You are on page 1of 72

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

TOÁN 11 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP


BÀI 3 TRUY CẬP https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-d8.html ĐỂ ĐƯỢC
NHIỀU HƠN

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................1
Dạng 1. Giải và biện luận Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.....................................................1
Dạng 1.1 Không cần biết đổi......................................................................................................................................1
Dạng 1.2 Biến đổi quy về phương trình bậc hai..........................................................................................................2
Dạng 1.3 Có điều kiện của nghiệm.............................................................................................................................3
Dạng 2. Giải và biện luận Phương trình bậc nhất đối với sin và cos.........................................................................5
Dạng 2.1 Không cần biến đổi......................................................................................................................................5
Dạng 2.2 Cần biến đổi................................................................................................................................................6
Dạng 2.3 Có điều kiện của nghiệm.............................................................................................................................6
Dạng 2.3.1 Điều kiện nghiệm.................................................................................................................................6
Dạng 2.3.2 Định m để phương trình có nghiệm......................................................................................................8
Dạng 2.3.3 Sử dụng điều kiện có nghiệm để tìm Min-Max.....................................................................................9
Dạng 3. Giải và biện luận Phương trình đẳng cấp...................................................................................................10
Dạng 3.1 Không có điều kiện của nghiệm................................................................................................................10
Dạng 3.3 Có điều kiện của nghiệm...........................................................................................................................12
Dạng 3.3 Định m để phương trình có nghiệm...........................................................................................................12
Dạng 4. Giải và biện luận Phương trình đối xứng....................................................................................................12
Dạng 4.1 Không có điều kiện của nghiệm................................................................................................................12
Dạng 4.2 Có điều kiện của nghiệm...........................................................................................................................13
Dạng 5. Biến đổi đưa về phương trình tích...............................................................................................................15
Dạng 5.1 Không có điều kiện của nghiệm................................................................................................................15
Dạng 5.2 Có điều kiện của nghiệm...........................................................................................................................15
Dạng 6. Giải và biện luận phương trình lượng giác chứa ẩn ở mẫu.......................................................................17
Dạng 7. Giải và biện luận Một số bài toán về phương trình lượng giác khác........................................................19
Dạng 8. Giải và biện luận Phương trình lượng giác chứa tham số..........................................................................19
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO..........................................................................................................................21
Dạng 1. Giải và biện luận Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác...................................................21
Dạng 1.1 Không cần biết đổi....................................................................................................................................21
Dạng 1.2 Biến đổi quy về phương trình bậc hai........................................................................................................22
Dạng 1.3 Có điều kiện của nghiệm...........................................................................................................................23
Dạng 2. Giải và biện luận Phương trình bậc nhất đối với sin và cos.......................................................................27
Dạng 2.1 Không cần biến đổi....................................................................................................................................27
Dạng 2.2 Cần biến đổi..............................................................................................................................................28
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Dạng 2.3 Có điều kiện của nghiệm...........................................................................................................................29
Dạng 2.3.1 Điều kiện nghiệm...............................................................................................................................29
Dạng 2.3.2 Định m để phương trình có nghiệm....................................................................................................32
Dạng 2.3.3 Sử dụng điều kiện có nghiệm để tìm Min-Max...................................................................................35
Dạng 3. Giải và biện luận Phương trình đẳng cấp...................................................................................................36
Dạng 3.1 Không có điều kiện của nghiệm................................................................................................................36
Dạng 3.3 Có điều kiện của nghiệm...........................................................................................................................38
Dạng 3.3 Định m để phương trình có nghiệm...........................................................................................................40
Dạng 4. Giải và biện luận Phương trình đối xứng....................................................................................................41
Dạng 4.1 Không có điều kiện của nghiệm................................................................................................................41
Dạng 4.2 Có điều kiện của nghiệm...........................................................................................................................42
Dạng 5. Biến đổi đưa về phương trình tích...............................................................................................................46
Dạng 5.1 Không có điều kiện của nghiệm................................................................................................................46
Dạng 5.2 Có điều kiện của nghiệm...........................................................................................................................47
Dạng 6. Giải và biện luận phương trình lượng giác chứa ẩn ở mẫu.......................................................................52
Dạng 7. Giải và biện luận Một số bài toán về phương trình lượng giác khác........................................................56
Dạng 8. Giải và biện luận Phương trình lượng giác chứa tham số..........................................................................59

PHẦN A. CÂU HỎI

Dạng 1. Giải và biện luận Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Dạng 1.1 Không cần biết đổi

Câu 1. (HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương
trình trên đường tròn lượng giác là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nghiêm của phương trình là:
Câu 4.

. B. . C. . D. .
A.

Nghiệm của phương trình là:


Câu 5.

. B. .
A.

. D. .
C.
Câu 6. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Nghiệm của phương trình

A. B. .

C. . D. .

Câu 8. Nghiệm của phương trình lượng giác có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Dạng 1.2 Biến đổi quy về phương trình bậc hai

Câu 9. (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Nghiệm của phương trình

A. . B. .

C. . D.
Câu 10. (LỚP 11 THPT NGÔ QUYỀN HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Cho phương trình
. Khi đặt , ta được phương trình nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 11. (ĐỀ THI THỬ LỚP 11 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG LẦN 1 NĂM 2018 - 2019) Phương
trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 12. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm nghiệm của phương trình
?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 13. (CHUYÊN LONG AN - LẦN 1 - 2018) Cho phương trình . Khi đặt
, ta được phương trình nào dưới đây.
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. (PHAN ĐĂNG LƯU - HUẾ - LẦN 1 - 2018) Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. (PHAN ĐĂNG LƯU - HUẾ - LẦN 1 - 2018) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 16. (THPT LÊ HOÀN - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho phương trình

. Khi đặt , phương trình đã cho trở thành phương


trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. (THPT MỘ ĐỨC - QUẢNG NGÃI - 2018) Cho phương trình: . Bằng
cách đặt thì phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKI I - 2018) Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Dạng 1.3 Có điều kiện của nghiệm

Câu 19. Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: .

