You are on page 1of 38

STT Người ký Đơn vị Thời gian ký Ý kiến

1 Vĩnh Tuấn Phó Tổng Giám đốc - 26/01/2022 -


Bảo Tổng công ty Viễn 15:31:39
thông MobiFone
2 Vũ Tuấn Phó Ban - Ban Công 26/01/2022 Ban CNQLM kính 6
:4 trình anh 4
Trung nghệ và quản lý mạng 14:46:52 :2
09
022
/2
/01
28
n
.v
ne
ifo
ob
m
@
oc
ng
a m
.ph
i nh
th
e. vn
n
ifo
ob
m
oc@
ng
m
pha
h.
in
th
nh
Thị
ọ c
Ng
ạm
Ph
TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MOBIFONE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /QĐ-MOBIFONE Hà Nội, ngày tháng năm 2022


6
4 :4
:2
QUYẾT ĐỊNH 09
022
Về việc ban hành mục tiêu chất lượng mạng01năm 2022 /2
/
28
n
TỔNG GIÁM ĐỐC TỔNG CÔNG TY VIỄN nTHÔNG e.v MOBIFONE
i fo
Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ-BTTTT ngày 01/12/2014 ob của Bộ trưởng Bộ Thông
m
tin và Truyền thông về việc thành lập Tổng côngc@ty Viễn thông MobiFone trên cơ sở tổ
go
chức lại Công ty TNHH một thành viên Thôngmntin di động;
a
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-UBQLV . phngày 22/2/2021 của Chủ tịch Ủy ban Quản lý
h
h in
vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc t
n ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng
e .v
công ty Viễn thông MobiFone; fon
i
Xét đề nghị của Trưởng m ob Công nghệ và quản lý mạng.
ban
@
g oc
n
h am QUYẾT ĐỊNH:
. p
Điều 1. Banhihành nh mục tiêu chất lượng mạng năm 2022. Chi tiết tại Phụ lục I, II, III
t
đính kèm. h
h ịn
c T Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước trái với
Điềugọ2.
N
quyết ạđịnh
m này đều bãi bỏ.
Ph
Điều 3. Trưởng các Ban, Văn phòng, Phòng thuộc khối Cơ quan Tổng công ty và
Giám đốc các đơn vị trực thuộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: KT. TỔNG GIÁM ĐỐC


- Như Điều 3; PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
- Hội đồng thành viên (để b/c);
- Tổng giám đốc (để b/c);
- A.Bảo-PTGĐ;
- Lưu: VT, CNQLM.

Vĩnh Tuấn Bảo


2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 1
ng
am
.ph Phụ lục I
nh i
MỤC th TIÊU CHẤT LƯỢNG MẠNG NĂM 2022
n
(Ban hành kèm Quyết định số
n e.v
/QĐ-MOBIFONE ngày / /2022 của Tổng giám đốc Tổng công ty Viễn thông MobiFone)
1. Mục tiêu an toàn mạng: fi o
ob
- Đảm bảo không để xảy ra các sự cố @ m
Rất nghiêm trọng, Nghiêm trọng trên mạng, cụ thể như sau:
o c
 Đảm bảo mục tiêu an toàn mang: ng HTMTATM ≥ 98%, trong đó HTMTATM = 100% - Sum(ĐTSC(%)), với ĐTSC (%) là điểm trừ sự cố
a m
khi để xảy ra sự cố, được .p quy định như sau:
h
h
in STT Cấp độ sự cố ĐTSC (%) Chu kỳ đánh giá
th
n h 1 Sự cố Rất nghiêm trọng 10
Thị
2 Sự cố Nghiêm trọng 5 Tháng/Quý/Năm
g ọc
N 3 Sự cố Lớn 1
ạ m
 TrườngPhhợp thời gian khôi phục sự cố kéo dài hơn so với quy định thì ĐTSC sẽ tăng thêm tương ứng với tỉ lệ của thời gian khôi phục
sự cố kéo dài trên thời gian khôi phục sự cố theo quy định.
 Cấp độ sự cố và thời gian khôi phục sự cố được quy định tại Quy chế Quản lý, vận hành khai thác mạng viễn thông (QĐ số 1554/QĐ-
HĐTV ngày 14/10/2019) và Quy trình Quản lý sự cố (QĐ số 1347/QĐ-MOBIFONE ngày 06/8/2021).
2. Mục tiêu chất lượng mạng:
- Đảm bảo đạt các chỉ tiêu chất lượng mạng theo giá trị cụ thể như sau:
Loại Vùng thị trường Vùng thị trường Vùng thị trường So với MTCL2021
TT Tên KPI/KQI Trung tâm
KPI/KQI trọng điểm phát triển tiềm năng
Gộp chỉ tiêu 3G,4G: PASR= (PASR3G*0.3 +
1 PASR KPI Data ≥ 99.25% ≥ 99.5% ≥ 99.25% ≥ 99%
ERAB_SR*0.7)
Thay đổi ngưỡng và gộp chỉ tiêu 3G,4G:
2 PADR KPI Data ≤ 0.5% ≤ 0.4% ≤ 0.5% ≤ 0.6%
PADR= (PADR3G*0.3 + ERAB_DR*0.7)
Thay đổi ngưỡng và cách tính: Cell4G có PRB ≥
3 HIGH_UTIL_4GDL KPI Data ≤ 3% ≤ 3% ≤ 3% ≤ 3% 95% và Max DL Active User > 40.
Chỉ tính trên băng tần 1800Mhz
Bổ sung mới: Tỷ lệ cập nhật mạng 3G/4G thành
4 MME_ATSR KPI Data ≥ 96%
công trên MME
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 2
ng
ham
Loại Vùng p
TT Tên KPI/KQI Trung tâm n h. thị trường Vùng thị trường Vùng thị trường So với MTCL2021
KPI/KQI hi trọng điểm phát triển tiềm năng
t Bổ sung mới: Tỷ lệ thiết lập phiên 3G/4G thành
5 MME_PSSR KPI Data ≥ 99% e.v
n
n công trên MME
6 EPG_THP_UTIL KPI Data ≤ 80%b ifo Bổ sung mới: Tải sử dụng THP trên EPG
o
7 EPG_PDP_UTIL KPI Data ≤m80% Bổ sung mới: Tải sử dụng PDP/Bearer trên EPG
8 VN_CSSR KQI Thoại go≥ c@99.25% Giữ nguyên cách tính và nâng mức ngưỡng
9 VN_CALL_DR KQI Thoạiam
n ≤ 0.35 Giữ nguyên cách tính và nâng mức ngưỡng
h Thay đổi ngưỡng và gộp chỉ tiêu 2G,3G,4G:
h .p
10 CSSR in
KPIhThoại ≥ 99.25% ≥ 99.5% ≥ 99.25% ≥ 99 % CSSR= (CSSR2G*0.1 +
t CSSR3G*0.3+CSFB*0.6)
h
h ịn Thay đổi ngưỡng và gộp chỉ tiêu 2G,3G:
11 CDR
ọc T KPI Thoại ≤ 0.35 ≤ 0.35 ≤ 0.4 ≤ 0.5
CDR= (CD2G*0.2 + CDR3G*0.8)
Ng KPI Thoại và
Thay đổi ngưỡng và gộp chỉ tiêu 2G,3G,4G:
12 ĐKD ạm ≥ 99.5% ≥ 99.7% ≥ 99.5% ≥ 99.25% ĐKD= (ĐKD2G*0.1 + ĐKD 3G*0.4+
Data
Ph ĐKD4G*0.5)
Thay đổi ngưỡng và gộp chỉ tiêu 2G,3G,4G:
KPI Thoại và
13 BadCell ≤ 0.75% ≤ 0.75% ≤ 0.75% ≤ 1% BadCell= (BadCell 2G*0.1 + BadCell 3G*0.4+
Data
BadCell4G*0.5)
KPI Bổ sung mới: Tỉ lệ số link truyền dẫn trạm 4G
14 BadLink_4G ≤ 5% ≤ 5% ≤ 5% ≤ 5%
Truyền dẫn không đạt các chỉ tiêu: Delay, Jitter và Packetloss.
Bổ sung mới: Tỉ lệ số link truyền dẫn liên tỉnh +
KPI
15 BadLink_LT_IPBB ≤ 2% IPBB không đạt các chỉ tiêu: Delay, Jitter và
Truyền dẫn
Packetloss.
- Cách tính điểm hoàn thành mục tiêu, công thức tính và counter chi tiết tại Phụ lục III.
Phụ lục II
CÁC CHỈ TIÊU GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MẠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm Quyết định số /QĐ-MOBIFONE ngày / /2022 của Tổng giám đốc
Tổng công ty Viễn thông MobiFone) 46
2 4:
- Trung tâm NOC chủ trì, các Trung tâm mạng lưới phối hợp giám sát09các : chỉ tiêu đảm bảo
2
đạt các giá trị cụ thể như sau: 2 02
/
STT Tên KPI/KQI Trung /tâm 01
2 8
1 MC_STAON_SUBS_R ≤ 1.5% n
. v
2 MC_STAON_NUMS_R ≤ne0.5%
fi o
3 HOSR2G ob ≥ 97%
4 HOSR3G m ≥ 99.8%
o c@
5 SMS_SR ≥ 94.5%
ng
6 MCA_SR a m ≥ 98%
7 LI_BMS . ph ≥ 97%
i nh
8 QoS Voiceth ≥ 98.5%
v n
9 QoS SMS . ≥ 98.5%
ne
10 QoSfi oData ≥ 98.5%
11 mQoSob USSD ≥ 98.5%
@
12oc QoS IVR ≥ 98.5%
g
n13 USR_THP_3G_BH ≤ 5%
h am
p 14 USR_THP_4G_BH ≤ 5%
n h.
i 15 HIGH_UTIL_BW_IPRAN ≤ 10%
th
h 16 HIGH_UTIL_BW_IPCORE ≤ 10%
h ịn
T 17 HIGH_UTIL_BW3G ≤ 5%
g ọc 18 HIGH_UTIL_BW4G ≤ 5%
N
ạ m
- Công
Ph thức tính và counter chi tiết tại Phụ lục III.
2
n
ne.v
i fo
ob
m
@
oc 1
ng
am
.ph Phụ lục III
nh i
TỔNG th HỢP CÔNG THỨC TÍNH CÁC CHỈ TIÊU
n
(Ban hành kèm Quyết định số e.v
/QĐ-MOBIFONE
n
ngày / /2022 của Tổng giám đốc Tổng công ty Viễn thông MobiFone)
fo
I. Quy định chung: i
ob
1. Đánh giá hoàn thành MTCL2022:@m
- Điểm hoàn thành MTCL2022 được oc
ng tính theo công thức như sau:
m MTCL2022 = 100*(0.7*HTMTKPI/KQI + 0.3*HTMTATM)
p ha
h .
- Thang điểm (Thang điểm 100) in đánh giá hoàn thành MTCL2022 được quy định như sau:
th
STT ịnTổng điểm
h Đánh giá chất lượng mạng Đánh giá hoàn thành mục tiêu Chu kỳ tính
Th
1 MTCL2022 ≤ 85 Kém
g ọc Không đạt
2 N85 ≤ MTCL2022 < 90 Trung bình
m Tháng/Quý/Năm
3 Phạ 90 ≤ MTCL2022 < 95 Khá
Đạt
4 MTCL2022 ≥ 95 Tốt

a. Trung tâm NOC:


