You are on page 1of 76

:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08

21
7/

0
_2

/2

da
08
n

m_
.v

7/
m

_2

et
o
l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
et

o
vi

STT Người ký Đơn vị Thời gian ký Ý kiến

l.c

an
@

te

nh
nd

et
1 NGUYỄN VĂN Phó Tổng Giám đốc 26/08/2021

nV
vi
nh

@
QUYẾT - Tổng công ty Mạng 09:35:48

ha
di

ye
nd
lưới Viettel

nh

gu
pT
di
2 PHAN VIỆT Trưởng phòng Công 24/08/2021

cN
CƯỜNG nghệ thông tin - 20:20:44

hie

do
Phòng Công nghệ

_N
thông tin - Khối cơ

iam
9
8:5
quan TCT VTNET -

:1

gG
08
09
Tổng công ty Mạng

21
lưới Viettel

on
71
0
/2

@
oT
3 NGUYỄN VĂN Phó Giám đốc - 24/08/2021

08

nd
19
7/

nh
THUẤN Trung tâm Vận hành 16:47:36

Ph
_2

di
n
khai thác toàn cầu -
.v
om

TCT VTNet - Tổng


l.c

công ty Mạng lưới


te

59
et

Viettel

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
4 PHẠM NGỌC Trưởng phòng Cơ 24/08/2021
02
nd

09
9:3
VINH điện - Phòng Cơ 16:08:52
nh

21
8/2
di

10
Điện - Trung tâm

20
8/
Vận hành khai thác 02

/0
6/0

27
toàn cầu - TCT
8/2

n_
VTNet - Tổng công
59

.v
32

6/0

om
8:

ty Mạng lưới Viettel


:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 1/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI

di

cN
hie
STT Trang Nội dung sửa đổi Ngày có hiệu lực

do
_N

iam
9
Ban hành và thay thế văn bản:

8:5
:1

gG
08
09
HD.VTNet.VHKT.15/CĐ ký ngày

21

on
71
Kể từ ngày ký

0
03/01/2021 về việc đấu nối, khai báo các

/2

@
oT
08

nd
19
cảnh báo nhà trạm và tích hợp giám sát tủ
7/

nh
Ph
_2

di
n
nguồn DC tại trạm BTS
.v
om
l.c

Cập nhật phương án kiểm tra cảnh báo


te

Trang 60 Kể từ ngày ký

59
et

8
khói
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

Đơn vị soạn thảo


L
l.c

an

Cơ quan thẩm định Phê duyệt


te

nh

59
et

nV

Biên soạn Kiểm tra


vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

TT VHKTTC
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c

Chữ
te
@ g
10

59
et
nd on

ký Trần Văn
8:
nh T

:1
7

Nam P.CNTT
09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 2/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
MỤC LỤC

gu
pT
di

cN
I. MỤC ĐÍCH ............................................................................................................................4

hie

do
II. PHẠM VI ÁP DỤNG...........................................................................................................4

_N
III. TÀI LIỆU LIÊN QUAN ....................................................................................................4

iam
9
8:5
IV. ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ .....................................................................................4

:1

gG
08
09
V. CÁC NGUYÊN TẮC AN TOÀN ........................................................................................5

21

on
71
1. AN TOÀN ĐIỆN .................................................................................................................5

0
/2

@
oT
08

nd
2. CÁC LƯU Ý KHÁC............................................................................................................5

19
7/

nh
Ph
_2
VI. NỘI DUNG ..........................................................................................................................5

di
n
.v

VI.1. ĐẤU NỐI VÀ KIỂM TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI TRẠM BTS .....................5
om

1. CHUẨN BỊ CÔNG CỤ, VẬT TƯ.......................................................................................5


l.c
te

2. HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI VẬT LÝ TRÊN THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN ......................................6

59
et

8
vi

5:4

8:
1
2.1. YÊU CẦU VỀ ĐẤU NỐI, KHAI BÁO ...........................................................................6
@

:1
02
nd

09
9:3
2.2. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO MỞ CỬA ...................................................................................7
nh

21
8/2
di

10
2.3. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO KHÓI .........................................................................................9

20
8/
2.4. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO MẤT ĐIỆN LƯỚI VÀ CHẠY MÁY NỔ ..............................10 02

/0
6/0

27
2.4.1. Đấu nối cho hộp cảnh báo điện AC-V1. ......................................................................10
8/2

n_
59

.v
2.4.1.1. Quy định đấu nối.................................................................................................10
32

6/0

om
8:
:1

2.4.1.2. Kiểm tra trước khi đấu nối ..................................................................................11


l.c
,2
09

te
0:1

2.4.1.3. Trình tự các bước đấu nối ...................................................................................12


21

et
y

vi
ak
20

2.4.2. Đấu nối cho hộp cảnh báo điện AC-V2 .......................................................................13
@
8/

_1

nd
td
/0

2.4.2.1 Quy định đấu nối: ................................................................................................13


nh
27

iem

ye

di
n_

2.4.2.2. Kiểm tra trước khi đấu nối ..................................................................................14


.v

Qu
om

2.4.2.3. Trình tự các bước đấu nối ...................................................................................15


L
l.c

an

2.5. ĐẤU NỐI VÀ KHAI BÁO CÁC CẢNH BÁO TẠI TỦ NGUỒN DC .........................16
te

nh

59
et

nV

2.5.1. Đối với tủ nguồn Emerson ...........................................................................................16


vi

8:
@

:1
a

2.5.1.1. Hướng dẫn đấu nối tại tủ nguồn .........................................................................16


ye
nd

09
Th
nh

gu

2.5.1.2. Hướng dẫn khai báo tại tủ nguồn ........................................................................19


21
di

20
cN

2.5.2. Đối với tủ nguồn Eltek.................................................................................................25

@
iep

8/

nd
/0

2.5.2.1. Tủ nguồn Eltek Flatpack 2 ..................................................................................25


do

nh
27
Nh

di
n_

2.5.2.2. Tủ nguồn Eltek Flatpack 1 ..................................................................................31


am

.v

2.5.3. Đối với tủ nguồn Agisson ............................................................................................35


om
8_

vi Gi
l.c

2.5.3.1. Hướng dẫn đấu nối trên tủ nguồn .......................................................................35


te
@ g
10

59
et
nd on

2.5.3.2. Hướng dẫn khai báo trên tủ nguồn .....................................................................37


8:
nh T

:1

2.5.4. Đối với tủ nguồn Huawei (TP48300B-N04C1) ...........................................................37


7

09
di o
19

2.5.4.1. Đấu nối trên tủ nguồn .........................................................................................37


Ph

21
20

2.5.4.2. Khai báo cảnh báo trên tủ nguồn ........................................................................39


8/
/0

2.5.5. Đối với tủ nguồn ZTE ..................................................................................................42


27
n_

2.5.5.1. Hướng dẫn đấu nối tại tủ nguồn .........................................................................42


89

.v
58:4:5

2.5.5.2 Hướng dẫn khai báo tại tủ nguồn ........................................................................44


om
21

9:39:1

l.c

3. HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KHAI BÁO TRÊN THIẾT BỊ VIỄN THÔNG .....................46
10 0

te
/20

02 021

et

3.1. Đối với loại trạm có thiết bị BTS/node B .......................................................................46


vi
8/2 8/2

3.1.1. Đấu nối tại tủ BTS/node B .....................................................................................46


8

nd
6/0 27/0
om /0

nh

3.1.2. Khai báo tại tủ BTS/NodeB ...................................................................................54


di
n_
l.c 6

3.2. Đối với trạm không có thiết bị BTS................................................................................57


.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 3/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
3.2.1. Đấu nối tại trạm .....................................................................................................57

gu
pT
di

cN
3.2.2. Khai báo trên BSC .................................................................................................58

hie
4. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI .............................59

do
4.1. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG SAU KHI ĐẤU NỐI CẢNH BÁO NGOÀI ......................59

_N

iam
9
:5
4.1.1. Kiểm tra cảnh báo cạn nguồn ắc quy: ..........................................................................59

8
:1

gG
08
09
4.1.2. Kiểm tra cảnh báo hỏng rectifier: ................................................................................59

21
4.1.3. Kiểm tra cảnh báo mất AC: .........................................................................................59

on
71
0
/2

@
oT
4.1.4. Kiểm tra cảnh báo chạy máy nổ: .................................................................................59

08

nd
19
7/

nh
4.1.5. Kiểm tra cảnh báo Nhiệt độ cao của ắc quy: ...............................................................59

Ph
_2

di
n
4.1.6. Kiểm tra cảnh báo mở cửa: ..........................................................................................59
.v
om

4.1.7. Kiểm tra cảnh báo khói: ...............................................................................................60


l.c

4.1.8. Kiểm tra trên NOC-Pro ................................................................................................60


te

59
et

8
vi

5:4
4.2. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI .....................61

8:
1
@

:1
02
nd

4.2.1. Chuẩn bị điều kiện đảm bảo ........................................................................................61

09
9:3
nh

21
4.2.2. Các điều cấm và lưu ý khi test cảnh báo ngoài BTS ...................................................61
8/2
di

10

20
4.2.3. Tiến hành test cảnh báo ngoài BTS .............................................................................62

8/
02

/0
6/0

27
4.2.3.1 Nhóm cảnh báo không lấy ở tủ nguồn DC ..........................................................62
8/2

n_
4.2.3.2 Nhóm cảnh báo lấy ở tủ nguồn DC .....................................................................63
59

.v
32

6/0

om
8:

VI.2. ĐẤU NỐI & KHAI BÁO GIÁM SÁT TỦ NGUỒN DC ............................................65
:1

l.c
,2
09

1. LƯU ĐỒ THỰC HIỆN......................................................................................................65


te
0:1
21

et
y

vi

2. MÔ TẢ ...............................................................................................................................66
ak
20

@
8/

_1

nd

2.1. Chuẩn bị điều kiện đảm bảo ...........................................................................................66


td
/0

nh
27

2.2. Tạo CR khai luồng cho tủ nguồn cần giám sát ...............................................................66
iem

ye

di
n_
.v

Qu

2.3. Phê duyệt CR và cung cấp địa chỉ IP ..............................................................................66


om

2.4. Khai báo trên tủ nguồn....................................................................................................66


l.c

an
te

nh

2.5. Kết nối từ tủ nguồn DC tại trạm BTS đến server giám sát tủ nguồn DC .......................73
59
et

nV
vi

8:

VI. HỒ SƠ LƯU ......................................................................................................................75


@

:1
a

ye
nd

09
Th

VII. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM...................................................................................................75


nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 4/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
I. MỤC ĐÍCH

gu
pT
di

cN
- Hướng dẫn và quy định về việc đấu nối và khai báo 09 cảnh báo quan trọng

hie

do
tại các trạm viễn thông, bao gồm các cảnh báo như sau:

_N

iam
9
:5
+ Mất điện lưới AC.

8
:1

gG
08
09
+ Chạy máy phát điện.

21

on
71
0
/2

@
+ Cạn nguồn ắc quy (DC Low).

oT
08

nd
19
7/

nh
+ Sự cố tủ nguồn DC (mất điện cấp cho tủ nguồn DC/hỏng rectifier).

Ph
_2

di
n
.v

+ Nhiệt độ cao.
om
l.c

+ Cảnh báo điện AC yếu (AC low).


te

59
et

8
vi

5:4

8:
+ Cảnh báo khói.

1
@

:1
02
nd

09
9:3
+ Cảnh báo mở cửa.
nh

21
8/2
di

10

20
Chú ý: Với trạm không có thiết bị BTS thì đấu nối tối thiểu 4 cảnh báo đầu.

8/
02

/0
6/0

27
- Hướng dẫn test định kỳ hệ thống cảnh báo ngoài cơ điện tại trạm BTS.
8/2

n_
59

.v
32

- Hướng dẫn đấu nối và tích hợp giám sát tập trung các tủ nguồn DC như:
6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

Eltek, Huawei, Emerson. te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

II. PHẠM VI ÁP DỤNG


@
8/

_1

nd
td
/0

Tổng Công ty Mạng lưới Viettel, Viettel tỉnh/TP và các thị trường nước
nh
27

iem

ye

di
n_

ngoài.
.v

Qu
om

L
l.c

III. TÀI LIỆU LIÊN QUAN


an
te

nh

59
et

nV

- Chương 7 - Cẩm nang khai thác Cơ điện ban hành ngày 20/4/2012.
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

- HD.VTNet.TK.15/CĐ ký ngày 03/01/2021 về việc kiểm tra, đấu nối hệ thống


Th
nh

gu

21
di

20

cảnh báo ngoài và tích hợp giám sát tủ nguồn DC tại trạm BTS.
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

- 2164/QĐ-VTNet-KTTC Quy định về cài đặt tham số cơ điện tại các trạm nh
27
Nh

di
n_
am

viễn thông Viettel ký ngày 09/8/2021.


.v
om
8_

vi Gi
l.c

- 146/QyĐ-VTNet-KT Quy định công tác đảm bảo an toàn phòng cháy chữa
te
@ g
10

59
et
nd on

cháy trong Tổng Công ty Mạng lưới Viettel, ký ngày 30/3/2020.


8:
nh T

:1
7

09

IV. ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ


di o
19

Ph

21
20

- AC: Alternating current (dòng điện xoay chiều).


8/
/0

- DC: Directcurrent (dòng điện một chiều).


27
n_
89

- NO: Normal open (thường mở).


.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- NC: Normal close (thường đóng).


10 0

te
/20

02 021

et

- NOC: Phòng Điều hành Mạng lưới.


vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 5/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
V. CÁC NGUYÊN TẮC AN TOÀN

gu
pT
di

cN
1. AN TOÀN ĐIỆN

hie

do
- Công cụ, dụng cụ tác nghiệp phải được bọc cách điện cẩn thận.

_N

iam
9
:5
- Trong khi kiểm tra, đo kiểm không được mang các vật dẫn điện như đồng hồ,

8
:1

gG
08
09
vòng tay, nhẫn...

21

on
71
0
/2

@
- Điện áp cao có thể gây cháy hoặc giật điện. Vì vậy phải hết sức cẩn thận khi

oT
08

nd
19
7/

nh
làm việc với nguồn điện AC.

Ph
_2

di
n
.v

2. CÁC LƯU Ý KHÁC


om
l.c

- Vật sắc nhọn: Khi di chuyển hoặc thao tác với các thiết bị bằng tay thì phải
te

59
et

8
vi

5:4

8:
mang găng tay bảo hộ để tránh bị thương bởi các cạnh sắc.

1
@

:1
02
nd

09
9:3
- Điểm nối cáp: Hạn chế các điểm nối cáp, nếu phải nối thì sử dụng cốt nối
nh

21
8/2
di

10

20
chuyên dụng và phải bọc cách điện cẩn thận.

8/
02

/0
6/0

27
- Dán nhãn dây:
8/2

n_
59

.v
32

+ Luôn dán nhãn cả 2 đầu dây.


6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

+ Dán lên vỏ dây, không dán lên phần băng dính. te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

- Đi dây trên thang cáp: Cần cố định cáp vào thang bằng lạt buộc và để chùng
@
8/

_1

nd
td
/0

tại vị trí vuông góc/ cạnh sắc.


nh
27

iem

ye

di
n_

Chi tiết các nội dung xem trong Phụ lục 1 – Hướng dẫn an toàn lao động đính
.v

Qu
om

L
l.c

kèm.
an
te

nh

59
et

nV

VI. NỘI DUNG


vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

VI.1. ĐẤU NỐI VÀ KIỂM TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI TRẠM BTS
Th
nh

gu

21
di

20

1. CHUẨN BỊ CÔNG CỤ, VẬT TƯ


cN

@
iep

8/

nd
/0
do

- Yêu cầu về dụng cụ, thiết bị: nh


27
Nh

di
n_
am

.v

Đơn vị Số Ghi chú


om

TT Tên trang dụng cụ


8_

vi Gi

tính lượng
l.c
te
@ g
10

59
et

1 Đồng hồ số Cái 01
nd on

8:
nh T

:1
7

2 Bút thử điện Cái 01


09
di o
19

Ph

21

3 Tô vít 4 cạnh Cái 01


20
8/

4 Kìm cắt dây Cái 01


/0
27

5 Dao rọc giấy Cái 01


n_
89

.v
58:4:5

Sử dụng để đấu nối cảnh


om
21

6 Kìm bấm mạng LAN Cái 01


9:39:1

l.c

báo cho tủ BTS Huawei


10 0

te
/20

02 021

et

Sử dụng để test cảnh báo


vi
8/2 8/2

7 Bình tạo khói Bình 01


8

nd

khói
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_

- Yêu cầu về vật tư:


l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 6/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Đơn Số

gu
pT
di
TT Tên trang vật tư Ghi chú

cN
vị tính lượng

hie

do
Dây thuê bao 2x0.5 Theo

_N

iam
9
1 Mét Bỏ sợi thép rường

:5
hoặc dây Lan thực tế

8
:1

gG
08
09
2 Nhãn đánh dấu Cái 20

21

on
71
0
/2

@
3 Đầu báo khói YCD-GD Chiếc 01

oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
- 11m Để cấp nguồn từ tủ

di
n
.v

DC đến đầu báo khói và từ


om
l.c

đầu báo khói đến hộp cảnh


te

59
et

8
Dây điện 2x0.5 CADI-
vi

5:4

8:
1
4 Mét 19 báo ngoài của BTS
@

:1
SUN hoặc tương đương 02
nd

09
9:3
nh

- 8m Để đưa tín hiệu từ cảm

21
8/2
di

10

20
biến mở cửa về hộp cảnh báo

8/
02

/0
6/0

27
ngoài của BTS
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
Cảm biến mở cửa (phần
8:
:1

l.c
,2
09

5 tiếp điểm và phần cảm Chiếc 01 te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

ứng từ)
@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

Ốc Φ4 (kèm theo bu Dùng bắt thiết bị nếu trên


iem

ye

di
n_

6 Cái 02
.v

Qu

long và long đen) thanh giá đỡ.


om

L
l.c

an

Dùng bắt gá thiết bị nếu


te

nh

7 Vít nở và tắc kê. Cái 02


59
et

nV
vi

8:

được khoan bắt trên tường


@

:1
a

ye
nd

09
Th

Dán để chống tháo lắp tại 1


nh

gu

21

8 Tem vỡ Cái 06
di

20
cN

@
số vị trí theo hướng dẫn.
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

Hộp cảnh báo nguồn


Nh

di
n_

9 Cái 01
am

.v

AC
om
8_

vi Gi
l.c

10 Lạt nhựa 5x200 mm Cái 30


te
@ g
10

59
et
nd on

8:

11 Băng dính cách điện Cuộn 02


nh T

:1
7

09
di o
19

Đấu nối cảnh báo cho tủ BTS


Ph

21

12 Đầu RJ45 Cái 01


20

Huawei.
8/
/0
27

2. HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI VẬT LÝ TRÊN THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN


n_
89

.v
58:4:5

om

2.1. YÊU CẦU VỀ ĐẤU NỐI, KHAI BÁO


21

9:39:1

l.c
10 0

- Yêu cầu đấu nối với trạm có ≥ 02 tủ nguồn DC: Đấu nối tiếp hai tiếp điểm
te
/20

02 021

et
vi

thường đóng (NC) của cùng 1 loại cảnh báo trên các tủ nguồn DC tới 01 thiết
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh

bị giám sát (tủ BTS/card luồng E1) như hình vẽ dưới:


di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 7/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v

- Yêu cầu đấu nối với trạm có ≥ 02 thiết bị giám sát (tủ BTS/card luồng E1):
om

Chỉ đươc chọn đấu nối hệ thống cảnh báo đến 01 thiết bị giám sát duy nhất.
l.c
te

59
et

Thứ tự ưu tiên sử dụng để đấu giám sát tại trạm: Tủ thiết bị 2G tần số 900 

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
tủ thiết bị 2G tần số 1800  tủ thiết bị 3G hoặc 4G (với trạm đấu nối mới ưu
02
nd

09
9:3
nh

21
tiên đấu nối vào tủ 4G khi trong trạm có cả tủ 3G và 4G)  Card luồng E1.
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
2.2. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO MỞ CỬA
8/2

n_
59

.v
32

Các bước lắp đặt cảnh báo mở cửa:


6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

- Bước 1: Chọn vị trí lắp đặt cảnh báo mở cửa (đối với từng loại cửa khác te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

nhau, nhân viên kỹ thuật phải chọn vị trí phù hợp):


@
8/

_1

nd
td
/0

+ Đối với loại cửa xoay (có bản lề): Chọn vị trí ở góc phía trên cao và xa
nh
27

iem

ye

di
n_
.v

trục bản lề.


