You are on page 1of 5

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/23 9:24 PM

LPB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE ĐC: Tầng 1,3,4,5,6 Tòa Nhà Thaiholdings
tỷ tỷ/ngày 16.3
LienVietPostBank 40,155 126.2
11.1 1.5 15.7 -- 3.9 /5 0 Tower, 210 Trần Quang Khải, Tràng Tiền
6.5 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120 per. Mov. Avg. (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

29 18

16

24
14

12
19
10

14 8

6
50000
9 KLGD 1 năm

4 0
10/2017 10/2018 10/2019 10/2020 10/2021 10/2022 10/2023 11/22 02/23 05/23 08/23

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD NĐT nước ngoài


17 100 2,000

ngàn cp
16 1,000
80
16 0
15 60 -1,000
-2,000
15 40 -3,000
14 -4,000
20
14 -5,000
13 0 -6,000
11/10 20/10 31/10 9/11 11/10 18/10 25/10 1/11 8/11 10/10 17/10 24/10 31/10 7/11

ROE Biên lợi nhuận ròng (Huy động - Tiền) /VCSH


25.0% 50.0% 20

20.0% 40.0%
15
15.0% 30.0%
10
10.0% 20.0%
5
5.0% 10.0%

0.0% 0.0% 0
2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2 2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2 2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2

Dự phòng/Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu Dư nợ/Huy động


160.0% 3.0% 125.0%
140.0% 120.0%
2.5%
120.0% 115.0%
100.0% 2.0%
110.0%
80.0% 1.5%
105.0%
60.0%
1.0%
40.0% 100.0%
20.0% 0.5% 95.0%
0.0% 0.0% 90.0%
2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2 2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2 2021Q2 2021Q4 2022Q2 2022Q4 2023Q2
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/23 9:24 PM