A. . B. . C. . D. .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 20. (THPT Chuyên Bắc Ninh - Lần 2 - 2017 - 2018) Tìm nghiệm của phương trình lượng giác
thỏa mãn điều kiện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - 2018 - BTN) Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
của phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ?
A. B. C. D.
Câu 24. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Phương trình có bao nhiêu
nghiệm trong khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ SỐ 1 - 2018) Tính tổng các nghiệm của phương trình

trong khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. (CHUYÊN ĐHSPHN - 2018) Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình


A. . B. . C. . D. .
Câu 28. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Tìm nghiệm của phương trình lượng giác
thỏa mãn điều kiện .

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. (SGD - HÀ TĨNH - HK 2 - 2018) Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc
khoảng ?
A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 30. (THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Số nghiệm của phương trình

với là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. (THPT CHU VĂN AN - HKI - 2018) Phương trình có nghiệm trong

khoảng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. (THPT CHU VĂN AN - HKI - 2018) Trong khoảng , phương trình
có tất cả nghiệm. Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. (QUẢNG XƯƠNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. (SỞ GD&ĐT YÊN BÁI - 2018) Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của
phương trình

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. (THPT LÊ HOÀN - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Số nghiệm của phương trình

trong đoạn là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 36. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Tính tổng các nghiệm của

phương trình trong khoảng

A. . B. . C. . D. .

Dạng 2. Giải và biện luận Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
Dạng 2.1 Không cần biến đổi

Câu 37. (PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019) Tập xác định của hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 38. (SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 39. (XUÂN TRƯỜNG - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Tất cả các nghiệm của phương trình
là:

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Câu 40. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Tất cả các họ nghiệm của phương trình

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 41. (PHAN ĐĂNG LƯU - HUẾ - LẦN 1 - 2018) Phương trình có tập nghiệm
là:

A. , với . B. , với .

C. , với . D. , với .

Câu 42. (THPT HAI BÀ TRƯNG - HUẾ - 2018) Giải phương trình .

A. . B. .

C. . D. .
Dạng 2.2 Cần biến đổi

Câu 43. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Giải phương trình

A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 44. Giải phương trình

A. B.

C. D.

Nghiệm của phương trình là:


Câu 45.

. B. .
A.

. D. .
C.

Câu 46. Phương trình có nghiệm là:.

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Phương trình: có các nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. (THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Nghiệm của phương trình

A. , . B. hoặc , .

C. hoặc , . D. hoặc , .
Dạng 2.3 Có điều kiện của nghiệm
Dạng 2.3.1 Điều kiện nghiệm

Câu 49. (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Số nghiệm của phương trình

trên khoảng là
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. B. . C. . D. .
Câu 50. (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính tổng tất cả các nghiệm
thuộc khoảng của phương trình:
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 51. Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 52. Biến đổi phương trình về dạng với

, thuộc khoảng . Tính .

A. B. C. D.

Câu 53. Số nghiệm của phương trình trên khoảng là?


A. B. C. D.

Câu 54. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5) Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên
đoạn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 55. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Tìm góc để
phương trình tương đương với phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 56. (THPT CHU VĂN AN - HKI - 2018) Cho phương trình có hai họ nghiệm có
dạng và . Khi đó bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 57. (THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Phương trình có
bao nhiêu nghiệm thuộc .
A. . B. . C. . D. .
Câu 58. (LIÊN TRƯỜNG - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình

trên là:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

A. . B. . C. . D. .
Câu 59. (THPT HÀ HUY TẬP - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Tính tổng T các nghiệm của phương trình

trên khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 60. Gọi là nghiệm âm lớn nhất của . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?

A. B. C. D.
Dạng 2.3.2 Định m để phương trình có nghiệm

Câu 61. (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tìm điều kiện cần và đủ của
để phương trình có nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 62. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm để phương trình
có nghiệm?

A. B. C. D.
Câu 63. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 02) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số thuộc đoạn để phương trình

có nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 64. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm số các giá trị nguyên
của để phương trình có nghiệm.
A. B. C. vô số D.
Câu 65. (ĐỀ THI THỬ LỚP 11 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG LẦN 1 NĂM 2018 - 2019) Để
phương trình có nghiệm thì thỏa mãn:

A. B. C. D.
Câu 66. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tổng tất cả các giá trị nguyên của

để phương trình có nghiệm là:


A. B. C. D.
Câu 67. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số thuộc đoạn để phương trình có
nghiệm?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. . B. . C. . D. .
Câu 68. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Số các giá trị
nguyên m để phương trình
có nghiệm là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 69. Tìm điều kiện của để phương trình vô nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 70. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Cho phương trình
, với là một phần tử của tập hợp . Có
bao nhiêu giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 71. (THPT TRIỆU THỊ TRINH - LẦN 1 - 2018) Tìm để phương trình sau có nghiệm

A. . B. . C. . D. .
Câu 72. (THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Tổng tất cả các giá trị nguyên của để
phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 73. (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU - ĐỒNG THÁP - 2018) Tìm giá trị nguyên lớn
nhất của để phương trình có nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Câu 74. (CHUYÊN LONG AN - LẦN 1 - 2018) Tìm tất cả giá trị nguyên của để phương trình
có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 75. (THPT LƯƠNG VĂN TỤY - NINH BÌNH - LẦN 1 - 2018) Số giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn để phương trình

A. . B. . C. . D. .
Câu 76. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tìm để phương trình

có nghiệm.

