Professional Documents
Culture Documents
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
21
7/
0
_2
/2
da
08
n
m_
.v
7/
m
_2
et
o
l.c
y
.v
Lie
Qu
te
m
et
o
vi
l.c
an
@
te
nh
nd
et
1 NGUYỄN VĂN Phó Tổng Giám đốc 26/08/2021
nV
vi
nh
@
QUYẾT - Tổng công ty Mạng 09:35:48
ha
di
ye
nd
lưới Viettel
nh
gu
pT
di
2 PHAN VIỆT Trưởng phòng Công 24/08/2021
cN
CƯỜNG nghệ thông tin - 20:20:44
hie
do
Phòng Công nghệ
_N
thông tin - Khối cơ
iam
9
8:5
quan TCT VTNET -
:1
gG
08
09
Tổng công ty Mạng
21
lưới Viettel
on
71
0
/2
@
oT
3 NGUYỄN VĂN Phó Giám đốc - 24/08/2021
08
nd
19
7/
nh
THUẤN Trung tâm Vận hành 16:47:36
Ph
_2
di
n
khai thác toàn cầu -
.v
om
59
et
Viettel
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
4 PHẠM NGỌC Trưởng phòng Cơ 24/08/2021
02
nd
09
9:3
VINH điện - Phòng Cơ 16:08:52
nh
21
8/2
di
10
Điện - Trung tâm
20
8/
Vận hành khai thác 02
/0
6/0
27
toàn cầu - TCT
8/2
n_
VTNet - Tổng công
59
.v
32
6/0
om
8:
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 1/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI
di
cN
hie
STT Trang Nội dung sửa đổi Ngày có hiệu lực
do
_N
iam
9
Ban hành và thay thế văn bản:
8:5
:1
gG
08
09
HD.VTNet.VHKT.15/CĐ ký ngày
21
on
71
Kể từ ngày ký
0
03/01/2021 về việc đấu nối, khai báo các
/2
@
oT
08
nd
19
cảnh báo nhà trạm và tích hợp giám sát tủ
7/
nh
Ph
_2
di
n
nguồn DC tại trạm BTS
.v
om
l.c
Trang 60 Kể từ ngày ký
59
et
8
khói
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
an
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
nd
09
TT VHKTTC
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
Chữ
te
@ g
10
59
et
nd on
ký Trần Văn
8:
nh T
:1
7
Nam P.CNTT
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 2/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
MỤC LỤC
gu
pT
di
cN
I. MỤC ĐÍCH ............................................................................................................................4
hie
do
II. PHẠM VI ÁP DỤNG...........................................................................................................4
_N
III. TÀI LIỆU LIÊN QUAN ....................................................................................................4
iam
9
8:5
IV. ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ .....................................................................................4
:1
gG
08
09
V. CÁC NGUYÊN TẮC AN TOÀN ........................................................................................5
21
on
71
1. AN TOÀN ĐIỆN .................................................................................................................5
0
/2
@
oT
08
nd
2. CÁC LƯU Ý KHÁC............................................................................................................5
19
7/
nh
Ph
_2
VI. NỘI DUNG ..........................................................................................................................5
di
n
.v
VI.1. ĐẤU NỐI VÀ KIỂM TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI TRẠM BTS .....................5
om
59
et
8
vi
5:4
8:
1
2.1. YÊU CẦU VỀ ĐẤU NỐI, KHAI BÁO ...........................................................................6
@
:1
02
nd
09
9:3
2.2. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO MỞ CỬA ...................................................................................7
nh
21
8/2
di
10
2.3. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO KHÓI .........................................................................................9
20
8/
2.4. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO MẤT ĐIỆN LƯỚI VÀ CHẠY MÁY NỔ ..............................10 02
/0
6/0
27
2.4.1. Đấu nối cho hộp cảnh báo điện AC-V1. ......................................................................10
8/2
n_
59
.v
2.4.1.1. Quy định đấu nối.................................................................................................10
32
6/0
om
8:
:1
te
0:1
et
y
vi
ak
20
2.4.2. Đấu nối cho hộp cảnh báo điện AC-V2 .......................................................................13
@
8/
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
Qu
om
an
2.5. ĐẤU NỐI VÀ KHAI BÁO CÁC CẢNH BÁO TẠI TỦ NGUỒN DC .........................16
te
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
09
Th
nh
gu
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
nh
27
Nh
di
n_
.v
vi Gi
l.c
59
et
nd on
:1
09
di o
19
21
20
.v
58:4:5
9:39:1
l.c
3. HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KHAI BÁO TRÊN THIẾT BỊ VIỄN THÔNG .....................46
10 0
te
/20
02 021
et
nd
6/0 27/0
om /0
nh
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 3/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
3.2.1. Đấu nối tại trạm .....................................................................................................57
gu
pT
di
cN
3.2.2. Khai báo trên BSC .................................................................................................58
hie
4. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI .............................59
do
4.1. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG SAU KHI ĐẤU NỐI CẢNH BÁO NGOÀI ......................59
_N
iam
9
:5
4.1.1. Kiểm tra cảnh báo cạn nguồn ắc quy: ..........................................................................59
8
:1
gG
08
09
4.1.2. Kiểm tra cảnh báo hỏng rectifier: ................................................................................59
21
4.1.3. Kiểm tra cảnh báo mất AC: .........................................................................................59
on
71
0
/2
@
oT
4.1.4. Kiểm tra cảnh báo chạy máy nổ: .................................................................................59
08
nd
19
7/
nh
4.1.5. Kiểm tra cảnh báo Nhiệt độ cao của ắc quy: ...............................................................59
Ph
_2
di
n
4.1.6. Kiểm tra cảnh báo mở cửa: ..........................................................................................59
.v
om
59
et
8
vi
5:4
4.2. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI .....................61
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
4.2.2. Các điều cấm và lưu ý khi test cảnh báo ngoài BTS ...................................................61
8/2
di
10
20
4.2.3. Tiến hành test cảnh báo ngoài BTS .............................................................................62
8/
02
/0
6/0
27
4.2.3.1 Nhóm cảnh báo không lấy ở tủ nguồn DC ..........................................................62
8/2
n_
4.2.3.2 Nhóm cảnh báo lấy ở tủ nguồn DC .....................................................................63
59
.v
32
6/0
om
8:
VI.2. ĐẤU NỐI & KHAI BÁO GIÁM SÁT TỦ NGUỒN DC ............................................65
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
2. MÔ TẢ ...............................................................................................................................66
ak
20
@
8/
_1
nd
nh
27
2.2. Tạo CR khai luồng cho tủ nguồn cần giám sát ...............................................................66
iem
ye
di
n_
.v
Qu
an
te
nh
2.5. Kết nối từ tủ nguồn DC tại trạm BTS đến server giám sát tủ nguồn DC .......................73
59
et
nV
vi
8:
:1
a
ye
nd
09
Th
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 4/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
I. MỤC ĐÍCH
gu
pT
di
cN
- Hướng dẫn và quy định về việc đấu nối và khai báo 09 cảnh báo quan trọng
hie
do
tại các trạm viễn thông, bao gồm các cảnh báo như sau:
_N
iam
9
:5
+ Mất điện lưới AC.
8
:1
gG
08
09
+ Chạy máy phát điện.
21
on
71
0
/2
@
+ Cạn nguồn ắc quy (DC Low).
oT
08
nd
19
7/
nh
+ Sự cố tủ nguồn DC (mất điện cấp cho tủ nguồn DC/hỏng rectifier).
Ph
_2
di
n
.v
+ Nhiệt độ cao.
om
l.c
59
et
8
vi
5:4
8:
+ Cảnh báo khói.
1
@
:1
02
nd
09
9:3
+ Cảnh báo mở cửa.
nh
21
8/2
di
10
20
Chú ý: Với trạm không có thiết bị BTS thì đấu nối tối thiểu 4 cảnh báo đầu.
8/
02
/0
6/0
27
- Hướng dẫn test định kỳ hệ thống cảnh báo ngoài cơ điện tại trạm BTS.
8/2
n_
59
.v
32
- Hướng dẫn đấu nối và tích hợp giám sát tập trung các tủ nguồn DC như:
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
Tổng Công ty Mạng lưới Viettel, Viettel tỉnh/TP và các thị trường nước
nh
27
iem
ye
di
n_
ngoài.
.v
Qu
om
L
l.c
nh
59
et
nV
- Chương 7 - Cẩm nang khai thác Cơ điện ban hành ngày 20/4/2012.
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
gu
21
di
20
cảnh báo ngoài và tích hợp giám sát tủ nguồn DC tại trạm BTS.
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
- 2164/QĐ-VTNet-KTTC Quy định về cài đặt tham số cơ điện tại các trạm nh
27
Nh
di
n_
am
vi Gi
l.c
- 146/QyĐ-VTNet-KT Quy định công tác đảm bảo an toàn phòng cháy chữa
te
@ g
10
59
et
nd on
:1
7
09
Ph
21
20
om
21
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 5/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
V. CÁC NGUYÊN TẮC AN TOÀN
gu
pT
di
cN
1. AN TOÀN ĐIỆN
hie
do
- Công cụ, dụng cụ tác nghiệp phải được bọc cách điện cẩn thận.
_N
iam
9
:5
- Trong khi kiểm tra, đo kiểm không được mang các vật dẫn điện như đồng hồ,
8
:1
gG
08
09
vòng tay, nhẫn...
21
on
71
0
/2
@
- Điện áp cao có thể gây cháy hoặc giật điện. Vì vậy phải hết sức cẩn thận khi
oT
08
nd
19
7/
nh
làm việc với nguồn điện AC.
Ph
_2
di
n
.v
- Vật sắc nhọn: Khi di chuyển hoặc thao tác với các thiết bị bằng tay thì phải
te
59
et
8
vi
5:4
8:
mang găng tay bảo hộ để tránh bị thương bởi các cạnh sắc.
1
@
:1
02
nd
09
9:3
- Điểm nối cáp: Hạn chế các điểm nối cáp, nếu phải nối thì sử dụng cốt nối
nh
21
8/2
di
10
20
chuyên dụng và phải bọc cách điện cẩn thận.
8/
02
/0
6/0
27
- Dán nhãn dây:
8/2
n_
59
.v
32
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
- Đi dây trên thang cáp: Cần cố định cáp vào thang bằng lạt buộc và để chùng
@
8/
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
Chi tiết các nội dung xem trong Phụ lục 1 – Hướng dẫn an toàn lao động đính
.v
Qu
om
L
l.c
kèm.
an
te
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
nd
09
VI.1. ĐẤU NỐI VÀ KIỂM TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI TRẠM BTS
Th
nh
gu
21
di
20
@
iep
8/
nd
/0
do
di
n_
am
.v
vi Gi
tính lượng
l.c
te
@ g
10
59
et
1 Đồng hồ số Cái 01
nd on
8:
nh T
:1
7
Ph
21
.v
58:4:5
l.c
te
/20
02 021
et
nd
khói
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 6/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Đơn Số
gu
pT
di
TT Tên trang vật tư Ghi chú
cN
vị tính lượng
hie
do
Dây thuê bao 2x0.5 Theo
_N
iam
9
1 Mét Bỏ sợi thép rường
:5
hoặc dây Lan thực tế
8
:1
gG
08
09
2 Nhãn đánh dấu Cái 20
21
on
71
0
/2
@
3 Đầu báo khói YCD-GD Chiếc 01
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
- 11m Để cấp nguồn từ tủ
di
n
.v
59
et
8
Dây điện 2x0.5 CADI-
vi
5:4
8:
1
4 Mét 19 báo ngoài của BTS
@
:1
SUN hoặc tương đương 02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
biến mở cửa về hộp cảnh báo
8/
02
/0
6/0
27
ngoài của BTS
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
Cảm biến mở cửa (phần
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
ứng từ)
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
ye
di
n_
6 Cái 02
.v
Qu
L
l.c
an
nh
nV
vi
8:
:1
a
ye
nd
09
Th
gu
21
8 Tem vỡ Cái 06
di
20
cN
@
số vị trí theo hướng dẫn.
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
di
n_
9 Cái 01
am
.v
AC
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
8:
:1
7
09
di o
19
21
Huawei.
8/
/0
27
.v
58:4:5
om
9:39:1
l.c
10 0
- Yêu cầu đấu nối với trạm có ≥ 02 tủ nguồn DC: Đấu nối tiếp hai tiếp điểm
te
/20
02 021
et
vi
thường đóng (NC) của cùng 1 loại cảnh báo trên các tủ nguồn DC tới 01 thiết
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 7/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
- Yêu cầu đấu nối với trạm có ≥ 02 thiết bị giám sát (tủ BTS/card luồng E1):
om
Chỉ đươc chọn đấu nối hệ thống cảnh báo đến 01 thiết bị giám sát duy nhất.
l.c
te
59
et
Thứ tự ưu tiên sử dụng để đấu giám sát tại trạm: Tủ thiết bị 2G tần số 900
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
tủ thiết bị 2G tần số 1800 tủ thiết bị 3G hoặc 4G (với trạm đấu nối mới ưu
02
nd
09
9:3
nh
21
tiên đấu nối vào tủ 4G khi trong trạm có cả tủ 3G và 4G) Card luồng E1.
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
2.2. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO MỞ CỬA
8/2
n_
59
.v
32
om
8:
:1
l.c
,2
09
- Bước 1: Chọn vị trí lắp đặt cảnh báo mở cửa (đối với từng loại cửa khác te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
+ Đối với loại cửa xoay (có bản lề): Chọn vị trí ở góc phía trên cao và xa
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
L
l.c
+ Đối với loại cửa kéo: Lắp tại vị trí phía cạnh trên của cửa.
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
59
et
nd on
Lưu ý: Cảnh báo mở cửa gồm 2 phần: Phần nam châm từ và phần tiếp điểm
8:
nh T
:1
7
(dry contact). Khi lắp cảnh báo mở cửa, lắp ”phần tiếp điểm” cố định ở góc
09
di o
19
Ph
21
trên cao và ”phần nam châm từ” lắp ở phần di động (trên cánh cửa xoay hoặc
20
8/
/0
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 8/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
Vị trí lắp đặt cảnh báo mở cửa nhà trạm.
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
- Bước 2: Đấu nối phần tiếp điểm (dry contact): Đấu nối dây tới 2 đầu của tiếp
nh
21
8/2
di
10
20
điểm của cảnh báo mở cửa, đảm bảo dây đủ dài để đấu nối tới card giám sát
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
nV
vi
8:
@
:1
a
- Bước 3: Bắt vít hoặc dán cố định phần tiếp điểm tới vị trí khung cửa.
