cơ hội tích điểm tham gia chương

do
trình Khách hàng thân thiết…

am
on
- Đặc điểm: Doanh nghiệp hòa mạng có thể đặt hạn mức thanh toán cước bằng cách

Gi
ru
tham gia một chương trình ưu đãi trả sau (ưu đãi có thể là tiền/lưu lượng hoặc kết

en
_T
hợp cả hai loại trên), theo đó:

y
Qu
53
Hạn mức thanh toán = Phí tham gia ưu đãi + Phí thuê bao tháng.

68
- Phí đăng ký, gia hạn chương trình ưu đãi + cước thuê bao tháng sẽ được tính vào

14
cước nóng và xuất hóa đơn trả sau cho doanh nghiệp.

0
2:5
- Ngoài các nội dung trong chương trình ưu đãi, cá nhân phải nạp thẻ vào tài khoản

6:5
trả trước để sử dụng. Cách thức nạp thẻ: USSD *100*Mã thẻ cào#.

01
- Kiểm tra tài khoản nạp thẻ: soạn KTLL gửi 195 (miễn phí).

02
0
- Trường hợp doanh nghiệp hòa mạng số đẹp cam kết cước

02

3/2
 Cước cam kết <= Hạn mức thanh toán: hàng tháng xuất hóa đơn bằng đúng

1/0
hạn mức thanh toán. 4/2

,3
 Cước cam kết > Hạn mức thanh toán: hàng tháng xuất hóa đơn bằng đúng
1/0

ky
mức cước cam kết số đẹp. da
20

- Thuê bao BASIC_LITE được phép gộp nhóm CORPORATE và hưởng chính sách
inh

theo quy định hiện hành.


9:2

gV
an
_0

b. Chính sách giá cước: tương tự gói Basic+ (xem phần trên)
Qu
ng

en
ho

uy

1.1.4 Gói VIP


gP

Ng

a. Giới thiệu gói cước


am
on

- Gói cước VIP của Viettel là gói cước trả sau dành cho nhóm khách hàng có thu nhập
t
ng
gH

cao với những ưu đãi đặc biệt.


ru

- Lợi ích khi sử dụng gói cước


cT
on

+ Khách hàng được miễn phí đặt cọc Roaming khi đăng ký hạn mức Roaming dưới
do
ru

5 triệu đồng;
iam
_T

+ Được hoãn thời gian chặn cước;


nG
53

+ Được cài đặt ngay các dịch vụ gia tăng khi đăng ký gói cước;
ye
68

+ Miễn phí 200 phút gọi đầu tiên trong nước/tháng;


Qu
14

+ Miễn phí 100 tin nhắn SMS trong nước đầu tiên/tháng;
+ Miễn phí cước thuê bao tháng dịch vụ MCA;
0

+ Miễn phí cước thuê bao tháng dịch vụ V-Mail;


2:5

+ Được đăng ký sử dụng gói dịch vụ Data DVIP với những ưu đãi sau:
6:5
20

 Miễn phí cước thuê bao tháng;


01
/20

 Lưu lượng miễn phí: 300MB;


02
3/2
/04

- Giá cước vượt định mức: 25đ/50KB (tính cho phần dung lượng lớn hơn 300MB).
1/0

b. Chính sách giá cước


01

,3
ky
:22

42
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phương thức tính cước: Theo block 6s+1

gP
+ Tính cước ngay từ giây đầu tiên;

ng
on

ru
+ Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;

cT
gH
+ Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.

do
- Bảng giá cước

am
on
Loại cước Giá cước

Gi
ru
* Cước hòa mạng 50.000đ/lần/thuê bao

en
_T
* Cước thuê bao tháng 250.000đ/thuê bao

y
Qu
53
* Cước gọi trong nước:
+ 200 phút gọi đầu tiên Miễn phí

68
+ Phần lưu lượng phát sinh trên 200 phút

14

0
- Gọi trong mạng Viettel: 790 đ/phút

2:5
- Gọi ngoài mạng Viettel: 890 đ/phút

6:5
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel 790 đ/phút

01
* Cước nhắn tin MMS: 500 đ/bản tin

02
0
* Cước nhắn tin SMS:

02

3/2
+ 100 tin nhắn đầu tiên Miễn phí

1/0
+ Tin nhắn phát sinh sau 100 tin nhắn đầu tiên 4/2

,3
1/0
+ Nhắn tin nội mạng: 300 đ/bản tin

ky
+ Nhắn tin ngoại mạng: 350 đ/bản tin da
20

+ Nhắn tin quốc tế: 2.500 đ/bản tin


inh

500 đ/phút
9:2

* Cước truy nhập hộp thư thoại:


gV

* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi
an
_0

trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó:
Qu
ng

- Cước gọi trong mạng Viettel 790 đ/phút


en

- Cước dịch vụ tính cước riêng


ho

uy

* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: 4.000 đ/phút
gP

Ng

* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 26/07/2010
am
on

- Các ưu đãi đặc biệt


t
ng
gH

+ Miễn phí 200 phút gọi đầu tiên trong nước/tháng;


ru

+ Miễn phí 100 tin nhắn SMS trong nước đầu tiên/tháng;
cT
on

+ Miễn phí cước thuê bao tháng dịch vụ MCA;


do
ru

+ Miễn phí cước thuê bao tháng dịch vụ V – mail;


iam
_T

+ Được đăng ký sử dụng gói dịch vụ data Dvip:


nG
53

 Miễn phí cước thuê bao tháng;


ye
68

 Lưu lượng miễn phí: 300MB;


Qu
14

 Giá cước vượt định mức: 25đ/50KB( block 50KB + 50KB)


+ Khi đăng ký chuyển vùng quốc tế, chủ thuê bao gói cước VIP có hạn mức sử
0

dụng dưới 5 triệu không cần đặt cọc; hạn mức sử dụng trên 5.000.000 đồng thì
2:5

vẫn phải đặt cọc


6:5
20

Lưu ý:
01
/20

- Từ 01/08/2009, Viettel áp dụng cước nội mạng đối với các hướng gọi từ thuê bao di
02
3/2
/04

động của Viettel đến thuê bao Homephone của Viettel.


1/0
01

,3
ky
:22

43
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Từ 20/08/2009, Viettel áp dụng cước nội mạng đối với các hướng nhắn tin từ thuê

gP
bao di động của Viettel đến thuê bao Homephone của Viettel.

ng
on

ru
cT
1.1.5. Chính sách gộp nhóm Family

gH

do
- Giới thiệu: Gộp nhóm Family của Viettel là tính năng trả sau dành riêng cho nhóm

am
on
khách hàng gia đình, bạn bè có từ 2 - 4 thuê bao trả sau của Viettel.

Gi
ru
- Lợi ích khi đăng ký nhóm Family

en
_T

y
+ Cước gọi giữa các thuê bao thành viên trong nhóm chỉ còn 495đ/phút;

Qu
53
+ Giá cước cuộc gọi tới 02 số máy điện thoại cố định (bao gồm số cố định có dây

68
và không dây của tất cả các mạng) đã đăng ký trước chỉ còn 495đ/phút;

14
+ Được sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị gia tăng và chăm sóc khách hàng tốt nhất.

0
2:5
- Đặc điểm:

6:5
+ Cước liên la ̣c giữa các thành viên trong nhóm chỉ còn 495 đồ ng/phút.

01
- Cước go ̣i đế n 2 số máy điện thoại cố định đăng ký trước (số Home Number) chỉ còn

02
0
495 đồ ng/phút.

02

3/2
1/0
4/2
1.1.6. Chính sách gộp nhóm Corporate – Món quà dành cho doanh nghiệp

,3
1/0

ky
- Giới thiệu: Gộp nhóm Corporate là tính năng trả sau dành cho các doanh nghiệp, tổ
da
20

chức có từ 5 thuê bao trả sau của Viettel trở lên.


inh

+ Chủ nhóm Corporate có thể đăng ký thanh toán toàn bộ cước cho thành viên,
9:2

gV

cước của thành viên sẽ gộp chung với hoá đơn của hợp đồng thuê bao chủ nhóm.
an
_0

+ Chủ nhóm được gọi miễn phí tới các thuê bao thành viên.
Qu
ng

+ Thành viên gọi trong nhóm: 495 VNĐ/phút


en
ho

+ Chủ nhóm Corporate đứng tên trên hợp đồng phải là công ty, thành viên nhóm
uy

có thể là cá nhân hoặc công ty.


gP

Ng

+ Chiết khấu 6% trên hóa đơn chủ nhóm với nhóm < 30 thuê bao, chiết khấu 10%
am
on

với nhóm từ 30 thuê bao trở lên.


t
ng
gH

- Lợi ích khi sử dụng dịch vụ


ru
cT

+ Tạo kết nối dài lâu giữa các thành viên trong nhóm với cước gọi nội nhóm rẻ
on

do

+ Mức chiết khấu hấp dẫn, giải pháp tiết kiệm cho doanh nghiệp
ru

iam

+ Chính sách chăm sóc khách hàng tốt nhất dành cho doanh nghiệp.
_T

nG

- Khách hàng sẽ có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức:


53

ye

- Tự thanh toán: Thuê bao thành viên tự thanh toán cước.


68

Qu

- Chủ nhóm thanh toán toàn bộ: Chủ nhóm thanh toán toàn bộ cước cho thành viên,
14

cước của thành viên sẽ gộp chung với hoá đơn của hợp đồng thuê bao chủ nhóm.
- Chủ nhóm thanh toán một phần: Chủ nhóm chỉ thanh toán cho thành viên một
0
2:5

phần, hạn mức thanh toán sẽ tùy theo nhu cầu của khách hàng.
6:5
20

01

1.1.7. Lưu ý về các gói cước cơ bản:


/20

02

- Trên đây là chính sách cơ bản của các gói cước hiện hành.
3/2
/04

- Các gói cước trên phải đấu kèm với các CTKM và áp dụng các chính sách của
1/0
01

CTKM.
,3
ky
:22

44
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
b. Bộ mã miễn phí cước thuê bao tháng áp dụng chung cho KHCN và KHDN (CV

gP
5481/VTS-SP&GP)

ng
on

ru
cT
gH
Thời

do
Phí CTKM
Mã gian
Tên gói Mã OCS (VNĐ, có Nội dung chính sách
hưởng

am
on
BCCS
VAT)
KM

Gi
ru

en
_T

y
100K =miễn cước thuê bao, 1000p nội

Qu
T100 CTKMT100 T100 100,000 12

53
mạng, 50p ngoại mạng

68
100K= miễn cước thuê bao, 1000p nội
B100 CTKMB100 B100 100,000 mạng, 10p ngoại mạng và 2GB (hết 2GB 12

14
truy cập tốc độ 128kbps)

0
2:5
150K=miễn cước thuê bao, 1000p nội

6:5
mạng, 100p ngoại mạng, 100 tin nhắn nội
B150 CTKMB150 B150 150,000 12
mạng và 4GB (hết 4GB truy cập tốc độ

01
256kbps)

02
0
200K= miễn cước thuê bao, MP 30p đầu

02

3/2
tiên/cuộc gọi nội mạng, 150p ngoại mạng,
B200 CTKMB200 B200 200,000 12

1/0
150 tin nhắn nội mạng, 8GB (hết 8GB truy
4/2
cập tốc độ 256kbps)

,3
1/0
250K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu

ky
tiên/cuộc gọi nội mạng, 200p ngoại mạng,
da
B250 CTKMB250 B250 250,000 12
20

200 tin nhắn trong nước, 10GB (hết 10GB


inh

truy cập tốc độ 256kbps)


9:2

300K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu


gV

tiên/cuộc gọi nội mạng, 250p ngoại mạng,


B300 CTKMB300 B300 300,000 12
an
_0

250 tin nhắn trong nước, 10GB (hết 10GB


truy cập tốc độ256kbps)
Qu
ng

350K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu


en

tiên/cuộc gọi nội mạng, 300p ngoại mạng,


ho

B350 CTKMB350 B350 350,000 12


uy

300 tin nhắn trong nước, 12GB (hết 12GB


gP

truy cập tốc độ thông thường)


Ng

400K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu


am

tiên/cuộc gọi nội mạng, 350p ngoại mạng,


on

B400 CTKMB400 B400 400,000 12


350 tin nhắn trong nước, 15GB (hết 15GB
t
ng
gH

truy cập tốc độ thông thường)


ru

500K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu


cT

tiên/cuộc gọi nội mạng, 500p ngoại mạng,


on

B500 CTKMB500 B500 500,000 12


400 tin nhắn trong nước, 30GB (hết 30GB
do
ru

truy cập tốc độ 1Mbs)


iam

700K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu


_T

tiên/cuộc gọi nội mạng, 700p ngoại mạng,


nG

B700 CTKMB700 B700 700,000 12


53

700 tin nhắn trong nước, 30GB (hết 30GB


ye

truy cập tốc độ 1Mbs)


68

1000K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu


Qu

tiên/cuộc gọi nội mạng, 1000p ngoại mạng,


14

B1000 CTKMB1000 B1000 1,000,000 12


1000 tin nhắn trong nước, 30GB (hết
30GB truy cập tốc độ 1Mbs)
2000K=miễn cước thuê bao, MP 60p đầu
0
2:5

tiên/cuộc gọi nội mạng, 2000p ngoại mạng,


B2000 CTKMB2000 B2000 2,000,000 12
2000 tin nhắn trong nước, 60GB (hết
6:5
20

60GB truy cập tốc độ 1Mbs)


01

c. Hình thức kết hợp trả sau và trả trước Basic_lite


/20

02

(CV 6343/VTS-SP&GP; CV 8545/VTS-SP&GP)


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

45
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Ưu đãi của gói Mã gói

gP
Giá gói
SMS

ng
(VNĐ, Thoại SMS Khi hết
Thoại nội

on

ru
Tên gói trong Data
không CTB ngoại nội lưu lượng tốc OCS BCCS

cT
(phút) nước (GB)

gH
tháng) (phút) (tin) độ cao

do
(tin)

am
on
LT100 100.000 1.000 50 CTKMLT100 LT100

Gi
Truy cập tốc

ru
LB100 100.000 1.000 10 2 CTKMLB100 LB100
độ 128 kbps

en
_T

y
Qu
LB150 150.000 1.000 100 100 4 CTKMLB150 LB150

53
MP 30p đầu

68
LB200 200.000 150 150 8 CTKMLB200 LB200
tiên/ cuộc

14
MP 60p đầu

0
LB250 250.000 200 200 10 CTKMLB250 LB250

2:5
tiên/ cuộc
Truy cập tốc

6:5
MP 60p đầu
LB300 300.000 250 250 10 độ 256 kbps CTKMLB300 LB300
tiên/ cuộc

01
MP 60p đầu

02
0
LB350 350.000 300 300 12 CTKMLB350 LB350

02
tiên/ cuộc

3/2
MP 60p đầu

1/0
LB400 400.000
tiên/ cuộc
350
4/2
350 15 CTKMLB400 LB400

,3
1/0
MP 60p đầu

ky
LB500 500.000 500 400 30 CTKMLB500 LB500
tiên/ cuộc da
20

MP 60p đầu
inh

LB700 700.000 700 700 30 CTKMLB700 LB700


9:2

tiên/ cuộc Truy cập tốc


gV

MP 60p đầu độ 1 Mbps


an
_0

LB1K 1.000.000 1.000 1.000 30 CTKMLB1K LB1K


tiên/ cuộc
Qu
ng

MP 60p đầu
en

LB2K 2.000.000 2.000 2.000 60 CTKMLB2K LB2K


tiên/ cuộc
ho

uy

d. Các CTKM kèm thiết bị (CV 7344/VTS-SP&GP)


gP

Ng

- Giá bán máy theo các CTKM:


am
on

CTKM Giá bán theo CTKM Giá bán theo các


t

Giá bán lẻ
ng
gH

Máy KM200/KM250 CTKM còn lại


ru
cT

Meizu C9 1.390.000 759.000 759.000


on

do

V8802 2.680.000 1.439.000 1.439.000


ru

iam

Realme C1 2.490.000 1.389.000 1.339.000


_T

nG
53

Lưu ý: Giá bán máy trên sẽ được cập nhật theo từng thời kỳ.
ye
68

- CTKM kèm thiết bị bao gồm:


Qu
14

Giá gói Ưu đãi


(VNĐ, SMS
Mã Thoại SMS
không Thoại nội Khi hết
0

trong Data
BCCS ngoại nội
2:5

CTB (phút) nước (GB) lưu lượng tốc độ cao


(phút) (tin)
6:5

tháng)
20

(tin)
01

KM200 200.000 MP 30p đầu tiên/ cuộc 150 150 8


/20

02

KM250 250.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 200 200 10 Truy cập tốc độ 256
3/2
/04

KM300 300.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 250 250 10 kbps


1/0

KM350 350.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 300 300 12


01

,3
ky
:22

46
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Giá gói Ưu đãi

gP
(VNĐ,

ng
SMS
Mã Thoại SMS

on

ru
không Thoại nội trong Data Khi hết
BCCS ngoại nội

cT
CTB nước (GB) lưu lượng tốc độ cao

gH
(phút)
(phút) (tin)

do
tháng) (tin)

am
on
KM400 400.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 350 350 15

Gi
KM500 500.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 500 400 30

ru

en
KM700 700.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 700 700 30

_T
Truy cập tốc độ 1 Mbps

y
KM1K 1.000.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 1.000 1.000 30

Qu
53
KM2K 2.000.000 MP 60p đầu tiên/ cuộc 2.000 2.000 60

68
- Thời gian cam kết CTKM: 18 tháng kể từ ngày hòa mạng.

14

0
- Thời gian cam kết thiết bị: 18 tháng kể từ ngày hòa mạng.

2:5
6:5
e. Các gói Vxxx có ưu đãi data/ngày: (Cv 429/CV-SP)

01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng

1.2 Phí bán hàng


(chi tiết theo CV 7608/VTS-SP&GP; CV 8545/VTS-SP; CV 4021/VTS-SP&GP; CV
am
on

429/CV-SP)
ng
gH

Đối với các kênh của VTT (trong đó có kênh Đại lý đối tác – kênh 53): Phí bán
ru
cT

hàng áp dụng theo CV 1439/VTT-SP:


on

do

o Thuê bao hòa mạng mới/chuyển đổi sang trả sau: 25.000đ + 50% phí gói.
ru

iam
_T

o Thuê bao chuyển mạng giữ nguyên số: 50.000đ + 50% phí gói.
nG

Đối với các Kênh AM/CTV KHDN:


53

ye

Giá bán gói cước


68

Phí bán hàng


Qu

Loại Thuê bao


(Chưa gồm CTB) Áp dụng
14

Thuê bao hòa mạng mới CTKM < 200K 50.000 + 50% CTKM
0

hoặc chuyển đổi trả trước 200K ≤ CTKM ≤ 500K 75.000 + 50% CTKM
2:5

sang trả sau


6:5

CTKM > 500K 100.000 + 75% CTKM


20

01

Thuê bao CMGS Không phân biệt CTKM 50.000 + 100% CTKM
/20

02
3/2
/04

Lưu ý:
1/0
01

Với các CTKM kèm thiết bị (CV 7344/VTS-SP&GP): PBH = 25K + 50% Phí CTKM.
,3
ky
:22

47
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Với các CTKM Vxxx áp dụng theo chính sách của VTT ban hành.

gP

ng
1.3 Đầu mối liên hệ:

on

ru
cT
gH
 Hainm9@viettel.com.vn

do
 Mainn2@viettel.com.vn

am
on

Gi
ru

en
_T
2. Dịch vụ Tổng đài di động - mCC

y
Qu
53
2.1 Giới thiệu chung
- Trước kia, các doanh nghiệp phải sử dụng các hệ thống phần cứng Tổng đài cố định

68
để phục vụ cho các dịch vụ thoại cơ bản như chuyển tiếp, mở rộng số lẻ, liên lạc nội

14

0
bộ - đơn giản là vì họ cũng không có một sự lựa chọn nào khác. Hiện nay, với các

2:5
6:5
doanh nghiệp nhỏ, việc sở hữu Tổng đài cố định với chi phí lắp đặt cao, bảo trì phức

01
tạp sẽ là không thực dụng. Với Tổng đài cố định truyền thống, những công việc đơn

02
giản như thêm, bớt, thay đổi đường dây luôn đòi hỏi phải thuê kỹ thuật viên có hiểu

0
02

3/2
biết, có vật tư, công cụ để thực hiện. Chưa kể tới việc các doanh nghiệp nhỏ ở Việt

1/0
4/2
Nam lại hay phải thay đổi văn phòng. Tổng đài cố định lại chỉ được thiết kế cho văn

,3
phòng trung tâm, do đó, nó không thể áp dụng triển khai được cho các đối tượng sử
1/0

ky
dụng phân tán, di động. da
20

- Trong khi đó, ngược lại thì Tổng đài di động lại sử dụng ngay nền tảng là các mạng
inh
9:2

di động hiện có để cung cấp các chức năng của một Tổng đài - cắt giảm được chi phí
gV

đầu tư phần cứng, chi phí lắp đặt. Với bản chất nền tảng là hệ thống di động, không
an
_0

Qu

bị giới hạn về vị trí và không gian, Tổng đài di động hoàn toàn áp dụng được cho tất
ng

cả các đối tượng phân tán và di động.


en
ho

uy

- Tổng đài di động cho phép doanh nghiệp cắt giảm chi phí đầu tư phần cứng, luôn
gP

Ng

sẵn sàng cho các ứng dụng thoại và ngoài ra, cung cấp rất nhiều các chức năng quản
am
on

lý nâng cao phục vụ cho doanh nghiệp. Tổng đài di động sẽ đem lại cho doanh nghiệp
t

những giá trị:


ng
gH

ru

o Một hệ thống thực sự mạnh so với hệ thống Tổng đài di động truyền thống.
cT
on

o Một hệ thống phủ toàn bộ văn phòng trung tâm và cả những đối tượng phân tán
do
ru

và di động.
iam
_T

o Không chi phí đầu tư, không chi phí bảo trì hệ thống.
nG
53

o Hệ thống luôn luôn sẵn sàng, không tắc nghẽn.


ye
68

o Quản lý chi phí và quản lý sử dụng.


Qu
14

- Tổng Đài Di động là một giải pháp sử dụng ngay nền tảng mạng di động để cung
cấp các chức năng của một tổng đài – giúp doanh nghiệp có thể sở hữu một tổng đài
riêng mà không cần phải đầu tư, lắp đặt.
0
2:5

2.2 Ưu điểm dịch vụ Tổng đài di động


6:5
20

 Đối với doanh nghiệp:


01

- Thủ tục đơn giản, nhanh chóng như hòa mạng một thuê bao di động trả sau.
/20

02

- Không phải đầu tư, không chi phí bảo trì hệ thống.
3/2
/04

- Tổng đài chuyên nghiệp, đầy đủ tính năng hỗ trợ doanh nghiệp trong các hoạt động
1/0
01

kinh doanh hay quản lý, điều hành doanh nghiệp.


,3
ky
:22

48
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Tổng đài hỗ trợ tất cả các đầu số Hotline: 1800/1900, Di động, Homephone, PSTN,

gP

ng
NGN.

on

ru
- Hệ thống liên tục luôn luôn sẵn sàng, không tắc nghẽn, ít sự cố.

cT
gH
- Thiết lập tổng đài đơn giản, trực tiếp: doanh nghiệp có thể chủ động tùy chỉnh mọi

do
thay đổi theo nhu cầu (thêm, bớt, tạo nhóm, chia nhánh, thay đổi IVR, nhạc chờ, đặt

am
on
lịch tiếp nhận, chuyển tiếp cuộc gọi…) thông qua website

Gi
ru
http://tongdaididong.viettel.vn.

en
_T
- Doanh nghiệp có thể quản lý chi phí bằng cách phân quyền cho các thành viên trong

y
Qu
53
doanh nghiệp (VD: chỉ nghe, chỉ gọi, đặt hạn mức gọi từng hướng).

68
- Hỗ trợ các tính năng điều hành nổi bật: nhắn tin điều hành nội bộ doanh nghiệp, họp

14
nhóm từ xa thông qua điện đàm hội nghị.

0
2:5
- Các báo cáo chi tiết, online, cho phép nghe lại cuộc gọi trực tiếp trên website.

6:5
- Cước phí dịch vụ hấp dẫn (cước gọi nội mạng rẻ hơn từ 50 – 80% so với cách gọi

01
thông thường).

02
0
 Đối với cá nhân trong doanh nghiệp:

02

3/2
- Không mất thêm chi phí cá nhân cho các cuộc gọi phục vụ công việc (phí thuê bao

1/0
4/2
máy chủ, máy lẻ, chi phí gọi ra qua tổng đài đều do doanh nghiệp chi trả).

,3
1/0
- Có thể sử dụng các thiết bị di động để tiếp nhận và thực hiện cuộc gọi mọi lúc mọi
ky
nơi. da
20

- Sử dụng ứng dụng mCC của Viettel, hệ thống tự động đồng bộ danh bạ của doanh
inh
9:2

gV

nghiệp và danh bạ trong điện thoại vào ứng dụng, việc tìm kiếm đồng nghiệp và
thực hiện cuộc gọi ra thực sự dễ dàng.
an
_0

Qu

- Có thể đặt lịch tiếp nhận hoặc chuyển tiếp cuộc gọi theo thời gian (VD: ngoài giờ
ng

en

hành chính có thể chuyển cuộc gọi từ số cơ quan về số nhà…).


ho

uy

Cuộc gọi lên tổng đài được phân phối đều để các cá nhân không bị quá tải.
gP

Ng

2.3 Chính sách kinh doanh


am
on

- Thời gian áp dụng: Từ ngày 28/05/2019 đến khi có thông báo mới.
t
ng

- Phạm vi: Toàn quốc.


gH

ru

- Nội dung: Thông báo tạm dừng chính sách dùng thử và đóng cước trước dịch vụ
cT
on

Tổng đài di động để nâng cấp hệ thống.


do
ru

Tên chính
iam

Chính sách cũ Chính sách điều chỉnh


_T

sách
nG

Miễn phí khởi tạo ban đầu Tạm dừng chính sách khuyến mại
53

Chính sách  
ye

đăng ký 300.000đ/tài khoản; 15 ngày đầu miễn phí cước thuê


68

Qu

Online  Giảm 50% cước thuê bao chủ bao chủ nhóm.
14

nhóm hàng tháng (Giảm


150.000đ/tháng);
 Khuyến mại 15 ngày đầu miễn
0
2:5

phí cước thuê bao chủ nhóm..


6:5

Chính sách  Miễn phí khởi tạo ban đầu  Tạm dừng các gói đóng cước
20

300.000đ/tài khoản; trước: 1 tháng, 6 tháng và 12


01

đăng ký qua
/20

Triển khai các gói đóng cước


02

kênh bán  tháng.


trước: 1 tháng, 6 tháng và 12
3/2
/04

tháng.
1/0
01

,3

- Lưu ý:
ky
:22

49
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
o Số lượng thuê bao DN/TC đứng tên xác định là số lượng thuê bao có cùng thông

gP
tin số giấy tờ (GPKD/QĐ thành lập) của DN/TC đó.

ng
on

ru
o Các trường hợp không đủ điều kiện áp dụng theo chính sách hiện hành, cước

cT
gH
thuê bao chủ nhóm là 300.000đ/tháng.

do
o Phí chủ nhóm và thành viên được tự động tính từ ngày thứ 16 tạo nhóm.

am
on
o Các trường hợp đấu nối sai chính sách cho doanh nghiệp không đủ điều kiện sẽ

Gi
ru
không được thanh toán phí bán hàng + giảm trừ phí bán tháng n+1 số tiền

en
_T
500.000đ/trường hợp đấu nối sai.

y
Qu
53
- Kênh triển khai: Cửa hàng trực tiếp, BHTT, Nhân viên kinh doanh (AM), CTV KHDN,

68
các kênh xã hội hóa bán hàng (nhân viên môi giới, đại lý môi giới), Cửa hàng XNK, VT

14
POST, ĐLUQ, ĐLPT và các kênh hợp tác.

0
2:5
2.4 Phí bán hàng

6:5
 Các kênh áp dụng

01
- Cửa hàng trực tiếp, BHTT, Nhân viên kinh doanh (AM), CTV KHDN, các kênh xã

02
0
hội hóa bán hàng (nhân viên môi giới, đại lý môi giới), Cửa hàng XNK, VT POST,

02

3/2
ĐLUQ, ĐLPT và các kênh hợp tác.

1/0
- Phạm vi: Toàn quốc. 4/2

,3
1/0
Thời gian: Từ 28/05/2019 đến khi có công văn hướng dẫn mới.
ky
-
 Quy định phí bán hàng: da
20

Phí bán hàng: 300.000đ/nhóm và 50% giá trị gói cước khách hàng đăng ký (V1 
inh

-
9:2

gV

V5), thanh toán vào tháng n+3 (Điều kiện cước thực thu chủ nhóm ≥ 300.000 đồng).
Điều kiện thanh toán:
an
_0

-
Qu

o Đăng ký thành công nhóm tổng đài di động trong tháng n.


ng

en

o Áp dụng cho các mã đấu nối V0, V1, V2, V3, V4, V5.
ho

uy

o Có lý do khởi tạo: MF_mPBX: MF 100% phí khởi tạo nhóm mPBX


gP

Ng

o Thuê bao chủ nhóm hoạt động 2C và duy trì dịch vụ tổng đài di động tại
am
on

thời điểm thanh toán phí bán hàng.


t
ng
gH

2.5 Chi tiết gói cước


ru
cT

 Đăng ký qua kênh AM đấu nối


on

do
ru

iam

Cước thuê Cước thuê Cước phí


_T

Chính Phí thu


bao chủ bao thành Ngoại mạng
nG

sách hàng tháng Nội


53

nhóm/tháng viên/tháng Nội mạng


nhóm
ye
68

Miễn
Qu

V0 0đ 440đ/phút 800đ/phút
phí
14

Từ phút 1 - 500 phút:


0đ Miễn
V1 50.000đ 800đ/phút
Từ phút 501: phí
0

30.000đ *
2:5

440đ/phút
300.000đ số lượng
Từ phút 1 - 1500
6:5
20

thành viên
phút: 0đ Miễn
01

V2 150.000đ 800đ/phút
Từ phút 1501:
/20

phí
02

440đ/phút
3/2

Từ phút 1 – 3000 Miễn


/04

V3 300.000đ 800đ/phút
phút: 0đ phí
1/0
01

,3
ky
:22

50
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Từ phút 3001:

gP
440đ/phút

ng
Từ phút 1 - 5000

on

ru
phút: 0đ Miễn

cT
V4 500.000đ 800đ/phút
Từ phút 5001:

gH
phí

do
440đ/phút

am
Từ phút 1 – 10.000

on
phút: 0đ Miễn

Gi
ru
V5 1.000.000đ 800đ/phút
Từ phút 10.001: phí

en
_T
440đ/phút

y
Qu
53
 Đăng ký online

68
14

0
2:5
Cước thuê Cước thuê Cước phí
Chính Phí thu

6:5
bao chủ bao thành Nội Ngoại mạng
sách hàng tháng Nội mạng
nhóm/tháng viên/tháng

01
nhóm
Miễn
0đ 440đ/phút 800đ/phút

02
V02

0
phí

02

3/2
Từ phút 1 - 500 phút:

1/0

4/2
Miễn
V12 50.000đ 800đ/phút
Từ phút 501: phí

,3
1/0
440đ/phút

ky
Từ phút 1 - 1500
da
20

phút: 0đ Miễn
V22 150.000đ 800đ/phút
inh

Từ phút 1501: phí


9:2

440đ/phút
gV

30.000đ *
150.000đ số lượng Từ phút 1 – 3000
an
_0

phút: 0đ Miễn
thành viên 300.000đ 800đ/phút
Qu

V32
Từ phút 3001:
ng

phí
440đ/phút
en
ho

Từ phút 1 - 5000
uy

phút: 0đ Miễn
gP

Ng

V42 500.000đ 800đ/phút


Từ phút 5001: phí
am

440đ/phút
on

Từ phút 1 – 10.000
t
ng
gH

phút: 0đ Miễn
V52 1.000.000đ 800đ/phút
ru

Từ phút 10.001: phí


cT

440đ/phút
on

do

2.6 Văn bản tham chiếu:


ru

Công văn: 4076/VTS-SP&GP, ban hành ngày 27/05/2019


iam
_T

3. Dịch vụ Mobile SIP Trunking


nG
53

3.1 Giới thiệu dịch vụ


ye
68

- Dịch vụ Mobile SIP Trunking là dịch vụ thoại trung kế trên giao thức SIP (Session
Qu

Initiation Protocol) sử dụng đầu số di động làm hotline. Dịch vụ thiết lập đường
14

truyền dẫn IP trực tiếp từ thiết bị của khách hàng đến hệ thống tổng đài chuyển mạch
trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ, không qua các tổng đài trung gian nên thời gian
0
2:5

kết nối nhanh, chất lượng dịch vụ tốt và độ bảo mật cao.
6:5

- Đặc điểm
20

 Khai báo trên nền các dịch vụ FTTH, Officewan.


01
/20

 Không giới hạn số cược gọi đồng thời trên 1 Trunk.


02
3/2

 Nâng cấp mở rộng dễ ràng và linh hoạt.


/04

- Mô hình kết nối


1/0
01

,3
ky
:22

51
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
- Đối tượng hướng tới:

6:5
Dịch vụ SIP Trunking phù hợp cho tất cả các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tổng đài

01
nội bộ có nhu cầu dịch vụ thoại lớn, mong muốn nâng cao chất lượng và tối ưu chi

02
0
phí cho doanh nghiệp.

02

3/2
3.2 Ưu điểm của dịch vụ- lợi ích mang lại cho khách hàng:

1/0
- 4/2
Chất lượng cao: Mobile SIP Trunking thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài

,3
1/0
chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài của khách hàng, không
ky
qua các tổng đài trung gian, nên chất lượng cuộc gọi cao. da
20

- Tín hiệu ổn định: Được khai báo riêng đường kết nối nên tín hiệu ổn định.
inh
9:2

- Tối ưu chi phí: Sử dụng Mobile SIP Trunking có chi phí thấp hơn hẳn các dịch vụ
gV

thoại truyền thống.


an
_0

- Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một
Qu
ng

tín hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.
en
ho

uy
gP

3.3 Chính sách giá


Ng

- Phí hòa mạng: 60.000 đồng/thuê bao.


am
on

- Cước thuê bao: 50.000 đồng/thuê bao/tháng.


t
ng

- Block tính cước: 1s + 1s


gH

ru

- Khách hàng có thể lựa chọn một trong 2 hình thức:


cT
on

Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu (MS0), tính theo cước bậc thang:
do
ru

Loại cước Giá cước (đã bao gồm VAT)


iam
_T

* Cước gọi trong nước:


nG
53

ye

+ Gọi trong mạng Viettel (di động, homephone,


68

Qu

PSTN, NGN)
14

- Dưới 50.000 phút 550đ/phút


0

- Từ 50.000 đến dưới 100.000 phút 500đ/phút


2:5
6:5

- Từ 100.000 đến dưới 150.000 phút 450đ/phút


20

01

- Từ 150.000 đến dưới 200.000 phút 400đ/phút


/20

02

- Từ 200.000 đến dưới 400.000 phút 350đ/phút


3/2
/04

1/0

- Từ 400.000 phút trở lên 300đ/phút


01

,3
ky
:22

52
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Loại cước Giá cước (đã bao gồm VAT)

gP

ng
+ Gọi ngoài mạng Viettel (di động, PSTN, NGN) 780đ/phút

on

ru
cT
* Nhắn tin MMS: Chặn

gH

do
* Cước nhắn tin SMS: Chặn

am
on
* Gọi tới đầu số 1800/1900 và các đầu số VAS Chặn

Gi
ru

en
_T
- Cước gọi quốc tế, vệ tinh Chặn

y
Qu
53
68
Mua gói sản lượng phút gọi:

14
Sản lượng gọi nội Cước hàng tháng

0
Nội dung Cước vượt lưu lượng nội mạng

2:5
TT
mạng (đã có VAT)

6:5
1 MS1 100.000 phút 50 triệu đồng Hết phút gọi tính 500đ/phút

01
02
0
80 triệu đồng Hết phút gọi tính 400đ/phút

02
2 MS2 200.000 phút

3/2
1/0
3 MS3 400.000 phút 4/2
120 triệu đồng Hết phút gọi tính 300đ/phút

,3
1/0

ky
Ghi chú: cước gọi ngoại mạng áp dụng chung một đơn giá 780đ/phút. da
20

3.4 Kênh bán và phí bán hàng


inh

- Kênh bán: Cửa hàng trực tiếp, nhân viên AM, kênh BHTT, CTV KHDN, các kênh
9:2

gV

xã hội hóa bán hàng (đại lý kinh doanh, đại lý tư vấn, CTV tư vấn bán hàng doanh
an
_0

nghiệp).
Qu
ng

- Bảng quy định mã gói cước:


en

Gói cước
ho

STT HTHM Mã CTKM


uy
gP

HM_MBSIP, HMCMK_SIP,
Ng

1 V_CONNECT CDTS_KM, GSCDTS_KM, MS0, MS1, MS2, MS3


am
on

HMCK20_SIP
t

- Chính sách hoa hồng cho AM:


ng
gH

ru
cT

Dịch vụ
on

Phí bán hàng


do
ru

+ Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 8% * CPS


iam
_T

Mobile SIP
+ Nếu CTN < CPS, PBH = 8% * CTN
nG

Trunk
53

+ Tính từ tháng N đến tháng N+11


ye
68

- Chính sách hoa hồng cho Đại lý môi giới:


Qu
14

Dịch vụ Đối tượng Phí bán hàng


+ Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 3% * CPS
0

Đại lý môi giới + Nếu CTN < CPS, PBH = 3% * CTN


2:5

Mobile SIP Tính từ tháng N đến tháng N+11


6:5
20

Trunk + Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS


01
/20

AM kí kết hợp đồng + Nếu CTN < CPS, PBH = 5% * CTN


02
3/2

Tính từ tháng N đến tháng N+11


/04

1/0

- Chu kì thanh toán: Hàng tháng từ tháng N+2 đến N+13


01

- Điều kiện thanh toán:


,3
ky
:22

53
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.

gP
 Hoàn tất 100% hồ sơ khách hàng theo hướng dẫn HD.03.CNTT.09 và Công văn

ng
on

ru
số 6461/VTT-CNTT.

cT
gH
 Thời gian chốt CTN là 00 giờ ngày 1 tháng trả PBH.

do
 Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được hưởng tiếp

am
on
PBH của các kỳ còn lại.

Gi
ru
 Loại thuê bao áp dụng

en
_T
 Chính sách phí hoa hồng áp dụng cho cả thuê bao đấu mới và thuê bao chuyển

y
Qu
53
đổi gói cước sang sử dụng dịch vụ Mobile SIP Trunk

68
- Ghi chú:
 CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và chiết khấu, không

14

0
bao gồm thuế VAT.

2:5
6:5
 CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm thuế

01
VAT.

02
0
 N là tháng nghiệm thu tính cước. CPS và CTN tính theo thuê bao.

02

3/2
3.5 Văn bản tham chiếu

1/0
4/2
- CV 12096/VTT-GPDN: V/v Hướng dẫn chính sách kích thích kinh doanh dịch vụ

,3
Mobile SIP Trunk trên toàn quốc. Ban hành ngày 8/9/2018
1/0

ky
da
20

III. NHÓM DỊCH VỤ DATA


inh
9:2

1. DCOM và M2M
gV

1.1 Giới thiệu chung


an
_0

- Dịch vụ Dcom: là dịch vụ truy cập Internet không dây qua mạng di động Viettel. Cho
Qu
ng

phép khách hàng truy cập Internet mọi lúc mọi nơi, tốc độ cao thông qua sóng 3G/4G.
en
ho

Khách hàng cần có SIM DATA 3G/4G gắn với 1 trong các thiết bị sau: điện thoại
uy
gP

smartphone, máy tính bảng; máy tính xách tay (Laptop); USB 3G/4G + máy tính cá
Ng

nhân (PC); USB 3G/4G + Laptop; thiết bị phát Wifi.


am
on

Dịch vụ M2M (Machine to Machine) là dịch vụ truyền dữ liệu nhằm mục đích giám sát,
t

-
ng
gH

đo đạc và quản lý, điều khiển từ xa. Ngày nay, M2M sử dụng hệ thống mạng viễn thông
ru
cT

truyền thông tin kết hợp với công nghệ máy tính để quản lý trực tiếp các thiết bị từ xa
on

do

trong nhiều lĩnh vực khác nhau:


ru

iam

 Phạm vi áp dụng của dịch vụ M2M rất rộng, bất cứ vật thể nào cũng có thể tích
_T

nG

hợp hay gắn cảm biến kết nối, từ xe hơi, đèn đường cho đến tivi, tủ lạnh và biến
53

tất cả trở thành một “sự vật” nhận biết để truyền tải qua Internet. Tất cả thông tin
ye
68

Qu

dữ liệu mà cảm biến kết nối có thể thu thập/truyền là vị trí, độ cao, tốc độ, nhiệt
14

độ, ánh sáng, chuyển động, độ ẩm, lượng đường trong máu cho đến chất lượng
không khí, độ ẩm của đất…
0

 Đặc điểm thiết yếu của M2M tập trung vào sự chắc chắn của truyền thông tin.
2:5
6:5

M2M không cần một kênh truyền tốc độ cao nhưng cần thiết là kênh truyền đó
20

01

không bị nhiễu, an toàn, bảo mật và có khả năng thích ứng tốt với chất lượng kênh
/20

02

truyền, phù hợp với các loại thiết bị đa dạng. Vì vậy thị trường dịch vụ M2M của
3/2
/04

nhà cung cấp viễn thông cũng phụ thuộc nhiều vào thị trường thiết bị ứng dụng của
1/0

các nhà cung cấp thiết bị


01

,3
ky
:22

54
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
1.2 Tính năng

gP
- Dcom: Truy cập Internet tốc độ cao qua sóng Viettel để: giải trí, đọc tin, nghe nhạc, xem

ng
on

ru
phim…. Có 2 mục đích chính:

cT
 Dcom sử dụng trong thiết bị máy tính: Đây là hình thức Dcom phổ biến, sử dụng

gH

do
sim Data lắp vào các thiết bị USB (hiện Viettel đang cung cấp các loại thiết bị:

am
on
D6601, D6602, D6603,…) cắm vào máy tính để truy cập mạng phục vụ nhu cầu

Gi
ru
giải trí, đọc tin tức, xem phim, nghe nhạc, tìm kiếm thông tin…

en
_T
 Dcom sử dụng để phát wifi: Hình thức kinh doanh Data mới, sử dụng sim Data

y
Qu
53
lắp vào các thiết bị phát wifi (hiện Viettel đang cung cấp thiết bị: D6604; D6605;

68
D6606; D6608, D6610, R01) để các thuê bao di động trong phạm vi phát sóng

14
truy cập mạng.

0
2:5
- M2M:

6:5
 Nhóm 1: các doanh nghiệp sử dụng sim Data gắn vào các thiết bị giám sát hành

01
trình, báo cháy, chống trộm, POS, công tơ điện, thiết bị báo cháy để truyền tải dữ

02
0
liệu về máy chủ xử lý, hệ thống đèn giao thông, biển báo, thu phí cầu đường bộ

02

3/2
tự động, đồng hồ đo ga, thiết bị đo nước, chuẩn đoán bệnh từ xa, theo dõi bệnh

1/0
nhân tại nhà, trợ giúp người già neo đơn… 4/2

,3
1/0
 Nhóm 2: Các doanh nghiệp sử dụng sim Data gắn vào các thiết bị (máy tính bảng,
ky
smartphone…) để thực hiện bán hàng trên các website nội bộ. da
20

inh

 Đối với M2M, doanh nghiệp thường yêu cầu định tuyến tới server nội bộ của
9:2

gV

doanh nghiệp nhằm đảm bảo an toàn thông tin, hoặc nhằm mục đích chống việc
an
_0

sử dụng sim truy cập internet ra bên ngoài. Với những yêu cầu này Viettel có giải
Qu

pháp APN để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp.


ng

en

1.3 Nghiệp vụ sản phẩm


ho

uy

1.3.1 Gói Dcom Wifi: CV 14917/VTT-GPDN ngày 29/10/2018, CV 8433/VTS-


gP

Ng

SP&GP ngày 15/10/2019, CV 8544/VTS-SP ngày 19/10/2019


am
on

 Gói cước áp dụng: Từ gói cước WF1 đến WF10.


t
ng
gH

Gói cước Chính sách Cước tháng (đồng)


ru

- 01GB/ngày, cộng reset theo ngày.


cT
on

WF1N 90.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 128/128Kbps
do

- 02GB/ngày, cộng reset theo ngày.


ru

WF2 120.000
iam

- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps


_T

- 03GB/ngày, cộng reset theo ngày.


nG

WF3 160.000
53

- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps


ye
68

- 04GB/ngày, cộng reset theo ngày.


Qu

WF4 200.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps
14

- 05GB/ngày, cộng reset theo ngày.


WF5 250.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps
0

- 06GB/ngày, cộng reset theo ngày.


2:5

WF6 300.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps
6:5
20

- 07GB/ngày, cộng reset theo ngày.


01

WF7 350.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps
/20

02

- 08GB/ngày, cộng reset theo ngày.


3/2

WF8 400.000
/04

- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps


1/0

- 09GB/ngày, cộng reset theo ngày.


01

WF9 450.000
,3

- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps


ky
:22

55
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Gói cước Chính sách Cước tháng (đồng)

gP

ng
- 10GB/ngày, cộng reset theo ngày.
WF10 500.000
- Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

on

ru
cT
 Nội dung chính sách:

gH

do
Chính sách 1: Khách hàng hòa mạng gói cước lẻ (không đóng cước trước, không

am
on
trang bị thiết bị)

Gi
ru
- Không có ưu đãi.

en
_T

y
Chính sách 2: Khách hàng hòa mạng gói cước lẻ + mua thiết bị

Qu
53
- Không có ưu đãi.

68
Chính sách 3: Trang bị thiết bị cho khách hàng hòa mạng từ gói WF2 (120k/tháng)

14
trở lên tham gia đóng cước trước. Cụ thể:

0
2:5
Nội dung Chính sách cũ Chính sách mới

6:5
01
Gói cước áp dụng Áp dụng từ WF4 (200k/tháng) trở lên Áp dụng từ WF2 (120k/tháng) trở lên

02
0
02

3/2
Thời gian cam kết Cam kết sử dụng 18 tháng Giữ nguyên

1/0
4/2 - Trang bị TB: D6605, D6606, D6608,

,3
Không áp dụng chính sách miễn phí
1/0
WF2, WF3 D6610.

ky
thiết bị.
da - Khách hàng ĐCT: 06 tháng
20

- Trang bị TB: D6605, D6606, - Trang bị TB: D6605, D6606, D6608,


inh
9:2

WF4, WF5,WF6 D6608, D6610. D6610.


gV

Gói - Đóng cước trước (ĐCT): 06 tháng - Khách hàng ĐCT: 04 tháng
an
_0

cước
TH1:
Qu
ng

- Trang bị TB: D6605, D6606, D6608,


en

- Trang bị TB: D6605, D6606, D6610.


ho

WF7, WF8,WF9,
uy

D6608, D6610, R01. - Khách hàng ĐCT: 02 tháng


WF10.
gP

- Đóng cước trước: 04 tháng


Ng

TH2:
- Trang bị TB: R01
am

- Khách hàng ĐCT: 04 tháng


on

Thời gian giảm trừ Cước Giảm trừ vào cước phát sinh hàng
ng
gH

Giữ nguyên
đóng trước tháng từ tháng thứ 13
ru
cT

Chính sách 4: Hỗ trợ khách hàng tự mua thiết bị hoặc đã có thiết bị, “swap” khách
on

do

hàng của đối thủ chuyển sang sử dụng dịch vụ của Viettel khi sử dụng gói có cước
ru

iam

phí từ 120k/tháng trở lên:


_T

nG

Nội dung Chính sách áp dụng


53

ye
68

Gói cước áp dụng Áp dụng từ WF2 (120k/tháng) trở lên


Qu
14

Thời gian cam kết 18 tháng


- Tiền hỗ trợ mua thiết bị: 720.000đ.
WF2, WF3
- Khách hàng ĐCT: 06 tháng
0
2:5

Chính - Tiền hỗ trợ mua thiết bị: 720.000đ


WF4, WF5,WF6
6:5

sách - Khách hàng ĐCT: 04 tháng


20

01

- Tiền hỗ trợ mua thiết bị: 720.000đ


/20

WF7, WF8,WF9, WF10.


- Khách hàng ĐCT: 02 tháng
02

- Tiền hỗ trợ mua TB sẽ được thực hiện theo hình thức giảm trừ vào
3/2
/04

Thời gian giảm trừ CĐT, tiền hỗ trợ cước phát sinh hàng tháng trong 12 tháng, từ tháng thứ 1 đến hết tháng
1/0

mua thiết bị thứ 12


01

,3

- Giảm trừ CĐT vào cước phát sinh hàng tháng từ tháng thứ 13
ky
:22

56
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP
1.3.2 Các gói Dcom thường: CV 7950/VTT-GPDN ngày 28/06/2018.

ng
Tên gói Phí thuê

on

ru
TT Chính sách Data Chính sách khác
cước bao/tháng

cT
gH
- Tính năng thoại: chặn
Cộng reset 2,5GB/tháng

do
- SMS: Chặn đi, mở đến
tốc độ cao, hết 2,5GB tốc

am
on
- Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số
độ cao khách hàng dùng
ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng

Gi
1 D30TS 30.000

ru
tiếp tính phí lưu lượng
- Gia hạn tự động ngày 1 hàng tháng nếu hoạt

en
vượt gói là 200đ/1MB

_T
động bình thường. Thuê bao chặn ít nhất 1 chiều:

y
Qu
gia hạn không thành công.

53
- Tính năng thoại: chặn

68
Cộng reset 3,5GB/tháng - SMS: Chặn đi, mở đến

14
tốc độ cao, hết 3,5GB tốc - Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số

0
2:5
2 D50TS độ cao sẽ bóp về tốc độ ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng 50.000
thường. (bóp về - Gia hạn tự động ngày 1 hàng tháng nếu hoạt

6:5
128/128kbps) động bình thường. Thuê bao chặn ít nhất 1 chiều:

01
gia hạn không thành công.

02
0
- Tính năng thoại: chặn

02

3/2
Cộng reset 7GB/tháng tốc - SMS: Chặn
độ cao, hết 7GB tốc độ - Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số

1/0
3 D70TS cao sẽ bóp về tốc độ 4/2
ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng 70.000

,3
1/0
thường (bóp về - Gia hạn tự động ngày 1 hàng tháng nếu hoạt

ky
128/128kbps). động bình thường. Thuê bao chặn ít nhất 1 chiều:
da
20

gia hạn không thành công.


inh
9:2

gV

1.3.3 Gói M2M: CV200 /VTT-DVDĐ ngày 15/01/2014, CV 3442/VTT-DVDĐ,


an
_0

CV 6551/VTS-SP&GP
Qu
ng

Viettel
en
ho

Phân Cước Cước vượt


uy

STT Các gói Hoa hồng


loại TB LL/tháng LL Thoại Cước SMS Ghi chú
gP

Ng

cước
(VNĐ) (đ/50KB)
am

TRẢ TRƯỚC: SIM: 25.000đ TRẢ SAU: SIM: 25.000đ


on

Hòa mạng: 25.000đ ==> Phí HM: 50K Hòa mạng: 35.000đ ==> Phí HM: 60K
t
ng
gH

I Nhóm 1
ru

Thiết bị
cT

Tốc độ: 2G. Phù hợp với


on

TT+TS giám sát Dbiz15 30 5đ/10KB Chặn 15,000


15,000 các thiết bị máy POS.
do

hành
ru

trình,
iam

2.5đ/10KB Chặn - Tốc độ 64/64Kbps


_T

TT+TS POS, Dbiz10 50 Nội mạng: 10,000


10,000
công tơ 200đ/sms
nG
53

TT+TS điện, M2M20 100 2.5đ/10KB Chặn Ngoại 15,000


thiết bị 20,000 mạng:
ye
68

báo 250đ/sms
Qu

TS M2M30 64/64 Chặn 15,000


cháy để 30,000 Quốc tế:
14

truyền 2.500đ/sms
tải dữ
TS liệu về M2M40 64/64 Chặn 50 SMS nội mạng MP 15,000
40,000
0

máy chủ
2:5

xử lý.
6:5

II Nhóm2
20

01

Tính TT: 15.000


TT+TS M2M50 450 9.76đ/50KB Chặn Chặn
/20

năng 50,000 TS: 30.000


02

giới hạn
TS M2M70 600 64/64 Chặn Chặn 50,000
3/2
/04

địa chỉ 70,000


truy cập
1/0

TS M2M120 1536 64/64 Chặn Chặn 80,000


01

cho 120,000
,3
ky
:22

57
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Viettel

gP

ng
Phân Cước Cước vượt
STT Các gói Hoa hồng
loại

on

ru
TB LL/tháng LL Thoại Cước SMS Ghi chú
cước

cT
(VNĐ) (đ/50KB)

gH

do
đối
tượng

am
on
khách
TS M2M200 3072 64/64 Chặn Chặn 80,000

Gi
hàng 200,000

ru
doanh

en
_T
nghiệp

y
Qu
53
1.3.4 Chính sách Gói Dcom dài hạn 6T/ 12T: (Công văn 1061/VTS-SP)

68
TT Tên gói Chính sách Phí gói/tháng Phí gói 6T Phí gói 12T
2,5GB/tháng tốc độ cao, hết

14

0
1 D30TS 30.000 180.000 360.000
2,5GB tính cước 200đ/MB

2:5
3,5GB/tháng tốc độ cao, hết

6:5
2 D50TS 50.000 300.000 600.000
3,5GB bóp về tốc độ thường

01
7GB/tháng tốc độ cao, hết 7GB
3 D70TS 70.000 420.000 840.000

02
tốc độ cao bóp về tốc độ thường

0
02

3/2
50MB/tháng tốc độ 64/64 Kbps,
4 Dbiz10TS 10.000 60.000 120.000
hết 50MB tính cước 2,5đ/10KB

1/0
30MB/tháng, hết 30MB tính cước 4/2

,3
5 D-biz15 15.000 90.000 180.000
5đ/10KB
1/0

ky
100MB/tháng tốc độ 64/64 Kbps,
6 M2M20TS da 20.000 120.000 240.000
hết 100MB tính cước 2,5đ/10KB
20

Không giới hạn lưu lượng truy


inh

7 M2M30 30.000 180.000 360.000


cập, tốc độ duy trì 64/64 Kbps
9:2

gV

Phí bán hàng cho kênh khi đấu nối mới thuê bao = Phí bán hàng gói cước (áp
an
_0

Qu

dụng theo quy định hiện hành) + 5% số tiền mua gói dài hạn.
ng

en
ho

1.4 Khung chính sách


uy

Viettel Tỉnh/thành phố khi đề xuất chính sách dcom cần tuân theo các nguyên tắc được
gP

Ng

quy định tại Guideline 4550/VTS-SP&GP ngày 10/06/2019, nội dung cụ thể như sau:
am
on

1.4.1 Về phí gói và chính sách lưu lượng


t
ng
gH

a. Trường hợp khách hàng lớn có yêu cầu chính sách riêng, không cạnh tranh
ru

trực tiếp với đối thủ


cT
on

do

- Quy mô tối thiểu: 100 thuê bao/gói cước (hoặc tổng cước tối thiểu đạt 2,5 triệu
ru

iam

đồng/tháng)
_T

nG

- Khung chính sách cho M2M


53

ye

Phí gói Chính sách lưu lượng Quy mô tối thiểu


68

Qu

Không giới hạn lưu lượng, băng thông


14

10K - < 20K


tối đa 64/64 Kbps
100 thuê bao/gói
Không giới hạn lưu lượng, băng thông
0

≥ 20K
2:5

tối đa 128/128 Kbps


6:5

Khung chính sách Dcom thường


20

-
01
/20

Phí gói Đơn giá tối thiểu Loại gói cước


02
3/2
/04

Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông tối


25K - < 70K 10K/GB
1/0

đa 128/128 Kbps
01

,3
ky
:22

58
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông tối

gP
≥ 70K

ng
đa 256/256 Kbps

on

ru
cT
- Khung chính sách cho Dcom wifi: Áp dụng các gói Dcom wifi hiện hành

gH

do
b. Trường hợp khách hàng cụ thể, bị đối thủ cạnh tranh

am
on
- Quy mô tối thiểu: 100 thuê bao/gói cước hoặc doanh thu tối thiểu 2.5 triệu

Gi
ru
đồng/tháng/khách hàng.

en
_T
- Được áp dụng chính sách tương đương đối thủ

y
Qu
53
- Lưu ý: Viettel Tỉnh/Thành phố, các TTKD, BU kinh doanh thi đề xuất chính sách

68
có trách nhiệm chứng minh chính sách của đối thủ đang áp dụng cho doanh nghiệp.

14
1.4.2 Phí bán hàng

0
2:5
a. Đối với kênh của VTS

6:5
TT Cước phí tháng Phí bán hàng (Thu đủ 100% phí dịch vụ)

01
02
0
I Arpu thấp ( 10k ≤ cước phí ≤ 60K)

02

3/2
1 10K 10K

1/0
2 ≥ 15K và ≤ 40K 15K 4/2

,3
3 ≥ 45K và ≤ 60K 30K
1/0

ky
II. Arpu trung bình ( 65k ≤ cước phí ≤ 120K) da
20

4 ≥ 65K và ≤ 85K 50K


inh

5 ≥ 90K và ≤ 120K 80K


9:2

gV

III. Arpu cao (cước phí >120K)


an
_0

6 >120K = 25K + 50% cước tháng


Qu
ng

(Phí dịch vụ: Bao gồm tiền sim 25K + 35K phí hòa mạng, theo quy định của Bộ
en
ho

Thông tin và Truyền thông)


uy
gP

Ng

Phí bán hàng khi chuyển đổi từ gói Dcom Wifi thấp lên cao: PBH = 50% cước
tăng thêm/1 thuê bao (Cv 1257/VTS-SP).
am
on

b. Đối với các kênh của VTT


t
ng
gH

Phí bán hàng cho các kênh của VTT được áp dụng theo chính sách mới nhất của
ru

-
cT
on

VTT tại từng thời kỳ.


do
ru

2. APN
iam
_T

2.1 Giới thiệu chung


nG

APN là giải pháp nhằm cung cấp kết nối mạng riêng ảo (VPN) trên nền hạ tầng mạng
53

-
ye

không dây sử dụng công nghệ 3G/4G, số lượng APN là hữu hạn, do vậy ưu tiên phát
68

Qu

triển các doanh nghiệp với số lượng thuê bao lớn. cụ thể:
14

 Khách hàng sẽ được cấp 1 APN (Điểm truy cập) riêng biệt. Đảm bảo APN được
cấp cho các doanh nghiệp không trùng nhau.
0
2:5

 Viettel sẽ hỗ trợ định tuyến APN này đến các IP đích mong muốn của khách
6:5
20

hàng.
01

 Các Sim Data được gán với APN này sẽ truy cập được vào mạng riêng ảo của
/20

02

khách hàng.
3/2
/04

2.2 Đối tượng sử dụng:


1/0
01

,3
ky
:22

59
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có văn phòng/chi nhánh nằm trong khu vực có

gP
địa hình phức tạp, không thể triển khai hạ tầng có dây

ng
on

ru
- Áp dụng cho các doanh nghiệp sử dụng Sim để gắn trên các thiết bị đặc thù không

cT
gH
thể cài đặt các phầm mềm VPN khác mà bắt buộc phải sử dụng giải pháp APN của

do
nhà mạng (Ví dụ: Máy POS của ngân hàng...)

am
on
2.3 Chính sách giá bán:

Gi
ru

en
Chính sách APN

_T

y
Qu
Khai báo APN Phí khai báo: 1.800.000đ/APN (Đã bao gồm VAT)

53
68
SL thuê bao tối thiểu để cấp APN Không quy định.

14
Theo gói Data, Dcom hiện hành

0
Gói Data

2:5
Không áp dụng (Chỉ trả phí bán hàng các gói Data, Dcom

6:5
Phí bán hàng
theo quy định hiện hành)

01
02
3. Data Sponsor

0
02

3/2
3.1 Giới thiệu chung

1/0
4/2
Data Sponsor là dịch vụ mà theo đó, doanh nghiệp (DN) mua Data từ nhà mạng để

,3
1/0
tặng/tài trợ cho khách hàng của mình để thúc đẩy kinh doanh, triển khai các chương
ky
trình marketing, chăm sóc khách hàng,… da
20

inh

 Các hình thức cung cấp


9:2

gV

a. Cộng lưu lượng data:


an
_0

- Dịch vụ cho phép doanh nghiệp cộng lưu lượng linh hoạt cho các thuê bao Viettel.
Qu
ng

Thời gian sử dụng của lưu lượng có thể tùy chỉnh từ 24h đến 30 ngày.
en
ho

Ví dụ: Doanh nghiệp yêu cầu cộng lưu lượng cho 100 thuê bao. Mỗi thuê bao được
uy
gP

Ng

cộng một mức lưu lượng khác nhau: 1GB, 2GB, 1000GB,…hệ thống đều có thể đáp
ứng.
am
on

- Áp dụng trong các trường hợp:


ng
gH

 Cộng thưởng khi khách hàng mua hàng hoặc hoàn thành/ đạt target do doanh
ru
cT
on

nghiệp đặt ra (VD: Doanh nghiệp tặng data cho khách hàng khi xem xong
do
ru

quảng cáo, hoàn thành trả lời khảo sát,…)


iam
_T

 Cộng cho nhân viên sử dụng, cộng cho sim M2M


nG
53

 Doanh nghiệp dùng làm quà tặng chăm sóc khách hàng
ye
68

 Dùng để kích thích cài app,…


Qu

b. Đăng ký gói add on:


14

- Dịch vụ cho phép Doanh nghiệp đăng ký các gói Add on (là các gói data đã được
gắn các mức lưu lượng) theo yêu cầu của doanh nghiệp. Các gói add on này cố định
0
2:5

về lưu lượng và có các đặc tính riêng cho DN.


6:5
20

Ví dụ: Doanh nghiệp đăng ký gói addon A với đơn giá 30K cho phép truy cập miễn
01
/20

phí vào ứng dụng DMS, có 02GB tốc độ cao không giới hạn truy cập.
02

Doanh nghiệp đăng ký gói addon B có 02GB sử dụng trong vòng 24h, với đơn giá
3/2
/04

1/0

10k  Giúp tối ưu cho phí cho dịch vụ data, kích thích việc truy cập, tương tác với
01

,3

DN
ky
:22

60
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Sử dụng tương tự như dịch vụ Cộng lưu lượng data.

gP
c. Datacode (dự kiến triển khai từ T9/2019):

ng
on

ru
- Dịch vụ cho phép DN mua các mã Pincode data từ Viettel. Sau khi nạp mã code (cú

cT
gH
pháp nạp:*191*68*Mã thẻ cào# rồi chọn OK/phím gọi đi), thuê bao sẽ được cộng

do
lưu lượng data theo chính sách.

am
on
- Sử dụng tương tự như cộng data, nhưng không cộng trực tiếp cho khách hàng mà

Gi
ru
tặng mã code để khách hàng có thể sử dụng hoặc tặng lại cho người khác.

en
_T

y
d. Tài trợ lưu lượng data truy cập vào Domain:

Qu
53
- Dịch vụ cho phép doanh nghiệp tài trợ lưu lượng cho thuê bao Viettel truy cập miễn

68
phí vào ứng dụng của doanh nghiệp (không bị giới hạn tốc độ truy cập, hết lưu lượng

14

0
data vẫn có thể truy cập).

2:5
Ví dụ: Grab đăng ký dịch vụ tài trợ lưu lượng truy cập vào app Grab, thuê bao

6:5
Viettel khi truy cập vào app sẽ không tốn lưu lượng data  Giúp Grab tăng số lượt

01
đặt xe, tăng lượt tương tác với khách hàng, tăng sự hài lòng của khách hàng khi sử

02
0
02

3/2
dụng dịch vụ.

1/0
- Tình huống sử dụng: 4/2

,3
 Doanh nghiệp Quảng cáo: Khách hàng xem clip, video được miễn phí data;
1/0

ky
 Doanh nghiệp kinh doanh nội dung số: Nhạc online, học online, đọc báo online;
da
20

 Doanh nghiệp dùng cho các ứng dụng nội bộ: Miễn phí data gửi email,…
inh
9:2

 Doanh nghiệp dùng để miễn phí data khi tải app;


gV

 Dùng để chăm sóc khách hàng: Miễn phí data cho khách hàng VIP,…
an
_0

Qu

 Doanh nghiệp thương mại điện tử: Miễn phí khi khách hàng shopping, chat,
ng

en

video call,…
ho

uy

3.2 Khách hàng mục tiêu


gP

Ng

Dịch vụ có quy mô thị trường lớn với hơn 250 nghìn doanh nghiệp mục tiêu trong
am
on

các lĩnh vực:


t
ng
gH

- Quảng cáo;
ru

- Ngân hàng, tài chính, bảo hiểm;


cT
on

- Bán lẻ, thương mại điện tử;


do
ru

iam

- Giải trí (các công ty phát triển app, cung cấp nội dung nhạc, phim, sách, tài liệu điện
_T

tử, bài giảng điện tử).


nG
53

ye

3.3 Chính sách giá


68

Qu

3.3.1 Dịch vụ Cộng lưu lượng data, Đăng ký gói add on, Datacode
14

 Chính sách giá


Đơn giá áp dụng cho các gói cước có thời gian sử dụng 30 ngày:
0
2:5
6:5
20

Chính sách
01

TT Lưu lượng cộng/


/20

Đơn giá (đ)/GB


02

Thuê bao
3/2
/04

Mức 1 300MB ≤ block < 03GB 30.000đ/GB


1/0

Mức 2
01

03GB ≤ block < 05GB 17.500đ/GB


,3
ky
:22

61
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Mức 3 05GB ≤ block < 08GB 13.500đ/GB

gP

ng
Mức 4 08GB ≤ block < 15GB 11.500đ/GB

on

ru
cT
Mức 5 15GB ≤ block < 30GB 10.000đ/GB

gH

do
Mức 6 30GB ≤ block 7.500đ/GB

am
on
(Đơn giá trên là đơn giá sau chiết khấu 25%).

Gi
ru
Ví dụ:

en
_T
TH1: Doanh nghiệp cộng lưu lượng data cho 100 thuê bao, mỗi thuê bao 1GB => Lưu

y
Qu
53
lượng cộng thuộc mức 1, đơn giá áp dụng là 30.000đ/GB
TH2: Cộng mỗi thuê bao 6GB => Lưu lượng cộng thuộc mức 3, đơn giá áp dụng là

68
13.500/GB

14

0
Đơn giá áp dụng cho các gói cước có thời gian sử dụng ≤ 15 ngày:

2:5
6:5
TT Lưu lượng Đơn giá Thời gian sử dụng

01
Sử dụng đến 24h cùng

02
0
Gói 1 500MB 5.000
ngày đăng ký

02

3/2
Sử dụng đến 24h cùng

1/0
Gói 2 2GB
4/2 10.000
ngày đăng ký

,3
1/0
Gói 3 500MB/ngày +500MB/3 ngày 15.000 3 ngày

ky
Gói 4 500MB/ngày+ 1GB/7 ngày da
35.000 7 ngày
20

inh

Gói 5 500MB/ngày+ 2,5GB/15 ngày 75.000 ngày


9:2

gV

Các quy định khác


an
_0

Hình thức thanh toán: Trả trước


Qu

Chính sách chiết khấu theo đơn hàng:


ng

en

Thêm 2.5% cho đơn hàng từ 5 tỷ VNĐ trở lên (đã bao gồm VAT).
ho

uy

Cách tính chiết khấu trên đơn hàng sẽ được thực hiện theo phương thức: Khách hàng
gP

Ng

mua đơn hàng đạt được số tiền theo hạn mức chiết khấu sẽ được trừ trực tiếp chiết
am

khấu trên đơn hàng. Số tiền Khách hàng cần nộp vào tài khoản của Viettel sẽ là số tiền
on

sau khi đã trừ chiết khấu.


ng
gH

Quy định thời gian sử dụng đơn hàng:


ru
cT

Đơn hàng doanh nghiệp mua có giá trị sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày đơn
on

do

hàng thành công. Hết 06 tháng sử dụng của đơn hàng, số tiền còn lại sẽ không còn
ru

iam

hiệu lực để sử dụng, tuy nhiên số tiền còn lại này sẽ được cộng dồn vào tài khoản khi
_T

khách hàng nạp đơn hàng tiếp theo.


nG
53

ye

3.3.2 Dịch vụ tài trợ lưu lượng truy cập vào domain
68

Qu

 Chính sách giá:


14

- Đơn giá: 30k/GB


0

- Điều kiện: cam kết cước tối thiểu 30 triệu/tháng.


2:5
6:5

 Các quy định khác


20

01

Hình thức thanh toán: Trả sau


/20

-
02

Chính sách chiết khấu:


3/2
/04

-
1/0
01

,3
ky
:22

62
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
+ Thêm 2.5% cho hóa đơn cước phát sinh trong tháng có giá trị từ 5 tỷ VNĐ trở

gP
lên (đã bao gồm VAT).

ng
on

ru
+ Cách tính chiết khấu sẽ được thực hiện theo phương thức: Khách hàng tiêu

cT
gH
dùng cước đạt được số tiền theo hạn mức chiết khấu sẽ được trừ trực tiếp chiết

do
khấu trên hóa đơn cước phát sinh trong tháng. Số tiền Khách hàng cần thanh

am
on
toán cho Viettel sẽ là số tiền sau khi đã trừ chiết khấu.

Gi
ru

en
_T
3.4 Phí bán hàng

y
Qu
3 tháng đầu ra mắt Sau 3 tháng

53
(T08-10/2019). (Từ T11/2019).

68
Chiết khấu/Phí bán hàng 6,5% Doanh thu 5% Doanh thu

14

0
2:5
- Kênh áp dụng: tất cả các kênh bán (bao gồm kênh đại lý).

6:5
- Ghi chú:

01
02
+ Chiết khấu thêm 2,5% cho đơn hàng lớn có giá trị từ 5 tỷ VNĐ trở lên (áp dụng

0
02

3/2
cho cả đơn hàng trả trước và trả sau với kênh đại lý)

1/0
4/2
+ Trường hợp NV AM, CTV KHDN phát triển Đại lý: không có phí bán hàng

,3
1/0
chỉ được ghi nhận DT tính NSLĐ.
ky
da
Thời gian hưởng phí bán hàng: 12 tháng kể từ tháng phát sinh đơn hàng đầu tiên.
20

-
inh
9:2

- Thời gian thanh toán phí bán hàng:


gV
an
_0

+ Trả trước: Tháng N+1 kể từ tháng phát sinh doanh thu tháng N. Doanh thu tính
Qu
ng

PBH là tổng giá trị đơn hàng phát sinh trong tháng (không gồm VAT).
en
ho

uy

+ Trả sau: Tháng N+2 kể từ tháng phát sinh doanh thu tháng N. Doanh thu tính PBH
gP

Ng

trả sau là Doanh thu cước phát sinh trong tháng (không gồm VAT).
am
on

- Chính sách này không áp dụng với AM phát triển được doanh nghiệp đã sử dụng
t
ng
gH

dịch vụ. Trường hợp AM phát triển khách hàng là DN đã sử dụng dịch vụ sẽ không có
ru
cT
on

phí bán hàng và ghi nhận năng suất lao động.


do
ru

iam

Ví dụ: Nhân viên ký hợp đồng với DN trong tháng 08/2019


_T

nG
53

 Trong tháng 09/2019, DN phát sinh đơn hàng đầu tiên NV được hưởng PHB
ye
68

là 6.5%. Trong vòng 12 tháng (từ tháng 09) nếu DN phát sinh thêm đơn hàng
Qu
14

khác, NV vẫn được nhận PBH là 6.5%.