Qu
om

L
l.c

+ Đối với loại cửa kéo: Lắp tại vị trí phía cạnh trên của cửa.
an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi

Các loại cửa phổ biến.


l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

Lưu ý: Cảnh báo mở cửa gồm 2 phần: Phần nam châm từ và phần tiếp điểm
8:
nh T

:1
7

(dry contact). Khi lắp cảnh báo mở cửa, lắp ”phần tiếp điểm” cố định ở góc
09
di o
19

Ph

21

trên cao và ”phần nam châm từ” lắp ở phần di động (trên cánh cửa xoay hoặc
20
8/
/0

cánh cửa kéo).


27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 8/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
Vị trí lắp đặt cảnh báo mở cửa nhà trạm.
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
- Bước 2: Đấu nối phần tiếp điểm (dry contact): Đấu nối dây tới 2 đầu của tiếp
nh

21
8/2
di

10

20
điểm của cảnh báo mở cửa, đảm bảo dây đủ dài để đấu nối tới card giám sát

8/
02

/0
6/0

cảnh báo ngoài của BTS.

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

Đấu dây tới tín hiệu tới phần tiếp điểm.


59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

- Bước 3: Bắt vít hoặc dán cố định phần tiếp điểm tới vị trí khung cửa.
ye
nd

09
Th
nh

gu

21

- Bước 4: Bắt vít phần nam châm từ tại phần cánh cửa góc trên cao và xa trục
di

20
cN

@
iep

8/

nd
bản lề cửa.
/0
do

nh
27
Nh

di
n_

Chú ý: Ở vị trí cửa đóng thì khoảng cách giữa phần nam châm từ và phần
am

.v
om

tiếp điểm cho giám sát phải đảm bảo khoảng cách ≤ 2.5cm để đảm bảo tiếp
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

điểm thường đóng khi cửa nhà trạm đóng.


59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

Vị trí của cảnh báo mở cửa.


8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 9/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Chú ý: Đối với các trạm viễn thông cần lắp nhiều hơn 01 cảnh báo mở cửa

gu
pT
di

cN
thì cần đấu nối tiếp các phần tiếp điểm với nhau, khi đó, bất cứ cửa nào mở hệ

hie

do
thống đều có cảnh báo.

_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
Tới cảnh báo ngoài

71
0
/2
trạm viễn thông

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
Tiếp điểm cảm biến 1 Tiếp điểm cảm biến 2
.v
om
l.c

Đấu nối tiếp các cảnh báo mở cửa.


te

59
et

8
vi

5:4

8:
(Phần đấu nối và khai báo tại tủ BTS được trình bày ở cuối chương).

1
@

:1
02
nd

09
9:3
2.3. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO KHÓI
nh

21
8/2
di

10

20
 Các bước lắp đặt cảnh báo khói:

8/
02

/0
6/0

27
- Bước 1: Luồn sợi dây điện đã đánh mã “Nguồn báo khói” vào phía sau của
8/2

n_
59

.v
32

subrack của tủ nguồn DC.


6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

- Bước 2: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cấp nguồn trên thang cáp cho đến te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

subrack đấu aptomat C10 và buộc cố định vào thang cáp.


@
8/

_1

nd
td
/0

- Bước 3: Dùng tô vít 4 cạnh mở vít aptomat C10, tháo dây cảnh báo của
nh
27

iem

ye

di
n_

aptomat C10 này ra, đấu dây cấp nguồn -48 V (ghi dán nhãn rõ ràng) vào
.v

Qu
om

L
l.c

aptomat C10 này rồi vít chặt.


an
te

nh

59
et

nV

Chú ý: Cẩn thận khi thao tác tránh gây chập điện (giữa tô vít và vỏ tủ
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

nguồn).
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_

Subrack đấu nối dây cấp nguồn cho đầu cảnh báo khói.
89

.v
58:4:5

om
21

- Bước 4: Dùng tô vít dẹt 2 cạnh mở vít chân nguồn 0V, đấu sợi dây còn lại
9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

(sợi dây màu đen hoặc đỏ) vào rồi vít chặt.
et
vi
8/2 8/2

 Vị trí lắp đầu báo khói:


8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 10/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Gắn chặt chân đế của đầu báo khói bằng lạt nhựa vào thang máng cáp phía

gu
pT
di

cN
trên tủ nguồn DC của nhà trạm như hình vẽ bên dưới:

hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
Vị trí đấu đầu báo khói
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

Chú ý:
l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

- Phải dán nhãn vào Aptomat (CB) cấp nguồn cho đầu báo khói để thuận tiện
vi
ak
20

@
8/

_1

cho việc vận hành khai thác và sửa chữa.


nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_

- Đầu báo khói sử dụng nguồn điện áp 48VDC. Trong quá trình đấu nối phải
.v

Qu
om

cẩn thận, chắc chắn, tuyệt đối không để xảy ra trường hợp ở đầu báo khói bị
L
l.c

an
te

nh

tuột dây cấp nguồn, để chập vào thang cáp vô cùng nguy hiểm.
59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

- Phần đấu nối và khai báo tại tủ BTS được trình bày ở cuối chương.
ye
nd

09
Th
nh

gu

21

2.4. ĐẤU NỐI CẢNH BÁO MẤT ĐIỆN LƯỚI VÀ CHẠY MÁY NỔ
di

20
cN

@
iep

8/

nd
2.4.1. Đấu nối cho hộp cảnh báo điện AC-V1.
/0
do

nh
27
Nh

di
n_

2.4.1.1. Quy định đấu nối


am

.v
om

Ta đấu nối theo sơ đồ sau:


8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh

Sơ đồ đấu nối hộp cảnh báo nguồn AC-V1.


di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 11/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
a. Điện AC đầu vào

gu
pT
di

cN
- Đấu nối giống nhau cho tất cả các loại trạm BTS sử dụng thiết bị Ericsson,

hie

do
Alcatel, Nokia, Huawei.

_N

iam
9
:5
- Sử dụng dây điện mềm 2x1.5.

8
:1

gG
08
09
 Đối với trạm dùng tủ tích hợp V1, V2, V3:

21

on
71
0
/2

@
- Điện lưới được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào của aptomat tổng

oT
08

nd
19
7/

nh
(CB63A) đi vào nhà trạm.

Ph
_2

di
n
.v

- Điện máy nổ được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào của ổ cắm máy
om
l.c

nổ (có thể đấu vào phía trên của khởi động từ 65A nhận điện từ máy nổ).
te

59
et

8
vi

5:4

8:
 Đối với trạm dùng tủ V5:

1
@

:1
02
nd

09
9:3
- Điện lưới được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào của aptomat tổng
nh

21
8/2
di

10

20
(CB63A) đi vào nhà trạm.

8/
02

/0
6/0

27
- Điện máy nổ được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào aptomat 63A
8/2

n_
59

.v
32

dùng điện máy nổ.


6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

 Đối với trạm dùng cầu dao đảo chiều: te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

- Điện lưới được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào của aptomat tổng
@
8/

_1

nd
td
/0

(CB63A) đi vào nhà trạm.


nh
27

iem

ye

di
n_

- Điện máy nổ được đấu từ “Hộp cảnh báo” đến vị trí đầu vào má cầu dao phía
.v

Qu
om

L
l.c

dùng điện máy nổ.


an
te

nh

59
et

nV

b. Tín hiệu cảnh báo


vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

Dùng cáp mạng loại 02 đôi đấu cho thuận tiện: Dễ đấu, gọn đẹp, tốn ít thời
Th
nh

gu

21
di

20

gian. Theo quy ước đấu đôi dây cảnh báo vào tiếp điểm NC nên ta đấu như sau:
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

- Đôi dây cảnh báo cho nguồn điện lưới đấu vào trụ a, c. nh
27
Nh

di
n_
am

- Đôi dây cảnh báo cho nguồn máy nổ đấu vào trụ d, e.
.v
om
8_

vi Gi
l.c

2.4.1.2. Kiểm tra trước khi đấu nối


te
@ g
10

59
et
nd on

Khi triển khai phải dùng máy nổ để kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị,
8:
nh T

:1
7

09

như vậy sẽ gây tốn kém và phiền phức vì phải di chuyển máy nổ đi theo, ta có
di o
19

Ph

21
20

thể làm như sau:


8/
/0

- Chuẩn bị 02 ổ điện cơ động cắm vào ổ cắm trong phòng máy để lấy điện sử
27
n_
89

dụng.
.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- Đấu cáp tín hiệu từ thiết bị BTS vào cầu đấu của Hộp cảnh báo (01 đôi cho
10 0

te
/20

02 021

et

điện mạng, 01 đôi cho máy nổ).


vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

- Đấu 02 sợi dây nguồn vào trụ đấu nguồn AC của Hộp cảnh báo (01 đôi dùng
om /0

nh
di
n_
l.c 6

điện lưới, 01 đôi dùng máy nổ).


.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 12/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Phối hợp với phòng NOC kiểm tra trạng thái cảnh báo:

gu
pT
di

cN
- Cắm đôi dây điện lưới vào ổ cắm: BSC không cảnh báo gì.

hie

do
- Rút đôi dây điện lưới ra khỏi ổ cắm: BSC xuất cảnh báo mất điện lưới.

_N

iam
9
:5
- Cắm đôi dây điện máy nổ vào ổ cắm: BSC xuất cảnh báo chạy máy nổ.

8
:1

gG
08
09
- Cắm đôi dây điện lưới vào ổ cắm (không rút đôi dây máy nổ ra): BSC xuất

21

on
71
0
/2

@
cảnh báo vừa chạy máy nổ, vừa có điện lưới.

oT
08

nd
19
7/

nh
 Đạt được các trạng thái cảnh báo trên, hộp cảnh báo nguồn AC coi như hoạt

Ph
_2

di
n
.v

động tốt.
om
l.c

2.4.1.3. Trình tự các bước đấu nối


te

59
et

8
vi

5:4

8:
- Phối hợp với phòng NOC kiểm tra các trạng thái cảnh báo.

1
@

:1
02
nd

09
9:3
- Khoan (hoặc bắt vít) cố định Hộp cảnh báo.
nh

21
8/2
di

10

20
- Đo cắt dây nguồn AC đầu vào, dây cáp tín hiệu đầu ra, rải dây.

8/
02

/0
6/0

27
- Tuốt vỏ bọc của dây nguồn và dây tín hiệu (0.5 – 0.7cm), đấu vào hộp cảnh
8/2

n_
59

.v
32

báo.
6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

- Cắt điện AC, đấu dây nguồn điện lưới và điện máy nổ. te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

- Việc đấu nối và khai báo tại tủ BTS được trình bày ở cuối chương (sử
@
8/

_1

nd
td
/0

dụng cho tất cả các loại cảnh báo).


nh
27

iem

ye

di
n_

- Quan sát, kiểm tra các vị trí đấu nối lần cuối, khi đã đúng hết - dùng tem vỡ
.v

Qu
om

L
l.c

đi kèm thiết bị dán vào các vị trí đấu nối nguồn AC của máy nổ, đầu ra cảnh
an
te

nh

59
et

nV

báo nguồn máy nổ, aptomat 63A.


vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

- Đóng điện AC, đèn led màu xanh của hộp cảnh báo sáng, gọi về NOC kiểm
Th
nh

gu

21
di

20

tra trạng thái cảnh báo lần cuối của trạm.


cN

@
iep

8/

nd
/0
do

Một số chú ý khi đấu dây: nh


27
Nh

di
n_
am

- Khi đấu dây nguồn AC hoặc lắp đặt tại các vị trí gần nguồn AC, phải tắt
.v
om
8_

vi Gi
l.c

nguồn để đảm bảo an toàn.


te
@ g
10

59
et
nd on

- Với dây nguồn AC 2x1.5mm2 (đầu vào) và dây cáp mạng (đầu ra) trước khi
8:
nh T

:1
7

09

đấu chỉ tuốt vỏ bọc vừa đủ (0.5 – 0.7cm), tránh chạm chập.
di o
19

Ph

21
20

- Không gập đôi vị trí đầu dây đã tuốt vỏ nhựa để đấu nối tránh gây hỏng cầu đấu khi
8/
/0

tháo ra.
27
n_
89

- Sử dụng dụng cụ lắp đặt đúng chủng loại (tô vít nhỏ hoặc bút điện) để đấu
.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

dây đầu vào, ra của hộp cảnh báo, không siết quá chặt gây vỡ các cầu đấu.
10 0

te
/20

02 021

et

- Sau khi kết thúc, dùng lạt nhựa bó gọn dây điện và cáp tín hiệu.
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

- Trạm dùng tủ V1, V2, V3 bị hỏng khởi động từ chưa thay thế kịp, khi chạy
om /0

nh
di
n_
l.c 6

máy nổ phải đấu dây nhảy. Vì vậy, trước khi chạy máy nổ phải tắt CB63 cấp
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 13/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
điện AC, sau khi dừng máy nổ, rút dây chạy máy nổ ra khỏi ổ điện chạy máy

gu
pT
di

cN
nổ và bật mở CB63 cấp điện AC cho thiết bị.

hie

do
- Đối với trạm có tủ tích hợp V1, V2, V3, bị cháy khởi động từ điện máy nổ,

_N

iam
9
:5
khi chạy máy nổ xong phải tháo dây đấu nhảy ra phòng khi có điện lưới sẽ

8
:1

gG
08
09
cảnh báo cả chạy máy nổ do dây đấu nhảy.

21

on
71
0
/2

@
2.4.2. Đấu nối cho hộp cảnh báo điện AC-V2

oT
08

nd
19
7/

nh
2.4.2.1 Quy định đấu nối:

Ph
_2

di
n
.v

Sơ đồ đấu nối của hộp cảnh báo AC-V2 như sau:


om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

Sơ đồ đấu nối thiết bị.


nh
27

iem

ye

di
n_
.v

a. Lắp đặt hộp cảnh báo


Qu
om

L
l.c

 Hộp cảnh báo nguồn DC:


an
te

nh

59
et

nV

- Hộp cảnh báo nguồn DC được lắp đặt tại trạm, vị trí dễ quan sát trạng thái
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th

hoạt động của thiết bị, dây đấu điện DC của 2 đầu vào và cáp tín hiệu đầu ra
nh

gu

21
di

20
cN

thuận tiện.

@
iep

8/

nd
/0
do

- Có thể khoan bắt trên tường hoặc trong tủ tích hợp rồi siết ốc chắc chắn (đảm nh
27
Nh

di
n_
am

.v

bảo không bị ảnh hưởng của thời tiết như mưa, bão....).
om
8_

vi Gi
l.c

 Hộp chuyển đổi AC/DC:


te
@ g
10

59
et
nd on

- Hộp chuyển đổi AC/DC được lắp đặt tại vị trí thích hợp gần máy nổ và cầu
8:
nh T

:1
7

09

dao đảo chiều.


di o
19

Ph

21
20

- Vị trí dễ quan sát trạng thái hoạt động của thiết bị, dây đấu điện 220VAC của
8/
/0

đầu vào điện lưới và máy nổ, vị trí tín hiệu đầu ra được thuận tiện.
27
n_
89

.v

- Có thể khoan bắt trên tường bên trong nhà đặt máy nổ hoặc trong tủ cầu dao
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

đảo chiều, phải được siết ốc chắc chắn.


10 0

te
/20

02 021

et
vi

b. Đấu nối từ hộp chuyển đổi nguồn AC/DC về hộp cảnh báo nguồn DC
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 14/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Sử dụng hai cặp dây thuê bao (loại 2 sợi) hoặc 1 dây thuê bao (loại 4 sợi) kéo

gu
pT
di

cN
từ vị trí đặt máy nổ về nhà trạm, khoảng cách tối đa là 1000m. Chú ý đấu đúng

hie

do
port trên bộ cảnh báo như trong bảng dưới đây:

_N

iam
9
8:5
:1
HỘP CẢNH BÁO HỘP CHUYỂN ĐỔI

gG
08
09
21
NGUỒN DC NGUỒN AC/DC

on
71
0
/2

@
oT
08
A+ A+

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
A- A-
n
.v
om

B+ B+
l.c
te

B- B-

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
Bảng đấu nối giữa hộp chuyển đổi AC/DC và hộp cảnh báo DC.
nh

21
8/2
di

10

20
c. Đấu nối vào điện lưới và điện máy phát

8/
02

/0
6/0

27
- Sử dụng dây 2x1.5mm² nối từ port đầu vào điện lưới 220 VAC của hộp
8/2

n_
59

.v
32

chuyển đổi nguồn AC/DC đấu vào điện lưới AC để cấp nguồn 220VAC cho
6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

hộp chuyển đổi AC/DC, thấy đèn led sáng xanh ở hộp chuyển đổi AC/DC và te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

hộp cảnh báo là được.


@
8/

_1

nd
td
/0

- Sử dụng dây 1.5mm² nối từ port đầu vào MFĐ 220 VAC của hộp chuyển đổi
nh
27

iem

ye

di
n_

AC/DC, đấu vào đầu ra máy nổ để cấp nguồn 220VAC cho hộp chuyển đổi
.v

Qu
om

L
l.c

AC/DC, thấy đèn led sáng đỏ ở hộp chuyển đổi AC/DC và hộp cảnh báo là
an
te

nh

59
et

nV

được.
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

d. Tín hiệu cảnh báo


Th
nh

gu

21
di

20

- Dùng cáp mạng loại 02 đôi đấu cho thuận tiện: Dễ đấu, gọn đẹp, tốn ít thời
cN

@
iep

8/

nd
/0

gian.
do

nh
27
Nh

di
n_
am

- Theo quy ước đấu đôi dây cảnh báo vào tiếp điểm NC nên ta đấu như sau:
.v
om
8_

vi Gi
l.c

+ Đôi dây cảnh báo cho nguồn điện lưới đấu vào trụ a, c.
te
@ g
10

59
et
nd on

+ Đôi dây cảnh báo cho nguồn máy nổ đấu vào trụ d, e.
8:
nh T

:1
7

09

2.4.2.2. Kiểm tra trước khi đấu nối


di o
19

Ph

21
20

Nếu triển khai 01 trạm phải dùng máy nổ để kiểm tra tình trạng hoạt động
8/
/0

của “Hộp cảnh báo nguồn DC”, như vậy sẽ gây tốn kém và phiền phức vì phải
27
n_
89

di chuyển máy nổ đi theo, ta có thể làm như sau:


.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- Chuẩn bị 01 ổ điện có ít nhất 02 vị trí cắm trở lên gắn vào cầu giao để lấy
10 0

te
/20

02 021

et

nguồn điện sử dụng.


vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

- Phối hợp với bộ phận NOC Khu vực kiểm tra trạng thái cảnh báo:
om /0

nh
di
n_

 Cắm đôi dây điện lưới vào ổ cắm: BSC, BTS không cảnh báo gì.
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 15/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
 Rút đôi dây điện lưới ra khỏi ổ cắm: BSC xuất cảnh báo mất điện lưới.

gu
pT
di

cN
 Cắm đôi dây điện máy nổ vào ổ cắm: BSC xuất cảnh báo chạy máy nổ.

hie

do
 Vẫn cắm dây điện máy nổ, cắm đôi dây điện lưới vào ổ cắm: BSC xuất

_N

iam
9
8:5
cảnh báo chạy máy nổ và có điện lưới.

