Professional Documents
Culture Documents
Tmpbj1aem Tongquanmangdidong
Tmpbj1aem Tongquanmangdidong
Số văn bản: 00
Ngày ban hành: 26/03/2015
16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML
/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015
30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on 15 Qu 01
gG
iam oc 5
Hu
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Qu tha tu, tha
oc
Hu int 1 6:1 int
ng p_ 4:5 p _1
da 10 12
k :43 6/0
0:4
yd 3
TT DI ĐỘNG
ien 30 3/2 30
Hà Nội, ngày
3/20 vtm iam
15 _tc
Ph
ld_
oT tha
on int
g Gi p_
tháng
am 10
do
PHÊ DUYỆT
:43
cN 30
gu
ye /03
n
15
:43 Hu
30 ng
da vtm
k
năm 2015
/03 yd
/20 _tc
ien ld_
15 tu,
LĨNH VỰC: MẠNG LÕI DI ĐỘNG
TỔNG CÔNG TY MẠNG LƯỚI VIETTEL
16 tha
da :14 int
ky vtm :51 p_
PHÒNG KỸ THUẬT
u, ld_
16 /20 33
:14 tha 15 0/0
:51 int
26 p_ Ph 3/2
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
30 iam vtm
Ph /03 do
c
1
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
MỤC LỤC
3/2
oc
tha
6/0
Qu
MỤC LỤC 2
5
ld_
12
en
01
uy
4:5
_tc
3/2
Danh mục hình vẽ 5
Ng
6:1
v tm
0/0
c
1
do
tu,
Danh mục bảng biểu 6
33
iam
ien
:4
gG
5
yd
Bảng thuật ngữ và chữ viết tắt 7
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
I. Tổng quan hệ thống mạng lõi di động 9
ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
15
ld_
Qu
0:4
/20
_tc
en
/03
9
1
uy
p_
vtm
26
Ng
int
:51
10
c
do
tha
:14
iam
16
15
2. Các khái niệm cơ bản
ld_
11
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
2.1 11
vtm
oT
yd
30
Ph
k
da
2.2 Danh sách giao diện 11
:43
ng
5
15
Hu
01
10
Danh sách các công nghệ điển hình
/20
2.3 13
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
ye
1
33
4:5
gu
ld_
:1
16
_tc
do
tu,
am
Gi
yd
on
oT
15
gd
Ph
/20
15
/20
3
:43
6/0
4:5
p_
16
tha
tu,
20
_tc
_t
k
da
vtm
vtm
4.1 Các dịch vụ thoại 21
ng
Hu
oc
15
Qu
/20
/20
n
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
:43
:43
iam
iam
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
/03
/03
26
26
:51
:14
:14
15
15
2
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
6.1 PSR 23
3/2
oc
tha
6/0
Qu
Phương pháp xác định
5
ld_
6.1.1 23
12
en
01
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
Thống kê và báo cáo
6:1
6.1.2 23
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
iam
6.2 LUSR 24
ien
:4
gG
5
yd
01
10
6.2.1 Phương pháp xác định 24
k
on
da
3/2
p_
oT
ng
int
Thống kê và báo cáo
Ph
0/0
6.2.2 24
Hu
tha
33
oc
15
ld_
6.3 HOSR 24
Qu
0:4
/20
_tc
en
/03
1
6.3.1 24
p_
vtm
26
Ng
int
:51
c
6.3.2 24
tha
:14
iam
16
15
ld_
gG
6.4 CCR
tu,
24
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
6.4.1 24
30
Ph
k
da
Thống kê và báo cáo
:43
6.4.2 25
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_ 25
/03
Qu
int
26
0/0
n
tha
4:5
gu
ld_
:1
cN
0:4
16
do
tu,
am
vtm
ien
g
ak
on
II. Mô hình tổ chức, công cụ và công việc trong ngành dọc mạng lõi di động 28
oT
15
gd
Ph
/20
1. Mô hình tổ chức và chức năng các đơn vị ngành dọc mạng lõi di động 28
/03
15
/20
1.1 29
3
:43
6/0
4:5
p_
1.3 29
int
16
tha
tu,
yd
_tc
vtm
ng
15
1.4.2 Phòng Xử lý Sự cố 29
Qu
/20
/20
n
ye
/03
1.4.3 29
gu
gu
cN
cN
30
30
do
do
:43
iam
iam
10
10
gG
1.5.1 30
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
/03
/03
26
26
:51
:14
:14
15
15
3
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00
16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML
/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015
3.9
3.8
3.7
3.6
3.5
3.4
3.3
3.2
3.1
2.5
2.4
2.3
30 Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on 15 Qu 01
gG
iam oc 5
Hu
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Phần mềm
Quản lý SLA
Hu int 6:1 int
p_ p
Hệ thống LAB
ng 10 4:5 _1
da
3/2
Quy hoạch, thiết kế
Triển khai, tích hợp
ien 30 01
30
tu, 5
Guideline, hướng dẫn
/03 /03
16 /
Quản lý và xử lý sự cố
:1 /20 Ph
Tối ưu chất lượng mạng
4:5 15 oT
12 on
6/0 gG
3/20 vtm iam
15 _tc
Khai thác, tích hợp dịch vụ mới
ld_
Ph
oT tha Xây dựng các công cụ phần mềm
Chuẩn bị tài nguyên cho các dịp Lễ
on int
g Gi p_
am 10
do :43
cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
oc 15
:43 Hu
30 ng
da vtm
/03 k yd _tc
/20 ien ld_
15 tu, tha
da 16
:14 int
ky vtm :51 p_
die _tc 26 10
nt /03 :4
u, ld_
16 /20 33
3.10 Xây dựng, đề xuất các giải pháp về ATTT, chống thất thoát cước
4
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
Danh mục hình vẽ
3/2
oc
tha
6/0
Qu
Hình 1 Kiến trúc tổng quan mạng di động mặt đất PLMN .....................................................................9
5
ld_
12
en
01
Hình 2 Kiến trúc tổng quan mạng di động Viettel ................................................................................10
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
Hình 3 Phân lớp các thiết bị trong mạng di động Viettel .....................................................................10
v tm
0/0
c
1
do
tu,
Hình 4 CallFlow cuộc gọi đi và đến .....................................................................................................21
33
iam
ien
6 Flow dịch vụ USSD ...................................................................................................................22
:4
Hình
gG
5
yd
01
10
k
on
Hình 8 Hệ thống tài liệu 3GPP .............................................................................................................26
da
3/2
p_
oT
ng
int
Hình 9 Hệ thống tài liệu ITU-T .............................................................................................................27
Ph
0/0
Hu
tha
10 Mô hình tổ chức ngành dọc mạng lõi......................................................................................28
33
Hình
oc
15
ld_
Qu
0:4
11 Giao diện các phần mềm kỹ thuật cho ngành mạng lõi đã triển khai .....................................32
/20
Hình
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
iam
16
15
ld_
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
da
:43
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
:1
cN
0:4
16
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
Gi
yd
g
ak
on
oT
15
gd
Ph
/20
/03
15
30
/20
3
:43
6/0
12
10
4:5
p_
:1
int
16
tha
tu,
ien
ld_
yd
_tc
_t
k
da
vtm
vtm
ng
Hu
oc
15
15
Qu
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
iam
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
5
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
Danh mục bảng biểu
3/2
oc
tha
6/0
Qu
Bảng 1: Chức năng của các thiết bị mạng lõi di động ..........................................................................11
5
ld_
12
en
01
Bảng 2: Danh sách các giao diện, giao thức của các node mạng ........................................................13
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
Bảng 3: Phân bổ thiết bị NSS trong mạng lưới Viettel .........................................................................15
v tm
0/0
c
1
do
tu,
Bảng 4: Tài nguyên toàn bộ hệ thống HLR...........................................................................................15
33
iam
ien
5: Tài nguyên chi tiết các HLR ....................................................................................................16
:4
Bảng
gG
5
yd
01
10
k
on
Bảng 6: Tài nguyên toàn bộ hệ thống STP ...........................................................................................16
da
3/2
p_
oT
ng
int
Bảng 7: Tài nguyên Sigtran STP các khu vực.......................................................................................16
Ph
0/0
Hu
tha
8: Tài nguyên GTT STP các khu vực ...........................................................................................17
33
Bảng
oc
15
ld_
Qu
0:4
/20
Bảng 9: Tài nguyên hệ thống GMSC ....................................................................................................17
_tc
en
/03
1
uy
vtm
26
Ng
int
:51
Bảng 11: Phân bổ thiết bị BSS ..............................................................................................................18
c
do
tha
:14
Bảng 12: Tài nguyên hệ thống BSC ......................................................................................................19
iam
16
15
ld_
gG
tu,
13: Tài nguyên hệ thống RNC .....................................................................................................20
/20
Bảng
_tc
ien
on
/03
Bảng 14: Công thức tính PSR mức node mạng .....................................................................................23
vtm
oT
yd
30
Ph
k
Bảng 15: Công thức tính PSR mức toàn mạng .....................................................................................23
da
:43
ng
Bảng 16: Công thức tính LUSR mức node mạng ..................................................................................24
5
15
Hu
01
10
/20
Bảng 17: Công thức tính LUSR mức toàn mạng ...................................................................................24
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
Bảng 18: Công thức tính HOSR mức node mạng .................................................................................24
26
0/0
n
tha
ye
1
4:5
Bảng gu
ld_
:1
cN
0:4
Bảng 20: Công thức tính CCR mức node mạng ...................................................................................25
16
_tc
do
tu,
Bảng 21: Công thức tính CCR mức toàn mạng ...................................................................................25
am
vtm
ien
Gi
Bảng
g
ak
on
Ph
Bảng
/03
Bảng 25: Các tài liệu của nhà cung cấp thiết bị ...................................................................................28
15
30
/20
6/0
:1
int
Bảng 29: Các phần mềm kỹ thuật dùng cho ngành mạng lõi ...............................................................32
16
tha
tu,
yd
_tc
_t
k
da
vtm
vtm
ng
Hu
oc
15
15
Qu
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
iam
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
6
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
Bảng thuật ngữ và chữ viết tắt
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
Từ viết tắt,
12
en
01
Ý nghĩa
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
thuật ngữ
6:1
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
iam
BSC Bộ điều kiển trạm gốc
ien
:4
gG
5
yd
01
10
k
on
da Hệ thống tính cước hội tụ
3/2
p_
oT
CBS ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
Hệ thống nhạc ch
oc
CRBT
15
ld_
Qu
0:4
/20
_tc
en
/03
1
uy
Cơ sở dữ liệu
p_
DB
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
Phục vụ cho công tác quản lý, giám sát và điều hành hệ thống
iam
16
15
ld_
gG
tu,
/20
DCN viễn th ng và kết nối từ hệ thống điều hành, văn phòng và các
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
da
:43
ng
Khối xử lý tương tác với HLR
5
15
GFEP
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
ye
1
33
4:5
gu
ld_
:1
cN
GMSC
16
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
HLR
yd
g
ak
on
oT
15
gd
Giao thức internet, giao thức được sử dụng trong mạng chuyển
Ph
/20
IP
mạch g i
/03
15
30
/20
3
:43
Mạng cung cấp kết nối liên v ng, liên khu vực và cung cấp dịch
6/0
12
IPBN
10
vụ Internet
4:5
p_
:1
int
16
tha
tu,
yd
_tc
Mạng truyền tải lưu lượng truy nhập cho các dịch vụ 3G lưu
_t
k
da
vtm
vtm
ng
15
Qu
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
MGW
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
MMSC
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
Mạng truyền tải lưu lượng thoại và báo hiệu giữa các tổng đài
int
int
oT
oT
MPBN
tha
tha
Ph
Ph
di động
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
7
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00
16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML
/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015
30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
VC
STP
SCP
oT 3/2
URP
URP
OCS
MSS
en
RNC
MSC
/20
USDP
SGSN
on
SMSC
15 Qu 01
gG
iam oc 5
Hu
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Qu tha tu, tha
oc
Hu int 1 6:1 int
ng p_ 4:5 p _1
da 10 12
k :43 6/0
0:4
yd 3/2 3
ien 30 01
30
tu, /03 5 /03
16
:1 /20 Ph
/
Ph
Nút hỗ trợ dịch vụ GPRS
oT tha
int
g
Trung tâm Dịch vụ Tin nhắn
Hệ thống chuyển mạch mềm
Gi p_
Bộ điều khiển mạng vô tuyến
am 10
Khối chứa dữ liệu của hệ thống
Khối chứa dữ liệu của hệ thống
do :43
Trung tâm chuyển mạch di động
cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
oc 15
:43 Hu
30 ng
da vtm
/03 k yd _tc
/20 ien ld_
15 tu, tha
da 16
:14 int
ky vtm :51 p_
die _tc 26 10
nt /03 :4
u, ld_
16 /20 33
:14 tha 15 0/0
:51 int
26 p_ Ph 3/2
/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
30 iam vtm
Ph /03 do
c
8
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00
16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
I.
on
26 p_ p_ 1.
