You are on page 1of 47

Mã văn bản: 00/TL-ML

Số văn bản: 00
Ngày ban hành: 26/03/2015

STT Người ký Đơn vị Thời gian ký Xác thực Ý kiến


1 NGUYỄN Phó Tổng Giám đốc 16:14:48 Hợp lệ
QUỐC HÙNG - Tổng Công ty Mạng ngày
lưới Viettel 26/03/2015
2 NGUYỄN Phó phòng - Phòng 14:37:01 Hợp lệ
QUANG TOẢN Kỹ thuật, Tổng Công ngày
ty Mạng lưới Viettel 26/03/2015
3 NGÔ QUANG Phó Giám đốc - 14:24:27 Hợp lệ
VIỆT Trung tâm Di động - ngày
Tổng Công ty Mạng 26/03/2015
lưới Viettel
4 TRẦN QUỐC Phó phòng - Phòng 11:57:05 Hợp lệ
TUẤN Mạng lõi, Trung tâm ngày
Di động, Tổng Công 26/03/2015
ty Mạng lưới Viettel
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00

16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML

/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015

30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on 15 Qu 01
gG
iam oc 5
Hu
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Qu tha tu, tha
oc
Hu int 1 6:1 int
ng p_ 4:5 p _1
da 10 12
k :43 6/0
0:4
yd 3

TT DI ĐỘNG
ien 30 3/2 30

(Ký, ghi rõ họ tên)


01
tu, /03 5 /03
16
:1 /20 Ph
/
4:5 15 oT
12 on
6/0 gG

Hà Nội, ngày
3/20 vtm iam
15 _tc
Ph
ld_
oT tha
on int
g Gi p_

tháng
am 10
do

PHÊ DUYỆT
:43
cN 30
gu
ye /03
n

P. TỔNG GIÁM ĐỐC


Qu /20

Ngày tháng năm 2015


oc
TRUNG TÂM DI ĐỘNG

15
:43 Hu
30 ng
da vtm
k

năm 2015
/03 yd
/20 _tc
ien ld_
15 tu,
LĨNH VỰC: MẠNG LÕI DI ĐỘNG
TỔNG CÔNG TY MẠNG LƯỚI VIETTEL

16 tha
da :14 int
ky vtm :51 p_

(Ký, ghi rõ họ tên)


die _tc 26 10
nt /03 :4

PHÒNG KỸ THUẬT
u, ld_
16 /20 33
:14 tha 15 0/0
:51 int
26 p_ Ph 3/2
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
30 iam vtm
Ph /03 do
c

1
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
MỤC LỤC

3/2

oc
tha

6/0

Qu
MỤC LỤC 2

5
ld_

12

en
01

uy
4:5
_tc

3/2
Danh mục hình vẽ 5

Ng
6:1
v tm

0/0

c
1

do
tu,
Danh mục bảng biểu 6

33

iam
ien

:4

gG
5

yd
Bảng thuật ngữ và chữ viết tắt 7
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
I. Tổng quan hệ thống mạng lõi di động 9
ng

int

Ph
0/0

Hu

tha
33

1. Tổng quan kiến trúc hệ thống mạng lõi di động


oc

15
ld_
Qu
0:4

/20
_tc
en

1.1 Kiến trúc tổng quan hệ thống mạng di động PLMN

/03
9
1

uy
p_

vtm

26
Ng
int

1.2 Kiến trúc tổng quan mạng di động Viettel

:51
10
c
do
tha

:14
iam

16
15
2. Các khái niệm cơ bản
ld_

11
gG

tu,
/20
_tc

ien
on

Chức năng của các thiết bị

/03
2.1 11
vtm

oT

yd
30
Ph

k
da
2.2 Danh sách giao diện 11

:43

ng
5

15

Hu
01

10
Danh sách các công nghệ điển hình
/20

2.3 13

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

3. Phân bổ thiết bị và tài nguyên 14


n
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_
:1

3.1 Phân bổ thiết bị và tài nguyên NSS 14


cN
0:4

16

_tc

do
tu,

am

3.1.1 Phân bổ thiết bị NSS 14


vtm
ien

Gi
yd

3.1.2 Tài nguyên thiết bị NSS 15


ak

on
oT
15
gd

Ph
/20

3.1.2.1 Hệ thống HLR 15


/03

15

3.2 Phân bổ thiết bị và tài nguyên BSS 17


30

/20
3
:43

6/0

3.2.2 Tài nguyên thiết bị BSS 18


12
10

4:5
p_

3.2.2.1 Hệ thống BSC 18


:1
int

16
tha

tu,

3.2.2.2 Hệ thống RNC 19


ien
ld_

4. Các dịch vụ cơ bản


yd

20
_tc

_t
k
da
vtm

vtm
4.1 Các dịch vụ thoại 21
ng
Hu
oc

4.2 Các dịch vụ phi thoại 21


15

15
Qu
/20

/20
n

4.3 Các dịch vụ bổ sung khác 21


ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30

5. Các CallFlow cơ bản của mảng di động 21


do

do
:43

:43
iam

iam

5.1 CallFlow cuộc gọi đi và đến 21


10

10
gG

gG
p_

p_
on

on

5.2 CallFlow nhắn tin đi và đến 21


int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

5.3 Call Flow gửi nhận USSD 22


ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20

5.4 Call Flow dịch vụ CRBT 22


vtm

vtm
/03

/03
26

26

6. Các chỉ tiêu KPI cơ bản 23


:51

:51
:14

:14
15

15

2
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
6.1 PSR 23

3/2

oc
tha

6/0

Qu
Phương pháp xác định

5
ld_
6.1.1 23

12

en
01

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
Thống kê và báo cáo

6:1
6.1.2 23

v tm

0/0

c
1

do
tu,

33

iam
6.2 LUSR 24

ien

:4

gG
5

yd
01

10
6.2.1 Phương pháp xác định 24
k

on
da
3/2

p_

oT
ng

int
Thống kê và báo cáo

Ph
0/0

6.2.2 24
Hu

tha
33

oc

15
ld_
6.3 HOSR 24
Qu
0:4

/20
_tc
en

/03
1

Phương pháp xác định


uy

6.3.1 24
p_

vtm

26
Ng
int

:51
c

Thống kê và báo cáo


do

6.3.2 24
tha

:14
iam

16
15
ld_

gG

6.4 CCR

tu,
24

/20
_tc

ien
on

/03
vtm

oT

Phương pháp xác định

yd
6.4.1 24

30
Ph

k
da
Thống kê và báo cáo

:43
6.4.2 25

ng
5

15

Hu
01

10
/20

7. Các tài liệu sử dụng cho hệ thống mạng lõi di động

oc
3/2

p_ 25
/03

Qu
int
26
0/0

n
tha

7.1 Tài liệu chuẩn 3GPP 25


ye
1
33

4:5

gu
ld_
:1

cN
0:4

16

7.2 Tài liệu chuẩn ITU-T 27


_tc

do
tu,

am
vtm
ien

7.3 Tài liệu của nhà cung cấp thiết bị 27


Gi
yd

g
ak

on

II. Mô hình tổ chức, công cụ và công việc trong ngành dọc mạng lõi di động 28
oT
15
gd

Ph
/20

1. Mô hình tổ chức và chức năng các đơn vị ngành dọc mạng lõi di động 28
/03

15

Phòng Kỹ thuật Tập đoàn


30

/20

1.1 29
3
:43

6/0

1.2 Phòng Kỹ thuật VTNet 29


12
10

4:5
p_

Trung tâm Di động


:1

1.3 29
int

16
tha

tu,

1.3.1 Phòng Mạng lõi 29


ien
ld_

yd
_tc

1.4 Trung tâm Điều hành Viễn thông 29


_t
k
da
vtm

vtm
ng

1.4.1 Phòng Điều hành Viễn thông 29


Hu
oc
15

15

1.4.2 Phòng Xử lý Sự cố 29
Qu
/20

/20
n
ye

Phòng Tác động Hệ thống


/03

/03

1.4.3 29
gu

gu
cN

cN
30

30
do

do

1.5 Trung tâm KTKV1,2,3 30


:43

:43
iam

iam
10

10

Phòng Điều hành Viễn thông


gG

gG

1.5.1 30
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT

1.5.2 Phòng Kỹ thuật Khai thác 30


tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_

1.5.3 Tổng trạm 30


15

15
_tc

_tc
/20

/20

2.1 Các quy định 30


vtm

vtm
/03

/03
26

26

2.2 Quy trình 30


:51

:51
:14

:14
15

15

3
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00

16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML

/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015

3.9
3.8
3.7
3.6
3.5
3.4
3.3
3.2
3.1
2.5
2.4
2.3

30 Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on 15 Qu 01
gG
iam oc 5
Hu
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Phần mềm

Qu tha tu, tha


oc 1

Quản lý SLA
Hu int 6:1 int
p_ p
Hệ thống LAB

ng 10 4:5 _1
da

Phụ lục:Ngân hàng câu hỏi


12
k :43 6/0
0:4
yd 3
Bảo dưỡng thiết bị

3/2
Quy hoạch, thiết kế
Triển khai, tích hợp

ien 30 01
30
tu, 5
Guideline, hướng dẫn

/03 /03
16 /
Quản lý và xử lý sự cố
:1 /20 Ph
Tối ưu chất lượng mạng

4:5 15 oT
12 on
6/0 gG
3/20 vtm iam
15 _tc
Khai thác, tích hợp dịch vụ mới

ld_
Ph
oT tha Xây dựng các công cụ phần mềm
Chuẩn bị tài nguyên cho các dịp Lễ

on int
g Gi p_
am 10
do :43
cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
oc 15
:43 Hu
30 ng
da vtm
/03 k yd _tc
/20 ien ld_
15 tu, tha
da 16
:14 int
ky vtm :51 p_
die _tc 26 10
nt /03 :4
u, ld_
16 /20 33
3.10 Xây dựng, đề xuất các giải pháp về ATTT, chống thất thoát cước

:14 tha 15 0/0


:51 int
26 p_ Ph 3/2
/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
30 iam vtm
Ph /03 do
c
36
35
35
35
34
34
34
34
33
33
33
32
31
31

4
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
Danh mục hình vẽ

3/2

oc
tha

6/0

Qu
Hình 1 Kiến trúc tổng quan mạng di động mặt đất PLMN .....................................................................9

5
ld_

12

en
01
Hình 2 Kiến trúc tổng quan mạng di động Viettel ................................................................................10

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
Hình 3 Phân lớp các thiết bị trong mạng di động Viettel .....................................................................10

v tm

0/0

c
1

do
tu,
Hình 4 CallFlow cuộc gọi đi và đến .....................................................................................................21

33

iam
ien
6 Flow dịch vụ USSD ...................................................................................................................22

:4
Hình

gG
5

yd
01

10
k

on
Hình 8 Hệ thống tài liệu 3GPP .............................................................................................................26
da
3/2

p_

oT
ng

int
Hình 9 Hệ thống tài liệu ITU-T .............................................................................................................27

Ph
0/0

Hu

tha
10 Mô hình tổ chức ngành dọc mạng lõi......................................................................................28
33

Hình
oc

15
ld_
Qu
0:4

11 Giao diện các phần mềm kỹ thuật cho ngành mạng lõi đã triển khai .....................................32

/20
Hình

_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
iam

16
15
ld_

gG

tu,
/20
_tc

ien
on

/03
vtm

oT

yd
30
Ph

k
da
:43

ng
5

15

Hu
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

n
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_
:1

cN
0:4

16

_tc

do
tu,

am
vtm
ien

Gi
yd

g
ak

on
oT
15
gd

Ph
/20
/03

15
30

/20
3
:43

6/0
12
10

4:5
p_

:1
int

16
tha

tu,
ien
ld_

yd
_tc

_t
k
da
vtm

vtm
ng
Hu
oc
15

15
Qu
/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
iam

iam
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

5
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
Danh mục bảng biểu

3/2

oc
tha

6/0

Qu
Bảng 1: Chức năng của các thiết bị mạng lõi di động ..........................................................................11

5
ld_

12

en
01
Bảng 2: Danh sách các giao diện, giao thức của các node mạng ........................................................13

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
Bảng 3: Phân bổ thiết bị NSS trong mạng lưới Viettel .........................................................................15

v tm

0/0

c
1

do
tu,
Bảng 4: Tài nguyên toàn bộ hệ thống HLR...........................................................................................15

33

iam
ien
5: Tài nguyên chi tiết các HLR ....................................................................................................16

:4
Bảng

gG
5

yd
01

10
k

on
Bảng 6: Tài nguyên toàn bộ hệ thống STP ...........................................................................................16
da
3/2

p_

oT
ng

int
Bảng 7: Tài nguyên Sigtran STP các khu vực.......................................................................................16

Ph
0/0

Hu

tha
8: Tài nguyên GTT STP các khu vực ...........................................................................................17
33

Bảng
oc

15
ld_
Qu
0:4

/20
Bảng 9: Tài nguyên hệ thống GMSC ....................................................................................................17

_tc
en

/03
1

uy

Bảng 10: Tài nguyên hệ thống MSC .....................................................................................................17


p_

vtm

26
Ng
int

:51
Bảng 11: Phân bổ thiết bị BSS ..............................................................................................................18
c
do
tha

:14
Bảng 12: Tài nguyên hệ thống BSC ......................................................................................................19
iam

16
15
ld_

gG

tu,
13: Tài nguyên hệ thống RNC .....................................................................................................20

/20
Bảng
_tc

ien
on

/03
Bảng 14: Công thức tính PSR mức node mạng .....................................................................................23
vtm

oT

yd
30
Ph

k
Bảng 15: Công thức tính PSR mức toàn mạng .....................................................................................23

da
:43

ng
Bảng 16: Công thức tính LUSR mức node mạng ..................................................................................24
5

15

Hu
01

10
/20

Bảng 17: Công thức tính LUSR mức toàn mạng ...................................................................................24

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
Bảng 18: Công thức tính HOSR mức node mạng .................................................................................24
26
0/0

n
tha

ye
1

19: Công thức tính HOSR mức toàn mạng ..................................................................................24


33

4:5

Bảng gu
ld_
:1

cN
0:4

Bảng 20: Công thức tính CCR mức node mạng ...................................................................................25
16

_tc

do
tu,

Bảng 21: Công thức tính CCR mức toàn mạng ...................................................................................25
am
vtm
ien

Gi

22: Các nhóm KPI CCR ..............................................................................................................25


yd

Bảng
g
ak

on

Bảng 23: Một số tài liệu 3GPP thường dùng........................................................................................27


oT
15
gd

Ph

24: Một số tài liệu ITU-T thường dùng ......................................................................................27


/20

Bảng
/03

Bảng 25: Các tài liệu của nhà cung cấp thiết bị ...................................................................................28
15
30

/20

Bảng 26: Các quy định quan trọng .......................................................................................................30


3
:43

6/0

Bảng 27: Các quy trình quan trọng ......................................................................................................31


12
10

Bảng 28: Các hướng dẫn thông dụng ...................................................................................................31


4:5
p_

:1
int

Bảng 29: Các phần mềm kỹ thuật dùng cho ngành mạng lõi ...............................................................32
16
tha

tu,

Bảng 30: Các thiết bị trong mạng LAB Viettel .....................................................................................33


ien
ld_

yd
_tc

_t
k
da
vtm

vtm
ng
Hu
oc
15

15
Qu
/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
iam

iam
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

6
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
Bảng thuật ngữ và chữ viết tắt

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_
Từ viết tắt,

12

en
01
Ý nghĩa

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
thuật ngữ

6:1
v tm

0/0

c
1

do
tu,

33

iam
BSC Bộ điều kiển trạm gốc

ien

:4

gG
5

yd
01

10
k

on
da Hệ thống tính cước hội tụ
3/2

p_

oT
CBS ng

int

Ph
0/0

Hu

tha
33

Hệ thống nhạc ch
oc

CRBT

15
ld_
Qu
0:4

/20
_tc
en

/03
1

uy

Cơ sở dữ liệu
p_

DB

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
Phục vụ cho công tác quản lý, giám sát và điều hành hệ thống
iam