- HTMTKPI/KQI được tính như sau:

𝑛
HTMT / _Đ
HTMT / =
n
𝑖=1
 Trong đó:
o n là số Đài điều hành thuộc trung tâm NOC
o HTMT / _Đ là tỉ lệ hoàn thành KPI/KQI mức Trung tâm thuộc Đài điều hành quản lý, được tính như sau:
HTMTKPI/KQI_Đi = 100% - Sum(TSKPI/KQI(%)), với TSKPI/KQI (%) là trọng số KPI/KQI khi không đạt
MTCL2022, được quy định cụ thể như sau:
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 2
ng
ham
TT h.p Tên KPI/KQI TSKPI/KQI(%)
in
th1 MME_ATSR 20%
n
e .v 2 MME_PSSR 20%
n 3 VN_CSSR 15%
b ifo
o 4 VN_CALL_DR 15%
m
5 EPG_THP_UTIL 5%
o c@
ng 6 EGP_PDP_UTIL 5%
am h 7 BadLink_LT_IPBB 20%
b. Trung tâm mạng lưới: h .p
in
- HTMTKPI/KQI được tính th như sau:
h
h ịn
T
g ọc / _ / _ / _
N HTMTKPI/KQI = 0.6* + 0.3* + 0.1*
ạ m
Ph  Trong đó:
o m là số lượng Quận/Huyện trọng điểm, n là số lượng Quận/Huyện phát triển và p số lượng
Quận/Huyện tiềm năng.
o HTMTKPI/KQI_Qi là tỉ lệ hoàn thành mục tiêu KPI/KQI mức Quận/Huyện, được tính như sau:
HTMTKPI/KQI_Qi = 100% - Sum(TSKPI/KQI(%)), với TSKPI/KQI (%) là trọng số KPI/KQI khi không
đạt MTCL2022, được quy định cụ thể như sau:
TT Tên KPI/KQI TSKPI/KQI(%)
1 PASR 15%
2 PSDR 5%
3 HIGH_UTIL_4GDL 5%
4 CSSR 15%
5 CDR 15%
6 ĐKD 15%
7 BadCell 15%
8 BadLink4G 15%
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 3
ng
a m
- Điểm hoàn thành MTCL2022 mức Tháng/Quý/Năm . ph được tổng hợp từ điểm hoàn thành MTC2022 mức ngày.
h
in
- Đối với điểm HTMTATM áp dụng tổng hợp theothmức tháng.
n
- Phân vùng thị trường được áp dụng theo các e .vvăn bản quy định của Tổng công ty.
n
- Các chỉ tiêu được tổng hợp từ mức cellobthuộc ifo vùng đánh giá trên sMartF(Helix dùng để đối soát với sMartF đảm bảo đồng nhất số liệu)
theo ngày/tuần/tháng/năm với điều kiện@có m lưu lượng hoặc có thời gian hoạt động trên mạng lưới lớn hơn 30 ngày.
c
2. Tiêu chí giảm trừ mất liên lạc, nchất go lượng:
a m
- Giảm trừ mất liên lạc, chấtphlượng do thiên tai.
h .
- Giảm trừ mất liên lạc đối th với các trạm không có nguồn điện lưới.
in
- Giảm trừ mất liên lạc, h
h ịn chất lượng do chủ động tác động mạng lưới.
T
- Giảm trừ thời gianọc mất liên lạc 50% trong thời gian từ 00h00 đến 06h00 hàng ngày.
N g
- Giảm trừ thờim gian mất liên lạc 50% các trạm CRAN không có ắc quy.

h với các trạm đang trong thời gian khai báo Reserve Mode.
- Giảm trừPđối
- Không tính độ khả dụng đối với các trạm Smallcell.
2
n
ne.v
i fo
ob
m
@
oc 4
ng
a m
h
II. TỔNG HỢP CÔNG THỨC TÍNH CÁC CHỈ TIÊU h .p
in
TT Tên chỉ tiêu th Tên KPI/KQI Công thức tính
n
e .v
n VN_CALL_DR = 100%*( Số cuộc gọi bị rớt/ Số cuộc gọi đàm thoại)
b ifo
o Cuộc gọi rớt:
1 Tỷ lệ rớt cuộc gọi (%) m VN_CALL_DR
c @ + CauseForTerm: Abnormal release
o
ng + Duration: khác null
a m
. ph VN_CSSR = 100%*(Số thuê bao thiết lập thoại thành công / Tổng số thuê bao yêu cầu thiết lập)
h
h in Thuê bao thiết lập fail:
2 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công (%) t VN_CSSR
ị nh + CauseForTerm: Abnormal release
h
ọ cT + Duration: Null
Ng MC_STAON_NUM_R = 100%*(Số cuộc gọi bị MCA khi bật máy/ Tổng số cuộc gọi đến MT
Tỷ lệ số cuộc gọi MCA khi
3 ạm bật máy (%) MC_STAON_NUM_R của nhóm khách hàng có cờ liên quan dịch vụ MCA).
Ph
MC_STAON_SUBS_R = 100%*(Số thuê bao bị MCA khi bật máy / Tổng số thuê bao có cờ liên
4 Tỷ lệ số thuê bao bị MCA khi bật máy (%) MC_STAON_SUBS_R quan dịch vụ MCA nhận cuộc gọi đến MT).

CSSR2G=100%*(1- SDCCH_Block/SDCC_Request)*(1 – SDCCH_Drop/SDCCH_Assign)*


6 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công 2G (%) CSSR2G (TCH_Assign/TCH_Request)

7 Tỷ lệ rớt cuộc gọi 2G (%) CDR2G CDR2G=100%*TCH_Drop/(TCH_Assign + In_Succ_HO-Out_Succ_HO)

8 Tỷ lệ chuyển giao thành công 2G (%) HOSR2G HOSR2G=100%* OG_HO_SUCC / OG_HO_ATT

CSSR3G=100%*(TotNoRRCConSuc/TotNoRRCConAtt)*(Amr_RABAssignRes/Amr_RABAssi
9 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công 3G (%) CSSR3G gnAtt)

CDR3G=100*TotNoRABAbnormalRelease/( TotNoRABAbnormalRelease +
10 Tỷ lệ rớt cuộc gọi 3G (%) CDR3G TotNoRABNomalRelease)

HOSR3G=100%* (INFRE_HARD_HO_SUCC + SHO_SUCCRLADDUESIDE) /


11 Tỷ lệ chuyển giao thành công 3G miền CS (%) HOSR3G (INFRE_HARD_HO_ATT + SHO_ATTRLADDUESIDE)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 5
ng
amh
TT Tên chỉ tiêu h .p KPI/KQI
Tên Công thức tính
i n
th
12 Tỷ lệ thiết lập phiên data thành công 3G (%) e vn
.PASR3G PASR3G=100%* (TotNoRRCConSucPS/TotNoRRCConAttPS)*(NoRABAssigResPS/
n NoRABAssigReqPS)
ifo
14 Tỷ lệ rớt phiên data 3G (%) ob PADR3G PADR3G=100%*TotNoRABAbnormalPS /(TotNoRABAbnormal + TotNoRABNormalPS)
m
o c@
ERAB_SR=100*(RRCConEstabSuc/RRCConEstabAtt)*(S1SigConEstabSuc/S1SigConEstabAtt)
15 Tỷ lệ thiết lập E-RAB thành công (%) ng ERAB_SR *(ErabEstabSucInit/ ErabEstabAttInit)
am
.ph
16 Tỷ lệ rớt phiên ERAB (%) i nh ERAB_DR ERAB_DR=100%*(NumERabActiveReleaseAbnormal/TotERabActiveRelease)
th
17 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi CSFB thành h
ịn công (%)
h
CSFB_SR CSFB_SR=100%*(CSFBPreSucc/CSFBPreAtt)

ọcT HIGH_UTIL_4GDL = 100%* (NoCellHighUtil_4GDL/TotalCell4G)


TotalCell4GL: tổng số cell4G theo vùng tính.
18 Ngdụng DL cao (%)
Tỷ lệ Cell4G có hiệu suất sử HIGH_UTIL_4GDL NoCellHighUtil_4GDL: Số lượng Cell4G có DL_PRB_Utilization_Rate ≥ 95% và Max DL
ạm Active User > 40 tại giờ cao điểm.
Ph USR_THP_3G_BH = 100%* (NoCellUSRTHP3GBH/TotalCell3G)
Tỷ lệ Cell3G có tốc độ người dùng DL ≤ 2Mpbs tại giờ cao TotalCell3G: tổng số Cell3G theo vùng tính toán.
19 LOW2M_THP_3G_BH NoCellUSRTHP3GBH: Số lượng Cell3G có USR_THP_3GDL giờ cao điểm < 2Mbps và có
điểm (%)
Traffic giờ cao điểm ≥ 500 MB.(Giờ cao điểm là giờ có traffic lớn nhất).
USR_THP_4G_BH = 100%* (NoCell Low2MTHP4GBH/TotalCell4G)
Tỷ lệ Cell4G có tốc độ người dùng DL ≤ 5Mpbs tại giờ cao TotalCell4G: tổng số Cell4G theo vùng tính toán.
20 LOW5M_THP_4G_BH NoCellUSRTHP4GBH: Số lượng Cell4G có USR_THP_4GDL giờ cao điểm < 5Mbps và
điểm (%)
Traffic giờ cao điểm ≥ 1.5 GB. (Giờ cao điểm là giờ có traffic lớn nhất).
ĐKD2G=100%*(1- (T_UnAvail/T_Avail)), trong đó T_UnAvail từ 0h00 đến 06h00 được tính
21 Độ khả dụng 2G (%) ĐKD2G bằng 50% tổng số thời gian mất liên lạc.
ĐKD3G=100%*(1- (Unavailable_time/(3600*24))), trong đó UnAvailable_time từ 0h00 đến
22 Độ khả dụng 3G (%) ĐKD3G 06h00 được tính bằng 50% tổng số thời gian mất liên lạc. Không tính ĐKD đối với các trạm
SmallCell.
ĐKD4G=100%*(1- (Unavailable_time/(3600*24))), trong đó UnAvailable_time từ 0h00 đến
23 Độ khả dụng 4G (%) ĐKD4G 06h00 được tính bằng 50% tổng số thời gian mất liên lạc. Không tính ĐKD đối với các trạm
SmallCell
- Badcell2G = (Tổng Badcell2G) / (Tổng Cell2G) * 100%
- Một Cell 2G là Badcell khi trong 5 ngày liên tiếp của 7 ngày thỏa mãn các điều kiện sau:
24 Tỷ lệ BadCell 2G (%) BadCell2G o CSSR2G ≤ 98% và nằm trong danh sách “top block cell 2G” hoặc CDR 2G ≥ 2% và
nằm trong danh sách “top drop cell 2G”.
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 6
ng
amh
TT Tên chỉ tiêu h .p KPI/KQI
Tên Công thức tính
i n
th  “top block cell 2G” được định nghĩa là 10% số lượng cell có số lượng block cao nhất
n
.v và “top drop cell 2G” được định nghĩa là 10% số lượng cell drop cao nhất trong vùng
ne tính toán.
ifo
ob  Đối với các tỉnh Vùng 4: “top block cell 2G” và “Top drop cell 2G” được tính 5%.
m - Badcell3G = (Tổng Badcell3G) / (Tổng Cell3G) * 100%
@ - Một Cell 3G là Badcell khi trong 5 ngày liên tiếp của 7 ngày thỏa mãn các điều kiện sau:
oc
ng o CSSR 3G ≤ 98% và nằm trong danh sách “top block cell voice 3G” hoặc CDR 3G ≥
m 2% và nằm trong danh sách “top drop cell voice 3G”.
ha
h.p o PASR 3G ≤ 98% và nằm trong danh sách “top block cell data 3G” hoặc PADR 3G ≥
in 2% và nằm trong danh sách “top drop cell data 3G”.
th  “top block cell voice 3G” được định nghĩa là 10% số lượng cell có số lượng block
25 Tỷ lệ BadCell 3G (%) h BadCell3G
hịn cao nhất và “Top drop cell voice 3G” được định nghĩa là 10% số lượng cell drop cao

ọ cT nhất trong vùng tính toán.