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
- Bước 4: Bắt vít phần nam châm từ tại phần cánh cửa góc trên cao và xa trục
di
20
cN
@
iep
8/
nd
bản lề cửa.
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
Chú ý: Ở vị trí cửa đóng thì khoảng cách giữa phần nam châm từ và phần
am
.v
om
tiếp điểm cho giám sát phải đảm bảo khoảng cách ≤ 2.5cm để đảm bảo tiếp
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 9/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Chú ý: Đối với các trạm viễn thông cần lắp nhiều hơn 01 cảnh báo mở cửa
gu
pT
di
cN
thì cần đấu nối tiếp các phần tiếp điểm với nhau, khi đó, bất cứ cửa nào mở hệ
hie
do
thống đều có cảnh báo.
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
Tới cảnh báo ngoài
71
0
/2
trạm viễn thông
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
Tiếp điểm cảm biến 1 Tiếp điểm cảm biến 2
.v
om
l.c
59
et
8
vi
5:4
8:
(Phần đấu nối và khai báo tại tủ BTS được trình bày ở cuối chương).
1
@
:1
02
nd
09
9:3
2.3. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO KHÓI
nh
21
8/2
di
10
20
Các bước lắp đặt cảnh báo khói:
8/
02
/0
6/0
27
- Bước 1: Luồn sợi dây điện đã đánh mã “Nguồn báo khói” vào phía sau của
8/2
n_
59
.v
32
om
8:
:1
l.c
,2
09
- Bước 2: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cấp nguồn trên thang cáp cho đến te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
- Bước 3: Dùng tô vít 4 cạnh mở vít aptomat C10, tháo dây cảnh báo của
nh
27
iem
ye
di
n_
aptomat C10 này ra, đấu dây cấp nguồn -48 V (ghi dán nhãn rõ ràng) vào
.v
Qu
om
L
l.c
nh
59
et
nV
Chú ý: Cẩn thận khi thao tác tránh gây chập điện (giữa tô vít và vỏ tủ
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
nguồn).
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
Subrack đấu nối dây cấp nguồn cho đầu cảnh báo khói.
89
.v
58:4:5
om
21
- Bước 4: Dùng tô vít dẹt 2 cạnh mở vít chân nguồn 0V, đấu sợi dây còn lại
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
(sợi dây màu đen hoặc đỏ) vào rồi vít chặt.
et
vi
8/2 8/2
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 10/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Gắn chặt chân đế của đầu báo khói bằng lạt nhựa vào thang máng cáp phía
gu
pT
di
cN
trên tủ nguồn DC của nhà trạm như hình vẽ bên dưới:
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
Vị trí đấu đầu báo khói
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
Chú ý:
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
- Phải dán nhãn vào Aptomat (CB) cấp nguồn cho đầu báo khói để thuận tiện
vi
ak
20
@
8/
_1
nh
27
iem
ye
di
n_
- Đầu báo khói sử dụng nguồn điện áp 48VDC. Trong quá trình đấu nối phải
.v
Qu
om
cẩn thận, chắc chắn, tuyệt đối không để xảy ra trường hợp ở đầu báo khói bị
L
l.c
an
te
nh
tuột dây cấp nguồn, để chập vào thang cáp vô cùng nguy hiểm.
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
- Phần đấu nối và khai báo tại tủ BTS được trình bày ở cuối chương.
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
2.4. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO MẤT ĐIỆN LƯỚI VÀ CHẠY MÁY NỔ
di
20
cN
@
iep
8/
nd
2.4.1. Đấu nối cho hộp cảnh báo điện AC-V1.
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
.v
om
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 11/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
a. Điện AC đầu vào
gu
pT
di
cN
- Đấu nối giống nhau cho tất cả các loại trạm BTS sử dụng thiết bị Ericsson,
hie
do
Alcatel, Nokia, Huawei.
_N
iam
9
:5
- Sử dụng dây điện mềm 2x1.5.
8
:1
gG
08
09
Đối với trạm dùng tủ tích hợp V1, V2, V3:
21
on
71
0
/2
@
- Điện lưới được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào của aptomat tổng
oT
08
nd
19
7/
nh
(CB63A) đi vào nhà trạm.
Ph
_2
di
n
.v
- Điện máy nổ được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào của ổ cắm máy
om
l.c
nổ (có thể đấu vào phía trên của khởi động từ 65A nhận điện từ máy nổ).
te
59
et
8
vi
5:4
8:
Đối với trạm dùng tủ V5:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
- Điện lưới được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào của aptomat tổng
nh
21
8/2
di
10
20
(CB63A) đi vào nhà trạm.
8/
02
/0
6/0
27
- Điện máy nổ được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào aptomat 63A
8/2
n_
59
.v
32
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
- Điện lưới được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào của aptomat tổng
@
8/
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
- Điện máy nổ được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào má cầu dao phía
.v
Qu
om
L
l.c
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Dùng cáp mạng loại 02 đôi đấu cho thuận tiện: Dễ đấu, gọn đẹp, tốn ít thời
Th
nh
gu
21
di
20
gian. Theo quy ước đấu đôi dây cảnh báo vào tiếp điểm NC nên ta đấu như sau:
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
- Đôi dây cảnh báo cho nguồn điện lưới đấu vào trụ a, c. nh
27
Nh
di
n_
am
- Đôi dây cảnh báo cho nguồn máy nổ đấu vào trụ d, e.
.v
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
Khi triển khai phải dùng máy nổ để kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị,
8:
nh T
:1
7
09
như vậy sẽ gây tốn kém và phiền phức vì phải di chuyển máy nổ đi theo, ta có
di o
19
Ph
21
20
- Chuẩn bị 02 ổ điện cơ động cắm vào ổ cắm trong phòng máy để lấy điện sử
27
n_
89
dụng.
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
- Đấu cáp tín hiệu từ thiết bị BTS vào cầu đấu của Hộp cảnh báo (01 đôi cho
10 0
te
/20
02 021
et
@
8
nd
6/0 27/0
- Đấu 02 sợi dây nguồn vào trụ đấu nguồn AC của Hộp cảnh báo (01 đôi dùng
om /0
nh
di
n_
l.c 6
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 12/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Phối hợp với phòng NOC kiểm tra trạng thái cảnh báo:
gu
pT
di
cN
- Cắm đôi dây điện lưới vào ổ cắm: BSC không cảnh báo gì.
hie
do
- Rút đôi dây điện lưới ra khỏi ổ cắm: BSC xuất cảnh báo mất điện lưới.
_N
iam
9
:5
- Cắm đôi dây điện máy nổ vào ổ cắm: BSC xuất cảnh báo chạy máy nổ.
8
:1
gG
08
09
- Cắm đôi dây điện lưới vào ổ cắm (không rút đôi dây máy nổ ra): BSC xuất
21
on
71
0
/2
@
cảnh báo vừa chạy máy nổ, vừa có điện lưới.
oT
08
nd
19
7/
nh
Đạt được các trạng thái cảnh báo trên, hộp cảnh báo nguồn AC coi như hoạt
Ph
_2
di
n
.v
động tốt.
om
l.c
59
et
8
vi
5:4
8:
- Phối hợp với phòng NOC kiểm tra các trạng thái cảnh báo.
1
@
:1
02
nd
09
9:3
- Khoan (hoặc bắt vít) cố định Hộp cảnh báo.
nh
21
8/2
di
10
20
- Đo cắt dây nguồn AC đầu vào, dây cáp tín hiệu đầu ra, rải dây.
8/
02
/0
6/0
27
- Tuốt vỏ bọc của dây nguồn và dây tín hiệu (0.5 – 0.7cm), đấu vào hộp cảnh
8/2
n_
59
.v
32
báo.
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
- Cắt điện AC, đấu dây nguồn điện lưới và điện máy nổ. te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
- Việc đấu nối và khai báo tại tủ BTS được trình bày ở cuối chương (sử
@
8/
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
- Quan sát, kiểm tra các vị trí đấu nối lần cuối, khi đã đúng hết - dùng tem vỡ
.v
Qu
om
L
l.c
đi kèm thiết bị dán vào các vị trí đấu nối nguồn AC của máy nổ, đầu ra cảnh
an
te
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
nd
09
- Đóng điện AC, đèn led màu xanh của hộp cảnh báo sáng, gọi về NOC kiểm
Th
nh
gu
21
di
20
@
iep
8/
nd
/0
do
di
n_
am
- Khi đấu dây nguồn AC hoặc lắp đặt tại các vị trí gần nguồn AC, phải tắt
.v
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
- Với dây nguồn AC 2x1.5mm2 (đầu vào) và dây cáp mạng (đầu ra) trước khi
8:
nh T
:1
7
09
đấu chỉ tuốt vỏ bọc vừa đủ (0.5 – 0.7cm), tránh chạm chập.
di o
19
Ph
21
20
- Không gập đôi vị trí đầu dây đã tuốt vỏ nhựa để đấu nối tránh gây hỏng cầu đấu khi
8/
/0
tháo ra.
27
n_
89
- Sử dụng dụng cụ lắp đặt đúng chủng loại (tô vít nhỏ hoặc bút điện) để đấu
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
dây đầu vào, ra của hộp cảnh báo, không siết quá chặt gây vỡ các cầu đấu.
10 0
te
/20
02 021
et
- Sau khi kết thúc, dùng lạt nhựa bó gọn dây điện và cáp tín hiệu.
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
- Trạm dùng tủ V1, V2, V3 bị hỏng khởi động từ chưa thay thế kịp, khi chạy
om /0
nh
di
n_
l.c 6
máy nổ phải đấu dây nhảy. Vì vậy, trước khi chạy máy nổ phải tắt CB63 cấp
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 13/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
điện AC, sau khi dừng máy nổ, rút dây chạy máy nổ ra khỏi ổ điện chạy máy
gu
pT
di
cN
nổ và bật mở CB63 cấp điện AC cho thiết bị.
hie
do
- Đối với trạm có tủ tích hợp V1, V2, V3, bị cháy khởi động từ điện máy nổ,
_N
iam
9
:5
khi chạy máy nổ xong phải tháo dây đấu nhảy ra phòng khi có điện lưới sẽ
8
:1
gG
08
09
cảnh báo cả chạy máy nổ do dây đấu nhảy.
21
on
71
0
/2
@
2.4.2. Đấu nối cho hộp cảnh báo điện AC-V2
oT
08
nd
19
7/
nh
2.4.2.1 Quy định đấu nối:
Ph
_2
di
n
.v
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
.v
L
l.c
nh
59
et
nV
- Hộp cảnh báo nguồn DC được lắp đặt tại trạm, vị trí dễ quan sát trạng thái
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
hoạt động của thiết bị, dây đấu điện DC của 2 đầu vào và cáp tín hiệu đầu ra
nh
gu
21
di
20
cN
thuận tiện.
@
iep
8/
nd
/0
do
- Có thể khoan bắt trên tường hoặc trong tủ tích hợp rồi siết ốc chắc chắn (đảm nh
27
Nh
di
n_
am
.v
bảo không bị ảnh hưởng của thời tiết như mưa, bão....).
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
- Hộp chuyển đổi AC/DC được lắp đặt tại vị trí thích hợp gần máy nổ và cầu
8:
nh T
:1
7
09
Ph
21
20
- Vị trí dễ quan sát trạng thái hoạt động của thiết bị, dây đấu điện 220VAC của
8/
/0
đầu vào điện lưới và máy nổ, vị trí tín hiệu đầu ra được thuận tiện.
27
n_
89
.v
- Có thể khoan bắt trên tường bên trong nhà đặt máy nổ hoặc trong tủ cầu dao
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
vi
b. Đấu nối từ hộp chuyển đổi nguồn AC/DC về hộp cảnh báo nguồn DC
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 14/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Sử dụng hai cặp dây thuê bao (loại 2 sợi) hoặc 1 dây thuê bao (loại 4 sợi) kéo
gu
pT
di
cN
từ vị trí đặt máy nổ về nhà trạm, khoảng cách tối đa là 1000m. Chú ý đấu đúng
hie
do
port trên bộ cảnh báo như trong bảng dưới đây:
_N
iam
9
8:5
:1
HỘP CẢNH BÁO HỘP CHUYỂN ĐỔI
gG
08
09
21
NGUỒN DC NGUỒN AC/DC
on
71
0
/2
@
oT
08
A+ A+
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
A- A-
n
.v
om
B+ B+
l.c
te
B- B-
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
Bảng đấu nối giữa hộp chuyển đổi AC/DC và hộp cảnh báo DC.
nh
21
8/2
di
10
20
c. Đấu nối vào điện lưới và điện máy phát
8/
02
/0
6/0
27
- Sử dụng dây 2x1.5mm² nối từ port đầu vào điện lưới 220 VAC của hộp
8/2
n_
59
.v
32
chuyển đổi nguồn AC/DC đấu vào điện lưới AC để cấp nguồn 220VAC cho
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
hộp chuyển đổi AC/DC, thấy đèn led sáng xanh ở hộp chuyển đổi AC/DC và te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
- Sử dụng dây 1.5mm² nối từ port đầu vào MFĐ 220 VAC của hộp chuyển đổi
nh
27
iem
ye
di
n_
AC/DC, đấu vào đầu ra máy nổ để cấp nguồn 220VAC cho hộp chuyển đổi
.v
Qu
om
L
l.c
AC/DC, thấy đèn led sáng đỏ ở hộp chuyển đổi AC/DC và hộp cảnh báo là
an
te
nh
59
et
nV
được.
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
gu
21
di
20
- Dùng cáp mạng loại 02 đôi đấu cho thuận tiện: Dễ đấu, gọn đẹp, tốn ít thời
cN
@
iep
8/
nd
/0
gian.
do
nh
27
Nh
di
n_
am
- Theo quy ước đấu đôi dây cảnh báo vào tiếp điểm NC nên ta đấu như sau:
.v
om
8_
vi Gi
l.c
+ Đôi dây cảnh báo cho nguồn điện lưới đấu vào trụ a, c.
te
@ g
10
59
et
nd on
+ Đôi dây cảnh báo cho nguồn máy nổ đấu vào trụ d, e.
