You are on page 1of 12

CÔNG TY TNHH SANG THU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số 04 , Tầng 01 , Block B2 TTTM-CHCC Giai Việt


854-856 Tạ Quang Bửu F5.Q8 TP. HCM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc

ĐT : 028 6678 2498

BẢNG BÁO GIÁ VTYT THẦU 2024


Kính gửi: - Ban Giám Đốc Bệnh Viện Quân Y 121
- Phòng Vật Tư Trang Thiết Bị .
- Khoa Can Thiệp Mạch Máu

Công ty TNHH Sang Thu xin báo giá các mặt hàng vật tư tiêu hao như sau:

Số đăng ký lưu
Mã vật tư theo Phân loại hành/ Số GPNK
Hãng - Hãng -
Quyết định số trang thiết bị /Số phiếu tiếp Model hoặc mã hàng
STT Tên hàng hoá Tên thương mại Tính năng Kỹ thuật Khu vực sx Nước sản Nước chủ
5086/QĐ-BYT bị y tế (A, B, nhận hoặc hóa
xuất sở hửu
(nếu có) C, D) tương đương
(nếu có)

Ống thông can thiệp mạch máu não được


ống thông can GPNK Số: FRGMIN4,2F120D
thiết kế bên dọc thân ống bằng 8 dây hỗ trợ
N04.04.020.035 thiệp đầu siêu Ống thông can thiệp 9754NK/BYT- FRGMIN4,2F120MP Châu Âu/
1 chống gãy gập, với đường kính đầu gần 4.2F Loại D Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0002 mềm không gẵn đầu mềm Fargomini TB-CT ngày FRGMIN4,2F135D Tương đương
và đầu xa 3.9F, đoạn đầu mền 2,5cm và 15cm,
bóng cỡ 4.2F 11/06/2018 FRGMIN4,2F135MP
định hình đầu thẳng / cong

FRG6F105_8MP
Ống thông can thiệp mạch máu não được thiết FRG6F115_8MP
kế bên dọc thân ống bằng 8 dây hỗ trợ chống FRG6F125-8MP
GPNK Số:
Ống thông can Ống thông can thiệp gãy gập. Đường kính ngoài 6F. Đường kính FRG6F135-8MP Châu
N04.04.020.035 9754NK/BYT-
2 thiệp không gắn đầu mềm Fargo, trong 0.058" và 0.070" . Hỗ trợ tốt cho vi ống Loại D FRGMAX6F105_8 Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0001 TB-CT ngày
bóng cỡ 6F. Fargomax thông trong điều trị và chẩn đoán. Chiều dài FRGMAX6F115_8 đương
11/06/2018
đa dạng 95cm, 105 cm, 115 cm, 125cm, 135 FRGMAX6F105_8MP
cm. FRGMAX6F115_8MP
FRGMAX6F95_8MP

Ống thông 2 nòng có bóng được sử dụng cho


ECL2L6X7SN
Ống thông hai mạch máu thần kinh và ngoại biên điều trị tắc GPNK Số:
Ống thông hai nòng ECL2L6X9 Châu
N04.04.010.035 nòng có bóng mạch tạm thời, co thắt mạch ….. Đường kính 9753NK/BYT-
3 có bóng Eclipse, Loại D ECL2L6X12 Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0001 đường kính bóng 06mm, Chiều dài bóng từ 07mm- 20mm. TB-CT ngày
REF ECL2L6X12 ECL2L6X15 đương
tương đương 6F. Đường kính trong 0.017" .Tương thích với 11/06/2018
ECL2L6X20
DMSO .
Vi ống thông siêu nhỏ tự trôi theo dòng chảy
Vi ống thông có
của mạch máu, có đường kính nhỏ 1mm dùng
đường kính nhỏ Số:16573NK/ MAGIC1.2F,
trong can thiệp dị dạng mạch máu não. Chất Châu
N04.04.030.035 khoảng 1 mm , Vi ống thông siêu BYT-TB-CT. MAGIC1.2FM,
4 liệu vi ống thông là sự kết hợp giữa hợp kim Loại D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0001 tự trôi theo dòng nhỏ mềm Magic Ngày 05 tháng MAGIC1.5F,
polyurethan (PUR) và TORVER ở đoạn gần. đương
chảy của mạch 10 năm 2020 MAGICSTD
Đường kính từ 1.2F - 1.8F, tương thích với
máu .
dây dẫn .008"- .010"

