You are on page 1of 5

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/23 9:28 PM

OCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 14.7 ĐC: 41 &Amp; 45 Lê Duẩn, Bến Nghé
Ngân hàng Phương Đông 28,048 23.5
6.2 1.0 13.7 -- 3.8 /5 0
8.7 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120 per. Mov. Avg. (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

32 16

15

14
27
13

12
22
11

10
17 9

8
10000
12 KLGD 1 năm

7 0
01/2021 01/2022 01/2023 11/22 02/23 05/23 08/23

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD NĐT nước ngoài


15 100 1,000

ngàn cp
14 0
80
-1,000
14 60 -2,000
-3,000
13 40 -4,000
-5,000
13 20
-6,000
12 0 -7,000
11/10 20/10 31/10 9/11 11/10 18/10 25/10 1/11 8/11 10/10 17/10 24/10 31/10 7/11

ROE Biên lợi nhuận ròng (Huy động - Tiền) /VCSH


30.0% 60.0% 7.5
25.0% 50.0%
7
20.0% 40.0%
15.0% 30.0% 6.5
10.0% 20.0%
6
5.0% 10.0%
0.0% 0.0% 5.5
2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2 2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2 2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2

Dự phòng/Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu Dư nợ/Huy động


100.0% 4.0% 125.0%
3.5% 120.0%
80.0%
3.0% 115.0%
60.0% 2.5%
110.0%
2.0%
40.0% 105.0%
1.5%
1.0% 100.0%
20.0%
0.5% 95.0%
0.0% 0.0% 90.0%
2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2 2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2 2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/23 9:28 PM

OCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 14.7
Ngân hàng Phương Đông 28,048 23.5
6.2 1.0 13.7 -- 3.8 /5 0 Ngày cập nhật :30/08/2023
8.7
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông (OCB) được thành lập vào năm 1996. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính
liên quan. OCB được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng 12/2020. So với cùng kỳ, năm 2022 Biên lãi thuần (NIM) ở mức
3,96%, tăng 0,28%. Tỷ lệ nợ xấu ở mức 2,23%, tăng 0,91%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 59.24%, giảm 23.46%. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ đạt 3.509,72 tỷ đồng, giảm
-20,32%. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 14,91%, giảm 7,54%.

Năm - VNDbn 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 660 790 1,096 1,370 1,370 1,370 1,370 1,370 1,370 1,370 31/12/2016 2016 5% Cả năm
PE 0.0 0.0 0.0 8.5 7.0 7.9 6.7 5.8 5.2 4.5
PB 0.0 0.0 0.0 1.7 1.0 1.0 0.9 0.8 0.7 0.6
BVPS 4,281 5,600 8,485 10,612 12,299 13,663 15,276 17,114 19,034 21,101
ROE 20.0% 25.4% 24.4% 22.5% 14.9% 13.3% 14.2% 14.4% 14.4% 15.0%
Biên chi phí lãi 4.9% 5.9% 5.1% 4.3% 4.5% 4.5% 4.5% 4.5% 4.5% 4.4% Vị thế doanh nghiệp
Biên lãi thuần (NIM) 3.6% 3.9% 3.9% 3.6% 3.9% 3.9% 3.9% 3.9% 3.9% 3.9% Chất lượng tín dụng cuối năm 2022: So
TN ngoài lãi/TOI 31.5% 38.0% 37.8% 35.4% 18.6% 18.6% 18.0% 17.3% 16.7% 16.1% với cùng kỳ, Cho vay khách hàng bằng
CP hoạt động/TOI 37.3% 37.0% 29.1% 26.9% 36.1% 37.5% 37.0% 36.5% 36.0% 35.5% 119.802,57 tỷ đồng, tăng 17.4%. Tỷ lệ
nợ xấu ở mức 2.23%, tăng 0,91%. Nợ
LN trước DP/TOI 50.2% 50.3% 56.7% 58.3% 51.1% 50.0% 50.9% 51.3% 52.0% 52.8%
nhóm 2/Tổng dư nợ ở mức 2,53%, tăng
LNST/TOI 35.1% 39.0% 44.1% 49.4% 41.1% 38.5% 40.7% 41.4% 41.3% 42.3% 0,24%. Lãi dự thu/Tổng tài sản sinh lãi ở
Tỷ lệ xóa nợ 1.1% 1.2% 0.8% 0.5% 0.8% 0.7% 0.7% 0.7% 0.7% mức 1,07%, tăng 0,23%. Chi phí dự
Tỷ lệ nợ xấu 2.3% 1.8% 1.7% 1.3% 2.2% 2.2% 2.2% 2.2% 2.2% 2.2% phòng rủi ro/Tổng dư nợ bình quân ở
Dự phòng/Nợ xấu 43.9% 55.4% 62.1% 82.7% 59.2% 59.2% 59.2% 59.2% 59.2% 59.2% mức 0,96%, giảm 0,08% CHAR(13) +
Cho vay/Tiền gửi KH 93.3% 102.8% 102.4% 103.3% 117.2% 116.0% 116.0% 116.0% 116.0% 116.0% CHAR(10) Chất lượng nguồn vốn đầu
vào năm 2022: So với cùng kỳ, Tiền gửi
Tăng trưởng cho vay 26% 25% 14% 17% 15% 13% 13% 13% 13%
khách hàng có giá trị bằng 102.203,19 tỷ
VCSH/Tổng tài sản 9% 10% 11% 12% 13% 13% 13% 13% 12% 12% đồng, tăng 3,44%. Tỷ lệ CASA ở mức
TN lãi thuần 3,436 4,101 4,982 5,766 6,948 7,518 8,474 9,578 10,829 12,248 54,51%, tăng 39,41%. Chi phí huy động
% tăng trưởng 19% 21% 16% 21% 8% 13% 13% 13% 13% vốn bình quân (COF) ở mức 4,55%, tăng
TN hoạt động (TOI) 5,016 6,613 8,013 8,919 8,534 9,240 10,333 11,585 12,997 14,591 0,3%. An toàn vốn năm 2022: So với
LN trước DP 3,146 4,164 5,683 6,516 5,457 5,775 6,506 7,355 8,319 9,415 cùng kỳ, Tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn huy
động vốn (LDR) ở mức 117,22%, tăng
% tăng trưởng 32% 36% 15% -16% 6% 13% 13% 13% 13%
13,93%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức
Lợi nhuận sau thuế 1,761 2,582 3,535 4,405 3,510 3,558 4,208 4,795 5,362 6,177 59,24%, giảm 23,46%. Tỷ lệ vốn huy
% tăng trưởng 47% 37% 25% -20% 1% 18% 14% 12% 15% động từ các tổ chức tín dụng khác ở
Tiền tại quỹ, TT2, SBV 15,403 20,279 21,404 27,161 24,655 27,062 30,589 34,672 39,404 44,899 mức 12,69%, giảm 1,56%. Hệ số an toàn
Cho vay khách hàng 55,751 70,366 88,301 100,935 118,220 135,377 152,976 172,863 195,335 220,728 vốn (CAR) ở mức 12,84%. Cơ cấu thu
Tổng đầu tư 24,403 23,375 34,520 45,533 37,476 42,072 47,536 53,715 60,698 68,589 nhập ngân hàng năm 2022: Tổng thu
nhập hoạt động ở mức 8.533,57 tỷ đồng
Tổng tài sản 99,964 118,160 152,529 184,491 193,994 219,202 247,450 280,150 317,700 361,059
giảm 4,32% so với năm 2021. Thu nhập
Huy động từ TT2, SBV 18,225 18,539 22,990 32,169 25,233 25,589 25,954 26,328 26,712 27,105 lãi thuần đạt 6.947,58 tỷ đồng, tăng
Tiền gửi khách hàng 60,363 69,142 87,171 98,805 102,203 115,163 130,134 147,051 166,168 187,770 20,5% so với cùng kỳ, chiếm 81,41%
Phát hành GTCG 8,156 11,765 16,335 22,629 32,023 39,708 48,444 59,102 72,104 87,967 tổng thu nhập hoạt động. Lãi thuần từ
Tổng huy động 86,744 99,446 126,496 153,602 159,459 180,460 204,532 232,481 264,984 302,842 hoạt động dịch vụ đạt 1.014,17 tỷ đồng,
Tổng nợ phải trả 91,167 106,653 135,093 162,686 168,722 191,127 216,060 244,983 278,589 317,700 tăng 29,28% so với cùng kỳ, chiếm
11,88% tổng thu nhập hoạt động. Lãi
Vốn chủ sở hữu 8,797 11,507 17,435 21,805 25,272 28,075 31,390 35,167 39,111 43,359
thuần từ hoạt động kinh doanh vàng và
Nợ xấu 1,288 1,309 1,508 1,350 2,671 3,018 3,411 3,854 4,355 4,921 ngoại hối đạt 145,11 tỷ đồng, tăng 45,5%
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLN Div.Yld%
Aozora Bank Limited (15%) (3%) Công Nghiệp và Xuất nhập khẩu Cao Su OCB 28,048 6.2 1.0 17% 0%
hiệm Hữu Hạn Một Thành Viên (8.1%) (0%) Chứng khoán Tiên Phong Top 100 22,967 14.9 1.7 11% 16% 0%
Trịnh Văn Tuấn (4.4%) Ngành 103,236 6.4 1.3 18% 46% 0%
OCB
TRỊNH MAI LINH (4.3%) VCB 491,281 14.6 3.1 21% 60% 0%
Trịnh Mai Vân (3.8%) BID 216,758 11.0 1.8 17% 35% 0%
TCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn (3.4%) VPB 158,678 15.4 1.4 9% 27% 0%
Khác (61%) CTG 7.8 1.2 15% 35% 0%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/23 9:28 PM

OCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 14.7 https://www.ocb.com.vn/
Ngân hàng Phương Đông 28,048 23.5
6.2 1.0
-- 13.7 3.8 /5 0
8.7 Năm TL 2015 SL NV 1,879
Quý - VNDbn 2021Q2 2021Q3 2021Q4 2022Q1 2022Q2 2022Q3 2022Q4 2023Q1 2023Q2 2023Q3 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Nguyễn Quang Tiên (CTTV HĐQT) 0.0%
Biên CP lãi 4.2% 4.5% 4.1% 4.0% 4.1% 4.5% 5.4% 6.9% 7.0% 6.4% Nguyễn Văn Bá 0.0%
Biên lãi thuần (NIM) 4.0% 4.0% 3.6% 3.6% 3.7% 3.9% 3.9% 3.8% 3.8% 3.8% Michel Chevalier (TV HĐQT) 0.0%
TN ngoài lãi/TOI 34.8% 32.2% 42.7% 16.8% 5.8% 15.6% 31.0% 16.2% 23.1% 24.4% Võ Thị Liên Chi (TV HĐQT) 0.0%
CP hoạt động/TOI 27.8% 31.2% 21.9% 36.7% 43.0% 38.8% 28.7% 36.5% 27.8% 32.5% Thân Hải Thanh (TV HĐQT) 0.0%
LN trước DP/TOI 57.7% 55.0% 62.5% 50.6% 45.6% 48.9% 57.0% 50.7% 57.7% 54.0% Nguyễn Văn Minh (TV HĐQT) 0.0%
LNST/TOI 50.4% 44.3% 52.4% 33.3% 40.0% 35.1% 52.5% 37.6% 53.4% 43.9% Nguyễn Thị Thanh Hà (TBan KS) 0.0%
ROE 23.8% 24.9% 22.5% 19.8% 17.2% 15.9% 14.9% 15.0% 16.5% 17.3% Trần Thị Thanh Hà (Ban KS) 0.0%
Huy động ròng/VCSH 7.1 6.7 7.0 6.9 6.8 6.7 6.3 6.3 6.3 6.2 Lê Thị Nguyệt (Ban KS) 0.0%
Tỷ lệ xóa nợ 0.2% 0.3% 0.1% 0.2% 0.2% 0.0% 0.0% 0.1% 0.2% Võ Văn Châu (Tổng Giám đốc) 0.0%
Tỷ lệ nợ xấu 1.5% 1.5% 1.3% 2.2% 2.0% 2.5% 2.2% 3.3% 3.2% 3.7% Cty kiểm toán Năm
Dự phòng/Nợ xấu 70.0% 75.0% 82.7% 61.0% 61.4% 53.0% 59.2% 46.8% 47.5% 39.1% ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2023
Cho vay/Tiền gửi KH 99.9% 104.7% 103.3% 107.3% 113.5% 115.6% 117.2% 115.5% 115.5% 114.2% ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2022
VCSH/Tổng tài sản 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2021
Nợ xấu 1,471 1,475 1,350 2,293 2,144 2,801 2,671 4,045 4,061 4,921 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2020
Kết quả kinh doanh Tin tức
TN lãi thuần 1,434 1,355 1,531 1,670 1,702 1,749 1,827 1,751 1,818 1,865 •09/11/23-CBTT Quyết định NHNN về việc sửa
TN ngoài lãi 764 642 1,142 338 104 322 822 339 545 603 đổi VĐL

TN hoạt động (TOI) 2,198 1,997 2,673 2,008 1,806 2,071 2,649 2,090 2,363 2,468 •06/11/23-Thông báo thay đổi địa điểm PGD
Bãi Cháy - CN Quảng Ninh
QoQ % -9.1% 33.8% -24.9% -10.0% 14.7% 27.9% -21.1% 13.0% 4.5%
YoY % -17.8% 3.7% -0.9% 4.1% 30.8% 19.2% •02/11/23-Thông báo thay đổi địa điểm PGD
Chi phí hoạt động -611 -623 -586 -737 -776 -803 -760 -764 -657 -802 Long Phú - CN Sóc Trăng

LN trước dự phòng 1,587 1,375 2,087 1,270 1,030 1,268 1,888 1,326 1,705 1,666 •31/10/23-Thông báo thay đổi địa điểm PGD
Chi phí dự phòng -202 -267 -337 -435 -127 -358 -148 -343 -129 -312 Từ Sơn - CN Bắc Ninh

Lợi nhuận trước thuế 1,385 1,107 1,750 836 903 909 1,741 983 1,577 1,355 •31/10/23-Giải trình chênh lệch lợi nhuận sau
Lợi nhuận sau thuế 1,108 885 1,400 668 722 727 1,392 786 1,261 1,083 thuế quý 3/2023 so với quý 3/2022

QoQ % -20.1% 58.2% -52.3% 8.1% 0.7% 91.4% -43.5% 60.3% -14.1% •30/10/23-đạt gần 4.000 tỷ đồng sau 9 tháng
đầu năm 2023
YoY % -34.8% -17.8% -0.6% 17.7% 74.5% 48.9%
Bảng cân đối kế toán •27/10/23-Thông báo về ngày đăng ký cuối
Tiền & tương đương 886 808 714 740 805 741 793 745 752 809 cùng lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản

Tiền tại TT2, SBV 14,159 13,192 26,447 29,510 29,962 27,070 23,862 25,165 25,368 29,405 •24/10/23-CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua
Cho vay khách hàng 95,122 96,552 100,935 104,318 108,300 112,103 118,220 120,021 125,645 129,562 Hợp đồng với Ngân hàng Aozora

CK Kinh doanh 4,878 3,616 4,565 1,736 955 372 143 0 108 0 •23/10/23-CBTT Nghị quyết HĐQT chốt danh
sách cổ đông để lấy ý kiến bằng văn bản
CK Đầu tư 42,379 43,784 40,968 40,220 35,727 39,422 37,333 40,941 45,518 40,914
Góp vốn dài hạn 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 •18/10/23-Thông báo công văn của NHNN về
việc chấp thuận cho thay địa điểm Phòng giao
TSCĐ & BĐS đầu tư 566 542 556 562 587 573 584 577 567 544
dịch Trảng Bàng
TS có khác 8,991 9,011 10,180 10,623 12,517 12,825 12,699 11,614 12,972 14,965 •18/10/23-Thông báo công văn của NHNN về
việc chấp thuận cho thay địa điểm Phòng giao
Tổng tài sản 167,142 167,596 184,491 187,748 188,857 193,150 193,994 199,141 211,292 216,755
dịch Hòa Thành
Tổng huy động 140,446 138,465 153,602 156,757 157,739 161,284 159,459 164,027 171,672 175,177 Giao dịch CĐ nội bộ
Huy động từ TT2, SBV 25,704 23,733 32,169 36,241 37,637 34,894 25,225 23,468 29,701 24,418 •09/06/23-CĐ/NLQ CĐ sáng lập bán 495,000cp
Tiền gửi khách hàng 96,215 93,304 98,805 98,485 96,555 98,268 102,211 105,564 110,456 115,152 •14/04/23-CĐ/NLQ CĐ sáng lập bán 205,000cp
Giấy tờ có giá 18,527 21,429 22,629 22,031 23,546 28,123 32,023 34,995 31,515 35,607 •10/01/23-CĐ/NLQ CĐ sáng lập bán 500,000cp
Vốn chủ sở hữu 19,537 20,425 21,805 22,472 23,147 23,882 25,272 26,056 27,272 28,348 •08/08/22-CĐ/NLQ CĐ sáng lập bán 375,000cp
Vốn điều lệ 10,959 10,959 13,699 13,699 13,699 13,699 13,699 13,699 13,699 13,699 •21/06/22-CĐ/NLQ CĐ sáng lập bán
Lưu chuyển tiền tệ 51,313,293cp
•21/06/22-CĐ/NLQ CĐ sáng lập mua
Từ HĐ Kinh doanh -7,895 -791 13,766 2,757 -757 -3,152 -2,005 2,142 -933 4,825 51,313,293cp
•07/06/21-CĐ/NLQ CĐ sáng lập bán 300,000cp
Từ HĐ Đầu tư -14 3 -36 -29 -22 -9 -36 -22 -64 -75 •10/03/21-CĐ/NLQ CĐ sáng lập bán 400,000cp
Từ HĐ Tài chính 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Tổng hợp tín hiệu kỹ thuật
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/2023 09:28 PM

OCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 14.7 ĐC: 41 &Amp; 45 Lê Duẩn, Bến Nghé
Ngân hàng Phương Đông 28,048 23.5
6.2 1.0 13.7 -- 3.8 /5 0
8.7 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Tổng hợp các tín hiệu kỹ thuật, theo từng khung thời gian, bảng dưới đây giúp nhà đầu tư nhanh chóng nhận diện trạng thái lực cung (bán) và cầu (mua) hiện tại đối với cổ phiếu
đang xem: Mua mạnh, Mua, Trung tính, Bán hoặc Bán mạnh.
Tín hiệu kỹ thuật Tổng hợp Các đường trung bình động

Mua 0 Mua 0 Mua 0


Tr.Tính 5 Tr.Tính 5 Tr.Tính 0
Bán 7 Bán 19 Bán 12
Bán Bán mạnh Bán mạnh
Tín hiệu kỹ thuật Các đường trung bình động
Tên Giá trị Lực M/B Tên Giá trị Lực M/B Tên Hàm đơn Hàm mũ
RSI 34.4 Tr.Tính WPR (87.5) Bán MA5 20.3 Bán 20.3 Bán
STOCHK 12.5 Bán CCI (146.6) Bán MA10 20.9 Bán 20.7 Bán
STOCHRSI_FASTK 16.7 Bán ROC (11.1) Bán MA20 21.3 Bán 21.1 Bán
MACD (0.3) Bán SAR 22.3 Bán MA50 21.3 Bán 21.2 Bán
MACD Histogram (0.3) Tr.Tính ULTOSC 47.9 Tr.Tính MA100 21.0 Bán 21.0 Bán
ADX 21.8 Tr.Tính BB WIDTH 0.2 Tr.Tính MA200 20.2 Bán 20.2 Bán