8:
nh T
:1
7
09
Ph
21
20
Nếu triển khai 01 trạm phải dùng máy nổ để kiểm tra tình trạng hoạt động
8/
/0
của “Hộp cảnh báo nguồn DC”, như vậy sẽ gây tốn kém và phiền phức vì phải
27
n_
89
om
21
9:39:1
l.c
- Chuẩn bị 01 ổ điện có ít nhất 02 vị trí cắm trở lên gắn vào cầu giao để lấy
10 0
te
/20
02 021
et
@
8
nd
6/0 27/0
- Phối hợp với bộ phận NOC Khu vực kiểm tra trạng thái cảnh báo:
om /0
nh
di
n_
Cắm đôi dây điện lưới vào ổ cắm: BSC, BTS không cảnh báo gì.
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 15/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Rút đôi dây điện lưới ra khỏi ổ cắm: BSC xuất cảnh báo mất điện lưới.
gu
pT
di
cN
Cắm đôi dây điện máy nổ vào ổ cắm: BSC xuất cảnh báo chạy máy nổ.
hie
do
Vẫn cắm dây điện máy nổ, cắm đôi dây điện lưới vào ổ cắm: BSC xuất
_N
iam
9
8:5
cảnh báo chạy máy nổ và có điện lưới.
:1
gG
08
09
- Kết thúc phần kiểm tra, hộp cảnh báo nguồn DC và hộp chuyển đổi AC/DC
21
on
71
0
/2
@
hoạt động tốt, cho đủ các trạng thái theo yêu cầu, thực hiện lắp đặt.
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
2.4.2.3. Trình tự các bước đấu nối
di
n
.v
- Bước 2: Gá cố định hộp cảnh báo nguồn DC tại trạm, hộp chuyển đổi nguồn
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
AC/DC tại vị trí gần máy nổ và cầu giao đảo chiều bằng cách khoan hoặc vắt
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
vít.
21
8/2
di
10
20
- Bước 3: Đo khoảng cách và cắt dây, rải dây cáp mạng từ đầu ra của hộp cảnh
8/
02
/0
6/0
27
báo đến hệ thống tiếp nhận cảnh báo trong trạm, tuốt vỏ dây tín hiệu và dây
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
thuê bao (0.5 – 0.7cm). Đấu dây theo hướng dẫn đấu nối.
8:
:1
l.c
,2
09
- Bước 4: Gá cố định dây cáp mạng (tín hiệu), dây thuê bao trong và ngoài te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
trạm.
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
- Bước 5: Đo và ước lượng khoảng cách dây thuê bao, rải dây từ bên ngoài
iem
ye
di
n_
.v
Qu
trạm đến vị trí hộp chuyển nguồn AC/DC. Đấu theo hướng dẫn ở trên.
om
L
l.c
an
- Chú ý: Cuộn dây thuê bao phải được để ở ngoài và đầu dây được luồn từ
te
nh
59
et
nV
vi
:1
a
ye
nd
09
Th
- Bước 6: Đo khoảng cách, rải dây (loại 2x1.5mm²) từ hộp chuyển nguồn
nh
gu
21
di
20
cN
AC/DC đến vị trí cầu dao đảo chiều và đến máy phát điện, từ máy phát điện
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
đến cầu dao đảo chiều. Cắt dây, tuốt vỏ với độ dài từ (0.5 – 0.7cm).
Nh
di
n_
am
.v
- Cắt điện AC: Đấu dây nguồn điện lưới và điện máy nổ đấu nối theo hướng
om
8_
vi Gi
l.c
dẫn.
te
@ g
10
59
et
nd on
- Bước 7: Việc đấu nối và khai báo tại tủ BTS được trình bày ở cuối chương
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
21
20
- Bước 8: Quan sát, kiểm tra các vị trí đấu nối lần cuối, khi đã đúng hết, dùng
8/
/0
27
tem vỡ đi kèm thết bị dán vào các vị trí đấu nối nguồn AC của máy nổ, đầu
n_
89
.v
ra cảnh báo nguồn máy nổ, aptomat 63A và đầu ra cảnh báo nguồn điện lưới.
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
- Bước 9: Đóng điện AC, đèn led màu xanh của hộp cảnh báo sáng, gọi về
10 0
te
/20
02 021
et
vi
NOC kiểm tra trạng thái cảnh báo lần cuối của trạm.
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 16/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
- Khi đấu dây nguồn AC hoặc lắp đặt tại các vị trí gần nguồn AC, phải tắt
gu
pT
di
cN
nguồn để đảm bảo an toàn.
hie
do
- Với dây nguồn AC 2x1.5 (đầu vào) và dây thuê bao (đầu ra) tại vị trí đặt Hộp
_N
iam
9
:5
chuyển đổi nguồn AC/DC trước khi đấu chỉ tuốt vỏ bọc vừa đủ (0.5 –
8
:1
gG
08
09
0.7cm), tránh chạm chập.
21
on
71
0
/2
@
- Không gập đôi vị trí đầu dây đã tuốt vỏ nhựa để đấu nối, tránh gây hỏng cầu
oT
08
nd
19
7/
nh
đấu khi tháo ra.
Ph
_2
di
n
.v
- Sử dụng dụng cụ lắp đặt đúng chủng loại (tô vít nhỏ hoặc bút điện) để đấu
om
l.c
dây đầu vào ra của hộp cảnh báo; không siết quá chặt gây vỡ các cầu đấu.
te
59
et
8
vi
5:4
8:
- Sau khi kết thúc, dùng lạt nhựa bó gọn dây điện và cáp tín hiệu. Treo dây
1
@
:1
02
nd
09
9:3
thuê bao cẩn thận, tránh ngoại lực tác động làm đứt dây.
nh
21
8/2
di
10
20
2.5. ĐẤU NỐI VÀ KHAI BÁO CÁC CẢNH BÁO TẠI TỦ NGUỒN DC
8/
02
/0
6/0
27
Các cảnh báo được đấu nối và khai báo trên tủ nguồn DC gồm:
8/2
n_
59
.v
32
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
+ Nhiệt độ cao.
nh
27
iem
ye
di
n_
Yêu cầu chuẩn bị: Ngoài các dụng cụ, vật tư tại mục A, cần phải chuẩn bị
.v
Qu
om
L
l.c
thêm:
an
te
nh
59
et
nV
8:
@
ye
nd
09
vị lượng
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
di
n_
am
.v
WinPower Silver
om
8_
vi Gi
l.c
2 Cái 01
10
59
et
nd on
:1
7
09
di o
19
Đối với
Ph
21
tủ ZTE
8/
/0
27
.v
58:4:5
om
9:39:1
l.c
10 0
te
02 021
et
vi
8/2 8/2
- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao và gập đôi
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 17/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
đoạn dây đồng (1cm) vừa được tách bỏ vỏ (chú ý: Phải tách bỏ toàn bộ sợi
gu
pT
di
cN
thép rường).
hie
do
- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
_N
iam
9
:5
báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
8
:1
gG
08
09
Vị trí đấu nối trên
21
on
Ghi
71
0
/2
@
TT Đôi dây card giao tiếp cảnh Tên nhãn
oT
08
nd
chú
19
7/
nh
báo của tủ nguồn
Ph
_2
di
n
.v
59
et
8
vi
5:4
8:
1
3 Đôi số 3 Relay 4 Nhiệt độ cao của ắc quy
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo. 02
/0
6/0
27
8/2
n_
Hai cảnh báo riêng biệt tại các tủ nguồn DC là: Cảnh báo mất điện tủ
59
.v
32
6/0
om
8:
nguồn DC (Main fails) và cảnh báo Rectifier hỏng (Rectifier fails) sẽ được
:1
l.c
,2
09
te
0:1
gộp thành một cảnh báo duy nhất đưa về giám sát tại trung tâm với tên gọi: ”Sự
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
cố tủ nguồn DC”. Thực hiện cài đặt cảnh báo trên các tủ nguồn, xuất các cảnh
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
Qu
om
- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
L
l.c
an
te
59
et
nV
vi
8:
@
- Bước 4:
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
+ Đối với tủ sử dụng bộ điều khiển M500D (hoặc tương đương): Sử dụng tô
di
20
cN
@
iep
8/
vít 4 cạnh vặn ốc vít cố định (hình dưới đây) và rút card giao tiếp cảnh
nd
/0
do
nh
27
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
Phía trước của card giao tiếp cảnh báo (tháo ốc bắt cố định như trên hình).
27
n_
+ Đối với tủ sử dụng bộ điều khiển M820B (hoặc tương đương): Tháo 2 vít
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
cố định (như hình 1) và tháo nắp tủ nguồn gắn card cảnh báo.
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 18/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
- Bước 6: Sử dụng bút thử điện đấu cố định các đôi dây cảnh báo vào các vị trí
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
đấu nối. Thống nhất tất cả các đôi dây được đấu vào tiếp điểm thường đóng
iem
ye
di
n_
.v
Qu
(NC).
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 19/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
20
cN
@
iep
8/
- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch lần lượt giữa
nd
/0
do
nh
27
các ốc bắt của các vị trí 2, 3, 4 với các đầu còn lại của các đôi dây đã đánh dấu, nếu
Nh
di
n_
am
.v
om
vi Gi
l.c
te
- Bước 8: Lắp cố định lại card giao tiếp cảnh báo vào subrack.
@ g
10
59
et
nd on
8:
- Bước 9: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
.v
58:4:5
om
Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển M500D:
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 20/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
Khối giám sát điều khiển M500D.
n
.v
om
+ Di chuyển đến menu Alarm Type (sử dụng Password: 640275): Setting
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
Alarm Setting Alarm Type
02
nd
09
9:3
nh
21
+ Lần lượt lựa chọn các cảnh báo và cài đặt Relay Output tương ứng theo
8/2
di
10
20
8/
bảng sau: 02
/0
6/0
27
8/2
n_
TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm type Output Relay
59
.v
32
6/0
om
8:
l.c
,2
09
te
0:1
et
y
vi
ak
20
2 3
@
8/
_1
nh
27
iem
ye
Qu
om
an
te
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
nd
+ Kiểm tra: Đảm bảo các cảnh báo còn lại ngoài các cảnh báo từ 1-4 trong
09
Th
nh
gu
21
di
bảng 6 không trùng đầu ra Output Relay với các vị trí từ ”1” đến ”4”.
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
- Bước 2: Cài đặt lại ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao của ắc quy:
do
nh
27
Nh
di
n_
am
Setting Battery Setting Temp Comp Batt Temp Alarm Bat. High
.v
om
8_
vi Gi
59
et
nd on
:1
7
Ph
21
2164/QĐ-VTNet-KTTC.
20
8/
/0
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
te
/20
02 021
et
Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển M820B.
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 21/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
Khối giám sát điều khiển M820B.
6/0
27
8/2
n_
Bước 1: Cài đặt đầu ra relay
59
.v
32
6/0
om
8:
- Di chuyển đến menu Alarm relay (sử dụng Password: 1): Setting Alarm
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
Setting Alarm relay.
y
vi
ak
20
@
8/
_1
- Lần lượt lựa chọn các cảnh báo và cài đặt Relay Output tương ứng theo bảng
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
sau:
n_
.v
Qu
om
Output
L
l.c
an
nh
Relay
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
Over voltage 1
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
Over voltage 2
di
20
cN
DC Distr
@
iep
8/
nd
Under voltage 1
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
.v
1 Relay 2
om
8_
vi Gi
59
et
Over voltage 2
nd on
8:
Power system
nh T
:1
7
Under voltage 1
09
di o
19
Ph
21
Under voltage 2
20
8/
/0
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
2 Relay 3
te
/20
02 021
et
@
8
nd
nh
di
n_
Rect Fault
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 22/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Output
gu
pT
di
TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm relay
cN
Relay
hie
do
Over voltage
_N
iam
9
:5
Under voltage
8
:1
gG
08
09
Fan Failure
21
on
71
0
/2
@
Rect Comm Fail
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
Rectifier AC Mains Failure
di
n
.v
om
Batt temp 1 Hi
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
Batt temp 2 Hi
:1
02
nd
09
Power system
9:3
nh
21
Nhiệt độ cao của Batt temp 1 Hi2
8/2
di
10
20
3 Relay 4
8/
ắc quy Batt temp 2 Hi2 02
/0
6/0
27
8/2
VHi Battery
n_
59
.v
Battery group
32
6/0
om
8:
High Battery
:1
l.c
,2
09
te
0:1
PH – A over voltage 1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
PH – A over voltage 2
_1
nd
td
/0
OB AC unit
nh
27
iem
ye
PH – A under voltage 1
di
n_
.v
Qu
om
PH – A under voltage 2
L
l.c
PH – A over voltage 1
nh
59
et
nV
vi
8:
@
PH – A over voltage 2
:1
a
ye
nd
09
Rectifier AC
Th
nh
gu
21
PH – A under voltage 1
di
20
cN
@
iep
8/
PH – A under voltage 2
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
.v
om
vi Gi
l.c
te
@ g
severity.
