You are on page 1of 32

7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 1/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
Phụ lục 1

kh

hH
Hướng dẫn sử dụng phần mềm TEMS Pocket và TEMS Investigation

ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
1. Định nghĩa và thuật ngữ

:3

Lu
11

17
- TEMS Pocket: Là phần mềm được cài đặt trên máy điện thoại Sony Ericsson,

17
0

vi
/2

98

@
có chức năng đo kiểm chất lượng mạng vô tuyến 2G/3G trong công tác tối ưu
09

ta
8/

:12

oi
_0

09
chất lượng mạng.

kh
n
.v

:07
om

- TEMS Investigation: Là phần mềm được cài đặt trên máy tính, có chức năng đo

22
l.c
te

kiểm chất lượng mạng vô tuyến 2G/3G trong công tác tối ưu chất lượng mạng.
et

17

5
vi

1
7:
@

/20
- DONGLE key: Là license cứng cho phần mềm TEMS Investigation, có hình

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
dạng giống như USB.

20
24
6/2

9/
- Inverter: Là bộ chuyển đổi điện DC/AC, được nối vào ắc quy của ô tô và dùng

/0
y,

08
9/0

ak

n_
để cấp nguồn điện cho máy tính.
15

.v
7:

ad

om
:3

32

- GPS USB: Là GPS kết nối với máy tính thông qua cổng USB, có chức năng xác
11

l.c
hH

te
17

et

định tọa độ bằng vệ tinh.


5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

- Celfile: Là file cơ sở dữ liệu các thông tin nhận dạng cell như: Tên cell, LAC,
ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu

CI, tần số, BSIC, PSC, ... có định dạng *.cel.
.v

an
om

- Route đo: Là tuyến đường đo kiểm đã được vẽ trước trong trường hợp đo kiểm
l.c

hu
te
et

15

vùng phủ của một khu vực.


T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

- Giới thiệu một số dòng máy Sony Ericsson:


2:0
gT
kh

17
20

vi
+ K800i:
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

+ C702:
11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 2/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te

+ W995:
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17

2. Nội dung
20

vi
72

9/

@
on

/0

2.1. Lưu đồ hướng dẫn đo kiểm bằng TEMS Pocket ta


01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v

Trách nhiệm Lưu đồ Các bước thực hiện


om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

Chuẩn bị Bước 1


7:

NVKT
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/

Bước 2
nh

NVKT Active menu


/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

Bật GPS
l.c

NVKT Bước 3
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta

Bước 4
22 _08
om /0

oi

Chọn mạng
kh

NVKT
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

Chọn đường dẫn lưu logfile


15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 3/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng
Bước 5

an
NVKT

uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
Bước 6

17
NVKT

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

2.2. Mô tả lưu đồ hướng dẫn đo kiểm bằng TEMS Pocket

:07
om

22
l.c

2.2.1. Bước 1: Chuẩn bị.


te
et

17

5
vi

1
Thiết bị đo: Máy TEMS đã được sạc đầy pin, bộ nhớ trong và thẻ nhớ đã được

7:
@

/20

:3
7
ta

11
xóa, đảm bảo đủ dung lượng trống để ghi logfile.
oi

01

/05
kh

17
20
24
2.2.2. Bước 2: Active menu.
6/2

9/
/0
y,

08
- Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Operation mode  Chọn Active
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

để active menu của TEMS Pocket.


om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

2.2.3. Bước 3: Bật GPS


.v
om
vi /0
7_

l.c

- Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Pocket menu  GPS  GPS
@ 24
1

et

15
ta ,

connect  Automatic.
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

- Đợi khi GPS bắt được vệ tinh và hiển thị tọa độ trên bảng GPS 1.6 mới thực
7
Ha

01

hiện ghi logfile.


2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 4/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
2.2.4. Bước 4: Chọn mạng.

7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
- Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Pocket menu  Cell control 
kh

17
20
24
6/2

9/
Lock to RAT.

/0
y,

08
- Có 3 chế độ có thể chọn mạng: Chọn chế độ đo 2G (GSM) hoặc 3G
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

(WCDMA) hoặc Dualmode (Off).


om
:3

32
11

l.c
hH

te
2.2.5. Bước 5: Chọn đường dẫn lưu logfile.
17

et
5:1
20

vi
an
9/

Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Pocket menu  Logfile  Save
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

logfile to  Phone memory (bộ nhớ trong của máy Tems) hoặc Memory stick
Lu
.v

an
om

(nếu máy có thẻ nhớ).


l.c

hu
te

2.2.6. Bước 6: Thực hiện đo kiểm.


et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3

2.2.6.1. Bài đo Idle.


hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17

- Để máy đo ở chế độ rỗi.