 "top block cell data 3G” được định nghĩa là 10% số lượng cell có số lượng block cao
Ng nhất và “Top drop cell data 3G” được định nghĩa là 10% số lượng cell drop cao nhất
ạm trong vùng tính toán.
Ph  Đối với các tỉnh Vùng 4: “top block cell voice 3G”, “top drop cell voice 3G”, "top
block cell data 3G” và “top drop cell data 3G” được tính 5%.
- Badcell4G = (Tổng badcell4G) / (Tổng cell4G) * 100%
- Một Cell 4G là Badcell khi trong 5 ngày liên tiếp của 7 ngày thỏa mãn các điều kiện sau:
o ERAB_SR ≤ 98% và nằm trong danh sách “top block cell 4G”, hoặc ERAB_DR 4G ≥
2% và nằm trong danh sách “top drop cell 4G”, hoặc CSFB_SR ≤ 99% và nằm trong danh
sách “top block CSFB cell 4G”
26 Tỷ lệ BadCell 4G (%) BadCell4G  “top block cell 4G” được định nghĩa là 10% số lượng cell có số lượng block cao nhất,
“top drop cell 4G” được định nghĩa là 10% số lượng cell drop cao nhất, và “top block
CSFB cell 4G” được định nghĩa là 10% số lượng cell CSFB failures cao nhất trong vùng
tính toán.
 Đối với các tỉnh Vùng 4: “top block cell 4G”, “top drop cell 4G” và “top block CSFB
cell 4G” được tính 5%.
- BadLink = 100%*(Số lượng BadLink)/Tổng số lượng link truyền dẫn giám sát được.
- Một link truyền dẫn là BadLink khi ko đạt một trong 06 chỉ tiêu delay UL/DL, packetloss
UL/DL, jitter UL/DL trong thời gian khả dụng cua link truyền dẫn đó. Giá trị cụ thể của các chỉ
tiêu được quy định như sau:
30 Tỷ lệ BadLink(%) BadLink Packet
Delay Jitter
STT Loại TD Loss
(ms) (ms)
(%)
1 Trạm 4G 250 60 0.08
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 7
ng
amh
TT Tên chỉ tiêu h .p KPI/KQI
Tên Công thức tính
i n
th 2 Liên tỉnh 120 27 0.011
n
.v
ne 3 IPBB 75 20 0.008
fo
o bi - Giá trị được áp dụng theo văn bản số 3613/MOBIFONE-QLĐH ngày 15/6/2017.
m - Truyền dẫn trạm 4G áp dụng với các trạm 4G đã quang hóa.
oc@
ng Hiệu suất sử dụng băng thông của kênh truyền dẫn IP RAN được tính như sau:
m UTIL_BW = 100%*(Lưu lượng sử dụng giờ cao điểm/ Dung lượng kênh truyền)
ha HIGH_UTIL_BW = 100%*(Số kênh truyền có UTIL_BW ≥ 70%)/Tổng số kênh truyền
h.p
in Kênh truyền dẫn IP RAN bao gồm:
th - CSG-SW
h
ịn
h - CSG-CSG

ọ cT - CSG-AGG
- AGG-AGG
33 Tỷ lệ kênh truyền IP RAN cóg hiệu suất sử dụng cao (%) HIGH_UTIL_BW_IPRAN
N - AGG-MC
ạ m - DC GW – CE/MUX/SW
Ph - DC GW – MC
- DC GW – RNC/BSC
- DC GW – ASBR
- MC - 2GGW
- MC - MC
Hiệu suất sử dụng băng thông của kênh truyền dẫn IP CORE được tính như sau:
UTIL_BW = 100%*(Lưu lượng sử dụng giờ cao điểm/ Dung lượng kênh truyền)
HIGH_UTIL_BW = 100%*(Số kênh truyền có UTIL_BW ≥ 70%)/Tổng số kênh truyền
Kênh truyền dẫn IP Core bao gồm:
- MC - ASBR
- ASBR - P
34 Tỉ lệ kênh truyền IP CORE có hiệu suất sử dụng cao (%) HIGH_UTIL_BW_IPCORE - P-P
- P - PE
- PE - Core/VAS/IN/Cache/MDO
- PE - FW AGG-AGG
- PE - BNG AGG-MC
- P - IGW/DGW C
Hiệu suất sử dụng băng thông của kênh truyền dẫn đến trạm 3G được tính như sau:
35 Tỉ lệ kênh truyền trạm 3G có hiệu suất sử dụng cao (%) HIGH_UTIL_BW3G UTIL_BW = 100%*(Lưu lượng sử dụng giờ cao điểm/ Dung lượng kênh truyền)
HIGH_UTIL_BW = 100%*(Số kênh truyền có ULIT_BW ≥ 70%)/Tổng số kênh truyền
Hiệu suất sử dụng băng thông của kênh truyền dẫn đến trạm 4G được tính như sau:
36 Tỉ lệ kênh truyền trạm 4G có hiệu suất sử dụng cao (%) HIGH_UTIL_BW4G UTIL_BW = 100%*(Lưu lượng sử dụng giờ cao điểm/ Dung lượng kênh truyền)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 8
ng
amh
TT Tên chỉ tiêu h .p KPI/KQI
Tên Công thức tính
i n
th HIGH_UTIL_BW = 100%*(Số kênh truyền có UTIL_BW ≥ 70%)/Tổng số kênh truyền
n
.v Tỉ lệ cập nhật mạng 3G/4G thành công trên MME được tính như sau:
ne
ifo MME_ATSR = MME_ATSR_3G * 0.3 + MME_ATSR_4G *0.7
37 Tỷ lệ cập nhật mạng 3G/4G thành công trên MME (%) ob MME_ATSR Trong đó:
m MME_ATSR_3G= 100% * succ_attach_3g / attempt_attach_3g_remove_causecode
oc@ MME_ATSR_4G= 100% * succ_attach_4g / attempt_attach_4g_remove_causecode
ng Tỉ lệ cập thiết lập phiên data 3G/4G thành công trên MME được tính như sau:
ham MME_PSSR = MME_PSSR_3G * 0.3 + MME_PSSR_4G *0.7
h .p Trong đó:
in MME_PSSR_3G = 100% * succ_pdpact_3g / attempt_pdpact_3g_remove_causecode
th Nokia:
h
38 ịn công trên MME (%)
Tỷ lệ thiết lập phiên data 3G/4G thành
h MME_PSSR MME_PSSR_4G = 100% * ((MMMT.eps_service_request_succ) /
ọ cT (MMMT.eps_service_request_succ + MMMT.eps_service_request_fail))
Ng Ericson:
MME_PSSR_4G = 100% * (VS.MM.AttServiceRequest.E - VS.MM.UnsuccServiceReq.E) /
ạm
Ph VS.MM.AttServiceRequest.E
Tải sử dụng THP (2G3G4G) trên EPG được tính như sau:
39 Tải sử dụng THP trên EPG (%) EPG_THP_UTIL EPG_THP_UTIL = 100% * THP / license THP
Tải sử dụng PDP (2G3G4G) trên EPG được tính như sau:
Nokia:
EPG_PDP_UTIL = 100% * ('SM_NBR_ACT_SESS_GGSN +
SM_NBR_ACT_SESS_RAT_2G + SM_NBR_ACT_SESS_RAT_3G +
40 Tải sử dụng PDP/Bearer trên EPG (%) EPG_PDP_UTIL SM_NBR_ACT_SESS_RAT_4G) / license PDP
Ericsson:
EPG_PDP_UTIL = 100%*(ggsn-global-stats:ggsn-nbr-of-active-pdp-contexts + pgw-global-
stats:pgw-nbr-of-active-eps-bearer)/license PDP
41 Tỷ lệ xử lý tin nhắn thành công của SMSC(%) SMS_SR
42 Tỷ lệ gửi bản tin SMS sang SMSC thành công (%) MCA_SR
43 Tỷ lệ phát bản tin quảng bá thành công (%) LI_BMS
44 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho dịch vụ thoại (%) QoS Voice
45 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho dịch vụ SMS (%) QoS SMS
46 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho data (%) QoS Data
47 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho USSD (%) QoS USSD
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 9
ng
h am
TT Tên chỉ tiêu h .p KPI/KQI
Tên Công thức tính
ni
48 Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công cho IVR (%) QoS
th IVR
n
ne.v
ifo
ob
III. CHI TIẾT CÁC COUNTER m
@
oc
1. CSSR2G: ng
m
ha p
CSSR2G(%)=100*(1-SDCCH_Block/SDCCH_request)
h. * (1-SDCCH_Drop/SDCCH_Assign)* (TCH_Assign/TCH_request)
i n
Huawei Counter Id
th
SDCCH_Block n h 1278087419-1278087421

SDCCH_Request
c Th 1278087419
SDCCH_Assign g ọ 1278087421
SDCCH_Drop N 1278072520 - 1282438428
TCH_Assign h ạm 1278087432
P
TCH_Request 1278087425+1278087430
ZTE Counter Id
SDCCH_Block C900060005+C900060007
SDCCH_Request C900060003
SDCCH_Assign C901250014
SDCCH_Drop C901070050 + C901070007
TCH_Assign C901260088 + C901270088 + C901260063 + C901270063
TCH_Request C901260088 + C901270088 + C901260063 + C901270063 + C901260064 + C901270064 + C901260089 + C901270089

