You are on page 1of 8

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


www.tcbs.com.vn 25/03/2024 10:11 PM

ASM Vốn hóa GTGD P/E P/B Cổ tức Giá TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 326 Hùng Vương, Mỹ Long, Thành Phố
tỷ tỷ/ngày
TĐ Sao Mai 4,038 40.9
19.2 0.8 0.0% 12.0 2.7 /5 0 Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam
Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120 per. Mov. Avg. (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

27 13

12
22 11

10
17
9

8
12
7
20000
7
KLGD 1 năm

2 0
03/2014 03/2015 03/2016 03/2017 03/2018 03/2019 03/2020 03/2021 03/2022 03/2023 04/23 07/23 10/23 01/24

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD


1,000 NĐT nước ngoài
13 100

ngàn cp
500
12 80

12 60 0

11 40 -500
11 20
-1,000

26/02
28/02
01/03
03/03
05/03
07/03
09/03
11/03
13/03
15/03
17/03
19/03
21/03
23/03
25/03
10 0
23/02 05/03 14/03 25/03 23/02 02/03 10/03 18/03

Doanh thu LN trước thuế Doanh thu thuần Biên lợi nhuận gộp
20,000 2,500
6,000 20%
15,000 2,000
1,500 15%
10,000 4,000
1,000
5,000
10%
500
2,000
- - 5%
2019 2020 2021 2022 2023 2024 2019 2020 2021 2022 2023 2024
0 0%
Projection Kế hoạch Projection Kế hoạch 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q32022Q12022Q32023Q12023Q3

Lợi nhuận sau thuế Biên lợi nhuận ròng Ngày phải thu Ngày tồn kho
300 15% 80 150

10% 60
200 100
5% 40
100 50
0% 20

0 -5% 0 0
2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q32022Q12022Q32023Q12023Q3

(Vay - Tiền) /VCSH Vay ngắn hạn/ Vay dài hạn Vay/EBITDA EBIT/Lãi vay
1.5 2.0 10.0 5.0

1.5 8.0 4.0


1.0
6.0 3.0
1.0
4.0 2.0
0.5
0.5 2.0 1.0
0.0 0.0 0.0 0.0
2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 25/03/2024 10:11 PM

ASM Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE
tỷ tỷ/ngày 12.3
TĐ Sao Mai 4,038 40.9
19.2 0.8 12.0 -- 2.7 /5 0 Ngày cập nhật :23/08/2023
8.0
CTCP TĐ Sao Mai (ASM) có tiền thân là CTCP Đầu tư và Xây dựng Sao Mai tỉnh An Giang được thành lập vào năm 1997. Cty hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu thủy
sản, đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản, phụ phẩm, và dịch vụ du lịch. ASM đã tham gia đầu tư phát triển gần 100 dự án bất động sản trải dài khắp cả nước. Cty
sở hữu Nhà máy Thủy sản với công suất 600 tấn nguyên liệu/ngày, Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản với công suất 378.000 tấn/năm và nhà máy tinh luyện dầu cá của
ASM với công suất 200 tấn/ngày. Bên cạnh đó, Cty còn cung cấp dịch vụ du lịch lữ hành, nghỉ dưỡng, và lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời thông qua các công ty
con. ASM được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ năm 2010.

Năm - VNDbn 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 #########
Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 259 259 259 337 337 337 337 337 337 ######### 2021 15% Cả năm
PE 2.7 9.2 9.9 4.1 16.6 8.2 6.6 6.2 5.8 07/10/2022 2021 15% Cả năm
EPS (đ/cp) 1,893 1,413 1,784 1,867 625 1,466 1,817 1,940 2,066 29/10/2019 2019 2% Đợt 1
PB 0.4 1.0 1.2 0.5 0.7 0.7 0.6 0.6 0.5 29/10/2019 2018 8% Đợt 2
BVPS (đ/cp) 11,963 13,364 15,146 15,512 15,626 18,025 19,843 21,783 23,850 18/09/2014 2013 5% Cả năm
EV/EBITDA 7.8 10.9 12.6 7.9 12.0 8.7 7.6 7.1 6.6 10/08/2010 2010 30% Cả năm
ROE 16% 11% 13% 12% 4% 9% 10% 9% 9% 10/08/2010 2009 20% Cả năm
Biên LN gộp 10% 11% 11% 14% 11% 13% 14% 14% 14% Vị thế doanh nghiệp
Biên LN hoạt động 6% 7% 8% 10% 7% 9% 10% 10% 10% Chế biến xuất khẩu thủy sản và phụ phẩm:
Biên LN ròng 4% 4% 5% 5% 2% 4% 4% 4% 4% ASM sở hữu Nhà máy Thủy sản với công
Doanh thu/Tài sản 0.9 0.8 0.6 0.7 0.6 0.7 0.7 0.7 0.7 suất 600 tấn nguyên liệu/ngày và Nhà máy
chế biến thức ăn thủy sản với công suất
(Vay - Tiền)/VCSH 0.9 0.9 0.8 1.0 1.1 0.9 0.9 0.8 0.8
378.000 tấn/năm. Nguồn nguyên liệu được
Vay NH/Vay DH 1.6 1.4 1.4 1.7 1.4 1.7 1.7 1.7 1.7
nhập từ vùng nuôi cá tra liên kết rộng
EBIT/Lãi vay 3.5 1.8 2.0 2.8 1.2 2.2 2.6 2.7 2.8 300ha của Cty. Bên cạnh đó, Nhà máy tinh
Vay/EBITDA 6.6 6.4 6.3 5.1 7.8 5.7 4.7 4.4 4.1 luyện dầu cá của ASM với công suất 200
Ngày phải thu 36 41 51 46 52 39 35 37 37 tấn/ngày tại cụm công nghiệp Vàm Cống,
Ngày tồn kho 82 97 107 93 133 106 70 65 60 huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Nai đã đi vào hoạt
Capex/TSCĐ 49% 33% 9% 21% 3% 14% 16% 15% 14% động từ năm 2013. Xây dựng đầu tư bất
Doanh thu thuần 14,224 12,525 11,398 13,749 11,968 14,026 14,727 15,463 16,236 động sản: ASM đã tham gia đầu tư phát
% tăng trưởng -12% -9% 21% -13% 17% 5% 5% 5% triển gần 100 dự án bất động sản trải dài
khắp cả nước. Các dự án tiêu biểu như
EBITDA 1,093 1,215 1,285 1,742 1,325 1,823 2,101 2,250 2,405
Chuỗi khu đô thị cao cấp Sao Mai – Bình
Lợi nhuận sau thuế 637 475 600 628 210 493 612 653 695
Khánh, Khu đô thị Sao Mai – Lấp Vò và các
% tăng trưởng -25% 26% 5% -67% 134% 24% 7% 6% dự án bất động sản khác tại Tiền Giang,
Tiền & ĐT NH 1,481 1,924 2,191 1,799 2,347 1,916 1,832 1,716 1,793 Bến Tre, Cần Thơ, Thanh Hoá, Đồng Tháp,
Phải thu KH 1,403 1,440 1,721 1,744 1,663 1,313 1,512 1,587 1,667 Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Hàng tồn kho 2,899 3,042 2,856 3,189 4,556 2,512 2,346 2,390 2,201 Dịch vụ du lịch: Thông qua các cty con, bao
Tổng tài sản 15,596 17,605 18,169 19,086 20,315 19,944 20,611 21,350 22,112 gồm CTCP Du lịch Đồng Tháp, CTCP Du
Vay ngắn hạn 4,446 4,950 4,633 6,190 6,202 6,190 6,190 6,190 6,190 lịch Phú Hùng – Phú Quốc và CTCP Du
Vay dài hạn 2,726 3,427 3,272 3,630 4,580 3,630 3,630 3,630 3,630 lịch An Giang, ASM cung cấp dịch vụ du
lịch lữ hành nghỉ dưỡng với chuỗi khách
Tổng vay 7,173 8,378 7,905 9,820 10,782 9,820 9,820 9,820 9,820
sạn, nhà hàng, trung tâm tổ chức sự kiện
Tổng nợ 9,294 10,732 10,593 11,247 12,466 11,259 11,313 11,400 11,466
từ Bắc vào Nam. Điện mặt trời: Hiện nay,
Vốn CSH 6,302 6,872 7,576 7,840 7,849 8,686 9,297 9,950 10,646 TĐ đã có 2 Nhà máy điện mặt trời An Hảo
Cân đối vốn TDH 966 1,788 2,747 1,651 3,230 673 696 747 789 210Mwp và dự án điện mặt trời Long An
Free CashFlow -1,804 -1,253 952 -1,339 272 536 435 459 774 50Mwp đang khai thác, TĐ tiếp tục hoàn
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLNR Vay/VSH Div.Yld%
Lê Thanh Thuấn (19.3%) (51%) ĐTvà Phát triển Đa Quốc Gia I.D.IASM 4,038 19.2 0.8 4% 2% 1.4 0%
LÊ TUẤN ANH (11.3%) (4%) ĐTDu lịch và Phát triển Thủy sản Top 100 25,192 16.7 2.0 12% 22% 1.3 0%
PYN Elite Fund (8.3%) (87%) Công Ty CP Du Lịch Đồng Tháp Ngành 4,076 18.6 1.3 21% 30% 1.2 0%
ASM
Lê Thị Nguyệt Thu (5.3%) (86%) CT Cổ Phần Điện Mặt Trời Europlast
VHCLong An16,946 18.6 2.0 11% 9% 0.4 3%
Võ Thị Thanh Tâm (5.2%) (72%) CT CP Du Lịch An Giang HAG 11,546 5.9 1.8 30% 26% 2.2 0%
Lê Thị Thiên Trang (5.1%) (66%) CT Cổ Phần Dũng Thịnh Phát SàiDBC Gòn 7,417 295.4 1.6 1% 0% 1.8 0%
Khác (45.5%) (64%) CT Cp Đầu Tư Tài Chính & TruyềnMPC Thông Quốc7,117
Tế -72.5 1.3 -2% -1% 0.9 0%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 25/03/2024 10:11 PM

ASM Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE
tỷ tỷ/ngày 12.3 http://saomaigroup.com
TĐ Sao Mai 4,038 40.9
19.2 0.8 12.0 -- 2.7 /5 0
8.0 Năm TL 2023 SL NV 11,864
Quý - VNDbn 2021Q3 2021Q4 2022Q1 2022Q2 2022Q3 2022Q4 2023Q1 2023Q2 2023Q3 2023Q4 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Lê Thanh Thuấn (Phụ trách Công bố thông
19.3%tin)
Biên LN gộp 12% 12% 16% 16% 13% 10% 12% 12% 11% 10% Nguyễn Văn Hung (PCTTV HĐQT) 0.2%
Biên LN hoạt động 8% 9% 11% 11% 9% 6% 9% 9% 7% 5% Nguyễn Văn Hung (PTổng Giám đốc) 0.2%
Biên LN ròng 11% 5% 7% 6% 5% 1% 2% 2% 2% 1% Võ Quốc Chánh 0.0%
ROE 13% 13% 14% 16% 14% 12% 9% 6% 4% 4% Lê Văn Chung (PTổng Giám đốc) 0.8%
(Vay - Tiền)/VCSH 0.8 0.8 0.8 0.7 0.8 1.0 1.0 1.0 1.0 1.1 Lê Xuân Quế (PTổng Giám đốc) 0.3%
Tổng nợ/VCSH 1.5 1.4 1.4 1.3 1.3 1.4 1.5 1.5 1.5 1.6 Nguyễn Hoàng Sang 0.0%
Vay NH/Vay DH 1.4 1.4 1.3 1.3 1.5 1.5 1.3 1.4 1.4 1.4 LÊ THỊ PHƯỢNG (PTổng Giám đốc) 0.1%
EBIT/Lãi vay 1.6 2.8 3.5 4.5 2.6 1.3 1.4 1.3 1.2 0.8 LÊ THỊ PHƯỢNG (KT trưởng) 0.1%
Vay/EBITDA 6.5 6.3 5.7 5.0 4.9 5.1 5.5 6.0 6.9 7.8 Lê Thị Tính 0.0%
Tài sản NH/Nợ NHạn 1.4 1.4 1.4 1.5 1.3 1.3 1.4 1.4 1.4 1.4 Cty kiểm toán Năm
Ngày phải thu 54 50 58 50 50 46 52 52 55 52 DV TV TC KT & KT PHÍA NAM 2023
Ngày tồn kho 103 107 103 98 90 93 92 102 110 133 DV TV TC KT & KT PHÍA NAM 2022
Capex/Doanh thu 4% 1% 7% 1% 29% 7% 2% 2% 5% -1% DV TV TC KT & KT PHÍA NAM 2021
Cân đối vốn TDH 2,659 2,788 2,946 3,309 1,989 1,891 2,667 2,544 2,714 3,230 DV TV TC KT & KT PHÍA NAM 2020
Kết quả kinh doanh Tin tức
Doanh thu thuần 2,415 2,725 3,210 4,011 3,344 3,184 3,050 3,255 2,875 2,789 •25/03/24-CBTT bản dự thảo Tài liệu họp
QoQ % 13% 18% 25% -17% -5% -4% 7% -12% -3% ĐHĐCĐ thường niên năm 2024

YoY % 38% 17% -5% -19% -14% -12% •22/03/24-Báo cáo về thay đổi sở hữu của cổ
Giá vốn bán hàng -2,129 -2,386 -2,691 -3,376 -2,901 -2,851 -2,671 -2,867 -2,570 -2,515 đông lớn PYN ELITE FUND (NON-UCITS)

Lợi nhuận gộp 287 340 518 636 443 333 380 387 305 274 •18/03/24-Thư mời tham dự ĐHĐCĐ thường
Chi phí hoạt động -103 -103 -153 -194 -128 -142 -117 -105 -108 -134 niên năm 2024

LN hoạt động KD 183 236 365 441 315 191 263 282 196 140 •05/03/24-Báo cáo về thay đổi sở hữu của cổ
Chi phí lãi vay 116 86 105 98 122 146 192 212 162 176 đông lớn PYN ELITE FUND (NON-UCITS)

LN trước thuế 281 207 362 382 253 74 95 119 76 29 •29/02/24-Quỹ PYN Elite Fund "gom" thêm gần
LN sau thuế 261 135 209 226 153 44 69 80 45 16 7 triệu cổ phiếu Tập đoàn Sao Mai () sau khi
trở thành cổ đông lớn
QoQ % -48% 54% 8% -32% -71% 58% 16% -43% -66% •28/02/24-Báo cáo về thay đổi sở hữu của cổ
YoY % -41% -68% -67% -65% -70% -64% đông lớn PYN ELITE FUND (NON-UCITS)
Bảng cân đối kế toán •27/02/24-Thông báo về ngày ĐKCC tổ chức
Tài sản ngắn hạn 9,202 9,279 9,617 9,830 9,318 9,212 9,728 9,770 10,011 11,098 ĐHĐCĐ thường niên 2024
Tiền & tương đương 847 801 450 680 988 817 613 325 859 1,365 •23/02/24-Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC và
Đầu tư ngắn hạn 1,338 1,390 1,619 1,664 1,161 981 1,440 1,701 1,102 982 kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐTN 2024
Phải thu KH 1,794 1,721 1,960 1,770 1,852 1,744 1,911 1,887 1,869 1,663 •31/01/24-Báo cáo tình hình quản trị công ty
Hàng tồn kho 2,670 2,856 2,821 2,827 2,958 3,190 3,118 3,486 3,660 4,556 năm 2023

Tài sản dài hạn 8,934 8,885 9,274 9,193 9,908 9,899 9,715 9,474 9,403 9,217 •23/01/24-Nghị quyết HĐQT về việc thoái toàn
Phải thu dài hạn 47 40 53 51 52 54 54 54 38 35 bộ vốn góp tại CTCP Đầu tư Tài chính &
Truyền thông quốc tế
Tài sản cố định 6,762 6,709 6,828 6,753 6,896 6,847 6,769 6,686 6,621 6,560 •18/01/24-Quỹ Pyn Elite Fund trở thành cổ
Tổng tài sản 18,135 18,164 18,892 19,024 19,226 19,111 19,443 19,244 19,414 20,315 đông lớn Sao Mai () khi mua thêm 3,75 triệu cổ
phiếu
Tổng nợ 10,739 10,593 11,058 10,819 10,946 11,270 11,517 11,465 11,577 12,466 Giao dịch CĐ nội bộ
Vay & nợ ngắn hạn 4,672 4,593 4,648 4,690 5,510 5,885 5,611 5,873 5,865 6,202 •11/11/22-CĐL bán 41,100cp
Phải trả người bán 1,004 963 954 787 764 642 536 668 706 521 •13/09/21-CĐL mua 657,200cp
Vay & nợ dài hạn 3,406 3,312 3,606 3,503 3,599 3,931 4,436 4,220 4,261 4,580 •06/09/21-CĐL bán 220,000cp
Vốn chủ sở hữu 7,397 7,571 7,834 8,204 8,280 7,840 7,926 7,779 7,837 7,849 •18/02/21-CĐNB bán 188,000cp
Vốn điều lệ 2,589 2,589 3,365 3,365 3,365 3,365 3,365 3,365 3,365 3,365 •11/01/21-CĐL mua 130,000cp
Lưu chuyển tiền tệ •11/10/19-CĐ/NLQ CĐ sáng lập mua
Từ HĐ Kinh doanh 215 169 -255 337 -239 -107 32 -183 128 -311 5,000,000cp
•03/09/19-CĐ/NLQ CĐ sáng lập mua
Từ HĐ Đầu tư -65 0 -4 -82 -566 93 -316 -292 377 245 5,000,000cp
•14/01/19-CĐ/NLQ CĐ sáng lập mua
Vay cho WC (=I+R-P) 3,460 3,614 3,826 3,810 4,047 4,292 4,494 4,705 4,823 5,698 10,000,000cp
•05/09/18-CĐNB bán 306,020cp
Capex 87 23 229 60 981 224 73 59 148 -40 •07/08/17-CĐ/NLQ CĐ sáng lập mua 180,000cp
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích Bảng cân đối kế toán
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 25/03/2024 10:11 PM

ASM Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 326 Hùng Vương, Mỹ Long, Thành Phố
tỷ tỷ/ngày 12.3
TĐ Sao Mai 4,038 40.9
19.2 0.8 12.0 -- 2.7 /5 0 Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam
8.0 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Tỷ trọng tài sản Tỷ trọng nguồn vốn
Đơn vị: tỷ đồng Đơn vị: tỷ đồng
Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
12K 13K 10K
12K
10K 10K 13K 8K
8K 8K 6K
12K
6K 6K Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
2023Q4: 20,315 12K 4K 2023Q4: 20,315
4K 4K
11K 2K
2K 2K
0K 0K 11K 0K

Cấu trúc tài sản Cấu trúc nguồn vốn


Đơn vị: tỷ đồng Đơn vị: tỷ đồng
25K 25K

20K 20K

15K 15K

10K 10K

5K 5K

0K 0K
22'Q4 23'Q1 23'Q2 23'Q3 23'Q4 22'Q4 23'Q1 23'Q2 23'Q3 23'Q4

Tài sản khác Đầu tư tài chính ngắn hạn Tiền và tương đương tiền Người mua trả tiền trước Phải trả người bán Nợ phải trả khác
Phải thu ngắn hạn KH Trả trước ngắn hạn Hàng tồn kho Vốn điều lệ Nguồn vốn khác Vay dài hạn
Tài sản cố định Vay ngắn hạn

Vốn lưu động Cấu trúc bảng cân đối kế toán


Tài sản
12,000
Tài sản cố định 6,560
Hàng tồn kho 4,556
10,000
Trả trước ngắn hạn 2,228
Phải thu ngắn hạn KH 1,663
8,000 Tiền và tương đương tiền 1,365
Đầu tư tài chính ngắn hạn 982
Tài sản khác 2,961
6,000

Nguồn vốn

4,000 Vay ngắn hạn 6,202


Vay dài hạn 4,580

2,000 Nguồn vốn khác 4,483


Vốn điều lệ 3,365
Nợ phải trả khác 781
-
Tài sản ngắn Nợ ngắn hạn Vốn lưu động Phải trả người bán 521
hạn
Người mua trả tiền trước 383
Đơn vị: tỷ đồng Đơn vị: tỷ đồng
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích Kết quả kinh doanh
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 25/03/2024 10:11 PM

ASM Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 326 Hùng Vương, Mỹ Long, Thành Phố
tỷ tỷ/ngày 12.3
TĐ Sao Mai 4,038 40.9
19.2 0.8 12.0 -- 2.7 /5 0 Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam
8.0 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Kết quả kinh doanh lũy kế năm 2024 Doanh thu thuần

Đơn vị: tỷ đồng Tăng trưởng

4,011
3,344 Cao nhất: 4,011 tỷ đồng
3,210 3,184 3,255
3,050
Doanh thu thuần 11,968 -13.0% 2,725 2,875 2,789 Trung bình: 3,117 tỷ đồng
2,415
Thấp nhất: 2,415 tỷ đồng
Đơn vị: tỷ đồng
Lợi nhuận gộp 1,345 -30.3%

21'Q3 21'Q4 22'Q1 22'Q2 22'Q3 22'Q4 23'Q1 23'Q2 23'Q3 23'Q4
EBITDA 1,325 -23.3%
Hiệu quả kinh doanh
700 20%
Lợi nhuận hoạt động 881 -32.9%
600

500
Lợi nhuận gộp (tỷ đồng)
Lợi nhuận sau thuế 210 -66.7% 400
10% LNST (tỷ đồng)
300 Biên Lợi nhuận gộp (%)

200 Biên LNST (%)

100

0 0%
21'Q3 21'Q4 22'Q1 22'Q2 22'Q3 22'Q4 23'Q1 23'Q2 23'Q3 23'Q4

Kết quả kinh doanh quý gần nhất

Tổng chi phí/


Doanh thu thuần:
102.7%

Giá vốn hàng bán CP tài chính


CP quản lý CP bán hàng
Thuế TNDN CP khác

Đơn vị: tỷ đồng


Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Xếp hạng và Định giá
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 25/03/2024 10:11 PM

ASM Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 326 Hùng Vương, Mỹ Long, Thành
tỷ tỷ/ngày 12.3
TĐ Sao Mai 4,038 40.9
19.2 0.8 12.0 -- 2.7 /5 0 Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam
8.0 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Xếp hạng doanh nghiệp (TCRating)
Mô hình KD

Sức mạnh giá Hiệu quả hoạt


ASM Ngành (RS) động
Thay đổi giá 3 tháng -23.4% -8.1% ASM
Thay đổi giá 1 năm -36.9% 15.0%
Ngành
Beta 0.7 0.1
Phân tích kỹ Sức khỏe tài
Alpha -0.4% 0.1% thuật chính

Định giá

Mô hình kinh doanh 1.1 3 Định giá 2.5 1.9

Hiệu quả hoạt động 2 3.4 Phân tích kỹ thuật 1 2.5

Sức khỏe tài chính 4 3.4 Sức mạnh giá (RS) 1 1.3

Chỉ số định giá


Định giá P/E (lần) Định giá P/B (lần)
ASM Ngành (Thực Phẩm Và Đồ Uống) VNIndex ASM Ngành (Thực Phẩm Và Đồ Uống) VNIndex

180 9
160 8
140 7
120 6
100 5
80 4
60 3
40 2
20 1
0 0
11/20 04/21 09/21 02/22 07/22 12/22 05/23 10/23 11/20 04/21 09/21 02/22 07/22 12/22 05/23 10/23

Định giá theo chỉ số cơ bản So sánh doanh nghiệp cùng ngành
P/E P/B EV/EBITDA Mã Đánh giá Giá % VNI 1M KLGD Beta P/E
Thị trường VNIndex 14.2 1.5 17.2 VNM 2.5 52,800 1.3% -1% .6M 0.6 17.0
Ngành Thực Phẩm Và Đồ Uống 20.9 2.2 13.7 SAB 2.5 19,500 1.0% -6% 2.5M 0.7 19.8
VNM 17.0 4.7 12.8 MCH 3.2 22,950 1.3% -1% 4.2M 0.3 8.4
SAB 19.8 3.3 18.5 VSF 2.1 54,400 -6.7% -5% .0M 0.9 2839.5
Top 5 MCH 8.4 2.4 8.6 KDC 2.5 27,200 -1.4% -4% .0M 0.1 23.7
VSF 2,839.5 8.1 51.0 QNS 3.0 90,700 3.5% -3% .6M 0.3 8.2
QNS 8.2 2.0 7.3 VHC 2.8 57,500 0.0% -7% .1M 1.1 12.3
Hệ số trung bình (lần) 17.0 3.3 12.8 HAG 2.6 26,950 5.5% 19% 3.1M 1.1 10.0
Tài chính công ty (đồng) 570 18,718 6,192 - - 87,400 1.2% - .1M - -
Giá trị CP theo từng p.p định giá (đồng) 9,690 61,769 79,258 SBT 2.6 16,000 6.7% -11% .0M 1.0 19.1
Giá trị cổ phiếu (đồng) 50,239
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Tổng hợp tín hiệu kỹ thuật
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 25/03/2024 10:11 PM

ASM
Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 326 Hùng Vương, Mỹ Long, Thành
tỷ tỷ/ngày 12.3
TĐ Sao Mai 4,038 40.9
19.2 0.8 12.0 -- 2.7 /5 0 Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam
8.0 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Tổng hợp các tín hiệu kỹ thuật, theo từng khung thời gian, bảng dưới đây giúp nhà đầu tư nhanh chóng nhận diện trạng thái lực cung (bán) và cầu (mua) hiện tại đối với cổ phiếu
đang xem: Mua mạnh, Mua, Trung tính, Bán hoặc Bán mạnh.
Tín hiệu kỹ thuật Tổng hợp Các đường trung bình động

Mua 0 Mua 0 Mua 0


Tr.Tính 7 Tr.Tính 7 Tr.Tính 0
Bán 2 Bán 11 Bán 9
Bán Bán mạnh Bán mạnh
Tín hiệu kỹ thuật Các đường trung bình động
Tên Giá trị Lực M/B Tên Giá trị Lực M/B Tên Hàm đơn Hàm mũ
RSI 45.8 Tr.Tính WPR (57.8) Tr.Tính MA5 62.0 Mua 62.4 Mua
STOCHK 42.3 Tr.Tính CCI (42.6) Tr.Tính MA10 63.3 Bán 62.8 Mua
STOCHRSI_FASTK 100.0 Mua ROC (4.7) Tr.Tính MA20 63.2 Bán 63.5 Bán
MACD (1.3) Mua SAR 66.5 Bán MA50 67.4 Bán 67.1 Bán
MACD Histogram (1.3) Mua ULTOSC 48.1 Tr.Tính MA100 74.7 Bán 71.2 Bán
ADX 31.7 Bán BB WIDTH 0.1 Tr.Tính MA200 76.1 Bán 76.1 Bán

Số lượng NĐT quan tâm Giao dịch nước ngoài Giá vs MA(5) & MA(20)
10,000 5,000,000 87,000
82,000
8,000 -
77,000
6,000 (5,000,000) 72,000
(10,000,000) 67,000
4,000
62,000
2,000 (15,000,000)
57,000
- (20,000,000) 52,000
28/08 28/09 28/10 28/11 28/08 28/09 28/10 28/11 28/08 28/09 28/10 28/11

Giá vs Bollinger Band Sức mạnh giá (RS) & KLGD MACD
99,600 5,000,000 80
70
89,600 4,000,000
60
79,600 3,000,000 50
40
69,600 2,000,000 30
59,600 20
1,000,000
10
49,600 - -
28/08 28/09 28/10 28/11 28/08 28/09 28/10 28/11 28/08 28/09 28/10 28/11

STOCH(14,3) RSI(14) ADX(14)


100 60 50
90 55 45
80
50 40
70
60 45 35
50 40 30
40 35 25
30
30 20
20
10 25 15
0 20 10
28/08 28/09 28/10 28/11 28/08 28/09 28/10 28/11 28/08 28/09 28/10 28/11
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích Bridge
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 25/03/2024 10:11 PM

ASM Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 326 Hùng Vương, Mỹ Long, Thành Phố
tỷ tỷ/ngày 12.3
TĐ Sao Mai 4,038 40.9
19.2 0.8 12.0 -- 2.7 /5 0 Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam
8.0 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Phân tích lợi nhuận Thay đổi vốn lưu động (-1Y) Thay đổi vốn lưu động YTD
1,200
1,000
8,000
800
600 7,000
400 6,000
200
5,000
-
(200) 4,000
(400) 3,000
(600)
2,000
(800)
(1,000) 1,000

0
VLĐ đầu kỳ Δ phải thu Δ tồn kho Δ phải trả VLĐ đầu kỳ Δ phải thu Δ tồn kho Δ phải trả VLĐ cuối kỳ

Dòng tiền tự Dòng tiền tự Dòng tiền tự Thay đổi Nợ vay ròng (-1Y) Thay đổi Nợ vay ròng YTD
do (-2Y) do (-1Y) do YTD
2,000 12,000

10,000
1,500

8,000
1,000
6,000
500
4,000

0 2,000

-500 -

Dòng tiền (-2Y) Dòng tiền (-1Y) Dòng tiền (YTD)


3,000

2,500

2,000

1,500

1,000

500

-500

-1,000

-1,500

You might also like