Mã văn bản: 00/TL-ML
gG 1
sau
/03 10
/20 :43 iam 0:4
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015
30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on
GMSC
15 Qu 01
gG
iam oc 5
Hu
HLR/AUC
MSC/VLR
do vtm ng v tm
cN da
gu _tc k yd
_tc
ye
n
ld_ ien ld_
Qu tha tu, tha
oc
Hu int 1 6:1 int
ng p_ 4:5 p _1
da 10 12
k :43 6/0
0:4
yd 3/2 3
ien 30 01
30
tu, /03 5 /03
16
:1 /20 Ph
/
4:5 15 oT
12 on
6/0 gG
3/20 vtm iam
15 _tc
Ph
ld_
oT tha
on int
g Gi p_
am 10
Tổng quan hệ thống mạng lõi di động
do :43
cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
oc 15
:43 Hu
ng
Tổng quan kiến trúc hệ thống mạng lõi di động
30 da vtm
k
1.1 Kiến trúc tổng quan hệ thống mạng di động PLMN
/03 yd
/20 _tc
ien ld_
15 tu, tha
da 16
:14 int
ky vtm :51 p_
die 26 10
Hình 1 Kiến trúc tổng quan mạng di động mặt đất PLMN
nt _tc
u, ld_ /03 :4
16 /20 33
:14 tha 15 0/0
:51
Trong đ các thành phần CS Core chính của mạng di động bao gồm:
int
26 p_ Ph 3/2
/03 10 oT 01
/20 :43 on
gG
5
15
30 iam vtm
Ph /03 do
c
Public Land Mobile Network) được mô tả trong tài liệu chuẩn 3GPP 23 002 như
9
Kiến trúc tổng quan hệ thống mạng di động công cộng mặt đất (PLMN-
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
BSC, RNC
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
12
en
01
1.2 Kiến trúc tổng quan mạng di động Viettel
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
Kiến trúc tổng quan mạng di động Viettel
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
iam
SƠ ĐỒ TỔNG QUAN MẠNG LƢỚI DI ĐỘNG VIETTEL
ien
:4
gG
5
yd
01
10
Pros
on
VAS/PS/OCS VAS
(BCCS, VAS)
da
3/2
p_
oT
ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
MCA
33
oc
15
ld_
Qu
/20
_tc
en
/03
1
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
SS
iam
16
15
ld_
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
BTS 2G
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
da
:43
ng
5
15
Hu
01
10
/20
CÁC BIỂU TƢỢNG THIẾT BỊ MẠNG LÕI CÁC BIỂU TƢỢNG TÍN HIỆU
Tandem Cố định ngoại mạng
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
IP Bearer
26
0/0
STP/
RNC IGateway
ISTP SDH PCM
n
tha
ye
1
TDM
STP
33
4:5
SIGTRAN/SIP
HLR
MSC-S Đấu nối dữ liệu
gu
ld_
BSC HLR-R
:1
cN
thuê bao
0:4
16
SS
Quốc tế
_tc
do
tu,
MGW
SMSC MCA
am
vtm
MCA
ien
Gi
yd
OCS CRBT
g
ak
on
oT
15
gd
15
30
/20
6/0
12
10
4:5
p_
:1
int
16
tha
tu,
ien
ld_
yd
_tc
_t
k
da
vtm
vtm
ng
Hu
oc
15
15
Qu
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
iam
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
/03
26
26
:51
:14
:14
15
15
10
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
2. Các khái niệm cơ bản
3/2
oc
tha
6/0
Qu
2.1 Chức năng của các thiết bị
5
ld_
12
en
01
Thông số
uy
4:5
_tc
Tài nguyên
3/2
Chức năng
Ng
STT Node mạng
6:1
định danh
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
-Số thuê bao khai báo
iam
Quản lý dữ liệu thuê SPC, GT,
ien
:4
1 HLR/AUC
gG
5 HLR Number -Khả năng xử lý báo hiệu
yd
01
10
bao
on
da
3/2
p_
oT
-Khả năng xử lý GT
ng
int
Ph
Trung chuyển báo
0/0
Hu
tha
(GTT)
33
15
ld_
Qu
SPC
0:4
/20
2 STP, ISTP mạng
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Ng
Sigtrans
int
:51
hiệu quốc tế
c
do
tha
:14
iam
16
15
SPC, GT,
ld_
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
MSC/VLR
vtm
yd
3 lý, chuyển mạch cuộc N
30
Ph
k
và MGW xử lý
da
gọi MSC/VLR
:43
ng
5
15
Hu
Number
01
10
/20
oc
3/2
p_
-Khả năng xử lý cuộc gọi
/03
Qu
int
26
0/0
n
(BHCA)
tha
4:5
gu
GMSC, SPC, GT
ld_
đài MSC,
:1
4
cN
0:4
16
do
tu,
mạng quốc tế
Gi
yd
g
ak
on
-Số TrX
Ph
/20
/20
và data
3
:43
6/0
-Throughput
4:5
vô tuyến 3G quản lý
p_
-FachDchHS (Ericson)
int
16
tu,
và data
ien
ld_
yd
_t
k
da
vtm
vtm
ng
Thông số
15
15
diện
/20
/20
n
ye
/03
Telnet/SSH
gu
gu
cN
cN
30
do
Tất cả các
:43
:43
1 O&M thác
iam
iam
10
gG
gG
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Telnet
Đấu nối
ld_
ld_
Port, user
15
15
_tc
2 HLR/AUC dữ liệu
/20
/20
name,
vtm
vtm
/03
/03
thuê bao
password, Số
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
11
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
thuê bao,
3/2
oc
tha
6/0
Qu
IMSI, dữ liệu
5
ld_
12
en
01
uy
4:5
_tc
3/2
Địa chỉ IP,
Ng
SSH
6:1
v tm
0/0
c
Đấu nối
do
Port, user
tu,
33
Đấu nối định tuyến
iam
định
ien
name,
:4
gG
3 STP (EPAP)
5
yd
IMSI
01
10
tuyến
k
on
password,
da
3/2
p_
oT
IMSI
ng
IMSI, HLR_SP
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
oc
15
Địa chỉ IP,
ld_
Telnet
Qu
0:4
/20
_tc
en
Port, user
/03
1
vtm
26
Ng
:51
4 GMSC chặn lậu
c
do
tha
:14
cước ngoại mạng vào password, số
iam
16
15
ld_
thuê bao
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
FTP Địa chỉ IP,
30
Ph
k
MSS,
da
Cung cấp dữ liệu cước Port, user
:43
Kết nối
ng
5
15
5 GMSC,
Hu
cho BGW name,
01
10
/20
BGW
oc
3/2
IGate p_
/03
password
Qu
int
26
0/0
n
tha
ye
1
33
4:5
cN
Đấu nối
0:4
16
Port, user
_tc
do
Các Cell
am
vtm
name,
ien
6 broadcast
Gi
yd
on
Cast
oT
15
nội dung
gd
Ph
/20
/03
Kết nối
30
/20
6/0
4:5
p_
:1
16
tu,
SIP
yd
_tc
_t
k
vtm
Truy Địa chỉ IP, user
ng
9 ISTP(IAS)
15
15
Qu
/20
n
ye
hiệu
/03
/03
gu
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
10
10
gG
p_
on
on
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
15
11 STP IP/Port
_tc
_tc
/20
/20
vtm
/03
/03
26
26
12 GMSC Kết nối ISUP, BICC, Xử lý kết nối thoại với SPC, SLC,
:51
:51
:14
:14
15
15
12
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
thoại và SIP MSC/GMSC, node CIC, IP/port
3/2
oc
tha
6/0
Qu
báo hiệu VAS, Toll/Tandem,
5
ld_
12
en
01
TDM, IP IGate nội mạng,
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
v tm
GMSC ngoại mạng
0/0
c
1
do
tu,
33
iam
ien
MAP, CAMEL Xử lý thủ tục MAP
:4
gG
5
yd
01
10
Kết nối
k
on
với HLR, xử lý thủ tục SPC, GT,
da
3/2
p_
oT
13 GMSC báo hiệu
ng
CAMEL với các node IP/Port
int
Ph
0/0
Hu
tha
SCCP OCS
33
oc
15
ld_
Qu
0:4
/20
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Ng
:51
Kết nối SPC, CIC,
c
do
tha
:14
thoại và thoại
iam
IP/Port,
16
15
ld_
tu,
/20
báo hiệu BCUID
_tc
ien
on
/03
IP
vtm
oT
yd
ngoài MSS
30
Ph
k
da
:43
ng
5
15
Hu
Kết nối BSSAP,
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
15
26
0/0
ye
1
33
4:5
gu
ld_
IP
:1
cN
0:4
16
_tc
do
am
vtm
ien
on
oT
15
gd
SCCP OCS
Ph
/20
/03
15
Bảng 2: Danh sách các giao diện, giao thức của các node mạng
30
/20
3
:43
6/0
Mục đích
4:5
Ghi
p_
Công
:1
16
nghệ chú
tha
tu,
ien
ld_
1 BSC AoIP
_tc
_t
k
vtm
Nh m các MSC để đáp Hiện đang sử dụng
ng
Hu
15
2 MSC
Qu
/20
n
ye
Huawei ở KV2
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
:43
:43
iam
iam
10
3 MSC/BSC/RNC LBS
gG
gG
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
Ph
Ph
ld_
15
_tc
/20
/20
vtm
vtm
tán
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
13
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
Đáp ứng việc phân biệt
3/2
oc
Hiện chưa sử dụng,
tha
6/0
Qu
ứng dụng báo hiệu (FE-
5
ld_
đang kế hoạch đầu tư
12
en
01
HLR NgHLR Front End) và ứng dụng
uy
4:5
_tc
3/2
trong quá trình hiện
Ng
6:1
cơ sở dữ liệu (BE-Back
v tm
0/0
c
đại hóa 2015
do
tu,
33
End)
iam
ien
:4
Đáp ứng việc phân bổ Hiện đang sử dụng
gG
5
yd
FNR
01
10
5 STP
k
on
da
3/2
p_
oT
ng
int
Ph
0/0
tha
33
oc
15
ld_
Qu
6 STP MNP
0:4
/20
tư theo lộ trình của
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
bộ TTTT
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
iam
16
15
ld_
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
3.1.1 Phân bổ thiết bị NSS
30
Ph
k
da
STT Toàn
:43
ng
Loại thiết bị KV1 KV2 KV3 Ghi chú
5
15
Hu
01
10
mạng
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
1 IGateway Huawei 2 1 - 1
n
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
:1
cN
0:4
16
1.1 SoftX 2 1 - 1
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
1.2 UMG 2 1 - 1
Gi
yd
g
ak
on
oT
15
gd
2 GMSC Huawei 11 5 2 4
Ph
/20
/03
2.1 MSoftx 11 5 2 4
15
30
3 /20
:43
6/0
2.2 UMG 28 13 4 11
12
10
4:5
p_
3 HLR Ericsson 20 10 - 10
:1
int
16
tha
tu,
3.1 HLR-A 10 7 3
ien
ld_
yd
_tc
_t
k
3.2 HLR-R 10 3 7
da
vtm
vtm
ng
Hu
4 ISTP 2 1 - 1
oc
15
15
Qu
/20
/20
n
5 STP 10 4 2 4
ye
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
6 MSS 91 51 16 24
do
do
:43
:43
iam
iam
10
10
gG
gG
p_
on
on
int
int
oT
oT
6.1.1 MSC-S 42 34 8 -
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
15
15
6.1.2 MGW 42 34 8 -
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
14
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
6.2 MSS Huawei 34 11 8 15
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
12
en
01
6.2.1 MSC-S 34 11 8 15
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
v tm
0/0
c
6.2.2 MGW 34 11 8 15
do
tu,
33
iam
ien
:4
gG
6.3 MSS Nokia
5 15 6 - 9
yd
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
ng
6.3.1 MSC-S 15 6 - 9
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
oc
15
ld_
6.3.2 MGW 27 10 - 17
Qu
0:4
/20
_tc
en
/03
1
uy
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
3.1.2 Tài nguyên thiết bị NSS
iam
16
15
ld_
gG
tu,
3.1.2.1 Hệ thống HLR
/20
_tc
ien
on
/03
Mức sử
vtm
oT
yd
Dự đoán
30
Ph
k
License
da
Loại tài mức sử
ngƣỡng