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
- Lần lượt lựa chọn các cảnh báo và cài đặt mức cảnh báo tương ứng theo bảng
7
09
di o
19
Ph
21
sau:
20
8/
Mức cảnh
/0
27
báo
89
.v
58:4:5
om
21
Over voltage 1
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
et
vi
1 DC Distr Critical
8/2 8/2
nd
6/0 27/0
om /0
nh
Under voltage 2
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 23/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Over voltage 1
gu
pT
di
cN
Power Over voltage 2
hie
do
system Under voltage 1
_N
iam
9
:5
Under voltage 2
8
:1
gG
08
09
Power
21
on
71
Rect Group Lost
0
/2
@
system
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
Multi – Rect Fail
di
n
.v
om
AllRectCommFail
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
AC Failure
:1
02
nd
09
9:3
Sự cố tủ nguồn (Hỏng
nh
21
Rect temp High
8/2
di
10
20
2 Rectifier / Mất điện AC
8/
Rect Fault 02
/0
6/0
27
8/2
Rectifier Over voltage
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
Under voltage
:1
l.c
,2
09
te
0:1
Fan Failure
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
Qu
om
an
te
Batt temp 1 Hi
nh
59
et
nV
vi
8:
@
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
20
cN
3 Critical
@
iep
8/
nh
27
Nh
di
n_
VHi Battery
am
.v
Battery group
om
High Battery
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
PH – A over
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
voltage 1
09
di o
19
Ph
21
PH – A over
20
8/
voltage 2
/0
27
n_
.v
58:4:5
om
21
voltage 1
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
PH – A under
vi
8/2 8/2
voltage 2
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
Main Fault
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 24/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Bước 3: Cài đặt ngưỡng cảnh báo
gu
pT
di
cN
- Di chuyển đến menu Setting, sau đó, cài đặt các ngưỡng cảnh báo theo bảng
hie
do
sau:
_N
iam
9
:5
Ngưỡng cảnh Giá trị ngưỡng
8
:1
gG
TT Tên trong Setting
08
09
báo cảnh báo
21
on
71
0
/2
@
o
35 C đối với ắc quy
oT
08
nd
19
7/
nh
Battery Hi Batt T Alm Chì / 450C với ắc
Ph
_2
di
n
.v
59
et
8
Ngưỡng cảnh
vi
5:4
8:
1
Batt Temp1 Hi1
@
:1
35oC đối với ắc quy 02
nd
1 báo nhiệt độ
09
9:3
nh
21
8/2
di
20
Power System Batt Temp1 Hi2
8/
02
/0
quy Lithium
6/0
27
General Batt Temp2 Hi2
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
15oC
8:
l.c
,2
09
te
0:1
et
y
vi
ak
20
_1
Under voltage 1
nd
td
/0
nh
27
ye
di
n_
2
.v
Qu
Under voltage 2
L
l.c
an
KTTC
te
nh
59
et
nV
vi
8:
Nominal PH – 220V
@
:1
a
ye
nd
09
Th
Volt
nh
gu
21
di
20
cN
@
AC OB AC Main Fail Alm 1 18.2%
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
di
n_
am
.v
om
vi Gi
3 AC Type
l.c
59
et
nd on
8:
Nominal PH - 220V
nh T
:1
7
09
di o
19
Volt
Ph
AC Rect
21
20
8/
.v
58:4:5
om
Lưu ý: Các mức ngưỡng cảnh bảo là 180V (Mains Fail Alm 1 = 18.2%) và
21
9:39:1
l.c
10 0
te
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 25/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
2.5.2. Đối với tủ nguồn Eltek
hie
do
2.5.2.1. Tủ nguồn Eltek Flatpack 2
_N
iam
9
:5
a. Hướng dẫn đấu nối trên tủ nguồn
8
:1
gG
08
09
- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
21
on
71
0
/2
@
bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao và gập đôi
oT
08
nd
19
7/
nh
đoạn dây đồng (01cm) vừa được tách bỏ vỏ (chú ý: Phải tách bỏ toàn bộ sợi
Ph
_2
di
n
.v
thép rường).
om
l.c
- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
te
59
et
8
vi
5:4
8:
báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
TT Đôi dây Vị trí đấu nối Tên nhãn
nh
21
8/2
di
10
20
1 Đôi số 1 Chân 16 và 15 của Relay 5 của TB2 (NC) Cạn nguồn ắc quy
8/
02
/0
6/0
27
2 Đôi số 2 Chân 19 và 18 của Relay 6 của TB2 (NC) Sự cố tủ nguồn DC
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
quy te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo.
di
n_
.v
Qu
om
- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
L
l.c
an
te
59
et
nV
vi
8:
@
- Bước 4: Xác định Card giao tiếp cảnh báo như hình dưới đây (phía sau hoặc
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Khối Giao
Ph
21
20
Tiếp Cảnh
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
Phía trước của card giao tiếp cảnh báo (tháo ốc bắt cố định như trên hình).
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 26/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
gu
pT
di
cN
- Bước 6: Sử dụng bút thử điện đấu cố định các đôi dây cảnh báo vào các vị trí
hie
do
đấu nối.
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
iem
ye
di
n_
AC Low
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
Vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo (NC) theo các vị trí.
nh
gu
21
di
20
cN
- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch lần
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
lượt giữa hai đầu đôi dây, nếu kết quả ≈ 0 Ω là đạt (do đấu NC).
Nh
di
n_
am
.v
- Bước 8: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
:1
7
09
di o
19
Việc cài đặt được thực hiện nhờ phần mềm Power Suite nối với khối giám sát
Ph
21
20
- Bước 1: Dùng Phần mền Power Suite Login vào tủ nguồn Eltek Flatpack2
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 27/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
- Bước 2: Cài đặt relay đầu ra cho các cảnh báo 02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
+ Trong Power suite, nhấn vào ”Alarms Overview” → hộp thoại ”Alarms
10
20
8/
02
/0
Overview” sẽ hiện ra.
6/0
27
8/2
n_
+ Sau đó, chọn ”Outputs” → bảng chọn đầu ra các relay hiện ra.
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
+ Tích chọn các cảnh báo tương ứng với các relay (alarm output) theo bảng
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
relay đầu ra trên.
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
- Bước 3: Kiểm tra và cài đặt lại các cảnh báo khác đang sử dụng trùng đầu ra relay:
n_
89
.v
58:4:5
Xem trên màn hình, ngoài các cảnh báo AC low, Rectifier Alarm/Main alarm
om
21
9:39:1
l.c
10 0
02 021
et
vi
temp(Nhiệt độ cao); các relay số 1, 4, 5 và 6 có bị cảnh báo nào tích chọn chưa,
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
nếu có thì bỏ đi (cần đảm bảo rơle số 1, 4, 5 và 6 không được đấu ra ngoài ngoại
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 28/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
trừ hai đôi dây ta vừa đấu). Sau khi kiểm tra xong chọn ”Apply” tiếp tục chọn:
gu
pT
di
cN
”Configuration” để lưu lại các thay đổi.
hie
do
- Bước 4: Cài đặt lại ngưỡng cảnh báo Nhiệt độ cao của ắc quy: Sử dụng phần
_N
iam
9
:5
mềm Power Suite vào mục Battery / Tempertures (hình 1) và Battery/
8
:1
gG
08
09
Status/Battery Temp (hình 2) và làm theo hướng hình hướng dẫn.
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
Hình 2: Cài đặt ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao cho hệ thống ắc quy.
8/
/0
27
!!! Chú ý:
n_
89
.v
58:4:5
Cần phải ngắt bỏ tính năng ”BLVD ngắt bảo vệ ắc quy theo nhiệt độ” bằng
om
21
9:39:1
l.c
cách:
10 0
te
/20
02 021
et
vi
+ Bỏ tích ”Enable” trong mục Battery/ Status/Battery Temp (như trong hộp
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 29/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
+ Bỏ tích "Temperature dependent” tại mục BLVD Configuration (như trong
gu
pT
di
cN
hộp thoại hình 3).
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
Hình 3: Bỏ tính năng ngắt BLVD khi nhiệt độ cao
di
10
20
8/
Những trạm hiển thị nhiệt độ âm (-) hoặc hiển thị không đúng với thực tế thì 02
/0
6/0
27
8/2
n_
ta cần chỉnh lại nhiệt độ cho đúng với thực tế, như hướng dẫn hình dưới đây.
59
.v
32
6/0
om
8:
Nếu đã hiển thị đúng nhiệt độ thực tế thì bỏ qua bước này:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
vi Gi
l.c
te
- Bước 5: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy DC Low:
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 30/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
Cài đặt tham số điện áp thấp DC Low.
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
+ Trong cửa sổ ”Power Explorer” bên phía trái màn hình, kích chọn ”Phase
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
1” để tiến hành cài đặt cho pha 1 → cửa sổ ”Mains 1” hiện ra.
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
:1
7
09
+ Tiến hành cài đặt ngưỡng cảnh báo điện yếu (AC low) trong cửa sổ
di o
19
Ph
21
20
”Mains Volt 1” như sau: Alarm group → chọn tên AC low → Volt AC:
8/
/0
Lưu ý: Khi điện áp <180V trên tủ nguồn Eltek đưa cả 2 cảnh báo AC low
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
Sự cố tủ nguồn DC. Chính vì vậy, không biết hiện tại trạm đang mất điện
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
hay điện áp yếu. Ta thực hiện như hình sau để khi điện áp <180V thì chỉ
om /0
nh
di
n_
l.c 6
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 31/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
Cài đặt tách riêng biệt AC Low và Sự cố tủ DC
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
2.5.2.2. Tủ nguồn Eltek Flatpack 1
8/
02
/0
6/0
27
a. Hướng dẫn đấu nối trên tủ nguồn
8/2
n_
59
.v
32
6/0
- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
om
8:
:1
l.c
,2
09
bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao. te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
iem
ye
di
n_
.v
Qu
L
l.c
an
1 Chân số 11 và 12 của Chân cảnh báo Relay 3(NC) Cạn nguồn ắc quy
te
nh
59
et
nV
vi
8:
:1
a
ye
nd
09
Th
3 Chân số 8 và 9 của Chân cảnh báo Relay 4 (NC) Nhiệt độ cao của ắc quy
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo.
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
Chú ý: Eltek sử dụng chế độ: “Fail Safe Operation Mode”: Khi hệ thống chưa có
am
.v
om
điện thì trạng thái đúng như hình vẽ của nhà sản xuất. Tuy nhiên, khi hệ thống hoạt
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
động thì lõi dây sẽ có điện và các trạng thái từ NO thành NC, NC thành NO. Khi có
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
cảnh báo thì lõi dây sẽ mất điện và trạng thái NC thành NO, NO thành NC. Do vậy,
09
di o
19
Ph
21
với sự thống nhất sử dụng chế độ NC ta cần lấy các đầu chân NO của nhà sản xuất)
20
8/
- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
/0
27
n_
.v
58:4:5
om
21
- Bước 4: Xác định giao tiếp cảnh báo trên Subrack của tủ nguồn Eltek
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
Flatpack 1.
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 32/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Card giao tiếp cảnh báo.
Ph
_2
di
n
.v
- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
om
l.c
- Bước 6: Sử dụng bút thử điện đấu cố định các đôi dây cảnh báo vào các vị trí
te
59
et
8
vi
5:4
8:
đấu nối:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
Chân của CON5
nh
21
8/2
di
10
20
Chân Chân relay tương ứng Chân Chân relay tương ứng
8/
02
/0
6/0
27
1 Alarm relay 6 NC 10 Alarm relay 3 NC
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
nh
27
ye
di
n_
.v
Qu
L
l.c
an
nh
59
et
nV
vi
8:
:1
a
ye
nd
09
Th
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
Mô tả các đầu ra cảnh báo.
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
Vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo (NC) tại card cảnh báo.
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch, lần
10 0
te
/20
02 021
et
vi
lượt giữa hai đầu đôi dây, nếu kết quả ≈ 0 Ω là đạt (do đấu NC).
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
- Bước 8: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và
om /0
nh
di
n_
l.c 6
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 33/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
b. Hướng dẫn khai báo tại tủ nguồn DC
gu
pT
di
cN
Hướng dẫn thực hiện:
hie
do
Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển MCU:
_N
iam
9
:5
- Bước 1: Login vào tủ nguồn bằng phần mềm Winpower
8
:1
gG
08
09
Trước hết cài đặt khai báo lại trên MCU điều khiển của tủ nguồn:
21
on
71
0
/2
@
ServiceOption/ nhập password 0003/ Enter. Rồi cài đặt các mục sau như Hình 9:
oT
08
nd
19
7/
nh
+ Protocol: pCom / Enter
Ph
_2
di
n
.v
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
ye
nd
09
Th
nh
gu
20
cN
@
iep
8/
Trước hết phải đăng nhập bằng phần mềm, sử dụng Password ”Service”.
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
Password:
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
Service
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 34/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Đăng nhập password trong phần mềm.
gu
pT
di
cN
hie
Mở phần mềm WinPower/ nhấn vào biểu tượng Connect / Nhấn vào biểu
do
_N
iam
9
8:5
:1
tượng General Cofiguration / Chọn Alarm Setup:
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
09
Th
nh
gu
21
Cấu hình các cảnh báo ra các Output relay như sau:
di
20
cN
@
iep
8/
nh
27
Nh
di
n_
.v
om
8_
8:
nh T
:1
7
Ph
21
20
- Bước 3: Kiểm tra và cài đặt lại hết các cảnh báo khác đang sử dụng trùng
27
n_
89
.v
đầu ra Relay của các cảnh báo tại các bước 1 đến bước 3, đảm bảo trên cửa
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
sổ không còn cảnh báo nào được đặt chân relay nào khác ngoài Relay
10 0
te
/20
02 021
et
vi
1,3,4,5.
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
- Bước 4: Cài đặt lại ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao của ắc quy:
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 35/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
Mở phần mềm WinPower/ nhấn vào biểu tượng Connect /Nhấn vào
hie
do
_N
iam
9
biểu tượng General Cofiguration / Chọn Set Levels”: Đặt ”High Temp
8:5
:1
gG
Alarm Level 1” là 350C với ắc quy chì và 450C với ắc quy Lithium.
08
09
21
on
71
Chú ý: Nếu phần ”High Temp. Alarm Level 1” hiển thị mà không thay đổi
0
/2
@
oT
08
nd
19
được thông số, thì tức là chúng ta chưa chuyển chế độ Output voltage Control
7/
nh
Ph
_2
di
n
sang chế độ Temp.Comp, thực hiện như sau: Tại MCU của tủ nguồn chọn
.v
om
59
et
8
rồi nhấn Enter.
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
nh
59
et
nV
vi
- Bước 5: Cài đặt thông số ”Test End Voltage” của Battery (nhằm cài đặt điện
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
áp ngắt LLVD lên đến 47V): Service option Battery test setup Test
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
- Bước 6: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy: ServiceOption /
Nh
di
n_
am
.v
vi Gi
l.c
59
et
nd on
8:
:1
7
09
di o
19
- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
Ph
21
20
bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao
8/
/0
27
- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
n_
89
.v
58:4:5
báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
om
21
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
vi
nd
6/0 27/0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 36/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
TT Vị trí đấu nối Tên cảnh báo Ghi chú
gu
pT
di
cN
Chân NC và chân COM Rectifier hỏng/ mất
hie
2 Sự cố tủ nguồn DC
do
(màu đen) của ALM3 nguồn đầu vào tủ nguồn
_N
iam
9
:5
Thực hiện đối với các tủ
8
:1
gG
Chân NC và chân COM
08
09
3 Nhiệt độ cao đã nâng cấp firmware
21
on
(màu đen) của ALM4
71
0
/2
@
và có sensor nhiệt
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
Chân NC và chân COM
_2
di
n
4 Điện yếu (AC low)
.v
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo.