LPB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 16.3
LienVietPostBank 40,155 126.2
11.1 1.5 15.7 -- 3.9 /5 0 Ngày cập nhật :09/05/2023
6.5
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt (LPB) được thành lập vào năm 2008, một trong những ngân hàng mới với hiệu suất cao trong lĩnh vực ngân hàng Việt
Nam. Ngân hàng được sáp nhập với Cty Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện - VPSC (một công ty con của VNPT), được đổi tên thành Ngân hàng Bưu điện Liên Việt. Ngân hàng có
quan hệ đối tác với các Tổ chức quốc gia và quốc tế như: (i) các tổ chức quốc gia Viettel, EVN, (ii) La Poste Group, Viện tiết kiệm Ngân hàng thế giới, Cơ quan Thương
mại và Phát triển Mỹ (USTDA), JP Morgan Chase, Wells Fargo và Ngân hàng Công thương Trung Quốc (ICBC). Trong năm 2022, Biên lãi thuần (NIM) ở mức 3,97%, tăng
0,44% so với cùng kỳ. Tỷ lệ nợ xấu ở mức 1,46%, tăng 0,09%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 142,11%, tăng 21.1%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 4.510,2 tỷ đồng, tăng
57%. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 22,08%, tăng 4%. LPB được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng
10/2020.
Năm - VNDbn 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 750 888 1,075 1,204 1,729 1,729 1,729 1,729 1,729 1,729 01/02/2018 2017 10% Đợt 1
PE 16.8 8.5 13.8 12.1 5.8 7.9 6.8 6.0 5.6 5.1 31/12/2015 2016 5% Cả năm
PB 1.6 1.1 1.8 2.1 1.1 1.4 1.2 1.0 0.9 0.8 31/12/2016 2016 4% Đợt 1
BVPS 3,988 4,919 5,564 6,569 9,405 11,201 13,290 15,655 18,164 20,624 31/12/2014 2014 6% Cả năm
ROE 9.4% 14.0% 13.9% 18.5% 22.1% 19.4% 19.0% 18.2% 16.7% 15.9%
Biên chi phí lãi 5.6% 6.0% 5.5% 4.9% 4.8% 4.9% 5.0% 5.1% 5.2% 5.3% Vị thế doanh nghiệp
Biên lãi thuần (NIM) 3.0% 3.4% 3.2% 3.6% 4.0% 4.0% 4.0% 4.0% 4.0% 4.0% Chất lượng tín dụng năm 2022: So với
TN ngoài lãi/TOI -2.8% 6.9% 13.5% 10.3% 16.0% 15.7% 15.6% 15.6% 15.5% 15.5% cùng kỳ, Cho vay khách hàng bằng
CP hoạt động/TOI 62.5% 62.0% 59.8% 50.6% 37.5% 37.1% 37.1% 37.4% 37.7% 37.7% 235.506,9 tỷ đồng, tăng 12,71%. Tỷ lệ
nợ xấu ở mức 1,46%, tăng 0,09%. Nợ
LN trước DP/TOI 29.7% 29.8% 30.9% 39.0% 49.6% 49.9% 49.6% 49.6% 49.3% 49.1%
nhóm 2/Tổng dư nợ ở mức 1,51%, tăng
LNST/TOI 19.7% 24.6% 24.0% 28.6% 31.8% 32.0% 33.7% 34.9% 34.2% 33.7% 0,55%. Lãi dự thu/Tổng tài sản sinh lãi ở
Tỷ lệ xóa nợ 0.1% 0.1% 0.2% 0.6% 0.6% 0.6% 0.6% 0.6% 0.6% mức 1,29%, giảm 0,6%. Chi phí dự
Tỷ lệ nợ xấu 1.4% 1.4% 1.4% 1.4% 1.5% 1.8% 1.8% 1.8% 1.8% 1.8% phòng rủi ro/Tổng dư nợ bình quân ở
Dự phòng/Nợ xấu 88.2% 84.7% 89.6% 110.7% 142.1% 142.1% 160.0% 170.0% 180.0% 190.0% mức 1,43. Chất lượng nguồn vốn đầu
Cho vay/Tiền gửi KH 95.4% 102.7% 101.2% 115.9% 109.1% 106.8% 110.0% 120.0% 120.0% 120.0% vào năm 2022: So với cùng kỳ, Tiền gửi
khách hàng có giá trị bằng 215.888 tỷ
Tăng trưởng cho vay 18% 26% 18% 12% 15% 11% 11% 11% 11%
đồng, tăng 19,75%. Tỷ lệ CASA ở mức