:43
dụng hiện trong 3 báo hay
ng
nguyên dụng trong
5
15
TT
Hu
(toàn mạng)
01
10
cảnh báo tại tháng không
/20
3 tháng tới
oc
3/2
p_ trƣớc
/03
Qu
int
26
0/0
n
tha
ye
1
4:5
gu
1 100,000,000 100% 78.26% 79.09% <80% Không
ld_
:1
cN
báo (sub)
0:4
16
_tc
do
tu,
am
vtm
Sigtran
ien
Gi
yd
on
(Mbps)
oT
15
gd
Ph
/20
15
30
3 /20
:43
6/0
Tỷ lệ sử dụng
Băng thông cho Tỷ lệ sử dụng
12
10
tới
:1
int
16
tha
tu,
ien
ld_
_t
k
da
vtm
15
Qu
/20
/20
n
1.71% 1.7%
ye
HLHT07 70
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
:43
:43
iam
iam
10
10
gG
gG
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
Ph
Ph
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
41.16% 41.7%
/03
/03
HLPD02 70
share tải Cảnh báo- >
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
15
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
Thực hiện share tải
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
12
20.20% 20.5%
en
01
HLPD09 70
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
v tm
30.71% 31.1%
0/0
HLPV06 70
c
1
do
tu,
33
iam
ien
Toàn mạng 700.00 30.14% 30.5%
:4
gG
5
yd
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
ng
Bảng 5: Tài nguyên chi tiết các HLR
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
oc
15
ld_
Qu
0:4
/20
License
_tc
en
Dự đoán mức
/03
Mức Mức sử Mức sử dụng Có cảnh
1
uy
Loại tài
p_
vtm
26
ngƣỡng
Ng
nguyên
:51
c
:14
mạng)
iam
16
15
ld_
gG
tu,
/20
GTT
_tc
ien
on
/03
1 1,032,400 40% 26.73% 26.73% 38.52% Không
vtm
oT
yd
(TPS)
30
Ph
k
da
:43
ng
5
15
Sigtran
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
(TPS) 23.93% 24.58%
int
26
0/0
n
tha
ye
1
33
4:5
gu
Bảng 6: Tài nguyên toàn bộ hệ thống STP
ld_
:1
cN
0:4
16
_tc
do
tu,
Gi
yd
on
oT
15
gd
Ph
/20
tại sử dụng
/20
tới không
(TPS)
3
hiện tại
:43
6/0
(TPS)
12
10
4:5
p_
:1
16
tha
tu,
yd
_tc
_t
k
vtm
ng
Hu
15
Qu
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
do
do
:43
:43
iam
iam
GTT GTT sử Tỷ lệ sử
10
10
gG
p_
trƣớc
on
on
int
oT
tha
tha
Ph
Ph
Không->
ld_
ld_
15
15
_tc
/20
/20
vtm
vtm
cân tải
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
16
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
KV2 140,000 51,003 24.16% 24.16% 37.38% Không
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
12
KV3 253,200 82,078 28.45% 28.45% 33.28% Không
en
01
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
Toàn mạng 1,032,400 387,227 26.73% 26.73% 38.52% Không
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
iam
ien
Bảng 8: Tài nguyên GTT STP các Khu vực
:4
gG
5
yd
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
3.1.2.3 ng
Hệ thống GMSC
int
Ph
0/0
Hu
Mức sử
tha
License Mức Mức sử Dự đoán mức Có cảnh
33
oc
15
ld_
ngƣỡng
Qu
/20
nguyên 3 tháng
_tc
en
/03
1
trƣớc
uy
p_
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
iam
16
15
114,060,000 75% Không
ld_
gG
tu,
/20
1 BHCA
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
TDM 46.84%
30
Ph
k
da
53,426 75% 47.55% 48.83% Không
:43
ng
2 (E1)
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
IP 14.28%
Qu
int
26
0/0
n
tha
ye
1
33
4:5
3 (Kbps) gu
ld_
:1
cN
0:4
16
_tc
do
TC 18.27%
tu,
am
vtm
ien
4 (chanel)
g
ak
on
oT
15
gd
15
/20
Dự đoán
3
Mức sử
:43
6/0
Mức
12
ngƣỡng
4:5
p_
(sub)
16
tu,
yd
_tc
_t
k
da
vtm
vtm
ng
15
Qu
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
Thuê bao
4 64,110,000 90% Không
cN
cN
30
30
do
:43
:43
iam
iam
10
10
gG
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
Ph
Ph
ld_
15
15
_tc
_tc
ST Toàn Ghi
/20
/20
vtm
T
/03
/03
chú
26
26
1 BSC
:51
:51
:14
:14
15
15
17
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
317 161 48 108
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
1.1 BSC Ericsson
12
en
01
113 113 - -
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
1.1. BSC Ericsson BSC
v tm
0/0
c
1
do
1 APG40/APZ212 33C 61 61 - -
tu,
33
iam
ien
1.1. BSC Ericsson BSC APG43/APZ
:4
gG
5
yd
01
10
2 212 55 50 50 - -
on
da
3/2
p_
oT
1.1. BSC Ericsson BSC
ng
int
Ph
0/0
Hu
3 APG43/APZ60 2 2 - -
tha
33
oc
15
ld_
Qu
/20
75 32 - 43
_tc
en
/03
1
uy
p_
1.2.
vtm
26
Ng
BSC3i Nokia
int
:51
1 29 12 - 17
c
do
tha
:14
1.2.
iam
16
15
ld_
2 46 20 - 26
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
78 - 48 30
30
Ph
k
da
:43
ng
1.4 BSC ALU
5
15
Hu
51 16 - 35
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
2 RNC
int
26
0/0
162 90 16 56
n
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
:1
16
61 61 - -
_tc
do
tu,
2.1.
am
vtm
ien
RNC CPP3820
Gi
1 40 40 - -
yd
g
ak
on
2.1.
oT
15
gd
RNC Evo8200
2 21 21 - -
Ph
/20
/03
30 - - 30
30
/20
3
2.2.
:43
6/0
RNC2600
12
1 25 - - 25
10
4:5
p_
2.2.
:1
mcRNC
int
16
2 5 - - 5
tha
tu,
ien
ld_
_t
k
da
vtm
25 25 - -
Hu
2.4.
oc
15
15
Qu
1 ZXWR RNC V3 18 18 - -
/20
/20
n
2.4.
ye
/03
/03
gu
gu
2 ZXUR9000RNC V4 7 7 - -
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
iam
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
18
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
Dung Mức Mức
3/2
oc
Số node
tha
lƣợng
6/0
Qu
sử sử
5
sử dụng Mức Mức sử Có cảnh
ld_
12
en
01
Loại tài Tổng Licens sử dụng dụng
ngƣỡng
uy
STT Vendor hiện tại dụng báo hay
4:5
_tc
3/2
nguyên node e dụng trong 3 trong 3
Ng
6:1
đến hết cảnh báo hiện tại không
v tm
0/0
c
hiện tháng tháng
do
Q3.2014
tu,
33
trƣớc
iam
tại tới
ien
:4
gG
5
yd
01
10
k
on
da
3/2
p_
112,34 Không
oT
Ericsson 110 106 218,37 85% 51.45% 52.76% 57%
ng
int
Ph
5 cảnh báo
0/0
Hu
tha
33
oc
15
ld_
TRX
Qu
0:4
/20
124,36 Không
đang khai
_tc
en
/03
1
1 7 cảnh báo
uy
p_
vtm
báo trên hệ
26
Ng
int
:51
thống)
c
do
:14
iam
16
15
ld_
gG
tu,
147,64 Không
/20
_tc
ien
on
2 cảnh báo
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
da
Ericsson 110 106 85% 85.52% 78.32% 96% Cảnh báo
:43
ng
5
15
Hu
01
10
/20
Không
oc
3/2
Qu
cảnh báo
int
26
0/0
PCU
n
tha
ye
1
2 T đang
33
4:5
gu
220,80 154,91 Không
ld_
:1
sử dụng)
0:4
16
0 0 cảnh báo
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
2 6 cảnh báo
ak
on
oT
15
gd
Ph
/20
Không
Ericsson 110 106 80% 11.40% 29.00% 15%
/03
cảnh báo
15
30
/20
3
Không
:43
6/0
4:5
p_
CPU
:1
Không
int
3
16
cảnh báo
tu,
ien
ld_
yd
Huawei
_tc
_t
k
da
XPU)
oc
15
15
Qu
/20
/20
n
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
:43
:43
iam
iam
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
Ph
Ph
ld_
STT Vendor hiện tại License dụng trong 3 dụng báo hay
15
15
_tc
đến hết
/20
/20
vtm
/03
/03
26
tới
:51
:51
:14
:14
15
15
19
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
(Q4)
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
12
en
01
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
Không
iam
ien
Ericsson 41 37 94,000 85% 15,892 16.91% 21.87% 18%
cảnh báo
:4
gG
5
yd
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
ng Không
int
NSN 25 18 51,593 85% 3,517 6.82% 10.99% 7%
Ph
0/0
cảnh báo
Hu
tha
Throughput
33
oc
15
ld_
Iub (Mbps)
Qu
0:4
Không
/20
ZTE 18 18 72,000 85% 5,711 7.93% 12.04% 8%
_tc
en
/03
1
cảnh báo
uy
p_
vtm
26
Ng
int
:51
c
Không
do
tha
:14
Huawei 39 29 177,965 85% 38,323 21.53% 27.59% 23%
iam
cảnh báo
16
15
ld_
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
FachDchHS Không
/03
vtm
yd
user cảnh báo
30
Ph
k
da
:43
ng
Ericsson Không
5
15
Hu
41 37 80% 67.17% 49.27% 73%
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
Ericsson
tha
ye
1
Không
33
4:5
gu
(mp 41 37 80% 75.74% 82%
ld_
:1
cN
cảnh báo
0:4
16
load)
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
Không
Gi
yd
cảnh báo
ak
on
oT
15
gd
3 CPU
Ph
/20
ZTE (lay
Không
/03
cảnh báo
30
/20
RCB)
3
:43
6/0
ZTE (lay
12
10
Không
4:5
cảnh báo
:1
int
RUB)
16
tha
tu,
ien
ld_
Không
Huawei 39 29 80% 58.00% 55.00% 61%
yd
_tc
cảnh báo
_t
k
da
vtm
vtm
ng
15
Qu
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
Mạng viễn thông Viettel cung cấp các dịch vụ viễn thông cho khách hàng
cN
cN
30
30
do
do
bao gồm:
:43
:43
iam
iam
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
Dịch vụ di động UMTS 3G: dịch vụ thoại 3G (có thoại Video), dịch vụ
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
15
15
20
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
Các dịch vụ giá trị gia tăng V S: nhạc chuông ch , thông báo cuộc gọi
int
3/2
oc
tha
6/0
Qu
nhỡ, chống cuộc gọi, SMS quấy rối.
5
ld_
12
en
01
uy
4:5
_tc
3/2
4.1 Các dịch vụ thoại
Ng
6:1
v tm
0/0
- Gọi đi,Gọi đến
c
1
do
tu,
33
iam
- Gọi Video Call đi
ien
:4
gG
5
yd
01
10
- Callforward
k
on
da
3/2
p_
oT
- Ch , giữ, chuyển cuộc gọi và đàm thoại nhiều bên
ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
4.2 Các dịch vụ phi thoại
33
oc
15
ld_
Qu
/20
_tc
en
/03
- Gửi và nhận USSD
1
uy
p_
vtm
26
Ng
- Dịch vụ Data
int
:51
c
do
tha
:14
4.3 Các dịch vụ bổ sung khác:
iam
16
15
ld_
tu,
/20
_tc
ien
on
- Tương tác thay đổi dữ liệu thuê bao với VLR/HLR (Supplementary
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
Serivice)
da
:43
5. Các CallFlow cơ bản của mảng di động
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
:1
cN
OCS HLR
0:4
16
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
Gi
yd
g
ak
on
3.