:1

gG
08
09
- Kết thúc phần kiểm tra, hộp cảnh báo nguồn DC và hộp chuyển đổi AC/DC

21

on
71
0
/2

@
hoạt động tốt, cho đủ các trạng thái theo yêu cầu, thực hiện lắp đặt.

oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
2.4.2.3. Trình tự các bước đấu nối

di
n
.v

- Bước 1: Đảm bảo đủ các công cụ dụng cụ cho lắp đặt.


om
l.c

- Bước 2: Gá cố định hộp cảnh báo nguồn DC tại trạm, hộp chuyển đổi nguồn
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
AC/DC tại vị trí gần máy nổ và cầu giao đảo chiều bằng cách khoan hoặc vắt
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

vít.

21
8/2
di

10

20
- Bước 3: Đo khoảng cách và cắt dây, rải dây cáp mạng từ đầu ra của hộp cảnh

8/
02

/0
6/0

27
báo đến hệ thống tiếp nhận cảnh báo trong trạm, tuốt vỏ dây tín hiệu và dây
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
thuê bao (0.5 – 0.7cm). Đấu dây theo hướng dẫn đấu nối.
8:
:1

l.c
,2
09

- Bước 4: Gá cố định dây cáp mạng (tín hiệu), dây thuê bao trong và ngoài te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

trạm.
@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

- Bước 5: Đo và ước lượng khoảng cách dây thuê bao, rải dây từ bên ngoài
iem

ye

di
n_
.v

Qu

trạm đến vị trí hộp chuyển nguồn AC/DC. Đấu theo hướng dẫn ở trên.
om

L
l.c

an

- Chú ý: Cuộn dây thuê bao phải được để ở ngoài và đầu dây được luồn từ
te

nh

59
et

nV
vi

ngoài vào trong trạm .


8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th

- Bước 6: Đo khoảng cách, rải dây (loại 2x1.5mm²) từ hộp chuyển nguồn
nh

gu

21
di

20
cN

AC/DC đến vị trí cầu dao đảo chiều và đến máy phát điện, từ máy phát điện

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

đến cầu dao đảo chiều. Cắt dây, tuốt vỏ với độ dài từ (0.5 – 0.7cm).
Nh

di
n_
am

.v

- Cắt điện AC: Đấu dây nguồn điện lưới và điện máy nổ đấu nối theo hướng
om
8_

vi Gi
l.c

dẫn.
te
@ g
10

59
et
nd on

- Bước 7: Việc đấu nối và khai báo tại tủ BTS được trình bày ở cuối chương
8:
nh T

:1
7

09
di o
19

(sử dụng cho tất cả các loại cảnh báo).


Ph

21
20

- Bước 8: Quan sát, kiểm tra các vị trí đấu nối lần cuối, khi đã đúng hết, dùng
8/
/0
27

tem vỡ đi kèm thết bị dán vào các vị trí đấu nối nguồn AC của máy nổ, đầu
n_
89

.v

ra cảnh báo nguồn máy nổ, aptomat 63A và đầu ra cảnh báo nguồn điện lưới.
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- Bước 9: Đóng điện AC, đèn led màu xanh của hộp cảnh báo sáng, gọi về
10 0

te
/20

02 021

et
vi

NOC kiểm tra trạng thái cảnh báo lần cuối của trạm.
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

Một số chú ý khi đấu dây:


om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 16/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
- Khi đấu dây nguồn AC hoặc lắp đặt tại các vị trí gần nguồn AC, phải tắt

gu
pT
di

cN
nguồn để đảm bảo an toàn.

hie

do
- Với dây nguồn AC 2x1.5 (đầu vào) và dây thuê bao (đầu ra) tại vị trí đặt Hộp

_N

iam
9
:5
chuyển đổi nguồn AC/DC trước khi đấu chỉ tuốt vỏ bọc vừa đủ (0.5 –

8
:1

gG
08
09
0.7cm), tránh chạm chập.

21

on
71
0
/2

@
- Không gập đôi vị trí đầu dây đã tuốt vỏ nhựa để đấu nối, tránh gây hỏng cầu

oT
08

nd
19
7/

nh
đấu khi tháo ra.

Ph
_2

di
n
.v

- Sử dụng dụng cụ lắp đặt đúng chủng loại (tô vít nhỏ hoặc bút điện) để đấu
om
l.c

dây đầu vào ra của hộp cảnh báo; không siết quá chặt gây vỡ các cầu đấu.
te

59
et

8
vi

5:4

8:
- Sau khi kết thúc, dùng lạt nhựa bó gọn dây điện và cáp tín hiệu. Treo dây

1
@

:1
02
nd

09
9:3
thuê bao cẩn thận, tránh ngoại lực tác động làm đứt dây.
nh

21
8/2
di

10

20
2.5. ĐẤU NỐI VÀ KHAI BÁO CÁC CẢNH BÁO TẠI TỦ NGUỒN DC

8/
02

/0
6/0

27
 Các cảnh báo được đấu nối và khai báo trên tủ nguồn DC gồm:
8/2

n_
59

.v
32

+ Cạn nguồn ắc quy (DC Low).


6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

+ Sự cố tủ nguồn DC (mất điện cấp cho tủ nguồn DC/hỏng rectifier). te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

+ Cảnh báo điện AC yếu (AC low).


@
8/

_1

nd
td
/0

+ Nhiệt độ cao.
nh
27

iem

ye

di
n_

 Yêu cầu chuẩn bị: Ngoài các dụng cụ, vật tư tại mục A, cần phải chuẩn bị
.v

Qu
om

L
l.c

thêm:
an
te

nh

59
et

nV

Đơn Số Ghi chú


vi

8:
@

TT Tên trang thiết bị


:1
a

ye
nd

09

vị lượng
Th
nh

gu

21
di

20
cN

Laptop có cài phần mềm PowerSuite 2.0 Đối với

@
iep

8/

nd
/0
do

1 hoặc version cao hơn/phần mềm Cái 01 tủ Eltek nh


27
Nh

di
n_
am

.v

WinPower Silver
om
8_

vi Gi
l.c

Cáp nối giữa Laptop và MCU (loại cáp nối


te
@ g

2 Cái 01
10

59
et
nd on

giữa USB-B và cổng COM)


8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Đối với
Ph

21

3 Giắc kết nối cảnh báo Cái 04


20

tủ ZTE
8/
/0
27

Yêu cầu về trang thiết bị cho việc đấu nối.


n_
89

.v
58:4:5

om

2.5.1. Đối với tủ nguồn Emerson


21

9:39:1

l.c
10 0

te

2.5.1.1. Hướng dẫn đấu nối tại tủ nguồn


/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh

bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao và gập đôi
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 17/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
đoạn dây đồng (1cm) vừa được tách bỏ vỏ (chú ý: Phải tách bỏ toàn bộ sợi

gu
pT
di

cN
thép rường).

hie

do
- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh

_N

iam
9
:5
báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:

8
:1

gG
08
09
Vị trí đấu nối trên

21

on
Ghi

71
0
/2

@
TT Đôi dây card giao tiếp cảnh Tên nhãn

oT
08

nd
chú

19
7/

nh
báo của tủ nguồn

Ph
_2

di
n
.v

1 Đôi số 1 Relay 2 Cạn nguồn ắc quy (DC low)


om
l.c

2 Đôi số 2 Relay 3 Sự cố tủ nguồn DC


te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
3 Đôi số 3 Relay 4 Nhiệt độ cao của ắc quy
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

4 Đôi số 4 Relay 5 Điện AC yếu (AC low)

21
8/2
di

10

20
8/
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo. 02

/0
6/0

27
8/2

n_
Hai cảnh báo riêng biệt tại các tủ nguồn DC là: Cảnh báo mất điện tủ
59

.v
32

6/0

om
8:

nguồn DC (Main fails) và cảnh báo Rectifier hỏng (Rectifier fails) sẽ được
:1

l.c
,2
09

te
0:1

gộp thành một cảnh báo duy nhất đưa về giám sát tại trung tâm với tên gọi: ”Sự
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

cố tủ nguồn DC”. Thực hiện cài đặt cảnh báo trên các tủ nguồn, xuất các cảnh
nd
td
/0

nh
27

iem

ye

báo trên cùng 1 đầu ra Relay output.


di
n_
.v

Qu
om

- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
L
l.c

an
te

nguồn DC tới phiến DF của tủ thiết bị.


nh

59
et

nV
vi

8:
@

- Bước 4:
:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21

+ Đối với tủ sử dụng bộ điều khiển M500D (hoặc tương đương): Sử dụng tô
di

20
cN

@
iep

8/

vít 4 cạnh vặn ốc vít cố định (hình dưới đây) và rút card giao tiếp cảnh
nd
/0
do

nh
27

báo (phía trên khối M500D) của tủ nguồn DC ra khỏi subrack.


Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0

Phía trước của card giao tiếp cảnh báo (tháo ốc bắt cố định như trên hình).
27
n_

+ Đối với tủ sử dụng bộ điều khiển M820B (hoặc tương đương): Tháo 2 vít
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

cố định (như hình 1) và tháo nắp tủ nguồn gắn card cảnh báo.
l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 18/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

- Bước 6: Sử dụng bút thử điện đấu cố định các đôi dây cảnh báo vào các vị trí
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

đấu nối. Thống nhất tất cả các đôi dây được đấu vào tiếp điểm thường đóng
iem

ye

di
n_
.v

Qu

(NC).
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0

Vị trí đấu nối cho tủ dùng M500D


27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 19/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

Vị trí đấu nối cho tủ dùng M820B


21
di

20
cN

@
iep

8/

- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch lần lượt giữa
nd
/0
do

nh
27

các ốc bắt của các vị trí 2, 3, 4 với các đầu còn lại của các đôi dây đã đánh dấu, nếu
Nh

di
n_
am

.v
om

kết quả ≈ 0 Ω là đạt.


8_

vi Gi
l.c
te

- Bước 8: Lắp cố định lại card giao tiếp cảnh báo vào subrack.
@ g
10

59
et
nd on

8:

- Bước 9: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

buộc cố định lên thang cáp.


21
20
8/

2.5.1.2. Hướng dẫn khai báo tại tủ nguồn


/0
27

a. Đối với tủ dùng bộ điều khiển M500D


n_
89

.v
58:4:5

om

Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển M500D:
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 20/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
Khối giám sát điều khiển M500D.
n
.v
om

- Bước 1: Cài đặt đầu ra relay


l.c
te

+ Di chuyển đến menu Alarm Type (sử dụng Password: 640275): Setting 

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
Alarm Setting  Alarm Type
02
nd

09
9:3
nh

21
+ Lần lượt lựa chọn các cảnh báo và cài đặt Relay Output tương ứng theo
8/2
di

10

20
8/
bảng sau: 02

/0
6/0

27
8/2

n_
TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm type Output Relay
59

.v
32

6/0

om
8:

1 Cạn nguồn ắc quy (DC Low) DC voltage low 2


:1

l.c
,2
09

te
0:1

Sự cố tủ nguồn (Hỏng Rectifier Rect Failure / Main


21

et
y

vi
ak
20

2 3
@
8/

_1

/ Mất điện AC tủ nguồn DC) Failure


nd
td
/0

nh
27

iem

ye

3 Nhiệt độ cao của ắc quy Batt over temp 4


di
n_
.v

Qu
om

4 Điện AC yếu AC low 5


L
l.c

an
te

nh

59
et

nV

Tên cảnh báo và relay output trong tủ nguồn Emerson.


vi

8:
@

:1
a

ye
nd

+ Kiểm tra: Đảm bảo các cảnh báo còn lại ngoài các cảnh báo từ 1-4 trong
09
Th
nh

gu

21
di

bảng 6 không trùng đầu ra Output Relay với các vị trí từ ”1” đến ”4”.
20
cN

@
iep

8/

nd
/0

- Bước 2: Cài đặt lại ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao của ắc quy:
do

nh
27
Nh

di
n_
am

Setting  Battery Setting  Temp Comp  Batt Temp Alarm Bat. High
.v
om
8_

vi Gi

và đặt Bat. High theo Quy định 2164/QĐ-VTNet-KTTC ENT.


l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

- Bước 3: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy:


8:
nh T

:1
7

Setting  DC Setting  DC VOLT ALARM LOW cài theo Quy định


09
di o
19

Ph

21

2164/QĐ-VTNet-KTTC.
20
8/
/0

- Bước 4: Cài đặt ngưỡng cảnh báo điện AC yếu:


27
n_

Settings  AC settings  Low Volt cài theo Quy định 2164/QĐ-VTNet-KTTC.


89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

b. Đối với tủ dùng bộ điều khiển M820B:


l.c
10 0

te
/20

02 021

et

Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển M820B.
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 21/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
Khối giám sát điều khiển M820B.
6/0

27
8/2

n_
 Bước 1: Cài đặt đầu ra relay
59

.v
32

6/0

om
8:

- Di chuyển đến menu Alarm relay (sử dụng Password: 1): Setting  Alarm
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
Setting  Alarm relay.
y

vi
ak
20

@
8/

_1

- Lần lượt lựa chọn các cảnh báo và cài đặt Relay Output tương ứng theo bảng
nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di

sau:
n_
.v

Qu
om

Output
L
l.c

an

TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm relay


te

nh

Relay
59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

Over voltage 1
ye
nd

09
Th
nh

gu

21

Over voltage 2
di

20
cN

DC Distr

@
iep

8/

nd
Under voltage 1
/0
do

nh
27
Nh

di
n_

Cạn nguồn ắc quy Under voltage 2


am

.v

1 Relay 2
om
8_

vi Gi

(DC Low) Over voltage 1


l.c
te
@ g
10

59
et

Over voltage 2
nd on

8:

Power system
nh T

:1
7

Under voltage 1
09
di o
19

Ph

21

Under voltage 2
20
8/
/0

Multi – Rect Fail


27
n_

Sự cố tủ nguồn Rect group Rectifier Lost


89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

(Hỏng Rectifier / AllRectCommFail


l.c
10 0

2 Relay 3
te
/20

02 021

et

Mất điện AC tủ AC Failure


vi
8/2 8/2

@
8

nd

nguồn DC) Rectifier Rect temp High


6/0 27/0
om /0

nh
di
n_

Rect Fault
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 22/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Output

gu
pT
di
TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm relay

cN
Relay

hie

do
Over voltage

_N

iam
9
:5
Under voltage

8
:1

gG
08
09
Fan Failure

21

on
71
0
/2

@
Rect Comm Fail

oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
Rectifier AC Mains Failure

di
n
.v
om

OB AC Unit Mains Failure


l.c
te

Batt temp 1 Hi

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

Batt temp 2 Hi

:1
02
nd

09
Power system

9:3
nh

21
Nhiệt độ cao của Batt temp 1 Hi2
8/2
di

10

20
3 Relay 4

8/
ắc quy Batt temp 2 Hi2 02

/0
6/0

27
8/2
VHi Battery

n_
59

.v
Battery group
32

6/0

om
8:

High Battery
:1

l.c
,2
09

te
0:1

PH – A over voltage 1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

PH – A over voltage 2
_1

nd
td
/0

OB AC unit
nh
27

iem

ye

PH – A under voltage 1
di
n_
.v

Qu
om

PH – A under voltage 2
L
l.c

4 Điện AC yếu Relay 5


an
te

PH – A over voltage 1
nh

59
et

nV
vi

8:
@

PH – A over voltage 2
:1
a

ye
nd

09

Rectifier AC
Th
nh

gu

21

PH – A under voltage 1
di

20
cN

@
iep

8/

PH – A under voltage 2
nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_

 Bước 2: Cài đặt các mức cảnh báo


am

.v
om

- Di chuyển đến menu Alarm rseverity: Setting  Alarm Setting  Alarm


8_

vi Gi
l.c
te
@ g

severity.
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1

- Lần lượt lựa chọn các cảnh báo và cài đặt mức cảnh báo tương ứng theo bảng
7

09
di o
19

Ph

21

sau:
20
8/

Mức cảnh
/0
27

TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm severity


n_

báo
89

.v
58:4:5

om
21

Over voltage 1
9:39:1

l.c
10 0

te
/20

Cạn nguồn ắc quy (DC Over voltage 2


02 021

et
vi

1 DC Distr Critical
8/2 8/2

Low) Under voltage 1


8

nd
6/0 27/0
om /0

nh

Under voltage 2
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 23/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Over voltage 1

gu
pT
di

cN
Power Over voltage 2

hie

do
system Under voltage 1

_N

iam
9
:5
Under voltage 2

8
:1

gG
08
09
Power

21

on
71
Rect Group Lost

0
/2

@
system

oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
Multi – Rect Fail

di
n
.v
om

Rect group Rectifier Lost


l.c
te

AllRectCommFail

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

AC Failure

:1
02
nd

09
9:3
Sự cố tủ nguồn (Hỏng
nh

21
Rect temp High
8/2
di

10

20
2 Rectifier / Mất điện AC

8/
Rect Fault 02

/0
6/0

tủ nguồn DC) Critical

27
8/2
Rectifier Over voltage

n_
59

.v
32

6/0

om
8:

Under voltage
:1

l.c
,2
09

te
0:1

Fan Failure
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

Rect Comm Fail


_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

Rectifier AC Mains Failure


di
n_
.v

Qu
om

OB AC Unit Mains Failure


L
l.c

an
te

Batt temp 1 Hi
nh

59
et

nV
vi

8:
@

Power Batt temp 2 Hi


:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21

Nhiệt độ cao của ắc system Batt temp 1 Hi2


di

20
cN

3 Critical

@
iep

8/

quy Batt temp 2 Hi2


nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_

VHi Battery
am

.v

Battery group
om

High Battery
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

PH – A over
59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

voltage 1
09
di o
19

Ph

21

PH – A over
20
8/

voltage 2
/0
27
n_

4 Điện AC yếu OB AC unit PH – A under Critical


89

.v
58:4:5

om
21

voltage 1
9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et

PH – A under
vi
8/2 8/2

voltage 2
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di

Main Fault
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 24/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
 Bước 3: Cài đặt ngưỡng cảnh báo

gu
pT
di

cN
- Di chuyển đến menu Setting, sau đó, cài đặt các ngưỡng cảnh báo theo bảng

hie

do
sau:

_N

iam
9
:5
Ngưỡng cảnh Giá trị ngưỡng

8
:1

gG
TT Tên trong Setting

08
09
báo cảnh báo

21

on
71
0
/2

@
o
35 C đối với ắc quy

oT
08

nd
19
7/

nh
Battery  Hi Batt T Alm Chì / 450C với ắc

Ph
_2

di
n
.v

Basic quy Lithium


om
l.c

Low Batt T Alm 15oC


te

59
et

8
Ngưỡng cảnh
vi

5:4

8:
1
Batt Temp1 Hi1
@

:1
35oC đối với ắc quy 02
nd

1 báo nhiệt độ

09
9:3
nh

Batt Temp2 Hi1

21
8/2
di

Chì / 450C với ắc


10
cao

20
Power System Batt Temp1 Hi2

8/
02

/0
quy Lithium
6/0

27
 General Batt Temp2 Hi2
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
15oC
8:

Batt Temp1 Low


:1

l.c
,2
09

te
0:1

Batt Temp2 Low 15oC


21

et
y

vi
ak
20

Cài đặt giá trị DC


8/

_1

Under voltage 1
nd
td
/0

nh
27

Ngưỡng cảnh Power System low theo Quy định


iem

ye

di
n_

2
.v

Qu

báo DC low  General 2164/QĐ-VTNet-


om

Under voltage 2
L
l.c

an

KTTC
te

nh

59
et

nV
vi

8:

Nominal PH – 220V
@

:1
a

ye
nd

09
Th

Volt
nh

gu

21
di

20
cN

@
AC OB AC Main Fail Alm 1 18.2%
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

unit Main Fail Alm 2 22.7%


Nh

di
n_
am

.v
om

Ngưỡng cảnh None/Simple


8_

vi Gi

3 AC Type
l.c

báo điện yếu Phase/3 Phase


te
@ g
10

59
et
nd on

8:

Nominal PH - 220V
nh T

:1
7

09
di o
19

Volt
Ph

AC  Rect
21
20
8/

AC Main Fail Alm 1 18.2%


/0
27

Main Fail Alm 2 22.7%


n_
89

.v
58:4:5

om

Lưu ý: Các mức ngưỡng cảnh bảo là 180V (Mains Fail Alm 1 = 18.2%) và
21

9:39:1

l.c
10 0

te

130V (Mains Fail Alm 2 = 22.7%).