 Trong tháng 11/2019, DN phát sinh đơn hàng đầu tiên  NV được hưởng PHB
0
2:5

là 5%. Thời gian hưởng phí bán hàng là 12 tháng


6:5
20

3.4 Đầu mối liên hệ


01

Nguyễn Đức Cảnh canhnd@viettel.com.vn


/20

02

Lê Thị Mỹ Linh linhltm3@viettel.com.vn


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

63
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
IV. NHÓM DỊCH VỤ THOẠI CỐ ĐỊNH

gP
1. Dịch vụ PSTN và IPPHONE (NGN)

ng
on

ru
1.1. Giới thiệu chung

cT
- Dịch vụ PSTN:

gH

do
 PSTN (Public Switched Telephone Network) mạng điện thoại chuyển mạch

am
on
công cộng, trong đó nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông xây dựng cơ sở hạ tầng

Gi
mạng để cung cấp dịch vụ điện thoại cố định cho người sử dụng rộng rãi.

ru

en
 Điện thoại cố định của Viettel cung cấp các dịch vụ gọi nội hạt, liên tỉnh và

_T

y
quốc tế truyền thống, liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và các dịch vụ

Qu
53
giá trị gia tăng khác.

68
 Các dịch vụ GTGT bao gồm: Chặn các hướng gọi (nội tỉnh, liên tỉnh, quốc

14
tế), hiển thị số máy gọi đến, đàm thoại ba bên, tạo nhóm trượt, chuyển cuộc

0
2:5
gọi, quay số rút gọi, thông báo có cuộc gọi đến khi đàm thoại, …

6:5
- Dịch vụ NGN:

01
Dịch vụ Ipphone hay còn gọi là voice IP (Voice over Interent Protocol) là dịch

02
0
vụ thoại qua giao thức Internet, phương thức truyền thông dựa trên kết nối

02

3/2
Inetrnet. Là dịch vụ được phat triển trên nền tảng NGN

1/0
4/2
(Next Generation Network). Hiện tại Viettel đang cung cấp dịch vụ Ipphone đồng

,3
1/0
thời với dịch vụ Internet FTTH.
ky
da
20

1.2. Lợi ích khi sử dụng dịch vụ:


inh

- Chất lượng dịch vụ ổn định


9:2

gV

- Thời gian lắp đặt nhanh.


an
_0

- Sử dụng được nhiều dịch vụ trên đường dây thuê bao PSTN như ADSL, IPTV, các
Qu
ng

dịch vụ GTGT.
en

- Cách tính cước thấp và hợp lý:


ho

uy

 Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường
gP

Ng

dài trong nước, quốc tế và gọi di động.


am
on

 Không tính cước cuộc gọi dưới 2 giây.


t
ng
gH

- Chất lượng dịch vụ ổn định, liên lạc tiện lợi;


ru
cT

- Triển khai lắp đặt nhanh trong tối đa 2 ngày;


on

do

- Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày;


ru

iam

- Khi sử dụng dịch vụ PSTN, Quý khách có sẵn cơ sở hạ tầng để kết hợp lắp đặt các
_T

nG

dịch vụ khác của Viettel như ADSL hoặc truyền hình NextTV, vừa tiết kiệm đường
53

ye

dây lắp đặt, vừa đảm bảo chất lượng và mỹ thuật cho gia đình, văn phòng.
68

Qu

1.3. Đối tượng khách hàng


14

- Dịch vụ PSTN:
 Trong các tòa nhà có đường cáp ngầm của Viettel đầu tư.
0
2:5

 Doanh nghiệp mới thành lập, mở rộng văn phòng


6:5

 Doanh nghiệp dùng thêm dịch vụ của Viettel


20

01

 Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ.


/20

02

 Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, các đại lý điện thoại công cộng.
3/2
/04

- Dịch vụ NGN: Các khách hàng dụng dịch vụ FTTH trên cáp quang GPON và cáp
1/0

quang đồng trục.


01

,3
ky
:22

64
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
1.4. Chính sách giá

gP
 Phí lắp đặt:

ng
on

ru
- Dịch vụ PSTN:

cT
gH
 Lắp đơn lẻ: 50.000 đồng.

do
 Lắp đồng thời với ADSL hoặc lắp trên ADSL sẵn có: miễn phí.

am
on
- Dịch vụ Ipphone: miễn phí.

Gi
ru
 Phí thiết bị: áp dụng cho dịch vụ PSTN và dịch vụ IPPhone trên cáp quang GPON

en
_T

y
và cáp đồng trục.

Qu
53
 Máy điện thoại bàn không hiển thị số: 100.000 đồng

68
 Máy điện thoại bàn có hiển thị số: 140.000 đồng

14

0
 Modem EoC (đối với IPPhone đơn lẻ): 450.000 đồng.

2:5
6:5
 Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:

01
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702: 560.000 đồng

02
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008: 4.300.000 đồng

0
02

3/2
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704: 2.500.000 đồng

1/0
 ATA 24C_Card GXW4224/2024:
4/2
13.300.000 đồng

,3
 Chính sách khuyến mại:
1/0

ky
- Thoại trên cáp đồng: da
20

 P60 (ngừng bán mới)


inh
9:2

 KH đóng 40k/tháng (chưa có TB tháng)


gV

 MP nội hạt; MP 150 phút Di động Viettel


an
_0

 P100: KH đóng 80k/tháng (chưa có TB tháng) được: MP nội hạt; MP 300 phút
Qu
ng

Di động Viettel trong, Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi
en
ho

uy

miễn phí.
gP

Ng

 P200: KH đóng 180k/tháng (chưa có TB tháng) được: MP nội hạt; MP 1000


am
on

phút Di động nội mạng, Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi
t
ng
gH

được tặng.
ru

 Cam kết số đẹp


cT
on

do

 Khách hàng cam kết cước sử dụng hàng tháng căn cứ vào giá niêm yết số đẹp
ru

ban đầu.
iam
_T

 Miễn phí gọi nội hạt; Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên.
nG
53

- Thoại trên cáp quang (IP Phone)


ye
68

 IP Basic (ngừng bán mới)


Qu
14

 Cước TB 10.000 đồng/tháng, cước gọi theo giá từng hướng.


 P100 (áp dụng KH doanh nghiệp)
0

 KH đóng 80.000đ/tháng (chưa có TB tháng) được:


2:5

 MP nội hạt; MP 300 phút Di động Viettel trong, Giảm 50% giá cước di động
6:5
20

nội mạng ngoài phút gọi miễn phí.


01
/20

 P200 (áp dụng KH doanh nghiệp)


02

 KH đóng 180.000đ/tháng (chưa có TB tháng) được:


3/2
/04

 MP nội hạt; MP 1000 phút Di động nội mạng, Giảm 50% giá cước di động
1/0
01

nội mạng ngoài phút gọi được tặng.


,3
ky
:22

65
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Ghi chú: Mức cước cam kết và thời gian sử dụng tối thiểu khác nhau tùy thuộc vào giá

gP
bán niêm yết ban đầu của số đẹp.

ng
on

ru
Viettel Tỉnh/Thành phố Viettel HNI và HCM

cT
gH
Mức cước và thời gian cam kết Mức cước và thời gian cam kết

do
Giá trị (Giá đã gồm VAT) (Giá đã gồm VAT)
Giá trị mặt

am
mặt hàng Cước Cước

on
Stt Cước cam Tháng hàng số Cước cam Tháng
số đóng đóng

Gi
kết (đồng) kết

ru
cam cam
(đồng) trước trước
(đ/tháng) (đ/tháng)

en
kế t kế t

_T
(đồng) (đồng)

y
Qu
1 1,800,000 100,000 18 100,000 2,700,000 150,000 18 150,000

53
2 2,700,000 150,000 18 150,000 3,600,000 200,000 18 200,000

68
3 3,600,000 200,000 18 200,000 5,400,000 300,000 18 300,000
4 4,500,000 250,000 18 250,000 6,300,000 350,000 18 350,000

14

0
5 5,400,000 300,000 18 300,000 8,100,000 450,000 18 450,000

2:5
6 9,000,000 500,000 18 500,000 11,700,000 650,000 18 650,000

6:5
7 18,000,000 1,000,000 18 1,000,000 20,700,000 1,150,000 18 1,150,000

01
8 21,600,000 1,200,000 18 1,200,000 24,300,000 1,350,000 18 1,350,000

02
9 36,000,000 1,500,000 24 1,500,000 40,800,000 1,700,000 24 1,700,000

0
02

3/2
- Chính sách khuyến mại cho khách hàng đăng ký số đẹp cam kết

1/0
 Miễn phí cước gọi đến cố định nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
4/2

,3
 Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên trong tháng (không phân biệt
1/0

ky
khung giờ). da
20

 Thời gian khuyến mại: 12 tháng kể từ tháng liền kề sau tháng nghiệm thu sử
inh
9:2

dụng dịch vụ.


gV

 Giá cước :
an
_0

Qu

- Cước sử dụng dịch vụ :


ng

en
ho

STT Khoản mục Giá cước Phương thức tính cước


uy
gP

Ng

I Cước thuê bao 22.000 đ/tháng Hàng tháng


Cước liên lạc
am

II
on

Nội hạt 220 đ/phút


t

1 1 phút +1 phút
ng
gH

2 Liên tỉnh
ru

Gọi liên tỉnh trực tiếp


cT

2.1
on

Nội mạng 790 đ/phút


do

a 6s + 1s
ru

Ngoại mạng 1.000 đ/phút


iam

b 6s + 1s
_T

2.2 Gọi liên tỉnh theo Voip 178


nG
53

a Nội mạng 790 đ/phút 6s + 1s


ye
68

b Ngoại mạng 790 đ/phút 6s + 1s


Qu
14

3 Gọi di động
3.1 Nội mạng 790 đ/phút 6s + 1s
Ngoại mạng 1.090 đ/phút
0

3.2 6s + 1s
2:5

4 Gọi quốc tế
6:5
20

a Trực tiếp 3.600 đ/phút (*) 6s + 1s


01
/20

b Voip 178 3.600 đ/phút 6s + 1s


02

5 Gọi tới đầu số VSAT 099 4.000 đ/phút 1 phút + 1 phút


3/2
/04

6 Gọi tới đầu số 069 ( mạng quân sự, công an) 220 đ/phút 1 phút + 1 phút
1/0
01

(Mức phí trên đã bao gồm 10% thuế VAT)


,3
ky
:22

66
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Các dịch vụ GTGT :

gP

ng
STT Tên dịch vụ Cước đăng ký Cước thuê bao

on

ru
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088 5.000 đ/tháng

cT
1 0

gH

do
2 Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế 0 5.000 đ/tháng

am
on
3 Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế 0 5.000 đ/tháng

Gi
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế 5.000 đ/tháng

ru
4 0

en
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến 5.000 đ/tháng

_T
5 0

y
Qu
6 Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi 0 5.000 đ/tháng

53
7 Hiển thị số máy gọi đến 10.000 đ 5.000 đ/tháng

68
8 Nhận biết số máy gọi đến 10.000 đ 5.000 đ/tháng

14

0
9 Cấp tín hiệu đảo cực cho Đại lý ĐTCC 50.000 đ 25.000 đ/tháng

2:5
10 Cấp tín hiệu đảo cực cho Công ty, khách sạn 50.000 đ 0

6:5
11 Cấp tín hiệu đảo cực cho khách hàng thường 50.000 đ 0

01
12 Tách số máy ra khỏi nhóm trượt 10.000 đ 0

02
0
13 Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt 10.000 đ 0

02

3/2
14 Hạn chế dịch vụ gọi VNN1268 0 0

1/0
15 Hạn chế dịch vụ gọi VNN 1269 4/2 0 0

,3
1/0

ky
16 Mở tự động gọi đi quốc tế 0 0
Cài đặt hộp thư thoại da
20

17 0 0
inh

18 Đàm thoại 3 bên 0 4.000 đ/tháng


9:2

gV

19 Chuyển cuộc gọi tạm thời 0 4.000 đ/tháng


an
_0

20 Thông báo có cuộc gọiđến khi đàm thoại 0 4.000 đ/tháng


Qu

21 Tạo nhóm trượt liên tục 80.000 đ/nhóm 8.000 đ/tháng


ng

en

22 Quay số rút gọn 0 4.000 đ/tháng


ho

uy

23 Thiết lập đường dây nóng 0 10.000 đ/tháng


gP

Ng

24 Thông báo vắng nhà 0 4.000 đ/tháng


am

Cài âm thông báo đổi số 15.000 đ 10.000 đ/tháng


on

25
t

Hạn chế liên tỉnh, quốc tếbằng mã cá nhân 5.000 đ/tháng


ng

26 0
gH

ru

27 Báo thức tự động 0 4.000 đ/tháng


cT
on

28 Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân 0 5.000 đ/tháng


do
ru

29 Không hiển thị số chủ gọi 120.000 đ 50.000 đ/tháng


iam
_T

1.00.00 tháng
30 Thuê kênh trung kế - 1000000 0
nG
53

ye
68

(Mức phí trên đã bao gồm 10% thuế VAT)


Qu
14

- Phí hỗ trợ dịch vụ :


T
0

Nội dung Mức phí


2:5

T
Chuyển chủ quyền dịch vụ 50.000 đ/lần
6:5

1
20

2 Tạm ngưng/khôi phục dịch vụ Miễn phí


01

Chuyển địa điểm sử dụngcùng tòa nhà Miễn phí


/20

3
02

Chuyển địa điểm sử dụng khác tòa nhà


3/2
/04

- Miễn phí lần thứ nhất;


4
1/0

Khách hàng đã dùng từ 12 tháng trở lên - Lần thứ 2 tính phí chuyển dịchgiống đối tượng sử dụng <12
01

,3

tháng
ky
:22

67
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
T

gP
Nội dung Mức phí
T

ng
- Line 1: Phí 100.000 đ/lần/line

on
Khách hàng sử dụngdưới 12 tháng

ru
- Line 2: Phí 50.000 đ/lần/line

cT
gH
(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)

do
1.5. Phí bán hàng

am
on
- Đối với dịch vụ PSTN, IPPhone

Gi
ru
STT Gói cước Phí bán hàng (đồng)

en
_T
I DỊCH VỤ PSTN

y
Qu
53
1 P60/P70 100.000

68
2 P100 150.000
3 P200 170.000

14

0
P cam kết số đẹp

2:5
4 150.000
DỊCH VỤ IPPHONE (cáp quang và cáp đồng trục)

6:5
II

01
1 IP50 120.000

02
2 IPBASIC 70.000

0
02

3/2
3 P100 150.000

1/0
4/2
4 P200 170.000

,3
5 IP cam kết số đẹp 150.000
1/0

ky
6 P20 20.000
da
20

7 P40 40.000
inh

- Phí khuyến khích


9:2

gV

Huyện Huyện đồng bằng Huyện hải đảo,


an
_0

Phí khuyến Quận


HNI&HCM TP, Trung du miền núi miền núi cao sông
Qu

khích HNI&HCM
ng

TX thuộc Tỉnh thấp nước


en
ho

500.000 30-35 25-30 20-25 15-20


uy
gP

1.000.000 36-40 31-35 26-30 21-25


Ng

1.500.000 41-45 36-40 31-35 26-30


am
on

2.000.000 46-50 41-45 36-40 31-35


t
ng
gH

3.000.000 51 - 55 46-50 41-45 36-40


ru
cT

3.500.000 56 - 60 51-55 46-50 41-45


on

do

4.000.000 61 - 65 56-60 51-55 46-50


ru

iam

4.500.000 66 - 70 61-65 56-60 51-55


_T

nG

5.000.000 71 - 75 66-70 60-65 56-60


53

5.500.000 >75 >70 >65 >60


ye
68

 Quy định nhóm căn cứ theo địa bàn CTV trực thuộc, không căn cứ theo địa bàn
Qu
14

thuê bao phát triển.


 Thuê bao tính phí khuyến khích bao gồm thuê bao tất cả các dịch vụ cố định
0
2:5

(ADSL , PSTN, IPPhone, FTTH, TH, …) được thanh toán phí bán hàng.
6:5

 Không tính thuê bao Truyền hình tặng kèm miễn phí và gói cước FixTV2.
20

01

- Quy định điều kiện và thời gian thanh toán


/20

02

 Điều kiện:
3/2
/04

+ Trạng thái: Thuê bao đã nghiệm thu (tháng n) và hoạt động ít nhất một chiều
1/0
01

tại thời điểm chốt số liệu.


,3
ky
:22

68
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
+ Thời gian chốt trạng thái thuê bao: trước 0h ngày 2 tháng (n+1).

gP
+ Kiểm tra hồ sơ có trạng thái đúng trước 0h ngày 2 tháng (n+1).

ng
 Thời gian thanh toán phí bán hàng:

on

ru
cT
gH

do
Phương án đóng cước hàng tháng và đóng cước Phương án đóng cước trước
trước dưới 3 tháng từ 3 tháng trở lên

am
on
Chia thành 3 giai đoạn:

Gi
ru
 Tháng (n+1): 65% Thanh toán 100% phí bán hàng tại tháng

en
_T
 Tháng (n+3): 15% (n+1).

y
Qu
 Tháng (n+5): 20%

53
68
- Ghi chú: Các mức phí trên chưa bao gồm thuế VAT.

14
2. Dịch vụ Homephone

0
2:5
2.1. Giới thiệu dịch vụ
- Homephone là dịch vụ điện thoại cố định không dây bao gồm 1 Sim lắp vào máy

6:5
01
điện thoại cố định dành riêng để sử dụng và khách hàng có thể di chuyển máy trong

02
phạm vi nhất định (bán kính khoảng 50 m)

0
02

3/2
- Khi sử dụng Homephone, khách hàng có thể cảm nhận được nhiều ưu điểm nổi bật:

1/0
4/2
 Sử dụng dịch vụ nhanh chóng, không sợ gián đoạn dịch vụ vì đứt cáp, đứt dây.

,3
 Có 02 hình thức (trả trước và trà sau) để khách hàng có thể linh động tuỳ chọn
1/0

ky
theo nhu cầu sử dụng. da
20

 Có thể di chuyển tự do (bán kính khoảng 50 m) nhưng giá cước thấp, bằng với
inh
9:2

giá cước của điện thoại cố định có dây thông thường.


gV

 Sử dụng được nhiều tính năng hấp dẫn của dịch vụ điện thoại di dộng (nhắn tin,
an
_0

Qu

hiển thị số gọi đến, tra cước sử dụng…). Đồng thời, có thể kiểm tra được cước
ng

nóng, dễ dàng quản lý và kiểm soát được việc sử dụng của mình.
en
ho

uy

2.1.1 Homephone trả sau


gP

Ng

- Đặc điểm:
am

 Khách hàng trả phí thuê bao tháng 22.000đ/tháng, đã bao gồm VAT.
on

 Thời gian chă ̣n 1 chiều: Thuê bao trả sau mô ̣t tháng sẽ có 3 ngày chă ̣n 1 chiề u
ng
gH

ru

theo quy tắ c chung: là ngày n+25 với n là các ngày chố t cước, n=10 ,20, hoă ̣c
cT
on

ngày cuố i tháng, thời gian chă ̣n 1 chiề u là 120 ngày.
do
ru

 Thời gian chă ̣n 2 chiều: là 30 ngày


iam
_T

 Thời gian giữ số: Sau thời gian chă ̣n 2 chiề u, thuê bao sẽ bi ̣ thu hồ i về kho số .
nG
53

Thời gian giữ số là 30 ngày đố i với số thường và 60 ngày đố i với số đe ̣p.
ye

 Chương trình khuyến mại đang áp dụng:


68

Qu

- Homephone trả sau Basic khuyế n ma ̣i H034


14

 Phí hòa ma ̣ng: Phí hòa ma ̣ng tro ̣n bô ̣ 450.000 đồ ng/ bô ̣ bao gồ m 01 sim
Homephone trả sau đi kèm máy Homephone thường, 500.000 đồ ng/bô ̣ bao gồ m
0
2:5

01 sim Homephone trả sau đi kèm máy Homephone Cordless.


6:5
20

 Thuê bao tháng: 22.000 đồ ng/tháng.


01

 Miễn phí 100 phút go ̣i nô ̣i ma ̣ng/ tháng trong vòng 6 tháng kể từ tháng liề n kề
/20

02

tháng hòa ma ̣ng, bao gồ m các hướng nô ̣i ha ̣t, liên tin̉ h nô ̣i ma ̣ng truyề n thố ng và
3/2
/04

di đô ̣ng nô ̣i ma ̣ng
1/0
01

,3
ky
:22

69
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Trong thời gian khuyế n ma ̣i nế u khách hàng chuyể n sang các gói Homephone trả

gP
sau khác hoă ̣c trả trước thì sẽ không đươ ̣c bảo lưu tiề n khuyế n ma ̣i và không đươ ̣c

ng
on

ru
quy đổ i tiề n khuyế n ma ̣i sang tiề n mă ̣t.

cT
gH
- Gói cước Homephone 60

do
 Đối tượng khách hàng

am
on
 Gói cước ưu đãi đặc biệt cho khách hàng có mức tiêu dùng từ 60.000 đ/tháng.

Gi
ru
 Chi phí hòa mạng thấp thu hút khách hàng sử dụng PSTN của đối thủ, cước

en
_T
phí thấp hơn gói PSTN của đối thủ khoảng 30%.

y
Qu
53
 Thay đổi nhận thức của khách hàng: Homephone không phải chỉ là dịch vụ

68
cho khách hàng tiêu dùng thấp và trung bình mà còn mang lại lợi ích lớn cho
khách hàng có mức tiêu dùng cao. Khách hàng sử dụng càng nhiều thì lợi ích

14

0
được hưởng từ gói cước càng lớn.

2:5
 Đối tượng khách hàng: Toàn bộ khách hàng trừ các hộ gia đình trong vùng VTCI

6:5
 Nội dung gói cước

01
 Tên gói cước: Homephone 60

02
0
02

3/2
 Phí hòa mạng: Phí hòa ma ̣ng tro ̣n bô ̣ 450.000 đồ ng/ bô ̣ bao gồ m 01 sim

1/0
4/2
Homephone trả sau đi kèm máy Homephone thường, 500.000 đồ ng/bô ̣ bao

,3
gồ m 01 sim Homephone trả sau đi kèm máy Homephone Cordless .
1/0

ky
 Giá cước ưu đãi da
20

o Gọi di động nội mạng và ngoại mạng trong nước: 600 đồng/phút (60 đồng/6
inh

giây và 10 đồng mỗi giây tiếp theo, giá cước đã bao gồm VAT)
9:2

gV

o Gọi tới số đăng ký Family number: 220 đ/phút


an
_0

 Cam kết sử dụng


Qu

Mỗi tháng khách hàng cam kết sử dụng tối thiểu 60.000 đồng. Số tiền này sẽ
ng

en

được trừ toàn bộ vào tiền cước hàng tháng.


ho

uy

Trong tháng đầu hòa mạng:


gP

Ng

o Khách hàng hòa mạng gói cước trong thời gian từ ngày 01-15 cước cam
am

kết 60.000 đ/tháng đầu, từ tháng thứ 2 cam kết 60.000 đ/tháng.
on

o Khách hàng hòa mạng gói cước trong thời gian từ ngày 16 đến cuối tháng
ng
gH

cước cam kết 30.000 đ/tháng đầu, từ tháng thứ 2 cam kết 60.000 đ/tháng.
ru
cT

 Loại hòa mạng, mã trên hệ thống.


on

do

o Loại hòa mạng: Trả sau


ru

iam

o Mã gói trên hệ thống: HS06


_T

2.1.2 Homephone trả trước


nG
53

- Đặc điểm:
ye
68

 Trả cước thuê bao theo ngày: 733 đồng/ngày, đã bao gồm VAT.
Qu
14

 Không giới hạn thời gian sử dụng


 Khách hàng được tham gia chính sách Family Number
0
2:5

- Điều kiện duy trì hoạt động:


6:5

 Thuê bao sẽ đươ ̣c cô ̣ng 60 ngày sử du ̣ng tiń h từ thời điể m phát sinh giao dich ̣ gầ n
20

01

nhấ t nế u thuê bao phát sinh ít nhấ t 1 trong các giao dich: ̣ na ̣p thẻ, nhắ n tin hoă ̣c
/20

02

phát sinh cuô ̣c go ̣i đi có cước.


3/2
/04

 Nế u thuê bao không có bấ t kỳ các giao dich ̣ trên thuê bao sẽ bi ̣chă ̣n 1 chiề u sau
1/0
01

60 ngày.
,3
ky
:22

70
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Quy định về thời gian chờ nạp tiền và giữ số:

gP
 Thuê bao chă ̣n 1 chiề u: 120 .

ng
on

ru
 Thời gian chă ̣n 2 chiề u: 30 ngày.

cT
gH
 Sau thời gian chă ̣n 2 chiề u, thuê bao sẽ bi ̣thu hồ i về kho số . Thời gian giữ số là

do
30 ngày đố i với số thường và 60 ngày đố i với số đe ̣p.

am
on
- Quy định về thứ tự sử dụng tài khoản của Homephone trả trước:

Gi
ru
 Gọi (thoại), nhắn tin nội và ngoại mạng Viettel: Tài khoản cộng hàng tháng 

en
_T

y
Tài khoản khuyến mại  Tài khoản gốc.

Qu
53
 Gọi quốc tế và sử dụng các DV GTGT: Tài khoản gốc.

68
- Chương trình khuyến mại đang áp dụng:

14
 Homephone thường (mã gói cước HP Basic)

0
2:5
 Thuê bao phát triể n kèm máy Homephone hoă ̣c máy Homephone Xtra

6:5
o Miễn phí 30 ngày cước thuê bao ngày kể từ ngày kić h hoa ̣t.

01
o Tiề n cước trong tài khoản khi kích hoa ̣t: 30.000 đồ ng vào tài khoản gố c và

02
0
70.000 đồ ng vào tài khoản khuyế n ma ̣i.

02

3/2
 Thuê bao phát triể n không kèm máy

1/0
o Thuê bao ngày: 733 đồ ng/ngày. 4/2

,3
o Tiề n có trong tài khoản khi kić h hoa ̣t: 50.000 đồ ng vào tài khoản gố c
1/0

ky
 Homephone HP Tom (mã HP Tom) da
20

 Thuê bao phát triể n kèm máy Homephone hoă ̣c máy Homephone Xtra
inh
9:2

o Tiề n cước trong tài khoản khi kích hoa ̣t: 30.000 đồ ng vào tài khoản gố c và
gV

70.000 đồ ng vào tài khoản khuyế n ma ̣i.


an
_0

 Thuê bao phát triể n không kèm máy


Qu
ng

2.2 Chính sách giá


en
ho

uy

̣ vu ̣ trả sau
Dich ̣ vu ̣ trả trước
Dich
Phương
gP

Ng

Khoản mu ̣c Gói cước Khuyế n


Gói cước HP Gói cước thức tính
am

Homephone mại HP cươc


on

Basic HP Basic ́
60 (HS06) Tom
t
ng
gH

1 phút + 1
ru

Cước thuê bao 22.000/tháng 22.000/tháng 733đ/ngày 0đ


phút
cT
on

Cước go ̣i nô ̣i ha ̣t, Cityphone cố 1 phút + 1


220đ/phút 50đ/phút
do
ru

đinh
̣ phút
iam

Cước go ̣i vào ma ̣ng công an,


_T

sư ̣ 220đ/phút 500đ/phút
nG

quân 069
53

(không phân biê ̣t nô ̣i ha ̣t, liên tỉnh)


ye

"6s + 1
68

Cước go ̣i Cityphone di đô ̣ng 400đ/phút


Qu

Từ giây 2
Cước go ̣i liên tỉnh
14

đế n giây 6:
- Go ̣i liên tin̉ h quả VoiIP178 790đ/phút 890đ/phút làm tròn
- Go ̣i liên tỉnh truyề n thố ng 1.000đ/phút 890đ/phút thành 6
0
2:5

Cước go ̣i di đô ̣ng giây"


6:5

- Go ̣i đế n ma ̣ng Viettel 790đ/phút 600đ/phút 790đ/phút 890đ/phút


20

01

- Go ̣i đế n các ma ̣ng khác 1.090đ/phút 600đ/phút 1.090đ/phút 1.290đ/phút


/20

02

1 phút + 1
Cước go ̣i vào VSAT 4.000đ/phút
3/2

phút
/04

1/0

Cước go ̣i quố c tế Từ 3.600 đồ ng/phút


01

,3
ky
:22

71
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
̣ vu ̣ trả sau
Dich ̣ vu ̣ trả trước
Dich

gP
Phương

ng
Khoản mu ̣c Gói cước Khuyế n
Gói cước HP Gói cước thức tính

on

ru
Homephone mại HP cươc
Basic HP Basic ́

cT
60 (HS06) Tom

gH

do
Cước nhắ n tin

am
on
- Nhắ n tin trong nước 350đ/bản tin

Gi
2.500đ/bản tin

ru
- Nhắ n tin quố c tế

en
Cước nhắ n tin đế n các đầ u số

_T
Không áp du ̣ng

y
GTGT

Qu
53
Cước go ̣i đế n các đầ u số GTGT Áp du ̣ng theo giá cước quy đinh
̣ của mỗi đầ u số

68
Cước go ̣i đế n 2 số Family 1 phút + 1
220đ/phút
phút

14
number

0
2:5
Giá trên đã bao gồm VAT

6:5
 Dịch vụ Family number

01
- Các quy định

02
0
 Mỗi thuê bao Homephone được đăng ký 2 số điện thoại di động Viettel (Family

02

3/2
number), thuê bao Homephone đăng ký gọi tới 2 số này giá cước chỉ còn 220

1/0
đồng/phút (đã bao gồm VAT) 4/2

,3
1/0
 Phương thức tính cước: 1 phút + 1 phút, cuộc gọi vào số Family number không
ky
được áp dụng chính sách giảm cước giờ thấp điểm. da
20

Cước đăng ký số Family number:


inh

-
9:2

gV

 Đăng ký lần đầu: miễn phí


 Điều kiện đăng ký: Thuê bao Homephone trả trước hoặc trả sau phải hoạt động
an
_0

Qu

ít nhất 1 chiều tại thời điểm đăng ký.


ng

en

 Cước thay đổi số Family number: 5.000 đồng/số thuê bao thay đổi (đã bao gồm
ho

uy

VAT). Số tiền này được trừ vào tài khoản gốc đối với thuê bao trả trước hoặc
gP

Ng

tính vào cước sử dụng đối với thuê bao trả sau.
am
on

- Điều kiện chuyển đổi:


t
ng
gH

 Thuê bao trả trước: Tài khoản gốc > = 5.000 đồng
ru

 Thuê bao trả sau: Hoạt động 2 chiều.


cT
on

- Cách đăng ký số Family number


do
ru

 Đăng ký số Family number:


iam
_T

 Đăng ký 1 số: Soạn tin DK SDT gửi 157


nG
53

 Đăng ký luôn 2 số: Soạn tin DK SDT1 SDT2 gửi 157


ye
68

 Thay đổi số điện thoại Family number:


Qu
14

 Soạn tin TD SDTCU SDTMOI gửi 157


 Trong đó SDT là số điện thoại di động Viettel
 Quy định giá bán lẻ máy Homphone không kèm sim
0
2:5

Giá bán lẻ
Mặt hàng Mã mặt hàng
6:5

STT
(đồng)
20

01

V1206_W,
/20

1 V1206 500.000
02

V1206_B
3/2
/04

2.3 Phí bán hàng


1/0

Nội dung Kênh đấu nối Phí bán hàng


01

,3

HM gói HS06 40.000Đ/TB


ky
:22

72
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
HPBasic KM CTVBH, CTVBHCĐ, 40.000Đ/TB

gP
H035, H036, H037 CTVTMĐT, CTVSV, CGVGP,

ng
ĐLPT, ĐLUQ, ĐGD, ĐLXNK

on

ru
cT
HM kit lẻ ko kèm - HS06, H034: CHTT, CTVBH, 20.000Đ/TB

gH
CTVBHCĐ, CTVTMĐT,

do
máy
CTVSV, CTV GP, ĐLPT,

am
on
ĐLUQ, ĐLXNK, ĐGD xã

Gi
ru
- H035, H036, H037: CHTT,

en
_T
ĐLPT, ĐLUQ, ĐLXNK, ĐGD

y
Qu
HPBasic KM H039 CHTT, CTV ĐDV - Hòa mạng trọn bộ kèm máy:

53
40.000đ/TB đối với CTV ĐDV và

68
32.000đ/TB đối với CHTT

14
- HM ko kèm máy: 20.000đ/TB

0
2:5
với CTV ĐDV và 16.000đ/TB với

6:5
CHTT

01
2.4 Văn bản tham chiếu

02
0
02

3/2
- CV6657/VTT-KDTC: V/v thay đổi gói cước, khuyến mãi thuê bao Homephone

1/0
hòa mạng mới
4/2

,3
- CV3178/VTT-DVDD: triển khai CTKM cho thuê bao HP trả sau hòa mạng mới
1/0

ky
- CV5396/VTT-DVDD, 5529/VTT-DVDD: Bổ sung chính sách hòa mạng mới thuê da
20

bao HP trả sau


inh

- CV7109/VTT-DVDD: điều chỉnh chính sách cam kết số đẹp HP, PSTN, IPPhone
9:2

gV

- CV2850/VTT-KHCN&HGD: triển khai CTKM H039 cho thuê bao HP trả sau hòa
an
_0

mạng mới
Qu

V. NHÓM THOẠI ĐẦU SỐ, TỔNG ĐÀI


ng

en

1. Dịch vụ 1800
ho

uy

1.1. Giới thiệu chung


gP

Ng

- Dịch vụ miễn cước người gọi – 1800 là giải pháp tư vấ n các sản phẩ m, dich
̣ vu ̣ cho
am
on

khách hàng hiệu quả nhất. Khách hàng của các doanh nghiệp được MIỄN PHÍ các
t
ng

cuộc gọi tới đầu số 1800xxxx của doanh nghiệp đó. Dịch vụ miễn cước người gọi –
gH

ru

1800 chấp nhận tất cả các cuộc gọi từ thuê bao di động, cố định của các nhà mạng
cT
on

khác nhau trên toàn quốc.


do
ru

- Đặc điểm
iam
_T

 Không phải triển khai ngoại vi (kéo cáp, lắp đặt phía khách hàng)
nG
53

 Khách hàng phải sử dụng các dịch vụ thoại có dây của Viettel: PSTN, NGN,
ye
68

Trung kế (sử dụng làm số đích 1800xxxx định tuyến đến)


Qu
14

 Các cuộc gọi tới 1800xxxx được định tuyến đến số điện thoại đích
1.2. Lợi ích khi sử dụng dịch vụ
- Thúc đẩy doanh thu: Dịch vụ miễn phí cuộc gọi sẽ kích thích khách hàng quan tâm
0
2:5

tới sản phẩm, dịch vụ nhiều hơn làm gia tăng tương tác giữa doanh nghiệp với khách
6:5
20

hàng.
01
/20

- Chuyên nghiệp hơn: Dịch vụ giúp các tổ chức, doanh nghiệp khảng định tính chuyên
02

nghiệp với 01 đầu số duy nhất, dễ nhớ cho tất cả các chi nhánh, văn phòng khác nhau
3/2
/04

trên toàn quốc.


1/0
01

,3
ky
:22

73
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Khảng định thương hiệu: Tạo kênh thông tin gắn liền với thương hiệu của các tổ

gP
chức, doanh nghiệp, xuyên suốt quá trình phát triển.

ng
on

ru
- Linh hoạt hơn: Chỉ cần một đầu số cho tất cả các sản phẩm, dịch vụ và không giới

cT
gH
hạn về sự gia tăng về sản phẩm, dịch vụ trong tương lai.

do
1.3. Đối tượng khách hàng

am
on
- Dịch vụ thích hợp với mọi tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước có nhu cầu về

Gi
ru
quảng bá, tư vấn về sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng trên toàn lãnh thỗ Việt Nam.

en
_T

y
1.4. Chính sách giá

Qu
53
a. Giá bán

68
Phí thuê đầu số Cước gọi từ điện Cước gọi từ điện
Đầu số

14
TT (vnđ/đầu thoại cố định thoại di động

0
Dịch vụ

2:5
số/tháng) (vnđ/phút) (vnđ/phút)

6:5
1 180080xx 400.000 545 909

01
2 180081xx 400.000 545 909

02
3 180090xx 400.000 545 909

0
02

3/2
4 180094xx 400.000 545 909

1/0
4/2
5 18009696xx 400.000 545 909
(xx: từ 50 đến 99)

,3
1/0
Phí thuê đầu số Cước gọi từ điện Cước gọi từ điện
ky
Đầu số
TT (vnđ/đầu thoại cố định
da thoại di động
20

Dịch vụ
số/tháng) (vnđ/phút) (vnđ/phút)
inh
9:2

gV

Ghi chú: Phí khai báo đầu số ban đầu: 1.500.000 đồng/đầu số. (Giá trên chưa bao gồm
an
_0

thuế VAT 10%).


Qu
ng

b. Chính sách chiết khấu


en
ho

- Mức chiết khấu cho khách hàng sử dụng dịch vụ 1800 theo tổng cước phát sinh hàng
uy
gP

Ng

tháng được tính bằng:


am

Mức chiết khấu = Tỷ lệ chiết khấu*Tổng cước phát sinh


on

t
ng
gH

TT Tổng cước phát sinh trong tháng (VNĐ) Tỷ lệ chiết khấu (%) Ghi chú
ru
cT

Từ 10 triệu - dưới 50 triệu


on

1 9%
do
ru

2 Từ 50 triệu - dưới 100 triệu 12%


iam
_T

3 Từ 100 triệu - dưới 200 triệu 15%


nG
53

4 Từ 200 triệu - dưới 400 triệu 18%


ye
68

Qu

5 Từ 400 triệu trở lên 20%


14

(Tổng cước phát sinh trong tháng không bao gồm thuế VAT 10%)
Ghi chú: Dưới 10 triệu không được chiết khấu
0
2:5

1.5. Phí bán hàng


 Phương pháp tính:
6:5
20

01

- Các từ viết tắt:


/20

02

+ CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và chiết khấu, không
3/2
/04

bao gồm thuế VAT.


1/0
01

,3

+ CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm thuế VAT.
ky
:22

74
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Nội dung Công thức tính Phí bán hàng DV1800

gP

ng
+ Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS

on

ru
1. Công thức tính Nếu CTN < CPS, PBH = 5% * CTN

cT
+

gH

do
+ Tính từ tháng N đến tháng N+11

am
on
2. Chu kỳ thanh toán + Hàng tháng từ tháng N+2 đến N+13

Gi
ru
Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.
+

en
_T
Hoàn tất 100% hồ sơ khách hàng theo hướng dẫn

y
+

Qu
53
HD.03.CNTT.09 và Công văn số 6461/VTT-CNTT.

68
3. Điều kiện thanh toán + Các tuyên kênh phải được gán mã Nhân viên và CTV.

14
+ Thời gian chốt CTN là 00 giờ ngày 1 tháng trả PBH.

0
2:5
Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được

6:5
hưởng tiếp PBH của các kỳ còn lại.

01
02
0
- Kênh bán áp dụng:

02

3/2
o Nhân viên bán hàng KHDN_AM

1/0
o CTV bán hàng KHDN_AM
4/2

,3
- Công thức tính:
1/0

ky
o Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS da
20

o Nếu CTN < CPS, PBH = 5% * CTN


inh

o Tính từ tháng N đến tháng N+11


9:2

gV

- Chu kỳ thanh toán: Hàng tháng từ tháng N+2 đến N+13


an
_0

- Điều kiện thanh toán:


Qu
ng

o Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.
en

o Hoàn tất 100% hồ sơ khách hàng theo hướng dẫn HD.03.CNTT.09 và


ho

uy

Công văn số 6461/VTT-CNTT.


gP

Ng

o Các tuyên kênh phải được gán mã Nhân viên và CTV.


am

o Thời gian chốt CTN là 00 giờ ngày 1 tháng trả PBH.


on

- Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được hưởng tiếp PBH
ng
gH

ru

của các kỳ còn lại.


cT
on

- Từ viết tắt:
do
ru

o CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và triết khấu,
iam
_T

không bao gồm thuế VAT.


nG
53

o CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm
ye

thuế VAT.
68

Qu

1.6. Văn bản tham chiếu


14

- Công văn số 10470/VTT-GPDN ngày 11/8/2018 về việc hướng dẫn áp dụng chính
sách về cung cấp dịch vụ 1800,
0
2:5

- Công văn số 16132/VTT-GPDN ngày 17/11/2018 về việc triển khai chính sách số
6:5

đẹp và hướng dẫn đấu nối dịch vụ 1800 trên hệ thống BCCS.
20

01

2. Dịch vụ 1900
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

75
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
2.1. Giới thiệu chung

gP
- Định nghĩa: Dịch vụ đầu số 1900 của Viettel là dịch vụ tổng đài chăm sóc khách

ng
on

ru
hàng cho doanh nghiệp, cho phép tiếp nhận 1 hoặc nhiều cuộc gọi đến đồng thời

cT
thông qua một số điện thoại duy nhất trên toàn quốc mang đầu số 1900.

gH

do
- Đặc điểm

am
on
o Tính phí người gọi theo đơn giá cước của đầu số 1900.

Gi
ru
o Khách hàng phải có sẵn một trong các loại dịch vụ của Viettel để tiếp nhận cuộc

en
_T
gọi của 1900 là: PSTN, IPPHONE, Trung kế E1, SIP Trunking, Di động hoặc

y
Qu
53
Homephone

68
2.2. Các lợi ích khi sử dụng dịch vụ

14
a. Lợi ích đối với khách hàng thực hiện cuộc gọi/nhắn tin

0
2:5
- Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào; Khách hàng gọi tới các chi nhánh của doanh nghiệp

6:5
không cần phải sử dụng mã vùng.

01
- Đầu số duy nhất trên toàn quốc và dễ nhớ.

02
0
b. Ðối với doanh nghiệp và tổ chức thuê đầu số 1900

02

3/2
- Khẳng định thương hiệu, tính chuyên nghiệp của doanh nghiệp.

1/0
- Dễ dàng quảng bá với một số điện thoại duy nhất trên toàn quốc. 4/2

,3
1/0
- Là loại hình kinh doanh hiệu quả qua mạng điện thoại thông qua các dịch vụ tư vấn
ky
hoặc giải trí, chăm sóc khách hàng. da
20

- Không phải đổi số điện thoại mỗi lần chuyển trụ sở làm việc.
inh
9:2

gV

- Chỉ cần 1 số truy nhập duy nhất cho tất cả các chi nhánh.
an
_0

- Tiếp nhận đồng thời nhiều cuộc gọi cùng 1 lúc.


Qu
ng

- Doanh nghiệp dùng đầu số 1900 hàng tháng được phân chia doanh thu cước với
en
ho

Viettel Telecom.
uy

- Mang lại doanh thu cho Doanh nghiệp: Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp sử dụng
gP

Ng

dịch vụ 1900 (voice) nhằm mục đích cung cấp thông tin, thương mại, giải trí, tư vấn
am
on

khách hàng … Hàng tháng khách hàng sẽ được nhận về phần cước kết nối theo tỷ lệ
t
ng
gH

ăn chia theo quy định. Nhà cung cấp dịch vụ dựa trên lưu lượng phát sinh hàng tháng
ru

đến số dịch vụ 1900 của khách hàng để phân chia cước.


cT
on

do

2.3. Đối tượng khách hàng


ru

- Dịch vụ thích hợp với mọi tổ chức, doanh nghiệp trong có nhu cầu về cung cấp thông
iam
_T

tin, giải trí, thương mại, tư vấn, chăm sóc khách hàng…. cho khách hàng trên toàn
nG
53

lãnh thổ Việt Nam.


ye
68

2.4. Giá cước


Qu

a. Giá cước
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

76
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Mã mặt Cước gọi
Đầu số

gP
STT
hàng (đồng/phút)

ng
Từ 19008000 đến 19008019

on

ru
cT
Từ 19008604 đến 19008608

gH

do
Từ 19008641 đến 19008645

am
on
Từ 19008652 đến 19008654

Gi
ru
Từ 19008670 đến 19008676 (trừ 19008673)

en
_T
1 Từ 19009000 đến 19009099 MH1900P03 1,000

y
Qu
53
Từ 1900966900 đến 1900966905

68
Từ 1900969600 đến 1900969699
Từ 1900989800 đến 1900989899

14

0
2:5
Từ 1900989900 đến 1900989999

6:5
Từ 1900988900 đến 1900988949

01
Từ 19008020 đến 19008059

02
Từ 19008901 đến 19008905 (trừ 19008900)

0
02

3/2
Từ 19008912 đến 19008915 (trừ 19008913)

1/0
Từ 19008920 đến 19008925 (trừ 19008923) 4/2

,3
1/0
19008927;

ky
Từ 19008930 đến 19008936 (trừ 19008933) da
20

Từ 19008939 đến 19008947


inh

2 MH1900P04 1,500
9:2

Từ 19008950 đến 19008954


gV

19008960; 19008961
an
_0

Từ 19008964 đến 19008976 (trừ 19008967)


Qu
ng

Từ 19009200 đến 19009299


en
ho

uy

Từ 1900966957 đến 1900966965


gP

Ng

Từ 1900966970 đến 1900966976


am

Từ 1900986800 đến 1900986899


on

Từ 19008070 đến 19008089


ng
gH

ru

Từ 19009400 đến 19009499


cT

3 MH1900P05 2,000
on

Từ 1900966906 đến 1900966949


do
ru

Từ 1900988950 đến 1900988969


iam
_T

Từ 19008600 đến 19008603


nG

Từ 19008609 đến 19008640


53

ye

Từ 19008646 đến 19008651


68

Qu

4 Từ 19008655 đến 19008669 MH1900P06 3,000


14

19008673
Từ 19008677 đến 19008699
0
2:5

Từ 1900988970 đến 1900988999


6:5
20

01

19008900
/20

02

5 19008902 MH1900P07 5,000


3/2
/04

Từ 19008906 đến 19008911


1/0

19008913
01

,3
ky
:22

77
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Từ 19008916 đến 19008919

gP

ng
19008923

on

ru
19008926

cT
gH
19008928, 19008929

do
19008933

am
on
19008937; 19008938

Gi
ru
19008948; 19008949

en
_T
Từ 19008955 đến 19008959

y
Qu
53
19008962; 19008963

68
19008967

14
Từ 19008977 đến 19008999

0
2:5
Từ 1900966950 đến 1900966956

6:5
Từ 1900966966 đến 1900966969

01
Từ 1900966977 đến 1900966999

02
0
Từ 1900966977 đến 1900966999

02

3/2
b. Chia sẻ doanh thu với KH

1/0
4/2

,3
% Viettel % Đối tác Đối tác
Cước thu KH Viettel hưởng
1/0
STT

ky
hưởng hưởng hưởng
da
20

1 1,000 61% 610 39% 390


inh

2 1,500 61% 915 39% 585


9:2

gV

3 2,000 62% 1,240 38% 760


an
_0

4 3,000 63% 1,890 37% 1,110


Qu
ng

5 5,000 63% 3,150 37% 1,850


en
ho

c. Phí duy đầu số:


uy
gP

Ng

- Viettel hỗ trợ khách hàng khai báo khởi tạo bán đầu trên tổng đài Viettel.
am

Phí sử dụng đầu số


on

STT Đầu số Hình thức truy nhập


t

(đã bao gồm 10% VAT)


ng
gH

ru

1 1900xxxxx Thoại 500,000 VNĐ/tháng


cT
on

Lưu ý: Phí duy trì đầu số có thể đóng hàng tháng hoặc đóng trước (6 hoặc 12 tháng 1 lần)
do
ru

iam

2.5. Phí bán hàng


_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

78
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
2.6. Văn bản tham chiếu

gP
- Quyết định số 11064/QĐ-VTT-GPDN ngày 21/8/2108 về việc điều chỉnh, bổ sung

ng
on
giá cước dịch vụ gọi giá cao toàn quốc 1900.

ru
cT
- Công văn hướng dẫn số 2937/VTT-GPDN ngày 26/3/2018 về việc triển khai kinh

gH

do
doanh đại trà dịch vụ 1900 tại các tỉnh/thành phố.

am
on
- Tờ trình số 2561/TTr-CSP ngày 15/3/2018 về việc khai báo dải số 1900 và thực hiện

Gi
quản lý trên hệ thống BCCS.

ru

en
_T

y
3. Dịch vụ Trung kế

Qu
53
3.1. Giới thiệu dịch vụ

68
- Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài của

14
các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông đến tổng đài nội bộ của khách hàng. Mỗi

0
2:5
đường trung kế cho phép thiết lập 30 cuộc gọi đồng thời cùng lúc.

6:5
- Đặc điểm dịch vụ

01
 Triển khai trên hạ tầng cáp quang

02
0
 Mỗi luồng trung kế E1 có băng thông 2Mbps

02

3/2
 Không giới hạn các số thoại khai trên 01 luồng Trung kế E1

1/0
4/2
 Thực hiện đồng thời 30 kênh thoại, mỗi kênh tốc độ 64 kbps (2048 kbps = 32

,3
1/0
x 64 kbps) và 02 kênh báo hiệu.
ky
da
 Điều kiện để triển khai dịch vụ: Tổng đài của khách hàng phải có cổng giao
20

inh

tiếp E1, sử dụng báo hiệu SS7 hoặc R2.


9:2

gV

- Mô hình kết nối:


an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

3.2.Lợi ích đem lại cho khách hàng


do

- Chất lượng cao: Trung kế số E1 thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài chuyển
ru

iam

mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài PABX của khách hàng, không
_T

qua các tổng đài trung gian, nên chất lượng cuộc gọi cao và bảo mật thông tin tốt
nG
53

hơn hẳn so với điện thoại thông thường.


ye
68

- Tín hiệu ổn định: Trung kế số E1 được triển khai bằng sợi cáp quang nên không bị
Qu
14

ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài, tín hiệu thoại luôn ổn định.
- Tối ưu chi phí: Sử dung trung kế số E1 có cước thấp hơn hẳn so với dịch vụ PSTN
thông thường.
0
2:5

- Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một
6:5
20

tín hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.
01

3.3.Đối tượng khách hàng


/20

02

- Dịch vụ Trung kế số (E1) phù hợp cho tất cả các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tổng
3/2
/04

đài nội bộ có nhu cầu dịch vụ thoại lớn, mong muốn nâng cao chất lượng và tối ưu
1/0

chi phí cho doanh nghiệp.


01

,3
ky
:22

79
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
3.4.Chính sách giá

gP
a. Phí hòa mạng mới

ng
on

ru
Số Đơn giáThành tiền Ghi

cT
Nội dung Đơn vị

gH
TT
lượng (VNĐ) (VNĐ) chú

do
am
on
1 Phí lắp đặt Luồng E1 01 800.000 800.000

Gi
ru
Thanh

en
Phí thiết bị Modem Chiếc/luồng E1

_T
2 02 1.600.000 3.200.000 toán

y
một lần

Qu
53
Tổng cộng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%) 4.000.000

68
b. Chi phí thực hiện nghiệp vụ sau bán

14

0
2:5
Số Đơn giáThành tiền
TT Nội dung Đơn vị Ghi chú

6:5
lượng (VNĐ) (VNĐ)

01
Di chuyển địa chỉ Mạng Trung

02
0
1 01 2.000.000 2.000.000
lắp đặt. kế

02

3/2
1/0
4/2
Không
Mạng Trung
Chuyển chủ quyền

,3
2 01 400.000 400.000 phát sinh
kế
1/0

ky
chi phí
Thêm số thoại vào da thiết bị
20

3 Số 01 Miễn phí -
mạng cũ
inh
9:2

gV

Tổng cộng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%)
an
_0

c. Đơn giá phút gọi


Qu
ng

Nội dung Đơn vị tính Giá cước


en

TT Ghi chú
ho

uy

Luồng E1 Trả hàng


Cước thuê kênh 1.000.000 đ
gP

Ng

1
(2Mbps) tháng
am

2 Cước liên lạc nội hạt


on

- Đến ≤ 21.000 phút Phút 120 đ/phút


ng
gH

- Từ 21.001 đến ≤ 105.000 phút Phút 80 đ/phút


ru
cT

- Từ 105.001 trở lên Phút 40 đ/phút


on

do

3 Liên tỉnh
ru

Nội mạng 718 đ/phút


iam

- Phút
_T

- Ngoại mạng Phút 909 đ/phút


nG
53

4 Di động
Phương pháp
ye

Nội mạng 718 đ/phút


68

- Phút
Qu

tính: 6s + 1s
- Ngoại mạng Phút 991 đ/phút
14

5 Quốc tế
Chỉ từ 3,600 tùy
Trực tiếp và qua Voip Phút
0

từng hướng gọi


2:5

6 Cước thuê số thoại Trung kế


6:5
20

- 30 Số đầu tiên/01 luồng E1 Số Miễn phí


01
/20

- Từ 31 số trở đi/01 luồng E1 Số 18.000đ/số/tháng


02

(Đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%)
3/2
/04

d. Chính sách chiết khấu


1/0
01

,3
ky
:22

80
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Mức chiết khấu cho khách hàng sử dụng dịch vụ Trung kế theo tổng cước phát sinh

gP
hàng tháng được tính bằng:

ng
on

ru
Mức chiết khấu = Tỷ lệ chiết khấu*Tổng cước phát sinh

cT
gH

do
TT Tổng cước phát sinh trong tháng (VNĐ) Tỷ lệ chiết khấu (%)

am
Từ 10 triệu - dưới 50 triệu

on
1 9%
Từ 50 triệu - dưới 100 triệu

Gi
2 12%

ru
Từ 100 triệu - dưới 200 triệu

en
3 15%

_T

y
4 Từ 200 triệu - dưới 400 triệu 18%

Qu
53
5 Từ 400 triệu trở lên 20%

68
(Tổng cước phát sinh trong tháng không bao gồm thuế VAT 10%)
Ghi chú: Dưới 10 triệu không được chiết khấu

14

0
2:5
3.5.Phí bán hàng

6:5
- Kênh bán áp dụng:

01
o Nhân viên bán hàng KHDN_AM

02
o CTV bán hàng KHDN_AM

0
02

3/2
- Công thức tính:

1/0
o Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS
4/2

,3
o Nếu CTN < CPS, PBH = 5% * CTN
1/0

ky
o Tính từ tháng N đến tháng N+11
da
20

- Chu kỳ thanh toán: Hàng tháng từ tháng N+2 đến N+13


inh

- Điều kiện thanh toán:


9:2

gV

o Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.
an
_0

o Hoàn tất 100% hồ sơ khách hàng theo hướng dẫn HD.03.CNTT.09 và


Qu

Công văn số 6461/VTT-CNTT.


ng

en

o Các tuyên kênh phải được gán mã Nhân viên và CTV.


ho

uy

o Thời gian chốt CTN là 00 giờ ngày 1 tháng trả PBH.


gP

Ng

- Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được hưởng tiếp PBH
am

của các kỳ còn lại.


on

- Từ viết tắt:
ng
gH

o CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và triết khấu, không
ru
cT

bao gồm thuế VAT.


on

do

o CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm thuế
ru

iam

VAT.
_T

3.6.Văn bản tham chiếu


nG
53

- Công văn số 14460/VTT-GP&KHDN ngày 09/10/2017 về việc triển khai chính sách bán
ye
68

hàng dịch vụ Trung kế.


Qu
14

- Công văn hướng dẫn số 5507/VTT-CĐBR hướng dẫn triển khai Trung kế và 1800
- Công văn hướng dẫn số 16132/VTT-GPDN về việc triển khai chính sách số đẹp và
hướng dẫn đấu nối dịch vụ 1800 trên hệ thống bccs.
0
2:5

- Công văn số 1771/VTT-GPDN về hướng dẫn điều chỉnh chính sách bán hàng dịch
6:5
20

vụ Trung kế và 1800.
01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

81
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
4. Dịch vụ Sip Trunking

gP
4.1. Giới thiệu dịch vụ

ng
on
- Dịch vụ SIP Trunking là dịch vụ thoại trung kế trên giao thức SIP (Session Initiation

ru
cT
Protocol). Dịch vụ thiết lập đường truyền dẫn IP trực tiếp từ thiết bị của khách hàng đến

gH

do
hệ thống tổng đài chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ, không qua các tổng

am
on
đài trung gian nên thời gian kết nối nhanh, chất lượng dịch vụ tốt và độ bảo mật cao.

Gi
- Đặc điểm

ru

en
 Khai báo trên nền các dịch vụ FTTH, Officewan.

_T

y
 Không giới hạn số cược gọi đồng thời trên 1 Trunk.

Qu
53
 Nâng cấp mở rộng dễ ràng và linh hoạt.

68
- Mô hình kết nối

14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV

4.2. Lợi ích đem lại cho khách hàng


an
_0

- Chất lượng cao: SIP Trunking thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài chuyển mạch
Qu
ng

trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài của khách hàng, không qua các tổng đài
en

trung gian, nên chất lượng cuộc gọi cao.


ho

uy

- Tín hiệu ổn định: Được khai báo riêng đường kết nối nên tín hiệu ổn định.
gP

Ng

- Tối ưu chi phí: Sử dung SIP Trunking có chi phí thấp hơn hẳn các địch vụ cố định khác.
am
on

- Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một tín
t
ng
gH

hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.
ru

4.3. Đối tượng khách hàng


cT
on

- Dịch vụ SIP Trunking phù hợp cho tất cả các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tổng
do
ru

đài nội bộ có nhu cầu dịch vụ thoại lớn, mong muốn nâng cao chất lượng và tối ưu
iam
_T

chi phí cho doanh nghiệp.


nG
53

4.4. Chính sách giá


ye

 Giai đoạn 1 (Triển khai trong thời gian hoàn thiện hệ thống): Khai báo, quản lý
68

Qu

và tính cước trên nền dịch vụ PSTN Basic


14

Đơn giá
0
2:5

(Áp dụng trong thời gian chờ Phương thức


TT Nội dung
hoàn thiện hệ thống SIP tính
6:5
20

01

Trunking)
/20

Cước hoà mạng (PSTN -


02

1
3/2
/04

Basic)
Cước liên lạc nội hạt 200 vnđ/phút
1/0

2 1 phút + 1
01

,3

3 Liên tỉnh
ky
:22

82
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Nội mạng 718 vnđ/phút 6s + 1

gP
Ngoại mạng 909 vnđ/phút

ng
- 6s + 1

on

ru
4 Di động

cT
gH
- Nội mạng 718 vnđ/phút 6s + 1

do
- Ngoại mạng 991 vnđ/phút 6s + 1

am
on
5 Cước thuê bao 20.000 vnđ/thuê bao/tháng tháng

Gi
ru
Theo đơn giá của Trung tâm kinh

en
_T
6 Cước gọi quốc tế

y
doanh Quốc tế

Qu
53
(Cước bên trên chưa bao gồm thuế VAT)

68
 Giai đoạn chính thức

14

0
Giá đề xuất cho

2:5
Đơn vị
TT Nội dung dịch vụ SIP Ghi chú

6:5
tính
Trunking

01
1 Phí hòa mạng đ/Kênh 200.000 Thu 1 lần

02
0
02
20.000 * N

3/2
2 Cước thuê bao đ/Kênh Hàng tháng
(N là số thuê bao)

1/0
4/2

,3
3 Gọi nội hạt đ/phút 120 1 phút + 1
1/0

ky
4 Liên tỉnh da
20

inh

- Nội mạng đ/phút 718 6s + 1


9:2

gV

- Ngoại mạng đ/phút 891 6s + 1


an
_0

5 Di động
Qu

Nội mạng đ/phút


ng

- 718 6s + 1
en

- Ngoại mạng 891 đ/phút 6s + 1


ho

uy

Theo đơn giá của Trung tâm Kinh doanh Quốc


gP

Ng

6 Cước gọi quốc tế đ/phút


tế ban hanh nhành.
am
on

(Cước bên trên chưa bao gồm thuế VAT)


t
ng
gH

ru

 Chính sách chiết khấu


cT
on

- Mức chiết khấu cho khách hàng sử dụng dịch vụ Trung kế theo tổng cước phát sinh
do
ru

hàng tháng được tính bằng:


iam
_T

Mức chiết khấu = Tỷ lệ chiết khấu*Tổng cước phát sinh


nG
53

ye

Tổng cước phát sinh trong tháng (VNĐ) Tỷ lệ chiết khấu (%)
68

TT
Qu
14

1 Từ 10 triệu - dưới 50 triệu 9%


2 Từ 50 triệu - dưới 100 triệu 12%
0
2:5

3 Từ 100 triệu - dưới 200 triệu 15%


6:5
20

4 Từ 200 triệu - dưới 400 triệu 18%


01
/20

02

5 Từ 400 triệu trở lên 20%


3/2
/04

(Tổng cước phát sinh trong tháng không bao gồm thuế VAT 10%)
1/0

Ghi chú: Dưới 10 triệu không được chiết khấu


01

,3
ky
:22

83
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
4.5. Phí bán hàng

gP
(Hiện tại chưa áp dụng do chưa có hệ thống để khai báo tính phí bán hàng)

ng
on
- Kênh bán áp dụng:

ru
cT
o Nhân viên bán hàng KHDN_AM

gH

do
o CTV bán hàng KHDN_AM

am
on
- Công thức tính:

Gi
ru
o Nếu CTN ≥ CPS, PBH = 5% * CPS

en
_T
o Nếu CTN < CPS, PBH = 5% * CTN

y
Qu
53
o Tính từ tháng N đến tháng N+11

68
- Chu kỳ thanh toán: Hàng tháng từ tháng N+2 đến N+13
- Điều kiện thanh toán:

14

0
o Thuê bao hoạt động hai chiều tại thời điểm chốt số liệu.

2:5
6:5
o Hoàn tất 100% hồ sơ khách hàng theo hướng dẫn HD.03.CNTT.09 và

01
Công văn số 6461/VTT-CNTT.

02
o Các tuyên kênh phải được gán mã Nhân viên và CTV.

0
02

3/2
o Thời gian chốt CTN là 00 giờ ngày 1 tháng trả PBH.

1/0
4/2
- Lưu ý: Nhân viên nghỉ việc, thay đổi vị trí công tác sẽ không được hưởng tiếp PBH

,3
của các kỳ còn lại.
1/0

ky
- Từ viết tắt: da
20

o CPS là cước phát sinh trong tháng trừ các khoản giảm trừ và triết khấu,
inh

không bao gồm thuế VAT.


9:2

gV

o CTN là tiền cước khách hàng thanh toán thực tế trong kỳ, không bao gồm
an
_0

thuế VAT.
Qu
ng

4.6. Văn bản tham chiếu


en
ho

- CV 5949/VTT-GPDN: V/v Hướng dẫn triển khai dịch vụ SIP Trunking. Ban hành ngày
uy
gP

Ng

24/5/2018.
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

84
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
VI. NHÓM DỊCH VỤ SMS BRANDNAME

gP
1. Dịch vụ Smsbrandname Chăm sóc khách hàng và thông tin nội bộ - Bulk

ng
on

ru
SMS

cT
1.1. Giới thiệu dịch vụ

gH

do
Dịch vụ Bulk SMS: là dịch vụ được cung cấp cho

am
on
các Doanh nghiệp có nhu cầu thông tin nội bộ hay

Gi
thông tin tới khách hàng bằng hình thức gửi tin nhắn

ru

en
hiển thị thương hiệu trực tiếp tới các thuê bao di

_T

y
động qua mạng viễn thông.

Qu
53
 Sử dụng dịch vụ Bulk SMS trong các trường

68
hợp sau:

14
 Thông tin nội bộ: các Cơ quan/tổ chức/doanh

0
2:5
nghiệp/trường học gửi tin nhắn thông báo lịch họp,

6:5
các hoạt động tập thể, thông báo văn bản mới, chính

01
sách giá mới, sản phẩm mới, cảnh báo lỗi hệ

02
thống…

0
02

3/2
 Chăm sóc khách hàng: Các Cơ quan/tổ chức/doanh

1/0
nghiệp nhắn tin chúc mừng khách hàng nhân ngày 4/2

,3
sinh nhật, ngày lễ; thông báo các giao dịch tài chính, chứng khoán, bảo hiểm,
1/0

ky
thương mại điện tử, thông báo giờ bay, hoãn chuyến bay, xác thực mã code cho
da
20

các ứng dụng,…


inh

1.2. Giải pháp sử dụng Bulk SMS


9:2

gV

Cách 1: Gửi tin nhắn hàng loạt qua Website/App chỉ cần máy vi tính có đường
an
_0

truyền Internet hoặc điện thoại Smart phone có 3G, 4G. Các tính năng
Qu

website/App đáp ứng đa dạng nhu cầu quản lý danh bạ, chúc mừng sinh nhật, sự
ng

en

kiện tự động, tạo nhiều tài khoản con, hệ thông báo cáo tường minh.
ho

uy

Cách 2: Các ứng dụng của dịch vụ được lập trình cài đặt sẵn trên SMS Gateway
gP

Ng

của doanh nghiệp, khi đó tin nhắn sẽ được cung cấp cho khách hàng một cách tự
am

động ( Cần có nhân viên IT quản trị, lập trình hệ thống, kết nối hình thức SMPP
on

hoặc Webservice).
ng
gH

ru

1.3. Chính sách giá


cT
on

Giá cước Giá cước mạng Giá cước mạng Giá cước mạng
do

Phân loại Giá cước


ru

Lĩnh vực nhắn tin mạng Viettel Vinaphone, Gtel Vietnamobile


nhóm mạng Viettel
iam
_T

LBS Mobifone,
Nhắn tin thuộc lĩnh vực
nG

Nhóm 1
53

bảo hiểm, chứng khoán. 800 810 810


ye

Nhắn tin thuộc lĩnh vực y


68

Qu

Nhóm 2 tế, giáo dục, lực lượng vũ


14

trang, hành chính công,


đơn vị sự nghiệp, đoàn thể.
Nhóm 2.1 Nhắn tin thuộc lĩnh vực y
0

tế, giáo dục,


2:5

Từ 1-20.000 tin 450


150 150 450
6:5

nhắn/tháng
20

Từ 20.001 tin nhắn/tháng 450


01

350 350 450


/20

Nhóm 2.2 Nhắn tin thuộc lĩnh vực


02

hành chính sự nghiệp, lực


3/2
/04

lượng vũ trang
1/0

Từ 1-20.000 tin 450


01

150 150 250


nhắn/tháng
,3
ky
:22

85
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Từ 20.001 tin nhắn/tháng 350 350 250 450

gP
Nhóm3 Nhắn tin thuộc lĩnh vực

ng
khác.

on

ru
Nhắ n tin thông tin nội bộ

cT
doanh nghiệp thông

gH
Nhóm 3.1

do
thường 1.650
Nhắ n từ 1-20.000 tin/tháng

am
on
150 810 810
Nhắn từ 20.001 trở

Gi
ru
800 810 810
lên/tháng

en
_T
Nhóm KCN Nhắn tin cho các doanh

y
nghiệp thuộc khu công

Qu
200 810 810

53
nghiệp
Nhắ n tin chăm sóc khách

68
Nhóm 3.2
hàng doanh nghiệp thông 800 810 810

14
thường

0
2:5
Nhóm 3.3 Nhắn tin thuộc lĩnh vực 550
650 700
OTT, mạng xã hội quốc tế

6:5
Nhóm 3.4 Nhắn tin thuộc lĩnh vực 550

01
OTT, mạng xã hội trong 500 550

02
nước

0
02

3/2
Nhóm 4 Nhắn tin lĩnh vực nghành 450
300 400
điện, ngành nước

1/0
Nhóm 5 Nhắn tin lĩnh vực Thương
4/2 550

,3
mại Điện tử (áp dụng cho 500 550
1/0

ky
kênh bán nội bộ Viettel)
Nhóm 6 Nhắn tin lĩnh vực Taxi, vận da Vinaphone
20

tải ứng dụng CNTT vào 300 400, 450


inh

hoạt động gọi xe Mobifone 810


9:2

gV
an
_0

Qu
ng

1. Chính sách riêng cho một số nhóm nghành


en
ho

uy

Chính sách dành cho Đại lý nhóm TMĐT: (căn cứ tờ trình số


gP

Ng

14397/TTr-GPDN-SP&GP ban hành ngày 18/10/2018)


am
on

- Đơn hàng từ 2,5 tỷ trở lên; đơn giá 350 đồng/sms; thời gian 45 ngày.
t
ng
gH

- Đơn hàng 1 tỷ; đơn giá 450 đồng/sms; thời gian 30 ngày.
ru
cT

- Chiết khấu: theo chính sách hiện hành.


on

do

Trong trường hợp đối tác nạp tiền đúng kỳ hạn số tiền tồn trong tài khoản sẽ
ru

-
iam

lưu lại và cộng dồn vào đơn hàng tiếp theo. Trong trường hợp khách hàng
_T

nG

không thực hiện nạp tiền theo đúng thời gian quy định, tài khoản dịch vụ sẽ
53

bị khóa và số tiền tồn sẽ mất hiệu lực.


ye
68

Qu

Chính sách nhóm nghành nước: (căn cứ tờ trình số 1318/TTr-GPDN-


14

SP&GP ban hành ngày 25/02/2019)


 Chính sách dành cho Đại lý
0
2:5

Stt Hạng mục Chính sách


6:5

1. Hình thức thanh toán Trả trước


20

01

2. 200 triệu đồng chiết khấu 8%


/20

Đơn hàng tối thiểu và chiết


02

150 triệu đồng chiết khấu 5%


3/2
/04

khấu đơn hàng


1/0

3. Thời hạn đơn hàng 6 tháng (tính từ ngày nạp tiền trên hệ thống)
01

,3

4. Đơn giá (bao gồm VAT) 150 đồng


ky
:22

86
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
5. Thời gian áp dụng chính Khai báo thương hiệu trước ngày 01/03/2020.

gP
sách

ng
on
6. Thời gian được hưởng giá

ru
2 năm kể từ ngày khai báo thương hiệu sau thời gian

cT
ưu đãi này trở về giá hiện hành

gH

do
- Trong trường hợp đối tác nạp tiền đúng kỳ hạn số tiền tồn trong tài khoản sẽ

am
on
lưu lại và cộng dồn vào đơn hàng tiếp theo. Trong trường hợp khách hàng

Gi
ru
không thực hiện nạp tiền theo đúng thời gian quy định, tài khoản dịch vụ sẽ

en
_T
bị khóa và số tiền tồn sẽ mất hiệu lực.

y
Qu
53
 Chính sách linh hoạt dành cho Viettel Tỉnh/Thành phố

68
- Viettel tỉnh/thành phố có thể chủ động đàm phán đơn giá trong khung: nội

14
mạng Viettel từ 150 đồng /SMS – 300 đồng/SMS.

0
2:5
- Phí bán hàng 10% doanh thu (trừ VAT, chiết khấu)/tháng cho trường hợp trả

6:5
sau trong thời gian 12 tháng. Trường hợp trả trước, phí bán hàng theo quy

01
định hiện hành.

