Professional Documents
Culture Documents
𝑛
HTMT / _Đ
HTMT / =
n
𝑖=1
Trong đó:
o n là số Đài điều hành thuộc trung tâm NOC
o HTMT / _Đ là tỉ lệ hoàn thành KPI/KQI mức Trung tâm thuộc Đài điều hành quản lý, được tính như sau:
HTMTKPI/KQI_Đi = 100% - Sum(TSKPI/KQI(%)), với TSKPI/KQI (%) là trọng số KPI/KQI khi không đạt
MTCL2022, được quy định cụ thể như sau:
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 2
ng
ham
TT h.p Tên KPI/KQI TSKPI/KQI(%)
in
th1 MME_ATSR 20%
n
e .v 2 MME_PSSR 20%
n 3 VN_CSSR 15%
b ifo
o 4 VN_CALL_DR 15%
m
5 EPG_THP_UTIL 5%
o c@
ng 6 EGP_PDP_UTIL 5%
am h 7 BadLink_LT_IPBB 20%
b. Trung tâm mạng lưới: h .p
in
- HTMTKPI/KQI được tính th như sau:
h
h ịn
T
g ọc / _ / _ / _
N HTMTKPI/KQI = 0.6* + 0.3* + 0.1*
ạ m
Ph Trong đó:
o m là số lượng Quận/Huyện trọng điểm, n là số lượng Quận/Huyện phát triển và p số lượng
Quận/Huyện tiềm năng.
o HTMTKPI/KQI_Qi là tỉ lệ hoàn thành mục tiêu KPI/KQI mức Quận/Huyện, được tính như sau:
HTMTKPI/KQI_Qi = 100% - Sum(TSKPI/KQI(%)), với TSKPI/KQI (%) là trọng số KPI/KQI khi không
đạt MTCL2022, được quy định cụ thể như sau:
TT Tên KPI/KQI TSKPI/KQI(%)
1 PASR 15%
2 PSDR 5%
3 HIGH_UTIL_4GDL 5%
4 CSSR 15%
5 CDR 15%
6 ĐKD 15%
7 BadCell 15%
8 BadLink4G 15%
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 3
ng
a m
- Điểm hoàn thành MTCL2022 mức Tháng/Quý/Năm . ph được tổng hợp từ điểm hoàn thành MTC2022 mức ngày.
h
in
- Đối với điểm HTMTATM áp dụng tổng hợp theothmức tháng.
n
- Phân vùng thị trường được áp dụng theo các e .vvăn bản quy định của Tổng công ty.
n
- Các chỉ tiêu được tổng hợp từ mức cellobthuộc ifo vùng đánh giá trên sMartF(Helix dùng để đối soát với sMartF đảm bảo đồng nhất số liệu)
theo ngày/tuần/tháng/năm với điều kiện@có m lưu lượng hoặc có thời gian hoạt động trên mạng lưới lớn hơn 30 ngày.
c
2. Tiêu chí giảm trừ mất liên lạc, nchất go lượng:
a m
- Giảm trừ mất liên lạc, chấtphlượng do thiên tai.
h .
- Giảm trừ mất liên lạc đối th với các trạm không có nguồn điện lưới.
in
- Giảm trừ mất liên lạc, h
h ịn chất lượng do chủ động tác động mạng lưới.
T
- Giảm trừ thời gianọc mất liên lạc 50% trong thời gian từ 00h00 đến 06h00 hàng ngày.
N g
- Giảm trừ thờim gian mất liên lạc 50% các trạm CRAN không có ắc quy.
ạ
h với các trạm đang trong thời gian khai báo Reserve Mode.
- Giảm trừPđối
- Không tính độ khả dụng đối với các trạm Smallcell.
2
n
ne.v
i fo
ob
m
@
oc 4
ng
a m
h
II. TỔNG HỢP CÔNG THỨC TÍNH CÁC CHỈ TIÊU h .p
in
TT Tên chỉ tiêu th Tên KPI/KQI Công thức tính
n
e .v
n VN_CALL_DR = 100%*( Số cuộc gọi bị rớt/ Số cuộc gọi đàm thoại)
b ifo
o Cuộc gọi rớt:
1 Tỷ lệ rớt cuộc gọi (%) m VN_CALL_DR
c @ + CauseForTerm: Abnormal release
o
ng + Duration: khác null
a m
. ph VN_CSSR = 100%*(Số thuê bao thiết lập thoại thành công / Tổng số thuê bao yêu cầu thiết lập)
h
h in Thuê bao thiết lập fail:
2 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công (%) t VN_CSSR
ị nh + CauseForTerm: Abnormal release
h
ọ cT + Duration: Null
Ng MC_STAON_NUM_R = 100%*(Số cuộc gọi bị MCA khi bật máy/ Tổng số cuộc gọi đến MT
Tỷ lệ số cuộc gọi MCA khi
3 ạm bật máy (%) MC_STAON_NUM_R của nhóm khách hàng có cờ liên quan dịch vụ MCA).
Ph
MC_STAON_SUBS_R = 100%*(Số thuê bao bị MCA khi bật máy / Tổng số thuê bao có cờ liên
4 Tỷ lệ số thuê bao bị MCA khi bật máy (%) MC_STAON_SUBS_R quan dịch vụ MCA nhận cuộc gọi đến MT).
CSSR3G=100%*(TotNoRRCConSuc/TotNoRRCConAtt)*(Amr_RABAssignRes/Amr_RABAssi
9 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công 3G (%) CSSR3G gnAtt)
CDR3G=100*TotNoRABAbnormalRelease/( TotNoRABAbnormalRelease +
10 Tỷ lệ rớt cuộc gọi 3G (%) CDR3G TotNoRABNomalRelease)
ọ cT - CSG-AGG
- AGG-AGG
33 Tỷ lệ kênh truyền IP RAN cóg hiệu suất sử dụng cao (%) HIGH_UTIL_BW_IPRAN
N - AGG-MC
ạ m - DC GW – CE/MUX/SW
Ph - DC GW – MC
- DC GW – RNC/BSC
- DC GW – ASBR
- MC - 2GGW
- MC - MC
Hiệu suất sử dụng băng thông của kênh truyền dẫn IP CORE được tính như sau:
UTIL_BW = 100%*(Lưu lượng sử dụng giờ cao điểm/ Dung lượng kênh truyền)
HIGH_UTIL_BW = 100%*(Số kênh truyền có UTIL_BW ≥ 70%)/Tổng số kênh truyền
Kênh truyền dẫn IP Core bao gồm:
- MC - ASBR
- ASBR - P
34 Tỉ lệ kênh truyền IP CORE có hiệu suất sử dụng cao (%) HIGH_UTIL_BW_IPCORE - P-P
- P - PE
- PE - Core/VAS/IN/Cache/MDO
- PE - FW AGG-AGG
- PE - BNG AGG-MC
- P - IGW/DGW C
Hiệu suất sử dụng băng thông của kênh truyền dẫn đến trạm 3G được tính như sau:
35 Tỉ lệ kênh truyền trạm 3G có hiệu suất sử dụng cao (%) HIGH_UTIL_BW3G UTIL_BW = 100%*(Lưu lượng sử dụng giờ cao điểm/ Dung lượng kênh truyền)
HIGH_UTIL_BW = 100%*(Số kênh truyền có ULIT_BW ≥ 70%)/Tổng số kênh truyền
Hiệu suất sử dụng băng thông của kênh truyền dẫn đến trạm 4G được tính như sau:
36 Tỉ lệ kênh truyền trạm 4G có hiệu suất sử dụng cao (%) HIGH_UTIL_BW4G UTIL_BW = 100%*(Lưu lượng sử dụng giờ cao điểm/ Dung lượng kênh truyền)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 8
ng
amh
TT Tên chỉ tiêu h .p KPI/KQI
Tên Công thức tính
i n
th HIGH_UTIL_BW = 100%*(Số kênh truyền có UTIL_BW ≥ 70%)/Tổng số kênh truyền