16
15
ld_

gG

tu,
/20
DCN viễn th ng và kết nối từ hệ thống điều hành, văn phòng và các
_tc

ien
on

/03
vtm

oT

cửa hàng đại lý vào các hệ thống để tác nghiệp

yd
30
Ph

k
da
:43

ng
Khối xử lý tương tác với HLR
5

15

GFEP

Hu
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

GGSN Nút hỗ trợ cổng GPRS


n
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_
:1

cN

Tổng đài di động cổng


0:4

GMSC
16

_tc

do
tu,

am
vtm
ien

Bộ đăng ký vị trí thư ng trú


Gi

HLR
yd

g
ak

on
oT
15
gd

Giao thức internet, giao thức được sử dụng trong mạng chuyển
Ph
/20

IP
mạch g i
/03

15
30

/20
3
:43

Mạng cung cấp kết nối liên v ng, liên khu vực và cung cấp dịch
6/0
12

IPBN
10

vụ Internet
4:5
p_

:1
int

16
tha

tu,

MCA Hệ thống thông báo cuộc gọi lỡ


ien
ld_

yd
_tc

Mạng truyền tải lưu lượng truy nhập cho các dịch vụ 3G lưu
_t
k
da
vtm

vtm
ng

ME lượng từ node đến RNC , dịch vụ Internet DSL, FTTx ,


Hu
oc

dịch vụ kênh riêng,


15

15
Qu
/20

/20
n
ye
/03

/03

Cổng đa phương tiện


gu

gu

MGW
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43

Trung tâm dịch vụ nhắn tin đa phương tiện


iam

iam

MMSC
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on

Mạng truyền tải lưu lượng thoại và báo hiệu giữa các tổng đài
int

int
oT

oT

MPBN
tha

tha
Ph

Ph

di động
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20

MS Thuê bao di động


vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

7
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00

16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML

/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015

30 c Ng 0/0
Ph /03 uy

VC
STP
SCP
oT 3/2

URP
URP
OCS
MSS

en

RNC
MSC

/20

USDP
SGSN
on

SMSC
15 Qu 01
gG
iam oc 5
Hu
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Qu tha tu, tha
oc
Hu int 1 6:1 int
ng p_ 4:5 p _1
da 10 12
k :43 6/0
0:4
yd 3/2 3
ien 30 01
30
tu, /03 5 /03
16
:1 /20 Ph
/

Tổng đài thẻ cào


4:5 15 oT
12 on
6/0 gG
3/20 vtm iam
15 _tc
ld_
Điểm điều khiển dịch vụ

Ph
Nút hỗ trợ dịch vụ GPRS

oT tha

Phần nền phát triển dịch vụ


on
Điểm chuyển giao báo hiệu

int
g
Trung tâm Dịch vụ Tin nhắn
Hệ thống chuyển mạch mềm

Gi p_
Bộ điều khiển mạng vô tuyến

am 10
Khối chứa dữ liệu của hệ thống
Khối chứa dữ liệu của hệ thống

do :43
Trung tâm chuyển mạch di động

Hệ thống trừ cước th i gian thực

cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
oc 15
:43 Hu
30 ng
da vtm
/03 k yd _tc
/20 ien ld_
15 tu, tha
da 16
:14 int
ky vtm :51 p_
die _tc 26 10
nt /03 :4
u, ld_
16 /20 33
:14 tha 15 0/0
:51 int
26 p_ Ph 3/2
/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
30 iam vtm
Ph /03 do
c

8
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00

16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
I.
on
26 p_ p_ 1.
Mã văn bản: 00/TL-ML

gG 1

sau
/03 10
/20 :43 iam 0:4
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015

30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on

GMSC
15 Qu 01
gG
iam oc 5
Hu

HLR/AUC

MSC/VLR
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Qu tha tu, tha
oc
Hu int 1 6:1 int
ng p_ 4:5 p _1
da 10 12
k :43 6/0
0:4
yd 3/2 3
ien 30 01
30
tu, /03 5 /03
16
:1 /20 Ph
/
4:5 15 oT
12 on
6/0 gG
3/20 vtm iam
15 _tc
Ph
ld_
oT tha
on int
g Gi p_
am 10
Tổng quan hệ thống mạng lõi di động

do :43
cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
oc 15
:43 Hu
ng
Tổng quan kiến trúc hệ thống mạng lõi di động

30 da vtm
k
1.1 Kiến trúc tổng quan hệ thống mạng di động PLMN

/03 yd
/20 _tc
ien ld_
15 tu, tha
da 16
:14 int
ky vtm :51 p_
die 26 10

Hình 1 Kiến trúc tổng quan mạng di động mặt đất PLMN
nt _tc
u, ld_ /03 :4
16 /20 33
:14 tha 15 0/0
:51

Trong đ các thành phần CS Core chính của mạng di động bao gồm:
int
26 p_ Ph 3/2
/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
30 iam vtm
Ph /03 do
c
Public Land Mobile Network) được mô tả trong tài liệu chuẩn 3GPP 23 002 như

9
Kiến trúc tổng quan hệ thống mạng di động công cộng mặt đất (PLMN-

oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
BSC, RNC

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_

12

en
01
1.2 Kiến trúc tổng quan mạng di động Viettel

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
Kiến trúc tổng quan mạng di động Viettel

v tm

0/0

c
1

do
tu,

33

iam
SƠ ĐỒ TỔNG QUAN MẠNG LƢỚI DI ĐỘNG VIETTEL

ien

:4

gG
5

yd
01

10
Pros

on
VAS/PS/OCS VAS
(BCCS, VAS)

da
3/2

p_

oT
ng

int

Ph
0/0

Hu

tha
MCA
33

oc

15
ld_
Qu

Di động ngoại mạng


0:4

/20
_tc
en

/03
1

NodeB 3G STP ISTP


uy
p_

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
SS
iam

16
15
ld_

gG

Cố định, di động ngoại mạng

tu,
/20
_tc

ien
on

BTS 2G

/03
vtm

oT

yd
30
Ph

k
da
:43

ng
5

15

Hu
01

10
/20

CÁC BIỂU TƢỢNG THIẾT BỊ MẠNG LÕI CÁC BIỂU TƢỢNG TÍN HIỆU
Tandem Cố định ngoại mạng

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
IP Bearer
26
0/0

STP/
RNC IGateway
ISTP SDH PCM

n
tha

ye
1

TDM
STP
33

4:5

SIGTRAN/SIP
HLR
MSC-S Đấu nối dữ liệu
gu
ld_

BSC HLR-R
:1

cN
thuê bao
0:4

16

SS
Quốc tế
_tc

do
tu,

MGW
SMSC MCA
am
vtm

MCA
ien

Gi
yd

OCS CRBT
g
ak

on
oT
15
gd

Tandem Tandem Toll


Ph
/20

Hình 2 Kiến trúc tổng quan mạng di động Viettel


/03

15
30

/20

Phân lớp thiết bị trong mạng di độngViettel


3
:43

6/0
12
10

4:5
p_

:1
int

16
tha

tu,
ien
ld_

yd
_tc

_t
k
da
vtm

vtm
ng
Hu
oc
15

15
Qu
/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
iam

iam
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm
/03

/03
26

26

Hình 3 Phân lớp các thiết bị trong mạng di động Viettel


:51

:51
:14

:14
15

15

10
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
2. Các khái niệm cơ bản

3/2

oc
tha

6/0

Qu
2.1 Chức năng của các thiết bị

5
ld_

12

en
01
Thông số

uy
4:5
_tc
Tài nguyên

3/2
Chức năng

Ng
STT Node mạng

6:1
định danh

v tm

0/0

c
1

do
tu,

33
-Số thuê bao khai báo

iam
Quản lý dữ liệu thuê SPC, GT,

ien

:4
1 HLR/AUC

gG
5 HLR Number -Khả năng xử lý báo hiệu

yd
01

10
bao

on
da
3/2

p_

oT
-Khả năng xử lý GT
ng

int

Ph
Trung chuyển báo
0/0

Hu

tha
(GTT)
33

hiệu các node trong


oc

15
ld_
Qu

SPC
0:4

/20
2 STP, ISTP mạng

_tc
en

-Khả năng xử lý báo hiệu

/03
1

uy
p_

Trung chuyển báo

vtm

26
Ng

Sigtrans
int

:51
hiệu quốc tế
c
do
tha

:14
iam

16
15
SPC, GT,
ld_

gG

- Số lượng thuê bao

tu,
/20
_tc

Quản lý thuê bao, xử MSRN/HOR

ien
on

/03
MSC/VLR
vtm

Register, Attach có thể


oT

yd
3 lý, chuyển mạch cuộc N

30
Ph

k
và MGW xử lý

da
gọi MSC/VLR

:43

ng
5

15

Hu
Number
01

10
/20

oc
3/2

p_
-Khả năng xử lý cuộc gọi
/03

Xử lý cuộc gọi trung

Qu
int
26
0/0

n
(BHCA)
tha

chuyển cho các tổng


ye
1
33

4:5

gu
GMSC, SPC, GT
ld_

đài MSC,
:1

4
cN
0:4

16

IGateway -Số lượng kênh TDM,


_tc

do
tu,

Xử lý các cuộc gọi ra


khả năng xử lý thoại IP
am
vtm
ien

mạng quốc tế
Gi
yd

g
ak

on

Xử lý điều khiển trạm


oT
15
gd

-Số TrX
Ph
/20

vô tuyến 2G, quản lý SPC


5 BSC
/03

tài nguyên kênh thoại -Số PCU


15
30

/20

và data
3
:43

6/0

Xử lý điều khiển trạm


12
10

-Throughput
4:5

vô tuyến 3G quản lý
p_

6 RNC SPC, RNCID


:1

-FachDchHS (Ericson)
int

16

tài nguyên kênh thoại


tha

tu,

và data
ien
ld_

yd

Bảng 1: Chức năng của các thiết bị mạng lõi di động


_tc

_t
k
da
vtm

vtm
ng

2.2 Danh sách giao diện


Hu

Giao Giao thức


oc

Thông số
15

15

STT Node mạng Mục đích


Qu

diện
/20

/20
n
ye

Địa chỉ IP,


/03

/03

Telnet/SSH
gu

gu
cN

cN

-Truy nhập để khai


30

30

FTP/SFTP Port, user


do

do

Tất cả các
:43

:43

1 O&M thác
iam

iam

node mạng SNMP name,


10

10
gG

gG

RS232/Console -Lấy số liệu password


p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
tha

tha

Địa chỉ IP,


Ph

Ph

Telnet
Đấu nối
ld_

ld_

Port, user
15

15

Đấu nối thuê bao


_tc

_tc

2 HLR/AUC dữ liệu
/20

/20

name,
vtm

vtm
/03

/03

thuê bao
password, Số
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

11
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
thuê bao,

3/2

oc
tha

6/0

Qu
IMSI, dữ liệu

5
ld_

12

en
01

uy
4:5
_tc

3/2
Địa chỉ IP,

Ng
SSH

6:1
v tm

0/0

c
Đấu nối

do
Port, user

tu,

33
Đấu nối định tuyến

iam
định

ien
name,

:4

gG
3 STP (EPAP)
5

yd
IMSI
01

10
tuyến
k

on
password,
da
3/2

p_

oT
IMSI
ng
IMSI, HLR_SP

int

Ph
0/0

Hu

tha
33

oc

15
Địa chỉ IP,

ld_
Telnet
Qu
0:4

/20
_tc
en

Port, user

/03
1

Đấu nối Đấu nối chặn định


uy
p_

vtm

26
Ng

tuyến lậu cước từ name,


int

:51
4 GMSC chặn lậu
c
do
tha

:14
cước ngoại mạng vào password, số
iam

16
15
ld_

thuê bao
gG

tu,
/20
_tc

ien
on

/03
vtm

oT

yd
FTP Địa chỉ IP,

30
Ph

k
MSS,

da
Cung cấp dữ liệu cước Port, user

:43
Kết nối

ng
5

15

5 GMSC,

Hu
cho BGW name,
01

10
/20

BGW

oc
3/2

IGate p_
/03

password

Qu
int
26
0/0

n
tha

ye
1
33

4:5

Telnet gu Địa chỉ IP,


ld_
:1

cN

Đấu nối
0:4

16

Port, user
_tc

do

Phát thông tin cell


tu,

Các Cell
am
vtm

name,
ien

6 broadcast
Gi
yd

BSC/RNC Broad password, cell,


g
ak

on

Cast
oT
15

nội dung
gd

Ph
/20
/03

TDM, SS7 Kết nối thoại với các


15

Kết nối
30

/20

7 IGate thoại đổi tác, với các SPC, CIC


3
:43

6/0

TDM GMSC, Toll


12
10

4:5
p_

:1

Kết nối SIP Kết nối thoại IP với


int

16

Địa chỉ IP, port


tha

tu,

8 IGate thoại các đối tác, với GMSC


ien
ld_

SIP
yd
_tc

_t
k

SQL truy vấn Lấy dữ liệu báo biệu


da
vtm

vtm
Truy Địa chỉ IP, user
ng

CSDL cho thuê bao roaming


Hu

vấn dữ quốc tế để cung cấp name,


oc

9 ISTP(IAS)
15

15
Qu

liệu báo dịch vụ và thông tin password


/20

/20
n
ye

hiệu
/03

/03

hữu ích cho thuê bao.


gu

gu
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43

Kết nối SS7, Sigtrans Trung chuyển báo SPC,SLC GT,


iam

iam
10

10

10 ISTP báo hiệu (MAP,


gG

gG

hiệu quốc tế IP/Port,


p_

p_
on

on

TDM, IP CAMEL, ISUP)


int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

Kết nối SS7, Sigtrans Trung chuyển báo


SPC, SLC, GT,
ld_

ld_

báo hiệu (MAP, hiệu nội mạng, ngoại


15

15

11 STP IP/Port
_tc

_tc
/20

/20

TDM, IP CAMEL) mạng trong nước


vtm

vtm
/03

/03
26

26

12 GMSC Kết nối ISUP, BICC, Xử lý kết nối thoại với SPC, SLC,
:51

:51
:14

:14
15

15

12
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
thoại và SIP MSC/GMSC, node CIC, IP/port