/2 SRI
2.IDP
oT
5
gd
Continue
01
5.PR
4.
Ph
(Xác
điều kiện
RI
/03
nhận)
15
7.S
gọi đi)
30
/20
3 RN
:43
6/0
12
10
4:5
8.IAM(MSRN)
p_
16
tha
12.ACM
tu,
ien
ld_
MS B
yd
13.ANM
_tc
_t
k
10.Response
1.Setup
da
vtm
vtm
ng
Hu
11. Alert
oc
15
15
Qu
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
iam
MS A
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
vtm
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
21
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00
16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML
/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do
A
33
Ngày ban hành: 26/03/2015
30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on Qu 01
1
gG 15 5
A
iam oc
1
Hu
.
.1 (M
A
MSC/MSS
4
ng
O
do
A
vtm v tm
cN da
.9 (M
_FS
g k
O
uy
_tc _tc
T_
M)
yd
1.5 (SRI_SM)
ld_ ien ld_
1.6 (SRI_SM_RSP)
( M FSM
8. D en Q
u
1.*abc*xyz#
tha tu, tha
M_R
eliv oc int 1 int
6.USSD response
SP)
6:1
p
_FS _RSP)
9. Delivery SMS
ery Hun p_ 4:5 _1
MSC
int
g Gi p_
1.8
am 10
do :43
1.2 (PPS_USER_CHECK)
(MT
cN
1.3 (PPS_USER_CHECK_RSP)
30
1.7
_FS
4. 3.M gu
(
M ye /03
M_
n
MT
ap ap P Qu /20
RSP
Pr oc 15
M)
OCS
:43 oc oce Hu
30 ess ss U ng
da vtm
U k
B
/03 yd
/20 ns nstr _tc
tru uc ien ld_
15 t tu,
ct 16 tha
da
B
ed ed S :14 int
ky vtm SS S :51 p_
die
MSC/MSS
R 26 10
nt _tc
l d e q /03 :4
Signaling
30 iam vtm
Ph /03 do
c
22
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
3/2
HLR B
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
12
en
01
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
iam
)
N
2.
ien
SD
PR
3. (M
:4
gG
SI
5
yd
N
N ES
PR SR
M
01
10
I(
SR R
k
on
N N)
(M RI_
)
SR
_A
da
3/2
p_
oT
S
C
1.
K
4.
ng
int
Ph
0/0
Hu
Conversation
tha
33
oc
15
5. IAM (MSRN)
ld_
Qu
0:4
/20
6. ACM 2'. Alert
_tc
en
1'. Setup
/03
1
uy
p_
11. ANM
vtm
26
Ng
3'. Answer MS B
int
:51
MS A 16. REL MSC B
c
do
MSC A
tha
:14
17. RLC
iam
16
15
ld_
(981
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
7. IA ISDN)
12+M
vtm
oT
10 . A
yd
Pla
12 . R
15. R
30
Ph
k
M
Mu
S
CM
da
si c
EL
:43
LC
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
8. IAM (981212+MSISDN)
tha
ye
1
33
4:5
gu
9. ACM
ld_
:1
cN
0:4
16
13. REL
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
GMSC CRBT
Gi
14. RLC
yd
g
ak
on
Ph
/20
6.
15
30
/20
6.1 PSR
3
:43
6/0
:1
int
16
tha
tu,
ien
ld_
yd
_t
k
PSR = x 100%
da
vtm
vtm
Tổng số lần tìm gọi
ng
Hu
15
Qu
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
do
:43
iam
iam
10
gG
gG
p_
p_
PSR = x 100%
on
on
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
23
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
- Thống kê trên các tổng đài MSC/VLR với chu kỳ thống kê là 24h (từ
3/2
oc
tha
6/0
Qu
0h00-23h59).
5
ld_
12
en
01
- Báo cáo theo ngày, tháng. Số liệu của tháng là số liệu trung bình các ngày
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
v tm
trong tuần cuối tháng (hoặc cuối chu kỳ thống kê).
0/0
c
1
do
tu,
33
6.2 LUSR
iam
ien
:4
gG
6.2.1 Phƣơng pháp xác định
5
yd
01
10
k
on
da
3/2
p_
Công thức tính mức node mạng:
oT
ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
oc
LUSR = x 100%
15
ld_
Qu
0:4
/20
Tổng số lần cập nhật vị trí
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
iam
16
15
ld_
gG
tu,
Công thức tính mức toàn mạng:
/20
_tc
ien
on
/03
∑ Số lần cập nhật vị trí thành công trên tổng đài MSC thứ i)
vtm
oT
yd
30
Ph
k
LUSR = x 100%
da
∑ Tổng số lần cập nhật vị trí trên tổng đài MSC thứ i)
:43
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
ye
1
33
4:5
gu
Thống kê trên các tổng đài MSC/VLR với chu kỳ thống kê là 24h (từ
ld_
-
:1
cN
0:4
16
_tc
do
0h00-23h59).
tu,
am
vtm
ien
- Báo cáo theo ngày, tháng. Số liệu của tháng là số liệu trung bình các ngày
Gi
yd
g
ak
on
Ph
/20
6.3 HOSR
/03
15
/20
3
:43
6/0
4:5
:1
HOSR = x 100%
int
16
tha
_t
k
da
vtm
vtm
Công thức tính mức toàn mạng:
ng
Hu
∑ Số lần chuyển giao liên MSC thành công trên tổng đài MSC thứ i)
oc
15
15
HOSR = x 100%
Qu
/20
/20
∑ Tổng số lần chuyển giao liên MSC trên tổng đài MSC thứ i)
n
ye
/03
/03
gu
gu
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
iam
10
gG
gG
- Thống kê trên các tổng đài MSC/VLR với chu kỳ thống kê là 24h (từ
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
0h00-23h59).
tha
tha
Ph
Ph
- Báo cáo theo ngày, tháng. Số liệu của tháng là số liệu trung bình các ngày
ld_
ld_
15
15
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
/03
6.4 CCR
26
26
:51
:14
:14
15
15
24
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
Công thức tính mức node mạng:
3/2
oc
tha
6/0
Qu
Số cuộc gọi hoàn thành kết nối hướng incoming
5
ld_
12
en
01
CCR Incoming = x 100%
uy
4:5
_tc
3/2
Tổng số cuộc gọi yêu cầu kết nối hướng incoming
Ng
6:1
v tm
0/0
c
1
do
tu,
Số cuộc gọi hoàn thành kết nối hướng outgoing
33
iam
ien
CCR Outgoing = x 100%
:4
gG
5
yd
Tổng số cuộc gọi yêu cầu kết nối hướng outgoing
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
Số cuộc gọi hoàn thành kết nối hướng incoming + Số cuộc gọi
ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
Tổng số cuộc gọi yêu cầu kết nối hướng incoming + Tổng số
15
ld_
Qu
0:4
/20
cuộc gọi yêu cầu kết nối hướng outgoing
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Bảng 20: Công thức tính CCR mức node mạng
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
Công thức tính mức toàn mạng:
iam
16
15
ld_
gG
tu,
/20
∑ Số cuộc gọi hoàn thành kết nối trên tổng đài G/TMSC thứ i)
_tc
ien
on
/03
CCR = x 100%
vtm
oT
yd
∑ Tổng số yêu cầu kết nối cuộc gọi trên tổng đài G/TMSC thứ i)
30
Ph
k
da
:43
ng
Bảng 21: Công thức tính CCR mức toàn mạng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
CCR áp dụng cho các tổng đài G/TMSC, hoặc trên các tổng đài
tha
ye
1
-
33
4:5
gu
ld_
MSC/MSS đ ng vai trò G/TMSC, và được tính riêng cho từng nhóm
:1
cN
0:4
16
_tc
do
am
vtm
ien
Hƣớng
Gi
g
ak
on
oT
15
gd
15
30
/20
2 CCR-Dom
trong nước
12
10
4:5
p_
:1
16
tu,
quốc tế
ien
ld_
yd
_tc
_t
k
vtm
ng
- Thống kê trên từng trunk group, với chu kỳ thống kê là 24h (từ 0h00-
Hu
23h59).
oc
15
15
Qu
- Báo cáo theo ngày, tháng. Số liệu của tháng là số liệu trung bình các ngày
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
cN
cN
30
do
do
:43
:43
iam
iam
10
gG
gG
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
Ph
Ph
ld_
15
7.
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
26
26
Danh sách các tài liệu chuẩn 3GPP dùng cho Mạng lõi di động:
:51
:51
:14
:14
15
15
25
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14:5 5
da 1 26
ky vtm /03 vtm
die _tc /20 _tc
nt 15
u,
Số văn bản: 00
16
ld_ ld_
:14 tha Ph tha
:51 int oT int
26 p_ on p_
Mã văn bản: 00/TL-ML
/03 10 gG
iam
1 0:4
/20 :43
15 do 33
Ngày ban hành: 26/03/2015
30 c Ng 0/0
Ph /03 uy
oT /20 en
3/2
on 15 Qu 01
gG
iam oc 5
Nội dung
4:5 15 oT
12
Áp dụng
am 10
do :43
cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
oc 15
26
oT /20 _tc
on
gG 15
Ng
uy l d_
iam en tha
Qu int
do vtm oc p_
cN Hu
gu _t n
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
1 3GPP TS23.002 Kiến trúc Hiểu tổng quan về kiến trúc mạng PLMN
3/2
oc
tha
6/0
Qu
mạng PLMN
5
ld_
12
en
01
2 3GPP TS 29.002 Thủ tục MAP Tra cứu các thủ tục M P như LU, SRI, HO,SMS
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
3 3GPP TS 23.078 Thủ tục Tra cứu các thủ tục CAMEL kết nối với OCS
6:1
v tm
0/0
c
1
do
CAMEL
tu,
33
iam
ien
4 3GPP TS 48.008 BSSAP Tra cứu các thủ tục BSSAP khi kết nối với BSC
:4
gG
5
yd
5 3GPP TS 25.413 RANAP Tra cứu các thủ tục RANAP khi kết nối với RNC
01
10
k
on
da
3/2
p_
Bảng 23: Một số tài liệu 3GPP thường dùng
oT
ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
oc
15
ld_
Qu
0:4
/20
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
iam
16
15
ld_
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
da
:43
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
:1
cN
0:4
16
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
Gi
yd
g
ak
on
oT
15
gd
Ph
/20
/03
15
30
/20
3
:43
6/0
12
10
4:5
p_
:1
int
16
tha
tu,
ien
ld_
_t
k
da
vtm
vtm
Một số tài liệu ITU-T thư ng dùng
ng
Hu
oc
15
15
/20
n
1 Q.763 Signalling System No. 7 - Tài liệu về báo hiệu ISUP, giữa
ye
/03
/03
gu
gu
ISDN User Part formats and GMSC và các node TDM nội, ngoại
cN
cN
30
30
codes mạng
do
do
:43
:43
iam
iam
2 Q.1902.x Bearer Independent Call Tài liệu về báo hiệu BICC giữa các
10
10
gG
gG
p_
on
on
3 H.248 Gateway control protocol Tài liệu về báo hiệu GCP, giữa MSC-
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
S và MGW
ld_
ld_
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
/03
/03
26
:51
:51
:14
:14
15
15
27
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
1 ALEX Thư viện online của nhà cung cấp thiết bị Ericsson
3/2
oc
tha
6/0
Qu
http://10.58.65.148/alex
5
ld_
12
en
01
2 NED Thư viện online của nhà cung cấp thiết bị Nokia
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
http://10.58.65.148:40000/NED/ Tra cứu tài liệu
6:1
v tm
0/0
c
1
Thư viện online của nhà cung cấp thiết bị Huawei
do
3 HEDEX vận hành khai
tu,
33
iam
thác thiết bị.
