You are on page 1of 10

Trang 1

PHIẾU ÔN TẬP
Họ và tên…………………………………………………………………..Lớp…………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng.
B. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
C. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
D. Mặt trăng là một nguồn sáng.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về từ phổ và từ trường?
A. Có thể thu được từ phổ bằng rắc mạt sắt lên tấm nhựa trong đặt trong từ trường.
B. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức điện.
C. Nơi nào mạt sắt dày thì từ trường yếu.
D. Nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường mạnh.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?
A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da.
C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng.
Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Trong môi trường …(1)… và …(2)… ánh sáng truyền theo …(3)… .
A. (1) trong suốt, (2) đồng tính, (3) đường gãy khúc.
B. (1) trong suốt, (2) đồng tính, (3) đường thẳng.
C. (1) trong suốt, (2) không đồng tính, (3) đường cong.
D. (1) trong suốt, (2) không đồng tính, (3) đường tròn.
Câu 5: Nam châm vĩnh cửu có
A. một cực. B. hai cực. C. ba cực. D. bốn cực.
Trang 2

Câu 6: Gọi tên các chùm sáng thường gặp có trong hình sau bằng cách ghép các cụm từ với hình
tương ứng:
1. chùm sáng song song
2. chùm sáng hội tụ
3. chùm sáng phân kỳ
A. 1 – a, 2 – b, 3 – c.
B. 1 – a, 2 – c, 3 – b.
C. 1 – c, 2 – b, 3 – a.
D. 1 – b, 2 – a, 3 – c.
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: Khi tìm hướng địa lí không để
các vật … gần la bàn.
A. dẫn điện. B. có tính chất từ. C. cách điện. D. cả A, B, C.
Câu 8: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng là
A. góc phản xạ lớn hơn góc tới. B. góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
C. góc phản xạ bằng góc tới. D. góc phản xạ bằng nửa góc tới.
Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
…(1)… nằm phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ …(2)…truyền tới.
A. (1) Bóng tối, (2) nguồn sáng. B. (1) Bóng tối, (2) một phần nguồn sáng.
C. (1) Bóng nửa tối, toàn bộ nguồn sáng. D. (1) Bóng nửa tối, một phần nguồn sáng.
Câu 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành nội dung định luật phản xạ ánh sáng:
- Tia phản xạ nằm trong ...(1)…
- Góc phản xạ …(2)… góc tới.
A. (1) mặt phẳng tới, (2) nhỏ hơn. B. (1) mặt phẳng tới, (2) bằng.
C. (1) đường pháp tuyến, (2) bằng. D. (1) đường pháp tuyến, (2) nhỏ hơn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cực Bắc địa từ trùng với cực Nam địa lí.
B. Cực Bắc địa từ trùng với cực Bắc địa lí.
C. Cực Nam địa từ trùng với cực Nam địa lí.
D. Cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
Trang 3

Câu 12: Một tia sáng chiếu tới SI đến gương phẳng và hợp
với mặt phẳng một góc 30o như hình vẽ. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. Góc tới bằng 30o.
B. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
I bằng 60o.
C. Góc phản xạ bằng 30o.
D. Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 60 o.
Câu 13: Chiếu tia tới SI đến gương phẳng như hình vẽ. Kết luận nào sau đây
sai?
A. Góc tới và góc phản xạ bằng 25 o.
B. Góc hợp bởi tia tới và mặt gương tại điểm tới I bằng 65 o.
C. Góc tới bằng góc phản xạ bằng 50 o.
D. Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 50 o.
Câu 14: Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều. B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì. D. Không quan sát được ảnh của vật.
Câu 15: Theo định luật phản xạ ánh sáng, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
B. Pháp tuyến là đường thẳng nằm giữa góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới.
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau.
D. Tia phản xạ và tia tới nằm gần nhau.
Câu 16: Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng một khoảng d cho một ảnh S’ cách gương một
khoảng d’. So sánh d và d’.
A. d > d’. B. d = d’. C. d < d’. D. Không so sánh được vì ảnh là ảo, vật là thật.
Trang 4

Câu 17: Khi ở vị trí cân bằng, kim nam châm luôn chỉ hướng nào?
A. Đông - Tây. B. Tây - Bắc. C. Đông - Nam. D. Bắc - Nam.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây có phản xạ khuếch tán?
A. Ánh sáng chiếu đến mặt gương. B. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ phẳng lặng.
C. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ gợn sóng. D. Ánh sáng chiếu đến tấm bạc láng, phẳng.
Câu 19: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
C. Có thể hút các vật bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, đầu kia thì đẩy các vụn
sắt.
Câu 20: Hình bên cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của
nam châm dưới đây?
A. A là cực Bắc, B là cực Nam.
B. A là cực Nam, B là cực Bắc.
C. A và B đều là cực Bắc.
D. A và B đều là cực Nam.
Câu 21: Các vật liệu từ khi đặt trong từ trường sẽ
A. chịu tác dụng của lực từ.
B. chịu tác dụng của lực đàn hồi.
C. có dòng điện chạy qua.
D. phát sáng.
Câu 22: Chiều của đường sức từ của một thanh nam châm cho ta biết
A. chiều chuyển động của thanh nam châm.
B. chiều của từ trường Trái Đất.
C. chiều quay của thanh nam châm khi treo vào sợi dây.
D. tên các từ cực của nam châm.
Câu 23: Hình bên là hình ảnh về
A. từ trường. B. đường sức từ.
C. từ phổ. D. cả A và B.
Trang 5