3/2

oc
tha

6/0

Qu
báo hiệu VAS, Toll/Tandem,

5
ld_

12

en
01
TDM, IP IGate nội mạng,

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
v tm
GMSC ngoại mạng

0/0

c
1

do
tu,

33

iam
ien
MAP, CAMEL Xử lý thủ tục MAP

:4

gG
5

yd
01

10
Kết nối
k

on
với HLR, xử lý thủ tục SPC, GT,
da
3/2

p_

oT
13 GMSC báo hiệu
ng
CAMEL với các node IP/Port

int

Ph
0/0

Hu

tha
SCCP OCS
33

oc

15
ld_
Qu
0:4

/20
_tc
en

GCP (H248), Kết nối MGW để xử

/03
1

uy
p_

vtm

26
Ng

lý điều khiển kết nối


int

:51
Kết nối SPC, CIC,
c
do
tha

:14
thoại và thoại
iam

IP/Port,

16
15
ld_

14 MSS/MGW Kết nối GMSC, MSS


gG

tu,
/20
báo hiệu BCUID
_tc

khác để xử lý cuộc gọi

ien
on

/03
IP
vtm

oT

yd
ngoài MSS

30
Ph

k
da
:43

ng
5

15

Hu
Kết nối BSSAP,
01

10
/20

Xử lý kết nối SPC, CIC

oc
3/2

p_
/03

MSS/MGW thoại và RANAP

Qu
int
15
26
0/0

BSC/RNC IPPort, RNCID


n
BSC/RNC báo hiệu
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_

IP
:1

cN
0:4

16

_tc

do

MAP, CAMEL Xử lý thủ tục MAP


tu,

am
vtm
ien

Kết nối với HLR, xử lý thủ tục SPC, GT,


Gi
yd

16 MSS báo hiệu CAMEL với các node IP/Port


ak

on
oT
15
gd

SCCP OCS
Ph
/20
/03

15

Bảng 2: Danh sách các giao diện, giao thức của các node mạng
30

/20
3
:43

6/0

2.3 Danh sách các công nghệ điển hình


12
10

Mục đích
4:5

Ghi
p_

Công
:1

STT Lớp thiết bị Sử dụng


int

16

nghệ chú
tha

tu,
ien
ld_

Sử dụng kết nối IP thay Hiện đang sử dụng


yd

1 BSC AoIP
_tc

_t
k

cho kết nối TDM hạn chế


da
vtm

vtm
Nh m các MSC để đáp Hiện đang sử dụng
ng
Hu

MSC in ứng tính dự phòng cho 01 MiP Ericsson ở


oc
15

15

2 MSC
Qu

Pool MSC KV1, 01 Mip


/20

/20
n
ye

Huawei ở KV2
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30

Cung cấp dữ liệu vị trí Chưa sử dụng, hiện


do

do
:43

:43
iam

iam

thuê bao chính xác mới sử dụng ATI/PSI


10

10

3 MSC/BSC/RNC LBS
gG

gG

để xác định vùng


p_

p_
on

on
int

int
oT

oT

phục vụ mức cell


tha

tha
Ph

Ph

Đáp ứng việc điều khiển


ld_

ld_

Hiện chưa sử dụng


15

15

4 GMSC CMN tập trung, kết nối phân


_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm

tán
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

13
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
Đáp ứng việc phân biệt

3/2

oc
Hiện chưa sử dụng,

tha

6/0

Qu
ứng dụng báo hiệu (FE-

5
ld_
đang kế hoạch đầu tư

12

en
01
HLR NgHLR Front End) và ứng dụng

uy
4:5
_tc

3/2
trong quá trình hiện

Ng
6:1
cơ sở dữ liệu (BE-Back

v tm

0/0

c
đại hóa 2015

do
tu,

33
End)

iam
ien

:4
Đáp ứng việc phân bổ Hiện đang sử dụng

gG
5

yd
FNR
01

10
5 STP
k

on
da
3/2

(GFlex) IMSI bất kỳ vào HLR với 04 STP Tekelec

p_

oT
ng

int

Ph
0/0

Đáp ứng việc chuyển Hiện chưa sử dụng,


Hu

tha
33

oc

mạng giữ số đang c kế hoạch đầu

15
ld_
Qu

6 STP MNP
0:4

/20
tư theo lộ trình của

_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm

26
bộ TTTT
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
iam

16
15
ld_

3. Phân bổ thiết bị và tài nguyên


gG

tu,
/20
_tc

3.1 Phân bổ thiết bị và tài nguyên NSS

ien
on

/03
vtm

oT

yd
3.1.1 Phân bổ thiết bị NSS

30
Ph

k
da
STT Toàn

:43

ng
Loại thiết bị KV1 KV2 KV3 Ghi chú
5

15

Hu
01

10
mạng
/20

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

1 IGateway Huawei 2 1 - 1
n
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_
:1

cN
0:4

16

1.1 SoftX 2 1 - 1
_tc

do
tu,

am
vtm
ien

1.2 UMG 2 1 - 1
Gi
yd

g
ak

on
oT
15
gd

2 GMSC Huawei 11 5 2 4
Ph
/20
/03

2.1 MSoftx 11 5 2 4
15
30

3 /20
:43

6/0

2.2 UMG 28 13 4 11
12
10

4:5
p_

3 HLR Ericsson 20 10 - 10
:1
int

16
tha

tu,

3.1 HLR-A 10 7 3
ien
ld_

yd
_tc

_t
k

3.2 HLR-R 10 3 7
da
vtm

vtm
ng
Hu

4 ISTP 2 1 - 1
oc
15

15
Qu
/20

/20
n

5 STP 10 4 2 4
ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30

6 MSS 91 51 16 24
do

do
:43

:43
iam

iam
10

10
gG

gG

6.1 MSS Ericsson 42 34 8 -


p_

p_
on

on
int

int
oT

oT

6.1.1 MSC-S 42 34 8 -
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_
15

15

6.1.2 MGW 42 34 8 -
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

14
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
6.2 MSS Huawei 34 11 8 15

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_

12

en
01
6.2.1 MSC-S 34 11 8 15

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
v tm

0/0

c
6.2.2 MGW 34 11 8 15

do
tu,

33

iam
ien

:4

gG
6.3 MSS Nokia
5 15 6 - 9

yd
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
ng
6.3.1 MSC-S 15 6 - 9

int

Ph
0/0

Hu

tha
33

oc

15
ld_
6.3.2 MGW 27 10 - 17
Qu
0:4

/20
_tc
en

/03
1

uy

Bảng 3: Phân bổ thiết bị NSS trong mạng lưới Viettel


p_

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
3.1.2 Tài nguyên thiết bị NSS
iam

16
15
ld_

gG

tu,
3.1.2.1 Hệ thống HLR

/20
_tc

ien
on

/03
Mức sử
vtm

oT

yd
Dự đoán

30
Ph

Mức Mức sử dụng Có cảnh

k
License

da
Loại tài mức sử
ngƣỡng

:43
dụng hiện trong 3 báo hay

ng
nguyên dụng trong
5

15

TT

Hu
(toàn mạng)
01

10
cảnh báo tại tháng không
/20

3 tháng tới

oc
3/2

p_ trƣớc
/03

Qu
int
26
0/0

n
tha

ye
1

Thuê bao khai


33

4:5

gu
1 100,000,000 100% 78.26% 79.09% <80% Không
ld_
:1

cN

báo (sub)
0:4

16

_tc

do
tu,

am
vtm

Sigtran
ien

Gi
yd

2 700 40% 30.14% 29.69% 30.5% Không


g
ak

on

(Mbps)
oT
15
gd

Ph
/20

Bảng 4: Tài nguyên toàn bộ hệ thống HLR


/03

15
30

3 /20
:43

6/0

Tỷ lệ sử dụng
Băng thông cho Tỷ lệ sử dụng
12
10

HLR dự kiến 3 tháng Ghi chú


4:5

phép (Mbps) hiện tại


p_

tới
:1
int

16
tha

tu,
ien
ld_

HLGM03 70 37.13% 37.6%


yd
_tc

_t
k
da
vtm

HLGM04 70 29.14% 29.5% vtm


ng
Hu

HLGM05 70 37.19% 37.7%


oc
15

15
Qu
/20

/20
n

1.71% 1.7%
ye

HLHT07 70
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30

HLHT08 70 23.71% 24.0%


do

do
:43

:43
iam

iam
10

10
gG

gG

HLHT10 70 38.29% 38.8%


p_

p_
on

on
int

int
oT

oT

Cảnh báo- > Thực hiện


tha

tha
Ph

Ph

HLPD01 70 42.19% 42.7% share tải


ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20

Cảnh báo- > Thực hiện


vtm

vtm

41.16% 41.7%
/03

/03

HLPD02 70
share tải Cảnh báo- >
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

15
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
Thực hiện share tải

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_

12
20.20% 20.5%

en
01
HLPD09 70

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
v tm
30.71% 31.1%

0/0
HLPV06 70

c
1

do
tu,

33

iam
ien
Toàn mạng 700.00 30.14% 30.5%

:4

gG
5

yd
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
ng
Bảng 5: Tài nguyên chi tiết các HLR

int

Ph
0/0

Hu

tha
33

oc

3.1.2.2 Hệ thống STP

15
ld_
Qu
0:4

/20
License

_tc
en

Dự đoán mức

/03
Mức Mức sử Mức sử dụng Có cảnh
1

uy

Loại tài
p_

vtm

26
ngƣỡng
Ng

TT dụng trong 3 tháng sử dụng trong báo hay


(toàn
int

nguyên

:51
c

cảnh báo hiện tại trƣớc 3 tháng tới không


do
tha

:14
mạng)
iam

16
15
ld_

gG

tu,
/20
GTT
_tc

ien
on

/03
1 1,032,400 40% 26.73% 26.73% 38.52% Không
vtm

oT

yd
(TPS)

30
Ph

k
da
:43

ng
5

15

Sigtran

Hu
01

10
/20

2 1,610,000 40% 19.09 Không

oc
3/2

p_
/03

Qu
(TPS) 23.93% 24.58%
int
26
0/0

n
tha

ye
1
33

4:5

gu
Bảng 6: Tài nguyên toàn bộ hệ thống STP
ld_
:1

cN
0:4

16

_tc

do
tu,

Cụ thể tài nguyên sử dụng ở từng KV:


am
vtm
ien

Gi
yd

Tài nguyên sigtran:


ak

on
oT
15
gd

Ph
/20

Tài Sigtran Sigtran sử Tỷ lệ Tỷ lệ sigtrans Tỷ lệ sigtrans Có cảnh


3 tháng trƣớc
/03

nguyên Capacity dụng hiện sigtrans dự kiến 3 tháng báo hay


15
30

tại sử dụng
/20

tới không
(TPS)
3

hiện tại
:43

6/0

(TPS)
12
10

4:5
p_

:1

KV1 930,000 252,914 27.20% 21.96% 27.95% Không


int

16
tha

tu,

KV2 220,000 49,281 22.40% 12.55% 22.98% Không


ien
ld_

yd
_tc

_t
k

KV3 460,000 83,112 18.07% 16.41% 18.55% Không


da
vtm

vtm
ng
Hu

Toàn mạng 1,610,000 385,307 23.93% 19.09 24.58% Không


oc
15

15
Qu

Bảng 7: Tài nguyên Sigtran STP các Khu vực


/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN

Tài nguyên GTT:


30

30
do

do
:43

:43
iam

iam

GTT GTT sử Tỷ lệ sử
10

10

Tài GTT 3 tháng GTT dự kiến 3


gG

gG

Capacity dụng hiện dụng GTT Cảnh báo


p_

p_

trƣớc
on

on

nguyên tháng tới


int

int

(TPS) tại (TPS) hiện tại


oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

Không->
ld_

ld_
15

15

KV1 639,200 254,146 26.65% 26.65% 40.86% Thực hiện


_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm

cân tải
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

16
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
KV2 140,000 51,003 24.16% 24.16% 37.38% Không

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_

12
KV3 253,200 82,078 28.45% 28.45% 33.28% Không

en
01

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
Toàn mạng 1,032,400 387,227 26.73% 26.73% 38.52% Không

v tm

0/0

c
1

do
tu,

33

iam
ien
Bảng 8: Tài nguyên GTT STP các Khu vực

:4

gG
5

yd
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
3.1.2.3 ng
Hệ thống GMSC

int

Ph
0/0

Hu

Mức sử

tha
License Mức Mức sử Dự đoán mức Có cảnh
33

oc

Loại tài dụng trong

15
ld_
ngƣỡng
Qu

TT dụng sử dụng trong báo hay


0:4

/20
nguyên 3 tháng

_tc
en

(toàn mạng) cảnh báo hiện tại 3 tháng tới không

/03
1

trƣớc
uy
p_

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

16.90% 14.05% 17.35%

:14
iam

16
15
114,060,000 75% Không
ld_

gG

tu,
/20
1 BHCA
_tc

ien
on

/03
vtm

oT

yd
TDM 46.84%

30
Ph

k
da
53,426 75% 47.55% 48.83% Không

:43

ng
2 (E1)
5

15

Hu
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

IP 14.28%

Qu
int
26
0/0

112,640,000 75% 13.31% 13.67% Không

n
tha

ye
1
33

4:5

3 (Kbps) gu
ld_
:1

cN
0:4

16

_tc

do

TC 18.27%
tu,

am
vtm
ien

1,046,976 75% 19.50% 20.03% Không


Gi
yd

4 (chanel)
g
ak

on
oT
15
gd

Bảng 9: Tài nguyên hệ thống GMSC


Ph
/20
/03

15

3.1.2.4 Hệ thống MSC


30

/20

Dự đoán
3

Mức sử
:43

6/0

Mức
12

License Mức sử dụng mức sử


10

ngƣỡng
4:5
p_

STT Loại tài nguyên dụng trong 3 dụng Cảnh báo


cảnh
:1
int

(sub)
16

hiện tại tháng trong 3


báo
tha

tu,

trƣớc tháng tới


ien
ld_

yd
_tc

1 Thuê bao (KV1) 35,600,000 90% 70.48% 68.57% 71.46% Không

_t
k
da
vtm

vtm
ng

2 Thuê bao (KV2) 10,600,000 90% 76.83% 75.47% 77.83% Không


Hu
oc
15

15
Qu

3 Thuê bao (KV3) 17,910,000 90% 86.32% 86.00% 87.46% Không


/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu

Thuê bao
4 64,110,000 90% Không
cN

cN
30

30

(Network) 75.96% 74.58% 76.98%


do

do
:43

:43
iam

iam
10

10

Bảng 10: Tài nguyên hệ thống MSC


gG

gG
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT

3.2 Phân bổ thiết bị và tài nguyên BSS


tha

tha
Ph

Ph

3.2.1 Phân bổ thiết bị BSS


ld_

ld_
15

15
_tc

_tc

ST Toàn Ghi
/20

/20

Loại thiết bị KV1 KV2 KV3


mạng
vtm

vtm

T
/03

/03

chú
26

26

1 BSC
:51

:51
:14

:14
15

15

17
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
317 161 48 108

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_
1.1 BSC Ericsson

12

en
01
113 113 - -

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
1.1. BSC Ericsson BSC

v tm

0/0

c
1

do
1 APG40/APZ212 33C 61 61 - -

tu,

33

iam
ien
1.1. BSC Ericsson BSC APG43/APZ

:4

gG
5

yd
01

10
2 212 55 50 50 - -

on
da
3/2

p_

oT
1.1. BSC Ericsson BSC
ng

int

Ph
0/0

Hu

3 APG43/APZ60 2 2 - -

tha
33

oc

15
ld_
Qu

1.2 BSC Nokia


0:4

/20
75 32 - 43

_tc
en

/03
1

uy
p_

1.2.

vtm

26
Ng

BSC3i Nokia
int

:51
1 29 12 - 17
c
do
tha

:14
1.2.
iam

16
15
ld_

Flexi BSC Nokia


gG

2 46 20 - 26

tu,
/20
_tc

ien
on

/03
vtm

oT

1.3 BSC Huawei (BSC6900)

yd
78 - 48 30

30
Ph

k
da
:43

ng
1.4 BSC ALU
5

15

Hu
51 16 - 35
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

Qu
2 RNC
int
26
0/0

162 90 16 56
n
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_
:1

2.1 RNC Ericsson


cN
0:4

16

61 61 - -
_tc

do
tu,

2.1.
am
vtm
ien

RNC CPP3820
Gi

1 40 40 - -
yd

g
ak

on

2.1.
oT
15
gd

RNC Evo8200
2 21 21 - -
Ph
/20
/03

2.2 RNC Nokia


15

30 - - 30
30

/20
3

2.2.
:43

6/0

RNC2600
12

1 25 - - 25
10

4:5
p_

2.2.
:1

mcRNC
int

16

2 5 - - 5
tha

tu,
ien
ld_

2.3 RNC Huawei


46 4 16 26
yd
_tc

_t
k
da
vtm

2.4 RNC ZTE vtm


ng

25 25 - -
Hu

2.4.
oc
15

15
Qu

1 ZXWR RNC V3 18 18 - -
/20

/20
n

2.4.
ye
/03

/03
gu

gu

2 ZXUR9000RNC V4 7 7 - -
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
iam

iam

Bảng 11: Phân bổ thiết bị BSS


10

10
gG

gG
p_

p_
on

on

3.2.2 Tài nguyên thiết bị BSS


int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

3.2.2.1 Hệ thống BSC


ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

18
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
Dung Mức Mức

3/2

oc
Số node

tha
lƣợng

6/0

Qu
sử sử

5
sử dụng Mức Mức sử Có cảnh

ld_

12

en
01
Loại tài Tổng Licens sử dụng dụng
ngƣỡng

uy
STT Vendor hiện tại dụng báo hay

4:5
_tc

3/2
nguyên node e dụng trong 3 trong 3

Ng
6:1
đến hết cảnh báo hiện tại không

v tm

0/0

c
hiện tháng tháng

do
Q3.2014

tu,

33
trƣớc

iam
tại tới

ien

:4

gG
5

yd
01

10
k

on
da
3/2

p_
112,34 Không

oT
Ericsson 110 106 218,37 85% 51.45% 52.76% 57%
ng

int

Ph
5 cảnh báo
0/0

Hu

tha
33

oc

15
ld_
TRX
Qu
0:4

/20
124,36 Không
đang khai

_tc
en

NSN 60 60 85% 71,946 57.85% 58.30% 61%

/03
1

1 7 cảnh báo
uy
p_

vtm
báo trên hệ

26
Ng
int

:51
thống)
c
do

ALU 67 63 35,405 85% 27,980 79.03% 77.47% 85% Cảnh báo


tha

:14
iam

16
15
ld_

gG

tu,
147,64 Không

/20
_tc

Huawei 79 79 85% 92,906 62.93% 66.67% 68%

ien
on

2 cảnh báo

/03
vtm

oT

yd
30
Ph

k
da
Ericsson 110 106 85% 85.52% 78.32% 96% Cảnh báo

:43

ng
5

15

Hu
01

10
/20

Không

oc
3/2

NSN 60 60 12,264 85% p_ 69.16% 68.00% 75%


/03

Qu
cảnh báo
int
26
0/0

PCU

n
tha

ye
1

2 T đang
33

4:5

gu
220,80 154,91 Không
ld_
:1

ALU 67 63 85% 70.16% 60% 77%


cN

sử dụng)
0:4

16

0 0 cảnh báo
_tc

do
tu,

am
vtm
ien

284,67 196,49 Không


Gi
yd

Huawei 79 79 85% 69.03% 63.18% 76%


g

2 6 cảnh báo
ak

on
oT
15
gd

Ph
/20

Không
Ericsson 110 106 80% 11.40% 29.00% 15%
/03

cảnh báo
15
30

/20
3

Không
:43

6/0

NSN 60 60 80% 12.98% 23.00% 17%


cảnh báo
12
10

4:5
p_

CPU
:1

Không
int

3
16

(tải max) ALU 67 63 80% 5.00% 5.00% 7%


tha

cảnh báo
tu,
ien
ld_

yd

Huawei
_tc

_t
k
da

(lấy trên Không


vtm

79 78 80% 62.00% 61.00% 63%


vtm
ng

card cảnh báo


Hu

XPU)
oc
15

15
Qu
/20

/20
n

Bảng 12: Tài nguyên hệ thống BSC


ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30

3.2.2.2 Hệ thống RNC


do

do
:43

:43
iam

iam
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT

Số node Mức sử Mức


Mức Dung
tha

tha
Ph

Ph

sử dụng Mức sử dụng sử Có cảnh


Loại tài Tổng ngƣỡng lƣợng
ld_

ld_

STT Vendor hiện tại License dụng trong 3 dụng báo hay
15

15

nguyên node cảnh dử dụng


_tc

_tc

đến hết
/20

/20

hiện tại tháng trong 3 không


báo hiện tại
vtm

vtm
/03

/03

Q3.2014 trƣớc tháng


26

26

tới
:51

:51
:14

:14
15

15

19
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
(Q4)