Ericsson Counter Id
SDCCH_Block ccongs
SDCCH_Request ccalls
SDCCH_Assign cmsestab - clumsestab
SDCCH_Drop cndrop - cnrelcong – clundrop
TCH_Assign tcassall
TCH_Request tassall
Alcatel Counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 10
ng
ham
SDCCH_Block a) SDCCH_Block= MC04 p
n h. nếu MC148>= MC964+ MC02b+MC02c + MC02e +MC02f+MC02g + MC02h+MC02i +
MC01; i
b) SDCCH_Block=(MC04
th + MC148) – (MC964+ MC02b+MC02c + MC02e +MC02f+ MC02g + MC02h+MC02i +
n
MC01) nếu MC148< e .vMC964+ MC02b+MC02c + MC02e + MC02f +MC02g + MC02h+MC02i + MC01;
n
SDCCH_Request MC04+MC148bifo
SDCCH_Assign MC01+MC02 o
m
SDCCH_Drop a) SDCCH_Drop= @ (MC137+MC138+MC07) *(MC01+MC02e+MC02h)/(MC01+ MC02) nếu MC138 <= MC02e + MC02h +
MC01;ng
oc
m
b) SDCCH_Drop= (MC137+ MC02e + MC02h + MC01+MC07) *(MC01+MC02e +MC02h)/(MC01+MC02) nếu MC138 >
p ha
MC02e
. +MC02h + MC01;
TCH_Assign i na,h TCH_Assign = MC703+ MC812 nếu MC718> MC703+ MC812
th
n h b, TCH_Assign = MC718 nếu MC718<= MC703+ MC812

TCH_Request
c Th MC703+ MC812
g ọ NSN Counter Id
SDCCH_Block N sdcch seiz aU-sdcch_lu_attempt
ạ m
SDCCH_Requesth sdcch_busy_att -tchseizduesdcchcon -sdcch lu_attempt fail
SDCCH_Assign
P sdcch estab succ_lu_excluded
SDCCH_Drop sdcch_drop lu excluded
TCH_Assign succ tch seiz call attempt
TCH_Request tch_requests_call_attempt
2. CDR2G:
CDR2G(%)=100*(TCH_Drop/(TCH_Assign+Incomming_succ_HO-outgoing_succ_HO))
Huawei Counter Id
TCH_Drop 1278087428+1278087433+1278087437
Incomming_succ_HO 1278080467+1278078459+1278082436
outgoing_succ_HO 1278079528+1278081557+1278083469
TCH_Assign 1278087432
ZTE Counter Id
TCH_Drop C901070015 + C901070016 + C901070017 + C901070018 + C901070019 +C901070020 + C901070021 +
C901070102 + C901070108+ C901070036 + C901070037 + C901070038 + C901070039 + C901070040 +C901070041
+ C901070042 + C901070069 + C901070099 + C901070105 + C901070109
Incomming_succ_HO C900060098+C900060102+C900060120
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 11
ng
ham
outgoing_succ_HO C900060094+C900060096+C900060120 p
n h.
TCH_Assign C901260088 + C901270088 i + C901260063 + C901270063
th
v n Ericsson Counter Id
n e.
TCH_Drop thndrop + fndrop
ifo +tfndropsub + thndropsub
Incomming_succ_HO ob
(sumihosucc-sumiabsucc-sumiawsucc) + (sumeihosucc-sumeiabsucc-sumeiawsucc)
m
= sum c@(hoversuc – hosucbcl – hosucwcl) group by neighbor cell
o
outgoing_succ_HO ng
(sumohosucc-sumoabsucc-sumoawsucc)+( sumeohosucc-sumeoabsucc-sumeoawsucc)
a m= sum (hoversuc – hosucbcl – hosucwcl) group cell
h
TCH_Assign h .p tcassall
in
th Alcatel Counter Id
n h
TCH_Drop hị MC14c + MC739 + MC736 + MC993 + MC994 + MC621 + MC996 + MC995 + MC921c
ọcT
Incomming_succ_HONg MC717a+MC717b
outgoing_succ_HO m MC712
P hạ
TCH_Assign a, TCH_Assign = MC718 nếu MC718< =MC703+ MC812
b, TCH_Assign = MC703+ MC812 nếu MC718>MC703+ MC812
NSN Counter Id
TCH_Drop drop_after_tch_assign - tch_re_est_assign

Incomming_succ_HO msc_i_succ_ho + msc_ho_wcdma_ran_succ+ bsc_i_succ_ho + bsc_i_int_succ_ho_to_ext


Outgoing_succ_HO msc_o_succ_ho+ msc_to_wcdma_ran_succ_tch_ho+ bsc_o_succ_ho + bsc_o_succ_ho_to_ext+int_succ_ho_to_ext

TCH_Assign succ_tch_seiz_call_attempt

3. HOSR2G:
HOSR2G (%)=100* OG_HO_SUCC / OG_HO_ATT
Huawei Counter Id
OG HO SUCC 1278079528+ 1278081557
OG HO ATT 1278079531 + 1278081558
ZTE Counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 12
ng
ham
OG HO SUCC .p
C900060094+C900060096
nh
OG HO ATT t
C900060093+C900060095
hi
n
n e.v Ericsson Counter Id
OG HO SUCC HOVERSUC fo
o bi
OG HO ATT HOVERCNT m
c @ Alcatel Counter Id
o
OG HO SUCC ng
MC646 + MC656
a m
MC650+ MC660
OG HO ATT
.ph
i nh NSN Counter Id
th
OG HO SUCC nh [(HO.MSC_O_TCH_TCH+HO.BSC_O_TCH_TCH)
hị
OG HO ATT ọcT HO.MSC_O_TCH_TCH_AT+HO.BSC_O_TCH_TCH_AT
Ng
ạm
4. CSSR3G: Ph
CSSR3G(%)=100*(TotNoRRCConSuc/TotNoRRCConAtt)*(Amr_RABAssignRes /Amr_RABAssignAtt)
Huawei Counter Id
TotNoRRCConSuc 67179457+67179462
TotNoRRCConAtt 67179329+67179334
Amr_RABAssignRes 67179860
RABAssignAtt 67179858
ZTE Counter Id
TotNoRRCConSuc C310080170+C310080177
TotNoRRCConAtt C310080001-C310080023+C310080008-C310080030
Amr_RABAssignRes C310100712
RABAssignAtt C310090253
Ericsson Counter Id
TotNoRRCConSuc pmtotnorrcconnectreqcssucc
TotNoRRCConAtt Pmtotnorrcconnectreqcs - pmnoloadsharingrrcconncs
Amr_RABAssignRes pmnorabestablishsuccessspeech
RABAssignAtt pmnorabestablishattemptspeech
NSN Counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 13
ng
ham
TotNoRRCConSuc p
M1001C22-M1001C23+M1001C32-M1001C33+M1001C40-M1001C41-M1001C562-M1001C553-
n h.
M1001C558 i
TotNoRRCConAtt
th
M1001C22+M1001C32+M1001C40-M1001C573-M1001C578-M1001C582-M1001C562-M1001C553-
n
e.v
M1001C558
n
Amr_RABAssignRes ifo
M1001C115
RABAssignAtt obM1001C66-M1001C640
m
oc@
ng
5. CDR3G: ham
h.p
in
CDR3G(%)=100*(TotNoRABAbnormalRelease/(TotNoRABAbnormalRelease+TotNoRABnomarlRelease)
th
h Huawei Counter Id
h ịn
TotNoRABAbnormalRelease T 73403842+67180082
TotNoRABnomarlRelease
ọ c 73403843+67190518
Ng ZTE Counter Id
ạm
TotNoRABAbnormalRelease C310231162+C310231163+C310231164+C310231165+C310231166+C310231167+C310231168+C31023116
Ph 9+C310231170+C310231171+C310231172+C310231173+C310231174+C310231175+C310231176+C31023
1177+C310231178
TotNoRABnomarlRelease (C310231185+C310231186+C310231187+C310231188+C310231189+C310231190+C310231191+C3102311
92+C310231193+C310231194+C310231195+C310231196+C310231197+C310231198+C310231199+C3102
31200+C310231201)-
(C310231162+C310231163+C310231164+C310231165+C310231166+C310231167+C310231168+C3102311
69+C310231170+C310231171+C310231172+C310231173+C310231174+C310231175+C310231176+C3102
31177+C310231178)
Ericsson Counter Id
TotNoRABAbnormalRelease PmNoSystemRABReleaseSpeech
TotNoRABnomarlRelease PmNoNormalRABReleaseSpeech
NSN Counter Id
TotNoRABAbnormalRelease M1001C144+M1001C422+M1001C620+M1001C145+M1001C146+M1001C147+M1001C148+M1001C150
+M1001C392
TotNoRABnomarlRelease (M1001C136+M1001C143+M1001C144+M1001C422+M1001C620+M1001C145+M1001C146+M1001C147
+M1001C148+M1001C150+M1001C392) –
(M1001C144+M1001C422+M1001C620+M1001C145+M1001C146+M1001C147+M1001C148+M1001C150
+M1001C392)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 14
ng
am
6. HOSR3G: .ph
i nh
th Huawei Counter Id
vn
.
Cell = [67183901]
INFRE_HARD_HO_SUCC
RNCfo=ne[67175429]
i
INFRE_HARD_HO_ATT ob = [67183900]
Cell
mRNC = [67175428]
oc@ ZTE Counter Id
ng ((C310332503+C310332525)-(C310332504+C310332505+C310332506+C310332507
ham +C310332508+C310332509+C310332512+C310332513+C310332526+C310332527+C310332528+C310332529+C310332530+C3103
h .p 32531+C310332534+C310332535)+(C310332547-(C310332548+C310332549+C310332550+C310332551+C310332552+C310
INFRE_HARD_HO_SUCC in 332553+C310332556+C310332557))+(C310332514+C310332536)-
th (C310332515+C310332516+C310332517+C310332518+C310332519+C310332520+C310332523+C310332524+C310332537+C3103
nh
hị 32538+C310332539+C310332540+C310332541+C310332542+C310332545+C310332546)+(C310332558-
ọ cT (C310332559+C310332560+C310332561+C310332562+C310332563+C310332564+C310332567+C310332568)))
Ng
INFRE_HARD_HO_ATT (C310332558+C310332514+C310332536+C310332547+C310332503+C310332525)
Ericsson Counter Id
h ạm
P
INFRE_HARD_HO_SUCC pmsuccnonblindinterfreqhocsSpeech12 + pmsuccnonblindinterfreqhocsconversational
INFRE_HARD_HO_ATT pmAttnonblindinterfreqhocsSpeech12 + pmAttnonblindinterfreqhocsconversational
NSN Counter Id
M1008C6 + M1008C15 + M1008C55 + M1008C59 + M1008C63 + M1008C103 + M1008C107 + M1008C111
INFRE_HARD_HO_SUCC

[M1008C4] + [M1008C5] + [M1008C13] + [M1008C14] + [M1008C54] + [M1008C58] + [M1008C62] + [M1008C102] +


INFRE_HARD_HO_ATT [M1008C106] + [M1008C110]