02
0
02

3/2
- Thời gian được hưởng giá ưu đãi: trong vòng 2 năm kể từ ngày ký hợp đồng

1/0
(trừ trường hợp có tờ trình riêng cụ thể).
4/2

,3
- Thời hạn áp dụng chính sách cho khách hàng ký hợp đồng trước ngày
1/0

ky
01/03/2020. da
20

1.4. Phí duy trì và khai báo thương hiệu


inh
9:2

 Phí khai báo: 50.000đ/brandname/từng nhà mạng


gV

(Viettel/Mobifone/Vinaphone/VNM) ;
an
_0

 Phí duy trì brandname 50.000đ/tháng/brandname/từng nhà


Qu

mạng
ng

(Viettel/Mobifone/Vinaphone/VNM);
en
ho

 GTel: Miễn phí duy trì và khai báo thương hiệu


uy
gP

Ng

1.5. Quy định về chiết khấu


am

Hạn mức theo tổng tiền/đơn hàng hoặc tổng tiền Tỷ lệ chiết khấu
on

STT
t

doanh thu/tháng (đã bao gồm 10% VAT)


ng
gH

1 Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ 2%


ru
cT
on

2 Từ 1 tỷ đến dưới 2 tỷ 4%
do
ru

3 Từ 2 tỷ đến dưới 3 tỷ 6%
iam
_T

Từ 3 tỷ trở lên
nG

4 8%
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

87
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
2. Dịch vụ Smsbrandname Quảng cáo (AMS)

gP
2.1. Giới thiệu dịch vụ

ng
AMS (Advertising Messages) là dịch vụ sử dụng tin

on

ru
-

cT
nhắn hiển thị thương hiệu làm kênh truyền thông đến

gH

do
các thuê bao di động về các hoạt động xúc tiến kinh

am
on
doanh của doanh nghiệp/tổ chức.

Gi
- Dịch vụ AMS cung cấp những thông tin dịch vụ, sản

ru

en
phẩm gì?

_T

y
 Thông tin chương trình khuyến mại sản phẩ m.

Qu
53
 Thông tin giới thiệu sản phẩm, dịch vụ mới.

68
 Thông tin các chương trình bình chọn, trúng thưởng.

14

0
2:5
2.2. Tính năng, lợi ích dịch vụ:

6:5
Nhắn tin theo Location base (LBS): là tin nhắn được

01
gửi xuống thuê bao theo thời gian thực, khi thuê bao di

02
chuyển vào địa bàn mục tiêu và có phát sinh cuộc gọi.

0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

2.3. Giá cước (đã bao gồm 10% VAT)


do
ru

iam

Mạng Viettel
_T

Phân loại Cước dich


̣ vu ̣ nhắ n Mạng Vina, Mạng
nG

nhóm tin Thông Mobi Gtel Mạng


53

Theo LBS
thường VNM
ye
68

Tin nhắn thuộc lĩnh vực


Qu

Nhóm 1 500 650 550


khác
14

Tin nhắn quảng cáo lĩnh 300 mạng


Nhóm 2 200 260
vực bất động sản Mobi, Vina
0
2:5

Tin nhắn lĩnh vực


6:5

quảng cáo tuyển dụng,


20

Nhóm 3_UD 200 260 550 550 1.800


01

tuyển sinh
/20

Hóa mỹ phẩm, làm đẹp,


02

giải trí, thời trang, thực


3/2
/04

Nhóm 4_UD phẩm, đồ uống, y tế - 350 455 550


1/0

dược, siêu thị, trung


01

tâm thương mại,


,3
ky
:22

88
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
thương mại điện tử, du

gP
lịch

ng
on

ru
cT
gH

do
Nhắn tin thuộc lĩnh vực
lực lượng vũ trang,

am
on
LBS HCC
hành chính công, đơn vị

Gi
ru
sự nghiệp

en
Từ 1-20.000

_T
tin
150

y
nhắn/tháng

Qu
53
Từ 20.001 tin
350
nhắn/tháng

68
Phí khai báo, duy trì brandname

14

0
Phí khai báo và duy trì: 50.000đ/brandname/Vietnammobile/tháng(Trường

2:5
-
hợp Bên A khai báo thương hiệu AMS trùng với thương hiệu Bulksms và đã

6:5
thu phí hạng mục Bulksms sẽ không thu phí AMS và ngược lại)

01
02
Viettel/Mobifone/Vinaphone/ Vietnammobile, GTel: Miễn phí.

0
-

02

3/2
2.4. Quy định về chiết khấu

1/0
Tổng doanh thu đơn hàng đối 4/2

,3
với hình thức trả trước hoặc Thời gian áp dụng
1/0
Chiết Thời gian áp dụng đối

ky
TT tổng doanh thu/tháng đối với đối với khách hàng
khấu với khách hàng trực tiếp
da
doanh thu trả sau (đã bao gồm Đại lý
20

10% VAT)
inh
9:2

6 tháng 1 tháng
gV

1 Dưới 100 0%
an
_0

6 tháng 1 tháng
Qu

2 Từ 100 đến dưới 200 5%


ng

en

6 tháng 1 tháng
ho

Từ 200 đến dưới 400


uy

3 7%
gP

Ng

6 tháng 1 tháng
Từ 400 đến dưới 600
am

4 9%
on

6 tháng 1 tháng
ng
gH

5 Từ 600 đến dưới 800 11%


ru
cT
on

6 tháng 1 tháng
6 Từ 800 đến dưới 1.000 13%
do
ru

iam

6 tháng 1 tháng
_T

7 Trên 1000 15%


nG
53

- Đơn hàng trả trước có hiệu lực 6 tháng đối với khách hàng trực tiếp kể từ ngày
ye
68

nạp tiền. Hết 6 tháng sử dụng, hệ thống sẽ khóa tài khoản khách hàng. Số tiền
Qu
14

tồn sẽ được cộng dồn vào tài khoản khi khách hàng nạp đơn hàng tiếp theo.
(Căn cứ tờ trình số 12475/TTr-Digital về việc mở rộng chính sách kinh doanh
0

trên VTAds do Ban Tổng Giám đốc phê duyệt ban hành ngày 14/09/2018);
2:5

- Đơn hàng trả trước có hiệu lực 1 tháng (30 ngày) đối với khách hàng đại lý kể
6:5
20

từ ngày nạp tiền. Hết 01 tháng sử dụng số tiền tồn sẽ bị hủy trên hệ thống và
01
/20

không được cộng dồn vào đơn hàng tiếp theo. (Căn cứ tờ trình số 12475/TTr-
02
3/2

Digital về việc mở rộng chính sách kinh doanh trên VTAds do Ban Tổng Giám
/04

1/0

đốc phê duyệt ban hành ngày 14/09/2018);


01

,3
ky
:22

89
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Mức chiết khấu theo hạn mức tổng tiền trên áp dụng cho cả tin nhắn nội mạng

gP
và ngoài mạng Viettel.

ng
on

ru
cT
3. Phân biệt dịch vụ Bulksms và AMS

gH

do
Hạng mục Bulksms AMS

am
Định dạng bản Không gắn nội dung tiền tố Gắn tiền tố (QC-VTL2), hậu tố (De tu choi

on
hậu tố.

Gi
tin nhan tin QC soan TC gui 1313)

ru
Thông tin nội bộ, chăm sóc Quảng cáo chương trình giảm giá, khuyến

en
_T
hàng, cảnh mại, sản phẩm mới, chương trình trúng

y
khách

Qu
Mục đích gửi tin

53
báo…không có nội dung thưởng…mang tính chất xúc tiến thương
quảng cáo mại

68
Tiền kiểm ( các nhà mạng duyệt tin với

14

0
Kiểm duyệt tin Hậu kiểm đến được các thuê bao, gửi theo thời gian

2:5
quy định)

6:5
Có giới hạn thời gian: từ 8-12h, từ 13h30-

01
Thời gian Không có giới hạn thời gian
21h

02
0
02

3/2
4. So sánh về mặt sản phẩm:

1/0
4/2
- Viettel: hệ thống smsbrandname đa mạng thị trường Việt Nam; gửi tin tới các thị

,3
trường Viettel tại quốc tế; gửi tin tới các thuê báo quốc tế cho 190 quốc gia bao
1/0

ky
gồm 450 nhà mạng. Có tích hợp hệ thống LBS. Hỗ trợ các hình thức kết nối.
da
20

- Mobifone: hệ thống smsbrandname nội mạng Mobifone; hệ thống tin nhắn hiển
inh
9:2

thị đầu số mobile đa mạng. Hỗ trợ các hình thức kết nối.
gV

- Vinaphone: hệ thống smsbrandname đa mạng thị trường Việt Nam. Hỗ trợ các
an
_0

hình thức kết nối.


Qu
ng

 Sản phẩm của Viettel có vượt trội về tiện ích.


en
ho

uy
gP

Ng

5. Cách thức triển khai bán hàng


5.1. Đàm phán giá
am
on

- CTV và AM được đàm phán giá trong khung chiết khấu cao nhất của dịch vụ:
t
ng

 Bulksms không quá 8% chiết khấu


gH

ru

 AMS không quá 15%


cT
on

Lưu ý: CTV và AM giảm giá cho Khách hàng sẽ không được ghi nhận phí bán hàng,
do
ru

chỉ được ghi nhận doanh thu năng suất lao động.
iam
_T

- Website hỗ trợ dịch vụ: http://tinnhanthuonghieu.vn


nG
53

5.2. Ký hợp đồng


ye

- Bước 1: Hai bên thực hiện ký hợp đồng dịch vụ SMSBRANDNAME, kèm CV
68

Qu

khai báo thương hiệu, Giấy ĐKKD bản scan gốc hoặc công chứng => mẫu hợp
14

đồng, công văn khai báo thương hiệu trên website tinnhanthuonghieu.vn hoặc
do đầu mối hỗ trợ dịch vụ cung cấp .
0
2:5

- Bước 2:Viettel tỉnh/tp tạo tài khoản, tải hồ sơ lên CMS Smsbrandname và cung
6:5

cấp cho đối tác tài khoản truy nhập hệ thống dịch vụ và nạp tiền. Thông báo cho
20

01
/20

mail sbr@viettel.com.vn
02

- Bước 3: Đơn vị quản lý dịch vụ khai báo thương hiệu, nhóm giá thông báo lại
3/2
/04

cho CTV, AM.


1/0
01

,3
ky
:22

90
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
6. Phí bán hàng

gP
6.1 Phí bán hàng

ng
on

ru
cT
- Chính sách phí bán hàng:

gH

do
Doanh thu đơn hàng Phí bán hàng tháng Phí bán hàng 11
TT
tháng đầu đầu ký hợp đồng tháng tiếp theo

am
on
1 < 1 triệu 15%

Gi
ru
2 Từ 1 triệu – dưới 2 triệu 20%

en
_T
Từ 2 triệu đến dưới 4 triệu

y
3 25% 10%

Qu
53
4 Từ 4 triệu đến dưới 5 triệu 30%
>= 5 triệu

68
5 35%
Thời gian tính phí bán hàng: 12 tháng kể từ tháng đấu nối dịch vụ bằng cách

14
-

0
2:5
cập nhật hợp đồng, thủ tục khai báo thương hiệu và tạo tài khoản trên hệ thống

6:5
đồng nhất với các dịch vụ khác như FTTH, di động, CA...(cách tính cũ theo

01
thời gian trên hợp đồng).

02
0
- Doanh thu tính phí bán hàng (*): là doanh thu bán hàng đã trừ VAT, chiết

02

3/2
khấu bao gồm cổng thanh toán điển tử (ViettelPay, Bankplus…), Mastercard,

1/0
4/2
Visa, chuyển khoản,... hoặc theo hóa đơn doanh thu trả sau phát sinh từ các

,3
1/0
khách hàng mới. Đối với các doanh thu làm sở cứ thanh toán phí bán hàng
ky
thông qua cổng thanh toán hoặc thẻ cào thì phần chiết khấu áp dụng theo chính
da
20

sách chiết khấu trên văn bản hoặc hợp đồng ban hành chính sách chiết khấu
inh
9:2

đó của các đơn vị cung cấp dịch vụ thanh toán.


gV

Đối tượng hưởng phí bán hàng (**): là kênh nhân viên khách hàng doanh
an
_0

-
Qu

nghiệp – AM; cộng tác viên bán hàng doanh nghiệp, cộng tác viên đa dịch vụ;
ng

en

kênh Telesale tại các Viettel tỉnh thành phố.


ho

uy

- Điều kiện để được hưởng phí bán hàng (***):


gP

Ng

 Khách hàng mới: là các khách hàng trực tiếp sử dụng dịch vụ (không phải
am
on

khách hàng đại lý) chưa khai báo thương hiệu hoặc có khai báo nhưng
t
ng
gH

không phát sinh doanh thu trên hệ thống smsbrandname trong thời gian 6
ru

tháng tính từ thời điểm AM/CTV ký hợp đồng mới.


cT
on

 Hoặc các khách hàng đã hết hạn chương trình miễn phí nhưng chưa kích
do
ru

hoạt chương trình thu phí từ thời điểm tháng 5 năm 2016 khi bắt đầu
iam
_T

chương trình miễn phí theo tờ trình số 778/TTr-KHDN ban hành ngày
nG
53

09/05/2016.
ye
68

 Giá bán: theo đúng giá niêm yết không chiết khấu hoặc giảm giá.
Qu
14

- Thời gian được hưởng phí bán hàng: là tháng N+1 kể từ tháng phát sinh doanh
thu tháng N đối với tài khoản trả trước và tháng N+2 đối với doanh thu tháng
0

N đối với tài khoản trả sau.


2:5

Lưu ý: Tùy trường hợp cụ thể cần có các chính sách hưởng phí bán hàng
6:5
20

khác quy định nêu trên các đơn vị cần có tờ trình được Ban TGĐ phê duyệt.
01
/20

02

6.2 Chính sách hưởng Năng suất lao động (NSLĐ)


3/2
/04

- Thời gian hưởng năng suất lao động: từ thời điểm đấu nối lên hệ thống cho
1/0
01

tới khi kết thúc hợp đồng.


,3
ky
:22

91
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Doanh thu tính phí NSLĐ: theo quy định (*).

gP

ng
- Đối tượng hưởng phí: theo quy định (**).

on

ru
- Điều kiện hưởng phí: theo quy định (***).

cT
gH
Lưu ý: Một số hợp đồng từ các khách hàng cũ đã sử dụng dịch vụ thông qua

do
-
kênh do Tổng Công ty triển khai ký hợp đồng sau thay đổi chủ thể hợp đồng

am
on

Gi
sang cho các chi nhánh Viettel tỉnh/thành phố thì AM/CTV sẽ không được

ru

en
hưởng NSLĐ, ví dụ: các tổng Công ty điện lực, Công ty TNHH bảo hiểm

_T

y
Qu
Prudential,...

53
6.3 Viettel tỉnh/thành phố được hưởng doanh thu khoán lương theo tiêu chí

68
sau:

14

0
2:5
- Thời gian hưởng phí: từ thời điểm đấu nối lên hệ thống cho tới khi kết thúc

6:5
hợp đồng.

01
- Doanh thu tính doanh thu khoán lương cho Viettel tỉnh/thành phố: là doanh

02
0
02

3/2
thu tiêu dùng của các khách hàng trả trước và theo hóa đơn Viettel xuất cho

1/0
khách hàng trả sau đã trừ VAT, chiết khấu.
4/2

,3
- Lưu ý: Trường hợp các khách hàng trả sau chỉ được tính các doanh thu nêu
1/0

ky
trên khi Viettel tỉnh/thành phố đã xuất hóa đơn nhập lên hệ thống da
20

smsbrandname và đảm bảo thu hồi được công nợ theo quy trình kinh doanh
inh

dịch vụ Smsbrandname số 1525/QT.GPDN ban hành ngày 29/6/2018. Trừ


9:2

gV

trường hợp đặc biệt một tài khoản khách hàng ứng với nhiều thương hiệu cho
an
_0

nhiều đơn vị xuất hóa đơn ví dụ như EVN miền Bắc thì hóa đơn có thể gửi
Qu
ng

qua mail cho đơn vị nghiệp vụ ghi nhận doanh thu khoán lương cho Viettel
en
ho

tỉnh/thành phố.
uy
gP

Ng

7. Văn bản tham chiếu


am

- Công văn số 6186 tổng hợp quyền lợi của AM/CTV và Viettel tỉnh thành phố khi
on

tham gia bán hàng dịch vụ Smsbrandname


t
ng
gH

- Quy trình kinh doanh dịch vụ Smsbrandname số 1525.QT.VTT.GPDN ban hành


ru
cT

ngày 29/06/2018.
on

- Công văn số 9768/VTS-SP tổng hợp chính sách giá đại trà dịch vụ
do
ru

iam

Smsbrandname ban hành ngày 05/12/2019.


_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

92
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
PHẦN B: SẢN PHẨM CNTT ĐẠI TRÀ

gP

ng
on

ru
I. DỊCH VỤ VIETTEL CA

cT
gH

do
1. Giới thiệu chung

am
on
- Dich ̣ vu ̣ chứng thực số Viettel-CA là dicḥ vu ̣ cung cấ p chứng thư số để khách hàng

Gi
ru
là cá nhân hay doanh nghiê ̣p có thể sử du ̣ng để giao dich ̣ điê ̣n tử. Tấ t cả các giao

en
_T
dicḥ đươ ̣c ký số bởi Chứng thư số Viettel-CA sẽ đươ ̣c đảm bảo:

y
Qu
53
o Toàn vẹn dữ liệu: đảm bảo dữ liê ̣u (dữ liê ̣u giao dich, ̣ tờ khai …) đã ký sẽ

68
không bi ̣ thay đổ i, đảm bảo tin
́ h toàn ve ̣n (viê ̣c thay đổ i thông tin giao dich ̣

14
hoă ̣c văn bản đã ký sẽ làm cho chữ ký số không hơ ̣p lê ̣)

0
2:5
o Xác thực nguồn gốc: KH kiểm tra định danh người ký văn bản;

6:5
o Chống chối bỏ: KH dùng chữ ký số để làm căn cứ pháp lý; KH đã ký số giao

01
dicḥ hoă ̣c văn bản sẽ không thể chố i bỏ, các giao dich ̣ ký số đươ ̣c pháp luâ ̣t

02
0
02

3/2
bảo vê ̣.

1/0
2. Tính năng: 4/2

,3
1/0
- Sử dụng trong dịch vụ hành chính công điện tử như kê khai thuế qua mạng, khai hải
ky
da
quan điện tử, đấu thấu trực tuyến, kê khai bảo hiể m xã hô ̣i điê ̣n tử, nô ̣p thuế điê ̣n
20

inh

tử...
9:2

gV

- Sử dụng trong các giao dịch điện tử khác như email, giao dịch chứng khoán, ngân
an
_0

hàng điện tử, ký hợp đồng văn bản, thanh toán trực tuyến.
Qu
ng

en

3. Chính sách dich vu viettel-ca – gói lẻ


ho

uy

3.1 Chính sách giá Viettel-CA - thiết bị USB Token.


gP

Ng

a. Đối với khách hàng tổ chức


am
on

Phí bán hàng


t

Gói cước thiết bị USB


ng

Gói 1 năm Gói 2 năm Gói 3 năm


gH

(Tính trên doanh thu


Token - Tổ chức
ru

trước VAT)
cT
on

Tổng giá bán


do

1.826.000 2.741.000 3.109.000


ru

iam
_T

Giá CTS 1.276.000 2.191.000 3.109.000


Hòa
nG

- Kênh CTV, AM,


53

mạng Đã bao gồm


CHTT: 55%
ye

mới Giá Thiết bị 550.000 550.000 trong gói


68

- Kênh đại lý: 62%


Qu

cước
theo Công văn số
14

Số tháng sử 8930/VTS-SME ngày


12 24 36
dụng 02/11/2019
0

Tổng giá bán 1.276.000 2.191.000 2.909.000


2:5

Gia
Số tháng sử
6:5

hạn
20

12 24 36
dụng
01
/20

(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)


02
3/2

b. Đối với khách hàng cá nhân


/04

1/0

Gói cước thiết bị USB Phí bán hàng


Gói 1 năm Gói 2 năm Gói 3 năm
01

,3

Token - cá nhân
ky
:22

93
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
(Tính trên doanh

gP
thu trước VAT)

ng
on

ru
Tổng giá bán 1.045.000 1.391.500 1.573.000

cT
gH
Hòa - Kênh AM, CTV,

do
mạng Giá CTS 495.000 841.500 1.188.000 CHTT: 60%

am
on
mới Giá Thiết bị 550.000 550.000 385.000 - Kênh đại lý: 62%

Gi
theo Công văn số

ru
Số tháng sử dụng 12 24 36

en
8930/VTS-SME

_T
Tổng giá bán

y
Gia 495.000 841.500 1.188.000 ngày 02/11/2019

Qu
53
hạn Số tháng sử dụng 12 24 36

68
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)

14

0
c. Đối với khách hàng nội bộ

2:5
Phí bán hàng

6:5
Gói cước thiết bị USB
Gói 1 năm Gói 2 năm Gói 3 năm (Tính trên doanh thu
Token – Cá nhân nội bộ

01
trước VAT)

02
Tổng giá bán

0
946.000 1.223.200 1.335.400

02

3/2
Hòa Giá CTS 396.000 673.200 950.400

1/0
mạng
mới
Giá Thiết bị 550.000
4/2
550.000 385.000

,3
Số tháng sử - Kênh CTV,
1/0
12 24 36

ky
dụng AM, CHTT:
Cấp mới
da
20

30%
Tổng giá bán 396.000 673.200 840.000
inh

không
9:2

kèm thiết
gV

bị và Gia Số tháng sử
12 24 36
dụng
an
_0

hạn CTS
Qu

(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)


ng

en

3.2 Chính sách giá Viettel-CA - thiết bị HSM.


ho

uy

a. Đối với khách hàng tổ chức


gP

Ng

Gói cước HSM – tổ Gói 1 Gói 2 Phí bán hàng


Gói 3 năm
am

(Tính trên doanh thu


on

chức năm năm trước VAT)


t
ng
gH

Tổng giá bán


ru

Hòa 4.900.000 9.250.000 13.200.000


cT

mạng
on

- Kênh CTV, AM,


Số tháng sử
do

CHTT, TVBH: 55%


mới 12 24 36
ru

dụng - Kênh đại lý: 62%


iam
_T

áp dụng theo Công


văn số 8930/VTS-
nG

Tổng giá bán 4.900.000 9.250.000 13.200.000


53

Gia SME ngày


ye
68

hạn Số tháng sử
02/11/2019
Qu

12 24 36
14

dụng
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)
b. Đối với khách hàng cá nhân
0
2:5

Gói cước HSM – cá Phí bán hàng


6:5

Gói 1 Gói 2
20

nhân Gói 3 năm (Tính trên doanh thu


năm năm
01

trước VAT)
/20

02

- Kênh CTV, AM,


Tổng giá bán
3/2

495.000 842.000 1.188.000


/04

CHTT: 40%
1/0
01

,3
ky
:22

94
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Hòa - Kênh CTV, AM,

gP
Số tháng sử CHTT: 40%
mạng 12 24 36

ng
dụng

on
mới

ru
cT
gH
Tổng giá bán

do
495.000 842.000 1.188.000
Gia

am
on
hạn Số tháng sử

Gi
12 24 36

ru
dụng

en
_T
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)

y
Qu
53
3.3 Chính sách giá Viettel-CA - thiết bị simCA.

68
Chính sách Sim CA
Đơn giá Sim CA: 99.000 đồng/Sim.

14

0
2:5
Ghi chú:

6:5
 Giá trên áp dụng cho mọi đối tượng thuê bao (trả trước, trả sau). mọi trường

01
hợp đấu nối (cấp mới, đổi sim);

02
0
 Các loại phí và thủ tục hòa mạng thuê bao di động áp dụng theo chính sách hiện

02

3/2
hành của dịch vụ di động.

1/0
4/2

,3
1/0
Chính sách giá Chứng thư số (CTS)
a. Đối với khách hàng tổ chức
ky
da
20

inh

Phí bán hàng


9:2

Gói 1 Gói 2 Gói 3 (Tính trên doanh thu trước VAT


gV

Gói cước CTS tổ chức không bao gồm doanh thu từ thiết
năm năm năm
an
_0

bị Sim CA)
Qu
ng

1.099.00 1.599.00
Tổng giá bán 599.000
en

- Phí bán hàng CTV, AM: 30%


ho

Hòa 0 0
uy

-CHTT: 15%
mạn 1.099.00 1.599.00
gP

Ng

Giá CTS 599.000 - Kênh đại lý: áp dụng theo Công


g 0 0 văn số 8930/VTS-SME ngày
am

mới Số tháng sử
on

02/11/2019
12 24 36
t

dụng
ng
gH

ru

1.439.00
Tổng giá bán 539.000 989.000 - Phí bán hàng CTV, AM: 20%
cT
on

0 -CHTT: 15%
Gia
do

- Kênh đại lý: áp dụng theo Công


ru

hạn Số tháng sử văn số 8930/VTS-SME ngày


iam
_T

12 24 36
dụng 02/11/2019
nG
53

(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)


ye
68

Qu

b. Đối với khách hàng cá nhân


14

Phí bán hàng


Gói 1 Gói 2 Gói 3 (Tính trên doanh thu trước VAT
Gói cước CTS tổ chức
năm năm năm không bao gồm doanh thu từ thiết
0
2:5

bị Sim CA)
6:5

Tổng giá bán 399.000 699.000 999.000


20

- Phí bán hàng CTV, AM: 30%


01

Hòa -CHTT: 15%


/20

mạng Giá CTS 399.000 699.000 999.000 - Kênh đại lý: áp dụng theo Công
02

mới văn số 8930/VTS-SME ngày


3/2
/04

Số tháng sử 02/11/2019
12 24 36
dụng
1/0
01

,3
ky
:22

95
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phí bán hàng CTV, AM: 20%

gP
Tổng giá bán 359.000 629.000 899.000 -CHTT: 15%

ng
Gia - Kênh đại lý: áp dụng theo Công

on

ru
hạn Số tháng sử văn số 8930/VTS-SME ngày

cT
12 24 36
dụng

gH
02/11/2019

do
(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)

am
on

Gi
4. Chính sách combo CA-HDDT

ru

en
_T
4.1 Chính sách Chứng thư số HSM dùng ký HDDT.

y
Qu
53
PBH
Gói chứng thư số HSM dùng ký (Tính trên

68
Gói 1 năm Gói 2 năm Gói 3 năm
HDDT doanh thu

14
trước VAT)

0
2:5
Giá bán 880.000 1.760.000 2.640.000
Cấp mới 60%

6:5
Số tháng sử dụng 12 24 36

01
Giá bán 880.000 1.760.000 2.640.000
Gia hạn 60%
Số tháng sử dụng 12 24 36

02
0
(Giá trên đã bao gồm VAT 10%)

02

3/2
- Khách hàng chỉ được gia hạn chứng thư số với đơn giá trên khi hợp đồng dịch vụ

1/0
4/2
Hóa đơn điện tử tương ứng còn hiệu lực (nếu hết hạn, cần gia hạn hợp đồng Hóa

,3
1/0

ky
đơn điện tử trước).
da
20

- Nếu khách hàng Hóa đơn điện tử có nhu cầu sử dụng chứng thư số HSM (ký nhiều
inh

giao dịch điện tử), áp dụng chính sách giá chứng thư số HSM chung.
9:2

gV
an
_0

4.2 Chính sách dịch vụ Viettel-CA combo HDDT.


Qu

(Chỉ áp dụng đối với CA - Thiết bị USB Token – gói tổ chức)


ng

en

Triển khai chiết khấu giá đồng thời trên cả 2 dịch vụ:
ho

uy

- Mua mới hoặc gia hạn đồng thời: chiết khấu từ 15%-7% cả hai dịch vụ, chi tiết giá
gP

Ng

theo bảng dưới.


am
on

- Nếu mua mới/gia hạn đơn lẻ khi đang dùng dịch vụ khác, áp dụng chiết khấu 15%
t
ng
gH

so với giá niêm yết trên dịch vụ mua thêm.


ru
cT

- Hoa hồng áp dụng theo chính sách từng dịch vụ đơn lẻ tại thời điểm mua.
on

do

 Chi tiết bảng giá Combo


ru

iam

6.4.3 Bảng giá combo dịch vụ HDDT và CA mua mới, gia hạn đồng thời:
_T

nG

a. Bảng giá tương ứng CA 1 năm


53

ye

Giá
68

Qu

chứng thư
Gói cước Giá HĐ Tổng giá Giá HĐ Giá chứng Tổng giá
14

Tỉ lệ 1 năm sau
Hóa đơn sau chiết sau chiết sau chiết thư sau sau chiết
chiết chiết
điện tử khấu khấu khấu gồm chiết khấu khấu gồm
khấu khấu
chưa VAT chưa VAT gồm VAT
0

bán kèm VAT VAT


chưa
2:5

VAT
6:5
20

DT300 15% 252.727 986.364 1.239.091 278.000 1.085.000 1.363.000


01
/20

DT500 15% 349.091 986.364 1.335.455 384.000 1.085.000 1.469.000


02

DT1.000 15% 544.545 986.364 1.530.909 599.000 1.085.000 1.684.000


3/2
/04

DT2.000
1/0

15% 816.364 986.364 1.802.727 898.000 1.085.000 1.983.000


01

DT3.000
,3

15% 1.148.182 986.364 2.134.545 1.263.000 1.085.000 2.348.000


ky
:22

96
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Giá

gP
chứng thư

ng
Gói cước Giá HĐ Tổng giá Giá HĐ Giá chứng Tổng giá
Tỉ lệ 1 năm sau

on

ru
Hóa đơn sau chiết sau chiết sau chiết thư sau sau chiết
chiết chiết

cT
điện tử khấu khấu khấu gồm chiết khấu khấu gồm

gH
khấu khấu

do
bán kèm chưa VAT chưa VAT VAT gồm VAT VAT
chưa

am
on
VAT

Gi
ru
DT5.000 15% 1.742.727 986.364 2.729.091 1.917.000 1.085.000 3.002.000

en
_T
DT7.000 15% 2.320.909 986.364 3.307.273 2.553.000 1.085.000 3.638.000

y
Qu
DT10.000 15% 2.890.000 986.364 3.876.364 3.179.000 1.085.000 4.264.000

53
DT20.000 15% 4.930.000 986.364 5.916.364 5.423.000 1.085.000 6.508.000

68
DT30.000 10% 7.830.000 1.044.545 8.874.545 8.613.000 1.149.000 9.762.000

14

0
DT40.000 7% 10.788.182 1.079.091 11.867.273 11.867.000 1.187.000 13.054.000

2:5
DT50.000 7% 13.485.455 1.079.091 14.564.545 14.834.000 1.187.000 16.021.000

6:5
b. Bảng giá tương ứng gói CA 2 năm

01
02
Giá

0
Giá chứng

02
Gói cước Giá HĐ Tổng giá Giá HĐ

3/2
chứng Tổng giá
Tỉ lệ thư 2 năm
Hóa đơn sau chiết sau chiết sau chiết thư sau sau chiết

1/0
điện tử
chiết
khấu
khấu
sau chiết
khấu chưa 4/2
khấu khấu gồm chiết khấu gồm

,3
chưa VAT chưa VAT khấu gồm
1/0
bán kèm VAT VAT

ky
VAT
VAT
da
20

DT300 15% 252.727 1.693.045 1.945.495 278.000 1.863.000 2.141.000


inh

DT500 15% 349.091 1.693.045 2.041.545 384.000 1.863.000 2.247.000


9:2

gV

DT1.000 15% 544.545 1.693.045 2.237.045 599.000 1.863.000 2.462.000


an
_0

DT2.000 15% 816.364 1.693.045 2.509.045 898.000 1.863.000 2.761.000


Qu
ng

DT3.000 15% 1.148.182 1.693.045 2.840.545 1.263.000 1.863.000 3.126.000


en

DT5.000
ho

15% 1.742.727 1.693.045 3.435.545 1.917.000 1.863.000 3.780.000


uy

DT7.000 15% 2.320.909 1.693.045 4.013.545 2.553.000 1.863.000 4.416.000


gP

Ng

DT10.000 15% 2.890.000 1.693.045 4.583.045 3.179.000 1.863.000 5.042.000


am
on

DT20.000 15% 4.930.000 1.693.045 6.623.045 5.423.000 1.863.000 7.286.000


t
ng
gH

DT30.000 10% 7.830.000 1.792.636 9.622.636 8.613.000 1.972.000 10.585.000


ru

DT40.000 7% 10.788.182 1.852.391 12.640.391 11.867.000 2.038.000 13.905.000


cT
on

DT50.000 7% 13.485.455 1.852.391 15.337.391 14.834.000 2.038.000 16.872.000


do
ru

c. Bảng giá tương ứng gói CA 3 năm


iam
_T

nG
53

Giá chứng
Gói cước Giá HĐ Tổng giá Giá HĐ Giá chứng Tổng giá
ye
68

Tỉ lệ thư 3 năm
Hóa đơn sau chiết sau chiết sau chiết thư sau chiết sau chiết
Qu

chiết sau chiết


14

điện tử khấu khấu chưa khấu gồm khấu gồm khấu gồm
khấu khấu chưa
bán kèm chưa VAT VAT VAT VAT VAT
VAT
0
2:5

DT300 15% 252.727 2.402.409 2.654.859 278.000 2.643.000 2.921.000


6:5
20

DT500 15% 349.091 2.402.409 2.750.909 384.000 2.643.000 3.027.000


01

DT1.000 15% 544.545 2.402.409 2.946.409 599.000 2.643.000 3.242.000


/20

02

DT2.000 15% 816.364 2.402.409 3.218.409 898.000 2.643.000 3.541.000


3/2
/04

DT3.000 15% 1.148.182 2.402.409 3.549.909 1.263.000 2.643.000 3.906.000


1/0

DT5.000
01

15% 1.742.727 2.402.409 4.144.909 1.917.000 2.643.000 4.560.000


,3
ky
:22

97
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
DT7.000 15% 2.320.909 2.402.409 4.722.909 2.553.000 2.643.000 5.196.000

gP

ng
DT10.000 15% 2.890.000 2.402.409 5.292.409 3.179.000 2.643.000 5.822.000

on

ru
DT20.000 15% 4.930.000 2.402.409 7.332.409 5.423.000 2.643.000 8.066.000

cT
gH
DT30.000 10% 7.830.000 2.543.727 10.373.727 8.613.000 2.799.000 11.412.000

do
DT40.000 7% 10.788.182 2.628.518 13.416.518 11.867.000 2.892.000 14.759.000

am
on
DT50.000 7% 13.485.455 2.628.518 16.113.518 14.834.000 2.892.000 17.726.000

Gi
ru
6.4.4 Bảng giá combo dịch vụ HDDT và CA không đồng thời

en
_T
a. Giá HDDT mua mới/gia hạn khi đang dùng dịch vụ Viettel CA

y
Qu
53
Gói cước Hóa Nguyên giá Tỉ lệ Giá HĐ sau Giá HĐ sau

68
Giá bán
đơn điện tử bán gói hóa đơn chiết chiết khấu chiết khấu
(VNĐ)

14
kèm chưa VAT khấu chưa VAT gồm VAT

0
2:5
DT300 990 297.000 15% 252.727 278.000

6:5
DT500 820 410.000 15% 349.091 384.000

01
DT1.000 640 640.000 15% 544.545 599.000

02
0
DT2.000 480 960.000 15% 816.364 898.000

02

3/2
DT3.000 450 1.350.000 15% 1.148.182 1.263.000

1/0
DT5.000 410 2.050.000 4/215% 1.742.727 1.917.000

,3
1/0
DT7.000 390 2.730.000 15% 2.320.909 2.553.000

ky
DT10.000 340 3.400.000 15% da 2.890.000 3.179.000
20

DT20.000 290 5.800.000 15% 4.930.000 5.423.000


inh
9:2

DT30.000 290 8.700.000 15% 7.395.455 8.135.000


gV

DT40.000 290 11.600.000 15% 9.860.000 10.846.000


an
_0

Qu

DT50.000 290 14.500.000 15% 12.325.455 13.558.000


ng

en

b. Giá Chứng thư số CA token mua mới/gia hạn khi đang dùng dịch vụ
ho

uy
gP

HDDT.
Ng

Nguyên giá Tỉ lệ Giá CA sau Gía CA sau


am
on

Gói CA
CA chưa chiết chiết khấu chiết khấu Ghi chú
t

Token
ng
gH

VAT khấu chưa VAT gồm VAT


ru

Chứng thư Quy định liên


cT
on

số 1 năm
1,160,000 15% 986,364 1,085,000 quan đến thiết bị
do
ru

USB TOKEN khi


iam

mua gói chứng


_T

Chứng thư
1,991,818 15% 1,693,636 1,863,000 thư số 3 năm áp
nG

số 2 năm
53

dụng theo chính


ye
68

sách chung của


Qu

Chứng thư
2,826,364 15% 2,402,727 2,643,000 dịch vụ CA hiện
14

số 3 năm
hành
(Giá trên đã bao gồm VAT 10%)
0
2:5

5. Chính sách combo CA- vBHXH


6:5
20

01

5.1 Chính sách combo Viettel-CA và vBHXH đấu mới/gia hạn đồng thời
/20

02

a. Bảng giá Cấp mới CA và vBHXH


3/2
/04

Mua mới CA combo vBHXH Gói cước


1/0

Thời gian sử dụng


01

12 tháng 24 tháng 36 tháng


,3
ky
:22

98
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Bổ sung thời gian sử dụng 6 9 12

gP
Tổng thời gian sử dụng

ng
18 33 48

on

ru
Đã bao gồm

cT
Thiết bị USB Token (đã VAT) 550,000 550,000 trong gói

gH

do
cước

am
Giá bán chứng thư số (đã VAT)

on
917,000 1,578,000 2,245,000

Gi
Giá bán vBHXH 359,000 647,000 865,000

ru

en
Giá bán đã làm tròn 1,826,000 2,775,000 3,110,000

_T

y
Phí bán hàng 55%

Qu
53
b. Bảng giá Gia hạn CA và vBHXH

68
Gia hạn CA combo vBHXH Gói cước

14
Thời gian sử dụng 12 tháng 24 tháng 36 tháng

0
2:5
Bổ sung thời gian sử dụng 6 9 12

6:5
Tổng thời gian sử dụng 18 33 48

01
Thiết bị USB Token (đã VAT) 0 0 0

02
Giá bán chứng thư số (đã VAT)

0
945,000 1,624,000 2,154,000

02

3/2
Giá bán vBHXH 315,000 566,000 756,000

1/0
Giá bán đã làm tròn 4/2
1,260,000 2,190,000 2,910,000

,3
1/0
Phí bán hàng 55%

ky
da
20

5.2 Chính sách combo Viettel-CA và vBHXH đấu mới/gia hạn không đồng thời
inh
9:2

Khách hàng đang sử dụng dịch vụ vBHXH mua mới hoặc gia hạn dịch vụ CA sẽ
gV

-
được lựa chọn một trong các chương trình:
an
_0

Qu

 Bổ sung 6 tháng sử dụng dịch vụ CA,


ng

en

 Chiết khấu trực tiếp 28% gói giá dịch vụ CA.


ho

uy

- Khách hàng đang sử dụng dịch vụ CA mua mới hoặc gia hạn dịch vụ vBHXH sẽ
gP

Ng

được chiết khấu 28% giá dịch vụ vBHXH.


am
on

- Phí bán hàng: Áp dụng theo chính sách mua mới hoặc gia hạn của từng dịch
t
ng
gH

vụ đơn lẻ.
ru

5.2.1 Bảng giá CA mua mới hoă ̣c gia ha ̣n khi khách hàng đang sử du ̣ng vBHXH:
cT
on

(Chỉ áp dụng đối với CA - Thiết bị USB Token – gói tổ chức)


do
ru

 Bổ sung thêm 6 tháng sử dụng di ̣ch vụ CA


iam
_T

Số tháng sử Số tháng bổ Tổ ng số tháng sử


nG

Giá CTS sau


53

Gói CTS
VAT dụng sung dụng
ye
68

Mua mới CA khi đang sử du ̣ng vBHXH bổ sung 6 tháng


Qu
14

Gói 1 năm 1.276.000 12 6 18


Gói 2 năm 2.191.000 24 6 30
Gói 3 năm
0

3.109.000 36 6 42
2:5

Gia ha ̣n CA khi đang sử du ̣ng vBHXH bổ sung 6 tháng


6:5
20

Gói 1 năm 1.276.000 12 6 18


01

Gói 2 năm
/20

2.191.000 24 6 30
02

Gói 3 năm 2.909.000 36 6 42


3/2
/04

(Giá trên đã bao gồm VAT)


1/0
01

 Chiết khấu trực tiế p 28% gói di ̣ch vụ CA


,3
ky
:22

99
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Nguyên giá CTS Tỉ lệ chiết Giá CA sau chiết khấu gồm

gP
Gói CTS
gồ m VAT khấu VAT

ng
on
Mua mới CA khi đang sử du ̣ng vBHXH

ru
cT
Gói 1 năm

gH
1.276.000 28% 917.000

do
Gói 2 năm 2.191.000 28% 1.578.000

am
on
Gói 3 năm 3.109.000 28% 2.245.000

Gi
ru
Gia ha ̣n CA khi đang sử du ̣ng vBHXH

en
_T
Gói 1 năm 1.276.000 28% 917.000

y
Qu
Gói 2 năm 2.191.000 28% 1.578.000

53
Gói 3 năm 2.909.000 28% 2.100.044

68
(Giá trên đã bao gồm VAT)

14

0
5.2.2 Bảng giá vBHXH mua mới hoă ̣c gia ha ̣n khi khách hàng đang sử du ̣ng CA

2:5
tổ chức.

6:5
Tỉ lệ chiết

01
Gói vBHXH Giá vBHXH Giá vBHXH sau chiết khấu
khấu

02
0
Đăng ký mới vBHXH khi đang dùng CA

02

3/2
Gói 1 năm 499.000 28% 359.000

1/0
Gói 2 năm 899.000 28% 4/2
647.000

,3
1/0
Gói 3 năm
ky
1.199.000 28% 865.000
Gói 4 năm 1.499.000 28% 1.082.000 da
20

Gia ha ̣n vBHXH khi đang dùng CA


inh
9:2

Gói 1 năm
gV

425.000 28% 306.000


Gói 2 năm
an

765.000
_0

28% 551.000
Qu

Gói 3 năm 1.020.000 28% 734.000


ng

Gói 4 năm
en

1.275.000 28% 918.000


ho

uy

(Giá phần mềm không chịu thuế)


gP

Ng

6. Một số văn bản tham khảo về chính sách dịch vụ (còn hiệu lực)
am
on

Số CV/QĐ Nội dung


t

TT Ngày ban
ng
gH

hành
ru

5128/VTS- 1/7/2019- V/v tổng hợp chính sách sản phẩm CNTT
cT
on

1
SP&GP 1/7/2020 (Viettel-CA, HDDT. vBHXH).
do
ru

13017/VTT- V/v thông báo chính sách bảo hành SIM CA của
iam
_T

2 11/08/2018
GPDN dịch vụ Mobile-CA
nG
53

ye

7. Quy trình thực hiện


68

Qu

TT Số quy trình Ngày bắt Ngày kết Nội dung


14

đầu thúc
QUY TRÌNH CUNG CẤP DỊCH
1 QT.VTS.SP.109 01/01/2020 01/01/2021
VỤVIETTEL-CA, HDDT, VBHXH
0
2:5
6:5

8. Các nội dung cần lưu ý khác


20

Ưu điểm. đặc tính nổi bật của dịch vụ


01
/20

- Nhà cung cấp đầu tiên triển khai giải pháp chứng thực chữ ký số trên SIM. tận dụng
02
3/2

thế mạnh về mạng viễn thông lớn nhất và sản xuất thiết bị của Viettel
/04

1/0

- Kênh bán hàng trực tiếp rộng khắp tới từng cửa hàng trên 63 chi nhánh;
01

,3

- Giá bán tốt nhất trên thị trường (thấp hơn đối thủ 5-10%);
ky
:22

100
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Quy trình cấp phát CTS nhanh nhất (trong vòng 24h);

gP
Có thương hiệu lớn Viettel trên thị trường với lượng khách hàng lớn. dễ chiếm được

ng
-

on

ru
lòng tin của khách hàng.

cT
gH

do
9. Đầu mối liên hệ

am
on
- Đầu mối Trưởng sản phẩm:
Dương Ngọc Khánh – Khanhdn1 – 0975324683

Gi
ru

en
- Đầu mối Phụ trách chính sách sản phẩm

_T

y
Nguyễn Quỳnh Trang – Trangnq4 – 0969562995

Qu
53
- Đầu mối - Phụ trách sách sản phẩm – SME

68
Đặng Thị Thương – Thuongdt4 – 0349725785

14

0
2:5
II. DỊCH VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ

6:5
1. Giới thiệu chung

01
Dịch vụ Hóa đơn điện tử SInvoice: là dịch vụ cung cấp giải pháp quản lý hóa đơn

02
0
(khởi tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý hóa đơn,…) trên nền điện tử cho Doanh

02

3/2
nghiệp do Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội cung cấp.

1/0
2. Tính năng 4/2

,3
- Đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ theo quy định pháp luật: khởi tạo, phát hành hóa
1/0

ky
đơn, lập hóa đơn, điều chỉnh, thay thế hóa đơn, hủy hóa đơn, chuyển đổi hóa
da
20

đơn,…
inh

- Quản trị tình hình sử dụng hóa đơn của công ty: tổng hóa đơn đã phát hành,
9:2

gV

tổng hóa đơn chưa sử dụng, báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn,…
an
_0

- Tích hợp nhiều nhất với các phần mềm kế toán, phần mềm quản lý bán hàng,
Qu
ng

quản lý bệnh viện,….


en

- Kho hóa đơn miễn phí phong phú


ho

uy

- Khách hàng được triển khai chữ ký số đồng bộ với hệ thống hóa đơn điện tử, xác thực
gP

Ng

chính xác, toàn vẹn.


am
on

3. Lợi ích của dịch vụ Hóa đơn điện tử:


ng
gH

2.1 Lợi ích với doanh nghiệp:


ru
cT

 Tiết kiệm chi phí: Chi phí in ấn. giấy. mực cho hóa đơn, Chi phí gửi nhận
on

do

hóa đơn cho khách hàng, Chi phí kho bãi lưu trữ. bảo quản,...
ru

iam

 Tiết kiệm thời gian: Giảm thiểu các thủ tục hành chính. lưu trữ; Có thể tạo
_T

nG

lập và gửi hóa đơn cho khách hàng ngay sau khi ký số thông qua nhiều hình
53

thức (Email, Website, SMS); Dễ dàng tìm kiếm. tra cứu online mọi lúc – mọi
ye
68

Qu

nơi; Dễ dàng tổng hợp báo cáo. phân tích;...


14

 Không thất lạc, rách, hỏng, cháy.


 Không mất công sức. mệt mỏi.
0

 Không thể làm giả hóa đơn.


2:5

 Đem lại sự hài lòng cho khách hàng: dịch vụ hiện đại. nhanh chóng nhận
6:5
20

hóa đơn. thuận tiện tra cứu.


01
/20

2.2 Lợi ích với khách hàng của doanh nghiệp:


02
3/2

 Nhanh chóng nhận hóa đơn sau khi đã thanh toán.


/04

1/0

 Đa dạng hình thức tiếp nhận hóa đơn: Email. Website. …


01

,3

 Thuận tiện tra cứu online MỌI LÚC-MỌI NƠI


ky
:22

101
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Không lo sợ mất hóa đơn

gP
 Khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng HĐĐT vì có đầy đủ các căn cứ pháp

ng
on

ru
lý theo quy định của Chính phủ và Bộ tài chính đã ban hành.

cT
gH
4. Chính sách bán hàng

do
am
on
4.1 Bản đại trà HDDT

Gi
a. Chi tiết gói giá:

ru

en
_T
Giá bán Phí bán hàng
Đơn giá 1

y
Qu
STT Số lượng (chưa VAT AM KHDN, CTV KHDN,

53
hóa đơn
10%) TVBH XHH, CHTT

68
1 300 990 297.000

14

0
2 500 820 410.000

2:5
3 1.000 640 640.000

6:5
01
4 2.000 480 960.000

02
5 3.000 450 1.350.000

0
02

3/2
6 5.000 410 2.050.000 50%

1/0
7 7.000 390
4/2
2.730.000

,3
8 10.000 340 3.400.000
1/0

ky
9 20.000 290 5.800.000 da
20

Giá bán= 290 * số


inh

10 >=20.000 290
lượng
9:2

gV

250 – dưới
>=20.000 40%
an
_0

TH cạnh 290 Giá bán = đơn giá


Qu

tranh 200- dưới * số lượng


ng

>=1.000.000 25%
250
en
ho

 Giá gói hóa đơn đã bao gồm:


uy
gP

Ng

o Không giới hạn thời gian sử dụng hóa đơn.


o Được hỗ trợ lưu trữ 10 năm hóa đơn đã phát hành trên hệ thống Viettel.
am
on

o Được hỗ trợ sử dụng chứng thư số HSM (chỉ ký hóa đơn điện tử) năm
ng
gH

đầu tiên. Từ năm thứ 2, áp dụng phí chứng thư số HSM theo chính sách
ru
cT

hiện hành.(Cho phép đấu gói cước 880.000đ/2 năm).


on

do

o Bảng mã đấu nối chứng thư số CA4 chỉ ký hóa đơn điện tử:
ru

iam
_T

Thời gian Đơn giá Hình


nG
53

TT Mã HTHM Tên lí do hòa mạng thức


sử dụng (có VAT)
ye
68

Qu

Cấp mới CA4 chỉ ký


14

1 CA4CM1_HD 12 Tháng 880.000


HDDT 01 năm
Cấp mới CA4 chỉ ký Cấp
2 CA4CM2_HD 24 Tháng 1.760.000
HDDT 02 năm mới
0
2:5

Cấp mới CA4 chỉ ký


3 CA4CM3_HD 36 Tháng 2.640.000
6:5

HDDT 03 năm
20

01

Gia hạn CA4 chỉ ký


/20

4 CA4GH1_KH_HD_18 12 Tháng 880.000


HDDT 01 năm
02

Gia
3/2

Gia hạn CA4 chỉ ký hạn


/04

5 CA4GH2_KH_HD_18 24 Tháng 1.760.000


HDDT 02 năm
1/0
01

,3
ky
:22

102
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Gia hạn CA4 chỉ ký

gP
6 CA4GH3_KH_HD_18 36 Tháng 2.640.000
HDDT 03 năm

ng
Cấp mới CA4 chỉ ký

on

ru
Cấp

cT
7 CA4CM2_KH_HD_18 HDDT 02 năm (1 năm 24 Tháng 880.000

gH
mới
bổ sung 12T)

do
Cấp mới CA4 chỉ ký

am
on
Cấp
8 CA4_HD_MP HDDT 01 năm (hỗ trợ 12 Tháng 0

Gi
mới

ru
năm đầu)

en
_T
b. Chính sách dịch vụ lưu trữ HĐĐT

y
Qu
53
- Khách hàng sử dụng gói hóa đơn điện tử Viettel được tặng phí lưu trữ trong vòng 10

68
năm, sau 10 năm cần tính phí lưu trữ.

14
- Phí lưu trữ sẽ tính theo chính sách giá tại thời điểm áp dụng. Tuy nhiên trong thời điểm

0
2:5
hiện tại nếu khách hàng có nhu cầu cung cấp thông tin phí lưu trữ, Viettel Tỉnh/Tp tạm

6:5
thời sử dụng giá dưới đây (theo tờ trình 1425/TTr-KHDN) để trả lời khách hàng:

01
Gói dịch vụ lưu Đơn giá/1 hóa đơn/năm
STT Thời hạn lưu trữ

02
0
trữ (chưa gồm VAT)

02

3/2
1 Vi-A1 1 năm 25 đồng

1/0
2 Vi-A2 2 năm 4/2 20 đồng

,3
Từ 3 năm trở lên 15 đồng
1/0
3 Vi-A MAX

ky
da
(Đơn giá trên có thể sẽ thay đổi theo tình hình thực tế)
20

inh

c. Các khoản phí liên quan dịch vụ Hóa đơn điện tử


9:2

gV

 Chính sách phí khởi tạo – hòa mạng:


an
_0

Qu

Đơn
ng

PB
Khoản phí Thuế suất Ghi chú
giá/lần(vnđ)
en

H
ho

uy

Khách hàng được hỗ trợ thực hiện


Phí khởi tạo –
gP

Ng

1.000.000 70% các thủ tục lập hồ sơ thông báo


hòa mạng
phát hành với cơ quan thuế.
am
on

Khách hàng được tư vấn các thủ


t

Phí khởi tạo – Không chịu


ng
gH

500.000 70% tục lập hồ sơ thông báo phát hành


hòa mạng thuế
ru

với cơ quan thuế.


cT
on

Khách hàng tự thực hiện các thủ tục


do

Phí khởi tạo –


ru

0 - lập hồ sơ thông báo phát hành với cơ


hòa mạng
iam
_T

quan thuế.
nG
53

 Phí thiết kế mẫu hóa đơn:


ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

103
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Mức phí/

gP
TT Thuế suất PBH Áp dụng cho trường hợp
Mẫu HĐ (vnđ)

ng
Khách hàng được lựa chọn các hóa đơn trong kho hóa

on

ru
1 0 - -

cT
đơn có sẵn của Viettel.

gH
Khách hàng yêu cầu thiết kế mẫu riêng dựa trên các

do
2 500.000 0%
trường thông tin có sẵn.

am
on
Khách hàng yêu cầu thiết kế mẫu riêng, bổ sung các

Gi
ru
3 1.000.000 0%
trường thông tin không có sẵn.

en
Giá đã

_T
+ Khách hàng yêu cầu thiết kế mẫu riêng dựa trên các

y
gồmVAT

Qu
53
4 3.000.000 70% trường thông tin có sẵn.
10%
+ Khách hàng được hỗ trợ các nghiệp vụ liên quan.

68
+ Khách hàng yêu cầu thiết kế mẫu riêng, bổ sung các

14
70% trường thông tin không có sẵn.

0
5 5.000.000

2:5
+ Khách hàng được hỗ trợ các nghiệp vụ liên quan.

6:5
 Chính sách tool tích hợp

01
02
Cho phép dùng tool tích hợp cho các đối tác đang hợp tác với Viettel xây dựng để

0
-

02

3/2
tích hợp cho các khách hàng dùng phiên bản đại trà của Viettel.

1/0
4/2
- Điều kiện áp dụng: khách hàng dùng phần mềm kế toán, bán hàng đóng, không có

,3
khả năng tích hợp qua API thông thường.
1/0

ky
- Đơn giá đối tác báo cho Viettel: có báo giá theo trường hợp cụ thể, không vượt quá
da
20

60 triệu vnđ/khách hàng.


inh
9:2

- Giá tích hợp báo cho khách hàng= đơn giá đối tác báo cho Viettel *120%
gV

- Phí bán hàng: 10% * (Phí tích hợp thu khách hàng – đơn giá đối tác báo cho Viettel)
an
_0

Qu

d. Đầu mối liên hệ


ng

- Đầu mối Trưởng sản phẩm:


en
ho

uy

Nguyễn Tuấn Việt – vietnt14@viettel.com.vn – 097.692.5599


gP

Ng

- Đầu mối chính sách:


am

Nguyễn Thị Thu Hoài – hoaintt16@viettel.com.vn – 0968.548.946


on

t
ng
gH

4.2 Bản bán phần mềm HDDT


ru
cT

 Thông tin chung


on

do

- Đối tượng khách hàng: Doanh nghiệp lớn phát hành nhiều hóa đơn. có hạ tầng công
ru

iam

nghệ thông tin.


_T

nG

- Doanh nghiệp phải tự :


53

 Chuẩn bị hạ tầng thiết bị phục vụ cho hệ thống phát hành Hóa đơn điện tử :
ye
68

Qu

Server. HSM (thiết bị ký số). hệ thống lưu trữ…


14

 Quản lý và vận hành hệ thống hạ tầng trang thiết bị.


 Chịu trách nhiệm về lưu trữ hóa đơn điện tử đã phát hành.
0

- VIETTEL:
2:5

 Tư vấn trang thiết bị phù hợp với quy mô phát hành hóa đơn của Doanh
6:5
20

nghiệp.
01

 Triển khai hệ thống hóa đơn điện tử lên hạ tầng của Doanh nghiệp.
/20

02

 Đầu mối liên hệ


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

104
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Đầu mối kỹ thuật: Phòng Quản lý dự án – Trung tâm Giải pháp VTS

gP
Vũ Văn Quang - quangvv4@viettel.com.vn – 0986.178.552

ng
on

ru
 Đầu mối chính sách: Phòng Marketing VTS

cT
gH
Lê Hà Thu - thulh3@viettel.com.vn - 097.243.7777)

do
III. DỊCH VỤ VBHXH

am
on

Gi
ru
1. Giới thiệu chung

en
_T
- Là dịch vụ Bảo hiểm xã hội điện tử do Viettel cung cấp. cho phép doanh nghiệp và

y
Qu
53
các đơn vị hành chính sự nghiệp thực hiện các thủ tục hồ sơ bảo hiểm đáp ứng chuẩn
định dạng dữ liệu của BHXH Việt Nam trong giao dịch điện tử.

68
14

0
2. Tính năng nổi bật

2:5
 Quản lý danh sách người lao động. quá trình tham gia BHXH của người lao động;

6:5
 Lập/kê khai các loại hồ sơ BHXH theo đúng nghiệp vụ của cơ quan BHXH;

01
 Ký điện tử và nộp hồ sơ BHXH tới cơ quan BHXH nhanh chóng và chính xác;

02
0
02
 Tự động nhận kết quả duyệt hồ sơ từ cơ quan BHXH;

3/2
1/0
 Tra cứu và sao chép hồ sơ các kỳ kê khai thuận tiện;
4/2

,3
 Kết xuất hồ sơ BHXH đã lập theo nhiều định dạng khác nhau.
1/0

ky
da
20

3. Chính sách bán hàng


inh

3.1 Đối tượng khách hàng đăng ký lẻ vBHXH.


9:2

gV

a. Khách hàng cấp mới


an
_0

Qu
ng

Gói Gói Gói Gói PBH


Gói cấp mới
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm
en

(Tính trên doanh thu phần mềm)


ho

uy

- Kênh cửa hàng: 20%


gP

Giá bán 499.000 899.000 1.199.000 1.499.000 - Kênh AM KHDN, CTV


Ng
am

Số tháng sử KHDN:40%
on

12 24 36 48 - Đại lý: 45%


dụng
t
ng
gH

(Giá phần mềm không chịu VAT)


ru
cT
on

b. Khách hàng gia hạn


do
ru

Gói Gói Gói Gói


iam

Gói gia hạn PBH


_T

1 năm 2 năm 3 năm 4 năm (Tính trên doanh thu phần mềm)
nG
53

Giá bán 425.000 765.000 1.020.000 1.275.000


ye
68

Số tháng sử
Qu

12 24 36 48 - Kênh cửa hàng: 20%


dụng
14

- Kênh AM KHDN, CTV


Số tháng bổ KHDN:40%
6 9 12 15
sung - Đại lý: 45%
0

Tổng thời gian


2:5

18 33 48 63
sử dụng (tháng)
6:5
20

(Giá phần mềm không chịu VAT)


01
/20

02

3.2 Đối tượng Khách hàng đăng ký dịch vụ VBHXH và đang dùng Viettel-CA
3/2
/04

a. Khách hàng đăng ký mới


1/0
01

,3

Gói cấp mới Gói Gói Gói Gói PBH


ky
:22

105
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm (Tính trên doanh thu phần mềm)

gP
- Kênh cửa hàng: 20%

ng
Giá gốc 499.000 899.000 1.199.000 1.499.000 - Kênh AM KHDN, CTV

on

ru
cT
KHDN:40%

gH
Chiết khấu 28% 28% 28% 28% - Đại lý: 45%

do
am
on
Giá bán KH
359.000 647.000 865.000 1.082.000
đăng ký mới

Gi
ru
Số tháng sử

en
_T
12 24 36 48
dụng

y
Qu
53
(Giá phần mềm không chịu VAT)

68
b. Khách hàng gia hạn

14

0
2:5
Gói Gói Gói Gói PBH
Gói gia hạn
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm (Tính trên doanh thu phần mềm)

6:5
425.00 1.020.00 1.275.00 - Kênh cửa hàng: 20%

01
Giá gốc 765.000
0 0 0 - Kênh AM KHDN, CTV

02
0
Chiết khấu KHDN:40%

02

3/2
28% 28% 28% 28%
- Đại lý: 45%

1/0
4/2
Giá bán KH gia 306.00
551.000 734.000 918.000
hạn

,3
0
1/0
Số tháng sử
ky
12 24 36 48
dụng da
20

(Giá phần mềm không chịu VAT)


inh
9:2

gV

3.3 Đối tượng Khách hàng chuyển đổi từ Nhà cung cấp khác
an
_0

Gói Gói Gói Gói PBH


Gói swap
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm
Qu

(Tính trên doanh thu phần mềm)


ng

1.199.00 1.499.00 - Kênh cửa hàng: 20%


en

Giá bán 499.000 899.000


ho

0 0 - Kênh AM KHDN, CTV


uy

Số tháng sử
gP

Ng

KHDN:40%
12 24 36 48
dụng - Đại lý: 45%
am
on

Số tháng bổ
t

6 9 12 15
ng
gH

sung
ru

Số tháng cộng Tối đa 24 tháng, làm tròn theo bội số của


cT
on

dồn 3*
do

Thời gian sử
ru

42 57 72 87
iam

dụng tối đa
_T

(Giá phần mềm không chịu VAT)


nG
53

 Đối với thuê bao swap từ đối thủ, Khách hàng sẽ được cộng dồn thời gian còn lại
ye
68

của phần mềm cũ theo các mức thời gian như sau:
Qu
14

STT Thời gian còn lại của phần mềm cũ (tháng) Thời gian tặng KH
1 1-3 3
0
2:5

2 4-6 6
6:5

3 7-9 9
20

01

4 10-12 12
/20

02

5 13-15 15
3/2
/04

6 16-18 18
1/0
01

7 19-21 21
,3
ky
:22

106
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
8 >22 tháng 24

gP

ng
4. Văn bản tham chiếu

on

ru
Ngày ban

cT
TT Số CV/QĐ Nội dung

gH
hành

do
5128/VTS- 1/7/2019- V/v tổng hợp chính sách sản phẩm CNTT

am
1

on
SP&GP 1/7/2020 (Viettel-CA, HDDT. vBHXH).

Gi
ru
5. Quy trình bán hàng

en
_T
TT Số quy trình Ngày bắt Ngày kết Nội dung

y
Qu
đầu

53
thúc
QUY TRÌNH CUNG CẤP DỊCH

68
1 QT.VTS.SP.109 01/01/2020 01/01/2021
VỤVIETTEL-CA, HDDT, VBHXH

14

0
6. Đầu mối liên hệ

2:5
- Đầu mối Trưởng sản phẩm:

6:5
Dương Ngọc Khánh – Khanhdn1 – 0975324683

01
- Đầu mối Phụ trách chính sách sản phẩm

02
0
Nguyễn Quỳnh Trang – Trangnq4 – 0969562995

02

3/2
- Đầu mối - Phụ trách sách sản phẩm – SME

1/0
Đặng Thị Thương – Thuongdt4 – 0349725785 4/2

,3
1/0

ky
IV. DỊCH VỤ SHOP.ONE da
20

1. Giới thiệu dịch vụ


inh
9:2

- Là hệ thống giúp các cửa hàng bán lẻ (Thời trang, Mua sắm, Ăn uống, Giải trí…)
gV

quản lý tất cả các hoạt động từ khâu mua hàng, bán hàng và chăm sóc khách hàng:
an
_0

Quản lý Hàng hóa, Xuất nhập kho, Doanh thu, Chi phí, Quản lý và nhắn tin chăm
Qu
ng

sóc khách hàng.


en
ho

- Khi đăng ký SHOP.ONE, khách hàng được cấp account truy cập website
uy
gP

http://shopone.com.vn để Quản lý cửa hàng và được cấp phần mềm ShopOne cài
Ng

trên máy tính cá nhân để thực hiện các hoạt động bán hàng tại cửa hàng.
am
on

- Khách hàng trả phí dịch vụ SHOP.ONE thông qua ViettelPay. Nếu khách hàng chưa
t
ng
gH

có tài khoản, hướng dẫn khách hàng đăng ký theo hướng dẫn tại link
ru

https://viettelpay.vn. Sau khi đã có tài khoản ViettelPay, khách hàng truy cập vào
cT
on

shopone.com.vn, đăng nhập và thực hiện nạp tiền trong mục Nạp tiền và làm theo
do
ru

hướng dẫn.
iam
_T

 Đối tượng khách hàng


nG
53

- Nhóm sử dụng phần mềm quản lý bán lẻ (Shop.ONE)


ye

o Cửa hàng thời trang


68

Qu

o CH Nội thất
14

o CH Vật liệu xây dựng


o Nhà sách
0

o Nhóm CH điện thoại, phụ kiện điện thoại


2:5

o Nhóm CH tạp hóa, siêu thị mini


6:5
20

o Cửa hàng hoa


01
/20

o Nhóm cửa hàng điện nước


02

o Mỹ phẩm
3/2
/04

o Thực phẩm sạch


1/0
01

o Nhóm cửa hàng đồ chơi


,3
ky
:22

107
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
o Nhóm cửa hàng đồ Thể thao

gP
o Nhóm cửa hàng Văn phòng phẩm

ng
- Nhóm sử dụng phần mềm quản lý Nhà hàng, Café (Res.ONE)

on

ru
cT
o Quán café, trà sữa

gH

do
o Nhà hàng, quán nhậu

am
on
- Nhóm sử dụng phần mềm quản lý karaoke (kara.ONE)

Gi
o Quán karaoke

ru

en
o Quán bi-da

_T

y
Qu
2. Tính năng dịch vụ

53
a. Tính năng dịch vụ

68
SHOP.ONE cung cấp cho khách hàng các chức năng chính sau đây:

14

0
- Quản lý thông tin hàng hóa: Nhà sản xuất, Giá nhập mua, Giá bán lẻ, Giá bán

2:5
buôn, Nhóm sản phẩm, Mã vạch.

6:5
- Quản lý xuất-nhập-tồn kho: Quản lý các nghiệp vụ Nhập kho, Xuất kho. Cung

01
cấp hệ thống báo cáo về sản phẩm tồn kho. Hỗ trợ kiểm kê kho hàng.

02
0
02

3/2
- Bán hàng và in hóa đơn bán hàng: Tạo giao dịch bán hàng, sử dụng mã vạch để

1/0
4/2
bán hàng. Hỗ trợ tạo các chương trình khuyến mại, giảm giá hàng hóa.

,3
- Quản lý doanh thu, lợi nhuận của cửa hàng: Quản lý doanh thu bán hàng , chi
1/0

ky
phí, lợi nhuận theo thời gian, mặt hàng, nhân viên bán hàng. da
20

- Quản lý khách hàng: Quản lý thông tin khách hàng (Tên, tuổi, địa chỉ, tần suất
inh

mua hàng, công nợ của khách hàng). Hỗ trợ nhắn tin brandname quảng cáo, chăm
9:2

gV

sóc khách hàng, nhắc lịch hẹn, chúc mừng sinh nhật, nhắn tin cảm ơn mua hàng...
an
_0

b. Lợi ích mang lại cho khách hàng


Qu
ng

- Chủ cửa hàng quản lý được hàng hóa, đặc biệt là hàng tồn kho. Tránh thất thoát
en
ho

hàng hóa. Ví dụ: Cửa hàng có kho hàng 10.000 mặt hàng thì rất dễ xảy ra thât thoát,
uy
gP

Ng

mất mát hàng hóa từ 1%-3%. Với mặt hàng thời trang thì 5-7 mặt hàng đã tương
am

đương với toàn bộ chi phí sử dụng phần mềm.


on

- Chủ cửa hàng quản lý được hoạt động kinh doanh của cửa hàng mà không cần
ng
gH

đề cửa hàng hàng ngày. Hệ thống báo cáo thông qua web, tin nhắn doanh thu sẽ cho
ru
cT
on

biết doanh thu, tiền mặt thu được hàng ngày của cửa hàng và tiền phải thu của nhân
do

viên bán hàng vào cuối ngày, cuối tuần.


ru

iam
_T

- Tiết kiệm thời gian kiểm kê hàng hóa, thời gian cộng tiền bằng sổ sách cho cả
nG

nhân viên bán hàng và chủ cửa hàng. Nếu không có phần mềm, thông thường
53

ye

cuối ngày chủ cửa hàng sẽ phải dành ra 1h-2h để kiểm kê hàng bán, doanh thu, tiền
68

Qu

mặt.
14

- Sử dụng phần mềm và mã vạch trong quá trình bán hàng sẽ giảm thời gian giao
dịch bán hàng hóa, thuận lợi trong kiểm kê kho hàng, nhập hàng.
0
2:5

- In hóa đơn bán hàng đưa cho khách hàng để thu tiền sẽ tạo sự tin tưởng của khách
6:5

hàng, giảm nhầm lẫn do tính toán thủ công, giúp cửa hàng bán hàng theo cách
20

01

chuyên nghiệp.
/20

02

- Sử dụng Shop.ONE để quản lý thông tin khách hàng cùng với chức năng nhắn tin
3/2
/04

chăm sóc khách hàng và quảng cáo thông qua tin nhắn Brandname sẽ giúp cửa hàng
1/0
01

,3
ky
:22

108
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Giữ chân khách hàng cũ và Lôi kéo khách hàng mới tới cửa hàng từ đó gia tăng

gP
doanh số bán hàng.

ng
on

ru
3. Sự khác biệt của sản phẩm SHOP.ONE

cT
gH
Viettel có một số lợi thế khi triển khai kinh doanh dịch vụ Shop.ONE như sau:

do
- So với các đối thủ là các công ty khởi nghiệp hoặc công ty phần mềm quy mô nhỏ,

am
on
Viettel có thương hiệu được biết đến rộng rãi hơn.

Gi
ru
- Shop.ONE được tích hợp sâu vào nền tảng viễn thông, cung cấp cho Cửa hàng bán

en
_T
lẻ giải pháp quảng cáo và chăm sóc khách hàng trên nền tảng sms brandname. Hỗ

y
Qu
53
trợ cửa hàng gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật, thông báo khuyến mại và đánh giá

68
được hiệu quả của chương trình khuyến mại.

14
- Shop.ONE là dịch vụ phần mềm bán lẻ duy nhất hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7

0
2:5
qua tổng đài 18008000 nhánh 2.

6:5
- Shop.ONE cũng là dịch vụ phần mêm bán lẻ duy nhất có kênh bán hàng toàn quốc

01
tới tận cấp huyện, xã. Điều đó có nghĩa là cửa hàng bán lẻ ở bất kì đâu tại Việt Nam

02
0
đều có thể đăng kí dịch vụ và được nhân viên Viettel tới tận nơi hướng dẫn, hỗ trợ

02

3/2
và tư vấn sử dụng.