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_

12

en
01

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
v tm

0/0

c
1

do
tu,

33
Không

iam
ien
Ericsson 41 37 94,000 85% 15,892 16.91% 21.87% 18%
cảnh báo

:4

gG
5

yd
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
ng Không

int
NSN 25 18 51,593 85% 3,517 6.82% 10.99% 7%

Ph
0/0

cảnh báo
Hu

tha
Throughput
33

oc

15
ld_
Iub (Mbps)
Qu
0:4

Không

/20
ZTE 18 18 72,000 85% 5,711 7.93% 12.04% 8%

_tc
en

/03
1

cảnh báo
uy
p_

vtm

26
Ng
int

:51
c

Không
do
tha

:14
Huawei 39 29 177,965 85% 38,323 21.53% 27.59% 23%
iam

cảnh báo

16
15
ld_

gG

tu,
/20
_tc

ien
on

FachDchHS Không

/03
vtm

2 Ericsson 41 37 935,000 80% 241,956 25.88% 39.96% 28%


oT

yd
user cảnh báo

30
Ph

k
da
:43

ng
Ericsson Không
5

15

Hu
41 37 80% 67.17% 49.27% 73%
01

10
/20

(dc load) cảnh báo

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

n
Ericsson
tha

ye
1

Không
33

4:5

gu
(mp 41 37 80% 75.74% 82%
ld_
:1

cN

cảnh báo
0:4

16

load)
_tc

do
tu,

am
vtm
ien

Không
Gi
yd

NSN 25 18 80% 57.00% 51.00% 62%


g

cảnh báo
ak

on
oT
15
gd

3 CPU
Ph
/20

ZTE (lay
Không
/03

tren card 18 18 80% 28.94% 36.17% 30%


15

cảnh báo
30

/20

RCB)
3
:43

6/0

ZTE (lay
12
10

Không
4:5

tren card 18 18 80% 44.33% 43.28% 46%


p_

cảnh báo
:1
int

RUB)
16
tha

tu,
ien
ld_

Không
Huawei 39 29 80% 58.00% 55.00% 61%
yd
_tc

cảnh báo

_t
k
da
vtm

vtm
ng

Bảng 13: Tài nguyên hệ thống RNC


Hu
oc
15

15
Qu

4. Các dịch vụ cơ bản


/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu

Mạng viễn thông Viettel cung cấp các dịch vụ viễn thông cho khách hàng
cN

cN
30

30
do

do

bao gồm:
:43

:43
iam

iam

 Dịch vụ thoại cố định; dịch vụ 178 VoIP


10

10
gG

gG
p_

p_
on

on

 Dịch vụ Internet; Leased line; FTTx


int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

 Dịch vụ di động GSM 2G: dịch vụ thoại, dịch vụ SMS


ld_

ld_

 Dịch vụ data GSM 2G: dịch vụ GPRS; dịch vụ EDGE.


15

15
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm

 Dịch vụ di động UMTS 3G: dịch vụ thoại 3G (có thoại Video), dịch vụ
/03

/03
26

26
:51

:51

SMS, dịch vụ Data 3G.


:14

:14
15

15

20
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
 Các dịch vụ giá trị gia tăng V S: nhạc chuông ch , thông báo cuộc gọi

int

3/2

oc
tha

6/0

Qu
nhỡ, chống cuộc gọi, SMS quấy rối.

5
ld_

12

en
01

uy
4:5
_tc

3/2
4.1 Các dịch vụ thoại

Ng
6:1
v tm

0/0
- Gọi đi,Gọi đến

c
1

do
tu,

33

iam
- Gọi Video Call đi

ien

:4

gG
5

yd
01

10
- Callforward
k

on
da
3/2

p_

oT
- Ch , giữ, chuyển cuộc gọi và đàm thoại nhiều bên
ng

int

Ph
0/0

Hu

tha
4.2 Các dịch vụ phi thoại
33

oc

15
ld_
Qu

- Gửi và nhận tin nhắn ngắn SMS


0:4

/20
_tc
en

/03
- Gửi và nhận USSD
1

uy
p_

vtm

26
Ng

- Dịch vụ Data
int

:51
c
do
tha

:14
4.3 Các dịch vụ bổ sung khác:
iam

16
15
ld_

- Truy vấn xác định vị trí (ATI/PSI)


gG

tu,
/20
_tc

ien
on

- Tương tác thay đổi dữ liệu thuê bao với VLR/HLR (Supplementary

/03
vtm

oT

yd
30
Ph

k
Serivice)

da
:43
5. Các CallFlow cơ bản của mảng di động

ng
5

15

Hu
01

10
/20

5.1 CallFlow cuộc gọi đi và đến

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

n
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_
:1

cN

OCS HLR
0:4

16

_tc

do
tu,

am
vtm
ien

Gi
yd

g
ak

on

3.
/2 SRI

2.IDP
oT
5
gd

Continue
01

5.PR
4.

Ph

14.ERB (Kiểm tra


6.MS

(Xác
điều kiện
RI
/03

nhận)
15
7.S

gọi đi)
30

/20
3 RN
:43

6/0
12
10

4:5

8.IAM(MSRN)
p_

1.Setup 9.Paging 9.Paging


:1
int

16
tha

12.ACM
tu,
ien
ld_

MS B
yd

13.ANM
_tc

_t
k

10.Response
1.Setup

da
vtm

vtm
ng
Hu

11. Alert
oc
15

15
Qu
/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
iam

iam

MS A
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on

Hình 4 CallFlow cuộc gọi đi và đến


int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc

5.2 CallFlow nhắn tin đi và đến


/20

/20
vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

21
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00

16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML

/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do

A
33
Ngày ban hành: 26/03/2015

30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on Qu 01

1
gG 15 5

A
iam oc

1
Hu

.
.1 (M

A
MSC/MSS
4
ng

O
do

A
vtm v tm
cN da

.9 (M
_FS
g k

O
uy
_tc _tc

T_
M)
yd

1.5 (SRI_SM)
ld_ ien ld_
1.6 (SRI_SM_RSP)

( M FSM
8. D en Q
u

1.*abc*xyz#
tha tu, tha

M_R
eliv oc int 1 int

6.USSD response
SP)
6:1
p

_FS _RSP)

9. Delivery SMS
ery Hun p_ 4:5 _1

Hình 5 Flow dịch vụ SMS


SMg d 10 1.1
a
S ky :43 1.6 ( (MO_FS
12
6/0
0:4
SR 3
STP A
die M)
30 1.4 ( I_SM_R 3/2 30
MO_
nt FSM SP) 01
u, /03
1.9 (
1.5 (
SR _ R SP
) 5 /03
16
:14 /20 MT I_SM)
_FSM Ph
/
_RSP
:51 15 ) oT

MSC

5.4 Call Flow dịch vụ CRBT


7. SMPP+
26 on

5.3 Call Flow gửi nhận USSD


1.7
/03 (M gG
vtm 1.8 T_ F
/20 (M SM iam
15 _tc T_F )
SM
ld_ _R
SP)
Ph tha
oT
on
STP B

int
g Gi p_
1.8

am 10
do :43
1.2 (PPS_USER_CHECK)

(MT

cN
1.3 (PPS_USER_CHECK_RSP)

30
1.7
_FS

4. 3.M gu
(

M ye /03
M_

n
MT

ap ap P Qu /20
RSP

Hình 6 Flow dịch vụ USSD


r
)
_ FS

Pr oc 15
M)
OCS

:43 oc oce Hu
30 ess ss U ng
da vtm
U k
B

/03 yd
/20 ns nstr _tc
tru uc ien ld_
15 t tu,
ct 16 tha
da
B

ed ed S :14 int
ky vtm SS S :51 p_
die
MSC/MSS

R 26 10

2.Map Process Unstructed SS Request


Re
B

nt _tc
l d e q /03 :4

5.Map Process Unstructed SS Response


u, s
16 _th po ues /20 33
:14 ain ns t 15 0/0
:51 e
26 tp_ Ph 3/2
/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
SMPP+

Signaling

30 iam vtm
Ph /03 do
c

22
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int

3/2
HLR B

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_

12

en
01

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
v tm

0/0

c
1

do
tu,

33

iam
)
N

2.
ien

SD

PR
3. (M

:4

gG
SI
5

yd

N
N ES

PR SR
M
01

10
I(

SR R
k

on
N N)
(M RI_

)
SR

_A
da
3/2

p_

oT
S

C
1.

K
4.
ng

int

Ph
0/0

Hu

Conversation

tha
33

oc

15
5. IAM (MSRN)

ld_
Qu
0:4

/20
6. ACM 2'. Alert

_tc
en

1'. Setup

/03
1

uy
p_

11. ANM

vtm

26
Ng

3'. Answer MS B
int

:51
MS A 16. REL MSC B
c
do

MSC A
tha

:14
17. RLC
iam

16
15
ld_

(981
gG

tu,
/20
_tc

ien
on

/03
7. IA ISDN)
12+M
vtm

oT

10 . A

yd
Pla
12 . R
15. R

30
Ph

k
M

Mu
S
CM

da
si c
EL

:43
LC

ng
5

15

Hu
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

n
8. IAM (981212+MSISDN)
tha

ye
1
33

4:5

gu
9. ACM
ld_
:1

cN
0:4

16

13. REL
_tc

do
tu,

am
vtm
ien

GMSC CRBT
Gi

14. RLC
yd

g
ak

on

Hình 7 CallFlow dịch vụ CRBT


oT
15
gd

Ph
/20

Các chỉ tiêu KPI cơ bản


/03

6.
15
30

/20

6.1 PSR
3
:43

6/0

6.1.1 Phƣơng pháp xác định


12
10

 Công thức tính mức node mạng:


4:5
p_

:1
int

16
tha

tu,
ien
ld_

yd

Số lần tìm gọi có trả l i


_tc

_t
k

PSR = x 100%
da
vtm

vtm
Tổng số lần tìm gọi
ng
Hu

Bảng 14: Công thức tính PSR mức node mạng


oc
15

15
Qu
/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30


do

do

Công thức tính mức toàn mạng:


:43

:43
iam

iam

∑ Số lần tìm gọi có trả l i trên tổng đài MSC thứ i)


10

10
gG

gG
p_

p_

PSR = x 100%
on

on

∑ Tổng số lần tìm gọi trên tổng đài MSC thứ i)


int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

Bảng 15: Công thức tính PSR mức toàn mạng


ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20

6.1.2 Thống kê và báo cáo


vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

23
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
- Thống kê trên các tổng đài MSC/VLR với chu kỳ thống kê là 24h (từ

3/2

oc
tha

6/0

Qu
0h00-23h59).

5
ld_

12

en
01
- Báo cáo theo ngày, tháng. Số liệu của tháng là số liệu trung bình các ngày

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
v tm
trong tuần cuối tháng (hoặc cuối chu kỳ thống kê).

0/0

c
1

do
tu,

33
6.2 LUSR

iam
ien

:4

gG
6.2.1 Phƣơng pháp xác định
5

yd
01

10
k

on
 da
3/2

p_
Công thức tính mức node mạng:

oT
ng

int

Ph
0/0

Hu

Số lần cập nhật vị trí thành công

tha
33

oc

LUSR = x 100%

15
ld_
Qu
0:4

/20
Tổng số lần cập nhật vị trí

_tc
en

/03
1

uy
p_

Bảng 16: Công thức tính LUSR mức node mạng

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
iam

16
15
ld_


gG

tu,
Công thức tính mức toàn mạng:

/20
_tc

ien
on

/03
∑ Số lần cập nhật vị trí thành công trên tổng đài MSC thứ i)
vtm

oT

yd
30
Ph

k
LUSR = x 100%

da
∑ Tổng số lần cập nhật vị trí trên tổng đài MSC thứ i)

:43

ng
5

15

Hu
01

10
/20

Bảng 17: Công thức tính LUSR mức toàn mạng

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

6.2.2 Thống kê và báo cáo


n
tha

ye
1
33

4:5

gu
Thống kê trên các tổng đài MSC/VLR với chu kỳ thống kê là 24h (từ
ld_

-
:1

cN
0:4

16

_tc

do

0h00-23h59).
tu,

am
vtm
ien

- Báo cáo theo ngày, tháng. Số liệu của tháng là số liệu trung bình các ngày
Gi
yd

g
ak

on

trong tuần cuối tháng (hoặc cuối chu kỳ thống kê).


oT
15
gd

Ph
/20

6.3 HOSR
/03

15

6.3.1 Phƣơng pháp xác định


30

/20
3
:43


6/0

Công thức tính mức node mạng:


12
10

4:5

Số lần chuyển giao liên MSC thành công


p_

:1

HOSR = x 100%
int

16
tha

Tổng số lần chuyển giao liên MSC


tu,
ien
ld_

Bảng 18: Công thức tính HOSR mức node mạng


yd
_tc

_t
k
da
vtm

vtm
 Công thức tính mức toàn mạng:
ng
Hu

∑ Số lần chuyển giao liên MSC thành công trên tổng đài MSC thứ i)
oc
15

15

HOSR = x 100%
Qu
/20

/20

∑ Tổng số lần chuyển giao liên MSC trên tổng đài MSC thứ i)
n
ye
/03

/03
gu

gu

Bảng 19: Công thức tính HOSR mức toàn mạng


cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
iam

iam

6.3.2 Thống kê và báo cáo


10

10
gG

gG

- Thống kê trên các tổng đài MSC/VLR với chu kỳ thống kê là 24h (từ
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT

0h00-23h59).
tha

tha
Ph

Ph

- Báo cáo theo ngày, tháng. Số liệu của tháng là số liệu trung bình các ngày
ld_

ld_
15

15

trong tuần cuối tháng (hoặc cuối chu kỳ thống kê).