n
.v Tỉ lệ cập nhật mạng 3G/4G thành công trên MME được tính như sau:
ne
ifo MME_ATSR = MME_ATSR_3G * 0.3 + MME_ATSR_4G *0.7
37 Tỷ lệ cập nhật mạng 3G/4G thành công trên MME (%) ob MME_ATSR Trong đó:
m MME_ATSR_3G= 100% * succ_attach_3g / attempt_attach_3g_remove_causecode
oc@ MME_ATSR_4G= 100% * succ_attach_4g / attempt_attach_4g_remove_causecode
ng Tỉ lệ cập thiết lập phiên data 3G/4G thành công trên MME được tính như sau:
ham MME_PSSR = MME_PSSR_3G * 0.3 + MME_PSSR_4G *0.7
h .p Trong đó:
in MME_PSSR_3G = 100% * succ_pdpact_3g / attempt_pdpact_3g_remove_causecode
th Nokia:
h
38 ịn công trên MME (%)
Tỷ lệ thiết lập phiên data 3G/4G thành
h MME_PSSR MME_PSSR_4G = 100% * ((MMMT.eps_service_request_succ) /
ọ cT (MMMT.eps_service_request_succ + MMMT.eps_service_request_fail))
Ng Ericson:
MME_PSSR_4G = 100% * (VS.MM.AttServiceRequest.E - VS.MM.UnsuccServiceReq.E) /
ạm
Ph VS.MM.AttServiceRequest.E
Tải sử dụng THP (2G3G4G) trên EPG được tính như sau:
39 Tải sử dụng THP trên EPG (%) EPG_THP_UTIL EPG_THP_UTIL = 100% * THP / license THP
Tải sử dụng PDP (2G3G4G) trên EPG được tính như sau:
Nokia:
EPG_PDP_UTIL = 100% * ('SM_NBR_ACT_SESS_GGSN +
SM_NBR_ACT_SESS_RAT_2G + SM_NBR_ACT_SESS_RAT_3G +
40 Tải sử dụng PDP/Bearer trên EPG (%) EPG_PDP_UTIL SM_NBR_ACT_SESS_RAT_4G) / license PDP
Ericsson:
EPG_PDP_UTIL = 100%*(ggsn-global-stats:ggsn-nbr-of-active-pdp-contexts + pgw-global-
stats:pgw-nbr-of-active-eps-bearer)/license PDP
41 Tỷ lệ xử lý tin nhắn thành công của SMSC(%) SMS_SR
42 Tỷ lệ gửi bản tin SMS sang SMSC thành công (%) MCA_SR
43 Tỷ lệ phát bản tin quảng bá thành công (%) LI_BMS
44 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho dịch vụ thoại (%) QoS Voice
45 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho dịch vụ SMS (%) QoS SMS
46 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho data (%) QoS Data
47 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho USSD (%) QoS USSD
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 9
ng
h am
TT Tên chỉ tiêu h .p KPI/KQI
Tên Công thức tính
ni
48 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho IVR (%) QoS
th IVR
n
ne.v
ifo
ob
III. CHI TIẾT CÁC COUNTER m
@
oc
1. CSSR2G: ng
m
ha p
CSSR2G(%)=100*(1-SDCCH_Block/SDCCH_request)
h. * (1-SDCCH_Drop/SDCCH_Assign)* (TCH_Assign/TCH_request)
i n
Huawei Counter Id
th
SDCCH_Block n h 1278087419-1278087421
ị
SDCCH_Request
c Th 1278087419
SDCCH_Assign g ọ 1278087421
SDCCH_Drop N 1278072520 - 1282438428
TCH_Assign h ạm 1278087432
P
TCH_Request 1278087425+1278087430
ZTE Counter Id
SDCCH_Block C900060005+C900060007
SDCCH_Request C900060003
SDCCH_Assign C901250014
SDCCH_Drop C901070050 + C901070007
TCH_Assign C901260088 + C901270088 + C901260063 + C901270063
TCH_Request C901260088 + C901270088 + C901260063 + C901270063 + C901260064 + C901270064 + C901260089 + C901270089
Ericsson Counter Id
SDCCH_Block ccongs
SDCCH_Request ccalls
SDCCH_Assign cmsestab - clumsestab
SDCCH_Drop cndrop - cnrelcong – clundrop
TCH_Assign tcassall
TCH_Request tassall
Alcatel Counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 10
ng
ham
SDCCH_Block a) SDCCH_Block= MC04 p
n h. nếu MC148>= MC964+ MC02b+MC02c + MC02e +MC02f+MC02g + MC02h+MC02i +
MC01; i
b) SDCCH_Block=(MC04
th + MC148) – (MC964+ MC02b+MC02c + MC02e +MC02f+ MC02g + MC02h+MC02i +
n
MC01) nếu MC148< e .vMC964+ MC02b+MC02c + MC02e + MC02f +MC02g + MC02h+MC02i + MC01;
n
SDCCH_Request MC04+MC148bifo
SDCCH_Assign MC01+MC02 o
m
SDCCH_Drop a) SDCCH_Drop= @ (MC137+MC138+MC07) *(MC01+MC02e+MC02h)/(MC01+ MC02) nếu MC138 <= MC02e + MC02h +
MC01;ng
oc
m
b) SDCCH_Drop= (MC137+ MC02e + MC02h + MC01+MC07) *(MC01+MC02e +MC02h)/(MC01+MC02) nếu MC138 >
p ha
MC02e
. +MC02h + MC01;
TCH_Assign i na,h TCH_Assign = MC703+ MC812 nếu MC718> MC703+ MC812
th
n h b, TCH_Assign = MC718 nếu MC718<= MC703+ MC812
ị
TCH_Request
c Th MC703+ MC812
g ọ NSN Counter Id
SDCCH_Block N sdcch seiz aU-sdcch_lu_attempt
ạ m
SDCCH_Requesth sdcch_busy_att -tchseizduesdcchcon -sdcch lu_attempt fail
SDCCH_Assign
P sdcch estab succ_lu_excluded
SDCCH_Drop sdcch_drop lu excluded
TCH_Assign succ tch seiz call attempt
TCH_Request tch_requests_call_attempt
2. CDR2G:
CDR2G(%)=100*(TCH_Drop/(TCH_Assign+Incomming_succ_HO-outgoing_succ_HO))
Huawei Counter Id
TCH_Drop 1278087428+1278087433+1278087437
Incomming_succ_HO 1278080467+1278078459+1278082436
outgoing_succ_HO 1278079528+1278081557+1278083469
TCH_Assign 1278087432
ZTE Counter Id
TCH_Drop C901070015 + C901070016 + C901070017 + C901070018 + C901070019 +C901070020 + C901070021 +
C901070102 + C901070108+ C901070036 + C901070037 + C901070038 + C901070039 + C901070040 +C901070041
+ C901070042 + C901070069 + C901070099 + C901070105 + C901070109
Incomming_succ_HO C900060098+C900060102+C900060120
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 11
ng
ham
outgoing_succ_HO C900060094+C900060096+C900060120 p
n h.
TCH_Assign C901260088 + C901270088 i + C901260063 + C901270063
th
v n Ericsson Counter Id
n e.