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
02
nd
09
9:3
nh
21
nguồn DC tới phiến DF của tủ thiết bị.
8/2
di
10
20
8/
- Bước 4: Mở nắp tủ phía trên để xác định card giao tiếp cảnh báo: 02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
an
te
nh
59
et
nV
- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
vi
8:
@
:1
a
ye
- Bước 6: Sử dụng bút thử điện ấn đầu cực trắng (“White contact plate”)
nd
09
Th
nh
gu
21
di
xuống, đồng thời đưa đầu dây các đôi dây cảnh báo vào các vị trí đấu nối
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
(Dry contact point) của rơ le ALM2, ALM3, ALM4, ALM5. Thống nhất tất
do
nh
27
Nh
di
n_
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
Vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo theo các vị trí.
10 0
te
/20
02 021
et
vi
- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch lần
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
lượt giữa hai đầu đôi dây, nếu kết quả ≈ 0 Ω là đạt (do đấu NC).
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 37/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
- Bước 8: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và
gu
pT
di
cN
buộc cố định lên thang cáp.
hie
do
2.5.3.2. Hướng dẫn khai báo trên tủ nguồn
_N
iam
9
:5
Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển CPM01
8
:1
gG
08
09
- Bước 1: Cài đặt đầu ra relay: Setting Alarm Setting Relay Relate
21
on
71
0
/2
@
+ Cảnh báo Cạn nguồn ắc quy:
oT
08
nd
19
7/
nh
Trong mục Alarm chuyển đến ”DC Low Volt”
Ph
_2
di
n
.v
59
et
8
vi
5:4
8:
1
Trong mục Alarm chuyển đến ”Rect Failure”.
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
+ Cảnh báo Nhiệt độ cao: 02
/0
6/0
27
Trong mục Alarm chuyển đến ” Batt Temp Alarm”.
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
l.c
,2
09
te
0:1
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
nh
27
ye
di
n_
.v
Qu
om
+ Kiểm tra và cài đặt lại hết các cảnh báo khác đang sử dụng và chuyển
L
l.c
an
te
relay không trùng đầu ra Relay của các cảnh báo trên (số 2, 3, 4 và 5).
nh
59
et
nV
vi
8:
@
- Bước 2: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy và Điện AC yếu (AC
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
low):
21
di
20
cN
@
iep
8/
+ Chọn: Setting DC Setting, đặt Under Volt theo quy định hiện hành.
nd
/0
do
nh
27
+ Chọn: Setting AC Setting, đặt Under Volt = 180V và Over Volt = 240V.
Nh
di
n_
am
.v
om
+ Chọn: Setting Batt Setting, đặt BHTD Enable: Yes và BHTD Temp: 35OC
8_
vi Gi
l.c
te
59
et
nd on
8:
:1
7
09
di o
19
Ph
- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
/0
27
bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao
n_
89
.v
58:4:5
om
- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
21
9:39:1
l.c
10 0
te
báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 38/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
TT Vị trí đấu nối Tên cảnh báo Ghi chú
gu
pT
di
cN
Chân NC và chân Com Cạn nguồn ắc
hie
1
do
(màu đen) của ALM2 quy
_N
iam
9
:5
Chân NC và chân COM Sự cố tủ nguồn Rectifier hỏng/ mất
8
:1
gG
2
08
09
(màu đen) của ALM3 DC nguồn đầu vào tủ nguồn
21
on
71
0
/2
@
Chân NC và chân COM
oT
08
nd
19
3 Nhiệt độ cao
7/
nh
Ph
(màu đen) của ALM4
_2
di
n
.v
4
l.c
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo
02
nd
09
9:3
nh
21
- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
8/2
di
10
20
8/
nguồn DC tới phiến DF của tủ thiết bị. 02
/0
6/0
27
8/2
n_
- Bước 4: Mở nắp tủ phía trên để xác định card giao tiếp cảnh báo:
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
Ph
21
20
- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
8/
/0
- Bước 6: Sử dụng bút thử điện ấn đầu cực trắng (“White contact plate”)
27
n_
89
xuống, đồng thời đưa đầu dây các đôi dây cảnh báo vào các vị trí đấu nối
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
(Dry contact point) của rơ le ALM2, ALM3, ALM6, ALM7. Thống nhất tất
10 0
te
/20
02 021
et
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 39/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
Vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo theo các vị trí.
.v
om
- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch lần
l.c
te
59
et
8
lượt giữa hai đầu đôi dây, nếu kết quả ≈ 0 Ω là đạt (do đấu NC).
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
- Bước 8: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
buộc cố định lên thang cáp.
20
8/
02
/0
2.5.4.2. Khai báo cảnh báo trên tủ nguồn
6/0
27
8/2
n_
Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển SMU06C.
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
Cài đặt đầu ra relay, mức độ quan trọng của các cảnh báo ngoài:
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
Di chuyển đến menu Alarm Config (sử dụng Password: 000001): Main menu
nh T
:1
7
09
di o
19
21
20
Sau đó, lần lượt di chuyển đến các menu bên trong để thực hiện cài đặt:
8/
/0
27
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 40/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
- Đối với cảnh báo “sự cố tủ nguồn DC” (hỏng rectifier / mất điện AC tủ
Ph
_2
di
n
.v
nguồn DC):
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
an
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
nd
gu
21
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
di
n_
am
vi Gi
8:
:1
7
09
di o
19
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 41/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
(Do cảnh báo SPD mặc định ở ALM4 chuyển cảnh báo SPD sang chân số
nh
21
8/2
di
10
20
ALM6)
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
(Do cảnh báo tắt cầu chì ắc quy (Batt. Fuse. Break) mặc định ở ALM5
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
8:
Cài đặt trạng thái thường đóng của các tiếp điểm đầu ra
nh T
:1
7
09
di o
19
21
20
000001): Main menu Parameters Settings. Sau đó, thực hiện các relay đầu ra
8/
/0
27
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 42/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
Cài đặt ngưỡng cảnh báo
di
n
.v
om
Di chuyển đến menu Parameters Settings (sử dụng Password: 000001): Main
l.c
te
menu Parameters Settings. Sau đó, di chuyển đến các menu bên trong để cài đặt:
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
- Ngưỡng cảnh báo điện AC yếu:
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
- Ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao: cài đặt theo quy định 2164/QĐ-VTNet-
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
:1
a
ye
nd
09
Th
gu
21
di
20
cN
- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao và gập đôi
Nh
di
n_
am
.v
đoạn dây đồng (1cm) vừa được tách bỏ vỏ (chú ý: Phải tách bỏ toàn bộ sợi
om
8_
vi Gi
l.c
thép rường).
te
@ g
10
59
et
nd on
- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
Ph
21
20
.v
om
21
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
vi
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 43/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo.
gu
pT
di
cN
+ Vị trí đấu nối trên giao tiếp cảnh báo được thể hiện theo hình dưới:
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
+ Hai cảnh báo riêng biệt tại các tủ nguồn DC là: Cảnh báo mất điện tủ
nh
27
iem
ye
di
n_
Qu
om
L
l.c
được gộp thành một cảnh báo duy nhất đưa về giám sát tại trung tâm với
an
te
nh
59
et
nV
tên gọi: ”Sự cố tủ nguồn DC”. Ta thực hiện bằng cách: Cài đặt cảnh báo
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
trên các tủ nguồn, xuất các cảnh báo trên cùng 1 đầu ra Relay output.
Th
nh
gu
21
di
20
- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
di
n_
am
.v
- Bước 4: Sử dụng tô vít phù hợp (2 cạnh nhỏ) lắp đặt các đôi dây cảnh báo
om
8_
vi Gi
l.c
phía tủ nguồn DC vào các giắc kết nối cảnh báo ở vị trí 2-3 như hình vẽ.
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 44/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
Cách đấu các đôi dây cảnh báo vào giắc kết nối phía sau tủ nguồn DC
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
- Bước 5: Cắm các giắc đã đấu nối vào giao tiếp cảnh báo của tủ nguồn DC
Th
nh
gu
21
di
20
@
iep
8/
nd
/0
do
- Bước 6: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và nh
27
Nh
di
n_
am
.v
vi Gi
l.c
59
et
nd on
:1
7
09
+ Di chuyển đến menu Alarm Para (sử dụng Password: 0000): Ctrl Setup
di o
19
Ph
21
20
Lưu ý: Nhiều Version tủ không có menu Alarm Para, ta vào như sau: Ctrl
27
n_
89
om
21
9:39:1
l.c
+ Lần lượt lựa chọn các cảnh báo và cài đặt Relay Output tương ứng theo
10 0
te
/20
02 021
et
bảng sau:
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
nh
di
n_
l.c 6
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 45/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm type Output Relay
gu
pT
di
cN
Low) Batt Under-vol A1
hie
do
AC Main SW off A2
_N
iam
9
:5
AC Power off A2
8
:1
gG
08
09
SMR Alarm A2
21
on
71
2 Sự cố tủ nguồn DC
0
/2
@
Phase A/B/C Over-Vol A2
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
AC Phase Lost A2
di
n
.v
om
AC Curent Over A2
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
20
8/
02
/0
+ Kiểm tra: Đảm bảo các cảnh báo còn lại ngoài các cảnh báo từ 1-4 trong
6/0
27
8/2
n_
bảng 6 không trùng đầu ra Output Relay với các vị trí từ ”1” đến ”4”.
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
- Bước 2: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy và điện AC yếu:
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
@
8/
_1
nh
27
iem
ye
di
n_
Lưu ý: Nhiều Version tủ không có menu Batt Para/AC Para, ta vào như sau:
.v
Qu
om
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 46/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
3. HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KHAI BÁO TRÊN THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
gu
pT
di
cN
3.1. Đối với loại trạm có thiết bị BTS/node B
hie
do
3.1.1. Đấu nối tại tủ BTS/node B
_N
iam
9
:5
- Bước 1: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo trên thang cáp cho đến phiến
8
:1
gG
08
09
hộp đấu cảnh báo của thiết bị BTS và buộc cố định vào thang cáp.
21
on
71
0
/2
@
Chú ý:
oT
08
nd
19
7/
nh
+ Đối với thiết bị BTS của Ericsson, các đôi dây cảnh báo được đi trên
Ph
_2
di
n
.v
thang cáp và kéo đến OVP ALM (DF) đặt cố định trên tường (với các
om
l.c
trạm nhà xây cũ của pha 1) hoặc lắp trên rack 19”. Dây cảnh báo được đi
te
59
et
8
vi
5:4
8:
gọn vào trong lòng của rack 19” và đi khác bên với cáp nguồn DC trên
1
@
:1
02
nd
09
9:3
rack 19”.
nh
21
8/2
di
10
20
+ Đối với thiết bị BTS của Huawei, các đôi dây cảnh báo được đi trên thang
8/
02
/0
6/0
27
cáp và kéo đến card UPEU trên khối BBU.
8/2
n_
59
.v
32
+ Đối với thiết bị BTS của Nokia các đôi dây cảnh báo được đi trên thang
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
- Bước 2: Đấu các đôi dây cảnh báo vào OVP ALM (DF) đối với thiết bị
@
8/
_1
nd
td
/0
Ericsson hoặc card UPEU đối với thiết bị Huawei hoặc hộp cảnh báo ngoài
nh
27
iem
ye
di
n_
Qu
om
L
l.c
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
nd
09
- OVP (Over Voltage Protection): Là 01 dạng mạch điện dùng để bảo vệ,
Th
nh
gu
21
di
20
giúp các thiết bị điện tử không bị hư hại khi có điện áp lớn đột ngột đi vào.
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
Khi điện thế đầu vào của OVP vượt quá 1 ngưỡng (threshold) đặt trước, nh
27
Nh
di
n_
am
OVP sẽ điều chỉnh điện thế hoặc ngắt mạch để đảm bảo an toàn cho hệ thống
.v
om
8_
vi Gi
l.c
ở đầu ra.
te
@ g
10
59
et
nd on
- Trong các thiết bị vô tuyến (BTS, NodeB) của Ericsson, OVP thường
8:
nh T
:1
7
09
được lắp kèm với khối cảnh báo ngoài (external alarm). Khi có hiện tượng
di o
19
Ph
21
20
quá áp xảy ra, khối OVP bị ngắt mạch, dòng diện quá áp từ các dây cảnh
8/
/0
báo không đi tiếp được vào các phần tử khác của trạm BTS không gây
27
n_
89
om
21
9:39:1
l.c
+ Với các tủ 3G, các tủ 2G SDR mới (DUG 6601) của Ericsson: OVP đã
10 0
te
/20
02 021
et
được tích hợp sẵn trong các khối cảnh báo (XALM - External Alarm,
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 47/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
+ Với các thiết bị 2G cũ như tủ RBS2206, RBS2106: OVP mới được thiết kế
gu
pT
di
cN
riêng ở bên ngoài.
hie
do
- Không cần dự phòng ƯCTT bộ OVP, trường hợp tủ 2G Ericsson bị hỏng bộ
_N
iam
9
:5
OVP thì có thể đấu nối cảnh báo ngoài vào tủ 3G/4G (ưu tiên đấu nối vào tủ
8
:1
gG
08
09
4G khi đấu mới) hoặc card luồng E1.
21
on
71
0
/2
@
Với tủ BTS 2G:
oT
08
nd
19
7/
nh
Sử dụng bút thử điện để đấu bổ sung các đôi dây cảnh báo vào hộp cảnh báo
Ph
_2
di
n
.v
59
et
8
vi
5:4
8:
1
1 Đôi số 1 Vị trí số 1 Mất điện lưới MAT DIEN LUOI
@
:1
02
nd
09
9:3
2 Đôi số 2 Vị trí số 2 Chạy máy nổ CHAY MAY NO
nh
21
8/2
di
10
20
3 Đôi số 3 Vị trí số 3 Cạn nguồn ắc quy CAN AC QUY
8/
02
/0
6/0
27
HONG RECTIFIER/
8/2
n_
4 Đôi số 4 Vị trí số 4 Sự cố tủ nguồn DC
59
.v
32
6/0
MAIN FAILS
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
nh
27
ye
di
n_
.v
Qu
L
l.c
an
te
nh
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây cảnh báo tại OVP ALM (DF).
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
Vị trí và thứ tự đấu nối các đôi dây cảnh báo vào DF.
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 48/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Đấu nối CBN tủ 3G Ericsson 3206/3418:
gu
pT
di
cN
- Đấu OVP và khối FCU qua cổng XALM.