1/0
4. Chính sách giá bán 4/2

,3
1/0
4.1 Phí sử dụng phần mềm
ky
(*) Ở tính năng Chăm sóc khách hàng bằng tin nhắn thương hiệu, đối với khách hàng
da
20

inh

Gói cước Shop.PRO Shop.FULL


9:2

gV

Giá dịch vụ 150.000 đ/tháng 3.900.000 đ (trả phí 1 lần)


an
_0

(Trả trước tối thiểu 6 tháng) Không giới hạn thời gian sử dụng dịch vụ
Qu

Tính năng
ng

Quản lý thu chi Quản lý thu chi


en

Quản lý kho hàng Quản lý kho hàng


ho

uy

Quản lý mã vạch, in mã vạch Quản lý mã vạch, in mã vạch


gP

Ng

Quản lý công nợ Quản lý công nợ


am
on

Quản lý phòng/bàn Quản lý phòng/bàn


t
ng
gH

Quản lý nguyên vật liệu Quản lý nguyên vật liệu


ru

Quản lý tính giờ Quản lý tính giờ


cT
on

Quản lý khuyến mãi, tích điểm Quản lý khuyến mãi, tích điểm
do
ru

Báo cáo thống kê Báo cáo thống kê


iam
_T

Tính năng in tách bar, bếp Tính năng in tách bar, bếp
nG
53

Order trên máy tính bảng Order trên máy tính bảng
ye
68

Qu

Thông báo doanh thu qua sms Thông báo doanh thu qua sms
14

Chăm sóc khách hàng bằng tin nhắn Chăm sóc khách hàng bằng tin nhắn thương
thương hiệu (*) hiệu
Tạo mặc định 5 tài khoản sử dụng Tạo mặc định 5 tài khoản sử dụng trên
0
2:5

trên phần mềm phần mềm


6:5

Quản lý cửa hàng từ xa qua website


20

01

Lưu trữ dữ liệu online


/20

02

đăng ký sử dụng gói Shop.PRO bằng thuê bao di động của mình:
3/2
/04

- Đăng ký bằng thuê bao di động Viettel: có sẵn luôn 300 SMS/tháng
1/0
01

- Đăng ký bằng thuê bao di động mạng khác: có sẵn luôn 200 SMS/tháng
,3
ky
:22

109
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
Shop.PRO Shop.FULL

on

ru
Gói cước

cT
6 tháng 12 tháng 24 tháng 36 tháng

gH

do
Phí dịch vụ 900.000 đ 1.800.000 đ 3.600.000 đ 5.400.000 đ 3.900.000đ

am
on
Số lượng tháng sử dụng được không 3 tháng 12 tháng 36 tháng không

Gi
ru
bổ sung khi tiến hành trả

en
trước phí dịch vụ

_T

y
Qu
Tổng thời gian sử dụng 6 tháng 15 tháng 36 tháng 72 tháng Trọn đời

53
Phụ phí tùy chọn

68
- Đăng ký sử dụng dịch vụ 450.000đ 900.000đ 1.800.000đ 3.600.000đ 1.850.000đ

14

0
cho cửa hàng thứ 2 trở đi

2:5
- Mua thêm tài khoản sử dụng 100.000đ/tài khoản – thanh toán 1 lần

6:5
phần mềm

01
- Cài thêm máy tính dùng 1.000.000đ/máy tính – thanh toán 1 lần

02
0
chung kho trong cùng 1 cửa

02

3/2
hàng

1/0
- Đối với khách hàng dùng 4/2 360.000đ/năm

,3
gói Shop.FULL muốn dùng
1/0

ky
thêm tính năng quản lý cửa
hàng từ xa và lưu trữ dữ liệu
da
20

inh

online
9:2

gV

4.2 Phí tin nhắn thương hiệu (SMS Brandname)


an
_0

Qu
ng

Nhà mạng Giá tin nhắn Quảng cáo Giá tin nhắn Chăm sóc khách hàng
en
ho

Viettel 500 đ/sms 800 đ/sms


uy
gP

Ng

Vinaphone 650 đ/sms 850 đ/sms


am
on

Mobiphone 650 đ/sms 850 đ/sms


t
ng
gH

Phí đăng kí Brandname 50.000đ/BRN chỉ với mạng Vinaphone


ru
cT
on

Phí duy trì Brandname 50.000đ/tháng chỉ với mạng Vinaphone


do
ru

Ghi chú: Một khách hàng Shop.ONE được tính 5 thuê bao, khách hàng gia hạn được
iam
_T

tính thuê bao như phát triển mới.


nG
53

ye

5. Phí bán hàng


68

Qu

Lưu ý: Phí bán hàng hưởng trọn đời trong suốt quá trình khách hàng sử dụng dịch vụ
14

5.1 Phí bán hàng phần mềm


- Áp dụng cho các kênh bán: Cộng tác viên, Cửa hàng trực tiếp, AM, Đại lý, Điểm
0
2:5

bán môi giới:


6:5

Doanh thu phần mềm/user đấu


20

Phí bán hàng Lưu ý


01

nối/ tháng
/20

02

< 5 triệu 50% Đối tượng khách hàng: áp dụng khách hàng
3/2

>= 5 triệu đăng ký mới hoặc gia hạn trên hệ thống


/04

60%
Điều kiện hưởng hoa hồng:
1/0
01

,3
ky
:22

110
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Mặc định hoa hồng để ở mức 50%, cuối tháng hệ thống tính lũy kế doanh thu trên

gP
từng account đấu nối, nếu tổng doanh thu phần mềm Shop.one của 1 acount đấu nối

ng
đạt 5 triệu đồng trở lên sẽ được hưởng hoa hồng mức 60% trên tổng doanh thu.

on

ru
cT
- Khách hàng gia hạn được tính hoa hồng và thuê bao như khách hàng đăng kí mới

gH

do
theo mức 50% và 60% như bảng trên.

am
on
5.2 Phí bán hàng tin nhắn

Gi
ru
Áp dụng cho các kênh bán: Cộng tác viên, cửa hàng, AM, Đại lý, Điểm bán môi

en
-

_T
giới:

y
Qu
53
Phí bán hàng 3 tháng Phí bán hàng các
Doanh thu tin nhắn

68
đầu tính từ tháng tháng tiếp theo trong Lưu ý
phụ trội / tháng
đăng kí dịch vụ chu kỳ gói cước (*)

14

0
2:5
< 1 triệu 15% Đối với khách hàng cũ
đăng kí dịch vụ trước

6:5
Từ 1 triệu - dưới 2 triệu 20%
01/06/2017: tăng phí

01
Từ 2 triệu - dưới 4 triệu 25% bán hàng tin nhắn phụ

02
10%

0
Từ 4 triệu - dưới 5 triệu 30% trội từ 5% lên 10%

02

3/2
cho các tháng còn lại

1/0
4/2
hưởng hoa hồng trong
>= 5 triệu 35%
chu kỳ gói cước của

,3
1/0

ky
khách hàng
Điều kiện hưởng hoa hồng: da
20

- Trong 3 tháng đầu kể từ ngày đăng kí dịch vụ, lũy kế tiêu dùng nhắn tin của 1
inh
9:2

khách hàng/tháng nếu đạt các mức như bảng trên sẽ được hoa hồng khuyến khích
gV

từ 15%-35%.
an
_0

Qu

- Hết 3 tháng đầu hưởng hoa hồng khuyến khích, các tháng còn lại sẽ được hưởng
ng

en

mức hoa hổng 10%. Khách hàng gia hạn dịch vụ, kênh bán được hưởng hoa hồng
ho

uy

10%.
gP

Ng

Ví dụ:
am
on

o Khách hàng đăng kí gói 12 tháng: 3 tháng đầu kênh bán hưởng mức hoa hồng
t
ng
gH

khuyến khích 15-35%, các tháng còn lại hưởng mức 10%.
ru
cT

o Hết hạn gói cước 12 tháng nếu khách hàng gia hạn dịch vụ, kênh bán được
on

do

hoa hồng mức 10% trong.


ru

iam

Với các khách hàng cũ đăng kí trước 01/06/2017: Hoa hồng kênh bán hưởng mức phí
_T

nG

10%
53

6. Văn bản tham chiếu


ye
68

Qu

STT Mã hiệu Tiêu đề văn bản Ngày kí Người ký


14

13149/VTT- V/v hướng dẫn triển khai các giải pháp Phùng Văn
1 08-09-17
KHCP&DN tăng arpu cho thuê bao Shop.ONE Cường
9863/VTT- V/v hướng dẫn triển khai chính sách mới Phùng Văn
0

2 26-06-17
2:5

KHCP&DN dịch vụ Shop.ONE Cường


V/v thông báo chính sách tin nhắn dịch vụ Phùng Văn
6:5

5400/VTT-
20

3 16-10-16
KHDN Shop.ONE Cường
01
/20

1941/TTR- Tờ trình điều chỉnh chính sách tin nhắn Nguyễn Việt
02

4 11-10-16
KHDN dịch vụ Shop.ONE Dũng
3/2
/04

Về việc ban hành chính sách giá bán và phí


5 661/TR-HTKD 04-01-15 Hoàng Sơn
1/0

bán hàng dịch vụ Shop.ONE


01

,3
ky
:22

111
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
7. Cách thức đăng ký dịch vụ

gP
 Đăng ký dịch vụ tại cửa hàng giao dịch của Viettel.

ng
on

ru
 Website: shopone.com.vn

cT
gH
 Hotline: 18008000 nhánh 2

do
 Video hướng dẫn sử dụng dịch vụ: https://shopone.com.vn/support

am
on
8. Đầu mối liên hệ

Gi
ru
- Trưởng sản phẩm:

en
_T
Đỗ Quốc Hưng - hungdq1@viettel.com.vn - 0389330676

y
Qu
53
V. DỊCH VỤ DMS.LITE

68
1. Giới thiệu chung

14

0
- Dịch vụ DMS.LITE: là Giải pháp quản lý Hệ thống bán hàng trực tuyến cho các

2:5
Doanh nghiệp từ trụ sở Công ty đến các Giám sát, các nhân viên bán hàng trên

6:5
thị trường. Hệ thống cung cấp các dữ liệu trực tuyến về kết quả bán hàng, vị trí

01
& lộ trình bán hàng của nhân viên cho phép người quản lý giám sát, điều hành

02
0
và ra quyết định tức thời.

02

3/2
- Đối tượng phục vụ của sản phẩm DMS.LITE

1/0
4/2
Đối tượng sử dụng DMS.LITE là các doanh nghiệp sản xuất, công ty phân phối

,3
cần quản lý và tăng hiệu suất bán hàng của lực lượng bán hàng, lực lượng quảng
1/0

ky
cáo, tiếp xúc thị trường và tiết kiệm chi phí quản lý,… da
20

inh

2. Lợi ích mang lại


9:2

gV

- Giúp Người quản lý nhận được thông tin tức thời, chính xác, đầy đủ từ thị trường.
an

Các thông tin cơ bản bao gồm: Doanh số, Hàng bán, Đơn đặt hàng, sản lượng
_0

Qu

của người bán hàng.


ng

- Giúp Doanh nghiệp tổ chức điều hành bán hàng trực tuyến, chặt chẽ, linh hoạt.
en
ho

uy

- Giúp Tăng năng suất bán hàng của người bán hàng, từ đó tăng doanh thu của
gP

Ng

doanh nghiệp.
am

- Giúp Người quản lý, Giám sát bán hàng, Nhân viên bán hàng và Thủ kho tiết
on

kiệm thời gian thực hiện nghiệp vụ bán hàng, Giảm thiểu tối đa báo cáo thủ công
t
ng
gH

từ đó tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.


ru
cT
on

3. Giải pháp sử dụng DMS.LITE


do
ru

b. Dành cho nhà quản lý


iam
_T

a. Giám sát hệ thống bán hàng chặt chẽ, liên tục, tức thời.
nG
53

b. Quản lý hiệu quả các chương trình bán hàng, hỗ trợ bán hàng, tồn kho tại các
ye

NPP/đại lý.
68

Qu

c. Dễ dàng tổng hợp báo cáo, đánh giá nhân sự


14

d. Tính toán khuyến mại hoàn toàn tự động, hạn chế tiêu cực.
c. Dành cho giám sát bán hàng, giám sát vùng
0
2:5

a. Quản lý công việc, lộ trình hàng ngày của cấp dưới.


6:5

b. Theo dõi tiến độ, doanh số tại địa bàn quản lý một cách tức thời.
20

01

d. Dành cho nhà phân phối


/20

02

a. Được trang bị công cụ bán hàng, giảm thời gian nhập liệu, báo cáo.
3/2
/04

b. Tăng hiệu quả bán hàng: Xử lý và cập nhật đơn hàng tự động, liên tục, giao
1/0

hàng đúng hẹn.


01

,3
ky
:22

112
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
e. Dành cho nhân viên bán hàng

gP
a. Được trang bị công cụ bán hàng đắc lực.

ng
on

ru
b. Quản lý công việc hiệu quả, nâng cao trách nhiệm bản thân, hình ảnh công ty.

cT
gH
c. Giảm công tác báo cáo công việc thủ công

do
am
on
4. Chính sách giá

Gi
f. Gói cước DMS

ru

en
a. Phí khởi tạo: 2.000.000 đ/ Doanh nghiệp (Thu một lần duy nhất)

_T

y
Qu
b. Phí thuê bao/tháng: Thu theo tài khoản (Account) sử dụng dịch vụ.

53
Thời gian sử dụng Gói cơ bản Gói nâng cao

68
Gói 3 tháng 240.000 đ /Account 450.000 đ /Account

14

0
Gói 6 tháng 420.000 đ/ Account 780.000 đ/ Account

2:5
Gói 12 tháng 720.000 đ/Account 1.200.000đ/ Account

6:5
g. Giá tin nhắn Brandname

01
a. Tin nhắn Brandname là gì? Là dịch vụ cung cấp cho các Cơ quan / Tổ chức

02
0
02

3/2
/ Doanh nghiệp / Hộ kinh doanh cá thể nhằm truyền thông nội bộ, chăm sóc

1/0
4/2
khách hàng hoặc quảng cáo sản phẩm bằng hình thức gửi tin nhắn hiển thị

,3
thương hiệu.
1/0

ky
b. Khách hàng đăng ký dịc vụ DMS.LITE được bổ sung 15 SMS da
20

Brandname/Acc cho khách hàng đăng ký mới, khách hàng sử dụng để nhắn
inh
9:2

tin nội mạng (không áp dụng tin nhắn ngoại mạng).


gV

c. Ngoài số lượng tin nhắn bổ sung khách hàng có nhu cầu sử dụng giá bán được
an
_0

áp dụng như sau:


Qu
ng

Giá cước mạng Giá cước mạng Vina, Mobi,


en

Cước dịch vụ nhắn tin


ho

Viettel/SMS Gtel, VNM…


uy
gP

Ng

Tin nhắn Quảng Cáo 450 450


am

Tin nhắn CSKH 450 750


on

5. Cách thức triển khai bán hàng


ng
gH

- Bước 1: Hai bên thực hiện ký hợp đồng dịch vụ DMS.LITE (mẫu biên bản được
ru
cT
on

ban hành theo quy trình QT.VTS.SP&GP.56 ban hành ngày 11/05/2019).
do

- Bước 2: CTV/AM thực hiện tạo tài khoản và kích hoạt dịch vụ cho khách hàng
ru

iam

qua trang chủ https://dmsone.vn.


_T

nG

- Bước 3: CTV/AM tổ chức đào tạo, hướng dẫn khách hàng sử dụng dịch vụ.
53

ye

- Bước 4: CTV/AM thực hiện ký biên bản nghiệm thu với khách hàng (mẫu biên
68

Qu

bản được ban hành theo quy trình QT.VTS.SP&GP.56 ban hành ngày
14

11/05/2019)
6. Phí bán hàng
0
2:5

h. Đấu nối Gói DMS


6:5

Hạn mức theo tổng tiền/đơn hàng Phí bán Kênh hưởng CV tham
20

STT
(Trước VAT) chiếu
01

hàng
/20

Đấu nối gói cược DMS lần đầu.


02

3 40% CTV, CTV 1836/TTr-


3/2

DDV, AM, KHDN ngày


/04

4 Đấu nối gói cược DMS gia hạn. 20% ĐBMG 28/9/2016
1/0
01

 Chính sách đại lý


,3
ky
:22

113
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Chính sách phần mềm giữ nguyên theo chính sách tờ trình 661/TTr-HTKD

gP
o Đối tượng gồm: các đại lý DMS.LITE.

ng
o Phí bán hàng cho kênh: (Chưa gồm VAT)

on

ru
cT
Phí bán hàng phát triển

gH
Điều kiện Ghi chú

do
(Doanh thu phí TB tháng)

am
+ 50% doanh thu trước thuế khi thực hiện đấu

on
mới thuê bao.

Gi
ru
Mức trả phí bán hàng
+ 25% doanh thu trước thuế khi thực hiện gia

en
_T
hạn thuê bao.

y
Qu
53
Thời gian được trả phí bán Phí bán hàng được ghi nhận trên hệ thống BCCS
và được chi trả hằng tháng.

68
hàng
Cách thức và điều kiện thanh Thanh toán 100% phí bán hàng tháng N trong

14

0
toán tháng N+1.

2:5
6:5
7. Các văn bản chính sách hiện hành cần lưu ý

01
- 1836/TTr-KHDN (Ngày ban hành 28/09/2016)

02
0
- Quy trình cung cấp dịch vụ DMS.LITE số QT.VTS.SP&GP.56 ban hành ngày

02

3/2
11/05/2019

1/0
8. Đầu mối liên hệ 4/2

,3
- Trưởng sản phẩm:
1/0

ky
Vũ Đức Hùng - hungvd14@viettel.com.vn – 0974534681 da
20

Trần Quang Thuật - thuattq1@viettel.com.vn - 0986753851


inh
9:2

VI. DỊCH VỤ DMS.ONE


gV

1. Giới thiệu chung


an
_0

DMS.ONE là Giải pháp quản lý Hệ thống phân phối và bán hàng trực tuyến cho
Qu
ng

các Doanh nghiệp từ trụ sở Công ty đến các Giám sát, các nhân viên bán hàng trên thị
en
ho

trường. Hệ thống cung cấp các dữ liệu trực tuyến về kết quả bán hàng, vị trí & lộ trình
uy
gP

Ng

bán hàng của nhân viên cho phép người quản lý giám sát, điều hành và ra quyết định
am

tức thời.
on

Đối tượng sử dụng DMS.ONE là các doanh nghiệp sản xuất, công ty phân phối
ng
gH

cần quản lý và tăng hiệu suất bán hàng của lực lượng bán hàng, lực lượng quảng cáo,
ru
cT
on

tiếp xúc thị trường và tiết kiệm chi phí quản lý; như là: công ty tiêu dùng nhanh (sữa,
do

nước giải khát,..), công ty về dược phẩm, thức ăn chăn nuôi, tiêu dùng chậm….
ru

iam
_T

2. Lợi ích mang lại cho doanh nghiệp


nG

- Giúp Người quản lý nhận được thông tin tức thời, chính xác, đầy đủ từ thị trường.
53

ye

Các thông tin cơ bản bao gồm: Doanh số, Hàng bán, Đơn đặt hàng, sản lượng của
68

Qu

người bán hàng.


14

- Giúp Doanh nghiệp tổ chức điều hành bán hàng trực tuyến, chặt chẽ, linh hoạt thông
qua các công cụ như: giám sát bản đồ, quản lý chương trình hỗ trợ thương mại, quản
0
2:5

lý KPI, huấn luyện, đối thủ, khảo sát, thiết bị, hệ thống báo cáo tức thời…
6:5

- Giúp Tăng năng suất bán hàng của người bán hàng, từ đó tăng doanh thu của doanh
20

01

nghiệp.
/20

02

- Giúp Người quản lý, Giám sát bán hàng, Nhân viên bán hàng và Thủ kho tiết kiệm
3/2
/04

thời gian thực hiện nghiệp vụ bán hàng, Giảm thiểu tối đa báo cáo thủ công từ đó
1/0

tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.


01

,3
ky
:22

114
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
3. Tính năng sản phẩm

gP
 Dành cho nhà quản lý

ng
on

ru
 Giám sát hệ thống bán hàng chặt chẽ, liên tục, tức thời.

cT
gH
 Quản lý hiệu quả các chương trình bán hàng, hỗ trợ bán hàng, tồn kho tại các

do
NPP/đại lý.

am
on
 Dễ dàng tổng hợp báo cáo, đánh giá nhân sự

Gi
ru
 Tính toán khuyến mại hoàn toàn tự động, hạn chế tiêu cực.

en
_T

y
 Dành cho giám sát bán hàng

Qu
53
 Quản lý công việc, lộ trình hàng ngày của cấp dưới.

68
 Theo dõi tiến độ, doanh số tại địa bàn quản lý một cách tức thời.

14

0
 Dành cho nhà phân phối

2:5
 Được trang bị công cụ bán hàng, giảm thời gian nhập liệu, báo cáo.

6:5
 Tăng hiệu quả bán hàng: Xử lý và cập nhật đơn hàng tự động, liên tục, giao hàng

01
đúng hẹn.

02
0
02

3/2
 Dành cho nhân viên bán hàng

1/0
 Được trang bị công cụ bán hàng đắc lực.
4/2

,3
 Quản lý công việc hiệu quả, nâng cao trách nhiệm bản thân, hình ảnh công ty.
1/0

ky
 Giảm công tác báo cáo công việc thủ công. da
20

4. Chính sách giá


inh
9:2

- Hình thức kinh doanh: cho thuê dịch vụ hoặc bán trọn gói.
gV

- Đây là sản phẩm dự án nên sẽ có chính sách giá riêng cho từng khách hàng.
an
_0

5. Văn bản tham chiếu


Qu
ng

STT Mã hiệu Tiêu đề Ngày ký Người ký


en
ho

Về việc đề xuất kinh doanh tập khách Đỗ Minh


uy

1 742/TTr-SPUD 01-01-15
hàng lĩnh vực phân phối Phương
gP

Ng
am
on

6. Đầu mối liên hệ


t
ng
gH

 Miền Nam: Liên hệ đầu mối AM của trung tâm GPDN miền Nam.
ru

Nguyễn Chí Nhân: 0978589191/chinhan@viettel.com.vn


cT
on

 Miền Bắc: Liên hệ AM của trung tâm KHDN lớn.


do
ru

iam

Nguyễn Thị Hương Giang: 0966682888/giangnth14@viettel.com.vn


_T

 Hoặc trưởng sản phẩm DMS.ONE để được tư vấn thêm thông tin.
nG
53

Nguyễn Hoàng Anh: 0973041260/anhnh51@viettel.com.vn


ye
68

Qu
14

VII. DỊCH VỤ vOFFICE


1. Giới thiệu chung
0

vOffice là hệ thống Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp điện tử dành riêng cho
2:5

khách hàng đại trà (Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp) sử dụng trên đa nền tảng
6:5
20

(website, Smartphone, Tablet, Ipad) với mục tiêu tin học hóa quy trình xử lý văn bản
01
/20

và giao việc hướng đến văn phòng không giấy tờ.


02

Chức năng:
3/2
/04

o Quản lý văn bản đến


1/0
01

o Quản lý và trình ký văn bản


,3
ky
:22

115
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
o Quản lý công việc

gP
o Quản lý hồ sơ, lưu trữ

ng
o Truyền thông nội bộ

on

ru
cT
o Thư viện tài liệu

gH

do
o Danh bạ cán bộ

am
on
o Lịch họp: Quản lý lich, ̣ mo ̣i nơi, đồ ng bộ lich
̣ nhắ c lich ̣ trên thiế t bi ̣

Gi
o Ký văn bản (Hỗ trợ thiết bị ký Sim CA, USB token CA)

ru

en
_T

y
Qu
2. Lợi ích mang lại cho doanh nghiệp

53
 Thoát ly văn phòng -> không cần ngồi tại văn phòng để xử lý công việc mà có

68
thể thực hiện mọi nơi(ngay tại nhà, trên ô tô, khi đi công tác, ..) mọi lúc (ngoài

14

0
giờ hành chính, ban đêm, khi đang trong kỳ nghỉ) -> giúp xử lý và ra quyết định

2:5
nhanh, kịp thời, tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.

6:5
 Văn phòng không giấy -> Tiết kiệm chi phí văn phòng, tăng tính bảo mật, theo

01
xu thế thế giới, bảo vệ môi trường, …

02
0
02
 Đơn giản hóa việc trình ký và quản lý văn bản.

3/2
1/0
 Ký duyệt và xem văn bản mọi lúc, mọi nơi giúp thay đổ i thói quen làm việc trên
4/2

,3
các phương tiện thủ công.
1/0

ky
 Phân phối văn bản đơn giản không phải photo, in ấn, chuyển phát nhanh da
20

 Trao đổi dữ liệu và chia sẻ thông tin dễ dàng


inh

 Tiế t kiệm chi phí, thời gian, nhân lực.


9:2

gV

 Truyền thông qua chức năng bảng tin nội bộ giúp nhắc nhở và thông tin đến nhân
an
_0

viên một cách kip̣ thời, nhanh chóng.


Qu
ng

 Tạo dựng thư viện tài liệu phu ̣c vu ̣ cho công việc theo từng nhóm ngành, thuận
en
ho

lợi tra cứu lúc cần thiết.


uy
gP

Ng

 Quản lý, tra cứu thông tin cá nhân, đơn vi ̣một cách chính xác nhất.
 Xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp và ưu việt hơn
am
on

t
ng
gH

3. Tính năng sản phẩm


ru
cT

 Hệ thống cung cấp chức năng luồng luân chuyển văn bản động cho phép khai
on

do

báo mới hoặc thay đổi quy trình xử lý văn bản phù hợp với mô hình tổ chức,
ru

iam

nghiệp vụ của đơn vị. Do vậy khi triển khai mới cũng như đơn vị đã triển khai
_T

nG

có thể thay đổi về mô hình tổ chức hoặc thay đổi nghiệp vụ không cần phải can
53

ye

thiệp mã nguồn mà chỉ cần cấu hình trên hệ thống.


68

Qu

 Đảm bảo an toàn, bảo mật và giá tri ̣pháp lý với chữ ký số Viettel-CA (Mobile-
14

CA)
 Giao diện thân thiện dễ sử du ̣ng, thông tin được đồng bộ hóa và hiển thi theo
̣ thời
0
2:5

gian thực.
6:5

 Hỗ trợ đa nền tảng (Web, Android, iOS), đa thiết bi ̣(PC, Smartphone, Tablet).
20

01

 Không mất chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng, vận hành, bảo trì hệ thống...
/20

02

 Linh hoạt hơn với các gói cước theo nhu cầu sử du ̣ng, tiết kiệm chi phí nhiều hơn
3/2
/04

khi có thêm người dùng cho Doanh nghiệp.


1/0
01

,3
ky
:22

116
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
4. Sự khác biệt và thế mạnh của sản phẩm vOffice

gP
 Sản phẩm duy nhất ở Việt Nam sử dụng tích hợp chữ ký số trên điện thoại di

ng
on

ru
động: đơn giản và vô cùng tiện lợi. Lãnh đạo doanh nghiệp, nhà quản lý các cấp

cT
gH
có thể ký duyệt văn bản điện tử dù ở bất kì đâu.

do
 Sản phẩm đồng bộ trên các nền tảng web, smartphone, tablet giúp việc sử dụng

am
on
sản phẩm tiện lợi với mọi đối tượng người dùng.

Gi
ru
 Giá cước rẻ nhất trên thị trường. Doanh nghiệp chỉ cần bỏ ra chi phí thuê dịch vụ

en
_T
hàng tháng rất nhỏ, không cần đầu tư máy chủ và thiết lập hệ thống.

y
Qu
53
 Đã triển khai cho hàng loạt công ty lớn nhất như Vietnam Airline, MB, BIDV….

68
 Viettel cũng là đơn vị duy nhất cung cấp sản phẩm dưới dạng cho thuê dịch vụ,

14
giúp cho khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư hạ tầng và nhân sự công nghệ thông

0
2:5
tin.

6:5
01
5. Chính sách giá

02
0
a. Bản kinh doanh đại trà:

02

3/2
 Phí thuê bao: 80.000 đ/user/ tháng (Bao gồm VAT):

1/0
4/2
- Khách hàng được tặng 30 tin nhắn brandname vOffice/ user/ tháng (dùng cho cả

,3
nội mạng và ngoại mạng)
1/0

ky
- Khách hàng được miễn phí Date 4G và không giới hạn bằng thông khi truy cập
da
20

website dịch vụ vOffice và ứng dụng vOffice


inh
9:2

- Gói cước tối thiểu 20 user


gV

- Thời gian mua tối thiểu 6 tháng/ lần


an
_0

Qu

- Phí mua thêm user: 80.000 đ/user/ tháng


ng

 Phí thuê bao 4G mua thêm: 10.000 đ/user/ tháng với tính năng nâng cao: Miễn
en
ho

uy

phí Data 4G sử dụng mocha, tích hợp tính năng chát bảo mật nội bộ mocha với
gP

Ng

vOffice.
am

- Giá cước dịch vụ được tính theo số lượng người dùng (user/account) sử dụng
on

phần mềm của doanh nghiệp.


ng
gH

ru

Hình thức Tặng thêm


cT

TT Gói cước Số lượng Giá tiền (VND)


on

thanh toán tháng sử dụng


do
ru

1 6 tháng 20 0 tháng 9.600.000


iam
_T

2 12 tháng 20 1 tháng 19.200.000


Trả trước
nG
53

3 24 tháng 20 3 tháng 38.400.000


ye

4 36 tháng 20 6 tháng 57.600.000


68

Qu

Ghi chú: Không bao gồm 01 user quản trị (admin).


14

- Gói dùng thử:


Gói cước Hình thức Giá bán Số user cấp phát tối đa
0
2:5

Office.Trial Dùng thử 01 tháng 0 30


6:5
20

01

b. Bản kinh doanh dự án:


/20

- Chính sách áp dụng từ 01/02/2019.


02
3/2
/04

 Quy định khung giá với chi phí bản quyền sử dụng phần mềm vĩnh viễn
1/0

Tên gói Giá tiêu chuẩn


01

,3
ky
:22

117
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Số

gP
Số buổi miễn Đơn giá tiêu Phí bán hàng tiêu
lượng Giá tiêu chuẩn/gói

ng
phí giảng dạy chuẩn/user chuẩn
user

on

ru
cT
DA100 3 100 350.000.000 3.500.000 15%

gH

do
DA200 5 200 680.000.000 3.400.000 15%

am
on
DA300 8 300 990.000.000 3.300.000 15%

Gi
DA400 10 400 1.280.000.000 3.200.000 15%

ru

en
DA500 12 500 1.550.000.000 3.100.000 15%

_T

y
DA600 15 600 1.800.000.000 3.000.000 15%

Qu
53
DA700 18 700 2.030.000.000 2.900.000 15%

68
DA800 20 800 2.280.000.000 2.850.000 15%

14
DA900 22 900 2.520.000.000 2.800.000 15%

0
2:5
DA1000 25 1000 2.750.000.000 2.750.000 15%

6:5
DA5000 30 5000 7.500.000.000 1.500.000 15%

01
DAKGH 35 KGH 9.800.000.000 1.400.000 15%

02
0
02

3/2
 Quy định khung giá với chi phí bản quyền sử dụng phần mềm theo năm

1/0
4/2
Giá tiêu chuẩn

,3
Số buổi miễn Số lượng Phí bán hàng tiêu
1/0
Tên gói Đơn giá tiêu

ky
Giá tiêu
phí giảng dạy user chuẩn
chuẩn/gói da chuẩn/user
20

DA100 3 100 70.000.000 700


inh
9:2

DA200 5 200 136.000.000 680


gV

DA300 8 300 198.000.000 660


an
_0

Qu

DA400 10 400 256.000.000 640


ng

DA500 12 500 310.000.000 620


en

Tối đa 20% năm


ho

uy

DA600 15 600 360.000.000 600


thứ nhất và 15% từ
gP

Ng

DA700 18 700 406.000.000 580


năm thứ 2
am

DA800 20 800 456.000.000 570


on

DA900 22 900 504.000.000 560


ng
gH

DA1000 25 1000 550.000.000 550


ru
cT

DA5000 30 5000 2.600.000.000 520


on

do

DAKGH 35 KGH 3.500.000.000 500


ru

Lưu ý chung:
iam
_T

- Giá tiêu chuẩn đã bao gồm chi phí bản quyền sử dụng (Không bao gồm chi phí
nG
53

máy chủ, đường truyền, tên miền).


ye
68

Qu

- Phí bản quyền phần mềm không tính thuế VAT.


14

- Khách hàng sẽ trả thêm các khoản phí sau nếu có yêu cầu:
 Chi phí bảo hành, bảo trì (maintenance) từ năm thứ 2: Tính 15% giá trị gói
0
2:5

user (phí bản quyền phần mềm).


6:5

 Chính sách nâng cấp: tính bằng gói phần mềm tương ứng với số lượng user
20

01
/20

mua thêm.
02

 Trường hợp khách hàng đang sử dụng, phát sinh yêu cầu chỉnh sửa sẽ thực
3/2
/04

hiện tính phí theo báo giá tại thời điểm triển khai.
1/0
01

,3
ky
:22

118
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
6. Phí bán hàng

gP
a. Bản đại trà:

ng
on

ru
- Kênh nội bộ ( CTV, AM KHDN, CTV DDV): 30% doanh thu phần mềm

cT
trước VAT

gH

do
- Kênh đại lý: 40% doanh thu phần mềm trước VAT.\

am
on
b. Bản dự án:

Gi
ru
- Điều kiên tiên quyết để tính phí bán hàng: tỉ suất LNST/CP (Tỉ suất lợi nhuận

en
_T
sau thuế/chi phí(chưa gồm phí bán hàng)) ≥ 40%.

y
Qu
53
- Phí bán hàng tính trên doanh thu gói phần mềm.

68
- Nguyên tắc tính phí bán hàng gói theo năm:
Tỷ lệ giảm (TL) = Tỉ lệ giảm của

14

0
2:5
đơn giá bán/user so với giá Phí bán hàng kênh được hưởng (PBH) Lưu ý

6:5
max/user
TL ≥ 75%

01
PBH= 2% + (LNST/CP - 40%)*0.1
Tối đa 20%
50% ≤ TL< 75% PBH= 6% + (LNST/CP - 40%)*0.2

02
0
năm thứ nhất
25% ≤ TL< 50%

02

3/2
PBH= 10% + (LNST/CP - 40%)*0.3
và 15% từ năm
Tối đa 20% năm thứ nhất và 15% từ năm thứ

1/0
4/2
TL< 25% thứ 2
2

,3
- Nguyên tắc tính phí bán hàng gói vĩnh viễn:
1/0

ky
Tỷ lệ giảm (TL) = Tỉ lệ giảm của da
20

Phí bán hàng năm đầu kênh được


đơn giá bán/user so với giá Lưu ý
inh

hưởng (PBH)
9:2

max/user
gV

TL ≥ 75% PBH= 2% + (LNST/CP - 40%)*0.1 Tối đa 15%


an
_0

50% ≤ TL< 75% PBH= 6% + (LNST/CP - 40%)*0.2 Tối đa 15%


Qu
ng

25% ≤ TL< 50% PBH= 10% + (LNST/CP - 40%)*0.3 Tối đa 15%


en
ho

TL< 25% 15%


uy
gP

Ng

7. Văn bản tham chiếu


am
on

STT Mã hiệu Ngày ký Tiêu đề


t
ng
gH

Về việc đề xuất triển khai


ru

1 6758/TTr-KHCP&DB 30/04/2017
dịch vụ vOffice 4G
cT
on

VV hướng dẫn triển khai


do
ru

2 15291/VTT-GP&KHDN 26/10/2017
dịch vụ M.Office 2.0
iam
_T

Về việc đề xuất triển khai


nG
53

3 9136/TTr-GPDN 18/07/2018 dịch vụ Voffice phiên bản


ye
68

đại trà (vOffice 3.0)


Qu
14

Hướng dẫn triển khai chính


4 804/VTS-SP&GP
29/01/2019 sách voffice bản dự án
0
2:5

8. Cách thức đăng ký dịch vụ


6:5
20

 Đăng ký dịch vụ qua nhân viên AM, tại cửa hàng giao dịch của Viettel.
01
/20

 Website: vpdt.com.vn
02

 Hotline: 18008000 nhánh 1


3/2
/04

 Email: vtt_cskhdn@viettel.com.vn
1/0
01

,3
ky
:22

119
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
VIII. DỊCH VỤ TEM ĐIỆN TỬ

gP

ng
1. Giới thiệu chung

on

ru
- Tem điện tử E-Safe là loại tem áp dụng công nghệ mã số bí mật (thể hiện ở dạng

cT
text hoặc QR) và hệ thống xác thực hàng hóa bằng tin nhắn hoặc quét mã QR.

gH

do
Người dùng chỉ cần cào phần phủ cào, lấy mã và nhắn tin theo cú pháp hoặc quét

am
on
mã bằng ứng dụng trên smartphone để tra cứu nguồn gốc sản phẩm.

Gi
 Giải pháp ưu việt nhất, không bị làm giả do Mã tem được sinh ngẫu nhiên và

ru

en
_T
duy nhất, và được bảo vệ dưới lớp phủ cào. Hệ thống xác thực đa dạng, dễ dàng

y
Qu
cho người dùng cuối.

53
2. Lợi ích khi sử dụng tem điện tử:

68
- Đối với người tiêu dùng:

14

0
 Bảo vệ sức khỏe người thân và gia đình; Đẩy lùi tệ nạn hàng giả.

2:5
 Không đòi hỏi người tiêu dùng phải có kiến thức chuyên sâu để phân biệt sản

6:5
01
phẩm thật/giả, tem thật/giả.

02
 Hình thức kiểm tra tiện lợi, đơn giản, nhanh chóng, chính xác, đa kênh: SMS,

0
02

3/2
ứng dụng quét QR Code, Tra cứu trên Website/App E-Safe.

1/0
- Đối với doanh nghiệp mua tem của Viettel: 4/2

,3
1/0
 Bảo vệ thương hiệu: Tăng niềm tin cho khách hàng, nâng tầm thương hiệu
 Khó bị làm giả
ky
da
20

 Mã số xác thực sinh ngẫu nhiên gắn liền với seri tem, chỉ sử dụng một
inh
9:2

lần duy nhất.


gV

 Doanh nghiệp tự cấu hình, kích hoạt tem.


an
_0

Qu

 Thiết kế cho doanh nghiệp với nhận diện thương hiệu riêng.
ng

en

 Tối ưu chi phí:


ho

uy

 E-Safe tự động kích hoạt bảo hành, tiết kiệm chi phí in ấn.
gP

Ng

 Không cần in lại tem khi nội dung truyền thông thay đổi.
am
on

 Linh hoạt thực hiện các chương trình chăm sóc khách hàng, tối ưu chi
t
ng
gH

phí marketing.
ru

 Nâng cao chất lượng CSKH: Gần và hiểu khách hàng: Khách hàng là ai? Ở
cT
on

đâu? Tần suất mua hàng? Sản phẩm nào?


do
ru

 Kiểm soát hàng hóa:


iam
_T

 Các báo cáo: lịch sử tần suất xác thực, quy mô mua hàng, địa điểm mua
nG
53

hàng.
ye

 Quản lý hiệu quả sản phẩm theo đại lý, nhập xuất kho, tồn kênh
68

Qu

 Theo dõi sản phẩm phân phối trên thị trường.


14

 Kiểm soát việc phát hành, thu hồi và khóa tem.


0

3. Chính sách Kênh bán


2:5

a. Phí bán hàng


6:5
20

Thời gian hiệu lực: 04/10/2019 – 31/12/2020.


01
/20

 Phần mã tem:
02

+ Kênh áp dụng: AM/CTV BHDN, DLUQ, DLXNK


3/2
/04

+ Phí bán hàng = 25% doanh thu bán mã tem trước VAT
1/0
01

 Phần tem vật lý:


,3
ky
:22

120
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
+ Kênh áp dụng: AM/CTV BHDN

gP
+ Phí bán hàng = 10% doanh thu bán tem vật lý trước VAT

ng
on

ru
b. Ghi nhận năng suất AM

cT
- Ghi nhận năng suất trên doanh thu bán hàng (gồm doanh thu mã tem và doanh thu

gH

do
tem vật lý)

am
on
 Trường hợp AM toàn trình: Ghi nhận năng suất AM bằng 100% doanh thu bán

Gi
ru
hàng

en
_T
 Trường hợp AM đấu thay: Ghi nhận năng suất AM bằng 50% doanh thu bán hàng

y
Qu
53
 Áp dụng cho cả đấu nối cấp mới và mua thêm
Thời gian hiệu lực: 04/10/2019 – 31/03/2020

68
-
4. Chính sách đại trà

14

0
Cấu trúc giá: Giá bán = Giá bán mã tem + Giá bán tem vật lý (nếu có).

2:5
Giá bán mã tem: Không phân biệt số loại code trên 1 mã. Viettel bàn giao đầy đủ 3 loại code

6:5
(QRcode tra cứu, QRcode xác thực, PINcode) trên 1 mã tem cho khách hàng, tùy thuộc nhu

01
cầu sử dụng, khách hàng chọn loại code phù hợp để in mã tem trên bao bì hoặc tem vật lý.

02
0
(Chi tiết mã hình thức hòa mạng (HTHM) trong phụ lục 01 đính kèm).

02

3/2
Đơn giá mã (VNĐ)

1/0
4/2
TT Số lượng mã
(chưa gồm VAT 10%)

,3
1/0
1 1.000 – 4.999 200

ky
2 5.000 – 9.999 180
da
20

3 10.000 – 29.999 150


inh
9:2

4 30.000 – 49.999 130


gV

5 50.000 – 99.999 120


an
_0

6 100.000 – 199.999 100


Qu
ng

7 200.000 – 299.999 90
en
ho

8 300.000 – 499.999 80
uy
gP

500.000 – 999.999
Ng

9 70
10 1.000.000 – 1.999.999 60
am
on

11 2.000.000 – 4.999.999 50
t
ng
gH

12 Từ 5.000.000 trở lên 40


ru

Giá bán tem vật lý ≥ Giá in tem đối tác in báo giá x 120%.
cT
on

5. Văn bản tham chiếu


do
ru

ST
iam

Mã hiệu Tiêu đề văn bản Người ký


_T

Ngày kí
T
nG
53

Quy trình cung cấp dịch PTGĐ Lê


1 QT.VTS.SPGP.85 21/06/2019
ye

vụ Tem điện tử
68

Thành Công
Qu

Thông báo về việc


14

PTGĐ Lê
2 5701/VTS-SP&GP hướng dẫn triển khai 15/07/2019
Thành Công
kinh doanh Tem điện tử
0

V/v điều chỉnh chính PTGĐ Lê


2:5

3 8073/VTS-SP&GP 03/10/2019
sách dịch vụ Tem điện tử
6:5

Thành Công
20

6. Đầu mối liên hệ


01
/20

- Trưởng sản phẩm:


02

Phạm Ngọc Sơn – sonpn2@viettel.com.vn – 0866569289


3/2
/04

- Đầu mối chính sách:


1/0
01

Nguyễn Thị Hồng Ngọc – ngocnth7@viettel.com.vn – 0976513018


,3
ky
:22

121
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Đầu mối kinh doanh

gP
Nguyễn Đức Trọng – trongnd17@viettel/com.vn - 0973611001

ng
on

ru
cT
IX. DỊCH VỤ V-TRACKING

gH

do
1. Giới thiệu về dịch vụ

am
on
1.1. Định nghĩa

Gi
Hệ thống quản lý, giám sát xe trực tuyến V-tracking là hệ thống ứng dụng công nghệ

ru

en
_T
định vị toàn cầu (GPS – xác định tọa độ) kết hợp công nghệ GSM/GPRS( truyền dữ

y
Qu
liệu), hệ thống thông tin địa lý (GIS – giám sát vị trí xe trên bản đồ) và cơ sở dữ liệu

53
giúp cho các tổ chức, công ty, cá nhân giám sát từ xa phương tiện của mình theo thời

68
gian thực và quản lý phương tiện thông qua hệ thống báo cáo với mục đích tối ưu thời

14

0
gian, tiết kiệm chi phí, tăng khả năng điều phối, giám sát, quản lý.

2:5
Dịch vụ cấu thành bởi:

6:5
- Thiết bị Giám sát hành trình (GSHT)

01
- SIM điện thoại Viettel

02
0
02

3/2
- Hệ thống phần mềm (bao gồm bản đồ số do Viettel cung cấp)

1/0
- Web: http://vtracking.viettel.vn
4/2

,3
1.2. Tiện ích
1/0

ky
- Thiết bị định vị hành trình gắn trên phương tiện sẽ cung cấp tính năng định vị thông
da
20

qua tọa độ GPS.


inh

- Toàn bộ thông tin của tọa độ về GPS của phương tiện sẽ được truyền tải qua sóng
9:2

gV

GPRS của Viettel về trung tâm điều hành.


an
_0

- Trên hệ thống Server, toàn bộ các thông tin về tọa độ của phương tiện sẽ được lưu
Qu
ng

trữ tại Database server. Web server có nhiệm vụ tổng hợp và hiển thị vị trí tương ứng
en
ho

của xe trên bản đồ qua việc khai thác dữ liệu từ Database và Webserver.
uy
gP

Ng

- Khách hàng truy cập vào trình duyệt web và liên kết với web server để giám sát
am

phương tiện của mình.


on

- Ngoài ra các tham số hiện trạng khác như: Cảnh báo, cảm ứng trạng thái xe cũng
ng
gH

được cấu hình để gửi kèm tọa độ của xe về hệ thống server. Hệ thống server sẽ phân
ru
cT
on

tích để đưa ra thông tin cho khách hàng.


do

- Khách hàng có thể truy cập hoặc xuất dữ liệu báo cáo từ Database server.
ru

iam
_T

2. Tính năng dịch vụ


nG
53

2.1. Giám sát vị trí


ye

- Vị trí hiện thời trên bản đồ số


68

Qu

- Trạng thái hoạt động hiện thời (Chạy, đỗ,dừng, quá tốc độ, Mất GPS, Mất GPRS)
14

- Vận tốc, số km đi được, trạng thái đóng mở cửa, tắt mở máy, trạng thái điều hòa,
thông tin lái xe,…
0
2:5

- Hiển thị các cảnh báo nóng như SOS, Quá tốc độ, vi phạm thời gian lái xe liên tục,
6:5

Vi phạm thời gian lái xe trong ngày


20

01

- Chia màn hình giám sát tối đa 4 xe


/20

02

- Tần suất cập nhật dữ liệu: 10s/lần


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

122
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
2.2. Giám sát hình ảnh

gP
- Tần suất chụp và gửi ảnh khi xe bật khóa điện là 5 phút, khi xe tắt khóa điện là 30

ng
on

ru
phút

cT
gH
- Khả năng chụp đêm

do
- Xem 4 ảnh cùng lúc

am
on
- Xem ảnh dạng slide

Gi
ru
- Dowload hình ảnh theo một quãng thời gian.

en
_T

y
2.3. Xem lại hành trình

Qu
53
- Xem lại hành trình của xe trong khoảng thời gian nhất định. (Thời điểm, trạng thái,

68
vị trí)

14
- Vẽ lại hành trình trực quan trên bản đồ

0
2:5
- Tính tổng quãng đường, tổng số lần dừng, thời gian dừng

6:5
2.4. Hệ thống bản đồ số

01
- Tích hợp bản đồ số của Viettel, thông tin trên bản đồ chi tiết và được cập nhật thường

02
0
xuyên hơn so với bản đồ Google

02

3/2
- Bộ thư viện làm việc với bản đồ đa dạng, sẵn sàng customize bổ sung

1/0
2.5. Các tính năng cảnh báo và hệ thống báo cáo 4/2

,3
1/0
- Các cảnh báo qua SMS như SOS, Quá tốc độ, Vi phạm thời gian lái xe liên tục, Vi
ky
phạm thời gian làm việc da
20

inh

- Hệ thống báo cáo đa dạng


9:2

gV

- Báo cáo tổng hợp, báo cáo quãng đường nhiên liệu,…
an
_0

- Hệ thống báo cáo theo thông tư 31 của Bộ GTVT


Qu

- Gửi báo cáo định kỳ qua email


ng

en

- Các chức năng quản trị thân thiện


ho

uy

- Cá nhân có nhu cầu quản lý giám sát phương tiện sở hữu hoặc các phương tiện cho
gP

Ng

thuê ( chiếm khoảng 50 % thị trường ).


am
on

3. Đối tượng khách hàng


t
ng
gH

- Nhóm 1 – Đang bắ t buô ̣c phải lắ p: Những DN, cá nhân cung cấ p dich ̣ vu ̣ vâ ̣n tải
ru

hành khách, gồ m:


cT
on

 Vâ ̣n tải hành khách theo tuyế n


do
ru

 Vâ ̣n tải hành khách theo hơ ̣p đồ ng


iam
_T

 Xe du lich ̣
nG
53

 Xe bus
ye
68

Qu

 Các DN có xe tải từ 10 tấ n trở lên;


14

 Các DN có xe tải từ 7 đến 10 tấn.


 Các DN cung cấ p dich ̣ vu ̣ Taxi
0
2:5

 Các công ty kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách công cộng
6:5

- Nhóm 2 – Những DN, cá nhân không bắ t buô ̣c phải lắ p nhưng có nhu cầ u thực:
20

01

 Các ngân hàngTMCP có nhu cầu giám sát hệ thống xe cơ quan hoặc xe chở tiề n
/20

02

 Các hañ g cho thuê xe


3/2
/04

 Các doanh nghiê ̣p XD, BĐS, cung cấ p vâ ̣t liê ̣u xây dựng, khai thác mỏ…
1/0
01

 Các nhà phân phố i của các hañ g lớn: VNM, Masan, Cocacola…
,3
ky
:22

123
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Các DN đă ̣c thù từng điạ phương: xi măng, phân lân, đường, sữa…

gP
 Các doanh nghiê ̣p đă ̣c thù: Điê ̣n lực, Xăng dầ u….

ng
on

ru
4. Cách thức bán hàng:

cT
gH
- Tiếp xúc các đối tượng thuộc nhóm 1 và nhóm 2 để triển khai bán hàng

do
- Phối hợp Sở giao thông vận tải, trạm đăng kiểm làm đầu mối bán hàng.

am
on
- Phối hợp các Công ty bán xe oto mới cũng tổ chức các chương trình bán hàng, xây

Gi
ru
dựng hình ảnh trên kênh.

en
_T

y
- Xây dựng hệ thông kênh bán Đại lý Giải pháp giao thông để đẩy mạnh công tác bán

Qu
53
hàng tại tỉnh.

68
5. Chính sách kinh doanh:

14
a. Triển khai kinh doanh các gói cước không kèm thiết bị.

0
2:5
Phí hòa Tổng số tiền khách
Phí cước Tổ ng cước

6:5
Chu kỳ
mạng hàng phải đóng tại
Loa ̣i hin
̀ h Mã gói hàng tháng đóng trước

01
đóng cước
(VNĐ) thời điểm triển
(VNĐ) (VNĐ)
khai (VNĐ)

02
0
Trả sau

02

3/2
DB80_KTB Hàng tháng 50.000 80.000 0 50.000
Trả sau DB300_KTB Hàng tháng 50.000 300.000 0 50.000

1/0
Trả trước VTR6T 6 tháng 50.000 80.000 4/2
480.000 530.000

,3
Trả trước VTR12T 1 năm 50.000 76.000 912.000 962.000
1/0

ky
b. Triển khai kinh doanh các gói cước kèm thiết bị. da
20

inh

Chu kỳ Tổng số tiền Phí bán hàng


Loa ̣i
9:2

gV

Mã gói đóng KH phải đóng (gồm lắp đặt, Ghi chú


̀ h
hin
cước (VNĐ) duy trì thuê bao)
an
_0

Qu
ng

Trả trước VTR12T_TK 12 tháng 1.300.000 460.000 Áp dụng theo 2


en

nhóm tỉnh có mã
ho

uy

Trả trước VTR24T_TK 24 tháng 2.200.000 760.000 HTHM khác nhau


gP

Ng

Trả trước VTR12T_CK 12 tháng 970.000 60.000 Chính sách bán


am
on

Trả trước VTR24T_CK 24 tháng 1.540.000 100.000 đứt cho DLHCK


t
ng
gH

c. Gói cước gia hạn trả trước


ru

Chu kỳ Phí cước Tổ ng cước


cT
on

Loa ̣i Tổng số tiền KH


Gói cước Mã HTHM đóng hàng tháng đóng trước
do

̀ h
hin phải đóng (VNĐ)
ru

cước (VNĐ) (VNĐ)


iam
_T

Trả
VTR_GPGT HMUC 1 năm 80.000 960.000 960.000
nG

trước
53

Lưu ý: mã mặt hàng trên hệ thống V-Tracking và trong báo cáo doanh thu là
ye
68

Qu

VTR_GH.
14

6. Chính sách giá bán lẻ thiết bị.


Thiết bị GSHT
0

- Giá bán lẻ cho khách hàng: 860.000 đ (gồm VAT)


2:5

- Phí bán hàng chiết khấu: 0 đ


6:5
20

Chính sách giá bán đầu đọc thẻ RFID


01
/20

Giá bán lẻ cho khách hàng: 187.000đ (đã bao gồm VAT, không bao gồm phí lắp đặt)
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

124
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
7. Các văn bản áp dụng

gP

ng
Công văn Người ký Ngày ban hành Tên công văn/dịch vụ

on

ru
cT
PTGĐ Lê V/v thông báo điều chỉnh chính sách

gH
7525/VTS-SP&GP 13/09/2019

do
Thành Công Vtracking

am
PTGĐ Lê

on
7986/VTS-SP&GP 30/09/2019 V/v hướng dẫn swap thiết bị
Thành Công

Gi
ru
PTGĐ Lê V/v hướng dẫn bóc tách chi phí vận hành

en
_T
8743/VTS-SP 28/10/2019
Thành Công triển khai cho các dịch vụ

y
Qu
PTGĐ Lê V/v hướng dẫn đấu mã HTHM theo chính

53
8862/VTS-SP 31/10/2019
Thành Công sách bóc tách chi phí vận hành triển khai

68
PTGĐ Lê V/v điều chỉnh chính sách dịch vụ
1483/VTS-SP 14/03/2020

14
Thành Công Vtracking

0
2:5
6:5
01
X. DỊCH VỤ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ S-TRACKING

02
0
1. Giới thiệu chung

02

3/2
- Thiết bị giám sát hành trình S-Tracking là thiết bị công suất thấp được sử dụng

1/0
4/2
trong công tác giám sát, liên lạc, cảnh báo, cứu hộ cứu nạn hàng hải do Tập đoàn

,3
1/0
Công nghiệp – Viễn thông Quân đội Viettel sản xuất.
ky
- Thiết bị S-Tracking gồm 2 thành phần: thiết bị giám sát và thu phát, gọi là thiết bị
da
20

vệ tinh; thiết bị giao tiếp người dùng, gọi là thiết bị cảnh báo
inh
9:2

2. Tính năng
gV

1. Giám sát hành trình.


an
_0

Qu

2. Cứu hộ, cứu nạn.


ng

3. Gửi tin nhắn vệ tinh.


en
ho

uy

4. Nhận tin nhắn vệ tinh từ đất liền.


gP

Ng

5. Cảnh báo vượt biên.


am
on

6. Cảnh báo cạn nguồn pin nội dưới 30%.


t
ng
gH

7. Nhật ký đánh bắt.


ru

8. Nhật ký hải trình.


cT
on

do

3. Chính sách kinh doanh


ru

iam

3.1 Chính sách giá bán.


_T

nG

Giá bán
53

TT Hạng mục Chi tiết (VNĐ) Ghi chú


ye
68

Qu

(sauVAT)
14

* Kênh AM
1 bộ thiết bị bao
Phí bán hàng cho kênh AM:
0
2:5

gồm: 2.090.000 VNĐ/thiết bị (đã bao


22.990.000 gồm phí lắp đặt thiết bị, tương
6:5

Thiết bị - Thiết bị vệ tinh.


20

1
01

- Thiết bị giao tiếp đương chính sách hiện hành).


/20

02

người dùng * Chiết khấu kênh Đại lý/


3/2
/04

Điểm bán:
1/0
01

,3
ky
:22

125
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Số thiết bị/ đơn hàng Mức chiết

gP
khấu thương mại:

ng
on

ru
+) Từ 01 – 04 TB: 3.500.000

cT
VNĐ/thiết bị

gH

do
+) Từ 05 – 299 TB:

am
on
5.000.000 VNĐ/thiết bị

Gi
ru
+) Từ 300 TB: 7.500.000

en
_T
VNĐ/thiết bị

y
Qu
53
Gói đóng trước: 6/12/24 tháng

68
tương ứng giá tiền

14

0
2.310.000/4.620.000/9.240.000

2:5
Cước dịch vụ VNĐ, tương ứng phí bán hàng

6:5
2 vệ tinh hàng 385.000 mới

01
tháng 300.000/600.000/1.200.000,

02
0
tương ứng phí bán hàng gia hạn

02

3/2
150.000/300.000/600.000VNĐ.

1/0
4/2

,3
Sim di động Phí hòa mạng 60.0000
1/0

ky
trả sau (Gói
3 Cước thuê bao da
20

cước 10.000
inh

Dbiz10C) hàng tháng


9:2

gV

3.2 Ghi nhận doanh thu:


an
_0

- Doanh thu bán hàng: thiết bị + thuê bao.


Qu
ng

- Doanh thu dịch vụ: thuê bao.


en
ho

uy

- Năng suất AM: thuê bao.


gP

Ng

4. Văn bản tham chiếu


am
on

TT Số văn bản Nội dung Ngày ban


t
ng
gH

hành
ru
cT

Công văn hướng dẫn triển khai kinh doanh


on

1 546/VTS-SP 22/01/2020
do

S-Tracking
ru

iam

Công văn ban hành lại hướng dẫn triển khai kinh
_T

2 1739/VTS-KHCP 26/03/2020
doanh S-Tracking (thay đổi chiết khấu đại lý)
nG
53

ye

5. Đầu mối liên hệ


68

Qu

- Chủ trì kinh doanh:


14

Đ/c Nguyễn Quang Ngọc – NgocNQ1@viettel.com.vn – 0962.126.600.


0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

126
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
PHẦN C: DỊCH VỤ Y TẾ

gP

ng
I. PHẦN MỀM QUẢN LÝ BỆNH VIỆN VIETTEL-HIS

on

ru
cT
1. Giới thiệu dịch vụ

gH

do
Hệ thống ứng dụng quản lý KCB là một hệ thống quản lý thông tin bệnh viện tổng

am
on
thể, gồm nhiều tính năng, phân hệ hoạt động đồng bộ, xuyên suốt trong các hoạt động

Gi
của Bệnh viện, các cơ sở y tế phục vụ công tác khám chữa bệnh từ khâu đăng ký, khám

ru

en
bệnh, điều trị, viện phí, cấp thuốc cho đến khi xuất viện nhằm:

_T

y
- Đối với người bệnh: Giúp người bệnh KCB thuận lợi hơn, minh bạch hơn, thời gian

Qu
53
KCB nhanh hơn và chất lượng KCB tốt hơn.

68
- Đối với bệnh viện:

14
 Thuận lợi trong công tác phối hợp quản lý, thăm khám, điều trị.

0
2:5
 Giảm tải bệnh viện, rút ngắn thời gian và nâng cao chất lượng KCB cho bệnh

6:5
nhân.

01
 Minh bạch trong việc KCB, quản lý chặt chẽ và chính xác việc KCB đặc biệt

02
0
công tác quản lý viện phí, dược cũng như công tác giám định, thanh quyết toán

02

3/2
BHYT.

1/0
4/2
 Giúp lãnh đạo bệnh viện thuận lợi hơn và nhanh chóng lên được các báo cáo

,3
thống kê phục vụ công tác quản lý điều hành.
1/0

ky
Phần mềm quản lý bệnh viện phải đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định, tiêu
da
20

chuẩn do Bộ y tế, Bảo Hiểm Xã hội...quy định, đảm bảo kết nối liên thông dữ liệu với
inh

cổng dữ liệu tập trung của Bộ y tế cũng như liên thông dữ liệu với hệ thống Thanh quyết
9:2

gV

toán BHYT của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam.


an
_0

Qu

2. Tính năng dịch vụ


ng

Phần mềm được triển khai theo mô mình máy chủ - máy trạm (client – server), cụ
en
ho

uy

thể như sau:


gP

Ng
tam
on

g
gH

un
Tr
on

c
do
ru

iam
_T

G
53

en
68

Q uy
14
0
2:5
:5
20

16
/20

0
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

127
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP
Phần mềm Viettel – HIS cung cấp hơn 100 tính năng, chia thành một số nhóm cụ thể

ng
on

ru
gồm:

cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
a) Nhóm QL KCB

68
Cung cấp đầy đủ tính năng hỗ trợ công tác khám chữa bệnh của Bệnh Viện theo quy

14

0
định của Bộ Y Tế, từ bước tiếp đón  thăm khám  chỉ định CLS  xử trí khám

2:5
bệnh. Đáp ứng đầy đủ quy trình khám chữa bệnh ngoại trú, nội trú

6:5
b) Nhóm Quản lý viện phí

01
Cung cấp các tính năng quản lý viện phí, theo dõi và thu tiền từ Bệnh nhân theo đơn

02
0
giá dịch vụ của Bộ Y Tế và Bệnh viện ban hành. Hỗ trợ theo dõi doanh thu, chi phí

02

3/2
của Bệnh viện theo ngày, tháng, năm…

1/0
c) Nhóm QL Dược 4/2

,3
Cung cấp các tính năng quản lý cho khoa dược bao gồm xuất, nhập thuốc cho toàn
1/0

ky
bệnh viện từ nhà cung cấp, điều phối thuốc giữa các kho, tủ trực trong đơn vị, xuất
da
20

thuốc, trả thuốc cho bệnh nhân… theo quy định chung của Bộ Y Tế cũng như các
inh

đơn vị chức năng liên quan.


9:2

gV

d) Nhóm QL Xét nghiệm (LIS):


an
_0

Là phân hệ quản lý kết nối tới các máy xét nghiệm hiện đại của CSYT. Cung cấp
Qu
ng

các tính năng quản lý, thực hiện và trả kết quả các dịch vụ xét nghiệm của Bệnh
en

nhân (theo chỉ định của Bác sỹ khám bệnh) một cách tự động và chính xác trên hệ
ho

uy

thống.
gP

Ng

e) Nhóm QL CĐHA (PACS)


tam
on

Là phân hệ quản lý kết nối tới các máy chuẩn đoán hình ảnh hiện đại của CSYT
(như máy chụp XQuang, máy siêu âm, máy cộng hưởng từ…). Cung cấp các tính
g
gH

un

năng quản lý, thực hiện và trả kết quả các dịch vụ chuẩn đoán hình ảnh của Bệnh
Tr
on

nhân (theo chỉ định của Bác sỹ khám bệnh) một cách tự động và chính xác trên hệ
c
do
ru

thống.
iam

f) Phân hệ tích hợp liên thông và giám định BHYT


_T

Đảm bảo việc tích hợp liên thông dữ liệu KCB trên phạm vi toàn Tỉnh/Thành phố
53

en

cũng như trên phạm vi toàn quốc theo quy định của Bộ Y Tế, đồng thời đảm bảo
68

uy

việc kết nối dữ liệu với hệ thống giám định BHYT theo quy định của BYT và cơ
Q
14

quan BHXH Việt Nam.


g) Tích hợp giải pháp mã vạch
Tích hợp giải pháp mã vạch giúp thông tin KCB của người bệnh được quản lý chặt
0
2:5

chẽ, chính xác và thống nhất trong suốt quá trình khám chữa bệnh.
:5

h) Nhóm Báo cáo thống kê


20

16

Cung cấp đầy đủ các báo cáo thống kê dữ liệu theo quy định quản lý ngành các cấp
/20

0
02

từ sở đến Bộ và các cơ quan ban ngành liên quan khác như báo cáo tài chính, báo
3/2
/04

cáo KCB, báo cáo dược, báo cáo BHYT…


1/0

i) Nhóm quản trị hệ thống


01

,3
ky
:22

da
09

inh

128
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Cung cấp các tính năng cho phép người quản trị hệ thống thực hiện theo dõi, vận

gP
hành, cấu hình các tham số hệ thống như: quản lý phân quyền người sử dụng, cấu

ng
on

ru
hình danh mục khoa phòng, quản lý các danh mục dữ liệu dùng chung của bệnh

cT
viện…

gH

do
3. Đối tượng khách hàng

am
on
Đối tượng khách hàng là các cơ sở y tế khám chữa bệnh, bao gồm cả các phòng

Gi
ru
khám đa khoa tư nhân, tuy nhiên tập trung vào một số đối tượng chính gồm:

en
_T
- Bệnh viện đa khoa Tỉnh/Thành phố hay khu vực.

y
Qu
53
- Bệnh viện chuyên khoa Tỉnh/Thành phố hay khu vực.

68
- Bệnh viện đa khoa tuyến huyện

14

0
4. Chính sách kinh doanh

2:5
4.1 Chính sách kinh doanh áp dụng trước ngày 01.05.2017

6:5
- Hình thức khách hàng mua trọn gói

01
Đơn vị tính: VNĐ

02
0
02

3/2
Loại bệnh Giá bán tối thiểu (đã
STT Loại Bệnh Viện
viện bao gồm VAT)

1/0
4/2

,3
BV Loại 1 Bệnh viện từ 70 - 150 Giường bệnh (GB)
1/0
1 516.176.471

ky
BV Loại 2 Bệnh viện từ 150 GB - 350 GB
da
20

2 1.070.588.235
inh

Bệnh viện từ 350 GB - 500 GB


9:2

3 BV Loai 3 1.548.529.412
gV

4 BV loại 4 Từ 500 - 1000 GB 2.666.911.765


an
_0

Theo từng trường hợp


Qu

BV Loại 5
ng

5 Trên 1000 GB
sẽ có tờ trình
en
ho

- Hình thức cho khách hàng thuê hàng tháng


uy
gP

Ng

ĐVT: VNĐ
tam

Giá thuê tối thiểu (đã bao


on

STT Loại bệnh viện Loại Bệnh Viện


gồm VAT)
g
gH

un

1 BV Loại 1 Bệnh viện từ 70 - 150 GB 18.000.000


Tr
on

2 BV Loại 2 Bệnh viện từ 150 GB - 350 GB


c

31.000.000
do
ru

3 BV Loai 3 Bệnh viện từ 350 GB - 500 GB 45.000.000


iam
_T

4 BV loại 4 Từ 500 – 1.000 GB 65.000.000


G
53

en

5 BV Loại 5 Trên 1.000 GB Theo từng trường hợp sẽ có


68

uy

tờ trình riêng
Q

Hình thức cho khách hàng thuê theo năm


14

-
ĐVT: VNĐ
Giá thuê tối thiểu (đã
0

Loại bệnh viện Loại Bệnh Viện


2:5

STT
bao gồm VAT)
:5
20

Bệnh viện từ 70 - 150 Giường bệnh


16

1 BV Loại 1 198.000.000
/20

GB)
02

2 BV Loại 2 Bệnh viện từ 150 GB - 350 GB 341.000.000


3/2
/04

Bệnh viện từ 350 GB - 500 GB


1/0

3 BV Loai 3 495.000.000
01

BV loại 4 Từ 500 - 1000 GB


,3

4 715.000.000
ky
:22

da
09

inh

129
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Theo từng trường hợp sẽ

gP
5 BV Loại 5 Trên 1000 GB
có tờ trình

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
4.2 Chính sách kinh doanh áp dụng từ ngày 01.05.2017 đến 10/11/2019

01
Đối với các BV đa khoa tuyến Quận/Huyện hoặc BV chuyên khoa tỉnh:

02
-

0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
Đơn vị tính: triệu đồng da
20

inh

Đối với BV tuyến quận/huyện hoặc BV chuyên khoa


9:2

gV

Thuê tháng Thuê năm Bán trọn gói


TT Loại bệnh viện
an
_0

Giá phổ Giá phổ Giá phổ


Qu
ng

Giá sàn Giá sàn Giá sàn


thông thông thông
en
ho

uy

1 Nhỏ hơn 100GB 12 15 144 156 300 350


gP

Ng

2 Từ 100 đến dưới 150 15 18 180 216 350 450


tam
on

3 Từ 150 đến dưới 200 18 21 216 252 450 500


g
gH

un

4 Từ 200 đến dưới 250 21 24 252 288 450 500


Tr
on

5 Từ 250 đến dưới 300 24 27 288 324 500 550


do
ru

iam

6 Từ 300 đến dưới 350 27 30 324 360 550 650


_T

7 Từ 350 đến dưới 400 30 35 360 420 650 750


53

en

Từ 400 đến dưới 450 40


68

uy

8 45 480 540 750 850


Q
14

9 Từ 450 trở lên Phối hợp với BU khách hàng Y tế thống nhất phương án giá.
Ghi chú:
0

1. GB: Số giường bệnh thực tế của viện. Đây là cơ sở để chốt giá bán/cho thuê trong
2:5

hợp đồng cung cấp dịch vụ và Viettel Tỉnh/Tp hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính
:5
20

chính xác của số liệu này.


16
/20

2. Giá sàn: Là mức giá thấp nhất có thể bán và không khuyến kích Viettel Tỉnh/Tp bán giá
02

này.
3/2
/04

3. Giá phổ thông: Là giá để Viettel Tỉnh/Tp dùng để báo giá cho khách hàng và khuyến kích
1/0

bán từ giá này trở lên. Giá cao sẽ được hưởng phí bán hàng tốt theo chính sách qui định.
01

,3
ky
:22

da
09

inh

130
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
4. Tất cả các BV triển khai đều có kết nối LIS tại thời điểm triển khai. Khi phát sinh kết nối

gP
LIS sau thời điểm nghiệm thu, giá thành kết nối LIS là 25 triệu/máy và thu tiền đủ một lần

ng
từ khách hàng, phí thuê dịch vụ hàng tháng/năm không thay đổi. Phí bán hàng trong các

on

ru
trường hợp phát sinh này không được tính phí bán hàng.

cT
gH
5. Tất cả các Khách hàng thuê dịch vụ theo tháng/năm mà thanh toán đủ 1 năm cho Viettel

do
Tỉnh/Tp thì áp dụng chính sách khuyến mại (KM) cho Khách hàng: 1 năm KM 1 tháng, 2

am
on
năm KM 2 tháng,….

Gi
ru
6. Hình thức mua trọn gói: Bảo hành miễn phí 1 năm, sang năm thứ 2 yêu cầu Khách hàng ký

en
_T
hợp đồng bảo trì giá trị = 10% giá trị hợp đồng đã mua trọn gói.

y
Qu
53
- Đối với các BV đa khoa tuyến Tỉnh/Thành phố và Trung ương:

68
Đơn vị tính: triệu đồng

14

0
2:5
Đối với BV đa khoa tỉnh và TW

6:5
Thuê tháng Thuê năm Bán trọn gói

01
TT Loại bệnh viện
Giá phổ Giá Giá phổ Giá sàn Giá phổ

02
Giá

0
02

3/2
sàn thông sàn thông thông

1/0
1 Nhỏ hơn 300GB 45 50
4/2540 600 1080 1200

,3
1/0
2 Từ 300 đến dưới 350 50 55 600 660 1200 1300

ky
Từ 350 đến dưới 400 55 da
20

3 60 660 720 1300 1400


inh

4 Từ 400 đến dưới 450 60 65 720 780 1400 1500


9:2

gV

5 Từ 450 trở lên Phối hợp với BU khách hàng Y tế thống nhất phương án giá.
an
_0

Qu
ng

Ghi chú:
en

1. GB: Số giường bệnh thực tế của viện. Đây là cơ sở để chốt giá bán/cho thuê trong
ho

uy

hợp đồng cung cấp dịch vụ và Viettel Tỉnh/Tp hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính
gP

Ng

chính xác của số liệu này.


tam

2. Giá sàn: Là mức giá thấp nhất có thể bán và không khuyến kích Viettel Tỉnh/Tp bán giá
on

này.
g
gH

un

3. Giá phổ thông: Là giá để Viettel Tỉnh/Tp dùng để báo giá cho khách hàng và khuyến kích
Tr

bán từ giá này trở lên. Giá cao sẽ được hưởng phí bán hàng tốt theo chính sách qui định.
on

4. Tất cả các BV triển khai đều có kết nối LIS tại thời điểm triển khai. Khi phát sinh kết nối
do
ru

LIS sau thời điểm nghiệm thu, giá thành kết nối LIS là 25 triệu/máy và thu tiền đủ một lần
iam
_T

từ khách hàng, phí thuê dịch vụ hàng tháng/năm không thay đổi. Phí bán hàng trong các
G

trường hợp phát sinh này không được tính phí bán hàng.
53

en

5. Tất cả các Khách hàng thuê dịch vụ theo tháng/năm mà thanh toán đủ 1 năm cho Viettel
68

uy

Tỉnh/Tp thì áp dụng chính sách khuyến mại (KM) cho Khách hàng: 1 năm KM 1 tháng, 2
Q
14

năm KM 2 tháng,….
6. Hình thức mua trọn gói: Bảo hành miễn phí 1 năm, sang năm thứ 2 yêu cầu Khách hàng ký
hợp đồng bảo trì giá trị = 10% giá trị hợp đồng đã mua trọn gói.
0
2:5

Kết nối LIS: là phần mềm chuyên dụng đi kèm các linh phụ kiện để kết nối các loại
:5
20

máy xét nghiệm và máy chuẩn đoán hình ảnh trong bệnh viện.
16
/20

- Phí bán hàng


02

Hình thức thanh toán


3/2

Gói giá Phí bán hàng


/04

TT
Khách hàng - Khi khách hàng mua trọn gói với mức trong Thanh toán 1 lần vào tháng
1/0

1
01

mua trọn gói khoảng từ giá sàn đến giá phổ thông, phí bán khách hàng xuất hóa đơn.
,3

hàng là 10% giá trị hợp đồng.


ky
:22

da
09

inh

131
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
TT Gói giá Phí bán hàng Hình thức thanh toán

gP
- Khi khách hàng mua trọn gói với mức vượt

ng
giá phổ thông, phí bán hàng là: 10% giá trị hợp

on

ru
cT
đồng và cộng thêm 50% giá trị chênh lệch giữa

gH
giá phổ thông và giá bán thực tế.

do
2 Khách hàng - Khi khách hàng thuê theo tháng/năm với mức Thanh toán từng tháng/năm

am
on
thuê theo trong khoảng từ giá sàn đến giá phổ thông, phí kể từ tháng/năm khách hàng

Gi
ru
tháng/năm bán hàng là 10% giá trị hợp đồng. trả tiền thuê dịch vụ phần

en
- Khi khách hàng thuê theo tháng/năm với mức mềm.

