You are on page 1of 5

December 20

Nội dung

Mạng truyền 1. Các khái niệm cơ bản




Dịch vụ truyền thông?
Giao thức?

thông công nghiệp ▪ Kiến trúc giao thức? Tại sao quan trọng?
2. Mô hình lớp (dịch vụ, giao thức)
▪ Mục đích?
▪ Ý nghĩa?
3. Kiến trúc giao thức 3. Mô hình qui chiếu OSI
▪ Nền tảng cho hầu hết hệ thống truyền thông ngày nay
4. Kiến trúc giao thức TCP/IP
▪ Nền tảng của mạng Internet

1. Các khái niệm cơ bản


Chúng ta thấy gì trên các hình vẽ dưới đây?
▪ Hai thiết bị giao tiếp với nhau để làm gì? Về cái Chúng khác nhau ở điểm nào?
gì? Như thế nào?
▪ Internet và Ethernet khác nhau ở chỗ nào?
(không phải chỉ ở cách phát âm!)
▪ Profibus khác Foundation Fieldbus thế nào?
▪ 3 loại Profibus (FMS, DP, PA) tương thích với
nhau thế nào, khác nhau thế nào?
▪ Tại sao FMS và DP có thể cùng sử dụng trên một
đường truyền?
▪ ...

3 4

1
December 20

Dịch vụ truyền thông Giao thức mạng (network protocol)


▪ Qui tắc, thủ tục, hình thức giao tiếp giữa các thiết
▪ Mục đích giao tiếp của hai đối tác (con người, bị mạng
thiết bị): Trao đổi dịch vụ (cung cấp dịch vụ và
sử dụng dịch vụ) ▪ Ví dụ liên hệ: Chúng ta thực hiện một cuộc đàm
thoại như thế nào?
▪ Dịch vụ truyền thông:
— Chức năng mà một thiết bị truyền thông hỗ trợ ▪ “Ngôn ngữ” cho việc giao tiếp:
— Chủ đề của giao tiếp (về cái gì) — Cú pháp (syntax)
▪ Các hệ thống truyền thông trước hết có thể khác — Ngữ nghĩa (semantics)
nhau về dịch vụ giao tiếp — Định thời (timing)
▪ Khi nào việc ghép nối hai thiết bị (hai đối tác giao ▪ Qui trình thực hiện và diễn giải giao thức => xử lý
tiếp) thực sự có ý nghĩa? giao thức
▪ Nhiều loại dịch vụ (tại sao? ví dụ?), nhiều cấp ▪ Tồn tại nhiều loại giao thức (tại sao? ví dụ?)
dịch vụ => yêu cầu phân loại và phân cấp dịch vụ!
▪ Nhiều cấp giao thức => yêu cầu phân loại và phân
cấp giao thức
5 6

Ví dụ: Khung HDLC (High Level Data-link


Control)

01111110 8/16 bit 8 bit n bit 16/32 0111111


Twisted Pair/Manchester bit 0
Flag Address Control Data FCS Flag

RS-485

7 8

2
December 20

2. Mô hình lớp Xử lý giao thức theo mô hình lớp

▪ Mô hình lớp: Phân loại dịch vụ và các giao thức (N + 1) - PDU


Líp N + 1
của một hệ thống truyền thông thành các lớp
(N) - PCI (N) - SDU
▪ Dịch vụ cấp cao <> Dịch vụ cấp thấp
▪ Giao thức cấp cao <> Giao thức cấp thấp
(N) - PDU
▪ Tại sao không phân chia theo các mô hình khác? Líp N
Phân chia theo mô hình lớp mang lại lợi ích gì?
(N - 1) - PCI (N-1) - SDU

Líp N - 1

PDU: Protocol Data Unit - Khèi d÷ liÖu giao thøc


SDU: Service Data Unit - Khèi d÷ liÖu dÞch vô
PCI: Protocol Control Information - Th«ng tin ®iÒu khiÓn giao thøc

9 10

3. Mô hình qui chiếu ISO/OSI Vấn đề: N hệ thống truyền thông


? trường hợp so sánh
▪ Open System Interconnection - Reference Model
▪ Chuẩn hóa ISO 7498
B
▪ Một mô hình qui chiếu, cơ sở cho:
— So sánh, đối chiếu các hệ thống truyền thông với nhau C
A
— Tìm hiểu một hệ thống truyền thông
— Liên kết giữa các thiết bị/hệ thống với nhau
— Phát triển một hệ thống truyền thông mới
▪ Không phải là một chuẩn giao thức, một chuẩn
dịch vụ, chỉ là một mô hình! D
F
▪ Không đảm bảo, mà chỉ tạo điều kiện cho việc
tương tác giữa các hệ thống E

11 12

3
December 20

B ê n gửi B ê n nhận

Trả lời: N trường hợp so sánh, Chư¬ng tr×nh øng dông Chư¬ng tr×nh øng dông

nếu ta có một hệ qui chiếu Application


7 7
Líp øng dông

Presentation
6 6
Líp biÓu diÔn d÷ liÖu
B
Session
5 5
Líp kiÓm so¸t nèi
C
A Transport
4 4
Líp vËn chuyÓn

Network
3 3
Qui chiếu Líp m ¹ng

Data Link
2 2
Líp liªn kÕt d÷ liÖu
D
F Physical
1 1
Líp vËt lý

E
M«i trưêng truyÒn th«ng

§ưêng ®i cña d÷ liÖu


13 14
Quan hÖ giao tiÕp logic gi÷a c¸c líp

Ví dụ giao tiếp theo mô hình OSI Mô hình OSI không phải là...
Máy tính điều Thiết bị ▪ Chuẩn dịch vụ (không qui định các dịch vụ phải
khiển (TrạmA) (Trạm B)
thực hiện)
CT ®iÒukhiÓn CT thu thËpDL ▪ Chuẩn giao thức (không qui định thực hiện các
Líp øngdông Líp øngdông dịch vụ như thế nào)
▪ Chuẩn đảm bảo tương tác giữa các hệ thống
Líp 3-6 Líp 3-6 ▪ Mô hình về cấu trúc mạng

Líp liªn kÕt d÷liÖu Líp liªn kÕt d÷liÖu


Líp vËtlý Líp vËtlý
Cáp truyền

15 16

4
December 20

4. Kiến trúc TCP/IP


▪ TCP: Transmission Control Protocol
▪ IP: Internet Protocol
▪ TCP/IP:
Mô hình OSI nằm ở đâu, — Kiến trúc giao thức dựa trên nền tảng của TCP/IP
được thực hiện ở đâu — Tập các giao thức (protocol stack) TCP, IP, FTP,
TELNET,...
trong một hệ thống
mạng?

17 18

So sánh TCP/IP và OSI


OSI TCP/IP

L í p ứ ng dụng L í p ứ ng dụng

TELNET FTP
L ớ p biểu diễn dư liệu
SNMP SMTP
DNS
L ớ p kiểm soát nối
L ớ p vận chuyển

L ớ p vận chuyển TCP UDP

L ớ p Internet
L ớ p mạng ICMP IP ARP RARP

L ớ p truy nhập mạng


L ớ p liên kết dữ liệu

L ớ p vật lý L ớ p vật lý

19

You might also like