A. B. C. D.
Dạng 2.3.3 Sử dụng điều kiện có nghiệm để tìm Min-Max

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 77. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hàm số

có lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Đẳng thức nào
sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 78. (ĐỀ THI THỬ LỚP 11 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG LẦN 1 NĂM 2018 - 2019) Số giá trị

nguyên trong tập giá trị của hàm số là:


A. B. C. D.
Câu 79. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất

của hàm số là

A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 80. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Giá trị lớn nhất của

biểu thức là?

A. B. C. D.
Câu 81. (LỚP 11 THPT NGÔ QUYỀN HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên

của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số nhỏ hơn .
A. B. C. D.

Dạng 3. Giải và biện luận Phương trình đẳng cấp


Dạng 3.1 Không có điều kiện của nghiệm

Câu 82. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Khi đặt thì phương trình
trở thành phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 83. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 84. Phương trình: có nghiệm là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 85. Cho phương trình . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. Nếu chia hai vế của phương trình cho thì ta được phương trình .
B. Nếu chia 2 vế của phương trình cho thì ta được phương trình .
C. Phương trình đã cho tương đương với .
D. không là nghiệm của phương trình.

Câu 86. Phương trình: có các nghiệm là:

A. (Với ). B. (Với ).

C. (Với ). D. (Với ).
Câu 87. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Câu 88. Gọi là tập nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau
đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 89. Cho phương trình . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A. Nếu chia hai vế của phương trình cho thì ta được phương trình .
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho thì ta được phương trình .
C. Phương trình đã cho tương đương với .

D. là một nghiệm của phương trình.

Câu 90. (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Giải phương trình
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 91. Phương trình có các nghiệm là:.

A. . B. . C. . D. .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 92. Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 93. (THPT CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Dạng 3.3 Có điều kiện của nghiệm

Câu 94. (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Phương trình có


bao nhiêu nghiệm trong khoảng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 95. Số nghiệm của phương trình trên ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 96. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Nghiệm dương nhỏ nhất của pt là:


Câu 97.

. B. . C. . D. .
A.

Câu 98. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất
của phương trình . Chọn khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 99. (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 3 - 2018) Phương trình


có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ?.
A. . B. . C. . D. .
Dạng 3.3 Định m để phương trình có nghiệm

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 100. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 6) Với giá trị lớn nhất của bằng bao nhiêu để phương trình
có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .
Câu 101. (THPT CHU VĂN AN - HKI - 2018) Tìm tất cả các giá trị của để phương trình
có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .

Dạng 4. Giải và biện luận Phương trình đối xứng


Dạng 4.1 Không có điều kiện của nghiệm

Câu 102. Phương trình có nghiệm là:.

A. . B. . C. . D. .

Câu 103. Giải phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 104. Cho phương trình . Đặt , ta được phương trình


nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 105. Cho phương trình . Trong các phương trình sau, phương trình nào
tương đương với phương trình đã cho?

A. B.

C. D.

Câu 106. Phương trình có nghiệm là:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

A. . B. . C. . D. .

Câu 107. Từ phương trình , nếu ta đặt thì


giá trị của nhận được là:
A. . B. hoặc .
C. hoặc . D. .

Câu 108. Phương trình có các nghiệm là:.

A. . B. . C. . D. .
Dạng 4.2 Có điều kiện của nghiệm

Câu 109. (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho là nghiệm của phương trình

thì giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 110. Nếu thì bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 111. Cho thỏa mãn . Tính

A. B.

C. D.
Câu 112. (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Từ phương trình

ta tìm được có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 113. Từ phương trình , ta tìm được có giá trị bằng:


Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

A. B. C. D.

Câu 114. Nếu thì bằng bao nhiêu?

A. . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .

Câu 115. Cho thỏa mãn phương trình . Tính

A. hoặc .

B. hoặc .

C. .

D. hoặc .

Câu 116. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 117. (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk - 2017 - 2018 - BTN) Tổng các nghiệm của phương trình
trên khoảng là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 118. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Cho là nghiệm của phương trình
thì giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 119. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - THÁNG 4 - 2018) Phương trình có
nghiệm khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 120. (THPT PHAN CHU TRINH - ĐẮC LẮC - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình
trên khoảng là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 121. Từ phương trình , ta tìm được có giá trị bằng:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

A. B. C. D.

Câu 122. Cho thỏa mãn . Tính

A. B. C. D.

Dạng 5. Biến đổi đưa về phương trình tích


Dạng 5.1 Không có điều kiện của nghiệm

Câu 123. (THPT CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Giải phương trình

B. C. D.

A.
Câu 124. (THPT YÊN LẠC - LẦN 4 - 2018) Tập tất cả các nghiệm của phương trình

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Dạng 5.2 Có điều kiện của nghiệm

Câu 125. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018)Biểu diễn tập nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác ta được số điểm cuối là
A. . B. . C. . D. .
Câu 126. (THPT TRIỆU THỊ TRINH - LẦN 1 - 2018) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
trên bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 127. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 1 - 2018) Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
A. . B. . C. . D. .

Câu 128. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Gọi là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn của
phương trình . Tính tổng các phần tử của .

A. B. C. D.

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 129. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tổng tất cả các nghiệm của
phương trình trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 130. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho phương trình

. Gọi là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn


của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của .

A. . B. . C. . D. .
Câu 131. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM - 2018) Số nghiệm của phương trình
trong là
A. . B. . C. . D. .
Câu 132. (THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐÀ LẠT - 2018) Số nghiệm của phương trình
trong khoảng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 133. (THPT NGUYỄN HUỆ - NINH BÌNH - 2018) Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình

trên đường tròn lượng giác là :


A. . B. . C. . D. .

Câu 134. (THPT TỨ KỲ - HẢI DƯƠNG - LẦN 2 - 2018) Số nghiệm thuộc của phương

trình là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 135. (CHUYÊN ĐHSPHN - 2018) Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình


A. . B. . C. . D. .
Câu 136. (SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN - 2018) Với số nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 137. (THPT HOÀNG MAI - NGHỆ AN - 2018) Phương trình có tổng
các nghiệm trong đoạn là:

A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 138. (THPT YÊN MỸ HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm số nghiệm của phương trình
.
A. B. C. D.
Câu 139. (THPT BÌNH GIANG - HẢI DƯƠNG - 2018) Phương trình có

bao nhiêu nghiệm thuộc .