_T

y
vượt giá phổ thông, phí bán hàng là: 10% giá

Qu
53
trị hợp đồng và cộng thêm 50% giá trị chênh
lệch giữa giá phổ thông và giá bán thực tế.

68
3 Lưu ý Trường hợp phí bán hàng vượt quá 30% giá trị hợp đồng, thì phí bán hàng

14
Viettel Tỉnh/Tp chỉ được hưởng = 30% giá trị hợp đồng.

0
2:5
4 Ví dụ cách tính phí bán hàng:

6:5
Ví dụ 1: BV huyện có 120GB, mức giá sàn qui định thuê theo tháng là 15 triệu/tháng và mức

01
giá phổ thông là 18 triệu/tháng.
Nếu cho thuê mức giá sàn 15 triệu  phí bán hàng = 10% = 1,5 triệu/tháng

02
0
02
Nếu cho thuê mức giá phổ thông 18 triệu  phí bán hàng = 10% = 1,8 triệu/tháng

3/2
Nếu cho thuê mức cao hơn giá phổ thông, ví dụ giá cho thuê là 24 triệu  phí bán hàng bao

1/0
gồm: 4/2

,3
- 10% phí bán hàng theo giá phổ thông 10% x 18.000.000 = 1.800.000 vnđ/tháng
1/0

ky
- 50% phí bán hàng vượt giá phổ thông 50% x (24.000.000 - 18.000.000)=
da
20

3.000.000 vnđ/tháng
inh

- Tổng phí bán hàng được hưởng: 1.800.000 + 3.000.000 = 4.800.000 vnđ/tháng
9:2

gV

Ghi chú: Với các trường hợp có mức chiết khấu khác với qui định. Viettel Tỉnh/Tp phải
an
_0

làm tờ trình riêng xin ý kiến Ban Tổng giám đốc Tổng công ty phê duyệt.
Qu

4.3. Chính sách kinh doanh áp dụng từ 10/11/2019


ng

en
ho

a) Chính sách kinh doanh:


uy
gP

Ng

- Giá bán: giữ nguyên quy tắc định giá theo hạng và quy mô bệnh viện, giữ nguyên
các mức giá, điều chỉnh cách quy định từ khoảng giá (giá trần – sàn) sang quy định
tam
on

sẵn 3 mức giá theo 3 gói là gói cơ bản – tiêu chuẩn – nâng cao. Tương ứng với từng
g
gH

un

thời gian sử dụng để hình thành các mức giá bán khác nhau.
Tr
on

- Hình thức cung cấp: bán theo gói sản phẩm. Viettel HIS là sản phẩm phần mềm cung
c
do

cấp dưới hình thức bán theo Nghị định 71/2007/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày
ru

iam

03/5/2007, không chịu thuế. Khách hàng được quyền sở hữu phần mềm sau khi hoàn
_T

thành nghĩa vụ thanh toán với Viettel.


53

en

- Các gói giá sau điều chỉnh:


68

Q uy

+ Gói giá cơ sở:


14

Tuyến Huyện Tỉnh


0

100 150 200 250 300 350 400


2:5

<10 - - - - - - - < 300 - 350 - 400 -


Số giường 0 <15 <20 <25 <30 <35 <40 <45
>450
300 <350 <400 <450
>450
:5
20

0 0 0 0 0 0 0
16

I. Phần mềm Quản lý bệnh viện Viettel HIS có thời hạn (triệu đồng/cơ sở/tháng)
/20

0
02

Cơ bản 12 15 18 21 24 27 30 40 Đà 45 50 55 60 Đà
3/2
/04

m 47, 52, 57, 62, m


Tiêu chuẩn 13,5 16,5 19,5 22,5 25,5 28,5 32,5 42,5 phá
1/0

phá 5 5 5 5
01

n n
Nâng cao 15 18 21 24 27 30 35 45 50 55 60 65
,3
ky
:22

da
09

inh

132
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Tuyến Huyện Tỉnh

gP

ng
100 150 200 250 300 350 400
<10 - - - - - - - < 300 - 350 - 400 -
Số giường

on

ru
>450 >450
0 <15 <20 <25 <30 <35 <40 <45 300 <350 <400 <450

cT
0 0 0 0 0 0 0

gH
II. Phần mềm Quản lý bệnh viện Viettel HIS vô thời hạn (triệu đồng/cơ sở)

do
108 120 130 140

am
on
Cơ bản 300 350 450 450 500 550 650 750
Đà 0 0 0 0 Đà

Gi
m

ru
m 114 125 135 145
Tiêu chuẩn 325 400 475 475 525 600 700 800
0 0 0 0 phá
phá

en
_T
n 120 130 140 150 n

y
Nâng cao 350 450 500 500 550 650 750 850

Qu
0 0 0 0

53
Nâng cấp hàng năm 10% giá gói vô thời hạn đang sử dụng. Trường hợp đàm phán: 10% giá bán thống nhất.

68
III. Sản phẩm bổ sung

14
Liên thông LIS, PACS

0
2:5
25 25
non-dicom (trđ/máy)

6:5
Liên thông PACS
50 100

01
Dicom (trđ/máy)
EMR (trđ/lần)

02
100 200

0
02

3/2
Phân hệ hàng đợi
50 100
(triệu đồng/cơ sở)

1/0
Chấm công khoa phòng 4/2

,3
50 100
1/0
(triệu đồng/cơ sở)

ky
Quản lý chỉ đạo tuyến da
20

60 120
(triệu đồng/cơ sở)
inh

Quản lý đề tài NCKH


9:2

gV

60 120
(triệu đồng/cơ sở)
an
_0

Quản lý đồ vải
50 100
Qu

(triệu đồng/cơ sở)


ng

Quản lý suất ăn bệnh


en
ho

60 120
nhân (triệu đồng/cơ sở)
uy
gP

Ng

Quản lý sự cố y khoa
70 140
(triệu đồng/cơ sở)
tam
on

Kiểm soát nhiễm khuẩn


50 100
g

(triệu đồng/cơ sở)


gH

un

Quản lý nhà thuốc


Tr

60 120
on

(triệu đồng/cơ sở)


c
do

Khám SK theo đoàn


ru

60 120
iam

(triệu đồng/cơ sở)


_T

Thẻ khám bệnh


G
53

thông minh 100 200


en

(triệu đồng/cơ sở)


68

uy

Liên kết ngân hàng


Q
14

để thanh toán không


100 200
tiền mặt (triệu đồng/cơ
sở)
0
2:5

+ Tính năng các gói cơ bản, tiêu chuẩn, nâng cao, các gói sản phẩm bổ sung: chi tiết tại
:5

Phụ lục 01 – 02 đính kèm.


20

16

+ Giá các gói có thời gian sử dụng >1 tháng: Phụ lục 03 đính kèm.
/20

0
02

- Chính sách khác ngoài phạm vi tờ trình này: Viettel tỉnh/thành phố đề xuất Tờ trình
3/2
/04

chính sách riêng trình Tổng Giám đốc Tổng Công ty phê duyệt, căn cứ thực tế kinh
1/0

doanh, nhu cầu triển khai, đào tạo của khách hàng, cạnh tranh của đối thủ,...
01

,3
ky
:22

da
09

inh

133
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
b) Hình thức thanh toán

gP

ng
- Thanh toán: Khách hàng thanh toán 01 lần tổng giá trị hợp đồng sau khi hai Bên ký

on

ru
Biên bản bàn giao và Viettel xuất hóa đơn gửi khách hàng. Hình thức thanh toán:

cT
gH
thông qua tiền mặt, chuyển khoản, các hình thức thanh toán hợp pháp khác.

do
- Trong trường hợp khách hàng đề nghị thanh toán theo chu kỳ (tháng/quý) khác với

am
on
thời gian sử dụng của gói cước (ví dụ mua gói 3 tháng nhưng muốn thanh toán hàng

Gi
ru
tháng): đây là hình thức thuê dịch vụ (khác hình thức bán gói sản phẩm đang áp dụng),

en
_T
gói giá sẽ chịu Thuế giá trị gia tăng 10%. Trường hợp này Viettel tỉnh/thành phố cần

y
Qu
53
xây dựng tờ trình chính sách thuê dịch vụ với mức giá riêng để đảm bảo các thủ tục
pháp lý, trình Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty VTS phê duyệt để áp dụng.

68
14
1. Phí bán hàng:

0
2:5
- Phí bán hàng: áp dụng 01 tỷ lệ duy nhất là 10% doanh thu, không duy trì chính sách

6:5
thêm 50% giá bán tăng thêm.

01
- Kênh bán và đối tượng hưởng phí bán hàng: tất cả các kênh bán hàng của Viettel tại

02
0
02
từng thời điểm, bao gồm nhưng không giới hạn ở AM, CTV, tư vấn viên bán hàng

3/2
doanh nghiệp, kênh bán của VTS, đại lý.

1/0
4/2

,3
- Thanh toán phí bán hàng tháng N trong tháng N+1, phí bán hàng căn cứ theo doanh
1/0

ky
thu phát sinh thực tế. da
20

- Doanh thu bán hàng ghi nhận cho Viettel tỉnh/thành phố: bằng 100% doanh thu xuất
inh
9:2

hóa đơn.
gV

- Chính sách đại lý theo chính sách chung của Tổng Công ty.
an
_0

Qu
ng

c) Biểu mẫu Hợp đồng cung cấp sản phẩm:


en
ho

- Áp dụng biểu mẫu chung theo Công văn hướng dẫn số 7941/VTS-BUYT ngày
uy
gP

Ng

28/9/2019.
tam

d) Quy định chuyển tiếp


on

g
gH

- Với khách hàng đang còn hợp đồng có hiệu lực: duy trì tới khi hết hạn hợp đồng.
un
Tr

e) Các bước phối hợp triển khai kinh doanh


on

c
do
ru

- Thực hiện theo công văn số 6746


iam
_T

- Chi tiết:
G

Triển khai phần mềm Viettel – His gồm 03 giai đoạn chính:
53

en

 Giai đoạn 1: Xúc tiến bán hàng, khảo sát thông tin;
68

uy

 Giai đoạn 2: Demo phần mềm, ký hợp đồng;


Q
14

 Giai đoạn 3: Triển khai và nghiệm thu.


Chi tiết các bước thực hiện như sau:
0

a) Giai đoạn 1:
2:5

B1. Khảo sát:


:5
20

1 Viettel Tỉnh/Tp:
16

- Tiếp nhận nhu cầu triển khai phần mềm từ CSYT (cơ sở y tế).
/20

0
02

- Phối hợp với CSYT (nhân viên CNTT) thực hiện khảo sát lấy dữ liệu theo mẫu phiếu
3/2
/04

khảo sát (thông tin hạ tầng, số lượt khám, số lượng máy xét nghiệm, chẩn đoán hình
1/0

ảnh, siêu âm…) để tính toán ra giá phần mềm căn cứ trên giá bán/cho thuê đã ban
01

,3

hành.
ky
:22

da
09

inh

134
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
B2. Làm rõ thông tin khảo sát

gP
1. Viettel Tỉnh/Tp: Gửi thông tin khảo sát và giá mong muốn đối với trường hợp ngoài

ng
on

ru
khung giá.

cT
2. BU Y tế: Tiếp nhận và kiểm tra các dữ liệu đầu vào:

gH

do
- Thẩm định lại giá báo của Viettel Tỉnh/Tp.

am
on
- Nếu dữ liệu chưa đầy đủ: Yêu cầu Viettel Tỉnh/Tp bổ sung hoàn thiện số liệu khảo

Gi
sát hoặc tổ chức đi khảo sát trực tiếp.

ru

en
B3. Tính toán giá bán dự kiến

_T

y
1. Viettel Tỉnh/Tp:

Qu
53
- Dựa theo dữ liệu đã khảo sát ở CSYT và chính sách giá bán phần mềm đã ban hành

68
để tính ra được giá bán phần mềm.

14
- Nếu phát sinh yêu cầu đặc biệt từ CSYT không có trong chính sách giá bán phần mềm

0
2:5
đã ban hành thì gửi yêu cầu về BU Y tế hỗ trợ xử lý.

6:5
2. BU Y tế: báo giá lại cho Viettel Tỉnh/Tp đối với các trường hợp đặc biệt.

01
B4. Gửi dữ liệu khảo sát, giá bán phần mềm dự tính

02
Viettel Tỉnh/Tp: Gửi dữ liệu về BU Y tế để lưu trữ, kiểm soát.

0
02

3/2
b) Giai đoạn 2:

1/0
B1. Demo phần mềm
4/2

,3
1. BU Y tế: Lập kế hoạch, thời gian demo phần mềm gửi đối tác theo yêu cầu của
1/0

ky
Viettel Tỉnh/Tp qua đường email hoặc Phiếu yêu cầu.
da
20

2. Đối tác: Thông báo kế hoạch đáp ứng và nhân sự tham gia demo.
inh

- Đối tác gửi thông tin nhân sự demo (họ tên, số điện thoại, email).
9:2

gV

4. Viettel Tỉnh/Tp: Thông báo kế hoạch demo, nhân sự tham gia tới CSYT.
4. BU Y tế, đối tác, Viettel Tỉnh/Tp: Tham gia demo phần mềm, giải đáp các thắc mắc
an
_0

Qu

nghiệp vụ chuyên môn của CSYT.


ng

- CSYT có nhu cầu sử dụng phần mềm: Chuyển sang Bước 2


en
ho

uy

- CSYT không có nhu cầu sử dụng phần mềm: Kết thúc


gP

Ng

B2. Ký hợp đồng


tam

1. Viettel Tỉnh/Tp: Gửi bản dự thảo hợp đồng bao gồm các điều khoản, thời gian hợp
on

đồng, phụ lục tính năng, giá bán phần mềm... cho CSYT.
g
gH

un

- CSYT đồng ý: Viettel Tỉnh/Tp ký hợp đồng hợp tác cung cấp phần mềm.
Tr

- CSYT không đồng ý: Kết thúc


on

c) Giai đoạn 3:
do
ru

B1: Viettel Tỉnh/Tp phối hợp đối tác tế thực hiện các điều kiện đảm bảo:
iam
_T

1. Đối tác đảm bảo nhân sự tối thiểu như sau:


G
53

- Triển khai bệnh viện tương đương tuyến huyện: 02 - 03 nhân sự tùy thuộc quy mô
en
68

CSYT, bao gồm 1 trưởng nhóm có kinh nghiệm, có khả năng giải đáp nghiệm vụ cho
Q uy

tất cả các khoa/phòng và 02 nhân viên triển khai.


14

- Triển khai bệnh viện tương đương đa khoa tuyến tỉnh: tối thiểu 05 nhân sự, bao gồm
tối thiểu 1 trưởng nhóm có kinh nghiệm, có khả năng giải đáp nghiệm vụ cho tất cả
0
2:5

các khoa/phòng và 03-04 nhân viên triển khai.


Đầu ra: Viettel Tỉnh/Tp, BU Y tế có được danh sách thông tin của các nhân sự tham
:5
20

16

gia triển khai.


/20

2. Viettel Tỉnh/Tp: Ký chốt kế hoạch triển khai với đối tác (nhân sự tham gia, đầu mối
02

phối hợp, kế hoạch triển khai, đào tạo…)


3/2
/04

3. Viettel Tỉnh/Tp: Cử ít nhất 01 nhân sự phối hợp tham gia vào quá trình triển khai và
1/0
01

gửi Công văn thông báo:


,3
ky
:22

da
09

inh

135
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Kế hoạch triển khai và danh sách nhân sự tới CSYT để phối hợp.

gP
- CSYT ban hành Công văn gửi tới tất cả Khoa/phòng yêu cầu các khoa/phòng cử tối

ng
thiểu 01 nhân sự đại diện phối hợp triển khai dự án.

on

ru
cT
- CSYT quyết định cử 01 nhân sự là đầu mối chịu trách nhiệm chung tất cả các vấn đề

gH

do
phối hợp và triển khai phần mềm cùng đội triển khai của Viettel.

am
on
- CSYT quyết định cử tối thiểu 01 nhân sự Công nghệ thông tin (CNTT) hoặc tương

Gi
đương chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và tiếp nhận chuyển giao phần mềm

ru

en
Lưu ý: Dựa theo kế hoạch triển khai, trong quá trình triển khai nếu chậm tiến độ ở

_T

y
khâu nào thì Viettel Tỉnh/Tp soạn Biên bản làm việc cụ thể (lý do, thời gian chậm, dự

Qu
53
kiến chậm bao lâu) gửi Giám đốc CSYT.

68
Đầu ra: Viettel Tỉnh/Tp có được danh sách thông tin của các nhân sự tham gia của

14
CSYT và thống nhất kế hoạch triển khai với Bệnh viện.

0
2:5
4. Viettel Tỉnh/Tp, phối hợp với nhân sự CNTT để thực hiện:

6:5
4.1 Khảo sát, lưu kết quả thông tin hạ tầng trang thiết bị của CSYT.

01
Lưu ý: Nếu cấu hình hạ tầng phần cứng của CSYT không đáp ứng được hoặc CSYT

02
không có khả năng nâng cấp cấu hình tối thiểu đề ra thì Viettel Tỉnh/Tp gửi Công

0
02

3/2
văn thông báo dừng phối hợp khảo sát tới CSYT.

1/0
4/2
Đầu ra: Viettel Tỉnh/Tp ký biên xác nhận kết quả khảo sát hạ tầng phần cứng với

,3
Giám đốc CSYT.
1/0

ky
4.2 Hướng dẫn chuẩn hóa các dữ liệu Danh mục dịch vụ kỹ thuật dùng chung, thuốc
da
20

của CSYT để nhập vào các định dạng biểu mẫu trong phần mềm.
inh

Lưu ý: Nếu CSYT không phối hợp chuẩn hóa các dữ liệu Danh mục dịch vụ kỹ thuật
9:2

gV

dùng chung, thuốc của CSYT thì Viettel Tỉnh/Tp gửi Công văn thông báo dừng phối
hợp khảo sát tới CSYT.
an
_0

Qu

Đầu ra: Ký chốt biên bản xác nhận tiếp nhận dữ liệu Danh mục dịch vụ kỹ thuật
ng

dùng chung, thuốc với Giám đốc CSYT.


en
ho

uy

5. Viettel Tỉnh/Tp, tổ chức hội thảo với ban Giám đốc CSYT, các khoa/phòng để thống
gP

Ng

nhất quy trình vận hành của CSYT:


tam

Lưu ý: Nếu không thống nhất được quy trình vận hành của CSYT thì Viettel Tỉnh/Tp
on

gửi Công văn thông báo dừng phối hợp khảo sát tới CSYT.
g
gH

un

Đầu ra:Kí chốt biên bản thống nhất quy trình vận hành của Giám đốc CSYT.
Tr

B2: Viettel Tỉnh/Tp, đối tác triển khai và nghiệm thu kỹ thuật
on

1. Ưu tiên làm rõ, ký chốt biên bản chi tiết phạm vi các tính năng, báo cáo mà CSYT sử
do
ru

dụng dựa theo phụ lục tính năng trong hợp đồng đã ký.
iam
_T

2. Triển khai, hoàn thiện các tính năng, báo cáo theo biên bản ký chốt chi tiết phạm vi.
G
53

Trong đó:
en
68

2.1. Viettel Tỉnh/Tp: Nhân sự được cử cần tối thiểu hiểu cơ bản luồng vận hành của
Q uy

CSYT, có khả năng thao tác và hướng dẫn nhân viên CSYT sử dụng phần mềm.
14

2.2. Đối tác: Có trách nhiệm hướng dẫn, chuyển giao các tính năng của phần mềm, giải
đáp các câu hỏi nghiệp vụ cho nhân viên Viettel Tỉnh/Tp. Hướng dẫn cho nhân viên
0
2:5

Viettel Tỉnh/Tp quá trình cài đặt, đấu nối giữa hệ thống Máy xét nghiệm/Chẩn đoán
hình ảnh với phần mềm. Để Viettel Tỉnh/Tp có khả năng xử lý sự cố lớp đầu.
:5
20

16

3. Đào tạo, hướng dẫn các tính năng trên phần mềm cho toàn thể các khoa/phòng, ban
/20

Giám đốc của CSYT.


02

4. Khi chạy thử nghiệm (hoặc chính thức) cần thực hiện đối soát dữ liệu trong kho Dược,
3/2
/04

sổ Tài chính kế toán có khớp so với dữ liệu trên phần mềm hằng ngày để báo cáo ban
1/0
01

giám đốc CSYT.


,3
ky
:22

da
09

inh

136
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
5. Tổng hợp các tính năng, nghiệp vụ, báo cáo đặc thù của CSYT để hoàn hiện dần

gP
trong quá trình triển khai và duy trì.

ng
Đầu ra:

on

ru
cT
- Ký biên bản đã đào tạo, chuyển giao tính năng phần mềm với từng trưởng

gH

do
khoa/phòng, ban Giám đốc.

am
on
- Ký biên bản nghiệm thu tính năng, số liệu đã đúng đến từng khoa/phòng, ban Giám

Gi
đốc CSYT.

ru

en
- Viettel Tỉnh/Tp: Ký biên bản nghiệm thu tổng thể với Giám đốc CSYT.

_T

y
Qu
53
6. Các văn bản áp dụng

68
14
Ngày ban

0
STT Số hiệu Nội dung tóm tắt

2:5
hành
V/v hướng dẫn bổ sung triển khai kinh doanh Viettel-

6:5
HIS:

01
1 5516/VTT-KHDN 25/10/2016 - Ban hành biểu mẫu hợp đồng ký với bệnh viện

02
0
- Hướng dẫn xuất hóa đơn bán hàng

02

3/2
- Thanh toán phí bán hàng

1/0
V/v hướng dẫn phối hợp triển khai phần mềm Quản lý
4/2
bệnh viện tại các cơ sở y tế: hướng dẫn nhiệm vụ, các

,3
2 3527/VTT-KHDN 05/07/2016
1/0
bước phối hợp của từng bộ phận trong việc triển kinh

ky
doanh. da
20

Về việc hướng dẫn bổ sung chính sách giá bán và phí


inh

3 2126/VTT-KHDN 25/03/2016
bán hàng phần mềm quản lý bệnh viện
9:2

gV

V/v hướng dẫn triển khai kinh doanh phần mềm quản
4 874/VTT-DVGP 22/02/2016
an

lý bệnh viện Viettel-HIS


_0

– V/v hướng dẫn triển khai kinh doanh phần mềm Quản
Qu

6746/VTT
ng

5 29/04/2017
KHCP&DN lý Bệnh viện (VIETTEL-HIS)
en
ho

6364/CT-VTT– Về việc triển khai phần mềm quản lý bệnh viện


uy

6 22/04/2017
KHCP&DN VIETTEL – HIS cho các cơ sở y tế trên toàn quốc
gP

Ng
tam
on

g
gH

II. PHẦN MỀM QUẢN LÝ Y TẾ XÃ PHƯỜNG


un
Tr
on

1. Giới thiệu dịch vụ


do
ru

iam
_T

G
53

en
68

Q uy
14
0
:52:5
20

16
/20

0
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

137
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Là phần mềm quản lý khám chữa bệnh với các tính năng đơn giản dành riêng cho

gP
các cơ sở y tế là các trung tâm y tế xã/phường (hoặc các cở y tế tương đương như y

ng
tế cơ quan, phòng khám…) sử dụng để phục vụ công việc khám chữa bệnh tại đơn

on

ru
cT
vị và đáp ứng các yêu cầu về chuyên môn của ngành.

gH

do
- Hệ thống phần mềm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo Quyết định 6110/6111 của

am
on
Bộ Y tế Việt Nam

Gi
- Lợi ích mang lại:

ru

en
Đối với Sở Y tế, Đối với xã

_T
Đối với người dân Đối với cơ sở y tế

y
Bộ Y tế hội

Qu
53
 Tăng cường công tác  Tin học hóa quy  Thu thập, trao  Từng

68
chăm sóc sức khỏe ban trình hoạt động đổi, lưu trữ và bước tin

14
đầu cho người dân của một trạm y tế. khai thác thông học hóa,

0
2:5
thông qua cải thiện việc  Kết nối liên thông tin giữa các đơn hiện đại

6:5
tiếp cận dịch vụ, công với bệnh viện vị. hóa các

01
bằng, chất lượng và sử tuyến trên phục  Hỗ trợ công tác đơn vị y tế

02
dụng dịch vụ, đặc biệt vụ công tác quản tác quản lý, tuyến cơ

0
02

3/2
đối với vùng nghèo, lý thanh toán hồ điều hành sở trên cả

1/0
vùng sâu và các dân tộc sơ bảo hiểm y tế
4/2
thông qua các nước

,3
thiểu số tuyến cơ sở báo cáo tổng
1/0

ky
hợp ngành y da
20

inh
9:2

gV

2. Mô hình triển khai


an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
tam
on

g
gH

un
Tr
on

c
do
ru

iam
_T

G
53

en

- Xây dựng trên nền điện toán đám mây, có thể đáp ứng nhiều mô hình triển khai (tập
68

uy

trung hoặc phân tán). Quá trình triển khai cài đặt hệ thống đơn giản; dễ dàng nâng
Q
14

cấp bảo trì sau này


- Mỗi cán bộ tại cơ sở y tế theo phân công sẽ được cấp 1 tài khoản và phân quyền sử
dụng theo các tính năng tương ứng với vai trò và nhiệm vụ của mình. Khi đăng nhập
0
2:5

vào hệ thống chỉ sử dụng được các tính năng đã được phân quyền trước đó.
:5
20

Việc cấp mới tài khoản, thay đổi quyền sử dụng cho các tài khoản đã có trên hệ
16

-
thống, cấu hình danh mục hệ thống chỉ được thực hiện bởi quản trị hệ thống.
/20

0
02
3/2
/04

3. Một số quy trình chính của CSYT khi áp dụng phần mềm
1/0

a) Quy trình KCB chung tại các CSYT tuyến Cơ sở


01

,3
ky
:22

da
09

inh

138
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phân loại đối tượng bệnh nhân: Bệnh nhân khi đến khám tại bệnh viện được chia

gP
thành 2 loại đối tượng.

ng
 Bệnh nhân BHYT: Là bệnh nhân có thẻ BHYT (còn hiệu lực), khi khám bệnh

on

ru
cT
được cơ quan BHXH thanh toán một phần hoặc toàn bộ chi phí trong quá trình

gH

do
KCB (các hạng mục chi trả theo quy định của cơ quan BHXH). Đây là đối tượng

am
on
đến khám chủ yếu tại các trạm y tế.

Gi
 Bệnh nhân viện phí: Là bệnh nhân không có thẻ BHYT khi khám bệnh, phải tự

ru

en
chi trả mọi chi phí trong quá trình KCB. Đối tượng này thường khám bệnh ở

_T

y
các phòng khám tư nhân hoặc công lập.

Qu
53
- Quy trình chung trong khám bệnh ngoại trú: Là quy trình KCB áp dụng cho Bệnh

68
nhân chưa nhập viện, mới bắt đầu đến thăm khám (có thể do bệnh viện khác giới

14
thiệu) để cơ sở y tế có các chỉ định phù hợp như cấp toa cho về, nhập viện, chuyển

0
2:5
viện....

6:5
01
Bắt đầu QUY TRÌNH KHÁM BỆNH

02
0
02

3/2
NGOẠI TRÚ

1/0
4/2

,3
1/0

ky
Bàn tiếp đón
da
20

inh

Chờ khám
9:2

Làm thủ tục


gV

nhập viện
an
_0

Vào viện
Qu

Phòng
ng

khám
en
ho

bệnh Ra về
uy
gP

Ng

Thanh toán
Chỉ định viện phí
tam
on

Có đủ kết quả Cận lâm sàng Tự nguyện


g
gH

(xét nghiệm, CĐHA)


un

BHYT
Tr

Kết thúc
on

c
do

Phòng xét
ru

nghiệm/CĐHA Kho thuốc


iam

BHYT ngoại trú


_T

Trả kết quả qua


Lĩnh thuốc
G

mạng và giấy
53

en
68

uy

- Quy trình chung trong khám bệnh nội trú: Là quy trình KCB áp dụng cho Bệnh
Q
14

nhân đã được chỉ định và làm thủ tục nhập viện để thực hiện theo dõi và điều trị.
0
2:5
:5
20

16
/20

0
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

139
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
QUY TRÌNH ĐIỀU TRỊ Phòng khám

on

ru
Chỉ định nhập viện
NỘI TRÚ

cT
gH
Nhập viện

do
Khoa cận

am
on
lâm sàng Trả kết quả Khoa điều trị Lĩnh thuốc Kho
(XN, CĐHA) nội trú dược

Gi
Chỉ định Kê đơn

ru
Thực hiện nội trú

en
cận lâm sàng

_T
Ra viện

y
Qu
53
Thanh toán
viện phí

68
14

0
2:5
Kết thúc

6:5
01
b) Quy trình thanh toán viện phí

02
- Đối với bệnh nhân viện phí:

0
02

3/2
+ Thu tiền khám bệnh: có thể thu ngay tại bộ phận tiếp đón để bệnh nhân đỡ mất 2

1/0
bước: phải đăng ký khám  sang thu ngân nộp tiền
4/2

,3
+ Thu tiền dịch vụ kỹ thuật (thu trực tiếp): khi bác sĩ chỉ định XN, CĐHA, PTTT …
1/0

ky
thì bệnh nhân sẽ phải đi nộp tiền trước, nộp đủ tiền mới có thể đi thực hiện các
da
chỉ định.
20

inh

- Đối với bệnh nhân BHYT:


9:2

gV

+ Thu chênh lệch BHYT: thu khoản BN đồng chi trả với BHYT
+ Thu phí: thu các loại phí dịch vụ mà BHYT không chi trả
an
_0

Qu

+ Đối với đơn thuốc mua ngoài (BS kê đơn gửi ra nhà thuốc) nếu có
ng

c) Quy trình cấp phát thuốc


en
ho

uy

- Đơn thuốc BHYT (áp dụng cho bệnh nhân BHYT)


gP

Ng
tam
on

KÊ ĐƠN
KẾT THÚC KHÁM
g

Bác sĩ phòng khám kê đơn cho


gH

un

Kết thúc khám In đơn thuốc phát cho


bệnh nhân căn cứ số lượng thuốc
bệnh nhân
Tr

tồn kho trên hệ thống


on

c
do
ru

BN đến
iam
_T

kho thuốc
G
53

en
68

uy

KẾT THÚC PHÁT THUỐC


Q

BN ra về Phát thuốc cho BN lần lượt


14
0
2:5
:5

4. Tính năng
20

16

TÊN
/20

MÔ TẢ
0

TT
02

MODULE
3/2
/04

1 Quản lý tiếp - Cho phép cán bộ y tế thực hiện tiếp đón, nhập thông tin
1/0

đón bệnh nhân hành chính của bệnh nhân và phân vào các phòng khám
01

,3
ky
:22

da
09

inh

140
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
TÊN

gP
TT MÔ TẢ

ng
MODULE

on
Tích hợp đầu đọc mã vạch hai chiều cho phép đọc thông

ru
-

cT
tin tự động từ thẻ BHYT

gH

do
2 Quản lý khám - Cho phép cán bộ y tế xã quản lý thông tin khám chữa bệnh

am
on
bệnh bao gồm: thông tin khám và điều trị, thông tin chẩn đoán

Gi
bệnh, thông tin cấp toa, thông tin chỉ định, dấu hiệu sinh

ru

en
tồn, thông tin xin nghỉ ốm,…

_T

y
Hệ thống hỗ trợ in ra các biểu mẫu: phiếu chuyển viện,

Qu
-

53
phiếu chỉ định, toa thuốc, in mẫu 01/BV, 03/TYT.

68
- Thống kê khám bệnh, thống kê các chỉ định, chi phí, cấp

14
toa, các thống kê theo thời gian, biểu đồ.

0
2:5
3 Quản lý nội trú
- Quản lý bệnh nhân nhập viện/ xuất viện

6:5
- Quản lý thông tin y lệnh hàng ngày của bác sĩ

01
- Quản lý bệnh án xuyên suốt quá trình điều trị.

02
0
- Tổng hợp chi phí theo mẫu 02/BV

02

3/2
4 Quản lý viện - Xác nhận chi phí BHYT ngoại trú

1/0
phí - Thu viện phí ngoại trú
4/2

,3
- Quản lý viện phí nội trú
1/0

ky
- Xác nhận chi phí nội trú da
20

5 Quản lý dược - Quản lý thông tin nhập xuất tồn của các kho thuốc.
inh

- Quản lý nhập kho.


9:2

gV

- Xuất: xuất bệnh nhân, xuất thanh lý dược phẩm.


an
_0

- Tồn kho: Thêm, sửa, xóa phiếu nhập tồn đầu kho, xem
Qu

danh sách các phiếu, in phiếu.


ng

en

- Các mẫu báo cáo nhập xuất tồn theo yêu cầu quản lý: tổng
ho

uy

hợp theo mặt hàng, theo lô sản xuất (số lượng, số tiền),
gP

Ng

thống kê xuất sử dụng, nhập theo tháng, theo quý: tìm


tam

kiếm báo cáo, xem báo cáo và in báo cáo.


on

- Xem và in chi tiết thẻ kho của từng loại thuốc.


g
gH

un

- Quản lý dự trù thuốc lên tuyến trên, phê duyệt dự trù và


Tr

cấp thuốc xuống tuyến dưới


on

c
do

6 Quản lý cận lâm - Quản lý danh sách bệnh nhân chỉ định dịch vụ xét nghiệm,
ru

iam

sàng chẩn đoán hình ảnh


_T

Quản lý, khai báo biểu mẫu cho từng đơn vị


G

-
53

en

- Cập nhật, in phiếu trả kết quả cho bệnh nhân


68

uy

7 Quản lý báo cáo - Xem, in và xuất exel các báo cáo bảo hiểm: 01/BV,
Q
14

02/BV, 03/TYT, 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT, 79a,


80a, 19_917/BHYT, 20_917/BHYT, 21_917/BHYT,
79a_917, 80a_917 14a/BHYT, 79_80 (CV3360), TE
0
2:5

không thẻ.
:5

Xem và in các sổ sách tuyến xã.


20

-
16

- Nhập và báo cáo các biểu mẫu thống ngành y tế: tuyến xã
/20

0
02

(01/BCX 10/BCX), tuyến huyện (01/BCH 16/BCH),


3/2
/04

tuyến tỉnh (01/BCT 18/BCT)


1/0

8 Liên thông dữ - Quản lý kết xuất dữ liệu theo chỉ tiêu công văn 9324/BYT-
01

,3

liệu BH
ky
:22

da
09

inh

141
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
TÊN

gP
TT MÔ TẢ

ng
MODULE

on
Liên thông dữ liệu tự động sang hệ thống Giám định

ru
-

cT
BHYT bằng file hoặc webservice

gH

do
9 Quản lý danh - Hệ thống các danh mục dùng chung: thuốc vật tư y tế, dịch

am
on
mục, quản trị hệ vụ kỹ thuật.

Gi
thống Quản lý các danh mục tại đơn vị: cơ sở y tế, mã bệnh

ru
-

en
ICD10, thuốc, vật tư y tế, dịch vụ kỹ thuật tổ chức phòng

_T

y
ban, khoa phòng khám, nhân sự, kho dược.

Qu
53
- Import danh mục thuốc, vật tư, dịch vụ kỹ thuật

68
- Cấu hình danh mục: Cấu hình tham số động cho từng bệnh

14
viện, cấu hình theo đối tượng, giá....

0
2:5
- Quản lý người dùng trong hệ thống.

6:5
- Phân quyền người dùng hệ thống.

01
5. Đối tượng khách hàng

02
0
02
- Bệnh viện / TTYT Quận Huyện quản lý các trạm y tế xã phường: Thông thường đây

3/2
là đối tượng khách hàng có kinh phí, và chịu trách nhiệm triển khai cho toàn bộ các

1/0
trạm y tế / xã phường trên toàn quận/huyện. 4/2

,3
1/0

ky
- Trạm y tế cơ quan; phòng khám (đa, chuyên khoa) khu vực; phòng khám (đa, chuyên
quan) tư nhân. da
20

inh
9:2

6. Chính sách kinh doanh


gV

6.1 Chính sách giá


an
_0

- Ban hành các gói giá cơ sở như sau


Qu
ng

Hạng mục Gói cơ bản Gói cao cấp


en

TT Gói nâng cao


ho

uy

Giá bán/ cơ sở/ tháng


gP

Ng

1 350.000 500.000 800.000


(VNĐ)
tam
on

Tỷ lệ phí bán
g
gH

2 15% 20% 30%


un

hàng/doanh thu
Tr
on

3 Phí bán hàng 52.500 100.000 240.000


c
do

- Các trường hợp khác: Viettel tỉnh đề xuất dự án thông qua Tờ trình riêng tới Ban
ru

iam

Tổng Giám Đốc VTS căn cứ theo tính chất chính trị, đối thủ cạnh tranh, chi phí tập
_T

huấn triển khai…Các hợp đồng khác đang áp dụng chính sách cũ thực hiện duy trì
G
53

en

đến khi kết thúc hợp đồng.


68

uy

6.2 Phí bán hàng


Q
14

- Kênh bán hàng:


+ Bao gồm tất cả các kênh bán cộng tác viên, kênh đại lý và kênh bán hàng khác
của Tổng công ty (nếu có).
0
2:5

+ Viettel Tỉnh/TP được phép bán hàng qua đơn vị trung gian trong các trường hợp
:5

cần thiết.
20

16

- Phí bán hàng: được áp dụng theo Chính sách của từng gói ký với khách hàng.
/20

0
02

6.3 Xuất hóa đơn – Ghi nhận doanh thu – Thanh toán phí bán hàng
3/2
/04

a) Xuất hóa đơn bán hàng


1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

142
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Khi có hóa đơn phát sinh, Viettel Tỉnh/TP (đầu mối dịch vụ phối hợp cùng bộ phận

gP
tài chính) sử dụng hệ thống “Lập giao dịch không trừ kho” của bộ phận tài chính để

ng
lập hóa đơn.

on

ru
cT
- Lưu ý: Bắt buộc sử dụng loại hóa đơn “Không chịu thuế” để xuất hóa đơn.

gH

do
b) Ghi nhận doanh thu

am
on
Hàng tháng Viettel Tỉnh/TP tập hợp các hóa đơn đã xuất cho khách hàng trong

Gi
tháng (kèm phân bổ doanh thu chi tiết tại Tỉnh/TP) gửi lại Khối Khách hàng Doanh

ru

en
nghiệp và Chính phủ (bản scan) vào ngày cuối cùng của tháng để ghi nhận doanh thu

_T

y
Qu
phát sinh trong tháng.

53
c) Thanh toán phí bán hàng

68
Việc thanh toán phí bán hàng vẫn phải thực hiện thủ công theo nguyên tắc sau:

14
- Chỉ thanh toán phí bán hàng cho các hóa đơn đã xuất và tiền khách hàng thanh toán

0
2:5
đã về tài khoản của Viettel Tỉnh/TP.

6:5
- Trong ngày cuối cùng của tháng N+1 Viettel Tỉnh/TP gửi công văn đề xuất thanh

01
toán phí bán hàng của tháng N về Tổng Công ty, các công văn phát sinh sau ngày

02
01 tháng N+1 sẽ được chuyển sang kỳ thanh toán của tháng kế tiếp.

0
02

3/2
- Lưu ý:

1/0
4/2
+ Công văn đề xuất thanh toán phí bán hàng phải có đầy đủ thông tin về hóa đơn

,3
bán hàng, thông tin chi tiết về kênh bán hưởng hoa hồng tương ứng, đặc biệt phải
1/0

ky
có xác nhận tiền khách hàng thanh toán đã về tới tài khoản.
da
20

+ Viettel Tỉnh/TP gộp chung nội dung đề xuất thanh toán phí bán hàng với các dịch
inh

vụ y tế khác trong cùng một công văn theo biểu mẫu hướng dẫn.
9:2

gV

7. Quy trình phối hợp triển khai


an
_0

a) Quan điểm chung


Qu
ng

- Tổng Công ty:


en
ho

+ Tổ chức truyền thông, giới thiệu, đạo tạo hướng dẫn cho Viettel Tỉnh/TP hiểu rõ
uy

về sản phẩm, chủ động toàn trình về việc triển khai kinh doanh sản phẩm.
gP

Ng

+ Hỗ trợ Viettel Tỉnh/TP tổ chức hội thảo với quy mô lớn, toàn tỉnh.
tam
on

+ Hỗ trợ Viettel Tỉnh/TP xử lý khắc phục các vướng mắc, sự cố khó theo từng
g
gH

trường hợp mà Viettel Tỉnh/TP không thể xử lý.


un

+ Phối hợp Viettel Tỉnh/TP ghi nhận doanh thu và thanh toán phí bán hàng hàng
Tr
on

tháng cho kênh bán.


do
ru

- Viettel Tỉnh/Thành phố:


iam
_T

+ Nắm vững sản phẩm theo hướng dẫn của Tổng Công ty như:
G

 Hiểu rõ về tính năng, lợi ích của sản phẩm mang lại cho khách hàng.
53

en

 Hiểu rõ về chính sách sản phẩm, thành thạo quy trình phối hợp triển khai,
68

uy

cài đặt cấu hình hệ thống và đào tạo, nghiệm thu sản phẩm với khách hàng.
Q
14

+ Chủ động và tự thực hiện toàn trình về việc triển khai kinh doanh từ bước tiếp
xúc, tư vấn => đàm phán ký kết hợp đồng => cài đặt triển khai, đạo tạo nghiệm
0

thu với khác hàng => chăm sóc khách hàng, xử lý sự cố sau bán và xuất hóa đơn
2:5

thu tiền hàng tháng.


:5
20

+ Thông báo và phối hợp kịp thời với Tỏng Công ty để khắc phục, xử lý các vấn
16
/20

đề vướng mắc, sự cố phần mềm khó theo từng trường hợp phát sinh.
0
02

b) Tiếp xúc & tư vấn bán hàng


3/2
/04

- Đối tượng khách hàng tiềm năng:


1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

143
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
+ Bệnh viện / TTYT Quận Huyện quản lý các trạm y tế xã phường: Thông thường

gP
đây là đối tượng khách hàng có kinh phí, và chịu trách nhiệm triển khai cho toàn

ng
bộ các trạm y tế / xã phường trên toàn quận/huyện.

on

ru
cT
+ Trạm y tế cơ quan; phòng khám (đa, chuyên khoa) khu vực; phòng khám (đa,

gH

do
chuyên quan) tư nhân.

am
on
- Viettel Tỉnh/TP tự thực hiện tiếp xúc, tư vấn, giới thiệu Demo phần mềm cho các

Gi
CSYT trên địa bàn. Các bước

ru

en
- Trường hợp khách hàng mong muốn sử dụng thử nghiệm:

_T

y
+ Cung cấp tài khoản: theo 1 trong 2 cách

Qu
53
 Cách 1: Viettel Tỉnh/TP có thể cung cấp cho CSYT thông tin tài khoản

68
Demo của Chi nhánh để CSYT có thể thử nghiệm và tìm hiểu sản phẩm

14
(tại một thời điểm, 1 tài khoản cho phép truy cập ở nhiều máy).

0
2:5
 Cách 2: Yêu cầu CSYT ký phiếu yêu cầu cung cấp tài khoản thử nghiệm,

6:5
sau đó Chi nhánh gửi về Tỏng Công ty để được hỗ trợ cấp tài khoản.

01
+ Dữ liệu sử dụng: Sử dụng dữ liệu chung đã có sẵn trên hệ thống, không áp dụng

02
dữ liệu riêng của CSYT.

0
02

3/2
+ Thời gian thử nghiệm: Tối đa là 2 tuần, sau 02 tuần sử dụng cần tiếp cận với

1/0
4/2
CSYT chuyển sang bước đàm phán ký kết hợp đồng, nếu CSYT không đánh giá

,3
cao và chưa có ý định ký hợp đồng thì Viettel Tỉnh/TP phải thông báo ngay với
1/0

ky
Tỏng Công ty để khóa tài khoản.
da
20

c) Ký kết hợp đồng & cài đặt triển khai


inh

- Ký hợp đồng: Viettel Tỉnh/TP chủ động đàm phán và ký kết hợp đồng với CSYT
9:2

gV

theo đúng khung chính sách và các biểu mẫu đã ban hành, trường hợp ngoại lệ (nếu
có) cần trao đổi tham khảo ý kiến của BU Khách hàng Y tế trước, sau đó phải làm
an
_0

Qu

TTr xin ý kiến phê duyệt của Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty.
ng

- Cài đặt và triển khai đào tạo: thực hiện tuần tự theo các bước
en
ho

uy

Thực
Stt Nội dung Chi tiết công việc
gP

Ghi chú
Ng

hiện
tam

- Khảo sát hạ tầng mạng


on

- Khảo sát hạ tầng thiết bị


g
gH

un

(máy tính, máy in, đầu đọc


Bước 1 - Khảo
Tr

Viettel
thẻ,…)
on

1
sát hiện trạng Tỉnh/TP
c
do

- Tư vấn đề xuất khách hàng


ru

iam

bổ sung hạ tầng nếu hạ


_T

tầng không đáp ứng


G
53

Bước 2 –
en
68

uy

Khách hàng
- Thu thập các thông tin Thu thập thông tin,
Q

cung cấp các


14

Viettel
2 hành chính, danh mục dữ liệu theo các
dữ liệu phục Tỉnh/TP
thanh toán bảo hiểm y tế biểu mẫu
vụ cài đặt cấu
0
2:5

hình
:5

- Khởi tạo tài khoản người


20

16

Bước 3 – Cài
dùng và dữ liệu ban đầu
/20

đặt và cấu hình


0

3 VTT
02

- Cấu hình danh mục, cấu


hệ thống
3/2
/04

hình hệ thống
1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

144
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Thực

gP
Stt Nội dung Chi tiết công việc Ghi chú
hiện

ng
on

ru
- Thống nhất kế hoạch đào
Bước 4 - Đào

cT
tạo Tham khảo Phụ lục

gH
tạo chuyển Viettel

do
4 - Tổ chức đào tạo chuyển 01 – hướng dẫn đào
giao cho khách Tỉnh/TP

am
on
giao hệ thống cho khách tạo + thực hành
hàng

Gi
ru
hàng

en
Bước 6 - - Ký kết các biên bản xác

_T

y
Viettel
Nghiệm thu và nhận và nghiệm thu kết

Qu
5

53
Tỉnh/TP
bàn giao quả

68
Viettel Tỉnh/TP

14
truyền thông cho

0
Viettel

2:5
Bước 7 - Hỗ Tỉnh/TP khách hàng về việc
- Hỗ trợ khách hàng sau

6:5
6 trợ khách hàng + Tổng kênh tiếp nhận, hỗ
triển khai

01
sau triển khai đài trợ, giải đáp chủ yếu

02
0
CSKH là qua tổng đài của

02

3/2
dịch vụ.

1/0
4/2
- Chi tiết hướng dẫn các nội dung đào tạo và hướng dẫn CSYT thực hành trên hệ

,3
thống tham khảo tại Phụ lục 01 đính kèm tài liệu này.
1/0

ky
d) Hỗ trợ xử lý sau bán da
20

- Viettel Tỉnh/TP:
inh

+ Truyền thông, phổ biến rộng rãi, đảm bản CSYT nắm rõ tổng đài chăm sóc khách
9:2

gV

hàng 19008068, hỗ trợ giải đáp và xử lý sự cố của Viettel. Yêu cầu CSYT khi có
an
_0

các yêu cầu hỗ trợ giải đáp và/hoặc lỗi, sự cố xẩy ra thì liên hệ trực tiếp với tổng
Qu

đài của Viettel.


ng

en

+ Trực tiếp tiếp nhận, giải đáp ý kiến của CSYT, kịp thời thông báo và phối hợp
ho

uy

với Tỏng Công ty giải đáp, khắc phục xử lý sự cố, vướng mắc khó trong từng
gP

Ng

trường hợp cụ thể.


tam

+ Kịp thời gửi các phản ánh, ý kiến đóng góp của CSYT về phần mềm cho Tỏng
on

Công ty để Tỏng Công ty phân tích và đưa ra kế hoạch nâng cấp/khắc phục phù
g
gH

un

hợp (nếu có).


Tr

- Tổng Công ty: Tiếp nhận, phân tích và hướng dẫn Viettel Tỉnh/TP xử lý khắc phục
on

c
do

các sự cố, vướng mắc khó trong từng trường hợp cụ thể.
ru

iam
_T

G
53

en
68

uy

III. DỊCH VỤ NHẮN TIN NHẮC LỊCH TIÊM CHỦNG


Q
14

1. Giới thiệu dịch vụ


- Dịch vụ Tin nhắn Tiêm chủng – SMS Tiêm chủng: là dịch vụ giá trị gia tăng tích hợp
0

trên hệ thống quản lý tiêm chủng quốc gia - NIIS cho phép đối tượng tiêm chủng
2:5

(trẻ em, phụ nữ mang thai) nhận được tin nhắn thông báo nhắc lịch tiêm chủng tương
:5
20

ứng với các mũi tiêm chủng theo hướng dẫn chung của Bộ Y Tế.
16

- Hệ thống thông tin tiêm chủng Quốc gia - NIIS: Là phần mềm quản lý tiêm chủng
/20

0
02

cho cơ sở y tế thực hiện tiêm chủng (gọi chung là cơ sở tiêm chủng).


3/2
/04

+ Phạm vi quản lý: quản lý toàn bộ công tác thực hiện tiêm chủng (lập kế hoạch,
1/0

dự trù vắc xin, thực hiện tiêm) và báo cáo thống kê tiêm chủng, bao phủ toàn bộ
01

,3
ky
:22

da
09

inh

145
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
cả tiêm chủng mở rộng (miễn phí theo quy định Nhà nước), tiêm chủng dịch vụ

gP
và vật tư vắc xin.

ng
+ Phạm vi áp dụng: tất cả cán bộ chuyên trách và cán bộ quản lý tiêm chủng trên

on

ru
cT
toàn quốc, gồm 17.000 cơ sở tiêm chủng (các trạm y tế xã phường, cơ sở tiêm

gH

do
chủng dịch vụ, cơ sở y tế có chức năng đỡ đẻ - các bệnh viện, nhà hộ sinh, phòng

am
on
khám đa khoa,…), cơ quan quản lý y tế các cấp (Trung tâm y tế huyện, Trung

Gi
tâm Y tế dự phòng tỉnh, Sở Y tế, Viện Vệ sinh dịch tễ/Viện Pasteur 4 Khu vực,

ru

en
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế).

_T

y
+ Đối tượng quản lý: quản lý lịch sử tiêm chủng cho tất cả các đối tượng tiêm chủng

Qu
53
bao gồm cả trẻ em và người lớn. Quy mô: mỗi năm có thêm 1,7 triệu trẻ em mới

68
sinh và 1,6 triệu phụ nữ mang thai được tạo mới. Đồng thời duy trì quản lý các

14
đối tượng cũ trọn đời.

0
2:5
- Sổ tiêm chủng điện tử (trên web và mobile app): ứng dụng để người dân quản lý

6:5
tiêm chủng cho toàn bộ các thành viên trong gia đình (xem lịch sử, nhận cảnh báo

01
nhắc lịch, đặt lịch tiêm). Thông tin lịch sử tiêm được tự động đồng bộ từ hệ thống

02
0
NIIS.

02

3/2
2. Ý nghĩa của sản phẩm / dịch vụ

1/0
- 4/2
Dịch vụ SMS Tiêm chủng: dịch vụ tiện ích cho người dân giúp đảm bảo tiêm chủng

,3
1/0
đầy đủ, đúng lịch, an toàn.
ky
- Hệ thống NIIS: quản lý tiêm chủng dựa trên đối tượng, giúp quản lý đối tượng trọn
da
20

đời, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như di cư, mất sổ tiêm. Tin học hóa, giúp
inh
9:2

giảm tải công việc cho cán bộ tiêm chủng (không còn phải lập kế hoạch tiêm, dự trù
gV

vắc xin, báo cáo thống kê thủ công). Được hỗ trợ các tiện ích phục vụ công việc tốt
an
_0

hơn như: máy quét mã vạch để đón tiếp đối tượng nhanh chóng, tin nhắn mời tiêm
Qu
ng

nhắc lịch (không còn phải tự gọi điện thoại hay gửi giấy mời tiêm), các biểu đồ phân
en
ho

tích, dự báo vùng lõm tiêm chủng trực quan sinh động.
uy

Sổ tiêm chủng điện tử: ứng dụng tiện ích trên web và mobile app giúp người dân
gP

Ng

-
quản lý tiêm chủng cho các thành viên trong gia đình với các tính năng chính như
tam
on

tra cứu thông tin lịch sử tiêm, phác đồ tiêm và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng
g
gH

khác (sẽ được mở rộng sau này). Thông tin tiêm chủng được liên thông trực tiếp từ
un

Hệ thống NIIS.
Tr
on

c
do

3. Tính năng
ru

iam

Dịch vụ SMS Tiêm chủng:


_T

-
+ Là dịch vụ tin nhắn MT sử dụng Brandname “YTDP”
G
53

en

+ Tính năng dịch vụ:


68

uy

 Một tin nhắn SMS thông báo nhắc lịch tiêm trước 5 ngày so với ngày
Q
14

quy định đến tuổi tiêm theo phác đồ tiêm chủng mở rộng của Bộ y tế.
 Một tin nhắn SMS thông báo mời tiêm theo kế hoạch tiêm thực tế do bên
A lập trên hệ thống.
0
2:5

- Hệ thống NIIS:
:5
20

16
/20

0
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

146
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
STT Tính năng Mô tả sơ bộ

gP
- Quản lý danh sách đối tượng tiêm chủng (thông tin cá nhân,

ng
lịch sử tiêm chủng, thông tin dinh dưỡng – cân đo khi tiêm,

on

ru
cT
lịch sử thay đổi thông tin)

gH
Quản lý tiêm - Xét duyệt đối tượng thêm mới (do người dân nhập lên)

do
1
chủng - Quản lý ekip cán bộ tiêm chủng

am
on
- Lập kế hoạch tiêm chủng theo phác đồ

Gi
ru
- Thực hiện tiêm chủng theo quy trình 4 bước: tiếp đón, khám

en
_T
sàng lọc, thực hiện tiêm, theo dõi sau tiêm

y
Qu
- Quản lý tồn kho

53
- Nhập từ nhà cung cấp

68
- Nhập cấp phát (từ tuyến trên)

14
- Nhập trả lại

0
2:5
Quản lý Kho vật - Xuất cấp phát
2

6:5
tư vắc xin - Xuất sử dụng

01
- Xuất hủy
- Xuất trả lại (cho tuyến trên khi không dùng hết)

02
0
02
- Xuất kiểm định

3/2
- Truy xuất vắc xin theo lô loạt

1/0
- Nhập số liệu kế hoạch 4/2

,3
1/0
- Báo cáo cho Chương trình Tiêm chủng mở rộng (TCMR)

ky
quốc gia da
20

+ Kết quả tiêm chủng theo vắc xin


inh

+ Kết quả tiêm chủng theo kháng nguyên (bệnh)


9:2

gV

+ Tình hình sử dụng vắc xin và dụng cụ tiêm chủng


an
_0

+ Tiêm vắc xin uốn ván và tình hình bệnh uốn ván sơ sinh
Qu

- Báo cáo theo Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ Y tế


ng

3 Báo cáo thống kê


+ Sử dụng vắc xin trong chương trình TCMR
en
ho

uy

+ Phản ứng thông thường sau tiêm


gP

Ng

+ Tai biến nặng sau tiêm


- Thống kê kết quả tiêm chủng hàng tháng
tam
on

- Báo cáo Bệnh truyền nhiễm


g
gH

+ Báo cáo Bệnh truyền nhiễm trong TCMR


un

+ Báo cáo danh sách chết sơ sinh và nghi uốn ván sơ sinh
Tr
on

+ Báo cáo tổng hợp vụ dịch các bệnh trong TCMR


c
do

- Truy vấn số liệu: số liệu tiêm, tiêm chủng đầy đủ


ru

4 Tiện ích
iam

Chức năng cho các đơn vị quản lý


_T

- Kháng nguyên
53

en

- Phản ứng tiêm


68

uy

- Nhóm đối tượng


Q

- Vắc xin, dung môi


14

- Cán bộ tiêm
Quản lý Danh - Cơ sở tiêm
0

5
mục và Hệ thống - Thao tác
2:5

- Nhà sản xuất


:5
20

16

- Đơn vị hành chính


/20

- Vai trò
0
02

- Phác đồ tiêm
3/2
/04

- Quản lý người dùng


1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

147
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
4. Quy trình phối hợp triển khai

gP
a) Mô hình kinh doanh

ng
on

ru
cT
Tư vấn, giới thiệu dịch vụ

gH
Viettel Tỉnh/TP ký

do
hợp đồng với CSYT 1

am
on
Đăng ký, nộp tiền Đối tượng tiêm
Cơ sở y tế
mặt trực tiếp cho

Gi
ru nhắn SMS thông
2 CSYT

Hệ thống NIIS

báo lịch tiêm

en
_T
CSYT nạp tiền
thẻ cào vào tk

y
trên NIIS

Qu
53
68
4

14

0
2:5
CSYT kích hoạt gói SMS cho
đối tượng tiêm tương ứng
3

6:5
01
Thông tin ĐK gói SMS
TK thẻ cào của
của đối tượng tiêm
CSYT trên NIIS

02
0
02

3/2
HỆ THÓNG TIÊM CHỦNG QUỐC GIA - NIIS

- Bước 1 – ký hợp tác triển khai dịch vụ với CSYT:

1/0
4/2
+ Viettel Tỉnh/TP ban đầu tiếp xúc lần lượt với với Sở Y Tế  Trung tâm y tế

,3
1/0
Quận/Huyện để giới thiệu, thống nhất chủ trương triển khai chung cho các cơ sở
ky
y tế trực thuộc. da
20

+ Tiếp xúc với Trạm y tế xã/phường, các cơ sở tiêm chủng khác (nếu có) để thống
inh
9:2

nhất, ký kết thỏa thuận triển khai cụ thể.


gV

- Bước 2 – Viettel Tỉnh/TP kích hoạt tài khoản đại lý cho các CSYT:
an
_0

+ Viettel Tỉnh/TP được cấp 1 tài khoản trên hệ thống NIIS phục vụ cho việc kích
Qu
ng

hoạt đại lý triển khai (mỗi CSYT được coi là 1 đại lý triển khai)
en
ho

+ Viettel Tỉnh/TP sử dụng tài khoản được cấp để kích hoạt tài khoản đại lý cho
uy

CSYT (theo tài liệu hướng dẫn chi tiết trong thư mục sản phẩm).
gP

Ng

+ Lưu ý:
tam
on

 Bắt buộc nhập tài khoản trên BCCS của nhân viên Viettel phụ trách triển
g
gH

khai kinh doanh tại CSYT đó, đây là sở cứ để ghi nhận phí bán hàng tương
un

ứng theo quy định cho nhân viên.


Tr
on

 Sau khi kích hoạt tài khoản đại lý, CSYT mới thực hiện được việc nạp tiền
c
do
ru

thẻ cào và kích hoạt gói SMS tiêm chủng cho đối tượng tiêm.
iam
_T

- Bước 3 – đào tạo + hướng dẫn sử dụng cho CSYT:


G

+ Nạp thẻ cào Viettel vào tài khoản NIIS của CSYT.
53

en

+ Kích hoạt gói dịch vụ cho đối tượng tiêm.


68

uy

+ Cung cấp file biểu mẫu tờ rơi, phiếu đăng ký, phiếu thu tiền, các tài liệu khác
Q
14

(nếu có) để CSYT chủ động in ấn phục vụ quá trình kinh doanh
+ Hỗ trợ, hướng dẫn sử dụng phần mềm NIIS (khi cần)
0

- Bước 4 – CSYT bán và đấu nối cho khách hàng:


2:5

+ CSYT thực hiện tư vấn cho đối tượng tiêm, ghi nhận danh sách các trường hợp
:5
20

đăng ký với gói SMS tiêm chủng tương ứng (biểu mẫu 01).
16

+ CSYT thực hiện nạp tiền thẻ cào Viettel vào tài khoản đại lý của CSYT, CSYT
/20

0
02

thực hiện kích hoạt gói cước tương ứng cho từng đối tượng tiêm (theo tài liệu
3/2
/04

HDSD chi tiết trong thư mục sản phẩm).


1/0

+ Lưu ý: Trong thời gian các cơ sở tiêm chờ xin ý kiến/chủ trương từ các cấp quản
01

,3

lý (nếu có), Viettel Tỉnh/TP triển khai theo hướng tổ chức lực lượng có mặt tại
ky
:22

da
09

inh

148
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
cơ sở tiêm vào các ngày tiêm chủng để phối hợp hỗ trợ cơ sở tiêm cung cấp dịch

gP
vụ tới người dân (thu tiền, nạp thẻ cào, kích hoạt gói cước…).

ng
Bước 5 - hệ thống nhắn tin nhắc lịch tiêm: Tự động hệ thống sẽ nhắn tin SMS

on

ru
-

cT
cho đối tượng tiêm thông báo lịch tiêm theo phác đồ của bộ y tế và kế hoạch tiêm

gH

do
cụ thể của từng CSYT tương ứng.

am
on
b) Truyền thông dịch vụ tới người dân

Gi
- Công cụ truyền thông được cung cấp gồm: tờ rơi, video / clip.

ru

en
Hình thức truyền thông: Viettel Tỉnh/TP phối hợp cơ sở tiêm chủng để truyền

_T
-

y
thông dịch vụ tới người dân trên địa bàn và người dân đến tiêm theo một số hình

Qu
53
thức như: làm standee, tờ rơi tại khu vực tiếp đón, sảnh chờ, thu ngân.

68
14

0
2:5
5. Chính sách kinh doanh

6:5
5.1 Chính sách dành cho khách hàng
Giá Viettel cung cấp Giá cơ sở tiêm chủng

01
Tên gói
# cho cơ sở tiêm chủng cung cấp cho đối tượng tiêm

02
cước SMS

0
(vnđ) (vnđ)

02

3/2
Gói 1 năm

1/0
1 11.250 15.000
4/2

,3
2 Gói 2 năm 22.500 30.000
1/0

ky
3 Gói 5 năm 37.500 da
50.000
20

inh

Ghi chú:
9:2

gV

- Đảm bảo gửi đúng, đủ các SMS nhắc lịch tương ứng với các mũi tiêm chủng mở
rộng theo phác đồ và quy định của Bộ Y Tế tương ứng với từng đối tượng tiêm trong
an
_0

thời gian đăng ký nhận SMS.


Qu
ng

- Với mỗi mũi tiêm theo phác đồ tiêm chủng mở rộng của Bộ Y Tế phát sinh trong
en
ho

thời hạn của gói cước, người dân đăng ký dịch vụ sẽ nhận được tin nhắn gồm:
uy

+ Một tin nhắn SMS thông báo nhắc lịch tiêm trước 5 ngày so với ngày quy định
gP

Ng

đến tuổi tiêm theo phác đồ tiêm chủng mở rộng của Bộ y tế.
tam
on

+ Một tin nhắn SMS thông báo mời tiêm theo kế hoạch tiêm thực tế do bên A lập
g

trên hệ thống.
gH

un
Tr
on

5.2 Chính sách dành cho Trạm y tế xã/phường


c
do

Chỉ được phép bán cho đối tượng tiêm theo các gói SMS với mức giá “Giá cơ
ru

-
iam

sở tiêm chủng cung cấp cho đối tượng tiêm” trong bảng trên.
_T

- Hưởng chiết khấu bằng tiền mặt trực tiếp thông qua phần chênh lệch giữa giá
53

en

cơ sở tiêm bán cho đối tượng tiêm và giá Viettel bán cho đối tượng tiêm. Ví
68

uy

dụ: với “Gói 1 năm”, khi cơ sở tiêm thu 15.000 vnđ từ đối tượng tiêm sẽ giữ
Q
14

lại 2.500 vnđ (mức chênh so với giá Viettel bán cho cơ sở tiêm) tiền mặt đồng
thời thực hiện nạp thẻ cào 12.500 vnđ vào tài khoản để kích hoạt gói SMS cho
0

đối tượng tiêm đăng ký tương ứng.


2:5

5.3 Chính sách dành cho Viettel Tỉnh/TP


:5
20

16

- Ghi nhận doanh thu hàng tháng: 100% gói cước phát triển
/20

Mức phí bán hàng dành cho nhân viên phát triển:
02

-
3/2

+ Doanh thu dịch vụ ghi nhận cho Viettel Tỉnh/TP và doanh thu năng suất
/04

1/0

ghi nhận cho nhân viên kinh doanh được tính bằng 100% doanh thu thực
01

,3

tế tiêu dùng của người dân (doanh thu trước khi chiết khấu cho CSYT).
ky
:22

da
09

inh

149
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
+ Phí bán hàng cho kênh bán (gồm tất cả các kênh bán hàng của VTT):

gP
tăng từ 10% lên 20%, tính trên doanh thu thực tế tiêu dùng của người dân

ng
on

ru
sau khi trừ 25% chiết khấu cho CSYT, áp dụng chung cho tất cả các gói

cT
cước.

gH

do
am
on

Gi
IV. PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÀ THUỐC

ru

en
_T

y
1. Giới thiệu dịch vụ

Qu
53
a) Hệ thống Dược Quốc gia

68
Hệ thống Quản lý Dược Quốc Gia là hệ thống công nghệ thông tin (CNTT) quản lý
toàn diện cho ngành dược của cả nước (hiện tại mới quản lý thuốc Tây), đảm bảo các

14

0
nghiệp vụ ngành về Đăng ký lưu hành thuốc, Kinh doanh thuốc và hành nghề dược,

2:5
Chất lượng thuốc, Thông tin quảng cáo, cảnh giác dược và sử dụng thuốc an toàn… thực

6:5
hiện đúng theo chức năng nhiệm vụ của cơ quan quản lý Dược (Cục Quản lý Dược -

01
BYT)

02
0
Là dự án của Bộ Y Tế do Viettel thực hiện, triển khai toàn quốc, đối tượng sử

02

3/2
dụng được phân thành các nhóm khác nhau như:

1/0
4/2
- Cán bộ quản lý ngành y tế các cấp (từ Bộ, tới Sở y tế và tới trung tâm y tế

,3
1/0
quận/huyện…).
ky
- Cơ sở cung cấp, kinh doanh thuốc da
20

- Người dân: sử dụng tra cứu thông tin thuốc.


inh
9:2

Để có dữ liệu phục vụ công tác quản lý ngành như nêu trên, hệ thống yêu cầu các
gV

cơ sở thuốc (nhà cung cấp thuốc, nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc…) phải sử dụng phần
an
_0

mềm, kết nối và đồng bộ thông tin tự động về hệ thống Dược Quốc Gia.
Qu
ng

Mô hình tổng thể:


en
ho

uy
gP

Ng
tam
on

g
gH

un
Tr
on

c
do
ru

iam
_T

G
53

en
68

Q uy
14
0
2:5
:5
20

16
/20

0
02
3/2
/04

1/0

b) Phần mềm quản lý nhà thuốc


01

,3
ky
:22

da
09

inh

150
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Hệ thống Quản lý nhà thuốc (PMS) là hệ thống phần mềm ứng dụng công nghệ điện

gP
toán đám mây, hỗ trợ cơ sở kinh doanh Thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc…) thực

ng
hiện các nghiệp vụ quản lý kinh doanh Thuốc tại cơ sở như xuất/nhập thuốc, quản lý

on

ru
cT
nhà cung cấp, bán thuốc, các báo cáo thống kê…, đảm bảo liên thông dữ liệu với hệ

gH

do
thống Dược Quốc Gia theo quy định của Bộ Y Tế.

am
on
Là sản phẩm thương mại do Viettel cung cấp hướng tới đối tượng các cơ sở cung

Gi
ứng thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc…) dựa trên lợi thế Viettel là đơn vị triển

ru

en
khai cung cấp hệ thống Dược Quốc Gia cho Bộ y tế.

_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
tam
on

g
gH

un
Tr
on

c
do
ru

iam
_T

G
53

en
68

Q uy

2. Lợi ích của sản phẩm


14

- Phần mềm giúp quản lý toàn diện hoạt động cung cấp/kinh doanh thuốc của cơ sở.
Đảm bảo kết nối liên thông với hệ thống Dược Quốc Gia theo yêu cầu/quy định của
0

Bộ y tế, giúp hoạt động cung cấp/kinh doanh thuốc ổn định và thông suốt.
2:5

- Quản lý được hoạt động của cơ sở theo dạng chuỗi, hoặc cơ sở có thuê nhân viên
:5
20

16

bán hàng, tránh việc thất thoát sai lệch thuốc và tiền thu được từ khách hàng.
/20

- Không phải đầu tư hạ tầng, không lo cài đặt vận hành hệ thống, không phải cập nhật
0
02

hoặc thay đổi phần mềm khi Bộ y tế thay đổi / bổ sung các quy định mới (khi đó
3/2
/04

Viettel sẽ chủ động nâng cấp phần mềm đáp ứng theo yêu cầu của Bộ y tế).
1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

151
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Yên tâm với nhà cung cấp lớn như Viettel với tổ chức lớn, có cơ sở trực tiếp trên địa

gP
bàn. Do đó ngoài tổng đài hỗ trợ 24/7 còn có nhận sự hỗ trợ trực tiếp tại cơ sở thuốc

ng
ngay khi có sự cố hoặc có yêu cầu.

on

ru
cT
gH
3. Tính năng

do
am
T

on
T Màn hình GPP PMS

Gi
ru
Hiển thị doanh số tháng trước/ tháng này

en
_T

y
Tổng hóa đơn tháng trước/ tháng này

Qu
53
Tổng hóa đơn, doanh số trong ngày

68
Cảnh báo hàng hóa sắp hết hạn

14

0
Biểu đồ doanh số tháng này

2:5
1 Dashboard
Top 10 hàng hóa bán chạy

6:5
Lịch sử các hoạt động gần đây

01
Danh sách cảnh báo hàng hóa sắp hết hàng, hết hạn, hàng hóa

02
0
đã hết hạn

02

3/2
Xuất file exel danh sách

1/0
4/2
Tìm kiếm hàng hóa theo trạng thái, loại hàng hóa, nhóm hàng,...