'- Vi ống thông kèm vi dây dẫn đầu có thể tách


rời, có các marker làm tăng tính cản quang ở
đoạn tách rời tránh trào ngược tối đa. SONIC1.2F15
Vi Ống thông
- Đường kính ngoài đầu gần duy nhất 1.2F, Số:16573NK/ SONIC1.2F25
can thiệp siêu Vi ống thông siêu Châu
N04.04.030.035 có đoạn tách rời dài 1,5cm, 2,5cm và 3,5cm BYT-TB-CT. SONIC1.2F35
5 nhỏ có đầu tách nhỏ mềm có đầu đứt Loại D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0005 - Đường kính ngoài đầu gần 1.5F, có đoạn Ngày 05 tháng SONIC1.5F25
rời kèm vi dây rời SONIC đương
tách rời dài 1,5cm, 2,5cm ,3,5cm và 4,5cm 10 năm 2020 SONIC1.5F35
dẫn.
- Tổng chiều dài vi ống thông 167cm, 190cm SONIC1.5F45
- Đóng gói kèm vi dây dẫn 007'' hoặc 008''.
- Tương thích với DMSO

Vi ống thông siêu nhỏ được bện suốt theo


chiều dài ống thông. Phủ lớp ái nước
Hydrophillic ở đoạn xa và phủ PTFE trong
Vi ống thông Số:16573NK/
Vi ống thông siêu lòng ống làm tăng khả năng điều hướng. Châu
N04.04.030.035 chọn lọc can BYT-TB-CT.
6 nhỏ mềm Vasco+, Đường kính ngoài đoạn gần từ 2.2F- 4.0F, Loại D VASCO+… Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0002 thiệp mạch Ngày 05 tháng
REF VASCO đoạn xa từ 1.9F-3.8F, có từ 1- 2 markers tăng đương
não . 10 năm 2020
tính cản quang. Chiều dài vi ống thông
135cm, 155cm. Định dạng với đầu thẳng (D)
và đầu cong (MP ).
Stent chuyển dòng kèm vi ống thông thả stent,
bằng chất liệu nikel titanium, được bện bằng
48 sợi , có cấu trúc nhỏ cho mạch máu có
đường kính từ 1.5mm.Cản quang tốt với 4
Stent - Giá đỡ
markers dọc thân stent giúp dễ định hình stent GPNK Số:
nội mạch siêu Châu
N06.02.080.035 Khung giá đỡ mạch trong lòng mạch.Đa dạng đường kính từ 2.0 14290NK/BYT- Tất cả các mã
7 mềm làm thay Loại D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0002 máu não Silk+ đến 5.5, chiều dài từ 10mm - 50mm. Sử dụng TB-CT ngày SILK….
đổi hướng dòng đương
cho mạch máu có đường kính từ 1.50mm - 09/12/2019
chảy
5.75mm. Đặc biệt có thiết kế hình nón, và
đóng gói kèm vi ống thông thả stent có đường
kính .024"- .029". .
Có thể thu hồi stent khi đã bung 90%.

Stent điều trị phình mạch cổ rộng kết hợp với


Stent can thiệp
vòng xoắn kim loại : stent tự bung, được dệt
túi phình mạch
bằng 16 sợi , chất liệu nicken và titanium. Cản GPNK Số:
não kết hợp Châu
N06.02.100.035 Khung giá đỡ mạch quang với 2 marker dọc thân.Đóng gòi kèm vi 14290NK/BYT- Tất cả các mã
8 coils, thả trên vi Loại D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0001 máu não Leo+ . ông thông thả stent đường kính trong từ .024" TB-CT ngày LEO….
ống thông, có đương
- .032".Đường kính stent từ 3.5 đến 5.5, chiều 09/12/2019
thể thu hồi được
dài từ 12mm đến 75mm. Có thể thu hồi stent
sau khi thả 90%
khi đã bung 90%.