ien
http://10.58.65.148:40001/hedex/
:4
gG
5
yd
4 EAGLE® 5 Đĩa DVD thư viện của nhà cung cấp thiết bị
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
Integrated ng Tekelec
int
Ph
0/0
Signaling
Hu
tha
33
oc
System
15
ld_
Qu
0:4
/20
Bảng 25: Các tài liệu của nhà cung cấp thiết bị
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
II. Mô hình tổ chức, công cụ và công việc trong ngành dọc Mạng lõi Di
iam
16
15
ld_
động
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
1. Mô hình tổ chức và chức năng các đơn vị ngành dọc Mạng lõi Di
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
động
da
:43
ng
Mô hình tổ chức các đơn vị ngành dọc Mạng lõi Di động như sau:
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
Ban
tha
ye
1
33
4:5
Mạng lõi gu
ld_
:1
cN
0:4
16
_tc
do
tu,
am
vtm
ien
Gi
yd
g
ak
on
P.KT VTNet
oT
15
gd
Ph
/20
Ban
/03
Di động
15
30
/20
3
:43
6/0
12
10
kế
:1
int
16
tha
P.ML P.ML
tu,
’
ien
ld_
yd
_tc
TT.ĐHVT
_t
k
da
vtm
vtm
ng
Hu
15
Qu
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
TT KTKV1,2,3
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
iam
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
Các đơn vị phối hợp làm việc với nhau theo hệ thống quy trình, quy định,
vtm
vtm
/03
/03
26
:51
:51
:14
:14
15
15
28
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
1.1 Phòng Kỹ thuật Tập đoàn
3/2
oc
tha
6/0
Qu
- Có chức năng định hướng, ban hành các quy định lớn về toàn bộ công tác
5
ld_
12
en
01
uy
4:5
_tc
kỹ thuật của Phòng Mạng lõi
3/2
Ng
6:1
v tm
- Điều hành chỉ đạo VTNet triển khai các dự án lớn
0/0
c
1
do
tu,
33
- Điều hành xử lý các lỗi lớn điển hình.
iam
ien
:4
gG
5
yd
01
10
1.2 Phòng Kỹ thuật VTNet
k
on
da
3/2
p_
oT
- Là đơn vị kỹ thuật nghiệp vụ, đảm bảo các luồng nghiệp vụ trong TCT
ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
Mạng lưới và luồng nghiệp vụ với đơn vị ngoài VTT, nhà mạng khác.
33
oc
15
ld_
Qu
- C vai trò đề xuất chỉ tiêu kỹ thuật và quy trình với P.KT Tập đoàn
0:4
/20
_tc
en
/03
1
uy
vtm
26
Ng
int
:51
c
- Là trung tâm chức năng, tiếp nhận công việc, xây dựng giải pháp và kế
do
tha
:14
iam
16
15
ld_
tu,
/20
_tc
- Đ n đốc, hỗ trợ các đơn vị thực hiện nhiệm vụ khai thác trực tiếp thông
ien
on
/03
vtm
oT
yd
qua các phòng chức năng Về mảng mạng lõi, giao nhiệm vụ cho Phòng
30
Ph
k
da
Mạng lõi thực hiện
:43
ng
5
15
Hu
01
10
1.3.1 Phòng Mạng lõi
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
- Đề xuất, phản biện các vấn đề về khai thác, quy hoạch
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
- Là đầu mối tiếp nhận các yêu cầu dịch vụ liên quan đến mạng lõi từ VTT.
:1
cN
0:4
16
_tc
do
- Là đơn vị tham mưu, tư vấn cho P.KT, P.KT Tập đoàn, TT QHTK, an
tu,
am
vtm
ien
Giám đốc và các đơn vị ngoài liên quan đến các vấn đề của mạng lõi.
Gi
yd
g
ak
on
- Điều hành và thực hiện các kế hoạch triển khai, khai thác thiết bị mạng
oT
15
gd
Ph
lõi.
/20
15
30
/20
6/0
- Trực tiếp triển khai tác động, xử lý sự cố và điều hành công tác xử lý sự
12
10
4:5
p_
cố, ƯCTT mảng mạng lõi th ng qua các đơn vị Phòng Điều hành Viễn
:1
int
16
tu,
yd
_tc
vtm
- Tổ chức điều hành các sự cố lớn có tính chất diện rộng
ng
Hu
1.4.2 Phòng Xử lý Sự cố
oc
15
15
Qu
/20
n
ye
/03
gu
gu
cN
cN
30
do
do
:43
:43
iam
10
10
gG
p_
p_
on
on
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
- Thực hiện tác động hệ thống theo Kế hoạch, theo quy trình, theo yêu cầu
ld_
ld_
đột xuất.
15
15
_tc
_tc
/20
/20
- Thực hiện các tác động định tuyến, triển khai dịch vụ trên hàng loạt hệ
vtm
vtm
/03
/03
26
26
thống.
:51
:51
:14
:14
15
15
29
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
- Lập kế hoạch và thực hiện bảo dưỡng mềm hệ thống GMSC, HLR, STP
3/2
oc
tha
6/0
Qu
mức ngày, tuần, tháng, quý.
5
ld_
12
en
01
1.5 Trung tâm KV1,2,3
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
- Quản lý và triển khai các công việc liên quan đến thiết bị đặt tại khu vực,
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
thông qua Phòng Kỹ thuật Khai thác và các Tổng trạm
iam
ien
:4
gG
1.5.1 Phòng Điều hành Viễn thông
5
yd
01
10
k
on
- Tổ chức giám sát mạng lưới thiết bị BSC, RNC
da
3/2
p_
oT
ng
int
Ph
0/0
tha
33
oc
15
ld_
Qu
0:4
/20
- Thực hiện tác động hệ thống MSS, BSC, RNC theo Kế hoạch, theo quy
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
trình, theo yêu cầu đột xuất.
26
Ng
int
:51
c
- Lập kế hoạch và thực hiện bảo dưỡng mềm hệ thống GMSC, HLR, STP
do
tha
:14
iam
16
15
ld_
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
1.5.3 Tổng trạm
30
Ph
k
da
- Tổ chức bảo dưỡng cứng thiết bị
:43
ng
5
15
Hu
- Tổ chức quản lý phần cứng, vật tư dự phòng
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
- Thực hiện thay thế thiết bị hỏng
int
26
0/0
n
- Thực hiện các kết nối, lắp đặt vật lý
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
cN
0:4
16
_tc
do
am
vtm
ien
g
ak
on
STT Mã văn bản Quy định Ngày ban hành Tên quy định
oT
15
gd
Ph
1439/QĐ-VTQĐ-KT 08/07/2014
/03
Viettel
15
30
/20
6/0
2491/QĐ-VTQĐ-KT 03/12/2014
viễn th ng
12
10
4:5
p_
1486/QĐ-VTNet-
int
16
tu,
KTCN
thống tại TT ĐHVT, TT KTKV
ien
ld_
yd
4
_tc
1259/QĐ-VTNet-KT 05/11/2014
da
vtm
vtm
cầu nghiệp vụ từ TCT VTT
ng
Hu
15
559/QĐ-VTNet-ĐHVT 03/03/2015
Qu
/20
n
ye
/03
6
gu
gu
1857/QĐ-VTNet-
cN
cN
30
29/10/2014
ĐHVT
do
do
:43
:43
động th ng thư ng
iam
iam
10
10
gG
7
p_
p_
493/QD-VTNet-ĐHVT 24/04/2014
on
on
int
oT
oT
tha
Ph
Ph
8
464/QĐ-VTNet-DĐ 22/04/2014
tổng đài di động Viettel
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
vtm
vtm
/03
/03
26
:51
:14
15
15
30
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
Quy trình nâng cấp phần mềm/cập
3/2
13/QT 02 TTDĐ /V S
oc
1 23/7/2014
tha
nhật license hệ thống mạng lõi
6/0
Qu
5
ld_
12
en
01
Trình ký QT đưa hệ thống/node
uy
4:5
_tc
2 QT.00.KT.92 08/7/2014
3/2
mạng lõi vào khai thác
Ng
6:1
v tm
0/0
c
1
Quy trình Quản lý, cấp/ hủy, gia
do
tu,
33
iam
hạn policy trên hệ thống GatePro và
ien
3 QT.02.CNTT.01/ATTT 03/4/2014
:4
gG
5
yd
Pirewall
01
10
k
on
da
Quy trình tác động vào mạng viễn
3/2
p_
oT
4 QT 02 ĐHVT 05/TĐHT 28/11/2014
ng
int
Ph
0/0
thông Viettel
Hu
tha
33
15
QT 02 TTDĐ 05 /CS
ld_
Qu
5 29/04/2014
0:4
/20
vào khai thác
_tc
en
/03
1
vtm
26
Ng
6 QT.02.TTTD.07/KTTD 09/7/2014
vụ và ƯCTT dịch vụ quốc tế
int
:51
c
do
tha
:14
Quy trình cấp phát và quản lý đầu
iam
16
7 QT.03.CSP.07 27/3/2014
15
ld_
số dịch vụ
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
8 QT.03.KDQT.14 05/3/2015
oT
yd
qua giao diện
30
Ph
k
da
Bảng 27: Các quy trình quan trọng
:43
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Ngày ban
Qu
Mã văn bản Quy định Tên Guideline, Hƣớng dẫn
int
STT
26
0/0
hành
n
tha
ye
1
33
4:5
cN
1 23/10/2013
0:4
PCNTT
_tc
do
tu,
03/7/2014
ien
2 HD 02 TTDĐ 132/ML
Gi
g
ak
on
HD 02 TTDĐ 85 /CS
15
gd
3 11/6/2014
chất lượng dịch vụ mạng lõi di động
Ph
/20
4 HD 02 TTDĐ 12 /CS 29/4/2014 Hướng dẫn kết nối tới hệ thống HLR
/03
15
/20
4:5
p_
16
tu,
thống
ien
ld_
yd
_t
k
da
vtm
ng
6
từng hệ thống tham khảo v-office Hướng dẫn kiểm tra các hệ thống
Hu
oc
15
Qu
thống
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
cN
cN
30
30
do
:43
:43
hệ thống
iam
iam
10
10
gG
gG
p_
on
on
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
Danh sách các phần mềm phục vụ công việc ngành mạng lõi đều nằm
ld_
ld_
15
15
trang
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
/03
http://kythuat.vtnet.viettel.vn/software
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
31
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
12
en
01
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
iam
ien
:4
gG
5
yd
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
ng
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
oc
15
ld_
Qu
0:4
/20
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
iam
16
15
ld_
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
da
:43
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
tha
ye
1
33
4:5
gu
Hình 11 Giao diện các phần mềm kỹ thuật cho ngành mạng lõi đã triển khai
ld_
:1
cN
0:4
16
_tc
do
tu,
am
vtm
STT
Gi
yd
Quản lý th ng tin thiết bị, được map sang phần mềm GatePro để
g
ak
on
1 NIMS
quản lý
oT
15
gd
Ph
/20
Cảnh báo sớm, kiểm tra dấu hiệu và phát hiện cảnh báo sớm hiện
15
3 CBS
30
/20
6/0
5 CSR
kh ng còn sử dụng
:1
int
16
tha
6
ien
ld_
7 E2E Test Thực hiện test và quản lý bài test từ thiết bị di động
yd
_tc
_t
Quản lý tác động
k
8 QLCR
da
vtm
vtm
Quản lý cấu hình
ng
9 NCMS
Hu
15
Qu
/20
n
ye
/03
gu
gu
cN
cN
30
13 Profile
do
do
:43
:43
Hệ thống I kỹ
iam
iam
14 Tổng hợp số liệu KPI, tài nguyên mạng cho các cán bộ quản lý
10
10
thuật
gG
gG
p_
p_
on
on
Bảng 29: Các phần mềm kỹ thuật dùng cho ngành mạng lõi
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Để đáp ưng việc nghiên cứu thử nghiệm và nâng cao việc đào tạo, Tập đoàn đã
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
đầu tư hệ thống L hoàn toàn độc lập với số lượng các node thiết bị mạng lõi
vtm
vtm
/03
/03
như sau:
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
32
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
STT Loại thiết bị Khu vực Tổng trạm Số lƣợng Ghi chú
3/2
oc
tha
6/0
Qu
5
ld_
12
Hòa Lạc
en
01
1 STP Tekelec KV1 1
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
v tm
0/0
Hòa Lạc
c
2 HLR ZTE KV1 1
do
tu,
33
iam
ien
Hòa Lạc ao gồm cả MGW
:4
gG
3 MSS Ericsson
5 KV1 1
yd
01
10
k
on
da
3/2
p_
oT
ao gồm cả MGW
ng
4 MSS Huawei KV2 Hòa Khánh 1
int
Ph
0/0
Hu
tha
33
oc
ao gồm cả MGW
15
ld_
5 MSS Nokia KV3 Hoàng Hoa Thám 1
Qu
0:4
/20
_tc
en
/03
1
uy
Hòa Lạc
p_
vtm
6 RNC ZTE KV1 1
26
Ng
int
:51
c
do
tha
:14
7 RNC Ericsson KV1 Hòa Lạc 1
iam
16
15
ld_
gG
tu,
/20
_tc
Hòa Lạc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
30
Ph
k
Hòa Lạc
da
9 BSC ZTE KV1 1
:43
ng
5
15
Hu
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
Qu
int
26
0/0
n
tha
ye
1
4:5
gu
ld_
:1
cN
0:4
16
_tc
do
am
vtm
ien
Gi
yd
on
oT
15
gd
Ph
15
30
/20
6/0
- Công tác quy hoạch thiết kế được đưa ra khi chuẩn bị mở rộng mạng lưới,
12
10
:1
- Đơn vị chủ trì đầu tư, quy hoạch, thiết kế tổng thể làTT QHTK
int
16
tha
tu,
- Đơn vị đề xuất tính năng, phản biện các vấn đề triển khai, khai thác, cung
yd
_tc
_t
k
vtm
ng
15
Qu
/20
/20
/03
gu
gu
cN
30
30
do
do
:43
iam
iam
- TT DĐ c trách nhiệm tiếp nhận yêu cầu triển khai dịch vu và cung cấp
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
giải pháp
int
int
oT
oT
tha
Ph
Ph
- Nếu liên quan đến chính sách viễn thông với Bộ TTTT và các nhà mạng
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
/03
/03
26
:51
:51
:14
:14
15
15
33
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
3.4 Bảo dƣỡng thiết bị
3/2
oc
tha
6/0
Qu
- P.KT ban hành quy định bảo dưỡng thiết bị viễn thông.