/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 25/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
2.5.2. Đối với tủ nguồn Eltek

hie

do
2.5.2.1. Tủ nguồn Eltek Flatpack 2

_N

iam
9
:5
a. Hướng dẫn đấu nối trên tủ nguồn

8
:1

gG
08
09
- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê

21

on
71
0
/2

@
bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao và gập đôi

oT
08

nd
19
7/

nh
đoạn dây đồng (01cm) vừa được tách bỏ vỏ (chú ý: Phải tách bỏ toàn bộ sợi

Ph
_2

di
n
.v

thép rường).
om
l.c

- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
te

59
et

8
vi

5:4

8:
báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:

1
@

:1
02
nd

09
9:3
TT Đôi dây Vị trí đấu nối Tên nhãn
nh

21
8/2
di

10

20
1 Đôi số 1 Chân 16 và 15 của Relay 5 của TB2 (NC) Cạn nguồn ắc quy

8/
02

/0
6/0

27
2 Đôi số 2 Chân 19 và 18 của Relay 6 của TB2 (NC) Sự cố tủ nguồn DC
8/2

n_
59

.v
32

6/0

Nhiệt độ cao của ắc

om
8:
:1

3 Đôi số 3 Chân 13 và 12 của Relay 4 của TB2 (NC)


l.c
,2
09

quy te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

4 Đôi số 4 Chân 5 và 6 của Relay 1 của TB2 (NC) Điện AC yếu


@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo.
di
n_
.v

Qu
om

- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
L
l.c

an
te

nguồn DC tới phiến DF của tủ thiết bị.


nh

59
et

nV
vi

8:
@

- Bước 4: Xác định Card giao tiếp cảnh báo như hình dưới đây (phía sau hoặc
:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21

phía trên khối SmartPack) của tủ nguồn DC.


di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Khối Giao
Ph

21
20

Tiếp Cảnh
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6

Phía trước của card giao tiếp cảnh báo (tháo ốc bắt cố định như trên hình).
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 26/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.

gu
pT
di

cN
- Bước 6: Sử dụng bút thử điện đấu cố định các đôi dây cảnh báo vào các vị trí

hie

do
đấu nối.

_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh

Vị trí đấu nối cảnh báo


27

iem

ye

di
n_

AC Low
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th

Vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo (NC) theo các vị trí.
nh

gu

21
di

20
cN

- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch lần

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

lượt giữa hai đầu đôi dây, nếu kết quả ≈ 0 Ω là đạt (do đấu NC).
Nh

di
n_
am

.v

- Bước 8: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và
om
8_

vi Gi
l.c

buộc cố định lên thang cáp.


te
@ g
10

59
et
nd on

b. Hướng dẫn khai báo tại tủ nguồn DC


8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Việc cài đặt được thực hiện nhờ phần mềm Power Suite nối với khối giám sát
Ph

21
20

điều khiển SmartPack


8/
/0
27

- Bước 1: Dùng Phần mền Power Suite Login vào tủ nguồn Eltek Flatpack2
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 27/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
- Bước 2: Cài đặt relay đầu ra cho các cảnh báo 02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

+ Trong Power suite, nhấn vào ”Alarms Overview” → hộp thoại ”Alarms
10

20
8/
02

/0
Overview” sẽ hiện ra.
6/0

27
8/2

n_
+ Sau đó, chọn ”Outputs” → bảng chọn đầu ra các relay hiện ra.
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

+ Tích chọn các cảnh báo tương ứng với các relay (alarm output) theo bảng
l.c
,2
09

te
0:1
21

et
relay đầu ra trên.
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20

Cài đặt đầu ra cảnh báo.


8/
/0
27

- Bước 3: Kiểm tra và cài đặt lại các cảnh báo khác đang sử dụng trùng đầu ra relay:
n_
89

.v
58:4:5

Xem trên màn hình, ngoài các cảnh báo AC low, Rectifier Alarm/Main alarm
om
21

9:39:1

l.c
10 0

(Hỏng Rectifier/Main alarm); Battery low (Cạn nguồn ắc quy) và Battery


te
/20

02 021

et
vi

temp(Nhiệt độ cao); các relay số 1, 4, 5 và 6 có bị cảnh báo nào tích chọn chưa,
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh

nếu có thì bỏ đi (cần đảm bảo rơle số 1, 4, 5 và 6 không được đấu ra ngoài ngoại
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 28/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
trừ hai đôi dây ta vừa đấu). Sau khi kiểm tra xong chọn ”Apply” tiếp tục chọn:

gu
pT
di

cN
”Configuration” để lưu lại các thay đổi.

hie

do
- Bước 4: Cài đặt lại ngưỡng cảnh báo Nhiệt độ cao của ắc quy: Sử dụng phần

_N

iam
9
:5
mềm Power Suite vào mục Battery / Tempertures (hình 1) và Battery/

8
:1

gG
08
09
Status/Battery Temp (hình 2) và làm theo hướng hình hướng dẫn.

21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

Hình 1: Cài đặt ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao.


8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20

Hình 2: Cài đặt ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao cho hệ thống ắc quy.
8/
/0
27

!!! Chú ý:
n_
89

.v
58:4:5

Cần phải ngắt bỏ tính năng ”BLVD ngắt bảo vệ ắc quy theo nhiệt độ” bằng
om
21

9:39:1

l.c

cách:
10 0

te
/20

02 021

et
vi

+ Bỏ tích ”Enable” trong mục Battery/ Status/Battery Temp (như trong hộp
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh

thoại hình 2).


di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 29/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
+ Bỏ tích "Temperature dependent” tại mục BLVD Configuration (như trong

gu
pT
di

cN
hộp thoại hình 3).

hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
Hình 3: Bỏ tính năng ngắt BLVD khi nhiệt độ cao
di

10

20
8/
Những trạm hiển thị nhiệt độ âm (-) hoặc hiển thị không đúng với thực tế thì 02

/0
6/0

27
8/2

n_
ta cần chỉnh lại nhiệt độ cho đúng với thực tế, như hướng dẫn hình dưới đây.
59

.v
32

6/0

om
8:

Nếu đã hiển thị đúng nhiệt độ thực tế thì bỏ qua bước này:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om

Cân chỉnh nhiệt độ.


8_

vi Gi
l.c
te

- Bước 5: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy DC Low:
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 30/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
Cài đặt tham số điện áp thấp DC Low.

8/
02

/0
6/0

- Bước 6: Cài đặt ngưỡng cảnh báo điện yếu AC Low.

27
8/2

n_
59

+ Trong cửa sổ ”Power Explorer” bên phía trái màn hình, kích chọn ”Phase

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
1” để tiến hành cài đặt cho pha 1 → cửa sổ ”Mains 1” hiện ra.
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c

Cài đặt cảnh báo AC low 180V


te
@ g
10

59
et
nd on

+ Kích chọn ”Mains Volt 1” → cửa sổ ”Mains Volt 1” hiện ra.


8:
nh T

:1
7

09

+ Tiến hành cài đặt ngưỡng cảnh báo điện yếu (AC low) trong cửa sổ
di o
19

Ph

21
20

”Mains Volt 1” như sau: Alarm group → chọn tên AC low → Volt AC:
8/
/0

đặt ngưỡng 180V.


27
n_
89

Lưu ý: Khi điện áp <180V trên tủ nguồn Eltek đưa cả 2 cảnh báo AC low
.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

và Sự cố tủ DC và khi mất điện ta cũng nhận được 2 cảnh báo AC Low và


10 0

te
/20

02 021

et

Sự cố tủ nguồn DC. Chính vì vậy, không biết hiện tại trạm đang mất điện
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

hay điện áp yếu. Ta thực hiện như hình sau để khi điện áp <180V thì chỉ
om /0

nh
di
n_
l.c 6

đưa cảnh báo AC Low:


.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 31/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
Cài đặt tách riêng biệt AC Low và Sự cố tủ DC
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
2.5.2.2. Tủ nguồn Eltek Flatpack 1

8/
02

/0
6/0

27
a. Hướng dẫn đấu nối trên tủ nguồn
8/2

n_
59

.v
32

6/0

- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê

om
8:
:1

l.c
,2
09

bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao. te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
iem

ye

di
n_
.v

Qu

TT Vị trí đấu nối Tên nhãn


om

L
l.c

an

1 Chân số 11 và 12 của Chân cảnh báo Relay 3(NC) Cạn nguồn ắc quy
te

nh

59
et

nV
vi

8:

2 Chân số 5 và 6 của Chân cảnh báo Relay 5 (NC) Sự cố tủ nguồn DC


@

:1
a

ye
nd

09
Th

3 Chân số 8 và 9 của Chân cảnh báo Relay 4 (NC) Nhiệt độ cao của ắc quy
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo.
nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_

Chú ý: Eltek sử dụng chế độ: “Fail Safe Operation Mode”: Khi hệ thống chưa có
am

.v
om

điện thì trạng thái đúng như hình vẽ của nhà sản xuất. Tuy nhiên, khi hệ thống hoạt
8_

vi Gi
l.c
te
@ g

động thì lõi dây sẽ có điện và các trạng thái từ NO thành NC, NC thành NO. Khi có
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

cảnh báo thì lõi dây sẽ mất điện và trạng thái NC thành NO, NO thành NC. Do vậy,
09
di o
19

Ph

21

với sự thống nhất sử dụng chế độ NC ta cần lấy các đầu chân NO của nhà sản xuất)
20
8/

- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
/0
27
n_

nguồn DC tới phiến DF của tủ thiết bị.


89

.v
58:4:5

om
21

- Bước 4: Xác định giao tiếp cảnh báo trên Subrack của tủ nguồn Eltek
9:39:1

l.c
10 0

te
/20

Flatpack 1.
02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 32/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Card giao tiếp cảnh báo.

Ph
_2

di
n
.v

- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
om
l.c

- Bước 6: Sử dụng bút thử điện đấu cố định các đôi dây cảnh báo vào các vị trí
te

59
et

8
vi

5:4

8:
đấu nối:

1
@

:1
02
nd

09
9:3
Chân của CON5
nh

21
8/2
di

10

20
Chân Chân relay tương ứng Chân Chân relay tương ứng

8/
02

/0
6/0

27
1 Alarm relay 6 NC 10 Alarm relay 3 NC
8/2

n_
59

.v
32

6/0

2 Alarm relay 6 NO 11 Alarm relay 3 NO

om
8:
:1

l.c
,2
09

3 Alarm relay 6 C 12 Alarm relay 3 C te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

4 Alarm relay 5 NC 13 Alarm relay 2 NC


@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

5 Alarm relay 5 NO 14 Alarm relay 2 NO


iem

ye

di
n_
.v

Qu

6 Alarm relay 5 C 15 Alarm relay 2 C


om

L
l.c

an

7 Alarm relay 4 NC 16 Alarm relay 1 NC


te

nh

59
et

nV
vi

8:

8 Alarm relay 4 NO 17 Alarm relay 1 NO


@

:1
a

ye
nd

09
Th

9 Alarm relay 4 C 18 Alarm relay 1 C


nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
Mô tả các đầu ra cảnh báo.
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v

Vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo (NC) tại card cảnh báo.
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch, lần
10 0

te
/20

02 021

et
vi

lượt giữa hai đầu đôi dây, nếu kết quả ≈ 0 Ω là đạt (do đấu NC).
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

- Bước 8: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và
om /0

nh
di
n_
l.c 6

buộc cố định lên thang cáp.


.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 33/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
b. Hướng dẫn khai báo tại tủ nguồn DC

gu
pT
di

cN
 Hướng dẫn thực hiện:

hie

do
Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển MCU:

_N

iam
9
:5
- Bước 1: Login vào tủ nguồn bằng phần mềm Winpower

8
:1

gG
08
09
Trước hết cài đặt khai báo lại trên MCU điều khiển của tủ nguồn:

21

on
71
0
/2

@
ServiceOption/ nhập password 0003/ Enter. Rồi cài đặt các mục sau như Hình 9:

oT
08

nd
19
7/

nh
+ Protocol: pCom / Enter

Ph
_2

di
n
.v

+ Set baud: 9600/ Enter


om
l.c

+ MEDEM sense: ON/ Enter


te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

Khai báo tại MCU để kết nối PC.


:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

- Bước 2: Cài đặt đầu ra relay


21
di

20
cN

@
iep

8/

Trước hết phải đăng nhập bằng phần mềm, sử dụng Password ”Service”.
nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om

Password:
8_

vi Gi
l.c
te
@ g

Service
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 34/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Đăng nhập password trong phần mềm.

gu
pT
di

cN
hie
Mở phần mềm WinPower/ nhấn vào biểu tượng Connect / Nhấn vào biểu

do
_N

iam
9
8:5
:1
tượng General Cofiguration / Chọn Alarm Setup:

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

Khai báo các đầu ra relay.


ye
nd

09
Th
nh

gu

21

Cấu hình các cảnh báo ra các Output relay như sau:
di

20
cN

@
iep

8/

STT Tên cảnh báo Alarm Type Output I


nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_

1 Cạn nguồn ắc quy Low Battery 1 Relay 3


am

.v
om
8_

2 Hỏng rectifier Rectifier Relay 5


vi Gi
l.c
te
@ g
10

3 Mất điện AC tủ nguồn DC Main fault Relay 1


59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

4 Nhiệt độ ắc quy cao High Temp 1 Relay 4


09
di o
19

Ph

21
20

Cảnh báo và đầu ra relay của tủ nguồn DC.


8/
/0

- Bước 3: Kiểm tra và cài đặt lại hết các cảnh báo khác đang sử dụng trùng
27
n_
89

.v

đầu ra Relay của các cảnh báo tại các bước 1 đến bước 3, đảm bảo trên cửa
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

sổ không còn cảnh báo nào được đặt chân relay nào khác ngoài Relay
10 0

te
/20

02 021

et
vi

1,3,4,5.
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

- Bước 4: Cài đặt lại ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao của ắc quy:
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 35/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
Mở phần mềm WinPower/ nhấn vào biểu tượng Connect /Nhấn vào

hie

do
_N

iam
9
biểu tượng General Cofiguration / Chọn Set Levels”: Đặt ”High Temp

8:5
:1

gG
Alarm Level 1” là 350C với ắc quy chì và 450C với ắc quy Lithium.

08
09
21

on
71
Chú ý: Nếu phần ”High Temp. Alarm Level 1” hiển thị mà không thay đổi

0
/2

@
oT
08

nd
19
được thông số, thì tức là chúng ta chưa chuyển chế độ Output voltage Control
7/

nh
Ph
_2

di
n
sang chế độ Temp.Comp, thực hiện như sau: Tại MCU của tủ nguồn chọn
.v
om

Service Option/ Nhập password là ”0000”/ Output Control/ chọn Temp.Comp/


l.c
te

59
et

8
rồi nhấn Enter.
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an

Cài đặt các tham số trong WinPower.


te

nh

59
et

nV
vi

- Bước 5: Cài đặt thông số ”Test End Voltage” của Battery (nhằm cài đặt điện
8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th

áp ngắt LLVD lên đến 47V): Service option  Battery test setup  Test
nh

gu

21
di

20
cN

End Voltage = 2V/cell.

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

- Bước 6: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy: ServiceOption /
Nh

di
n_
am

.v

password: 0000/ VoltAdjustment / (Low Batt 1 = 47.5 và Low Batt2 = 47.5).


om
8_

vi Gi
l.c

2.5.3. Đối với tủ nguồn Agisson


te
@ g
10

59
et
nd on

8:

2.5.3.1. Hướng dẫn đấu nối trên tủ nguồn


nh T

:1
7

09
di o
19

- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
Ph

21
20

bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao
8/
/0
27

- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
n_
89

.v
58:4:5

báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
om
21

9:39:1

l.c

TT Vị trí đấu nối Tên cảnh báo Ghi chú


10 0

te
/20

02 021

et
vi

Chân NC và chân Com


8/2 8/2

1 Cạn nguồn ắc quy


8

nd
6/0 27/0

(màu đen) của ALM2


om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 36/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
TT Vị trí đấu nối Tên cảnh báo Ghi chú

gu
pT
di

cN
Chân NC và chân COM Rectifier hỏng/ mất

hie
2 Sự cố tủ nguồn DC

do
(màu đen) của ALM3 nguồn đầu vào tủ nguồn

_N

iam
9
:5
Thực hiện đối với các tủ

8
:1

gG
Chân NC và chân COM

08
09
3 Nhiệt độ cao đã nâng cấp firmware

21

on
(màu đen) của ALM4

71
0
/2

@
và có sensor nhiệt

oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
Chân NC và chân COM
_2

di
n
4 Điện yếu (AC low)
.v

(màu đen) của ALM5


om
l.c
te

Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo.

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
02
nd

09
9:3
nh

21
nguồn DC tới phiến DF của tủ thiết bị.
8/2
di

10

20
8/
- Bước 4: Mở nắp tủ phía trên để xác định card giao tiếp cảnh báo: 02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

Phía trước của card giao tiếp cảnh báo.