TCH_Drop thndrop + fndrop
ifo +tfndropsub + thndropsub
Incomming_succ_HO ob
(sumihosucc-sumiabsucc-sumiawsucc) + (sumeihosucc-sumeiabsucc-sumeiawsucc)
m
= sum c@(hoversuc – hosucbcl – hosucwcl) group by neighbor cell
o
outgoing_succ_HO ng
(sumohosucc-sumoabsucc-sumoawsucc)+( sumeohosucc-sumeoabsucc-sumeoawsucc)
a m= sum (hoversuc – hosucbcl – hosucwcl) group cell
h
TCH_Assign h .p tcassall
in
th Alcatel Counter Id
n h
TCH_Drop hị MC14c + MC739 + MC736 + MC993 + MC994 + MC621 + MC996 + MC995 + MC921c
ọcT
Incomming_succ_HONg MC717a+MC717b
outgoing_succ_HO m MC712
P hạ
TCH_Assign a, TCH_Assign = MC718 nếu MC718< =MC703+ MC812
b, TCH_Assign = MC703+ MC812 nếu MC718>MC703+ MC812
NSN Counter Id
TCH_Drop drop_after_tch_assign - tch_re_est_assign
TCH_Assign succ_tch_seiz_call_attempt
3. HOSR2G:
HOSR2G (%)=100* OG_HO_SUCC / OG_HO_ATT
Huawei Counter Id
OG HO SUCC 1278079528+ 1278081557
OG HO ATT 1278079531 + 1278081558
ZTE Counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 12
ng
ham
OG HO SUCC .p
C900060094+C900060096
nh
OG HO ATT t
C900060093+C900060095
hi
n
n e.v Ericsson Counter Id
OG HO SUCC HOVERSUC fo
o bi
OG HO ATT HOVERCNT m
c @ Alcatel Counter Id
o
OG HO SUCC ng
MC646 + MC656
a m
MC650+ MC660
OG HO ATT
.ph
i nh NSN Counter Id
th
OG HO SUCC nh [(HO.MSC_O_TCH_TCH+HO.BSC_O_TCH_TCH)
hị
OG HO ATT ọcT HO.MSC_O_TCH_TCH_AT+HO.BSC_O_TCH_TCH_AT
Ng
ạm
4. CSSR3G: Ph
CSSR3G(%)=100*(TotNoRRCConSuc/TotNoRRCConAtt)*(Amr_RABAssignRes /Amr_RABAssignAtt)
Huawei Counter Id
TotNoRRCConSuc 67179457+67179462
TotNoRRCConAtt 67179329+67179334
Amr_RABAssignRes 67179860
RABAssignAtt 67179858
ZTE Counter Id
TotNoRRCConSuc C310080170+C310080177
TotNoRRCConAtt C310080001-C310080023+C310080008-C310080030
Amr_RABAssignRes C310100712
RABAssignAtt C310090253
Ericsson Counter Id
TotNoRRCConSuc pmtotnorrcconnectreqcssucc
TotNoRRCConAtt Pmtotnorrcconnectreqcs - pmnoloadsharingrrcconncs
Amr_RABAssignRes pmnorabestablishsuccessspeech
RABAssignAtt pmnorabestablishattemptspeech
NSN Counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 13
ng
ham
TotNoRRCConSuc p
M1001C22-M1001C23+M1001C32-M1001C33+M1001C40-M1001C41-M1001C562-M1001C553-
n h.
M1001C558 i
TotNoRRCConAtt
th
M1001C22+M1001C32+M1001C40-M1001C573-M1001C578-M1001C582-M1001C562-M1001C553-
n
e.v
M1001C558
n
Amr_RABAssignRes ifo
M1001C115
RABAssignAtt obM1001C66-M1001C640
m
oc@
ng
5. CDR3G: ham
h.p
in
CDR3G(%)=100*(TotNoRABAbnormalRelease/(TotNoRABAbnormalRelease+TotNoRABnomarlRelease)
th
h Huawei Counter Id
h ịn
TotNoRABAbnormalRelease T 73403842+67180082
TotNoRABnomarlRelease
ọ c 73403843+67190518
Ng ZTE Counter Id
ạm
TotNoRABAbnormalRelease C310231162+C310231163+C310231164+C310231165+C310231166+C310231167+C310231168+C31023116
Ph 9+C310231170+C310231171+C310231172+C310231173+C310231174+C310231175+C310231176+C31023
1177+C310231178
TotNoRABnomarlRelease (C310231185+C310231186+C310231187+C310231188+C310231189+C310231190+C310231191+C3102311
92+C310231193+C310231194+C310231195+C310231196+C310231197+C310231198+C310231199+C3102
31200+C310231201)-
(C310231162+C310231163+C310231164+C310231165+C310231166+C310231167+C310231168+C3102311
69+C310231170+C310231171+C310231172+C310231173+C310231174+C310231175+C310231176+C3102
31177+C310231178)
Ericsson Counter Id
TotNoRABAbnormalRelease PmNoSystemRABReleaseSpeech
TotNoRABnomarlRelease PmNoNormalRABReleaseSpeech
NSN Counter Id
TotNoRABAbnormalRelease M1001C144+M1001C422+M1001C620+M1001C145+M1001C146+M1001C147+M1001C148+M1001C150
+M1001C392
TotNoRABnomarlRelease (M1001C136+M1001C143+M1001C144+M1001C422+M1001C620+M1001C145+M1001C146+M1001C147
+M1001C148+M1001C150+M1001C392) –
(M1001C144+M1001C422+M1001C620+M1001C145+M1001C146+M1001C147+M1001C148+M1001C150
+M1001C392)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 14
ng
am
6. HOSR3G: .ph
i nh
th Huawei Counter Id
vn
.