5
ld_
12
en
01
- TT DĐ ban hành các hướng dẫn cho từng thiết bị.
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
- TT ĐHVT và TT KTKV1,2,3 lập kế hoạch và thực hiện bảo dưỡng mức
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
ngày, tuần, tháng, quý.
iam
ien
:4
- TT DĐ lập kế hoạch, TT ĐHVT thực hiện bảo dưỡng mức 6 tháng, 1
gG
5
yd
01
10
k
on
năm da
3/2
p_
oT
ng
int
Ph
0/0
tha
33
oc
- TT DĐ chịu trách nhiệm theo dõi và xử lý các KPI tồi hàng tuần.
15
ld_
Qu
0:4
/20
- TT DĐ lập kế hoạch thử nghiệm và triển khai các giải pháp cải thiện KPI
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
26
Ng
:51
c
:14
iam
16
15
ld_
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
- Cách thực hiện:
30
Ph
k
da
o Tổng hợp số liệu mức ngày, gi chi tiết với từng đối tượng (MSC,
:43
ng
5
15
Hu
01
10
LAC, trung kế
/20
oc
3/2
p_
/03
o Xác định đối tượng, th i điểm xảy ra sự kiện thăng giáng bất
Qu
int
26
0/0
n
thư ng.
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
cN
0:4
16
_tc
do
o Thực hiện trace, test hệ thống, lấy dữ liệu log, counter chi tiết hơn
tu,
am
vtm
ien
của node mạng, đối tượng có nhiều lỗi để xác định nguyên nhân.
Gi
yd
g
ak
on
o So sánh đối tượng tồi và tốt, tìm những vấn đề khác biệt.
oT
15
gd
o Thực hiện tối ưu, đề xuất các tính năng, đề xuất đầu tư tài nguyên
Ph
/20
15
30
/20
3.6 Quản lý và xử lý sự cố
3
:43
6/0
- Sự cố được tiếp nhận qua 2 nguồn chính: Phản ánh của khách hàng thông
12
10
:1
int
16
tu,
yd
_t
k
da
vtm
ng
15
Qu
/20
/20
/03
gu
gu
o Phối hợp với các đơn vị quy hoạch, đối tác để tìm nguyên nhân gốc,
cN
cN
30
30
do
do
giải pháp ngắn hạn, dài hạn, biện pháp ngăn ngừa
:43
:43
iam
iam
- Với trư ng hợp UCTT, P.XLSC chủ trì và trực tiếp thực hiện cùng với
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
các TTr.
int
int
oT
oT
- Các giải pháp, phương án UCTT mức tổng thể do TT DĐ chủ trì thực
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
hiện.
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
34
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
iam
p_
/
/03
int
gG
tha
30
on
Mã văn bản: 00/TL-ML
oT
d_
3
Số văn bản: 00
0:4
Ph
l
Ngày ban hành: 26/03/2015
_tc
_1
vtm
n
5
p
Hu
01
int
- Trong các dịp Lễ Tết, TT QHTK chủ trì quy hoạch cân tải dung lượng
3/2
oc
tha
6/0
Qu
thiết bị.
5
ld_
12
en
01
- TT DĐ thực hiện cân tải chi tiết, cung cấp số liệu quy hoạch.
uy
4:5
_tc
3/2
Ng
6:1
- TT ĐHVT và TT KTKV1,2,3 trực tiếp thực hiện.
v tm
0/0
c
1
do
tu,
33
3.8 Quản lý SLA
iam
ien
:4
- TT QHTK chủ trì đàm phán hợp đồng và quản lý tổng thể hợp đồng SLA
gG
5
yd
01
10
k
on
- TT DĐ thực hiện quản lý chi tiết việc thực thi hợp đồng của nhà cung cấp
da
3/2
p_
oT
ng
int
Ph
0/0
tha
33
oc
- Cá nhân được giao phụ trách quản lý SLA phải thực hiện theo dõi, phối
15
ld_
Qu
0:4
/20
hợp chặt chẽ với đối tác, truyền thông các thỏa thuận, cách làm thống nhất
_tc
en
/03
1
uy
p_
vtm
để khai thác hiệu quả hợp đồng.
26
Ng
int
:51
c
- Mỗi quý Viettel và nhà cung cấp thiết bị họp tổng kết SL để nghiệm thu
do
tha
:14
iam
16
15
kết quả thực hiện để thanh toán giá trị hợp đồng tương ứng.
ld_
gG
tu,
/20
_tc
ien
on
/03
vtm
oT
yd
- TT DĐ chủ trì đề xuất và yêu cầu xây dựng các phần mềm để hiện đại
30
Ph
k
da
hóa, tự động hóa công tác khai thác, đặc biệt là các công cụ liên quan đến
:43
ng
5
15
Hu
doanh thu và điều hành sản xuất kinh doanh.
01
10
/20
oc
3/2
p_
/03
- TT ĐHVT yêu cầu cải tiến các phần mềm giám sát mạng và các tác động
Qu
int
26
0/0
n
thư ng trình
tha
ye
1
33
4:5
gu
ld_
- Các đơn vị ngành dọc Mạng lõi thư ng xuyên phải sử dụng phần mềm
:1
cN
0:4
16
_tc
do
am
vtm
ien
Xây dựng, đề xuất các giải pháp về ATTT, chống thất thoát
Gi
3.10
yd
g
ak
on
cƣớc
oT
15
gd
Ph
/20
6/0
- TT DĐ thư ng xuyên làm việc với các đơn vị ngành dọc TTT để triển
4:5
p_
:1
int
16
khai:
tha
tu,
o Cải tiến các giải pháp kỹ thuật để nâng cao ATTT, (phân quyền,
ien
ld_
yd
_t
k
da
vtm
ng
15
Qu
/20
/20
n
ye
/03
/03
gu
gu
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
iam
iam
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
15
15
_tc
_tc
/20
/20
vtm
vtm
/03
/03
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
35
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
Qu
Qu
Phụ lục
int
int
26
0/0
n
tha
tha
ye
ye
:51
gu
gu
:14
ld_
ld_
cN
cN
Đáp Phƣơng án lựa Phƣơng án lựa Phƣơng án lựa Phƣơng án lựa chọn
0:4
16
_tc
_tc
do
do
TT
tu,
iam
iam
vtm
vtm
ien
gG
gG
yd
on
on
Một số dịch vụ viễn di động và các dịch
oT
oT
5
5
gd
01
01
Ph
Ph
th ng Viettel cung cấp vụ giá trị gia tăng
3/2
3/2
1 4 Internet, rộng trên nền c ng Đáp án 1 và 2
các dịch vụ nào cho trên c ng nghệ
0/0
0/0
15
15
ADSL,FTTx, kênh nghệ 4G LTE
/20
/20
khách hàng gồm: 33 mạng 2G GSM và
33
/03
/03
thuê riêng.
0:4
0:4
26
26
3G UMTS.