L
l.c

an
te

nh

59
et

nV

- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
vi

8:
@

:1
a

ye

- Bước 6: Sử dụng bút thử điện ấn đầu cực trắng (“White contact plate”)
nd

09
Th
nh

gu

21
di

xuống, đồng thời đưa đầu dây các đôi dây cảnh báo vào các vị trí đấu nối
20
cN

@
iep

8/

nd
/0

(Dry contact point) của rơ le ALM2, ALM3, ALM4, ALM5. Thống nhất tất
do

nh
27
Nh

di
n_

cả các đôi dây đều đấu là thường đóng (NC).


am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

Vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo theo các vị trí.
10 0

te
/20

02 021

et
vi

- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch lần
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

lượt giữa hai đầu đôi dây, nếu kết quả ≈ 0 Ω là đạt (do đấu NC).
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 37/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
- Bước 8: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và

gu
pT
di

cN
buộc cố định lên thang cáp.

hie

do
2.5.3.2. Hướng dẫn khai báo trên tủ nguồn

_N

iam
9
:5
Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển CPM01

8
:1

gG
08
09
- Bước 1: Cài đặt đầu ra relay: Setting  Alarm Setting  Relay Relate

21

on
71
0
/2

@
+ Cảnh báo Cạn nguồn ắc quy:

oT
08

nd
19
7/

nh
 Trong mục Alarm chuyển đến ”DC Low Volt”

Ph
_2

di
n
.v

 Trong mục Relate Relay chuyển đến relay số ”2”  ENT.


om
l.c

+ Cảnh báo Hỏng Rectifier:


te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
 Trong mục Alarm chuyển đến ”Rect Failure”.
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

 Trong mục Relate Relay chuyển đến relay số ”3”  ENT.

21
8/2
di

10

20
8/
+ Cảnh báo Nhiệt độ cao: 02

/0
6/0

27
 Trong mục Alarm chuyển đến ” Batt Temp Alarm”.
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:

 Trong mục Relate Relay chuyển đến relay số ”4”  ENT.


:1

l.c
,2
09

te
0:1

+ Cảnh báo Điện AC yếu:


21

et
y

vi
ak
20

 Trong mục Alarm chuyển đến ”AC Exception”.


8/

_1

nd
td
/0

nh
27

 Trong mục Relate Relay chuyển đến relay số ”5”  ENT.


iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

+ Kiểm tra và cài đặt lại hết các cảnh báo khác đang sử dụng và chuyển
L
l.c

an
te

relay không trùng đầu ra Relay của các cảnh báo trên (số 2, 3, 4 và 5).
nh

59
et

nV
vi

8:
@

- Bước 2: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy và Điện AC yếu (AC
:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

low):
21
di

20
cN

@
iep

8/

+ Chọn: Setting  DC Setting, đặt Under Volt theo quy định hiện hành.
nd
/0
do

nh
27

+ Chọn: Setting  AC Setting, đặt Under Volt = 180V và Over Volt = 240V.
Nh

di
n_
am

.v
om

+ Chọn: Setting  Batt Setting, đặt BHTD Enable: Yes và BHTD Temp: 35OC
8_

vi Gi
l.c
te

với ắc quy chì và 450C với ắc quy Lithium.


@ g
10

59
et
nd on

8:

2.5.4. Đối với tủ nguồn Huawei (TP48300B-N04C1)


nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

2.5.4.1. Đấu nối trên tủ nguồn


21
20
8/

- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê
/0
27

bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao
n_
89

.v
58:4:5

om

- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
21

9:39:1

l.c
10 0

te

báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

TT Vị trí đấu nối Tên cảnh báo Ghi chú


8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 38/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
TT Vị trí đấu nối Tên cảnh báo Ghi chú

gu
pT
di

cN
Chân NC và chân Com Cạn nguồn ắc

hie
1

do
(màu đen) của ALM2 quy

_N

iam
9
:5
Chân NC và chân COM Sự cố tủ nguồn Rectifier hỏng/ mất

8
:1

gG
2

08
09
(màu đen) của ALM3 DC nguồn đầu vào tủ nguồn

21

on
71
0
/2

@
Chân NC và chân COM

oT
08

nd
19
3 Nhiệt độ cao
7/

nh
Ph
(màu đen) của ALM4
_2

di
n
.v

Chân NC và chân COM Điện yếu (AC


om

4
l.c

(màu đen) của ALM5 low)


te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo
02
nd

09
9:3
nh

21
- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
8/2
di

10

20
8/
nguồn DC tới phiến DF của tủ thiết bị. 02

/0
6/0

27
8/2

n_
- Bước 4: Mở nắp tủ phía trên để xác định card giao tiếp cảnh báo:
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09

Phía trước của card giao tiếp cảnh báo.


di o
19

Ph

21
20

- Bước 5: Luồn các dây thuê bao đã đánh dấu vào phía sau của subrack.
8/
/0

- Bước 6: Sử dụng bút thử điện ấn đầu cực trắng (“White contact plate”)
27
n_
89

xuống, đồng thời đưa đầu dây các đôi dây cảnh báo vào các vị trí đấu nối
.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

(Dry contact point) của rơ le ALM2, ALM3, ALM6, ALM7. Thống nhất tất
10 0

te
/20

02 021

et

cả các đôi dây đều đấu là thường đóng (NC).


vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 39/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
Vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo theo các vị trí.
.v
om

- Bước 7: Sử dụng đồng hồ số đặt chế độ đo Ohm, đo kiểm thông mạch lần
l.c
te

59
et

8
lượt giữa hai đầu đôi dây, nếu kết quả ≈ 0 Ω là đạt (do đấu NC).
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

- Bước 8: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và

09
9:3
nh

21
8/2
di

10
buộc cố định lên thang cáp.

20
8/
02

/0
2.5.4.2. Khai báo cảnh báo trên tủ nguồn
6/0

27
8/2

n_
Việc cài đặt được thực hiện tại khối giám sát điều khiển SMU06C.
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

Khối giám sát điều khiển SMU06C.


Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c

 Cài đặt đầu ra relay, mức độ quan trọng của các cảnh báo ngoài:
te
@ g
10

59
et
nd on

8:

Di chuyển đến menu Alarm Config (sử dụng Password: 000001): Main menu
nh T

:1
7

09
di o
19

 Parameters Settings  Alarm Parameters  Alarm Config.


Ph

21
20

Sau đó, lần lượt di chuyển đến các menu bên trong để thực hiện cài đặt:
8/
/0
27

- Đối với cảnh báo “cạn nguồn ắc quy” (DC low):


n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 40/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
- Đối với cảnh báo “sự cố tủ nguồn DC” (hỏng rectifier / mất điện AC tủ

Ph
_2

di
n
.v

nguồn DC):
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

Rectifier Rectifier Fault Alarm Enable: Yes


L
l.c

an

Alarm Severity: Critical


te

nh

59
et

nV

Output Relay: ALM3


vi

8:
@

:1
a

ye
nd

Rect. Protection Alarm Enable: Yes


09
Th
nh

gu

21

Alarm Severity: Major


di

20
cN

@
iep

8/

Output Relay: ALM3

nd
/0
do

nh
27

Rect. Com. Failure Alarm Enable: Yes


Nh

di
n_
am

Alarm Severity: Major


.v
om
8_

vi Gi

Output Relay: ALM3


l.c
te
@ g
10

Rect. Overvoltage Alarm Enable: Yes


59
et
nd on

8:

Alarm Severity: Major


nh T

:1
7

09
di o
19

Output Relay: ALM3


Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

- Đối với cảnh báo “nhiệt độ cao của ắc quy”:


om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 41/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
(Do cảnh báo SPD mặc định ở ALM4  chuyển cảnh báo SPD sang chân số
nh

21
8/2
di

10

20
ALM6)

8/
02

/0
6/0

- Đối với cảnh báo “điện AC yếu”:

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v

(Do cảnh báo tắt cầu chì ắc quy (Batt. Fuse. Break) mặc định ở ALM5 
om
8_

vi Gi
l.c

chuyển cảnh báo Batt. Fuse. Break sang chân số ALM7)


te
@ g
10

59
et
nd on

8:

 Cài đặt trạng thái thường đóng của các tiếp điểm đầu ra
nh T

:1
7

09
di o
19

Di chuyển đến menu Alarm Parameters Settings (sử dụng Password:


Ph

21
20

000001): Main menu  Parameters Settings. Sau đó, thực hiện các relay đầu ra
8/
/0
27

dạng thường đóng như sau:


n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 42/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
 Cài đặt ngưỡng cảnh báo

di
n
.v
om

Di chuyển đến menu Parameters Settings (sử dụng Password: 000001): Main
l.c
te

menu  Parameters Settings. Sau đó, di chuyển đến các menu bên trong để cài đặt:

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

- Ngưỡng cảnh báo ắc quy yếu:

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
- Ngưỡng cảnh báo điện AC yếu:
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

- Ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao: cài đặt theo quy định 2164/QĐ-VTNet-
vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

KTTC. Ví dụ cài đặt cho ắc quy chì:


nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

2.5.5. Đối với tủ nguồn ZTE


8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th

2.5.5.1. Hướng dẫn đấu nối tại tủ nguồn


nh

gu

21
di

20
cN

- Bước 1: Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

bao, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây thuê bao và gập đôi
Nh

di
n_
am

.v

đoạn dây đồng (1cm) vừa được tách bỏ vỏ (chú ý: Phải tách bỏ toàn bộ sợi
om
8_

vi Gi
l.c

thép rường).
te
@ g
10

59
et
nd on

- Bước 2: Sử dụng nhãn đánh dấu các sợi dây thuê bao theo thứ tự và tên cảnh
8:
nh T

:1
7

09
di o
19

báo ở cả hai đầu của các sợi dây thuê bao như sau:
Ph

21
20

Vị trí đấu nối trên giao tiếp


8/

TT Đôi dây Tên nhãn


/0
27

cảnh báo của tủ nguồn


n_
89

.v

1 Đôi số 1 X16 Cạn nguồn ắc quy


58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

2 Đôi số 2 X17 Sự cố tủ nguồn DC


10 0

te
/20

02 021

et
vi

3 Đôi số 3 X18 Nhiệt độ cao của ắc quy


8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

4 Đôi số 4 X19 Điện AC yếu


nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 43/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây đấu vào card giao tiếp cảnh báo.

gu
pT
di

cN
+ Vị trí đấu nối trên giao tiếp cảnh báo được thể hiện theo hình dưới:

hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

+ Hai cảnh báo riêng biệt tại các tủ nguồn DC là: Cảnh báo mất điện tủ
nh
27

iem

ye

di
n_

nguồn DC (Main fails) và cảnh báo Rectifier hỏng (Rectifier fails) sẽ


.v

Qu
om

L
l.c

được gộp thành một cảnh báo duy nhất đưa về giám sát tại trung tâm với
an
te

nh

59
et

nV

tên gọi: ”Sự cố tủ nguồn DC”. Ta thực hiện bằng cách: Cài đặt cảnh báo
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

trên các tủ nguồn, xuất các cảnh báo trên cùng 1 đầu ra Relay output.
Th
nh

gu

21
di

20

- Bước 3: Rải các sợi dây thuê bao phía trên thang cáp trong nhà từ phía tủ
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nguồn DC tới phiến DF của tủ thiết bị. nh


27
Nh

di
n_
am

.v

- Bước 4: Sử dụng tô vít phù hợp (2 cạnh nhỏ) lắp đặt các đôi dây cảnh báo
om
8_

vi Gi
l.c

phía tủ nguồn DC vào các giắc kết nối cảnh báo ở vị trí 2-3 như hình vẽ.
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 44/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV

Cách đấu các đôi dây cảnh báo vào giắc kết nối phía sau tủ nguồn DC
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

- Bước 5: Cắm các giắc đã đấu nối vào giao tiếp cảnh báo của tủ nguồn DC
Th
nh

gu

21
di

20

theo thứ tự như bảng A.


cN

@
iep

8/

nd
/0
do

- Bước 6: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo từ tủ nguồn lên thang cáp và nh
27
Nh

di
n_
am

.v

buộc cố định lên thang cáp.


om
8_

vi Gi
l.c

2.5.5.2 Hướng dẫn khai báo tại tủ nguồn


te
@ g
10

59
et
nd on

- Bước1: Cài đặt đầu ra relay


8:
nh T

:1
7

09

+ Di chuyển đến menu Alarm Para (sử dụng Password: 0000): Ctrl  Setup
di o
19

Ph

21
20

Para  Alarm Para  Set Relay Output.


8/
/0

Lưu ý: Nhiều Version tủ không có menu Alarm Para, ta vào như sau: Ctrl 
27
n_
89

Setup Para Set Relay Output (mục thứ 16).


.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

+ Lần lượt lựa chọn các cảnh báo và cài đặt Relay Output tương ứng theo
10 0

te
/20

02 021

et

bảng sau:
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm type Output Relay


om /0

nh
di
n_
l.c 6

1 Cạn nguồn ắc quy (DC DC Under-vol A1


.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 45/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
TT Tên cảnh báo Tên trong Alarm type Output Relay

gu
pT
di

cN
Low) Batt Under-vol A1

hie

do
AC Main SW off A2

_N

iam
9
:5
AC Power off A2

8
:1

gG
08
09
SMR Alarm A2

21

on
71
2 Sự cố tủ nguồn DC

0
/2

@
Phase A/B/C Over-Vol A2

oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
AC Phase Lost A2

di
n
.v
om

AC Curent Over A2
l.c
te

3 Nhiệt độ cao của ắc quy Batt over-temp A3

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

4 Điện AC yếu AC Under-vol A4

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

Tên cảnh báo và relay output trong tủ nguồn ZTE


10

20
8/
02

/0
+ Kiểm tra: Đảm bảo các cảnh báo còn lại ngoài các cảnh báo từ 1-4 trong
6/0

27
8/2

n_
bảng 6 không trùng đầu ra Output Relay với các vị trí từ ”1” đến ”4”.
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

- Bước 2: Cài đặt ngưỡng cảnh báo Cạn nguồn ắc quy và điện AC yếu:
l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

Ctrl  Setup Para  Batt Para  Batt.Vol.Min


vi
ak
20

@
8/

_1

Ctrl  Setup Para  AC Para  AC.Vol.Min: 180V


nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_

Lưu ý: Nhiều Version tủ không có menu Batt Para/AC Para, ta vào như sau:
.v

Qu
om

Ctrl  Setup Para Batt.Vol.Min/ AC.Vol.Min.


L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 46/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
3. HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KHAI BÁO TRÊN THIẾT BỊ VIỄN THÔNG

gu
pT
di

cN
3.1. Đối với loại trạm có thiết bị BTS/node B

hie

do
3.1.1. Đấu nối tại tủ BTS/node B

_N

iam
9
:5
- Bước 1: Sử dụng lạt thít, đi gọn dây cảnh báo trên thang cáp cho đến phiến

8
:1

gG
08
09
hộp đấu cảnh báo của thiết bị BTS và buộc cố định vào thang cáp.

21

on
71
0
/2

@
Chú ý:

oT
08

nd
19
7/

nh
+ Đối với thiết bị BTS của Ericsson, các đôi dây cảnh báo được đi trên

Ph
_2

di
n
.v

thang cáp và kéo đến OVP ALM (DF) đặt cố định trên tường (với các
om
l.c

trạm nhà xây cũ của pha 1) hoặc lắp trên rack 19”. Dây cảnh báo được đi
te

59
et

8
vi

5:4

8:
gọn vào trong lòng của rack 19” và đi khác bên với cáp nguồn DC trên

1
@

:1
02
nd

09
9:3
rack 19”.
nh

21
8/2
di

10

20
+ Đối với thiết bị BTS của Huawei, các đôi dây cảnh báo được đi trên thang

8/
02

/0
6/0

27
cáp và kéo đến card UPEU trên khối BBU.
8/2

n_
59

.v
32

+ Đối với thiết bị BTS của Nokia các đôi dây cảnh báo được đi trên thang
6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

cáp và kéo đến hộp cảnh báo ngoài. te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

- Bước 2: Đấu các đôi dây cảnh báo vào OVP ALM (DF) đối với thiết bị
@
8/

_1

nd
td
/0

Ericsson hoặc card UPEU đối với thiết bị Huawei hoặc hộp cảnh báo ngoài
nh
27

iem

ye

di
n_

đối với thiết bị Nokia theo nguyên tắc như sau:


.v

Qu
om

L
l.c

a. Đối với thiết bị Ericsson


an
te

nh

59
et

nV

 Giải thích về OVP:


vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

- OVP (Over Voltage Protection): Là 01 dạng mạch điện dùng để bảo vệ,
Th
nh

gu

21
di

20

giúp các thiết bị điện tử không bị hư hại khi có điện áp lớn đột ngột đi vào.
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

Khi điện thế đầu vào của OVP vượt quá 1 ngưỡng (threshold) đặt trước, nh
27
Nh

di
n_
am

OVP sẽ điều chỉnh điện thế hoặc ngắt mạch để đảm bảo an toàn cho hệ thống
.v
om
8_

vi Gi
l.c

ở đầu ra.
te
@ g
10

59
et
nd on

- Trong các thiết bị vô tuyến (BTS, NodeB) của Ericsson, OVP thường
8:
nh T

:1
7

09

được lắp kèm với khối cảnh báo ngoài (external alarm). Khi có hiện tượng
di o
19

Ph

21
20

quá áp xảy ra, khối OVP bị ngắt mạch, dòng diện quá áp từ các dây cảnh
8/
/0

báo không đi tiếp được vào các phần tử khác của trạm BTS  không gây
27
n_
89

hỏng thiết bị.


.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

+ Với các tủ 3G, các tủ 2G SDR mới (DUG 6601) của Ericsson: OVP đã
10 0

te
/20

02 021

et

được tích hợp sẵn trong các khối cảnh báo (XALM - External Alarm,
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

EACU - External Alarm Connection Unit, SAU - Support Alarm Unit).


om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 47/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
+ Với các thiết bị 2G cũ như tủ RBS2206, RBS2106: OVP mới được thiết kế

gu
pT
di

cN
riêng ở bên ngoài.

hie

do
- Không cần dự phòng ƯCTT bộ OVP, trường hợp tủ 2G Ericsson bị hỏng bộ

_N

iam
9
:5
OVP thì có thể đấu nối cảnh báo ngoài vào tủ 3G/4G (ưu tiên đấu nối vào tủ

8
:1

gG
08
09
4G khi đấu mới) hoặc card luồng E1.

21

on
71
0
/2

@
 Với tủ BTS 2G:

oT
08

nd
19
7/

nh
Sử dụng bút thử điện để đấu bổ sung các đôi dây cảnh báo vào hộp cảnh báo

Ph
_2

di
n
.v

theo thứ tự sau:


om
l.c

TT Đôi dây Vị trí đấu nối Tên nhãn Ghi chú


te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
1 Đôi số 1 Vị trí số 1 Mất điện lưới MAT DIEN LUOI
@

:1
02
nd

09
9:3
2 Đôi số 2 Vị trí số 2 Chạy máy nổ CHAY MAY NO
nh

21
8/2
di

10

20
3 Đôi số 3 Vị trí số 3 Cạn nguồn ắc quy CAN AC QUY

8/
02

/0
6/0

27
HONG RECTIFIER/
8/2

n_
4 Đôi số 4 Vị trí số 4 Sự cố tủ nguồn DC
59

.v
32

6/0

MAIN FAILS

om
8:
:1

l.c
,2
09

5 Đôi số 5 Vị trí số 5 Nhiệt độ cao ắc quy NHIET DO CAO te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

6 Đôi số 6 Vị trí số 6 Điện AC yếu DIEN AC YEU


@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

7 Đôi số 7 Vị trí số 7 Cảnh báo có khói CO KHOI


iem

ye

di
n_
.v

Qu

8 Đôi số 8 Vị trí số 8 Cảnh báo mở cửa MO CUA


om

L
l.c

an
te

nh

Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây cảnh báo tại OVP ALM (DF).
59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh

Vị trí và thứ tự đấu nối các đôi dây cảnh báo vào DF.
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 48/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
 Đấu nối CBN tủ 3G Ericsson 3206/3418:

gu
pT
di

cN
- Đấu OVP và khối FCU qua cổng XALM.

hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
- Mở phần mềm RBS Element Manager  vào phần External Alarm và
,2
09

te
0:1
21

et
y

kéo t rượt xuống: Có tất cả 31 devices trong danh sách.


vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et

- Chọn 1 AlarmDevice để cấu hình:


vi
8/2 8/2

@
8

+ Vào tab “MO properties” để lựa chọn khai cảnh báo ngoài
nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_

+ Khai báo các tham số sau:


l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 49/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
 AdminstartiveState: Chuyển sang UNLOCK.

gu
pT
di

cN
 Alarmslogan: Nhập tên theo đúng chuẩn cảnh báo ngoài. Chú ý nhập

hie

do
đúng tên để sau này NOCPRO còn bắt theo ký tự đẩy ra:

_N

iam
9
 MAT DIEN.