Cell = [67183901]
INFRE_HARD_HO_SUCC
RNCfo=ne[67175429]
i
INFRE_HARD_HO_ATT ob = [67183900]
Cell
mRNC = [67175428]
oc@ ZTE Counter Id
ng ((C310332503+C310332525)-(C310332504+C310332505+C310332506+C310332507
ham +C310332508+C310332509+C310332512+C310332513+C310332526+C310332527+C310332528+C310332529+C310332530+C3103
h .p 32531+C310332534+C310332535)+(C310332547-(C310332548+C310332549+C310332550+C310332551+C310332552+C310
INFRE_HARD_HO_SUCC in 332553+C310332556+C310332557))+(C310332514+C310332536)-
th (C310332515+C310332516+C310332517+C310332518+C310332519+C310332520+C310332523+C310332524+C310332537+C3103
nh
hị 32538+C310332539+C310332540+C310332541+C310332542+C310332545+C310332546)+(C310332558-
ọ cT (C310332559+C310332560+C310332561+C310332562+C310332563+C310332564+C310332567+C310332568)))
Ng
INFRE_HARD_HO_ATT (C310332558+C310332514+C310332536+C310332547+C310332503+C310332525)
Ericsson Counter Id
h ạm
P
INFRE_HARD_HO_SUCC pmsuccnonblindinterfreqhocsSpeech12 + pmsuccnonblindinterfreqhocsconversational
INFRE_HARD_HO_ATT pmAttnonblindinterfreqhocsSpeech12 + pmAttnonblindinterfreqhocsconversational
NSN Counter Id
M1008C6 + M1008C15 + M1008C55 + M1008C59 + M1008C63 + M1008C103 + M1008C107 + M1008C111
INFRE_HARD_HO_SUCC
Huawei Counter Id
SHO_SUCCRLADDUESIDE 67180499 + 67180509
SHO_ATTRLADDUESIDE 67180498 + 67180508
ZTE Counter Id
C310322262+C310322263+C310322278+C310322279-C310322270-C310322271-C31
SHO_SUCCRLADDUESIDE
0322286-C310322287
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 15
ng
ham
SHO_ATTRLADDUESIDE .p
C310322262+C310322263+C310322278+C310322279
nh
i Ericsson Counter Id
th
pmNoTimesRlAddToActSet+pmNoTimesRlDelFrActSet+pmNoTimesRlRepInActSet
SHO_SUCCRLADDUESIDE n
SHO_ATTRLADDUESIDE
e.v n
pmNoTimesRlAddToActSet+pmNoTimesRlDelFrActSet+pmNoTimesRlRepInActSet+pmNoTimesCellFailAddToActSet
b ifo NSN Counter Id
o
mM1007C15 + M1007C32
SHO_SUCCRLADDUESIDE
oc@
SHO_ATTRLADDUESIDE ng M1007C10 + M1007C11 + M1007C12 + M1007C27 + M1007C28 + M1007C29
m
ha
h.p
in
th
h
ịn
7. PASR3G: c Th
Ngọ PASR3G(%)=100*(TotNoRRCConnectionSuccessPS/ TotNoRRCConnectionAttempsPS)*(
m NoRABAssignementRespondPS/NoRABAssignementRequestPS)
P hạ
Huawei Counter Id
TotNoRRCConnectionSuccessPS 67179460+67179459+67179465+67179464+67179458+67179463
TotNoRRCConnectionAttempsPS 67179332+67179331+67179337+67179336+67179330+67179335
NoRABAssignementRespondPS 67179925+67179926+67179927+67179928
NoRABAssignementRequestPS 67179921+67179922+67179923+67179924
ZTE Counter Id
TotNoRRCConnectionSuccessPS C310080170+C310080171+C310080172+C310080173+C310080177+
C310080178+C310080179+C310080180
TotNoRRCConnectionAttempsPS (C310080001+C310080002+C310080003+C310080004+C310080008+
C310080009+C310080010+C310080011)-
(C310080023+C310080024+C310080025+C310080026+C310080030+
C310080031+C310080032+C310080033)
NoRABAssignementRespondPS C310100736+C310100739+C310100752+C310100768
NoRABAssignementRequestPS C310090277+C310090280+C310090293+C310090309
Ericsson Counter Id
TotNoRRCConnectionSuccessPS pmtotnorrcconnectreqpssucc
TotNoRRCConnectionAttempsPS pmtotnorrcconnectreqps-pmnoloadsharingrrcconnps
NoRABAssignementRespondPS pmnorabestablishsuccesspacketinteractive
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 16
ng
ham
NoRABAssignementRequestPS p
pmnorabestablishattemptpacketinteractive
h.
in NSN Counter Id
th
TotNoRRCConnectionSuccessPS n
M1001C26 - M1001C27 + M1001C28 - M1001C29 + M1001C36 –
e .v
M1001C37
n + M1001C38 - M1001C39 + M1001C50 - M1001C51 +
i fo M1001C52 - M1001C53 + M1001C54 - M1001C55 + M1001C56 –
ob
m M1001C57 - M1001C560 - M1001C556 - M1001C567 - M1001C555 –
@ M1001C561 - M1001C570 - M1001C568 - M1001C571
g oc
TotNoRRCConnectionAttempsPS n M1001C26 + M1001C28 + M1001C50 + M1001C36 + M1001C38 +
a m M1001C52 + M1001C54 + M1001C56 - M1001C580 - M1001C575 –
. ph M1001C587 - M1001C576 - M1001C581 - M1001C590 - M1001C560 - M1001C556 - M1001C567 -
i nh M1001C555 - M1001C561 - M1001C570 - M1001C568 - M1001C571 - M1001C588 - M1001C591
th
NoRABAssignementRespondPS h M1001C141 + M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C801 + M1001C802 + M1001C804 +
h ịn
T M1001C805
g ọc
NoRABAssignementRequestPS M1001C141 + M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C431+ M1001C432 + M1001C433 +
N M1001C801 + M1001C802 + M1001C804 + M1001C805 + M1001C185 + M1001C186 + M1001C187 +
ạm M1001C188 + M1001C190 + M1001C396 + M1001C397 + M1001C191 + M1001C192 + M1001C193 +
Ph M1001C194 + M1001C196 + M1001C398 + M1001C693 + M1001C694 + M1001C695 + M1001C179 +
M1001C180 + M1001C181 + M1001C182 + M1001C184
8. PADR3G:
PADR 3G(%)=100*(TotRABAbnormalPS/(TotRABAbnormalPS+ TotRABNormalPS))
Huawei Counter Id
TotRABAbnormalPS 67179781 - 73421883 -73422166 – 73421886-73422169
TotRABNormalPS 67179782 +73421882+73403807 + 73421766 + 67192583+67192584
ZTE counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 17
ng
ham
TotRABAbnormalPS p
C310241254+C310241255+C310241256+C310241257+C310241258+
n h.
C310241259+C310241260+C310241261+C310241262+C310241263+
i
th
C310241264+C310241265+C310241266+C310241267+C310241268+
n
e.v
C310241269+C310241270+C310241271+C310241272+C310241273+
n
fo
C310241274+C310241275+C310241276+C310241277+C310241278+
o bi
C310241279+C310241280+C310241281+C310241282+C310241283+
m
C310241284+C310241285+C310241286+C310241287+C310241288+
c @
o
ng C310241289+C310241290+C310241291+C310241292-C310282103-
m
a C310282104-C310282105-C310282106-C310282107-C310282108-
. ph C310282109-C310282110-C310282111-C310282112-C310282113-
i nh C310282114-C310282119
TotRABNormalPS
th (C311866866+C311866868+C311866869+C311866870+C311866871+
h
h ịn C311866872+C311866873+C311866874+C311866875+C311866876+
T
g ọc C311866878+C311866879+C311866880+C311866881+C311866882+
N C311866883+C311866884+C311866885+C311866886+C311866887+
ạ m C311866888+C311866890+C311866891+C311866892+C311866893+
Ph C311866894+C311866895+C311866896+C311866897+C311866898+
C311866899+C311866900)-(C310241254+C310241255+C310241256+
C310241257+C310241258+C310241259+C310241260 + C310241261+
C310241262+C310241263+C310241264+C310241265+C310241266+
C310241267+C310241268+C310241269+C310241270+C310241271+
C310241272+C310241273+C310241274+C310241275+C310241276+
C310241277+C310241278+C310241279+C310241280+C310241281+
C310241282+C310241283+C310241284+C310241285+C310241286+
C310241287+C310241288+C310241289+C310241290+C310241291+
C310241292-C310282103-C310282104-C310282105-C310282106-
C310282107-C310282108-C310282109-C310282110-C310282111-
C310282112-C310282113-C310282114-C310282119)
Ericsson counter Id
TotRABAbnormalPS pmNoSystemRabReleasePacket – pmNoSystemRabReleasePacketUra
TotRABNormalPS pmNoNormalRabReleasePacket -pmNoNormalRabReleasePacketUra
+ pmNoSuccRbReconfPsIntDch + pmPsIntHsToFachSucc + pmNoSuccRbReconfOrigPsIntDch +
pmChSwitchSuccFachUra
NSN counter Id
TotRABAbnormalPS M1001C431 + M1001C432 + M1001C433 + M1001C179 + M1001C180 + M1001C181 + M1001C182 +
M1001C184 + M1001C185 +M1001C186 + M1001C187 + M1001C188 + M1001C190 + M1001C191 +
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 18
ng
ham
p
M1001C192 + M1001C193 +M1001C194 + M1001C196 + M1001C396 +M1001C397 + M1001C398 + M1001C693
n h.
+ M1001C694 h+i M1001C695
t
TotRABNormalPS M1001C141vn+ M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C801 + M1001C802 + M1001C804 +
.
ne
M1001C805
ifo
ob
m
9. ERAB_SR: @
goc
n
ERAB_SR (%)=100*(RrcConEstablishmentSuccess/ RrcConEstablishmentAttempt)*( S1SigEstablishmentSuccess/
h am
S1SigEstablishmentAttempt)*(ErabEstablishmentSuccessInit/
p ErabEstablishmentAttemptInit)
n h. Huawei Counter Id
i
th L.RRC.ConnReq.Succ.Emc + L.RRC.ConnReq.Succ.HighPri + L.RRC.ConnReq.Succ.Mt +
RrcConEstablishmentSuccess ị nh L.RRC.ConnReq.Succ.MoData + L.RRC.ConnReq.Succ.DelayTol
c Th L.RRC.ConnReq.Att.Emc + L.RRC.ConnReq.Att.HighPri + L.RRC.ConnReq.Att.Mt +
ọ
RrcConEstablishmentAttempt
g
N L.RRC.ConnReq.Att.MoData + L.RRC.ConnReq.Att.DelayTol
ạ m
S1SigEstablishmentSuccess L.S1Sig.ConnEst.Succ
Ph
S1SigEstablishmentAttempt L.S1Sig.ConnEst.Att
ErabEstablishmentSuccessInit L.E-RAB.InitSuccEst
ErabEstablishmentAttemptInit L.E-RAB.InitAttEst
ZTE Counter Id
C373200000+C373200004+C373200008+C373200012+C373200016+
RrcConEstablishmentSuccess
C373200120
C373200000+C373200004+C373200008+C373200012+C373200016+
C373200120+C373200001+C373200002+C373200003+C373200005+
RrcConEstablishmentAttempt C373200006+C373200007+C373200009+C373200010+C373200011+
C373200013+C373200014+C373200015+C373200017+C373200018+
C373200019+C373200121+C373200122+C373200123
S1SigEstablishmentSuccess C373495201
S1SigEstablishmentAttempt C373495200
ErabEstablishmentSuccessInit C373505473
C373505473+C373505474+C373505475+C373505476+C373505477+
ErabEstablishmentAttemptInit
C373505478+C373505479+C373210589
Ericsson Counter Id
RrcConEstablishmentSuccess pmRrcConnEstabSucc
RrcConEstablishmentAttempt pmRrcConnEstabAtt-mRrcConnEstabAttReatt
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 19
ng
ham
S1SigEstablishmentSuccess pmS1SigConnEstabSucc p
n h.
S1SigEstablishmentAttempt i
pmS1SigConnEstabAtt
th
ErabEstablishmentSuccessInit n
pmErabEstabSuccInit
ErabEstablishmentAttemptInit e.v
pmErabEstabAttInit
n
o
if NSN Counter Id
ob
RrcConEstablishmentSuccess mSIGN_CONN_ESTAB_COMP
oc@ SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MO_S+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MT+
RrcConEstablishmentAttempt ng SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MO_D+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_DEL_TOL+
am
ph SIGN_CONN_ESTAB_ATT_HIPRIO+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_EMG
h. S1_SIGN_CONN_ESTAB_SUCC_UE
S1SigEstablishmentSuccess in
S1SigEstablishmentAttempt h t h S1_SIGN_CONN_ESTAB_ATT_UE
n ị ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI1+ ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI2 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI3 +
Th
ErabEstablishmentSuccessInit
ọ c ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI4 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI5 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI6 +
Ng ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI7 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI8 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI9
h ạm ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI1+ ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI2 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI3 +
P
ErabEstablishmentAttemptInit ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI4 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI5 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI6 +
ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI7 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI8 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI9
Samsung Counter Id
RrcConEstablishmentSuccess ConnEstabSucc
RrcConEstablishmentAttempt ConnEstabAtt
S1SigEstablishmentSuccess S1ConnEstabSucc
S1SigEstablishmentAttempt S1ConnEstabAtt
ErabEstablishmentSuccessInit EstabInitSuccNbr
ErabEstablishmentAttemptInit EstabInitSuccNbr
10. ERAB_DR:
ERAB_DR (%)=100*(NumErabActiveReleaseAbnormal/ NumErabActiveRelease)
Huawei Counter Id
NumErabActiveReleaseAbnormal L.E-RAB.AbnormRel
NumErabActiveRelease L.E-RAB.AbnormRel + L.E-RAB.NormRel
ZTE Counter Id
NumErabActiveReleaseAbnormal C373505499
C373210371+C373210381+C373210391+C373210421+C373210441+
NumErabActiveRelease
C373210451+C373210501+C373210511+C373210521+C373210531+
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 20
ng
ham
p
C373505354+C373505364+C373505461+C373505471+C373210471
n h.
i Ericsson Counter Id
th
NumErabActiveReleaseAbnormal pmerabrelabnormalenbact n
NumErabActiveRelease n e.v
pmerabrelabnormalenb+pmerabrelnormalenb+pmerabrelmme
ifo NSN Counter Id
ob
NumErabActiveReleaseAbnormal erab_rel_ho_part m + erab_rel_enb - erab_rel_enb_rnl_ina - erab_rel_enb_rnl_red - erab_rel_enb_rnl_rrna
@
NumErabActiveRelease g oc
erab_rel_enb + erab_rel_ho_part + epc_eps_bearer_rel_req_norm + epc_eps_bearer_rel_req_detach +
n
epc_eps_bearer_rel_req_rnl + epc_eps_bearer_rel_req_oth
h am Samsung Counter Id
h .p
NumErabActiveReleaseAbnormal in relactive_qci1 + relactive_qci2 + relactive_qci3 + relactive_qci4 + relactive_qci5 + relactive_qci6 + relactive_qci7 +
th relactive_qci8 + relactive_qci9
h
h ịn relattnbr_qci1 + relattnbr_qci2 + relattnbr_qci3 + relattnbr_qci4 + relattnbr_qci5 + relattnbr_qci6 + relattnbr_qci7 +
NumErabActiveRelease c T relattnbr_qci8 + relattnbr_qci9 + erasesucc_qci1 + erasesucc_qci2 + erasesucc_qci3 + erasesucc_qci4 + erasesucc_qci5 +
gọ N erasesucc_qci6 + erasesucc_qci7 + erasesucc_qci8 + erasesucc_qci9
11. CSFB_SR: m
Phạ
ERAB_DR (%)=100*(CSFB PreSucc/ CSFB PreAtt)
Huawei Counter Id
CSFB PreSucc L.CSFB.PrepSucc
CSFB PreAtt L.CSFB.PrepAtt
ZTE Counter Id
CSFB PreSucc C373220646+C373220649+C373220652+C373220655
CSFB PreAtt C373220644+C373220647+C373220650+C373220653
Ericsson Counter Id
CSFB PreSucc pmUeCtxtRelCsfbWcdma + pmUeCtxtRelCsfbGsm
CSFB PreAtt pmUeCtxtModAttCsfb + PMUECTXTESTABATTCSFB
NSN Counter Id
CSFB PreSucc lisho.csfb_redir_cr_att + lisho.csfb_psho_utran_att
CSFB PreAtt luest.ue_ctx_mod_att_csfb +luest.ue_ctx_setup_att_csfb
Samsung Counter Id
CSFB PreSucc CSFBRedirUtranSucc + CSFBGeranRedirSucc
CSFB PreAtt CSFBRedirUtranAtt+ CSFBGeranRedirAtt
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 21
ng
am
12. USR_THP_3GDL: .ph
i nh
Vendor Counter Id th
vn .
o ne
Huawei 50331746/(50331745x i f 2)
ob
m
ZTE (C310545121/(C310545123*Gr))/1024
c @
o
ng
Ericsso ([pmSumAckedBitsSpi00]+[pmSumAckedBitsSpi01]+[pmSumAckedBitsSpi02]+[pmSumAcke
a m
n . phdBitsSpi03]+[pmSumAckedBitsSpi04]+[pmSumAckedBitsSpi05]+[pmSumAckedBitsSpi06]+[p
h
in mSumAckedBitsSpi07]+[pmSumAckedBitsSpi08]+[pmSumAckedBitsSpi09]+[pmSumAckedBi
th tsSpi10]+[pmSumAckedBitsSpi11]+[pmSumAckedBitsSpi12]+[pmSumAckedBitsSpi13]+[pmS
ị nh umAckedBitsSpi14]+[pmSumAckedBitsSpi15])/(0.002*([pmSumNonEmptyUserBuffersSpi00]
h
ọ cT +[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi01]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi02]+[pmSumNonE
Ng mptyUserBuffersSpi03]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi04]+[pmSumNonEmptyUserBuffers
ạm Spi05]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi06]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi07]+[pmSum
Ph NonEmptyUserBuffersSpi08]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi10]+[pmSumNonEmptyUserB
uffersSpi09]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi11]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi12]+[p
mSumNonEmptyUserBuffersSpi13]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi14]+[pmSumNonEmpty
UserBuffersSpi15]))
13. USR_THP_4GDL:
Vendor Counter Id
Nokia SUM(IP_TPUT_VOL_DL_QCI_9)/SUM(IP_TPUT_NET_TIME_DL_QCI9)
ZTE (C373343806*1000+C373343807)*1000/(C373343885)
Huawei (L.Thrp.bits.DL - L.Thrp.bits.DL.LastTTI)/L.Thrp.Time.DL.RmvLastTTI
Samsung (AIR_RLC_BYTES) IpThruThpVoDLByte/IpThruThpDLTime*8*1000
Ericsson (pmPdcpVolDlDrb - pmPdcpVolDlDrbLastTTI) / (pmUeThpTimeDl/1000)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 22
ng
am
.ph
i nh
th
14. DL_PRB_Utilization_Rate: e. vn
n
ifo
Vendor ob Conuter Id
m
c@
Huawei go
100*(1526726740)/(1526728433)
n
am
Ericsson.ph pmPrbUtilDlDistr
h
h in
NSN t 100* (M8011C25*10 + M8011C26*20 +M8011C27*30 + M8011C28*40 + M8011C29*50 +
h
h ịn M8011C30*60 + M8011C31*70 + M8011C32*80 + M8011C33*90 + M8011C34*100) /
ọ cT (M8011C25+M8011C26+M8011C27+M8011C28+M8011C29+M8011C30+M8011C31+M8
Ng 011C32+M8011C33+M8011C34)
ạm
Ph
15. DL Active User:
Vendor Counter ID
HW 1526728970
Nokia M8051C108
Ericsson pmActiveUeDlMax
16. ĐKD2G:
ĐKD2G(%)=100*(1 - T_UNAVAIL/T_AVAIL)
T_UNAVAIL=sum(caseT_AVAIL when 0 then 1 else 0 end)*MAX (T_AVAIL)/24
Huawei Counter Id
T_AVAIL 1278469500
ZTE Counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 23
ng
am h
T_AVAIL .p
C90006000125+C90006000134+C90006000155
h
n Ericsson Counter Id
t hi
T_AVAIL tavaacc / tavascann
n e.v Alcatel Counter Id
T_AVAIL MC250bif
o
o NSN Counter Id
m
@
T_AVAIL oc
ave_avail_tch_sum/ ave_avail_tch_den +ave_gprs_channels_sum/ ave_gprs_channels_den
ng
m
ha
h.p
17. ĐKD3G: in
th
h ĐKD3G(%)=100*(1-Unavailable_time/(3600*24))
hịn
Huawei Counter Id
Unavailable_time ọ cT 67204837
Ng ZTE Counter Id
m
Unavailable_timehạ 3600*24*(1- C310464560/ (C310464568*6))
P Ericsson Counter Id
Unavailable_time pmCellDowntimeAuto+pmCellDowntimeMan
NSN Counter Id
Unavailable_time 3600*24*(1-M1000C178/M1000C180)
18. ĐKD4G:
Huawei Counter Id
ĐKD4G (%) (1- (L.Cell.Unavail.Dur.Sys + L.Cell.Unavail.Dur.Manual)/(Number of cells x {SP} x 60)) x 100%
ZTE Counter Id
ĐKD4G (%) (C373230700+C373230706)/(Gr*NO)
Ericsson Counter Id
ĐKD4G (%) 100*(RES*60-(PMCELLDOWNTIMEAUTO+PMCELLDOWNTIMEMAN))/(RES*60)
NSN Counter Id
ĐKD4G (%) 100*sum(SAMPLES_CELL_AVAIL)/sum(DENOM_CELL_AVAIL)
Samsung Counter Id
ĐKD4G (%) (CellAvailPmPeriodTime-ReadCellUnavailableTime)/CellAvailPmPeriodTime*100
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 24
ng
am
.ph
i nh
19. BadCell th
a. 2G e. vn
n
ifo
Top block cell
ob
m 2G = 10% số lượng cell có (SD_Block + SD_Drop + TCH_Block) cao nhất
@
oc Top drop cell 2G = 10% số lượng cell có (TCH_Drop) cao nhất
ng
m Huawei Counter Id
ha p
SD_Block 1278087419-1278087421
n h.
i
SD_Drop 1278072520 th
n h
TCH_Block hị
1278087425+1278087430-1278087432
T
TCH_Drop ọc
1278087428+1278087433+1278087437
g
N Ericsson Counter Id
SD_Block ạm
Ph ccongs
SD_Drop cndrop - cnrelcong - clundrop
TCH_Block Tassall - tcassall
TCH_Drop thndrop + tfndrop +tfndropsub + thndropsub
NSN Counter Id
SD_Block sdcch_busy_att -tchseizduesdcchcon -sdcch lu_attempt fail
SD_Drop sdcch_drop lu excluded
TCH_Block tch_requests_call_attempt - succ tch seiz call attempt
TCH_Drop drop_after_tch_assign
ALU Counter Id
a) SDCCH_Block= MC04 nếu MC148>= MC964+ MC02b+MC02c + MC02e +MC02f+MC02g + MC02h+MC02i + MC01;
SD_Block b) SDCCH_Block=(MC04 + MC148) – (MC964+ MC02b+MC02c + MC02e +MC02f+ MC02g + MC02h+MC02i + MC01) nếu MC148<
MC964+ MC02b+MC02c + MC02e + MC02f +MC02g + MC02h+MC02i + MC01;
a) SDCCH_Drop= (MC137+MC138+MC07) *(MC01+MC02e+MC02h)/(MC01+ MC02) nếu MC138 <= MC02e + MC02h + MC01;
SD_Drop b) SDCCH_Drop= (MC137+ MC02e + MC02h + MC01+MC07) *(MC01+MC02e +MC02h)/(MC01+MC02) nếu MC138 > MC02e
+MC02h + MC01;
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 25
ng
am
a) MC703+ MC812- (MC703+ MC812)
ph
.