20

vi
72

9/

@
on

/0

- Ghi logfile: Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Start logfile rec. ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

- Tắt logfile: Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Stop logfile rec.
.v
om
vi /0
7_

l.c

- Logfile sẽ được lưu tên với định dạng yyyy-mm-dd_hh.mm.ss (năm-tháng-
@ 24
1

et

15
ta ,

ngày_giờ.phút.giây) trong thư mục Other\Pocket\Pro. (Lưu ý: Để mở thư mục
98

oi ky

7:
:3
khda

11

pro thì vào Menu  Organizer  File manager  Other  Pocket  Pro).
09

7
Ha

01

2.2.6.2. Bài đo thoại


2
9/
nh

/0
08

- Tạo Command Sequence: Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Pocket
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

menu  Command sequence  Voice settings.


om
:07 /09 17

11

l.c

+ Điền số cần gọi Dial number, ví dụ: 18008198.


te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi

+ Điền thời gian duy trì cuộc gọi Call duration, ví dụ 10s.
/

@
ta
22 _08
om /0

oi

+ Điền khoảng thời gian nghỉ giữa 2 lần gọi Guard time, ví dụ 5s.
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 5/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

- Chạy command sequence: Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Start

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
cmd seq.  Voice.
oi

01

/05
kh

17
20
- Ghi logfile và tắt logfile: Thao tác giống trong đo idle.
24
6/2

9/
/0
y,

08
- Dừng Command Sequence: Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Stop
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
cmd seq.
:3

32
11

l.c
hH

2.2.6.3. Bài đo data


te
17

et
5:1
20

vi
an

- Tạo server download


9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi

+ Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Pocket menu  FTP  FTP
kh
n_

Lu
.v

an
om

server  1
l.c

hu
te

Ví dụ: Name: 3g-data; Remote address: 203.113.188.35; port: 21; FTP
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3

user: vtel_3g; FTP password: qwer@1234; Remote directory: file_DL.rar;


hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17

Data account: Tạo mới với APN là: v-internet, Username: tùy chọn.
20

vi
72

9/

@
on

+ Download file: Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Pocket menu
/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

 FTP  FTP transfer  1


.v
om
vi /0
7_

Ví dụ: Name: 3g-data; Direction: FTP Get; Remote file: file_DL.rar; Save
l.c
@ 24
1

et

file to: Phone memory (hoặc Memory stick); FTP server: 3g-data vừa tạo
15
ta ,
98

oi ky

7:
:3

ở trên.
khda

11
09

7
Ha

01

- Tạo Command Sequence


2
9/
nh

/0

+ Nhấn phím active trên bàn phím và chọn Pocket menu  Command
08
a

n_
uM 15

sequence  FTP Settings  FTP transfer: 1. Guard time: 15s.


.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c

2.2.6.4. Một số lưu ý khi thực hiện đo kiểm bằng TEMS Pocket
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi

- Kiểm tra TEMS Pocket phải bắt được GPS trước khi ghi logfile và đo kiểm.
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 6/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
- Nên dán nhãn đánh dấu máy đo 2G, 3G với từng chế độ đo khác nhau và ghi

kh

hH
thời gian lưu logfile tương ứng với máy đo, tên xã, huyện vào sổ để thuận tiện

ng

an
cho việc đặt tên logfile sau đó.

uo
5

uM
7:1
- Chú ý khi máy sắp hết pin (vạch pin chuyển màu đỏ) thì dừng ghi logfile và

_L
:3

Lu
11

17
thay pin mới rồi đo tiếp. (Trường hợp TEMS Pocket C702 đang đo mà sụt

17
0

vi
/2

98

@
nguồn thì logfile đang ghi sẽ bị mất và phải đo lại từ đầu).
09

ta
8/

:12

oi
_0

09
- Nếu trong khi đang đo mà mất GPS thì phải dừng lại đợi đến khi bắt được GPS

kh
n
.v

:07
om

thì mới tiếp tục đo.

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11

2.3. Lưu đồ hướng dẫn đo kiểm bằng TEMS Investigation


oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

Trách nhiệm Lưu đồ Các bước thực hiện


@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v

Chuẩn bị Bước 1


om

NVKT
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3

NVKT Kết nối thiết bị Bước 2


khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0

Load Celfile và Add bản đồ, route đo Bước 3


08

NVKT
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c

Thiết lập, cấu hình cho phần mềm TEMS


te
0
17

NVKT
et

Bước 4
.v 6/2

:12 20

vi

và tiến hành đo kiểm


/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
29

Bước 5
l.c

Thực hiện phân tích dữ liệu


v 3
tte
@ :1

17

15
ie

logfile và kết thúc


7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 7/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
NVKT

ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
2.4. Mô tả lưu đồ hướng dẫn đo kiểm bằng TEMS Investigation

17
0

vi
/2

98

@
2.4.1. Bước 1: Chuẩn bị.
09

ta
8/

:12

oi
_0

09
- Công cụ, dụng cụ:

kh
n
.v

:07
om

+ Laptop đã cài đặt sẵn phần mềm TEMS Investrigation, driver GPS và Sony

22
l.c
te
et

Ericsson PC Suite.