VCSH/Tổng tài sản 6% 6% 6% 6% 7% 8% 8% 9% 9% 10% 8,69%, giảm 1,21%. Chi phí huy động
TN lãi thuần 5,016 6,061 6,720 9,017 11,900 13,426 14,874 16,245 17,828 19,742 vốn bình quân (COF) ở mức 4,77%,
% tăng trưởng 21% 11% 34% 32% 13% 11% 9% 10% 11% giảm 0,12%. An toàn vốn năm 2022: So
TN hoạt động (TOI) 4,879 6,507 7,771 10,051 14,170 15,926 17,623 19,242 21,107 23,354 với cùng kỳ, Tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn
LN trước DP 1,831 2,474 3,126 4,960 8,863 10,019 11,084 12,040 13,158 14,553 huy động vốn (LDR) ở mức 109,09%,
giảm 6.82%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở
% tăng trưởng 35% 26% 59% 79% 13% 11% 9% 9% 11%
mức 142,11%, tăng 30%. Tỷ lệ vốn huy
Lợi nhuận sau thuế 960 1,600 1,862 2,873 4,510 5,102 5,938 6,719 7,212 7,865 động từ các tổ chức tín dụng khác ở
% tăng trưởng 67% 16% 54% 57% 13% 16% 13% 7% 9% mức 10,88%, tăng 2 %. Cơ cấu thu nhập
Tiền tại quỹ, TT2, SBV 13,028 19,499 24,218 35,057 45,276 50,013 53,811 55,945 61,596 67,981 ngân hàng năm 2022: Tổng thu nhập
Cho vay khách hàng 117,710 138,802 174,356 205,783 230,637 265,434 294,631 327,041 363,015 402,947 hoạt động ở mức 14.170,3 tỷ đồng, tăng
Tổng đầu tư 35,991 35,121 33,955 39,238 42,890 48,104 51,748 52,701 58,446 64,828 40% so với cùng kỳ. Thu nhập lãi thuần
đạt 11.900 tỷ đồng, tăng 32% so với
Tổng tài sản 175,095 202,058 242,343 289,194 327,746 366,823 405,267 442,245 492,512 550,657
cùng kỳ, chiếm 83,98% tổng thu nhập
Huy động từ TT2, SBV 23,786 17,820 14,969 47,984 42,737 44,528 49,574 58,516 64,872 72,894 hoạt động. Lãi thuần từ hoạt động dịch
Tiền gửi khách hàng 124,948 136,847 174,526 180,276 215,888 242,104 260,133 264,195 292,711 324,305 vụ đạt 1.661,86 tỷ đồng, tăng 93% so với
Phát hành GTCG 10,120 28,156 32,251 36,738 35,048 36,801 38,641 40,573 42,601 44,731 cùng kỳ, chiếm 11,73% tổng thu nhập
Tổng huy động 158,854 182,823 221,746 264,998 293,673 323,433 348,348 363,283 400,185 441,931 hoạt động. Lãi thuần từ hoạt động kinh
Tổng nợ phải trả 164,894 189,478 228,111 272,392 303,691 338,175 371,275 402,205 446,057 497,909 doanh vàng và ngoại hối đạt 10,4 tỷ
đồng, giảm 92% so với cùng kỳ, chiếm
Vốn chủ sở hữu 10,201 12,580 14,232 16,802 24,055 28,647 33,992 40,039 46,456 52,748
0,07% tổng thu nhập hoạt động. Kết quả
Nợ xấu 1,680 2,030 2,527 2,863 3,427 4,778 5,303 5,887 6,534 7,253 kinh doanh năm 2022: So với cùng kỳ,
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLN Div.Yld%
TCT Bưu Điện Việt Nam (6.5%) LPB 40,155 11.1 1.5 14% 0%
Công ty TNHH H.T.H (5%) Top 100 22,967 14.9 1.7 11% 16% 0%
Nguyễn Đình Thắng (4.3%) Ngành 103,236 6.4 1.3 18% 46% 0%
LPB
Nguyễn Đức Thụy (2.8%) VCB 491,281 14.6 3.1 21% 60% 0%
Nguyễn Đức Thuỵ (2.4%) BID 216,758 11.0 1.8 17% 35% 0%
Phạm Doãn Sơn (1.9%) VPB 158,678 15.4 1.4 9% 27% 0%
Khác (77.1%) CTG 7.8 1.2 15% 35% 0%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/23 9:24 PM