Huawei Counter Id
SHO_SUCCRLADDUESIDE 67180499 + 67180509
SHO_ATTRLADDUESIDE 67180498 + 67180508
ZTE Counter Id
C310322262+C310322263+C310322278+C310322279-C310322270-C310322271-C31
SHO_SUCCRLADDUESIDE
0322286-C310322287
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 15
ng
ham
SHO_ATTRLADDUESIDE .p
C310322262+C310322263+C310322278+C310322279
nh
i Ericsson Counter Id
th
pmNoTimesRlAddToActSet+pmNoTimesRlDelFrActSet+pmNoTimesRlRepInActSet
SHO_SUCCRLADDUESIDE n
SHO_ATTRLADDUESIDE
e.v n
pmNoTimesRlAddToActSet+pmNoTimesRlDelFrActSet+pmNoTimesRlRepInActSet+pmNoTimesCellFailAddToActSet
b ifo NSN Counter Id
o
mM1007C15 + M1007C32
SHO_SUCCRLADDUESIDE
oc@
SHO_ATTRLADDUESIDE ng M1007C10 + M1007C11 + M1007C12 + M1007C27 + M1007C28 + M1007C29
m
ha
h.p
in
th
h
ịn
7. PASR3G: c Th
Ngọ PASR3G(%)=100*(TotNoRRCConnectionSuccessPS/ TotNoRRCConnectionAttempsPS)*(
m NoRABAssignementRespondPS/NoRABAssignementRequestPS)
P hạ
Huawei Counter Id
TotNoRRCConnectionSuccessPS 67179460+67179459+67179465+67179464+67179458+67179463
TotNoRRCConnectionAttempsPS 67179332+67179331+67179337+67179336+67179330+67179335
NoRABAssignementRespondPS 67179925+67179926+67179927+67179928
NoRABAssignementRequestPS 67179921+67179922+67179923+67179924
ZTE Counter Id
TotNoRRCConnectionSuccessPS C310080170+C310080171+C310080172+C310080173+C310080177+
C310080178+C310080179+C310080180
TotNoRRCConnectionAttempsPS (C310080001+C310080002+C310080003+C310080004+C310080008+
C310080009+C310080010+C310080011)-
(C310080023+C310080024+C310080025+C310080026+C310080030+
C310080031+C310080032+C310080033)
NoRABAssignementRespondPS C310100736+C310100739+C310100752+C310100768
NoRABAssignementRequestPS C310090277+C310090280+C310090293+C310090309
Ericsson Counter Id
TotNoRRCConnectionSuccessPS pmtotnorrcconnectreqpssucc
TotNoRRCConnectionAttempsPS pmtotnorrcconnectreqps-pmnoloadsharingrrcconnps
NoRABAssignementRespondPS pmnorabestablishsuccesspacketinteractive
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 16
ng
ham
NoRABAssignementRequestPS p
pmnorabestablishattemptpacketinteractive
h.
in NSN Counter Id
th
TotNoRRCConnectionSuccessPS n
M1001C26 - M1001C27 + M1001C28 - M1001C29 + M1001C36 –
e .v
M1001C37
n + M1001C38 - M1001C39 + M1001C50 - M1001C51 +
i fo M1001C52 - M1001C53 + M1001C54 - M1001C55 + M1001C56 –
ob
m M1001C57 - M1001C560 - M1001C556 - M1001C567 - M1001C555 –
@ M1001C561 - M1001C570 - M1001C568 - M1001C571
g oc
TotNoRRCConnectionAttempsPS n M1001C26 + M1001C28 + M1001C50 + M1001C36 + M1001C38 +
a m M1001C52 + M1001C54 + M1001C56 - M1001C580 - M1001C575 –
. ph M1001C587 - M1001C576 - M1001C581 - M1001C590 - M1001C560 - M1001C556 - M1001C567 -
i nh M1001C555 - M1001C561 - M1001C570 - M1001C568 - M1001C571 - M1001C588 - M1001C591
th
NoRABAssignementRespondPS h M1001C141 + M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C801 + M1001C802 + M1001C804 +
h ịn
T M1001C805
g ọc
NoRABAssignementRequestPS M1001C141 + M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C431+ M1001C432 + M1001C433 +
N M1001C801 + M1001C802 + M1001C804 + M1001C805 + M1001C185 + M1001C186 + M1001C187 +
ạm M1001C188 + M1001C190 + M1001C396 + M1001C397 + M1001C191 + M1001C192 + M1001C193 +
Ph M1001C194 + M1001C196 + M1001C398 + M1001C693 + M1001C694 + M1001C695 + M1001C179 +
M1001C180 + M1001C181 + M1001C182 + M1001C184

8. PADR3G:
PADR 3G(%)=100*(TotRABAbnormalPS/(TotRABAbnormalPS+ TotRABNormalPS))
Huawei Counter Id
TotRABAbnormalPS 67179781 - 73421883 -73422166 – 73421886-73422169
TotRABNormalPS 67179782 +73421882+73403807 + 73421766 + 67192583+67192584
ZTE counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 17
ng
ham
TotRABAbnormalPS p
C310241254+C310241255+C310241256+C310241257+C310241258+
n h.
C310241259+C310241260+C310241261+C310241262+C310241263+
i
th
C310241264+C310241265+C310241266+C310241267+C310241268+
n
e.v
C310241269+C310241270+C310241271+C310241272+C310241273+
n
fo
C310241274+C310241275+C310241276+C310241277+C310241278+
o bi
C310241279+C310241280+C310241281+C310241282+C310241283+
m
C310241284+C310241285+C310241286+C310241287+C310241288+
c @
o
ng C310241289+C310241290+C310241291+C310241292-C310282103-
m
a C310282104-C310282105-C310282106-C310282107-C310282108-
. ph C310282109-C310282110-C310282111-C310282112-C310282113-
i nh C310282114-C310282119
TotRABNormalPS
th (C311866866+C311866868+C311866869+C311866870+C311866871+
h
h ịn C311866872+C311866873+C311866874+C311866875+C311866876+
T
g ọc C311866878+C311866879+C311866880+C311866881+C311866882+
N C311866883+C311866884+C311866885+C311866886+C311866887+
ạ m C311866888+C311866890+C311866891+C311866892+C311866893+
Ph C311866894+C311866895+C311866896+C311866897+C311866898+
C311866899+C311866900)-(C310241254+C310241255+C310241256+
C310241257+C310241258+C310241259+C310241260 + C310241261+
C310241262+C310241263+C310241264+C310241265+C310241266+
C310241267+C310241268+C310241269+C310241270+C310241271+
C310241272+C310241273+C310241274+C310241275+C310241276+
C310241277+C310241278+C310241279+C310241280+C310241281+
C310241282+C310241283+C310241284+C310241285+C310241286+
C310241287+C310241288+C310241289+C310241290+C310241291+
C310241292-C310282103-C310282104-C310282105-C310282106-
C310282107-C310282108-C310282109-C310282110-C310282111-
C310282112-C310282113-C310282114-C310282119)
Ericsson counter Id
TotRABAbnormalPS pmNoSystemRabReleasePacket – pmNoSystemRabReleasePacketUra
TotRABNormalPS pmNoNormalRabReleasePacket -pmNoNormalRabReleasePacketUra
+ pmNoSuccRbReconfPsIntDch + pmPsIntHsToFachSucc + pmNoSuccRbReconfOrigPsIntDch +
pmChSwitchSuccFachUra
NSN counter Id
TotRABAbnormalPS M1001C431 + M1001C432 + M1001C433 + M1001C179 + M1001C180 + M1001C181 + M1001C182 +
M1001C184 + M1001C185 +M1001C186 + M1001C187 + M1001C188 + M1001C190 + M1001C191 +
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 18
ng
ham
p
M1001C192 + M1001C193 +M1001C194 + M1001C196 + M1001C396 +M1001C397 + M1001C398 + M1001C693
n h.
+ M1001C694 h+i M1001C695
t
TotRABNormalPS M1001C141vn+ M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C801 + M1001C802 + M1001C804 +
.
ne
M1001C805
ifo
ob
m
9. ERAB_SR: @
goc
n
ERAB_SR (%)=100*(RrcConEstablishmentSuccess/ RrcConEstablishmentAttempt)*( S1SigEstablishmentSuccess/
h am
S1SigEstablishmentAttempt)*(ErabEstablishmentSuccessInit/
p ErabEstablishmentAttemptInit)
n h. Huawei Counter Id
i
th L.RRC.ConnReq.Succ.Emc + L.RRC.ConnReq.Succ.HighPri + L.RRC.ConnReq.Succ.Mt +
RrcConEstablishmentSuccess ị nh L.RRC.ConnReq.Succ.MoData + L.RRC.ConnReq.Succ.DelayTol
c Th L.RRC.ConnReq.Att.Emc + L.RRC.ConnReq.Att.HighPri + L.RRC.ConnReq.Att.Mt +