17

5
vi

1
7:
@

/20
+ Máy TEMS Pocket đã cài đặt TEMS software.

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
+ Cáp kết nối máy TEMS Pocket với máy tính.

20
24
6/2

9/
+ GPS kết nối được với máy tính qua cổng USB.

/0
y,

08
9/0

ak

n_
+ DONGLE key (license cứng cho phần mềm TEMS Investigation, trong
15

.v
7:

ad

om
:3

32

trường hợp dùng bản crack thì ko cần).


11

l.c
hH

te
17

et

+ Inverter (dùng trong trường hợp đi đo route, convert nguồn DC ắc-quy ôtô
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

thành nguồn AC dùng cho máy tính).


ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu

- Dữ liệu:
.v

an
om

+ Bản đồ khu vực cần đo kiểm (có thể bản đồ quân sự hoặc dùng bản đồ tự
l.c

hu
te
et

15

tạo bằng Mapinfo).


T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

+ Celfile (mang thông tin về cell data, tự tạo cell file từ CDD).
11
oi

2:0
gT
kh

17

+ Route đo vẽ trước bằng Mapinfo để thuận tiện trong quá trình đo.
20

vi
72

9/

@
on

/0

+ Địa chỉ điểm đo hoặc tọa độ, có thể show trước trên map (trong trường hợp ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

đo điểm).
.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24

2.4.2. Bước 2: Kết nối thiết bị.


1

et

15
ta ,

- Lần lượt kết nối máy TEMS Pocket, GPS USB và DONGLE key (nếu dùng bản
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

crack thì không cần) với máy tính. Trên TEMS Pocket chọn chế độ kết nối USB
7
Ha

01

là Phone mode.


2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 8/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

- Sau khi kết nối máy TEMS, thực hiện kết nối các MS (điện thoại), PS (GPS)

11
oi

01

/05
kh

17
với phần mềm TEMS Investigation như hình vẽ bên dưới. Ấn để kết nối

20
24
6/2

9/
/0
y,
từng thiết bị hoặc ấn để kết nối tất cả các thiết bị.

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:

2.4.3. Bước 3: Load Celfile và Add bản đồ, route đo.
:3
khda

11
09

- Vào Configuration  General  Celfile Load  Add và chỉ đến đường dẫn
Ha

01
2
9/

thư mục chứa Celfile. Sau đó click OK. Có thể load cả Celfile 2G và 3G đồng
nh

/0
08
a

n_

thời.
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 9/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

- Hiển thị tên cell: Trên cửa sổ Map, click vào nút (Add / Edit Themes
Lu
.v

an
om

(Alt+T)) để hiển thị bảng Theme Settings  Click chọn Cell Layer  Cell
l.c

hu
te

Theme[14]  Edit, xuất hiện bảng Edit Theme – Cell Theme[14]. Chọn
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3

mạng cần hiển thị tên cell trong mục System. Sau đó tick chọn vào mục Cell
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17

Labels  OK.
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 10/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om

- Add bản đồ và Route đo: Trên cửa sổ Map, click vào nút (Open map) 
l.c

hu
te

chỉ đường dẫn đến thư mục chứa file bản đồ (có định dạng là *.tab hoặc *.gst)
et

15
T
vi

7:
@

7:1

 click Open.
:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi

2.4.4. Bước 4: Thiết lập, cấu hình cho phần mềm TEMS và tiến hành đo kiểm
/

@
ta
22 _08
om /0

Giới thiệu một số chức năng của các Module trong phần mềm TEMS:
oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 11/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
- Thanh công cụ:

kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
+ File: Open, Save, Save as,… các Workspace, Exit chương trình.

11

17
17
+ View: Thay đổi hiển thị Toolbar, Status bar, Navigator, ...

vi
/2

98

@
09

ta
8/
+ Logfile: Open Logfile, Start, Stop, Export Logfile, Export Generator, ...

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:

+ Scanning: Thiết lập quá trình scan.


:3
khda

11
09

+ Configuaration: Load Celfile, thiết lập Event, âm báo, thiết bị, …


7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta

+ Control: Thiết lập Command sequence, GSM channel Verification


22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 12/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3
+ Presentation: Hiển thị các thông số vô tuyến, bản tin, vị trí, …

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

+ Worksheet: Tạo mới, xóa, sửa tên các worksheet.


2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0

- Menu điều khiển Navigator: Chọn View  Navigator


08
a

n_
uM 15

+ Menu điều khiển chính:


.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 13/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
+ Info Element: Thay đổi ngưỡng và cách hiển thị các tham số. Ví dụ thay đổi
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ngưỡng hiển thị của RxLev Sub (dBm) của hệ thống GSM với 3 ngưỡng
ta

11
oi

01

/05
kh

17
(màu đỏ: < -90dBm, màu vàng: -78 ÷ -90dBm, màu xanh: > -78dBm), ta

20
24
6/2

9/
thực hiện như sau: Vào menu “Info Element  GSM  RxLev Sub

/0
y,

08
9/0

ak

(dBm)  Click đúp vào Color.