A. . B. . C. . D. .

Dạng 6. Giải và biện luận phương trình lượng giác chứa ẩn ở mẫu

Câu 140. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Nghiệm của phương trình

là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 141. (THPT HẢI AN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Tìm nghiệm của phương trình

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .
Câu 142. (THPT LÊ HOÀN - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của

phương trình trên đường tròn lượng giác là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 143. (THPT LÊ HOÀN - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Tính tổng tất cả các nghiệm của

phương trình trên ta được kết quả là:

A. . B. . C. . D. .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 144. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Tính tổng các nghiệm thuộc của

phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 145. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho phương trình
Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường
tròn lượng giác.

A. B. C. D.
Câu 146. (PHAN ĐĂNG LƯU - HUẾ - LẦN 1 - 2018) Số nghiệm của phương trình

trong khoảng là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 147. (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Tính tổng tất cả các nghiệm của

phương trình trên đoạn


A. B. C. D.
Câu 148. (THPT GANG THÉP - LẦN 3 - 2018) Số nghiệm của phương trình

trong khoảng là
A. . B. . C. . C. .

Câu 149. (THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) Để phương trình có nghiệm,
tham số a phải thỏa mãn điều kiện:

A. . B. . C. . D. .

Câu 150. (CTN - LẦN 1 - 2018) Các nghiệm của phương trình được
biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .

Dạng 7. Giải và biện luận Một số bài toán về phương trình lượng giác khác

Câu 151. (THPT KINH MÔN - HD - LẦN 2 - 2018) Cho phương trình

. Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

A. . B. . C. . D. .
Câu 152. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ

nhất của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 153. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Phương trình có bao nhiêu nghiệm
thực?
A. . B. . C. . D. .
Câu 154. (THPT CHU VĂN AN - HÀ NỘI - 2018) Phương trình có bao nhiêu

nghiệm thuộc đoạn ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 155. (THPT TRẦN NHÂN TÔNG - QN - LẦN 1 - 2018) Số nghiệm của phương trình:

trên là:
A. . B. . C. . D. .

Dạng 8. Giải và biện luận Phương trình lượng giác chứa tham số

Câu 156. (THPT CHUYÊN AN GIANG - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương

trình có nghiệm thực?


A. . B. . C. . D. .
Câu 157. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. vô số.
Câu 158. (THPT HOÀNG MAI - NGHỆ AN - 2018) Tìm để phương trình

có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 159. (THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - LẦN 3 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham

số để phương trình có nghiệm thực?


A. . B. . C. . D. .
Câu 160. (ĐỀ THI THỬ LỚP 11 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG LẦN 1 NĂM 2018 - 2019) Có bao

nhiêu số nguyên để phương trình: có nghiệm .


Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 161. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số để phương trình có đúng bốn

nghiệm khác nhau thuộc khoảng .


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 162. (SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để

phương trình có nghiệm thuộc khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 163. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 5 - 2018) Cho phương trình
. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng

nghiệm phân biệt thuộc .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 164. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng

?
. B. . C. . D. .
A.
Câu 165. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 3 - 2018) Số các giá trị thực của tham số để phương

trình có đúng nghiệm thực thuộc đoạn là:


A. . B. . C. . D. vô số.
Câu 166. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số để pt có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 167. (THPT KINH MÔN - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Tìm để phương trình

có nghiệm

A. . B. . C. . D. .
Câu 168. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có tất cả bao nhiêu
giá trị của tham số để phương trình sau vô nghiệm với ẩn :

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. Vô số B. C. D.
Câu 169. (LỚP 11 THPT NGÔ QUYỀN HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Cho phương trình
. Có bao nhiêu giá trị để phương trình có đúng 7 nghiệm

A. B. C. D.
Câu 170. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018) Cho phương trình
( là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để

phương trình có nghiệm thuộc khoảng .


A. . B. . C. . D. .
Câu 171. (THPT CHU VĂN AN - HKI - 2018) Tìm tất cả các giá trị của để phương trình

có đúng nghiệm thuộc khoảng


A. . B. . C. . D. .
Câu 172. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Tất cả các giá trị của để phương trình

có đúng nghiệm là
A. . B. . C. . D. .

PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO

Dạng 1. Giải và biện luận Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Dạng 1.1 Không cần biết đổi

Câu 1. Ta có .

Với .
Vậy số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là .
Câu 2. Chọn A

Ta có Đặt với điều kiện ta được phương trình bậc


hai theo t là

Phương trình có hai nghiệm và nhưng chỉ có thỏa mãn điều kiện.
Vậy ta có

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 3. Chọn C

Câu 4. Chọn B

Đặt . Điều kiện

Phương trình trở thành:

.
Với

Câu 5. Chọn D

.
Ta có
Câu 6. Chọn A

.
Câu 7. Chọn D

Với .
Với phương trình vô nghiệm.
Câu 8. Chọn B

Ta có
Vì nên chỉ có thỏa mãn. Vậy ta có

Dạng 1.2 Biến đổi quy về phương trình bậc hai


Câu 9. Chọn D
Phương trình đã cho tương đương với

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Với .
Câu 10. Chọn D

Đặt , phương trình trở thành


Câu 11. Chọn A

Ta có:

Phương trình (1) có nghiệm


Phương trình (2) vô nghiệm.
Câu 12. Chọn A
+) Ta có

+)
Câu 13. Ta có: .
Đặt ta được phương trình: .
Câu 14. Ta có .

Câu 15. ĐK .

Phương trình tương đương .

Câu 16. Ta có:

Đặt , ta được phương trình: .


Câu 17. .
Câu 18. Ta có

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

 Với .

 Với (vô nghiệm).


Dạng 1.3 Có điều kiện của nghiệm
Câu 19. Chọn B

Vì nên nghiệm của phương trình là .


Câu 20. Chọn C.

Ta có .

Với , do nên ta được .


Với , do nên không có nào thỏa mãn.
Câu 21. Chọn A

.
Câu 22. Chọn A

Ta có: , .

Theo đề bài: .

Vậy tổng các nghiệm là: .


Câu 23. Chọn A

PT đã cho .

Theo đề: .
Vì nên . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 24. hay (loại)
Với .
Với . Vậy có tổng cộng 321 nghiệm.

Câu 25. PT đã cho .

Theo đề: .
Vì nên . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng .

Câu 26. Ta có:

Do đó:

Câu 27. + Ta có: .

Suy ra:

+ Với , . Vì nên ,

, . Suy ra: .

+ Với , . Vì nên ,

, . Suy ra: .

Do đó .
Vậy số nghiệm của phương trình là

Câu 28. Ta có .

Với , do nên ta được .


Với , do nên không có nào thỏa mãn.

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 29. Ta có:

Do nên .

Câu 30.

Do nên . Vậy có nghiệm.

Câu 31. Ta có .

 Với do nên có. . nên có


nghiệm.

 Với do nên có nên có


nghiệm và hai họ nghiệm không có nghiệm nào trùng nhau. Vậy ta có .

Câu 32. Phương trình

Vậy trên khoảng , phương trình đã cho có nghiệm là , , .

Câu 33. Ta có: , .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Theo đề bài: .

Vậy tổng các nghiệm là: .


Câu 34. Đặt , điều kiện .
Khi đó phương trình đã cho trở thành: . Phương trình có hai nghiệm

(nhận), (loại).

Với , suy ra .

Ta có . Vì nên .

Khi đó .
Câu 35. Ta có: .
Đặt , , ta được phương trình:

. (vì )

Với , ta có: .

Trên đoạn phương trình có nghiệm là .

Câu 36.

Trong khoảng .

Dạng 2. Giải và biện luận Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
Dạng 2.1 Không cần biến đổi
Câu 37. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Điều kiện .

Vậy, tập xác định của hàm số là .

Câu 38. Ta có:

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .

Câu 39. Ta có , .

Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là , .

Câu 40. Ta có:

Câu 41. Ta có

Câu 42. .
Dạng 2.2 Cần biến đổi
Câu 43. Ta có

.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 44. Chọn C

Ta có và .
Do đó phương trình .

Xét nghiệm .

Vậy phương trình có nghiệm

Câu 45. Chọn D


Ta có

.
Câu 46. Chọn C
Phương trình tương đương

Câu 47. Chọn A

Ta có

.
Câu 48. Chọn A

Ta có
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

.
Dạng 2.3 Có điều kiện của nghiệm
Dạng 2.3.1 Điều kiện nghiệm
Câu 49.
Hướng dẫn giải
Chọn D

Trên , , .
Câu 50.
Hướng dẫn giải
Chọn B

Ta có: .

Vì nên nhận , , .
Câu 51. Chọn D
Phương trình .

Do .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 52. Chọn A


Phương trình .

Suy ra .
Câu 53. Chọn C

Phương trình .


Vậy có nghiệm thỏa mãn.

Câu 54. Ta có

.
Trên đoạn , các giá trị thỏa bài toán thuộc tập .
Do đó có nghiệm của phương trình thuộc đoạn .

Câu 55.

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Để hai phương trình tương đương cần có .

Câu 56. Ta có:

Suy ra: và nên .

Câu 57. Ta có

Vì nên . Do đó có giá trị , tương ứng có bốn
nghiệm .

Câu 58.

Xét , , .

Với ; ; .

Vậy tổng các nghiệm bằng .

Câu 59. Ta có

Vì nên

Vậy .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 60. Chọn B
Phương trình .

So sánh hai nghiệm ta được

nghiệm âm lớn nhất của phương trình là


Dạng 2.3.2 Định m để phương trình có nghiệm
Câu 61. Điều kiện cần và đủ của để phương trình có nghiệm là: .
Câu 62. Chọn D

Phương trình có nghiệm .

Câu 63. Ta có:

Để phương trình có nghiệm thì điều kiện là: kết hợp với điều
kiện của đề bài ta có: . Suy ra có số giá trị nguyên để phương trình có
nghiệm.
Câu 64. Chọn D
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

Vậy có giá trị nguyên.


Câu 65. Chọn B

có nghiệm khi
Câu 66. Chọn A

Phương trình có nghiệm khi

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Vì nên .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là .
Câu 67. Chọn B

Nên phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

Vậy có tất cả giá trị của tham số thỏa mãn đề bài.


Câu 68. Chọn D

Điều kiện xác định:

Phương trình có
Điều kiện để phương trình có nghiệm: .
Ta có:

Kết hợp điều kiện ta được


Mà nên .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 69.

Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

Câu 70. Ta có
.

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi .


Vậy có ba giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 71. Có .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Phương trình trên có nghiệm khi

.
Câu 72. .

Phương trình có nghiệm khi

Vì nên .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là .

Câu 73.

có nghiệm khi .
Do và là số lớn nhất nên .

Câu 74.
.

Phương trình có nghiệm khi:

.
Vì .

Câu 75.

Điều kiện có nghiệm của phương trình


Suy ra
Suy ra có giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm.
Câu 76. Chọn C
Ta có nên

(1)
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi

Dạng 2.3.3 Sử dụng điều kiện có nghiệm để tìm Min-Max


Câu 77. Ta có nên hàm số có tập xác định là .

Xét phương trình ẩn : .

Phương trình này có nghiệm .

Vì phương trình luôn có nghiệm, suy ra .


Câu 78. Chọn B

(1)
 Điều kiện: (luôn đúng)
 Gọi là một giá trị của hàm số (1).

Khi đó:

(2)

Do phương trình (2) luôn có nghiệm nên:

Tập giá trị của hàm số (1) là . Các giá trị nguyên là: ; . Vậy có hai giá trị nguyên.
Câu 79. Chọn C

Ta có

Phương trình có nghiệm

.
Vậy ; .
Câu 80. Chọn D

Áp dụng điều kiện có nghiệm ta có: .


Câu 81. Chọn D

Ta có .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Điều kiện phương trình có nghiệm là

Do đó, suy ra .
Mà .

Dạng 3. Giải và biện luận Phương trình đẳng cấp


Dạng 3.1 Không có điều kiện của nghiệm
Câu 82. Chọn D
Do không thỏa mãn phương trình nên chia hai vế của phương trình cho ta có

Đặt thì ta có phương trình .


Câu 83. Cách 1: Xét Phương trình tương đương
Xét , chia cả hai vế cho ta có:

Cách 2: .
Câu 84. Chọn B

Câu 85. Chọn B

 Với Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy A đúng.
 Phương trình .
. Vậy B đúng.
 Phương trình .
. Vậy C sai.

 Phương trình Vậy D đúng.


Câu 86. Chọn A

không thỏa mãn phương trình, nên ta có:


Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

(Với ).
Câu 87. Chọn C

Phương trình .

 .

Vậy phương trình đã cho tương đương với .


Câu 88. Chọn D
Phương trình .


 .

Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm và . Chọn D
Câu 89. Chọn C

Ta có

Như vậy, mệnh đề: “Phương trình đã cho tương đương với ” sai.
Câu 90. Chọn A
Cách 1: Xét Phương trình tương đương
Xét , chia cả hai vế cho ta có:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Cách 2: .
Câu 91. Chọn B.

TH1: thỏa mãn phương trình.


TH2: .

Câu 92. Chọn A

Phương trình .

Câu 93. Cách 1: Xét Phương trình tương đương


Xét , chia cả hai vế cho ta có:

2: .
Cách
Dạng 3.3 Có điều kiện của nghiệm
Câu 94. Chọn A
Dễ thấy không thỏa mãn phương trình. Dó đó, phương trình đã cho tương đương với:

Xét , vì (do ).

Xét , vì (do ).
Do đó, trong khoảng thì phương trình đã cho có nghiệm.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 95. Chọn C

Phương trình

 Vì .

 Vì .
.
Vậy có tất cả 8 nghiệm.
Câu 96. Chọn D

Phương trình .

So sánh hai nghiệm ta được là nghiệm âm lớn nhất.

Câu 97. Chọn B


Ta có

nghiệm dương nhỏ nhất là .


Câu 98.

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 43


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

.
Do là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình nên

.
Câu 99. Ta có:

Quan sát hình vẽ ta có: Phương trình có 4 nghiệm thuộc .


Dạng 3.3 Định m để phương trình có nghiệm
Câu 100. Ta có:

.
Câu 101. Phương trình
Với thì , thay vào ta có (vô lý).
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Do đó không thỏa mãn.
Với , chia cả hai vế của cho ta được .
Đặt , ta có
Phương trình bài ra có nghiệm khi có nghiệm luôn đúng với vì
.
Vậy với mọi thì phương trình bài ra có nghiệm.

Dạng 4. Giải và biện luận Phương trình đối xứng


Dạng 4.1 Không có điều kiện của nghiệm
Câu 102. Chọn B

Đặt

Câu 103. Chọn A

Đặt . Vì .

Ta có .

Khi đó, phương trình đã cho trở thành

Với , ta được .

.
Câu 104. Chọn A
Đặt
Phương trình đã cho trở thành
Câu 105. Chọn A

Đặt . Điều kiện


Ta có

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 45


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Khi đó, phương trình đã cho trở thành : vô nghiệm.


Nhận thấy trong các đáp án A, B, C, D thì phương trình ở đáp án D vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình
Câu 106. Chọn B

Đặt . Khi đó phương trình trở thành:

Câu 107. Chọn D

Đặt

Phương trình trở thành .

Câu 108. Chọn C

Đặt . Khi đó ta có phương trình

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 46


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Dạng 4.2 Có điều kiện của nghiệm


Câu 109. Chọn C

Đặt , .

Ta có , suy ra .
Phương trình đã cho trở thành

Từ đó ta có .

Như vậy .
Câu 110. Chọn A
Ta có .
.

Đặt

Khi đó trở thành .


.

Ta có
Câu 111. Chọn C

Đặt . Điều kiện .

Ta có

Phương trình đã cho trở thành .

Câu 112. Chọn D


Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 47
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Ta có

Do đó .
Câu 113. Chọn C

Điều kiện .

Ta có .

Đặt
Phương trình trở thành .

Mà .

.
Câu 114. Chọn D

Đặt

Phương trình trở thành .

.
.

Mặt khác
Câu 115. Chọn B

Đặt . Điều kiện


Ta có

Phương trình đã cho trở thành .

Với , ta được

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 48


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Với , ta được
Câu 116. Chọn B

Đặt . Điều kiện


Ta có

Phương trình đã cho trở thành

Với , ta được .

.
TH1. Với .

TH2. Với

Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là .


Câu 117. Chọn B
Đặt ,( )

. Phương trình đã cho trở thành:


(thỏa mãn) hoặc (loại).

Với .

Trong khoảng các nghiệm của phương trình là: .


Suy ra tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng là .

Câu 118. Đặt , ta có phương trình

Với , ta có
Câu 119. TXĐ: .
Đặt .

Đặt .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 49
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Khi đó .

Vậy .

TH1: thì . Khi đó .

TH2: thì . Khi đó .


Vậy mà nên .
Phương trình có nghiệm khi .
Câu 120. Đặt ,( )

. Phương trình đã cho trở thành:


(thỏa mãn) hoặc (loại).