,3
1/0

ky
In mã vạch một, nhiều, tất cả hàng hóa
da
20

Cấu hình tem in


inh

Thêm dược phẩm từ dữ liệu Dược Quốc gia


9:2

gV

Thêm dược phẩm mới/vật tư y tế/hàng hóa khác


an
_0

Quy đổi đơn vị tính


Qu

Quản lý hàng
ng

2 Cấu hình giá bán


en

hóa
ho

Cài đặt sử dụng để bán hàng


uy
gP

Ng

Cảnh báo hàng hóa sắp hết hàng


tam

Cho phép hàng hóa được sử dụng để bán theo đơn


on

Kích hoạt/ tạm dừng sử dụng hàng hóa


g
gH

un

Xuất exel file hàng hóa


Tr
on

Sửa hàng hóa


c
do

Tìm kiếm nhóm khách hàng theo trạng thái, mã hoặc tên nhóm
ru

iam
_T

khách hàng
G

Xem chi tiết nhóm khách hàng


53

en

Quản lý nhóm Thêm mới nhóm khách hàng


68

uy

3
khách hàng Thêm mới nhóm khách hàng từ file exel
Q
14

Sửa nhóm khách hàng


Kích hoạt/tạm dừng nhóm khách hàng
0

Xuất file exel


2:5

Tìm kiếm nhóm nhà cung cấp theo trạng thái, mã hoặc tên nhóm
:5
20

16

nhà cung cấp


/20

Quản lý nhóm Xem chi tiết nhóm nhà cung cấp


02

4
3/2

nhà cung cấp Thêm mới nhóm nhà cung cấp


/04

1/0

Thêm mới nhóm nhà cung cấp từ file exel


01

,3

Sửa nhóm nhà cung cấp


ky
:22

da
09

inh

152
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Kích hoạt/tạm dừng nhóm nhà cung cấp

gP
Xuất file exel

ng
on

ru
Tìm kiếm nhóm hàng hóa theo trạng thái, mã hoặc tên nhóm

cT
gH
hàng hóa

do
Xem chi tiết nhóm hàng hóa

am
on
Quản lý nhóm Thêm mới nhóm hàng hóa

Gi
5

ru
hàng hóa Thêm mới nhóm hàng hóa từ file exel

en
_T
Sửa nhóm hàng hóa

y
Qu
53
Kích hoạt/tạm dừng nhóm hàng hóa

68
Xuất file exel
Tìm kiếm bảng giá theo trạng thái hoặc tên bảng giá

14

0
2:5
Quản lý cấu Xem chi tiết bảng giá
6

6:5
hình giá Sửa bảng giá

01
Thêm mới bảng giá

02
Tìm kiếm đơn thuốc mẫu theo trạng thái hoặc tên đơn thuốc

0
02

3/2
mẫu

1/0
Quản lý đơn
Xem chi tiết đơn thuốc mẫu 4/2

,3
Thêm mới đơn thuốc mẫu
1/0
7

ky
thuốc mẫu
Sửa đơn thuốc mẫu da
20

Tạm dừng đơn thuốc mẫu


inh
9:2

Kích hoạt đơn thuốc mẫu


gV

Tìm kiếm theo mã hoặc tên thuốc, số đăng ký, hãng sản xuất,
an
_0

Quản lý danh nước sản xuất


Qu

mục thuốc
ng

8
Xuất eexel file
en

Quốc gia
ho

Xuất file exel toàn bộ danh mục thuốc


uy
gP

Ng

Tìm kiếm khách hàng theo trạng thái, nhóm khách hàng,...
Thêm mới khách hàng
tam
on

Thêm mới khách hàng từ file exel


g
gH

un

Kích hoạt/ tạm dừng khách hàng


Quản lý khách
Tr

Xem chi tiết/sửa thông tin khách hàng


on

9
c

hàng
do

Thanh toán
ru

iam

Điều chỉnh công nợ


_T

Kích hoạt/tạm dừng khách hàng


53

en

Xuất exel file


68

uy

Tìm kiếm nhà cung cấp theo trạng thái, nhóm nhà cung cấp,...
Q
14

Thêm mới nhà cung cấp


Thêm mới nhà cung cấp từ file exel
0

Kích hoạt/ tạm dừng nhà cung cấp


2:5

Quản lý nhà
Xem chi tiết/sửa thông tin nhà cung cấp
:5

10
20

cung cấp
16

Thanh toán
/20

Điều chỉnh công nợ


02
3/2
/04

Kích hoạt/tạm dừng nhà cung cấp


1/0

Xuất exel file


01

,3

11 Quản lý bác sỹ Tìm kiếm bác sỹ theo mã, tên bác sỹ, số điện thoại, email,...
ky
:22

da
09

inh

153
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Thêm mới bác sỹ

gP
Thêm mới bác sỹ từ file exel

ng
on

ru
Kích hoạt/ tạm dừng bác sỹ

cT
gH
Xem chi tiết/sửa thông tin bác sỹ

do
Kích hoạt/tạm dừng bác sỹ

am
on
Xuất exel file

Gi
ru
Bán hàng không đơn

en
_T
Bán hàng theo đơn

y
Qu
53
Bán hàng theo đơn thuốc mẫu

68
Tự động tính giá trị đơn hàng

14
Tìm kiếm/ Thêm mới khách hàng

0
Quản lý hoạt

2:5
12 Tìm kiếm/ Thêm mới bác sỹ kê đơn
động bán hàng

6:5
Tìm kiếm hàng hóa, tìm kiếm hóa đơn

01
Tạo phiếu khách trả

02
0
In hóa đơn

02

3/2
Hiển thị lịch sử bán hàng

1/0
Hiển thị danh sách phím tắt 4/2

,3
1/0
Tìm kiếm hóa đơn theo thời gian, trạng thái, trạng thái thanh
ky
toán,... da
20

Xem chi tiết hóa đơn


inh

Quản lý hóa
9:2

In phiếu
gV

13
đơn
Tạo phiếu khách trả
an
_0

Hủy hóa đơn


Qu
ng

Thêm hóa đơn từ exel


en
ho

uy

Nhập tồn kho ban đầu (khi bắt đầu sử dụng phần mềm): nhập
gP

Ng

bằng tay, nhập bằng file excel


tam

Nhập hàng từ nhà cung cấp


on

Nhập hàng khách trả lại


g
gH

un

Xuất hàng trả nhà cung cấp


Tr
on

Xuất hủy hàng


c
do

Điều chỉnh số lượng hàng hóa trong kho


ru

iam
_T

Xuất, nhập cấp phát


Quản lý, nhập
G

Xuất/nhập điều chuyển


53

14
xuất hàng hóa
en

Hiển thị lịch sử các hoạt động nhập, xuất hàng hóa
68

uy

Kiểm tra tồn kho


Q
14

Tìm kiếm phiếu nhập, xuất hàng hóa


Xem chi tiết phiếu nhập, xuất, điều chỉnh, chi tiết tồn kho
0
2:5

Sửa phiếu nhập, xuất, điều chỉnh


:5

Sao chép phiếu nhập, xuất, điều chỉnh


20

16

In phiếu nhập, xuất, điều chỉnh


/20

0
02

Hủy phiếu nhập, xuất, điều chỉnh


3/2
/04

Hóa đơn bán hàng


Liên thông dữ
1/0

15 Phiếu nhập từ nhà cung cấp


01

liệu lên hệ
,3

Phiếu nhập tồn


ky
:22

da
09

inh

154
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
thống Dược Phiếu khách hàng trả lại

gP
Quốc gia Phiếu xuất trả nhà cung cấp

ng
on

ru
Phiếu xuất hủy

cT
gH
Phiếu kiểm kho

do
Phiếu cấp phát

am
on
Phiếu điều chuyển

Gi
ru
Báo cáo doanh thu bán hàng: tìm kiếm, xuất exel

en
_T
Báo cáo lượi nhuận bán hàng: tìm kiếm, xuất exel

y
Qu
53
Báo cáo doanh thu theo nhân viên: tìm kiếm, xuất exel

68
Báo cáo bán hàng theo bác sỹ: tìm kiếm, xuất exel

14
Báo cáo nhập hàng: tìm kiếm, xuất exel, in sổ nhập thuốc

0
2:5
Báo cáo phản ứng có hại của thuốc: tìm kiếm, thêm mới, xem

6:5
chi tiết, sửa, hủy
Hệ thống báo

01
16
cáo Sổ theo dõi thu hồi thuốc: tìm kiếm, thêm mới, xem chi tiết, sửa,

02
hủy, xuất exel file, in sổ

0
02

3/2
Sổ theo dõi nhiệt độ- độ ẩm: tìm kiếm, thêm mới, xem chi tiết,

1/0
sửa, hủy
4/2

,3
Sổ theo dõi bán thuốc theo đơn: tìm kiếm, xuất exel file, in sổ
1/0

ky
giám sát thuốc da
20

Sổ theo dõi thông tin bệnh nhân: tìm kiếm, xuất exel file, in sổ
inh

Sổ theo dõi hạn dùng, tìm kiếm, in sổ


9:2

gV

Tìm kiếm phiếu thu/chi theo thời gian, trạng thái,...


an
_0

Tạo phiếu thu


Qu
ng

Tạo phiếu chi


Quản lý sổ quỹ
en

17
ho

Xem chi tiết phiếu


uy
gP

In phiếu
Ng

Hủy phiếu
tam
on

Nạp tiền
g
gH

un

Đăng ký, gia hạn, đổi gói cước


Tr

Đăng ký gói cước cho chi nhánh


on

c
do

Xem danh sách gói cước đã đăng ký


ru

iam

Tạo mới vai trò


_T

Sửa vai trò


53

en

Tạo mới người dùng


68

uy

Sửa thông tin người dùng


Q

Quản trị hệ
14

18 Quản lý phân quyền cho từng tài khoản


thống
Đổi mật khẩu
0

Xem nhật ký hoạt động của từng tài khoản


2:5

Cài đặt hệ thống


:5
20

16

Đồng bộ dữ liệu tự động


/20

Cài đặt cảnh báo hạn dùng


02
3/2

Cài đặt cảnh báo số lượng hết hạn


/04

1/0

Cài đặt Tài khoản liên thông


01

,3

Cài đặt số thập phân tùy chỉnh


ky
:22

da
09

inh

155
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Cài đặt Tem in

gP
Cài đặt mẫu in

ng
on

ru
Tùy chỉnh nhiệt độ, độ ẩm

cT
gH
Tích hợp công cụ Up excel nhiệt độ độ ẩm

do
Thông tin liên Thông tin nhân viên triển khai

am
on
hệ nhân viên Thông tin đơn vị chi nhánh triển khai

Gi
19

ru
phụ trách, góp

en
_T
ý phần mềm Nhập thông tin góp ý

y
Qu
53
20 Thông báo Nhận Thông báo từ các SYT, Bộ y tế kèm văn bản
Tìm kiếm

68
Quản lý ca làm Thêm mới

14

0
21
việc Xem, sửa thông tin

2:5
6:5
Xóa

01
Quản lý Thiết lập bảng giá tùy chọn

02
Chương trình Chỉnh sửa tạm ngưng

0
22

02

3/2
khuyến mại Tìm kiếm

1/0
khách hàng Xóa
4/2

,3
1/0

ky
4. Đối tượng khách hàng da
20

inh

Là các cơ sở cung cấp, kinh doanh thuốc như Nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
9:2

gV

y tế xã phường, đại lý thuốc, nhà bán buôn thuốc...


an
_0

5. Các bước phối hợp triển khai kinh doanh


Qu
ng

- Mô hình kinh doanh


en
ho

uy
gP

Ng
tam
on

g
gH

un
Tr
on

c
do
ru

iam
_T

G
53

en
68

Q uy
14
0
2:5
:5
20

Bước 1 – Ký kết hợp đồng: Viettel Tỉnh/TP thực hiện ký kết hợp đồng với
16

-
CS.Thuốc có nhu cầu sử dụng. Lưu ý hồ sơ hợp đồng cần có: hợp đồng ký kết theo
/20

0
02

mẫu ban hành, bản photo giấy đăng ký/chứng nhận kinh doanh, chứng minh nhân
3/2
/04

dân của người đại diện.


1/0

Bước 2 – Đăng ký dịch vụ cho CS.Thuốc: Thực hiện đăng ký thông tin sử dụng
01

-
,3

dịch vụ cho CS.Thuốc:


ky
:22

da
09

inh

156
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
● Nhập đầy đủ thông tin theo yêu cầu.

gP
● Upload hồ sơ hợp đồng: Yêu cầu cần đầy đủ các hồ sơ gồm bản scan hợp

ng
đồng, phụ lục hợp đồng, biên bản bàn giao, bản photo giấy đăng ký/chứng

on

ru
cT
nhận kinh doanh, chứng minh nhân dân người đại diện.

gH

do
● Upload bổ sung các hồ sơ liên quan trong suốt quá trình sử dụng (nếu có).

am
on
● Lưu ý:

Gi
▪ Số đăng ký nhà thuốc: Nhập chính xác đầy đủ toàn bộ số trong giấy

ru

en
phép kinh doanh nhà thuốc, ví dụ: 117-NT/TH-ĐKKDD

_T

y
▪ Loại hình nhà thuốc “Trạm y tế / Nhà thuốc đơn lẻ / Chuỗi nhà thuốc”

Qu
53
quyết định tới gói cước nhà thuốc được sử dụng (tương đương với từng

68
mức giá khác nhau)  do đó cần phải chọn chính xác thông tin này.

14
▪ Với các trường hợp nhà thuốc đăng ký loại hình “Chuỗi nhà thuốc” 

0
2:5
sau khi đăng ký xong Viettel Tỉnh/TP phối hợp BUYT để cấu hình

6:5
chuỗi nhà thuốc (tạo chuỗi, gán nhà thuốc vào chuỗi…).

01
▪ Với các trường hợp đăng ký trải nghiệm: Viettel Tỉnh/TP lựa chọn gói

02
trải nghiệm tương ứng.

0
02

3/2
▪ Khi hết thời hạn trải nghiệm: Với CS.Thuốc đồng ý ký hợp đồng,

1/0
4/2
Viettel Tỉnh/TP tiến hành ký hợp đồng và upload bổ sung đầy đủ hồ

,3
sơ hợp đồng lên hệ thống.
1/0

ky
Sau khi đăng ký thành công, hệ thống sẽ gửi thông tin tài khoản/mật khẩu quản trị
da
20

về địa chỉ email của khách hàng. Chi tiết theo tài liệu hướng dẫn sử dụng dành cho
inh

Viettel Tỉnh/TP
9:2

gV

- Bước 3 – CS.Thuốc kích hoạt gói cước và cài đặt cấu hình ban đầu
an
_0

● CS.Thuốc nạp tiền vào tài khoản, đồng thời kích hoạt gói cước sử dụng phần
Qu
ng

mềm tương ứng.


en

● Tạo tài khoản và phân quyền người sử dụng: Số lượng account được giới hạn
ho

uy

theo gói cước tương ứng.


gP

Ng

● Thực hiện cài đặt danh mục, thông tin chung dành cho CS.Thuốc.
tam
on

Chi tiết theo tài liệu hướng dẫn cài đặt cấu hình dành cho CS.Thuốc.
- Bước 4 – CS.Thuốc sử dụng phần mềm
g
gH

un

- Lưu ý:
Tr
on

● Khi hết thời hạn trải nghiệm (nếu có): tài khoản của CS.Thuốc sẽ bị khóa, để
c
do

tiếp tục sử dụng CS.Thuốc phải kích hoạt gói cước phần mềm tương ứng. Các
ru

iam

trường hợp cần gia hạn thêm thời gian thử nghiệm, Viettel Tỉnh/TP phối hợp
_T

với BUYT để thực hiện.


53

en

● Trường hợp hết hạn sử dụng nhưng CS.Thuốc không gia hạn gói cước:
68

uy

▪ Trong vòng 15 ngày tính từ ngày hết hạn: CS.Thuốc sử dụng tài khoản
Q
14

quản trị đăng nhập hệ thống để thực hiện nạp tiền thẻ cào và kích
hoạt/gia hạn gói cước.
▪ Sau 15 ngày (tính từ ngày hết hạn): CS.Thuốc bị khóa tài khoản hoàn
0
2:5

toàn, không thể sử dụng tài khoản quản trị đăng nhập để thực hiện nạp
:5

tiền thẻ cào và kích hoạt/gia hạn gói cước. CS.Thuốc muốn sử dụng lại
20

16

cần liên hệ với Viettel Tỉnh/TP để được hỗ trợ.


/20

0
02

- Quy định gán AM/CTV với nhà thuốc


3/2
/04

Mỗi cơ sở thuốc cho phép Tỉnh/TP gán với một AM/CTV (là đầu mối phát triển,
1/0
01

và/hoặc chịu trách nhiệm duy trì, chăm sóc hỗ trợ trong quá trình CS.Thuốc sử dụng),
,3
ky
:22

da
09

inh

157
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
AM/CTV được gán sẽ được ghi nhận doanh thu năng suất và tính phí bán hàng hàng

gP
tháng kể từ thời điểm được gán với CS.Thuốc.

ng
on

ru
Khi thực hiện gán AM/CTV với CS.Thuốc cần lưu ý:

cT
gH
- AM/CTV là kênh bán hàng doanh nghiệp được hưởng phí bán hàng theo quy định

do
của Tổng Công ty tại từng thời điểm cụ thể. Hiện gồm một số mã kênh: 1402, 1405,

am
on
1409, 1410, 44, 173.

Gi
ru
- Sử dụng chính xác Account BCCS bán hàng/hưởng PBH của AM/CTV để gắn với

en
_T
CS.Thuốc, nếu thông tin Account sai sẽ không được ghi nhận doanh thu năng suất

y
Qu
53
và không được trả phí bán hàng.

68
- Khi có thay đổi về đầu mối AM/CTV phụ trách CS.Thuốc, Tỉnh/TP cần thực hiện
cập nhật ngay thông tin AM/CTV để đảm bảo quyền lợi của AM/CTV mới. Doanh

14

0
2:5
thu năng suất và Phí bán hàng cho AM/CTV chỉ được ghi nhận và tính từ thời điểm
cập nhật thông tin AM/CTV gắn với CS.Thuốc.

6:5
01
6. Chính sách giá

02
0
6.1 Hình thức thanh toán

02

3/2
Cơ sở thuốc (CS.Thuốc) nạp tiền vào tài khoản trên hệ thống quản lý nhà thuốc (do

1/0
Viettel cung cấp), số dư trong tài khoản: 4/2

,3
1/0

ky
- Được sử dụng để thanh toán (kích hoạt) gói cước sử dụng phần mềm theo chính sách
quy định.
da
20

inh

- CS.Thuốc không được phép chuyển đổi số dư trong tài khoản thành tiền mặt dưới
9:2

gV

mọi hình thức.


6.2 Chính sách cung cấp phần mềm
an
_0

Qu

- Danh sách gói cước sử dụng phần mềm:


ng

en

Số lượng Đơn giá


ho

Loại gói
uy

# Gói cước Account (vnđ/thán Mô tả


cước
gP

Ng

được cấp g)
tam

Hỗ trợ tính năng


on

chuỗi nhà thuốc


g
gH

Gói Trạm y tế Không


un

1 Gói chính 100.000 (TTYT


xã/phường (tủ thuốc) giới hạn
Tr

Quận/huyện ký cho
on

c
do

các TYT)
ru

iam

Gói nhà thuốc - 2


_T

2 Gói chính 2 Account 150.000 Không hỗ trợ tính


G

Account
năng chuỗi nhà
53

en

Gói nhà thuốc - không Không


3 Gói chính 355.000 thuốc
68

uy

giới hạn Account giới hạn


Q
14

Gói chuỗi nhà thuốc -


4 Gói chính 3 Account 150.000
3 account
Hỗ trợ tính năng
Gói chuỗi nhà thuốc -
0

chuỗi nhà thuốc


2:5

Không
5 không giới hạn Gói chính 505.000
giới hạn
:5
20

Account
16

Gói bổ sung 1 Gói bổ


/20

6 1 Account 50.000
02

Account sung
3/2
/04

Gói bổ sung 2 Gói bổ


1/0

7 2 Account 85.000
Account sung
01

,3
ky
:22

da
09

inh

158
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Gói bổ sung 3 Gói bổ

gP
8 3 Account 120.000
Account sung

ng
on

ru
Lưu ý:

cT
- Thanh toán trả trước 12 tháng/lần. Khi hết hạn sử dụng hệ thống sẽ khóa tài khoản

gH

do
của CS.Thuốc:

am
on
+ Trong vòng 15 ngày tính từ ngày hết hạn: CS.Thuốc sử dụng tài khoản quản

Gi
trị đăng nhập hệ thống để thực hiện nạp tiền vào tài khoản và kích hoạt/gia hạn

ru

en
gói cước.

_T

y
+ Sau 15 ngày (tính từ ngày hết hạn): CS.Thuốc bị khóa tài khoản hoàn toàn,

Qu
53
không thể sử dụng tài khoản quản trị đăng nhập thực hiện nạp tiền vào tài

68
khoản và kích hoạt/gia hạn gói cước. CS.Thuốc muốn sử dụng lại cần liên hệ

14
với Viettel Tỉnh/TP để được hỗ trợ.

0
2:5
- Mỗi nhà thuốc trong chuỗi nếu muốn sử dụng đều phải đăng ký và kích hoạt gói

6:5
“Gói chuỗi nhà thuốc”.

01
- Nhà thuốc chỉ kích hoạt được “gói bổ sung” khi đang sử dụng một trong các gói

02
“gói chính” còn hạn sử dụng.

0
02

3/2
- Khi kích hoạt “gói bổ sung”: nhà thuốc phải thanh toán phí sử dụng tương đương

1/0
4/2
với số tháng còn lại tính từ thời điểm kích hoạt tới hạn sử dụng hiện tại của “gói

,3
chính” đang sử dụng, số tháng còn lại được tính theo quy tắc làm tròn lên. Ví dụ:
1/0

ky
số ngày còn lại là 33 ngày  nhà thuốc phải thanh toán tương ứng với 2 tháng. Hệ
da
20

thống sẽ có cảnh báo để nhà thuốc quyết định.


inh

- Thời hạn sử dụng sau khi gia hạn: nếu hiện tại đang còn hạn sử dụng  hạn sử
9:2

gV

dụng mới được tính cộng dồn từ ngày hết hạn hiện tại. Nếu đã hết hạn thì hạn sử
an
_0

dụng mới được tính từ ngày gia hạn.


Qu
ng

- Lưu ý khác:
en

+ Gói sử dụng trải nghiệm (không mất phí) sẽ do BUYT - Khối GPDN cấu hình
ho

uy

trên hệ thống tùy theo từng thời điểm và tình hình thực tế. Để đăng ký cho khách
gP

Ng

hàng sử dụng trải nghiệm: khi thực hiện đăng ký thông tin khách hàng trên hệ
tam

thống, Viettel Tỉnh/TP lựa chọn gói trải nghiệm tương ứng (nếu có).
on

+ Gói trải nghiệm chỉ được sử dụng 1 lần duy nhất, không được gia hạn khi hết hạn.
g
gH

un

Sau thời gian trải nghiệm, Viettel Tỉnh/TP phải bổ sung (upload) đầy đủ hồ sơ
Tr
on

theo quy định trong trường hợp khách hàng đồng ý ký hợp đồng và/hoặc kích
c
do

hoạt gói cước sử dụng phần mềm.


ru

iam
_T

G
53

6.3 Phí bán hàng


en

- Doanh thu bán hàng ghi nhận cho Viettel Tỉnh/TP, doanh thu năng suất bán hàng ghi
68

uy

nhận cho AM/CTV: bằng 100% doanh thu gói cước phát sinh thực tế trên hệ thống.
Q
14

- Phí bán hàng (PBH) dành cho kênh bán:


+ Kênh bán được hưởng phí bán hàng: gồm các kênh bán hàng doanh nghiệp được
0

hưởng phí bán hàng theo quy định của Tổng Công ty.
2:5

+ Mức hưởng PBH: 30% tổng doanh thu gói cước phần mềm phát sinh trên hệ
:5
20

16

thống.
/20

Hàng tháng BUYT – Khối GPDN chủ động ghi nhận số liệu doanh thu cho Tỉnh/TP,
0

-
02

doanh thu năng suất bán hàng cho AM/CTV và trả phí bán hàng cho AM/CTV dựa
3/2
/04

trên số liệu phát sinh thực tế ghi nhận trên hệ thống.


1/0
01

- Lưu ý:
,3
ky
:22

da
09

inh

159
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
+ Sử dụng chính xác Account BCCS bán hàng/hưởng PBH của AM/CTV để gắn

gP
với CS.Thuốc, nếu thông tin Account sai sẽ không được ghi nhận doanh thu năng

ng
suất và không được trả phí bán hàng.

on

ru
cT
+ Khi có thay đổi về đầu mối AM/CTV phụ trách CS.Thuốc, Tỉnh/TP cần thực hiện

gH

do
cập nhật ngay thông tin AM/CTV để đảm bảo quyền lợi của AM/CTV mới.

am
on
Doanh thu năng suất và Phí bán hàng cho AM/CTV chỉ được ghi nhận và tính từ

Gi
thời điểm cập nhật thông tin AM/CTV gắn với CS.Thuốc.

ru

en
_T

y
Qu
53
V. HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ SMS TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ

68
1. Giới thiệu dịch vụ

14
a. Khái niệm chung

0
2:5
Hệ thống Tiêm chủng dịch vụ là hệ thống phần mềm ứng dụng công nghệ điện

6:5
toán đám mây, hỗ trợ cơ sở tiêm chủng dịch vụ thực hiện các nghiệp vụ quản lý tiêm

01
chủng tại cơ sở (như quản lý khách hàng, kho vật tư, gói giá, nghiệp vụ tiêm...), liên

02
0
thông dữ liệu (đối tượng, ID, lịch sử tiêm) với hệ thống tiêm chủng quốc gia, cung cấp

02

3/2
thêm tiện ích gửi tin nhắn nhắc lịch hẹn tiêm cho khách hàng...từng bước nâng cao

1/0
4/2
chất lượng cung cấp dịch vụ, mức độ hài lòng và gắn kết của khách hàng với cơ sở

,3
tiêm.
1/0

ky
b. So sánh với hệ thống quản lý tiêm khác da
20

Hệ thống quản
inh

Hệ thống tiêm
9:2

Hệ thống tiêm chủng lý tiêm chủng


gV

# Nội dung chủng dịch vụ


quốc gia của nhà cung
an
_0

của Viettel
cấp khác
Qu
ng

Là một trong các


en
ho

sản phẩm thương


uy
gP

mại thuộc lĩnh Là sản phẩm


Ng

Bộ y tế chủ trì triển


Đơn vị chủ trì sản vực giải pháp y thương mại của
tam

khai. Các cơ sở không


on

phẩm tế của Viettel. nhà cung cấp


phải trả phí sử dụng
g
gH

Các cơ sở muốn
un

khác
sử dụng phải trả
Tr
on

phí
do
ru

Quản lý tiêm chủng


iam
_T

mở rộng (quản lý đối


Đối tượng sử
G
53

tượng, kho vật tư, tiếp


en

dụng là TYT Không sử dụng Không sử dụng


đón, thực hiện tiêm,
68

uy

xã/phường
theo dõi sau tiêm, hẹn
Q
14

tiêm...)
Quản lý tiêm
0

chủng dịch vụ
2:5

(quản lý đối Đáp ứng yêu


:5

Đối tượng sử
20

16

Cập nhật lịch sử tiêm tượng, kho vật cầu quản lý tại
dụng cơ sở tiêm
/20

chủng tư, tiếp đón, thực cơ sở tiêm


02

dịch vụ
hiện tiêm, theo chủng
3/2
/04

dõi sau tiêm, hẹn


1/0
01

tiêm...).
,3
ky
:22

da
09

inh

160
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Ứng dụng cộng

gP
Ứng dụng cộng nghệ Phần lớn là ứng
nghệ điện toán

ng
Hình thức triển điện toán đám mây  dụng Desktop
đám mây  Cấp

on

ru
khai Cấp account để cơ sở Application. Số

cT
account để cơ sở

gH
sử dụng ít là dạng web.

do
sử dụng

am
on
Kết nối liên thông

Gi
dữ liệu với hệ Phần lớn chưa

ru

en
thống tiêm chủng

_T
liên thông

y
quốc gia

Qu
53
Đặt lịch khám

68
N/A Có N/A
trực tuyến

14
Tích hợp SMS

0
2:5
nhắn tin nhắc lịch Có Có

6:5
hẹn tiên

01
Tích hợp hóa đơn
N/A Có N/A

02
0
điện tử

02

3/2
1/0
c. Một số điểm nổi bật 4/2

,3
Đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ quản lý của cơ sở tiêm chủng dịch vụ: khách hàng, vật
1/0
-

ky
tư, thu tiền, quy trình tiếp đón và tiêm… da
20

- Hỗ trợ mô hình quản lý chuỗi cơ sở tiêm.


inh

Có cơ chế cảnh báo vaccine chỉ định theo độ tuổi, giới tính, và hạn sử dụng.
9:2

-
gV

- Kết nối liên thông, đồng bộ dữ liệu với hệ thống tiêm chủng quốc gia (lấy mã đối
an
_0

tượng, kiểm tra trùng dữ liệu, đồng bộ lịch sử tiêm...).


Qu
ng

- Tích hợp gọi số tự động, đặt lịch trực tuyến, tin nhắn nhắc lịch hẹn tiêm.
en

Tích hợp hóa đơn điện tử theo xu thế và quy định của Tổng Cục Thuế.
ho

-
uy

- Sản phẩm ứng dụng công nghệ điện toán đám mây trên nền tảng hạ tầng của Viettel,
gP

Ng

do Viettel chịu trách nhiệm vận hành và duy trì hệ thống 24/7.
tam
on

- Viettel luôn duy trì trụ sở trực tiếp trên địa bàn: luôn kịp thời hỗ trợ cơ sở tiêm khi có
yêu cầu.
g
gH

un

d. Lợi ích mang lại


Tr
on

- Quản lý, tổ chức tiếp đón và thực hiện tiêm một cách đơn giản, chính xác, trật tự và
c
do

minh bạch.
ru

iam

Cơ sở tiêm chỉ cần thao tác, quản lý tiêm trên duy nhất một hệ thống, không phải thao
_T

-
G

tác trên hai hệ thống như hiện tại (phần mềm quản lý tiêm nội bộ của cơ sở, và thao
53

en

tác cập nhật lịch sử tiêm trên hệ thống tiêm chủng quốc gia).
68

uy

- Giúp cơ sở tiêm tiết kiệm và quản lý an toàn hóa đơn thông qua việc sử dụng hóa đơn
Q
14

điện tử theo hướng dẫn, quy định của Tổng Cục thuế.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ, mức độ hài lòng và gắn kết của khách hàng thông qua
một số tính năng như: cho phép khách hàng đặt lịch trực tuyến, gửi SMS nhắc lịch
0
2:5

hẹn tiêm, gọi số tự động trong quá trình tiêm…


:5

Không phải đầu tư hạ tầng, không tốn nguồn lực trong việc vận hành duy trì hệ thống,
20

-
16

được hỗ trợ kịp thời khi có khó khăn, sự cố phát sinh.


/20

0
02

2. Đối tượng khách hàng


3/2
/04

- Cơ sở tiêm có thực hiện tiêm dịch vụ (đối tượng tiêm phải trả tiền cho các mũi tiêm).
1/0

3. Chức năng
01

,3
ky
:22

da
09

inh

161
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ

gP
Quản lý toàn bộ danh sách khách hàng đã tiêm tại cơ sở

ng
-

on

ru
- Tab Khách hàng: Với mỗi khách hàng trong danh sách,

cT
gH
xem được trạng thái khách hàng (thêm vào danh sách

do
khám sàng lọc, đã khám, đang chờ tiêm, …)

am
on
Tab Phiếu đăng ký: xem danh sách các khách hàng đang

Gi
-

ru

en
đưa vào lịch tiêm trong ngày và trạng thái hiện tại (chờ

_T

y
tiêm, hoàn thành, chờ thu ngân, hủy phiếu tiêm). Xem

Qu
53
Quản lý danh thống kê tổng số phiếu, trong đó có bao nhiêu phiếu theo

68
1 sách khách mỗi loại trạng thái trên. Khi chọn thêm bệnh nhân vào

14

0
hàng danh sách chờ khám, Hệ thống tự động chia vào phòng

2:5
khám đang trống, sinh Phiếu đăng ký để lưu/in, và sinh

6:5
mã vạch (mã ID tiêm chủng) để in và dán vào sổ tiêm cho

01
02
0
khách hàng.

02

3/2
- Với các khách hàng chưa có danh sách, thực hiện tìm kiếm

1/0
4/2
nâng cao để lấy dữ liệu từ Hệ thống tiêm chủng quốc gia

,3
Với khách hàng chưa tồn tại trên cả 2 hệ thống quốc gia
1/0
-

ky
và dịch vụ, tạo mới khách hàng da
20

Phục vụ bác sĩ khám sàng lọc


inh

-
9:2

gV

- Tab Chờ khám: hiển thị danh sách khách hàng đang chờ
an
_0

khám. Chọn khách hàng trong danh sách để thực hiện


Qu

khám, tư vấn, chỉ định vắc xin. (1) Khám: biểu mẫu khám
ng

en

theo quy định của Bộ Y tế và cơ sở và phù hợp với từng


ho

uy

loại khách hàng (trẻ em, phụ nữ có thai, người lớn khác),
gP

Ng

các khuyến cáo tự động hiển thị (ví dụ nếu chọn sốt thì hệ
tam
on

thống tự cảnh báo chỉ định là không đủ điều kiện tiêm).


g
gH

un

Trong bước này bác sĩ xem lại được luôn lịch sử tiêm
Tr

Khám sàng lọc chủng và lịch hẹn tiêm lần trước của các đối tượng đã có
on

2
c
do

trên hệ thống. Phiếu khám được lưu và in. (2) Chỉ định
ru

iam

vắc xin: căn cứ kết quả khám, bác sĩ chỉ định vắc xin và
_T

tư vấn người dân chọn gói SMS nếu có nhu cầu. Hệ thống
53

en

tự động cảnh báo loại vắc xin chỉ định có còn trong kho
68

Q uy

không. Lưu và in/hủy phiếu tùy chọn. (3) Đặt lịch hẹn tiêm
14

cho lần tiêm tiếp theo (là cơ sở để khách hàng đăng ký


SMS nhận được tin nhắn nhắc lịch tiêm). Có thể đặt lịch
0
2:5

hẹn cho nhiều mũi.


:5
20

- Tab đã khám
16
/20

Dành cho thu ngân/kế toán


0

-
02

- Xem danh sách khách hàng chờ thu tiền/đã thu/lịch sử thu
3/2
/04

Thanh toán
Thực hiện thu tiền: xem hóa đơn, tư vấn gói cước và thu
1/0

-
01

tiền kích hoạt dịch vụ SMS – cấu hình thông tin người gửi
,3
ky
:22

da
09

inh

162
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ

gP
(họ tên, số điện thoại), gửi hóa đơn điện tử; hoặc Hủy

ng
on

ru
không thanh toán (trường hợp khách hàng không thanh

cT
gH
toán), in phiếu.

do
- Lịch sử: xem danh sách toàn bộ khách hàng đã thu tiền,

am
on
trạng thái đang chờ tiêm hay đã hoàn thành, thống kê số

Gi
ru

en
lượng từng loại.

_T

y
Quản lý hóa đơn đã lập

Qu
-

53
Hóa đơn điện
- Gửi hóa đơn

68
tử
- Tìm kiếm hóa đơn đã lập

14

0
Quản lý danh sách khách hàng chờ tiêm

2:5
-
Khám lại: nếu phát sinh vấn đề, không đủ điều kiện tiêm

6:5
-

01
Tiêm - Thực hiện tiêm: chọn lô vắc xin, trạng thái đã tiêm/đã

02
uống hoặc chống chỉ định. Hệ thống tự động chọn Hủy

0
02

3/2
tiêm nếu Chống chỉ định.

1/0
Theo dõi sau - 4/2
Tự động tính thời gian bắt đầu và kết thúc theo dõi sau

,3
1/0
tiêm tiêm (30 phút tại cơ sở tiêm theo quy định)
Liên thông hệ
ky
Hệ thống tiêm chủng dịch vụ đảm bảo đồng bộ dữ liệu,
- da
20

inh

thống tiêm mã số ID, lịch sử tiêm tự động với Hệ thống thông tin tiêm
9:2

gV

chủng quốc gia chủng quốc gia


an
_0

- Quản lý tin nhắn hẹn tiêm: quản lý danh sách khách hàng
Qu
ng

hẹn tiêm (cần gửi tin nhắn), sửa lịch hẹn (VD: trường hợp
en
ho

hết vắc xin), chọn gửi tin cho 1 – nhiều khách hàng trong
uy

danh sách; quản lý lịch sử/danh sách khách hàng đã gửi


gP

Ng
tam

tin
on

- Quản lý tin nhắn chủ động: tạo mới mẫu tin, quản lý danh
g
gH

un

sách khách hàng đã nhắn tin


Tr
on

Tin nhắn - Cấu hình mẫu tin nhắn


c
do

Nạp tiền thẻ cào để kích hoạt gói cước cho người dân
ru

-
iam
_T

- Dịch vụ nhắn tin: quản lý theo thời gian, mã/số điện thoại
G
53

đăng ký nhận tin, xem kết quả theo danh sách thuê bao đã
en

kích hoạt, kích hoạt lỗi, thống kê số tin nhắn – tổng giá trị
68

Q uy

đã nhắn tin theo từng gói cước. Kết xuất báo cáo ra excel.
14

- Thống kê nạp tiền


- Thống kê các tin nhắn đã gửi
0
2:5

- Lập lịch công tác (danh sách cán bộ y tế, phân ca/phòng
:5
20

tiềm) để làm dữ liệu phân công và ghi dữ liệu bác sĩ khám


16
/20

Lịch công tác vào các phiếu khám một cách tự động
02

Người dùng có thể xem danh sách lịch đã có, thêm, sửa,
3/2

-
/04

1/0

xóa, tìm kiếm theo tiêu chí thời gian


01

,3
ky
:22

da
09

inh

163
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ

gP
Quản lý nhập kho: thêm, sửa, xóa, xem và tìm kiếm danh

ng
-

on

ru
sách phiếu nhập kho theo các loại kho (kho tổng/kho lẻ),

cT
gH
các loại phiếu nhập kho (từ nhà cung cấp, điều chỉnh, cấp

do
phát, nhập trả lại, phiếu trả lại)

am
on
Quản lý xuất kho: thêm, sửa, xóa, xem và tìm kiếm danh

Gi
-

ru

en
sách phiếu xuất kho theo các loại kho (kho tổng/kho lẻ),

_T

y
các loại phiếu xuất kho (xuất sử dụng, xuất hủy, xuất cấp

Qu
53
phát, xuất trả lại)

68
Kho
- Quản lý tổn kho: xem, tìm kiếm tồn kho theo kho, tên vắc

14

0
xin, số lô. Danh sách chia theo loại sử dụng tốt, sắp hết

2:5
hạn, quá hạn.

6:5
Báo cáo xuất nhập tồn: xem, xuất báo cáo excel xuất nhập

01
-

02
tồn kho theo lô, kho, hàng hóa, thời gian (từ ngày đến

0
02

3/2
ngày)

1/0
- 4/2
Quản lý thẻ kho: thống kê, xem danh sách/tìm kiếm thẻ

,3
kho theo kho, hàng hóa, lô, từ ngày đến ngày
1/0

ky
- Theo Thông tư 12: 3 loại báo cáo là tình hình sử dụng vắc
da
20

xin, phản ứng thông thường sau tiêm, tai biến nặng sau
inh
9:2

gV

tiêm
an
_0

- Thống kê lượt tiêm: xem, tìm kiếm, xuất excel, vẽ biểu đồ


Qu

lượt tiêm theo thời gian từ ngày đến ngày, theo người
ng

Báo cáo thống


en

tiêm/dịch vụ tiêm/vắc xin, cơ sở tiêm


ho

uy


Thống kê phiếu khám: tương tự
gP

-
Ng

- Thống kê doanh thu: tương tự


tam
on

- Thống kê hoàn tiền


g
gH

un

- Báo cáo tổng hợp kế toán


Tr

Thống kê dự trù vắc xin


on

-
c
do

Quản trị vai trò


ru

-
iam
_T

- Người dùng cấp tài khoản


G

Ngôn ngữ
53

-
en

Nhật ký tác động hệ thống


68

-
Q uy

Quản trị - Cài đặt tài khoản: ảnh đại diện, mật khẩu, khóa tài khoản
14

người dùng, cấu hình thời gian gửi SMS nhắc lịch tiêm
trước bao nhiêu ngày, cảnh báo hết hạn sử dụng vắc xin
0
2:5

trước bao nhiêu ngày, gửi hóa đơn điện tử hay không, phân
:5
20

phòng khám tự động hay không.


16
/20

Cấu hình và quản lý danh mục các thông tin (thêm, sửa,
0

-
02

Quản lý danh xóa, xem và tìm kiếm danh sách): cơ sở tiêm chủng
3/2
/04

mục (trường hợp có chuỗi phòng tiêm), thông tin kho, các gói
1/0
01

dịch vụ, vật tư vắc xin, nhà cung cấp, loại khách hàng,
,3
ky
:22

da
09

inh

164
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ

gP
danh mục phòng ban, lý do (ví dụ: điều chỉnh do hết hạn

ng
on

ru
sử dụng hay thất thoát hàng hóa)

cT
gH
- Quản lý màn hình hiển thị tại khu vực chờ của khách hàng

do
Quản lý màn
để gọi số (tên, ngày sinh, mã tiêm chủng, trạng thái,

am
on
hình

Gi
phòng)

ru

en
_T
4. Chính sách phần mềm

y
Qu
4.1. Hình thức thanh toán

53
68
Cơ sở tiêm (CST) nạp tiền vào tài khoản trên hệ thống quản lý nhà thuốc (do Viettel
cung cấp), số dư trong tài khoản:

14

0
2:5
- Được sử dụng để thanh toán (kích hoạt) gói cước sử dụng phần mềm và gói SMS theo

6:5
chính sách quy định.

01
- CST không được phép chuyển đổi số dư trong tài khoản thành tiền mặt dưới mọi hình

02
0
thức.

02

3/2
4.2. Chính sách cung cấp phần mềm

1/0
- Danh sách gói cước sử dụng phần mềm: 4/2

,3
1/0

ky
da Đơn giá
20

# Tên gói (vnđ/thán Ghi chú


inh

g)
9:2

gV

1 CST <= 100 mũi/tháng 100.000


an
_0

2 CST > 100 mũi/tháng và <= 300 mũi/tháng 300.000


Qu
ng

3 CST > 300 mũi/tháng và <= 1000 mũi/tháng 1.000.000


en
ho

CST > 1.000 mũi/tháng và <= 3.000


uy

4 1.500.000
gP

Ng

mũi/tháng
tam

CST > 3.000 mũi/tháng và <= 6.000


on

5 4.500.000
mũi/tháng
g
gH

un

CST > 6.000 mũi/tháng và <= 12.000


Tr

6 8.000.000
on

mũi/tháng
c
do

CST > 12.000 mũi/tháng và <= 20.000


ru

12.000.00
iam

7
_T

mũi/tháng 0
G
53

16.000.00
en

8 CST > 2.0000 mũi/tháng


68

0
Q uy

Chỉ cho phép sử


14

Sử dụng phần mềm gửi SMS nhắc lịch hẹn dụng các tính năng
9 0
tiêm hỗ trợ lập lịch hẹn
0
2:5

tiêm và gửi SMS.


:5

Lưu ý:
20

16

- Thanh toán trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng/lần. Khi hết hạn sử dụng hệ thống sẽ
/20

0
02

khóa tài khoản của CST:


3/2
/04

+ Trong vòng 15 ngày tính từ ngày hết hạn: CST sử dụng tài khoản quản trị đăng
1/0

nhập hệ thống để thực hiện nạp tiền vào tài khoản và kích hoạt/gia hạn gói
01

,3

cước.
ky
:22

da
09

inh

165
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
+ Sau 15 ngày (tính từ ngày hết hạn): CST bị khóa tài khoản hoàn toàn, không

gP
thể sử dụng tài khoản quản trị đăng nhập để thực hiện nạp tiền vào tài khoản

ng
và kích hoạt/gia hạn gói cước. CST muốn sử dụng lại cần liên hệ với Viettel

on

ru
cT
Tỉnh/TP để được hỗ trợ.

gH

do
- Khi CST gia hạn gói cước:

am
on
+ Hệ thống sẽ tự động tính toán lại quy mô mũi tiêm trung bình/tháng trong 6

Gi
tháng gần nhất, từ đó sẽ thay đổi lại gói cước phù hợp với quy mô mũi tiêm

ru

en
thực tế và CST sẽ thực hiện gia hạn trên gói cước mới (nếu có sự thay đổi).

_T

y
+ Thời hạn sử dụng sau khi gia hạn: nếu hiện tại đang còn hạn sử dụng  hạn

Qu
53
sử dụng mới được tính cộng dồn từ ngày hết hạn hiện tại. Nếu đã hết hạn thì

68
hạn sử dụng mới được tính từ ngày gia hạn.

14

0
2:5
- Lưu ý khác:

6:5
+ Gói sử dụng trải nghiệm (không mất phí) sẽ do BUYT - VTS cấu hình trên hệ

01
thống tùy theo từng thời điểm và tình hình thực tế. Để đăng ký cho khách hàng

02
0
02

3/2
sử dụng trải nghiệm: khi thực hiện đăng ký thông tin khách hàng trên hệ thống,

1/0
Viettel Tỉnh/TP lựa chọn gói trải nghiệm tương ứng (nếu có). 4/2

,3
+ Gói trải nghiệm chỉ được sử dụng 1 lần duy nhất, không được gia hạn khi hết hạn.
1/0

ky
Sau thời gian trải nghiệm, Viettel Tỉnh/TP phải bổ sung (upload) đầy đủ hồ sơ
da
20

theo quy định trong trường hợp khách hàng đồng ý ký hợp đồng và/hoặc kích
inh
9:2

hoạt gói cước sử dụng phần mềm.


gV
an
_0

4.3. Chính sách kinh doanh SMS


Qu

- Brandname: sử dụng chung Brandname “YTDP”.


ng

en

- CST tự quyết định mức giá thu của đối tượng tiêm (nếu có), tuy nhiên Viettel khuyến
ho

uy

nghị CST thu ở mức cao hơn 25% so với mức Viettel thu của CST.
gP

Ng

- Các gói cước SMS (Viettel thu CSYT):


tam
on

Giá
g

Giá Viettel khuyến


gH

un

Viettel
nghị CST thu đối
Tr
on

# Tên gói thu Ghi chú


c

tượng tiêm
do

CST
ru

(vnđ)
iam

(vnđ)
_T

1 Trẻ em – 1 năm 50.000 62.500 - Áp dụng với tất cả mũi


53

en

2 Trẻ em – 2 năm 100.000 125.000 tiêm chủng do CST hẹn


68

uy

Trẻ em – 5 năm tiêm trong thời gian hiệu


Q

3 150.000 187.500
14

4 Phụ nữ – 1 năm 30.000 37.500 lực của gói cước.


- Không áp dụng cho các
0

SMS chủ động


2:5

nội dung mang tính chất


5 đơn lẻ (tính từng 1.000 1.250
:5

quảng cáo, giới thiệu dịch


20

16

SMS)
vụ.
/20

0
02

Lưu ý:
3/2
/04

- Với gói SMS trẻ em và Phụ nữ: Hỗ trợ tối đa 3 lần gửi SMS miễn phí/1 mũi tiêm,
1/0

gồm: SMS nhắc lịch hẹn tiêm, thay đổi lịch hẹn…do hệ thống tự động gửi và/hoặc
01

,3
ky
:22

da
09

inh

166
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
do CST chủ động gửi. Lần gửi SMS thứ 4 trở đi sẽ bị tính phí theo đơn giá SMS

gP
chủ động đơn lẻ.

ng
on

ru
cT
gH
4.4. Chính sách dành cho Viettel Tỉnh/TP và kênh bán

do
- Doanh thu bán hàng ghi nhận cho Viettel Tỉnh/TP, doanh thu năng suất bán

am
on
hàng ghi nhận cho AM/CTV: bằng 100% doanh thu gói cước phát sinh thực tế trên

Gi
ru
hệ thống (bao gồm gói cước phần mềm và gói cước SMS).

en
_T

y
Qu
- Phí bán hàng (PBH) dành cho kênh bán:

53
+ Kênh bán được hưởng phí bán hàng: gồm các kênh bán hàng doanh nghiệp được

68
hưởng phí bán hàng theo quy định của Tổng Công ty.

14

0
+ Mức hưởng PBH với gói cước phần mềm: 20% tổng doanh thu gói cước phần

2:5
mềm phát sinh trên hệ thống.

6:5
+ Mức hưởng PBH với gói cước SMS: 10% tổng doanh thu gói SMS phát sinh trên

01
hệ thống.

02
0
02

3/2
- Hàng tháng BUYT – VTS chủ động ghi nhận số liệu doanh thu cho Tỉnh/TP, doanh

1/0
4/2
thu năng suất bán hàng cho AM/CTV và trả phí bán hàng cho AM/CTV dựa trên số

,3
liệu phát sinh thực tế ghi nhận trên hệ thống.
1/0

ky
- Lưu ý: da
20

+ Sử dụng chính xác Account BCCS bán hàng/hưởng PBH của AM/CTV để gắn
inh
9:2

với CST, nếu thông tin Account sai sẽ không được ghi nhận doanh thu năng suất
gV

và không được trả phí bán hàng.


an
_0

Qu

+ Khi có thay đổi về đầu mối AM/CTV phụ trách CST, Tỉnh/TP cần thực hiện cập
ng

en

nhật ngay thông tin AM/CTV để đảm bảo quyền lợi của AM/CTV mới. Doanh
ho

uy

thu năng suất và Phí bán hàng cho AM/CTV chỉ được ghi nhận và tính từ thời
gP

Ng

điểm cập nhật thông tin AM/CTV gắn với CST.


tam
on

g
gH

un

VI. PORTAL Y TẾ
Tr
on

c
do

1. Giới thiệu dịch vụ


ru

Portal y tế là giải pháp cổng thông tin điện tử triển khai cho các cấp y tế từ
iam
_T

cấp sở xuống bệnh viện, trung tâm y tế rồi đến phòng khám, trạm xá cho phép
G
53

en

truy cập dữ liệu một cách tập trung và duy nhất.


68

uy

Portal y tế được phát triển bởi Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel.
Q
14

Là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp các giải pháp Công nghệ thông tin (CNTT)
dành cho lĩnh vực y tế.
Portal y tế Là dòng sản phẩm công nghệ cao, đặc trưng ở khả năng tùy biến
0
2:5

linh hoạt và hiệu năng lớn, có khả năng đáp ứng hàng triệu lượt truy cập.
:5
20

16
/20

0
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

167
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Trao đổi thông tin Tự động tích hợp tin tức

gP

ng
Từ Sở Y tế chỉ đạo bằng Văn bản, thông Sở Y tế có thể tổng hợp tin tức, tập trung dữ

on

ru
báo…xuống các đơn vị thành viên; cập liệu, quản lý các đơn vị thành viên

cT
nhật liên tục thông tin, hoạt động diễn ra

gH
Tích hợp các phần mềm khác

do
của từng đơn vị thành viên

am
Dễ dàng tích hợp với các phần mềm quản lý

on
Quản trị nội dung linh hoạt đặc thù của ngành và có cơ chế đăng nhập

Gi
ru
Tích hợp nhiều module: Tính năng lắp SSO nghĩa là người dùng chỉ cần dùng một

en
_T
ráp, kéo thả. Tính năng quản lý và biên tập tài khoản duy nhất để truy cập tất cả phần

y
Qu
53
tin tức, video, hình ảnh. Tính năng quản mềm.
lý danh mục…

68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
tam
on

g
gH

un
Tr
on

c
do
ru

 Đa nền tảng: Web Aplication, Mobile Aplication hay Window Desktop.


iam
_T

G
53

en
68

Q uy
14
0
2:5
:5
20

16
/20

 Mạng xã hội: Trang cá nhân để tra cứu thông tin lịch sử giao dịch, thông tin
02

về sản phẩm dịch vụ, khuyến mại, chăm sóc KH...


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

168
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T
 Báo cáo thông minh: Dasboard (Biểu đồ sắp xếp nhóm) và Báo cáo Pivot

y
Qu
53
table bảng xoay tổng hợp dữ liệu linh động với khách hàng.

68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3

1/0
Phân quyền linh hoạt: Có thể phân cấp quản lý tác nghiệp và phân quyền quản trị.

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
tam
on

2. Tính năng chính


g
gH

un

2.1 Giao diện các trang


Tr
on

Có thể tùy chỉnh giao diện cho nhiều trang: Trang chủ, trang trong, trang
c
do
ru

chi tiết… Thiết lập cấu hình, thay đổi bố cục website đơn giản ở ngay tại giao
iam
_T

diện bên ngoài mà không cần truy cập trang quản trị. Cấu hình hệ thống trực
G

quan: Thay logo, banner, thay ảnh, màu nền, thông tin chân trang… Khả năng
53

en

kéo thả tùy biến linh hoạt


68

Q uy
14
0
2:5
:5
20

16
/20

0
02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

da
09

inh

169
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
g_
09
:22
gV 01
inh /04
da
Số văn bản: 331

/20
ky 20
,3
1/0
3/2
02
Ngày ban hành: 31/03/2020

0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP

16 14
:52:5
68
0
53
_T
Q
ru
uy on
en gH
Giam on
do gP
c Tr ho
un
g tam
ng
_0
Ng 9:2
uy
en 20
Qu 1/0
an
gV 4/2
inh 02
da
ky
0
,3
1/0
3/2 14
02 68
01

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
6:5 53
2:5 _T
0 ru
on
Qu gH
y en on
Gi gP
am
do ho

170
cT ng
ru _0
ng 9:
tam
N
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP
2.2 Quản lý bài viết

ng
 Hiển thị tin tức theo danh mục. Mỗi bài viết có thể thuộc nhiều chuyên mục

on

ru
cT
khác nhau.

gH

do
 Thêm, sửa, xóa tin tức linh hoạt, dễ dàng (thêm các tệp đính kèm theo bài

am
on
viết như: ảnh, video minh họa, tệp văn bản).

Gi
ru
 Kiểm duyệt tin tức.

en
_T

y
Qu
 Hỗ trợ SEO theo từng bài viết, chuyên mục.

53
68
2.3 Quản trị danh mục

14
 Không giới hạn danh mục về số lượng và số cấp. Thêm, sửa, xóa danh mục

0
2:5
dễ dàng.

6:5
 Có tính linh động, tùy biến cao, thay đổi vị trí chuyên mục chỉ cần kéo thả.

01
02
0
 Có thể thao tác thêm nhiều chuyên mục cùng lúc để thuận tiện cho người

02

3/2
quản trị.

1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

2.4 Tính năng tìm kiếm


t
ng
gH

 Thao tác đơn giản khi muốn Tìm kiếm từ khóa .


ru
cT

 Hiển thị các gợi ý thông minh liên quan đến các từ khóa, dịch vụ cần tìm
on

do

kiếm.
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

171
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
2.5 Tính năng quản trị giao diện hiển thị?

gP
 Khả năng kéo thả tùy biến linh hoạt

ng
on

ru
 Có thể tùy chỉnh giao diện cho nhiều trang:

cT
gH

do
+ Trang chủ

am
on
+ Các trang trong

Gi
ru

en
+ Trang danh sách sản phẩm

_T

y
Qu
+ Trang chi tiết sản phẩm

53
68
 Thiết lập cấu hình, thay đổi bố cục website đơn giản ở ngay tại giao diện bên

14
ngoài mà không cần truy cập trang quản trị.

0
2:5
 Thay đổi, thêm mới chỉnh sửa các vùng giao diện bằng các thao tác kéo thả

6:5
cấu hình đơn giản. với hơn 50 tiện ích để lựa chọn

01
02
0
+ Danh sách sản phẩm theo chuyên mục

02

3/2
+ Danh sách tin tức theo chuyên mục

1/0
4/2

,3
+ Danh sách sản phẩm tổng hợp
1/0

ky
+ Danh sách tin tức tổng hợp da
20

inh

+ Thư viện ảnh


9:2

gV

 Cấu hình hệ thống trực quan


an
_0

Qu

+ Thay Logo
ng

en
ho

+ Thay Banner
uy
gP

Ng

+ Thay ảnh, màu nền


am
on

+ Thay đổi thông tin chân trang


t
ng
gH

+ Lựa chọn các khung hiển thị cho trang danh sách tin tức, danh sách sản
ru
cT

phẩm…
on

do
ru

 Tích hợp nhiều công cụ trong trình quản trị


iam
_T

nG

2.6 Tính năng liên hệ


53

 Khách hàng gửi liên hệ lên ban quản trị. Ban quản trị xem xét liên hệ từ khách
ye
68

Qu

hàng liên hệ và có thể trả lời liên hệ qua email ngay trong phần quản trị liên
14

hệ.
 Hiển thị bản đồ dẫn tới địa chỉ cơ quan tích hợp với Google Maps. Cho phép
0
2:5

chọn vị trí cơ quan.


6:5
20

 Hiển thị thông tin liên hệ. Địa chỉ, số điện thoại, email…
01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

172
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
2.7 Dịch vụ công trực tuyến

01
 Cung cấp chức năng quản lý cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính

02
0
02
 trên địa bàn.

3/2
1/0
4/2
 Các thủ tục hành chính được thể hiện theo cấp thực hiện, lĩnh vực.

,3
1/0

ky
 Hỗ trợ dịch vụ công trực tuyến da
20

 Thiết kế luồng, form thủ tục hành chính.


inh
9:2

gV

 Nộp thủ tục hành chính online. Thanh toán dịch vụ online.
an
_0

2.8 Hỏi đáp


Qu
ng

 Cho phép tự động trả lời các nội dung, văn bản mà người dùng tìm kiếm.
en
ho

uy

 Nội dung hiển thị từ tóm tắt đến chi tiết.


gP

Ng
am

2.9 Các tính năng khác


on

 Portal cho phép tích hợp phần mềm khác.


t
ng
gH

ru

 Phân quyền người dùng theo vai trò riêng.


cT
on

 Tìm kiếm nội dung theo từ khóa.


do
ru

iam
_T

 Quản lý quảng cáo.


nG
53

 Ngôn ngữ hiển thị…


ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

173
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
3. Các bước phối hợp triển khai

gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14

4. Hướng dẫn đấu nối


4.1. Đăng nhập
0
2:5
6:5

 Truy cập vào trang theo đường dẫn: http://edu.viettel.vn/bccs


20

01

 Nhập Tên đăng nhập hoặc email và Mật khẩu > Nhấn Đăng nhập
/20

02

(Tích chọn ghi nhớ mật khẩu để hệ thống tự động đăng nhập ở các lần sau)
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

174
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
4.2. Điều kiện và đối tượng được phép yêu cầu thêm mới đấu nối/gia hạn

1/0
4/2

,3
1/0
Điều kiện Đối tượng
ky
da
20

Thêm mới Khách hàng đấu nối phải có tài khoản có Các KH cá nhân hoặc đại
inh

đấu nối quyền thành viên BCCS. diện theo pháp luật của tổ
9:2

gV

chức đối với KH là tổ


an
_0

chức.
Qu
ng

Gia hạn đấu Khách hàng (KH) phải yêu cầu gia hạn Các KH cá nhân hoặc đại
en
ho

nối trước ít nhất 05 ngày tính đến ngày hết hạn diện theo pháp luật của tổ
uy

sử dụng đấu nối đó. chức đối với KH là tổ


gP

Ng

chức.
am
on

Duyệt đấu Khách hàng phải có tài khoản có quyền Các KH cá nhân hoặc đại
t
ng
gH

nối duyệt giao dịch BCCS. diện theo pháp luật của tổ
ru
cT

chức đối với KH là tổ


on

chức.
do
ru

iam
_T

Hủy giao Khách hàng phải có tài khoản có quyền Các KH cá nhân hoặc đại
nG

dịch đấu nối hủy giao dịch BCCS. diện theo pháp luật của tổ
53

chức đối với KH là tổ


ye
68

Qu

chức.
14

Tạo gói Khách hàng đấu nối phải có tài khoản có Các KH cá nhân hoặc đại
cước quyền quản lý gói dịch vụ trên BCCS diện theo pháp luật của tổ
0

chức đối với KH là tổ


2:5

Viettel.
chức.
6:5
20

01

Thêm mới Khách hàng đấu nối phải có tài khoản có Các KH cá nhân hoặc đại
/20

02

người dùng quyền sử dụng dịch vụ trên BCCS Viettel. diện theo pháp luật của tổ
3/2
/04

chức đối với KH là tổ


1/0

chức.
01

,3
ky
:22

175
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
4.3. Thêm mới đấu nối

gP

ng
Bước 1: Khách hàng đăng nhập vào hệ thống quản trị BCCS với tài khoản là thành viên.

on

ru
Bước 2: Chọn menu Đấu nối > Portal y tế

cT
gH
Bước 3: Chọn button Thêm mới

do
Bước 4: Màn hình thêm mới mở ra, khách hàng điền các thông tin hợp lệ và nhấn Lưu

am
on
lại.

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do

1. Khách hàng chọn Loại lên doanh thu là nhân viên hoặc dự án.
ru

iam

2. Chọn các gói đăng ký mới và gói khởi tạo đã được khai báo.
_T

3. Chọn tên miền muốn đấu nối.


nG
53

4. Nhập mã số thuế, tỉnh thành và quận huyện đấu nối.


ye
68

5. Nhấn lưu lại.


Qu
14

 Sau khi thêm mới đấu nối thành công, đấu nối đó sẽ được hiển thị ngoài danh sách
và có thể gia hạn đấu nối.
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

176
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
4.4. Gia hạn đấu nối

01
02
0
a) Định nghĩa

02

3/2
1/0
-
4/2
Gia hạn đấu nối là việc phát hành đấu nối mới thay thế cho đấu nối cũ đã hết hạn

,3
của khách hàng, trong đó mọi thông tin định danh khách hàng trên đấu nối cũ
1/0

ky
không thay đổi.
da
20

b) Các bước thực hiện để gia hạn đấu nối


inh
9:2

gV

Bước 1: Khách hàng đăng nhập vào hệ thống quản trị BCCS với tài khoản là thành viên.
an
_0

Chọn menu Đấu nối > Portal.


Qu
ng

Bước 2: Chọn đấu nối muốn gia hạn trên danh sách và click vào button Gia hạn.
en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG

Bước 3: Chọn gói dịch vụ gia hạn và nhấn Lưu lại.


53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

177
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
Bước 4: Kiểm tra kết quả: thông tin ngày hết hạn của thông tin đó được gia hạn thành

1/0
công. 4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy

4.5. Duyệt đấu nối


gP

Ng

a) Định nghĩa
am
on

Một giao dịch sau khi thêm mới thông tin không thành công vì một số lí do như
ng

-
gH

ru

khách hàng bị vướng công nợ,…đã giải quyết vấn đề và cần thực hiện duyệt lại
cT
on

đấu nối đó.


do

Người thực hiện duyệt là người có quyền Duyệt giao dịch BCCS.
ru

-
iam
_T

b) Các bước thực hiện để duyệt đấu nối


nG
53

ye

Bước 1: Khách hàng đăng nhập vào hệ thống quản trị BCCS với tài khoản là quyền
68

Qu

Duyệt giao dịch BCCS.


14

Chọn menu Đấu nối > Portal


Bước 2: Chọn giao dịch muốn duyệt và nhấn vào button Duyệt
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

178
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Bước 3: Xác nhận duyệt là Có.

gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
 Kết quả sau duyệt thành công là giao dịch có thể thực hiện gia hạn.

14

0
2:5
5. Đối tượng khách hàng

6:5
Cơ sở, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực y tế: Sở y tế, Trung tâm y tế

01
quận/huyện, Trạm y tế xã/phường, bệnh viện, phòng khám, nhà thuốc, quầy

02
0
thuốc…

02

3/2
1/0
6. Chính sách
4/2

,3
1/0

ky
a) Chính sách bán hàng da
20

- Khách hàng thanh toán 01 lần tổng giá trị hợp đồng, giá trị hợp đồng 1 chuỗi
inh

bằng tổng giá trị hợp đồng của từng cơ sở trong chuỗi.
9:2

gV

- Hình thức thanh toán: lựa chọn một trong các hình thức tiền mặt, chuyển khoản,
an
_0

các hình thức thanh toán hợp pháp khác.


Qu
ng

- Chính sách giá bán được quy định như sau:


en
ho

uy

Nội dung
gP

# Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 Gói 5


Ng

Thời gian sử dụng


am
on

1 300.000 500.000 800.000 1.000.000 1.500.000


1 tháng
t
ng
gH

Thời gian sử dụng 15.000.00


ru

2 3.000.000 5.000.000 8.000.000 10.000.000


1 năm 0
cT
on

Không giới hạn 50.000.00


do

3 18.000.000 25.000.000 30.000.000 35.000.000


ru

thời gian sử dụng 0


iam
_T

Giá khởi tạo 15.000.00


4 3.000.000 5.000.000 8.000.000 10.000.000
nG

tương ứng 0
53

Lưu ý:
ye
68

- Đơn vị: vnđ


Qu
14

- Poral y tế là sản phẩm phần mềm không chịu thuế.


- Mức giá trên không bao gồm phí tên miền (tên miền do khách hàng chủ động cung cấp).
- Tính năng của sản phẩm Portal được xác định theo từng gói cước, chi tiết tại Phụ lục 01.
0
2:5

b) Kênh bán – Phí bán hàng – ghi nhận doanh thu


6:5
20

- Kênh bán: Cộng tác viên, nhân viên khách hàng doanh nghiệp, nhân viên AM,
01
/20

điểm bán môi giới, đại lý ủy quyền, đại lý bán hàng (1405; 1402; 173; 171; 54;
02
3/2
/04

5)
1/0
01

,3
ky
:22

179
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phí bán hàng: quản lý tự động trên hệ thống và thanh toán theo quy trình chung

gP
của Tổng Công ty:

ng
on

ru
+ Thời gian thanh toán: tháng n+1 thanh toán phí bán hàng với các gói cước

cT
gH
phát sinh trong tháng n.

do
+ Tỷ lệ phí bán hàng chia làm 2 mức dựa trên mức giá gói cước khách hàng

am
on
ký kết sử dụng, cụ thể:

Gi
ru
Nội dung Mức 1 Mức 2

en
TT

_T

y
Qu
1 Giá gói cước (VNĐ) ≤10.000.000 >10.000.000

53
68
2 Tỷ lệ phí bán hàng 25% 30%

14

0
- Doanh thu bán hàng ghi nhận cho Viettel tỉnh/thành phố và doanh thu năng suất

2:5
bán hàng cho AM/CTV: bằng 100% doanh thu gói cước phát sinh trên hệ thống.

6:5
01
02
0
02

3/2
PHẦN D: SẢN PHẨM GIÁO DỤC

1/0
I. NHÓM CÁC SẢN PHẨM TỪ CẤP SỞ GIÁO DỤC ĐẾN TRƯỜNG HỌC 4/2

,3
1/0

ky
1. Cổng thông tin điện tử (Portal)
da
1.1. Giới thiệu sản phẩm:
20

inh

- Cổng thông tin điện tử (Portal) là giải pháp cổng thông tin điện tử triển khai
9:2

gV

cho Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), Phòng GD&ĐT, Trường học, cho
an
_0

phép truy cập dữ liệu một cách tập trung và duy nhất bao gồm từ cấp Sở
Qu
ng

đến cấp trường.


en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5

Cổng thông tin điện tử là dòng sản phẩm công nghệ cao, đặc trưng ở khả
-
20

01

năng tùy biến linh hoạt và hiệu năng lớn, có khả năng đáp ứng hàng triệu
/20

02

lượt truy cập.


3/2
/04

 Đặc điểm nổi bật:


1/0
01

- Đa nền tảng: Web application, mobile application hay Window desktop.


,3
ky
:22

180
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Mạng xã hội: Khách hàng có trang cá nhân để tra cứu thông tin lịch sử giao

gP

ng
dịch, thông tin về sản phẩm dịch vụ, chương trình khuyến mãi, chăm sóc

on

ru
khách hàng…

cT
gH

do
- Hiệu năng xử lý cao: Sử dụng Big data với cơ sở dữ liệu phân tán Eurospine

am
on
có thể quản lý giao dịch của hàng triệu khách hàng tức thời.

Gi
ru
- Phân quyền linh hoạt

en
_T

y
- Tìm kiếm nhanh

Qu
53
- Chịu tải lớn: Cho phép phục vụ hàng trăm nghìn lượt truy cập mỗi ngày.

68
1.2.Tính năng sản phẩm:

14

0
2:5
 Giao diện các trang:

6:5
- Được thiết kế bằng đồ họa chuyên nghiệp ấn tượng, khoa học, với màu sắc,

01
bố cục và phong cách phù hợp. Trang chủ thiết kế gây được sức hút mạnh

02
0
02

3/2
mẽ đến người dùng bởi hệ thống giao diện bắt mắt, thông tin được sàng lọc

1/0
kỹ càng, thiết kế bố cục chuyên nghiệp… 4/2

,3
1/0
- Cấu trúc hệ thống linh hoạt, có thể thay đổi vị trí các module một cách dễ dàng.

ky
Quản trị giao diện ngay trên trang chủ da
20

inh

 Quản lý bài viết:


9:2

gV

- Hiển thị tin tức theo danh mục. Mỗi bài viết có thể thuộc nhiều chuyên mục
an
_0

khác nhau.
Qu
ng

- Thêm, sửa, xóa tin tức linh hoạt, dễ dàng (thêm các tệp đính kèm theo bài
en
ho

uy

viết như: ảnh, video minh họa, tệp văn bản).


gP

Ng

- Kiểm duyệt tin tức.


am
on

- Hỗ trợ SEO theo từng bài viết, chuyên mục.


t
ng
gH

- Dễ dàng tìm kiếm, lọc tin tức theo tiêu đề tin, bài viết…
ru
cT
on

 Quản trị danh mục


do
ru

- Không giới hạn danh mục về số lượng và số cấp. Thêm, sửa, xóa danh mục
iam
_T

dễ dàng.
nG
53

- Có tính linh động, tùy biến cao, thay đổi vị trí chuyên mục chỉ cần kéo thả.
ye
68

Qu

- Có thể thao tác thêm nhiều chuyên mục cùng lúc để thuận tiện cho người
14

quản trị.
 Tính năng tìm kiếm
0
2:5

- Thao tác đơn giản khi muốn Tìm kiếm từ khóa .


6:5
20

01

- Hiển thị các gợi ý thông minh liên quan đến các từ khóa, dịch vụ cần tìm
/20

02

kiếm
3/2
/04

 Tính năng quản trị giao diện hiển thị


1/0
01

,3

- Khả năng kéo thả tùy biến linh hoạt


ky
:22

181
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Có thể tùy chỉnh giao diện cho nhiều trang:

gP

ng
o Trang chủ

on

ru
cT
o Các trang trong

gH

do
o Trang danh sách sản phẩm

am
on
o Trang chi tiết sản phẩm

Gi
ru

en
Thiết lập cấu hình, thay đổi bố cục website đơn giản ở ngay tại giao diện

_T
-

y
Qu
bên ngoài mà không cần truy cập trang quản trị.