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

Chọn Autosetup…  Thiết lập Intervals = 3 (3 ngưỡng hiển thị)  OK.


7
Ha

01

Sau đó chọn mỗi ngưỡng và click Edit để thay đổi ngưỡng và màu hiển thị
2
9/
nh

/0

(màu đỏ: Rxlev Sub < -90dBm). Các ngưỡng còn lại tương tự.
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 14/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32

- Cách đổi thứ tự MS1, MS2, PS1, PS2, ...


11

l.c
hH

te
17

et

+ Vào worksheet Ctrl & Config  click phải chuột vào dòng EQ1 – Sony
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

Ericsson ...  Change Equipment Number. Sau đó kích chọn số thứ tự
uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

muốn thay đổi.


Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

- Cách hiển thị cả cường độ tín hiệu và nhiễu trên Map: Ví dụ hiển thị cùng lúc cả
et

15
ta ,
98

oi ky

7:

cường độ tín hiệu RxLev Sub (dBm) và nhiễu C/I Worst trên Map:
:3
khda

11
09

+ Chọn vào biểu tượng Add/ Edit Themes


7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c

+ Chọn Coverage Layer  Add Theme để add thêm layer hiển thị. Ví dụ
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi

hiển thị layer RxLev Sub (dBm) thì chọn như sau: Chọn mạng trong mục
/

@
ta
22 _08

System, ở đây chọn GSM; chọn thứ tự MS trong mục Mobile, ở đây chọn
om /0

oi
kh
n
29

MS1; chọn độ lệch hiển thị trong mục Offset (pixels), ở đây chọn 0. Tiếp
l.c
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 15/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh
tục click vào dấu trong mục Range của Color, tìm và chọn mục RxLev

hH
Sub (dBm). Tick chọn vào Fixed của Size và chọn kích thước hiển thị là 8.

ng

an
Tick chọn vào Fixed của Symbol và chọn hiển thị hình tròn trong Map

uo
5

uM
7:1
Symbols. Cuối cùng ta được như hình bên dưới  Click OK:

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu

+ Làm tương tự với layer C/I Worst nhưng chỉ khác độ lệch hiển thị, kích
te
et

15

thước và hình dạng hiển thị trên Map. Ở đây ta chọn độ lệch là 10, kích
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

thước hiển thị là 6 và hình dạng hiển thị là hình vuông như hình bên dưới:
11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 16/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
Lưu ý: Chọn cách hiển thị 2 đường biểu diễn (cường độ tín hiệu/ nhiễu) với

kh

hH
các Symbols khác nhau hoặc kích thước khác nhau để dễ theo dõi. Mặc

ng

an
định các đường biểu diễn có offset lớn thì nằm bên phải.

uo
5

uM
7:1

_L
Kết quả:

:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

- Cách hiển thị đường kết nối tới Serving Cell: Trên cửa sổ Map, click vào nút
om
:3

32
11

l.c
hH

(Add / Edit Themes (Alt+T)) để hiển thị bảng Theme Settings  Click
te
17

et
5:1
20

vi
an

chọn Cell Layer  Add Theme. Sau đó tick chọn vào Cell Line Theme trong
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi

mục sổ xuống  OK. Cửa sổ Add Theme xuất hiện, tick chọn vào Serving
kh
n_

Lu
.v

an

cell line và Leave trail  OK.


om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
kh _o1 kh kh
ita5 oi oi
ta ta
@ :1 @ @
v 3 ie vi vi
tte et et
29 te te
05 l.c l.c l.c
/20 om /0 om o m
.v .v
n n
17 .v 6/2
0 n_ _0
22 _08 08
Số văn bản: 353

/0 8/
:07 /09 17 09
/ 9/
20 /2
0
:12 20
17 17 17
11 11 11
Ngày ban hành: 24/05/2017

09 :3 :3
Lu:37: 7: 7

Propities
uM 15 98 15
a 1

Kết quả:
nh
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7_
Hãy nói theo cách của bạn

Ha Lu
khda on kh
oi ky oi
ta , ta
@
@ 24
gT
vi /0 hi vi
et T et
te 5/2 te
l.c 01 hu l.c
om 72 om
.v an .v
n_ 2:0 _1 n_0
08 7:1 8/
/0
9/ 2 5:1 09
20 /2
32 0
7 17
Lu 17
11 11 9/0 11
:3 :3 uM :3
7: 7: an 6/2 7:1
15 15 hH 5
01
ad 7
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

ak

 Radio Access Technology Lock:


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

kh kh y, kh
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

oi oi 24 oi
ta ta ta
@ @ @
/05 09
vi vi /20 98 vi
et et 17 et
te te 17 te
l.c l.c 22 l.c
om om :07 _L o m
.v .v .v

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
n
n_ n_ :12 uo
_0
Trang: 17/32

08 08 ng 8/
/0 /0
Ngày có hiệu lực:

9/ 9/ 09
Lần ban hành: 01

2
Th /2
Ngày hết hiệu lực:

01 20 Lu iT 0
7 17 uM 17
11 11 an hu 11
:3 :3 :3
7: 7: hH an 7
1 :1
/4/2017

15 5 ad 5
/4/2018

_1
ak 5:1

- Cách lock vào mạng 2G hoặc 3G để đo kiểm: Click vào biểu tượng Equipment
y,
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

24 32
kh kh /05
oi oi /20 9 /0
ta ta
@ @ 17 6/
vi vi 2
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 18/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
+ Not locked : Chế độ đo Dual Mode.

kh

hH
+ GSM: Chế độ đo 2G Only.

ng

an
+ WCDMA: Chế độ đo 3G Only.

uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

- Cách lock vào cell 2G để đo kiểm:


ta
_1
08

oi
kh
n_

+ Với GSM: chọn Common Controls  GSM Cell Selection  Chọn


Lu
.v

an
om

ARFCNs cần lock  Apply  OK:


l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 19/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
+ Với WCDMA: Chọn Common Controls  WCDMA Cell Selection 

kh

hH
Chọn tần UARFCNs và Scrambling codes cần lock  Apply  OK:

ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

- Cách tạo Command Sequence: Vào Control  Command Sequence  click


Lu
.v

an
om

vào nút (Edit (Ctl+E)).


l.c

hu
te

+ Ví dụ tạo Command Sequence 10 cuộc Long-Call 900s, chờ 10s, Timeout
et

15
T
vi

7:
@

7:1

15s như sau: Click đúp vào Voice/ Video  click đúp vào Dial:
:3
hi
ta

11
oi

2:0

 Chọn MS: ví dụ MS1


gT
kh

17
20

vi
72

9/

 Nhập số cần gọi: Phone Number: 18008198


@
on

/0

ta
01

08

oi
 Nhập độ dài cuộc gọi: Duration (s): 900
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om

 Chọn Call Type: Voice


vi /0
7_

l.c
@ 24

 Timeout (s): 15
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:

 Sau đó click vào nút


:3

(Properties (Alt+Enter))
khda

11
09

 Nhập số cuộc gọi: Number of Executions: 10


7
Ha

01
2

 Nhập thời gian chờ giữa 2 cuộc gọi: Interval (s): 10


9/
nh

/0
08
a

+ Kết quả:
n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 20/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15

+ Sau khi thiết lập xong, click nút (Run (Ctr+G)) để bắt đầu chạy
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11

Command Sequence.
oi

2:0
gT
kh

17

+ Để dừng Command Sequence, click nút (Stop (Ctr+H)).


20

vi
72

9/

@
on

- Cách ghi logfile:


/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM

2.4.5. Bước 5: Thực hiện phân tích dữ liệu logfile


15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c

2.4.5.1. Phân tích dữ liệu logfile 2G:


te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi

- Các tham số 2G chính cần quan tâm khi đo kiểm bằng TEMS:
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 21/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
+ Cửa sổ GSM Current Channel: Chứa các thông tin: Cell Name, CGI

kh

hH
(MCC, MNC, LAC, CI), Band (băng tần), BCCH ARFCN (tần số BCCH),

ng

an
BSIC (Mã nhận dạng trạm gốc), Mode (chế độ MS), Time Slot (cho biết

uo
5

uM
:1
cuộc gọi đang được thực hiện trên TS số mấy), Hopping Channel (cho biết

_L
:3

Lu
11
cell có đang nhảy tần hay không), Hopping Frequencies (cho biết danh sách

17
17
0
các tần số đang được nhảy tần), MAIO, HSN, ...

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11

+ Cửa sổ GSM Serving + Neighbors: Chứa các thông tin: Cell Name, BSIC,
oi

2:0
gT
kh

17
20

ARFCN, RxLev (cường độ tín hiệu thu được), C1, C2, C31, C32

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

+ Cửa sổ GSM Radio Parameters: Chứa các thông tin: RxLev, RxQual,
et
.v 6/2

:12 20

vi
/

FER (tỉ lệ lỗi khung), Cell Name, BER (tỉ lệ lỗi bit), SQI MOS (chỉ số về
ta
22 _08
om /0

oi
kh

chất lượng tín hiệu thoại), C/I Worst/Best(0) (tỉ số tín hiệu sóng mang trên
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 22/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
nhiễu, chỉ số này càng cao càng tốt), MS Power Control Level (cho biết

kh

hH
mức điều khiển công suất MS), DTX (cho biết MS có thu phát gián đoạn

ng

an
hay không), TA (cho biết khoảng cách từ MS đến trạm BTS), ...

uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

Ghi chú:
et
5:1
20

vi
an
9/

+ Các giá trị full được tính toán trên tất cả các block được truyền
/0

uM

ta
_1
08

oi

+ Các giá trị sub: Được tính toán chỉ dựa trên các block truyền tin khi chế độ
kh
n_

Lu
.v

an
om

DTX được active


l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01

+ Các tham số hiển thị trong chế độ Idle/Cell Re-selection/Dedicated:
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 23/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

- Một số lỗi 2G thường gặp trong quá trình đo kiểm:


7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

+ Lỗi sai feeder: Hiện tượng gặp phải là khi đi vào vùng phủ của một cell thì
2:0
gT
kh

17
20

lại camp-on vào cell khác của chính trạm đó (ví dụ: Ở hướng sector 3 lại bắt

vi
72

9/

@
on

/0

được sóng của sector 2) như hình bên dưới: ta


01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 24/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
+ Rớt do thiếu Relation 2G-2G:

kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
 Hiện tượng: MS đang ở HNI2334, HO sang HNI2332, sau đó di

20
24
6/2

9/
/0
chuyển vào khúc cua ven hồ thì RxLev giảm (-85dBm), C/I tồi (<10),
y,

08
9/0

ak

n_
15

FER Actual cao rồi rớt.

.v
7:

ad

om
:3

32
11

 Nguyên nhân: HNI2332 không có relation với HNI4753 nên không HO l.c
hH

te
17

et
5:1
20

sang được, FER Actual tăng cao rồi rớt.


vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1

 Hành động: Add relation giữa HNI2332 - HNI4753, HNI2335 -


08

oi
kh
n_

Lu
.v

an

HNI4753, HNI2338 - HNI4753. Điều chỉnh vùng phủ HNI2332,


om
l.c

hu

HNI2335, HNI4753 làm serving chính cho đoạn này.


te
et

15
T
vi

+ Rớt do sóng yếu: Khu vực đèo Pha Đin rớt do sóng yếu, nhiều đoạn không
7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

có sóng, khi di chuyển trên đèo, mức thu đột ngột giảm ở các khúc cua, gây
2:0
gT
kh

17
20

vi
72

rớt cuộc gọi như hình bên dưới:


9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 25/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
+ Rớt do lỗi hệ thống anten –feeder:

kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

 Nguyên nhân: HNI9415 và HNI9416 bị lỗi hệ thống anten. Do cả 2 cell

9/
/0
y,

08
9/0

ak

đều bị lỗi sợi TCH nên khi HO từ cell khác sang vào TRx phát TCH thì

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

mức thu giảm đột ngột dẫn đến HO ping pong nhiều lần rồi rớt. Trạm sử
32
11

l.c
hH

te
17

dụng tủ 2111 và anten panel.


et
5:1
20

vi
an
9/

 Hành động: Kiểm tra lỗi trạm thấy có lỗi anten 2A 57 và lỗi mất phân
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

tập thu, tới trạm kiểm tra hệ thống feeder thì thấy 1 sợi có đầu connector
Lu
.v

an
om

rất nóng. Đã phối hợp với đội làm lại đầu connector, thay cả sợi feeder,
l.c

hu
te
et

thay anten, đổi RRU với cel HNI9414 đang phát bình thường nhưng
15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

không hết lỗi. Đề xuất HNI thay MU.


11
oi

2:0
gT
kh

17

 Kết quả: Tạm thời đổi layer cho 2 cell này để tránh MS khi di chuyển
20

vi
72

9/

@
on

/0

qua đây bị rớt. ta


01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

+ Rớt do không có cell phục vụ chính:


.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 26/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te

 Nguyên nhân: Khu vực không có cell phục vụ chính, mức thu gần như
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3

nhau giữa các cell, MS thực hiện HO qua lại liên tục giữa các cell.
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17

Nguyên nhân có thể vị trí MS đang đứng ở khu vực biên của các cell.
20

vi
72

9/

@
on

 Hành động: Thực hiện lựa chọn một cell có khả năng làm serving cell
/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

cho khu vực này rồi hiệu chỉnh cần thiết để cell đó làm cell phủ chính:
.v
om
vi /0
7_

Mở rộng vùng phủ của cell này (chỉnh tilt, azimuth, power…) đồng thời
l.c
@ 24
1

et

15

xem xét việc giảm bớt ảnh hưởng của các cell không cần thiết (hạ tilt,
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

azimuth, power…)
11
09

7
Ha

01
2

2.4.5.2. Phân tích dữ liệu logfile 3G:


9/
nh

/0
08
a

n_

- Các tham số 3G chính cần quan tâm khi đo kiểm bằng TEMS:
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

+ Cửa sổ WCDMA Serving/Active Set + Neighbors: chứa các thông tin:
11

l.c
te
0
17

Type: AS (Active Set: tập cell phục vụ chính) hoặc MN (Monitored
et
.v 6/2

:12 20

vi
/

Neighbor: tập cell đã khai báo relation) hoặc DN (Detected Neighbor: tập
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n

cell khai báo thiếu relation), Cell Name, SC (Scrambling Code), Cell ID,
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 27/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
UARFCN DL (tần số đường xuống), CPICH Ec/No (chất lượng tín hiệu thu

kh

hH
được trên kênh CPICH), CPICH RSCP (cường độ tín hiệu thu được trên

ng

an
uo
kênh CPICH).