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
- Mở phần mềm RBS Element Manager vào phần External Alarm và
,2
09
te
0:1
21
et
y
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
@
8
+ Vào tab “MO properties” để lựa chọn khai cảnh báo ngoài
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 49/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
AdminstartiveState: Chuyển sang UNLOCK.
gu
pT
di
cN
Alarmslogan: Nhập tên theo đúng chuẩn cảnh báo ngoài. Chú ý nhập
hie
do
đúng tên để sau này NOCPRO còn bắt theo ký tự đẩy ra:
_N
iam
9
MAT DIEN.
8:5
:1
gG
08
CHAY MAY NO.
09
21
on
CAN NGUON AC QUY.
71
0
/2
@
oT
08
nd
SU CO TU DC.
19
7/
nh
Ph
_2
di
NHIET DO CAO.
n
.v
om
MO CUA.
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
DIEN AC YEU.
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
NormalyOpen: Chuyển sang FALSE (cảnh báo thường đóng).
8/2
di
10
20
8/
PerceivedServerty: Chuyển thành 2 (mức cảnh báo Critical). 02
/0
6/0
27
8/2
ProbableCause: Như bảng sau:
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
.v
Qu
L
l.c
an
Sự cố tủ nguồn 58 (POWER_PROBLEM_M3100)
te
nh
59
et
nV
vi
:1
a
ye
nd
09
Th
gu
21
di
20
cN
@
Khói 132 (SMOKE )
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
di
n_
am
.v
+ Sau khi khai báo xong, kiểm tra xem có phải load lại Script File tủ 3G
om
8_
vi Gi
l.c
không? (yêu cầu phải làm trực tiếp). Sau đó, view trực tiếp cảnh báo đẩy ra
te
@ g
10
59
et
nd on
của Node B.
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 50/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
Bảng đấu chân cảnh báo tủ 6601 vào khối SUP (phần khai báo được thực
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
Mức cảnh
:1
Mã cảnh báo
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
Sự cố tủ
@
Close
8/
4 58 (POWER_PROBLEM_M3100) 2(CRITICAL)
_1
nd
td
/0
nguồn
nh
27
iem
ye
di
n_
Qu
om
118
L
l.c
(ENCLOSURE_DOOR_OPEN_M3100)
te
nh
59
et
nV
vi
8:
:1
a
ye
nd
09
Th
535(TRANSMITTER_LOW_VOLTAGE
nh
gu
21
20
_OR_CUR RENT )
cN
@
iep
8/
nd
/0
nh
27
Nh
di
n_
+ Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê bao từ tủ
am
.v
om
8_
vi Gi
nguồn DC đưa tới, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây
l.c
te
@ g
10
59
et
thuê bao.
nd on
8:
nh T
:1
7
+ Sử dụng kìm cắt, cắt bỏ một đầu của mỗi sợi cáp cảnh báo của Huawei (cáp
09
di o
19
Ph
21
Monitoring Signal Cables for the DCDU-01 và cáp BBU Alarm cable –
20
8/
/0
Xem Hình dưới đây). Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của 2
27
n_
sợi dây cáp cảnh báo của Huawei, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
sợi của các đôi dây bên trong các sợi cáp.
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 51/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
Sợi cáp cảnh báo của Huawei
21
on
71
0
/2
@
+ Đấu lần lượt từng đôi dây thuê bao với từng đôi dây của các cáp cảnh báo
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
của Huawei như Bảng dưới đây, bọc băng dính điện cho các mối nối sau
di
n
.v
om
khi đấu.
l.c
te
59
et
8
Đôi dây Mầu của
vi
5:4
TT đôi dây thuê báo của Ghi chú
8:
1
@
:1
02
nd
09
bao Huawei
9:3
nh
21
Green và MAT DIEN
8/2
di
10
20
1 Đôi số 1 Mất điện lưới
8/
Green/White LUOI
02
/0
6/0
27
Brown và
8/2
2 Đôi số 2 Chạy máy nổ CHAY MAY NO
n_
Brown /White
59
.v
32
6/0
BBU Alam
om
8:
l.c
3 Đôi số 3 Cable CAN AC QUY
,2
09
te
0:1
quy /White
21
et
y
vi
ak
20
HONG
@
Sự cố tủ Orange và
8/
_1
nd
td
4 Đôi số 4 RECTIFIER/
/0
nh
27
ye
MAIN FAILS
di
n_
.v
Qu
nh
59
et
nV
6 Đôi số 6 CO KHOI
8:
@
ye
nd
09
Th
gu
21
di
20
@
iep
8/
nd
/0
nh
27
Nh
di
Huawei)
n_
am
.v
8 Đôi số 8 MO CUA
vi Gi
l.c
59
et
nd on
Bảng thứ tự, tên và vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo vào tủ BTS Huawei.
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
- Cắm đầu RJ45 còn lại của cáp BBU Alarm Cable vào cổng EXT-ALM1
Ph
21
20
- Cắm đầu RJ45 còn lại của cáp Monitoring Signal Cables for the DCDU-
n_
89
.v
om
21
9:39:1
l.c
- (*) Sử dụng thêm 01 cáp mạng LAN và đầu RJ45 để đấu cảnh báo cắt lọc sét.
10 0
te
/20
02 021
et
vi
Bấm đầu RJ45 theo thứ tự màu như bảng trên. Cắm đầu RJ45 vào cổng EXT-
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 52/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Chú ý: Đối với trạm chưa có card UEIU thì tiến hành điều chuyển từ các tủ
gu
pT
di
cN
BTS có card UEIU mà không đấu cảnh báo.
hie
do
c. Đối với thiết bị Nokia
_N
iam
9
:5
Sử dụng bút thử điện để đấu bổ sung các đôi dây cảnh báo vào hộp cảnh báo
8
:1
gG
08
09
ngoài theo thứ tự bảng dưới đây:
21
on
71
0
/2
@
TT Đôi dây Vị trí đấu nối Tên nhãn Ghi chú
oT
08
nd
19
7/
nh
1 Đôi số 1 Vị trí số 5 Mất điện lưới MAT DIEN LUOI
Ph
_2
di
n
.v
59
et
8
vi
5:4
8:
1
HONG RECTIFIER
@
:1
4 Đôi số 4 Vị trí số 2 Sự cố tủ nguồn DC 02
nd
09
9:3
nh
/MAIN FAILS
21
8/2
di
10
20
5 Đôi số 5 Vị trí số 3 Nhiệt độ cao ắc quy NHIET DO CAO
8/
02
/0
6/0
27
6 Đôi số 6 Vị trí số 9 Điện AC yếu DIEN AC YEU
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
l.c
,2
09
te
0:1
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây cảnh báo đấu vào DF.
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
Qu
om
an
te
nh
nV
vi
8:
@
:1
a
09
Th
nh
gu
21
20
cN
@
iep
8/
nd
3 Tem vỡ Cái 8
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
.v
om
8_
vi Gi
59
et
8:
nh T
:1
7
Ph
21
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
te
/20
02 021
et
- Kiểm tra dây ra cảnh báo tại card SA trên thiết bị 3G: Kiểm tra cổng cắm
vi
8/2 8/2
@
8
nd
cáp tại card SA đã được cắm dây chưa, trường hợp chưa cắm thì thực hiện
6/0 27/0
om /0
nh
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 53/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
Dùng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm vỏ ngoài của sợi dây ra cảnh báo từ card
vi
5:4
8:
1
@
:1
SA.
02
nd
09
9:3
nh
21
Bắn vào phiến KRONE theo thứ tự và luật màu sau:
8/2
di
10
20
8/
Luật màu 02
/0
6/0
27
8/2
n_
Màu dây Tên cảnh báo tương ứng
59
.v
32
6/0
om
8:
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
Qu
om
an
te
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 54/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
59
et
8
vi
5:4
8:
1
a) BTS của Ericsson
@
:1
02
nd
09
9:3
Vật tư, dụng cụ đảm bảo:
nh
21
8/2
di
10
20
Đơn vị Số
8/
02
/0
TT Tên vật tư Ghi chú
6/0
27
tính lượng
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
et
y
vi
ak
20
_1
nd
2 Cái 01
td
/0
nh
27
ye
di
n_
.v
Qu
om
an
te
59
et
nV
vi
8:
@
- Bước 1: Sử dụng máy tính có phần mềm OMT, kết nối cáp từ máy tính tới tủ
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
20
cN
@
iep
8/
- Bước 2: Gọi điện thông báo NOC rồi chuyển trạng thái của DXU về Local.
nd
/0
do
nh
27
Tạo kết nối connect giữa phần mềm OMT với tủ RBS. Load IDB từ tủ máy
Nh
di
n_
am
.v
om
về máy tính (tham khảo chi tiết tại Hướng dẫn tích hợp trạm BTS của
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
Ericsson).
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 55/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
Hộp thoại khai báo cảnh báo ngoài.
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
- Bước 3: Khai báo định nghĩa các cảnh báo ngoài như sau: Vào menu
8/
02
/0
6/0
Configuration, chọn Define, chọn Alarm Inlets. Bảng định nghĩa cảnh báo sẽ
27
8/2
n_
59
xuất hiện.
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
- Bước 4: Lần lượt khai báo các cảnh báo ngoài theo bảng dưới rồi chọn OK.
,2
09
te
0:1
21
et
y
_1
nd
Information Usage
td
/0
nh
27
iem
ye
di
Qu
om
Alarm, Alarm
L
l.c
an
nh
nV
vi
Alarm, Alarm
8:
@
:1
a
ye
nd
09
gu
Alarm, Alarm
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
nh
27
4 Breaking 4 Level 2
Nh
di
n_
.v
om
vi Gi
Alarm, Alarm
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
:1
7
6 Breaking 6 Level 1
09
di o
19
21
20
7 Breaking 7 Level 2
/0
.v
om
21
Alarm, Alarm,
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
@
8
nd
- Bước 5: Chuyển chế độ điều khiển từ Local sang Remote. Ngắt kết nối với tủ
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
RBS.
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 56/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
- Bước 6: Phối hợp với NOC để kiểm tra các cảnh báo đã được đấu nối và
di
cN
khai báo.
hie
do
b) BTS/NodeB của Huawei, Nokia
_N
iam
9
8:5
- Đối với trạm BTS của Huawei và Nokia không khai báo tại trạm mà thực
:1
gG
08
09
hiện khai báo trên BSC tại Khu vực.
21
on
71
0
/2
@
oT
- Trong trường hợp này, nhân viên kỹ thuật thực hiện đấu nối đồng thời kết
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
hợp với Khu vực, Noc để thực hiện khai báo.
di
n
.v
om
Stt ID Tên cảnh báo Mã cảnh báo Tên nhãn trên thiết bị 3G
59
et
8
vi
5:4
8:
1
1 0 Mất điện lưới 198092207 AC power-cut alarm
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
2 1 Chạy máy nổ 198092262
di
10
20
lightning protection box
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
4 3 Sự cố tủ nguồn DC 198092265
:1
alarm
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
5 4 Nhiệt độ cao 198092048 Air conditioner fault
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nh
27
iem
ye
Qu
an
power input
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 57/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
3.2. Đối với trạm không có thiết bị BTS
gu
pT
di
cN
3.2.1. Đấu nối tại trạm
hie
do
a) Trạm không có thiết bị BTS, có thiết bị truyền dẫn hạ luồng E1 tại trạm
_N
iam
9
8:5
- Nguyên tắc hoạt động: Sử dụng 01 luồng E1 hạ tại trạm khai về BSC (coi
:1
gG
08
09
như 01 BTS) để hiển thị cảnh báo trên NocPro.
21
on
71
0
/2
@
oT
- Phương pháp đấu nối: Luồng E1 có 2 cặp dây TX và RX, loop cứng 1 cặp
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
Tx-Rx, cặp Tx-Rx còn lại đấu vào 2 chân của tiếp điểm thường kín đầu ra
di
n
.v
om
Relay.
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
Qu
om
an
te
nh
59
et
nV
tại trạm
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
- Cách đấu nối: Sử dụng conveter O-E (bộ chuyển đổi quang/điện) để đưa cảnh
09
Th
nh
gu
21
di
báo từ trạm cần giám sát về trạm có thiết bị BG20, XDM100 v.v… gần nhất.
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 58/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
- Sau khi đấu nối qua conveter O-E (bộ chuyển đổi quang/điện) về trạm có hạ
gu
pT
di
cN
luồng truyền dẫn, thực hiện các nguyên lý đấu nối tương tự như phần trên.
hie
do
3.2.2. Khai báo trên BSC
_N
iam
9
:5
Trong quá trình thực hiện nhân viên kỹ thuật cần kết hợp với Khu vực, NOC,
8
:1
gG
08
09
Tổng đài để thực hiện đấu nối và khai báo các cảnh báo.
21
on
71
0
/2
@
a. Thống nhất đặt tên luồng trên BSC
oT
08
nd
19
7/
nh
Theo cấu trúc: Mã tỉnh Mã trạm (TD, PSTN, AGG, ADSL) vị trí. Ví dụ:
Ph
_2
di
n
.v
+ Tại Trạm viễn thông: THATT1 (Mã tỉnh + Trạm viễn thông + vị trí (1)).
om
l.c
+ Tại trạm Hub: THAH1 (Mã tỉnh + Trạm Hub + vị trí (1)).
te
59
et
8
vi
5:4
8:
+ Tại trạm Truyền dẫn: THAV2 (Mã tỉnh + Trạm Tuyền dẫn tại trục Quân
1
@
:1
02
nd
09
9:3
sự).
nh
21
8/2
di
10
20
+ Tại trạm chỉ có thiết bị AGG: THATên trạm… (Mã tỉnh+ tên trạm AGG).
8/
02
/0
6/0
27
+ Tại trạm chỉ có thiết bị DSLAM (phục vụ KHDN): THATên trạm… (Mã
8/2
n_
59
.v
32
om
8:
:1
l.c
,2
09
+ Tại trạm chỉ có thiết bị SM8: THASM8…. (Mã tỉnh Trạm PSTN vị trí). te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
Lưu ý: Đối với các trạm có nhiều thiết bị truyền dẫn khác nhau thì đặt tên
@
8/
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
Qu
om
L
l.c
- Tất cả các Trạm viễn thông, trạm Hub, Node truyền dẫn, AGG, PSTN,
an
te
nh
59
et
nV
ADSL không có thiết bị BTS (hoặc có BTS chỉ sử dụng của Huawei và
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Nokia) đi kèm thì khai tập trung BSC thuộc khu vực để quản lý. Thống nhất
Th
nh
gu
21
di
20
cảnh báo của Chi nhánh nào thì về BSC của Chi nhánh đấy.