Câu 24: Chọn câu đúng khi nói về tính chất của nam châm.
A. Khi bị cọ xát thì nam châm có khả năng hút các vụn giấy nhỏ.
B. Nam châm có khả năng hút các vật bằng sắt.
C. Nam châm có khả năng hút các vật bằng đồng, nhôm.
D. Khi bị nung nóng thì nam châm có khả năng hút các vật làm bằng sắt.
Câu 25: Vì sao có thể nói rằng Trái Đất giống như một thanh nam châm khổng lồ?
A. Vì Trái Đất hút tất cả các vật về phía nó.
B. Vì Trái Đất hút các vật bằng sắt về phía nó.
C. Vì Trái Đất hút các thanh nam châm về phía nó.
D. Vì mỗi cực của thanh nam châm tự do luôn hướng về mỗi cực của Trái Đất.
Câu 26: Bề mặt nào dưới đây không thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng?
A. Mặt vải thô. B. Nền đá hoa. C. Giấy bạc. D. Mặt bàn thủy
tinh.
Câu 27: Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại
A. từ trường. B. trọng trường. C. điện trường. D. điện từ trường.
Câu 28: Ở bên ngoài thanh nam châm, đường sức từ là
A. những đường thẳng đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
B. những đường thẳng đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm.
C. những đường cong đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
D. những đường cong đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Mặt Trời là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất.
B. Năng lượng ánh sáng cần cho sự phát triển của thực vật.
C. Ánh sáng không có năng lượng vì không có tác dụng lực.
D. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển thành nhiệt.
Trang 6

Câu 30: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
C. Có thể hút các vật bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, đầu kia thì đẩy các vụn
sắt.
Câu 31: La bàn gồm các bộ phận là
A. kính bảo vệ, mặt số. B. kính bảo vệ, kim nam châm, mặt số.
C. kim nam châm, kính bảo vệ. D. nút bấm, mặt số, kính bảo vệ.
Câu 32: Hình ảnh định hướng của kim nam châm đặt tại các điểm xung quanh thanh nam châm như
hình sau: Cực Bắc của nam châm là
A. ở 2.
B. ở 1.
C. nam châm thử định hướng sai.
D. không xác định được.
Câu 33: Mặt của miếng bìa ở hình bên được đặt đối diện với mặt phẳng gương. Hình nào là ảnh của
miếng bìa trong gương?
A. Hình A. B. Hình B.
C. Hình C. D. Hình D.

Câu 34: Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như hình:
Tên các từ cực của nam châm là:
A. A là cực Bắc, B là cực Nam.
B. A là cực Nam, B là cực Bắc.
C. A là cực âm, B là cực dương.
D. A là cực dương, B là cực âm.
Trang 7

Câu 35: Tại sao khi sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí thì không để la bàn gần các vật có tính chất từ?
A. Do xung quanh các vật có tính từ có từ trường, có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm trên
la bàn sẽ ảnh hưởng đến việc xác định phương hướng.
B. Do các vật có tính chất từ sẽ hút la bàn.
C. Do các vật có tính chất từ sẽ làm hỏng la bàn.
D. Chỉ B và C.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm từ chính xác điền vào các ô trống sau:
a, ………………………………..là góc giữa tia sáng tới và tia pháp tuyến tại điểm tới.
b, ……………………………được biểu diễn bằng một đoạn thẳng, phần gạch chéo là mặt sau của
gương.
c, ………………………………..là góc giữa tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
d, ………………………………..là tia sáng phản xạ từ mặt gương.
e, ……………………………….. là đường thẳng vuông góc với mặt gương tại điểm tới.
f, ………………………………..llà tia sáng chiếu tới mặt gương.
Câu 2: Hãy gọi tên chính xác các kí hiệu dưới đây
Trang 8

Câu 3: Tia tới SI chiếu lên gương phẳng G.


a. Vẽ tia phản xạ khi góc tới bằng 30 độ, 45 độ, 65 độ, 90 độ

b. Vẽ tia phản xạ khi góc phụ với góc tới bằng 45 độ, 55 độ, 65 độ, 0 độ
Trang 9

Câu 4: Vẽ ảnh của một vật qua gương phẳng trong các trường hợp dưới đây.
Trang 10

Câu 5: Biểu diễn chiều của đường sức từ của các thanh nam châm sau:

You might also like