Số lượng NĐT quan tâm Giao dịch nước ngoài Giá vs MA(5) & MA(20)

6,000 10,000,000 23,900


-
5,000 22,900
(10,000,000)
4,000 (20,000,000) 21,900
(30,000,000)
3,000 20,900
(40,000,000)
2,000 (50,000,000) 19,900
(60,000,000)
1,000 18,900
(70,000,000)
- (80,000,000) 17,900
30/07 30/08 30/09 31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09

Giá vs Bollinger Band Sức mạnh giá (RS) & KLGD MACD
23,900 45,000,000 90
22,900 40,000,000 80
35,000,000 70
21,900
30,000,000 60
20,900 25,000,000 50
19,900 20,000,000 40
18,900 15,000,000 30
10,000,000 20
17,900
5,000,000 10
16,900 - -
31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09

STOCH(14,3) RSI(14) ADX(14)


100 80 45
90
70 40
80
70 35
60
60 30
50 50
40 25
30 40
20
20
30 15
10
0 20 10
31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Xếp hạng và Định giá
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/2023 09:28 PM

OCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 14.7 ĐC: 41 &Amp; 45 Lê Duẩn, Bến Nghé
Ngân hàng Phương Đông 28,048 23.5
6.2 1.0 13.7 -- 3.8 /5 0
8.7 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Xếp hạng doanh nghiệp (TCRating)
Mô hình KD

Sức mạnh giá Hiệu quả hoạt


OCB Ngành (RS) động
Thay đổi giá 3 tháng -10.2% -10.5% OCB
Thay đổi giá 1 năm 20.2% 16.7%
Ngành
Beta 1.3 1.1
Phân tích kỹ Sức khỏe tài
Alpha 0.1% 0.1% thuật chính

Định giá

Mô hình kinh doanh 2.6 3 Định giá 4.2 3.4

Hiệu quả hoạt động 1.2 2.7 Phân tích kỹ thuật 1.6 2.4

Sức khỏe tài chính 4.5 3.4 Sức mạnh giá (RS) 1 1.1

Chỉ số định giá


Định giá P/E (lần) Định giá P/B (lần)

OCB Ngành (Ngân Hàng) VNIndex OCB Ngành (Ngân Hàng) VNIndex

30 6

25 5

20 4

15 3

10 2

5 1

0 0
11/20 04/21 09/21 02/22 07/22 12/22 05/23 10/23 11/20 04/21 09/21 02/22 07/22 12/22 05/23 10/23

Định giá theo chỉ số cơ bản So sánh doanh nghiệp cùng ngành
P/E P/B EV/EBITDA Mã Đánh giá Giá % VNI 1M KLGD Beta P/E
Thị trường VNIndex 13.6 1.5 16.6 VCB 3.9 21,400 0.5% 5% 3.5M 0.6 14.4
Ngành Ngân Hàng 8.8 1.4 - BID 3.6 40,200 -2.0% 2% .5M 1.0 10.3
VCB 14.4 3.0 - CTG 4.0 27,700 0.2% 0% 2.8M 1.0 7.3
BID 10.3 1.7 - TCB 4.2 17,200 0.0% -2% 7.9M 1.2 5.7
Top 5 CTG 7.3 1.1 - MBB 4.2 17,100 0.6% 2% 6.6M 1.0 4.7
TCB 5.7 0.8 - ACB 4.2 25,800 1.8% 5% 1.1M 0.8 5.6
MBB 4.7 1.0 - SSB 3.3 27,000 0.0% 4% 27.9M 0.4 18.9
Hệ số trung bình (lần) 7.3 1.1 - STB 4.0 27,700 -1.4% -2% 6.1M 1.3 7.1
Tài chính công ty (đồng) 1,297 13,863 - HDB 4.0 17,650 0.3% 6% 3.3M 0.7 5.9
Giá trị CP theo từng p.p định giá (đồng) 9,468 15,249 - VIB 3.9 20,000 0.5% 1% 6.9M 1.1 5.1
Giá trị cổ phiếu (đồng) 12,359

You might also like