8:5
:1

gG
08
 CHAY MAY NO.

09
21

on
 CAN NGUON AC QUY.

71
0
/2

@
oT
08

nd
 SU CO TU DC.

19
7/

nh
Ph
_2

di
 NHIET DO CAO.
n
.v
om

 MO CUA.
l.c
te

 CANH BAO KHOI.

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

 DIEN AC YEU.

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
 NormalyOpen: Chuyển sang FALSE (cảnh báo thường đóng).
8/2
di

10

20
8/
 PerceivedServerty: Chuyển thành 2 (mức cảnh báo Critical). 02

/0
6/0

27
8/2
 ProbableCause: Như bảng sau:

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

Cảnh báo ngoài Mã cảnh báo te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

Mất diện 552 (POWER_SUPPLY_FAILURE)


@
8/

_1

nd
td
/0

Chạy máy nổ 505 (BATTERY_CHARGING_FAULT)


nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu

DCLow 112 (LOW_BATTERY_THRESHOLD)


om

L
l.c

an

Sự cố tủ nguồn 58 (POWER_PROBLEM_M3100)
te

nh

59
et

nV
vi

Nhiệt độ cao 123 (HIGH_TEMPERATURE)


8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th

Mở cửa 118 (ENCLOSURE_DOOR_OPEN_M3100)


nh

gu

21
di

20
cN

@
Khói 132 (SMOKE )
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

AC yếu 535( TRANSMITTER_LOW_VOLTAGE_OR_CURRENT)


Nh

di
n_
am

.v

+ Sau khi khai báo xong, kiểm tra xem có phải load lại Script File tủ 3G
om
8_

vi Gi
l.c

không? (yêu cầu phải làm trực tiếp). Sau đó, view trực tiếp cảnh báo đẩy ra
te
@ g
10

59
et
nd on

của Node B.
8:
nh T

:1
7

09
di o
19

 Đấu nối tủ 3G Ericsson 6601:


Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 50/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
Bảng đấu chân cảnh báo tủ 6601 vào khối SUP (phần khai báo được thực

8/
02

/0
6/0

hiện trực tiếp trên BSC):

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

Chân Cảnh báo Thường

om
8:

Mức cảnh
:1

Mã cảnh báo
l.c
,2
09

số ngoài te báo đóng/mở


0:1
21

et
y

vi
ak
20

Sự cố tủ
@

Close
8/

4 58 (POWER_PROBLEM_M3100) 2(CRITICAL)
_1

nd
td
/0

nguồn
nh
27

iem

ye

di
n_

5 Nhiệt độ cao 123 (HIGH_TEMPERATURE) 2(CRITICAL) Close


.v

Qu
om

118
L
l.c

6 Mở cửa 2(CRITICAL) Close


an

(ENCLOSURE_DOOR_OPEN_M3100)
te

nh

59
et

nV
vi

8:

7 Khói 132 (SMOKE) 2(CRITICAL) Close


@

:1
a

ye
nd

09
Th

535(TRANSMITTER_LOW_VOLTAGE
nh

gu

21

8 AC yếu 2(CRITICAL) Close


di

20

_OR_CUR RENT )
cN

@
iep

8/

nd
/0

b. Đối với thiết bị Huawei


do

nh
27
Nh

di
n_

+ Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của sợi dây thuê bao từ tủ
am

.v
om
8_

vi Gi

nguồn DC đưa tới, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng sợi của dây
l.c
te
@ g
10

59
et

thuê bao.
nd on

8:
nh T

:1
7

+ Sử dụng kìm cắt, cắt bỏ một đầu của mỗi sợi cáp cảnh báo của Huawei (cáp
09
di o
19

Ph

21

Monitoring Signal Cables for the DCDU-01 và cáp BBU Alarm cable –
20
8/
/0

Xem Hình dưới đây). Sử dụng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm lớp vỏ ngoài của 2
27
n_

sợi dây cáp cảnh báo của Huawei, tách bỏ 01cm lớp vỏ phía trong của từng
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

sợi của các đôi dây bên trong các sợi cáp.
l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 51/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
Sợi cáp cảnh báo của Huawei

21

on
71
0
/2

@
+ Đấu lần lượt từng đôi dây thuê bao với từng đôi dây của các cáp cảnh báo

oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
của Huawei như Bảng dưới đây, bọc băng dính điện cho các mối nối sau

di
n
.v
om

khi đấu.
l.c
te

Nhãn của Tên cáp cảnh

59
et

8
Đôi dây Mầu của
vi

5:4
TT đôi dây thuê báo của Ghi chú

8:
1
@

thuê bao đôi dây

:1
02
nd

09
bao Huawei

9:3
nh

21
Green và MAT DIEN
8/2
di

10

20
1 Đôi số 1 Mất điện lưới

8/
Green/White LUOI
02

/0
6/0

27
Brown và
8/2
2 Đôi số 2 Chạy máy nổ CHAY MAY NO

n_
Brown /White
59

.v
32

6/0

BBU Alam

om
8:

Cạn nguồn ắc Blue và Blue


:1

l.c
3 Đôi số 3 Cable CAN AC QUY
,2
09

te
0:1

quy /White
21

et
y

vi
ak
20

HONG
@

Sự cố tủ Orange và
8/

_1

nd
td

4 Đôi số 4 RECTIFIER/
/0

nh
27

nguồn DC Orange /White


iem

ye

MAIN FAILS
di
n_
.v

Qu

Nhiệt độ cao Blue và White


om

5 Đôi số 5 NHIET DO CAO


L
l.c

của ắc quy của W2


an
te

nh

59
et

nV

Cảnh báo có Orange và


vi

6 Đôi số 6 CO KHOI
8:
@

khói Monitoring White của W2


:1
a

ye
nd

09
Th

Signal Cables DIEN AC YEU


nh

gu

21
di

20

for the DCDU- Blue và White


cN

(Đấu vào jack

@
iep

8/

7 Đôi số 7 Điện AC yếu

nd
/0

01 của W1 SPD ALM của tủ


do

nh
27
Nh

di
Huawei)
n_
am

.v

Cảnh báo mở Orange và


om
8_

8 Đôi số 8 MO CUA
vi Gi
l.c

cửa White của W1


te
@ g
10

59
et
nd on

Bảng thứ tự, tên và vị trí đấu nối các đôi dây cảnh báo vào tủ BTS Huawei.
8:
nh T

:1
7

09
di o
19

- Cắm đầu RJ45 còn lại của cáp BBU Alarm Cable vào cổng EXT-ALM1
Ph

21
20

trên card UPEU của khối BBU.


8/
/0
27

- Cắm đầu RJ45 còn lại của cáp Monitoring Signal Cables for the DCDU-
n_
89

.v

01 vào cổng EXT-ALM0 trên card UPEU của khối BBU.


58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- (*) Sử dụng thêm 01 cáp mạng LAN và đầu RJ45 để đấu cảnh báo cắt lọc sét.
10 0

te
/20

02 021

et
vi

Bấm đầu RJ45 theo thứ tự màu như bảng trên. Cắm đầu RJ45 vào cổng EXT-
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

ALM0 trên card UEIU của khối BBU.


om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 52/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Chú ý: Đối với trạm chưa có card UEIU thì tiến hành điều chuyển từ các tủ

gu
pT
di

cN
BTS có card UEIU mà không đấu cảnh báo.

hie

do
c. Đối với thiết bị Nokia

_N

iam
9
:5
Sử dụng bút thử điện để đấu bổ sung các đôi dây cảnh báo vào hộp cảnh báo

8
:1

gG
08
09
ngoài theo thứ tự bảng dưới đây:

21

on
71
0
/2

@
TT Đôi dây Vị trí đấu nối Tên nhãn Ghi chú

oT
08

nd
19
7/

nh
1 Đôi số 1 Vị trí số 5 Mất điện lưới MAT DIEN LUOI

Ph
_2

di
n
.v

2 Đôi số 2 Vị trí số 6 Chạy máy nổ CHAY MAY NO


om
l.c

3 Đôi số 3 Vị trí số 8 Cạn nguồn ắc quy CAN AC QUY


te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
HONG RECTIFIER
@

:1
4 Đôi số 4 Vị trí số 2 Sự cố tủ nguồn DC 02
nd

09
9:3
nh

/MAIN FAILS

21
8/2
di

10

20
5 Đôi số 5 Vị trí số 3 Nhiệt độ cao ắc quy NHIET DO CAO

8/
02

/0
6/0

27
6 Đôi số 6 Vị trí số 9 Điện AC yếu DIEN AC YEU
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:

7 Đôi số 7 Vị trí số 1 Cảnh báo có khói CO KHOI


:1

l.c
,2
09

te
0:1

8 Đôi số 8 Vị trí số 4 Cảnh báo mở cửa MO CUA


21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

Bảng thứ tự, tên và vị trí các đôi dây cảnh báo đấu vào DF.
nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_

d. Đối với thiết bị ZTE


.v

Qu
om

 Vật tư, dụng cụ đảm bảo:


L
l.c

an
te

nh

TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú


59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

1 Dao rọc giấy Cái 1


ye
nd

09
Th
nh

gu

21

2 Nhãn dán đánh dấu Cái 16


di

20
cN

@
iep

8/

nd
3 Tem vỡ Cái 8
/0
do

nh
27
Nh

di
n_

4 Tô vít nhỏ 2 cạnh Cái 1


am

.v
om
8_

vi Gi

5 Kìm cắt Cái 1


l.c
te
@ g
10

59
et

6 Băng dính Cuộn 1


nd on

8:
nh T

:1
7

7 Lạt thít Túi 1


09
di o
19

Ph

21

8 Phiến KRONE Cái 1


20
8/
/0

9 Dao bắn phiến KRONE Cái 1


27
n_

Bảng vật tư cho việc khai báo tại tủ BTS/node B.


89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

 Hướng dẫn thực hiện:


l.c
10 0

te
/20

02 021

et

- Kiểm tra dây ra cảnh báo tại card SA trên thiết bị 3G: Kiểm tra cổng cắm
vi
8/2 8/2

@
8

nd

cáp tại card SA đã được cắm dây chưa, trường hợp chưa cắm thì thực hiện
6/0 27/0
om /0

nh

theo hình dưới:


di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 53/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
 Dùng dao rọc giấy cắt bỏ 10cm vỏ ngoài của sợi dây ra cảnh báo từ card
vi

5:4

8:
1
@

:1
SA.
02
nd

09
9:3
nh

21
 Bắn vào phiến KRONE theo thứ tự và luật màu sau:
8/2
di

10

20
8/
Luật màu 02

/0
6/0

27
8/2

n_
Màu dây Tên cảnh báo tương ứng
59

.v
32

6/0

om
8:

1 Trắng - xanh dương Id 0 Mất điện lưới


:1

l.c
,2
09

2 Trắng - cam Id 1 Chạy máy nổ te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

3 Trắng - xanh lục Id 2 Điện ắc quy yếu


@
8/

_1

nd
td
/0

4 Trắng - nâu Id 3 Sự cố tủ nguồn DC


nh
27

iem

ye

di
n_

5 Trắng - xám Id 4 Nhiệt độ cao


.v

Qu
om

6 Đỏ - xanh dương Id 5 Cảnh báo mở cửa


l.c

an
te

nh

59
et

nV

7 Đỏ - cam Id 6 Cảnh báo khói


vi

8:
@

:1
a

ye

8 Đỏ - xanh lục Id 7 Điện AC yếu


nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- Thực hiện bắn dây ra từ card SA vào phiến KRONE:


10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 54/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c

3.1.2. Khai báo tại tủ BTS/NodeB


te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
a) BTS của Ericsson
@

:1
02
nd

09
9:3
 Vật tư, dụng cụ đảm bảo:
nh

21
8/2
di

10

20
Đơn vị Số

8/
02

/0
TT Tên vật tư Ghi chú
6/0

27
tính lượng
8/2

n_
59

.v
32

6/0

Có cài phần mềm khai

om
8:
:1

1 Máy tính xách tay Cái 01


l.c
,2
09

te báo cho trạm.


0:1
21

et
y

vi
ak
20

Cáp kết nối giữa máy tính


@
8/

_1

nd

2 Cái 01
td
/0

nh
27

với thiết bị BTS


iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

Bảng vật tư cho việc khai báo tại tủ BTS.


L
l.c

an
te

 Hướng dẫn thực hiện:


nh

59
et

nV
vi

8:
@

- Bước 1: Sử dụng máy tính có phần mềm OMT, kết nối cáp từ máy tính tới tủ
:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21

thiết bị RBS trong phòng máy.


di

20
cN

@
iep

8/

- Bước 2: Gọi điện thông báo NOC rồi chuyển trạng thái của DXU về Local.
nd
/0
do

nh
27

Tạo kết nối connect giữa phần mềm OMT với tủ RBS. Load IDB từ tủ máy
Nh

di
n_
am

.v
om

về máy tính (tham khảo chi tiết tại Hướng dẫn tích hợp trạm BTS của
8_

vi Gi
l.c
te
@ g

Ericsson).
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 55/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
Hộp thoại khai báo cảnh báo ngoài.

9:3
nh

21
8/2
di

10

20
- Bước 3: Khai báo định nghĩa các cảnh báo ngoài như sau: Vào menu

8/
02

/0
6/0

Configuration, chọn Define, chọn Alarm Inlets. Bảng định nghĩa cảnh báo sẽ

27
8/2

n_
59

xuất hiện.

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
- Bước 4: Lần lượt khai báo các cảnh báo ngoài theo bảng dưới rồi chọn OK.
,2
09

te
0:1
21

et
y

Alarm Inlet Inlet


vi
ak
20

TT Type ID Severity Comment


8/

_1

nd

Information Usage
td
/0

nh
27

iem

ye

di

0/1 External External


n_

1 Breaking 1 Level 1 MAT DIEN AC


.v

Qu
om

Alarm, Alarm
L
l.c

an

0/2 External External


te

nh

2 Breaking 2 Level 2 CHAY MPD


59
et

nV
vi

Alarm, Alarm
8:
@

:1
a

ye
nd

09

0/3 External External


Th
nh

gu

3 Breaking 3 Level 1 CAN AC QUY


21
di

Alarm, Alarm
20
cN

@
iep

8/

nd
/0

0/4 External External SU CO TU


do

nh
27

4 Breaking 4 Level 2
Nh

di
n_

Alarm, Alarm NGUON DC


am

.v
om

0/5 External External


8_

vi Gi

5 Breaking 5 Level 2 NHIET DO CAO


l.c

Alarm, Alarm
te
@ g
10

59
et
nd on

8:

0/6 External External CANH BAO


nh T

:1
7

6 Breaking 6 Level 1
09
di o
19

Alarm, Alarm CHAY


Ph

21
20

0/7 External External CANH BAO MO


8/

7 Breaking 7 Level 2
/0

Alarm, Alarm CUA


27
n_

0/9 External External


89

.v

8 Breaking 8 Level 2 Điện AC Yếu


58:4:5

om
21

Alarm, Alarm,
9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et

Bảng thông tin khai báo cảnh báo ngoài.


vi
8/2 8/2

@
8

nd

- Bước 5: Chuyển chế độ điều khiển từ Local sang Remote. Ngắt kết nối với tủ
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_

RBS.
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 56/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
- Bước 6: Phối hợp với NOC để kiểm tra các cảnh báo đã được đấu nối và

di

cN
khai báo.

hie

do
b) BTS/NodeB của Huawei, Nokia

_N

iam
9
8:5
- Đối với trạm BTS của Huawei và Nokia không khai báo tại trạm mà thực

:1

gG
08
09
hiện khai báo trên BSC tại Khu vực.

21

on
71
0
/2

@
oT
- Trong trường hợp này, nhân viên kỹ thuật thực hiện đấu nối đồng thời kết
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
hợp với Khu vực, Noc để thực hiện khai báo.

di
n
.v
om

c) BTS/Node B của ZTE


l.c
te

Stt ID Tên cảnh báo Mã cảnh báo Tên nhãn trên thiết bị 3G

59
et

8
vi

5:4

8:
1
1 0 Mất điện lưới 198092207 AC power-cut alarm
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

Breaker alarm in indoor

21
8/2
2 1 Chạy máy nổ 198092262
di

10

20
lightning protection box

8/
02

/0
6/0

3 2 Điện ắc quy yếu 198092259 Battery low-voltage alarm

27
8/2

n_
59

Main power input power-cut

.v
32

6/0

om
8:

4 3 Sự cố tủ nguồn DC 198092265
:1

alarm
l.c
,2
09

te
0:1
21

et
5 4 Nhiệt độ cao 198092048 Air conditioner fault
y

vi
ak
20

@
8/

_1

6 5 Cảnh báo mở cửa 198092044 Door control alarm


nd
td
/0

nh
27

iem

ye

7 6 Cảnh báo khói 198092046 Smoke alarm


di
n_
.v

Qu

Under-voltage alarm of main


om

8 7 Điện AC yếu 198092266


L
l.c

an

power input
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 57/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
3.2. Đối với trạm không có thiết bị BTS

gu
pT
di

cN
3.2.1. Đấu nối tại trạm

hie

do
a) Trạm không có thiết bị BTS, có thiết bị truyền dẫn hạ luồng E1 tại trạm

_N

iam
9
8:5
- Nguyên tắc hoạt động: Sử dụng 01 luồng E1 hạ tại trạm khai về BSC (coi

:1

gG
08
09
như 01 BTS) để hiển thị cảnh báo trên NocPro.

21

on
71
0
/2

@
oT
- Phương pháp đấu nối: Luồng E1 có 2 cặp dây TX và RX, loop cứng 1 cặp
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2
Tx-Rx, cặp Tx-Rx còn lại đấu vào 2 chân của tiếp điểm thường kín đầu ra

di
n
.v
om

Relay.
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_

Sơ đồ đấu nối theo luồng E1.


.v

Qu
om

b) Trạm không có thiết bị BTS, không có thiết bị truyền dẫn hạ luồng E1


l.c

an
te

nh

59
et

nV

tại trạm
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

- Cách đấu nối: Sử dụng conveter O-E (bộ chuyển đổi quang/điện) để đưa cảnh
09
Th
nh

gu

21
di

báo từ trạm cần giám sát về trạm có thiết bị BG20, XDM100 v.v… gần nhất.
20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

Sơ đồ đấu nối theo luồng E1 sử dụng converter.


8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 58/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
- Sau khi đấu nối qua conveter O-E (bộ chuyển đổi quang/điện) về trạm có hạ

gu
pT
di

cN
luồng truyền dẫn, thực hiện các nguyên lý đấu nối tương tự như phần trên.

hie

do
3.2.2. Khai báo trên BSC

_N

iam
9
:5
Trong quá trình thực hiện nhân viên kỹ thuật cần kết hợp với Khu vực, NOC,

8
:1

gG
08
09
Tổng đài để thực hiện đấu nối và khai báo các cảnh báo.

21

on
71
0
/2

@
a. Thống nhất đặt tên luồng trên BSC

oT
08

nd
19
7/

nh
Theo cấu trúc: Mã tỉnh Mã trạm (TD, PSTN, AGG, ADSL) vị trí. Ví dụ:

Ph
_2

di
n
.v

+ Tại Trạm viễn thông: THATT1 (Mã tỉnh + Trạm viễn thông + vị trí (1)).
om
l.c

+ Tại trạm Hub: THAH1 (Mã tỉnh + Trạm Hub + vị trí (1)).
te

59
et

8
vi

5:4

8:
+ Tại trạm Truyền dẫn: THAV2 (Mã tỉnh + Trạm Tuyền dẫn tại trục Quân

1
@

:1
02
nd

09
9:3
sự).
nh

21
8/2
di

10

20
+ Tại trạm chỉ có thiết bị AGG: THATên trạm… (Mã tỉnh+ tên trạm AGG).

8/
02

/0
6/0

27
+ Tại trạm chỉ có thiết bị DSLAM (phục vụ KHDN): THATên trạm… (Mã
8/2

n_
59

.v
32

tỉnh + Tên trạm DSLAM).


6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

+ Tại trạm chỉ có thiết bị SM8: THASM8…. (Mã tỉnh Trạm PSTN vị trí). te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

Lưu ý: Đối với các trạm có nhiều thiết bị truyền dẫn khác nhau thì đặt tên
@
8/

_1

nd
td
/0

luồng theo thiết bị truyền dẫn quan trọng nhất.


nh
27

iem

ye

di
n_

b. Qui định khai báo các Trạm viễn thông


.v

Qu
om

L
l.c

- Tất cả các Trạm viễn thông, trạm Hub, Node truyền dẫn, AGG, PSTN,
an
te

nh

59
et

nV

ADSL không có thiết bị BTS (hoặc có BTS chỉ sử dụng của Huawei và
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

Nokia) đi kèm thì khai tập trung BSC thuộc khu vực để quản lý. Thống nhất
Th
nh

gu

21
di

20

cảnh báo của Chi nhánh nào thì về BSC của Chi nhánh đấy.
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

- Các CNVT Tỉnh/Tp kết hợp với Trung tâm Khu vực, NOC, Tổng đài để thực nh
27
Nh

di
n_
am

hiện khai báo các cảnh báo.


.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 59/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
4. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI

gu
pT
di

cN
4.1. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG SAU KHI ĐẤU NỐI CẢNH BÁO NGOÀI

hie

do
Sử dụng đồng hồ số để ở chế độ đo ”thông mạch”:

_N

iam
9
:5
4.1.1. Kiểm tra cảnh báo cạn nguồn ắc quy:

8
:1

gG
08
09
- Đặt ngưỡng điện áp thấp lên 52V để kiểm tra, tắt aptomat đầu vào của nguồn

21

on
71
0
/2

@
DC.

oT
08

nd
19
7/

nh
- Đo đôi dây của cảnh báo ”Cạn nguồn ắc quy”.

Ph
_2

di
n
.v

- Khi điện áp báo nhỏ hơn 51V, thấy đồng hồ cho kết quả chuyển từ kêu ”tít
om
l.c

tít” (báo thông mạch) sang không kêu (báo hở mạch) là chính xác.
te

59
et

8
vi

5:4

8:
- Bật aptomat lại, đặt lại ngưỡng DC low theo Quy định 2164/QĐ-VTNet-KTTC.

1
@

:1
02
nd

09
9:3
4.1.2. Kiểm tra cảnh báo ”Sự cố tủ nguồn DC”:
nh

21
8/2
di

10

20
- Đo đôi dây của cảnh báo ”Sự cố tủ nguồn DC”.

8/
02

/0
6/0

27
- Kéo rectifier ra khỏi rack. Nếu đồng hồ cho kết quả chuyển từ kêu ”tít tít”
8/2

n_
59

.v
32

(báo thông mạch) sang không kêu (báo hở mạch) là chính xác.
6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

- Đẩy rectifier lại vị trí như cũ. te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

4.1.3. Kiểm tra cảnh báo mất AC:


@
8/

_1

nd
td
/0

- Đo đôi dây của cảnh báo mất AC.


nh
27

iem

ye

di
n_

- Tắt aptomat cấp nguồn AC đầu vào cho tủ nguồn DC. Nếu đồng hồ cho kết
.v

Qu
om

L
l.c

quả chuyển từ kêu ”tít tít” (báo thông mạch) sang không kêu (báo hở mạch)
an
te

nh

59
et

nV

là chính xác.
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

- Bật aptomat lên lại.


Th
nh

gu

21
di

20

4.1.4. Kiểm tra cảnh báo chạy máy nổ:


cN

@
iep

8/

nd
/0
do

- Đo đôi dây của cảnh báo chạy máy nổ. nh


27
Nh

di
n_
am

- Cho chạy máy nổ, nếu đồng hồ cho kết quả chuyển từ kêu ”tít tít” (báo thông
.v
om
8_

vi Gi
l.c

mạch) sang không kêu (báo hở mạch) là chính xác.


te
@ g
10

59
et
nd on

4.1.5. Kiểm tra cảnh báo Nhiệt độ cao của ắc quy:


8:
nh T

:1
7

09

- Đo đôi dây của cảnh báo nhiệt độ cao ắc quy.


di o
19

Ph

21
20

- Đặt ngưỡng nhiệt độ cao hơn nhiệt độ hiện tại của ắc quy. Nếu đồng hồ cho
8/
/0

kết quả chuyển từ kêu ”tít tít” (báo thông mạch) sang không kêu (báo hở
27
n_
89

mạch) là chính xác.


.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- Đặt lại ngưỡng nhiệt độ cao theo đúng quy định.


10 0

te
/20

02 021

et

4.1.6. Kiểm tra cảnh báo mở cửa:


vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

Dùng đồng hồ Vôn kế để ở thang đo điện trở (Ohm), thực hiện như sau:
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 60/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
- Khi cửa đóng: Dùng đồng hồ Vôn kế đo giữa 2 đầu dây nối vào phần tiếp

gu
pT
di

cN
điểm, nếu thông mạch (điện trở ~ 0 Ohm) thì đạt.

hie

do
- Khi mở cửa: Dùng đồng hồ Vôn kế đo giữa 2 đầu dây nối vào phần tiếp

_N

iam
9
:5
điểm, nếu hở mạch (điện trở ~ ∞ Ohm) thì đạt.

8
:1

gG
08
09
4.1.7. Kiểm tra cảnh báo khói:

21

on
71
0
/2

@
- Bước 1: Sau khi lắp đặt, khai báo thiết bị xong tiến hành bật aptomat cấp

oT
08

nd
19
7/

nh
nguồn cho bộ cảnh báo khói. Khi đó, đèn báo trên đầu báo khói sẽ nháy sáng

Ph
_2

di
n
.v

với chu kỳ 5 giây.


om
l.c

- Bước 2: Tạo khói để kiểm tra hoạt động của cảnh báo khói (sử dụng bình
te

59
et

8
vi

5:4

8:
tạo khói). Khói đi qua phần cảm biến của đầu báo khói, nếu đèn Led của đầu

1
@

:1
02
nd

09
9:3
báo khói sáng đứng đỏ và đồng thời trên card DXU đèn External Alarm
nh

21
8/2
di

10

20
sáng đứng vàng thì hệ thống đã nhận được tín hiệu báo cảnh có khói trong

8/
02

/0
6/0

27
trạm viễn thông.
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

Trạng thái đèn LED trước (ảnh trái) và sau (ảnh phải) khi có báo khói.
20
cN

@
iep

8/

nd
/0

- Bước 3: Phối hợp với NOC tỉnh (hoặc BSC) kiểm tra hệ thống đã xác nhận
do

nh
27
Nh

di
n_

có cảnh báo khói từ trạm đẩy về hay chưa. Có kết quả báo trả về thì hệ thống
am

.v
om
8_

vi Gi

cảnh báo khói đã lắp đặt thành công.


l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

- Bước 4: Để thiết lập lại trạng thái ban đầu cho hệ thống cảnh báo khói, ta
8:
nh T

:1
7

ngắt aptomat cấp nguồn hoặc chờ đấu báo khói tự reset khi hết khói. Khi trở
09
di o
19

Ph

21

về trạng thái ban đầu đèn LED trên thiết bị nháy sáng đỏ chu kỳ 5 giây.
20
8/
/0

4.1.8. Kiểm tra cảnh báo AC Yếu:


27
n_

- Đặt ngưỡng điện áp AC yếu lên 240V để kiểm tra.


89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

- Đo đôi dây của cảnh báo ”Cảnh báo AC yếu”.


l.c
10 0

te
/20

02 021

et

- Khi điện áp AC nhỏ hơn điện áp cài đặt (240V), thấy đồng hồ cho kết quả
vi
8/2 8/2

@
8

chuyển từ kêu ”tít tít” (báo thông mạch) sang không kêu (báo hở mạch) là
nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_

chính xác.
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 61/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
- Cài đặt lại ngưỡng AC low theo Quy định 2164/QĐ-VTNet-KTTC.

gu
pT
di

cN
4.1.9. Kiểm tra trên NOCPro

hie

do
Trong trường hợp không nhận được SMS cảnh báo, phối hợp với NOC tỉnh

_N

iam
9
:5
kiểm tra hệ thống đã xác nhận có cảnh báo từ trạm đẩy về hay chưa. Nếu có

8
:1

gG
08
09
cảnh báo xuất hiện trên hệ thống NOCPro thì cảnh báo đã đấu nối thành công.

21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
4.2. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI

Ph
_2

di
n
.v

Để thuận tiện cho việc kiểm tra (test) định kỳ hoạt động của hệ thống cảnh
om
l.c

báo  phân chia các cảnh báo thành 02 nhóm chính gồm:
te

59
et

8
vi

5:4

8:
- Nhóm cảnh báo không lấy ở tủ nguồn DC:

1
@

:1
02
nd

09
9:3
+ Cảnh báo mất điện.
nh

21
8/2
di

10

20
+ Cảnh báo chạy máy nổ.

8/
02

/0
6/0

27
+ Cảnh báo khói.
8/2

n_
59

.v
32

+ Cảnh báo mở cửa.


6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

- Nhóm cảnh báo lấy ở tủ nguồn DC: te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

+ Cảnh báo sự cố tủ nguồn, hỏng Rectifier.


@
8/

_1

nd
td
/0

+ Cảnh báo nhiệt độ cao.


nh
27

iem

ye

di
n_

+ Cảnh báo DC low.


.v

Qu
om

L
l.c

+ Cảnh báo điện yếu (AC low).


an
te

nh

59
et

nV

4.2.1. Chuẩn bị điều kiện đảm bảo


vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09

Sử dụng 01 bình tạo khói dùng để test cảnh báo khói.


Th
nh

gu

21
di

20

4.2.2. Các điều cấm và lưu ý khi test cảnh báo ngoài BTS
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

Cấm: nh
27
Nh

di
n_
am

- Test cảnh báo chạy máy nổ quá 5 phút.


.v
om
8_

vi Gi
l.c

- Test cảnh báo DC low khi có cảnh báo mất điện.


te
@ g
10

59
et
nd on

Lưu ý:
8:
nh T

:1
7

09

- Sau khi hoàn thành test cảnh báo DC low thì thiết lập các thông số tủ nguồn
di o
19

Ph

21
20

DC đúng theo quy định.


8/
/0

- Test cảnh báo không đúng theo hướng dẫn này sẽ bị tính KPI số cảnh báo
27
n_
89

thực hiện sai quy trình, quy định.


.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c

- Test cảnh báo không đúng theo hướng dẫn sẽ gây ra sai lệch thời gian xả ắc
10 0

te
/20

02 021

et

quy tại Nocpro.


vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 62/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
4.2.3. Tiến hành test cảnh báo ngoài BTS

gu
pT
di

cN
4.2.3.1 Nhóm cảnh báo không lấy ở tủ nguồn DC

hie

do
STT Tên cảnh Các bước tiến hành Ghi chú

_N

iam
9
:5
báo

8
:1

gG
08
09
Bước 1: Khi nhân viên đến trạm và tiến hành mở cửa

21

on
71
nhà trạm.

0
/2

@
oT
08

nd
Bước 2: Chờ tin nhắn cảnh báo mở cửa gửi đến số điện

19
7/

nh
Ph
_2

di
thoại. Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi cho nhân
n
.v
om

viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo mở cửa ở phần mềm
Cảnh báo
l.c

1 Nocpro không.
te

mở cửa

59
et

8
vi

Bước 3: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.

9:3
nh

21
8/2
di

Bước 4: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc không có

10

20
8/
cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra việc lắp đặt, 02

/0
6/0

27
8/2
đấu nối, khai báo cảnh báo mở cửa.

n_
59

.v
32

6/0

om
8:

Bước 1: Tắt Attomat cấp điện lưới cho trạm ở phía sau
:1

l.c
,2
09

công tơ điện lực hoặc gạt cầu dao đảo sang vị trí chạy te
0:1
21

et
y

vi
ak

máy phát điện.


20

Tiến hành
8/

_1

nd
td
/0

Bước 2: Chờ tin nhắn cảnh báo mất điện gửi đến số điện
nh
27

cung cấp
iem

ye

di
n_

thoại. Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi cho nhân
.v

Qu

điện cho
om

Cảnh báo viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo mất điện ở phần
L

2 trạm sau khi


l.c

an

mất điện mềm Nocpro không.


te

nh

59
et

nV

hoàn thành
vi

8:

Bước 3: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần


@

:1
a

test cảnh
ye
nd

09
Th

mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.


nh

gu

21

báo
di

20

Bước 4: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc không có


cN

@
iep

8/

nd
/0

cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra lắp đặt, đấu
do

nh
27
Nh

di
n_

nối, khai báo cảnh báo mất điện.


am

.v
om

Bước 1:
8_

vi Gi
l.c

+ Trạm không dùng cầu dao đảo: Kết nối máy phát điện Tắt máy
te
@ g
10

59
et
nd on

8:

với tủ nguồn AC. phát điện


nh T

:1
7

09
di o
19

+ Trạm sử dụng cầu dao đảo: Gạt cầu dao đảo sang phía sau khi
Ph

21
20

máy nổ và kết nối máy phát điện với cầu dao đảo. hoàn thành
8/

Cảnh báo
/0

Bước 2: Khởi động máy phát điện. test cảnh


27

3 chạy máy
n_

Bước 3: Chờ tin nhắn cảnh báo chạy máy nổ gửi đến số báo và thời
89

.v

nổ
58:4:5

om
21

điện thoại. Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi cho gian chạy
9:39:1

l.c
10 0

nhân viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo chạy máy nổ ở máy phát
te
/20

02 021

et
vi

phần mềm Nocpro không. điện phải <


8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0

Bước 4: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần 5 phút.
om /0

nh
di
n_

mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.


l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 63/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
Ghi chú

gu
STT Tên cảnh Các bước tiến hành

pT
di

cN
báo

hie

do
Bước 5: Nếu không có tin nhắn hoặc cảnh báo ở Nocpro

_N

iam
9
thì tiến hành kiểm tra việc lắp đặt, đấu nối, khai báo

8:5
:1
cảnh báo chạy máy nổ.

gG
08
09
21
Bước 1: Đưa nguồn khói lại gần cảnh báo khói đến khi

on
71
0
/2

@
oT
đèn led phát sáng báo cảnh báo khói được kích thích.

08

nd
19
7/

nh
Bước 2: Tắt nguồn tạo khói.

Ph
_2

di
Tiến hành
n
.v

Bước 3: Chờ tin nhắn cảnh báo gửi đến số điện thoại.
om

clear cảnh
l.c

Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi cho nhân viên
te

báo khói

59
et

8
Cảnh báo trực Noc kiểm tra có cảnh báo khói ở phần mềm Nocpro
vi

5:4

8:
1
4 sau khi
@

:1
khói không.
02
nd

09
9:3
hoàn thành
nh

21
Bước 4: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần
8/2
di

10

20
việc test

8/
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.
02

/0
cảnh báo.
6/0

27
Bước 5: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc không có
8/2

n_
59

.v
cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra việc lắp đặt,
32

6/0

om
8:
:1

l.c
đấu nối, khai báo cảnh báo khói.
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd

4.2.3.2 Nhóm cảnh báo lấy ở tủ nguồn DC


td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_

STT Tên cảnh Các bước tiến hành Ghi chú


.v

Qu
om

báo
L
l.c

an
te

Bước 1: Nâng ngưỡng cảnh báo DC low của tủ - Chỉ test cảnh
nh

59
et

nV
vi

8:

nguồn lên 50 VDC. báo DC low


@

:1
a

ye
nd

09
Th

Bước 2: Tắt Attomat C6 điện lưới ở tủ nguồn AC. khi không có


nh

gu

21
di

20

Bước 3: Chờ tin nhắn cảnh báo DC low gửi tới số cảnh báo mất
cN

@
iep

8/

nd
/0

điện thoại. Nếu không nhận được tin nhắn thì gọi điện.
do

nh
27
Nh

di
n_

Cảnh báo điện cho nhân viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo - Sau khi hoàn
am

.v

1
om

DC low DC low ở phần mềm Nocpro không. thành test cảnh


8_

vi Gi
l.c
te

Bước 4: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần báo thì cài đặt
@ g
10

59
et
nd on

8:

mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công. ngưỡng điện
nh T

:1
7

09
di o
19

Bước 5: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc không áp DC low
Ph

21
20

có cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra việc lắp đúng theo quy
8/
/0

đặt, đấu nối, khai báo cảnh báo DC low. định.


27
n_

Bước 1: Có thể tiến hành rút Rectifier khỏi tủ nguồn


89

.v
58:4:5

om
21

hoặc tắt Attomat điện lưới C63 ở tủ nguồn AC.


9:39:1

l.c

Cảnh báo
10 0

te

Bước 2: Chờ tin nhắn sự cố tủ nguồn gửi tới số điện


/20

02 021

et

2 sự cố tủ
vi

thoại, nếu không nhận được tin nhắn thì gọi điện cho
8/2 8/2

@
8

nguồn
nd
6/0 27/0

nhân viên trực Noc xem có cảnh báo ở phần mềm


om /0

nh
di
n_
l.c 6

Nocpro không.
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 64/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
STT Tên cảnh Các bước tiến hành Ghi chú

pT
di

cN
báo

hie

do
Bước 3: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần

_N

iam
9
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.

8:5
:1
Bước 4: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc không

gG
08
09
21
có cảnh báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra việc lắp

on
71
0
/2

@
đặt, đấu nối, khai báo cảnh báo sự cố tủ nguồn, hỏng

oT
08

nd
19
7/

nh
Rectifier.