_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm
/03

/03

6.4 CCR
26

26

6.4.1 Phƣơng pháp xác định


:51

:51
:14

:14
15

15

24
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01

int
Công thức tính mức node mạng:

3/2

oc
tha

6/0

Qu
Số cuộc gọi hoàn thành kết nối hướng incoming

5
ld_

12

en
01
CCR Incoming = x 100%

uy
4:5
_tc

3/2
Tổng số cuộc gọi yêu cầu kết nối hướng incoming

Ng
6:1
v tm

0/0

c
1

do
tu,
Số cuộc gọi hoàn thành kết nối hướng outgoing

33

iam
ien
CCR Outgoing = x 100%

:4

gG
5

yd
Tổng số cuộc gọi yêu cầu kết nối hướng outgoing
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
Số cuộc gọi hoàn thành kết nối hướng incoming + Số cuộc gọi
ng

int

Ph
0/0

Hu

hoàn thành kết nối hướng outgoing

tha
33

CCR Both-way = x 100%


oc

Tổng số cuộc gọi yêu cầu kết nối hướng incoming + Tổng số

15
ld_
Qu
0:4

/20
cuộc gọi yêu cầu kết nối hướng outgoing

_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm

26
Bảng 20: Công thức tính CCR mức node mạng
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
 Công thức tính mức toàn mạng:
iam

16
15
ld_

gG

tu,
/20
∑ Số cuộc gọi hoàn thành kết nối trên tổng đài G/TMSC thứ i)
_tc

ien
on

/03
CCR = x 100%
vtm

oT

yd
∑ Tổng số yêu cầu kết nối cuộc gọi trên tổng đài G/TMSC thứ i)

30
Ph

k
da
:43

ng
Bảng 21: Công thức tính CCR mức toàn mạng
5

15

Hu
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

6.4.2 Thống kê và báo cáo

Qu
int
26
0/0

n
CCR áp dụng cho các tổng đài G/TMSC, hoặc trên các tổng đài
tha

ye
1

-
33

4:5

gu
ld_

MSC/MSS đ ng vai trò G/TMSC, và được tính riêng cho từng nhóm
:1

cN
0:4

16

_tc

do

hướng kết nối từ G/TMSC.


tu,

am
vtm
ien

Hƣớng
Gi

STT KPI Kết nối


yd

g
ak

on
oT
15
gd

GMSC-GMSC, GMSC-MSC, GMSC-Tổng đài


Ph
/20

1 CCR-Loc Nội mạng


IVR, GMSC-Các hệ thống VAS/IN
/03

15
30

/20

GMSC-Các tổng đài Mobile/PSTN của đối tác


3
:43

Ngoại mạng trong nước


6/0

2 CCR-Dom
trong nước
12
10

4:5
p_

:1

GMSC-Các tổng đài Mobile/PSTN của đối tác


int

16

3 CCR-Int Ngoại mạng quốc tế


tha

tu,

quốc tế
ien
ld_

yd
_tc

_t
k

Bảng 22: Các nhóm KPI CCR


da
vtm

vtm
ng

- Thống kê trên từng trunk group, với chu kỳ thống kê là 24h (từ 0h00-
Hu

23h59).
oc
15

15
Qu

- Báo cáo theo ngày, tháng. Số liệu của tháng là số liệu trung bình các ngày
/20

/20
n
ye
/03

/03

trong tuần cuối tháng (hoặc cuối chu kỳ thống kê).


gu

gu
cN

cN

CCR-Int: Là các hướng c Điểm cuối/Đối tác là IGHT01 va IGPD01 hiện


30

30
do

do
:43

:43
iam

iam

tại trên PNMS


10

10
gG

gG

CCR-Dom: Là các hướng có loại kết nối là Traffic GMSC-OTHER hiện


p_

p_
on

on
int

int
oT

oT

tại trên PNMS


tha

tha
Ph

Ph

CCR-Dom: Là các hướng còn lại


ld_

ld_

Các tài liệu sử dụng cho hệ thống Mạng lõi Di động


15

15

7.
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm

7.1 Tài liệu chuẩn 3GPP


/03

/03
26

26

Danh sách các tài liệu chuẩn 3GPP dùng cho Mạng lõi di động:
:51

:51
:14

:14
15

15

25
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00

16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML

/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015

30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on 15 Qu 01
gG
iam oc 5

STT Tài liệu


Hu
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Qu tha tu, tha
oc
Hu int 1 6:1 int
ng p_ 4:5 p_1
da 10 12
k :43 6/0
0:4
yd 3/2 3
ien 30 01
30
tu, /03 5 /03
16
:1 /20 Ph
/

Nội dung
4:5 15 oT
12

Một số tài liệu 3GPP thư ng dùng


on
6/0 gG
3/20 vtm iam
15 _tc
Ph
ld_
oT tha
on int
g Gi p_

Áp dụng
am 10
do :43
cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
oc 15

Hình 8 Hệ thống tài liệu 3GPP


:43 Hu
30 ng
da vtm
/03 kyd _tc
/20 ien ld_
15 tu, tha
da 16
:14 int
ky vtm :51 p_
die _tc 26 10
nt /03 :4
u, ld_
16 /20 33
:14 tha 15 0/0
:51 int
26 p_ Ph 3/2
/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
30 iam vtm
Ph /03 do
c

26
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
1 3GPP TS23.002 Kiến trúc Hiểu tổng quan về kiến trúc mạng PLMN

3/2

oc
tha

6/0

Qu
mạng PLMN

5
ld_

12

en
01
2 3GPP TS 29.002 Thủ tục MAP Tra cứu các thủ tục M P như LU, SRI, HO,SMS

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
3 3GPP TS 23.078 Thủ tục Tra cứu các thủ tục CAMEL kết nối với OCS

6:1
v tm

0/0

c
1

do
CAMEL

tu,

33

iam
ien
4 3GPP TS 48.008 BSSAP Tra cứu các thủ tục BSSAP khi kết nối với BSC

:4

gG
5

yd
5 3GPP TS 25.413 RANAP Tra cứu các thủ tục RANAP khi kết nối với RNC
01

10
k

on
da
3/2

p_
Bảng 23: Một số tài liệu 3GPP thường dùng

oT
ng

int

Ph
0/0

Hu

7.2 Tài liệu chuẩn ITU-T

tha
33

oc

15
ld_
Qu
0:4

/20
_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
iam

16
15
ld_

gG

tu,
/20
_tc

ien
on

/03
vtm

oT

yd
30
Ph

k
da
:43

ng
5

15

Hu
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

n
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_
:1

cN
0:4

16

_tc

do
tu,

am
vtm
ien

Gi
yd

g
ak

on
oT
15
gd

Ph
/20
/03

15
30

/20
3
:43

6/0
12
10

4:5
p_

:1
int

16
tha

tu,
ien
ld_

Hình 9 Hệ thống tài liệu ITU-T


yd
_tc

_t
k
da
vtm

vtm
Một số tài liệu ITU-T thư ng dùng
ng
Hu
oc
15

15

STT Tài liệu Nội dung Áp dụng


Qu
/20

/20
n

1 Q.763 Signalling System No. 7 - Tài liệu về báo hiệu ISUP, giữa
ye
/03

/03
gu

gu

ISDN User Part formats and GMSC và các node TDM nội, ngoại
cN

cN
30

30

codes mạng
do

do
:43

:43
iam

iam

2 Q.1902.x Bearer Independent Call Tài liệu về báo hiệu BICC giữa các
10

10
gG

gG

Control protocol MSS và GMSC


p_

p_
on

on

3 H.248 Gateway control protocol Tài liệu về báo hiệu GCP, giữa MSC-
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

S và MGW
ld_

ld_

Bảng 24: Một số tài liệu ITU-T thường dùng


15

15
_tc

_tc
/20

/20

7.3 Tài liệu của nhà cung cấp thiết bị


vtm

vtm
/03

/03

STT Tài liệu Nội dung Áp dụng


26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

27
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
1 ALEX Thư viện online của nhà cung cấp thiết bị Ericsson

3/2

oc
tha

6/0

Qu
http://10.58.65.148/alex

5
ld_

12

en
01
2 NED Thư viện online của nhà cung cấp thiết bị Nokia

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
http://10.58.65.148:40000/NED/ Tra cứu tài liệu

6:1
v tm

0/0

c
1
Thư viện online của nhà cung cấp thiết bị Huawei

do
3 HEDEX vận hành khai

tu,

33

iam
thác thiết bị.

ien
http://10.58.65.148:40001/hedex/

:4

gG
5

yd
4 EAGLE® 5 Đĩa DVD thư viện của nhà cung cấp thiết bị
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
Integrated ng Tekelec

int

Ph
0/0

Signaling
Hu

tha
33

oc

System

15
ld_
Qu
0:4

/20
Bảng 25: Các tài liệu của nhà cung cấp thiết bị

_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
II. Mô hình tổ chức, công cụ và công việc trong ngành dọc Mạng lõi Di
iam

16
15
ld_

động
gG

tu,
/20
_tc

ien
on

1. Mô hình tổ chức và chức năng các đơn vị ngành dọc Mạng lõi Di

/03
vtm

oT

yd
30
Ph

k
động

da
:43

ng
Mô hình tổ chức các đơn vị ngành dọc Mạng lõi Di động như sau:
5

15

Hu
01

10
/20

P.KT Tập đoàn

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

n
Ban
tha

ye
1
33

4:5

Mạng lõi gu
ld_
:1

cN
0:4

16

_tc

do
tu,

am
vtm
ien

Gi
yd

g
ak

on

P.KT VTNet
oT
15
gd

Ph
/20

Ban
/03

Di động
15
30

/20
3
:43

6/0
12
10

TT.Quy hoạch Thiết TT.Di động


4:5
p_

kế
:1
int

16
tha

P.ML P.ML
tu,


ien
ld_

yd
_tc

TT.ĐHVT

_t
k
da
vtm

vtm
ng
Hu

P.ĐHVT P.XLSC P.TĐHT


oc
15

15
Qu
/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu

TT KTKV1,2,3
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
iam

iam

P.KTKT Tổng trạm


10

10
gG

gG
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

Hình 10 Mô hình tổ chức ngành dọc Mạng lõi


ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20

Các đơn vị phối hợp làm việc với nhau theo hệ thống quy trình, quy định,
vtm

vtm
/03

/03

phần mềm quản lý và chức năng nhiệm vụ của các đơn vị


26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

28
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
1.1 Phòng Kỹ thuật Tập đoàn

3/2

oc
tha

6/0

Qu
- Có chức năng định hướng, ban hành các quy định lớn về toàn bộ công tác

5
ld_

12

en
01

uy
4:5
_tc
kỹ thuật của Phòng Mạng lõi

3/2

Ng
6:1
v tm
- Điều hành chỉ đạo VTNet triển khai các dự án lớn

0/0

c
1

do
tu,

33
- Điều hành xử lý các lỗi lớn điển hình.

iam
ien

:4

gG
5

yd
01

10
1.2 Phòng Kỹ thuật VTNet
k

on
da
3/2

p_

oT
- Là đơn vị kỹ thuật nghiệp vụ, đảm bảo các luồng nghiệp vụ trong TCT
ng

int

Ph
0/0

Hu

tha
Mạng lưới và luồng nghiệp vụ với đơn vị ngoài VTT, nhà mạng khác.
33

oc

15
ld_
Qu

- C vai trò đề xuất chỉ tiêu kỹ thuật và quy trình với P.KT Tập đoàn
0:4

/20
_tc
en

/03
1

uy

1.3 Trung tâm Di động


p_

vtm

26
Ng
int

:51
c

- Là trung tâm chức năng, tiếp nhận công việc, xây dựng giải pháp và kế
do
tha

:14
iam

16
15
ld_

hoạch thực hiện


gG

tu,
/20
_tc

- Đ n đốc, hỗ trợ các đơn vị thực hiện nhiệm vụ khai thác trực tiếp thông

ien
on

/03
vtm

oT

yd
qua các phòng chức năng Về mảng mạng lõi, giao nhiệm vụ cho Phòng

30
Ph

k
da
Mạng lõi thực hiện

:43

ng
5

15

Hu
01

10
1.3.1 Phòng Mạng lõi
/20

oc
3/2

p_
/03

- Có trách nhiệm quản lý về khai thác mạng lõi

Qu
int
26
0/0

n
- Đề xuất, phản biện các vấn đề về khai thác, quy hoạch
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_

- Là đầu mối tiếp nhận các yêu cầu dịch vụ liên quan đến mạng lõi từ VTT.
:1

cN
0:4

16

_tc

do

- Là đơn vị tham mưu, tư vấn cho P.KT, P.KT Tập đoàn, TT QHTK, an
tu,

am
vtm
ien

Giám đốc và các đơn vị ngoài liên quan đến các vấn đề của mạng lõi.
Gi
yd

g
ak

on

- Điều hành và thực hiện các kế hoạch triển khai, khai thác thiết bị mạng
oT
15
gd

Ph

lõi.
/20

- Đưa ra các phương án ƯCTT mức tổng thể


/03

15
30

/20

1.4 Trung tâm Điều hành Viễn thông


3
:43

6/0

- Trực tiếp triển khai tác động, xử lý sự cố và điều hành công tác xử lý sự
12
10

4:5
p_

cố, ƯCTT mảng mạng lõi th ng qua các đơn vị Phòng Điều hành Viễn
:1
int

16

thông, Phòng Xử lý Sự cố, Phòng Tác động Hệ thống


tha

tu,

1.4.1 Phòng Điều hành Viễn thông


ien
ld_

yd
_tc

- Tổ chức giám sát mạng lưới


_t
k
da
vtm

vtm
- Tổ chức điều hành các sự cố lớn có tính chất diện rộng
ng
Hu

1.4.2 Phòng Xử lý Sự cố
oc
15

15
Qu

- Trực tiếp xử lý sự cố từ phản ánh của khách hàng (Trouble Ticket)


/20

/20
n
ye

- Trực tiếp xử lý sự cố phát sinh từ hệ thống (Problem Ticket)


/03

/03
gu

gu
cN

cN

- Chuyển tiếp sự cố hệ thống (Problem ticket) khó hoặc không xử lý được


30

30
do

do
:43

:43

lên Phòng Mạng lõi


iam

iam
10

10

- Chuẩn bị và sẵn sàng thực hiện phương án ƯCTT


gG

gG
p_

p_
on

on

1.4.3 Phòng Tác động Hệ thống


int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

- Thực hiện tác động hệ thống theo Kế hoạch, theo quy trình, theo yêu cầu
ld_

ld_

đột xuất.
15

15
_tc

_tc
/20

/20

- Thực hiện các tác động định tuyến, triển khai dịch vụ trên hàng loạt hệ
vtm

vtm
/03

/03
26

26

thống.
:51

:51
:14

:14
15

15

29
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
- Lập kế hoạch và thực hiện bảo dưỡng mềm hệ thống GMSC, HLR, STP

3/2

oc
tha

6/0

Qu
mức ngày, tuần, tháng, quý.

5
ld_

12

en
01
1.5 Trung tâm KV1,2,3

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
- Quản lý và triển khai các công việc liên quan đến thiết bị đặt tại khu vực,

v tm

0/0

c
1

do
tu,

33
thông qua Phòng Kỹ thuật Khai thác và các Tổng trạm

iam
ien

:4

gG
1.5.1 Phòng Điều hành Viễn thông
5

yd
01

10
k

on
- Tổ chức giám sát mạng lưới thiết bị BSC, RNC
da
3/2

p_

oT
ng

int

Ph
0/0

- Sẵn sàng hỗ trợ dự phòng thực hiện ƯCTT


Hu

tha
33

oc

1.5.2 Phòng Kỹ thuật Khai thác

15
ld_
Qu
0:4

/20
- Thực hiện tác động hệ thống MSS, BSC, RNC theo Kế hoạch, theo quy

_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm
trình, theo yêu cầu đột xuất.