LPB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 16.3 http://www.lienvietpostbank.com.vn
LienVietPostBank 40,155 126.2
11.1 -- 1.5 15.7 3.9 /5 0
6.5 Năm TL 2022 SL NV 8,105
Quý - VNDbn 2021Q2 2021Q3 2021Q4 2022Q1 2022Q2 2022Q3 2022Q4 2023Q1 2023Q2 2023Q3 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản NGUYỄN ĐỨC HƯỞNG 0.0%
Biên CP lãi 5.2% 5.3% 4.7% 4.5% 4.6% 5.0% 5.5% 6.5% 7.2% 6.9% Nguyễn Đức Cử 0.0%
Biên lãi thuần (NIM) 3.6% 3.7% 3.5% 3.8% 4.0% 4.3% 4.0% 3.9% 3.6% 3.2% Nguyễn Đình Thắng 0.0%
TN ngoài lãi/TOI 10.1% 9.4% 9.2% 11.8% 19.3% 7.2% 24.7% 11.5% 15.1% 15.5% TRẦN THANH TÙNG 0.0%
CP hoạt động/TOI 45.1% 53.7% 58.1% 35.4% 35.6% 37.7% 40.9% 42.9% 51.3% 43.1% Lê Hồng Phong (TV HĐQT) 0.0%
LN trước DP/TOI 43.9% 37.0% 32.3% 51.1% 51.5% 49.8% 45.5% 45.3% 39.2% 45.6% Nguyễn Đức Thuỵ (CTTV HĐQT) 0.0%
LNST/TOI 30.5% 27.3% 21.2% 43.6% 38.0% 28.6% 18.1% 39.7% 24.5% 31.9% Nguyễn Đức Thuỵ (TV HĐQT) 0.0%
ROE 18.6% 18.0% 18.5% 20.5% 23.3% 22.7% 22.1% 19.9% 15.9% 14.5% Đỗ Thị Nhiên 0.0%
Huy động ròng/VCSH 14.8 14.2 15.6 14.1 13.6 11.9 12.1 11.7 12.1 12.2 Phạm Anh Tuấn 0.0%
Tỷ lệ xóa nợ 0.0% 0.0% 0.0% 0.1% 0.1% 0.4% 0.5% 0.0% 0.0% Lê Thị Thanh Nga 0.0%
Tỷ lệ nợ xấu 1.3% 1.4% 1.3% 1.4% 1.4% 1.4% 1.5% 1.5% 2.4% 2.8% Cty kiểm toán Năm
Dự phòng/Nợ xấu 96.5% 98.2% 114.2% 117.7% 121.3% 143.1% 142.1% 111.1% 72.1% 67.5% DELOITTE VIỆT NAM 2023
Cho vay/Tiền gửi KH 102.7% 109.5% 115.9% 117.1% 122.1% 117.8% 109.1% 106.5% 113.1% 115.4% KPMG 2022
VCSH/Tổng tài sản 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 KPMG 2020
Nợ xấu 2,557 2,783 2,778 2,953 3,183 3,190 3,427 3,522 6,157 7,367 KPMG 2019
Kết quả kinh doanh Tin tức
TN lãi thuần 2,180 2,031 2,756 2,876 3,045 3,208 2,772 2,774 2,450 2,633 •06/11/23-Thông báo công văn của UBCKNN
TN ngoài lãi 246 211 279 385 728 249 909 360 436 481 về việc nhận được đầy đủ tài liệu báo cáo kết
quả chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng
TN hoạt động (TOI) 2,425 2,241 3,035 3,260 3,773 3,457 3,681 3,134 2,886 3,114 •03/11/23-Thông báo công văn của NHNN về
việc chấp thuận cho thay đổi địa chỉ đặt trụ sở
QoQ % -7.6% 35.4% 7.4% 15.7% -8.4% 6.5% -14.9% -7.9% 7.9%
Chi nhánh Hồng Lĩnh
YoY % 55.5% 54.2% 21.3% -3.9% -23.5% -9.9% •02/11/23-Thông báo công văn của NHNN về
Chi phí hoạt động -1,094 -1,204 -1,765 -1,153 -1,342 -1,305 -1,507 -1,344 -1,480 -1,341 việc chấp thuận cho thay đổi địa chỉ đặt trụ sở
Chi nhánh Hồng Lĩnh
LN trước dự phòng 1,331 1,037 1,270 2,107 2,431 2,152 2,174 1,790 1,406 1,773 •01/11/23-Thông báo thay đổi địa điểm và tên
Chi phí dự phòng -406 -271 -435 -312 -637 -918 -1,306 -224 -526 -533 gọi PGD Bưu Điện