Ph
_2

di
n
.v

Bước 1: Hạ thấp ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao ở tủ


om

nguồn DC xuống 15oC.


l.c
te

Sau khi hoàn

59
et

8
Bước 2: Chờ tin nhắn cảnh báo nhiệt độ cao gửi tới
vi

5:4

8:
1
thành việc test
@

:1
số điện thoại, nếu không nhận được tin nhắn thì gọi
02
nd

09
9:3
cảnh báo thì
nh

21
điện cho nhân viên trực Noc xem có cảnh báo ở
8/2
di

10

20
Cảnh báo cài đặt ngưỡng

8/
phần mềm Nocpro không.
02

/0
3 nhiệt độ cảnh báo nhiệt
6/0

27
Bước 3: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần
8/2

n_
cao độ cao ở tủ
59

.v
mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.
32

6/0

om
8:

nguồn DC
:1

l.c
Bước 4: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc cảnh
,2
09

te
0:1

đúng theo quy


21

et
y

báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra, khắc phục việc
vi
ak
20

định.
@
8/

_1

đấu nối, cài đặt chân rơle, khai báo cảnh báo nhiệt
nd
td
/0

nh
27

độ cao.
iem

ye

di
n_
.v

Qu

Bước 1: Tăng ngưỡng cảnh báo điện yếu (AC low)


om

L
l.c

an

ở tủ nguồn DC lên 240V.


te

nh

59
et

nV

Bước 2: Chờ tin nhắn cảnh báo điện yếu gửi tới số
vi

8:

Sau khi hoàn


@

:1
a

ye

điện thoại, nếu không nhận được tin nhắn thì gọi
nd

09
Th

thành test cảnh


nh

gu

21

điện cho nhân viên trực Noc kiểm tra có cảnh báo ở
di

20
cN

Cảnh báo báo thì cài đặt

@
iep

8/

phần mềm Nocpro không.


nd
/0

4 điện yếu ngưỡng điện


do

nh
27

Bước 3: Nếu nhận tin nhắn hoặc có cảnh báo ở phần


Nh

di
n_

(AC low) áp AC low


am

.v

mềm Nocpro thì việc test cảnh báo đã thành công.


om
8_

đúng theo quy


vi Gi
l.c

Bước 4: Nếu không nhận được tin nhắn hoặc cảnh


te
@ g

định.
10

59
et
nd on

báo ở Nocpro thì tiến hành kiểm tra, khắc phục việc
8:
nh T

:1
7

đấu nối, cài đặt chân rơle, khai báo cảnh báo nhiệt
09
di o
19

Ph

21

độ cao.
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 65/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
VI.2. ĐẤU NỐI & KHAI BÁO GIÁM SÁT TỦ NGUỒN DC

gu
pT
di

cN
1. LƯU ĐỒ THỰC HIỆN

hie

do
_N

iam
9
Trách nhiệm Lưu đồ Tham chiếu

8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
Start

/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om

Chuẩn bị điều kiện


CNVT tỉnh/TP Mục 2.1
l.c

đảm bảo
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
Tạo CR khai luồng cho

8/
CNVT tỉnh/TP 02 Mục 2.2

/0
6/0

tủ nguồn cần giám sát

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1

N
21

et
y

vi
ak
20

Phê duyệt
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

CR
iem

ye

di
n_

TT KTKV Mục 2.3


.v

Qu

Y
om

L
l.c

an
te

Cung cấp địa chỉ IP


nh

59
et

nV
vi

8:

cho tủ nguồn DC
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

Khai báo trên tủ nh


27

CNVT tỉnh/TP Mục 2.4


Nh

di
n_
am

nguồn
.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21

N Làm CR định
20

Kiểm tra
8/

tuyến từ trạm
/0

kết nối
27

CNVT tỉnh/TP Mục 2.5


đến server
n_
89

.v
58:4:5

om
21

Y
9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

End
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 66/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
2. MÔ TẢ

gu
pT
di

cN
2.1. Chuẩn bị điều kiện đảm bảo

hie

do
a. Vật tư thiết bị

_N

iam
9
:5
Số

8
:1

gG
TT Tên trang thiết bị Đơn vị Ghi chú

08
09
lượng

21

on
71
0
/2

@
Từ tủ nguồn DC, đi dây

oT
08

nd
19
7/

nh
trên thang máng cáp theo

Ph
_2

di
Dây cáp mạng chuẩn
n
.v

1 m ≤ 10 quy định, kết nối tới thiết


om

CAT-5
l.c

bị truyền dẫn (SDH, Site


te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
Router…).
@

:1
02
nd

09
9:3
2 Đầu mạng RJ45 Cái 2 01 cái/01 đầu kết nối
nh

21
8/2
di

10

20
b. Công cụ, dụng cụ

8/
02

/0
6/0

27
Số
8/2

n_
TT Tên trang thiết bị Đơn vị Ghi chú
59

.v
32

6/0

lượng

om
8:
:1

l.c
,2
09

1 Máy tính Cái 01 te


0:1
21

et
y

vi
ak
20

Với tủ Eltek sử dụng dây


@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

Dây kết nối máy tính kết nối máy in, với các tủ
iem

ye

di
n_

2 Cái 01
.v

Qu

với tủ nguồn DC khác sử dụng dây cáp


om

L
l.c

an

mạng lan
te

nh

59
et

nV
vi

8:

3 Tô vít Cái 01
@

:1
a

ye
nd

09
Th

2.2. Tạo CR khai luồng cho tủ nguồn cần giám sát


nh

gu

21
di

20
cN

@
- Nhân viên cơ điện CNVT tỉnh/TP lên kế hoạch, danh sách trạm cần thực hiện
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

giám sát tủ nguồn phục vụ tạo CR khai luồng.


Nh

di
n_
am

.v

- Nhân viên truyền dẫn CNVT tỉnh/TP rà soát các trạm cần thực hiện lựa chọn
om
8_

vi Gi
l.c

phương án truyền dẫn qua SRT/SDH/Viba tạo CR khai luồng.


te
@ g
10

59
et
nd on

8:

2.3. Phê duyệt CR và cung cấp địa chỉ IP


nh T

:1
7

09
di o
19

- TT KTKV phê duyệt CR và cung cấp địa chỉ IP đã quy hoạch cho tủ nguồn
Ph

21
20

cho đơn vị tạo CR.


8/
/0
27

- TT KTKV từ chối trong trường hợp không thể cung cấp luồng truyền dẫn
n_
89

.v
58:4:5

cho tủ nguồn tại trạm.


om
21

9:39:1

l.c

2.4. Khai báo trên tủ nguồn


10 0

te
/20

02 021

et
vi

a. Tủ nguồn Eltek
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

- Bước 1: Kết nối từ máy tính đến port RJ45 sau bộ điều khiển tủ nguồn.
nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 67/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c

- Bước 2: Khởi động phần mềm Eltek Network Utility (download tại
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
http://msm.eltek.com/ENU, nên dùng máy tính cài winXP), chọn tính năng
@

:1
02
nd

09
9:3
“Search devices” (biểu tượng kính lúp tìm kiếm) và nhận được thông tin về
nh

21
8/2
di

10

20
bộ điều khiển bao gồm MAC, IP address, Sub Netmask, Gateway:

8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c

+ Trường hợp khi search không thấy thông tin IP, chỉ thấy địa chỉ MAC (do
te
@ g
10

59
et
nd on

8:

nguyên nhân tủ đang đặt IP động DHCP) kích chọn vào bộ điều khiển và
nh T

:1
7

09
di o
19

sử dụng IP config để tắt DHCP và cài đặt IP tĩnh.


Ph

21
20

+ Trường hợp không thấy cả thông tin địa chỉ MAC (nguyên nhân do xung
8/
/0
27

đột phần mềm hoặc port của máy tính, lưu ý tắt windowns firewall trong
n_
89

.v
58:4:5

quá trình thực hiện) cần thử với 1 máy tính dùng winXP khác hoặc sử
om
21

9:39:1

l.c

dụng thêm router để cấp IP động cho tủ nguồn.


10 0

te
/20

02 021

et
vi

Ví dụ với Router Tenda, vào phần Advance Settings:


8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 68/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
Vào tiếp DHCP Server  DHCP client list, tìm được địa chỉ IP của máy tính
6/0

27
8/2

n_
và tủ nguồn để truy cập.
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

Chú ý: Khuyến cáo nên sử dụng winXP, tắt windowns firewall khi thực hiện,
l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

nếu không search được IP cần reset máy tính và tủ nguồn (rút cổng COM5 màu
vi
ak
20

@
8/

_1

nd

da cam ra khoảng 15 giây rồi cắm lại) sau đó thực hiện lại.
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_

- Bước 3: Đổi Internet Protocol cho máy tình cùng range với tủ nguồn, ví dụ
.v

Qu
om

với IP tủ nguồn là 172.16.49.100 có thể đổi IP máy tính là 172.16.49.1,


L
l.c

an
te

nh

subnet mask mặc định hoặc giống với tủ nguồn:


59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

- Bước 4: Truy nhập vào địa chỉ tủ nguồn Eltek từ trình duyệt web, user là
02 021

et
vi
8/2 8/2

admin, password là admin.


8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 69/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
- Bước 5: Vào mục Network Config -> TCP/IP để cấu hình địa chỉ IP, subnet
.v
om
l.c

mask, gateway, server, name cho thiết bị (các thông tin căn cứ theo quy
te

59
et

8
hoạch của đơn vị truyền dẫn). Save và kết thúc (sau đó đổi IP máy tính và
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
truy cập lại địa chỉ IP mới của tủ nguồn để đảm bảo đã thay đổi thành công).

9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27

- Bước 6: Vào mục Network Config -> SNMP để cấu hình địa chỉ server nhận
Nh

di
n_
am

.v
om

thông tin cảnh báo từ trạm, hiện tại cần cấu hình cho server nhận thông tin:
8_

vi Gi
l.c

10.60.254.100, các Community string đặt public, tích chọn Send off trap.
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 70/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

b. Tủ nguồn Emerson
iem

ye

di
n_
.v

Qu

- Bước 1: Kết nối máy tính với bộ điểu khiển tủ nguồn qua cổng RJ45.
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20

- Bước 2: Trên màn hình bộ điều khiển tủ nguồn Emerson vào mục Setting 
8/
/0
27

communication (nhập account admin, mật khẩu: 1). Kiểm tra địa chỉ IP hiện
n_
89

.v
58:4:5

tại của tủ nguồn.


om
21

9:39:1

l.c

- Bước 3: Đổi Internet Protocol cho máy tình cùng range với tủ nguồn, ví dụ
10 0

te
/20

02 021

et
vi

với IP tủ nguồn là 172.16.49.100 có thể đổi IP máy tính là 172.16.49.1,


8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

subnet mask giống với tủ nguồn:


nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 71/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
- Bước 4: Truy nhập vào địa chỉ tủ nguồn từ trình duyệt Internet Explorer, 02

/0
6/0

27
8/2
user admin, password: 1.

n_
59

.v
32

6/0

om
- Bước 5: Vào mục Maintainance  Network configuration để cấu hình địa
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1

chỉ IP, subnet mask, gateway cho thiết bị (các thông tin căn cứ theo quy
21

et
y

vi
ak
20

hoạch của đơn vị truyền dẫn). Save parameter và kết thúc (sau đó đổi IP máy
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

tính và truy cập lại địa chỉ IP mới của tủ nguồn để đảm bảo đã thay đổi thành
iem

ye

di
n_
.v

Qu

công).
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

Lưu ý: sau khi cài đặt nếu chỉ cài đặt thành công IP, subnet mask mà
9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

Gateway vẫn hiển thị 0.0.0.0 thì cài đặt lại 1 lần nữa.
et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 72/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
- Bước 6: Vào mục Maintanance -> NMS Configuration để cấu hình địa chỉ

gu
pT
di

cN
server quản lý. Nhập lần lượt các NMS IP 10.60.254.100 với Public

hie

do
Community và Private Community là public, chọn Add New NMS.

_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om
l.c
te

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
02
nd

09
9:3
nh

21
8/2
di

10

20
8/
02

/0
6/0

27
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:

c. Tủ nguồn Huawei
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

- Bước 1: Kết nối bộ điều khiển với máy tính thông qua bộ PSNU01 (cần cấp
et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nguồn 48V cho bộ PSNU01, cổng RS485 kết nối với bộ điều khiển và cổng
nd
td
/0

nh
27

iem

ye

FE kết nối với thiết bị truyền dẫn). Lắp đặt bộ PSNU01 như hình dưới:
di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

- Bước 2: Trên bộ điều khiển vào Main Menu  Parameter Setting


Ph

21
20

(password 000001) Comm Parameter  Network Parameter để cài đặt địa


8/
/0
27

chỉ IP address, subnetmask, gateway được cung cấp.


n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 73/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh

gu
pT
di

cN
hie

do
_N

iam
9
8:5
:1

gG
08
09
21

on
71
0
/2

@
oT
08

nd
19
7/

nh
Ph
_2

di
n
.v
om

- Bước 3: Đổi Internet Protocol cho máy tình cùng range với tủ nguồn, ví dụ
l.c
te

với IP tủ nguồn là 172.16.49.100 có thể đổi IP máy tính là 172.16.49.1,

59
et

8
vi

5:4

8:
1
@

:1
subnet mask, gateway giống với tủ nguồn.
02
nd

09
9:3
nh

21
- Bước 4: Truy nhập vào địa chỉ tủ nguồn từ trình duyệt internet explorer, user
8/2
di

10

20
8/
là admin, password là admin. 02

/0
6/0

27
8/2

n_
- Bước 5: Vào mục Network Configure.
59

.v
32

6/0

om
8:

+ Phần SNMP nhập các thông tin SNMP version SNMPv1 & v2c, SNMP
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

Port 161, Read Community public, Write community public.


et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

+ Phần SNMP Trap Add rows địa chỉ IP 10.60.254.100, port 162.
nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27

2.5. Kết nối từ tủ nguồn DC tại trạm BTS đến server giám sát tủ nguồn DC
n_
89

.v
58:4:5

om

- Bước 1: Kiểm tra việc thông luồng từ tủ nguồn đến gateway:


21

9:39:1

l.c
10 0

te

+ Thay đổi địa chỉ IP, subnet mask, gateway của máy tính trùng với tủ
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

nguồn DC cần giám sát.


8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
:1

6
09

32
:5
21

8
:1
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

0
TỔNG CÔNG TY

09
/2

0 :1
Ngày ban hành: 26/08/2021

08
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

21
7/
MẠNG LƯỚI VIETTEL

0
_2

/2

da
08
n HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

m_
.v

7/
m

_2

et
o

TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023


l.c

y
.v

Lie

Qu
te

m
Lần ban hành: 10
et

NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

o
vi

l.c

an
@

te
Trang: 74/75

nh
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS
nd

et

nV
vi
nh

ha
di

ye
nd
nh
+ Kết nối máy tính với thiết bị truyền dẫn và thực hiện kiểm tra ping thông

gu
pT
di

cN
đến gateway.

hie

do
 Nếu ping không thông thì liên hệ với P.CĐ - TT KTKV để hỗ trợ thông

_N

iam
9
:5
luồng.

8
:1

gG
08
09
- Bước 2: Kiểm tra việc thông kết nối từ tủ nguồn DC đến server giám sát tập

21

on
71
0
/2

@
trung tủ nguồn DC (IP: 10.60.254.100): Thực hiện kiểm tra ping thông đến

oT
08

nd
19
7/

nh
địa chỉ IP của server giám sát tập trung tủ nguồn DC.

Ph
_2

di
n
.v

 Nếu ping không thông thì liên hệ P.CĐ - TT KTKV để hỗ trợ thông
om
l.c

luồng/định tuyến.
te

59
et

8
vi

5:4

8:
 Nếu ping thông tới địa chỉ IP server giám sát thì thực hiện tiếp bước 3.

1
@

:1
02
nd

09
9:3
- Bước 3: Sau khi cấu hình và thông luồng thành công, đấu nối từ bộ điều
nh

21
8/2
di

10

20
khiển đến thiết bị truyền dẫn, đi dây theo thang cáp. Sau đó, cắm bộ điều

8/
02

/0
6/0

27
khiển trở lại tủ nguồn và thu dọn thiết bị.
8/2

n_
59

.v
32

6/0

om
8:
:1

l.c
,2
09

te
0:1
21

et
y

vi
ak
20

@
8/

_1

nd
td
/0

nh
27

iem

ye

di
n_
.v

Qu
om

L
l.c

an
te

nh

59
et

nV
vi

8:
@

:1
a

ye
nd

09
Th
nh

gu

21
di

20
cN

@
iep

8/

nd
/0
do

nh
27
Nh

di
n_
am

.v
om
8_

vi Gi
l.c
te
@ g
10

59
et
nd on

8:
nh T

:1
7

09
di o
19

Ph

21
20
8/
/0
27
n_
89

.v
58:4:5

om
21

9:39:1

l.c
10 0

te
/20

02 021

et
vi
8/2 8/2

@
8

nd
6/0 27/0
om /0

nh
di
n_
l.c 6
.v
2
v 13

,2
tte

ky

59
ie
d@0:

8:
da

:1
_n1

09
nh

et

21

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
di
di di di
nh _n1 nh nh
nd nd
d@0: @ @
v 13 ie vi vi
tte 2 et et
te te
et l.c 6 l.c l.c
da om /0 om o m
ky .v 8
n_ /20 .v
n_
.v
n
,2 27 _2
6/0 27/0 21 /0 7/
8/ 08
8/2 8/2 20 /2
0

1
02 021 21 21

Stt
10 0 09 09
Ngày ban hành: 26/08/2021

9:39:1 19 :1 :1
58:4:5 7 8:
59
89 10
8_
Số và ký hiệu: HD.VTNet.VHKT.15/CĐ

Ph Nh
di o di
VI. HỒ SƠ LƯU

nh T nh

Không áp dụng
iep
nd on nd
@ g Th @

thống trạm BTS


vi Gi a vi
et am et
te nh te
l.c do l.c
om cN L om
Tên hồ sơ

.v iem .v VII. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM


n_ gu
ye n _2
27 _1 7/
/0 nV 08
8/ an 0:1 /2
20 0
Sổ theo dõi vào/ra, tác động hệ

21 21 Qu 32 21
09 09 ye 09
:1 :1 td :1
6/0
8: 8: ak 8 :5
59 59 y
8/2 9
TỔNG CÔNG TY

,2 02
6/0 1
MẠNG LƯỚI VIETTEL

8/2
TRA HỆ THỐNG CẢNH BÁO
HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI, KIỂM

02
TỦ NGUỒN DC TẠI TRẠM BTS

di di di
NGOÀI VÀ TÍCH HỢP GIÁM SÁT

nh nh nh
lưu

10
nd nd nd
@ @ 9:3 19 @
Nhân viên

vi vi 5:4 vi
quản lý trạm

8
Trách nhiệm

et et 71 et
te te 08 te
l.c l.c l.c
om om _N o m

Tài liệu này thuộc sở hữu của Viettel. Việc phát tán, sử dụng trái phép bị nghiêm cấm
.v .v Ph .v
n
Trang: 75/75

n_ n_ oT hie _2
27 27 on 7/
/0 /0
Thời
Lần ban hành: 10

08
2 năm

pT
8/ 8/ gG
hạn lưu

20 20 /2
21 21 iam ha 0 21
09 09 do
nh 09
:1 :1 :1
8: 8: cN 8
Lie
:5
Ngày có hiệu lực: 25/8/2021

59 59 9
Ngày hết hiệu lực: 25/8/2023

gu
chú
Ghi

ye m_
1
Mã hiệu: HD.VTNet.VHKT./CĐ

nV
an 0 :1
di di Qu
y
nh nh
32
nd
@
nd
@
et
da
6

You might also like