26
Ng
int

:51
c

- Lập kế hoạch và thực hiện bảo dưỡng mềm hệ thống GMSC, HLR, STP
do
tha

:14
iam

16
15
ld_

mức ngày, tuần, tháng.


gG

tu,
/20
_tc

- Sẵn sàng hỗ trợ dự phòng thực hiện ƯCTT

ien
on

/03
vtm

oT

yd
1.5.3 Tổng trạm

30
Ph

k
da
- Tổ chức bảo dưỡng cứng thiết bị

:43

ng
5

15

Hu
- Tổ chức quản lý phần cứng, vật tư dự phòng
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

Qu
- Thực hiện thay thế thiết bị hỏng
int
26
0/0

n
- Thực hiện các kết nối, lắp đặt vật lý
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_

- Thực hiện ƯCTT


:1

cN
0:4

16

_tc

do

2. Các công cụ để thực hiện nhiệm vụ ngành mạng lõi


tu,

am
vtm
ien

2.1 Các quy định


Gi
yd

g
ak

on

STT Mã văn bản Quy định Ngày ban hành Tên quy định
oT
15
gd

Ph

1 Quy định tác động vào mạng viễn th ng


/20

1439/QĐ-VTQĐ-KT 08/07/2014
/03

Viettel
15
30

/20

2 Quy định bảo dưỡng thiết bị và hạ tầng


3
:43

6/0

2491/QĐ-VTQĐ-KT 03/12/2014
viễn th ng
12
10

4:5
p_

3 Quy định về các loại sơ đồ, sổ sách áp


:1

1486/QĐ-VTNet-
int

16

29/09/2014 dụng cho bộ phận trực và tác động hệ


tha

tu,

KTCN
thống tại TT ĐHVT, TT KTKV
ien
ld_

yd

4
_tc

Quy định tiếp nhận và thực hiện các yêu


_t
k

1259/QĐ-VTNet-KT 05/11/2014
da
vtm

vtm
cầu nghiệp vụ từ TCT VTT
ng
Hu

5 Quy định ban hành quy định triển khai bộ


oc
15

15

559/QĐ-VTNet-ĐHVT 03/03/2015
Qu

KPI tác động


/20

/20
n
ye

Quy định ban hành quy định chuẩn h a


/03

/03

6
gu

gu

1857/QĐ-VTNet-
cN

cN

biểu mẫu dữ liệu đầu vào CR cho các tác


30

30

29/10/2014
ĐHVT
do

do
:43

:43

động th ng thư ng
iam

iam
10

10

Quy định điều hành mạng viễn th ng


gG

gG

7
p_

p_

493/QD-VTNet-ĐHVT 24/04/2014
on

on

Viettel trong các dịp đặc biệt


int

int
oT

oT

Quy định bộ tham số cho các thiết bị,


tha

tha
Ph

Ph

8
464/QĐ-VTNet-DĐ 22/04/2014
tổng đài di động Viettel
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc

Bảng 26: Các quy định quan trọng


/20

/20
vtm

vtm
/03

/03

2.2 Quy trình


26

26

Mã văn bản Quy định Tên quy định


:51

:51

STT Ngày ban hành


:14

:14
15

15

30
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
Quy trình nâng cấp phần mềm/cập

3/2
13/QT 02 TTDĐ /V S

oc
1 23/7/2014

tha
nhật license hệ thống mạng lõi

6/0

Qu
5
ld_

12

en
01
Trình ký QT đưa hệ thống/node

uy
4:5
_tc
2 QT.00.KT.92 08/7/2014

3/2
mạng lõi vào khai thác

Ng
6:1
v tm

0/0

c
1
Quy trình Quản lý, cấp/ hủy, gia

do
tu,

33

iam
hạn policy trên hệ thống GatePro và

ien
3 QT.02.CNTT.01/ATTT 03/4/2014

:4

gG
5

yd
Pirewall
01

10
k

on
da
Quy trình tác động vào mạng viễn
3/2

p_

oT
4 QT 02 ĐHVT 05/TĐHT 28/11/2014
ng

int

Ph
0/0

thông Viettel
Hu

tha
33

Quy trình đấu nối và đưa trung kế


oc

15
QT 02 TTDĐ 05 /CS

ld_
Qu

5 29/04/2014
0:4

/20
vào khai thác

_tc
en

/03
1

Quy trình phối hợp cung cấp dịch


uy
p_

vtm

26
Ng

6 QT.02.TTTD.07/KTTD 09/7/2014
vụ và ƯCTT dịch vụ quốc tế
int

:51
c
do
tha

:14
Quy trình cấp phát và quản lý đầu
iam

16
7 QT.03.CSP.07 27/3/2014

15
ld_

số dịch vụ
gG

tu,
/20
_tc

Quy trình khai báo dịch vụ quốc tế

ien
on

/03
vtm

8 QT.03.KDQT.14 05/3/2015
oT

yd
qua giao diện

30
Ph

k
da
Bảng 27: Các quy trình quan trọng

:43

ng
5

15

2.3 Guideline, Hƣớng dẫn

Hu
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

Ngày ban

Qu
Mã văn bản Quy định Tên Guideline, Hƣớng dẫn
int
STT
26
0/0

hành
n
tha

ye
1
33

4:5

Guideline thiết lập an toàn th ng tin


gu
GL.00.CNTT.07/AT/GL -
ld_
:1

cN

1 23/10/2013
0:4

cho hệ điều hành Windows server


16

PCNTT
_tc

do
tu,

Hướng dẫn tra cứu cảnh báo hệ thống


am
vtm

03/7/2014
ien

2 HD 02 TTDĐ 132/ML
Gi

thiết bị mạng lõi


yd

g
ak

on

Hướng dẫn phương pháp đo kiểm


oT

HD 02 TTDĐ 85 /CS
15
gd

3 11/6/2014
chất lượng dịch vụ mạng lõi di động
Ph
/20

4 HD 02 TTDĐ 12 /CS 29/4/2014 Hướng dẫn kết nối tới hệ thống HLR
/03

15

Hướng dẫn xử lý lỗi lật mặt thiết bị


30

/20

5 HD 02 TTDĐ 35 /CS 29/4/2014


3
:43

MSC, HLR Ericsson, STP Tekelec.


6/0
12

Hướng dẫn bảo dưỡng các hệ thống


10

4:5
p_

Hướng dẫn khai thác các hệ thống


:1
int

16

Hướng dẫn xử lý cảnh báo các hệ


tha

tu,

thống
ien
ld_

yd

Hướng dẫn thực hiện giảm tải các hệ


_tc

_t
k
da

Chi tiết số văn bản và ngày ban hành với thống


vtm

vtm
ng

6
từng hệ thống tham khảo v-office Hướng dẫn kiểm tra các hệ thống
Hu
oc

Hướng dẫn thực hành Lab các hệ


15

15
Qu

thống
/20

/20
n
ye
/03

/03

Hướng dẫn ƯCTT SC/RNC


gu

gu
cN

cN
30

30

Hướng dẫn phân quyền user trên các


do

do
:43

:43

hệ thống
iam

iam
10

10
gG

gG

Bảng 28: Các hướng dẫn thông dụng


p_

p_
on

on

2.4 Phần mềm


int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph

Danh sách các phần mềm phục vụ công việc ngành mạng lõi đều nằm
ld_

ld_
15

15

trang
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm
/03

/03

http://kythuat.vtnet.viettel.vn/software
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

31
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_

12

en
01

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
v tm

0/0

c
1

do
tu,

33

iam
ien

:4

gG
5

yd
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
ng

int

Ph
0/0

Hu

tha
33

oc

15
ld_
Qu
0:4

/20
_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
iam

16
15
ld_

gG

tu,
/20
_tc

ien
on

/03
vtm

oT

yd
30
Ph

k
da
:43

ng
5

15

Hu
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

n
tha

ye
1
33

4:5

gu
Hình 11 Giao diện các phần mềm kỹ thuật cho ngành mạng lõi đã triển khai
ld_
:1

cN
0:4

16

_tc

do
tu,

am
vtm

Phần mềm Công dụng


ien

STT
Gi
yd

Quản lý th ng tin thiết bị, được map sang phần mềm GatePro để
g
ak

on

1 NIMS
quản lý
oT
15
gd

Ph
/20

2 GatePro Quản lý truy nhập thiết bị


/03

Cảnh báo sớm, kiểm tra dấu hiệu và phát hiện cảnh báo sớm hiện
15

3 CBS
30

/20

đang chuyển sang hệ thống NOCPro


3
:43

6/0

4 NOCPro Quản lý cảnh báo, tải lưu lượng các hệ thống


12
10

Quản lý Customer Service Request cho các thị trư ng Hiện


4:5
p_

5 CSR
kh ng còn sử dụng
:1
int

16
tha

Quản lý tài liệu Quản lý tài liệu kỹ thuật


tu,

6
ien
ld_

7 E2E Test Thực hiện test và quản lý bài test từ thiết bị di động
yd
_tc

_t
Quản lý tác động
k

8 QLCR
da
vtm

vtm
Quản lý cấu hình
ng

9 NCMS
Hu

10 NPMS Quản lý số liệu thống kê, KPI


oc
15

15
Qu

11 NTMS Quản lý sự cố khách hàng và hệ thống


/20

/20
n
ye

12 SMS Hỗ trợ nhắn tin điều hành


/03

/03
gu

gu
cN

cN

Quản lý profile thiết bị


30

30

13 Profile
do

do
:43

:43

Hệ thống I kỹ
iam

iam

14 Tổng hợp số liệu KPI, tài nguyên mạng cho các cán bộ quản lý
10

10

thuật
gG

gG
p_

p_
on

on

Bảng 29: Các phần mềm kỹ thuật dùng cho ngành mạng lõi
int

int
oT

oT
tha

tha

2.5 Hệ thống LAB


Ph

Ph

Để đáp ưng việc nghiên cứu thử nghiệm và nâng cao việc đào tạo, Tập đoàn đã
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20

đầu tư hệ thống L hoàn toàn độc lập với số lượng các node thiết bị mạng lõi
vtm

vtm
/03

/03

như sau:
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

32
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
STT Loại thiết bị Khu vực Tổng trạm Số lƣợng Ghi chú

3/2

oc
tha

6/0

Qu
5
ld_

12
Hòa Lạc

en
01
1 STP Tekelec KV1 1

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
v tm

0/0
Hòa Lạc

c
2 HLR ZTE KV1 1

do
tu,

33

iam
ien
Hòa Lạc ao gồm cả MGW

:4

gG
3 MSS Ericsson
5 KV1 1

yd
01

10
k

on
da
3/2

p_

oT
ao gồm cả MGW
ng
4 MSS Huawei KV2 Hòa Khánh 1

int

Ph
0/0

Hu

tha
33

oc

ao gồm cả MGW

15
ld_
5 MSS Nokia KV3 Hoàng Hoa Thám 1
Qu
0:4

/20
_tc
en

/03
1

uy

Hòa Lạc
p_

vtm
6 RNC ZTE KV1 1

26
Ng
int

:51
c
do
tha

:14
7 RNC Ericsson KV1 Hòa Lạc 1
iam

16
15
ld_

gG

tu,
/20
_tc

Hòa Lạc

ien
on

8 BSC Ericsson KV1 1

/03
vtm

oT

yd
30
Ph

k
Hòa Lạc

da
9 BSC ZTE KV1 1

:43

ng
5

15

Hu
01

10
/20

10 RNC Huawei KV2 Hòa Khánh 1

oc
3/2

p_
/03

Qu
int
26
0/0

n
tha

ye
1

11 BSC Huawei KV2 Hòa Khánh 1


33

4:5

gu
ld_
:1

cN
0:4

16

_tc

do

12 RNC Nokia KV3 Hoàng Hoa Thám 1


tu,

am
vtm
ien

Gi
yd

13 BSC Nokia KV3 Hoàng Hoa Thám 1


g
ak

on
oT
15
gd

Ph

Bảng 30: Các thiết bị trong mạng LAB Viettel


/20

3. Một số công việc điển hình


/03

15
30

/20

3.1 Quy hoạch, Thiết kế


3
:43

6/0

- Công tác quy hoạch thiết kế được đưa ra khi chuẩn bị mở rộng mạng lưới,
12
10

hoặc đầu tư hiện đại hóa mạng lưới.


4:5
p_

:1

- Đơn vị chủ trì đầu tư, quy hoạch, thiết kế tổng thể làTT QHTK
int

16
tha

tu,

- Đơn vị cung cấp số liệu kinh doanh là VTT


ien
ld_

- Đơn vị đề xuất tính năng, phản biện các vấn đề triển khai, khai thác, cung
yd
_tc

_t
k

cấp dữ liệu để thiết kế chi tiết là TT DĐ


da
vtm

vtm
ng

3.2 Triển khai, Tích hợp


Hu
oc

- Kế hoạch tổng thể mức mạng lưới, chủ trì do TT.QHTK.


15

15
Qu
/20

/20

- Kế hoạch triển cụ thể, chủ trì do TT DĐ


n
ye
/03

/03
gu

gu

- Thực hiện trực tiếp: TT ĐHVT và các TT KTKV1,2,3


cN

cN
30

30
do

do

3.3 Khai thác, tích hợp dịch vụ mới


:43

:43
iam

iam

- TT DĐ c trách nhiệm tiếp nhận yêu cầu triển khai dịch vu và cung cấp
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on

giải pháp
int

int
oT

oT

- Nếu giải pháp cần quy hoạch về kỹ thuật, TT.QHTK hỗ trợ


tha

tha
Ph

Ph

- Nếu liên quan đến chính sách viễn thông với Bộ TTTT và các nhà mạng
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20

khác, P.KT hỗ trợ.


vtm

vtm
/03

/03

- Thực hiện trực tiếp: TT ĐHVT và các TT KTKV1,2,3


26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

33
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
3.4 Bảo dƣỡng thiết bị

3/2

oc
tha

6/0

Qu
- P.KT ban hành quy định bảo dưỡng thiết bị viễn thông.

5
ld_

12

en
01
- TT DĐ ban hành các hướng dẫn cho từng thiết bị.

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
- TT ĐHVT và TT KTKV1,2,3 lập kế hoạch và thực hiện bảo dưỡng mức

v tm

0/0

c
1

do
tu,

33
ngày, tuần, tháng, quý.

iam
ien

:4
- TT DĐ lập kế hoạch, TT ĐHVT thực hiện bảo dưỡng mức 6 tháng, 1

gG
5

yd
01

10
k

on
năm da
3/2

p_

oT
ng

int

Ph
0/0

3.5 Tối ƣu Chất lƣợng mạng


Hu

tha
33

oc

- TT DĐ chịu trách nhiệm theo dõi và xử lý các KPI tồi hàng tuần.

15
ld_
Qu
0:4

/20
- TT DĐ lập kế hoạch thử nghiệm và triển khai các giải pháp cải thiện KPI

_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm

26
Ng

- Các công cụ thực hiện:


int

:51
c

o Phần mềm NPMS


do
tha

:14
iam

16
15
ld_

o Hệ thống lấy số liệu của vendor


gG

tu,
/20
_tc

o Các bài trace, test hệ thống

ien
on

/03
vtm

oT

yd
- Cách thực hiện:

30
Ph

k
da
o Tổng hợp số liệu mức ngày, gi chi tiết với từng đối tượng (MSC,

:43

ng
5

15

Hu
01

10
LAC, trung kế
/20

oc
3/2

p_
/03

o Xác định đối tượng, th i điểm xảy ra sự kiện thăng giáng bất

Qu
int
26
0/0

n
thư ng.
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_

o Xác định sự kiện có liên quan


:1

cN
0:4

16

_tc

do

o Thực hiện trace, test hệ thống, lấy dữ liệu log, counter chi tiết hơn
tu,

am
vtm
ien

của node mạng, đối tượng có nhiều lỗi để xác định nguyên nhân.
Gi
yd

g
ak

on

o So sánh đối tượng tồi và tốt, tìm những vấn đề khác biệt.
oT
15
gd

o Thực hiện tối ưu, đề xuất các tính năng, đề xuất đầu tư tài nguyên
Ph
/20

để cải thiện KPI.


/03

15
30

/20

3.6 Quản lý và xử lý sự cố
3
:43

6/0

- Sự cố được tiếp nhận qua 2 nguồn chính: Phản ánh của khách hàng thông
12
10

qua TT CSKH và từ cảnh báo của thiết bị do P ĐHVT giám sát


4:5
p_

:1
int

16

- P.XLSC trực tiếp xử lý lỗi dựa theo:


tha

tu,

o Tài liệu của đối tác và kỹ năng được đào tạo


ien
ld_

yd

o Tài liệu hướng dẫn do VTNet ban hành


_tc

_t
k
da

o Theo giải pháp khắc phục lỗi tương tự


vtm

vtm
ng

- P ML TT DĐ xử lý các ticket khó từ P.XLSC chuyển đến:


Hu
oc

o Dùng chuyên môn sâu và kinh nghiệm để phân tích, xử lý.


15

15
Qu
/20

/20

o Giải quyết các vấn đề do quy hoạch


n
ye
/03

/03
gu

gu

o Phối hợp với các đơn vị quy hoạch, đối tác để tìm nguyên nhân gốc,
cN

cN
30

30
do

do

giải pháp ngắn hạn, dài hạn, biện pháp ngăn ngừa
:43

:43
iam

iam

- Với trư ng hợp UCTT, P.XLSC chủ trì và trực tiếp thực hiện cùng với
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on

các TTr.
int

int
oT

oT

- Các giải pháp, phương án UCTT mức tổng thể do TT DĐ chủ trì thực
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_

hiện.
15

15
_tc

_tc
/20

/20

3.7 Chuẩn bị tài nguyên cho các dịp Lễ


vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

34
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
iam

p_
/
/03

int
gG

tha
30

on
Mã văn bản: 00/TL-ML

oT

d_
3
Số văn bản: 00

0:4

Ph

l
Ngày ban hành: 26/03/2015

_tc
_1

vtm

n
5
p

Hu
01
int
- Trong các dịp Lễ Tết, TT QHTK chủ trì quy hoạch cân tải dung lượng

3/2

oc
tha

6/0

Qu
thiết bị.

5
ld_

12

en
01
- TT DĐ thực hiện cân tải chi tiết, cung cấp số liệu quy hoạch.

uy
4:5
_tc

3/2

Ng
6:1
- TT ĐHVT và TT KTKV1,2,3 trực tiếp thực hiện.

v tm

0/0

c
1

do
tu,

33
3.8 Quản lý SLA

iam
ien

:4
- TT QHTK chủ trì đàm phán hợp đồng và quản lý tổng thể hợp đồng SLA

gG
5

yd
01

10
k

on
- TT DĐ thực hiện quản lý chi tiết việc thực thi hợp đồng của nhà cung cấp
da
3/2

p_

oT
ng

int

Ph
0/0

thiết bị và các đơn vị của Viettel.