Lợi nhuận trước thuế 925 766 836 1,795 1,793 1,234 867 1,566 880 1,241 •01/11/23-Báo cáo kết quả đợt chào bán cổ
Lợi nhuận sau thuế 740 612 645 1,421 1,435 987 668 1,243 708 993 phiếu ra công chúng

QoQ % -17.4% 5.4% 120.4% 1.0% -31.2% -32.3% 86.2% -43.0% 40.2% •01/11/23-Nghị quyết HĐQT về việc thông qua
kết quả chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng
YoY % 93.7% 61.3% 3.6% -12.5% -50.6% 0.6%
và hồ sơ báo cáo
Bảng cân đối kế toán •01/11/23-Thông báo thay đổi số lượng cổ
Tiền & tương đương 2,349 1,669 2,751 2,173 2,017 2,183 2,984 2,524 2,015 2,287 phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành
Tiền tại TT2, SBV 20,160 13,790 32,306 27,824 24,055 32,439 42,292 35,992 37,541 42,942 •30/10/23-ank “rót” 5.000 tỷ đồng vào các dự
Cho vay khách hàng 188,761 193,096 205,783 204,272 223,055 223,380 230,637 238,205 248,954 258,651 án của Tập đoàn Hưng Thịnh
CK Kinh doanh 276 273 233 233 237 570 566 563 0 437 •26/10/23-Thông báo thay đổi tên gọi, địa điểm
PGD Hoàng Quốc Việt
CK Đầu tư 33,425 35,403 38,689 41,408 42,103 43,896 42,007 48,420 44,457 42,523
Góp vốn dài hạn 316 316 316 316 316 316 316 316 316 316 •23/10/23-CBTT Nghị quyết HĐQT về việc xử
lý cổ phiếu chưa phân phối hết
TSCĐ & BĐS đầu tư 1,649 1,612 1,584 1,609 1,624 1,580 1,693 1,728 1,789 1,904
TS có khác 8,428 8,290 7,446 6,950 5,954 8,305 6,993 9,035 14,709 16,298 •20/10/23-Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi
tên và địa chỉ chi nhánh Hồng Lĩnh
Tổng tài sản 255,497 254,623 289,194 284,918 300,919 313,480 327,746 337,197 350,243 365,450
Tổng huy động 233,128 231,244 264,995 258,937 270,402 281,006 293,673 299,755 311,260 324,560 Giao dịch CĐ nội bộ
Huy động từ TT2, SBV 11,598 18,760 47,984 42,589 45,764 50,735 42,737 27,171 44,174 50,024 •26/09/23-CĐNB mua 13,823,639cp
Tiền gửi khách hàng 186,173 178,842 180,273 177,460 185,788 193,533 215,888 227,283 224,126 228,401 •25/09/23-CĐNB mua 241,568cp
Giấy tờ có giá 35,358 33,641 36,738 38,888 38,850 36,738 35,048 45,301 42,960 46,135 •22/09/23-CĐNB mua 32,065cp
Vốn chủ sở hữu 15,546 16,157 16,802 18,223 19,750 23,387 24,055 25,298 25,497 26,490 •22/09/23-CĐ/NLQ CĐ sáng lập mua 13,478cp
Vốn điều lệ 10,746 12,036 12,036 12,036 12,386 15,036 17,291 17,291 17,291 20,576 •21/09/23-CĐNB mua 186,175cp
Lưu chuyển tiền tệ •21/09/23-CĐNB mua 101,951cp
Từ HĐ Kinh doanh 1,722 -6,028 18,769 -4,670 -3,842 5,920 10,612 -6,257 1,212 5,841 •20/09/23-CĐNB mua 46,742cp
Từ HĐ Đầu tư -165 42 -18 -84 59 -120 -106 -101 -73 -168 •20/09/23-CĐNB mua 143,273cp
Từ HĐ Tài chính 0 0 0 0 350 2,650 0 0 0 0 •20/09/23-CĐNB mua 43,166cp
•19/09/23-CĐNB mua 289,406cp
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Tổng hợp tín hiệu kỹ thuật
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/2023 09:24 PM

LPB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 16.3 ĐC: Tầng 1,3,4,5,6 Tòa Nhà Thaiholdings

LienVietPostBank 40,155 126.2


11.1 1.5 15.7 -- 3.9 /5 0 Tower, 210 Trần Quang Khải, Tràng Tiền
6.5 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Tổng hợp các tín hiệu kỹ thuật, theo từng khung thời gian, bảng dưới đây giúp nhà đầu tư nhanh chóng nhận diện trạng thái lực cung (bán) và cầu (mua) hiện tại đối với cổ phiếu
đang xem: Mua mạnh, Mua, Trung tính, Bán hoặc Bán mạnh.
Tín hiệu kỹ thuật Tổng hợp Các đường trung bình động

Mua 0 Mua 0 Mua 0


Tr.Tính 5 Tr.Tính 5 Tr.Tính 0
Bán 7 Bán 19 Bán 12
Bán Bán mạnh Bán mạnh
Tín hiệu kỹ thuật Các đường trung bình động
Tên Giá trị Lực M/B Tên Giá trị Lực M/B Tên Hàm đơn Hàm mũ
RSI 34.4 Tr.Tính WPR (87.5) Bán MA5 20.3 Bán 20.3 Bán
STOCHK 12.5 Bán CCI (146.6) Bán MA10 20.9 Bán 20.7 Bán
STOCHRSI_FASTK 16.7 Bán ROC (11.1) Bán MA20 21.3 Bán 21.1 Bán
MACD (0.3) Bán SAR 22.3 Bán MA50 21.3 Bán 21.2 Bán
MACD Histogram (0.3) Tr.Tính ULTOSC 47.9 Tr.Tính MA100 21.0 Bán 21.0 Bán
ADX 21.8 Tr.Tính BB WIDTH 0.2 Tr.Tính MA200 20.2 Bán 20.2 Bán