RrcConEstablishmentAttempt
g
N L.RRC.ConnReq.Att.MoData + L.RRC.ConnReq.Att.DelayTol
ạ m
S1SigEstablishmentSuccess L.S1Sig.ConnEst.Succ
Ph
S1SigEstablishmentAttempt L.S1Sig.ConnEst.Att
ErabEstablishmentSuccessInit L.E-RAB.InitSuccEst
ErabEstablishmentAttemptInit L.E-RAB.InitAttEst
ZTE Counter Id
C373200000+C373200004+C373200008+C373200012+C373200016+
RrcConEstablishmentSuccess
C373200120
C373200000+C373200004+C373200008+C373200012+C373200016+
C373200120+C373200001+C373200002+C373200003+C373200005+
RrcConEstablishmentAttempt C373200006+C373200007+C373200009+C373200010+C373200011+
C373200013+C373200014+C373200015+C373200017+C373200018+
C373200019+C373200121+C373200122+C373200123
S1SigEstablishmentSuccess C373495201
S1SigEstablishmentAttempt C373495200
ErabEstablishmentSuccessInit C373505473
C373505473+C373505474+C373505475+C373505476+C373505477+
ErabEstablishmentAttemptInit
C373505478+C373505479+C373210589
Ericsson Counter Id
RrcConEstablishmentSuccess pmRrcConnEstabSucc
RrcConEstablishmentAttempt pmRrcConnEstabAtt-mRrcConnEstabAttReatt
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 19
ng
ham
S1SigEstablishmentSuccess pmS1SigConnEstabSucc p
n h.
S1SigEstablishmentAttempt i
pmS1SigConnEstabAtt
th
ErabEstablishmentSuccessInit n
pmErabEstabSuccInit
ErabEstablishmentAttemptInit e.v
pmErabEstabAttInit
n
o
if NSN Counter Id
ob
RrcConEstablishmentSuccess mSIGN_CONN_ESTAB_COMP
oc@ SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MO_S+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MT+
RrcConEstablishmentAttempt ng SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MO_D+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_DEL_TOL+
am
ph SIGN_CONN_ESTAB_ATT_HIPRIO+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_EMG
h. S1_SIGN_CONN_ESTAB_SUCC_UE
S1SigEstablishmentSuccess in
S1SigEstablishmentAttempt h t h S1_SIGN_CONN_ESTAB_ATT_UE
n ị ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI1+ ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI2 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI3 +
Th
ErabEstablishmentSuccessInit
ọ c ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI4 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI5 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI6 +
Ng ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI7 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI8 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI9
h ạm ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI1+ ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI2 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI3 +
P
ErabEstablishmentAttemptInit ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI4 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI5 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI6 +
ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI7 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI8 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI9
Samsung Counter Id
RrcConEstablishmentSuccess ConnEstabSucc
RrcConEstablishmentAttempt ConnEstabAtt
S1SigEstablishmentSuccess S1ConnEstabSucc
S1SigEstablishmentAttempt S1ConnEstabAtt
ErabEstablishmentSuccessInit EstabInitSuccNbr
ErabEstablishmentAttemptInit EstabInitSuccNbr
10. ERAB_DR:
ERAB_DR (%)=100*(NumErabActiveReleaseAbnormal/ NumErabActiveRelease)
Huawei Counter Id
NumErabActiveReleaseAbnormal L.E-RAB.AbnormRel
NumErabActiveRelease L.E-RAB.AbnormRel + L.E-RAB.NormRel
ZTE Counter Id
NumErabActiveReleaseAbnormal C373505499
C373210371+C373210381+C373210391+C373210421+C373210441+
NumErabActiveRelease
C373210451+C373210501+C373210511+C373210521+C373210531+
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 20
ng
ham
p
C373505354+C373505364+C373505461+C373505471+C373210471
n h.
i Ericsson Counter Id
th
NumErabActiveReleaseAbnormal pmerabrelabnormalenbact n
NumErabActiveRelease n e.v
pmerabrelabnormalenb+pmerabrelnormalenb+pmerabrelmme
ifo NSN Counter Id
ob
NumErabActiveReleaseAbnormal erab_rel_ho_part m + erab_rel_enb - erab_rel_enb_rnl_ina - erab_rel_enb_rnl_red - erab_rel_enb_rnl_rrna
@
NumErabActiveRelease g oc
erab_rel_enb + erab_rel_ho_part + epc_eps_bearer_rel_req_norm + epc_eps_bearer_rel_req_detach +
n
epc_eps_bearer_rel_req_rnl + epc_eps_bearer_rel_req_oth
h am Samsung Counter Id
h .p
NumErabActiveReleaseAbnormal in relactive_qci1 + relactive_qci2 + relactive_qci3 + relactive_qci4 + relactive_qci5 + relactive_qci6 + relactive_qci7 +
th relactive_qci8 + relactive_qci9
h
h ịn relattnbr_qci1 + relattnbr_qci2 + relattnbr_qci3 + relattnbr_qci4 + relattnbr_qci5 + relattnbr_qci6 + relattnbr_qci7 +
NumErabActiveRelease c T relattnbr_qci8 + relattnbr_qci9 + erasesucc_qci1 + erasesucc_qci2 + erasesucc_qci3 + erasesucc_qci4 + erasesucc_qci5 +
gọ N erasesucc_qci6 + erasesucc_qci7 + erasesucc_qci8 + erasesucc_qci9
11. CSFB_SR: m
Phạ
ERAB_DR (%)=100*(CSFB PreSucc/ CSFB PreAtt)
Huawei Counter Id
CSFB PreSucc L.CSFB.PrepSucc
CSFB PreAtt L.CSFB.PrepAtt
ZTE Counter Id
CSFB PreSucc C373220646+C373220649+C373220652+C373220655
CSFB PreAtt C373220644+C373220647+C373220650+C373220653
Ericsson Counter Id
CSFB PreSucc pmUeCtxtRelCsfbWcdma + pmUeCtxtRelCsfbGsm
CSFB PreAtt pmUeCtxtModAttCsfb + PMUECTXTESTABATTCSFB
NSN Counter Id
CSFB PreSucc lisho.csfb_redir_cr_att + lisho.csfb_psho_utran_att
CSFB PreAtt luest.ue_ctx_mod_att_csfb +luest.ue_ctx_setup_att_csfb
Samsung Counter Id
CSFB PreSucc CSFBRedirUtranSucc + CSFBGeranRedirSucc
CSFB PreAtt CSFBRedirUtranAtt+ CSFBGeranRedirAtt
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 21
ng
am
12. USR_THP_3GDL: .ph
i nh
Vendor Counter Id th
vn .
o ne
Huawei 50331746/(50331745x i f 2)
ob
m
ZTE (C310545121/(C310545123*Gr))/1024
c @
o
ng
Ericsso ([pmSumAckedBitsSpi00]+[pmSumAckedBitsSpi01]+[pmSumAckedBitsSpi02]+[pmSumAcke
a m
n . phdBitsSpi03]+[pmSumAckedBitsSpi04]+[pmSumAckedBitsSpi05]+[pmSumAckedBitsSpi06]+[p
h
in mSumAckedBitsSpi07]+[pmSumAckedBitsSpi08]+[pmSumAckedBitsSpi09]+[pmSumAckedBi
th tsSpi10]+[pmSumAckedBitsSpi11]+[pmSumAckedBitsSpi12]+[pmSumAckedBitsSpi13]+[pmS
ị nh umAckedBitsSpi14]+[pmSumAckedBitsSpi15])/(0.002*([pmSumNonEmptyUserBuffersSpi00]
h
ọ cT +[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi01]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi02]+[pmSumNonE
Ng mptyUserBuffersSpi03]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi04]+[pmSumNonEmptyUserBuffers
ạm Spi05]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi06]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi07]+[pmSum
Ph NonEmptyUserBuffersSpi08]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi10]+[pmSumNonEmptyUserB
uffersSpi09]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi11]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi12]+[p
mSumNonEmptyUserBuffersSpi13]+[pmSumNonEmptyUserBuffersSpi14]+[pmSumNonEmpty
UserBuffersSpi15]))

NSN ([M5000C126]-[M5000C127] + ([M5002C128]+[M5002C129])*8 )* 500) / [M5000C85]

13. USR_THP_4GDL:

Vendor Counter Id
Nokia SUM(IP_TPUT_VOL_DL_QCI_9)/SUM(IP_TPUT_NET_TIME_DL_QCI9)
ZTE (C373343806*1000+C373343807)*1000/(C373343885)
Huawei (L.Thrp.bits.DL - L.Thrp.bits.DL.LastTTI)/L.Thrp.Time.DL.RmvLastTTI
Samsung (AIR_RLC_BYTES) IpThruThpVoDLByte/IpThruThpDLTime*8*1000
Ericsson (pmPdcpVolDlDrb - pmPdcpVolDlDrbLastTTI) / (pmUeThpTimeDl/1000)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 22
ng
am
.ph
i nh
th
14. DL_PRB_Utilization_Rate: e. vn
n
ifo
Vendor ob Conuter Id
m
c@
Huawei go
100*(1526726740)/(1526728433)
n
am
Ericsson.ph pmPrbUtilDlDistr
h
h in
NSN t 100* (M8011C25*10 + M8011C26*20 +M8011C27*30 + M8011C28*40 + M8011C29*50 +
h
h ịn M8011C30*60 + M8011C31*70 + M8011C32*80 + M8011C33*90 + M8011C34*100) /
ọ cT (M8011C25+M8011C26+M8011C27+M8011C28+M8011C29+M8011C30+M8011C31+M8
Ng 011C32+M8011C33+M8011C34)
ạm
Ph
15. DL Active User:
Vendor Counter ID
HW 1526728970
Nokia M8051C108
Ericsson pmActiveUeDlMax

16. ĐKD2G:

ĐKD2G(%)=100*(1 - T_UNAVAIL/T_AVAIL)
T_UNAVAIL=sum(caseT_AVAIL when 0 then 1 else 0 end)*MAX (T_AVAIL)/24