Hu

tha
33

oc

- Cá nhân được giao phụ trách quản lý SLA phải thực hiện theo dõi, phối

15
ld_
Qu
0:4

/20
hợp chặt chẽ với đối tác, truyền thông các thỏa thuận, cách làm thống nhất

_tc
en

/03
1

uy
p_

vtm
để khai thác hiệu quả hợp đồng.

26
Ng
int

:51
c

- Mỗi quý Viettel và nhà cung cấp thiết bị họp tổng kết SL để nghiệm thu
do
tha

:14
iam

16
15
kết quả thực hiện để thanh toán giá trị hợp đồng tương ứng.
ld_

gG

tu,
/20
_tc

3.9 Xây dựng các công cụ phần mềm

ien
on

/03
vtm

oT

yd
- TT DĐ chủ trì đề xuất và yêu cầu xây dựng các phần mềm để hiện đại

30
Ph

k
da
hóa, tự động hóa công tác khai thác, đặc biệt là các công cụ liên quan đến

:43

ng
5

15

Hu
doanh thu và điều hành sản xuất kinh doanh.
01

10
/20

oc
3/2

p_
/03

- TT ĐHVT yêu cầu cải tiến các phần mềm giám sát mạng và các tác động

Qu
int
26
0/0

n
thư ng trình
tha

ye
1
33

4:5

gu
ld_

- Các đơn vị ngành dọc Mạng lõi thư ng xuyên phải sử dụng phần mềm
:1

cN
0:4

16

_tc

do

cho các công việc của đơn vị mình.


tu,

am
vtm
ien

Xây dựng, đề xuất các giải pháp về ATTT, chống thất thoát
Gi

3.10
yd

g
ak

on

cƣớc
oT
15
gd

Ph

- Mạng lõi có nhiều thiết bị có tính chất nhạy cảm:


/20
/03

o Có dữ liệu thuê bao


15
30

/20

o Phát sinh cước


3
:43

6/0

o Mức độ ảnh hưởng lớn


12
10

- TT DĐ thư ng xuyên làm việc với các đơn vị ngành dọc TTT để triển
4:5
p_

:1
int

16

khai:
tha

tu,

o Cải tiến các giải pháp kỹ thuật để nâng cao ATTT, (phân quyền,
ien
ld_

yd

chặn, cài bản vá lỗi)


_tc

_t
k
da

o Thư ng xuyên rà soát các lỗ hổng, các nghiệp vụ có vấn đề về


vtm

vtm
ng

TTT để đề xuất khắc phục.


Hu
oc
15

15
Qu
/20

/20
n
ye
/03

/03
gu

gu
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
iam

iam
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_
15

15
_tc

_tc
/20

/20
vtm

vtm
/03

/03
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

35
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
Qu

Qu
Phụ lục

int

int
26
0/0

n
tha

tha
ye

ye
:51

NGÂN HÀNG CÂU HỎI


33

gu

gu
:14

ld_

ld_
cN

cN
Đáp Phƣơng án lựa Phƣơng án lựa Phƣơng án lựa Phƣơng án lựa chọn
0:4

16

Nội dung câu hỏi

_tc

_tc
do

do
TT
tu,

án chọn 1 chọn 2 chọn 3 4

iam

iam
vtm

vtm
ien

Dịch vụ điện thoại

gG

gG
yd

Dịch vụ điện thoại


ak

on

on
Một số dịch vụ viễn di động và các dịch

oT

oT
5

5
gd

cố định Dịch vụ Dịch vụ Data băng

01

01
Ph

Ph
th ng Viettel cung cấp vụ giá trị gia tăng

3/2

3/2
1 4 Internet, rộng trên nền c ng Đáp án 1 và 2
các dịch vụ nào cho trên c ng nghệ

0/0

0/0
15

15
ADSL,FTTx, kênh nghệ 4G LTE

/20

/20
khách hàng gồm: 33 mạng 2G GSM và

33
/03

/03
thuê riêng.
0:4

0:4
26

26
3G UMTS.
:51

:51
_1

_1
Tổng đài cố định cấp :14

:14
p

p
Tổng đài Tandem Tổng đài Toll Tổng đài IGW
int

int
2 1 DLU
16

16
Tỉnh gọi là :
tha

tha
tu,

tu,
ien

ien
ld_

ld_
Tổng đài cố định cấp
yd

yd
Tổng đài Tandem Tổng đài Toll Tổng đài IGW
_tc

_tc
3 2 DLU
ak

ak
Khu vực gọi là :
vtm

vtm
gd

gd
un

un
Tổng đài cổng quốc tế
cH

cH
4 4 Tổng đài Tandem Tổng đài Toll DLU Tổng đài IGW
uo

uo
5

5
của Viettel gọi là:
01

01
nQ

nQ
3/2

3/2
ye

ye
Việc chuyển đổi tín hiệu
gu

gu
/0

/0
cN

cN
30

30
thoại từ tín hiệu tương tự
do

do
thực hiện ở thiết bị Thực hiện ở Thực hiện ở thiết bị
:43

:43
iam

iam
5 sang tín hiệu số được 1 Thực hiện ở Toll
10

10
gG

gG
DLU Tandem SDH
thực hiện ở thiết bị nào
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
trong mạng PSTN
tha

tha
Ph

Ph
ld_

Tổng đài Tandem kết ld_


5

5
_tc

_tc
01

01
6 nối với tổng đài Toll 1 kết nối E1 kết nối STM1 Kết nối IP Kết nối SIGTR N
3/2

3/2
vtm

vtm
/0

bằng /0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

36
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
Qu

Qu
Tổng đài Toll kết nối với

int

int
26
0/0

kết nối E1 kết nối STM1 Kết nối IP Đáp án 1 và 2

n
7 4

tha

tha
ye

ye
:51

tổng đài IGW bằng:


33

gu

gu
:14

ld_

ld_
cN

cN
0:4

16

áo hiệu kênh áo hiệu kênh liên áo hiệu đư ng

_tc

_tc
do

do
tu,

8 áo hiệu số 7 là : 1 áo hiệu tương tự

iam

iam
vtm

vtm
kết
ien

chung dây thuê bao

gG

gG
yd

Cuộc gọi thiết lập giữa


ak

on

on
oT

oT
5

5
gd

01

01
hai thuê bao trong cùng

Ph

Ph
9 1 Cuộc gọi nội đài Cuộc gọi liên đài Cuộc gọi quốc tế Cuộc gọi trong nước

3/2

3/2
một tổng đài được gọi

0/0

0/0
15

15
/20

/20
là:
33

33
/03

/03
Cuộc gọi thiết lập giữa
0:4

0:4
26

26
:51

:51
hai thuê bao thuộc 2
_1

_1
:14 Cuộc gọi nội đài Cuộc gọi liên đài Cuộc gọi quốc tế Cuộc gọi liên tỉnh

:14
10 2
p

p
tổng đài khác nhau trong
int

int
16

16
tha

tha
tu,

tu,
nước
ien

ien
ld_

ld_
yd

yd
Phân lớp tổng đài V
_tc

_tc
ak

ak
BTS, NodeB,BSC,
vtm

vtm
11 tuyến của mạng di động
gd

gd
4 BTS, NodeB, BSC BTS, NodeB, DLU BTS, NodeB
RNC
un

un
Viettel gồm:
cH

cH
uo

uo
5

5
01

01
nQ

nQ
Tổng đài SC của phân
3/2

3/2
ye

ye
lớp v tuyến kết nối với
gu

gu
/0

/0
cN

cN
12 4 BTS, NodeB MSC, HLR SGNN, GGSN MSC và SGSN
30

30
các tổng đài nào ở các
do

do
:43

:43
iam

iam
phân lớp khác
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on
Phân lớp tổng đài mạng
int

int
MSC, MSS, MSC, MSS,
oT

oT
MSC, MSS, GMSC, Tandem, MSC,
tha

tha
Ph

Ph
13 lõi của mạng di động 4 GMSC, Toll, GMSC,IGW, AUC,
ld_

Toll, Tandem ld_ MSS


Viettel gồm: Tandem, IGW HLR, STP
5

5
_tc

_tc
01

01
3/2

3/2
vtm

vtm
/0

/0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

37
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
Phân lớp đổng đài dịch

Qu

Qu
SGSN, GGSN,

int

int
26
0/0

SGSN, GGSN,

n
tha

tha
vụ ứng dụng, V S trong

ye

ye
:51

SGSN, GGSN, MSC, GMSC, SMSC, MMSC,


33

gu

gu
14 4 SMSC, MMSC,
:14

ld_

ld_
mạng di động Viettel

cN

cN
0:4

OCS, HLR, AUC STP, HLR CRBT, MCA,


16

_tc

_tc
CRBT, MCA,

do

do
tu,

gồm: WapGateway, OCS

iam

iam
vtm

vtm
ien

Lưu trữ th ng tin Lưu trữ th ng tin

gG

gG
yd

Trong mạng di động Lưu trữ th ng tin Lưu trữ th ng tin


ak

on

on
dịch vụ của thuê của toàn bộ các

oT

oT
5

5
gd

15 Viettel, tổng đài HLR 1 dịch vụ của thuê bao dịch vụ của thuê bao

01

01
Ph

Ph
bao di động và thuê thuê bao mạng

3/2

3/2
d ng để: di động PSTN
bao PSTN viễn th ng Viettel

0/0

0/0
15

15
/20

/20
33

33
Th ng tin IMEI của MS

/03

/03
0:4

0:4
26

26
16 được quản lý bởi thiết bị 4 HLR MSC AUC EIR
:51

:51
_1

_1
nào trên mạng di động: :14

:14
p

p
int

int
16

16
tha

tha
tu,

tu,
Th ng tin MSISDN của Trong SIM của thuê
ien

ien
ld_

ld_
17 3 Trong AUC Trong HLR Trong SIM và AUC
thuê bao được lưu trữ ở:
yd

yd
bao
_tc

_tc
ak

ak
vtm

vtm
gd

gd
Th ng tin IMSI của thuê Trong SIM của thuê
un

un
18 4 Trong AUC Trong Toll Trong SIM và AUC
bao được lưu trữ ở:
cH

cH
bao
uo

uo
5

5
01

01
nQ

nQ
Khi c cuộc gọi đến thuê
3/2

3/2
ye

ye
gu

gu
bao , để xác định MSC
/0

/0
cN

cN
30

30
19 nào đang phục vụ thuê
do

do
4 IGW AUC STP HLR
:43

:43
iam

iam
bao , tổng đài GMSC
10

10
gG

gG
sẽ hỏi th ng tin của:
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph
Th ng tin mã nhận thực
ld_

ld_
20 của SIM được lưu trữ ở
5

5
2 IGW AUC STP HLR
_tc

_tc
01

01
3/2

3/2
thiết bị nào
vtm

vtm
/0

/0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

38
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
Tổng đài nào sẽ thực

Qu

Qu
int

int
26
0/0

n
tha

tha
hiện so sánh kiểm tra

ye

ye
:51
33

gu

gu
:14

ld_

ld_
th ng tin nhận thực của

cN

cN
0:4

16

_tc

_tc
21 3 IGW AUC MSC HLR

do

do
tu,

SIM với th ng tin nhận

iam

iam
vtm

vtm
ien

thực lưu trữ trên mạng di

gG

gG
yd
ak

on

on
động:

oT

oT
5

5
gd

01

01
Ph

Ph
Chuỗi R NDOM nhận

3/2

3/2
22 thực do tổng đài nào
0/0

0/0
15

15
3 MSC HLR AUC STP

/20

/20
33

33
/03

/03
sinh ra:
0:4

0:4
26

26
Thiết lập, chuyển
:51

:51
_1

_1
:14

:14
p

p
Tổng đài MSC c chức Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ mạch kết nối, kết
int

int
16

16
tha

tha
23 năng gì trong mạng di thúc cuộc gọi; quản
tu,

tu,
4 MMS cho khách data 3G cho khách GPRS cho khách
ien

ien
ld_

ld_
động Viettel: hàng hàng hàng lý các dịch vụ thuê
yd

yd
_tc

_tc
ak

ak
bao di động
vtm

vtm
gd

gd
Khi một thuê bao di
un

un
cH

cH
động bị chặn nợ cước
uo

uo
5

5
01

01
nQ

nQ
thực hiện gọi đi quốc tế,
3/2

3/2
ye

ye
24 tổng đài nào thực hiện Tổng đài HLR Tổng đài MSC Tổng đài IGW Tổng đài GMSC
gu

gu
2
/0

/0
cN

cN
30

30
kiểm tra dịch vụ của
do

do
:43

:43
iam

iam
thuê bao và từ chối cuộc
10

10
gG

gG
gọi:
p_

p_
on

on
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_
5

5
_tc

_tc
01

01
3/2

3/2
vtm

vtm
/0

/0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

39
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
Khi một thuê bao di

Qu

Qu
int

int
26
0/0

n
tha

tha
động bị chặn nợ cước,

ye

ye
:51
33

gu

gu
:14

ld_

ld_
tổng đài MSC sẽ được

cN

cN
0:4

16

_tc

_tc
do

do
tu,

25 th ng báo yêu cầu cập 4 Tổng đài STP Tổng đài IGW Tổng đài GMSC Tổng đài HLR

iam

iam
vtm

vtm
ien

nhật thay đổi chặn dịch

gG

gG
yd
ak

on

on
vụ của thuê bao từ tổng

oT

oT
5

5
gd

01

01
Ph

Ph
đài nào:

3/2

3/2
TS được kết nối đến
0/0

0/0
15

15
/20

/20
26 2 MSC BSC NodeB HLR
33

33
tổng đài nào

/03

/03
0:4

0:4
26

26
Node được kết nối đến
:51

:51
_1

_1
27 3 :14 MSC BSC RNC HLR

:14
p

p
tổng đài nào
int

int
16

16
tha

tha
tu,

tu,
Mạng di động 2G Mạng di động 3G
Mạng cố định PSTN Mạng 4G LTE
ien

ien
ld_

ld_
28 BTS phát sóng cho : 2
yd

yd
GSM UMTS
_tc

_tc
ak

ak
Mạng di động 2G Mạng di động 3G
vtm

vtm
gd

gd
29 NodeB phát sóng cho : 3 Mạng cố định PSTN Mạng 4G LTE
un

un
GSM UMTS
cH

cH
uo

uo
5

5
Khi thuê bao A di
01

01
Dữ liệu dịch vụ
nQ

nQ
chuyển từ v ng phục vụ Dữ liệu dịch vụ của Dữ liệu dịch vụ của Dữ liệu dịch vụ của
3/2

3/2
ye

ye
của thuê bao
gu

gu
30 của tổng đài MSC1 sang thuê bao được thuê bao được thuê bao đã c sẵn
/0

/0
2
cN

cN
được MSC1 th ng
30

30
v ng phục vụ của tổng MSC2 lấy từ MSC1 MSC2 lấy từ HLR
do

do
trên MSC2
:43

:43
báo cho MSC2
iam

iam
đài MSC2:
10

10
gG

gG
p_

p_
on

on
Khi thuê bao A di HLR thông báo
Dữ liệu dịch vụ của
int

int
oT

oT
MSC2 thông báo
chuyển từ v ng phục vụ MSC1 tự động x a cho MSC1thực
tha

tha
Ph

Ph
cho MSC1thực hiện thuê bao A không
31 của tổng đài MSC1 sang dữ liệu dịch vụ của hiện x a dữ liệu
ld_

3 ld_
x a dữ liệu dịch vụ cần phải x a trên
5

5
_tc

_tc
01

01
v ng phục vụ của tổng thuê bao A dịch vụ của thuê
3/2

3/2
của thuê bao
vtm

vtm

MSC1
đài MSC2:
/0

bao A /0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

40
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
C chức năng kết

Qu

Qu
int

int
26
0/0

C chức năng kết C chức năng kết nối

n
tha

tha
C chức năng kết nối cuộc gọi mạng

ye

ye
:51
33

Tổng đài GMSC c chức nối cuộc gọi mạng cuộc gọi mạng di

gu

gu
:14

ld_

ld_
nối cuộc gọi mạng di động Viettel ra

cN

cN
0:4

16

32 năng gì trong mạng di di động Viettel ra động Viettel ra mạng

_tc

_tc
2

do

do
tu,

di động Viettel ra mạng cố định và di

iam

iam
vtm

vtm
động Viettel mạng cố định di động khác trong
ien

mạng quốc tế động khác trong

gG

gG
yd

khác trong nước nước


ak

on

on
nước

oT

oT
5

5
gd

01

01
Ph

Ph
C chức năng làm C chức năng làm

3/2

3/2
Tổng đài STP c chức C chức năng làm C chức năng làm
tổng đài trung tổng đài trung