Với .

Trong khoảng các nghiệm của phương trình là: .


Suy ra tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng là .
Câu 121. Chọn A

Phương trình .

Đặt
Phương trình trở thành .

Với , ta được .


Câu 122. Chọn C

Đặt . Vì .
Ta có .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 50


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Phương trình đã cho trở thành .

Dạng 5. Biến đổi đưa về phương trình tích


Dạng 5.1 Không có điều kiện của nghiệm
Câu 123. Cách 1: ĐK: (*)

Phương trình

thỏa mãn (*).


2: Phương trình
Cách

Câu 124. Cách 1:


Ta có:

, .
Dạng 5.2 Có điều kiện của nghiệm
Câu 125. Ta có

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 51


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Vậy biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác
ta được số điểm cuối là .

Ta có phương trình
Câu 126.

Vì nên từ suy ra .

Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là .


Câu 127.

Theo đề: .
Câu 128.

.
Vì nên

Vậy tổng các phần tử của là: .

Câu 129. Ta có: .

.
.
.

Do ; .
nên: .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 52


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Với , .

Với , .

Tập nghiệm của phương trình đã cho là: .


Tổng tất cả các nghiệm là .

Câu 130. Điều kiện: .

Phương trình đã cho tương đương với .

, (thỏa mãn điều kiện).

*Trường hợp 1: Với , .

. Mà nên .
Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của họ nghiệm là:

*Trường hợp 2: Với , .

. Mà nên .
Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của họ nghiệm là:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 53


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Vậy tổng các phần tử của là .


Câu 131. Ta có

Bài ra nên .
Do đó số nghiệm của phương trình trong là .
Câu 132.

.
Vậy phương trình có nghiệm trong khoảng .
Câu 133. Điều kiện .

.
y
3 
4 4

O x
5 7
4 4

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là .

Câu 134. Ta có

Bài ra nên .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 54


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Do đó số nghiệm thuộc của phương trình đã cho là .


Câu 135. Ta có:

, .

 Với , trên nửa khoảng ta có:


. Suy ra các nghiệm là , .

 Với , trên nửa khoảng ta có:

. Suy ra các nghiệm là , .

 Với , trên nửa khoảng ta có:

. Suy ra các nghiệm là , .

Suy ra số nghiệm trên nửa khoảng của phương trình là .


Câu 136. Phương trình .

,
Do nên:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 55


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

.
Câu 137.

Xét .

Vậy tổng các nghiệm bằng .


Câu 138. Chọn D

Họ nghiệm có 4 nghiệm trong

Trong mỗi nửa khoảng phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Do đó

có 4 nghiệm trong .

Tương tự, trong mỗi nửa khoảng phương trình có 2 nghiệm. Do

đó có 4 nghiệm trong .
Trong các họ nghiệm của,, không có hai họ nào có phần tử chung nên chọn đáp án D.

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 56


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Ta có:

Câu 139.

Do nên phương trình có các nghiệm là:

Dạng 6. Giải và biện luận phương trình lượng giác chứa ẩn ở mẫu

Câu 140. Cách 1: Điều kiện xác định: với .


Khi đó phương trình trở thành

Đối chiếu điều kiện ta loại phương trình . Giải phương trình được
với .

Câu 141. TXĐ: .


Phương trình trở thành:

Vậy nghiệm của phương trình là .


Câu 142. Điều kiện xác định: .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 57


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Phương trình tương đương:

. Do nên loại.

biểu diễn trên đường tròn lượng giác có điểm.

biểu diễn trên đường tròn lượng giác có điểm.


Vậy có vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 143. Điều kiện xác định .

Phương trình tương đương .

Vì và nên . Do đó .
Câu 144. Chọn A

Điều kiện xác định: .

Với phương trình

(vì )

Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 58


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Vậy tổng các nghiệm thuộc của phương trình bằng

Câu 145. Điều kiện:


Phương trình tương đương:

Kết hợp với điều kiện thì phương trình có nghiệm là


Biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác ta được các điểm cuối của các
cung nghiệm tạo thành một hình chữ nhật. Đó là hình chữ nhật như hình vẽ, trong đó

Từ đó ta có, diện tích đa giác cần tính là

Câu 146. Điều kiện .

Ta có:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 59


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Thử lại điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là: .

Trên phương trình đã cho có các nghiệm là: .


Câu 147. Chọn C
ĐK:

Khi đó, phương trình

(vì )

nên

Áp dụng công thức tính tổng 11 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng, ta có
11
S= ( π +10 .2 π ) +
2 [ (
11 π π
2 3 3
+ +10 . 2 π + )] [(
11
2
π
)( π
)]
− +2 π + − +11. 2 π =363 π
3 3 .

Câu 148. * ĐKXĐ:


* Ta có:

Để phương trình đã cho có nghiệm điều kiện là:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 60


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 150. Điều kiện

Ta có

Chỉ có là thỏa điều kiện ban đầu.


Vậy các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi điểm trên đường tròn lượng giác.

Dạng 7. Giải và biện luận Một số bài toán về phương trình lượng giác khác

Câu 151.

+ ( không là nghiệm)

. Từ và ta có là nghiệm của pt.

Do .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng bằng

.
Câu 152. Chọn D.

Điều kiện

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 61


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Với hai họ nghiệm trên dễ thấy nghiệm dương nhỏ nhất là ; để được nghiệm âm lớn nhất ta

đều cho được nghiệm âm khi đó nghiệm âm lớn nhất là .