Huawei Counter Id
T_AVAIL 1278469500
ZTE Counter Id
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 23
ng
am h
T_AVAIL .p
C90006000125+C90006000134+C90006000155
h
n Ericsson Counter Id
t hi
T_AVAIL tavaacc / tavascann
n e.v Alcatel Counter Id
T_AVAIL MC250bif
o
o NSN Counter Id
m
@
T_AVAIL oc
ave_avail_tch_sum/ ave_avail_tch_den +ave_gprs_channels_sum/ ave_gprs_channels_den
ng
m
ha
h.p
17. ĐKD3G: in
th
h ĐKD3G(%)=100*(1-Unavailable_time/(3600*24))
hịn
Huawei Counter Id
Unavailable_time ọ cT 67204837
Ng ZTE Counter Id
m
Unavailable_timehạ 3600*24*(1- C310464560/ (C310464568*6))
P Ericsson Counter Id
Unavailable_time pmCellDowntimeAuto+pmCellDowntimeMan
NSN Counter Id
Unavailable_time 3600*24*(1-M1000C178/M1000C180)
18. ĐKD4G:
Huawei Counter Id
ĐKD4G (%) (1- (L.Cell.Unavail.Dur.Sys + L.Cell.Unavail.Dur.Manual)/(Number of cells x {SP} x 60)) x 100%
ZTE Counter Id
ĐKD4G (%) (C373230700+C373230706)/(Gr*NO)
Ericsson Counter Id
ĐKD4G (%) 100*(RES*60-(PMCELLDOWNTIMEAUTO+PMCELLDOWNTIMEMAN))/(RES*60)
NSN Counter Id
ĐKD4G (%) 100*sum(SAMPLES_CELL_AVAIL)/sum(DENOM_CELL_AVAIL)
Samsung Counter Id
ĐKD4G (%) (CellAvailPmPeriodTime-ReadCellUnavailableTime)/CellAvailPmPeriodTime*100
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 24
ng
am
.ph
i nh
19. BadCell th
a. 2G e. vn
n
ifo
Top block cell
ob
m 2G = 10% số lượng cell có (SD_Block + SD_Drop + TCH_Block) cao nhất
@
oc Top drop cell 2G = 10% số lượng cell có (TCH_Drop) cao nhất
ng
m Huawei Counter Id
ha p
SD_Block 1278087419-1278087421
n h.
i
SD_Drop 1278072520 th
n h
TCH_Block hị
1278087425+1278087430-1278087432
T
TCH_Drop ọc
1278087428+1278087433+1278087437
g
N Ericsson Counter Id
SD_Block ạm
Ph ccongs
SD_Drop cndrop - cnrelcong - clundrop
TCH_Block Tassall - tcassall
TCH_Drop thndrop + tfndrop +tfndropsub + thndropsub
NSN Counter Id
SD_Block sdcch_busy_att -tchseizduesdcchcon -sdcch lu_attempt fail
SD_Drop sdcch_drop lu excluded
TCH_Block tch_requests_call_attempt - succ tch seiz call attempt
TCH_Drop drop_after_tch_assign
ALU Counter Id
a) SDCCH_Block= MC04 nếu MC148>= MC964+ MC02b+MC02c + MC02e +MC02f+MC02g + MC02h+MC02i + MC01;
SD_Block b) SDCCH_Block=(MC04 + MC148) – (MC964+ MC02b+MC02c + MC02e +MC02f+ MC02g + MC02h+MC02i + MC01) nếu MC148<
MC964+ MC02b+MC02c + MC02e + MC02f +MC02g + MC02h+MC02i + MC01;
a) SDCCH_Drop= (MC137+MC138+MC07) *(MC01+MC02e+MC02h)/(MC01+ MC02) nếu MC138 <= MC02e + MC02h + MC01;
SD_Drop b) SDCCH_Drop= (MC137+ MC02e + MC02h + MC01+MC07) *(MC01+MC02e +MC02h)/(MC01+MC02) nếu MC138 > MC02e
+MC02h + MC01;
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 25
ng
am
a) MC703+ MC812- (MC703+ MC812)
ph
.
TCH_Block i nh nếu MC718> MC703+ MC812
b)MC703+ MC812-MC718 nếu MC718<=
th MC703+ MC812
TCH_Drop v
MC14c + MC739 + MC736 + MC993
n + MC994 + MC621 + MC996 + MC995 + MC921c
e. n
b. 3G ifo
ob
m
Top Block cell Voice
c@ 3G = 10% số lượng cell có (TotNoRRCConnFailCS + Amr_RABAssignFail) cao nhất
Top m
Drop
go
n cell Voice 3G = 10% số lượng cell có (TotNoRABAbnormalRelease) cao nhất
pha
Huawei Counter Id h.
in
TotNoRRCConnFailCS th67179329+67179334-67179457-67179462
h
h ịn
Amr_RABAssignFail T 67179858-67179860
g ọc
TotNoRABAbnormalRelease
N 73403842+67180082
ạ m
Ericsson Counter
Ph Id
pmTotNoRrcConnectReqCs + pmNoCellUpdateAttMultiCs – pmNoLoadSharingRrcConnCs - pmTotNoRrcConnectReqCsSucc
TotNoRRCConnFailCS
– pmNoCellUpdateSuccMultiCs + pmNoSystemNasSignReleaseCs
Amr_RABAssignFail pmNoRabEstablishAttempt.Speech - pmNoRabEstablishSuccess.Speech
TotNoRABAbnormalRelease PmNoSystemRABReleaseSpeech
NSN Counter Id
(M1001C22+M1001C32+M1001C40-M1001C573-M1001C578-M1001C582-M1001C562-M1001C553-M1001C558) - (
TotNoRRCConnFailCS
M1001C22-M1001C23+M1001C32-M1001C33+M1001C40-M1001C41-M1001C562-M1001C553-M1001C558)
Amr_RABAssignFail M1001C115 – (M1001C66-M1001C640)
TotNoRABAbnormalRelease M1001C144+M1001C422+M1001C620+M1001C145+M1001C146+M1001C147+M1001C148+M1001C150+M1001C392
ZTE Counter Id
TotNoRRCConnFailCS C310080001-C310080023+C310080008-C310080030-(C310080170+C310080177)
Amr_RABAssignFail C310090253-C310100712
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 26
ng
ham
p
TotNoRABAbnormalRelease n h.
C310231162+C310231163+C310231164+C310231165+C310231166+C310231167+C310231168+C310231169+C310231170+
i
C310231171+C310231172+C310231173+C310231174+C310231175+C310231176+C310231177+C310231178
th
n
.v
ne
fo
i
Top Block cell Data 3G
ob = 10% số lượng cell có (TotNoRRCConnFailPS+NoRABAssignFailPS) cao nhất
m
Top Drop
@ cell data 3G = 10% số lượng cell có (TotRABAbnormalPS) cao nhất
Huawei Counter Id oc
ng
TotNoRRCConnFailPS h am
67179332+67179331+67179337+67179336+67179330+67179335- 67179460-67179459-67179465-67179464-67179458-
67179463
. p
h
NoRABAssignFailPS in
th67179921+67179922+67179923+67179924-67179925-67179926-67179927-67179928
TotRABAbnormalPS h
hịn 67179781 - 73421883 -73422166 – 73421886-73422169
Ericsson Counter Id c T

TotNoRRCConnFailPS Ng pmtotnorrcconnectreqps-pmnoloadsharingrrcconnps - pmtotnorrcconnectreqpssucc
NoRABAssignFailPS m Pmnorabestablishattemptpacketinteractive - pmnorabestablishsuccesspacketinteractive
P hạ
TotRABAbnormalPS pmNoSystemRabReleasePacket – pmNoSystemRabReleasePacketUra
NSN Counter Id
(M1001C26 + M1001C28 + M1001C50 + M1001C36 + M1001C38 +
M1001C52 + M1001C54 + M1001C56 - M1001C580 - M1001C575 –
M1001C587 - M1001C576 - M1001C581 - M1001C590 - M1001C560 - M1001C556 - M1001C567 - M1001C555 -
M1001C561 - M1001C570 - M1001C568 - M1001C571 - M1001C588 - M1001C591) – (M1001C26 - M1001C27 + M1001C28
TotNoRRCConnFailPS - M1001C29 + M1001C36 –
M1001C37 + M1001C38 - M1001C39 + M1001C50 - M1001C51 +
M1001C52 - M1001C53 + M1001C54 - M1001C55 + M1001C56 –
M1001C57 - M1001C560 - M1001C556 - M1001C567 - M1001C555 –
M1001C561 - M1001C570 - M1001C568 - M1001C571)
(M1001C141 + M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C431+ M1001C432 + M1001C433 + M1001C801 +
M1001C802 + M1001C804 + M1001C805 + M1001C185 + M1001C186 + M1001C187 + M1001C188 + M1001C190 +
NoRABAssignFailPS M1001C396 + M1001C397 + M1001C191 + M1001C192 + M1001C193 + M1001C194 + M1001C196 + M1001C398 +
M1001C693 + M1001C694 + M1001C695 + M1001C179 + M1001C180 + M1001C181 + M1001C182 + M1001C184) –
(M1001C141 + M1001C142 + M1001C171 + M1001C172 + M1001C801 + M1001C802 + M1001C804 + M1001C805)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 27
ng
ham
M1001C431 + M1001C432 h+.pM1001C433 + M1001C179 + M1001C180 + M1001C181 + M1001C182 + M1001C184 +
TotRABAbnormalPS M1001C185 +M1001C186 in
th + M1001C187 + M1001C188 + M1001C190 + M1001C191 + M1001C192 + M1001C193
n
+M1001C194 + M1001C196 + M1001C396 +M1001C397 + M1001C398 + M1001C693 + M1001C694 + M1001C695
.v e
ZTE Counter Id n
ifo
ob
(C310080001+C310080002+C310080003+C310080004+C310080008+
m
@
C310080009+C310080010+C310080011)-(C310080023+C310080024+C310080025+C310080026+C310080030+
c
TotNoRRCConnFailPS o
ng
C310080031+C310080032+C310080033)-(C310080170+C310080171+C310080172+C310080173+C310080177+
a m
C310080178+C310080179+C310080180)
. ph
NoRABAssignFailPS h
C310090277+C310090280+C310090293+C310090309-(C310100736+C310100739+C310100752+C310100768)
in
th
h
ịn
c Th C310241254+C310241255+C310241256+C310241257+C310241258+
C310241259+C310241260+C310241261+C310241262+C310241263+
gọ
N C310241264+C310241265+C310241266+C310241267+C310241268+
m C310241269+C310241270+C310241271+C310241272+C310241273+
Phạ
TotRABAbnormalPS C310241274+C310241275+C310241276+C310241277+C310241278+
C310241279+C310241280+C310241281+C310241282+C310241283+
C310241284+C310241285+C310241286+C310241287+C310241288+
C310241289+C310241290+C310241291+C310241292-C310282103-
C310282104-C310282105-C310282106-C310282107-C310282108-
C310282109-C310282110-C310282111-C310282112-C310282113-
C310282114-C310282119
c. 4G

Top Block cell 4G = 10% số lượng cell có (ErabEstablishment_fail+S1SigEstablishment_Fail+RrcConEstablishment_Fail) cao nhất


Top drop cell 4G = 10% số lượng cell có (ERAB_ABNORMAL) cao nhất
Top CSFB cell 4G=10% số lượng cell có (CSFB.Prep_Fail) cao nhất
Huawei Counter Id
ErabEstablishment_fail L.E-RAB.InitAttEst-L.E-RAB.InitSuccEst
S1SigEstablishment_Fail L.S1Sig.ConnEst.Att-L.S1Sig.ConnEst.Succ
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 28
ng
am h
h .p
L.RRC.ConnReq.Att.Emc +inL.RRC.ConnReq.Att.HighPri + L.RRC.ConnReq.Att.Mt + L.RRC.ConnReq.Att.MoData +
th
L.RRC.ConnReq.Att.DelayTol-(L.RRC.ConnReq.Succ.Emc + L.RRC.ConnReq.Succ.HighPri + L.RRC.ConnReq.Succ.Mt +
RrcConEstablishment_Fail L.RRC.ConnReq.Succ.MoData v n + L.RRC.ConnReq.Succ.DelayTol)
.
ne
ERAB_ABNORMAL L.E-RAB.AbnormRel fi o
CSFB.Prep_Fail ob
L.CSFB.PrepAtt-L.CSFB.PrepSucc
m
Ericsson Counter Id @
g oc
ErabEstablishment_fail n
pmErabEstabAttInit-pmErabEstabSuccInit
a m
S1SigEstablishment_Fail h
pmS1SigConnEstabAtt-pmS1SigConnEstabSucc
p
RrcConEstablishment_Fail n h.
pmRrcConnEstabAtt-pmRrcConnEstabSucc
i
th
ERAB_ABNORMAL h pmerabrelabnormalenbact+pmerabrelabnormalmmeact
h ịn
CSFB.Prep_Fail pmUeCtxtModAttCsfb + PMUECTXTESTABATTCSFB-(pmUeCtxtRelCsfbWcdma + pmUeCtxtRelCsfbGsm)
cT
NSN Counter Id gọ
N
m
Phạ ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI1+ ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI2 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI3 +
ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI4 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI5 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI6 +
ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI7 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI8 + ERAB_INI_SETUP_ATT_QCI9-
(ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI1+ ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI2 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI3 +
ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI4 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI5 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI6 +
ErabEstablishment_fail ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI7 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI8 + ERAB_INI_SETUP_SUCC_QCI9)
S1SigEstablishment_Fail S1_SIGN_CONN_ESTAB_ATT_UE-S1_SIGN_CONN_ESTAB_SUCC_UE
SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MO_S+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MT+
SIGN_CONN_ESTAB_ATT_MO_D+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_DEL_TOL+
RrcConEstablishment_Fail SIGN_CONN_ESTAB_ATT_HIPRIO+SIGN_CONN_ESTAB_ATT_EMG-SIGN_CONN_ESTAB_COMP
ERAB_ABNORMAL erab_rel_ho_part + erab_rel_enb - erab_rel_enb_rnl_ina - erab_rel_enb_rnl_red - erab_rel_enb_rnl_rrna
CSFB.Prep_Fail luest.ue_ctx_mod_att_csfb +luest.ue_ctx_setup_att_csfb-lisho.csfb_redir_cr_att + lisho.csfb_psho_utran_att
ZTE Counter Id
C373505473+C373505474+C373505475+C373505476+C373505477+
ErabEstablishment_fail C373505478+C373505479+C373210589-C373505473
S1SigEstablishment_Fail C373495200-C373495201
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 29
ng
ham
p
h.
C373200000+C373200004+C373200008+C373200012+C373200016+
n
i
C373200120+C373200001+C373200002+C373200003+C373200005+
th
n
C373200006+C373200007+C373200009+C373200010+C373200011+
e.v
C373200013+C373200014+C373200015+C373200017+C373200018+
n
fo
bi
C373200019+C373200121+C373200122+C373200123-(C373200000+C373200004+C373200008+C373200012+C373200016+
o
RrcConEstablishment_Fail C373200120) m
@
ERAB_ABNORMAL C373505499
g oc
CSFB.Prep_Fail n
C373220644+C373220647+C373220650+C373220653-(C373220646+C373220649+C373220652+C373220655)
m
Samsung Counter Id pha
h.n
ErabEstablishment_fail hi
tEstabInitAttNbr-EstabInitSuccNbr
S1SigEstablishment_Fail ịnh S1ConnEstabAtt-S1ConnEstabSucc
h
RrcConEstablishment_Fail
ọ c T ConnEstabAtt-ConnEstabSucc
relactive_qci1 + relactive_qci2 + relactive_qci3 + relactive_qci4 + relactive_qci5 + relactive_qci6 + relactive_qci7 +
ERAB_ABNORMAL Ng relactive_qci8 + relactive_qci9
h ạm
CSFB.Prep_FailP CSFBRedirUtranAtt+ CSFBGeranRedirAtt-(CSFBRedirUtranSucc + CSFBGeranRedirSucc)

