Professional Documents
Culture Documents
Câu 48: Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ trường
của nam châm thẳng. Vị trí nào dưới đây vẽ đúng hướng của
kim nam châm?
A. vị trí 1
B. vị trí 2
C. vị trí 3
D. vị trí 4
* Nội dung 3: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Câu 49: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với:
A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật.
Câu 50. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có
quá trình nào?
A. Quá trình chuyển hóa năng lượng và sinh sản.B. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng
lượng.
C. Quá trình cảm ứng và chuyển hóa năng lượng. D. Quá trình sinh sản và trao đổi chất.
Câu 51. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình trao đổi chất được động vật thải ra môi trường?
A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Chất dinh dưỡng. D. Vitamin.
Câu 52. Trong quá trình quang hợp, cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành dạng
năng lượng nào sau đây?
A. Cơ năng. B. Quang năng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng.
Câu 53. Nguồn năng lượng cơ thể sinh vật giải phóng ra ngoài môi trường dưới dạng nào là chủ yếu?
A. Cơ năng. B. Động năng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng.
Câu 54. Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể các cây thủy sinh
A. Quá trình hô hấp của cây thủy sinh tạo ra CO2 cung cấp cho cá.
B. Quá trình quang hợp của cây thủy sinh tạo ra O2 cung cấp cho quá trình hô hấp của cá.
C. Cây thủy sinh có tác dụng ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây hại cho cá.
D. Cây thủy sinh là thức ăn chủ yếu cho cá.
Câu 55. Sản phẩm của quang hợp là
A. nước, carbon dioxide. B. ánh sáng, diệp lục.
C. oxygen, glucose. D. glucose, nước.
Câu 56. Đặc điểm nào của lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng?
A. Phiến lá có dạng bản mỏng. B. Lá có màu xanh.
C. Lá có cuống lá. D. Lá có tính đối xứng.
Câu 57. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là:
A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa.
Câu 58. Trên thực tế, để thích nghi với điều kiện sống tại môi trường sa
mạc, lá của cây xương rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rồng
quang hợp chủ yếu bằng bộ phận nào sau đây?
A. Lá cây. B. Thân cây.
C. Rễ cây. D. Gai của cây.
Câu 59. Bào quan trong tế bào thực hiện quá trình quang hợp là:
A. Nhân tế bào. B. Lục lạp. C. Khí khổng. D. Tế bào chất.
Câu 60. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là:
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng, nhiệt độ.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 61. Mỗi loài cây lại có nhu cầu khác nhau về ánh sáng. Nhóm cây nào sau đây là cây ưa bóng?
A. Phi lao, thông, ngô. B. Hoa giấy, dừa, lá lốt.
C. Bưởi, trầu không, dừa. D. Vạn niên thanh, lá lốt, trầu không.
Câu 62. Nước có ảnh hưởng tới quá trình quang hợp vì:
A. Vừa là nguyên liệu của quang hợp, vừa là yếu tố tham gia vào việc thoát hơi nước.
B. Vừa là nguyên liệu của quang hợp, vừa là yếu tố tham gia vào việc đóng mở khí khổng.
C. Vừa là yếu tố tham gia vào việc thoát hơi nước, vừa là yếu tố tham gia vào việc đóng mở khí
khổng.
D. Vừa là yếu tố tham gia vào việc thoát hơi nước, vừa là yếu tố làm mát môi trường xung quanh cây.
Câu 63. Khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưu bóng, thông tin nào sau đây là đúng?
A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
B. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.
Câu 64. Nồng độ khí carbon dioxide ngoài môi trường tăng quá cao trong khoảng nào có thể làm cây
chết vì ngộ độc?
A. Khoảng 0,1%. B. Khoảng 0,2%. C. Khoảng 0,3%. D. Khoảng 0,4%.
Câu 65. Nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp sẽ làm giảm hoặc ngừng hẳn quá trình quang hợp. Nhiệt độ
thuận lợi nhất cho hầu hết các loài cây quang hợp là:
A. 15oC đến 25 oC. B. 20 oC đến 30 oC. C. 25 oC đến 35 oC. D. 30 oC đến 40 oC.
Câu 66. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?
A. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Khi tế bào khí khổng mất nước thì khí khổng mở để CO2 khếch tán vào trong lá.
C. Không có quang hợp thì không có sự sống trên Trái Đất.
D. Cây ưa sáng có nhu cầu ánh sáng thấp.
Câu 67. Trong tế bào của hầu hết các sinh vật nhân thực, quá trình hô hấp xảy ra trong loại bào quan
nào?
A. Không bào. B. Nhân tế bào. C. Lục lạp. D. Ti thể.
Câu 68. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về quá trình quang hợp và hô hấp?
A. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và CO2 - là nguyên liệu cho quá trình hô hấp.
B. Hô hấp tạo ra CO2 và O2 - là nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
C. Quang hợp hấp thụ nhiệt cung cấp cho quá trình hô hấp.
D. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và O2 - là nguyên liệu cho quá trình hô hấp.
Câu 69. Nguyên liệu của quá trình hô hấp tế bào là:
A. nước, carbon dioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. oxygen, glucose. D. glucose, nước.
Câu 70. Cho bảng thông tin sau:
A B
1. Hô hấp tế bào a) được tích lũy dưới dạng hợp chất hóa học (ATP)
b) dễ sử dụng cho các hoạt động sống của cơ thể sinh
2. Phần lớn năng lượng hô hấp tế bào
vật
3. Năng lượng tích lũy dưới dạng hợp
c) dưới dạng nhiệt
chất hóa học (ATP) trong tế bào
4. Một phần năng lượng được giải phóng d) gồm một chuỗi các phản ứng sản sinh ra năng
trong hô hấp tế bào lượng
Thông tin ở cột A với cột B phù hợp là:
A. 1 - d; 2 - a; 3 - b; 4 - c. B. 1 - a; 2 - d; 3 - c; 4 - b.
C. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d. D. 1 - d; 2 - c; 3 - d; 4 - a.
Câu 71. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng. B. Ban đêm. C. Ban ngày. D. Cả ngày và đêm.
Câu 72. Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tùy theo nhóm nông sản mà có cách bảo quản khác nhau.
(2) Để bảo quản nông sản, cần làm ngưng quá trình hô hấp tế bào.
(3) Cần lưu ý điều chỉnh các yếu tố: hàm lượng nước, khí carbon dioxide, khí oxygen và
nhiệt độ khi bảo quản nông sản.
(4) Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước trong các loại hạt.
(5) Phơi khô nông sản sau thu hoạch là cách bảo quản nông sản tốt nhất.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 73. Nhóm nông sản nào sau đây phù hợp với cách bảo quản phơi hoặc sấy khô?
A. rau muống, cà chua, hành tây, bắp ngô tươi. B. hạt lúa, hạt ngô, hạt đỗ, hạt lạc.
C. nấm đùi gà, nấm kim châm. D. khoai tây, dưa hấu.
Vai trò
Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi!