You are on page 1of 8

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


www.tcbs.com.vn 06/03/2024 01:51 PM

MSN Vốn hóa GTGD P/E P/B Cổ tức Giá TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 23 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, Thành
tỷ tỷ/ngày
TĐ Masan 108,315 137.3
258.7 4.1 0.0% 75.7 2.7 /5 0 Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120 per. Mov. Avg. (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

148 112

102
128
92

108 82

72
88
62

68 52
20000
KLGD 1 năm
48

28 0
03/2014 03/2015 03/2016 03/2017 03/2018 03/2019 03/2020 03/2021 03/2022 03/2023 03/23 06/23 09/23 12/23

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng


4,000 GD NĐT nước ngoài
76 100 2,000

ngàn cp
74
80 0
72
60 -2,000
70
-4,000
40
68
-6,000
66 20
-8,000

07/02

17/02

29/02
05/02

09/02
11/02
13/02
15/02

19/02
21/02
23/02
25/02
27/02

02/03
04/03
64 0
29/01 07/02 23/02 05/03 29/01 06/02 14/02 22/02 01/03

Doanh thu LN trước thuế Doanh thu thuần Biên lợi nhuận gộp
150,000 15,000
30,000 30%
100,000 10,000
20,000 28%
50,000 5,000
10,000 26%
- -
2019 2020 2021 2022 2023 2024 2019 2020 2021 2022 2023 2024
0 24%
Projection Kế hoạch Projection Kế hoạch 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q32022Q12022Q32023Q12023Q3

Lợi nhuận sau thuế Biên lợi nhuận ròng Ngày phải thu Ngày tồn kho
8,000 30% 15 150
6,000 20%
10 100
4,000
10%
2,000
5 50
0 0%

-2,000 -10% 0 0
2021Q32022Q12022Q32023Q12023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q32022Q12022Q32023Q12023Q3

(Vay - Tiền) /VCSH Vay ngắn hạn/ Vay dài hạn Vay/EBITDA EBIT/Lãi vay
2.0 2.5 10.0 2.5

1.5 2.0 8.0 2.0


1.5 6.0 1.5
1.0
1.0 4.0 1.0
0.5 0.5 2.0 0.5
0.0 0.0 0.0 0.0
2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3 2021Q3 2022Q1 2022Q3 2023Q1 2023Q3
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 06/03/2024 01:51 PM

MSN Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE
tỷ tỷ/ngày 89.2
TĐ Masan 108,315 137.3
258.7 4.1 75.7 -- 2.7 /5 0 Ngày cập nhật :06/03/2024
57.8
CTCP TĐ Masan (MSN) có tiền thân là CTCP Hàng hải Ma San được thành lập vào năm 2004. MSN là công ty quản lý vốn đầu tư và tài sản, chủ yếu là các cổ phần của
những công ty khác, hiện nay bao gồm cổ phần của CTCP Thực phẩm Ma San (Masan Food) và Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank).
MSN là nhà cung cấp vonfram và bismut lớn nhất bên ngoài Trung Quốc và nhà cung cấp đơn nhất về florit cấp axit lớn thứ 2 bên ngoài Trung Quốc. MSN là công ty sản
xuất đạm động vật lớn nhất Việt Nam sở hữu thương hiệu Bio-zeem, dẫn đầu trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Cty nắm giữ vị thế thống lĩnh trong hầu hết các thị trường,
các ngành hàng tiêu dùng mà Cty tham gia cạnh tranh. MSN được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh từ cuối năm 2009.

Năm - VNDbn 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 1,169 1,175 1,181 1,424 1,431 1,431 1,431 1,431 1,431 1,431 04/07/2022 2022 8% Đợt 1
PE 11.8 84.4 23.6 37.3 229.0 101.0 96.8 95.3 87.5 83.5 01/07/2021 2021 10% Đợt 1
EPS (đ/cp) 3,884 862 5,984 2,493 293 749 782 795 865 15/12/2021
906 ########## 2021 3% Đợt 2
PB 1.5 6.5 6.2 5.1 3.6 3.9 3.8 3.6 3.5 3.3 ########## 2019 10% Cả năm
BVPS (đ/cp) 29,899 11,139 22,931 18,278 18,562 19,311 20,093 20,888 21,753 22,659 17/12/2020 2019 10% Cả năm
EV/EBITDA 12.1 27.3 20.9 18.5 21.5 20.6 19.6 18.8 17.9 17.1 04/01/2017 2016 11% Đợt 1
ROE 13% 4% 35% 12% 2% 4% 4% 4% 4% 4% 04/01/2017 2015 19% Cả năm
Biên LN gộp 29% 23% 25% 28% 28% 28% 28% 28% 28% 28% Vị thế doanh nghiệp
Biên LN hoạt động 13% 2% 7% 6% 5% 5% 5% 5% 5% 5% MSN là cty sản xuất đạm động vật lớn nhất
Biên LN ròng 15% 2% 10% 5% 1% 1% 1% 1% 1% 1% Việt Nam sở hữu thương hiệu Bio-zeem,
Doanh thu/Tài sản 0.4 0.7 0.7 0.6 0.5 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 dẫn đầu trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
tại Việt Nam. Cty con của MSN, The
(Vay - Tiền)/VCSH 0.4 2.2 0.8 1.5 1.4 1.3 1.2 1.0 0.9 0.8
CrownX tiếp tục củng cố vị thế dẫn đầu
Vay NH/Vay DH 1.6 0.6 0.5 1.3 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
nền tảng tiêu dùng bán lẻ khi là doanh
EBIT/Lãi vay 2.6 0.4 1.3 1.0 0.6 0.8 0.9 0.9 1.0 1.0 nghiệp tiêu dùng lớn nhất tại Việt Nam tính
Vay/EBITDA 4.0 7.3 5.5 7.1 8.5 8.0 7.6 7.3 7.0 6.7 theo doanh thu. Hai cty con chủ chốt của
Ngày phải thu 12 8 9 12 12 11 11 11 11 11 The CrownX, Masan Consumer Holdings và
Ngày tồn kho 133 68 69 90 90 84 84 84 84 84 WinCommerce, lần lượt là những đơn vị
Capex/TSCĐ 8% 8% 6% 9% 5% 7% 8% 8% 9% 10% hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh hàng
Doanh thu thuần 37,354 77,218 88,629 76,189 78,252 82,164 86,272 90,586 95,115 99,871 tiêu dùng có thương hiệu và bán lẻ nhu yếu
% tăng trưởng 107% 15% -14% 3% 5% 5% 5% 5% 5% phẩm. Masan Consumer Holdings là cty số
một Việt Nam trong ngành hàng gia vị (dẫn
EBITDA 7,591 6,266 10,915 9,076 8,302 8,689 9,104 9,533 9,977 10,451
đầu các ngành hàng nước mắm, nước
Lợi nhuận sau thuế 5,558 1,234 8,563 3,567 419 1,072 1,119 1,137 1,238 1,297
tương, tương ớt) và trong ngành hàng thực
% tăng trưởng -78% 594% -58% -88% 156% 4% 2% 9% 5% phẩm tiện lợi, MCH là nhà sản xuất mì ăn
Tiền & ĐT NH 7,585 8,169 22,638 17,512 16,919 20,014 22,818 26,126 29,382 32,775 liền số một trong phân khúc cao cấp, phân
Phải thu KH 1,241 2,062 2,480 2,736 2,310 2,425 2,547 2,674 2,808 2,948 khúc chiếm phần lớn lợi nhuận của ngành
Hàng tồn kho 9,622 12,498 12,813 14,445 13,175 13,834 14,525 15,252 16,014 16,815 hàng mì ăn liền. Thông qua WinCommerce,
Tổng tài sản 97,297 115,737 126,093 141,343 147,383 150,664 153,871 157,202 160,743 164,458 MSN trở thành nhà bán lẻ nhu yếu phẩm
Vay ngắn hạn 18,340 22,545 18,806 40,567 28,030 28,030 28,030 28,030 28,030 28,030 lớn nhất tại Việt Nam với việc sở hữu và
Vay dài hạn 11,676 39,466 39,372 30,426 41,542 41,542 41,542 41,542 41,542 41,542 điều hành hệ thống siêu thị bao gồm 122
siêu thị WinMart và 2.619 cửa hàng
Tổng vay 30,016 62,011 58,178 70,993 69,572 69,572 69,572 69,572 69,572 69,572
WinMart+. Hiện tại, WinCommerce chiếm
Tổng nợ 45,409 90,706 83,757 104,706 109,146 111,354 113,444 115,637 117,940 120,359 xấp xỉ 2-3% tổng thị trường bán lẻ nhu yếu
Vốn CSH 51,888 25,030 42,337 36,637 38,237 39,309 40,428 41,565 42,803 44,099 phẩm và 30% thị phần kê bán lẻ hiện đại.
Cân đối vốn TDH -6,230 -9,114 9,082 -17,646 -6,659 -3,571 -545 2,997 6,497 10,148 Masan có 14 nông trường công nghệ cao
Free CashFlow 5,935 4,838 12,348 5,129 10,834 10,356 10,122 10,487 10,862 11,123 WinEco và 30 nhà máy ở Việt Nam và nước
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLNR Vay/VSH Div.Yld%
CTCP Masan (31.4%) (15%) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ MSNthương Việt
108,315
Nam 258.7 4.1 2% 1% 1.8 0%
Xây dựng Hoa Hướng Dương (13.3%) (100%) The Sherpa Top 100 25,137 17.0 2.0 12% 21% 1.3 0%
SK Investment Vina I Pte. Ltd. (9.3%) (100%) Công Ty TNHH Zenith InvestmentNgành 16,973 13.3 2.1 21% 30% 0.6 0%
MSN
rivate Equity New Markets II K/S (5.8%) (100%) Mapleleaf MSN 108,315 258.0 4.1 2% 2% 2.9 0%
Nguyễn Hoàng Yến (3.6%) (100%) CT Cổ Phần Tầm Nhìn Masan MCH 94,082 13.3 3.6 30% 25% 0.5 3%
Government of Singapore (3%) (96%) MTV Thương mại và ĐTThái Nguyên VSF 17,995 767.0 7.8 1% 0% 1.5 0%
Khác (33.8%) (96%) Công Ty TNHH Vonfram Masan QNS 17,679 8.1 2.1 27% 22% 0.4 4%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 06/03/2024 01:51 PM

MSN Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE
tỷ tỷ/ngày 89.2 https://www.masangroup.com
TĐ Masan 108,315 137.3
258.7 4.1 75.7 -- 2.7 /5 0
57.8 Năm TL 2023 SL NV 37,112
Quý - VNDbn 2021Q3 2021Q4 2022Q1 2022Q2 2022Q3 2022Q4 2023Q1 2023Q2 2023Q3 2023Q4 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Nguyễn Thiều Quang 0.2%
Biên LN gộp 26% 29% 28% 28% 28% 27% 27% 29% 29% 28% HỒ HÙNG ANH 0.0%
Biên LN hoạt động 8% 10% 6% 6% 6% 7% 5% 5% 7% 4% Madhur Maini (TV HĐQT) 0.5%
Biên LN ròng 5% 27% 9% 6% 3% 2% 1% 1% 0% 0% Nguyễn Thiều Nam (TV HĐQT) 0.1%
ROE 11% 35% 46% 40% 41% 12% 8% 5% 3% 2% Nguyễn Thiều Nam (PTổng Giám đốc) 0.1%
(Vay - Tiền)/VCSH 1.5 0.8 1.2 1.2 1.5 1.5 1.5 1.5 1.4 1.4 Nguyễn Hoàng Yến (TV HĐQT) 3.6%
Tổng nợ/VCSH 2.8 2.0 2.4 2.2 2.6 2.9 2.9 2.8 2.8 2.9 Lars Kjaer 0.0%
Vay NH/Vay DH 0.5 0.5 0.5 1.2 1.9 1.3 1.0 0.8 0.6 0.7 Trần Thị Minh Nguyệt 0.0%
EBIT/Lãi vay 1.6 2.2 1.0 0.9 1.0 0.9 0.5 0.6 0.8 0.5 Tạ Thị Thùy Trang 0.0%
Vay/EBITDA 5.4 5.5 5.4 5.4 6.0 7.1 7.6 7.2 7.3 8.5 Nguyễn Quỳnh Lâm 0.1%
Tài sản NH/Nợ NHạn 0.9 1.3 1.0 0.7 0.6 0.7 0.8 0.8 0.9 0.9 Cty kiểm toán Năm
Ngày phải thu 10 9 11 11 13 12 13 12 12 12 KPMG 2023
Ngày tồn kho 70 69 74 81 90 90 88 90 92 90 KPMG 2022
Capex/Doanh thu 3% 3% 5% 7% 5% 5% 5% 3% 2% 2% KPMG 2021
Cân đối vốn TDH -2,970 9,082 -388 -15,529 -26,809 -17,646 -9,542 -11,620 -6,183 -6,659 KPMG 2020
Kết quả kinh doanh Tin tức
Doanh thu thuần 23,605 23,828 18,189 17,834 19,523 20,643 18,706 18,609 20,155 20,782 •05/03/24-Masan () nhập cuộc đua tăng trần
QoQ % 1% -24% -2% 9% 6% -9% -1% 8% 3% 250 triệu USD sắp nhận của Bain Capital
"chấp hết" áp lực của gần 9.000 tỷ nợ vay đến
YoY % -17% -13% 3% 4% 3% 1% •22/02/24-Thông báo về ngày đăng ký cuối
Giá vốn bán hàng -17,509 -16,951 -13,100 -12,867 -14,099 -15,089 -13,620 -13,281 -14,215 -15,014 cùng tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2024

Lợi nhuận gộp 6,096 6,877 5,089 4,967 5,424 5,554 5,086 5,327 5,940 5,768 •21/02/24-Đính chính Nghị quyết HĐQT số 37
Chi phí hoạt động -4,254 -4,390 -3,965 -3,958 -4,269 -4,173 -4,176 -4,335 -4,580 -4,850 ngày 24/01/2024

LN hoạt động KD 1,843 2,487 1,124 1,009 1,155 1,381 910 992 1,359 917 •19/02/24-Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC để
Chi phí lãi vay 1,157 1,138 1,161 1,074 1,126 1,486 1,747 1,786 1,745 1,669 thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên
2024
LN trước thuế 1,863 7,997 2,074 1,261 909 903 581 451 583 948 •05/02/24-Đặt mục tiêu gấp đôi lợi nhuận trong
LN sau thuế 1,147 6,437 1,596 981 543 447 215 105 48 50 2024, Masan làm ăn ra sao?

QoQ % 461% -75% -39% -45% -18% -52% -51% -54% 4% •30/01/24-Thông cáo báo chí về kết quả kinh
YoY % -53% -93% -87% -89% -91% -89% doanh quý 4/2023
Bảng cân đối kế toán •30/01/24-Giải trình chênh lệch lợi nhuận sau
Tài sản ngắn hạn 36,889 43,630 38,346 36,815 36,802 47,675 51,583 45,884 47,846 43,763 thuế quý 4/2023 so với quý 4/2022 và link
BCTC quý 4/2023
•30/01/24-Báo cáo tình hình quản trị công ty
Tiền & tương đương 12,300 22,305 12,349 9,714 6,046 13,853 16,204 8,829 9,477 10,125
Đầu tư ngắn hạn 350 333 587 647 1,679 3,659 4,790 4,623 4,781 6,795 năm 2023

Phải thu KH 2,972 2,480 2,711 2,627 2,588 2,736 2,674 2,388 2,362 2,310 •30/01/24-Năm 2023, doanh thu thuần Tập
Hàng tồn kho 13,732 12,813 13,151 13,763 14,329 14,445 13,657 13,902 14,026 13,175 đoàn Masan () đạt gần 80.000 tỷ đồng

Tài sản dài hạn 86,508 82,463 85,938 88,445 91,630 93,668 94,200 94,975 97,227 103,620 •24/01/24-Nghị quyết HĐQT về việc thông qua
Phải thu dài hạn 1,671 1,878 1,937 2,065 2,062 2,114 2,116 2,135 3,449 11,211 hồ sơ chào bán riêng lẻ cổ phiếu ưu đãi cổ
tức có quyền chuyển đổi thành cổ phần phổ
Tài sản cố định 46,967 42,654 42,012 41,906 43,261 43,535 43,084 42,666 42,522 42,886 •24/01/24-Nghị quyết HĐQT về việc điều chỉnh
Tổng tài sản 123,396 126,093 124,284 125,260 128,431 141,343 145,784 140,858 145,073 147,383 phương án sử dụng vốn chi tiết thu được từ
đợt chào bán cổ phần ưu đãi cổ tức
Tổng nợ 91,030 83,757 87,546 86,464 92,830 104,706 108,678 103,334 106,999 109,146 Giao dịch CĐ nội bộ
Vay & nợ ngắn hạn 20,256 18,806 19,183 30,751 40,144 40,567 36,980 31,045 25,693 28,030 •13/07/23-CĐNB mua 164,185cp
Phải trả người bán 8,179 7,970 6,938 7,225 7,051 7,489 6,358 6,602 6,069 6,318 •13/07/23-CĐNB mua 25,049cp
Vay & nợ dài hạn 40,780 39,372 39,253 26,121 20,787 30,426 38,691 37,024 42,923 41,542 •13/07/23-CĐNB mua 94,759cp
Vốn chủ sở hữu 32,367 42,337 36,738 38,796 35,602 36,637 37,106 37,524 38,073 38,237 •13/07/23-CĐNB mua 22,015cp
Vốn điều lệ 11,805 11,805 11,805 14,237 14,237 14,237 14,237 14,237 14,308 14,308 •13/07/23-CĐNB mua 33,540cp
Lưu chuyển tiền tệ •22/10/20-CĐ/NLQ CĐ sáng lập bán 150,000cp
Từ HĐ Kinh doanh 2,376 -2,764 -1,808 1,260 -1,748 -1,493 -342 917 1,800 -1,875 •12/04/19-CĐNB bán 18,700cp
Từ HĐ Đầu tư -694 4,444 -8,346 -6,480 -6,784 -4,837 -2,582 -2,464 -3,775 998 •09/10/17-CĐNB bán 8,587,633cp
Vay cho WC (=I+R-P) 8,525 7,323 8,924 9,166 9,866 9,692 9,973 9,688 10,320 9,167 •27/06/16-CĐNB mua 660,000cp
Capex 808 679 843 1,293 933 1,096 849 532 386 463 •14/01/16-CĐNB mua 1,388,340cp
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích Bảng cân đối kế toán
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 06/03/2024 01:51 PM

MSN Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 23 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, Thành
tỷ tỷ/ngày 89.2
TĐ Masan 108,315 137.3
258.7 4.1 75.7 -- 2.7 /5 0 Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
57.8 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Tỷ trọng tài sản Tỷ trọng nguồn vốn
Đơn vị: tỷ đồng Đơn vị: tỷ đồng
Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
120K 110K 50K
54K
52K 100K 108K 40K
50K 80K
48K 106K 30K
46K 60K Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
2023Q4: 147,383 104K 20K 2023Q4: 147,383
44K 40K
42K 102K 10K
20K
40K
38K 0K 100K 0K

Cấu trúc tài sản Cấu trúc nguồn vốn


Đơn vị: tỷ đồng Đơn vị: tỷ đồng

160K 160K

140K 140K

120K 120K

100K 100K

80K 80K

60K 60K

40K 40K

20K 20K

0K 0K
22'Q4 23'Q1 23'Q2 23'Q3 23'Q4 22'Q4 23'Q1 23'Q2 23'Q3 23'Q4

Tài sản khác Đầu tư tài chính ngắn hạn Tiền và tương đương tiền Người mua trả tiền trước Phải trả người bán Vốn điều lệ
Phải thu dài hạn Hàng tồn kho Đầu tư tài chính dài hạn Nguồn vốn khác Vay ngắn hạn Nợ phải trả khác
Tài sản cố định Vay dài hạn

Vốn lưu động Cấu trúc bảng cân đối kế toán


Tài sản
60,000
Tài sản cố định 42,886
Đầu tư tài chính dài hạn 33,219
50,000
Hàng tồn kho 13,175
Phải thu dài hạn 11,211
40,000
Tiền và tương đương tiền 10,125
Đầu tư tài chính ngắn hạn 6,795
30,000 Tài sản khác 29,973

Nguồn vốn
20,000
Vay dài hạn 41,542
Nợ phải trả khác 32,394
10,000
Vay ngắn hạn 28,030
Nguồn vốn khác 23,929
-
Tài sản ngắn Nợ ngắn hạn Vốn lưu động Vốn điều lệ 14,308
hạn Phải trả người bán 6,318
(10,000) Người mua trả tiền trước 862
Đơn vị: tỷ đồng Đơn vị: tỷ đồng
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích Kết quả kinh doanh
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 06/03/2024 01:51 PM

MSN Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 23 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, Thành
tỷ tỷ/ngày 89.2
TĐ Masan 108,315 137.3
258.7 4.1 75.7 -- 2.7 /5 0 Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
57.8 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Kết quả kinh doanh lũy kế năm 2024 Doanh thu thuần

23,605 23,828
Đơn vị: tỷ đồng Tăng trưởng
20,643 20,155 20,782
19,523 18,706
18,189 17,834 18,609
Cao nhất: 23,828 tỷ đồng
Doanh thu thuần 78,252 2.7% Trung bình: 19,839 tỷ đồng
Thấp nhất: 17,834 tỷ đồng
Đơn vị: tỷ đồng
Lợi nhuận gộp 22,121 5.2%

21'Q3 21'Q4 22'Q1 22'Q2 22'Q3 22'Q4 23'Q1 23'Q2 23'Q3 23'Q4
EBITDA 8,302 -8.5%
Hiệu quả kinh doanh
8,000 40%
Lợi nhuận hoạt động 4,179 -10.5%
7,000
6,000 30%
5,000 Lợi nhuận gộp (tỷ đồng)
Lợi nhuận sau thuế 419 -88.3%
4,000 20% LNST (tỷ đồng)

3,000 Biên Lợi nhuận gộp (%)


Biên LNST (%)
2,000 10%
1,000
0 0%
21'Q3 21'Q4 22'Q1 22'Q2 22'Q3 22'Q4 23'Q1 23'Q2 23'Q3 23'Q4

Kết quả kinh doanh quý gần nhất

Tổng chi phí/


Doanh thu thuần:
105.4%

Giá vốn hàng bán CP bán hàng


CP tài chính CP quản lý
Thuế TNDN CP khác

Đơn vị: tỷ đồng


Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Xếp hạng và Định giá
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 06/03/2024 01:51 PM

MSN Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 23 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1,
tỷ tỷ/ngày 89.2
TĐ Masan 108,315 137.3
258.7 4.1 75.7 -- 2.7 /5 0 Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
57.8 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Xếp hạng doanh nghiệp (TCRating)
Mô hình KD

Sức mạnh giá Hiệu quả hoạt


MSN Ngành (RS) động
Thay đổi giá 3 tháng 23.3% 2.9% MSN
Thay đổi giá 1 năm 1.7% 15.0%
Ngành
Beta 1.3 0.3
Phân tích kỹ Sức khỏe tài
Alpha -0.1% 0.0% thuật chính

Định giá

Mô hình kinh doanh 1.1 3 Định giá 1.8 1.7

Hiệu quả hoạt động 2 3.4 Phân tích kỹ thuật 3.6 2.5

Sức khỏe tài chính 4 3.3 Sức mạnh giá (RS) 3.5 1.4

Chỉ số định giá


Định giá P/E (lần) Định giá P/B (lần)
MSN Ngành (Thực Phẩm Và Đồ Uống) VNIndex MSN Ngành (Thực Phẩm Và Đồ Uống) VNIndex

300 9
8
250
7
200 6
5
150
4
100 3
2
50
1
0 0
03/21 08/21 01/22 06/22 11/22 04/23 09/23 02/24 03/21 08/21 01/22 06/22 11/22 04/23 09/23 02/24

Định giá theo chỉ số cơ bản So sánh doanh nghiệp cùng ngành
P/E P/B EV/EBITDA Mã Đánh giá Giá % VNI 1M KLGD Beta P/E
Thị trường VNIndex 14.2 1.5 17.2 VNM 2.5 52,800 1.3% -1% .6M 0.6 17.0
Ngành Thực Phẩm Và Đồ Uống 20.9 2.2 13.7 SAB 2.5 19,500 1.0% -6% 2.5M 0.7 19.8
VNM 17.0 4.7 12.8 MCH 3.2 22,950 1.3% -1% 4.2M 0.3 8.4
SAB 19.8 3.3 18.5 VSF 2.1 54,400 -6.7% -5% .0M 0.9 2839.5
Top 5 MCH 8.4 2.4 8.6 KDC 2.5 27,200 -1.4% -4% .0M 0.1 23.7
VSF 2,839.5 8.1 51.0 QNS 3.0 90,700 3.5% -3% .6M 0.3 8.2
QNS 8.2 2.0 7.3 VHC 2.8 57,500 0.0% -7% .1M 1.1 12.3
Hệ số trung bình (lần) 17.0 3.3 12.8 HAG 2.6 26,950 5.5% 19% 3.1M 1.1 10.0
Tài chính công ty (đồng) 570 18,718 6,192 - - 87,400 1.2% - .1M - -
Giá trị CP theo từng p.p định giá (đồng) 9,690 61,769 79,258 SBT 2.6 16,000 6.7% -11% .0M 1.0 19.1
Giá trị cổ phiếu (đồng) 50,239
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Tổng hợp tín hiệu kỹ thuật
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 06/03/2024 01:51 PM