:51
:51
_1
_1
Tổng đài cố định cấp :14
:14
p
p
Tổng đài Tandem Tổng đài Toll Tổng đài IGW
int
int
2 1 DLU
16
16
Tỉnh gọi là :
tha
tha
tu,
tu,
ien
ien
ld_
ld_
Tổng đài cố định cấp
yd
yd
Tổng đài Tandem Tổng đài Toll Tổng đài IGW
_tc
_tc
3 2 DLU
ak
ak
Khu vực gọi là :
vtm
vtm
gd
gd
un
un
Tổng đài cổng quốc tế
cH
cH
4 4 Tổng đài Tandem Tổng đài Toll DLU Tổng đài IGW
uo
uo
5
5
của Viettel gọi là:
01
01
nQ
nQ
3/2
3/2
ye
ye
Việc chuyển đổi tín hiệu
gu
gu
/0
/0
cN
cN
30
30
thoại từ tín hiệu tương tự
do
do
thực hiện ở thiết bị Thực hiện ở Thực hiện ở thiết bị
:43
:43
iam
iam
5 sang tín hiệu số được 1 Thực hiện ở Toll
10
10
gG
gG
DLU Tandem SDH
thực hiện ở thiết bị nào
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
trong mạng PSTN
tha
tha
Ph
Ph
ld_
5
_tc
_tc
01
01
6 nối với tổng đài Toll 1 kết nối E1 kết nối STM1 Kết nối IP Kết nối SIGTR N
3/2
3/2
vtm
vtm
/0
bằng /0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
36
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
Qu
Qu
Tổng đài Toll kết nối với
int
int
26
0/0
n
7 4
tha
tha
ye
ye
:51
gu
gu
:14
ld_
ld_
cN
cN
0:4
16
_tc
_tc
do
do
tu,
iam
iam
vtm
vtm
kết
ien
gG
gG
yd
on
on
oT
oT
5
5
gd
01
01
hai thuê bao trong cùng
Ph
Ph
9 1 Cuộc gọi nội đài Cuộc gọi liên đài Cuộc gọi quốc tế Cuộc gọi trong nước
3/2
3/2
một tổng đài được gọi
0/0
0/0
15
15
/20
/20
là:
33
33
/03
/03
Cuộc gọi thiết lập giữa
0:4
0:4
26
26
:51
:51
hai thuê bao thuộc 2
_1
_1
:14 Cuộc gọi nội đài Cuộc gọi liên đài Cuộc gọi quốc tế Cuộc gọi liên tỉnh
:14
10 2
p
p
tổng đài khác nhau trong
int
int
16
16
tha
tha
tu,
tu,
nước
ien
ien
ld_
ld_
yd
yd
Phân lớp tổng đài V
_tc
_tc
ak
ak
BTS, NodeB,BSC,
vtm
vtm
11 tuyến của mạng di động
gd
gd
4 BTS, NodeB, BSC BTS, NodeB, DLU BTS, NodeB
RNC
un
un
Viettel gồm:
cH
cH
uo
uo
5
5
01
01
nQ
nQ
Tổng đài SC của phân
3/2
3/2
ye
ye
lớp v tuyến kết nối với
gu
gu
/0
/0
cN
cN
12 4 BTS, NodeB MSC, HLR SGNN, GGSN MSC và SGSN
30
30
các tổng đài nào ở các
do
do
:43
:43
iam
iam
phân lớp khác
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
Phân lớp tổng đài mạng
int
int
MSC, MSS, MSC, MSS,
oT
oT
MSC, MSS, GMSC, Tandem, MSC,
tha
tha
Ph
Ph
13 lõi của mạng di động 4 GMSC, Toll, GMSC,IGW, AUC,
ld_
5
_tc
_tc
01
01
3/2
3/2
vtm
vtm
/0
/0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
37
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
Phân lớp đổng đài dịch
Qu
Qu
SGSN, GGSN,
int
int
26
0/0
SGSN, GGSN,
n
tha
tha
vụ ứng dụng, V S trong
ye
ye
:51
gu
gu
14 4 SMSC, MMSC,
:14
ld_
ld_
mạng di động Viettel
cN
cN
0:4
_tc
_tc
CRBT, MCA,
do
do
tu,
iam
iam
vtm
vtm
ien
gG
gG
yd
on
on
dịch vụ của thuê của toàn bộ các
oT
oT
5
5
gd
15 Viettel, tổng đài HLR 1 dịch vụ của thuê bao dịch vụ của thuê bao
01
01
Ph
Ph
bao di động và thuê thuê bao mạng
3/2
3/2
d ng để: di động PSTN
bao PSTN viễn th ng Viettel
0/0
0/0
15
15
/20
/20
33
33
Th ng tin IMEI của MS
/03
/03
0:4
0:4
26
26
16 được quản lý bởi thiết bị 4 HLR MSC AUC EIR
:51
:51
_1
_1
nào trên mạng di động: :14
:14
p
p
int
int
16
16
tha
tha
tu,
tu,
Th ng tin MSISDN của Trong SIM của thuê
ien
ien
ld_
ld_
17 3 Trong AUC Trong HLR Trong SIM và AUC
thuê bao được lưu trữ ở:
yd
yd
bao
_tc
_tc
ak
ak
vtm
vtm
gd
gd
Th ng tin IMSI của thuê Trong SIM của thuê
un
un
18 4 Trong AUC Trong Toll Trong SIM và AUC
bao được lưu trữ ở:
cH
cH
bao
uo
uo
5
5
01
01
nQ
nQ
Khi c cuộc gọi đến thuê
3/2
3/2
ye
ye
gu
gu
bao , để xác định MSC
/0
/0
cN
cN
30
30
19 nào đang phục vụ thuê
do
do
4 IGW AUC STP HLR
:43
:43
iam
iam
bao , tổng đài GMSC
10
10
gG
gG
sẽ hỏi th ng tin của:
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
Th ng tin mã nhận thực
ld_
ld_
20 của SIM được lưu trữ ở
5
5
2 IGW AUC STP HLR
_tc
_tc
01
01
3/2
3/2
thiết bị nào
vtm
vtm
/0
/0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
38
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
Tổng đài nào sẽ thực
Qu
Qu
int
int
26
0/0
n
tha
tha
hiện so sánh kiểm tra
ye
ye
:51
33
gu
gu
:14
ld_
ld_
th ng tin nhận thực của
cN
cN
0:4
16
_tc
_tc
21 3 IGW AUC MSC HLR
do
do
tu,
iam
iam
vtm
vtm
ien
gG
gG
yd
ak
on
on
động:
oT
oT
5
5
gd
01
01
Ph
Ph
Chuỗi R NDOM nhận
3/2
3/2
22 thực do tổng đài nào
0/0
0/0
15
15
3 MSC HLR AUC STP
/20
/20
33
33
/03
/03
sinh ra:
0:4
0:4
26
26
Thiết lập, chuyển
:51
:51
_1
_1
:14
:14
p
p
Tổng đài MSC c chức Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ mạch kết nối, kết
int
int
16
16
tha
tha
23 năng gì trong mạng di thúc cuộc gọi; quản
tu,
tu,
4 MMS cho khách data 3G cho khách GPRS cho khách
ien
ien
ld_
ld_
động Viettel: hàng hàng hàng lý các dịch vụ thuê
yd
yd
_tc
_tc
ak
ak
bao di động
vtm
vtm
gd
gd
Khi một thuê bao di
un
un
cH
cH
động bị chặn nợ cước
uo
uo
5
5
01
01
nQ
nQ
thực hiện gọi đi quốc tế,
3/2
3/2
ye
ye
24 tổng đài nào thực hiện Tổng đài HLR Tổng đài MSC Tổng đài IGW Tổng đài GMSC
gu
gu
2
/0
/0
cN
cN
30
30
kiểm tra dịch vụ của
do
do
:43
:43
iam
iam
thuê bao và từ chối cuộc
10
10
gG
gG
gọi:
p_
p_
on
on
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
5
5
_tc
_tc
01
01
3/2
3/2
vtm
vtm
/0
/0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
39
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
Khi một thuê bao di
Qu
Qu
int
int
26
0/0
n
tha
tha
động bị chặn nợ cước,
ye
ye
:51
33
gu
gu
:14
ld_
ld_
tổng đài MSC sẽ được
cN
cN
0:4
16
_tc
_tc
do
do
tu,
25 th ng báo yêu cầu cập 4 Tổng đài STP Tổng đài IGW Tổng đài GMSC Tổng đài HLR
iam
iam
vtm
vtm
ien
gG
gG
yd
ak
on
on
vụ của thuê bao từ tổng
oT
oT
5
5
gd
01
01
Ph
Ph
đài nào:
3/2
3/2
TS được kết nối đến
0/0
0/0
15
15
/20
/20
26 2 MSC BSC NodeB HLR
33
33
tổng đài nào
/03
/03
0:4
0:4
26
26
Node được kết nối đến
:51
:51
_1
_1
27 3 :14 MSC BSC RNC HLR
:14
p
p
tổng đài nào
int
int
16
16
tha
tha
tu,
tu,
Mạng di động 2G Mạng di động 3G
Mạng cố định PSTN Mạng 4G LTE
ien
ien
ld_
ld_
28 BTS phát sóng cho : 2
yd
yd
GSM UMTS
_tc
_tc
ak
ak
Mạng di động 2G Mạng di động 3G
vtm
vtm
gd
gd
29 NodeB phát sóng cho : 3 Mạng cố định PSTN Mạng 4G LTE
un
un
GSM UMTS
cH
cH
uo
uo
5
5
Khi thuê bao A di
01
01
Dữ liệu dịch vụ
nQ
nQ
chuyển từ v ng phục vụ Dữ liệu dịch vụ của Dữ liệu dịch vụ của Dữ liệu dịch vụ của
3/2
3/2
ye
ye
của thuê bao
gu
gu
30 của tổng đài MSC1 sang thuê bao được thuê bao được thuê bao đã c sẵn
/0
/0
2
cN
cN
được MSC1 th ng
30
30
v ng phục vụ của tổng MSC2 lấy từ MSC1 MSC2 lấy từ HLR
do
do
trên MSC2
:43
:43
báo cho MSC2
iam
iam
đài MSC2:
10
10
gG
gG
p_
p_
on
on
Khi thuê bao A di HLR thông báo
Dữ liệu dịch vụ của
int
int
oT
oT
MSC2 thông báo
chuyển từ v ng phục vụ MSC1 tự động x a cho MSC1thực
tha
tha
Ph
Ph
cho MSC1thực hiện thuê bao A không
31 của tổng đài MSC1 sang dữ liệu dịch vụ của hiện x a dữ liệu
ld_
3 ld_
x a dữ liệu dịch vụ cần phải x a trên
5
5
_tc
_tc
01
01
v ng phục vụ của tổng thuê bao A dịch vụ của thuê
3/2
3/2
của thuê bao
vtm
vtm
MSC1
đài MSC2:
/0
bao A /0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
40
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
C chức năng kết
Qu
Qu
int
int
26
0/0
n
tha
tha
C chức năng kết nối cuộc gọi mạng
ye
ye
:51
33
Tổng đài GMSC c chức nối cuộc gọi mạng cuộc gọi mạng di
gu
gu
:14
ld_
ld_
nối cuộc gọi mạng di động Viettel ra
cN
cN
0:4
16
_tc
_tc
2
do
do
tu,
iam
iam
vtm
vtm
động Viettel mạng cố định di động khác trong
ien
gG
gG
yd
on
on
nước
oT
oT
5
5
gd
01
01
Ph
Ph
C chức năng làm C chức năng làm
3/2
3/2
Tổng đài STP c chức C chức năng làm C chức năng làm
tổng đài trung tổng đài trung
0/0
0/0
15
15
33 năng gì trong mạng di 1 tổng đài trung tổng đài trung chuyển
/20
/20
33 chuyển cuộc gọi nội chuyển cuộc gọi
33
/03
/03
động Viettel chuyển báo hiệu cuộc gọi quốc tế
0:4
0:4
mạng ngoại mạng
26
26
:51
:51
_1
_1
:14 Nhắn tin quảng cáo Chức năng nhận tin
:14
p
p
Tổng đài SMSC c chức Nhắn tin từ khách
int
int
16
16
từ nhà mạng, đầu số nhắn từ số và
tha
tha
34 năng gì trong mạng di hàng đến đầu số Đáp án 1,2 và 3
tu,
tu,
4
dịch vụ CP đến phân phối tin nhắn
ien
ien
ld_
ld_
động Viettel dịch vụ của CP
yd
yd
đến số
_tc
_tc
khách hàng
ak
ak
vtm
vtm
gd
gd
Khi SMSC nhận thành
un
un
cH
cH
c ng tin nhắn từ MS lên Th ng báo số
uo
uo
5
5
Tin nhắn đã gửi Không có thông
01
01
nQ
nQ
35 và xác nhận lại cho MS, 1 đã nhận thành Đáp án 1 và 3
3/2
3/2
hoặc message sent
ye
báo gì
ye
trên máy đầu cuối sẽ c ng tin nhắn
gu
gu
/0
/0
cN
cN
30
30
nhận được th ng tin gì:
do
do
:43
:43
iam
iam
10
10
SMSC thông báo
gG
gG
SMSC nhận thành SMSC nhắn thành Khi số c tin nhắn
p_
p_
SMSC nhắn tin delivery cho số c một
on
on
int
int
c ng tin nhắn gửi c ng tin nhắn của th ng báo cuộc gọi
oT
oT
36 2
report cho số khi: tin nhắn từ số
tha
tha
Ph
Ph
lên từ số số cho số nhớ MC
ld_
5
_tc
_tc
01
01
3/2
3/2
vtm
vtm
/0
/0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
41
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
Chức năng nhận tin
Qu