0/0

0/0
15

15
33 năng gì trong mạng di 1 tổng đài trung tổng đài trung chuyển

/20

/20
33 chuyển cuộc gọi nội chuyển cuộc gọi

33
/03

/03
động Viettel chuyển báo hiệu cuộc gọi quốc tế
0:4

0:4
mạng ngoại mạng

26

26
:51

:51
_1

_1
:14 Nhắn tin quảng cáo Chức năng nhận tin

:14
p

p
Tổng đài SMSC c chức Nhắn tin từ khách
int

int
16

16
từ nhà mạng, đầu số nhắn từ số và
tha

tha
34 năng gì trong mạng di hàng đến đầu số Đáp án 1,2 và 3
tu,

tu,
4
dịch vụ CP đến phân phối tin nhắn
ien

ien
ld_

ld_
động Viettel dịch vụ của CP
yd

yd
đến số
_tc

_tc
khách hàng
ak

ak
vtm

vtm
gd

gd
Khi SMSC nhận thành
un

un
cH

cH
c ng tin nhắn từ MS lên Th ng báo số
uo

uo
5

5
Tin nhắn đã gửi Không có thông
01

01
nQ

nQ
35 và xác nhận lại cho MS, 1 đã nhận thành Đáp án 1 và 3
3/2

3/2
hoặc message sent
ye

báo gì

ye
trên máy đầu cuối sẽ c ng tin nhắn
gu

gu
/0

/0
cN

cN
30

30
nhận được th ng tin gì:
do

do
:43

:43
iam

iam
10

10
SMSC thông báo
gG

gG
SMSC nhận thành SMSC nhắn thành Khi số c tin nhắn
p_

p_
SMSC nhắn tin delivery cho số c một
on

on
int

int
c ng tin nhắn gửi c ng tin nhắn của th ng báo cuộc gọi
oT

oT
36 2
report cho số khi: tin nhắn từ số
tha

tha
Ph

Ph
lên từ số số cho số nhớ MC
ld_

ld_ khác đến


5

5
_tc

_tc
01

01
3/2

3/2
vtm

vtm
/0

/0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

41
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
Chức năng nhận tin

Qu

Qu
int

int
26
0/0

n
tha

tha
Tổng đài SGSN, GGSN, nhắn đa phương

ye

ye
:51
33

Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ

gu

gu
:14

ld_

ld_
WapGateway c chức tiện từ số và phân

cN

cN
0:4

16

nhạc chu ng ch th ng báo cuộc gọi

_tc

_tc
37 3 GPRS cho khách

do

do
tu,

năng gì trong mạng di phối tin nhắn đa

iam

iam
vtm

vtm
nhỡ cho khách hàng
ien

cho khách hàng hàng


động Viettel phương tiện đến số

gG

gG
yd
ak

on

on
B

oT

oT
5

5
gd

01

01
Ph

Ph
Chức năng nhận tin

3/2

3/2
nhắn đa phương

0/0

0/0
15

15
Tổng đài CR T c chức Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ

/20

/20
33 tiện từ số và phân

33
/03

/03
38 năng gì trong mạng di 1 nhạc chu ng ch GPRS cho khách th ng báo cuộc gọi
0:4

0:4
phối tin nhắn đa

26

26
động Viettel cho khách hàng hàng nhỡ cho khách hàng
:51

:51
_1

_1
:14 phương tiện đến số

:14
p

p
int

int
16

16
B
tha

tha
tu,

tu,
Chức năng nhận tin
ien

ien
ld_

ld_
yd

yd
nhắn đa phương
_tc

_tc
ak

ak
Tổng đài MC c chức Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ
vtm

vtm
tiện từ số và phân
gd

gd
39 năng gì trong mạng di nhạc chu ng ch th ng báo cuộc gọi
un

un
4 GPRS cho khách
phối tin nhắn đa
cH

cH
động Viettel cho khách hàng hàng nhỡ cho khách hàng
uo

uo
5

5
phương tiện đến số
01

01
nQ

nQ
3/2

3/2
ye

ye
B
gu

gu
/0

/0
Chức năng nhận tin
cN

cN
30

30
do

do
nhắn đa phương
:43

:43
iam

iam
Tổng đài OCS c chức Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ
10

10
tiện từ số và phân
gG

gG
40 năng gì trong mạng di nhạc chu ng ch thuê bao trả trước
p_

p_
4 GPRS cho khách
on

on
phối tin nhắn đa
int

int
oT

oT
động Viettel cho khách hàng hàng cho khách hàng
tha

tha
phương tiện đến số
Ph

Ph
ld_

B ld_
5

5
_tc

_tc
01

01
3/2

3/2
vtm

vtm
/0

/0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

42
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
Là thuê bao di động, Là thuê bao di động,

Qu

Qu
Là thuê bao di Là thuê bao di

int

int
26
0/0

n
tha

tha
thuê bao cố định động, thuê bao cố động, thuê bao cố thuê bao cố định

ye

ye
:51
33

gu

gu
:14

ld_

ld_
kh ng dây được lưu định kh ng dây định không dây kh ng dây được lưu

cN

cN
0:4

Thuê bao REGISTER


16

_tc

_tc
41 2

do

do
tu,

trong mạng Viettel: trữ trong cơ sở dữ được lưu trữ trong được lưu trữ trong trữ trong cơ sở dữ

iam

iam
vtm

vtm
ien

liệu của tổng đài cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu của liệu của tổng đài

gG

gG
yd
ak

on

on
HLR tổng đài MSC/MSS tổng đài Tandem GMSC

oT

oT
5

5
gd

01

01
Ph

Ph
Thuê bao di động, Thuê bao di động,

3/2

3/2
Thuê bao di động,
thuê bao cố định Thuê bao di động, thuê bao cố định

0/0

0/0
15

15
thuê bao cố định

/20

/20
33 kh ng dây đang bật thuê bao cố định kh ng dây đã kích

33
Thuê bao Active trong

/03

/03
42 3 không dây đã kích
0:4

0:4
mạng di động Viettel là: máy hoặc đã tắt kh ng dây đang hoạt dịch vụ và chưa

26

26
hoạt dịch vụ và chưa
:51

:51
_1

_1
:14 máy nhưng kh ng bật máy bị x a khỏi hệ thống

:14
p

p
bị x a khỏi HLR
int

int
16

16
quá 24h BCCS
tha

tha
tu,

tu,
Thuê bao di động, Thuê bao di động,
ien

ien
ld_

ld_
Thuê bao di động,
yd

yd
Thuê bao di động, thuê bao cố định thuê bao cố định
_tc

_tc
ak

ak
thuê bao cố định
vtm

vtm
Thuê bao ở trạng thái thuê bao cố định kh ng dây đang kh ng dây đã kích
gd

gd
kh ng dây đã kích
un

un
43 3
REGISTER là: kh ng dây đang bật bật máy hoặc đã hoạt dịch vụ và chưa
cH

cH
hoạt dịch vụ và chưa
uo

uo
5

5
máy tắt máy nhưng bị x a khỏi hệ thống
01

01
nQ

nQ
bị x a khỏi HLR
3/2

3/2
ye

ye
không quá 24h BCCS
gu

gu
/0

/0
Số thuê bao
cN

cN
30

30
Số thuê bao ctive Số thuê bao ctive Số thuê bao ctive
do

do
Thuê bao đang ở trạng ctive của MSC
:43

:43
iam

iam
của MSC giảm đi 1, của MSC giảm đi 1, của MSC giữ
10

10
44 thái ctive, khi tắt máy giữ nguyên, số
gG

gG
1
số thuê bao Register số thuê bao nguyên, số thuê bao
p_

p_
on

on
thì : thuê bao Register
int

int
oT

oT
giữ nguyên Register giảm đi 1 Register giữ nguyên
tha

tha
giảm đi 1
Ph

Ph
ld_

ld_
Thuê bao đang ở trạng Số thuê bao ctive Số thuê bao ctive Số thuê bao Số thuê bao ctive
5

5
_tc

_tc
01

01
3/2

3/2
45 thái ctive, kh ng tắt của MSC giảm đi 1, của MSC giảm đi 1, ctive của MSC của MSC giữ
vtm

vtm

4
/0

/0
26

26
máy mà thực hiện tháo số thuê bao Register số thuê bao giữ nguyên, số nguyên, số thuê bao
:51

:51
:14

:14
15

15

43
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
giữ nguyên Register giảm đi 1 Register giữ nguyên

Qu

Qu
pin: thuê bao Register

int

int
26
0/0

n
tha

tha
giảm đi 1

ye

ye
:51
33

gu

gu
:14

ld_

ld_
cN

cN
0:4

16

_tc

_tc
do

do
tu,

iam

iam
vtm

vtm
ien

Thuê bao REGISTER ở

gG

gG
yd

ị x a dữ liệu khỏi ị x a dữ liệu khỏi ị x a dữ liệu ị x a dữ liệu khỏi


46 trạng thái tắt máy quá
ak

on

on
3
khỏi MSC/MSS

oT

oT
5

5
gd

HLR AUC GMSC

01

01
24h sẽ:

Ph

Ph
3/2

3/2
0/0

0/0
ộ kh a th ng tin nhận

15

15
/20

/20
Trong AUC và Trong SIM, AUC,
33

33
47 thực của thuê bao di

/03

/03
3 Trong AUC Trong SIM
trong SIM MSC, MSS
0:4

0:4
26

26
động được lưu trữ ở đâu:
:51

:51
_1

_1
:14

:14
p

p
Thiết bị nào thực hiện
int

int
16

16
tha

tha
tu,

tu,
48 mã h a và giải mã tín 2 Tổng đài MSC MS và BTS/NodeB Tổng đài UC Tổng đài HLR
ien

ien
ld_

ld_
hiệu v tuyến GSM:
yd

yd
_tc

_tc
ak

ak
vtm

vtm
gd

gd
Mạng Viettel cung cấp
un

un
cH

cH
dịch vụ data cho khách
Đáp án 1,2 và 3
uo

uo
5

5
49 4 GPRS EDGE 3G
01

01
hàng theo những c ng
nQ

nQ
3/2

3/2
ye

ye
nghệ nào:
gu

gu
/0

/0
cN

cN
30

30
Dựa trên số thuê bao
do

do
:43

:43
Dung lượng của tổng đài Dựa trên số HC Dựa trên số
iam

iam
Attach, Register mà
10

10
gG

gG
50 MSC, MSS được tính 4 mà tổng đài phục Erlang mà tổng Đáp án 1, 2 và 3
p_

p_
tổng đài phục vụ
on

on
trên các chỉ tiêu nào: vụ được đài phục vụ được
int

int
oT

oT
được
tha

tha
Ph

Ph
ld_

ld_
5

5
_tc

_tc
01

01
3/2

3/2
vtm

vtm
/0

/0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

44
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:5
i

do
th a

:14
iam

16
15

15
ld_

gG
Mã văn bản: 00/TL-ML

u,
/20

/20
_tc

nt
Số văn bản: 00

n
on

die

die
/03

/03
vtm

oT
Ngày ban hành: 26/03/2015

ky

ky
30

30
Ph

da

da
:43

:43
g

g
un

un
5

15
01

10

10
cH

cH
/20
3/2

p_

p_
/03

o
Là tổng số yêu cầu Là tổng số cuộc gọi Là số cuộc gọi Là tổng số yêu cầu

Qu

Qu
int

int
26
0/0

n
tha

tha
thiết lập cuộc gọi được kết nối trên đồng th i được thiết lập cuộc gọi

ye

ye
:51
33

gu

gu
:14

ld_

ld_
được gửi lên tổng tổng đài trong 1 gi kết nối trên tổng được gửi lên tổng đài

cN

cN
0:4

51 BHCA là: 1
16

_tc

_tc
do

do
tu,

đài trong 1 gi cao cao điểm trong đài trong gi cao trung bình trong 1

iam

iam
vtm

vtm
ien

điểm trong ngày điểm trong ngày

gG

gG
ngày ngày
yd
ak

on

on
Giữa tổng đài MSC1 và

oT

oT
5

5
gd

01

01
Ph

Ph
MSC2 c tổng cộng 5

3/2

3/2
E1, mỗi E1 có 30 time

0/0

0/0
15

15
/20

/20
52 slot d ng cho kết nối 33

33
3 30 Erlang 5 Erlang 150 Erlang 1 Erlang

/03

/03
0:4

0:4
thoại, dung lượng kết

26

26
:51

:51
_1

_1
nối theo lý thuyết giữa 2 :14

:14
p

p
int

int
16

16
tổng đài là:
tha

tha
tu,

tu,
Giữa tổng đài MSC1 và
ien

ien
ld_

ld_
yd

yd
MSC2 c tổng cộng 5
_tc

_tc
ak

ak
vtm

vtm
E1, mỗi E1 c 30 time
gd

gd
un

un
53 slot d ng cho kết nối 4 30 cuộc 5 cuộc 1 cuộc 150 cuộc
cH

cH
uo

uo
5

5
thoại, Số cuộc gọi kết
01

01
nQ

nQ
3/2

3/2
nối đồng th i giữa 2
ye

ye
gu

gu
/0

/0
tổng đài là:
cN

cN
30

30
do

do
:43

:43
Là tin nhắn SMS Là tin nhắn SMS Là tin nhắn từ đầu Là tin nhắn từ thuê
iam

iam
10

10
gG

gG
54 Khái niệm SMSMO là: 1 gửi đi từ thuê bao gửi từ SMSC đến số dịch vụ CP đến bao di động đến đầu
p_

p_
on

on
chủ gọi thuê bao nhận thuê bao di động số dịch vụ CP
int

int
oT

oT
tha

tha
Ph

Ph
Là tin nhắn SMS Là tin nhắn SMS Là tin nhắn từ đầu Là tin nhắn từ thuê
ld_

ld_
5

5
_tc

_tc
01

01
55 Khái niệm SMSMT là: 2 gửi đi từ thuê bao gửi từ SMSC đến số dịch vụ CP đến bao di động đến đầu
3/2

3/2
vtm

vtm

chủ gọi thuê bao nhận thuê bao di động số dịch vụ CP


/0

/0
26

26
:51

:51
:14

:14
15

15

45
16

16
/20

/20
u,

u,
/03

/03
nt

nt
die

die
30

30
ky

ky
:43

:43
da

da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14 5
:51
da 26
ky vtm /03 vtm
die /20

58
nt _tc _tc
u, 15
Số văn bản: 00

16
ld_ ld_
:14 tha Ph th a
:51 int oT i
26 p_ on
Mã văn bản: 00/TL-ML

/03/2 10 gG
iam
01 :43
5 do

thế nào:
Ngày ban hành: 26/03/2015

30
Ph /0
oT 3/2
on 01
gG
iam
5
do vtm
cN
gu _tc
ye ld_
nQ
uo tha định về định tuyến và
57 Khái niệm MT Call là:
56 Khái niệm MO Call là:

cH
Mạng Vietel c các quy
int
un p _1 kết nối dich vụ thoại như
gd
ak 0:4
yd 33
ien
4
2
1

tu,
0/0
16 3/2
:14 01
:51 5
26
/03 vtm
/20
15 _tc
chủ gọi
chủ gọi

Ph
ld_
oT tha
on int
gG p_
mạng Viettel

iam 10
do :43
cN 30
Quy định về định

gu
ye /03
n
Là cuộc gọi đi từ số
Là cuộc gọi đi từ số

Qu /20
ocH 15
:43 un
30 g da
/03 ky
/20 die
bị gọi
bị gọi

15 nt
u,
da 16
:14
ky vtm :5
die _tc
nt
mạng Viettel

u, ld_
16
:14 tha
tuyến báo hiệu trong tuyến thoại trong

:51
Quy định về định

int
26 p_
Là cuộc gọi đến số
Là cuộc gọi đến số

/03/2 10
01 :43
5 30
Ph /0
oT 3/2
on 01
gG
iam
5
do vtm
cN
mạng khác

gu _tc
ye ld_
nQ
uo tha
nối với các nhà
Quy định về kết

cH
thuê bao A và B

thuê bao A và B

int
Là cuộc gọi giữa
Là cuộc gọi giữa

un p _1
gd
ak 0:4
yd 33
ien 0/0
tu,
16 3/2
:14 01
:51 5
26
/03 vtm
/20
15 _tc
Ph
ld_
Là cuộc gọi lỗi
Là cuộc gọi lỗi

oT tha
Đáp án 1,2 và 3

on int
gG p_
iam 10
do :43
46

cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
ocH 15
un
g da
ky
die
n

You might also like