Số lượng NĐT quan tâm Giao dịch nước ngoài Giá vs MA(5) & MA(20)

6,000 10,000,000 23,900


-
5,000 22,900
(10,000,000)
4,000 (20,000,000) 21,900
(30,000,000)
3,000 20,900
(40,000,000)
2,000 (50,000,000) 19,900
(60,000,000)
1,000 18,900
(70,000,000)
- (80,000,000) 17,900
30/07 30/08 30/09 31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09

Giá vs Bollinger Band Sức mạnh giá (RS) & KLGD MACD
23,900 45,000,000 90
22,900 40,000,000 80
35,000,000 70
21,900
30,000,000 60
20,900 25,000,000 50
19,900 20,000,000 40
18,900 15,000,000 30
10,000,000 20
17,900
5,000,000 10
16,900 - -
31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09

STOCH(14,3) RSI(14) ADX(14)


100 80 45
90
70 40
80
70 35
60
60 30
50 50
40 25
30 40
20
20
30 15
10
0 20 10
31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09 31/07 31/08 30/09
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Xếp hạng và Định giá
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 09/11/2023 09:24 PM

LPB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE ĐC: Tầng 1,3,4,5,6 Tòa Nhà Thaiholdings
tỷ tỷ/ngày 16.3
LienVietPostBank 40,155 126.2
11.1 1.5 15.7 -- 3.9 /5 0 Tower, 210 Trần Quang Khải, Tràng Tiền
6.5 Nhà nước: 0% SL CĐ 0
Xếp hạng doanh nghiệp (TCRating)
Mô hình KD

Sức mạnh giá Hiệu quả hoạt


LPB Ngành (RS) động
Thay đổi giá 3 tháng -10.2% -10.5% LPB
Thay đổi giá 1 năm 20.2% 16.7%
Ngành
Beta 1.3 1.1
Phân tích kỹ Sức khỏe tài
Alpha 0.1% 0.1% thuật chính

Định giá

Mô hình kinh doanh 2.6 3 Định giá 4.2 3.4

Hiệu quả hoạt động 1.2 2.7 Phân tích kỹ thuật 1.6 2.4

Sức khỏe tài chính 4.5 3.4 Sức mạnh giá (RS) 1 1.1

Chỉ số định giá


Định giá P/E (lần) Định giá P/B (lần)

LPB Ngành (Ngân Hàng) VNIndex LPB Ngành (Ngân Hàng) VNIndex

30 6

25 5

20 4

15 3

10 2

5 1

0 0
11/20 04/21 09/21 02/22 07/22 12/22 05/23 10/23 11/20 04/21 09/21 02/22 07/22 12/22 05/23 10/23

Định giá theo chỉ số cơ bản So sánh doanh nghiệp cùng ngành
P/E P/B EV/EBITDA Mã Đánh giá Giá % VNI 1M KLGD Beta P/E
Thị trường VNIndex 13.6 1.5 16.6 VCB 3.9 21,400 0.5% 5% 3.5M 0.6 14.4
Ngành Ngân Hàng 8.8 1.4 - BID 3.6 40,200 -2.0% 2% .5M 1.0 10.3
VCB 14.4 3.0 - CTG 4.0 27,700 0.2% 0% 2.8M 1.0 7.3
BID 10.3 1.7 - TCB 4.2 17,200 0.0% -2% 7.9M 1.2 5.7
Top 5 CTG 7.3 1.1 - MBB 4.2 17,100 0.6% 2% 6.6M 1.0 4.7
TCB 5.7 0.8 - ACB 4.2 25,800 1.8% 5% 1.1M 0.8 5.6
MBB 4.7 1.0 - SSB 3.3 27,000 0.0% 4% 27.9M 0.4 18.9
Hệ số trung bình (lần) 7.3 1.1 - STB 4.0 27,700 -1.4% -2% 6.1M 1.3 7.1
Tài chính công ty (đồng) 1,297 13,863 - HDB 4.0 17,650 0.3% 6% 3.3M 0.7 5.9
Giá trị CP theo từng p.p định giá (đồng) 9,468 15,249 - VIB 3.9 20,000 0.5% 1% 6.9M 1.1 5.1
Giá trị cổ phiếu (đồng) 12,359

You might also like