Ta có .
Câu 153. Cách 1:
8

5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π

Đk:
Nhận xét là nghiệm của phương trình.
Nếu là nghiệm của phương trình thì cũng là nghiệm của phương trình

Ta xét nghiệm của phương trình trên đoạn . Vẽ đồ thị của hàm số và
. Ta thấy:
Trên đoạn phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trên nửa khoảng phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trên nửa khoảng phương trình có hai nghiệm phân biệt

Trên nửa khoảng phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trên nửa khoảng phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Như vậy trên đoạn phương trình có một nghiệm và nghiệm
dương phân biệt. Mà do là nghiệm của phương trình thì cũng là nghiệm của
phương trình nên trên nửa khoảng phương trình cũng có nghiệm âm phân biệt.
Do đó trên đoạn phương trình có số nghiệm thực là nghiệm
Vậy số nghiệm thực của phương trình đã cho là nghiệm.
Cách 2:
Đk:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 62


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Xét hàm số ,ta có là hàm số lẻ, liên tục trên R và ,

với và . Chia
thành hợp các nửa khoảng ( với ) và (vì
)
Xét trên mỗi nửa khoảng ( với ), ta có có hainghiệm là

Ta có

do và

Bảng biến thiên

x k2π x1 x2 2π+k2π

f'(x) + 0 - 0 +
f(x1)
y=0
f(x)

f(2π+k2π)

f(k2π) f(x2)

Trên phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt (với )


Tương tự xét trên nửa khoảng phương trình có một nghiệm và trên nửa khoảng
phương trình có hai nghiệm.
Từ đó số nghiệm của phương trình đã cho là
Nhận xét: đề hoàn toàn không phù hợp trong đề thi

Câu 154.

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 63


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Vì nên , giải ra ta được .

 (loại)

Vậy phương trình có một nghiệm .

Ta có:
Câu 155.

Với

Vì .
Với . Ta có .

Do đó suy ra .
Nếu .

Vì .

Nếu .

Vì .
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là: .

Dạng 8. Giải và biện luận Phương trình lượng giác chứa tham số

Câu 156. Ta có
Đặt , .
PT trở thành .
Xét hàm số ,

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 64


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Phương trình có nghiệm thực khi .


Vậy có giá trị nguyên của tham số .
Ta xét phương trình
Câu 157.
Đặt khi đó

có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm t thỏa


Để phương trình

(Vì không phải là nghiệm của


phương trình)

Xét hàm số trên . Ta có ;

Để phương trình (*) có nghiệm . Do m nguyên dương nên .


Câu 158. Ta có

Do nên nên phương trình không có nghiệm .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 65


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Vậy nên để phương trình có nghiệm khi phương

trình có nghiệm nghĩa là .


Câu 159. Phương trình đã cho tương đương với:

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi


Vậy có giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm thực.
Câu 160. Chọn A
Ta có

Đặt

khi và chỉ khi


để phương trình có nghiệm

đặt

khi đó hàm số trở thành với

Suy ra

Vậy . Các giá trị nguyên của thỏa yêu cầu bài toán là
Câu 161. Ta có:

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 66


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

 không có nghiệm thuộc khoảng .

 Đặt , vì nên .
Khi đó phương trình .
Ycbt phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn .
Cách 1:
Đặt , với .
Khi đó, phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn

. Vì nguyên nên không có giá trị nào.


Cách 2:

Ta có bảng biến thiên của trên .

Từ bảng biến thiên trên phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn

thì . Vì nguyên nên không có giá trị nào.


Câu 162. Ta có:

Để phương trình có nghiệm thì .


Do nên .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 67


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 163. Ta có:

.
 Xét phương trình .

Phương trình không có nghiệm trong đoạn .

 Xét . Ta có .
Với và phương trình có nghiệm.

Với và phương trình có nghiệm.

Vậy phương trình có nghiệm phân biệt thuộc khi .


Câu 164.

Đặt với . Ta có

Với thì , có 2 nghiệm là thuộc .

Với mỗi giá trị thì phương trình có 3 nghiệm của thuộc .

Với mỗi giá trị thì phương trình có 2 nghiệm của thuộc .

Với thì phương trình có 1 nghiệm của thuộc .


Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm ; thỏa mãn điều kiện:
.

Từ bảng biến thiên trên ta có . Vậy .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 68


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 165. Ta có phương trình tương đương

Với . Ta có:

 vì nên (thỏa mãn).

 vì nên (thỏa mãn).

 Với , đặt , .

Nhận xét: Với thì phương trình

Do đó, phương trình có nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình có

đúng một nghiệm hoặc có nghiệm phân biệt và một nghiệm bằng .

Trường hợp 1: (thỏa vì khác , , ). Suy ra .

Trường hợp 3: (thỏa). Suy ra .

Vậy nên có giá trị .


Câu 166. Ta có

Đặt , phương trình viết lại

hay

Do đó để phương trình đã cho có nghiệm thì , có giá trị nguyên của thỏa mãn.

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 69


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 167. Đặt , do suy ra .

Phương trình trở thành tìm để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
.
1 1
 m  t 2  2t   f t 
Ta có 2 2 .
Hoành độ đỉnh là loại. Ta có và .
Suy ra . Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 168. Chọn D
Ta có

Để phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi

Giải ta có

Giải ta có

Vậy có duy nhất một giá trị của tham số để phương trình đã cho vô nghiệm.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 70
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 169. Chọn C

Giải . Do nên

Bài toán quy về tìm để phương trình có nghiệm thuộc .


Phương trình đặt phương trình trở thành . Từ đường

tròn lượng lượng giác để phương trình có nghiệm thuộc thì phương
trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn

. Do .

Câu 170.

, vì

Ycbt
Câu 171. .

Đặt , .
.

Phương trình có đúng nghiệm .


Xét hàm số: , .

Đồ thị của hàm số là parabol có đỉnh .


BBT:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 71
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

t 1 0 1

4
f(t) 1
6

Dựa vào BBT, yêu cầu bài toán .


Câu 172. Ta có

Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi nên loại

Vậy phương trình đã cho có đúng nghiệm khi và chỉ khi .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 72

You might also like