Dụng cụ kéo huyết khối tái thông mạch được


thiết kế dạng stent mở đường kính lên đến
6mm. Có 3 marker ở đoạn xa, các marker ở
đoạn gần và thân stent giúp cản quang GPNK Số: CATCH+
Châu
N07.01.100.035 Stent lấy huyết Dụng cụ lấy huyết tốt.Kích thước 4mm, 5mm và 6mm . Chiều 18168NK/BYT- CATCHMAXI
9 Loại D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0002 khối khối CATCHVIEW dài stent đa dạng từ 19mm đến 67mm. Chiều TB-CT ngày CATCHV20
đương
dài làm việc từ 10mm- 50 mm Phù hợp với 15/06/2021 CATCHV35
mạch máu có đường kính 4mm đến 6mm.
Tương thích với vi ống thông có đường kính
trong .017", .021".

GPNK Số:
Cắt coil siêu nhanh dưới < 01giây, có khả Balt USA Balt USA
N07.01.310.036 Dụng cụ hỗ trợ Dụng cụ cắt Coil 9913NK/BYT- G7 hoặc tương
10 năng cắt 60 coil liên tục. Dễ dàng thao tác , Loại B XCEL LLC/Hoa LLC/Hoa
0.175.0002 cắt Coil XCEL TB-CT ngày đương
tiết kiệm thời gian làm thủ thuật . Kỳ Kỳ
26/06/2018
Chất gây tắc mạch dạng lỏng EVOH (ethelene
vinyl alcohol) hòa tan trong chất DMSO
(dimethylsulfoxide), bột tantalum làm tăng
độ cản quang, chỉ định thuyên tắc các tổn
GPNK Số:
thương ngoại biên và mạch máu não bao gồm SQUID12 Châu EMBOFL
N07.01.370.198 Chất tắc mạch Vật liệu nút mạch 8867NK/BYT- EMBOFL
11 dị dạng động tĩnh mạch và u máu. Nồng độ 12 Loại D SQUID18 Âu/Tương U/Thụy
0.274.0001 dạng lỏng Squid TB-CT ngày U/Thụy Sỹ
và 18 tương ứng với độ đậm đặc của chất tắc đương Sỹ
19/04/2018
mạch. Nồng độ 12 duy nhất giúp xâm nhập
xâu hơn vào ổ tổn thương và đi vào các mạch
máu siêu nhỏ ở xa.

GPNK Số:
Bột cản quang Bột kim loại cản quang cao sử dụng pha chất Châu
N07.01.430.035 9004NK/BYT-
12 pha keo nút dị Bột kim loại Tantale gây tắc trong điều trị bệnh lý dị dang mạch Loại D TANTALEO 0.5 Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0001 TB-CT ngày
dạng mạch não máu. đương
05/05/2018

Vi dây dẫn can


thiệp siêu nhỏ Vi dây dẫn can thiệp siêu ái nước có đường
HYBRID007D
siêu ái nước có kính 007", 008",014" và loại có đoạn xa .014", GPNK Số:
HYBRID008D Châu
N07.01.460.035 đường kính Vi dây dẫn can thiệp đoạn gần .012". Đầu gần làm bằng thép không 9756NK/BYT-
13 Loại D HYBRID1214D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0001 0.07", 0,08" và siêu nhỏ Hybrid rỉ, đầu xa làm bằng nitinol giúp định hình tốt TB-CT ngày
HYBRID014D đương
loại có đoạn xa chống gãy gập. Dễ dàng tạo hình đầu xa từ 11/06/2018
0.014", đoạn gần phiên bản đầu D.
0.012"