MSN
Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 23 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1,
tỷ tỷ/ngày 89.2
TĐ Masan 108,315 137.3
258.7 4.1 75.7 -- 2.7 /5 0 Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
57.8 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Tổng hợp các tín hiệu kỹ thuật, theo từng khung thời gian, bảng dưới đây giúp nhà đầu tư nhanh chóng nhận diện trạng thái lực cung (bán) và cầu (mua) hiện tại đối với cổ
phiếu đang xem: Mua mạnh, Mua, Trung tính, Bán hoặc Bán mạnh.
Tín hiệu kỹ thuật Tổng hợp Các đường trung bình động

Mua 0 Mua 0 Mua 0


Tr.Tính 1 Tr.Tính 1 Tr.Tính 0
Bán 0 Bán 0 Bán 0
Bán mạnh Bán mạnh Bán mạnh
Tín hiệu kỹ thuật Các đường trung bình động
Tên Giá trị Lực M/B Tên Giá trị Lực M/B Tên Hàm đơn Hàm mũ
RSI 78.6 Mua WPR - Mua MA5 71.1 Mua 71.7 Mua
STOCHK 100.0 Mua CCI 222.1 Mua MA10 69.3 Mua 70.0 Mua
STOCHRSI_FASTK 100.0 Mua ROC 11.3 Mua MA20 67.6 Mua 68.6 Mua
MACD 1.5 Mua SAR 66.8 Mua MA50 66.8 Mua 67.3 Mua
MACD Histogram 1.5 Mua ULTOSC 67.8 Tr.Tính MA100 65.6 Mua 67.9 Mua
ADX 25.7 Mua BB WIDTH 0.2 Mua MA200 72.0 Mua 72.0 Mua

Số lượng NĐT quan tâm Giao dịch nước ngoài Giá vs MA(5) & MA(20)
20,000 - 87,000
82,000
15,000 (5,000,000) 77,000
72,000
10,000 (10,000,000)
67,000

(15,000,000) 62,000
5,000
57,000
- (20,000,000) 52,000
05/12 05/01 05/02 05/03 05/12 05/01 05/02 05/03 28/08 28/09 28/10 28/11

Giá vs Bollinger Band Sức mạnh giá (RS) & KLGD MACD
99,600 14,000,000 100
12,000,000
89,600 80
10,000,000
79,600 8,000,000 60

69,600 6,000,000 40
4,000,000
59,600 20
2,000,000
49,600 - -
28/08 28/09 28/10 28/11 05/12 05/01 05/02 05/03 28/08 28/09 28/10 28/11

STOCH(14,3) RSI(14) ADX(14)


100 60 50
90 55 45
80
50 40
70
60 45 35
50 40 30
40 35 25
30
30 20
20
10 25 15
0 20 10
28/08 28/09 28/10 28/11 28/08 28/09 28/10 28/11 28/08 28/09 28/10 28/11
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích Bridge
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 06/03/2024 01:51 PM

MSN Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Thực Phẩm Và Đồ Uống
HOSE ĐC: 23 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, Thành
tỷ tỷ/ngày 89.2
TĐ Masan 108,315 137.3
258.7 4.1 75.7 -- 2.7 /5 0 Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
57.8 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Phân tích lợi nhuận Thay đổi vốn lưu động (-1Y) Thay đổi vốn lưu động YTD
8,000

7,000 6,000
6,000
5,000
5,000
4,000
4,000

3,000 3,000

2,000
2,000
1,000
1,000
-
0
VLĐ đầu kỳ Δ phải thu Δ tồn kho Δ phải trả VLĐ đầu kỳ Δ phải thu Δ tồn kho Δ phải trả VLĐ cuối kỳ

Dòng tiền tự Dòng tiền tự Dòng tiền tự Thay đổi Nợ vay ròng (-1Y) Thay đổi Nợ vay ròng YTD
do (-2Y) do (-1Y) do YTD
15,000 70,000

60,000
10,000
50,000
5,000 40,000

0 30,000

20,000
-5,000
10,000

-10,000 -

Dòng tiền (-2Y) Dòng tiền (-1Y) Dòng tiền (YTD)


40,000

30,000

20,000

10,000

-10,000

-20,000

You might also like