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
- Các CNVT Tỉnh/Tp kết hợp với Trung tâm Khu vực, NOC, Tổng đài để thực nh
27
Nh
di
n_
am
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 59/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
4. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI
gu
pT
di
cN
4.1. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG SAU KHI ĐẤU NỐI CẢNH BÁO NGOÀI
hie
do
Sử dụng đồng hồ số để ở chế độ đo ”thông mạch”:
_N
iam
9
:5
4.1.1. Kiểm tra cảnh báo cạn nguồn ắc quy:
8
:1
gG
08
09
- Đặt ngưỡng điện áp thấp lên 52V để kiểm tra, tắt aptomat đầu vào của nguồn
21
on
71
0
/2
@
DC.
oT
08
nd
19
7/
nh
- Đo đôi dây của cảnh báo ”Cạn nguồn ắc quy”.
Ph
_2
di
n
.v
- Khi điện áp báo nhỏ hơn 51V, thấy đồng hồ cho kết quả chuyển từ kêu ”tít
om
l.c
tít” (báo thông mạch) sang không kêu (báo hở mạch) là chính xác.
te
59
et
8
vi
5:4
8:
- Bật aptomat lại, đặt lại ngưỡng DC low theo Quy định 2164/QĐ-VTNet-KTTC.
1
@
:1
02
nd
09
9:3
4.1.2. Kiểm tra cảnh báo ”Sự cố tủ nguồn DC”:
nh
21
8/2
di
10
20
- Đo đôi dây của cảnh báo ”Sự cố tủ nguồn DC”.
8/
02
/0
6/0
27
- Kéo rectifier ra khỏi rack. Nếu đồng hồ cho kết quả chuyển từ kêu ”tít tít”
8/2
n_
59
.v
32
(báo thông mạch) sang không kêu (báo hở mạch) là chính xác.
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
- Tắt aptomat cấp nguồn AC đầu vào cho tủ nguồn DC. Nếu đồng hồ cho kết
.v
Qu
om
L
l.c
quả chuyển từ kêu ”tít tít” (báo thông mạch) sang không kêu (báo hở mạch)
an
te
nh
59
et
nV
là chính xác.
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
gu
21
di
20
@
iep
8/
nd
/0
do
di
n_
am
- Cho chạy máy nổ, nếu đồng hồ cho kết quả chuyển từ kêu ”tít tít” (báo thông
.v
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
:1
7
09
Ph
21
20
- Đặt ngưỡng nhiệt độ cao hơn nhiệt độ hiện tại của ắc quy. Nếu đồng hồ cho
8/
/0
kết quả chuyển từ kêu ”tít tít” (báo thông mạch) sang không kêu (báo hở
27
n_
89
om
21
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
@
8
nd
6/0 27/0
Dùng đồng hồ Vôn kế để ở thang đo điện trở (Ohm), thực hiện như sau:
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 60/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
- Khi cửa đóng: Dùng đồng hồ Vôn kế đo giữa 2 đầu dây nối vào phần tiếp
gu
pT
di
cN
điểm, nếu thông mạch (điện trở ~ 0 Ohm) thì đạt.
hie
do
- Khi mở cửa: Dùng đồng hồ Vôn kế đo giữa 2 đầu dây nối vào phần tiếp
_N
iam
9
:5
điểm, nếu hở mạch (điện trở ~ ∞ Ohm) thì đạt.
8
:1
gG
08
09
4.1.7. Kiểm tra cảnh báo khói:
21
on
71
0
/2
@
- Bước 1: Sau khi lắp đặt, khai báo thiết bị xong tiến hành bật aptomat cấp
oT
08
nd
19
7/
nh
nguồn cho bộ cảnh báo khói. Khi đó, đèn báo trên đầu báo khói sẽ nháy sáng
Ph
_2
di
n
.v
- Bước 2: Tạo khói để kiểm tra hoạt động của cảnh báo khói (sử dụng bình
te
59
et
8
vi
5:4
8:
tạo khói). Khói đi qua phần cảm biến của đầu báo khói, nếu đèn Led của đầu
1
@
:1
02
nd
09
9:3
báo khói sáng đứng đỏ và đồng thời trên card DXU đèn External Alarm
nh
21
8/2
di
10
20
sáng đứng vàng thì hệ thống đã nhận được tín hiệu báo cảnh có khói trong
8/
02
/0
6/0
27
trạm viễn thông.
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
Trạng thái đèn LED trước (ảnh trái) và sau (ảnh phải) khi có báo khói.
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
- Bước 3: Phối hợp với NOC tỉnh (hoặc BSC) kiểm tra hệ thống đã xác nhận
do
nh
27
Nh
di
n_
có cảnh báo khói từ trạm đẩy về hay chưa. Có kết quả báo trả về thì hệ thống
am
.v
om
8_
vi Gi
59
et
nd on
- Bước 4: Để thiết lập lại trạng thái ban đầu cho hệ thống cảnh báo khói, ta
8:
nh T
:1
7
ngắt aptomat cấp nguồn hoặc chờ đấu báo khói tự reset khi hết khói. Khi trở
09
di o
19
Ph
21
về trạng thái ban đầu đèn LED trên thiết bị nháy sáng đỏ chu kỳ 5 giây.
20
8/
/0
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
te
/20
02 021
et
- Khi điện áp AC nhỏ hơn điện áp cài đặt (240V), thấy đồng hồ cho kết quả
vi
8/2 8/2
@
8
chuyển từ kêu ”tít tít” (báo thông mạch) sang không kêu (báo hở mạch) là
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
chính xác.
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 61/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
- Cài đặt lại ngưỡng AC low theo Quy định 2164/QĐ-VTNet-KTTC.
gu
pT
di
cN
4.1.9. Kiểm tra trên NOCPro
hie
do
Trong trường hợp không nhận được SMS cảnh báo, phối hợp với NOC tỉnh
_N
iam
9
:5
kiểm tra hệ thống đã xác nhận có cảnh báo từ trạm đẩy về hay chưa. Nếu có
8
:1
gG
08
09
cảnh báo xuất hiện trên hệ thống NOCPro thì cảnh báo đã đấu nối thành công.
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
4.2. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI
Ph
_2
di
n
.v
Để thuận tiện cho việc kiểm tra (test) định kỳ hoạt động của hệ thống cảnh
om
l.c
báo phân chia các cảnh báo thành 02 nhóm chính gồm:
te
59
et
8
vi
5:4
8:
- Nhóm cảnh báo không lấy ở tủ nguồn DC:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
+ Cảnh báo mất điện.
nh
21
8/2
di
10
20
+ Cảnh báo chạy máy nổ.
8/
02
/0
6/0
27
+ Cảnh báo khói.
8/2
n_
59
.v
32
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
iem
ye
di
n_
Qu
om
L
l.c
nh
59
et
nV
8:
@
:1
a
ye
nd
09
gu
21
di
20
4.2.2. Các điều cấm và lưu ý khi test cảnh báo ngoài BTS
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
Cấm: nh
27
Nh
di
n_
am
vi Gi
l.c
59
et
nd on
Lưu ý:
8:
nh T
:1
7
09
- Sau khi hoàn thành test cảnh báo DC low thì thiết lập các thông số tủ nguồn
di o
19
Ph
21
20
- Test cảnh báo không đúng theo hướng dẫn này sẽ bị tính KPI số cảnh báo
27
n_
89
om
21
9:39:1
l.c
- Test cảnh báo không đúng theo hướng dẫn sẽ gây ra sai lệch thời gian xả ắc
10 0
te
/20
02 021
et
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 62/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
4.2.3. Tiến hành test cảnh báo ngoài BTS
gu
pT
di
cN
4.2.3.1 Nhóm cảnh báo không lấy ở tủ nguồn DC
hie
do
STT Tên cảnh Các bước tiến hành Ghi chú
_N
iam
9
:5
báo
8
:1
gG
08
09
Bước 1: Khi nhân viên đến trạm và tiến hành mở cửa
21
on
71
nhà trạm.
0
/2
@
oT
08
nd
Bước 2: Chờ tin nhắn cảnh báo mở cửa gửi đến số điện
19
7/
nh
Ph
_2
di
thoại. Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi cho nhân
n
.v
om
viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo mở cửa ở phần mềm
Cảnh báo
l.c
1 Nocpro không.
te
mở cửa
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra việc lắp đặt, 02
/0
6/0
27
8/2
đấu nối, khai báo cảnh báo mở cửa.
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
Bước 1: Tắt Attomat cấp điện lưới cho trạm ở phía sau
:1
l.c
,2
09
công tơ điện lực hoặc gạt cầu dao đảo sang vị trí chạy te
0:1
21
et
y
vi
ak
Tiến hành
8/
_1
nd
td
/0
Bước 2: Chờ tin nhắn cảnh báo mất điện gửi đến số điện
nh
27
cung cấp
iem
ye
di
n_
thoại. Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi cho nhân
.v
Qu
điện cho
om
Cảnh báo viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo mất điện ở phần
L
an
nh
59
et
nV
hoàn thành
vi
8:
:1
a
test cảnh
ye
nd
09
Th
gu
21
báo
di
20
@
iep
8/
nd
/0
cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra lắp đặt, đấu
do
nh
27
Nh
di
n_
.v
om
Bước 1:
8_
vi Gi
l.c
+ Trạm không dùng cầu dao đảo: Kết nối máy phát điện Tắt máy
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
:1
7
09
di o
19
+ Trạm sử dụng cầu dao đảo: Gạt cầu dao đảo sang phía sau khi
Ph
21
20
máy nổ và kết nối máy phát điện với cầu dao đảo. hoàn thành
8/
Cảnh báo
/0
3 chạy máy
n_
Bước 3: Chờ tin nhắn cảnh báo chạy máy nổ gửi đến số báo và thời
89
.v
nổ
58:4:5
om
21
điện thoại. Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi cho gian chạy
9:39:1
l.c
10 0
nhân viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo chạy máy nổ ở máy phát
te
/20
02 021
et
vi
@
8
nd
6/0 27/0
Bước 4: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần 5 phút.
om /0
nh
di
n_
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 63/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
Ghi chú
gu
STT Tên cảnh Các bước tiến hành
pT
di
cN
báo
hie
do
Bước 5: Nếu không có tin nhắn hoặc cảnh báo ở Nocpro
_N
iam
9
thì tiến hành kiểm tra việc lắp đặt, đấu nối, khai báo
8:5
:1
cảnh báo chạy máy nổ.
gG
08
09
21
Bước 1: Đưa nguồn khói lại gần cảnh báo khói đến khi
on
71
0
/2
@
oT
đèn led phát sáng báo cảnh báo khói được kích thích.
08
nd
19
7/
nh
Bước 2: Tắt nguồn tạo khói.
Ph
_2
di
Tiến hành
n
.v
Bước 3: Chờ tin nhắn cảnh báo gửi đến số điện thoại.
om
clear cảnh
l.c
Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi cho nhân viên
te
báo khói
59
et
8
Cảnh báo trực Noc kiểm tra có cảnh báo khói ở phần mềm Nocpro
vi
5:4
8:
1
4 sau khi
@
:1
khói không.
02
nd
09
9:3
hoàn thành
nh
21
Bước 4: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần
8/2
di
10
20
việc test
8/
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.
02
/0
cảnh báo.
6/0
27
Bước 5: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc không có
8/2
n_
59
.v
cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra việc lắp đặt,
32
6/0
om
8:
:1
l.c
đấu nối, khai báo cảnh báo khói.
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
nh
27
iem
ye
di
n_
Qu
om
báo
L
l.c
an
te
Bước 1: Nâng ngưỡng cảnh báo DC low của tủ - Chỉ test cảnh
nh
59
et
nV
vi
8:
:1
a
ye
nd
09
Th
gu
21
di
20
Bước 3: Chờ tin nhắn cảnh báo DC low gửi tới số cảnh báo mất
cN
@
iep
8/
nd
/0
điện thoại. Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi điện.
do
nh
27
Nh
di
n_
Cảnh báo điện cho nhân viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo - Sau khi hoàn
am
.v
1
om
vi Gi
l.c
te
Bước 4: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần báo thì cài đặt
@ g
10
59
et
nd on
8:
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công. ngưỡng điện
nh T
:1
7
09
di o
19
Bước 5: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc không áp DC low
Ph
21
20
có cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra việc lắp đúng theo quy
8/
/0
.v
58:4:5
om
21
l.c
Cảnh báo
10 0
te
02 021
et
2 sự cố tủ
vi
thoại, nếu không nhận được tin nhắn thì gọi điện cho
8/2 8/2
@
8
nguồn
nd
6/0 27/0
nh
di
n_
l.c 6
Nocpro không.
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 64/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
STT Tên cảnh Các bước tiến hành Ghi chú
pT
di
cN
báo
hie
do
Bước 3: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần
_N
iam
9
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.
8:5
:1
Bước 4: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc không
gG
08
09
21
có cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra việc lắp
on
71
0
/2
@
đặt, đấu nối, khai báo cảnh báo sự cố tủ nguồn, hỏng
oT
08
nd
19
7/
nh
Rectifier.
Ph
_2
di
n
.v
59
et
8
Bước 2: Chờ tin nhắn cảnh báo nhiệt độ cao gửi tới
vi
5:4
8:
1
thành việc test
@
:1
số điện thoại, nếu không nhận được tin nhắn thì gọi
02
nd
09
9:3
cảnh báo thì
nh
21
điện cho nhân viên trực Noc xem có cảnh báo ở
8/2
di
10
20
Cảnh báo cài đặt ngưỡng
8/
phần mềm Nocpro không.
02
/0
3 nhiệt độ cảnh báo nhiệt
6/0
27
Bước 3: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần
8/2
n_
cao độ cao ở tủ
59
.v
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.
32
6/0
om
8:
nguồn DC
:1
l.c
Bước 4: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc cảnh
,2
09
te
0:1
et
y
báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra, khắc phục việc
vi
ak
20
định.