20. UTIL_TRANS
Vendor Network Công thức Đơn vị
3G M5008C1 Mbp/s
Nokia
4G decode( (M51123),0,null, (M51123C0)*8 / (M51123*60*1000)) Mbp/s
3G Maximum (1542455305, 1542455302) Mbp/s
Huawei
4G Maximum (1542455305, 1542455302) Mbp/s
Maximum (ifHCInOctets,ifHCOutOctets)*8/(1000*RES*60) hoặc
3G Maximum
Ericsson
(pmIpIfStatsHCOutOctets,pmIpIfStatsHCInOctets)*8/(1000*RES*60) Mbp/s
4G Maximum (ifHCInOctets,ifHCOutOctets)*8/(1000*RES*60) Mbp/s
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 30
ng
am
21. MME_ATSR .ph
nh
Vendor t
MME_ATSR3G
hi MME_ATSR4G
n
e.v
- Công thức: 100% * succ_attach_3g /nattempt_attach_3g_remove_causecode
- Trong đó: fo
o bi
succ_attach_3g = IU_SUCC_GPRS_ATTACH m +
IU_SUCC_COMBINED_ATTACH @ + IU_SUCC_IMSI_ATTACH - Công thức: 100% * succ_attach_4g /
c
attempt_attach_3g_remove_causecode
n go =IU_SUCC_GPRS_ATTACH + attempt_attach_4g_remove_causecode
IU_SUCC_COMBINED_ATTACH m + IU_SUCC_IMSI_ATTACH + - Trong đó:
a
IU_FAIL_GPRS_ATTACH
. ph + IU_FAIL_IMSI_ATTACH + succ_attach_4g = EPS_ATTACH_SUCC
IU_FAIL_COMB_ATTACH_IN_PSh - (IU_FAIL_GPRS_ATTACH_3 + attempt_attach_4g_remove_causecode
in
th
IU_FAIL_COMB_ATTACH_3 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_6 + =(EPS_ATTACH_SUCC + EPS_ATTACH_FAIL) -
h
IU_FAIL_COMB_ATTACH_6 +IU_FAIL_GPRS_ATTACH_8 + (EPS_ATTACH_NAS_11_14_FAIL+
Nokia h ịn
IU_FAIL_COMB_ATTACH_8 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_14 + EPS_ATTACH_NAS_15_FAIL +
ọ cT
IU_FAIL_COMB_ATTACH_14 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_15 + EPS_ATTACH_NAS_07_FAIL +
Ng
IU_FAIL_COMB_ATTACH_15 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_7 + EPS_ATTACH_NAS_08_FAIL +
ạ m
IU_FAIL_COMB_ATTACH_7 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_11 + EPS_ATTACH_NAS_SM_27_FAIL +
PhIU_FAIL_COMB_ATTACH_11 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_13 + EPS_ATTACH_NAS_SM_USER_FAIL +
IU_FAIL_COMB_ATTACH_13 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_12 + PDN_UEINIT_ACT_NAS_33_FAIL +
IU_FAIL_COMB_ATTACH_12 + IU_FAIL_GPRS_ATTACH_MS_ERR + PDN_UEINIT_ACT_NAS_28_FAIL)
IU_FAIL_COMB_ATTACH_MS_ERR +
IU_FAIL_GPRS_ATTACH_COLLISIONS +
IU_FAIL_COMB_ATTACH_COLLISIONS)
- Công thức: 100% * succ_attach_4g /
attempt_attach_4g_remove_causecode
- Công thức: 100% * succ_attach_3g / attempt_attach_3g_remove_causecode - Trong đó:
- Trong đó: succ_attach_4g = VS.MM.AttAttach.E -
succ_attach_3g = attGprsAttachUmts - unsuccGprsAttachUmts VS.MM.UnsuccAttach.E
attempt_attach_3g_remove_causecode =attGprsAttachUmts - attempt_attach_4g_remove_causecode = VS.MM.AttAttach.E -
Ericsson
(MM.UnsuccAttachCC6.U+ MM.UnsuccAttachCC8.U + (VS.MM.EpsAttachFail.7.E + VS.MM.EpsAttachFail.8.E +
MM.UnsuccAttachCC14.U + MM.UnsuccAttachCC15.U + VS.MM.EpsAttachFail.11.E + VS.MM.EpsAttachFail.12.E +
MM.UnsuccAttachCC7.U + MM.UnsuccAttachCC11.U + VS.MM.EpsAttachFail.13.E +VS.MM.EpsAttachFail.14.E +
MM.UnsuccAttachCC13.U) VS.MM.EpsAttachFail.15.E +
VS.MM.UnsuccAttachCC27_28.E+
VS.MM.UnsuccAttachCC32_33.E)
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 31
ng
am
22. MME_PSSR .ph
nh
Vendor t hi
MME_PSSR3G MME_PSSR4G
n
.v
ne
- Công thức: 100%fo* succ_pdpact_3g /
i
ob
attempt_pdpact_3g_remove_causecode
- Trong đó: m
succ_pdpact_3g @
g oc = IU_SUCC_MO_PDP_CON_ACT +
IU_MO_SEC_PDP_ACTIVATION_SUCC
n
h am
attempt_pdpact_3g_remove_causecode =
. p
(IU_SUCC_MO_PDP_CON_ACT +
nh
iIU_MO_SEC_PDP_ACTIVATION_SUCC + 100% * ((MMMT.eps_service_request_succ) /
t h
Nokia h IU_FAIL_MO_PDP_CON_ACT + (MMMT.eps_service_request_succ +
n
Thị IU_MO_SEC_PDP_ACT_FAILED) - MMMT.eps_service_request_fail))
(IU_FAIL_MO_PDP_ACT_27 + IU_FAIL_MO_PDP_ACT_28 +
g ọc IU_FAIL_MO_PDP_ACT_29 + IU_FAIL_MO_PDP_ACT_32 +
N IU_FAIL_SEC_MO_PDP_ACT_32 +
h ạm IU_FAIL_MO_PDP_ACT_33 +
P IU_FAIL_SEC_MO_PDP_ACT_33 +
IU_FAIL_PDP_ACT_MAX_RETRANS +
IU_FAIL_PDP_ACT_MS_PROT_ERROR )
- Công thức: 100% * succ_pdpact_3g /
attempt_pdpact_3g_remove_causecode
- Trong đó:
succ_pdpact_3g = SM.SuccActPdpContext.U +
SM.SuccActSecondPdpContext.U 100% * (VS.MM.AttServiceRequest.E -
Ericsson attempt_pdpact_3g_remove_causecode = VS.MM.UnsuccServiceReq.E) /
(SM.AttActPdpContext.U+SM.AttActSecondPdpContext.U) - VS.MM.AttServiceRequest.E
SM.UnsuccActPdpContextCC8.U -
(SM.UnsuccActPdpContextCC27_28.U +
SM.UnsuccActPdpContextCC29.U+
SM.UnsuccActPdpContextCC32_33.U )
2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 32
ng
am
23. EPG_THP_UTIL .ph
i nh
th
Vendor n
THPvUTIL 2G3G4G(%) THP (Mbps)
.
ne
ifo
ob
m
@
oc (8*(giS1uDlBytes+giS5uDlBytes+giS8uDlBytes
ng +giGnDlBytes+giGpDlBytes) + (s1uGiUlBytes
am
h
Nokia
.p 100% * THP / license THP + s5uGiUlBytes + s8uGiUlBytes +gnGiUlBytes
h + gpGiUlBytes)) /sum(period_duration * 60 *
in
th (1024*1024))
h
ịn
c Th
Ngọ
m
Phạ
(out-gtp-ipv4-bytes + in-gtp-ipv4-bytes + out-
gtp ipv6-bytes + in-gtp-ipv6-bytes) * 8 /
Ericsson 100% * THP / license THP 1000000/time

time = 900 (15min)


2
n
ne.v
ifo
ob
m
@
oc 33
ng
am
24. EPG_PDP_UTIL .ph
i nh
th
Vendor vn
PDP UTIL 2G3G4G(%)
. Act PDP Ctx (2G&3G) Num EPS Bearer (4G)
ne
ifo
ob
m
100% * oc
@
SM_NBR_ACT_SESS_GGSN
ng
('SM_NBR_ACT_SESS_GGSN +
(FNG mode GGSN)
a m
SM_NBR_ACT_SESS_RAT_2G + SM_NBR_ACT_SESS_RAT_4G
Nokia p h + SM_NBR_ACT_SESS_RAT_2G
.
SM_NBR_ACT_SESS_RAT_3G + (mode SPGW)
i nh
SM_NBR_ACT_SESS_RAT_4G) /
+ SM_NBR_ACT_SESS_RAT_3G
th (mode SPGW)
h license PDP
n
hị
ọ cT
Ng
ạm
Ph
100%*(ggsn-global-stats:ggsn-nbr-
of-active-pdp-contexts + pgw-global- ggsn-global-stats:ggsn-nbr-of-active- pgw-global-stats:pgw-nbr-of-active-
Ericsson
stats:pgw-nbr-of-active-eps- pdp-contexts eps-bearer
bearer)/license PDP

 Các giá trị KPI ban hành dưới dạng công thức tính toán từ các OSS counters của các nhà cung cấp.

You might also like