TCH_Block i nh nếu MC718> MC703+ MC812
b)MC703+ MC812-MC718 nếu MC718<=
th MC703+ MC812
TCH_Drop v
MC14c + MC739 + MC736 + MC993
n + MC994 + MC621 + MC996 + MC995 + MC921c
e. n
b. 3G ifo
ob
m
Top Block cell Voice
c@ 3G = 10% số lượng cell có (TotNoRRCConnFailCS + Amr_RABAssignFail) cao nhất
Top m
Drop
go
n cell Voice 3G = 10% số lượng cell có (TotNoRABAbnormalRelease) cao nhất
pha
Huawei Counter Id h.
in
TotNoRRCConnFailCS th67179329+67179334-67179457-67179462
h
h ịn
Amr_RABAssignFail T 67179858-67179860
g ọc
TotNoRABAbnormalRelease
N 73403842+67180082
ạ m
Ericsson Counter
Ph Id
pmTotNoRrcConnectReqCs + pmNoCellUpdateAttMultiCs – pmNoLoadSharingRrcConnCs - pmTotNoRrcConnectReqCsSucc
TotNoRRCConnFailCS
– pmNoCellUpdateSuccMultiCs + pmNoSystemNasSignReleaseCs
Amr_RABAssignFail pmNoRabEstablishAttempt.Speech - pmNoRabEstablishSuccess.Speech
TotNoRABAbnormalRelease PmNoSystemRABReleaseSpeech
NSN Counter Id
(M1001C22+M1001C32+M1001C40-M1001C573-M1001C578-M1001C582-M1001C562-M1001C553-M1001C558) - (
TotNoRRCConnFailCS
M1001C22-M1001C23+M1001C32-M1001C33+M1001C40-M1001C41-M1001C562-M1001C553-M1001C558)
Amr_RABAssignFail M1001C115 – (M1001C66-M1001C640)
TotNoRABAbnormalRelease M1001C144+M1001C422+M1001C620+M1001C145+M1001C146+M1001C147+M1001C148+M1001C150+M1001C392
ZTE Counter Id
TotNoRRCConnFailCS C310080001-C310080023+C310080008-C310080030-(C310080170+C310080177)
Amr_RABAssignFail C310090253-C310100712
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 26
ng
ham
p
TotNoRABAbnormalRelease n h.
C310231162+C310231163+C310231164+C310231165+C310231166+C310231167+C310231168+C310231169+C310231170+
i
C310231171+C310231172+C310231173+C310231174+C310231175+C310231176+C310231177+C310231178
th
n
.v
ne
fo
i
Top Block cell Data 3G
ob = 10% số lượng cell có (TotNoRRCConnFailPS+NoRABAssignFailPS) cao nhất
m
Top Drop
@ cell data 3G = 10% số lượng cell có (TotRABAbnormalPS) cao nhất
Huawei Counter Id oc
ng
TotNoRRCConnFailPS h am
67179332+67179331+67179337+67179336+67179330+67179335- 67179460-67179459-67179465-67179464-67179458-
67179463
. p
h
NoRABAssignFailPS in
th67179921+67179922+67179923+67179924-67179925-67179926-67179927-67179928
TotRABAbnormalPS h
hịn 67179781 - 73421883 -73422166 – 73421886-73422169
Ericsson Counter Id c T
ọ
TotNoRRCConnFailPS Ng pmtotnorrcconnectreqps-pmnoloadsharingrrcconnps - pmtotnorrcconnectreqpssucc
NoRABAssignFailPS m Pmnorabestablishattemptpacketinteractive - pmnorabestablishsuccesspacketinteractive
P hạ
TotRABAbnormalPS pmNoSystemRabReleasePacket – pmNoSystemRabReleasePacketUra
NSN Counter Id
(M1001C26 + M1001C28 + M1001C50 + M1001C36 + M1001C38 +
M1001C52 + M1001C54 + M1001C56 - M1001C580 - M1001C575 –
M1001C587 - M1001C576 - M1001C581 - M1001C590 - M1001C560 - M1001C556 - M1001C567 - M1001C555 -
M1001C561 - M1001C570 - M1001C568 - M1001C571 - M1001C588 - M1001C591) – (M1001C26 - M1001C27 + M1001C28
TotNoRRCConnFailPS - M1001C29 + M1001C36 –
M1001C37 + M1001C38 - M1001C39 + M1001C50 - M1001C51 +
M1001C52 - M1001C53 + M1001C54 - M1001C55 + M1001C56 –
M1001C57 - M1001C560 - M1001C556 - M1001C567 - M1001C555 –
M1001C561 - M1001C570 - M1001C568 - M1001C571)
(M1001C141 + M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C431+ M1001C432 + M1001C433 + M1001C801 +
M1001C802 + M1001C804 + M1001C805 + M1001C185 + M1001C186 + M1001C187 + M1001C188 + M1001C190 +
NoRABAssignFailPS M1001C396 + M1001C397 + M1001C191 + M1001C192 + M1001C193 + M1001C194 + M1001C196 + M1001C398 +
M1001C693 + M1001C694 + M1001C695 + M1001C179 + M1001C180 + M1001C181 + M1001C182 + M1001C184) –
(M1001C141 + M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C801 + M1001C802 + M1001C804 + M1001C805)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 27
ng
ham
M1001C431 + M1001C432 h+.pM1001C433 + M1001C179 + M1001C180 + M1001C181 + M1001C182 + M1001C184 +
TotRABAbnormalPS M1001C185 +M1001C186 in
th + M1001C187 + M1001C188 + M1001C190 + M1001C191 + M1001C192 + M1001C193
n
+M1001C194 + M1001C196 + M1001C396 +M1001C397 + M1001C398 + M1001C693 + M1001C694 + M1001C695
.v e
ZTE Counter Id n
ifo
ob
(C310080001+C310080002+C310080003+C310080004+C310080008+
m
@
C310080009+C310080010+C310080011)-(C310080023+C310080024+C310080025+C310080026+C310080030+
c
TotNoRRCConnFailPS o
ng
C310080031+C310080032+C310080033)-(C310080170+C310080171+C310080172+C310080173+C310080177+
a m
C310080178+C310080179+C310080180)
. ph
NoRABAssignFailPS h
C310090277+C310090280+C310090293+C310090309-(C310100736+C310100739+C310100752+C310100768)
in
th
h
ịn
c Th C310241254+C310241255+C310241256+C310241257+C310241258+
C310241259+C310241260+C310241261+C310241262+C310241263+
gọ
N C310241264+C310241265+C310241266+C310241267+C310241268+
m C310241269+C310241270+C310241271+C310241272+C310241273+
Phạ
TotRABAbnormalPS C310241274+C310241275+C310241276+C310241277+C310241278+
C310241279+C310241280+C310241281+C310241282+C310241283+
C310241284+C310241285+C310241286+C310241287+C310241288+
C310241289+C310241290+C310241291+C310241292-C310282103-
C310282104-C310282105-C310282106-C310282107-C310282108-