Vòng xoắn kim loại dạng lò xo có sợi bao


FIB 2X25P15
phủ, đường kính 0.015". Coil được thiết kế
FIB 3X25P15
dùng để điều trị gây tắc trong các bệnh lý : Dị
GPNK Số: FIB 3X50P15
Vòng xoắn kim dạng động tĩnh mạch , thông động tĩnh Châu
N07.01.470.035 Vòng xoắn kim loại 9004NK/BYT- FIB 4X30P15
14 loại dạng lò xo mạch ..... của hệ thống mạch não và ngoại Loại D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0002 Cirrus TB-CT ngày FIB 4X50P15
có sợi bao phủ. biên . Đường kính vòng coil từ 2mm-7mm, đương
05/05/2018 FIB 5X30P15
chiều dài coil từ 2.5cm-6cm. - Sử dụng dây
FIB 5X60P15
dẫn 0.021" đẩy coil và vi ống thông có đường
FIB 7X60P15
kính 3F.
Vòng xoắn kim loại siêu mềm(coil) gây bít
phình mạch máu. Dòng sản phẩm cao cấp với
thiết kế dạng xoắn ốc (Helical) và xoắn phức
hợp (Complex), từ tiêu chuẩn ( Standard),
mềm ( Soft ) và siêu mềm (Super Soft ) giúp
coil ổn định hình dạng di chuyển dễ dàng . GPNK Số:
Vòng xoắn kim Vòng xoắn kim loại Balt USA Balt USA
N07.01.470.036 Điểm tách coil siêu nhanh dưới 01 giây khi 9912NK/BYT- G7 hoặc tương
15 loại (coil) siêu (coil) siêu mềm Loại D OPTI…. LLC/Hoa LLC/Hoa
0.175.0002 kết nối với dụng cụ cắt coil (Xcel ) .Hệ thống TB-CT ngày đương
mềm thế hệ mới Optima Kỳ Kỳ
coil 10 và 18 , đường kính coil 1 , 1.5, 2, 2.5, 26/06/2018
3, 3.5, 4,
5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10 ,11 ,12 ,13 ,14 ,15 ,16 ,18, 20,
22 và 24mm, Chiều dài coil 1, 2, 3,4,5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 20,23, 24, 27, 30,
34, 37, 40, 43, 47, 50, 55, 60 và 65cm.

Ống thông hỗ trợ can thiệp thần kinh và ngoại


biên đường kính 6F được thiết kế bên xoắn ở GPNK Số:
Ống thông mở BALLAST80 Balt USA Balt USA
N04.04.010.036 Ống thông mở đầu xa chống gãy gập. Đường kính trong đoạn 15700NK/BYT- G7 hoặc tương
16 đường dài , Loại D BALLAST90 LLC/Hoa LLC/Hoa
0.175.0001 đường dài Ballast gần và đoạn xa là 0.88" đầu mềm, phủ TB-CT ngày đương
đường kính lớn BALLAST100 Kỳ Kỳ
hydrophilic 20cm. Chiều dài ống thông đa 08/06/2020
dạng từ 80cm, 90cm và 100 cm .

Vi ống thông siêu nhỏ được thiết kế cho sử


dụng trong thủ thuật can thiệp mạch máu thần
Vi ống thông kinh.Đường kính ngoài đoạn gần và đoạn xa
siêu nhỏ được là 2.5F- 2.2F. Đường kính trong là .017", có 4
Số:16573NK/
thiết kế  cho sử vùng chuyển tiếp. Cấu tạo bằng 8 dây Châu
N04.04.030.035 Vi ống thông siêu BYT-TB-CT. GAMA17-D
17 dụng trong thủ nitinol,1 dây thép không rỉ, 2 marker vàng ở Loại D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0006 nhỏ mềm GAMA Ngày 05 tháng GAMA17-D-S
thuật can thiệp đầu gần làm tăng khả năng cản quang. Tổng đương
10 năm 2020
mạch máu thần chiều dài của vi ống thông là 160cm, dễ dàng
kinh . tạo hình đầu vi ống thông từ phiên bản đầu
thẳng.
Tương thích với DMSO.