53
68
- Thay đổi, thêm mới chỉnh sửa các vùng giao diện bằng các thao tác kéo thả

14
cấu hình đơn giản. với hơn 50 tiện ích để lựa chọn:

0
2:5
o Danh sách sản phẩm theo chuyên mục

6:5
o Danh sách tin tức theo chuyên mục

01
02
0
o Danh sách sản phẩm tổng hợp

02

3/2
o Danh sách tin tức tổng hợp

1/0
Thư viện ảnh 4/2

,3
o
1/0

ky
- Cấu hình hệ thống trực quan da
20

o
inh

Thay Logo
9:2

gV

o Thay Banner
an
_0

o Thay ảnh, màu nền


Qu
ng

o Thay đổi thông tin chân trang


en
ho

uy

o Lựa chọn các khung hiển thị cho trang danh sách tin tức, danh sách sản
gP

Ng

phẩm…
am
on

Tích hợp nhiều công cụ trong trình quản trị


t

-
ng
gH

 Các tính năng khác:


ru
cT
on

- Portal cho phép tích hợp phần mềm khác như: Quản lý công văn, công
do
ru

việc…
iam
_T

- Phân quyền người dùng theo vai trò riêng.


nG
53

ye

- Tương tác với mạng xã hội.


68

Qu

- Tìm kiếm nội dung theo từ khóa.


14

- Quản lý quảng cáo.


0

- Tích hợp Single Sign On.


2:5

1.3. So sánh Viettel với đối thủ


6:5
20

01

- Các đối thủ trên thị trường gồm: VNPT, Quảng Ích, Bizweb
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

182
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Các đối thủ cung cấp website riêng lẻ cho các Sở, Phòng, trường học có nhu

gP

ng
cầu trên toàn quốc. VNPT áp dụng chính sách cho dùng thử miễn phí tại 1

on

ru
số tỉnh, 1 số tỉnh cho thuê 2 triệu/năm.

cT
gH

do
- Viettel:

am
on
o Điểm mạnh là cung cấp hệ thống website từ Sở xuống Phòng Giáo dục,

Gi
ru
xuống các trường học trên địa bàn tỉnh, tạo sự liên thông gắn kết, điều

en
_T

y
hành chỉ đạo từ Sở xuống các Phòng, trường.

Qu
53
o Viettel cung cấp các gói cước đăng ký mới website linh hoạt theo nhu

68
cầu thị trường tại từng Tỉnh/Thành phố, từ 1 triệu đến 3 triệu VNĐ.

14

0
2:5
o Làm đại trà nhưng thiết kế riêng lẻ website cho Sở, Phòng, trường.

6:5
1.4.Đối tượng khách hàng:

01
Sở, Phòng GD&ĐT và các trường học.

02
0
1.5.Cách thức bán hàng:

02

3/2
1/0
4/2
- Bước 1: Tiếp xúc Sở, Phòng GD&ĐT để thống nhất chủ trương triển khai

,3
hệ thống cổng thông tin điện tử đồng bộ từ Sở xuống các Phòng GD&ĐT
1/0

ky
và các trường học trên địa bàn. (Chủ trương triển khai hệ thống cổng thông
da
20

tin điện từ cùng các giải pháp giáo dục thông minh theo Quyết định 117
inh
9:2

QĐ/TTg của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng ngành GDĐT giai đoạn
gV

2016-2020, định hướng 2025.


an
_0

Qu

- Bước 2: Ký hợp đồng triển khai dịch vụ với trường học.


ng

en

- Bước 3: Bàn giao tài khoản, hỗ trợ, hướng dẫn nhà trường sử dụng cổng
ho

uy

thông tin điện tử.


gP

Ng
am

1.6.Chính sách kinh doanh


on

 Chính sách giá bán sản phẩm:


ng
gH

ru

- Mỗi tỉnh được lựa chọn một gói giá bán Portal và phí khởi tạo cụ thể.
cT
on

- Ứng với mỗi gói Portal sẽ có mức phí bán hàng tương ứng.
do
ru

- Thời gian sử dụng: 12 tháng. Hết thời gian sử dụng khách hàng gia hạn gói
iam
_T

cước.
nG
53

- Chính sách giá bán:


ye
68

Nội
Qu

STT Giá bán đề xuất


dung Ghi chú
14

Gói Tên gói Portal 1 Portal 2 Portal 3 Portal 4 Portal 5


cước
Giá bán Sản phẩm
0

đăng
2:5

ký phần 1.000.000 1.500.000 2.000.000 2.500.000 3.000.000 không chịu


mềm thuế
6:5

mới
20

01

Tên gói Portal_GH1 Portal_GH2 Portal_GH3 Portal_GH4 Portal_GH5


/20

02

Gói
cước
3/2

Sản phẩm
/04

Giá bán
gia phần 1.000.000 1.500.000 2.000.000 2.500.000 3.000.000 không chịu
1/0

hạn mềm thuế


01

,3
ky
:22

183
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Chính sách phí khởi tạo:

gP

ng
Giá bán đề xuất
Nội

on

ru
Ghi chú

cT
dung Portal_KT1 Portal_KT2 Portal_KT3 Portal_KT4 Portal_KT5 Portal_KT6

gH

do
Mỗi tỉnh

am
on
lựa chọn
phí khởi

Gi
ru
tạo

en
_T
Phí không

y
Qu
khởi Miễn phí 1.000.000 1.500.000 2.000.000 2.500.000 3.000.000 phụ

53
tạo thuộc

68
vào giá
bán

14
phần

0
2:5
mềm

6:5
Phí Phụ
bán thuộc

01
hàng 0 250.000 420.000 600.000 800.000 1.050.000 mức giá

02
0
cho phí khởi

02

3/2
kênh tạo

1/0
Giá bán bao gồm phí triển khai cài đặt, server và đào tạo (không gồm phí
-
4/2

,3
customize theo yêu cầu khách hàng, hệ thống cho phép cấu hình động đáp
1/0

ky
ứng đa đạng khách hàng). da
20

- Đối với khách hàng yêu cầu customize, chuyển đổi dữ liệu thì định giá theo
inh

từng dự án riêng. Viettel Tỉnh/Thành phố chủ động phối hợp đầu mối hỗ trợ
9:2

gV

của Khối Khách hàng doanh nghiệp và Chính phủ đưa ra giá bán trình Tổng
an
_0

Giám đốc Tổng Công ty phê duyệt.


Qu
ng

 Chính sách kênh bán


en
ho

- Phí bán hàng cho các kênh: áp dụng cho kênh nhân viên khách hàng doanh
uy
gP

Ng

nghiệp, điểm bán môi giới.


am

- Chính sách phí bán hàng:


on

Nội
ng
gH

STT Giá bán đề xuất


ru

dung
cT
on

Phí Tên
Portal 1 Portal 2 Portal 3 Portal 4 Portal 5
do

bán gói
ru

hàng
iam

Phí
_T

gói bán
nG
53

đăng hàng 250.000 420.000 600.000 800.000 1.050.000


ye

ký cho
68

Qu

mới kênh
14

Tên Portal_G Portal_G Portal_G Portal_G Portal_G


Phí
gói H1 H2 H3 H4 H5
bán
0

Phí
2:5

hàng
bán
gói
6:5
20

hàng 250.000 420.000 600.000 800.000 1.050.000


gia
01

cho
/20

hạn
02

kênh
3/2
/04

Phí Tên Portal_K Portal_K Portal_K Portal_K Portal_K Portal_K


1/0

bán gói T1 T2 T3 T4 T5 T6
01

,3
ky
:22

184
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
hàng Phí

gP
khởi bán

ng
tạo hàng 0 250.000 420.000 600.000 800.000 1.050.000

on

ru
cT
gói cho

gH
cước

do
kênh
* LƯU Ý:Thông tin giá cước, kênh bán, phí bán hàng, các đồng chí cần

am
on
cập nhật thông tin mới nhất theo các công văn thông báo của VTT

Gi
ru

en
_T

y
2. Dịch vụ Hội nghị truyền hình cho giáo dục EduMeet

Qu
53
2.1.Giới thiệu chung

68
- EDUMEET là dịch vụ chia sẻ âm thanh, hình ảnh trực tuyến, dữ liệu trình

14
chiếu từ xa giữa các đơn vị giáo dục (Sở Giáo dục, Phòng Giáo dục, Các

0
2:5
trường cấp 1, cấp 2, cấp 3...) với chất lượng hiển thị HD.

6:5
- Truy cập được từ các thiết bị di động cá nhân (laptop, tablet, smartphone).

01
2.2. Lợi ích sản phẩm dịch vụ

02
0
02
- Chia sẻ thông tin, hội họp, giao ban, đào tạo từ xa thời gian thực.

3/2
1/0
- Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các đơn vị giáo dục
4/2

,3
- Kết nối đa điểm mọi lúc, mọi nơi, trên nền kết nối Internet, 3G và 4G
1/0

ky
2.3.Tính năng sản phẩm/ dịch vụ da
20

inh

Chất lượng hình ảnh đạt chuẩn


Gửi tin nhắn giữa các điểm cầu
9:2

gV

HD 720p
an
_0

Âm thanh đa hướng, tích hợp


Qu

Lập lịch, quản lý cuộc họp


ng

công nghệ lọc nhiễu tiếng vọng


en
ho

uy

Duyệt web chung theo điều khiển Ghi lại cuộc họp và lưu trên máy
gP

Ng

của chủ tọa tính


am
on

Chia sẻ dữ liệu, trình chiếu slide, Bảo mật mã hóa AES 256bit/ PKI/
ng
gH

bảng trắng, màn hình RSA


ru
cT
on

Truy cập được từ các thiết bị cá


Có thể tích hợp đa màn hình, đa
do

nhân di động (laptop, tablet,


ru

camera
iam
_T

smartphone)
2.4.Điểm khác biệt và Ưu thế của dịch vụ EDUMEET
nG
53

ye

- Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn so với HNTH truyền thống từ 2-3 lần. Chỉ
68

Qu

cần đầu tư thiết bị phòng họp. Hệ thống điều khiển trung tâm MCU sử dụng
14

theo hình thức thuê bao hàng tháng.


- Tương thích với nhiều loại thiết bị phòng họp phổ thông (Camera, loa,
0
2:5

microphone, màn hình)  Tận dụng và tái sử dụng các thiết bị sẵn có của
6:5

doanh nghiệp để tiết kiệm chi phí.


20

01

- Chi phí đường truyền thấp. Khuyến cáo sử dụng FTTH 15Mbps.
/20

02

- Lãnh đạo đơn vị kết nỗi dễ dàng vào hệ thống phòng họp tại trụ sở doanh
3/2
/04

nghiệp thông qua các thiết bị cá nhân (laptop, smartphone, tablet).


1/0
01

,3
ky
:22

185
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Doanh nghiệp không cần bố trí bộ phận quản trị vận hành hệ thống như
-

gP
HNTH truyền thống. Dịch vụ đảm bảo sẵn sàng 24/7.

ng
on

ru
- Giá ưu đãi dành riêng cho giáo dục, tốt hơn thị trường 50% đến 70%

cT
gH
2.5.Giá bán & cho thuê dịch vụ

do
- Giá bán trọn gói các bộ thiết bị phòng họp & hệ thống điều khiển trung tâm

am
on
MCU: phụ thuộc từng dự án mua đứt bán đoạn riêng.

Gi
ru
- Giá license cho thuê dịch vụ MCU: 3.600.000 VNĐ/năm (đã bao gồm VAT)

en
_T

y
* LƯU Ý:Thông tin giá cước, kênh bán, phí bán hàng, các đồng chí cần

Qu
53
cập nhật thông tin mới nhất theo các công văn thông báo của VTT

68
14

0
2:5
3. Mạng xã hội quản lý học tập trực tuyến VIETTELSTUDY

6:5
1.1 Giới thiệu chung

01
- Mạng xã hội quản lý học tập trực tuyến ViettelStudy là giải pháp giúp các nhà giáo dục kết

02
0
02
nối và cộng tác với học sinh và phụ huynh. Giải pháp cho phép xây dựng cộng đồng người

3/2
1/0
dùng giáo dục, tổ chức dạy và học tương tác trực tuyến, đăng và tải các nội dung liên quan
4/2

,3
đến giáo dục…
1/0

ky
- Mạng xã hội quản lý học tập trực tuyến ViettelStudy tạo môi trường học tập mới hứng thú,
da
20

năng động, sáng tạo đối với học sinh; cho phép tương tác gữa các cơ sở giáo dục, tương
inh
9:2

tác học sinh, giáo viên, phụ huynh, ... hỗ trợ các thầy cô giáo có công cụ giúp đỡ học sinh
gV

giải đáp các thắc mắc liên quan đến bài học, hướng dẫn học sinh tự ôn tập, củng cố, mở
an
_0

Qu

rộng kiến thức tại nhà, tăng cường khả năng tự học của học sinh.
ng

en

ViettelStudy gọi là mạng xã hội học tập vì:


ho

-
uy

+ Đây là công cụ dạy học theo mô hình mạng xã hội


gP

Ng

+ Hỗ trợ tương tác đa chiều giữa những người tham gia


am
on

+ Định danh người dùng để quản lý theo ngành dọc


t
ng
gH

+ Chia sẻ tài nguyên không giới hạn trong cộng đồng


ru
cT
on

+ Có thể chia sẻ mở rộng kết bạn, linh hoạt tìm kiếm nội dung học tập
do
ru

1.2 Đối tượng sử dụng


iam
_T

- Cơ quan quản lý giáo dục: Sở Giáo dục & Đào tạo (Sở), Phòng Giáo dục & Đào tạo
nG
53

(Phòng), Trường học các cấp (Trường)


ye
68

- Giáo viên
Qu
14

- Học sinh
- Phụ huynh
0

1.3 Mô hình Mạng xã hội học tập ViettelStudy


2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

186
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
 Thông điệp sản phẩm

6:5
- Viettel tạo nền tảng Mạng xã hội học tập

01
- Kết nối các cấp quản lý ngành giáo dục, giáo viên, học sinh và phụ huynh

02
0
02

3/2
- Giáo viên có công cụ hỗ trợ học sinh tự học

1/0
1.4 Tính năng 4/2

,3
1/0
- Khóa học: Cho phép người dùng thêm, xem, sửa, xóa Khóa học, Chuyên đề, Lớp học tương

ky
tác, Đề thi, Tài liệu, Bài học da
20

inh

- Kỳ thi: Cho phép người dùng thêm, xem, sửa, xóa Kỳ thi, Đề thi
9:2

gV

- Ngân hàng câu hỏi: Cho phép người dùng thêm, xem, sửa, xóa Ngân hàng câu hỏi
an
_0

- Mạng xã hội: Cho phép người dùng theo dõi, kết bạn, nhắn tin với người dùng khác; đăng
Qu
ng

bài, chia sẻ, lưu trữ học liệu trong quá trình sử dụng
en
ho

- Giải trí: Cho phép người dùng tham gia game tri thức trong quá trình sử dụng
uy
gP

Ng

- Tra cứu: Cho phép người dùng tra cứu toàn bộ các thông tin cần thiết như: Khóa học,
am

chuyên để, bài học, kỳ thi, đề thi, Sở, phòng, trường, giáo viên.
on

Thanh toán: Cho phép người dùng thêm, sửa, xóa Chương trình khuyến mãi, Phiếu giảm
ng

-
gH

ru

giá; Thanh toán các nội dung cần trả phí.


cT
on

- Báo cáo, thống kê: Cho phép người dùng xem, xuất báo cáo thống kê
do
ru

- Quản trị: Giúp người dùng phân quyền, quản trị hệ thống
iam
_T

 Điểm khác biệt của sản phẩm so với các sản phẩm khác trên thị trường
nG
53

- Vừa có thể quản lý học tập trực tuyến theo chuẩn chung hệ thống đào tạo trực tuyền
ye
68

Qu

Elearning nhưng phân rõ được vai trò của các cấp Sở, Phòng, Trường, giáo viên, học sinh.
14

- Đồng bộ thông tin cơ sở dữ liệu học sinh, giáo viên, phụ huynh từ hệ thống cơ sở dữ liệu
ngành sang nên định danh người tham gia, giúp lãnh đạo Sở, Phòng, Trường quản lý được
0
2:5

các thông tin mà người tham gia trong địa phương của mình chia sẻ.
6:5

- Tích hợp kết nối liên thông với “Trường học kết nối” - hệ thống học tập điện tử, hệ thống
20

01

thi kiểm tra đánh giá trực tuyến, cho phép chuyển dữ liệu kho học liệu điện tử của hệ thống
/20

02

học tập điện tử của Sở lên Bộ nhằm tạo mạng xã hội học tập trong môi trường kết nối, cộng
3/2
/04

tác giữa cơ quan quản lý giáo dục, nhà trường, giáo viên và học sinh phục vụ trao đổi
1/0
01

chuyên môn và các dịch vụ học tập, thi trực tuyến,.


,3
ky
:22

187
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phân rõ được vai trò của các cấp Sở, Phòng, Trường, giáo viên, học sinh.

gP
Tính thân thiện cao: Có tính năng như mạng xã hội, dễ sử dụng, có thể chia sẻ, mở rộng,

ng
-

on

ru
kết bạn và thảo luận trong phạm vi của môi trường học tập

cT
gH
- Các nhóm nội dung được tổ chức khoa học, dễ sử dụng. Nội dung vừa đáp ứng khung

do
chương trình chung để hướng dẫn học sinh tự học, nhưng không làm mất vai trò của mỗi

am
on

Gi
giáo viên đối với học sinh của mình.

ru

en
_T
- Mỗi đối tượng tham gia trong hệ thống đều được phát huy mặt mạnh nhất.

y
Qu
So sánh với sản phẩm của đối thủ khác trên thị trường:

53
-
Trang học tập trực tuyến phổ biến

68
ViettelStudy
Người học tự nạp tiền và tự đăng ký tài khoản Người dạy và người học được cấp tài khoản

14

0
2:5
học theo đơn vị trường học

6:5
Người học thích nội dung nào học nội dung Học theo hướng dẫn của giáo viên và hệ

01
đó thống sau khi kiểm tra đánh giá kiến thức

02
0
Giáo viên không có quyền lợi từ trang học - Phí giới thiệu được trả vào ví điện tử của

02

3/2
1/0
trực tuyến người giới thiệu trên hệ thống
4/2

,3
- Mỗi giáo viên có một trang riêng của mình
1/0

ky
để tạo lớp học và tạo bài giảng
da
20

Chỉ có bài giảng video và học một chiều Môi trường học tập tương tác đa chiều
inh
9:2

Các bài giảng quay video sẵn và đăng lên - Đa dạng từ nhiều nguồn theo chuyên đề của
gV

trang học trực tuyến, xuất nội dung cung cấp Sở, Phòng, Trường, Giáo viên và nhà cung
an
_0

Qu

từ nhà sản xuất cấp nội dung trực tuyến


ng

en

- Giáo viên tạo lớp học trực tuyến, video bài


ho

uy

giảng được lưu lại trên trang cá nhân của giáo


gP

Ng

viên
am
on

Xây dựng bởi các công ty và cá nhân trực tiếp - Mạng xã hội học tập của Viettel chỉ tạo
t
ng
gH

sản xuất hoặc mua bài giảng và bán cho platform công nghệ giúp giáo viên quảng bá
ru
cT
on

người học - Giúp các thầy cô tự cung cấp dịch vụ giáo


do
ru

dục và tự thu hút người học


iam
_T

- Nhiều nội dung miễn phí


nG
53

1.5 Lợi ích đem lại cho khách hàng


ye
68

Với Cơ quan quản lý giáo dục:


Qu

-
14

+ Sở sử dụng Viettelstudy giảm nạn dạy thêm học thêm đang gây bức xúc trong xã hội
+ Là công cụ truyền thông về các định hướng chuyên môn của Sở đến cấp Phòng, giáo
0

viên, học sinh, phụ huynh


2:5
6:5

+ Giúp Sở quản lý chuyên môn của Phòng, Trường.


20

01

+ Có thể tương tác và thường xuyên có các thông tin từ cộng đồng giáo dục trong tỉnh
/20

02

+ Công cụ giúp giáo viên nâng cao chuyên môn và nâng cao chất lượng học tập
3/2
/04

+ Công cụ giúp cho ngành giáo dục đưa ra các kết quả minh bạch hơn về chất lượng giáo
1/0
01

viên, học sinh


,3
ky
:22

188
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Với Giáo viên:

gP
+ Giúp giảm bớt công việc (chấm, chữa bài)

ng
on

ru
+ Nâng cao chuyên môn cho giáo viên (chia sẻ bài giảng, học hỏi kinh nghiệm từ các giáo

cT
gH
viên giỏi khác)

do
+ Có công cụ để hiểu rõ tình hình học tập của học sinh trong lớp và có kế hoạch bổ trợ

am
on

Gi
hoặc nâng cao cho học sinh

ru

en
_T
+ Có môi trường tương tác với học sinh và phụ huynh trong lớp, tương tác với các cấp lãnh

y
Qu
đạo

53
+ Truyền thông nhanh tới học sinh và phụ huynh về các hoạt động học tập và ngoại khóa

68
của lớp, trường

14

0
2:5
- Với Học sinh:

6:5
+ Tự ôn luyện hàng ngày

01
+ Tạo thói quen tự học (không phụ thuộc vào nhắc nhở của bố mẹ)

02
0
+ Có môi trường tương tác với giáo viên, các bạn khác khi cần sự trợ giúp

02

3/2
+ Biết cách khai thác kiến thức trên mạng

1/0
4/2

,3
+ Tự kiểm tra kiến thức và được chỉ dẫn học phần kiến thức còn hổng.
1/0

ky
- Với Phụ huynh: da
20

+ Có môi trường thân thiện để tương tác với giáo viên khi cần sự trợ giúp
inh
9:2

+ Hiểu và đồng cảm với ngành giáo dục


gV

+ Hiểu được lực học của con, và có kế hoạch học tập cùng con
an
_0

Qu

+ Tự kiểm tra được quá trình học và kết quả học các bài học của con hàng ngày mà không
ng

en

cần phải hỏi hoặc kiểm tra con (để con có cảm giác được bố mẹ tin tưởng).
ho

uy

1.6 Chính sách kinh doanh:


gP

Ng

3.6.1 Chính sách cho khách hàng: Có 3 loại nội dung để khách hàng lựa chọn:
am
on

- Với Nội dung hợp tác với đối tác: Giá bán khóa học quy định theo từng gói và chi tiết
t
ng
gH

trong phụ lục Tên các khóa học trên ViettelStudy


ru
cT

- Với Nội dung giáo viên đưa lên: Giá bán do giáo viên quy định
on

do

- Với Lớp học tương tác: Giá bán tối thiểu 15.000 VNĐ/1 account/1 bài học với quyền MCU
ru

iam
_T

(học có tương tác) và 5.000 VNĐ/1 account/1 bài học với quyền IPTV (học livestreaming
nG
53

không có tương tác)


ye
68

3.6.2 Chính sách cho kênh bán:


Qu
14

- Chia sẻ trên doanh thu bán hàng


0

TT Nội dung Chính sách cho kênh bán


2:5
6:5
20

1 Hợp tác với đối tác 13%


01
/20

2 Giáo viên tự đưa lên 11%


02

Lớp học tương tác


3/2
/04

3 11%
3.6.3 Chính sách bundle gói cước di động:
1/0
01

,3
ky
:22

189
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phạm vi, đối tượng triển khai: Thuê bao học sinh kích hoạt mới từ ngày 19/12/2018 trên

gP
toàn quốc

ng
on

ru
- Chính sách cho khách hàng:

cT
gH
+ Gói cước bundle là gói cước khuyến mại, addon trên gói chính HSH

do
+ Để sử dụng dịch gói addon, khách hàng phải đăng ký gói HSH

am
on

Gi
Cách thức khách

ru
Gói

en
chính Tên gói addon Entry cost Chu kỳ Ưu đãi hàng đăng ký gói

_T

y
Qu
addon

53
+ Soạn HS50plus
- 200 phút thoại nội

68
gửi 191.
- 2GB

14
+ Lựa chọn gói

0
- 200 SMS nội mạng

2:5
HSH HS50plus 50.000đ cước tại My
- Free Viettel Study 3

6:5
Viettel, *098#
môn học

01
+ Bấm shortcode
- Free Mocha

02
0
*098*912#.

02

3/2
30 ngày
- 100 phút thoại nội + Soạn HS30plus

1/0
4/2
- 300 SMS nội mạng gửi 109.

,3
- Viettel Study 3 môn + Lựa chọn gói
1/0

ky
HSH HS30plus 30.000đ học da cước tại My
20

- Free Mocha Viettel, *098#


inh

+ Bấm shortcode
9:2

gV

*098*914#.
an
_0

+ Quy định gói cước:


Qu
ng


Gói cước tự động gia hạn khi hết chu kỳ nếu có đủ tiền trong tài khoản gốc. Nếu
en
ho

không đủ tiền thì khách hàng phải đăng ký lại dịch vụ sau khi thuê bao nạp đủ tiền.
uy

 Khi khách hàng hủy gói cước khi chưa hết chu kỳ sử dụng thì lưu lượng data sẽ
gP

Ng

mất, lưu lượng thoại và sms sẽ được sử dụng đến hết chu kỳ hoặc đến khi khách
am
on

hàng Đăng ký gói thoại/sms mới cộng vào cùng tài khoản
t
ng
gH

 Ưu đãi về gói cước chỉ áp dụng trong 1 chu kỳ gói cước, hết chu kỳ là hết hạn sử
ru

dụng, không được cộng dồn vào các chu kỳ sau


cT
on

- Chính sách cho kênh bán:


do
ru

+ Chính sách cho kênh bán gói addon di động:


iam
_T


nG

Kênh bán:
53

ye

i. HS50plus: Bán hàng trực tiếp (cộng tác viên đa dịch vụ, nhân viên đa dịch vụ,
68

Qu

Cộng tác viên KHDN, Nhân viên KHDN), kênh điểm bán, điểm giao dịch xã,
14

Telesales, kênh cửa hàng trực tiếp, kênh đại lý.


ii. HS30plus: Bán hàng trực tiếp (cộng tác viên đa dịch vụ, nhân viên đa dịch vụ,
0

Cộng tác viên KHDN, Nhân viên KHDN), kênh điểm bán, điểm giao dịch xã,
2:5
6:5

Telesales.
20

 Chính sách:
01
/20

02

iii. Gói HS50plus:


3/2
/04

 Phí ghi nhận (đã bao gồm VAT/TNCN) bằng 25% giá gói cước (không ghi nhận
1/0

cho giao dịch gia hạn, mua thêm).


01

,3
ky
:22

190
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Kênh phân phối chỉ được trả hoa hồng trong các trường hợp sau:

gP
Thuê bao đăng ký gói HS50plus lần đầu kể từ khi kích hoạt thuê bao hoặc

ng
trong 180 ngày gần đây không phát sinh cước đăng ký/gia hạn gói

on

ru
cT
HS50plus (Khi khách hàng hủy rồi đăng ký lại gói HS50plus thì không

gH

do
được trả phí bán hàng).

am
on
Thuê bao đã từng đăng ký gói có phí thấp hơn 50.000Đ trong 180 ngày

Gi
kể từ ngày đấu nối (bao gồm cả data và addon).

ru

en
_T
iv. Gói HS30plus:

y
 Phí ghi nhận (đã bao gồm VAT/TNCN) bằng 20% giá gói cước (không ghi nhận

Qu
53
cho giao dịch gia hạn, mua thêm).

68
 Kênh phân phối được trả hoa hồng trong trường hợp: Thuê bao đăng ký gói

14
HS30plus lần đầu kể từ khi kích hoạt thuê bao hoặc trong 30 ngày gần đây

0
2:5
không phát sinh cước đăng ký/gia hạn gói HS30plus (Khách hàng hủy rồi

6:5
đăng ký lại gói HS30Plus thì không được trả phí bán hàng).

01
Giá gói Phí bán hàng (đã bao Mã dịch
Tên gói cước Tỷ lệ phí

02
0
(VNĐ) gồm VAT/TNCN) vụ

02

3/2
HS50plus 50.000 12.500đ 25% 579

1/0
HS30plus 30.000 6.000đ 4/2
20% 581

,3
1/0
+ Chính sách cho kênh AM khách hàng doanh nghiệp hỗ trợ trực tiếp: Chính sách:

ky
Kênh bán được chia sẻ 2.500Đ với mỗi lần khách hàng đăng ký/gia hạn gói cước.
da
20

inh

II. NHÓM CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN


9:2

gV

1. Hệ thống quản lý trường học SMAS


an
_0

1.1.Giới thiệu dịch vụ:


Qu
ng

- SMAS là hệ thống phần mềm hỗ trợ quản lý áp dụng cho bốn loại hình đơn
en
ho

uy

vị: Sở/Phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), trường phổ thông, trường
gP

Ng

mầm non và Trung tâm Giáo dục thường xuyên.


am

- Đối tượng sử dụng bao gồm: Cán bộ/Lãnh đạo các Sở/Phòng, Ban giám
on

hiệu/cán bộ giáo viên các trường phổ thông, mầm non và Trung tâm Giáo
ng
gH

ru

dục thường xuyên (TT GDTX).


cT
on

 Tiện ích:
do
ru

- Tính hệ thống: Quản lý tập trung và xuyên suốt toàn ngành. Hoàn toàn có
iam
_T

thể đáp ứng yêu cầu tổng hợp số liệu toàn quốc (tương tự hệ thống EMIS)
nG
53

của Bộ GD&ĐT.
ye
68

- Cung cấp nhiều tính năng quản lý cho Phòng/Sở, đặc biệt hệ thống báo cáo
Qu
14

đầy đủ theo yêu cầu của Bộ.


- Có thể trao đổi dữ liệu với các hệ thống thông tin quản lý của Bộ: EMIS,
V.EMIS (thông qua hệ thống file excel chuẩn).
0
2:5

- Áp dụng công nghệ tiên tiến: công nghệ cloud computing (theo mô hình
6:5
20

SaaS) tối ưu được tài nguyên sử dụng khi thực hiện triển khai cho hàng chục
01
/20

nghìn đơn vị sử dụng trên toàn quốc.


02

1.2.Tính năng dịch vụ:


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

191
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Đối với nhà trường: Tin học hóa công tác quản lý trường học, quản lý được

gP

ng
quá trình học tập xuyên suốt từ cấp 1 đến cấp 3, giảm thiểu thời gian trong

on

ru
công tác thống kê/báo cáo với nhiều công cụ hỗ trợ.

cT
gH

do
Phạm vi quản lý: quản lý 2 đối tượng Học sinh và Cán bộ/Giáo viên, chia làm

am
on
8 phân hệ:

Gi
ru
Hệ thống: cho phép khai báo các dữ liệu đầu năm, quản lý người dùng/phân
-

en
_T

y
quyền, cấu hình hệ thống.

Qu
53
- Học sinh: quản lý hồ sơ, quá trình học tập, rèn luyện, thi cử, đánh giá xếp

68
loại.

14
- Cán bộ: quản lý hồ sơ, phân công chuyên môn, công tác giảng dạy.

0
2:5
- Thi cử: hỗ trợ tổ chức (xếp phòng thi, lập danh sách thí sinh, đánh số báo

6:5
danh,...) và quản lý kết quả các kỳ thi (điểm thi, vi phạm...).

01
- Báo cáo: tổng hợp ở cả 3 cấp trường, Phòng, Sở.

02
0
02
- Danh mục: quản lý các danh mục chuẩn quốc gia như danh mục hành chính,

3/2
danh mục đào tạo (môn học, trình độ, chuyên ngành đào tạo...).

1/0
4/2

,3
- Liên lạc: là phân hệ tích hợp của dịch vụ SMS Edu, cho phép nhà trường sử
1/0

ky
dụng các chức năng nhắn tin cho Giáo viên và Phụ huynh học sinh (PHHS).da
20

Phân hệ này chỉ được sử dụng bởi các trường có hợp đồng sử dụng dịch vụ
inh

SMS Edu.
9:2

gV

- Y tế : quản lý thông tin theo dõi sức khỏe hàng ngày, kế t quả khám đinh
̣ kỳ
an
_0

hàng năm của ho ̣c sinh ta ̣i trường.


Qu
ng

 Đối với Sở/Phòng GDĐT: Dễ dàng, nhanh chóng truy vấn thông tin tổng thể
en
ho

khu vực, vùng miền thuộc quyền quản lý và tổng hợp báo cáo thống kê cho Bộ
uy
gP

Ng

GD&ĐT khi có nhu cầu.


am
on

1.3.So sánh Viettel với đối thủ


t
ng
gH

Hiện tại các đối thủ trên thị trường chia thành các nhóm như sau, về cơ bản
ru
cT

sản phẩm tính năng phần mềm đều đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT, các nhà
on

do
ru

cung cấp khác nhau ở cách thức triển khai và cơ chế tiếp cận với nhà trường.
iam
_T

- Nhóm 1 (VNPT và Mobifone): Đây là 2 đối thủ lớn nhất, có nhiều điểm
nG
53

tương đồng với Viettel từ sản phẩm, chính sách, mục tiêu và phạm vi triển
ye
68

khai trên toàn quốc.


Qu

o Điểm mạnh: Tỉnh được chủ động về cơ chế chính sách.


14

o Về nhân lực: có cả 1 trung tâm CNTT + 1 Trung tâm KD để triển


khai dịch vụ.
0
2:5

- Nhóm 2 (Các doanh nghiệp chuyên về phần mềm: Prosoft, Quảng ích,
6:5
20

Netplus, Misa, Hoàng Gia, Biển Đen…): Triển khai trên địa bàn 1 hoặc 1
01

số tỉnh gần nhau. Mục tiêu bán phần mềm quản lý nhà trường hoặc miễn
/20

02

phí để thu phí sổ liên lạc điện tử.


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

192
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
o Điểm mạnh: Tự chủ, tập trung nhân lực và mũi nhọn nên khả năng

gP
đáp ứng và phản ứng nhanh cả về nâng cấp sản phẩm, về cơ chế và

ng
on

ru
chính sách.

cT
o Trong đó cụ thể Quảng Ích tập trung triển khai HCM, HNI, VPC, và

gH

do
một số thành phố tại các tỉnh thông qua cách thực thực hiện kết hợp

am
on
chặt chẽ với sở trên cơ sở 3 bên cùng có lợi Sở + nhà trường + nhà

Gi
ru
cung cấp.

en
_T
- Nhóm 3: Bộ GD&ĐT: triển khai trên toàn quốc với phần mềm Vemis, Emis,

y
Qu
53
PMIS, hệ thống trường học kết nối…

68
o + Điểm mạnh: Bộ trực tiếp chỉ đạo triển khai xuống các đơn vị giáo
dục.

14

0
2:5
- Đối với sản phẩm của Viettel:

6:5
o Về tính năng: tương đối đầy đủ, hệ thống báo cáo được cập nhật theo

01
Vemis; Khả năng nâng cấp, cập nhật: được đánh giá dễ dàng và được

02
0
tối ưu theo thời gian;

02

3/2
o Cách thức triển khai: triển khai cập nhật toàn dữ liệu lên SMAS để

1/0
4/2
thực hiện đồng bộ lên CSDL ngành của Viettel quá đó đồng bộ tiếp

,3
lên CSDL ngành của Bộ GD&ĐT, nhằm hỗ trợ các trường không
1/0

ky
phải nhập liệu trên nhiều hệ thống khác nhau, Tỉnh có nhiều khả năng
da
20

ký kết được hợp đồng sử dụng Hệ thống.


inh
9:2

1.4.Đối tượng khách hàng:


gV

Nhà trường và các Sở/Phòng Giáo dục.


an
_0

Qu
ng

1.5.Cách thức bán hàng:


en
ho

- Bước 1: Tiếp xúc Sở/Phòng giáo dục để thống nhất chủ trương triển khai
uy

phần mềm SMAS trên địa bàn.


gP

Ng

- Bước 2: Tiếp xúc các trường học để giới thiệu về phần mềm và thuyết phục
am
on

nhà trường sử dụng.


t
ng
gH

- Bước 3: Ký hợp đồng triển khai dịch vụ với nhà trường.


ru
cT

- Bước 4: Bàn giao tài khoản, hỗ trợ, hướng dẫn nhà trường sử dụng phần
on

do

mềm.
ru

iam
_T

1.6.Chính sách kinh doanh


nG

- Chính sách SMAS triển khai cho khách hàng: 4.265.210đ/khách hàng.
53

ye

- Với các trường trực thuộc các Sở Giáo dục đã ký Biên bản tài trợ với Viettel
68

Qu

sẽ triển khai miễn phí cho trường.


14

- Viettel Tỉnh/Thành phố sẽ được ghi nhận doanh thu khi triển khai thành
công phần mềm SMAS tại các trường học trên địa bàn. Giá trị ghi nhận là:
0
2:5

3.461.530 đồng/trường.
6:5

- Điều kiện để được ghi nhận doanh thu: 1. Trường có ký Hợp đồng triển khai
20

01

phần mềm SMAS với Viettel; 2. Trường có hoạt động nhập liệu lên hệ thống
/20

02

SMAS.
3/2
/04

* LƯU Ý:Thông tin giá cước, kênh bán, phí bán hàng, các đồng chí cần
1/0
01

cập nhật thông tin mới nhất theo các công văn thông báo của VTS
,3
ky
:22

193
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
2. Dịch vụ nhắn tin giáo dục SMS EDU

gP

ng
2.1 Giới thiệu dịch vụ:

on

ru
SMS Edu là một dịch vụ Công nghệ thông tin (CNTT), mang lại cho khách

cT
-

gH
hàng khả năng gửi/nhận thông tin giữa các cán bộ, giáo viên ngành Giáo

do
dục và Đào tạo, các bậc cha mẹ học sinh, các học sinh/học viên với nhau.

am
on

Gi
ru
2.2 Tính năng dịch vụ:

en
_T
Hiện tại, SMS Edu cung cấp cho người dùng thông tin dưới dạng ký tự. Người

y
Qu
53
nhận thông tin từ SMS Edu có thể nhận trên 3 nguồn, tương ứng với 3 cách

68
hiển thị như sau:

14

0
- Nhận trên giao diện tin nhắn của thiết bị di động: Đây là giao diện đáp ứng

2:5
cho tất cả người dùng, cho người dùng thông tin nhanh nhất, nhưng lượng

6:5
thông tin hiển thị được cũng ít nhất.

01
- Nhận trên giao diện phần mềm ứng dụng (app) trên các thiết bị di động

02
0
02

3/2
thông minh: Smart phone, máy tính bảng, Tablet. Đây là giao diện chỉ dành

1/0
4/2
cho người dùng có thiết bị di động thông minh có cài đặt app và được kết

,3
nối internet.
1/0

ky
- Nhận trên giao diện của trình duyệt internet. Đây là giao diện cho người
da
20

dùng nhiều thông tin đồng thời nhất, nhưng người dùng bắt buộc phải truy
inh

cập vào internet bằng máy tính hoặc thiết bị di động thông minh mới sử
9:2

gV

dụng được.
an
_0

 Tương lai, SMS Edu sẽ cung cấp cho người dùng thông tin dưới dạng ký
Qu
ng

tự, hình ảnh, âm thanh.


en
ho

uy
gP

Ng

2.3 Đối tượng khách hàng:


- Các cơ quan quản lý giáo dục: Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục
am
on

và Đào tạo.
t
ng
gH

- Các đơn vị giáo dục: Các nhà trường từ cấp mầm non đến cấp 3, các trung
ru
cT

tâm giáo dục thường xuyên, không phải là bậc cha mẹ học sinh (PHHS) hay
on

do

các học sinh/học viên.


ru

iam
_T

2.4 Cách thức bán hàng:


nG
53

 Bước 1: Xác định mục tiêu


ye
68

- Khai phá mảng thị trường tiềm năng mới, chưa từng tiếp xúc trước đây. Ví
Qu
14

dụ các trường mầm non…


- Xác định bán SMS Edu trước, sau đó giới thiệu SMAS như một sản phẩm
0

tặng kèm dành cho trường.


2:5

 Bước 2: Chuẩn bị
6:5
20

- Tìm hiểu thực trạng sử dụng dịch vụ tại trường: Đã dùng chưa, dùng của
01
/20

đơn vị nào, so sánh về sản phẩm, chính sách giá, chất lượng chăm sóc khách
02
3/2
/04

hàng.
1/0
01

,3
ky
:22

194
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Lập danh sách các trường trên địa bàn: Chọn 2-3 trường nổi tiếng và có sức
-

gP
ảnh hưởng để thử nghiệm.

ng
on

ru
 Bước 3: Tiếp xúc khách hàng

cT
gH
- Tóm tắt lợi ích của SMS Edu, nêu bật điểm tốt của dịch vụ để tư vấn cho

do
khách hàng.

am
on
- Liên hệ với hiệu trưởng để gặp và làm việc, có thể nhờ sự hỗ trợ của Phòng

Gi
ru
Giáo dục để tác động thêm.

en
_T

y
- Tìm ra mấu chốt của vấn đề để đàm phán trường sử dụng dựa trên vấn đề

Qu
53
mà trường quan tâm. Nguyên tắc: Không bao giờ chê bai đối thủ cạnh tranh.

68
 Bước 4: Kết quả

14

0
- Tiếp xúc và đàm phán thành công -> Tiến hành các thủ tục ký kết Hợp

2:5
đồng

6:5
- Nếu trường còn băn khoăn chưa ký hợp đồng -> Tìm hiểu vấn đề của họ là

01
02

0
02

3/2
 Đưa ra phương án mà Viettel có thể thực hiện. Nếu phương án đưa ra chưa

1/0
4/2
có sẵn chủ trương -> Ký trình phương án để phối hợp Tổng Công ty Viễn

,3
1/0
thông Viettel (VTT) phê duyệt để hỗ trợ trường.
ky
 Bước 5: Triển khai các việc sau bán & bài học kinh nghiệm da
20

inh

- Đấu nối gói cước và hỗ trợ khách hàng về các nghiệp vụ phát sinh sau khi
9:2

gV

ký Hợp đồng
an
_0

- Rút ra các bài học kinh nghiệm từ quá trình triển khai thực tế.
Qu
ng

en

2.5 Chính sách kinh doanh:


ho

uy

- Gói cước đại trà áp dụng toàn quốc:


gP

Ng

o Gói cước chính:


am

Giới hạn tin Thu của Chiết khấu


on

Viettel Chi phí kênh bán


t

STT Gói cước nhắn/PHHS PHHS cho trường thực thu về Ngoại
ng
gH

Nội mạng
/ năm học (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ) mạng
ru
cT
on

1 SMS480 480 300.000 150.000 150.000 15% 10%


do

2 SMS240 240 150.000 75.000 75.000 15% 10%


ru

iam

3 SMS180 180 120.000 60.000 60.000 15% 10%


_T

4 SMS150 150 100.000 50.000 50.000 12% 10%


nG
53

5 SMS120 120 80.000 40.000 40.000 12% 10%


ye
68

6 SMS90 90 60.000 30.000 30.000 12% 10%


Qu

7 SMS60 60 40.000 20.000 20.000 12% 10%


14

8 SMS30 30 20.000 10.000 10.000 10% 10%


o Gói cước mua thêm:
0

Số lượng tin Thu của Chiết khấu Viettel thực


2:5

Chi phí kênh bán


STT Gói cước nhắn/ PHHS/ PHHS cho trường thu về
6:5

Nội mạng Ngoại mạng


20

năm (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ)


01

1 SMS60_MT 60 40.000 20.000 20.000 12% 10%


/20

02

2 SMS30_MT 30 20.000 10.000 10.000 10% 10%


3/2
/04

3 SMS20_MT 20 14.000 7.000 7.000 10% 10%


1/0

4 SMS10_MT 10 7.000 3.500 3.500 10% 10%


01

Điều kiện để xây dựng gói cước năm học 2018-2019:


,3

-
ky
:22

195
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
o Số lượng tin nhắn đề xuất là bội số của 10: Max 500SMS; Min 30SMS.

gP
o Giá cước đề xuất là bội số 5.000 đồng: Max 400.000 đồng; Min 20.000

ng
on

ru
đồng

cT
o Tỉ lệ chiết khấu cho trường tối đa 50% doanh thu gói cước

gH

do
o Tỉ lệ trả thù lao bán hàng tối đa 12% đối với thuê bao nội mạng và tối

am
on
đa 10% đối với thuê bao ngoại mạng theo doanh thu Viettel thực thu về

Gi
ru
(chưa bao gồm VAT)

en
_T
o Tỷ suất lợi nhuận / doanh thu Viettel thực thu về tối thiểu 20%.

y
Qu
53
o Tỷ suất lợi nhuận / doanh thu Viettel ghi nhận tối thiểu 10%.

68
o Bổ sung chi phí server / PHHS là 3.847 đồng
- Ghi chú: Viettel Tỉnh/Thành phố chủ động xây dựng các gói cước linh hoạt,

14

0
2:5
phù hợp với từng địa bàn đảm bảo các điều kiện nêu trên và gửi công văn

6:5
về VTT để thẩm định và làm thủ tục khai báo trên hệ thống

01
* LƯU Ý:Thông tin giá cước, kênh bán, phí bán hàng, các đồng chí cần

02
0
02

3/2
cập nhật thông tin mới nhất theo các công văn thông báo của VTS

1/0
4/2

,3
1/0

ky
3. Thời khóa biểu da
20

3.1 Giới thiệu chung


inh

- Phần mềm Xếp Thời khóa biểu hỗ trợ ban giám hiệu nhà trường dễ dàng sắp xếp
9:2

gV

các tiết học cho phù hợp theo nhiều tiêu chí khác nhau.
an
_0

3.2 Các chức năng của phần mềm xếp thời khóa biểu TKB Online:
Qu
ng

3.2.1 Cấu hình tham số hệ thống:


en
ho

uy

a. Ban học
gP

Ng

b. Danh mục lớp học


am
on

c. Danh sách giáo viên


t
ng
gH

d. Phân công dạy


ru
cT

e. Phân công chủ nhiệm


on

do

3.2.2 Cấu hình số tiết chuẩn:


ru

iam

a. Số tiết chuẩn chính khóa


_T

nG

b. Số tiết cặp chính khóa


53

ye

c. Số tiết chuẩn trái buổi


68

Qu

d. Số tiết cặp trái buổi


14

e. Môn học chỉ học một buổi


3.2.3 Các biểu mẫu thống kê số tiết dạy:
0
2:5

a. Thống kê số tiết dạy theo môn học – lớp học


6:5
20

b. Thống kê số tiết dạy theo giáo viên


01
/20

3.2.4 Cấu hình sắp các thông tin cơ bản:


02
3/2
/04

a. Ghép giáo viên, lớp - hỗ trợ trường hợp giáo viên dạy nhiều lớp cùng một
1/0

giờ
01

,3
ky
:22

196
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
b. Xếp tiết cố định – các tiết cố định như chào cờ, sinh hoạt lớp, ngoài giờ lên

gP
lớp…

ng
on

ru
c. Xếp tiết nghỉ của lớp

cT
gH
d. Xếp ngày họp hội đồng bộ môn

do
3.2.5 Cấu hình các ràng buộc theo giáo viên, theo lớp, theo tiết giảng:

am
on

Gi
a. Ràng buộc theo giáo viên:

ru

en
_T
 Số tiết chờ dạy tối đa trong ngày của một giáo viên - tất cả giáo viên

y
Qu
 Số tiết chờ dạy tối đa trong tuần của một giáo viên - tất cả giáo viên

53
 Khoảng cách nghỉ qua trưa của một giáo viên - tất cả giáo viên

68
 Thời gian nghỉ(bận) của một giáo viên - tất cả giáo viên

14

0
2:5
 Số ngày dạy tối thiểu trong tuần của một giáo viên - tất cả giáo viên

6:5
 Số ngày dạy tối đa trong tuần của một giáo viên - tất cả giáo viên

01
 Số ngày tối đa trong tuần có các khoảng tiết dạy trong ngày của một giáo viên -

02
0
tất cả giáo viên

02

3/2
 Số tiết dạy tối thiểu trong một buổi của một giáo viên - tất cả giáo viên

1/0
4/2

,3
 Số tiết dạy tối đa trong một ngày của một giáo viên - tất cả giáo viên
1/0

ky
 Số tiết dạy liên tục tối đa của một giáo viên - tất cả giáo viên da
20

b. Ràng buộc theo lớp:


inh
9:2

 Thời gian nghỉ của lớp


gV

 Số tiết chờ học tối đa trong tuần của tất cả các lớp
an
_0

Qu

 Số tiết tối đa trong ngày của một lớp - tất cả các lớp
ng

en

 Số tiết tối thiểu trong buổi của một lớp - tất cả các lớp
ho

uy

 Số buổi dạy tối đa bắt đầu tiết 2 của một lớp - tất cả các lớp
gP

Ng

 Số ngày tối đa trong tuần có các khoảng tiết dạy trong ngày của một lớp - tất cả
am
on

các lớp.
t
ng
gH

c. Ràng buộc theo tiết giảng:


ru
cT

 Các thời điểm bắt đầu của một tiết giảng – của các tiết giảng
on

do

 Xếp tiết cố định của một tiết giảng – của các tiết giảng
ru

iam
_T

 Tiết giảng học vào cuối buổi


nG
53

 Số ngày tối đa giữa các tiết giảng


ye
68

 Một tiết giảng có một thời điểm bắt đầu


Qu
14

 Các tiết giảng có thời gian học giống nhau


 Các tiết giảng có thời gian học không trùng nhau
0

 Số ngày tối thiểu giữa các tiết giảng


2:5

 Các tiết giảng bắt đầu cùng giờ(tiết), có thể khác ngày
6:5
20

 Các tiết giảng bắt đầu cùng ngày, có thể khác giờ
01
/20

 2 tiết giảng xếp liền nhau


02
3/2
/04

 2 tiết giảng được xếp thứ tự


1/0

 Các tiết giảng lớp học vào cuối ngày


01

,3
ky
:22

197
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Hai tiết giảng cùng nhóm (liên tục)

gP
 3 tiết giảng chung nhóm(liên tục)

ng
on

ru
Hỗ trợ rất nhiều ràng buộc TKB Online đáp ứng tốt nhất yêu cầu của giáo viên

cT
gH
và tính chất sư phạm môn học:

do
o Một môn 2 giáo viên dạy(trường chuyên)

am
on

Gi
o Một giáo viên có thể dạy 2 lớp cùng một lúc

ru

en
_T
 Giáo viên không có tiết trống(tiết chờ dạy) trong tuần

y
Qu
 Ràng buộc trường hợp giáo viên dạy tiết 5 buổi sáng và tiết 1 buổi chiều

53
 Xếp ưu tiên thời gian bận (GV bận, nghỉ…): nuôi con nhỏ(được đi muộn),

68
đi học(cần nghỉ 1, 2 ngày nào đó), hợp đồng/thỉnh giảng, Ban Giám

14

0
2:5
Hiệu(dạy ít giờ)…

6:5
 Tùy theo phân công và tổng số tiết dạy có thể tăng hoặc giảm số ngày trong

01
tuần giáo viên phải đến trường thỏa mãn yêu cầu hoặc nhiệm vụ công việc của

02
0
02
giáo viên

3/2
 Ràng buộc số tiết tối đa và tối thiểu phải dạy trong một ngày cho từng giáo viên

1/0
4/2

,3
 Ràng buộc số tiết dạy liên tục tối đa trong một ngày cho từng giáo viên để
1/0

ky
hạn chế tình trạng giáo viên phải liên tục lên lớp trong nhiều giờ, đặc biệt
da
20

đối với GV dạy các môn xã hội(phải nói nhiều)


inh
9:2

 Lớp học không có tiết trống(tiết chờ học) trong tuần


gV

 Xếp tiết cố định – cố định một tiết giảng cụ thể vào một vị trí nhất định trên
an
_0

Qu

TKB
ng

en

 Giới hạn vị trí có thể xếp cho một tiết giảng trên TKB: GVCN muốn xếp 1 tiết
ho

uy

văn hóa của lớp mình chủ nhiệm vào ngay sau tiết chào cờ hoặc ngay trước tiết
gP

Ng

sinh hoạt lớp


am
on

 Giới hạn vị trí có thể xếp cho nhóm các tiết giảng trên TKB
t
ng
gH

 Thỏa mãn trường hợp GV có ít tiết thì các ngày có tiết này không liền kề nhau
ru
cT

 Thỏa mãn trường hợp GV muốn số ngày giữa các tiết giảng cùng môn, cùng lớp
on

do
ru

không cách nhau quá xa


iam
_T

 Thỏa mãn trường hợp GV muốn một tiết giảng hoặc nhóm tiết giảng được xếp
nG
53

vào tiết cuối cùng trong ngày hoặc các ngày trong tuần
ye
68

 Thỏa mãn trường hợp hai GV dạy cùng môn ở các lớp cùng khối thì xếp các tiết
Qu
14

này có cùng thời điểm bắt đầu để tiện trong việc kiểm tra(cùng một đề)
 Thỏa mãn trường hợp GV muốn dạy cặp tiết giảng trong cùng một ngày: Đặc
0

biệt phù hợp trong giải quyết giáo án song song cho GV hoặc khi xếp TKB hai
2:5

buổi.
6:5
20

 Cho phép xếp các cặp tiết giảng có cùng thời điểm bắt đầu(cùng tiết) nhưng có
01
/20

thể khác ngày


02
3/2
/04

 Xếp hai tiết giảng thứ tự hoặc liền nhau theo yêu cầu giảng dạy
1/0
01

,3
ky
:22

198
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
 Thỏa mãn yêu cầu của trường chuyên khi xếp các môn học chung của các lớp

gP
bằng cách xếp 2 hoặc 3 tiết(có thể cùng môn, khác lớp) vào một nhóm tiết

ng
on

ru
giảng

cT
gH
 Cho phép chia sẻ các tiết học tại các phòng chức năng(phòng tin, lý, hóa,

do
sinh…) bằng cách xếp các tiết giảng không trùng nhau

am
on

Gi
3.2.6 Tùy chỉnh ràng buộc theo yêu cầu:

ru

en
_T
a. Lọc danh sách ràng buộc theo lớp, giáo viên

y
Qu
b. Xóa hoặc vô hiệu ràng buộc

53
3.2.7 Xếp thời khóa biểu:

68
Kết quả xếp thời khóa biểu luôn đạt 100% với tốc độ xử lý cực nhanh

14

0
2:5
3.2.8 Xem và tinh chỉnh thời khóa biểu bằng chức năng kéo thả:

6:5
a. Giao diện xem kết quả xếp thời khóa biểu được thiết kế rất khoa học, đẹp

01
mắt

02
0
b. Chức năng kéo thả linh hoạt cho phép người dùng tinh chỉnh thời khóa biểu

02

3/2
theo ý muốn một cách dễ dàng, nhanh chóng

1/0
4/2

,3
3.2.9 In ấn:
1/0

ky
Xem và in ấn kết quả xếp thời khóa biểu hàng loạt theo giáo viên, theo học
da
20

sinh, theo lớp và theo tổ bộ môn cho hai buổi sáng chiều
inh
9:2

3.2.10 Kết xuất dữ liệu sang excel, html, website:


gV

Xuất kết quả xếp thời khóa biểu sang excel, html và đưa lên website dễ dàng
an
_0

Qu

3.3 Ưu điểm:
ng

en

1. Kết quả xếp thời khóa biểu luôn đạt 100% với tốc độ xử lý cực nhanh
ho

uy

2. Hỗ trợ rất nhiều ràng buộc và các ràng buộc được bổ sung cập nhật liên tục
gP

Ng

3. Hỗ trợ chức năng kéo thả linh hoạt, mạnh mẽ cho phép người dùng tinh chỉnh
am
on

theo ý muốn
t
ng
gH

4. Biểu mẩu in ấn đẹp, đầy đủ


ru
cT

5. Hỗ trợ kết xuất thời khóa biểu sang excel, html, website…
on

do

6. Trả tin nhắn thông báo TKB mới đến tất cả giáo viên, phụ huynh và học sinh
ru

iam
_T

ngay sau khi hoàn thành


nG
53

7. Giao diện được thiết kế một cách khoa học, hoàn toàn bằng tiếng Việt nên rất
ye
68

dễ sử dụng
Qu
14

8. Hỗ trợ thống kê số tiết dạy và nhiều tiện ích giúp cho việc kiểm soát dữ liệu dễ
dàng hơn
0

9. Phần mềm xếp thời khóa biểu online đầu tiên tại Việt Nam
2:5

Làm việc online sẽ giúp bạn:


6:5
20

 Không còn giới hạn về không gian, thời gian bạn có thể làm việc mọi lúc mọi
01
/20

nơi
02
3/2
/04

 Không đòi hỏi máy tính phải có cấu hình cao


1/0

 Độ bảo mật cao, an toàn, dữ liệu được sao lưu thường xuyên
01

,3
ky
:22

199
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
10. Hoàn tất cài đặt và khởi tạo dữ liệu trong vòng 02 giờ

gP
11. Hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng, kịp thời trong suốt quá trình trường sử dụng phần

ng
on

ru
mềm

cT
gH
3.4 Đối tượng khách hàng:

do
am
Áp dùng các trường học từ cấp Tiểu học, THCS, THPT, TT GDTX

on

Gi
ru
3.5 Chính sách kinh doanh:

en
_T
Tỉ lệ phí

y
Đơn giá

Qu
Phí bán

53
STT Gói cước bán Ghi chú
license/năm hàng

68
hàng

14

0
Trường THCS, THPT, TT GDTX

2:5
6:5
Giá bán license 1 năm cho 1
1 TKB1 1.000.000 20% 200.000

01
trường học

02
0
Giá bán license 1 năm cho 1

02

3/2
2 TKB2 1.200.000 25% 300.000
trường học

1/0
4/2

,3
Giá bán license 1 năm cho 1
1/0

ky
3 TKB3 1.500.000 30% 450.000
da trường học
20

inh

Trường Tiểu học


9:2

gV

Giá bán license 1 năm cho 1


an
_0

1 TKB_TH1 600.000 25% 150.000


trường học
Qu
ng

en

Giá bán license 1 năm cho 1


ho

uy

2 TKB_TH2 800.000 35% 280.000


trường học
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

4. Kiểm định chất lượng giáo dục


ru

4.1 Giới thiệu sản phẩm:


cT
on

do

- Phần mềm Kiểm định chất lượng giáo dục là công cụ hỗ trợ hiệu quả trong công
ru

iam

tác tự đánh giá thực trạng của các cơ sở giáo dục qua các tiêu chuẩn: Tổ chức và
_T

nG

quản lý nhà trường, hoạt động giáo dục, kết quả giáo dục,...Phần mềm kiểm định
53

ye

chất lượng giáo dục giúp các cơ quan quản lý như Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT
68

Qu

dễ dàng tổng hợp kết quả tự đánh giá của các trường học.
14

4.2 Tính năng sản phẩm:


0

Phần mềm “Kiểm định chất lượng giáo dục” là công cụ hỗ trợ hữu hiệu, toàn diện
2:5

tới trên 90% khối lượng công việc tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường,
6:5
20

giúp nhà trường và các cấp quản lý giải quyết khối lượng công việc một cách nhanh
01
/20

chóng, chính xác và kịp thời. Cơ sở phát triển phần mềm tuân thủ theo các tiêu chuẩn
02
3/2
/04

của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành:


1/0
01

,3
ky
:22

200
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Các thông tư, công văn áp dựng xây dựng phần mềm hỗ trợ kiểm định chất lượng giáo

gP
dục cấp trường

ng
on

ru
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT

cT
gH
quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với

do
am
trường tiểu học

on

Gi
ru
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT

en
_T
quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với

y
Qu
53
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều

68
cấp học

14
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT

0
2:5
quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với

6:5
trường mầm non

01
4.2.1 Những ưu điểm vượt trội của phần mềm hỗ trợ kiểm định chất lượng giáo

02
0
02

3/2
dục cấp trường:

1/0
4/2
 Cung cấp danh sách kế hoạch minh chứng phù hợp với từng cấp học để cấp

,3
1/0
trường có thể lên kế hoạch tìm kiếm minh chứng.
ky
da
20

 Tự động mã hóa minh chứng từ kế hoạch minh chứng vào các hộp một cách
inh

nhanh chóng, chính xác.


9:2

gV

 Cho phép tra cứu nội dung gợi ý đánh giá ở tất cả các nội dung
an
_0

Qu

 Tự động thống kê kết quả tự đánh giá, và đưa ra cấp độ đạt được của đơn vị
ng

en


ho

Theo dõi nhật ký, tiến độ cải tiến chất lượng giáo dục
uy
gP

Ng

 Tự động chuyển đổi dữ liệu của đơn vị khi tạo năm làm việc mới
am

 Kết xuất dữ liệu ra file hoặc kết xuất trực tiếp lên Server
on

t
ng
gH

 Thống kê so sánh kết quả đánh giá ngoài với tự đánh giá
ru
cT

4.2.2 Phân hệ phần mềm Kiểm định chất lượng giáo dục cấp cơ sở giáo dục (Khối
on

do

Mầm Non, Khối Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, TT giáo dục
ru

iam

thường xuyên):
_T

nG
53

Phân hệ Tính năng


ye
68

- Cập nhật đầy đủ danh mục tiêu chuẩn tiêu chí theo
Qu

1. Quản trị hệ thống:


14

đúng chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo;


Phân hệ quản trị hệ thống
- Quản trị dữ liệu theo các năm làm việc khác nhau;
là một thành phần cốt lõi
0

- Quản trị nhóm người dùng/ Tài khoản người dùng;


2:5

để duy trì và vận hành hệ


6:5

thống. Cung cấp cho - Phân quyền của người sử dụng;


20

01

người quản trị hệ thống - Tự động sao lưu, phục hồi và cập nhật cơ sở dữ liệu;
/20

02

các công cụ để quản trị hệ - Quản trị nhật ký hệ thống/ Lưu tình trạng hoạt động
3/2
/04

hệ thống và quản lý các lỗi phát sinh;


1/0
01

- Quản trị các tham số hệ thống;


,3
ky
:22

201
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
thống, giám sát hoạt động - Quản lý thông tin thống kê....

gP
của hệ thống

ng
on

ru
2. Cập nhật thông tin - Quản lý thông tin cơ sở dữ liệu nhà trường: Thông

cT
gH

do
đầu vào: tin chung về đơn vị nhà trường, thông tin về lớp học,

am
on
Phân hệ này là giải pháp thông tin về phòng học, thông tin chung về cán bộ

Gi
ru
đáp ứng được đầy đủ nội giáo viên các năm, thông tin chung về cán bộ giáo

en
_T
dung của giai đoạn chuẩn viên năm hiện tại, thông tin chung về học sinh các

y
Qu
53
bị trong quá trình tự đánh năm;

68
giá. - Tạo file mẫu thu thập/ Lấy nội dung cơ sở dữ liệu

14
của đơn vị;

0
2:5
- Khai báo thông tin lập quyết định tự đánh giá;

6:5
01
- Khai báo thông tin lập kế hoạch tự đánh giá cho

02
tường, và cho nhóm công tác;

0
02

3/2
- Khai báo danh mục mã hóa minh chứng;

1/0
4/2
- Khai báo danh mục viết tắt.

,3
1/0

ky
- Cập nhật nội dung tự đánh giá: Đánh giá từng tiêu
da
20

chí, tiêu chuẩn theo từng cấp học nhà trường;


inh
9:2

- Cập nhật tiến độ cải tiến chất lượng: Hỗ trợ người


gV

quản trị quản lý được quá trình thực hiện đánh giá
an
_0

Qu

của các tài khoản cấp dưới.


ng

en
ho

3. Hệ thống báo cáo: - Đáp ứng các báo cáo đầu ra liên quan đến thông tư
uy
gP

42, Công văn 46, Công văn 8987: Báo cáo tự đánh
Ng

Phân hệ hệ thống báo cáo


am

hỗ trợ đầy đủ các báo cáo giá;


on

tự đánh giá của đơn vị - Xem, in và tự động xuất dữ liệu gửi về Phòng
ng
gH

ru

nhà trường GD&ĐT và Sở GD&ĐT;


cT
on

- Tự động nhận dữ liệu tự đánh giá đã được hiệu


do
ru

chỉnh từ cấp trên để có báo cáo hoàn thiện.


iam
_T

nG

4. Hỗ trợ sử dụng: - Hướng dẫn sử dụng phần mềm theo file mềm;
53

ye

Phân hệ này là giải pháp - Video hướng dẫn sử dụng phần mềm;
68

Qu

tối ưu hỗ trợ người sử


14

- Phương thức hỗ trợ khách hàng sử dụng từ xa.


dụng khi gặp vướng mắc
0
2:5
6:5

4.2.3 Phân hê phần mềm Kiểm định chất lượng giáo dục cấp Phòng Giáo dục và Đào
20

01

tạo
/20

02

Phân hệ Tính năng


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

202
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
1. Quản trị hệ thống: - Cập nhật đầy đủ danh mục tiêu chuẩn tiêu chí theo

gP
đúng chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

ng
Phân hệ quản trị hệ thống

on

ru
- Quản trị dữ liệu theo các năm học khác nhau;
là một thành phần cốt lõi

cT
gH
- Quản trị nhóm người dùng/ Tài khoản người dùng;

do
để duy trì và vận hành hệ
- Phân quyền của người sử dụng;

am
on
thống. Cung cấp cho

Gi
- Tự động sao lưu, phục hồi và cập nhật cơ sở dữ liệu;

ru
người quản trị hệ thống

en
_T
các công cụ để quản trị hệ - Quản trị nhật ký hệ thống/ Lưu tình trạng hoạt động

y
Qu
hệ thống và quản lý các lỗi phát sinh;

53
thống, giám sát hoạt động
- Quản trị các tham số hệ thống;

68
của hệ thống
- Quản lý thông tin thống kê....

14

0
2:5
2. Cập nhật thông tin - Quản lý thông tin cơ sở dữ liệu nhà trường: Thông

6:5
đầu vào: tin chung về đơn vị nhà trường, thông tin về lớp học,

01
Phân hệ này là giải pháp thông tin về phòng học, thông tin chung về cán bộ

02
0
02

3/2
đáp ứng được đầy đủ nội giáo viên các năm, thông tin chung về cán bộ giáo

1/0
dung của giai đoạn chuẩn 4/2
viên năm hiện tại, thông tin chung về học sinh các

,3
bị trong quá trình tự đánh năm;
1/0

ky
giá. - Tạo file mẫu thu thập/ Lấy nội dung cơ sở dữ liệu
da
20

của đơn vị;


inh
9:2

gV

- Khai báo thông tin lập quyết định tự đánh giá;


an
_0

- Khai báo thông tin lập kế hoạch tự đánh giá cho


Qu
ng

tường, và cho nhóm công tác;


en
ho

uy

- Khai báo danh mục mã hóa minh chứng;


gP

Ng

- Khai báo danh mục viết tắt;


am
on

- Nhận thông tin dữ liệu từ các đơn vị cấp dưới.


t
ng
gH

- Cập nhật nội dung tự đánh giá: Đánh giá từng tiêu
ru
cT

chí, tiêu chuẩn theo từng cấp học;


on

do
ru

- Cập nhật tiến độ cải tiến chất lượng: Hỗ trợ người


iam
_T

quản trị quản lý được quá trình thực hiện đánh giá
nG
53

của các tài khoản cấp dưới.


ye
68

Qu

3. Hệ thống báo cáo: - Đáp ứng các báo cáo đầu ra liên quan đến thông tư
14

Menu hệ thống báo cáo 42, Công văn 46, Công văn 8987;
hỗ trợ đầy đủ các báo cáo - Cho phép Phòng GD&ĐT có thể xem nội dung tự
0
2:5

tự đánh giá của đơn vị đánh giá của đơn vị cơ sở, thực hiện hỗ trợ, hiệu chỉnh
6:5

nhà trường, đơn vị tổng báo cáo tự đánh giá cho đơn vị cơ sở khi cần thiết;
20

01

hợp - Tổng hợp kết quả tự đánh giá của các cơ sở giáo dục;
/20

02

- Kết xuất dữ liệu tự đánh giá của các cơ sở giáo dục


3/2
/04

được đề xuất đánh giá ngoài về Sở GD&ĐT;


1/0
01

,3
ky
:22

203
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Thống kê số liệu học sinh, kết quả kiểm tra định kỳ

gP
theo từng kỳ và toàn năm học phục vụ công tác kiểm

ng
on

ru
định giáo dục.

cT
gH

do
4. Hỗ trợ sử dụng: - Hướng dẫn sử dụng file mềm;

am
on
Menu Hỗ trợ sử dụng là - Video hướng dẫn sử dụng phần mềm;

Gi
ru
giải pháp tối ưu hỗ trợ - Phương thức hỗ trợ khách hàng sử dụng từ xa.

en
_T
người sử dụng khi gặp

y
Qu
53
vướng mắc

68
14

0
4.2.4 Phân hệ phần mềm Kiểm định chất lượng giáo dục cấp Sở Giáo dục và Đào

2:5
tạo

6:5
01
Phân hệ Tính năng

02
0
- Cập nhật đầy đủ danh mục tiêu chuẩn tiêu chí theo

02
1. Quản trị hệ thống:

3/2
đúng chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

1/0
Phân hệ quản trị hệ thống
4/2
- Quản trị dữ liệu theo các năm làm việc khác nhau;

,3
là một thành phần cốt lõi
1/0

ky
- Quản trị nhóm người dùng/ Tài khoản người dùng;
để duy trì và vận hành hệ da
20

thống. Cung cấp cho - Phân quyền của người sử dụng;


inh
9:2

- Tự động sao lưu, phục hồi và cập nhật cơ sở dữ liệu;


gV

người quản trị hệ thống


- Quản trị nhật ký hệ thống/ Lưu tình trạng hoạt động
an
_0

các công cụ để quản trị hệ


Qu

hệ thống và quản lý các lỗi phát sinh;


ng

thống, giám sát hoạt động


en

- Quản trị các tham số hệ thống;


ho

của hệ thống
uy

- Quản lý thông tin thống kê....


gP

Ng

2. Cập nhật thông tin - Quản lý thông tin cơ sở dữ liệu nhà trường: Thông
am
on

đầu vào: tin chung về đơn vị nhà trường, thông tin về lớp học,
ng
gH

thông tin về phòng học, thông tin chung về cán bộ


ru

Phân hệ này là giải pháp


cT
on

đáp ứng được đầy đủ nội giáo viên các năm, thông tin chung về cán bộ giáo
do
ru

dung của giai đoạn chuẩn viên năm hiện tại, thông tin chung về học sinh các
iam
_T

bị trong quá trình tự đánh năm;


nG
53

giá. - Tạo file mẫu thu thập/ Lấy nội dung cơ sở dữ liệu
ye
68

của đơn vị;


Qu
14

- Khai báo thông tin lập quyết định tự đánh giá;


- Khai báo thông tin lập kế hoạch tự đánh giá cho
0
2:5

tường, và cho nhóm công tác;


6:5
20

- Khai báo danh mục mã hóa minh chứng;


01
/20

- Khai báo danh mục viết tắt;


02
3/2
/04

- Cập nhật và theo dõi các thông tin từ cơ sở cấp dưới.