C310282109-C310282110-C310282111-C310282112-C310282113-
C310282114-C310282119
c. 4G
20. UTIL_TRANS
Vendor Network Công thức Đơn vị
3G M5008C1 Mbp/s
Nokia
4G decode( (M51123),0,null, (M51123C0)*8 / (M51123*60*1000)) Mbp/s
3G Maximum (1542455305, 1542455302) Mbp/s
Huawei
4G Maximum (1542455305, 1542455302) Mbp/s
Maximum (ifHCInOctets,ifHCOutOctets)*8/(1000*RES*60) hoặc
3G Maximum
Ericsson
(pmIpIfStatsHCOutOctets,pmIpIfStatsHCInOctets)*8/(1000*RES*60) Mbp/s
4G Maximum (ifHCInOctets,ifHCOutOctets)*8/(1000*RES*60) Mbp/s
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 30
ng
am
21. MME_ATSR .ph
nh
Vendor t
MME_ATSR3G
hi MME_ATSR4G
n
e.v
- Công thức: 100% * succ_attach_3g /nattempt_attach_3g_remove_causecode
- Trong đó: fo
o bi
succ_attach_3g = IU_SUCC_GPRS_ATTACH m +
IU_SUCC_COMBINED_ATTACH @ + IU_SUCC_IMSI_ATTACH - Công thức: 100% * succ_attach_4g /
c
attempt_attach_3g_remove_causecode
n go =IU_SUCC_GPRS_ATTACH + attempt_attach_4g_remove_causecode
IU_SUCC_COMBINED_ATTACH m + IU_SUCC_IMSI_ATTACH + - Trong đó:
a
IU_FAIL_GPRS_ATTACH
. ph + IU_FAIL_IMSI_ATTACH + succ_attach_4g = EPS_ATTACH_SUCC
IU_FAIL_COMB_ATTACH_IN_PSh - (IU_FAIL_GPRS_ATTACH_3 + attempt_attach_4g_remove_causecode
in
th
IU_FAIL_COMB_ATTACH_3 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_6 + =(EPS_ATTACH_SUCC + EPS_ATTACH_FAIL) -
h
IU_FAIL_COMB_ATTACH_6 +IU_FAIL_GPRS_ATTACH_8 + (EPS_ATTACH_NAS_11_14_FAIL+
Nokia h ịn
IU_FAIL_COMB_ATTACH_8 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_14 + EPS_ATTACH_NAS_15_FAIL +
ọ cT
IU_FAIL_COMB_ATTACH_14 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_15 + EPS_ATTACH_NAS_07_FAIL +
Ng
IU_FAIL_COMB_ATTACH_15 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_7 + EPS_ATTACH_NAS_08_FAIL +
ạ m
IU_FAIL_COMB_ATTACH_7 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_11 + EPS_ATTACH_NAS_SM_27_FAIL +
PhIU_FAIL_COMB_ATTACH_11 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_13 + EPS_ATTACH_NAS_SM_USER_FAIL +
IU_FAIL_COMB_ATTACH_13 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_12 + PDN_UEINIT_ACT_NAS_33_FAIL +
IU_FAIL_COMB_ATTACH_12 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_MS_ERR + PDN_UEINIT_ACT_NAS_28_FAIL)
IU_FAIL_COMB_ATTACH_MS_ERR +
IU_FAIL_GPRS_ATTACH_COLLISIONS +
IU_FAIL_COMB_ATTACH_COLLISIONS)
- Công thức: 100% * succ_attach_4g /
attempt_attach_4g_remove_causecode
- Công thức: 100% * succ_attach_3g / attempt_attach_3g_remove_causecode - Trong đó:
- Trong đó: succ_attach_4g = VS.MM.AttAttach.E -
succ_attach_3g = attGprsAttachUmts - unsuccGprsAttachUmts VS.MM.UnsuccAttach.E
attempt_attach_3g_remove_causecode =attGprsAttachUmts - attempt_attach_4g_remove_causecode = VS.MM.AttAttach.E -
Ericsson
(MM.UnsuccAttachCC6.U+ MM.UnsuccAttachCC8.U + (VS.MM.EpsAttachFail.7.E + VS.MM.EpsAttachFail.8.E +
MM.UnsuccAttachCC14.U + MM.UnsuccAttachCC15.U + VS.MM.EpsAttachFail.11.E + VS.MM.EpsAttachFail.12.E +
MM.UnsuccAttachCC7.U + MM.UnsuccAttachCC11.U + VS.MM.EpsAttachFail.13.E +VS.MM.EpsAttachFail.14.E +
MM.UnsuccAttachCC13.U) VS.MM.EpsAttachFail.15.E +
VS.MM.UnsuccAttachCC27_28.E+
VS.MM.UnsuccAttachCC32_33.E)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 31
ng
am
22. MME_PSSR .ph
nh
Vendor t hi
MME_PSSR3G MME_PSSR4G
n
.v
ne
- Công thức: 100%fo* succ_pdpact_3g /
i
ob
attempt_pdpact_3g_remove_causecode
- Trong đó: m
succ_pdpact_3g @
g oc = IU_SUCC_MO_PDP_CON_ACT +
IU_MO_SEC_PDP_ACTIVATION_SUCC
n
h am
attempt_pdpact_3g_remove_causecode =
. p
(IU_SUCC_MO_PDP_CON_ACT +
nh
iIU_MO_SEC_PDP_ACTIVATION_SUCC + 100% * ((MMMT.eps_service_request_succ) /
t h
Nokia h IU_FAIL_MO_PDP_CON_ACT + (MMMT.eps_service_request_succ +
n
Thị IU_MO_SEC_PDP_ACT_FAILED) - MMMT.eps_service_request_fail))
(IU_FAIL_MO_PDP_ACT_27 + IU_FAIL_MO_PDP_ACT_28 +
g ọc IU_FAIL_MO_PDP_ACT_29 + IU_FAIL_MO_PDP_ACT_32 +
N IU_FAIL_SEC_MO_PDP_ACT_32 +
h ạm IU_FAIL_MO_PDP_ACT_33 +
P IU_FAIL_SEC_MO_PDP_ACT_33 +
IU_FAIL_PDP_ACT_MAX_RETRANS +
IU_FAIL_PDP_ACT_MS_PROT_ERROR )
- Công thức: 100% * succ_pdpact_3g /
attempt_pdpact_3g_remove_causecode
- Trong đó:
succ_pdpact_3g = SM.SuccActPdpContext.U +
SM.SuccActSecondPdpContext.U 100% * (VS.MM.AttServiceRequest.E -
Ericsson attempt_pdpact_3g_remove_causecode = VS.MM.UnsuccServiceReq.E) /
(SM.AttActPdpContext.U+SM.AttActSecondPdpContext.U) - VS.MM.AttServiceRequest.E
SM.UnsuccActPdpContextCC8.U -
(SM.UnsuccActPdpContextCC27_28.U +
SM.UnsuccActPdpContextCC29.U+
SM.UnsuccActPdpContextCC32_33.U )
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 32
ng
am
23. EPG_THP_UTIL .ph
i nh
th
Vendor n
THPvUTIL 2G3G4G(%) THP (Mbps)
.
ne
ifo
ob
m
@
oc (8*(giS1uDlBytes+giS5uDlBytes+giS8uDlBytes
ng +giGnDlBytes+giGpDlBytes) + (s1uGiUlBytes
am
h
Nokia
.p 100% * THP / license THP + s5uGiUlBytes + s8uGiUlBytes +gnGiUlBytes
h + gpGiUlBytes)) /sum(period_duration * 60 *
in
th (1024*1024))
h
ịn
c Th
Ngọ
m
Phạ
(out-gtp-ipv4-bytes + in-gtp-ipv4-bytes + out-
gtp ipv6-bytes + in-gtp-ipv6-bytes) * 8 /
Ericsson 100% * THP / license THP 1000000/time
Các giá trị KPI ban hành dưới dạng công thức tính toán từ các OSS counters của các nhà cung cấp.