Vi ống thông Vi ống thông siêu Số:16573NK/


Châu
N04.04.030.035 siêu nhỏ mềm cỡ nhỏ mềm mang bóng Vi ống thông dùng mang bóng, dài 165cm, BYT-TB-CT.
18 Loại D MABDTE Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
9.240.0004 1.8F-2.7F gắn Magic Mabdte, REF đường kính: đầu gần1.8F, đầu xa 2.7F Ngày 05 tháng
đương
bóng tách rời MABDTE 10 năm 2020
Bóng tắc mạch bằng chất liệu cao su thiên
nhiên, có thể tách rời (tắc động - tĩnh mạch),
GPNK Số: GOLDBAL1
kích thước bóng từ 1-4, tương ứng với thể tích Châu
N07.01.240.0359. Bóng tắc mạch Bóng tắc mạch không 9753NK/BYT- GOLDBAL2
19 bóng từ 0.25ml - 0.75ml. Chỉ tương thích với Loại D Âu/Tương Balt /Pháp Balt /Pháp
240.0001 tách rời các loại dây GOLDBALLOON TB-CT ngày GOLDBAL3
dây thả bóng có van gắn bóng ở đầu gần. Sử đương
11/06/2018 GOLDBAL4
dụng với ống thông can thiệp có đường kính
8F.

Tổng cộng : ..19.... Mặt hàng


Á VTYT THẦU 2024

Giá trúng
Quy cách Đơn Đơn giá (đã có Giá kê khai Mã kê khai thầu trong Đơn vị trúng
Ghi chú
đóng gói vị tính VAT) NĐ 98(VNĐ) giá vòng 90 thầu
ngày(nếu có)

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 16,500,000 16,500,000 16,500,000 Trường ĐHYD
00001
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/5 cái Cái 10,300,000 10,500,000 10,300,000 Trường ĐHYD
00002
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 25,500,000 25,500,000 25,500,000 Trường ĐHYD
00003
Cần Thơ
Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 14,000,000 14,500,000 14,000,000 Trường ĐHYD
00007
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 24,700,000 24,900,000 24,700,000 Trường ĐHYD
00008
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 13,500,000 13,500,000 13,500,000 Trường ĐHYD
00009
Cần Thơ
Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 210,000,000 210,000,000 210,000,000 Trường ĐHYD
00010
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 72,000,000 80,000,000 72,000,000 Trường ĐHYD
00012
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 47,000,000 58,000,000 47,000,000 Trường ĐHYD
00014
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 3,500,000 3,500,000 3,500,000 Trường ĐHYD
00021
Cần Thơ
Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 17,900,000 17,900,000 17,900,000 Trường ĐHYD
00022
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/8 lọ Lọ 1,200,000 1,200,000 1,200,000 Trường ĐHYD
00023
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 7,900,000 7,900,000 7,900,000 Trường ĐHYD
00024
Cần Thơ

Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/5 cái Cái 6,000,000 6,200,000 6,000,000 Trường ĐHYD
00025
Cần Thơ
Bệnh viện
KKG-0463-
Hộp/1 cái Cái 15,000,000 15,000,000 15,000,000 Trường ĐHYD
00027
Cần Thơ

KKG-0463- Bệnh viện


Hộp/1 cái Cái 14,000,000 14,800,000 14,800,000
00028 TWQĐ 108

KKG-0463- Bệnh viện


Hộp/1 cái Cái 13,000,000 15,500,000 14,500,000
00030 TWQĐ 108

KKG-0463- Bệnh viện


Hộp/1 cái Cái 14,000,000 15,000,000 14,000,000
00005 TWQĐ 108
KKG-0463-
Hộp/5 cái Cái 9,110,000 9,110,000 Không Không
00016

You might also like