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
+ Cửa sổ WCDMA Radio Parameters: Chứa các thông tin: Tx Power,
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

UTRA Carier RSSI (tỉ số cường độ tín hiệu thu được của cell serving và tất
om
:3

32
11

l.c
hH

cả các cell xung quanh), SIR (tỉ số tín hiệu trên nhiễu), SQI MOS (chỉ số về
te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

chất lượng tín hiệu thoại), RRC State (cho biết cell đang ở trạng thái kết nối
@
/0

uM

ta
_1
08

oi

RRC nào), Mode (System), ...


kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

+ Các tham số hiển thị trong chế độ Idle/Cell Re-selection/Active:
7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 28/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32

- Một số lỗi 3G thường gặp trong quá trình đo kiểm:


11

l.c
hH

te
17

et

+ Chồng lấn gây nhiễu:


5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0

 Nguyên nhân: Một cell phủ overshoot tới vùng phủ của cell khác gây
08
a

n_
uM 15

.v

tồi EcNo tại khu vực này.


Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c

 Hành động: Thực hiện hiệu chỉnh tilt cho cell overshooting đảm bảo
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi

phủ đúng vùng phủ mong muốn.


/

@
ta
22 _08

+ Thiếu relation 3G-3G:


om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 29/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
kh

hH
ng

an
uo
5

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,
 Nguyên nhân: Khai báo thiếu relation (có thể do lên sóng trạm mới mà

08
9/0

ak

n_
15

.v
không rà soát kỹ, cell overshoot, …).
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
 Hành động: Kiểm tra các cell thiếu relation, nếu khu vực đang kiểm tra
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an

vẫn thuộc vùng phủ của cell thì thực hiện add relation cần thiết, nếu
9/

@
/0

uM

ta

không thuộc vùng phủ của cell đó thì thực các hiệu chỉnh để cell này
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

không phủ tới khu vực đang xét (chỉnh tilt, azimuth, power..)
an
om
l.c

+ Vùng phủ kém:


hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/
nh

/0
08
a

n_
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

vi
/

@
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 30/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
 Nguyên nhân: Khu vực xa trạm hoặc bị che chắn gây ra mức thu tại vị

kh

hH
trí đang xét thấp.

ng

an
 Hành động: Xác định nguyên nhân, nếu do quá xa trạm thì thực hiện

uo
5

uM
7:1

_L
phương án giảm tilt hoặc tăng công suất phát của cell phục vụ khu vực

:3

Lu
11

17
17
này, nếu không được thì xem xét phương án bổ sung trạm mới. Nếu do

vi
/2

98

@
09
bị che chắn tại một khu vực nhỏ thì lựa chon một cell ở hướng khác

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
không bị che chắn để làm cell phục vụ khu vực này.
n
.v

:07
om

+ Rớt do pilot pollution:

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

l.c
@ 24
1

et

15
ta ,
98

oi ky

7:
:3
khda

11
09

7
Ha

01
2
9/

 Nguyên nhân: Có nhiều hơn 3 cell có RSCP và Ec/No gần bằng nhau
nh

/0
08
a

n_

tại khu vực này (độ chênh lệch dưới 5dB). Khi UE thực hiện di chuyển
uM 15

.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

hoặc trong quá trình tín hiệu thăng giáng và UE thực hiện SHO, hậu quả
11

l.c
te
0
17

của hiện tượng trên là nhiễu nền cao làm cho Ec/No của mỗi cell thấp,
et
.v 6/2

:12 20

vi
/

đây không phải là môi trường vô tuyến tốt, rất dễ xảy ra rớt cuộc gọi.
ta
22 _08
om /0

oi
kh
n

ngoài ra, nguyên nhân trả về của cuộc rớt này là “Unspecified”.
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
7

6/
:3
11

9 /0
5
:1
17
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7
0

:3
/2
Số văn bản: 353

32
11
09
Ngày ban hành: 24/05/2017

17
8/
_0

0
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

5:1
/2
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

2
n

09
.v

17
m

8/
Ngày có hiệu lực: /4/2017
o

_1
_0

/20
l.c

n
te

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

.v
Lần ban hành: 01

an
et

/05
m
vi

o
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

l.c
@

24
Ngày hết hiệu lực: /4/2018

hu
te
ta

et
oi

Trang: 31/32

y,
vi
kh

iT
@

ak
ta
oi

Th

ad
 Hành động: thực hiện rà soát và hiệu chỉnh một cell làm cel phục vụ

kh

hH
chính cho khu vực này.