1/0
01

,3
ky
:22

204
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Cập nhật nội dung tự đánh giá: Đánh giá từng tiêu

gP
chí, tiêu chuẩn theo từng cấp học nhà trường;

ng
on

ru
- Cập nhật tiến độ cải tiến chất lượng: Hỗ trợ người

cT
gH
quản trị quản lý được quá trình thực hiện đánh giá

do
am
của các tài khoản cấp dưới

on

Gi
ru
3. Hỗ trợ đánh giá - Cập nhật danh mục đầu vào phục vụ cho quá trình

en
_T
đánh giá ngoài: Cập nhật gợi ý lập báo cáo sơ bộ, cập

y
ngoài:

Qu
53
Phân hệ hỗ trợ đánh giá nhật gợi ý kết quả nghiên cứu hồ sơ đánh giá, cập

68
ngoài chỉ áp dụng với cấp nhật gợi ý báo cáo đánh giá ngoài, kết xuất gợi ý đánh

14
giá ngoài cho các thành viên hội đồng;

0
quản lý là Sở Giáo dục và

2:5
Đào tạo - Thực hiện đánh giá ngoài của các đơn vị: Cập nhật

6:5
thông tin lập QĐ thành lập đoàn công tác, cập nhật

01
02
thông tin lập kế hoạch đánh giá ngoài, cập nhật thông

0
02

3/2
tin lập báo cáo sơ bộ, cập nhật kết quả nghiên cứu hồ

1/0
4/2
sơ đánh giá, cập nhật thông tin đánh giá tiêu chí, tiêu

,3
1/0
chuẩn, đánh giá chung, cập nhật thông tin lập báo cáo
ky
da
kết quả khảo sát chính thức, cập nhật danh mục viết
20

inh

tắt.
9:2

gV

4. Hệ thống báo cáo: - Đáp ứng các báo cáo đầu ra liên quan đến thông tư
an
_0

Menu hệ thống báo cáo 42, Công văn 46, Công văn 8987: Báo cáo tự đánh
Qu
ng

hỗ trợ đầy đủ các báo cáo giá, báo cáo đánh giá ngoài đới với đơn vị tổng hợp
en
ho

uy

tự đánh giá của đơn vị Sở giáo dục và Đào tạo;


gP

Ng

nhà trường, đơn vị tổng - Hỗ trợ đơn vị tổng hợp có thể dễ dàng kiểm soát
am
on

hợp được nội dung đánh giá của các đơn vị cơ sở;
t
ng
gH

- Thống kê so sánh kết quả tự đánh giá và kết quả


ru
cT

đánh giá ngoài để đưa ra kết quả chính xác và nhanh


on

do
ru

chóng;
iam
_T

- Thống kê kết quả tự đánh giá theo các cấp học khác
nG
53

nhau, thống kê số liệu học sinh, kết quả kiểm tra định
ye
68

kỳ theo từng kỳ và toàn năm học phục vụ công tác kiểm


Qu
14

định giáo dục;


- Quản lý nội dung đánh giá theo từng cấp học và
0

từng năm học;


2:5
6:5

- In giấy chứng nhận chất lượng giáo dục;


20

01
/20

5. Hỗ trợ sử dụng: - Hướng dẫn sử dụng bản mềm;


02

Menu Hỗ trợ sử dụng là - Video hướng dẫn sử dụng phần mềm;


3/2
/04

1/0

giải pháp tối ưu hỗ trợ - Phương thức hỗ trợ khách hàng từ xa.
01

,3
ky
:22

205
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
người sử dụng khi gặp

gP
vướng mắc

ng
on

ru
So sánh Viettel với đối thủ

cT
4.3.

gH

do
- Đối thủ trên thị trường công ty cổ phần đầu tư phát triển và chuyển giao công nghệ

am
on
Việt nam – Vietec với 26 tính năng sản phẩm, Viettel 40 tính năng

Gi
ru
4.4. Đối tượng khách hàng:

en
_T

y
Sở, Phòng GD&ĐT và các trường học.

Qu
53
4.5. Cách thức bán hàng:

68
- Bước 1: Tiếp xúc Sở, Phòng GD&ĐT để thống nhất chủ trương triển khai phần mềm

14

0
kiểm định chất lượng giáo dục cho 4 cấp học, đồng bộ từ Sở xuống các Phòng

2:5
GD&ĐT và các trường học trên địa bàn. Dựa vào nguồn kinh phí cho phép theo

6:5
thông tư liên tịch 125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT

01
02
- Bước 2: Ký hợp đồng triển khai dịch vụ với trường học, hoặc ký trọn gói phần này

0
02

3/2
phải chỉ định thầu

1/0
4/2
- Bước 3: Bàn giao tài khoản, hỗ trợ, hướng dẫn nhà trường sử dụng phần mềm kiểm

,3
1/0
định chất lượng giáo dục
ky
da
20

4.6. Chính sách kinh doanh


inh

- Đường dẫn sản phẩm: http://kdcl.edu.viettel.vn/


9:2

gV

- Thời gian sử dụng: 12 tháng. Hết thời gian sử dụng khách hàng gia hạn gói cước.
an
_0

Chính sách Kiểm định chất lượng


Qu
ng

en

Gói cước
ho

Đơn giá
uy

Phí bán hàng cho kênh


Năm đầu tiên Gia hạn
gP

Ng
am
on

KDCL1 KDCL1_GH 1.500.000 450.000


t
ng
gH

KDCL2 KDCL2_GH 2.000.000 700.000


ru
cT
on

Chính sách kiểm định chất lượng combo với Quản lý thư viện và quản lý thiết
do
ru

bị.
iam
_T

Mã gói cước
nG

Phí bán
53

Nội dung Giá bán


Năm đầu tiên Gia hạn hàng
ye
68

Qu

Combo phần mềm kiểm


14

KD_TV_TB_1 KDTVTB_1GH 6.000.000 1.800.000


định, thư viện, thiết bị
0

Combo phần mềm kiểm


2:5

KD_TV_TB_2 KDTVTB_2GH 6.500.000 1.950.000


định, thư viện, thiết bị
6:5
20

01

Combo phần mềm kiểm


/20

02

KD_TV_TB_3 KDTVTB_3GH 7.000.000 2.240.000


định, thư viện, thiết bị
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

206
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Mã gói cước

gP
Phí bán
Nội dung Giá bán

ng
Năm đầu tiên Gia hạn hàng

on

ru
cT
Combo phần mềm kiểm

gH

do
KD_TV_TB_4 KDTVTB_4GH 7.500.000 2.400.000
định, thư viện, thiết bị

am
on
Combo phần mềm kiểm

Gi
ru
KD_TV_TB_5 KDTVTB_5GH 5.500.000 1.540.000

en
định, thư viện, thiết bị

_T

y
Qu
53
Combo phần mềm kiểm
KD_TV_TB_6 KDTVTB_6GH 5.000.000 1.250.000

68
định, thư viện, thiết bị

14
Combo phần mềm kiểm

0
2:5
KD_TV_TB_7 KDTVTB_7GH 8.000.000 2.560.000
định, thư viện, thiết bị

6:5
01
Combo phần mềm kiểm
KD_TV1 KD_TV1_GH 4.000.000 1.200.000

02
0
định, thư viện

02

3/2
Combo phần mềm kiểm

1/0
KD_TV2 KD_TV2_GH 4/2
định, thư viện
4.500.000 1.440.000

,3
1/0

ky
Combo phần mềm kiểm da
20

KD_TV3 KD_TV3_GH 3.500.000 980.000


định, thư viện
inh
9:2

gV

Combo phần mềm kiểm


KD_TB1 KD_TB1_GH 4.000.000 1.200.000
an
_0

định, thiết bị
Qu
ng

Combo phần mềm kiểm


en
ho

KD_TB2 KD_TB2_GH 4.500.000 1.440.000


uy

định, thiết bị
gP

Ng

Combo phần mềm kiểm


am

KD_TB3 KD_TB3_GH 3.500.000 980.000


on

định, thiết bị
t
ng
gH

Combo phần mềm thiết


ru

TB_TV1 TB_TV1_GH 4.000.000 1.200.000


cT
on

bị và thư viện
do
ru

Combo phần mềm thiết


iam
_T

TB_TV2 TB_TV2_GH 4.500.000 1.440.000


bị và thư viện
nG
53

Combo phần mềm thiết


ye
68

TB_TV3 TB_TV3_GH 3.500.000 980.000


Qu

bị và thư viện
14

Quy định gói cước


0

- Thời hạn sử dụng: 1 năm.


2:5

- Bán phần mềm - Phần mềm không chịu thuế


6:5
20

01

- Kênh bán: Tất cả các đối tượng Cộng tác viên (CTV), nhân viên AM, nhân viên đa dịch
/20

02

vụ, CTV đa dịch vụ.


3/2
/04

- Thanh toán phí bán hàng: Thực hiện theo quy trình thanh toán thù lao bán hàng đa
1/0
01

dịch vụ cho kênh bán ở mỗi thời điểm thanh toán.


,3
ky
:22

207
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
5. Khảo thí ViTest

gP
5.1 Giới thiệu sản phẩm

ng
on

ru
- Khái niê ̣m: Hệ thống Khảo thí ViTest là hệ thống quản lý toàn trình công tác tổ

cT
gH
chức các kỳ thi, chấm thi tự động hoàn toàn trên phần mềm. Hệ thống ViTest gồm

do
2 phần trực tuyến và chấm điểm bằng cách quét ảnh bài thi trên giấy.

am
on

Gi
- Hệ sinh thái giáo dục:

ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

- Hệ thống khảo thí được thiết kế theo hướng thân thiện, tổ chức các chức năng theo
en
ho

nhóm nghiệp vụ giúp cho cán bộ tổ chức các kỳ thi dễ dàng thao tác, tìm kiếm
uy
gP

nhập liệu các kỳ thi.


Ng
am

- Bằng nền tảng công nghệ mới hiện nay, tốc độ đọc ghi nhanh vì toàn bộ thao tác
on

người dùng được xử lý trên RAM, đảm bảo cảm giác người dùng thực tế và an
ng
gH

ru

toàn thông tin.


cT
on

5.2 Đặc điểm nổi bật


do
ru

- Phần mềm được xây thiết kế, xây dựng tập trung cho các kỳ thi, khảo thí cấp
iam
_T

Trường/Phòng/Sở;
nG
53

- Toàn bộ quy trình tổ chức các kỳ bằng phần mềm, tối giản việc thủ công và đảm
ye
68

Qu

bảo dữ liệu An toàn bảo mật (ATTT);


14

- Phân quyền sử dụng theo phân lớp các đối tượng cấp Sở/Phòng/Trường/Giáo
viên/Học sinh và người dùng;
0
2:5

- Kết quả các kỳ thi được đánh giá rõ ràng công bằng, chính xác và thời gian nhanh
6:5
20

nhất;
01
/20

- Kiến trúc phần mềm linh hoạt, ngôn ngữ PHP và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
02

DBMongo (có tốc độ truy xuất, xử lý cao);


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

208
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phù hợp với triển khai theo mô hình phân tán người dùng (code + database tập

gP

ng
trung và giao diện ứng dụng phân tán 63 Tỉnh-TP);

on

ru
cT
gH
5.3 Tính năng sản phẩm

do
am
Quản lý ngân hàng câu hỏi: Quản lý kiểm duyệt các ngân hàng câu hỏi đa dạng,

on
-

Gi
linh hoạt, nhiều cấp độ, phù hợp với nhiều đối tượng. Thân thiện dễ dàng và tiết

ru

en
_T
kiệm thời gian, nhiều công cụ hỗ trợ để tạo câu hỏi;

y
Qu
53
- Quản lý tổ chức các kỳ thi theo đúng quy trình của giáo dục hiện nay (gồm: tổ

68
chức hội đồng, thiết lập đề và tổ hợp đề, xác định điểm tiếp nhận đăng ký và địa

14
điểm thi, chấm thi và báo cáo kết quả trực tuyến);

0
2:5
- Quản lý các đối tượng tham gia các cấp (Sở/Phong/Trường/Giáo Viên/Học Sinh),

6:5
phân quyền rõ ràng minh bạch và phù hợp với vai trò chức năng của đối tượng

01
tham gia;

02
0
02

3/2
- Quản lý khai báo các tham số động, quan trị các gói cước tập trung, linh hoạt theo

1/0
4/2
chính sách chung và những chính sách đặc thù theo 63 Tỉnh-Thành Phố hiện nay;

,3
Quản lý dữ liệu kỳ thi, điểm thi minh bạch đảm bảo phục vụ cho công tác đánh
1/0
-

ky
giá, phân loại học sinh hàng tháng, năm. Hỗ trợ làm sở cứ cho cấp quản lý định
da
20

hướng chương trình đào tạo phù hợp kịp thời.


inh
9:2

gV

- Chức năng mới hỗ trợ các đơn vị giáo dục tổ chức các kỳ thi trên giấy, bằng giải
an
_0

pháp quét ảnh bài thi để xử lý và chấm thi hoàn toàn tự động;
Qu
ng

5.4 Điểm khác biệt đối với các sản phẩm khác trên thị trường
en
ho

- Quản lý theo phân cấp và có sự liên thông từ Sở, Phòng giáo dục, trường học. Tạo
uy
gP

Ng

điều kiện thuận lợi cho việc quản lý việc tổ chức thi cũng như tận dụng được
am

nguồn lực trong việc xây dựng ngân hàng câu hỏi phục vụ đánh giá và kiểm tra
on

kiến thức, năng lực của học sinh.


ng
gH

ru

- Các module tổ chức kỳ thi được xây dựng theo quy định tổ chức thi hiện hành của
cT
on

Bộ Giáo dục giúp các đơn vị tổ chức kỳ thi các kỳ thi đúng chuẩn, tiết kiệm được
do
ru

nhiều nguồn lực.


iam
_T

- Chức năng cập nhật Ngân hàng câu hỏi được tổ chức phân công cụ thể, có quy
nG
53

trình kiểm duyệt chặt chẽ nhằm tạo ra Ngân hàng câu hỏi phong phú và đảm bảo
ye
68

Qu

về chất lượng chuyên môn


14

- Định danh, xác thực người dùng thông qua tài khoản đăng nhập và đơn vị quản lý
người dùng.
0
2:5

5.5 Đối tượng khách hàng


6:5
20

- Sở, Phòng GD&ĐT, Trường học và các Đơn vị đào tạo trên Toàn quố c
01
/20

5.6 Cách thức bán hàng


02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

209
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Bước 1: Tiếp xúc Sở, Phòng GD&ĐT, Trường để thống nhất chủ trương triển khai

gP

ng
hệ thống khảo thí đồng bộ từ Sở xuống các Phòng GD&ĐT và các trường học trên

on

ru
địa bàn.

cT
gH
Bước 2: Demo giới thiê ̣u tổ ng quan tin ́ h năng, quy triǹ h tổ chức khảo thí trên sản

do
-

am
phẩm cho Sở, Phòng, Trường và Giáo viên, Ho ̣c sinh.

on

Gi
Bước 3: Đồ ng thuâ ̣ ký hợp đồng triển khai dịch vụ với trường học, đơn vi gia ̣ ́ o du ̣c

ru
-

en
_T
(đinḥ hướng xã hô ̣i háo đế n các Trường/ Đơn vi ̣giáo du ̣c đào ta ̣o).

y
Qu
53
- Bước 3: Đào tạo bàn giao tài khoản, hỗ trợ tâ ̣p huấ n, hướng dẫn nhà trường sử

68
dụng khảo thí trực tuyến, kế t hơ ̣p phầ n thi trên giấ y, kế t nố i máy scan/ chấ m thi/

14
ghi nhâ ̣n điể m.

0
2:5
5.7 Chính sách giá

6:5
- Đường dẫn sản phẩm: http://vitest.edu.vn/

01
- Đường dẫn download phầ n mề m chấ m thi trên giấ y:

02
0
02

3/2
http://vitest.edu.vn/publish/VITEST.rar

1/0
- 4/2
Thời gian áp dụng: từ ngày 01/08/2018 đến khi có công văn mới đươ ̣c ban hành.

,3
1/0
- Chính sách giá bán cho từng đơn vi ̣ khách hàng, tính phí theo tài khoản mô ̣t học
ky
sinh. da
20

inh

- Tổ ng quan chính sách xã hô ̣i hóa bằ ng các gói cước sau:
9:2

gV

 Gói theo năm ho ̣c:


an
_0

Giá bán theo năm Tính năng gói cước


Qu
ng

TT Gói cước Ghi chú


học (VNĐ) quy đinh
̣
en
ho

uy

Giá bán cho 1 năm


gP

Ng

1 ViTest_N1 72.000 Tối đa tạo 288 kỳ thi


học
am
on

Giá bán cho 1 năm


ng
gH

2 ViTest_N2 90.000 Tối đa tạo 360 kỳ thi


học
ru
cT
on

Giá bán cho 1 năm


do

135.000 Tối đa tạo 540 kỳ thi


ru

3 ViTest_N3
học
iam
_T

nG

Giá bán cho 1 năm


53

4 ViTest_N4 180.000 Tối đa tạo 720 kỳ thi


ye

học
68

Qu
14

 Gói theo học kỳ:


0
2:5

Giá bán theo học Tính năng gói cước


TT Gói cước Ghi chú
6:5

kỳ (VNĐ) quy đinh


̣
20

01
/20

1 ViTest_K1 40.000 Tối đa tạo 160 kỳ thi Giá bán cho 1 học kỳ
02
3/2
/04

2 ViTest_K2 50.000 Tối đa tạo 200 kỳ thi Giá bán cho 1 học kỳ
1/0
01

3 ViTest_K3 75.000 Tối đa tạo 300 kỳ thi Giá bán cho 1 học kỳ
,3
ky
:22

210
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
4 ViTest_K4 100.000 Tối đa tạo 400 kỳ thi Giá bán cho 1 học kỳ

gP

ng
on

ru
cT
 Gói theo tháng:

gH

do
Giá bán theo Tính năng gói cước

am
on
TT Gói cước Ghi chú
tháng (VNĐ) quy đinh
̣

Gi
ru

en
_T
1 ViTest_T1 8.000 Tối đa tạo 32 kỳ thi Giá bán cho 1 tháng

y
Qu
53
2 ViTest_T2 10.000 Tối đa tạo 40 kỳ thi sử du ̣ng hoặc dùng
cho kỳ học đầu tiên

68
3 ViTest_T3 15.000 Tối đa tạo 60 kỳ thi
sử dụng không tròn

14

0
2:5
kỳ học thì trả phí theo

6:5
4 ViTest_T4 20.000 Tối đa tạo 80 kỳ thi số tháng thực tế của

01
kỳ.

02
0
02

3/2
1/0
Lưu ý: 4/2

,3
1/0
Trên đây là giá bán phần mềm/quyền sử dụng phần mềm (thông qua hình thức cấp
ky
-
User) vì vậy không chịu thuế VAT.
da
20

inh

- Chính sách định giá bán trên 1 học sinh, triển khai thực hiện mua theo danh sách
9:2

gV

học sinh toàn trường.


an
_0

- Miễn phí sử dụng cho đối tượng học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (được
Qu
ng

hưởng chính sách miễn giảm học phí) sẽ được miễn giảm phí sử dụng phần mềm
en
ho

uy

Khảo thí ViTest.


gP

Ng

 Cách thức thanh toán dịch vụ:


am
on

- Mỗi trường được cấp tài khoản quản trị để thực hiện thanh toán dịch vụ cho từng
t
ng
gH

học sinh.
ru

 Hình thức nạp tiền:


cT
on

do

o Nạp tiền qua dịch vụ Bankplus, ViettelPay, Internet Banking.


ru

iam

o Nộp tiền mặt, xuất hóa đơn tay trên BCCS v2.0.
_T

nG

o Các hình thức khác (nếu có).


53

ye

 Thanh toán dịch vụ:


68

Qu

o Khi khách hàng thực hiện vào hệ thống khảo thí ViTest mua gói cước.
14

 Doanh thu ghi nhận:


o Doanh thu sử dụng dịch vụ (Là doanh thu mua gói cước dịch vụ khảo thíViTest
0
2:5

của khách hàng).


6:5
20

 Chính sách chiết khấu khi nạp tiền vào tài khoản khách hàng:
01
/20

o Hình thức nạp tiền qua Bankplus, ViettelPay và Internet Banking không được
02
3/2

chiết khấu (Đây chỉ là hình thức thu hộ).


/04

1/0

5.8 Phí bán hàng


01

,3
ky
:22

211
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Phí bán hàng cho các kênh: Tất cả các đối tượng CTV, điểm bán môi giới, đại lý

gP

ng
của Viettel, nhân viên AM, nhân viên đa dịch vụ, CTV đa dịch vụ.

on

ru
- Chính sách phí bán hàng: đạt 35% giá bán, cụ thể Chính sách phí bán hàng:

cT
gH

do
am
on
TT Gói cước Giá bán theo năm học (VNĐ) Ghi chú

Gi
ru
1 ViTest_N1 72.000 25.200

en
_T

y
Qu
2 ViTest_N2 90.000 31.500

53
68
3 ViTest_N3 135.000 47.250

14

0
4 ViTest_N4 180.000 63.000

2:5
6:5
01
TT Gói cước Giá bán theo học kỳ (VNĐ) Ghi chú

02
0
02

3/2
1 ViTest_K1 40.000 14.000

1/0
2 ViTest_K2 4/2 50.000 17.500

,3
1/0

ky
3 ViTest_K3 75.000 26.250
da
20

4 ViTest_K4 100.000 35.000


inh
9:2

gV
an
_0

TT Gói cước Giá bán theo tháng (VNĐ) Ghi chú


Qu
ng

1 ViTest_T1 8.000 2.800


en
ho

uy

2 ViTest_T2 10.000 3.500


gP

Ng
am

3 ViTest_T3 15.000 5.250


on

t
ng

4 ViTest_T4 20.000 7.000


gH

ru
cT
on

do

- Điều kiện thanh toán:


ru

iam

+ Thời gian trả phí: Thanh toán phí bán hàng tháng (n) trong tháng (n+1).
_T

nG

+ Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/08/2018 đến khi có công văn mới đươ ̣c ban hành.
53

ye

+ Phí bán hàng thanh toán dựa trên doanh thu phát sinh.
68

Qu

+ Hình thức bán phần mềm không chịu thuế.


14

6. Phần mềm Soạn giáo án điện tử:


0
2:5

6.1 Giới thiệu sản phẩm:


6:5

Phần mềm Soạn giáo án điện tử là công cụ giúp giáo viên các trường xây dựng
20

01

các bài giảng phục vụ cho việc giảng dạy, khóa học theo đúng chuẩn quốc tế về E-
/20

02

Learning. Các tài liệu, bài giảng có thể được xuất bản theo nhiều định dạng để đưa lên
3/2
/04

các website học tập, các hệ thống quản lý nội dung học tập.
1/0
01

6.2 Tính năng sản phẩm:


,3
ky
:22

212
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
6.2.1 Soạn bài giảng, bài trình chiếu

gP

ng
Với bộ công cụ soạn thảo độc lập được thế kế tương đồng với phần mềm Power

on

ru
Point cả về giao diện và công cụ sử dụng tạo sự quen thuộc và dễ dàng khi soạn thảo.

cT
gH
Người dùng có thể dễ dàng soạn thảo nội dung một bài giảng bằng cách: Sử dụng

do
am
bài giảng từ thư viện bài giảng sẵn có; tạo mới hoàn toàn một bài giảng; nhập khẩu các

on

Gi
bài giảng có sẵn từ PowerPoint.

ru

en
_T
6.2.2 Biên soạn bài giảng E-learning

y
Qu
53
Hỗ trợ giáo viên giảng, giảng viên các đơn vị trường học, học viện biên soạn các

68
bài giảng, khóa học theo chuẩn quốc tế về E-learning.

14
Cho phép giáo viên kế thừa toàn bộ tư liệu bài giảng sẵn có nhờ khả năng chuyển

0
2:5
đổi các định dạng file Power Point sang chuẩn E-learning.

6:5
Giúp giáo viên tạo mới bài giảng E-learning một cách rất dễ dàng và nhanh chóng

01
với bộ công cụ soạn thảo quen thuộc.

02
0
Phần mềm tuân thủ đầy đủ chuẩn quốc tế về E-learning (SCORM 1.2 và SCORM

02

3/2
1/0
2004) nên cho phép mở và chỉnh sửa các bài giảng, khóa học có sẵn theo chuẩn SCORM.
4/2

,3
6.2.3 Quản lý thư viện tư liệu giáo dục
1/0

ky
Phần mềm cung cấp sẵn cho giáo viên hệ thống tư liệu giáo dục phong phú: thư
da
20

viện bài giảng; thư viện dữ liệu tương tác, mô phỏng, thí nghiệm ảo; thư viện hình ảnh;
inh
9:2

sách giáo khoa… tất cả được thiết kế và sắp xếp trình tự theo khung chương trình sách
gV

giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


an
_0

Qu

6.2.4 Tích hợp nhiều công cụ hỗ trợ


ng

en

Phần mềm hỗ trợ nhiều công cụ tiện ích như: vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, bản đồ tư duy,
ho

uy

xây dựng câu hỏi tương tác....


gP

Ng

6.2.5 Xây dựng giáo án – kế hoạch lên lớp


am
on

Phần mềm cho phép giáo viên xây dựng giáo án trực tiếp trên phần mềm với đầy
t
ng
gH

đủ các yêu cầu: Mục tiêu bài học, đồ dùng phương tiện dạy học, hoạt động của thầy và
ru
cT
on

trò, các kinh nghiệm rút ra....


do
ru

Cho phép kế thừa, vận dụng toàn bộ giáo án có sẵn của giáo viên với chức năng
iam
_T

cho phép nhập khẩu giáo án từ word vào phần mềm.


nG
53

Giáo viên có thể kết xuất ra định dạng word để in ấn hoặc lưu trữ theo nhu cầu,
ye
68

đảm bảo luôn có đủ giáo án khi lên lớp theo quy định.
Qu
14

6.2.6 Công cụ hỗ trợ nội dung đa phương tiện


Giúp người dùng dễ dàng tạo ra các nội dung đa phương tiện, sử dụng các dữ liệu
0

đa phương tiện sẵn có hoặc có thể chỉnh sửa nội dung theo nhu cầu sử dụng. Hỗ trợ
2:5

nhiều định dạng khác nhau của các nội dung đa phương tiện
6:5
20

01

6.2.7 Thuyết minh và đồng bộ nội dung bài giảng E-learning


/20

02

Giúp người dùng thuyết minh bài giảng, khóa học thông qua chức năng ghi hình,
3/2
/04

ghi âm giọng nói và thực hiện đồng bộ với nội dung một cách chính xác để có thể tạo ra
1/0
01

một bài giảng, khóa học hoàn chỉnh


,3
ky
:22

213
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
6.2.8 Đóng gói – xuất bản bài giảng, khóa học

gP
Tùy theo mục đích sử dụng, người dùng có thể đóng gói bài giảng, khóa học E-

ng
on

ru
learning để đưa lên hệ thống học tập, để trình diễn với máy tính... Phần mềm sẽ hỗ trợ

cT
gH
xuất bài giảng, khóa học theo các chuẩn: văn bản (.pdf), (*.exe), html, chuẩn quốc tế

do
am
(scorm).

on

Gi
6.3 Đặc điểm nổi bật:

ru

en
_T
- Trên cùng hệ thống phần mềm, giáo viên vừa có thể soạn bài giảng, bài trình chiếu

y
Qu
để thực hiện thao giảng trên lớp, đồng thời có thể kế thừa những bài giảng, bài trình

53
chiếu có sẵn để biên tập lại thành bải giảng theo chuẩn E-learning hoặc hoàn toàn

68
có thể tạo mới một bài giảng E-learning và đóng gói bài giảng theo các chuẩn văn

14

0
2:5
bản (.pdf), chuẩn quốc tế (scorm), html, thực thi (*.exe) một cách rất dễ dàng.

6:5
- Giao diện đẹp, thân thiện, sử dụng hoàn toàn ngôn ngữ tiếng Việt; phù hợp với kỹ

01
năng máy tính của đại bộ phận giáo viên – Không yêu cầu người sử dụng phải có

02
0
chuyên môn sâu về tin học.

02

3/2
- Tích hợp đầy đủ các tính năng của phần mềm Power Point (phần mềm trình diễn

1/0
4/2

,3
phổ biến nhất hiện nay); kế thừa và tận dụng được toàn bộ các tư liệu giáo dục hiện
1/0

ky
có dưới định dạng của Microsoft Office. da
20

6.4 Đối tượng khách hàng


inh
9:2

Sở, Phòng GD&ĐT và các trường học.


gV

6.5 Cách thức bán hàng:


an
_0

Qu

- Bước 1: Tiếp xúc Sở, Phòng GD&ĐT, nhà trường để giới thiệu về phần mềm, thống
ng

en

nhất chủ trương triển khai phần mềm đến trường học.
ho

uy

- Bước 2: Ký hợp đồng triển khai dịch vụ với trường học, hoặc ký với cấp Sở/Phòng
gP

Ng

tùy điều kiện từng đơn vị.


am
on

- Bước 3: Bàn giao giấy phép sử dụng, hỗ trợ cài đặt, tập huấn hướng dẫn giáo viên
t
ng
gH

sử dụng phần mềm soạn giáo án điện tử.


ru
cT
on

6.6 Chính sách giá


do

- Bán trọn gói thu tiền một lần.


ru

iam
_T

- Chính sách giá bán:


nG
53

Đơn vị tính: VNĐ


ye
68

Qu

Gói cước Đơn giá


14

STT Ghi chú

1 GADT1 15.000.000 Bán trọn gói phần mềm


0
2:5

- Giá bán trên 1 đơn vị trường học. Mỗi giáo viên sẽ được cấp một giấy phép sử dụng
6:5
20

riêng.
01
/20

- Giá bán bao gồm phần mềm cung cấp theo danh mục chức năng đã nêu (không gồm
02

phí customize các chức năng phần mềm theo yêu cầu khách hàng).
3/2
/04

Đối với khách hàng yêu cầu customize các chức năng phần mềm thì định giá theo
1/0

-
01

,3

từng dự án riêng. Viettel Tỉnh/Thành phố chủ động phối hợp đầu mối hỗ trợ của
ky
:22

214
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Khối Giải pháp doanh nghiệp đưa ra giá bán trình Tổng Giám đốc Tổng Công ty

gP
phê duyệt.

ng
on

ru
6.7 Phí bán hàng

cT
gH
- Phí bán hàng cho các kênh: áp dụng cho kênh Cộng tác viên, nhân viên khách hàng

do
doanh nghiệp, nhân viên AM, điểm bán môi giới.

am
on

Gi
- Chính sách phí bán hàng:

ru

en
_T

y
Gói cước Đơn giá VNĐ Phí bán hàng VNĐ

Qu
STT

53
68
1 GADT1 15.000.000 5.250.000

14

0
Điều kiện thanh toán:

2:5
6:5
- Thời gian trả phí: Thanh toán phí bán hàng tháng n trong tháng n+1.

01
- Thời gian áp dụng: Từ ngày 29/10/2018 đến khi có công văn được ban hành để sửa

02
0
đổi/thay thế cho công văn này.

02

3/2
- Phí bán hàng thanh toán dựa trên doanh thu phát sinh.

1/0
- Phần mềm không chịu thuế. 4/2

,3
1/0

ky
7. Hệ thống quản lý học phí
da
20

7.1 Giới thiệu chung


inh

- Hệ thống quản lý học phí (QLHP) dùng để quản lý từng khoản thu chi đến từng học
9:2

gV

sinh, Quản lý và báo cáo biên lai thu tiền, Báo ăn và tính khẩu phần ăn, Báo cáo dự toán
an
_0

và quyết toán các khoản thu chi học sinh. Hệ thống quản lý tất cả các quyển biên lai, số
Qu
ng

biên lai được nhận về từ cơ quan cấp trên, để cấp cho học sinh khi có thu của học sinh
en
ho

uy

khoản thu nào đó. Quản lý tất cả các khoản thu, phải thu, báo ăn tại nhà trường. Quản
gP

Ng

lý tới từng khoản thu, chi tại nhà trường. Quản lý tới từng bữa ăn, thành phần dinh dưỡng
am

của từng bữa ăn mà nhà trường tổ chức ăn cho học sinh. Ngoài ra QLHP còn quản lý
on

các báo cáo số liệu thu chi giữa đơn vị cấp trên và cấp dưới phục vụ cho các đơn vị giáo
ng
gH

ru

dục các cấp.


cT
on

- Hệ thống còn cho phép xuất hóa đơn điện tử và tích hợp với hệ thống thanh toán
do
ru

qua Bankplus dành cho phụ huynh học sinh muốn thanh toán các khoản phải đóng cho
iam
_T

nhà trường qua Bankplus.


nG
53

- Link phần mềm: http://qlhp.smas.edu.vn


ye
68

Qu

- Quy trình vận hành như hình minh họa bên dưới:
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

215
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
7.2 Tính năng dịch vụ
4/2

,3
 Quản lý học sinh theo các tiêu thức mã số, họ tên, nơi sinh, ngày tháng năm sinh,
1/0

ky
v.v... Quản lý các khoản thu của từng học sinh theo từng loại thu như học phí, học phẩm,
da
20

trang bị, tiền xây dựng, tiền ăn, bán trú, v.v.. Quản lý việc chi tiêu các khoản thu. Tự
inh
9:2

động in các biên lai thu tiền, phiếu học sinh, phiếu thu, phiếu chi.
gV

 Quản lý báo ăn và tự động tính khẩu phần ăn hàng ngày của học sinh, kết xuất sổ
an
_0

Qu

khẩu phần ăn. Theo dõi số xuất ăn và thanh toán tiền ăn của từng học sinh trong từng
ng

en

tháng.
ho

uy

 Quản lý biên lai thu tiền, tự động kết xuất các báo cáo quyết toán biên lai, tổng hợp
gP

Ng

các báo cáo này tại đơn vị quản lý. Nối mạng và chuyển các báo cáo quyết toán biên lai
am
on

qua mạng từ các trường học, đến Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục.
t
ng
gH

 Tự động hoá công tác dự toán, quyết toán và tổng hợp báo cáo thu chi học sinh giữa
ru
cT

các trường và các đơn vị quản lý. Tự động tạo ra báo cáo Dự toán thu, Dự toán chi,
on

do

Quyết toán thu, Quyết toán chi. Nối mạng và chuyển các báo cáo này qua mạng.
ru

iam

 Tự động kết chuyển các chứng từ thu chi sang phần mềm kế toán
_T

nG

 Tra cứu và tìm kiếm các khoản thu hay chi của học sinh theo một hay nhiều các tiêu
53

ye

thức quản lý cùng một lúc tuỳ theo các tiêu chuẩn người sử dụng đưa ra. Tổng hợp các
68

Qu

báo cáo về tình hình các khoản thu và chi như kết xuất Sổ thu và thanh toán học phí, Sổ
14

theo dõi các khoản thu, Nhật ký thu và bàn giao, Sổ chi tiết chi, Sổ tổng hợp thu chi, Sổ
thu và thanh toán, Nhật ký thu và bàn giao, Tổng hợp thu, Tổng hợp thu theo lớp.
0
2:5

 Tích hợp tính năng hóa đơn điện tử cho phép xuất hóa đơn điện tử theo biểu mẫu
6:5

hóa đơn điện tử của nhà trường dành cho các trường có đăng ký sử dụng dịch vụ hóa
20

01

đơn điện tử của Viettel.


/20

02

 Cho phép phụ huynh thanh toán các khoản thu qua ViettelPay hoặc các điểm thu hộ
3/2
/04

của trường.
1/0
01

7.3 Điểm nổi bật và lợi ích mang lại


,3
ky
:22

216
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Liên thông với Hệ thống quản lý nhà trường SMAS: Đồng bộ các dữ liệu Giáo viên,

gP
Khối lớp, Học sinh từ phần mềm SMAS về sử dụng mà không cần phải nhập liệu từ đầu.

ng
on

ru
- Đăng nhập thông qua SSO: Người sử dụng có thể đăng nhập vào hệ thống với tài

cT
gH
khoản SSO sẵn có trước đó mà không phải nhớ thêm một tài khoản mới.

do
- Cho phép phụ huynh thanh toán các khoản thu qua ViettelPay hoặc các điểm thu hộ

am
on
của trường.

Gi
ru

en
- Kết nối với cơ quan quản lý: Chuyển các báo cáo quyết toán biên lai qua mạng từ

_T

y
Qu
các trường học, đến Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục.

53
- Giúp nhà trường quản lý tốt việc thu - chi cũng như cung cấp số liệu báo cáo kịp

68
thời, rút ngắn thời gian tổng hợp số liệu và luôn luôn chính xác.

14

0
2:5
- Tự động tính khẩu phần ăn hàng ngày của học sinh, kết xuất sổ khẩu phần ăn. Theo

6:5
dõi số xuất ăn và thanh toán tiền ăn của từng học sinh trong từng tháng.

01
- Phần mềm Quản lý thu chi học sinh được xây dựng trên nền tảng điện toán đám

02
0
mây, cho phép quản lý tập trung dữ liệu, xử lý linh hoạt, đáp ứng nhu cầu liên thông liên

02

3/2
kết thông tin các trường các cấp.

1/0
4/2
- Tính an toàn và bảo mật cao, tất cả dữ liệu chứng từ, học sinh, phụ huynh đều được

,3
1/0

ky
đảm bảo. Các sự cố luôn được khắc phục trong thời gian nhanh nhất.
da
20

- Triển khai phần mềm Quản lý thu chi học sinh không cần phải đầu tư thiết bị cấu
inh

hình cao cấp hay cài đặt, quản trị phần mềm phức tạp.
9:2

gV

- Giao diện phần mềm Quản lý thu chi học sinh đơn giản, dễ sử dụng, mọi lúc mọi
an
_0

nơi.
Qu
ng

7.4 Đối tượng khách hàng


en
ho

uy

Nhà trường và các Sở/Phòng Giáo dục.


gP

Ng
am
on

8. Phần mềm Elearning tập huấn giáo viên (SMARTLMS)


t
ng
gH

8.1 Giới thiệu chung


ru
cT
on

- Là một hệ thống LMS (Learning Management System) được sử dụng để dạy và học trực
do

tuyến phù hợp với các Sở Giáo dục và Đào tạo; cung cấp một giải pháp hoàn thiện cho tất cả
ru

iam

hoạt động đào tạo trực tuyến, có thể thay thế hoàn toàn đào tạo offline truyền thống, mang lại
_T

nG

hiệu quả cao về chất lượng đào tạo và giảm chi phí đầu tư..
53

- Link phần mềm tập huấn của giáo viên: https://taphuan.csdl.edu.vn/


ye
68

Qu

- Link giới thiệu sản phẩm: https://smartlms.edu.vn/


14

8.2 Tính năng dịch vụ


0

STT Tên chức năng Mô tả trường hợp sử dụng


2:5
6:5

I Chức năng dành cho học viên


20

01

- Truy cập hệ thống


/20

02

1 Đăng nhập & tài khoản - Quản lý thông tin tài khoản
3/2
/04

- Cập nhật thông tin cá nhân


1/0
01

,3
ky
:22

217
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Hiển thị màn hình học tập

gP

ng
- Liệt kê khoá học

on

ru
- Xem thông tin học tập
Học tập

cT
2
- Xem lộ trình học tập

gH

do
- Tiến độ học tập

am
on
- Các khoá học gợi ý

Gi
ru

en
-Thông báo liên quan đến cá nhân do người quản trị

_T

y
3 Thông báo (notifications) tạo ra (thông báo lịch học, thông báo kết quả học tập).

Qu
53
-Tất cả người dùng đều xem được tin tức

68
- Người học có thể xem được danh sách người học

14
4 Thành viên

0
tham gia cùng khóa học.

2:5
6:5
- Thử thách là các bài tập, bài kiểm tra, mà người học

01
phải hoàn thành trong quá trình tham gia học tập. Các

02
0
thử thách có thể độc lập với các khóa học (ví dụ thi sát

02

3/2
hạch năng lực, thi chuyên môn) hoặc nằm trong nội

1/0
4/2
dung của một khóa học.
5 Thử thách (thi online)
- Người học có thể xem bảng liệt kê những thử thách

,3
1/0

ky
(đối với thử thành độc lập với khóa học).
-Người học có thể tham gia vào một thử thách.
da
20

-Người học có thể được thêm điểm khi vượt qua những
inh
9:2

thử thách.
gV
an
_0

Qu

- Người học có thể xem được danh sách giáo


ng

viên/chuyên gia đang tham gia giảng dạy và hỗ trợ


en
ho

Danh sách giáo viên/


khóa học của mình.
uy

6
chuyên gia
gP

Ng

- Người học có thể giao tiếp với giáo viên/chuyên gia


đang tham gia giảng dạy và hỗ trợ khóa học của mình.
am
on

t
ng
gH

- Người học có thể thêm vào danh sách yêu thích các
ru
cT

Sở thích người dùng khóa học, tài liệu học tập mà họ quan tâm.
on

7
do

- Người học có thể điều chỉnh danh sách yêu thích.


ru

iam
_T

nG
53

-Người học có thể tìm kiếm tài liệu trong thư viện điện
ye
68

tử, việc tìm kiếm thông qua: Từ khóa, danh mục.


Qu

8 Thư viện
- Người học có thể xem trực tiếp các loại tài liệu PDF,
14

video, audio trên hệ thống mà không cần phải tải về.


0
2:5

-Người học có thể điều chỉnh giao diện chính (màu sắc,
6:5

9 Giao diện (Theme)


20

cỡ chữ ) của bảng thông tin tổng hợp của người dùng.
01
/20

02

10 Ngôn ngữ - Người dùng có thể điều chỉnh ngôn ngữ


3/2
/04

11 Lớp học ảo - Tham gia


1/0

II Chức năng dành cho Giáo viên


01

,3
ky
:22

218
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Truy cập hệ thống

gP
Đăng nhập & tài khoản - Quản lý thông tin tài khoản

ng
1

on
- Cập nhật thông tin cá nhân

ru
cT
gH
- Danh sách lớp

do
- Điểm danh
Quản lý lớp họp

am
on
2
- Theo dõi tiến độ học viên

Gi
ru
- Xuất báo cáo

en
_T

y
Qu
- Theo danh sách lớp phụ trách

53
- Theo dõi kết quả làm bài trắc nghiệm
Chấm điểm

68
3
- Chấm điểm bài tập tự luận

14
- Chấm điểm theo rubric (nếu có)

0
2:5
- Nhận xét bài tập tự luận

6:5
4 Nhận xét học viên
- Nhận xét chung

01
- Bình luận bài học

02
0
5 Trao đổi bình luận

02

3/2
- Trả lời bình luận của học viên

1/0
Chức năng dành cho người quản trị hệ thống
4/2
III

,3
- Nhập điều kiện tìm kiếm, bấm tìm kiếm
1/0

ky
- Hệ thống validate thông tin điều kiện
da
20

1 Quản lý đăng nhập - Tìm kiếm trong CSDL


inh

- Hiển thị kết quả


9:2

gV

- Thêm mới (chỉnh sửa) nếu có


an
_0

- Nhập điều kiện tìm kiếm, bấm tìm kiếm


Qu
ng

- Hệ thống validate thông tin điều kiện


en
ho

- Tìm kiếm trong CSDL


uy

Quản lý khóa học và nội - Hiển thị kết quả


gP

Ng

2 dung học tập - Phê duyệt (nếu có)


am
on

(CourseWare) - Thiết kế khoá học


t

- Phân quyền khoá học


ng
gH

- Quản lý lịch học


ru
cT

- Theo dõi các hoạt động của người học


on

do
ru

iam

- Nhập điều kiện tìm kiếm, bấm tìm kiếm


_T

- Hệ thống validate thông tin điều kiện


nG
53

- Tìm kiếm trong CSDL


ye
68

- Hiển thị kết quả


Qu

- Quản lý tệp dữ liệu


14

3 Quản lý hoạt động học tập


- Quản lý người học, giáo viên
- Quản lý lớp học ảo
0

- Thi và kiểm tra


2:5

- Đánh giá sau đào tạo


6:5
20

- Xuất báo cáo


01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

219
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Quản lý đăng nhập

gP

ng
- Quản lý thông tin tài liệu

on

ru
4 Thư viện điện tử - Quản lý danh mục

cT
- Quản lý diễn đàn học tập

gH

do
- Thông báo

am
on
- Giám sát thông tin hiện thời của người quản trị
Giám sát thông tin hệ

Gi
ru
5 - Giám sát thông tin hiện thời của giáo viên
thống

en
_T
- Giám sát thông tin của học viên

y
Qu
53
68
8.3 Điểm nổi bật và lợi ích mang lại

14
- Dễ sử dụng: SmartLMS được thiết kế trực quan, dễ hiểu, dễ sử dụng với tất cả người

0
2:5
dùng: quản trị, giảng viên, học viên.

6:5
- Hệ thống bài giảng chất lượng: SmartLMS cho phép tạo các bài giảng hấp dẫn tích

01
hợp nội dung chữ, số, hình ảnh minh hoạ, âm thanh, video... tiêu chuẩn quốc tế.

02
0
- Tiện ích hỗ trợ đa dạng: SmartLMS tích hợp 25+ tiện ích hỗ trợ tối đa học viên trong

02

3/2
quá trình học tập: tính năng lớp học ảo, tính năng thảo luận trong bài học, tính năng thông báo,

1/0
cho phép tải tài liệu, chia sẻ lên mạng xã hội... 4/2

,3
1/0
- Hệ thống báo cáo tuỳ biến: SmartLMS có hệ thống tổng hợp báo cáo với nhiều dữ liệu
ky
khác nhau, cho phép truy xuất báo cáo theo ngày/tháng/quý/năm, giúp người quản lý nắm chính
da
20

xác tình hình học tập, triển khai kế hoạch đào tạo qua các đợt tập huấn.
inh
9:2

gV

- Tương thích nhiều thiết bị: Ngoài việc truy cập vào website trên máy tính bàn,
an

SmartLMS có ứng dụng cho phép người dùng có trải nghiệm học tập tốt hơn trên điện thoại
_0

Qu

thông minh và máy tính bảng đáp ứng nhu cầu học mọi lúc, mọi nơi.
ng

en

8.4 Đối tượng khách hàng


ho

uy

Nhà trường, các Sở giáo dục v.v..


gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

220
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
PHẦN E: CÁC SẢN PHẨM KHÁC

gP

ng
I. DỊCH VỤ VIETTEL CAMERA (VCAM)

on

ru
cT
1. Giới thiệu sản phẩm

gH

do
Viettel Camera (vCam) là hệ thống kết hợp thiết bị IP Camera thế hệ mới với
công nghệ điện toán đám mây để cung cấp giải pháp giám sát tập trung theo thời gian

am
on
thực realtime, với chất lượng vượt trội, tiết kiệm thời gian, chi phí triển khai, vận hành.

Gi
ru
- Camera chất lượng cao HD, FullHD

en
_T

y
- Lưu trữ tại Cloud Data center

Qu
53
- Giám sát tập trung, từ xa

68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
1/0

ky
da
20

inh
9:2

gV
an
_0

Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng

2. Tính năng sản phẩm


am

- Quản lý giám sát tập trung theo thời gian thực từ xa trực tuyến qua internet bằng
on

Camera IP.
ng
gH

- Hỗ trợ xem trên nhiều nền tảng, thiết bị: PC, smartphone, tablet, Tivi.
ru
cT

Dữ liệu được lưu trữ tập trung tại Data Center của Viettel giúp đảm bảo an toàn dữ
on

-
do

liệu và cho phép xem lại mọi lúc mọi nơi tại mọi thời điểm.
ru

Công nghệ Cloud – Đám mây tích hợp CDN* làm tăng khả năng phục vụ của hệ
iam

-
_T

thống giúp chất lượng hình ảnh luôn ổn định khi có nhiều người cùng truy cập 01
nG
53

camera đồng thời.


ye
68

- Cung cấp các tính năng nâng cao như nhận diện khuôn mặt, chuyển động, biển số
Qu

phương tiện.
14

- Chất lượng hình ảnh vượt trội HD, fullHD.


0

Đối tượng khách hàng mục tiêu


2:5

3.
- Trường học, văn phòng
6:5
20

- Chuỗi cửa hàng/ bán lẻ/ cây xăng dầu


01
/20

- Sự kiện, lễ hội
02

- Hotel & Resort.


3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

221
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
4. Chính sách kinh doanh

gP

ng
on

ru
Phí bán hàng Kênh
Gói Đơn giá

cT
NVBHDN, TVV BHDN Căn cứ
Dịch vụ cước/Mã

gH
STT bán/Phí hòa
áp dụng

do
CTKM mạng (VAT)
Ngoại

am
on
Nội mạng
mạng

Gi
ru
vCam_250 250

en
_T
vCam_260 260

y
Qu
53
vCam_270 270
vCam_280 280

68
vCam_290 290

14
50% cước phí tháng đầu 8006/TTr-

0
1 VCAM trả sau vCam_300 300

2:5
tiên BUCAM
vCam_350 350

6:5
vCam_400 400

01
vCam_450 450

02
0
02

3/2
vCam_500 500

1/0
vCam_550 550
4/2

,3
VTCAM1 5%
1/0

ky
VTCAM2 15%
da
20

VTCAM3 20%
inh

VTCAM4 25%
9:2

Bán đứt 5667/TTr-


gV

2 VTCAM5 30% 0%
camera Dahua BUCAM
an
_0

VTCAM6 35%
Qu

VTCAM7 40%
ng

en

VTCAM8 45%
ho

uy

VTCAM9 50%
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

5. Văn bản tham chiếu


ru

- Thực hiện theo các công văn đã ban hành:


cT
on

Số công
do

STT Ngày ban hành Nội dung


ru

văn
iam
_T

Ban hành lại chính sách cho thuê, đề xuất nguyên tắc
8006/TTr-
nG

1 01/10/2019 phân bổ chi phí khấu hao và bổ sung luồng thu hồi
53

BUCAM
thiết bị dịch vụ Camera giám sát.
ye
68

Về việc ban hành chính sách giá bán lẻ các loại thiết
Qu

5667/TTr-
2 14/07/2019
14

BUCAM bị camera lô hàng OEM


0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

222
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
II. HỆ THỐNG SẢN PHẨM GIÁM SÁT ĐIỀU KHIỂN MÁY CẮT TỪ

gP
XA RECLOSER.ONE

ng
on

ru
cT
1. Giới thiệu sản phẩm.

gH
Recloser là một thiết bị điện, còn được gọi là máy cắt tự đóng lại (tự động đóng

do
lại). Phần lớn sự cố trong hệ thống phân phối điện là sự cố thoáng qua. Vì vậy để

am
on
tăng cường năng lực cung cấp điện, thay vì sử dụng máy cắt, người ta thường sử

Gi
ru
dụng máy cắt tự đóng lại. Recloser - thiết bị đóng cắt tự động hoạt động chính xác,

en
_T
độ tin cậy cao và kinh tế được sử dụng cho hệ thống phân phối lưới điện lên đến cấp

y
Qu
53
điện áp 38kV.

68
Hiện tại để tiếp xúc với Recloser có 2 cách:
- Thao tác trực tiếp trên mặt tủ điều khiển.

14

0
- Sử dụng phần mềm chuyên dụng bằng cách kết nối máy tính với tủ điều khiển.

2:5
Vì thế xảy ra những khó khăn sau đây :

6:5
- Mất nhiều thời gian mới biết được thông tin.

01
- Mất nhiều nhân lực để quản lý và vận hành Recloser.

02
0
- Phân tán và khó khăn cho người vận hành.

02

3/2
1/0
2. Mục tiêu của giải pháp. 4/2

,3
Tạo ra một cầu nối giúp quản lý tập trung tất cả các chủng loại Recloser với số
1/0

ky
lượng lớn. Trong đó, từ cầu nối này có thể theo dõi thông số và thao tác, cấu hình từ xa.
da
20

Hệ thống cần phải thật dễ dàng lắp đặt, vận hành và có khả năng tùy biến theo yêu cầu
inh

thực tế.
9:2

gV

3. Giải pháp giám sát điều khiển Recloser của Viettel.


an
_0

Qu

Giải pháp giám sát và điều khiển thiết bị Recloser của Viettel là một hệ thống quản
ng

lý tập trung bao gồm các phân hệ như sau:


en
ho

uy

- Thiết bị giám sát và điều khiển.


gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

223
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Giao diện giám sát và điều khiển.

gP
- Hệ thống quản lý và lưu trữ các thông tin.

ng
Hệ thống nhắn tin.

on

ru
-

cT
gH
4. Tính năng của sản phẩm.

do
4.1 Modem thiết bị giám sát và điều khiển từ xa.

am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
6:5
01
02
0
02

3/2
1/0
4/2

,3
Hình 2.1. Thiết bị giám sát và điều khiển máy cắt
1/0

ky
Modem thiết bị giám sát và điều khiển của Viettel có thể tiếp xúc với nhiều loại
da
20

máy cắt khác nhau(Nulec, Cooper, Heag, Entec,…) với các tác vụ chính sau:
inh

- Đọc giá trị trạng thái: Đóng/Cắt, trạng thái điều khiển.
9:2

gV

- Đoc các thông số giá trị tức thời: số lần Đóng/Cắt, dòng điện, điện áp ắc quy
an
_0

tức thời,…
Qu

- Cài đặt thông số cấu hình máy cắt từ xa: Cơ bản và nâng cao như dòng điện,
ng

en

ngưỡng các pha, cấu hình số lần, thời gian đóng/cắt…


ho

uy

- Cảnh báo: đọc và kiểm tra các trạng thái máy cắt, gửi bản tin cảnh báo.
gP

Ng

- Các tính năng mở rộng tương ứng với từng loại máy cắt.
am

4.2 Hệ thống quản lý giám sát.


on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01

Hình 2.2. Hệ thống quản lý giám sát


/20

02
3/2
/04

Hệ thống quản lý giám sát Recloser của Viettel là một hệ thống giám sát tập trung
1/0

nhiều thiết bị với các chức năng sau:


01

,3

- Điều khiển Đóng/Cắt từ xa.


ky
:22

224
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Quản lý và báo cáo tình trạng hoạt động máy cắt.

gP
- Báo cáo thống kê đóng/cắt theo thời gian, các sự kiện xảy ra.

ng
Cảnh báo tức thì khi có sự cố trên lưới điện: SMS về điện thoại hoặc

on

ru
-

cT
máy tính bảng, popup trên màn hình vận hành có âm thanh kèm theo.

gH

do
- Quản lý thiết bị, quản lý tài khoản, phân quyền đóng cắt.

am
on
- Mở rộng và tích hợp thêm tính năng quản lý máy cắt trên bản đồ số

Gi
Viettel, tìm kiếm, chỉ đường….

ru

en
_T
5. Đối tượng khách hàng, mục tiêu.

y
Qu
53
Đối tượng của sản phẩm Recloser.One là toàn bộ các đơn vị điện lực trong tập

68
đoàn Điện lực Việt Nam(tổng công ty Điện Lực thành phố Hà Nội, tổng công ty Điện
Lực thành phố Hồ Chí Minh, tổng công ty Điện Lực Miền Bắc, tổng công ty Điện Lực

14

0
Miền Trung, tổng công ty Điện Lực Miền Nam, và các điện lực tỉnh thành viên,….)

2:5
Các đơn vị Điện Lực đã triển khai sản phẩm Recloser.One :

6:5
- Công ty Điện Lực Thái Nguyên.

01
- Công ty Điện Lực Hưng Yên.

02
0
- Công ty Điện Lực Thái Bình.

02

3/2
- Công ty Điện Lực Yên Bái.

1/0
- Công ty Điện Lực Lào Cai. 4/2

,3
1/0
- Công ty Điện Lực Điện Biên.
ky
- Công ty Điện Lực Gia Lai. da
20

- Công ty Điện Lực Đăk Nông.


inh
9:2

- Công ty Điện Lực Phú Yên.


gV

- Công ty Điện Lực Quảng Nam.


an
_0

- Công ty Điện Lực Quảng Ngãi.


Qu
ng

- Công ty Điện Lực Quảng Bình.


en
ho

- Công ty Điện Lực Quảng Trị.


uy

- Công ty Điện Lực Bình Phước.


gP

Ng

- Công ty Điện Lực Sóc Trăng.


am
on

- Công ty Điện Lực Hải Dương.


t
ng
gH

ru

6. Mô hình hệ thống.
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02

Hình 4.1. Mô hình hệ thống giám sát, điều khiển Recloser


3/2
/04

Thiết bị giám sát, điều khiển Recloser sau khi tiếp xúc với tủ điều khiển thông qua
1/0

đường truyền RS232/485/DB25 sẽ xử lí dữ liệu nhận được và gửi dữ liệu về cơ sở dữ


01

,3
ky
:22

225
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
liệu tập trung thông qua đường truyền 3G/GPRS/VPN. Tại đây, trung tâm xử lí dữ liệu

gP
sẽ tiếp tục xử lí dữ liệu nhận được và hiển thị giao diện cho người dùng theo dõi. Người

ng
dùng có thể giám sát và trực tiếp điều khiển các máy cắt trên nhiều loại thiết bị (có kết

on

ru
cT
nối mạng) dựa vào tài khoản của mình trên hệ thống.

gH

do
7. Chính sách giá

am
on
7.1 Chính sách giá bán

Gi
ru
- Giá bán thiết bị:

en
_T
 M.One: 22.000.000vnđ/thiết bị.

y
Qu
 Trans.One: 7.695.000vnđ/thiêt bị

53
Lưu ý:

68
 giá trên chưa gồm VAT, là giá tối thiểu ( giá sàn) áp dụng cho 1 thiết bị trở lên

14
 Đơn giá M.One đã bao gồm phí lắp đặt, bảo hành thiết bị 1 năm, miễn phí phần mềm

0
2:5
và server trong 1 năm, miễn phí data duy trì SIM trong 2 năm

6:5
 Đơn giá Trans.One đã gồm phí lắp đặt, bảo hành 1 năm, miễn phí phần mềm, chưa gồm

01
phí SIM data duy trim server.
- Chính sách gói duy trì dịch vụ sau 1 năm bảo hành:

02
0
02

3/2
 Sản phẩm M.One:
 Gói bảo hành thiết bị 1 năm : 3.300.000đ/năm (chưa gồm VAT)

1/0
4/2
 Gói duy trì sử dụng phần mềm và server : 2.200.000đ.năm (chưa gồm VAT)

,3
1/0
 Gói duy trì dịch vụ trong 1 năm: 4.400.000đ/năm (chưa gồm VAT)

ky
(gói duy trì dịch vụ bao gồm bảo hành thiết bị, sử dụng phần mềm và server trong 01 năm)
da
20

Sản phẩm Trans.One:


inh

 Gói bảo hành thiết bị 01 năm = 3.100.000đ/năm (chưa gồm VAT)


9:2

gV

7.2 Chính sách gói cước Recloser (gói nội bộ không truyền thông cho KH)
an
_0

Qu
ng

Phí thuê bao tháng (VAT) Nội dung chính sách


en
ho

uy
gP

Ng

50MB tốc độ cao, hết bóp băng thông 64Kbps/64Kbps.


am
on

10.000đ/tháng 30SMS nội mạng hết chặn.


t
ng
gH

Thoại: mở đến, chặn đi. SMS quốc tế: chặn.


ru
cT
on

a. Đối với các trường hợp hòa mạng mới


do
ru

iam

- Phí hòa mạng: 60.000đ (đã bao gồm 10% thuế VAT).
_T

nG

- Đóng cước trước 26 tháng tương đương 260.000đ/thuê bao (bao gồm 2 tháng
53

ye

triển khai lắp đặt nghiệm thu + 24 tháng duy trì hoạt động cho khách hàng theo hợp
68

Qu

đồng).
14

- Phí bán hàng: 10.000đ/thuê bao.


0

b. Đối với các SIM đang hoạt động để duy trình dịch vụ cho khách hàng:
2:5

- Chuyển đổi tập trung về gói cước RECLOSER để dễ quản lý vận hành, cụ thể
6:5
20

01

như sau:
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

226
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
Thời gian đóng cước Số tiền cước đóng trước

gP
Thời hạn duy trì (tháng)

ng
trước (tháng) tương ứng (VND/SIM)

on

ru
cT
05 05 50.000

gH

do
08 08 80.000

am
on

Gi
10 10 100.000

ru

en
_T
16 16 160.000

y
Qu
53
24 24 240.000

68
14
+ Với các SIM còn hạn duy trì ngoài các mốc trên thực hiện duy trì thủ công

0
2:5
các tháng tiếp theo đến khi tới mốc tương ứng để chuyển đổi.

6:5
- Miễn phí chuyển đổi giữ SIM từ trả trước sang trả sau.

01
02
0
9. Phí bán hàng

02

3/2
Chính sách kênh bán

1/0
Sản phẩm
Phí bán hàng
4/2
Ghi chú

,3
( AM, CTV)
1/0

ky
M.One 5% - Phí bán hàng tính trên doanh thu hợp
đồng trước VAT) da
20

- Trường hợp AM bán cao hơn giá sàn,


inh

Trans.One 5%
9:2

chia sẻ AM: VTS = 50:50 của phần tăng


gV

thêm.
an
_0

Chính sách cho lực lượng kỹ thuật trong trường hợp xử lý sự cố


Qu
ng

Sản phẩm Trường hợp Phí Ghi chú


en
ho

Phát triển mới 200.000vnđ/ điểm đo Phí trả cho đơn vị có pháp
uy

M.One Phí duy trì trong 01 440.000vnđ/ năm nhân, ko trả cá nhân:
gP

Ng

Nhân viên Viettel: thực


năm bảo hành hiện trả Cty CP Công
am
on

Phát triển mới 200.000vnđ/ điểm đo trình Viettel


t

Phí duy trì trong 01 153.900vnđ/năm


ng

Trans.One Ngoài Viettel: công ty có


gH

năm bảo hành cư cách pháp nhân


ru
cT
on

do
ru

9. Văn bản tham chiếu


iam
_T

- Quy trình cung cấp dịch vụ hiện hành là Quy trình 12903/QT-KHCP&DN Quy
nG
53

trình 12903/QT-KHCP&DN.
ye

- Tờ trình 8227/TTr-KHCP&DN ngày 26/05/2017


68

Qu

Tờ trình 5852/TTr-SP&GP ngày 19/7/2019 và CV 6683/VTS-SP&GP ngày


14

15/8/2019 về chính sách gói cước RECLOSER.


0

GIẢI PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU CÔNG TƠ ĐIỆN TỬ TỪ XA -


2:5

III.
6:5

AMIONE
20

01
/20

1. Giới thiệu sản phẩm


02

- AMI.One là giải pháp thu thập dữ liệu công tơ điện tử từ xa dựa trên hạ tầng viễn
3/2
/04

thông do Viettel nghiên cứu và phát triển.


1/0
01

,3
ky
:22

227
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Với công tơ điện tử ngành điện đã trang bị cho khách hàng hoặc các trạm biến thế,

gP
Viettel trang bị thêm thiết bị modem 3G/GPRS gắn vào công tơ điện tử giúp đọc dữ

ng
on

ru
liệu công tơ và truyền về máy chủ trung tâm để quản lý và khai thác.

cT
gH

do
2. Tính năng sản phẩm

am
on
- Cho phép đọc tức thời bất kỳ dữ liệu nào có trên công tơ.

Gi
Chu kỳ đọc dữ liệu tức thời được cấu hình từ 5 phút đến 30 phút.

ru
-

en
_T
- Dễ dàng chuyển giữa chế độ đọc trong suốt qua phần mềm hãng công tơ và phân tích

y
Qu
đóng gói dữ liệu công tơ.

53
- Bảo mật định danh mỗi thiết bị là mật khẩu riêng biệt.

68
- Hoạt động độc lập với máy chủ và tự gửi lại dữ liệu khi có kết nối.

14

0
Tự động nhận diện thay đổi công tơ.

2:5
-
Báo cáo quản lý tức thời: lượng điện tiêu thụ trong ngày, phụ tải đỉnh, phụ tải tức

6:5
-
thời và biểu đồ phụ tải,…

01
02
- Cảnh báo khi xảy ra sự cố trên lưới điện (sụt áp, dòng, …).

0
02

3/2
- Ứng dụng tương thích với máy tính bảng, điện thoại.

1/0
- 4/2
Linh hoạt đồng bộ dữ liệu với các hệ thống quản lý đang có CMIS, MDMS …

,3
1/0

ky
3. Đối tượng khách hàng mục tiêu da
20

- Các công ty thuộc Tập đoàn điện lực Việt Nam


inh

- Các Khu công nghiệp


9:2

gV
an
_0

4. Mô hình triển khai


Qu
ng

en
ho

uy
gP

Ng
am
on

t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2

5. Chính sách sản phẩm


/04

1/0

Cung cấp dịch vụ Bán trọn gói


01

,3
ky
:22

228
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Viettel trang bị bộ thiết bị (modem, SIM, - Viettel bán trọn bộ thiết bị (modem, SIM,

gP
ăngten, adapter, dây dữ liệu), phí truyền adapter, ăngten, dây dữ liệu), hạ tầng máy

ng
on
dữ liệu, kênh truyền, hạ tầng máy chủ, chủ, phần mềm.

ru
cT
phần mềm. - Viettel lắp đặt, đào tạo, nghiệm thu, bảo

gH

do
- Viettel vận hành, bảo trì, xử lý sự cố phần hành hệ thống trong thời gian tối thiểu 12
mềm và bộ thiết bị. tháng.

am
on
- Điện lực thuê và trả phí hàng tháng theo - Điện lực trả phí trọn bộ theo từng điểm

Gi
ru
từng điểm đo với mức giá 99.000 – đo giá 4.500.000 – 5.500.000 VNĐ/điểm

en
_T
137.000 VNĐ/điểm đo /tháng đo và phí hàng tháng gồm phí truyền dữ

y
Qu
liệu/điểm đo kênh truyền hạ tầng server.

53
68
14

0
IV. HỆ THỐNG MYVIETTEL ENTERPRISE (MVE)

2:5
6:5
1. Giới thiệu sản phẩm

01
MyViettel Enterprise (MVE) (https://mve.viettel.vn/) là hệ thống hỗ trợ khách hàng

02
0
02
Doanh Nghiệp (KHDN) quản lý các dịch vụ đã ký kết hợp đồng sử dụng với Viettel

3/2
tại một nơi duy nhất. Hệ thống cung cấp giải pháp để khách hàng dễ dàng tiếp cận

1/0
4/2
thông tin các sản phẩm của Viettel và dễ dàng đăng ký sử dụng dịch vu của Viettel

,3
1/0

ky
một cách đơn giản và trực quan nhất.
da
20

inh

+ Khách hàng có thể tra cứu toàn bộ các thông tin về thuê bao dịch vụ viễn thông,
9:2

gV

CNTT, gồm:
an
_0

Qu

• Tra cứu thông tin hợp đồng các dịch vụ đang sử dụng.
ng

• Tra cứu thông tin thuê bao, địa chỉ lắp đặt,..
en
ho

uy

• Tra cứu chi tiết cước, lịch sử tiêu dùng, lưu lượng data sử dụng,..
gP

Ng

• Tra cứu hóa đơn cước hằng tháng


am

• Tra cứu lịch sử thanh toán cước


on

t
ng
gH

+ Khách hàng có thể báo lỗi dịch vụ ngay trên hệ thống MVE.
ru
cT
on

+ Khách hàng có thể gửi yêu cầu đăng ký, hủy, thay đổi thông tin khách hàng,
do
ru

thông tin dịch vụ ngay trên MVE mà không cần đến cửa hàng hoặc gọi CSKH.
iam
_T

nG
53

+ Những thông tin khuyến mãi, tin tức mới nhất sẽ được cập nhật và thông báo
ye
68

thường xuyên đến khách hàng.


Qu
14

Sử dụng MVE phiên bản web là hoàn toàn miễn phí, sử dụng các tiện ích Khách hàng
sẽ đơn giản hóa được nhiều công việc trong cuộc sống, tiết kiệm được nhiều thời
0
2:5

gian. MVE ra đời phù hợp với xu thế của thời đại công nghệ, khi khách hàng có thể
6:5

chủ động quản lý được các dịch vụ đang sử dụng. Thực hiện đăng ký trải nghiệm các
20

01

dịch vụ mới chỉ bằng một nhấp chuột.


/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

229
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
2. Sơ đồ hệ thống

gP

ng
on

ru
cT
gH

do
am
on

Gi
ru

en
_T

y
Qu
53
68
14

0
2:5
3. Đối tượng áp dụng

6:5
- Khách hàng Doanh nghiệp sử dụng dịch vụ của Viettel.

01
- Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel.

02
0
02

3/2
- Viettel Tỉnh/Thành phố.

1/0
4. Tín năng chính 4/2

,3
1/0

ky
- Tra cứu: Thông qua MVE, khách hàng có thể tra cứu thông tin dịch vụ của Viettel,
da
20

thông tin dịch vụ đang sử dụng, hóa đơn điện tử, lịch sử thanh toán, cửa hàng, câu
inh

hỏi thường gặp.


9:2

gV

- Báo lỗi dịch vụ: Cho phép khách hàng tạo yêu cầu xử lý lỗi, quản lý yêu cầu xử lý
an
_0

Qu

lỗi, giám sát tiến độ và đánh giá các yêu cầu.


ng

en

- Giám sát chất lượng dịch vụ: Khách hàng có thể giám sát chất lượng dịch vụ của nhà
ho

uy

cung cấp dịch vụ để có những phản hồi giúp chất lượng dịch vụ được tốt hơn.
gP

Ng
am

- Đăng ký, hủy, thay đổi dịch vụ: Cho phép khách hàng tạo yêu cầu, quản lý yêu cầu,
on

giám sát tiến độ và đánh giá các yêu cầu.


ng
gH

ru

- Thanh toán: Cho phép khách hàng thanh toán trực tuyến cước các dịch vụ qua các
cT
on

ứng dụng thanh toán được tích hợp.


do
ru

iam
_T

5. Xu hướng công nghệ


nG
53

- Xu hướng hệ thống MVE sẽ tích hợp AI nhận diện phân loại khách hàng và tư vấn
ye
68

sản phẩm dịch vụ phù hợp với khách hàng. Hiểu quả mang lại là tăng khả năng
Qu
14

khách hàng biết được thông tin sản phẩm phù hợp và liên hệ sử dụng.

6. Đối thủ
0
2:5

- Các nhà cung cấp dịch vụ (đối thủ của Viettel) tại Việt nam:
6:5
20

Trên thị trường Việt Nam hiện nay tất cả các đối thủ chỉ cung cấp hệ thống quản
01
/20

lý đa dịch vụ cho KHCN, chưa có đối thủ nào công bố xây dựng hệ thống quản lý đa
02
3/2

dịch vụ cho KHDN. Viettel đang đi đầu trong việc xây dựng hệ thống tập trung quản lý
/04

1/0

đa dịch vụ của KHDN.


01

,3
ky
:22

230
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
9:
_0
Mã văn bản: 331//TL-VTS-SP
Số văn bản: 331

ng
Ngày ban hành: 31/03/2020

N
ho

tam
- Các nhà cung cấp dịch vụ trên thế giới:

gP

ng
Các nhà mạng trên thế giới như Verzion, Telstra … đều có sản phẩm quản lý dịch

on

ru
vụ tập trung cho KHDN.

cT
gH

do
7. Lợi ích mang lại cho khách hàng

am
on
- KHDN có một kênh đăng ký dịch vụ một cách nhanh chóng, tiện lợi, linh hoạt và dễ

Gi
ru
dàng tiếp cận với sản phẩm dich vụ số.

en
_T

y
Qu
- Chưa có sản phẩm như một kênh bán tập trung cho cùng 1 đối tượng là KHDN.

53
- Khách hàng chỉ cần đăng ký thông tin một lần nên dữ liệu khách hàng được đồng bộ

68
ở các dịch vụ.

14

0
2:5
- Khách hàng có thể quản lý/theo dõi được tập sản phẩm, các gói cước đang sử dụng.

6:5
- MVE giúp khách hàng chủ động tìm kiếm các sản phẩm, dịch vụ phù hợp với doanh

01
nghiệp mình.

02
0
02

3/2
- Giờ đây khách hàng có thể thông qua MVE để báo lỗi tập trung cho tất cả các dịch

1/0
4/2
vụ đang sử dụng; Theo dõi, đánh giá việc xử lý lỗi của Viettel để Viettel có thể phục

,3
1/0
vụ khách hàng tốt hơn, cải thiện chất lượng dịch vụ, lấy khách hàng làm trọng tâm.
ky
da
20

8. Chính sách bán hàng của sản phẩm


inh
9:2

- Hệ thống MVE là sản phẩm công cụ dụng cụ hỗ trợ Selfcare sau bán cho đối tượng
gV

KHDN nên chưa có chính sách kinh doanh.


an
_0

Qu
ng

en

9. Thông tin hỗ trợ


ho

Hotline: 18009000- nhánh 6 (Miễn phí)


uy
gP

Ng

Địa chỉ email: support_mve@viettel.com.vn


am
on

Đầu mối liên hệ: Phạm Đức Chương; chuongpd2@viettel.com.vn


t
ng
gH

ru
cT
on

do
ru

iam
_T

nG
53

ye
68

Qu
14
0
2:5
6:5
20

01
/20

02
3/2
/04

1/0
01

,3
ky
:22

231
da
09

inh
g_

gV

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm

You might also like