@
8/
_1
đấu nối, cài đặt chân rơle, khai báo cảnh báo nhiệt
nd
td
/0
nh
27
độ cao.
iem
ye
di
n_
.v
Qu
L
l.c
an
nh
59
et
nV
Bước 2: Chờ tin nhắn cảnh báo điện yếu gửi tới số
vi
8:
:1
a
ye
điện thoại, nếu không nhận được tin nhắn thì gọi
nd
09
Th
gu
21
điện cho nhân viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo ở
di
20
cN
@
iep
8/
nh
27
di
n_
.v
định.
10
59
et
nd on
báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra, khắc phục việc
8:
nh T
:1
7
đấu nối, cài đặt chân rơle, khai báo cảnh báo nhiệt
09
di o
19
Ph
21
độ cao.
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 65/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
VI.2. ĐẤU NỐI & KHAI BÁO GIÁM SÁT TỦ NGUỒN DC
gu
pT
di
cN
1. LƯU ĐỒ THỰC HIỆN
hie
do
_N
iam
9
Trách nhiệm Lưu đồ Tham chiếu
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
Start
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
đảm bảo
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
Tạo CR khai luồng cho
8/
CNVT tỉnh/TP 02 Mục 2.2
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
N
21
et
y
vi
ak
20
Phê duyệt
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
CR
iem
ye
di
n_
Qu
Y
om
L
l.c
an
te
59
et
nV
vi
8:
cho tủ nguồn DC
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
di
n_
am
nguồn
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
N Làm CR định
20
Kiểm tra
8/
tuyến từ trạm
/0
kết nối
27
.v
58:4:5
om
21
Y
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
End
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 66/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
2. MÔ TẢ
gu
pT
di
cN
2.1. Chuẩn bị điều kiện đảm bảo
hie
do
a. Vật tư thiết bị
_N
iam
9
:5
Số
8
:1
gG
TT Tên trang thiết bị Đơn vị Ghi chú
08
09
lượng
21
on
71
0
/2
@
Từ tủ nguồn DC, đi dây
oT
08
nd
19
7/
nh
trên thang máng cáp theo
Ph
_2
di
Dây cáp mạng chuẩn
n
.v
CAT-5
l.c
59
et
8
vi
5:4
8:
1
Router…).
@
:1
02
nd
09
9:3
2 Đầu mạng RJ45 Cái 2 01 cái/01 đầu kết nối
nh
21
8/2
di
10
20
b. Công cụ, dụng cụ
8/
02
/0
6/0
27
Số
8/2
n_
TT Tên trang thiết bị Đơn vị Ghi chú
59
.v
32
6/0
lượng
om
8:
:1
l.c
,2
09
et
y
vi
ak
20
_1
nd
td
/0
nh
27
Dây kết nối máy tính kết nối máy in, với các tủ
iem
ye
di
n_
2 Cái 01
.v
Qu
L
l.c
an
mạng lan
te
nh
59
et
nV
vi
8:
3 Tô vít Cái 01
@
:1
a
ye
nd
09
Th
gu
21
di
20
cN
@
- Nhân viên cơ điện CNVT tỉnh/TP lên kế hoạch, danh sách trạm cần thực hiện
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
di
n_
am
.v
- Nhân viên truyền dẫn CNVT tỉnh/TP rà soát các trạm cần thực hiện lựa chọn
om
8_
vi Gi
l.c
59
et
nd on
8:
:1
7
09
di o
19
- TT KTKV phê duyệt CR và cung cấp địa chỉ IP đã quy hoạch cho tủ nguồn
Ph
21
20
- TT KTKV từ chối trong trường hợp không thể cung cấp luồng truyền dẫn
n_
89
.v
58:4:5
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
vi
a. Tủ nguồn Eltek
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
- Bước 1: Kết nối từ máy tính đến port RJ45 sau bộ điều khiển tủ nguồn.
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 67/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
- Bước 2: Khởi động phần mềm Eltek Network Utility (download tại
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
http://msm.eltek.com/ENU, nên dùng máy tính cài winXP), chọn tính năng
@
:1
02
nd
09
9:3
“Search devices” (biểu tượng kính lúp tìm kiếm) và nhận được thông tin về
nh
21
8/2
di
10
20
bộ điều khiển bao gồm MAC, IP address, Sub Netmask, Gateway:
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
+ Trường hợp khi search không thấy thông tin IP, chỉ thấy địa chỉ MAC (do
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nguyên nhân tủ đang đặt IP động DHCP) kích chọn vào bộ điều khiển và
nh T
:1
7
09
di o
19
21
20
+ Trường hợp không thấy cả thông tin địa chỉ MAC (nguyên nhân do xung
8/
/0
27
đột phần mềm hoặc port của máy tính, lưu ý tắt windowns firewall trong
n_
89
.v
58:4:5
quá trình thực hiện) cần thử với 1 máy tính dùng winXP khác hoặc sử
om
21
9:39:1
l.c
te
/20
02 021
et
vi
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 68/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
Vào tiếp DHCP Server DHCP client list, tìm được địa chỉ IP của máy tính
6/0
27
8/2
n_
và tủ nguồn để truy cập.
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
Chú ý: Khuyến cáo nên sử dụng winXP, tắt windowns firewall khi thực hiện,
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
nếu không search được IP cần reset máy tính và tủ nguồn (rút cổng COM5 màu
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
da cam ra khoảng 15 giây rồi cắm lại) sau đó thực hiện lại.
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
- Bước 3: Đổi Internet Protocol cho máy tình cùng range với tủ nguồn, ví dụ
.v
Qu
om
an
te
nh
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
- Bước 4: Truy nhập vào địa chỉ tủ nguồn Eltek từ trình duyệt web, user là
02 021
et
vi
8/2 8/2
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 69/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
- Bước 5: Vào mục Network Config -> TCP/IP để cấu hình địa chỉ IP, subnet
.v
om
l.c
mask, gateway, server, name cho thiết bị (các thông tin căn cứ theo quy
te
59
et
8
hoạch của đơn vị truyền dẫn). Save và kết thúc (sau đó đổi IP máy tính và
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
truy cập lại địa chỉ IP mới của tủ nguồn để đảm bảo đã thay đổi thành công).
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
- Bước 6: Vào mục Network Config -> SNMP để cấu hình địa chỉ server nhận
Nh
di
n_
am
.v
om
thông tin cảnh báo từ trạm, hiện tại cần cấu hình cho server nhận thông tin:
8_
vi Gi
l.c
10.60.254.100, các Community string đặt public, tích chọn Send off trap.
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 70/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
b. Tủ nguồn Emerson
iem
ye
di
n_
.v
Qu
- Bước 1: Kết nối máy tính với bộ điểu khiển tủ nguồn qua cổng RJ45.
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
- Bước 2: Trên màn hình bộ điều khiển tủ nguồn Emerson vào mục Setting
8/
/0
27
communication (nhập account admin, mật khẩu: 1). Kiểm tra địa chỉ IP hiện
n_
89
.v
58:4:5
9:39:1
l.c
- Bước 3: Đổi Internet Protocol cho máy tình cùng range với tủ nguồn, ví dụ
10 0
te
/20
02 021
et
vi
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 71/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
- Bước 4: Truy nhập vào địa chỉ tủ nguồn từ trình duyệt Internet Explorer, 02
/0
6/0
27
8/2
user admin, password: 1.
n_
59
.v
32
6/0
om
- Bước 5: Vào mục Maintainance Network configuration để cấu hình địa
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
chỉ IP, subnet mask, gateway cho thiết bị (các thông tin căn cứ theo quy
21
et
y
vi
ak
20
hoạch của đơn vị truyền dẫn). Save parameter và kết thúc (sau đó đổi IP máy
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
tính và truy cập lại địa chỉ IP mới của tủ nguồn để đảm bảo đã thay đổi thành
iem
ye
di
n_
.v
Qu
công).
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
Lưu ý: sau khi cài đặt nếu chỉ cài đặt thành công IP, subnet mask mà
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
Gateway vẫn hiển thị 0.0.0.0 thì cài đặt lại 1 lần nữa.
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 72/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
- Bước 6: Vào mục Maintanance -> NMS Configuration để cấu hình địa chỉ
gu
pT
di
cN
server quản lý. Nhập lần lượt các NMS IP 10.60.254.100 với Public
hie
do
Community và Private Community là public, chọn Add New NMS.
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
02
nd
09
9:3
nh
21
8/2
di
10
20
8/
02
/0
6/0
27
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
c. Tủ nguồn Huawei
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
- Bước 1: Kết nối bộ điều khiển với máy tính thông qua bộ PSNU01 (cần cấp
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nguồn 48V cho bộ PSNU01, cổng RS485 kết nối với bộ điều khiển và cổng
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
FE kết nối với thiết bị truyền dẫn). Lắp đặt bộ PSNU01 như hình dưới:
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
21
20
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 73/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
gu
pT
di
cN
hie
do
_N
iam
9
8:5
:1
gG
08
09
21
on
71
0
/2
@
oT
08
nd
19
7/
nh
Ph
_2
di
n
.v
om
- Bước 3: Đổi Internet Protocol cho máy tình cùng range với tủ nguồn, ví dụ
l.c
te
59
et
8
vi
5:4
8:
1
@
:1
subnet mask, gateway giống với tủ nguồn.
02
nd
09
9:3
nh
21
- Bước 4: Truy nhập vào địa chỉ tủ nguồn từ trình duyệt internet explorer, user
8/2
di
10
20
8/
là admin, password là admin. 02
/0
6/0
27
8/2
n_
- Bước 5: Vào mục Network Configure.
59
.v
32
6/0
om
8:
+ Phần SNMP nhập các thông tin SNMP version SNMPv1 & v2c, SNMP
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
vi
ak
20
@
8/
_1
+ Phần SNMP Trap Add rows địa chỉ IP 10.60.254.100, port 162.
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
2.5. Kết nối từ tủ nguồn DC tại trạm BTS đến server giám sát tủ nguồn DC
n_
89
.v
58:4:5
om
9:39:1
l.c
10 0
te
+ Thay đổi địa chỉ IP, subnet mask, gateway của máy tính trùng với tủ
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1
6
09
32
:5
21
8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
0
TỔNG CÔNG TY
09
/2
0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021
08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL
0
_2
/2
da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
m_
.v
7/
m
_2
et
o
y
.v
Lie
Qu
te
m
Lần ban hành: 10
et
o
vi
l.c
an
@
te
Trang: 74/75
nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd
et
nV
vi
nh
ha
di
ye
nd
nh
+ Kết nối máy tính với thiết bị truyền dẫn và thực hiện kiểm tra ping thông
gu
pT
di
cN
đến gateway.
hie
do
Nếu ping không thông thì liên hệ với P.CĐ - TT KTKV để hỗ trợ thông
_N
iam
9
:5
luồng.
8
:1
gG
08
09
- Bước 2: Kiểm tra việc thông kết nối từ tủ nguồn DC đến server giám sát tập
21
on
71
0
/2
@
trung tủ nguồn DC (IP: 10.60.254.100): Thực hiện kiểm tra ping thông đến
oT
08
nd
19
7/
nh
địa chỉ IP của server giám sát tập trung tủ nguồn DC.
Ph
_2
di
n
.v
Nếu ping không thông thì liên hệ P.CĐ - TT KTKV để hỗ trợ thông
om
l.c
luồng/định tuyến.
te
59
et
8
vi
5:4
8:
Nếu ping thông tới địa chỉ IP server giám sát thì thực hiện tiếp bước 3.
1
@
:1
02
nd
09
9:3
- Bước 3: Sau khi cấu hình và thông luồng thành công, đấu nối từ bộ điều
nh
21
8/2
di
10
20
khiển đến thiết bị truyền dẫn, đi dây theo thang cáp. Sau đó, cắm bộ điều
8/
02
/0
6/0
27
khiển trở lại tủ nguồn và thu dọn thiết bị.
8/2
n_
59
.v
32
6/0
om
8:
:1
l.c
,2
09
te
0:1
21
et
y
vi
ak
20
@
8/
_1
nd
td
/0
nh
27
iem
ye
di
n_
.v
Qu
om
L
l.c
an
te
nh
59
et
nV
vi
8:
@
:1
a
ye
nd
09
Th
nh
gu
21
di
20
cN
@
iep
8/
nd
/0
do
nh
27
Nh
di
n_
am
.v
om
8_
vi Gi
l.c
te
@ g
10
59
et
nd on
8:
nh T
:1
7
09
di o
19
Ph
21
20
8/
/0
27
n_
89
.v
58:4:5
om
21
9:39:1
l.c
10 0
te
/20
02 021
et
vi
8/2 8/2
@
8
nd
6/0 27/0
om /0
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13
,2
tte
ky
59
ie
d@0:
8:
da
:1
_n1
09
nh
et
21
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
di di di
nh _n1 nh nh
nd nd
d@0: @ @
v 13 ie vi vi
tte 2 et et
te te
et l.c 6 l.c l.c
da om /0 om o m
ky .v 8
n_ /20 .v
n_
.v
n
,2 27 _2
6/0 27/0 21 /0 7/
8/ 08
8/2 8/2 20 /2
0
1
02 021 21 21
Stt
10 0 09 09
Ngày ban hành: 26/08/2021
9:39:1 19 :1 :1
58:4:5 7 8:
59
89 10
8_
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ
Ph Nh
di o di
VI. HỒ SƠ LƯU
nh T nh
Không áp dụng
iep
nd on nd
@ g Th @
21 21 Qu 32 21
09 09 ye 09
:1 :1 td :1
6/0
8: 8: ak 8 :5
59 59 y
8/2 9
TỔNG CÔNG TY
,2 02
6/0 1
MẠNG LƯỚI VIETTEL
8/2
TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO
HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM
02
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
di di di
NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT
nh nh nh
lưu
10
nd nd nd
@ @ 9:3 19 @
Nhân viên
vi vi 5:4 vi
quản lý trạm
8
Trách nhiệm
et et 71 et
te te 08 te
l.c l.c l.c
om om _N o m
Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
.v .v Ph .v
n
Trang: 75/75
n_ n_ oT hie _2
27 27 on 7/
/0 /0
Thời
Lần ban hành: 10
08
2 năm
pT
8/ 8/ gG
hạn lưu
20 20 /2
21 21 iam ha 0 21
09 09 do
nh 09
:1 :1 :1
8: 8: cN 8
Lie
:5
Ngày có hiệu lực: 25/8/2021
59 59 9
Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023
gu
chú
Ghi
ye m_
1
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ
nV
an 0 :1
di di Qu
y
nh nh
32
nd
@
nd
@
et
da
6