ng

an
uo
+ Rớt do nghẽn:

uM
7:1

_L
:3

Lu
11

17
17
0

vi
/2

98

@
09

ta
8/

:12

oi
_0

09

kh
n
.v

:07
om

22
l.c
te
et

17

5
vi

1
7:
@

/20

:3
7
ta

11
oi

01

/05
kh

17
20
24
6/2

9/
/0
y,

08
9/0

ak

n_
15

.v
7:

ad

om
:3

32
11

l.c
hH

te
17

et
5:1
20

vi
an
9/

@
/0

uM

ta
_1
08

oi
kh
n_

Lu
.v

an
om
l.c

hu
te
et

15
T
vi

7:
@

7:1

:3
hi
ta

11
oi

2:0
gT
kh

17
20

vi
72

9/

@
on

/0

ta
01

08

oi
kh
n_

 Nguyên nhân: Khi tất cả các giá trị RSCP, Ec/No của AS và MN ở
Lu

te 5/2

.v
om
vi /0
7_

mức bình thường và không có lý do cho lỗi về vô tuyến mà cuộc gọi vẫn
l.c
@ 24
1

et

bị rớt. Khi đó khả năng cao là do nghẽn gây ra, thực hiện kiểm tra bản
15
ta ,
98

oi ky

7:
:3

tin lớp 3 của TEMS: Mở bản tin RRC Connection Release kiểm tra
khda

11
09

7
Ha

01

trường Release Cause: Congestion.


2
9/
nh

 Hành động: Thực hiện kiểm tra xem có phải là cell có traffic cao hay
/0
08
a

n_
uM 15

không (bao gồm cả CS+PS) nếu traffic cao thì thực hiện nâng cấp bằng
.v
Lu:37:

om
:07 /09 17

11

cách thêm carrier, nếu đã nâng cấp full cấu hình mà vẫn xảy ra nghẽn
l.c
te
0
17

et
.v 6/2

:12 20

thì xem xét phương án share tải cho cell khác hoặc lên trạm mới gần đó
vi
/

@
ta

để cân bằng tải.


22 _08
om /0

oi
kh
n
l.c
29
v 3
tte
@ :1

17

15
ie

7:
ita5

/20

:3
_o1

11
05

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
kh

7
kh _o1 kh kh
ita5 oi oi
ta ta
@ :1 @ @
v 3 ie vi vi
tte et et
29 te te
05 l.c l.c l.c
/20 om /0 om o m
.v .v
n n
17 .v 6/2
0 n_ _0
22 _08 08
Số văn bản: 353

/0 8/
:07 /09 17 09
/ 9/
20 /2
0
:12 20
17 17 17
11 11 11
Ngày ban hành: 24/05/2017

09 :3 :3
Lu:37: 7: 7
uM 15 98 15

3. Hồ sơ lưu.
a nh 1
Mã văn bản: HD.VTNet.VHKT.06/VT

7_
Hãy nói theo cách của bạn

Ha Lu
khda kh

Không áp dụng.
on Không áp dụng.
4. Phụ lục đính kèm
oi ky oi
ta , ta
@
@ 24
gT
vi /0 hi vi
et T et
te 5/2 te
l.c 01 hu l.c
om 72 om
.v an .v
n_ 2:0 _1 n_0
08 7:1 8/
/0
9/ 2 5:1 09
20 /2
32 0
7 17
Lu 17
11 11 9/0 11
:3 :3 uM :3
7: 7: an 6/2 7:1
15 15 hH 5
01
ad 7
TCT MẠNG LƯỚI VIETTEL

ak
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC

kh kh y, kh
PHẦN MỀM ĐO KIỂM TỐI ƯU

oi oi 24 oi
ta ta ta
@ @ @
/05 09
vi vi /20 98 vi
et et 17 et
te te 17 te
l.c l.c 22 l.c
om om :07 _L o m
.v .v .v

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
n
n_ n_ :12 uo
_0
Trang: 32/32

08 08 ng 8/
/0 /0
Ngày có hiệu lực:

9/ 9/ 09
Lần ban hành: 01

2
Th /2
Ngày hết hiệu lực:

01 20 Lu iT 0
7 17 uM 17
11 11 an hu 11
:3 :3 :3
7: 7: hH an 7
1 :1
/4/2017

15 5 ad 5
/4/2018

_1
ak 5:1
y,
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT. /KTVT

24 32
kh kh /05
oi oi /20 9 /0
ta ta
@ @ 17 6/
vi vi 2

You might also like