Qu
int
int
26
0/0
n
tha
tha
Tổng đài SGSN, GGSN, nhắn đa phương
ye
ye
:51
33
gu
gu
:14
ld_
ld_
WapGateway c chức tiện từ số và phân
cN
cN
0:4
16
_tc
_tc
37 3 GPRS cho khách
do
do
tu,
iam
iam
vtm
vtm
nhỡ cho khách hàng
ien
gG
gG
yd
ak
on
on
B
oT
oT
5
5
gd
01
01
Ph
Ph
Chức năng nhận tin
3/2
3/2
nhắn đa phương
0/0
0/0
15
15
Tổng đài CR T c chức Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ
/20
/20
33 tiện từ số và phân
33
/03
/03
38 năng gì trong mạng di 1 nhạc chu ng ch GPRS cho khách th ng báo cuộc gọi
0:4
0:4
phối tin nhắn đa
26
26
động Viettel cho khách hàng hàng nhỡ cho khách hàng
:51
:51
_1
_1
:14 phương tiện đến số
:14
p
p
int
int
16
16
B
tha
tha
tu,
tu,
Chức năng nhận tin
ien
ien
ld_
ld_
yd
yd
nhắn đa phương
_tc
_tc
ak
ak
Tổng đài MC c chức Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ
vtm
vtm
tiện từ số và phân
gd
gd
39 năng gì trong mạng di nhạc chu ng ch th ng báo cuộc gọi
un
un
4 GPRS cho khách
phối tin nhắn đa
cH
cH
động Viettel cho khách hàng hàng nhỡ cho khách hàng
uo
uo
5
5
phương tiện đến số
01
01
nQ
nQ
3/2
3/2
ye
ye
B
gu
gu
/0
/0
Chức năng nhận tin
cN
cN
30
30
do
do
nhắn đa phương
:43
:43
iam
iam
Tổng đài OCS c chức Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ
10
10
tiện từ số và phân
gG
gG
40 năng gì trong mạng di nhạc chu ng ch thuê bao trả trước
p_
p_
4 GPRS cho khách
on
on
phối tin nhắn đa
int
int
oT
oT
động Viettel cho khách hàng hàng cho khách hàng
tha
tha
phương tiện đến số
Ph
Ph
ld_
B ld_
5
5
_tc
_tc
01
01
3/2
3/2
vtm
vtm
/0
/0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
42
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
Là thuê bao di động, Là thuê bao di động,
Qu
Qu
Là thuê bao di Là thuê bao di
int
int
26
0/0
n
tha
tha
thuê bao cố định động, thuê bao cố động, thuê bao cố thuê bao cố định
ye
ye
:51
33
gu
gu
:14
ld_
ld_
kh ng dây được lưu định kh ng dây định không dây kh ng dây được lưu
cN
cN
0:4
_tc
_tc
41 2
do
do
tu,
trong mạng Viettel: trữ trong cơ sở dữ được lưu trữ trong được lưu trữ trong trữ trong cơ sở dữ
iam
iam
vtm
vtm
ien
liệu của tổng đài cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu của liệu của tổng đài
gG
gG
yd
ak
on
on
HLR tổng đài MSC/MSS tổng đài Tandem GMSC
oT
oT
5
5
gd
01
01
Ph
Ph
Thuê bao di động, Thuê bao di động,
3/2
3/2
Thuê bao di động,
thuê bao cố định Thuê bao di động, thuê bao cố định
0/0
0/0
15
15
thuê bao cố định
/20
/20
33 kh ng dây đang bật thuê bao cố định kh ng dây đã kích
33
Thuê bao Active trong
/03
/03
42 3 không dây đã kích
0:4
0:4
mạng di động Viettel là: máy hoặc đã tắt kh ng dây đang hoạt dịch vụ và chưa
26
26
hoạt dịch vụ và chưa
:51
:51
_1
_1
:14 máy nhưng kh ng bật máy bị x a khỏi hệ thống
:14
p
p
bị x a khỏi HLR
int
int
16
16
quá 24h BCCS
tha
tha
tu,
tu,
Thuê bao di động, Thuê bao di động,
ien
ien
ld_
ld_
Thuê bao di động,
yd
yd
Thuê bao di động, thuê bao cố định thuê bao cố định
_tc
_tc
ak
ak
thuê bao cố định
vtm
vtm
Thuê bao ở trạng thái thuê bao cố định kh ng dây đang kh ng dây đã kích
gd
gd
kh ng dây đã kích
un
un
43 3
REGISTER là: kh ng dây đang bật bật máy hoặc đã hoạt dịch vụ và chưa
cH
cH
hoạt dịch vụ và chưa
uo
uo
5
5
máy tắt máy nhưng bị x a khỏi hệ thống
01
01
nQ
nQ
bị x a khỏi HLR
3/2
3/2
ye
ye
không quá 24h BCCS
gu
gu
/0
/0
Số thuê bao
cN
cN
30
30
Số thuê bao ctive Số thuê bao ctive Số thuê bao ctive
do
do
Thuê bao đang ở trạng ctive của MSC
:43
:43
iam
iam
của MSC giảm đi 1, của MSC giảm đi 1, của MSC giữ
10
10
44 thái ctive, khi tắt máy giữ nguyên, số
gG
gG
1
số thuê bao Register số thuê bao nguyên, số thuê bao
p_
p_
on
on
thì : thuê bao Register
int
int
oT
oT
giữ nguyên Register giảm đi 1 Register giữ nguyên
tha
tha
giảm đi 1
Ph
Ph
ld_
ld_
Thuê bao đang ở trạng Số thuê bao ctive Số thuê bao ctive Số thuê bao Số thuê bao ctive
5
5
_tc
_tc
01
01
3/2
3/2
45 thái ctive, kh ng tắt của MSC giảm đi 1, của MSC giảm đi 1, ctive của MSC của MSC giữ
vtm
vtm
4
/0
/0
26
26
máy mà thực hiện tháo số thuê bao Register số thuê bao giữ nguyên, số nguyên, số thuê bao
:51
:51
:14
:14
15
15
43
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
giữ nguyên Register giảm đi 1 Register giữ nguyên
Qu
Qu
pin: thuê bao Register
int
int
26
0/0
n
tha
tha
giảm đi 1
ye
ye
:51
33
gu
gu
:14
ld_
ld_
cN
cN
0:4
16
_tc
_tc
do
do
tu,
iam
iam
vtm
vtm
ien
gG
gG
yd
on
on
3
khỏi MSC/MSS
oT
oT
5
5
gd
01
01
24h sẽ:
Ph
Ph
3/2
3/2
0/0
0/0
ộ kh a th ng tin nhận
15
15
/20
/20
Trong AUC và Trong SIM, AUC,
33
33
47 thực của thuê bao di
/03
/03
3 Trong AUC Trong SIM
trong SIM MSC, MSS
0:4
0:4
26
26
động được lưu trữ ở đâu:
:51
:51
_1
_1
:14
:14
p
p
Thiết bị nào thực hiện
int
int
16
16
tha
tha
tu,
tu,
48 mã h a và giải mã tín 2 Tổng đài MSC MS và BTS/NodeB Tổng đài UC Tổng đài HLR
ien
ien
ld_
ld_
hiệu v tuyến GSM:
yd
yd
_tc
_tc
ak
ak
vtm
vtm
gd
gd
Mạng Viettel cung cấp
un
un
cH
cH
dịch vụ data cho khách
Đáp án 1,2 và 3
uo
uo
5
5
49 4 GPRS EDGE 3G
01
01
hàng theo những c ng
nQ
nQ
3/2
3/2
ye
ye
nghệ nào:
gu
gu
/0
/0
cN
cN
30
30
Dựa trên số thuê bao
do
do
:43
:43
Dung lượng của tổng đài Dựa trên số HC Dựa trên số
iam
iam
Attach, Register mà
10
10
gG
gG
50 MSC, MSS được tính 4 mà tổng đài phục Erlang mà tổng Đáp án 1, 2 và 3
p_
p_
tổng đài phục vụ
on
on
trên các chỉ tiêu nào: vụ được đài phục vụ được
int
int
oT
oT
được
tha
tha
Ph
Ph
ld_
ld_
5
5
_tc
_tc
01
01
3/2
3/2
vtm
vtm
/0
/0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
44
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:5
i
do
th a
:14
iam
16
15
15
ld_
gG
Mã văn bản: 00/TL-ML
u,
/20
/20
_tc
nt
Số văn bản: 00
n
on
die
die
/03
/03
vtm
oT
Ngày ban hành: 26/03/2015
ky
ky
30
30
Ph
da
da
:43
:43
g
g
un
un
5
15
01
10
10
cH
cH
/20
3/2
p_
p_
/03
o
Là tổng số yêu cầu Là tổng số cuộc gọi Là số cuộc gọi Là tổng số yêu cầu
Qu
Qu
int
int
26
0/0
n
tha
tha
thiết lập cuộc gọi được kết nối trên đồng th i được thiết lập cuộc gọi
ye
ye
:51
33
gu
gu
:14
ld_
ld_
được gửi lên tổng tổng đài trong 1 gi kết nối trên tổng được gửi lên tổng đài
cN
cN
0:4
51 BHCA là: 1
16
_tc
_tc
do
do
tu,
đài trong 1 gi cao cao điểm trong đài trong gi cao trung bình trong 1
iam
iam
vtm
vtm
ien
gG
gG
ngày ngày
yd
ak
on
on
Giữa tổng đài MSC1 và
oT
oT
5
5
gd
01
01
Ph
Ph
MSC2 c tổng cộng 5
3/2
3/2
E1, mỗi E1 có 30 time
0/0
0/0
15
15
/20
/20
52 slot d ng cho kết nối 33
33
3 30 Erlang 5 Erlang 150 Erlang 1 Erlang
/03
/03
0:4
0:4
thoại, dung lượng kết
26
26
:51
:51
_1
_1
nối theo lý thuyết giữa 2 :14
:14
p
p
int
int
16
16
tổng đài là:
tha
tha
tu,
tu,
Giữa tổng đài MSC1 và
ien
ien
ld_
ld_
yd
yd
MSC2 c tổng cộng 5
_tc
_tc
ak
ak
vtm
vtm
E1, mỗi E1 c 30 time
gd
gd
un
un
53 slot d ng cho kết nối 4 30 cuộc 5 cuộc 1 cuộc 150 cuộc
cH
cH
uo
uo
5
5
thoại, Số cuộc gọi kết
01
01
nQ
nQ
3/2
3/2
nối đồng th i giữa 2
ye
ye
gu
gu
/0
/0
tổng đài là:
cN
cN
30
30
do
do
:43
:43
Là tin nhắn SMS Là tin nhắn SMS Là tin nhắn từ đầu Là tin nhắn từ thuê
iam
iam
10
10
gG
gG
54 Khái niệm SMSMO là: 1 gửi đi từ thuê bao gửi từ SMSC đến số dịch vụ CP đến bao di động đến đầu
p_
p_
on
on
chủ gọi thuê bao nhận thuê bao di động số dịch vụ CP
int
int
oT
oT
tha
tha
Ph
Ph
Là tin nhắn SMS Là tin nhắn SMS Là tin nhắn từ đầu Là tin nhắn từ thuê
ld_
ld_
5
5
_tc
_tc
01
01
55 Khái niệm SMSMT là: 2 gửi đi từ thuê bao gửi từ SMSC đến số dịch vụ CP đến bao di động đến đầu
3/2
3/2
vtm
vtm
/0
26
26
:51
:51
:14
:14
15
15
45
16
16
/20
/20
u,
u,
/03
/03
nt
nt
die
die
30
30
ky
ky
:43
:43
da
da
:43 gd 0:4
ak 33
30 yd
/03 ien 0/0
/20 tu, 3/2
16 01
15 :14 5
:51
da 26
ky vtm /03 vtm
die /20
58
nt _tc _tc
u, 15
Số văn bản: 00
16
ld_ ld_
:14 tha Ph th a
:51 int oT i
26 p_ on
Mã văn bản: 00/TL-ML
/03/2 10 gG
iam
01 :43
5 do
thế nào:
Ngày ban hành: 26/03/2015
30
Ph /0
oT 3/2
on 01
gG
iam
5
do vtm
cN
gu _tc
ye ld_
nQ
uo tha định về định tuyến và
57 Khái niệm MT Call là:
56 Khái niệm MO Call là:
cH
Mạng Vietel c các quy
int
un p _1 kết nối dich vụ thoại như
gd
ak 0:4
yd 33
ien
4
2
1
tu,
0/0
16 3/2
:14 01
:51 5
26
/03 vtm
/20
15 _tc
chủ gọi
chủ gọi
Ph
ld_
oT tha
on int
gG p_
mạng Viettel
iam 10
do :43
cN 30
Quy định về định
gu
ye /03
n
Là cuộc gọi đi từ số
Là cuộc gọi đi từ số
Qu /20
ocH 15
:43 un
30 g da
/03 ky
/20 die
bị gọi
bị gọi
15 nt
u,
da 16
:14
ky vtm :5
die _tc
nt
mạng Viettel
u, ld_
16
:14 tha
tuyến báo hiệu trong tuyến thoại trong
:51
Quy định về định
int
26 p_
Là cuộc gọi đến số
Là cuộc gọi đến số
/03/2 10
01 :43
5 30
Ph /0
oT 3/2
on 01
gG
iam
5
do vtm
cN
mạng khác
gu _tc
ye ld_
nQ
uo tha
nối với các nhà
Quy định về kết
cH
thuê bao A và B
thuê bao A và B
int
Là cuộc gọi giữa
Là cuộc gọi giữa
un p _1
gd
ak 0:4
yd 33
ien 0/0
tu,
16 3/2
:14 01
:51 5
26
/03 vtm
/20
15 _tc
Ph
ld_
Là cuộc gọi lỗi
Là cuộc gọi lỗi
oT tha
Đáp án 1,2 và 3
on int
gG p_
iam 10
do :43
46
cN 30
gu
ye /03
n Qu /20
ocH 15
un
g da
ky
die
n